Nghị quyết 17/2013/NQ-HĐND về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu 6 tháng cuối năm; điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2013 tỉnh Lào Cai
Số hiệu: | 17/2013/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lào Cai | Người ký: | Phạm Văn Cường |
Ngày ban hành: | 12/07/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2013/NQ-HĐND |
Lào Cai, ngày 12 tháng 07 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI 6 THÁNG ĐẦU NĂM, NHIỆM VỤ VÀ GIẢI PHÁP CHỦ YẾU 6 THÁNG CUỐI NĂM; ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2013 TỈNH LÀO CAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHOÁ XIV - KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Quy chế hoạt động của HĐND ngày 02/4/2005;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Sau khi xem xét báo cáo của UBND tỉnh về tình hình kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu 6 tháng cuối năm 2013; Báo cáo thẩm tra của các Ban HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh dự kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kết quả thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2013 và điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2013, với nội dung cơ bản như sau:
1. Kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu 6 tháng cuối năm 2013:
a) Kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm 2013:
Năm 2013 là năm bản lề, năm giữa nhiệm kỳ, có ý nghĩa quan trọng tạo cơ sở vững chắc để thực hiện thắng lợi Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XIV, các mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 – 2015 và 7 chương trình, 27 đề án trọng tâm giai đoạn 2011 – 2015. Mặc dù kinh tế thế giới, kinh tế trong nước vẫn tiếp tục khó khăn, thời tiết trên địa bàn vẫn diễn biến phức tạp, từ cuối tháng 3 liên tiếp xảy ra mưa đá có kích thước lớn và lốc mạnh trên diện rộng, lũ ống, lũ quét ở một số địa phương: Bắc Hà, Mường Khường, Si Ma Cai, Bảo Yên… ảnh hưởng đến sản xuất và đời sống nhân dân; giá cả, thị trường tiêu thụ sản phẩm biến động, sức mua trong dân cư giảm đã tác động xấu đến hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp... Song với sự chủ động dự báo tình hình ngay từ đầu năm, cùng việc thực hiện nghiêm túc Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 07/01/2013 của Chính phủ về những giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2013, Nghị quyết số 02/ NQ-CP ngày 07/01/2013 về một số giải pháp tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, hỗ trợ thị trường, giải quyết nợ xấu; với sự thống nhất, quyết tâm cao của cấp ủy, chính quyền các cấp, sự nỗ lực của các ngành, các thành phần kinh tế và nhân dân các dân tộc trên địa bàn toàn tỉnh khắc phục vượt qua khó khăn, đẩy mạnh sản xuất kinh doanh nên về cơ bản kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm tiếp tục phát triển ổn định và đạt được nhiều kết quả quan trọng: Tốc độ tăng trưởng GDP đạt 14,52% (cao hơn 2,52% so CK), trong đó ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng 4,5%; ngành công nghiệp, xây dựng tăng 21,39%, dịch vụ tăng 4,72%. Sản lượng lương thực có hạt vụ Xuân tăng 4,3% so CK, xây dựng nông thôn mới có chuyển biến mạnh, khá toàn diện ở cả vùng thấp, vùng cao. Giá trị sản xuất công nghiệp tăng 46,1% so CK. Hoạt động xuất nhập khẩu sôi động, giá trị kim ngạch xuất nhập khẩu tăng 62,9% so CK. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tăng 56,5% so CK. Thu hút khách du lịch tăng 5,5% so CK; doanh thu du lịch tăng 14,8% so CK... Các lĩnh vực văn hóa, xã hội có nhiều chuyển biến tích cực: chất lượng giáo dục duy trì ổn định (tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2012-2013 là 91,67%), công tác chăm sóc, bảo vệ sức khỏe của nhân dân được tăng cường; kiểm soát tốt dịch bệnh trên người và gia súc; thực hiện tốt công tác đảm bảo an sinh xã hội, công tác giải quyết việc làm cho người lao động. Quốc phòng được củng cố, an ninh được tăng cường, trật tự an toàn xã hội cơ bản được đảm bảo. Hoạt động đối ngoại thu được nhiều kết quả. Công tác xây dựng hệ thống chính trị được quan tâm, hoạt động có sự đổi mới, hiệu quả...
Bên cạnh những kết quả trên, tình hình kinh tế - xã hội và quốc phòng – an ninh 6 tháng đầu năm vẫn còn một số khó khăn, tồn tại đó là: Do ảnh hưởng về thời tiết nên xuất hiện nhiều loại sâu bệnh trên cây lúa làm giảm năng suất ở một số địa phương chưa được dự báo phát hiện kịp thời (Bảo Thắng, Văn Bàn, Bảo Yên và Bắc Hà); chuyển dịch cơ cấu giống cây trồng chậm; công tác quản lý các loại giống, vật tư nông nghiệp chưa chặt chẽ (đặc biệt giống lúa, thuốc trừ sâu); chương trình xây dựng nông thôn mới vẫn chưa đáp ứng được yêu cầu, một bộ phận người dân vẫn còn tư tưởng trông chờ, dựa vào sự hỗ trợ của Nhà nước. Giá trị sản xuất công nghiệp tuy có tăng so CK nhưng tỷ lệ vẫn đạt thấp so KH (đạt 47,5%), một số dự án quan trọng không đảm bảo tiến độ (dự án Nhà máy gang thép Lào Cai dự kiến chậm khoảng 3 tháng so kế hoạch đề ra, đường cao tốc đoạn 19 km, Nhà máy DAP số 2, các khu đô thị). Hệ thống đường giao thông quá tải, xuống cấp nên việc vận chuyển hàng hóa gặp khó khăn, dịch vụ du lịch còn có hạn chế. Lãi suất ngân hàng và giá cả hàng hóa tuy có giảm nhưng vẫn ở mức cao. Một số doanh nghiệp hạn chế về năng lực không thể triển khai thực hiện dự án, phải thu hẹp sản xuất, chuyển hướng sản xuất, dừng hoạt động hoặc giải thể (27 doanh nghiệp giải thể; 55 doanh nghiệp xin tạm ngừng hoạt động, tăng 57% so CK; thu hồi 5 dự án chấp thuận đầu tư...). Thiếu vốn thanh toán cho khối lượng xây dựng cơ bản hoàn thành, giải phóng mặt bằng vẫn gặp nhiều khó khăn. Chất lượng giáo dục ở vùng cao, vùng khó khăn còn bất cập, tỷ lệ học sinh chuyên cần chưa cao. Cơ sở vật chất phục vụ công tác khám chữa bệnh ở cấp xã còn gặp nhiều khó khăn. Hoạt động khai thác khoáng sản còn hạn chế (đặc biệt trong quản lý khai thác vàng), môi trường chưa được kiểm soát chặt chẽ, nhất là tại khu công nghiệp Tằng Loỏng. Thiên tai gây thiệt hại về người và tài sản; đời sống nhân dân nhiều nơi vẫn còn khó khăn, nguy cơ tái nghèo cao. Tình hình buôn lậu, gian lận thương mại, nhập cảnh, vượt biên trái phép, an ninh, trật tự xã hội còn tiềm ẩn nhiều yếu tố phức tạp, số người chết vì tai nạn giao thông tăng (tăng 8% so CK); việc tuyên truyền đạo trái pháp luật, tuyên truyền vận động thành lập “Vương quốc Mông”, di cư tự do, phụ nữ bỏ đi khỏi địa phương vẫn còn phức tạp...
b) Nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu 6 tháng cuối năm 2013:
Để thực hiện thắng lợi nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2013, cần tập trung vào một số nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu sau:
- Tập trung chỉ đạo sản xuất thắng lợi vụ Mùa, vụ Đông – Xuân năm 2013-2014: Tăng cường công tác tuyên truyền, vận động nhân dân đưa các giống cây mới có năng suất, giá trị kinh tế cao và áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất để có nhiều sản phẩm phục vụ thị trường nội địa và xuất khẩu. Đẩy mạnh tiến độ trồng chè, cây thuốc lá, trồng rừng mới. Phát triển mạnh đàn gia súc, gia cầm và thủy sản. Tiếp tục nâng cao năng lực dự báo, phát hiện sớm các loại dịch bệnh trên cây trồng. Khẩn trương sắp xếp dân cư khỏi vùng nguy hiểm theo KH giao. Chú trọng công tác phòng chống thiên tai, lũ lụt; hạn chế đến mức thấp nhất thiệt hại gây ra; khắc phục kịp thời hậu quả thiên tai.
- Tiếp tục đẩy mạnh thực hiện các chương trình, đề án trọng tâm của tỉnh, trong đó chú trọng chương trình xây dựng nông thôn mới, chương trình giảm nghèo bền vững, Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi, phấn đấu cuối năm 2013 đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi.
- Quản lý và kiểm soát chặt chẽ các hoạt động khai thác, vận chuyển, chế biến, tiêu thụ khoáng sản trên địa bàn; tổ chức kiểm tra tiến độ, nắm bắt hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp. Đôn đốc các doanh nghiệp đẩy nhanh tiến độ hoàn thành Nhà máy gang thép Lào Cai, Nhà máy DAP số 2; Dự án nâng công suất nhà máy Luyện đồng lên 30.000 tấn/năm; các dự án thủy điện...
- Tập trung giải quyết các vướng mắc trong công tác đền bù, giải phóng mặt bằng. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát đầu tư. Đẩy mạnh công tác quyết toán, tiến độ thực hiện các dự án chuyển tiếp; hoàn thành các thủ tục hồ sơ đối với các công trình khởi công mới năm 2013. Tích cực triển khai các dự án trọng điểm của tỉnh như: đường cao tốc Hà Nội - Lào Cai thuộc địa phận Lào Cai, Dự án cải tạo nâng cấp đường sắt Yên Viên - Lào Cai, cầu Phố Lu và cải tạo nâng cấp Quốc lộ 4E, 4D, đường 279 đoạn Tân An – Văn Bàn; đường Kim Thành – Ngòi Phát; đường Trần Hưng Đạo kéo dài; các tỉnh lộ sử dụng vốn AFD; đường Bản Dền - Thanh Phú huyện Sa Pa đi Tả Thàng - Xuân Giao – Quốc lộ 4E - Phú Nhuận huyện Bảo Thắng; các khu đô thị: Thành phố Lào Cai, Sa Pa; kè sông suối biên giới; Bệnh viện điều dưỡng và phục hồi chức năng...
- Tăng cường thu hồi tiền sử dụng đất còn nợ đọng, nợ thuế của các doanh nghiệp, thu tiền sử dụng đất từ các dự án xây dựng khu đô thị, nhà ở thương mại; thu tiền đất của các huyện, thành phố. Thực hiện nghiêm túc chính sách tài khóa thận trọng; các giải pháp kiểm soát giá cả, bình ổn giá hàng hoá. Rà soát các chính sách thu trên địa bàn. Phấn đấu tăng thu, tiết kiệm chi thường xuyên để đáp ứng nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, an ninh - quốc phòng phát sinh, giải quyết các vấn đề an sinh xã hội, khắc phục hậu quả thiên tai, dịch bệnh...
- Tập trung tháo gỡ khó khăn cho doanh nghiệp: Rà soát tiến độ các dự án đầu tư, đôn đốc các chủ đầu tư triển khai thực hiện; xử lý đối với những chủ đầu tư vi phạm, thu hồi những dự án chậm tiến độ để giao lại cho những Nhà đầu tư có năng lực thực hiện; tăng cường hoạt động của Tổ tiếp nhận thông tin và hỗ trợ doanh nghiệp. Tiếp tục tạo điều kiện thuận lợi về thủ tục, hướng dẫn các doanh nghiệp xây dựng phương án kinh doanh giúp các doanh nghiệp trên địa bàn dễ tiếp cận vay vốn để phát triển sản xuất kinh doanh...
- Chuẩn bị tốt các điều kiện để tổ chức khai giảng và giảng dạy năm học mới 2013 - 2014. Tiếp tục tăng cường công tác xã hội hóa các hoạt động giáo dục, y tế, văn hóa du lịch và thể dục thể thao trên địa bàn. Thực hiện tốt công tác khám chữa bệnh cho nhân dân, đẩy mạnh tuyên truyền và phòng ngừa dịch bệnh ở người và gia súc. Thực hiện tốt chính sách an sinh xã hội, tăng cường chỉ đạo công tác xoá đói giảm nghèo, đào tạo nghề và giải quyết việc làm… Tiếp tục quan tâm hỗ trợ các gia đình bị ảnh hưởng của thiên tai, lũ lụt sớm ổn định cuộc sống.
- Tăng cường quốc phòng – an ninh; trong đó chú trọng việc đảm bảo trật tự an toàn xã hội và ngăn chặn tuyên truyền thành lập “Vương quốc Mông”; kiềm chế các tai, tệ nạn xã hội, nhất là kiềm chế tai nạn giao thông.
- Triển khai xây dựng Đề án phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Lào Cai sau khi đường cao tốc hoàn thành nhằm khai thác có hiệu quả tiềm năng, lợi thế của tỉnh trong bối cảnh tình hình mới để phát triển kinh tế - xã hội nhanh và bền vững, nâng cao vị trí và vai trò của tỉnh trong vùng và cả nước.
2. Điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2013
(1) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:
Điều chỉnh tăng dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn 100.000 triệu đồng, dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn sau điều chỉnh là 3.600.000 triệu đồng, gồm:
- Thu nội địa điều chỉnh tăng 65.000 triệu đồng.
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu điều chỉnh tăng 20.000 triệu đồng.
- Thu quản lý qua ngân sách điều chỉnh tăng 15.000 triệu đồng.
(2) Thu ngân sách địa phương:
Điều chỉnh tăng dự toán thu ngân sách địa phương 1.840.000 triệu đồng, dự toán thu ngân sách địa phương sau điều chỉnh là 8.690.000 triệu đồng, gồm:
- Tăng các khoản thu thuế, phí và thu khác điều tiết cho ngân sách địa phương 57.889 triệu đồng.
- Tăng thu tiền sử dụng đất, san tạo mặt bằng, bán trụ sở gắn quyền sử dụng đất cho ngân sách địa phương 30.000 triệu đồng.
- Tăng số bổ sung từ ngân sách Trung ương 198.510 triệu đồng.
- Tăng thu chuyển nguồn năm 2012 sang năm 2013: 1.408.601 triệu đồng.
- Tăng thu quản lý qua ngân sách 15.000 triệu đồng.
- Tăng thu vay đầu tư kiên cố hoá kênh mương, giao thông nông thôn và hỗ trợ đầu tư hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản 130.000 triệu đồng.
(3) Chi ngân sách địa phương:
Điều chỉnh tăng dự toán chi ngân sách địa phương 1.840.000 triệu đồng, dự toán chi ngân sách địa phương sau điều chỉnh là 8.690.000 triệu đồng, gồm:
- Tăng dự toán chi đầu tư phát triển 407.747 triệu đồng.
- Tăng dự toán chi thường xuyên 859.129 triệu đồng.
- Tăng dự toán chi các chương trình mục tiêu quốc gia và các dự án, nhiệm vụ khác bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương 524.407 triệu đồng.
- Tăng dự phòng ngân sách 6.895 triệu đồng.
- Tăng chi từ nguồn thu quản lý qua ngân sách 41.822 triệu đồng.
(4) Thu ngân sách tỉnh:
Điều chỉnh tăng thu ngân sách tỉnh 1.559.201 triệu đồng, tổng thu ngân sách tỉnh sau điều chỉnh là 7.830.122 triệu đồng, gồm:
- Tăng các khoản thu thuế, phí và thu khác điều tiết cho ngân sách tỉnh 49.986 triệu đồng.
- Tăng thu tiền sử dụng đất, san tạo mặt bằng, bán trụ sở gắn quyền sử dụng đất cho ngân sách tỉnh 18.600 triệu đồng.
- Tăng số bổ sung từ ngân sách Trung ương 198.510 triệu đồng.
- Tăng thu chuyển nguồn năm 2012 sang năm 2013: 1.147.105 triệu đồng.
- Tăng thu quản lý qua ngân sách 15.000 triệu đồng.
- Tăng thu vay đầu tư kiên cố hoá kênh mương, giao thông nông thôn và hỗ trợ
đầu tư hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản 130.000 triệu đồng.
(5) Chi ngân sách tỉnh:
Điều chỉnh tăng chi ngân sách tỉnh 1.559.201 triệu đồng, tổng chi ngân sách tỉnh sau điều chỉnh là 7.830.122 triệu đồng, gồm:
- Tăng chi đầu tư phát triển 308.165 triệu đồng.
- Tăng chi thường xuyên 522.660 triệu đồng.
- Tăng dự toán chi các chương trình mục tiêu quốc gia và các dự án, nhiệm vụ khác bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương 524.407 triệu đồng.
- Tăng chi bổ sung cân đối ngân sách cho các huyện, thành phố 195.661 triệu đồng.
- Tăng chi từ nguồn thu quản lý qua ngân sách 20.719 triệu đồng.
- Giảm dự phòng ngân sách tỉnh 12.411 triệu đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. UBND tỉnh chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết. Đối với một số khoản dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2013 chưa phân bổ chi tiết; khi phân bổ chi tiết, UBND tỉnh trình Thường trực HĐND tỉnh thỏa thuận và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp tiếp theo.
