Nghị quyết 17/2013/NQ-HĐND về đầu tư, bảo tồn, tôn tạo, chống xuống cấp hệ thống di tích lịch sử, văn hóa tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2013 - 2020
Số hiệu: 17/2013/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị Người ký: Lê Hữu Phúc
Ngày ban hành: 31/07/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Văn hóa , thể thao, du lịch, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 17/2013/NQ-HĐND

Quảng Trị, ngày 31 tháng 07 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐẦU TƯ, BẢO TỒN, TÔN TẠO, CHỐNG XUỐNG CẤP HỆ THỐNG DI TÍCH LỊCH SỬ, VĂN HÓA TỈNH QUẢNG TRỊ, GIAI ĐOẠN 2013 - 2020

HỘI ĐỔNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 9

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Luật Di sản văn hóa ngày 29 tháng 10 năm 2001 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18 tháng 6 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa;

Xét Tờ trình số 2209/TTr-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2013 của UBND tỉnh kèm theo Đề án số 2209/ĐA-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2013 về đầu tư bảo tồn, tôn tạo, chống xuống cấp hệ thống di tích lịch sử văn hóa tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2013 - 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua việc đầu tư, bảo tồn, tôn tạo, chống xuống cấp hệ thống di tích lịch sử, văn hóa tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2013 - 2020, với các nội dung chính sau:

I. MỤC TIÊU

1. Mục tiêu chung

Ngăn chặn có hiệu quả tình trạng xuống cấp của hệ thống di tích và nguy cơ mất mát, hư hỏng của di tích. Nâng cao tính bền vững, đảm bảo sự tồn tại lâu dài của hệ thống di sản này.

Đẩy mạnh công tác quản lý nhà nước đối với hệ thống di tích trên địa bàn, thực hiện tốt công tác bảo tồn, phát huy các giá trị di tích, lưu giữ truyền thống văn hóa, lịch sử dân tộc. Tạo ra những sản phẩm đặc thù có giá trị lịch sử văn hóa giáo dục truyền thống, phục vụ nhu cầu hưởng thụ của các tầng lớp nhân dân và phát triển du lịch.

Huy động mọi nguồn lực của Nhà nước và toàn xã hội để bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị hệ thống các di tích lịch sử, văn hóa, góp phần tuyên truyền, giáo dục truyền thống yêu nước, cách mạng, nâng cao lòng tự hào dân tộc, giới thiệu quảng bá hình ảnh mảnh đất, con người Quảng Trị, kết hợp với việc phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh nhà.

2. Mục tiêu cụ thể

- Đến 2015, 100% di tích của tỉnh được kiểm kê, hoàn thành việc cắm mốc chỉ giới khoanh vùng bảo vệ và được cấp Giấy chứng nhận sử dụng đất;

- Đến 2020, 100% di tích cấp tỉnh hoàn thành việc xây dựng bia, biển;

- Đến 2020, 100% di tích quốc gia đã phân cấp cho các huyện, thị, thành phố quản lý, khai thác sử dụng và một số di tích cấp tỉnh tiêu biểu được đầu tư phục dựng, tôn tạo;

- Hoàn thành việc quy hoạch, đầu tư tôn tạo các hạng mục còn lại của các di tích quan trọng như: Thành Cổ Quảng Trị, Nhà đày Lao Bảo, Khu Lưu niệm Tổng Bí thư Lê Duẩn, Địa đạo Vịnh Mốc, đôi bờ Hiền Lương - Bến Hải, Căn cứ Dốc Miếu và Hàng rào điện tử Mc Namara;

- Tiếp tục nghiên cứu, kiểm kê lập hồ sơ xếp hạng di tích cấp tỉnh, nâng hạng các di tích cấp tỉnh có đủ tiêu chí lên di tích quốc gia. Đến năm 2014 hoàn thành 04 hồ sơ công nhận di tích quốc gia đặc biệt: Thành Cổ Quảng Trị và các di tích liên quan sự kiện 81 ngày đêm bảo vệ Thành Cổ, Khu Lưu niệm Tổng Bí thư Lê Duẩn, Địa đạo Vịnh Mốc và Hệ thống làng hầm Vĩnh Linh, đôi bờ Hiền Lương - Bến Hải.

II. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN

1. Về đầu tư và cơ chế thực hiện

a) Các di tích cấp quốc gia

- Các di tích quốc gia tiêu biểu (gồm 10 di tích): trong đó có 06 di tích tiếp tục đầu tư là: Thành Cổ Quảng Trị, Nhà đày Lao Bảo, Khu Lưu niệm Tổng Bí thư Lê Duẩn, Địa đạo Vịnh Mốc, đôi bờ Hiền Lương - Bến Hải, Căn cứ Dốc Miếu và Hàng rào điện tử Mc Namara; và 04 di tích đầu tư mới là: cảng Quân sự Đông Hà, các điểm vượt Đường 9 của hệ thống đường Hồ Chí Minh, địa điểm xuất phát đường dây 559, địa điểm trận địa tên lửa bắn rơi máy bay B52 đầu tiên ở Việt Nam: thực hiện lập dự án “Quy hoạch tổng thể đầu tư tôn tạo hệ thống di tích lịch sử, văn hóa tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2014 - 2020" trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt và bố trí ngân sách Trung ương kết hợp với ngân sách đối ứng của tỉnh và xã hội hóa để đầu tư.

- Các di tích quốc gia khác (gồm 13 di tích) đã được phân cấp cho UBND huyện, thị, thành phố trực tiếp quản lý, thực hiện huy động nguồn vốn từ dự án chống xuống cấp, tu bổ và tôn tạo của Chương trình mục tiêu quốc gia về văn hóa, các nguồn hỗ trợ khác của Trung ương được phân bổ hàng năm cho tỉnh và nguồn đối ứng từ ngân sách tỉnh, theo tỷ lệ: 50/50.

b) Các di tích cấp tỉnh

Các di tích cấp tỉnh đã được phân cấp cho các UBND huyện, thị xã, thành phố và UBND xã, phường, thị trấn trực tiếp quản lý, sử dụng bao gồm 351 di tích được phân chia thành 03 nhóm đầu tư như sau:

+ Nhóm đầu tư có quy mô đầu tư tôn tạo, phục dựng giá trị công trình tối thiểu từ 200 - 300 triệu đồng/di tích (gồm 23 di tích): huy động nguồn lực đầu tư theo hình thức ngân sách tỉnh: 50%, ngân sách huyện, thị xã, thành phố: 30%, ngân sách xã, phường, thị trấn và xã hội hóa: 20%;

+ Nhóm đầu tư dựng bia, đài di tích, giá trị tối thiểu 50 triệu đồng/di tích (gồm 67 di tích): huy động nguồn lực theo hình thức: ngân sách huyện, thị xã, thành phố: 70%; và xã hội hóa: 30%;

- Nhóm đầu tư cắm biển di tích giá trị tối thiểu 20 triệu đồng/di tích (gồm 261 di tích): huy động nguồn lực theo hình thức: ngân sách xã, phường, thị trấn và huy động xã hội hóa.

(Phụ lục I, II, III)

2. Tập trung chỉ đạo các ngành và chính quyền các cấp, các tổ chức chính trị xã hội thực hiện tốt công tác tuyên truyền về ý nghĩa của các di tích lịch sử, văn hóa nhằm nâng cao nhận thức của nhân dân về việc giữ gìn, bảo tồn, phát huy giá trị của các di tích. Thực hiện lồng ghép các cuộc vận động xây dựng nông thôn mới, xây dựng đời sống văn hóa với việc bảo tồn, phát huy các giá trị di tích trên địa bàn. Vận động mỗi đơn vị, tập thể nhận giữ gìn, bảo tồn đối với một địa chỉ di tích.

3. Tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với việc quản lý và phát huy các di tích trên địa bàn. Tập trung chỉ đạo thực hiện việc kiểm kê hồ sơ di tích, khoanh vùng bảo vệ, cắm mốc chỉ giới, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với các di tích hoàn thành trước năm 2015. Rà soát và đề xuất chính xác về tên gọi, hoàn thành hồ sơ công nhận di tích đặc biệt cấp quốc gia, báo cáo cơ quan có thẩm quyền để trình Thủ tướng Chính phủ công nhận.

4. Hàng năm trình HĐND tỉnh quyết định đầu tư đối với các di tích, trong đó ưu tiên đầu tư tôn tạo bằng ngân sách nhà nước các cấp và các nguồn huy động hợp pháp khác đối với các di tích thuộc loại hình lịch sử (cách mạng kháng chiến) và di tích khảo cổ quan trọng, những di tích có tác động trực tiếp đến công tác giáo dục truyền thống cách mạng và các di tích phục vụ hoạt động du lịch. Ưu tiên bố trí đầu tư đối với các địa phương có số lượng lớn các di tích lịch sử cách mạng trong danh mục đầu tư.

Gắn đầu tư tôn tạo với bảo vệ, quản lý khai thác và phát huy giá trị các di tích. Công tác trùng tu, tôn tạo, dựng bia, biển các di tích phải được thực hiện bằng các vật liệu có độ bền vững cao, đảm bảo tính chân thực, chính xác về nội dung, ý nghĩa lịch sử; đẹp về hình thức, trang trọng về cách thể hiện, thực hiện đúng theo Luật Di sản văn hóa và các quy định hiện hành.

5. Đẩy mạnh công tác xã hội hóa, huy động các nguồn lực đối với việc đầu tư, tu bổ, tôn tạo các di tích bằng nhiều hình thức. Coi trọng xây dựng chương trình các lễ hội văn hóa, lễ hội cách mạng gắn với phát huy giá trị di tích với các quy mô thích hợp, có chiều sâu để tránh chồng chéo, lãng phí.

III. NHU CẦU KINH PHÍ VÀ PHÂN KỲ ĐẦU TƯ

- Nhu cầu kinh phí cần thiết để tôn tạo, tu bổ hệ thống di tích gồm: các di tích quốc gia được phân cấp cho huyện, thị xã, thành phố quản lý; các di tích cấp tỉnh phân cấp cho UBDN các huyện, thị xã, thành phố và UBND xã, phường, thị trấn trực tiếp quản lý (không tính các di tích quốc gia tiêu biểu do tỉnh quản lý mà Trung ương đầu tư) đến năm 2020, như sau:

Tổng kinh phí: 38,07 tỷ đồng

Trong đó:

- Ngân sách trung ương: 11,3 tỷ đồng;

- Ngân sách tỉnh: 14,75 tỷ đồng;

- Ngân sách cấp huyện: 4,42 tỷ đồng;

- Ngân sách xã và xã hội hóa: 7,6 tỷ đồng;

- Phân kỳ đầu tư các di tích quốc gia, cấp tỉnh được phân cấp cho UBND các huyện, thị xã, thành phố; xã, phường, thị trấn quản lý như sau:

Đơn vị tính: di tích

TT

Nội dung

Thời gian thực hiện

Tổng số

2013

2014

2015

2016

2017

2018

2019

2020

1

Di tích quốc gia

01

01

05

03

03

02

01

01

17

2

Di tích cấp tỉnh

10

40

100

40

40

40

40

41

351

(Phụ lục IV, V)

Điều 2. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh phối hợp với Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh và các tổ chức thành viên của Mặt trận giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa VI, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 31 tháng 7 năm 2013 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.

 

 

CHỦ TỊCH




Lê Hữu Phúc

 

PHỤ LỤC SỐ I

DANH MỤC DI TÍCH CẤP TỈNH CẦN ĐẦU TƯ THUỘC NHÓM I (MỨC ĐẦU TƯ TỪ 200 - 300 TRIỆU)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2013 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

1. THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ

Số TT

Tên di tích

Loại hình và địa điểm

Quyết định công nhận

1

Ngã ba Gia Độ

Lịch sử phường Đông Giang

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

2

Cầu sắt xóm đò

Lịch sử phường Đông Thanh

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

3

Nhà ông Nguyễn Khuyến

Lịch sử phường Đông Lương

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

4

Cầu Lai Phước

Lịch sử phường Đông Lương

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

5

Nhà thờ họ Nguyễn Khắc

Lịch sử phường Đông Lễ

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

Cộng: 05 di tích

Từ 01 tỷ - 1,5 tỷ

2. HUYỆN VĨNH LINH

Số TT

Tên di tích

Loại hình và địa điểm

Quyết định công nhận

1

Vụ thảm sát Liêm Công Tây năm 1948

Lịch sử xã Vĩnh Hiền

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

2

Hệ thống hầm ngầm Vĩnh Tiến - Nam Hồ

Lịch sử thị trấn Hồ Xá

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

3

Bến phà Phúc Lâm

Lịch sử xã Vĩnh Long

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

4

Địa điểm trận địa pháo mặt đất Mỹ Hội

Lịch sử xã Vĩnh Trung

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

5

Đảo Cồn Cỏ

Lịch sử huyện Cồn Cỏ

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

6

Địa đạo Mỹ - Tú

Lịch sử xã Vĩnh Tú

Số 2187/2004/QĐ ngày 16/7/2004

7

Địa đạo Tân Mỹ

Lịch sử xã Vĩnh Giang

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

8

Chiến khu Thủy Ba

Lịch sử xã Vĩnh Thủy

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

Cộng: 08 di tích

Từ 1,6 tỷ - 2,4 tỷ

3. CAM LỘ

Số TT

Tên di tích

Loại hình và địa điểm

Quyết định công nhận

1

Vụ thảm sát Của năm 1947

Lịch sử xã Cam Chính

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

Cộng: 01 di tích

200 triệu đến 300 triệu

4. HUYỆN TRIỆU PHONG

Số TT

Tên di tích

Loại hình và địa điểm

Quyết định công nhận

1

Dinh chúa Trà Bát

Lịch sử xã Triệu Giang

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

Cộng: 01 di tích

200 triệu đến 300 triệu

5. HUYỆN GIO LINH

Số TT

Tên di tích

Loại hình và địa điểm

Quyết định công nhận

1

Địa điểm ghi dấu chiến công “Bạch Đằng trên sông Hiếu”