2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được kỳ họp thứ 8, HĐND tỉnh Lào Cai khoá XIV thông qua ngày 11/7/2013 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ 01
CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh)
TT |
Chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu |
Đơn vị tính |
Thực hiện 6 tháng đầu năm 2012 |
Kế hoạch năm 2013 |
Ước thực hiện 6 tháng đầu năm 2013 |
So sánh (%) |
|
KH năm 2013 |
Cùng kỳ năm 2012 |
||||||
1 |
Tốc độ tăng trưởng kinh tế |
% |
12 |
14 |
14,52 |
103,7 |
121,0 |
2 |
GDP bình quân đầu người |
Triệu đồng |
|
27,5 |
|
|
|
3 |
Sản xuất nông, lâm nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Giá trị sản phẩm thu hoạch trên 1 ha đất trồng trọt và nuôi trồng thủy sản |
Triệu đồng |
|
40,5 |
|
|
|
3.2 |
Tổng sản lượng lương thực có hạt |
Nghìn tấn |
91,0 |
265 |
96,175 |
36,3 |
105, 7 |
3.3 |
Diện tích cây chè trồng mới |
Ha |
|
350 |
|
|
|
3.4 |
Diện tích rừng trồng mới tập trung |
Ha |
1.570 |
6.750 |
2.642,0 |
39,1 |
168,3 |
3.5 |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
|
51,8 |
|
|
|
3.6 |
Tỷ lệ thôn bản có đường liên thôn |
% |
|
93 |
|
|
|
3.7 |
Tỷ lệ hộ dân được sử dụng nước sạch và hợp vệ sinh |
% |
|
86 |
|
|
|
4 |
Sản xuất công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Giá trị sản xuất trên địa bàn |
Tỷ đồng |
1.280 |
3.936 |
1.870,0 |
47,5 |
146,1 |
4.2 |
Tỷ lệ hộ được sử dụng điện lưới |
% |
|
90,0 |
|
|
|
5 |
Thương mại - dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa |
Tỷ đồng |
4.300 |
11.024 |
4.832 |
43,8 |
112,4 |
5.2 |
Kim ngạch xuất nhập khẩu trên địa bàn |
Triệu USD |
560 |
1.350 |
912 |
67,6 |
162,9 |
5.3 |
Lượng khách du lịch |
Nghìn Lượt người |
606,6 |
1.180 |
640,3 |
54,3 |
105,6 |
5.4 |
Doanh thu từ du lịch |
Tỷ đồng |
1.127 |
2.165 |
1.294 |
59,8 |
114,8 |
6 |
Thu chi ngân sách |
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Tổng thu ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
4.060 |
6.850 |
5.389 |
78,7 |
132,7 |
6.2 |
Tổng chi ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
4.060 |
6.850 |
4.390 |
64,1 |
108,1 |
6.3 |
Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
1.360 |
3.500 |
2.097 |
59,9 |
154,2 |
7 |
Xã hội |
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Tỷ lệ huy động trẻ em (6-14 tuổi) đến trường |
% |
|
99,5 |
|
|
|
7.2 |
Số làng, bản, thôn, tổ dân phố văn hoá |
Làng, bản, thôn, tổ |
|
1.240 |
|
|
|
7.3 |
Tỷ lệ giảm sinh |
‰ |
|
0,6 |
|
|
|
7.4 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ |
% |
|
≥90 |
|
|
|
7.5 |
Số lao động có việc làm mới |
Người |
|
11.000 |
|
|
|
7.6 |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo trong năm |
% |
2,5 |
5 |
2,5 |
50,0 |
100,0 |
PHỤ LỤC 02
TÌNH HÌNH THANH TOÁN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch tỉnh giao năm 2012 |
Ước KLTH đến hết tháng 6/2013 |
Ước GTTT đến hết tháng 6/2013 |
Tỷ lệ KLHT/KH |
Tỷ lệ TT/KH |
1 |
2 |
3 |
6=4+5 |
9=7+8 |
10=6/3 |
11=9/3 |
|
TỔNG SỐ |
4.853.613 |
4.549.524 |
4.388.860 |
93,7% |
90,4% |
A |
Các công trình thanh toán trước 31/12/2012 |
184.571 |
183.819 |
183.819 |
99,6% |
99,6% |
1 |
Vốn chương trình 135 giai đoạn 2 (kế hoạch năm 2011, thời gian thực hiện hết năm 2012) |
165.388 |
165.330 |
165.330 |
100% |
100% |
2 |
Vốn viện trợ liên minh Châu Âu (riêng các công trình thuộc huyện 30a, vận dụng quy định thời hạn thực hiện và thanh toán đến hết 30/6/2013) |
19.183 |
18.489 |
18.489 |
96,4% |
96,4% |
B |
Các công trình thanh toán trước 31/01/2013 |
1.197.000 |
1.223.716 |
1.190.964 |
102% |
99% |
I |
Vốn cân đối ngân sách địa phương |
467.000 |
477.500 |
467.000 |
102% |
100% |
1 |
Vốn ngân sách tập trung |
267.000 |
272.500 |
267.000 |
102% |
100% |
2 |
Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
200.000 |
205.000 |
200.000 |
103% |
100% |
II |
Vốn hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách Trung ương |
704.000 |
720.216 |
698.205 |
102% |
99% |
|
Vốn thực hiện Nghị quyết 37-NQ/BTC (riêng các công trình thuộc huyện 30a, vận dụng quy định thời hạn thực hiện và thanh toán đến hết 30/6/2013) |
117.000 |
118.000 |
117.000 |
101% |
100% |
2 |
Chương trình giống cây trồng, vật nuôi, giống thủy sản |
20.000 |
26.466 |
20.000 |
132% |
|
3 |
Vốn các dự án đường cứu hộ, cứu nạn |
25.000 |
30.000 |
25.000 |
120% |
|
4 |
Chương trình di dân, định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số |
20.000 |
20.000 |
19.716 |
100% |
99% |
5 |
Chương trình bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết |
8.000 |
8.000 |
7.991 |
100% |
100% |
6 |
Vốn thực hiện Quyết định 134/QĐ-TTg |
25.000 |
25.500 |
24.750 |
102% |
99% |
7 |
Chương trình quản lý, bảo vệ biên giới đất liền |
28.000 |
28.000 |
28.000 |
100% |
100% |
8 |
Vốn đối ứng đầu tư các dự án nước ngoài (ODA) |
75.000 |
75.000 |
75.000 |
100% |
100% |
9 |
Vốn hỗ trợ các trung tâm giáo dục Lao động xã hội |
8.000 |
11.050 |
8.000 |
138% |
100% |
10 |
Vốn hỗ trợ các bệnh viện tuyến tỉnh |
16.000 |
16.000 |
16.000 |
100% |
100% |
11 |
Vốn hỗ trợ đầu tư trụ sở xã |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
100% |
100% |
12 |
Vốn hỗ trợ hạ tầng du lịch |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
100% |
100% |
14 |
Vốn hỗ trợ đầu tư các công trình cấp bách khác của địa phương theo quyết định của lãnh đạo Đảng và Nhà nước |
132.000 |
132.200 |
131.914 |
100% |
100% |
15 |
Vốn hỗ trợ hạ tầng các khu kinh tế cửa khẩu |
100.000 |
100.000 |
99.903 |
100% |
100% |
16 |
Vốn hỗ trợ đầu tư theo Quyết định 120 giao tại Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 18/5/2012 |
56.000 |
56.000 |
55.725 |
100% |
100% |
17 |
Vốn hạ tầng khu công nghiệp và cụm tiểu thủ công nghiệp |
48.000 |
48.000 |
43.206 |
100% |
90% |
III |
Các nguồn vốn khác |
26.000 |
26.000 |
25.759 |
100% |
99% |
1 |
Vốn thiết kế quy hoạch |
8.000 |
8.000 |
7.967 |
100% |
100% |
2 |
Vốn chương trình 135 do Chính phủ Ailen tài trợ |
18.000 |
18.000 |
17.792 |
100% |
99% |
C |
Các công trình thanh toán trước 31/3/2013 |
358.094 |
358.094 |
354.957 |
100% |
99% |
* |
Các chương trình mục tiêu quốc gia |
303.094 |
303.094 |
300.457 |
100% |
99% |
1 |
CT việc làm và dạy nghề |
12.920 |
12.920 |
12.920 |
100% |
100% |
2 |
CT giảm nghèo bền vững |
118.681 |
118.681 |
116.570 |
100% |
98% |
3 |
CT mục tiêu Y tế |
10.499 |
10.499 |
10.499 |
100% |
100% |
4 |
CT mục tiêu dân số và KHH gia đình |
7.959 |
7.959 |
7.959 |
100% |
100% |
5 |
CT vệ sinh an toàn thực phẩm |
4.530 |
4.530 |
4.530 |
100% |
100% |
6 |
CT mục tiêu văn hoá |
5.312 |
5.312 |
5.312 |
100% |
100% |
7 |
CT mục tiêu giáo dục và đào tạo |
71.540 |
71.540 |
71.540 |
100% |
100% |
8 |
CT phòng chống ma túy |
5.800 |
5.800 |
5.800 |
100% |
100% |
9 |
CT phòng chống tội phạm |
1.180 |
1.180 |
1.180 |
100% |
100% |
10 |
CT phòng chống HIV, AIDS |
6.755 |
6.755 |
6.755 |
100% |
100% |
11 |
CT đưa thông tin vê cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo |
3.848 |
3.848 |
3.848 |
100% |
100% |
12 |
CT mục tiêu nước sạch và VSMT |
28.650 |
28.650 |
28.475 |
100% |
99% |
13 |
CT xây dựng nông thôn mới |
25.420 |
25.420 |
25.069 |
100% |
99% |
* |
Chương trình phát triển và bảo vệ rừng bền vững |
55.000 |
55.000 |
54.500 |
100% |
99% |
D |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
487.132 |
498.040 |
483.930 |
102% |
99% |
* |
Thanh toán đến 30/4/2013 |
368.412 |
379.320 |
365.210 |
103% |
99% |
1 |
Các dự án giao thông, thủy lợi |
275.202 |
276.000 |
272.000 |
100% |
99% |
2 |
Các dự án y tế |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
100% |
100% |
3 |
Các dự án kiên cố hóa trường lớp học và nhà ở công vụ cho giáo viên |
43.210 |
53.320 |
43.210 |
123% |
100% |
* |
Thanh toán đến 30/6/2013 |
118.720 |
118.720 |
118.720 |
100% |
100,0% |
1 |
Các dự án giao thông, thủy lợi |
29.200 |
29.200 |
29.200 |
100% |
100% |
2 |
Các dự án y tế |
89.520 |
89.520 |
89.520 |
100% |
100% |
E |
Các công trình thanh toán trước 30/6/2013 |
1.363.190 |
1.385.855 |
1.333.190 |
101,7% |
97,8% |
1 |
Vốn hỗ trợ huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP |
117.000 |
118.255 |
117.000 |
101% |
100% |
2 |
Các công trình cấp bách, quan trọng từ nguồn dự phòng NSTW |
30.000 |
50.000 |
30.000 |
167% |
100% |
3 |
Vốn hỗ trợ kè cột mốc biên giới |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
100% |
100% |
4 |
Vốn Vượt thu ngân sách Trung ương đầu tư kè, sắp xếp dân cư |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
100% |
100% |
5 |
Kè sông suối biên giới |
874.600 |
874.600 |
844.600 |
100% |
97% |
6 |
Vỗn hỗ trợ di dân khẩn cấp (mới giao đầu tháng 12/2012) |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
100% |
100% |
7 |
Vốn hỗ trợ đầu tư các dự án nước ngoài (ODA) |
211.590 |
213.000 |
211.590 |
101% |
100% |
F |
Các công trình thanh toán theo quy định của tỉnh |
343.626 |
300.000 |
242.000 |
87% |
70% |
1 |
Vốn vay kiên cố hóa kênh mương, giao thông liên thôn |
130.000 |
100.000 |
62.000 |
77% |
48% |
2 |
Vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư |
213.626 |
200.000 |
180.000 |
93,6% |
84,3% |
G |
Các công trình thanh toán theo tiến độ Hiệp định (không theo niên độ ngân sách nhà nước) |
920.000 |
600.000 |
600.000 |
65,2% |
65,2% |
1 |
Vốn nước ngoài (ODA) |
920.000 |
600.000 |
600.000 |
65,2% |
65,2% |
TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2013 - TỈNH LÀO CAI
(Kèn theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch vốn năm 2013 |
Ước KLTH đến hết tháng 6/2013 |
Ước GTTT đến hết tháng 6/2013 |
Tỷ lệ KLHT/KH |
Tỷ lệ TT/KH |
|
TỔNG SỐ |
2.864.027 |
1.296.660 |
993.166 |
45,3% |
34,7% |
I |
Vốn cân đối ngân sách địa phương |
487.000 |
315.000 |
265.000 |
64,7% |
54,4% |
1 |
Vốn ngân sách tập trung |
267.000 |
180.000 |
150.000 |
67,4% |
56,2% |
2 |
Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
220.000 |
135.000 |
115.000 |
61,4% |
52,3% |
II |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
403.595 |
157.250 |
114.891 |
39,0% |
28,5% |
1 |
Chương trình Việc làm và dạy nghề |
16.660 |
7.000 |
6.000 |
42,0% |
36,0% |
2 |
Chương trình Giảm nghèo bền vững |
229.877 |
95.550 |
70.500 |
41,6% |
30,7% |
3 |
Chương trình mục tiêu NS và VSMT |
25.120 |
17.500 |
10.500 |
69,7% |
41,8% |
4 |
Chương trình mục tiêu Y tế |
7.188 |
4.000 |
3.000 |
55,6% |
41,7% |
5 |
Chương trình mục tiêu Dân số và KHH gia đình |
6.152 |
2.850 |
2.000 |
46,3% |
32,5% |
6 |
Chương trình Vệ sinh an toàn thực phẩm |
3.445 |
1.500 |
1.100 |
43,5% |
31,9% |
7 |
Chương trình mục tiêu Văn hóa |
11.358 |
2.500 |
1.500 |
22,0% |
13,2% |
8 |
Chương trình mục tiêu Giáo dục và Đào tạo |
60.310 |
7.500 |
6.641 |
12,4% |
11,0% |
9 |
Chương trình phòng chống Ma túy |
8.419 |
4.000 |
3.000 |
47,5% |
35,6% |
10 |
Chương trình phòng chống Tội phạm |
640 |
350 |
200 |
54,7% |
31,3% |
11 |
Chương trình xây dựng Nông thôn mới |
24.819 |
10.250 |
7.000 |
41,3% |
28,2% |
12 |
Chương trình phòng chống HIV, AIDS |
5.951 |
3.000 |
2.500 |
50,4% |
42,0% |
13 |
Chương trình đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo |
3.656 |
1.250 |
950 |
34,2% |
26,0% |
III |
Vốn hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách TW |
604.320 |
354.410 |
273.275 |
58,6% |
45,2% |
1 |
Vốn thực hiện nghị quyết 37/NQ-BTC |
136.000 |
70.155 |
55.155 |
51,6% |
40,6% |
2 |
Chương trình giống cây trồng, vật nuôi, giống thủy sản |
13.800 |
8.500 |
7.000 |
61,6% |
50,7% |
3 |
Chương trình di dân, định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số |
16.560 |
11.125 |
2.760 |
67,2% |
16,7% |
4 |
Chương trình bố trí dân cư nơi cần thiết |
6.446 |
2.000 |
950 |
31,0% |
14,7% |
5 |
Vốn hỗ trợ hạ tầng Khu công nghiệp |
22.000 |
2.500 |
2.000 |
11,4% |
9,1% |
6 |
Vốn hỗ trợ cụm công nghiệp |
7.000 |
1.200 |
1.000 |
17,1% |
14,3% |
7 |
Vốn hỗ trợ hạ tầng các khu kinh tế cửa khẩu |
49.800 |
32.000 |
28.000 |
64,3% |
56,2% |
8 |
Vốn hỗ trợ đầu tư theo QĐ 120/QĐ-TTg |
45.000 |
35.250 |
26.255 |
78,3% |
58,3% |
9 |
Chương trình quản lý, bảo vệ biên giới |
25.000 |
15.500 |
10.500 |
62,0% |
42% |
10 |
Vốn hỗ trợ đối ứng các dự án nước ngoài (ODA) |
69.000 |
49.680 |
47.000 |
72,0% |
68,1% |
11 |
Vỗn hỗ trợ các bệnh viện tuyến tỉnh |
12.000 |
3.000 |
2.000 |
25,0% |
16,7% |
12 |
Vỗn hỗ trợ đầu tư trụ sở xã |
3.228 |
1.000 |
500 |
31,0% |
15,5% |
13 |
Chương trình phát triển và bảo vệ rừng bền vững |
55.216 |
35.500 |
25.155 |
64,3% |
45,6% |
14 |
Chương trình Ứng phó biến đổi khí hậu |
40.000 |
12.000 |
10.000 |
30,0% |
25,0% |
15 |
Vốn hỗ trợ đầu tư các công trình cấp bách khác của địa phương theo Quyết định của lãnh đạo Đảng và Nhà nước |
103.270 |
75.000 |
55.000 |
72,6% |
53,3% |
IV |
Vốn Trái phiếu Chính phủ |
369.112 |
155.000 |
125.000 |
42,0% |
34% |
1 |
Vốn Trái phiếu Chính phủ cho giao thông, thủy lợi |
296.495 |
|
|
|
|
2 |
Vốn Trái phiếu Chính phủ cho Y tế |
42.480 |
|
|
|
|
3 |
Vốn trái phiếu Chính phủ cho kiên cố hóa trường lớp học và nhà công vụ giáo viên |
30.137 |
|
|
|
|
V |
Vốn nước ngoài (ODA) |
1.000.000 |
315.000 |
215.000 |
31,5% |
22% |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
Dự toán đầu năm 2013 |
Dự toán điều chỉnh |
Dự toán sau điều chỉnh |
A |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
3.500.000 |
100.000 |
3.600.000 |
1 |
Thu nội địa |
1.935.000 |
65.000 |
2.000.000 |
2 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
1.280.000 |
20.000 |
1.300.000 |
3 |
Thu quản lý qua ngân sách |
285.000 |
15.000 |
300.000 |
B |
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
6.850.000 |
1.840.000 |
8.690.000 |
1 |
Thu ngân sách địa phương theo phân cấp |
1.893.471 |
87.889 |
1.981.360 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
4.391.529 |
198.510 |
4.590.039 |
|
- Bổ sung cân đối |
2.160.554 |
|
2.160.554 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
2.230.975 |
198.510 |
2.429.485 |
3 |
Vay KCH kênh mương, giao thông nông thôn và hỗ trợ hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản |
150.000 |
130.000 |
280.000 |
4 |
Thu chuyển nguồn |
130.000 |
1.408.601 |
1.538.601 |
5 |
Thu quản lý qua ngân sách |
285.000 |
15.000 |
300.000 |
C |
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
6.850.000 |
1.840.000 |
8.690.000 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
579.880 |
407.747 |
987.627 |
2 |
Chi thường xuyên |
4.563.139 |
859.129 |
5.422.268 |
3 |
Chi trả nợ gốc và lãi vay |
60.120 |
|
60.120 |
4 |
Tạo lập và bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.100 |