Lịch sử xã Gio Quang

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

2

Địa điểm đồn Bến Ngự

Lịch sử xã Gio Mỹ

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

Cộng: 02 di tích

400 triệu đến 600 triệu

6. HUYỆN HẢI LĂNG

Số TT

Tên di tích

Loại hình và địa điểm

Quyết định công nhận

1

Địa điểm chiến thắng Ba Du - Cổ Luỹ - Phương Lang

Lịch sử xã Hải Ba

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

2

Đình làng Mai Đàn

Kiến trúc nghệ thuật xã Hải Lâm

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

3

Địa điểm vườn nhà Ông Sam

Lịch sử xã Hải Phú

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

4

Địa điểm chiến thắng Lương Điền

Lịch Sử xã Hải Sơn

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

5

Đình làng Văn Trị

Kiến trúc nghệ thuật xã Hải Tân

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

6

Địa điểm chiến thắng Câu Nhi

Lịch sử xã Hải Tân

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

Tổng cộng: 06 di tích

Từ 1,2 tỷ đến 1,8 tỷ

Tổng cộng nhóm I: 23 di tích, mức đầu tư từ 4,6 tỷ đến 6,9 tỷ đồng.

 

PHỤ LỤC SỐ II

DANH MỤC DI TÍCH CẤP TỈNH CẦN ĐẦU TƯ THUỘC NHÓM II (MỨC ĐẦU TƯ 50 TRIỆU)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2013 của HĐND tỉnh Quảng Trị )

1. HUYỆN VĨNH LINH

Số TT

Tên di tích

Loại hình và địa điểm

Quyết định công nhận

01

Ngã ba Hiền Lương

Lịch sử xã Vĩnh Thành

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

02

Địa điểm trụ sở Đảng ủy khu vực Vĩnh Linh (1965 - 1968)

Lịch sử xã Vĩnh Hiền

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

03

Địa đạo Đội 7

Lịch Sử xã Vĩnh Hòa

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

04

Địa điểm trận địa đồi 35C

Lịch sử xã Vĩnh Nam

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

05

Địa đạo Thủy Bắc

Lịch sử xã Vĩnh Kim

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

06

Địa đạo Đội 1

Lịch sử xã Vĩnh Kim

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

07

Địa đạo cửa Hang và Trong Môn

Lịch sử xã Vĩnh Kim

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

08

Địa đạo Ke Ba (địa đạo Đội 5)

Lịch sử xã Vĩnh Thạch

Số 2187/2004/QĐ ngày 16/7/2004

09

Địa đạo Lò Vôi

Lịch sử xã Vĩnh Thạch

Số 2187/2004/QĐ ngày 16/7/2004

10

Địa đạo Mụ Giai

Lịch sử thị trấn Cửa Tùng

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

11

Địa đạo Tân Lý

Lịch sử thị trấn Cửa Tùng

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

12

Địa điểm Miếu Bà

Lịch sử xã Vĩnh Thái

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

13

Miếu Thành Hoàng

Lịch sử xã Vĩnh Lâm

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

14

Địa điểm những bến đò ngang trên sông Bến Hải

Lịch sử xã Vĩnh Sơn

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

15

Địa điểm Bãi Hà

Lịch sử xã Vĩnh Hà

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

16

Sở Chỉ huy Chiến dịch tấn công giải phóng Quảng Trị 1972

Lịch sử xã Vĩnh Hà

Số 707/QĐ-UB, ngày 12/7/1996

17

Địa đạo Cổ Trai Đông

Lịch sử xã Vĩnh Giang

Số 2187/2004/QĐ ngày 16/7/2004

18

Bến đò Lũy (bến đò C)

Lịch sử xã Vĩnh Giang

Số 2187/2004/QĐ ngày 16/7/2004

 

Cộng: 18

900 triệu

2. HUYỆN GIO LINH

Số TT

Tên di tích

Loại hình và địa điểm

Quyết định công nhận

1

Căn cứ Quán Ngang

Lịch sử xã Gio Quang

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

2

Sở Chỉ huy Bộ Tư lệnh Đoàn 559 (1973 - 1976)

Lịch sử xã Gio An

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

3

Địa điểm ghi dấu trận chống càn Diêm Hà 1964

Lịch sử xã Gio Hải

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

4

Địa điểm ấp chiến lược Lễ Môn

Lịch sử xã Gio Phong

Số 2187/QĐ-UB ngày 16/4/2004

5

Đồi 41

Lịch sử xã Gio An

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

6

Chợ An Nha

Lịch sử xã Gio An

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

7

Địa điểm Ba Dốc

Lịch sử xã Gio Phong

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

8

Địa điểm ghi dấu trận chống càn Phước Sa 1968

Lịch sử xã Gio Quang

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

9

Địa điểm Miếu Cao Sơn

Lịch sử xã Gio Sơn

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

10

Khu xóm dưới thôn Lạc Tân

Lịch sử xã Gio Phong

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

11

Hệ thống các công trình dẫn thủy cổ Gio Sơn

Văn hóa nghệ thuật xã Gio Sơn

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

Cộng: 11 di tích

550 triệu

3. HUYỆN HƯỚNG HÓA

Số TT

Tên di tích

Loại hình và địa điểm

Quyết định công nhận

1

Đồi Cù Bốc

Lịch sử thị trấn Khe Sanh

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

2

Địa điểm đồn điền Mụ Rôm

Lịch sử xã Tân Hợp

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

3

Chiến thắng Động Tri 1968

Lịch sử xã H­­ướng Tân

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

4

 

Khảo cổ xã Hướng Lập

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

5

Húc Ván và Troài

Lịch sử xã Húc

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

Cộng: 05 di tích

250 triệu

4. HUYỆN CAM LỘ

Số TT

Tên di tích

Loại hình và địa điểm

Quyết định công nhận

1

Địa điểm ghi đấu trận chồng càn Rẫy Dương

Lịch sử xã Cam Thủy

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

2

Địa điểm ghi dấu trận đánh ngã tư Sòng

Lịch sử xã Cam An

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

3

Địa điểm ghi dấu phong trào Đồng khởi ở Của

Lịch sử xã Cam Chính

Số 2187/QĐ-UB ngày 16/7/2004

Cộng: 03 di tích

150 triệu

5. THỊ XÃ QUẢNG TRỊ

Số TT

Tên di tích

Loại hình và địa điểm

Quyết định công nhận

1

Địa điểm tòa Khâm Sứ

Lịch sử phường 1

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

2

Đình làng Như Lệ

Lịch sử cách mạng xã Hải Lệ

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

Cộng: 02 di tích

100 triệu

6. HUYỆN ĐAKRÔNG

Số TT

Tên di tích

Loại hình và địa điểm

Quyết định công nhận

1

Địa điểm quận lỵ Ba Lòng

Lịch sử xã Ba Lòng

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

2

Khu ủy Trị Thiên

Lịch sử xã Ba Nang

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

Cộng: 02 di tích

100 triệu

7. HUYỆN TRIỆU PHONG

Số TT

Tên di tích

Loại hình và địa điểm

Quyết định công nhận

1

Địa điểm Sân bay Ái Tử

Lịch sử thị trấn Ái Tử

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

2

Địa điểm Cồn Muồng

Lịch sử xã Triệu Phước

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

3

Địa điểm Cồn Hàng

Lịch sử xã Triệu Sơn

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

4

Địa điểm phía Đông làng An Hưng

Lịch sử xã Triệu Tài

 

5

Địa điểm xóm ngoài Bích La Nam

Lịch sử xã Triệu Đông

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

6

Địa điểm nhà ông Lê Kiếm

Lịch sử xã Triệu Thượng

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

Cộng: 06 di tích

300 triệu

8. HUYỆN HẢI LĂNG

Số TT

Tên di tích

Loại hình và địa điểm

Quyết định công nhận

1

Địa điểm cầu Bốn Thước

Lịch sử xã Hải Sơn

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

2

Địa điểm vụ thảm sát Quy Thiện

Lịch sử xã Hải Quy

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

3

Địa điểm vụ thảm sát Kim Giao

Lịch sử xã Hải Dương

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

4

Vụ thảm sát Trung An - Thâm Khê

Lịch sử xã Hải Khê

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

5

Địa điểm nhà bà Thơ

Lịch sử xã Hải Phú

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

6

Địa điểm nhà ông Nguyễn Xột

Lịch sử xã Hải Dương

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

7

Địa điểm phía Đông thôn Thuận Đầu

Lịch sử xã Hải An

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

8

Địa điểm nhà ông Trần Duy Bá

Lịch sử xã Hải Dương

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

9

Địa điểm chiến thắng An Thơ

Lịch sử xã Hải Hoà

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

10

Mũi hói Kim Long

Lịch sử xã Hải Quế

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

11

Cầu sắt Phương Lang

Lịch sử xã Hải Ba

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

12

Địa điểm Trường Tiểu học Thượng Xá

Lịch sử xã Hải Thượng

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

13

Địa điểm xóm ngoài Cổ Luỹ

Lịch sử xã Hải Ba

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

14

Địa điểm ngã ba ông Quyền

Lịch sử xã Hải Ba

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

15

Địa điểm khe Đoàn Phương Lang Tây

Lịch sử xã Hải Ba

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

16

Địa điểm xóm tả Lam Thủy

Lịch sử xã Hải Vĩnh

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

17

Địa điểm chợ Diên Sanh

Lịch sử xã Hải Thọ

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

18

Địa điểm chiến thắng Hà Lỗ - Câu Nhi

Lịch sử xã Hải Tân

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

19

Địa điểm Quán Quýt

Lịch sử xã Hải Thượng

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

20

Xóm Nổ Trung Đơn

Lịch sử xã Hải Thành

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

Cộng: 20 di tích

01 tỷ

Tổng cộng nhóm II: 67 di tích                    03 tỷ 350 triệu

 

PHỤ LỤC SỐ III

DANH MỤC DI TÍCH CẤP CẦN ĐẦU TƯ THUỘC NHÓM III (MỨC ĐẦU TƯ TỪ 20 TRIỆU)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2013 của HĐND tỉnh Quảng trị)

1. THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ

Số TT

Tên di tích

Loại hình và địa điểm

Quyết định công nhận

1

Địa điểm nhà thờ họ Hoàng

Lịch sử phường 2

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

2

Đồi cây Gõ

Lịch sử phường Đông Lương

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

Cộng: 02 di tích

40 triệu

2. HUYỆN GIO LINH

Số TT

Tên di tích

Loại hình và địa điểm

Quyết định công nhận

1

Nhà ông Dương Diễn

Lịch sử thị trấn Gio Linh

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

2

Rú Hoàng Hà

Lịch sử xã Gio Việt

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

3

Vườn nhà ông Phạm Chít

Lịch sử xã Gio An

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

4

Chùa Long Phước

Lịch sử xã Gio An

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

5

Cồn Ràng

Lịch sử xã Gio An

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

6

Bình độ 100

Lịch sử xã Gio An

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

7

Ngầm bến Than

Lịch sử xã Vĩnh Trường

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

8

Địa điểm xóm Khe

Lịch sử xã Gio Châu

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

9

Chợ Kênh

Lịch sử xã Trung Sơn

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

10

Địa điểm cây mưng bơợc Trén

Nghệ thuật

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

11

Địa điểm tháp Chăm An Xá

Khảo cổ xã Trung Sơn

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

12

Địa điểm Trại tập trung Cửa Việt

Lịch sử xã Gio Việt

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

13

Địa điểm huyện đường Gio Linh

Lịch sử thị trấn Gio Linh

2187/QĐ-UB ngày 16/4/2004

14

Địa điểm chiến thắng Cát Lài

Lịch sử xã Gio Mỹ

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

15

Hệ thống dẫn Thủy cổ An Mỹ

Khảo cổ xã Gio Mỹ

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

16

Địa điểm chiến thắng Cu Đinh - Ba De

Lịch sử xã Linh Thượng

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

17

Địa điểm nhà ông Lê Mậu Tường

Lịch sử xã Gio Phong

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

18

Khe Me

Lịch sử xã Vĩnh Trường

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

19

Lòi Thị

Lịch sử xã Gio Thành

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

20

Địa điểm phòng không Cồn Điểu

Lịch sử xã Trung Hải

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

21

Địa điểm đánh tàu xóm Vụng 1968

Lịch sử xã Gio Việt

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

22

Địa điểm chiến thắng đập Kình

Lịch sử xã Trung Hải

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

23

Di chỉ Rú Bàu Đông

Khảo cổ xã Gio Mai

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

24

Địa điểm trận chống càn thôn Long Hà

Lịch sử xã Gio Việt

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

25

Địa điểm chiến thắng Xuân Long

Lịch sử xã Trung Hải

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

26

Nhà thờ họ Lê

Lịch sử xã Gio Việt

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

27

Địa điểm chùa Hải Chữ

Lịch sử xã Trung Hải

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

28

Địa điểm thành lập Huyện ủy lâm thời Gio Linh

Lịch sử xã Gio Sơn

Số 2187/QĐ-UB ngày 16/4/2004

Cộng: 28 di tích

560 triệu

3. HUYỆN VĨNH LINH

Số TT

Tên di tích

Loại hình và địa điểm

Quyết định công nhận

01

Địa điểm nhà ông Nhạn

Lịch sử xã Vĩnh Thành

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

02

Địa điểm trận địa xóm Rú

Lịch sử xã Vĩnh Thành

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

03

Địa điểm nhà ông Nguyễn Thược

Lịch sử xã Vĩnh Thành

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

04

Địa đạo Tân Trại Thượng

Lịch sử xã Vĩnh Thành

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

05

Địa đạo Hiền Lương

Lịch sử xã Vĩnh Thành

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

06

Địa đạo Liêm Công Phường

Lịch sử xã Vĩnh Thành

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

07

Địa đạo xóm Mộ

Lịch sử xã Vĩnh Thành

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

08

Địa đạo xóm Rú

Lịch sử xã Vĩnh Thành

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

09

Địa đạo Liêm Công Tây

Lịch sử xã Vĩnh Thành

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

10

Địa đạo Liêm Công Đông

Lịch sử xã Vĩnh Thành

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

11

Hệ thống địa đạo Hải quân (địa đạo bàu Sen, địa đạo Nam Hùng)

Lịch sử xã Vĩnh Nam

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

12

Địa đạo Khu đội Vĩnh Linh (địa đạo Quân sự)

Lịch sử xã Vĩnh Nam

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

13

Địa đạo Nam Phú

Lịch sử xã Vĩnh Nam

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

14

Địa đạo Nam Hùng

Lịch sử xã Vĩnh Nam

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

15

Địa đạo Nam Cường

Lịch sử xã Vĩnh Nam

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

16

Trụ sở Khu ủy Vĩnh Linh

Lịch sử xã Vĩnh Nam

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

17

Trận địa phòng không Ba Vòi

Lịch sử xã Vĩnh Hiền

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

18

Hậu cứ ban B - Gio Cam

Lịch sử xã Vĩnh Hiền

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

19

Địa đạo Tân Đức

Lịch sử xã Vĩnh Hiền

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

20

Địa đạo Bưu điện

Lịch sử xã Vĩnh Hiền

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

21

Địa đạo Đội 2 - Thái Hòa

Lịch sử xã Vĩnh Hiền

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

22

Địa đạo Tân An

Lịch sử xã Vĩnh Hiền

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

23

Địa đạo Đội 7

Lịch sử xã Vĩnh Hiền

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

24

Địa điểm nhà ông Trình

Lịch sử xã Vĩnh Hòa

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

25

Địa đạo Hiền Dũng

Lịch sử xã Vĩnh Hòa

Số 1148/QĐ-UB ngày 2/10/2004

26

Địa đạo Đội 6

Lịch sử xã Vĩnh Hòa

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

27

Địa đạo Giao tế

Lịch sử xã Vĩnh Hòa

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

28

Địa đạo Đội 11

Lịch sử xã Vĩnh Hòa

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

29

Địa đạo Đội 9

Lịch sử xã Vĩnh Hòa

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

30

Địa đạo Đội 8

Lịch sử xã Vĩnh Hòa

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

31

Địa đạo Đội 10

Lịch sử xã Vĩnh Hòa

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

32

Địa đạo Đơn Thạnh

Lịch sử xã Vĩnh Hòa

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

33

Hệ thống địa đạo Công an Vũ trang

Lịch sử xã Vĩnh Hòa

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

34

Địa đạo Đội 1

Lịch sử xã Vĩnh Hòa

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

35

Địa đạo Đội 4

Lịch sử xã Vĩnh Hòa

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

36

Đình làng Thủy Cần

Lịch sử xã Vĩnh Kim

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

37

Địa điểm đồn Thủy Cần

Lịch sử xã Vĩnh Kim

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

38

Địa đạo xóm Sẽ

Lịch sử xã Vĩnh Kim

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

39

Địa đạo Rú Họ - Mã Dẫu

Lịch sử xã Vĩnh Kim

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

40

Địa đạo Thôn Đông

Lịch sử xã Vĩnh Kim

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

41

Địa đạo Nương Do

Lịch sử xã Vĩnh Kim

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

42

Địa đạo thôn Roọc

Lịch sử xã Vĩnh Kim

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

43

Địa đạo 2 xóm Xuân

Lịch sử xã Vĩnh Kim

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

44

Địa đạo cây Sui

Lịch sử xã Vĩnh Kim

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

45

Địa đạo 1 xóm Xuân

Lịch sử xã Vĩnh Kim

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

46

Địa đạo xóm ông Cồ và cây Mít

Lịch sử xã Vĩnh Kim

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

47

Địa đạo nhà ông Thung

Lịch sử xã Vĩnh Kim

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

48

Địa đạo Rú Cụt

Lịch sử xã Vĩnh Kim

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

49

Địa đạo thôn Tây

Lịch sử xã Vĩnh Kim

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

50

Địa đạo Đội 2

Lịch sử xã Vĩnh Kim

Số2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

51

Địa đạo Rú Mỹ Hội (cồn Hôi)