|
1.100 |
5 |
Dự phòng |
150.000 |
6.895 |
156.895 |
6 |
Chi các CTMT QG, dự án, nhiệm vụ khác |
1.210.761 |
524.407 |
1.735.168 |
7 |
Chi quản lý qua ngân sách |
285.000 |
41.822 |
326.822 |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH, HUYỆN NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
Dự toán đầu năm 2013 |
Dự toán điều chỉnh |
Dự toán sau điều chỉnh |
A |
NGÂN SÁCH TỈNH |
|
|
|
I |
Thu ngân sách tỉnh |
6.270.921 |
1.559.201 |
7.830.122 |
1 |
Thu ngân sách tỉnh theo phân cấp |
1.451.872 |
68.586 |
1.520.458 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
4.391.529 |
198.510 |
4.590.039 |
|
- Bổ sung cân đối |
2.160.554 |
|
2.160.554 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
2.230.975 |
198.510 |
2.429.485 |
3 |
Vay kiên cố hoá kênh mương, giao thông nông thôn và hỗ trợ hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản |
150.000 |
130.000 |
280.000 |
4 |
Thu chuyển nguồn |
130.000 |
1.147.105 |
1.277.105 |
5 |
Thu quản lý qua ngân sách |
147.520 |
15.000 |
162.520 |
II |
Chi ngân sách tỉnh |
6.270.921 |
1.559.201 |
7.830.122 |
1 |
Chi các nhiệm vụ của ngân sách tỉnh |
3.679.304 |
1.342.821 |
5.022.125 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố |
2.444.097 |
195.661 |
2.639.758 |
|
- Bổ sung chi thường xuyên |
1.211.966 |
108.925 |
1.320.891 |
|
- Bổ sung cải cách lương |
1.232.131 |
45.376 |
1.277.507 |
|
- Bổ sung có tính chất XDCB |
|
41.360 |
41.360 |
3 |
Chi quản lý qua ngân sách |
147.520 |
20.719 |
168.239 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ |
|
|
|
I |
Nguồn thu của ngân sách huyện, thành phố |
3.023.176 |
476.460 |
3.499.636 |
1 |
Thu ngân sách theo phân cấp |
441.599 |
19.303 |
460.902 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh |
2.444.097 |
195.661 |
2.639.758 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.211.966 |
108.925 |
1.320.891 |
|
- Bổ sung cải cách lương |
1.232.131 |
45.376 |
1.277.507 |
|
- Bổ sung có tính chất XDCB |
|
41.360 |
41.360 |
3 |
Thu kết dư |
|
|
|
4 |
Thu chuyển nguồn |
|
261.496 |
261.496 |
5 |
Thu quản lý qua ngân sách |
137.480 |
|
137.480 |
II |
Chi ngân sách huyện, thành phố |
3.023.176 |
476.460 |
3.499.636 |
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
CHỈ TIÊU |
Dự toán đầu năm 2013 |
Dự toán điều chỉnh |
Dự toán sau điều chỉnh |
||
Tổng số |
Chuyển nguồn |
ĐC khác |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
* TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
3.500.000 |
100.000 |
|
100.000 |
3.600.000 |
A> CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NSNN |
3.215.000 |
85.000 |
|
85.000 |
3.300.000 |
I. Thu từ sản xuất KD trong nước |
1.935.000 |
65.000 |
|
65.000 |
2.000.000 |
Tr.đó: không kể thu tiền đất, san tạo MB, bán trụ sở |
1.715.000 |
35.000 |
|
35.000 |
1.750.000 |
1. Thu từ DN nhà nước do Trung ương quản lý |
535.000 |
15.000 |
|
15.000 |
550.000 |
2. Thu từ DN nhà nước do địa phương quản lý |
56.000 |
19.000 |
|
19.000 |
75.000 |
3. Thu từ xí nghiệp có vốn ĐT nước ngoài |
420.000 |
-110.000 |
|
-110.000 |
310.000 |
4. Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh |
310.000 |
80.000 |
|
80.000 |
390.000 |
5. Lệ phí trước bạ |
86.000 |
-5.000 |
|
-5.000 |
81.000 |
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
7. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
8. Thuế thu nhập cá nhân |
46.200 |
|
|
|
46.200 |
9. Thuế bảo vệ môi trường |
50.000 |
-5.000 |
|
-5.000 |
45.000 |
10. Thu phí và lệ phí |
150.000 |
25.000 |
|
25.000 |
175.000 |
11. Thu tiền sử dụng đất, bán trụ sở, san tạo MB |
220.000 |
30.000 |
|
30.000 |
250.000 |
- Tiền sử dụng đất |
200.000 |
30.000 |
|
30.000 |
230.000 |
- Thu tiền bán trụ sở gắn với quyền sử dụng đất, tiền san tạo mặt bằng |
20.000 |
|
|
|
20.000 |
12. Tiền cho thuê nhà |
9.000 |
3.000 |
|
3.000 |
12.000 |
13. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
13.200 |
-2.200 |
|
-2.200 |
11.000 |
14. Thu khác |
30.700 |
20.950 |
|
20.950 |
51.650 |
15. Thu hoa lợi công sản, thu khác tại xã |
7.900 |
-5.750 |
|
-5.750 |
2.150 |
II. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
1.280.000 |
20.000 |
|
20.000 |
1.300.000 |
1. Thuế xuất, nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK |
141.000 |
20.000 |
|
20.000 |
1.300.000 |
2. Thuế giá trị gia tăng hàng hoá nhập khẩu |
1.139.000 |
|
|
|
|
B> THU ĐỂ LẠI QL QUA NSNN |
285.000 |
15.000 |
|
15.000 |
300.000 |
* TỔNG THU NSĐP |
6.850.000 |
1.840.000 |
1.408.601 |
431.399 |
8.690.000 |
A> Các khoản thu cân đối NSĐP |
5.354.239 |
1.794.552 |
1.408.601 |
385.951 |
7.148.791 |
1. Thu từ thuế, phí và thu khác |
1.673.471 |
57.889 |
|
57.889 |
1.731.360 |
2. Thu tiền sử dụng đất, san tạo MB, bán trụ sở |
220.000 |
30.000 |
|
30.000 |
250.000 |
3. Thu bổ sung cân đối từ NSTW |
2.160.554 |
|
|
|
2.160.554 |
- Bổ sung đầu tư XDCB tập trung |
266.000 |
|
|
|
266.000 |
- Bổ sung chi thường xuyên |
1.894.554 |
|
|
|
1.894.554 |
4. Bổ sung thực hiện chế độ chính sách, nhiệm vụ mới |
242.352 |
168.062 |
|
168.062 |
410.414 |
5. Bổ sung cải cách tiền lương |
777.862 |
|
|
|
777.862 |
6. Thu tiền huy động đầu tư |
150.000 |
130.000 |
|
130.000 |
280.000 |
7. Thu kết dư |
|
|
|
|
|
8. Thu chuyển nguồn |
130.000 |
1.408.601 |
1.408.601 |
|
1.538.601 |
B> Thu bổ sung có mục tiêu từ NSTW |
1.210.761 |
30.448 |
|
30.448 |
1.241.209 |
C> Thu để lại quản lý qua NSNN |
285.000 |
15.000 |
|
15.000 |
300.000 |
CHI TIẾT DỰ TOÁN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2013 (THEO CƠ QUAN THU)
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh)
|
STT |
CHỈ TIÊU |
Tổng số |
Lào Cai |
Bảo Thắng |
Bảo Yên |
Bát Xát |
Bắc Hà |
Si Ma Cai |
Văn Bàn |
Mường Khương |
Sa Pa |
Cục Thuế |
Đơn vị khác |
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
3.600.000 |
401.340 |
113.930 |
42.880 |
258.470 |
51.680 |
13.150 |
63.280 |
24.280 |
74.670 |
1.041.980 |
1.514.340 |
|
I. Thu nội địa (không kể tiền đất, bán trụ sở, STMB) |
1.750.000 |
220.000 |
72.000 |
22.000 |
234.000 |
28.500 |
4.600 |
38.800 |
7.700 |
48.600 |
1.041.980 |
31.820 |
|
Tr.đó: Cơ quan cấp tỉnh quản lý thu |
1.302.700 |
|
|
|
220.000 |
|
|
2.300 |
|
6.600 |
1.041.980 |
31.820 |
1 |
Doanh nghiệp Trung ương quản lý |
550.000 |
10.000 |
8.500 |
2.000 |
221.200 |
2.000 |
|
|
|
2.500 |
303.800 |
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
110.000 |
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
100 |
99.900 |
|
|
Trong đó: Cục Thuế quản lý thu |
10.000 |
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
247.400 |
|
|
|
165.000 |
|
|
|
|
|
82.400 |
|
|
Trong đó: Cục Thuế quản lý thu |
165.000 |
|
|
|
165.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
190.738 |
10.000 |
8.500 |
2.000 |
46.198 |
2.000 |
|
|
|
2.343 |
119.697 |
|
|
Trong đó: Cục Thuế quản lý thu |
44.998 |
|
|
|
44.998 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
100 |
|
|
Thuế môn bài |
212 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
7 |
203 |
|
|
Trong đó: Cục Thuế quản lý thu |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
2 |
Doanh nghiệp địa phương quản lý |
75.000 |
100 |
100 |
|
800 |
30 |
40 |
2.300 |
250 |
2.400 |
68.980 |
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
16.000 |
50 |
25 |
|
79 |
12 |
14 |
150 |
237 |
410 |
15.023 |
|
|
Trong đó: Cục Thuế quản lý thu |
150 |
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
11.700 |
|
30 |
|
|
|
|
1.000 |
|
|
10.670 |
|
|
Trong đó: Cục Thuế quản lý thu |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
46.158 |
49 |
45 |
|
720 |
18 |
24 |
1.147 |
7 |
1.875 |
42.273 |
|
|
Trong đó: Cục Thuế quản lý thu |
1.147 |
|
|
|
|
|
|
1.147 |
|
|
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
Thuế môn bài |
243 |
1 |
|
|
1 |
|
1 |
3 |
3 |
15 |
219 |
|
|
Trong đó: Cục Thuế quản lý thu |
3 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
Thu khác |
699 |
|
|
|
|
|
1 |
|
3 |
|
695 |
|
3 |
DN có vốn đầu tư NN |
310.000 |
|
30.000 |
|
|
1.000 |
|
2.000 |
|
6.600 |
270.400 |
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
64.900 |
|
12.000 |
|
|
500 |
|
1.500 |
|
2.300 |
48.600 |
|
|
Trong đó: Cục Thuế quản lý thu |
2.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.300 |
|
|
|
Thuế tài nguyên |
67.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67.200 |
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
90.700 |
|
18.000 |
|
|
500 |
|
500 |
|
4.044 |
67.656 |
|
|
Trong đó: Cục Thuế quản lý thu |
4.044 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.044 |
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
86.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
250 |
85.750 |
|
|
Trong đó: Cục Thuế quản lý thu |
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
250 |
|
|
|
Thuế môn bài |
70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
64 |
|
|
Trong đó: Cục Thuế quản lý thu |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
Thu khác |
1.130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.130 |
|
4 |
Khu vực CTN - NQD |
390.000 |
98.000 |
18.000 |
10.000 |
7.000 |
20.000 |
2.500 |
26.500 |
3.800 |
14.000 |
190.200 |
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
48.000 |
3.500 |
600 |
100 |
10 |
200 |
20 |
1.100 |
200 |
400 |
41.870 |
|
|
Thuế tài nguyên |
38.000 |
5.725 |
1.500 |
430 |
500 |
2.250 |
30 |
2.270 |
100 |
100 |
25.095 |
|
|
- Tài nguyên rừng, kim loại |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tài nguyên nước |
1.150 |
200 |
|
|
|
250 |
|
700 |
|
|
|
|
|
- Tài nguyên khác |
35.850 |
4.525 |
1.500 |
430 |
500 |
2.000 |
30 |
1.570 |
100 |
100 |
25.095 |
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
289.855 |
84.605 |
15.150 |
9.150 |
6.093 |
17.190 |
2.335 |
22.773 |
3.278 |
12.090 |
117.191 |
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
1.030 |
70 |
|
|
150 |
|
|
|
|
810 |
|
|
|
Thuế môn bài |
6.179 |
2.750 |
610 |
295 |
197 |
245 |
105 |
297 |
220 |
460 |
1.000 |
|
|
Thu khác |
6.936 |
1.350 |
140 |
25 |
50 |
115 |
10 |
60 |
2 |
140 |
5.044 |
|
|
a) Cá thể, hộ gia đình |
31.515 |
19.280 |
3.450 |
1.200 |
950 |
800 |
400 |
1.200 |
735 |
3.500 |
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
1.305 |
225 |
500 |
110 |
150 |
50 |
|
170 |
|
100 |
|
|
|
- Tài nguyên rừng, kim loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tài nguyên nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tài nguyên khác |
1.305 |
225 |
500 |
110 |
150 |
50 |
|
170 |
|
100 |
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
25.163 |
16.385 |
2.400 |
850 |
493 |
590 |
310 |
790 |
555 |
2.790 |
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
470 |
70 |
|
|
150 |
|
|
|
|
250 |
|
|
|
Thuế môn bài |
3.767 |
1.900 |
500 |
240 |
147 |
160 |
90 |
230 |
180 |
320 |
|
|
|
Thu khác |
810 |
700 |
50 |
|
10 |
|
|
10 |
|
40 |
|
|
|
b) Doanh nghiệp |
358.485 |
78.720 |
14.550 |
8.800 |
6.050 |
19.200 |
2.100 |
25.300 |
3.065 |
10.500 |
190.200 |
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
48.000 |
3.500 |
600 |
100 |
10 |
200 |
20 |
1.100 |
200 |
400 |
41.870 |
|
|
Thuế tài nguyên |
36.695 |
5.500 |
1.000 |
320 |
350 |
2.200 |
30 |
2.100 |
100 |
|
25.095 |
|
|
- Tài nguyên rừng, kim loại |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tài nguyên nước |
1.150 |
200 |
|
|
|
250 |
|
700 |
|
|
|
|
|
- Tài nguyên khác |
34.545 |
4.300 |
1.000 |
320 |
350 |
1.950 |
30 |
1.400 |
100 |
|
25.095 |
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
264.692 |
68.220 |
12.750 |
8.300 |
5.600 |
16.600 |
2.025 |
21.983 |
2.723 |
9.300 |
117.191 |
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
560 |
|
|
|
Thuế môn bài |
2.412 |
850 |
110 |
55 |
50 |
85 |
15 |
67 |
40 |
140 |
1.000 |
|
|
Thu khác |
6.126 |
650 |
90 |
25 |
40 |
115 |
10 |
50 |
2 |
100 |
5.044 |
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
46.200 |
9.500 |
1.500 |
300 |
400 |
200 |
100 |
160 |
200 |
2.100 |
31.740 |
|
6 |
Thuế SD đất NN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Thuế chuyển QSD đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Thu tiền thuê đất |
11.000 |
5.900 |
2.100 |
150 |
200 |
120 |
30 |
1.000 |
200 |
1.300 |
|
|
10 |
Thuế bảo vệ môi trường |
45.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.000 |
|
11 |
Lệ phí trước bạ |
81.000 |
56.000 |
7.100 |
2.400 |
2.400 |
2.800 |
800 |
2.500 |
2.000 |
5.000 |
|
|
|
Trong đó: Lệ phí trước bạ xe, máy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Thu phí - Lệ phí |
175.000 |
27.500 |
1.650 |
1.000 |
900 |
1.600 |
570 |
900 |
520 |
8.500 |
131.860 |
|
|
- Phí, lệ phí trung ương |
4.540 |
570 |
130 |
50 |
50 |
40 |
100 |
30 |
120 |
80 |
3.370 |
|
|
+ Phí BVMT đối với khai thác KS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phí, lệ phí khác |
4.540 |
570 |
130 |
50 |
50 |
40 |
100 |
30 |
120 |
80 |
3.370 |
|
|
- Phí, lệ phí tỉnh |
147.390 |
18.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
128.490 |
|
|
+ Phí BVMT đối với khai thác KS |
98.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98.000 |
|
|
+ Phí, lệ phí khác |
49.390 |
18.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30.490 |
|
|
- Phí, lệ phí huyện |
19.340 |
7.030 |
1.110 |
670 |
390 |
1.200 |
370 |
570 |
140 |
7.860 |
|
|
|
+ Phí BVMT đối với khai thác KS |
6.280 |
3.500 |
760 |
380 |
300 |
740 |
70 |
320 |
60 |
150 |
|
|
|
+ Phí tham quan danh lam thắng cảnh |
6.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.500 |
|
|
|
+ Phí, lệ phí khác |
6.560 |
3.530 |
350 |
290 |
90 |
460 |
300 |
250 |
80 |
1.210 |
|
|
|
- Phí, lệ phí xã |
3.730 |
1.000 |
410 |
280 |
460 |
360 |
100 |
300 |
260 |
560 |
|
|
13 |
Thu tiền thuê nhà |
12.000 |
5.880 |
350 |
5 |
55 |
|
|
200 |
|
2.980 |
|
2.530 |
14 |
Thu khác ngân sách |
51.650 |
5.790 |
2.200 |
6.095 |
990 |
700 |
545 |
2.910 |
560 |
2.570 |
|
29.290 |
|
Thu phạt ATGT |
7.820 |
1.600 |
900 |
450 |
200 |
320 |
90 |
450 |
110 |
500 |
|
3.200 |
|
Thu tiền phạt khác |
2.860 |
1.000 |
350 |
100 |
|
100 |
|
150 |
|
160 |
|
1.000 |
|
Thu tịch thu |
650 |
200 |
100 |
200 |
|
|
|
|
|
50 |
|
100 |
|
Thu hồi khoản chi năm trước |
700 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
100 |
|
500 |
|
Thu khác |
39.620 |
2.990 |
850 |
5.345 |
790 |
180 |
455 |
2.310 |
450 |
1.760 |
|
24.490 |
15 |
Thu tại xã |
2.150 |
330 |
500 |
50 |
55 |
50 |
15 |
330 |
170 |
650 |
|
|
|
II. Tiền SDĐ, san tạo MB, bán trụ sở gắn với quyền sử dụng đất |