Lịch sử xã Vĩnh Kim

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

52

Địa đạo 2 Hương Nam

Lịch sử xã Vĩnh Kim

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

53

Địa đạo Đội 2

Lịch sử xã Vĩnh Kim

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

54

Địa đạo Cổ Thạch

Lịch sử xã Vĩnh Thạch

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

55

Địa đạo Động Sỏi

Lịch sử xã Vĩnh Thạch

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

56

Địa đạo 3 xóm Bơợc

Lịch sử xã Vĩnh Thạch

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

57

Địa đạo Cụm 1 - Vịnh Mốc

Lịch sử xã Vĩnh Thạch

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

58

Địa đạo Cụm 2 - Vịnh Mốc

Lịch sử xã Vĩnh Thạch

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

59

Địa đạo Cụm 3 - Vịnh Mốc

Lịch sử xã Vĩnh Thạch

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

60

Địa đạo 2 xóm Bơợc

Lịch sử xã Vĩnh Thạch

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

61

Địa đạo An Đông

Lịch sử xã Vĩnh Thạch

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

62

Địa đạo An Cổ

Lịch sử xã Vĩnh Thạch

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

63

Đền tứ vị Thánh Nương

Lịch sử xã Vĩnh Thạch

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

64

Địa điểm chiến thắng An Du Đông

Lịch sử xã Vĩnh Tân

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

65

Địa điểm trường phổ thông cơ sở Vĩnh Tân

Lịch sử xã Vĩnh Tân

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

66

Địa đạo xóm Đầu

Lịch sử xã Vĩnh Tân

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

67

Địa đạo An Du Đông

Lịch sử xã Vĩnh Tân

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

68

Địa đạo xóm Trằm

Lịch sử xã Vĩnh Tân

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

69

Địa đạo đội 2

Lịch sử xã Vĩnh Tân

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

70

Địa đạo xóm Trong

Lịch sử xã Vĩnh Tân

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

71

Địa điểm Miếu Bà Hỏa

Lịch sử xã Vĩnh Trung

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

72

Địa điểm trận địa súng phòng không 12 ly 7

Lịch sử xã Vĩnh Trung

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

73

Địa đạo 5 - 6 Thủy Trung

Lịch sử xã Vĩnh Trung

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

74

Địa đạo Đội 10

Lịch sử xã Vĩnh Trung

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

75

Địa đạo Đội 9

Lịch sử xã Vĩnh Trung

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

76

Địa đạo Đội 8

Lịch sử xã Vĩnh Trung

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

77

Địa đạo 7,8

Lịch sử xã Vĩnh Trung

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

78

Địa đạo thôn Đông

Lịch sử xã Vĩnh Trung

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

79

Địa đạo Đội 3 - 4

Lịch sử xã Vĩnh Trung

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

80

Địa đạo Đội 2 (địa đạo công an vũ trang)

Lịch sử xã Vĩnh Trung

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

81

Địa đạo Bãi Tra

Lịch sử thị trấn Cửa Tùng

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

82

Địa đạo Hòa Lý

Lịch sử thị trấn Cửa Tùng

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

83

Địa đạo Mội Ruộng

Lịch sử thị trấn Cửa Tùng

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

84

Địa đạo đồn Công an Cửa Tùng

Lịch sử thị trấn Cửa Tùng

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

85

Địa đạo 1 An Đức

Lịch sử thị trấn Cửa Tùng

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

86

Địa đạo Mũi Si

Lịch sử thị trấn Cửa Tùng

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

87

Đồn Công an Cửa Tùng

Lịch sử thị trấn Cửa Tùng

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

88

Trận địa phòng không 12 ly 7 Tân Thuận

Lịch sử xã Vĩnh Thái

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

89

Địa điểm trận địa DKZ

Lịch sử xã Vĩnh Thái

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

90

Địa điểm Troọc Hầm

Lịch sử xã Vĩnh Tú

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

91

Địa điểm trận địa pháo cao xạ 37 ly

Lịch sử xã Vĩnh Tú

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

92

Địa đạo thôn Tây 1

Lịch sử xã Vĩnh Tú

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

93

Địa đạo 1 thôn Tây 2

Lịch sử xã Vĩnh Tú

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

94

Địa đạo 2 thôn Tây 2

Lịch sử xã Vĩnh Tú

2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

95

Địa điểm nhà cụ Nghiêm

Lịch sử xã Vĩnh Thủy

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

96

Trận địa đồi 74

Lịch sử xã Vĩnh Thủy

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

97

Hầm ngầm đồi 74

Lịch sử xã Vĩnh Thủy

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

98

Địa đạo đồi 31

Lịch sử xã Vĩnh Sơn

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

99

Địa điểm giàn loa phóng thanh

Lịch sử xã Vĩnh Sơn

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

100

Địa điểm Cây Tăm

Lịch sử xã Vĩnh Ô

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

101

Địa điểm bản Thúc

Lịch sử xã Vĩnh Ô

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

102

Địa điểm bản Cù Bạc

Lịch sử xã Vĩnh Ô

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

103

Địa điểm khe Nưa

Lịch sử xã Vĩnh Ô

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

104

Địa điểm khe La Bá

Lịch sử xã Vĩnh Ô

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

105

Địa điểm Ba Buôi

Lịch sử xã Vĩnh Hà

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

106

Địa điểm khe Tiên

Lịch sử xã Vĩnh Hà

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

107

Địa đạo công an khe Hó

Lịch sử xã Vĩnh Hà

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

108

Địa điểm đồn Chấp Lễ

Lịch sử xã Vĩnh Chấp

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

109

Đồn Mũi Rú (đồn Tân Trại Hạ)

Lịch sử xã Vĩnh Giang

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

110

Miếu Khai canh (Miếu Đôi)

Lịch sử xã Vĩnh Giang

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

111

Địa đạo Tùng Luật

Lịch sử xã Vĩnh Giang

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

112

Địa đạo xóm Đỏ

Lịch sử xã Vĩnh Giang

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

113

Địa đạo Di Loan

Lịch sử xã Vĩnh Giang

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

114

Địa đạo Cổ Trai Tây

Lịch sử xã Vĩnh Giang

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

115

Địa đạo Cổ Mỹ

Lịch sử xã Vĩnh Giang

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

116

Địa đạo 2 Tân Mỹ

Lịch sử xã Vĩnh Giang

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

117

Địa đạo 3 Tân Mỹ

Lịch sử xã Vĩnh Giang

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

118

Khu vực thành Cổ Lũy

Lịch sử xã Vĩnh Giang

Số 2187/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004

119

Tháp Chăm Duy Viên

Khảo cổ xã Vĩnh Lâm

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

 

Cộng: 119

02 tỷ 380 triệu

4. HUYỆN HƯỚNG HÓA

Số TT

Tên di tích

Loại hình và địa điểm

Quyết định công nhận

1

Địa điểm bản Khách rừng A Lang

Lịch sử xã A Dơi

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

2

Địa điểm đường mòn Khe Ku Pu Rơ

Lịch sử cách mạng xã Thanh

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

3

Đường mòn Ka Díp

Lịch sử cách mạng xã Thanh

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

4

Địa điểm khe Cu Dông

Lịch sử xã A Xing

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

5

Địa điểm đường mòn Dốc Chao

Lịch sử xã Xi

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

6

Địa điểm núi Cô Ka Lưi

Lịch sử xã A Túc

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

7

Cao điểm Phu Nhoi

Lịch sử xã Pa Tầng

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

8

Cao điểm Ca Tang và Tà Phúc

Lịch sử xã Hướng Tân

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

9

Động Voi Mẹp

Lịch sử xã Hướng Linh

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

10

Đồi Ca Mu Vông

Lịch sử xã Xy

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

11

Địa điểm đồi Xa La Pha Điên

Lịch sử xã Hướng Lộc

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

12

Đường suối Pe Sai

Lịch sử xã Thuận

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

13

Nguồn Ba Lăng

Lịch sử xã A Túc

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

14

Đồi A Ho

Nghệ thuật

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

Cộng: 14 di tích

280 triệu

5. HUYỆN CAM LỘ

Số TT

Tên di tích

Loại hình và địa điểm

Quyết định công nhận

1

Địa điểm đình Cam Vũ

Lịch sử xã Cam Thanh

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

2

Địa điểm động Đàn Bầu

Lịch sử xã Cam Thanh

Số 2187/QĐ-UB ngày 16/7/2004

3

Địa điểm trận đánh Pháp tại km 8, Quốc lộ 9

Lịch sử xã Cam Hiếu

Số 2187/QĐ-UB ngày 16/7/2004

4

Động Quai Vạc

Lịch sử xã Cam Hiếu

Số 2187/QĐ-UB ngày 16/7/2004

5

Trận đánh vùng Sẫm 1952

Lịch sử xã Cam Chính

Số 2187/QĐ-UB ngày 16/7/2004

6

Địa điểm chợ Cam Thủy

Lịch sử xã Cam Thủy

Số 2187/QĐ-UB ngày 16/7/2004

7

Tổng trạm thông tin A30

Lịch sử xã Cam Thành

Số 2187/QĐ-UB ngày 16/7/2004

8

Địa điểm Khu tập trung Tân Tường

Lịch sử xã Cam Thành

Số 2187/QĐ-UB ngày 16/7/2004

9

Địa điểm trận địa pháo Tân Tường

Lịch sử xã Cam Thành

Số 2187/QĐ-UB ngày 16/7/2004

10

Hầm mộ liệt sỹ tập thể xã Cam Thành

Lịch sử xã Cam Thành

Số 2187/QĐ-UB ngày 16/7/2004

11

Địa điểm đồn Thượng Nghĩa

Lịch sử xã Cam Nghĩa

Số 2187/QĐ-UB ngày 16/7/2004

12

Chùa An Thái

Lịch sử xã Cam Tuyền

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

13

Tháp Chăm Kim Đâu

Khảo cổ xã Cam An

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

14

Hầm mộ liệt sỹ thôn An Hưng

Lịch sử thị trấn Cam Lộ

Số 2187/QĐ-UB ngày 16/7/2004

Cộng: 14 di tích

280 triệu

6. HUYỆN ĐAKRÔNG

Số TT

Tên di tích

Loại hình và địa điểm

Quyết định công nhận

1

Động Toàn

Lịch sử xã Mò Ó

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

2

Vụ thảm sát Hướng Điền

Lịch sử xã Tà Rụt

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

3

Trạm đường dây liên lạc 559

Lịch sử cách mạng xã Đakrông

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

4

Địa điểm Quân y Viện 88

Lịch sử xã Tà Long

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

5

Địa điểm Trại Cá

Lịch sử xã Tà Long

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

6

Địa điểm Pôồng A Nang

Lịch sử xã A Ngo

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

7

Đồi Cà Lười

Lịch sử xã A Ngo

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

8

Đồi Cô Ca Va

Lịch sử xã Tà Rụt

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

9

Địa điểm A Căng Tu Tuồi

Lịch sử xã A Ngo

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

10

Đồi Tung Hàng

Lịch sử xã Tà Rụt

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

11

Kho G

Lịch sử xã Hướng Hiệp

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

12

Địa điểm khe U Sau

Lịch sử xã Tà Rụt

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

13

Địa điểm cầu khe Van

Lịch sử xã Hướng Hiệp

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

14

Địa điểm ấp chiến lược Vùng Kho

Lịch sử xã Đakrông

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

15

Đồi 400

Lịch sử xã A Ngo

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

16

Đồi Động Cho

Lịch sử xã Đak rông

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

17

Cầu Rào Quán

Lịch sử xã Đak rông

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

18

Địa điểm trận địa pháo 202 Tà Lao

Lịch sử xã Tà Long

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

19

Địa điểm khe Ồ

Lịch sử xã Triệu Nguyên

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

20

Địa điểm khe Đào Làng An

Lịch sử xã Triệu Nguyên

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

21

Địa điểm bến suối Trà Lao

Lịch sử xã Triệu Nguyên

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

22

Địa điểm cổng làng Tân Trà

Lịch sử xã Ba Lòng

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

23

Di chỉ Đá nổi

Khảo cổ xã Ba Lòng

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

Cộng: 23 di tích

460 triệu

7. THỊ XÃ QUẢNG TRỊ

Số TT

Tên di tích

Loại hình và địa điểm

Quyết định công nhận

01

Nhà ông Tổng Trọng

Lịch sử cách mạng xã Hải Lệ

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

02

Nhà thờ Đá Hàn

Khảo cổ phường 1

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

Cộng: 02 di tích

40 triệu

8. HUYỆN TRIỆU PHONG

Số TT

Tên di tích

Loại hình và địa điểm

Quyết định công nhận

1

Địa điểm Đàn Âm Hồn

Lịch sử xã Triệu Trung

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

2

Địa điểm nhà ông Lương Khoan

Lịch sử xã Triệu Trung

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

3

Địa điểm cồn Giàng Ngô Xá Tây

Lịch sử xã Triệu Trung

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

4

Địa điểm bến đò Dương Xuân

Lịch sử xã Triệu Phước

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

5

Địa điểm nhà bà Nguyễn Thị Gái

Lịch sử xã Triệu Phước

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

6

Khu Mã Chiềng, An Hưng

Lịch sử xã Triệu Phước

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

7

Địa điểm bến đò Phú Liêu

Lịch sử xã Triệu Phước

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

8

Địa điểm nhà ông Nguyễn Huấn

Lịch sử xã Triệu Phước

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

9

Ngã ba đi Hà Xá

Lịch sử xã Triệu Giang

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

10

Địa điểm cồn Giàng Trà Liên

Khảo cổ xã Triệu Giang

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

11

Địa điểm Trường cấp I, II Triệu Giang

Khảo cổ xã Triệu Giang

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

12

Chợ Phong An

Lịch sử xã Triệu Ái

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

13

Địa điểm bãi cát thôn 8

Lịch sử xã Triệu Vân

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

14

Địa điểm đồn cát thôn 9

Lịch sử xã Triệu Vân