250.000 |
164.000 |
15.000 |
4.000 |
9.000 |
10.000 |
1.500 |
7.000 |
4.500 |
15.000 |
|
20.000 |
1 |
Tiền sử dụng đất |
230.000 |
164.000 |
15.000 |
4.000 |
9.000 |
10.000 |
1.500 |
7.000 |
4.500 |
15.000 |
|
|
|
- Quỹ đất do tỉnh quản lý |
149.000 |
149.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quỹ đất của huyện, thành phố |
81.000 |
15.000 |
15.000 |
4.000 |
9.000 |
10.000 |
1.500 |
7.000 |
4.500 |
15.000 |
|
|
2 |
Bán trụ sở gắn với quyền SD đất; tiền STMB |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
III. Thu từ hoạt động XNK |
1.300.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.300.000 |
|
IV. Thu quản lý qua NSNN |
300.000 |
17.340 |
26.930 |
16.880 |
15.470 |
13.180 |
7.050 |
17.480 |
12.080 |
11.070 |
|
162.520 |
1 |
Học phí |
49.997 |
9.340 |
4.930 |
3.880 |
3.470 |
3.180 |
1.050 |
4.480 |
2.080 |
3.070 |
|
14.517 |
2 |
Viện phí |
188.785 |
8.000 |
22.000 |
13.000 |
12.000 |
10.000 |
6.000 |
13.000 |
10.000 |
8.000 |
|
86.785 |
3 |
Thu đóng góp, ủng hộ |
49.218 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49.218 |
4 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000 |
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
CHỈ TIÊU |
Dự toán đầu năm |
Dự toán điều chỉnh |
Dự toán sau điều chỉnh |
|||
Tổng số |
Kinh phí chuyển nguồn |
Kinh phí CCTL |
Kinh phí khác |
|||
* TỔNG CHI NS ĐỊA PHƯƠNG |
6.850.000 |
1.840.000 |
1.408.601 |
24.993 |
406.406 |
8.690.000 |
A> CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH |
5.354.239 |
1.273.771 |
887.820 |
24.993 |
360.958 |
6.628.010 |
I. Chi đầu tư phát triển |
579.880 |
407.747 |
238.295 |
|
169.452 |
987.627 |
1. Chi xây dựng cơ bản tập trung |
266.000 |
49.818 |
49.818 |
|
|
315.818 |
2. Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, bán trụ sở, san tạo mặt bằng |
88.880 |
77.995 |
56.995 |
|
21.000 |
166.875 |
2.1. Chi từ nguồn bán trụ sở gắn với tiền SDĐ, san tạo mặt bằng |
20.000 |
|
|
|
|
20.000 |
2.2. Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
68.880 |
77.995 |
56.995 |
|
21.000 |
146.875 |
- Ngân sách tỉnh |
15.400 |
36.391 |
23.371 |
|
13.020 |
51.791 |
- Ngân sách cấp huyện |
53.480 |
41.604 |
33.624 |
|
7.980 |
95.084 |
3. Chi từ nguồn vay KCHKM, GTNT và hỗ trợ hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản |
150.000 |
169.417 |
39.417 |
|
130.000 |
319.417 |
4. Hỗ trợ các doanh nghiệp cung cấp hàng hoá, dịch vụ công ích |
15.000 |
5.500 |
|
|
5.500 |
20.500 |
5. Chi thành lập Quỹ phát triển đất |
60.000 |
9.000 |
|
|
9.000 |
69.000 |
6. Chi đầu tư phát triển từ nguồn vốn khác |
|
96.017 |
92.065 |
|
3.952 |
96.017 |
II. Chi thường xuyên: |
4.563.139 |
859.129 |
629.209 |
24.993 |
204.927 |
5.422.268 |
1. Chi quốc phòng địa phương |
98.299 |
202 |
|
1.335 |
-1.133 |
98.501 |
2. Chi giữ gìn an ninh và trật tự an toàn XH |
40.847 |
2.061 |
|
|
2.061 |
42.908 |
3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và DN |
2.012.258 |
280.349 |
207.302 |
30.919 |
42.128 |
2.292.607 |
- Chi sự nghiệp giáo dục |
1.873.529 |
278.055 |
205.728 |
30.761 |
41.566 |
2.151.584 |
- Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
138.729 |
2.294 |
1.574 |
158 |
562 |
141.023 |
4. Chi sự nghiệp y tế |
505.794 |
79.757 |
21.483 |
485 |
57.789 |
585.551 |
5. Chi SN khoa học và công nghệ |
15.000 |
1.412 |
1.412 |
|
|
16.412 |
6. Chi sự nghiệp văn hoá - thông tin |
29.723 |
2.920 |
97 |
|
2.823 |
32.643 |
7. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
27.688 |
77 |
10 |
67 |
|
27.765 |
8. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
8.251 |
936 |
|
|
936 |
9.187 |
9. Chi đảm bảo xã hội |
106.410 |
29.001 |
13.098 |
|
15.903 |
135.411 |
10. Chi sự nghiệp kinh tế |
638.222 |
193.391 |
164.293 |
4.308 |
24.790 |
831.613 |
- Chi SN nông - lâm - thuỷ lợi |
51.786 |
25.254 |
17.512 |
537 |
7.205 |
77.040 |
- Chi SN giao thông |
27.989 |
24.229 |
14.229 |
|
10.000 |
52.218 |
- Chi SN kiến thiết thị chính |
70.000 |
55.050 |
19.382 |
|
35.668 |
125.050 |
- Chi sự nghiệp khác |
488.447 |
88.858 |
113.170 |
3.771 |
-28.083 |
577.305 |
11. Chi SN bảo vệ môi trường |
97.985 |
18.913 |
18.194 |
40 |
679 |
116.898 |
12. Chi quản lý hành chính nhà nước |
937.525 |
90.549 |
20.321 |
14.217 |
56.011 |
1.028.074 |
- Chi quản lý nhà nước |
606.528 |
27.455 |
11.054 |
6.898 |
9.503 |
633.983 |
- Chi hoạt động của cơ quan Đảng |
162.709 |
58.406 |
1.638 |
4.190 |
52.578 |
221.115 |
- Chi hỗ trợ hội, đoàn thể, tổ chức XHNN |
168.288 |
4.688 |
7.629 |
3.129 |
-6.070 |
172.976 |
13. Chi khác ngân sách |
22.908 |
2.494 |
2.494 |
|
|
25.402 |
14. Kinh phí 10% tiết kiệm để lại ngân sách theo QĐ 1792 |
8.466 |
-1.011 |
|
|
-1.011 |
7.455 |
15. Nguồn thực hiện chế độ tiền lương mới |
13.763 |
158.078 |
180.505 |
-26.378 |
3.951 |
171.841 |
III. Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư |
60.120 |
|
|
|
|
60.120 |
IV. Chi lập, bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.100 |
|
|
|
|
1.100 |
V. Dự phòng |
150.000 |
6.895 |
20.316 |
|
-13.421 |
156.895 |
B> CÁC CTMTQG, DA VÀ NHIỆM VỤ |
1.210.761 |
524.407 |
493.959 |
|
30.448 |
1.735.168 |
C> CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH |
285.000 |
41.822 |
26.822 |
|
15.000 |
326.822 |
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
NỘI DUNG |
Dự toán năm 2013 |
Dự toán điều chỉnh |
Dự toán sau điều chỉnh |
|||
Tổng số |
KP chuyển nguồn |
KP CCTL |
Nội dung khác |
|||
TỔNG THU NGÂN SÁCH TỈNH |
6.270.921 |
1.559.201 |
1.147.105 |
24.993 |
387.103 |
7.830.122 |
1. Thu điều tiết |
1.451.872 |
68.586 |
|
24.993 |
43.593 |
1.520.458 |
- Thuế, phí và thu khác |
1.308.272 |
49.986 |
|
24.993 |
24.993 |
1.358.258 |
- Tiền sử dụng đất, bán trụ sở, san tạo mặt bằng |
143.600 |
18.600 |
|
|
18.600 |
162.200 |
2. Thu bổ sung cân đối |
2.160.554 |
|
|
|
|
2.160.554 |
- Bổ sung đầu tư XDCB tập trung |
266.000 |
|
|
|
|
266.000 |
- Bổ sung chi thường xuyên |
1.894.554 |
|
|
|
|
1.894.554 |
3. Thu bổ sung có mục tiêu |
2.230.975 |
198.510 |
|
|
198.510 |
2.429.485 |
- Cải cách tiền lương |
777.862 |
|
|
|
|
777.862 |
- Thực hiện chính sách chế độ |
242.352 |
168.062 |
|
|
168.062 |
410.414 |
- Thực hiện CTMT, dự án, nhiệm vụ |
1.210.761 |
30.448 |
|
|
30.448 |
1.241.209 |
4. Vay KCH kênh mương, giao thông nông thôn và hỗ trợ hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản |
150.000 |
130.000 |
|
|
130.000 |
280.000 |
5. Thu chuyển nguồn |
130.000 |
1.147.105 |
1.147.105 |
|
|
1.277.105 |
6. Thu quản lý qua NSNN |
147.520 |
15.000 |
|
|
15.000 |
162.520 |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH TỈNH |
6.270.921 |
1.559.201 |
1.147.105 |
24.993 |
387.103 |
7.830.122 |
A> CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH |
2.468.543 |
818.414 |
613.847 |
-20.383 |
224.950 |
3.286.957 |
I. Chi đầu tư phát triển |
503.480 |
308.165 |
154.065 |
|
154.100 |
811.645 |
1. Chi xây dựng cơ bản tập trung |
301.400 |
86.209 |
73.189 |
|
13.020 |
387.609 |
- Từ nguồn XDCB tập trung |
266.000 |
49.818 |
49.818 |
|
|
315.818 |
- Từ nguồn tiền SD đất, bán TS, san tạo MB |
35.400 |
36.391 |
23.371 |
|
13.020 |
71.791 |
2. Chi ĐT XD CSHT từ nguồn vay |
150.000 |
169.417 |
39.417 |
|
130.000 |
319.417 |
3. Chi đầu tư và hỗ trợ các DN và bình ổn giá |
15.000 |
5.500 |
|
|
5.500 |
20.500 |
4. Bổ sung vốn cho Quỹ phát triển đất |
37.080 |
5.580 |
|
|
5.580 |
42.660 |
5. Chi đầu tư phát triển từ nguồn vốn khác |
|
41.459 |
41.459 |
|
|
41.459 |
II. Chi thường xuyên |
1.810.425 |
522.660 |
458.772 |
-20.383 |
84.271 |
2.333.085 |
1. Chi quốc phòng địa phương |
47.301 |
-840 |
|
|
-840 |
46.461 |
2. Chi giữ gìn an ninh và trật tự an toàn XH |
9.620 |
2.061 |
|
|
2.061 |
11.681 |
3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và DN |
323.469 |
184.109 |
172.473 |
158 |
11.478 |
507.578 |
- Chi sự nghiệp giáo dục |
193.836 |
189.193 |
171.546 |
|
17.647 |
383.029 |
- Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
129.633 |
-5.084 |
927 |
158 |
-6.169 |
124.549 |
4. Chi sự nghiệp y tế |
266.757 |
68.142 |
18.371 |
485 |
49.286 |
334.899 |
5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
15.000 |
1.412 |
1.412 |
|
|
16.412 |
6. Chi sự nghiệp văn hoá - thông tin |
15.528 |
2.773 |
|
|
2.773 |
18.301 |
7. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
13.935 |
67 |
|
67 |
|
14.002 |
8. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
8.251 |
936 |
|
|
936 |
9.187 |
9. Chi đảm bảo xã hội |
20.832 |
-2.989 |
|
|
-2.989 |
17.843 |
10. Chi sự nghiệp kinh tế |
564.617 |
111.204 |
130.408 |
1.190 |
-20.394 |
675.821 |
- Chi SN nông - lâm - thuỷ lợi |
24.026 |
19.784 |
12.042 |
537 |
7.205 |
43.810 |
- Chi SN giao thông |
20.000 |
17.613 |
8.115 |
|
9.498 |
37.613 |
- Chi SN kiến thiết thị chính |
70.000 |
6.756 |
12.803 |
|
-6.047 |
76.756 |
- Chi sự nghiệp khác |
450.591 |
67.051 |
97.448 |
653 |
-31.050 |
517.642 |
11. Chi SN bảo vệ môi trường |
97.985 |
18.681 |
18.194 |
40 |
447 |
116.666 |
12. Chi quản lý hành chính nhà nước |
396.332 |
53.338 |
6.759 |
4.055 |
42.524 |
449.670 |
- Chi quản lý nhà nước |
262.141 |
17.592 |
6.759 |
2.013 |
8.820 |
279.733 |
- Chi hoạt động của cơ quan Đảng |
109.913 |
34.171 |
|
1.965 |
32.206 |
144.084 |
- Chi hỗ trợ hội, đoàn thể, tổ chức XH NN |
24.278 |
1.575 |
|
77 |
1.498 |
25.853 |
13. Chi khác ngân sách |
8.569 |
|
|
|
|
8.569 |
14. Kinh phí 10% tiết kiệm để lại ngân sách theo QĐ 1792 |
8.466 |
-1.011 |
|
|
-1.011 |
7.455 |
15. Nguồn thực hiện chế độ tiền lương mới |
13.763 |
84.777 |
111.155 |
-26.378 |
|
98.540 |
III. Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư CSHT |
60.120 |
|
|
|
|
60.120 |
IV. Chi lập hoặc BS quỹ dự trữ tài chính |
1.100 |
|
|
|
|
1.100 |
V. Dự phòng |
93.418 |
-12.411 |
1.010 |
|
-13.421 |
81.007 |
B> CHI CTMTQG, DA VÀ NHIỆM VỤ |
1.210.761 |
524.407 |
493.959 |
|
30.448 |
1.735.168 |
C> CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH |
147.520 |
20.719 |
18.093 |
|
2.626 |
168.239 |
D> CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI NS HUYỆN |
2.444.097 |
195.661 |
21.206 |
45.376 |
129.079 |
2.639.758 |
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC DỰ ÁN NHIỆM VỤ KHÁC BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NSTW NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
CTMT, DỰ ÁN, NHIỆM VỤ CHI |
Dự toán đầu năm |
Điều chỉnh |
Dự toán sau điều chỉnh |
||
Tổng số |
Chuyển nguồn |
Điều chỉnh khác |
||||
1 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7 = 4+3 |
|
TỔNG CỘNG |
1.210.761 |
524.407 |
493.959 |
30.448 |
1.735.168 |
I |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
403.595 |
39.663 |
39.663 |
|
443.258 |
1 |
CTMT quốc gia Giảm nghèo bền vững |
229.877 |
24.950 |
24.950 |
|
254.827 |
|
Vốn đầu tư |
204.813 |
24.950 |
24.950 |
|
229.763 |
|
Vốn sự nghiệp |
25.064 |
|
|
|
25.064 |
- |
Dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
- |
Dự án hỗ trợ nâng cao năng lực giảm nghèo, truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện chương trình |
660 |
|
|
|
660 |
- |
Dự án hỗ trợ đầu tư CSHT các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu; các thôn ĐBKK |
101.667 |
24.950 |
24.950 |
|
126.617 |
- |
Dự án hỗ trợ đầu tư CSHT các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu; các thôn ĐBKK |
126.550 |
|
|
|
126.550 |
- |
Dự án hỗ trợ nâng cao năng lực giảm nghèo, truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện chương trình |
|
|
0 |
|
0 |
2 |
CTMT quốc gia về Việc làm |
16.660 |
2.360 |
2.360 |
|
19.020 |
|
Vốn đầu tư |
|
1.772 |
1.772 |
|
1.772 |
|
Vốn sự nghiệp |
16.660 |
588 |
588 |
|
17.248 |
- |
Dự án hỗ trợ phát triển thị trường lao động |
200 |
1.775 |
1.775 |
|
1.975 |
- |
Dự án đổi mới và phát triển dạy nghề |
1.000 |
41 |
41 |
|
1.041 |
- |
Dự án đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
13.830 |
544 |
544 |
|
14.374 |
- |
Dự án hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng lao động |
1.310 |
|
|
|
1.310 |
- |
Dự án nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát đánh giá chương trình |
320 |
|
|
|
320 |
3 |
CTMT quốc gia Nước sạch và VSMTNT |
25.120 |
1.388 |
1.388 |
|
26.508 |
|
Vốn đầu tư |
23.180 |
978 |
978 |
|
24.158 |
|
Vốn sự nghiệp |
1.940 |
410 |
410 |
|
2.350 |
- |
Dự án vệ sinh nông thôn |
5.014 |
776 |
776 |
|
5.790 |
- |
Dự án cấp nước sinh hoạt nông thôn, môi trường nông thôn |
19.166 |
611 |
611 |
|
19.777 |
- |
Dự án nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát đánh giá chương trình |
940 |
|
|
|
940 |
4 |
Chương trình MTQG Y tế |
7.188 |
273 |
273 |
|
7.461 |
|
Vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
|
Vốn sự nghiệp |
7.188 |
273 |
273 |
|
7.461 |
- |
Dự án tiêm chủng mở rộng |
761 |
6 |
6 |
|
767 |
- |
Dự án chăm sóc sức khoẻ sinh sản và cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em |
2.746 |
18 |
18 |
|
2.764 |
- |
Dự án quân dân y kết hợp |
100 |
29 |
29 |
|
129 |
- |
Dự án phòng chống một số bệnh có tính chất nguy hiểm với cộng đồng |
2.967 |
199 |
199 |
|
3.166 |
- |
Dự án nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát đánh giá chương trình |
614 |
20 |
20 |
|
634 |
5 |
Chương trình MTQG Phòng, chống HIV/ AIDS |
5.951 |
16 |
16 |
|
5.967 |
|
Vốn đầu tư |
3.686 |
|
|
|
3.686 |
|
Vốn sự nghiệp |
2.265 |
16 |
16 |
|
2.281 |
- |
Dự án thông tin giáo dục và truyền thông thay đổi hành vi phòng HIV/AIDS |
950 |
10 |
10 |
|
960 |
- |
Dự án giám sát dịch HIV/AIDS và can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV/AIDS |
800 |
6 |
6 |
|
806 |
- |
Dự án hỗ trợ điều trị HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con |
515 |
|
|
|
515 |
- |
Dự án tăng cường năng lực cho các Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS |
3.686 |
|
|
|
3.686 |
6 |
CTMT quốc gia Dân số và KHH gia đình |
6.152 |
1.416 |
1.416 |
|
7.568 |
|
Vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
|
Vốn sự nghiệp |
6.152 |
1.416 |
1.416 |
|
7.568 |
- |
Dự án đảm bảo hậu cần và cung cấp dịch vụ kế hoạch hoá gia đình |
3.941 |
107 |
107 |
|
4.048 |
- |
Dự án tầm soát các dị dạng, bệnh, tật bẩm sinh và kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh |
771 |
117 |
117 |
|
888 |
- |
Dự án nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát đánh giá chương trình |
1.440 |
1.192 |
1.192 |
|
2.632 |
7 |
CTMT quốc gia Vệ sinh an toàn thực phẩm |
3.445 |
92 |
92 |
|
3.537 |
|
Vốn đầu tư |
1.385 |
|
|
|
1.385 |
|
Vốn sự nghiệp |
2.060 |
92 |
92 |
|
2.152 |
- |