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

15

Địa điểm động Ông Do

Lịch sử xã Triệu Vân

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

16

Địa điểm Trường cấp I, II Triệu Vân

Lịch sử xã Triệu Vân

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

17

Địa điểm bãi cát thôn 3

Lịch sử xã Triệu Lăng

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

18

Địa điểm khu chợ định cư

Lịch sử xã Triệu Lăng

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

19

Địa điểm Lùm Đình

Lịch sử xã Triệu Trạch

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

20

Địa điểm nhà ông Lê Quang Sở

Lịch sử xã Triệu Long

Số 707/QĐ-UB,ngày 12/7/1996

21

Địa điểm trận chống càn Hà Lộ

Lịch sử Xã Triệu Long

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

22

Khu chợ Thuận và thành Thuận Châu

Khảo cổ xã Triệu Đại, Triệu Long

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

23

Địa điểm chợ Hà Tây

Lịch sử xã Triệu An

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

24

Địa điểm động muối Tường Vân

Nghệ thuật

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

25

Địa điểm động Mỡ

Nghệ thuật

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

26

Địa điểm Rú Bời Lời

Lịch sử xã Triệu Hòa

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

27

Địa điểm nhà ông Nguyễn Sơ -Lê Táo

Lịch sử xã Triệu Hòa

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

28

Địa điểm nhà ông Lê Quang Xuân

Lịch sử xã Triệu Hòa

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

29

Địa điểm bãi Sa Gia Độ

Lịch sử xã Triệu Độ

Số 707/QĐ-UB,ngày 12/7/1996

30

Quân cảng Cửa Việt

Lịch sử xã Triệu An

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

31

Miếu Trảo Trảo phu nhân

Kiến trúc nghệ thuật thị trấn Ái Tử

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

32

Cồn Giàng Dương Lệ

Khảo cổ xã Triệu Thành

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

33

Địa điểm cồn Giàng Bích La Trung

Khảo cổ xã Triệu Đông

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

Cộng: 33 di tích

660 triệu

9. HUYỆN HẢI LĂNG

Số TT

Tên di tích

Loại hình và địa điểm

Quyết định công nhận

1

Chợ Lùm Lòi

Lịch sử xã Hải Quy

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

2

Tháp Chăm Trà Lộc

Khảo cổ xã Hải Xuân

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

3

Địa điểm Mồ Doi, Diên Sanh

Lịch sử xã Hải Thọ

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

4

Khu cồn Chùa thôn Đông

Khảo cổ xã Hải Thiện

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

5

Địa điểm ngã tư Hội Yên

Lịch sử xã Hải Quế

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

6

Địa điểm Chi khu Mai Lĩnh

Lịch sử xã Hải Phú

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

7

Cầu La Buồm

Lịch sử xã Hải Quy

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

8

Địa điểm cầu khe Đúc xóm Chùa

Lịch sử xã Hải Dương

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

9

Địa điểm Cồn Lăng

Lịch sử xã Hải Thành

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

10

Địa điểm miếu Bà làng Trung An

Lịch sử xã Hải Khê

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

11

Địa điểm chiến khu Ba Cầu

Lịch sử xã Hải Thọ

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

12

Địa điểm chùa Kim Long

Lịch sử xã Hải Quế

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

13

Địa điểm chùa Phước Điền

Lịch sử xã Hải Thành

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

14

Địa điểm chùa Thâm Khê

Lịch sử xã Hải Khê

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

15

Khu tháp Trung Đơn

Khảo cổ xã Hải Thành

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

16

Địa điểm UBND xã Hải Thành

Lịch sử xã Hải Thành

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

17

Địa điểm đồn Câu Hoan

Lịch sử xã Hải Thiện

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

18

Địa điểm đồn Câu Nhi

Lịch sử xã Hải Chánh

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

19

Địa điểm căn cứ La Vang

Lịch sử xã Hải Phú

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

20

Địa điểm cầu Dài

Lịch sử xã Hải Lâm

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

21

Địa điểm căn cứ Tân Điền

Lịch sử xã Hải Sơn

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

22

Địa điểm ấp Trường Thọ

Lịch sử xã Hải Trường

Số 707/QĐ-UB, ngày 12/7/1996

23

Địa điểm đồi Dốc Chương

Lịch sử xã Hải Lâm

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

24

Địa điểm Lăng Đen

Lịch sử xã Hải Vĩnh

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

25

Địa điểm Rú Hộp

Lịch sử xã Hải Thượng

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

26

Vùng Bàu chùa Câu Hoan

Lịch sử xã Hải Thiện

Số 707/QĐ-UB ngày 12/7/1996

Cộng: 26 di tích

520 triệu

Tổng cộng nhóm 3: 261 di tích                          05 tỷ 220 triệu

 

PHỤ LỤC IV

TỔNG HỢP KINH PHÍ ĐẦU TƯ HỆ THỐNG DI TÍCH LỊCH SỬ VĂN HÓA GIAI ĐOẠN 2013 - 2020 PHÂN THEO ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2013 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: triệu đồng

Đơn vị

Di tích quốc gia đã phân cấp cho cấp huyện
(trừ di tích quốc gia tiêu biểu)

Nhóm 200 - 300 triệu đồng

Nhóm 50 triệu đồng

Nhóm 20 triệu đồng

Tổng số

Di tích

Số tiền

Di tích

Số tiền

Di tích

Số tiền

Di tích

Số tiền

Di tích

Số tiền

Đông Hà

01

300

5

1.500

-

-

2

40

8

1.840

Vĩnh Linh

01

1.000

8

2.400

18

900

119

2.380

146

10.980

Gio Linh

03

5.500

2

600

11

550

28

560

44

1.710

Cam Lộ

01

5.000

1

300

3

150

14

280

19

4.230

Triệu Phong

01

3.500

1

300

6

300

33

660

41

6.760

Thị xã Quảng Trị

04

5.300

-

-

2

100

2

40

5

1.140

Hải Lăng

-

-

6

1.800

20

1.000

26

520

52

8.320

Đakrông

01

1.000

-

-

2

100

23

460

26

1.560

Hướng Hóa

01

1.000

-

-

5

250

14

280

20

1.530

Tổng

13

22.600

23

6.900

67

3.350

261

5.220

364

38.070

 

PHỤ LỤC V

TỔNG HỢP NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ BẢO TỒN, TÔN TẠO, CHỐNG XUỐNG CẤP HỆ THỐNG DI TÍCH LỊCH SỬ - VĂN HÓA TỈNH GIAI ĐOẠN 2013 - 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2013 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: tỷ đồng

Số TT

Danh mục di tích được phân theo nhóm

Tổng

Ngân sách trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện, thị, thành phố

Ngân sách cấp xã và xã hội hóa

1

Các di tích quốc gia phân cấp cho các huyện, thị, thành phố quản lý (gồm 06 di tích tiếp tục đầu tư và 07 di tích đầu tư mới)

22,6

11,3

11,3

 

 

 

Tỷ lệ %

100

50

50

 

 

2

Các di tích cấp tỉnh cần tôn tạo phục dựng (gồm 23 di tích; mức đầu tư tối thiểu 200 - 300 triệu đồng/di tích)

6,9

 

3,45

2,07

1,38

 

Tỷ lệ %

100

 

50

30

20

3

Các di tích cấp tỉnh cần dựng bia, đài (gồm 67 di tích; mức đầu tư tối thiểu 50 triệu đồng/di tích)

3,35

 

 

2,35

1,0

 

Tỷ lệ %

100

 

 

70

30

4

Các di tích cấp tỉnh cần cắm biển (gồm 261 di tích; mức đầu tư tối thiểu 20 triệu đồng/di tích)

5,22

 

 

 

5,22

 

Tỷ lệ %

100

 

 

 

100

 

Tổng cộng:

38,07

11,3

14,75

4,42

7,6

 

Tỷ lệ %

100

29,7

38,7

11,6

20