Dự án nâng cao năng lực quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
1.969 |
|
|
|
1.969 |
- |
Dự án thông tin giáo dục truyền thông đảm bảo chất lượng vệ sinh ATTP |
479 |
|
|
|
479 |
- |
Dự án tăng cường năng lực hệ thống kiểm nghiệm chất lượng vệ sinh ATTP |
400 |
|
|
|
400 |
- |
Dự án phòng, chống ngộ độc thực phẩm và các bệnh lây truyền qua thực phẩm |
247 |
1 |
1 |
|
248 |
- |
Dự án bảo đảm vệ sinh ATTP trong sản xuất nông, lâm, thuỷ sản |
350 |
91 |
91 |
|
441 |
8 |
CTMT quốc gia về Văn hoá |
11.358 |
807 |
807 |
|
12.165 |
|
Vốn đầu tư |
6.440 |
802 |
802 |
|
7.242 |
|
Vốn sự nghiệp |
4.918 |
5 |
5 |
|
4.923 |
- |
Dự án chống xuống cấp, tu bổ và tôn tạo di tích |
2.940 |
20 |
20 |
|
2.960 |
- |
Dự án sưu tầm, bảo tồn và phát huy giá trị các di sản văn hoá phi vật thể của các dân tộc |
500 |
315 |
315 |
|
815 |
- |
Dự án tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hoá, thể thao các huyện miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo |
2.880 |
472 |
472 |
|
3.352 |
- |
Hỗ trợ phát triển hệ thống cơ sở vui chơi giải trí cho trẻ em khu vực kiền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo |
5.000 |
|
|
|
5.000 |
- |
Dự án tăng cường năng lực cán bộ văn hóa cơ sở, truyền thông và GS đánh giá chương trình |
38 |
|
|
|
38 |
9 |
CTMT quốc gia Giáo dục & Đào tạo |
60.310 |
5.578 |
5.578 |
|
65.888 |
|
Vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
|
Vốn sự nghiệp |
60.310 |
5.578 |
5.578 |
|
65.888 |
- |
Dự án hỗ trợ phổ cập mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả PCGD tiểu học, thực hiện PCGD Trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học |
11.600 |
164 |
164 |
|
11.764 |
- |
Dự án hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm |
45.310 |
|
|
|
45.310 |
- |
Dự án tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân |
3.000 |
9 |
9 |
|
3.009 |
- |
Dự án nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát đánh giá chương trình |
400 |
5.405 |
5.405 |
|
5.805 |
10 |
CTMT quốc gia Phòng, chống ma tuý |
8.419 |
41 |
41 |
|
8.460 |
|
Vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
|
Vốn sự nghiệp |
8.419 |
41 |
41 |
|
8.460 |
- |
Nâng cao hiệu quả công tác cai nghiện ma tuý, QL sau cai nghiện và nghiên cứu, thẩm định, triển khai ứng dụng, đánh giá các loại thuốc, phương pháp y học trong điều trị, phục hồi chức năng cho người nghiện ma tuý |
3.050 |
11 |
11 |
|
3.061 |
- |
Đề án xây dựng xã, phường, thị trấn, khu dân cư không có tệ nạ ma tuý |
3.800 |
30 |
30 |
|
3.830 |
- |
Đề án tuyên truyền phòng chống ma tuý và giám sát, đánh giá chương trình |
1.569 |
|
|
|
1.569 |
11 |
CTMT quốc gia phòng, chống tội phạm |
640 |
4 |
4 |
|
644 |
|
Vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
|
Vốn sự nghiệp |
640 |
4 |
4 |
|
644 |
- |
Dự án tăng cường công tác giáo dục, truyền thông và giám sát, đánh giá chương trình |
640 |
4 |
4 |
|
644 |
12 |
Chương trình MTQG Đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo |
3.656 |
24 |
24 |
|
3.680 |
|
Vốn đầu tư |
3.036 |
|
|
|
3.036 |
|
Vốn sự nghiệp |
620 |
24 |
24 |
|
644 |
- |
Dự án tăng cường năng lực cán bộ thông tin và truyền thông cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo |
320 |
|
|
|
320 |
- |
Dự án tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo |
3.036 |
22 |
22 |
|
3.058 |
- |
Dự án tăng cường nội dung thông tin và truyền thông về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo |
300 |
2 |
2 |
|
302 |
13 |
Chương trình MTQG Ứng phó với biến đổi khí hậu |
|
200 |
200 |
|
200 |
14 |
Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới |
24.819 |
2.514 |
2.514 |
|
27.333 |
|
Vốn đầu tư |
13.799 |
1.960 |
1.960 |
|
15.759 |
|
Vốn sự nghiệp |
11.020 |
554 |
554 |
|
11.574 |
II |
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN II |
|
8.997 |
8.997 |
|
8.997 |
|
Vốn đầu tư |
|
7.757 |
7.757 |
|
7.757 |
|
Vốn sự nghiệp |
|
1.241 |
1.241 |
|
1.241 |
1 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất và chuyển dịch cơ cấu kinh tế, nâng cao trình độ sản xuất của đồng bào các dân tộc |
|
245 |
245 |
|
245 |
2 |
Phát triển cơ sở hạ tầng thiết yếu ở các các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn |
|
7.757 |
7.757 |
|
7.757 |
3 |
Duy tu, bảo dưỡng các công trình hoàn thành |
|
247 |
247 |
|
247 |
4 |
Đào tạo, BD cán bộ cơ sở, nâng cao trình độ quản lý hành chính và kinh tế; đào tạo nâng cao năng lực cộng đồng |
|
320 |
320 |
|
320 |
5 |
Hỗ trợ các dịch vụ, cải thiện và nâng cao đời sống nhân dân, trợ giúp pháp lý để nâng cao nhận thức pháp luật |
|
376 |
376 |
|
376 |
6 |
Hỗ trợ kinh phí Ban Chỉ đạo Chương trình 135 |
|
52 |
52 |
|
52 |
III |
DỰ ÁN 5 TRIỆU HA RỪNG |
|
65 |
65 |
|
65 |
IV |
CÁC DỰ ÁN, NHIỆM VỤ KHÁC |
807.166 |
475.682 |
445.234 |
30.448 |
1.282.848 |
1 |
Vốn đầu tư phát triển |
725.320 |
414.121 |
414.121 |
|
1.139.441 |
- |
Vốn thực hiện Nghị quyết 37 |
136.000 |
12.964 |
12.964 |
|
148.964 |
- |
Vốn thực hiện Quyết định 120 |
45.000 |
3.530 |
3.530 |
|
48.530 |
- |
Hỗ trợ đầu tư quản lý, bảo vệ biên giới |
25.000 |
3.193 |
3.193 |
|
28.193 |
- |
Thực hiện Quyết định 1592 (QĐ 134 kéo dài) |
|
3.188 |
3.188 |
|
3.188 |
- |
Đầu tư tỉnh, huyện mới tách |
|
146 |
146 |
|
146 |
- |
Đầu tư CSHT du lịch |
17.493 |
-6.684 |
10.809 |
-17.493 |
10.809 |
- |
Kiên cố hoá trường lớp |
|
371 |
371 |
|
371 |
- |
Thực hiện các nhiệm vụ quy hoạch |
|
3.150 |
3.150 |
|
3.150 |
- |
Chương trình bố trí dân cư nơi cần thiết |
6.446 |
97 |
97 |
|
6.543 |
- |
Hỗ trợ thực hiện ĐCĐC theo QĐ 33 |
16.560 |
597 |
597 |
|
17.157 |
- |
Hỗ trợ vốn đối ứng ODA |
69.000 |
11.967 |
11.967 |
|
80.967 |
- |
Viện trợ của Chính phủ Phần Lan đầu tư CSHT Chương trình 135 |
|
237 |
237 |
|
237 |
- |
Viện trợ của Liên minh Châu Âu đầu tư CSHT Chương trình 135 |
|
904 |
904 |
|
904 |
- |
Viện trợ của Chính phủ Ai Len đầu tư CSHT Chương trình 135 |
|
1.511 |
1.511 |
|
1.511 |
- |
Hỗ trợ đầu tư trung tâm y tế tỉnh |
14.720 |
2.032 |
4.752 |
-2.720 |
16.752 |
- |
Hỗ trợ đầu tư trung tâm cụm xã |
|
374 |
374 |
|
374 |
- |
Đầu tư trụ sở xã |
3.228 |
262 |
262 |
|
3.490 |
- |
Đầu tư hạ tầng khu công nghiệp |
22.000 |
13.269 |
13.269 |
|
35.269 |
- |
Đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp |
7.000 |
5.491 |
5.491 |
|
12.491 |
- |
Chương trình giống, hạ tầng NTTS |
18.417 |
2.283 |
6.900 |
-4.617 |
20.700 |
- |
ĐT hạ tầng khu KT cửa khẩu |
66.240 |
1.328 |
17.768 |
-16.440 |
67.568 |
- |
Đầu tư hạ tầng Khu đô thị mới Lào Cai - Cam Đường |
|
302 |
302 |
|
302 |
- |
Hỗ trợ đầu tư các công trình, dự án cấp bách ở địa phương (theo Quyết định của lãnh đạo Đảng, Nhà nước) |
62.000 |
91.109 |
49.839 |
41.270 |
153.109 |
- |
Chương trình ứng phó với biến đổi khí hậu |
40.000 |
|
|
|
40.000 |
- |
Kè chống sạt lở suối Ngòi Đum |
|
394 |
394 |
|
394 |
- |
Khắc phục thiên tai năm 08 - 09 |
|
2.855 |
2.855 |
|
2.855 |
- |
Chương trình phòng, chống, khắc phục bão, lũ lụt, tìm kiếm cứu nạn |
|
3.721 |
3.721 |
|
3.721 |
- |
Hỗ trợ di chuyển dân khẩn cấp ra khỏi vùng sạt lở đất, lũ ống, lũ quét |
|
24.899 |
24.899 |
|
24.899 |
- |
Hỗ trợ xây dựng đê, kè phòng chống lụt, bão năm 2011 |
|
2.493 |
2.493 |
|
2.493 |
- |
Kè sông suối biên giới |
|
175.485 |
175.485 |
|
175.485 |
- |
Vốn đầu tư xây dựng kè chân mốc và kè bảo vệ mốc biên giới đất liền VN-TQ |
|
23.550 |
23.550 |
|
23.550 |
- |
Đầu tư Trung tâm giáo dục LĐXH |
|
1.820 |
1.820 |
|
1.820 |
- |
Thực hiện Nghị quyết 30a |
|
18.734 |
18.734 |
|
18.734 |
- |
Chương trình bảo vệ phát triển rừng |
55.216 |
8.539 |
8.539 |
|
63.755 |
- |
Chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học (Cải thiện CSHT trang thiết bị trường học) |
8.210 |
10 |
10 |
|
8.220 |
- |
Vốn ngoài nước (ghi thu-ghi chi) |
112.790 |
|
|
|
112.790 |
2 |
Vốn sự nghiệp |
81.846 |
61.560 |
31.112 |
30.448 |
143.406 |
- |
Chương trình bố trí dân cư |
3.500 |
271 |
271 |
|
3.771 |
- |
Kinh phí hỗ trợ các xã lập Quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
|
212 |
212 |
|
212 |
- |
Hỗ trợ chương trình CCHC |
4.000 |
1.168 |
1.168 |
|
5.168 |
- |
Chương trình bảo vệ và phát triển rừng |
7.470 |
|
|
|
7.470 |
- |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
150 |
150 |
|
150 |
- |
Hỗ trợ xử lý ô nhiễm môi trường |
|
14.578 |
4.730 |
9.848 |
14.578 |
- |
Nguồn vốn chống hạn |
|
22.220 |
1.620 |
20.600 |
22.220 |
- |
Kinh phí nghiên cứu khoa học |
500 |
|
|
|
500 |
- |
Kinh phí định canh định cư theo Quyết định 33/2007/QĐ-TTg |
|
6.546 |
6.546 |
|
6.546 |
- |
Thực hiện Nghị quyết 30a |
34.500 |
2.889 |
2.889 |
|
37.389 |
|
Kinh phí chuẩn bị động viên |
4.000 |
|
|
|
4.000 |
- |
Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo QĐ 1956 |
|
2.969 |
2.969 |
|
2.969 |
- |
Thực hiện Quyết định 19/2004/QĐ-TTg |
|
47 |
47 |
|
47 |
- |
Phân giới cắm mốc |
|
93 |
93 |
|
93 |
- |
Đề án hỗ trợ phụ nữ học nghề, tạo việc làm |
758 |
|
|
|
758 |
- |
Kinh phí sáng tạo báo trí của các Hội VHNT và Hội Báo trí địa phương |
575 |
13 |
13 |
|
588 |
- |
Dự án thành lập mới, bồi dưỡng, đào tạo cán bộ hợp tác xã, tổ hợp tác |
400 |
212 |
212 |
|
612 |
- |
Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực cho doanh nghiệp |
|
37 |
37 |
|
37 |
- |
Chương trình phát triển CN phần mềm |
|
9 |
9 |
|
9 |
- |
Đề án phát triển thương mại nông thôn |
|
362 |
362 |
|
362 |
- |
Kinh phí Đề án phát triển nghề công tác xã hội theo Quyết định 32/2010/QĐ-TTg |
198 |
|
|
|
198 |
- |
Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí |
180 |
|
|
|
180 |
- |
Chương trình Quốc gia về Bình đẳng giới |
465 |
|
|
|
465 |
- |
Chương trình Quốc gia bảo vệ trẻ em |
700 |
|
|
|
700 |
- |
Chương trình Quốc gia về An toàn lao động |
1.150 |
|
|
|
1.150 |
- |
Chương trình Quốc gia khống chế bệnh lở mồm long móng |
|
153 |
153 |
|
153 |
- |
Chương trình hành động phòng, chống mại dâm |
600 |
|
|
|
600 |
- |
Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học (SEQAP) |
8.350 |
491 |
491 |
|
8.841 |
- |
Chương trình Phát triển nông nghiệp nông thôn giai đoạn 2007 - 2012 |
10.500 |
9.141 |
9.141 |
|
19.641 |
- |
Vốn ngoài nước (ghi thu-ghi chi) |
4.000 |
|
|
|
4.000 |
CHI TIẾT ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2013 THEO ĐƠN VỊ
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
ĐƠN VỊ |
Dự toán giao tại QĐ 88 |
Dự toán điều chỉnh |
Dự toán sau điều chỉnh |
|||||||||
Tổng số |
KP chuyển nguồn |
Lương, PC, các khoản đóng góp theo lương 730.000 |
Kinh phí thực hiện CCTL |
Các nội dung khác còn lại |
Tổng số |
Lương, PC, các khoản đóng góp theo lương 730.000 |
Kinh phí thực hiện CCTL |
Các nội dung khác còn lại |
Nguồn thu tại đơn vị cân đối |
KP 10% TK để lại NS theo QĐ 1792 |
|||
1 |
2 |
3 |
4=5+6+7+8 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=3+4 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
TỔNG SỐ |
1.810.425 |
522.660 |
458.772 |
0 |
-20.383 |
85.282 |
2.333.085 |
157.606 |
279.671 |
1.899.143 |
2.404 |
8.466 |
I |
Chi quốc phòng |
47.301 |
-840 |
|
|
|
-840 |
46.461 |
|
|
46.461 |
|
|
1 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
32.660 |
1.572 |
|
|
|
1.572 |
34.232 |
|
|
34.232 |
|
|
2 |
Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh |
4.641 |
642 |
|
|
|
642 |
5.283 |
|
|
5.283 |
|
|
3 |
Chi mua trang phục dân quân, các nhiệm vụ quốc phòng địa phương, diễn tập phòng thủ |
10.000 |
-3.054 |
|
|
|
-3.054 |
6.946 |
|
|
6.946 |
|
|
II |
Chi an ninh |
9.620 |
2.061 |
|
|
|
2.061 |
11.681 |
|
|
11.681 |
|
|
1 |
Công an tỉnh |
6.620 |
3.792 |
|
|
|
3.792 |
10.412 |
|
|
10.412 |
|
|
2 |
Chi các nhiệm vụ an ninh địa phương, diễn tập phòng thủ |
3.000 |
-1.731 |
|
|
|
-1.731 |
1.269 |
|
|
1.269 |
|
|
III |
Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề |
323.468 |
184.109 |
172.473 |
38 |
120 |
11.478 |
507.577 |
21.500 |
21.310 |
465.628 |
98 |
842 |
a |
Sự nghiệp Giáo dục |
193.835 |
189.193 |
171.546 |
|
|
17.647 |
383.028 |
5.647 |
7.534 |
370.114 |
98 |
247 |
1 |
Trường THPT Chuyên Lào Cai |
10.765 |
232 |
|
|
|
232 |
10.997 |
2.831 |
3.982 |
4.395 |
98 |
114 |
2 |
Trường THPT Dân tộc nội trú |
13.156 |
217 |
217 |
|
|
|
13.373 |
1.913 |
2.680 |
8.867 |
|
87 |
3 |
Trung tâm KTTH-HNDN và GDTX |
2.660 |
|
|
|
|
|
2.660 |
902 |
872 |
932 |
|
46 |
4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
4.043 |
20.123 |
|
|
|
20.123 |
24.166 |
|
|
24.166 |
|
|
5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo (KP cải tạo sửa chữa phòng học thành nhà ở cho học sinh bán trú Trường THPT số 4) |
|
600 |
|
|
|
600 |
600 |
|
|
600 |
|
|
6 |
Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học |
|
79 |
79 |
|
|
|
79 |
|
|
|
|
|
7 |
Chi thực XDCB hiện Đề án giáo dục mầm non 5 tuổi |
|
83.500 |
83.500 |
|
|
|
83.500 |
|
|
83.500 |
|
|
8 |
Kinh phí tăng thu 2011 để CCTL được BTC cho phép sử dụng để bố trí các nhiệm vụ của ngân sách địa phương |
|
16.500 |
16.500 |
|
|
|
16.500 |
|
|
16.500 |
|
|
9 |
Kinh phí thực hiện hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em 3, 4 tuổi, kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ học sinh con hộ nghèo,... |
|
60.663 |
37.306 |
|
|
23.357 |
60.663 |
|
|
60.663 |
|
|
10 |
Thực hiện chính sách chế độ cho học sinh; biên chế giáo viên tăng thêm; KP mua sắm tài sản cho các trường chuẩn, trường bán trú,… |
163.212 |
7.279 |
33.944 |
|
|
-26.665 |
170.491 |
|
|
170.491 |
|
|
b |
Sự nghiệp Đào tạo và Dạy nghề |
129.633 |
-5.084 |
927 |
38 |
120 |
-6.169 |
124.549 |
15.854 |
13.776 |
95.514 |
|
595 |
1 |
Trung tâm Huấn luyện TDTT |
6.240 |
|
|
|
|
|
6.240 |
|
|
6.240 |
|
|
2 |
Trung tâm Giới thiệu việc làm thanh niên |
162 |
|
|
|
|
|
162 |
66 |
43 |
59 |
|
6 |
3 |
Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch |
6.593 |
634 |
|
|
|
634 |
7.227 |
2.109 |
2.415 |
2.787 |
|
85 |
4 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
8.786 |
491 |
213 |
|
50 |
228 |
9.277 |
2.918 |
1.992 |
4.485 |
|
118 |
5 |
Trường Trung cấp Y tế |
6.529 |
429 |
1 |
|
|
428 |
6.958 |
1.375 |
771 |
4.873 |
|
61 |
6 |
Trường Cao đẳng Sư phạm |
20.735 |
3.091 |
|
|
|
3.091 |
23.826 |
4.093 |
5.146 |
14.732 |
|
145 |
7 |
Trường Trung cấp Nghề |
7.269 |
838 |
47 |
38 |
70 |
683 |
8.107 |
2.381 |
2.210 |
3.608 |
|
92 |
8 |
Nhà Thiếu nhi tỉnh |
1.245 |
|
|
|
|
|
1.245 |
|
|
1.245 |
|
|
9 |
Trung tâm Đào tạo Hán ngữ |
524 |
|
|
|
|
|
524 |
255 |
|
284 |
|
15 |
10 |
VP Sở Giáo dục và Đào tạo (ĐT cử tuyển) |
3.897 |
646 |
|
|
|
646 |
4.543 |
|
|
4.543 |
|
|
11 |
VP Sở Giáo dục và Đào tạo (ĐT ngoài nước) |
417 |
|
|
|
|
|
417 |
|
|
417 |
|
|
12 |
Trung tâm dạy nghề và DVDV phụ nữ |
254 |
|
|
|
|
|
254 |
112 |
66 |
82 |
|
7 |
13 |
Trung tâm Dạy nghề hỗ trợ nông dân |
204 |
|
|
|
|
|
204 |
85 |
55 |
71 |
|
6 |
14 |
Trường Chính trị tỉnh |
4.078 |
4.410 |
|
|
|
4.410 |
8.488 |
2.460 |
1.078 |
5.010 |
|
60 |
15 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
2.700 |
2.261 |
|
|
|
2.261 |
4.961 |
|
|
4.961 |
|
|
16 |
Công an tỉnh |
2.000 |
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
17 |
Thanh tra tỉnh |
|
21 |
|
|
|
21 |
21 |
|
|
21 |
|
|
18 |
Sở Tư pháp |
|
258 |
|
|
|
258 |
258 |
|
|
258 |
|
|
19 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
185 |
|
|
|
185 |
185 |
|
|
185 |
|
|
20 |
Trung tâm KTTH-HNDN và GDTX |
|
151 |
|
|
|
151 |
151 |
|
|
151 |
|
|
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
43 |
|
|
|
43 |
43 |
|
|
43 |
|
|
22 |
Sở Nội vụ |
|
2.918 |
|
|
|
2.918 |
2.918 |
|
|
2.918 |
|
|
23 |
Sở Xây dựng |
|
129 |
|
|
|
129 |
129 |
|
|
129 |
|
|
24 |
Sở Lao động TBXH |
|
314 |
|
|
|
314 |
314 |
|
|
314 |
|
|
25 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
190 |
|
|
|
190 |
190 |
|
|
190 |
|
|
26 |
Sở Tài chính |
|
306 |
|
|
|
306 |
306 |
|
|
306 |
|
|
27 |
Chi cục Kiểm lâm |
|
117 |
|
|
|
117 |
117 |
|
|
117 |
|
|
28 |
Tỉnh ủy |
|
60 |
|
|
|
60 |
60 |
|
|
60 |
|
|
29 |
Thư viện tỉnh |
|
59 |
|
|
|
59 |
59 |
|
|
59 |
|
|
30 |
Trung tâm CNTT và Viễn thông |
|
440 |
|
|
|
440 |
440 |
|
|
440 |
|
|
31 |
Trung tâm Hán ngữ |
|
2 |
|
|
|
2 |
2 |
|
|
2 |
|
|
32 |
Ban Dân tộc |
|
32 |
|
|
|
32 |
32 |
|
|
32 |
|
|
33 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
59 |
|
|
|
59 |
59 |
|
|
59 |
|
|
34 |
Ban Tôn giáo |
|
369 |
23 |
|
|
346 |
369 |
|
|
369 |
|
|
35 |
Trung tâm Văn hóa |
|
146 |
119 |
|
|
27 |
146 |
|
|
146 |
|
|
36 |
Sở Công thương |
|
29 |
|
|
|
29 |
29 |
|
|
29 |
|
|
37 |
Hỗ trợ đào tạo, thu hút cán bộ |
|
524 |
524 |
|
|
|
524 |
|
|
524 |
|
|
38 |
Chỉ tiêu đào tạo tuyển mới; chi hoạt động của Trường Đại học Lào Cai |
58.000 |
-24.236 |
|
|
|
-24.236 |
33.764 |
|
|
33.764 |
|
|
IV |
Sự nghiệp Y tế |
266.758 |
68.142 |
18.371 |
485 |
|
49.286 |
334.900 |
7.628 |
26.292 |
302.354 |
328 |
1.047 |
1 |
Bệnh viện Đa khoa số I |
27.665 |
-19.417 |
|
|
-6.759 |
-12.658 |
8.248 |
|
0 |
8.581 |
|
333 |
2 |
Bệnh viện Đa khoa số II |
21.643 |
-16.841 |
|
|
-7.770 |
-9.071 |
4.802 |
|
0 |
5.021 |
|
219 |
3 |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
5.766 |
235 |
|
235 |
|
|
6.001 |
235 |
1.886 |
4.022 |
75 |
67 |
4 |
Bệnh viện Điều dưỡng PHCN |
2.911 |
373 |
|
250 |
|
123 |
3.284 |
250 |
575 |
2.639 |
128 |
52 |
5 |
Trung tâm Nội tiết |
3.473 |
|
|
|
|
|
3.473 |
|
1.018 |
2.622 |
70 |
97 |
6 |
Trung tâm Pháp y |
1.357 |
|
|
|
|
|
1.357 |
439 |
571 |
365 |
|
18 |
7 |
Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản |
2.532 |
|
|
|
|
|
2.532 |
974 |
750 |
842 |
|
34 |
8 |
Trung tâm Giám định y khoa |
1.033 |
132 |
|
|
|
132 |
1.165 |
310 |
299 |
572 |
|
16 |
9 |
Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe |
1.124 |
117 |
|
|
|
117 |
1.241 |
330 |
307 |
619 |
|
16 |
10 |
Trung tâm Phòng chống HIV/ AIDS |
2.281 |
|
|
|
|
|
2.281 |
811 |
1.034 |
467 |
|
32 |
11 |
Trung tâm Phòng chống sốt rét Ký sinh trùng Côn trùng |
2.808 |
37 |
|
|
|
37 |
2.845 |
962 |
1.271 |
642 |
|
30 |
12 |
Trung tâm Kiểm nghiệm |
2.366 |
152 |
152 |
|
|
|
2.518 |
795 |
807 |
967 |
15 |
36 |
13 |
Trung tâm Y tế dự phòng |
7.562 |
113 |
|
|
|
113 |
7.675 |
2.521 |
3.244 |
2.047 |
40 |
97 |
14 |
T.tâm Kiểm dịch Y tế Quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
|
30.335 |
|
|
11.176 |
19.159 |
30.335 |
|
11.176 |
19.159 |
|
|
16 |
Bệnh viện Sản Nhi |
|
8.367 |
|
|
3.353 |
5.014 |
8.367 |
|
3.353 |
5.014 |
|
|
17 |
Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
3 |
|
|
|
3 |
3 |
|
|
3 |
|
|
18 |
Tiêm phòng vắc xin viêm não Nhật Bản |
|
13 |
13 |
|
|
|
13 |
|
|
13 |
|
|
19 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh (KP khám chữa bệnh người nghèo, trẻ em) |
172.236 |
17.076 |
17.076 |
|
|
|
189.312 |
|
|
189.312 |
|
|
20 |
Nguồn kinh phí khám chữa bệnh cho người nghèo |
|
50.416 |
1.130 |
|
|
49.286 |
50.416 |
|
|
50.416 |
|
|
21 |
Kinh phí thành lập Bệnh viện Sản Nhi; Bù công suất sử dụng giường bệnh,… |
12.000 |
-2.969 |
|
|
|
-2.969 |
9.031 |
|
|
9.031 |
|
|
V |
Sự nghiệp Khoa học và công nghệ |
15.000 |
1.412 |
1.412 |
|
|
|
16.412 |
|
|
16.412 |
|
|
1 |
Sở Khoa học Công nghệ |
1.561 |
544 |
376 |
|
|
168 |
2.105 |
|
|
2.105 |
|
|
2 |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
282 |
13 |
13 |
|
|
|
295 |
|
|
295 |
|
|
3 |
Trung tâm Kiểm nghiệm Chất lượng Hàng hoá |
100 |
215 |
115 |
|
|
100 |
315 |
|
|
315 |
|
|
4 |
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ |
1.135 |
330 |
330 |
|
|
|
1.465 |
|
|
1.465 |
|
|
5 |
Hội Liên hiệp các hội KH - KT |
359 |
39 |
39 |
|
|
|
398 |
|
|
398 |
|
|
6 |
Trung tâm Giống nông lâm nghiệp |
900 |
1.074 |
347 |
|
|
727 |
1.974 |
|
|
1.974 |
|
|
7 |
Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển cây ôn đới |
200 |
|
|
|
|
|
200 |
|
|
200 |
|
|
8 |
Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch |
143 |
|
|
|
|
|
143 |
|
|
143 |
|
|
9 |
Chi cục Lâm nghiệp |
27 |
54 |
54 |
|
|
|
81 |
|
|
81 |
|
|
10 |
Chi cục Kiểm lâm |
362 |
15 |
15 |
|
|
|
377 |
|
|
377 |
|
|
11 |
Hội Khoa học Kỹ thuật Việt Nam |
200 |
|
|
|
|
|
200 |
|
|
200 |
|
|
12 |
Sở Nội vụ |
114 |
|
|
|
|
|
114 |
|
|
114 |
|
|
13 |
Sở Giáo dục & Đào tạo |
261 |
|
|
|
|
|
261 |
|
|
261 |
|
|
14 |
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
450 |
|
|
|
|
|
450 |
|
|
450 |
|
|
15 |
Ban Dân vận Dân tộc Tỉnh ủy |
426 |
|
|
|
|
|
426 |
|
|
426 |
|
|
16 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội & HĐND |
210 |
|
|
|
|
|
210 |
|
|
210 |
|
|
17 |
Viện nghiên cứu rau quả - Viện KHCNVN |
300 |
|
|
|
|
|
300 |
|
|
300 |
|
|
18 |
Trung tâm Thủy sản tỉnh Lào Cai |
400 |
|
|
|
|
|
400 |
|
|
400 |
|
|
19 |
Trạm Khuyến nông TP Lào Cai |
100 |
|
|
|
|
|
100 |
|
|
100 |
|
|
20 |
Viện Thổ nhưỡng nông hóa |
263 |
|
|
|
|
|
263 |
|
|
263 |
|
|
21 |
Phòng Kinh tế huyện Sa Pa |
350 |
|
|
|
|
|
350 |
|
|
350 |
|
|
22 |
Công ty TNHH Thùy Dung |
|
200 |
|
|
|
200 |
200 |
|
|
200 |
|
|
23 |
Viện Địa lý |
|
700 |
|
|
|
700 |
700 |
|
|
700 |
|
|
24 |
Hoàng Hải An |
|
163 |
|
|
|
163 |
163 |
|
|
163 |
|
|
25 |
Bùi Văn Bình |
|
150 |
|
|
|
150 |
150 |
|
|
150 |
|
|
26 |
Tô Minh Phụng |
|
105 |
|
|
|
105 |
105 |
|
|
105 |
|
|
27 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
50 |
50 |
|
|
|
50 |
|
|
50 |
|
|
28 |
Chi cục Thú y |
|
4 |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
4 |
|
|
29 |
Vườn Quốc gia Hoàng Liên |
|
39 |
39 |
|
|
|
39 |
|
|
39 |
|
|
30 |
Chính sách ứng dụng KHCN |
500 |
|
|
|
|
|
500 |
|
|
500 |
|
|
31 |
Kinh phí chuyển nguồn sự nghiệp khoa học và công nghệ |
|
30 |
30 |
|
|
|
30 |
|
|
30 |
|
|
32 |
KP sự nghiệp KH chưa phân bổ |
6.357 |
-2.313 |
|
|
|
-2.313 |
4.044 |
|
|
4.044 |
|
|
VI |
Sự nghiệp Văn hoá - Thông tin |
15.528 |
2.773 |
|
|
|
2.773 |
18.301 |
5.062 |
3.338 |
10.109 |
30 |
178 |
1 |
Trung tâm Phát hành phim và CB |
1.430 |
|
|
|
|
|
1.430 |
568 |
370 |
512 |
|
20 |
2 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
759 |
214 |
|
|
|
214 |
973 |
|
|
973 |
|
|
3 |
Đoàn Nghệ thuật dân tộc |
4.012 |
1.957 |
|
|
|
1.957 |
5.969 |
1.604 |
1.087 |
3.366 |
30 |
58 |
4 |
Nhà Thiếu nhi tỉnh |
1.458 |
|
|
|
|
|
1.458 |
541 |
341 |
596 |
|
20 |
5 |
Trung tâm Văn hóa tỉnh |
2.395 |
315 |
|
|
|
315 |
2.710 |
996 |
658 |
1.093 |
|
36 |
6 |
Thư viện tỉnh |
1.840 |
27 |
|
|
|
27 |
1.867 |
676 |
434 |
779 |
|
22 |
7 |
Bảo tàng tỉnh |
1.634 |
100 |
|
|
|
100 |
1.734 |
678 |
449 |
630 |
|
22 |
8 |
Trung tâm huấn luyện thể dục thể thao |
|
894 |
|
|
|
894 |
894 |
|
|
894 |
|
|
9 |
Chi các hoạt động văn hoá lớn trong năm |
2.000 |
-734 |
|
|
|
-734 |
1.266 |
|
|
1.266 |
|
|
VII |
Sự nghiệp Phát thanh - TH |
13.935 |
67 |
|
|
67 |
|
14.002 |
3.337 |
819 |
10.828 |
854 |
128 |
1 |
Đài Phát thanh Truyền hình |
12.935 |
416 |
|
|
67 |
349 |
13.351 |
3.337 |
819 |
10.177 |
854 |
128 |
2 |
Kinh phí chi trả nhuận bút các đài tỉnh, huyện |
1.000 |
-349 |
|
|
|
-349 |
651 |
|
|
651 |
|
|
VIII |
Sự nghiệp Thể dục - Thể thao |
8.251 |
936 |
|
|
|
936 |
9.187 |
1.988 |
1.297 |
5.982 |
8 |
72 |
1 |
Trung tâm Thể dục Thể thao |
3.848 |
980 |
|
|
|
980 |
4.828 |
1.192 |
783 |
2.904 |
8 |
43 |
2 |
Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch |
|
956 |
|
|
|
956 |
956 |
|
|
956 |
|
|
3 |
Trung tâm Huấn luyện |
3.403 |
|
|
|
|
|
3.403 |
797 |
514 |
2.122 |
|
29 |
4 |
Chi các hoạt động thể thao lớn trong năm |
1.000 |
-1.000 |
|
|
|
-1.000 |
|
|
|
|
|
|
IX |
Đảm bảo xã hội |
20.832 |
-2.989 |
|
|
|
-2.989 |
17.843 |
2.431 |
2.841 |
12.700 |
36 |
93 |
1 |
Trung tâm Giáo dục LĐ - XH |
5.699 |
1.011 |
|
|
|
1.011 |
6.710 |
1.221 |
2.024 |
3.549 |
36 |
48 |
2 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội |
3.723 |
|
|
|
|
|
3.723 |
947 |
648 |
2.160 |
|
33 |
3 |
Sở Lao động Thương binh và XH |
4.270 |
|
|
|
|
|
4.270 |
|
|
4.270 |
|
|
4 |
Chi cục Phòng chống tệ nạn XH |
600 |
|
|
|
|
|
600 |
|
|
600 |
|
|
5 |
Trung tâm Điều dưỡng người có công Sa Pa |
540 |
|
|
|
|
|
540 |
263 |
168 |
121 |
|
12 |
6 |
Chi đảm bảo xã hội |
6.000 |
-4.000 |
|
|
|
-4.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
X |
Sự nghiệp Kinh tế |
564.617 |
111.204 |
130.408 |
430 |
760 |
-20.394 |
675.821 |
14.730 |
9.341 |
653.147 |
599 |
798 |
a |
Nông lâm nghiệp, thuỷ sản |
24.026 |
19.784 |
12.042 |
|
537 |
7.205 |
43.810 |
3.674 |
2.920 |
37.614 |
125 |
273 |
1 |
Chi cục Kiểm lâm |
2.146 |
|
|
|
|
|
2.146 |
|
|
2.156 |
|
10 |
2 |
Trung tâm Giống NLN |
3.854 |
537 |
|
|
537 |
|
4.391 |
1.610 |
1.572 |
1.396 |
125 |
61 |
3 |
Trung tâm Khuyến nông |
2.364 |
175 |
|
|
|
175 |
2.539 |
934 |
618 |
1.019 |
|
32 |
4 |
Trung tâm Thuỷ sản |
1.657 |
219 |
151 |
|
|
68 |
1.876 |
742 |
477 |
687 |
|
30 |
5 |
Trung tâm Nước SH & MTNT |
892 |
|
|
|
|
|
892 |
388 |
253 |
267 |
|
16 |
6 |
Chi cục Thú y |
637 |
|
|
|
|
|
637 |
|
|
708 |
|
71 |
7 |
Chi cục Bảo vệ thực vật |
475 |
|
|
|
|
|
475 |
|
|
528 |
|
53 |
8 |
Trung tâm Tư vấn QLDA và GSCT XD NNN thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống lụt bão |
|
152 |
|
|
|
152 |
152 |
|
|
152 |
|
|
10 |
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Văn Bàn |
|
1.733 |
|
|
|
1.733 |
1.733 |
|
|
1.733 |
|
|
11 |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
UBND huyện Bảo Thắng |
|
89 |
|
|
|
89 |
89 |
|
|
89 |
|
|
13 |
UBND huyện Bát Xát |
|
140 |
|
|
|
140 |
140 |
|
|
140 |
|
|
14 |
Kinh phí thực hiện các đề án lâm nghiệp |
|
336 |
336 |
|
|
|
336 |
|
|
336 |
|
|
15 |
UBND huyện Mường Khương (Hệ thống tiêu thoát lũ khu vực Trung tâm thị trấn Mường Khương) |
|
5.000 |
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
16 |
Kinh phí thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa |
|
6.555 |
6.555 |
|
|
|
6.555 |
|
|
6.555 |
|
|
17 |
Chi thực hiện chính sách nông nghiệp, miễn thủy lợi phí |
12.000 |
4.848 |
5.000 |
|
|
-152 |
16.848 |
|
|
16.848 |
|
|
b |
Sự nghiệp Giao thông |
20.000 |
17.613 |
8.115 |
|
|
9.498 |
37.613 |
|
|
37.613 |
|
|
1 |
Sở Giao thông vận tải |
|
8.624 |
|
|
|
8.624 |
8.624 |
|
|
8.624 |
|
|
2 |
UBND thành phố Lào Cai |
|
2.773 |
2.500 |
|
|
273 |
2.773 |
|
|
2.773 |
|
|
3 |
Bến xe khách Lào Cai |
|
500 |
|
|
|
500 |
500 |
|
|
500 |
|
|
4 |
UBND huyện Bát Xát |
|
1.800 |
1.800 |
|
|
|
1.800 |
|
|
1.800 |
|
|
5 |
UBND huyện Bảo Thắng |
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
6 |
Chi sự nghiệp giao thông ngân sách tỉnh |
20.000 |
916 |
815 |
|
|
101 |
20.916 |
|
|
20.916 |
|
|
c |
Sự nghiệp Kiến thiết thị chính |
70.000 |
6.756 |
12.803 |
|
|
-6.047 |
76.756 |
|
|
76.756 |
|
|
1 |
Sở Tài chính (chi xây dựng Trụ sở Sở Tài chính) |
50.000 |
-19.534 |
466 |
|
|
-20.000 |
30.466 |
|
|
30.466 |
|
|
2 |
UBND thành phố Lào Cai |
|
3.000 |
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
3 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
4.500 |
700 |
|
|
3.800 |
4.500 |
|
|
4.500 |
|
|
4 |
Ban Quản lý các cửa khẩu tỉnh Lào Cai |
|
600 |
|
|
|
600 |
600 |
|
|
600 |
|
|
5 |
UBND huyện Sa Pa |
|
3.000 |
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
6 |
UBND huyện Văn Bàn |
|
2.500 |
|
|
|
2.500 |
2.500 |
|
|
2.500 |
|
|
7 |
Trường Trung học y tế |
|
310 |
310 |
|
|
|
310 |
|
|
310 |
|
|
8 |
Trung tâm Tư vấn và dịch vụ tài chính |
|
400 |
400 |
|
|
|
400 |
|
|
400 |
|
|
9 |
Chi kiến thiết thị chính |
20.000 |
11.980 |
10.927 |
|
|
1.053 |
31.980 |
|
|
31.980 |
|
|
d |
Sự nghiệp Kinh tế khác |
450.591 |
67.051 |
97.448 |
430 |
223 |
-31.050 |
517.642 |
11.056 |
6.421 |
501.164 |
474 |
525 |
1 |
Trung tâm Kiểm định & KNHH |
1.081 |
|
|
|
|
|
1.081 |
493 |
326 |
282 |
|
20 |
2 |
Trung tâm Ứng dụng KHCN |
1.243 |
|
|
|
|
|
1.243 |
611 |
405 |
252 |
|
25 |
3 |
Trung tâm Du lịch sinh thái & GDMTHL |
870 |
|
|
|
|
|
870 |
255 |
177 |
460 |
9 |
13 |
4 |
Bến xe khách |
1.845 |
|
|
|
|
|
1.845 |
1.333 |
172 |
563 |
174 |
49 |
5 |
Trung tâm Thông tin Du lịch |
1.314 |
82 |
|
|
|
82 |
1.396 |
597 |
352 |
524 |
51 |
26 |
6 |
Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài chính |
13.251 |
4.341 |
2.111 |
|
|
2.230 |
17.592 |
913 |
823 |
15.972 |
70 |
46 |
7 |
Trung tâm Dịch vụ tư vấn và Hạ tầng khu công nghiệp |
597 |
273 |
|
262 |
11 |
|
870 |
561 |
207 |
113 |
|
11 |
8 |
Trung tâm Quản lý Khu thương mại công nghiệp Kim Thành |
2.680 |
|
|
|
|
|
2.680 |
613 |
269 |
1.828 |
|
30 |
9 |
Trung tâm CNTT - Viễn thông |
2.713 |
110 |
|
|
110 |
|
2.823 |
703 |
563 |
1.593 |
|
35 |
10 |
TT Khuyến công và tư vấn PTCN |
990 |
130 |
39 |
73 |
18 |
|
1.120 |
545 |
331 |
263 |
|
19 |
11 |
TT Khuyến công (nguồn vốn KC) |
338 |
|
|
|
|
|
338 |
|
|
338 |
|
|
12 |
KP khuyến công (Khối huyện, TP) |
800 |
|
|
|
|
|
800 |
|
|
800 |
|
|
|
Thành phố Lào Cai |
120 |
|
|
|
|
|
120 |
|
|
120 |
|
|
|
Huyện Bát Xát |
100 |
|
|
|
|
|
100 |
|
|
100 |
|
|
|
Huyện Mường Khương |
100 |
|
|
|
|
|
100 |
|
|
100 |
|
|
|
Huyện Si Ma Cai |
140 |
|
|
|
|
|
140 |
|
|
140 |
|
|
|
Huyện Sa Pa |
140 |
|
|
|
|
|
140 |
|
|
140 |
|
|
|
Huyện Văn Bàn |
100 |
|
|
|
|
|
100 |
|
|
100 |
|
|
|
Huyện Bảo Yên |
100 |
|
|
|
|
|
100 |
|
|
100 |
|
|
13 |
Sở Công Thương |
260 |
|
|
|
|
|
260 |
|
|
260 |
|
|
14 |
Liên minh Hợp tác xã (nguồn vốn khuyến công) |
75 |
|
|
|
|
|
75 |
|
|
75 |
|
|
15 |
Hội Nông dân (nguồn vốn khuyến công) |
84 |
|
|
|
|
|
84 |
|
|
84 |
|
|
16 |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh (nguồn vốn khuyến công) |
108 |
-108 |
|
|
|
-108 |
|
|
|
|
|
|
17 |
TT Xúc tiến ĐT TMDL |
2.272 |
56 |
|
|
|
56 |
2.328 |
780 |
517 |
1.061 |
|
30 |
18 |
Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và MT |
2.482 |
|
|
|
|
|
2.482 |
1.258 |
737 |
649 |
117 |
44 |
19 |
Trung tâm Công nghệ thông tin (TNMT) |
1.094 |
414 |
|
95 |
|
319 |
1.508 |
455 |
239 |
828 |
|
14 |
20 |
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất. |
1.144 |
|
|
|
|
|
1.144 |
493 |
321 |
350 |
|
20 |
21 |
Phòng Công chứng số I |
301 |
84 |
|
|
84 |
|
385 |
208 |
100 |
103 |
16 |
10 |
22 |
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản |
444 |
|
|
|
|
|
444 |
248 |
65 |
179 |
37 |
11 |
23 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
2.806 |
50 |
|
|
|
50 |
2.856 |
711 |
650 |
1.538 |
|
43 |
24 |
Vườn Quốc gia Hoàng Liên |
616 |
|
|
|
|
|
616 |
|
|
684 |
|
68 |
25 |
Trung tâm Giới thiệu việc làm |
547 |
|
|
|
|
|
547 |
277 |
168 |
113 |
|
11 |
26 |
Trung tâm Dịch vụ khu kinh tế cửa khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Viện kiến trúc quy hoạch xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
TT tư vấn giám sát và QLDA XD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Trung tâm Kiểm định xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
10.000 |
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
31 |
Trung tâm Tư vấn GD và QLDA các CTGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Trung tâm Dạy nghề DVVL phụ nữ (NV khuyến công) |
|
108 |
|
|
|
108 |
108 |
|
|
108 |
|
|
33 |
Chi cục Thú y |
|
841 |
841 |
|
|
|
841 |
|
|
841 |
|
|
34 |
Chưa phân bổ (nguồn vốn khuyến công) |
635 |
|
|
|
|
|
635 |
|
|
635 |
|
|
35 |
Kinh phí khuyến công |
|
53 |
53 |
|
|
|
53 |
|
|
53 |
|
|
36 |
Kinh phí chuyển nguồn (Sự nghiệp kinh tế đơn vị đang tạm ứng) |
|
12.519 |
12.519 |
|
|
|
12.519 |
|
|
12.519 |
|
|
37 |
Kinh phí thực hiện công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|
30.000 |
|
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
30.000 |
|
|
38 |
Kinh phí thực hiện 7 Chương trình 27 Đề án; kế hoạch trung hạn; XD trường ĐH; Đô thị Sa Pa, huyện Thanh Phú,... và các chính sách, chế độ của địa phương |
400.000 |
18.098 |
81.885 |
|
|
-63.787 |
418.098 |
|
|
418.098 |
|
|
XI |
Chi sự nghiệp Bảo vệ môi trường |
97.985 |
18.681 |
18.194 |
40 |
|
447 |
116.666 |
315 |
182 |
116.184 |
|
15 |
1 |
Trung tâm Quan trắc Môi trường |
1.684 |
86 |
34 |
40 |
|
12 |
1.770 |
315 |
182 |
1.288 |
|
15 |
2 |
Chi cục Bảo vệ Môi trường |
215 |
|
|
|
|
|
215 |
|
|
215 |
|
|
3 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
500 |
16 |
16 |
|
|
|
516 |
|
|
516 |
|
|
4 |
Trung tâm Tư vấn và dịch vụ Tài chính |
81.221 |
5.173 |
4.738 |
|
|
435 |
86.394 |
|
|
86.394 |
|
|
5 |
Bệnh viện đa khoa số 1 tỉnh |
|
1.037 |
|
|
|
1.037 |
1.037 |
|
|
1.037 |
|
|
6 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
5.770 |
5.770 |
|
|
|
5.770 |
|
|
5.770 |
|
|
7 |
Kinh phí sự nghiệp môi trường đơn vị đang tạm ứng |
|
215 |
215 |
|
|
|
215 |
|
|
215 |
|
|
8 |
Chi thực hiện các hoạt động sự nghiệp môi trường |
14.365 |
6.384 |
7.421 |
|
|
-1.037 |
20.749 |
|
|
20.749 |
|
|
XII |
Quản lý hành chính nhà nước, Đảng, đoàn thể |
396.332 |
53.338 |
6.759 |
1.619 |
2.436 |
42.524 |
449.670 |
103.226 |
113.100 |
239.088 |
451 |
5.293 |
a |
Quản lý nhà nước |
262.141 |
17.592 |
6.759 |
1.559 |
454 |
8.820 |
279.732 |
68.501 |
69.045 |
146.093 |
451 |
3.456 |
1 |
Sở Công Thương |
4.736 |
316 |
|
101 |
13 |
202 |
5.052 |
1.792 |
1.639 |
1.725 |
|
105 |
2 |
Chi cục Quản lý thị trường |
8.263 |
1.019 |
|
532 |
121 |
366 |
9.282 |
3.275 |
3.573 |
2.594 |
|
160 |
3 |
Sở Y tế |
3.822 |
984 |
103 |
19 |
|
862 |
4.806 |
1.256 |
1.169 |
2.457 |
|
76 |
4 |
Chi cục An toàn VSTP |
1.305 |
7 |
4 |
|
|
3 |
1.312 |
462 |
440 |
442 |
|
31 |
5 |
Ban Thi đua Khen thưởng |
8.659 |
46 |
11 |
|
|
35 |
8.705 |
560 |
543 |
7.632 |
|
30 |
6 |
Sở Nội vụ |
6.757 |
1.380 |
254 |
25 |
|
1.101 |
8.137 |
1.594 |
1.517 |
5.135 |
|
110 |
7 |
Chi cục Văn thư lưu trữ |
1.447 |
1.941 |
1.000 |
|
|
941 |
3.388 |
541 |
516 |
2.361 |
|
29 |
8 |
Ban Tôn giáo |
979 |
23 |
15 |
|
|
8 |
1.001 |
307 |
297 |
418 |
|
21 |
9 |
Chi cục Dân số KHHGĐ |
1.830 |
26 |
|
11 |
|
15 |
1.856 |
667 |
633 |
592 |
|
36 |
10 |
Sở Xây dựng |
5.691 |
3.436 |
217 |
|
|
3.219 |
9.127 |
2.151 |
2.014 |
5.102 |
27 |
112 |
11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
4.648 |
3.337 |
2.978 |
|
|
359 |
7.985 |
1.646 |
1.573 |
4.855 |
|
89 |
12 |
Sở Tài chính (Tr.đó: DA công nghệ thông tin: 8.000 triệu đồng) |
16.567 |
1.039 |
403 |
|
|
636 |
17.606 |
2.515 |
2.411 |
12.845 |
|
165 |
13 |
Thanh tra tỉnh |
4.823 |
155 |
17 |
|
3 |
135 |
4.978 |
1.882 |
1.838 |
1.341 |
|
84 |
14 |
Sở Tư pháp |
4.264 |
1.802 |
|
|
|
1.802 |
6.066 |
1.216 |
1.181 |
3.737 |
|
68 |
15 |
Chi cục Thuỷ lợi |
1.621 |
|
|
|
|
|
1.621 |
622 |
601 |
429 |
|
31 |
16 |
Chi cục Thú y |
12.848 |
822 |
|
73 |
64 |
685 |
13.670 |
2.953 |
4.287 |
6.571 |
107 |
34 |
17 |
Chi cục Kiểm Lâm |
27.904 |
1.373 |
824 |
295 |
85 |
169 |
29.277 |
9.828 |
13.508 |
6.395 |
|
454 |
18 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
2.364 |
46 |
1 |
|
|
45 |
2.410 |
870 |
840 |
746 |
|
46 |
19 |
Chi cục Bảo vệ thực vật |
5.282 |
37 |
|
|
37 |
|
5.319 |
2.339 |
2.141 |
871 |
|
31 |
20 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
6.234 |
-143 |
100 |
-196 |
-77 |
30 |
6.091 |
1.836 |
1.824 |
2.541 |
|
110 |
21 |
Văn phòng Điều phối Nông thôn mới |
524 |
|
|
|
|
|
524 |
109 |
106 |
318 |
|
9 |
22 |
Chi cục Lâm nghiệp |
3.147 |
10 |
10 |
|
|
|
3.157 |
1.021 |
993 |
1.188 |
|
46 |
23 |
Sở Khoa học & Công nghệ |
4.082 |
953 |
167 |
|
|
786 |
5.035 |
1.473 |
1.456 |
2.206 |
|
99 |
24 |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
1.930 |
|
|
|
|
|
1.930 |
773 |
706 |
502 |
11 |
39 |
25 |
Vườn Quốc gia Hoàng Liên |
7.215 |
31 |
31 |
|
|
|
7.246 |
3.100 |
2.974 |
1.258 |
|
87 |
26 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
6.731 |
1.206 |
|
|
|
1.206 |
7.937 |
2.604 |
2.491 |
2.995 |
14 |
139 |
27 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
10.853 |
1.800 |
|
|
|
1.800 |
12.653 |
1.954 |
1.910 |
8.914 |
|
125 |
28 |
Văn phòng UBND tỉnh |
11.925 |
1.774 |
|
|
|
1.774 |
13.699 |
2.433 |
2.358 |
9.116 |
|
208 |
29 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
5.825 |
136 |
|
|
|
136 |
5.961 |
1.989 |
1.892 |
2.235 |
32 |
123 |
30 |
Chi cục Phòng, chống tệ nạn XH |
956 |
|
|
|
|
|
956 |
421 |
318 |
238 |
|
21 |
31 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
6.537 |
19 |
|
|
|
19 |
6.556 |
2.027 |
1.545 |
3.090 |
|
106 |
32 |
VP Ban chỉ đạo phòng chống tham nhũng |
1.359 |
|
|
|
|
|
1.359 |
464 |
404 |
510 |
|
19 |
33 |
Ban Dân tộc |
4.157 |
196 |
|
37 |
16 |
143 |
4.353 |
1.352 |
1.249 |
1.815 |
|
63 |
34 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
6.893 |
49 |
37 |
|
|
12 |
6.942 |
2.572 |
2.577 |
1.926 |
|
133 |
35 |
Ban quản lý Các cửa khẩu |
4.907 |
1.345 |
27 |
33 |
-23 |
1.308 |
6.252 |
1.253 |
1.157 |
3.936 |
25 |
70 |
36 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
4.250 |
306 |
96 |
|
|
210 |
4.556 |
1.169 |
1.135 |
2.332 |
|
80 |
37 |
Ban quản lý Các khu công nghiệp |
2.734 |
1.406 |
|
|
|
1.406 |
4.140 |
1.001 |
963 |
2.241 |
|
65 |
38 |
Sở Ngoại vụ |
5.585 |
2.050 |
295 |
|
34 |
1.721 |
7.635 |
1.011 |
1.015 |
5.661 |
|
53 |
39 |
Thanh tra Sở Giao thông Vận tải |
1.734 |
|
|
|
|
|
1.734 |
662 |
608 |
498 |
|
34 |
40 |
Sở Giao thông Vận tải |
2.522 |
1.563 |
|
67 |
|
1.496 |
4.085 |
1.759 |
|
2.648 |
235 |
86 |
41 |
Ban An toàn giao thông |
226 |
2 |
2 |
|
|
|
228 |
77 |
75 |
84 |
|
8 |
42 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
1.007 |
94 |
|
|
|
94 |
1.101 |
401 |
388 |
332 |
|
21 |
43 |
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản & Thủy sản |
|
1.627 |
|
562 |
181 |
884 |
1.627 |
562 |
181 |
884 |
|
|
44 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
|
756 |
|
|
|
756 |
756 |
|
|
756 |
|
|
45 |
Trường chính trị tỉnh |
|
5 |
|
|
|
5 |
5 |
|
|
5 |
|
|
46 |
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống lụt bão |
|
459 |
|
|
|
459 |
459 |
|
|
459 |
|
|
47 |
Kinh phí CCHC đã giao cho huyện |
|
216 |
|
|
|
216 |
216 |
|
|
216 |
|
|
48 |
Kinh phí CCHC chưa giao chi tiết |
|
3.152 |
167 |
|
|
2.985 |
3.152 |
|
|
3.152 |
|
|
49 |
Kinh phí đảm bảo hoạt động các cơ quan nhà nước |
7.000 |
180 |
|
|
|
180 |
7.180 |
|
|
7.180 |
|
|
50 |
Kinh phí mua xe ô tô công tác |
30.000 |
-19.389 |
|
|
|
-19.389 |
10.611 |
|
|
10.611 |
|
|
b |
Chi hoạt động của cơ quan Đảng |
109.913 |
34.171 |
|
|
1.965 |
32.206 |
144.084 |
28.265 |
36.498 |
80.718 |
|
1.397 |
1 |
Tỉnh ủy Lào Cai |
103.913 |
31.937 |
|
|
1.965 |
29.972 |
135.850 |
28.265 |
36.498 |
72.484 |
|
1.397 |
2 |
Kinh phí ngân sách Đảng |
|
5.000 |
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
3 |
Kinh phí thực hiện QĐ 99-QĐ/ TW với tỉnh, huyện |
6.000 |
-2.766 |
|
|
|
-2.766 |
3.234 |
|
|
3.234 |
|
|
c |
Chi của mặt trận, các hội, đoàn thể |
24.278 |
1.575 |
|
60 |
17 |
1.498 |
25.853 |
6.460 |
7.557 |
12.276 |
|
440 |
1 |
Hội Khuyến học |
251 |
|
|
|
|
|
251 |
|
|
251 |
|
|
2 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
3.410 |
412 |
|
|
|
412 |
3.822 |
997 |
1.356 |
1.524 |
|
55 |
3 |
Tỉnh đoàn thanh niên |
3.107 |
92 |
|
|
|
92 |
3.199 |
766 |
1.027 |
1.476 |
|
70 |
4 |
Đoàn thanh niên khối DN |
306 |
|
|
|
|
|
306 |
34 |
45 |
236 |
|
8 |
5 |
Đoàn thanh niên khối CCQ tỉnh |
449 |
51 |
|
|
|
51 |
500 |
57 |
76 |
376 |
|
10 |
6 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
3.362 |
|
|
|
|
|
3.362 |
1.039 |
1.408 |
972 |
|
57 |
7 |
Hội Nông dân |
3.872 |
701 |
|
|
|
701 |
4.573 |
960 |
1.355 |
2.309 |
|
51 |
8 |
Hội Cựu chiến binh khối CCQ tỉnh |
220 |
|
|
|
|
|
220 |
51 |
71 |
106 |
|
8 |
9 |
Hội Cựu chiến binh khối doanh nghiệp |
184 |
|
|
|
|
|
184 |
38 |
54 |
101 |
|
8 |
10 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
1.434 |
|
|
|
|
|
1.434 |
470 |
653 |
341 |
|
29 |
11 |
Hội Nhà báo |
637 |
46 |
|
|
|
46 |
683 |
127 |
109 |
459 |
|
12 |
12 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
1.311 |
|
|
|
|
|
1.311 |
484 |
333 |
527 |
|
33 |
13 |
Hội Chữ thập đỏ khối CCQ tỉnh |
310 |
|
|
|
|
|
310 |
88 |
57 |
177 |
|
12 |
14 |
Hội Văn học nghệ thuật |
1.368 |
91 |
|
|
|
91 |
1.459 |
380 |
290 |
814 |
|
24 |
15 |
Liên hiệp Các hội KH&KT |
811 |
|
|
|
|
|
811 |
295 |
234 |
303 |
|
21 |
16 |
Liên minh Hợp tác xã |
1.150 |
|
|
|
|
|
1.150 |
438 |
326 |
403 |
|
18 |
17 |
Hội Đông y |
192 |
|
|
|
|
|
192 |
35 |
34 |
130 |
|
6 |
18 |
Hội Chữ thập đỏ khối DN |
231 |
106 |
|
60 |
17 |
29 |
337 |
133 |
65 |
149 |
|
10 |
19 |
Ban đại diện Hội người cao tuổi |
434 |
37 |
|
|
|
37 |
471 |
|
|
471 |
|
|
20 |
Hội Luật gia |
237 |
39 |
|
|
|
39 |
276 |
66 |
65 |
154 |
|
8 |
21 |
Kinh phí Đại hội lớn một số đoàn thể trong năm |
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
XIII |
Chi khác ngân sách |
8.569 |
|
|
|
|
|
8.569 |
|
|
8.569 |
|
|
XIV |
Kinh phí 10% TK để lại NS theo QĐ 1792 |
8.466 |
-1.011 |
|
|
|
|
7.455 |
|
|
|
|
|
XV |
Nguồn thực hiện chế độ tiền lương mới |
13.763 |
84.777 |
111.155 |
-2.612 |
-23.766 |
|
98.540 |
-2.612 |
101.152 |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG NS CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
HUYỆN, THÀNH PHỐ |
DỰ TOÁN ĐẦU NĂM |
BỔ SUNG TRONG NĂM |
DỰ TOÁN SAU ĐIỀU CHỈNH |
CHIA RA |
|||||
Tổng số |
Bổ sung chi thường xuyên |
Bổ sung cải cách tiền lương |
Bổ sung có tính chất XDCB |
Bổ sung chi thường xuyên |
Bổ sung cải cách tiền lương |
Bổ sung có tính chất XDCB |
||||
|
TỔNG SỐ |
2.444.097 |
195.661 |
108.925 |
45.376 |
41.360 |
2.639.758 |
1.320.891 |
1.277.507 |
41.360 |
1 |
Thành phố Lào Cai |
98.595 |
29.051 |
10.812 |
13.979 |
4.260 |
127.646 |
10.812 |
112.574 |
4.260 |
2 |
Huyện Mường Khương |
314.900 |
34.386 |
25.890 |
1.746 |
6.750 |
349.286 |
196.075 |
146.461 |
6.750 |
3 |
Huyện Bát Xát |
327.641 |
21.413 |
4.693 |
15.220 |
1.500 |
349.054 |
175.390 |
172.164 |
1.500 |
4 |
Huyện Si Ma Cai |
233.056 |
14.324 |
11.543 |
391 |
2.390 |
247.380 |
136.430 |
108.560 |
2.390 |
5 |
Huyện Bắc Hà |
316.146 |
17.879 |
13.298 |
2.834 |
1.747 |
334.025 |
172.632 |
159.646 |
1.747 |
6 |
Huyện Bảo Thắng |
295.678 |
20.566 |
11.194 |
8.192 |
1.180 |
316.244 |
164.530 |
150.534 |
1.180 |
7 |
Huyện Sa Pa |
240.198 |
20.534 |
10.380 |
984 |
9.170 |
260.732 |
134.044 |
117.518 |
9.170 |
8 |
Huyện Bảo Yên |
297.100 |
15.997 |
8.029 |
1.695 |
6.273 |
313.097 |
159.970 |
146.854 |
6.273 |
9 |
Huyện Văn Bàn |
320.783 |
21.510 |
13.085 |
335 |
8.090 |
342.293 |
171.007 |
163.196 |
8.090 |
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2013 (CÁC NGUỒN VỐN DO SỞ TÀI CHÍNH QUẢN LÝ)
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
NỘI DUNG |
Chủ đầu tư |
Địa điểm xây dựng |
Địa điểm mở tài khoản |
Mã số ngành kinh tế theo Mục lục NSNN |
Thời gian khởi công hoàn thành |
Quyết định phê duyệt Báo cáo KTKT hoặc khái toán (QT) |
Đã bố trí vốn thanh toán đến hết 2012 |
Kế hoạch vốn năm 2013 |
|||
Số, ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
|||||||||||
Loại |
Khoản |
Tổng số |
Trong đó: NS tỉnh |
|||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
1.015.213 |
914.446 |
126.692 |
508.890 |
A |
NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
907.289 |
807.945 |
94.645 |
478.790 |
I |
Nguồn dự phòng |
|
|
|
|
|
|
|
109.568 |
109.568 |
73.800 |
5.000 |
1 |
Đường cứu hộ, cứu nạn từ thôn Tùng Chỉn xã Trịnh Tường đi thôn Phìn Hồ xã Ý Tý, huyện Bát Xát (Giai đoạn 1) |
UBND huyện Bát Xát |
Huyện Bát Xát |
KBNN tỉnh |
220 |
223 |
2011- 2012 |
3736/QĐ- UBND ngày 15/12/2010 |
49.900 |
49.900 |
42.800 |
|
2 |
Kè, tường rào Trung tâm hội nghị tỉnh Lào Cai tại Sa Pa |
Văn phòng Tỉnh ủy |
Thị trấn Sa Pa |
KBNN tỉnh |
160 |
167 |
2012- 2013 |
3608/QĐ- UBND ngày 07/12/2012 |
1.481 |
1.481 |
1.000 |
|
3 |
Đường từ cầu Suối Đôi - Pèng, xã Tả Phời, thành phố Lào Cai (Giai đoạn 1) |
UBND TPLào Cai |
Thành phố Lào Cai |
KBNN tỉnh |
220 |
223 |
2011-2012 |
3725/QĐ- UBND ngày 15/12/2010 |
47.500 |
47.500 |
30.000 |
|
4 |
Hệ thống tiêu thoát lũ khu vực Trung tâm thị trấn Mường Khương, huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai |
UBND huyện Mường Khương |
Huyện Mường Khương |
KBNN tỉnh |
010 |
016 |
2013 |
100/QĐ- UBND ngày 15/01/2013 |
10.687 |
10.687 |
|
5.000 |
II |
Vốn vay tín dụng ưu đãi |
|
|
|
|
|
|
|
405.834 |
405.834 |
2.000 |
310.500 |
1 |
Đường giao thông nông thôn giao đợt 1 |
Huyện, TP |
Chi tiết danh mục công trình giao tại Quyết định số 877/QĐ-UBND ngày 15/4/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
|
|
|
217.500 |
217.500 |
|
130.500 |
2 |
Các công trình giao thông + thủy lợi giao đợt 2 |
|
|
|
|
|
|
|
188.334 |
188.334 |
2.000 |
180.000 |
2.1 |
Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
39.334 |
39.334 |
2.000 |
22.500 |
- |
Thủy lợi Trì Hạ xã Phố Lu huyện Bảo Thắng |
UBND huyện Bảo Thắng |
Huyện Bảo Thắng |
KBNN huyện |
010 |
016 |
2013- 2015 |
3244/QĐ- UBND ngày 16/11/2010 |
12.220 |
12.220 |
|
7.000 |
- |
Thủy lợi Cốc Phúng 2, xã Lùng Vai, huyện Mường Khương |
UBND huyện Mường Khương |
Huyện Mường Khương |
KBNN huyện |
010 |
016 |
2013- 2014 |
3426/QĐ- UBND ngày 27/11/2012 |
7.909 |
7.909 |
|
4.500 |
- |
Thủy lợi Nậm Lang A xã Suối Thầu, huyện Sa Pa tỉnh Lào Cai |
UBND huyện Sa Pa |
Huyện Sa Pa |
KBNN huyện |
010 |
016 |
2013- 2014 |
1972/QĐ- UBND ngày 14/7/2010 |
9.639 |
9.639 |
|
5.500 |
- |
Thủy lợi Tông Pháy xã Dương Quỳ, huyện Văn Bàn |
UBND huyện Văn Bàn |
Huyện Văn Bàn |
KBNN huyện |
010 |
016 |
2013- 2014 |
409/QĐ- UBND ngày 07/02/2013 |
9.566 |
9.566 |
2.000 |
5.500 |
2.2 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
149.000 |
149.000 |
|
132.500 |
a |
Công trình thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
29.000 |
29.000 |
|
17.500 |
- |
Thủy lợi Ngải Thầu, xã Thải Giàng Phố, huyện Bắc Hà |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Huyện Bắc Hà |
KBNN tỉnh |
010 |
016 |
2013- 2014 |
|
4.000 |
4.000 |
|
|
- |
Thủy lợi Suối Hồ - Khu dân cư mới xã Sa Pả, huyện Sa Pa |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Huyện Sa Pa |
KBNN tỉnh |
010 |
016 |
2013- 2014 |
|
3.000 |
3.000 |
|
|
- |
Thủy lợi Ú Sì Sung 2 xã Tả Phời, thành phố Lào Cai |
UBND thành phố Lào Cai |
TP Lào Cai |
KBNN TPLC |
010 |
016 |
2013- 2014 |
|
4.500 |
4.500 |
|
|
- |
Thủy lợi Làng Bông, Tân Quang, Trang Lùng xã Xuân Quang, huyện Bảo Thắng |
UBND huyện Bảo Thắng |
Huyện Bảo Thắng |
KBNN huyện |
010 |
016 |
2013- 2014 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
- |
Thủy lợi Suối Thầu Mông xã Suối Thầu, huyện Sa Pa |
UBND huyện Sa Pa |
Huyện Sa Pa |
KBNN huyện |
010 |
016 |
2013- 2014 |
|
3.000 |
3.000 |
|
|
- |
Thủy lợi Lán Bò - Nậm Cần - Pờ Sì Ngài, xã Nậm Chày, H.Văn Bàn |
UBND huyện Văn Bàn |
Huyện Văn Bàn |
KBNN huyện |
010 |
016 |
2013- 2014 |
|
6.500 |
6.500 |
|
|
- |
Thủy lợi Trung Chải xã Dền Sáng, huyện Bát Xát |
UBND huyện Bát Xát |
Huyện Bát Xát |
KBNN huyện |
010 |
016 |
2013- 2014 |
|
3.000 |
3.000 |
|
|
b |
Công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
120.000 |
120.000 |
|
115.000 |
* |
Kinh phí đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
120.000 |
120.000 |
|
110.000 |
- |
Đường Bản Lầu - Bản Xen - Bản Cầm |
Sở Giao thông Vận tải |
Huyện Mường Khương |
KBNN tỉnh |
220 |
223 |
2013- 2015 |
|
12.000 |
12.000 |
|
|
- |
Đường Pha Long - Lồ Cố Chin |
Sở Giao thông Vận tải |
Huyện Mường Khương |
KBNN tỉnh |
220 |
223 |
2013- 2014 |
|
7.000 |
7.000 |
|
|
- |
Đường vào xã Trung Lèng Hồ |
Sở Giao thông Vận tải |
Huyện Bát Xát |
KBNN tỉnh |
220 |
223 |
2013- 2014 |
|
6.000 |
6.000 |
|
|
- |
Đường vào xã Pa Cheo |
Sở Giao thông Vận tải |
Huyện Bát Xát |
KBNN tỉnh |
220 |
223 |
2013- 2014 |
|
6.000 |
6.000 |
|
|
- |
Đường vào xã Tòng Sành, huyện Bát Xát |
Sở Giao thông Vận tải |
Huyện Bát Xát |
KBNN tỉnh |
220 |
223 |
2013- 2014 |
|
8.000 |
8.000 |
|
|
- |
Đường Bắc Hà - Nậm Khánh |
Sở Giao thông Vận tải |
Huyện Bắc Hà |
KBNN tỉnh |
220 |
223 |
2013- 2014 |
|
8.000 |
8.000 |
|
|
- |
Đường Thái Niên đi Làng Giàng, xã Thái Niên |
Sở Giao thông Vận tải |
Huyện Bảo Thắng |
KBNN tỉnh |
220 |
223 |
2013- 2015 |
|
30.000 |
30.000 |
|
|
- |
Đường Phố Ràng - Xuân Thượng |
Sở Giao thông Vận tải |
Huyện Bảo Yên |
KBNN tỉnh |
220 |
223 |
2013- 2014 |
|
6.000 |
6.000 |
|
|
- |
Đường Bảo Hà - Kim Sơn |
Sở Giao thông Vận tải |
Huyện Bảo Yên |
KBNN tỉnh |
220 |
223 |
2013- 2015 |
|
20.000 |
20.000 |
|
|
- |
Đường Minh Lương - Nậm Xây |
UBND huyện Văn Bàn |
Huyện Văn Bàn |
KBNN huyện |
220 |
223 |
2013- 2014 |
|
7.000 |
7.000 |
|
|
- |
Đường từ TL151 - Nậm Mả |
UBND huyện Văn Bàn |
Huyện Văn Bàn |
KBNN huyện |
220 |
223 |
2013- 2014 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
- |
Đường từ Dương Quỳ - Dền Thàng |
UBND huyện Văn Bàn |
Huyện Văn Bàn |
KBNN huyện |
220 |
223 |
2013- 2014 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
* |
Kinh phí chuẩn bị đầu tư |
Các CĐT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
2.3 |
Hỗ trợ dải mặt cấp phối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000 |
- |
Đường Lồ suối Tủng - Sảng Lùng Chéng, xã Cao Sơn |
H. Mường Khương |
Mường Khương |
KBNN huyện |
220 |
223 |
2013- 2015 |
|
|
|
|
2.476 |
- |
Đường UBND xã - Lùng Chéng Lùng, xã Cao Sơn |
H. Mường Khương |
Mường Khương |
KBNN huyện |
220 |
223 |
2013- 2014 |
|
|
|
|
2.813 |
- |
Đường Mường Lum - Sà San, xã La Pán Tẩn |
H. Mường Khương |
Mường Khương |
KBNN huyện |
220 |
223 |
2013- 2014 |
|
|
|
|
1.275 |
- |
Đường Mốc 1 - Lù Dì Sán |
H. Si Ma Cai |
H. Si Ma Cai |
KBNN huyện |
220 |
223 |
2013- 2014 |
|
|
|
|
255 |
- |
Đường Cán Chư Sử- Hồ Cán Cấu |
H. Si Ma Cai |
H. Si Ma Cai |
KBNN huyện |
220 |
223 |
2013- 2014 |
|
|
|
|
383 |
- |
Đường Seng Sui |
H. Si Ma Cai |
H. Si Ma Cai |
KBNN huyện |
220 |
223 |
2013- 2014 |
|
|
|
|
383 |
- |
Đường Thôn Nàn Chí |
H. Si Ma Cai |
H. Si Ma Cai |
KBNN huyện |
220 |
223 |
2013- 2015 |
|
|
|
|
638 |
- |
Đường Đội 3 |
H. Si Ma Cai |
H. Si Ma Cai |
KBNN huyện |
220 |
223 |
2013- 2014 |
|
|
|
|
383 |
- |
Đường Na Pá - Sản Sín Pao |
H. Si Ma Cai |
H. Si Ma Cai |
KBNN huyện |
220 |
223 |
2013- 2015 |
|
|
|
|
765 |
- |
Đường Sản Sín Pao-Chu Lìn Chải |
H. Si Ma Cai |
H. Si Ma Cai |
KBNN huyện |
220 |
223 |
2013- 2014 |
|
|
|
|
383 |
- |
Đường Mù Tráng Phìn - Hồ Cán Cấu |
H. Si Ma Cai |
H. Si Ma Cai |
KBNN huyện |
220 |
223 |
2013- 2014 |
|
|
|
|
765 |
- |
Đường Lao Chải - Sín Chải |
H. Si Ma Cai |
H. Si Ma Cai |
KBNN huyện |
220 |
223 |
2013- 2014 |
|
|
|
|
638 |
- |
Đường Tả Cán Hồ - Sín Chải |
H. Si Ma Cai |
H. Si Ma Cai |
KBNN huyện |
220 |
223 |
2013- 2015 |
|
|
|
|
995 |
- |
Đường đi Đội 1 Bản Kim, xã Thanh Kim |
Huyện Sa Pa |
Huyện Sa Pa |
KBNN huyện |
220 |
223 |
2013- 2014 |
|
|
|
|
383 |
- |
Đường vào trụ sở UBND, xã Suối Thầu |
Huyện Sa Pa |
Huyện Sa Pa |
KBNN huyện |
220 |
223 |
2013- 2014 |
|
|
|
|
918 |
- |
Đường Nậm Than-Nậm Nhìu xã Nậm Cang |
Huyện Sa Pa |
Huyện Sa Pa |
KBNN huyện |
220 |
223 |
2013- 2014 |
|
|
|
|
561 |
- |
Đường Cốc Coọc - Phìn Giàng, xã Bảo Nhai |
Huyện Bắc Hà |
Huyện Bắc Hà |
KBNN huyện |
220 |
223 |
2013- 2014 |
|
|
|
|
306 |
- |
Đường Sông Lẫm - Bản Ngò (Hà Giang), xã Tả Củ Tỷ |
Huyện Bắc Hà |
Huyện Bắc Hà |
KBNN huyện |
220 |
223 |
2013- 2014 |
|
|
|
|
1.530 |
- |
Đường Làng Bom - Làng Đá - Sín Chải, xã Cốc Ly |
Huyện Bắc Hà |
Huyện Bắc Hà |
KBNN huyện |
220 |
223 |
2013- 2015 |
|
|
|
|
2.040 |
- |
Đường Bản Phố 1 - Trông La, xã Bản Phố |
Huyện Bắc Hà |
Huyện Bắc Hà |
KBNN huyện |
220 |
223 |
2013- 2014 |
|
|
|
|
408 |
- |
Đường UBND xã - Hoàng Nhì Phố, xã Lùng Cải |
Huyện Bắc Hà |
Huyện Bắc Hà |
KBNN huyện |
220 |
223 |
2013- 2015 |
|
|
|
|
587 |
- |
Đường Pù Chù Ván - khu SX thôn cũ, xã Lùng Cải |
Huyện Bắc Hà |
Huyện Bắc Hà |
KBNN huyện |
220 |
223 |
2013- 2014 |
|
|
|
|
765 |
- |
Tuyến Mạ 1 - Múi 3, xã Yên Sơn |
Huyện Bảo Yên |
Huyện Bảo Yên |
KBNN huyện |
220 |
223 |
2013- 2014 |
|
|
|
|
638 |
- |
Tuyến Bản Lò - bản Lằng, xã Nghĩa Đô |
Huyện Bảo Yên |
Huyện Bảo Yên |
KBNN huyện |
220 |
223 |
2013- 2014 |
|
|
|
|
510 |
- |
Tuyến Pắc Bó - Nặm Cằm, xã Nghĩa Đô |
Huyện Bảo Yên |
Huyện Bảo Yên |
KBNN huyện |
220 |
223 |
2013- 2015 |
|
|
|
|
383 |
- |
Tuyến Hồng Cam - Quýt, xã Cam Cọn |
Huyện Bảo Yên |
Huyện Bảo Yên |
KBNN huyện |
220 |
223 |
2013- 2015 |
|
|
|
|
1.020 |
- |
Tuyến Mai 3, xã Minh Tân |
Huyện Bảo Yên |
Huyện Bảo Yên |
KBNN huyện |
220 |
223 |
2013- 2014 |
|
|
|
|
255 |
- |
Tuyến Cán Chải 1, xã Tân Tiến |
Huyện Bảo Yên |
Huyện Bảo Yên |
KBNN huyện |
220 |
223 |
2013- 2014 |
|
|
|
|
1.275 |
- |
Tuyến Bản 3 - Bản 2, xã Long Khánh |
Huyện Bảo Yên |
Huyện Bảo Yên |
KBNN huyện |
220 |
223 |
2013- 2014 |
|
|
|
|
1.275 |
III |
Sự nghiệp giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
153.266 |
140.237 |
|
84.100 |
1 |
Trường mầm non (đợt 1) |
Huyện, TP |
Chi tiết danh mục công trình giao tại Quyết định số 476/QĐ-UBND ngày 27/02/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
152.285 |
139.256 |
|
83.500 |
|||||
2 |
Cải tạo, sửa chữa phòng học thành nhà ở cho học sinh bán trú Trường THPT số 4, thành phố Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lào Cai |
Thành phố Lào Cai |
KBNN tỉnh |
490 |
494 |
2013 |
334/QĐ- UBND ngày 04/02/2013 |
981 |
981 |
|
600 |
IV |
Kiến thiết thị chính |
|
|
|
|
|
|
|
114.871 |
114.871 |
4.050 |
64.310 |
1 |
Hệ thống tổng đài nội bộ, mạng Wifi, cáp truyền hình Nhà khách số I |
Văn phòng UBND tỉnh |
Thành phố Lào Cai |
KBNN tỉnh |
160 |
167 |
2012- 2013 |
|
870 |
870 |
|
700 |
2 |
Điện chiếu sáng sông Hồng từ cầu Phố Mới đến cửa khẩu Quốc tế Lào Cai (Hạng mục: Hệ thống chiếu sáng trang trí bằng đèn LED) |
UBND thành phố Lào Cai |
Thành phố Lào Cai |
KBNN tỉnh |
160 |
168 |
2013 |
3635/QĐ- UBND ngày 11/12/2012 |
5.304 |
5.304 |
|
3.000 |
3 |
Di chuyển đường dây 22 Kv cấp điện cho Trường Trung học Y tế tỉnh Lào Cai |
Trường Trung học Y tế tỉnh Lào Cai |
Thành phố Lào Cai |
KBNN tỉnh |
160 |
161 |
2013 |
3809/QĐ- UBND ngày 19/12/2012 |
541 |
541 |
|
310 |
4 |
Sửa chữa trụ sở làm việc Khối 4 tại Khu đô thị mới LC-CĐ |
Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài chính |
Thành phố Lào Cai |
KBNN tỉnh |
160 |
161 |
2012- 2013 |
|
730 |
730 |
|
400 |
5 |
Sửa chữa Trạm kiểm soát liên ngành cửa khẩu quốc tế Lào Cai |
Ban Quản lý các cửa khẩu tỉnh Lào Cai |
Thành phố Lào Cai |
KBNN tỉnh |
160 |
161 |
2013 |
722/QĐ- UBND ngày 29/3/2013 |
1.025 |
1.025 |
|
600 |
6 |
Sửa chữa nâng cấp Nhà khách số 3 - UBND tỉnh Lào Cai |
Văn phòng UBND tỉnh Lào Cai |
33C Cát Linh, Hà Nội |
KBNN tỉnh |
160 |
161 |
2013 |
676/QĐ- UBND ngày 22/3/2013 |
1.500 |
1.500 |
|
800 |
7 |
Trụ sở Phòng QLĐT, Ban QLDA huyện Sa Pa |
UBND huyện Sa Pa |
Thị trấn Sa Pa |
KBNN huyện Sa Pa |
160 |
161 |
2013 |
188/QĐ- UBND ngày 22/01/2013 |
8.590 |
8.590 |
|
3.000 |
8 |
Trụ sở Sở Tài chính, Quỹ ĐTPT và các đơn vị trực thuộc |
Sở Tài chính Lào Cai |
Thành phố Lào Cai |
KBNN tỉnh |
160 |
161 |
2012- 2015 |
93/QĐ-STC 29/6/2012 |
80.859 |
80.859 |
4.050 |
50.000 |
9 |
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Huyện ủy, huyện Văn Bàn |
UBND huyện Văn Bàn |
Thị trấn Khánh Yên |
KBNN tỉnh Lào Cai |
160 |
161 |
2013 |
3578/QĐ- UBND ngày 23/12/2011 |
6.913 |
6.913 |
|
2.500 |
10 |
Khán đài B sân vận động huyện Bắc Hà |
UBND huyện Bắc Hà |
Thị trấn Bắc Hà |
KBNN tỉnh |
550 |
562 |
2012- 2013 |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
11 |
Sửa chữa nhà khách số 2 - UBND tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh Lào Cai |
Thị trấn Sa Pa |
KBNN tỉnh |
160 |
161 |
2013 |
3726/QĐ- UBND ngày 14/12/2012 |
6.039 |
6.039 |
|
3.000 |
V |
Sự nghiệp giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
54.205 |
20.433 |
4.600 |
8.073 |
1 |
Nâng cấp, cải tạo đường vào Bến xe Bắc Hà |
Sở Giao thông Vận tải |
UBND huyện Bắc Hà |
TT Bắc Hà |
220 |
223 |
2012- 2013 |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
2 |
Sửa chữa mặt đường Nguyễn Huệ, thành phố Lào Cai (đoạn từ đảo ngã 6 đến cầu Phố Mới) |
UBND thành phố Lào Cai |
Thành phố Lào Cai |
|
220 |
223 |
2011 |
62/QĐ- UBND ngày 09/01/2013 |
2.673 |
2.673 |
2.400 |
273 |
3 |
Cải tạo, sửa chữa Bến xe khách Phố Mới, thành phố Lào Cai |
Bến xe khách Lào Cai |
Thành phố Lào Cai |
KBNN tỉnh |
220 |
231 |
2013 |
3443/QĐ- UBND ngày 28/11/2012 |
949 |
760 |
|
500 |
4 |
Nâng cấp đường nội thị huyện Bắc Hà (đoạn cây xăng đi Tả Hồ) |
UBND huyện Bắc Hà |
Huyện Bắc Hà |
|
220 |
223 |
2012- 2013 |
|
18.400 |
5.000 |
|
|
5 |
Cải tạo nâng cấp đường Hoàng Diệu phường Phố Mới thành phố Lào Cai |
UBND TP Lào Cai |
TPLC |
|
220 |
223 |
2012- 2013 |
|
6.375 |
2.500 |
|
2.500 |
6 |
Cầu treo thôn Tả Thàng đi Khe Luộc xã Gia Phú huyện Bảo Thắng |
UBND huyện Bảo Thắng |
Xã Gia Phú |
|
220 |
223 |
2012- 2013 |
|
7.351 |
3.000 |
|
3.000 |
7 |
Đường vào thôn San Lùng, xã Bản Vược huyện Bát Xát |
UBND huyện Bát Xát |
Xã Bản Vược |
KBNN tỉnh |
220 |
223 |
2012- 2013 |
2668/QĐ- UBND ngày 11/10/2012 |
15.957 |
4.000 |
2.200 |
1.800 |
VI |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
69.545 |
17.002 |
10.195 |
6.807 |
1 |
Xử lý chất thải rắn Bệnh viện đa khoa số 1, tỉnh Lào Cai |
Bệnh viện Đa khoa số I tỉnh Lào Cai |
Thành phố Lào Cai |
KBNN tỉnh |
280 |
282 |
2011- 2012 |
27/QĐ- UBND ngày 08/01/2013 |
7.002 |
7.002 |
5.965 |
1.037 |
2 |
Hồ sinh thái khuôn viên Trụ sở khối 2, Khu đô thị mới Lào Cai - Cam Đường |
Văn phòng UBND tỉnh Lào Cai |
Thành phố Lào Cai |
KBNN tỉnh |
160 |
161 |
2012- 2013 |
3112/QĐ- UBND ngày 30/10/2012 |
62.543 |
10.000 |
4.230 |
5.770 |
B |
NGUỒN THU QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
107.924 |
106.501 |
32.047 |
30.100 |
I |
Nguồn thu đóng góp từ khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
17.706 |
17.706 |
|
6.000 |
|
Dự án Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 156 đoạn Bản Vược-Ngòi Phát, huyện Bát Xát (GĐ1) |
Sở Giao thông Vận tải |
Huyện Bát Xát |
KBNN tỉnh |
220 |
223 |
2013- 2014 |
773/QĐ- UBND ngày 02/4/2013 |
17.706 |
17.706 |
|
6.000 |
II |
Nguồn ủng hộ 03 huyện nghèo theo NQ 30a |
|
|
|
|
|
|
|
56.020 |
55.795 |
32.047 |
15.100 |
1 |
Hỗ trợ trồng rừng sản xuất |
Các huyện |
Các huyện |
KBNN huyện |
010 |
017 |
2013- 2014 |
1024/QĐ- UBND ngày 02/5/2013 |
3.067 |
3.067 |
|
3.067 |
2 |
Trường Mầm non thôn Pạc Bo, Na Lốc, xã Bản Lầu |
UBND huyện Mường Khương |
huyện Mường Khương |
KB Mường Khương |
490 |
491 |
2013 |
692/QĐ- UBND ngày 08/5/2012 |
505 |
487 |
|
300 |
3 |
Trường Mầm non số 1 trường chính, thị trấn Mường Khương |
UBND huyện Mường Khương |
huyện Mường Khương |
KB Mường Khương |
490 |
491 |
2013 |
01/QĐ- UBND ngày 02/01/2013 |
280 |
280 |
|
170 |
4 |
Trường Mầm non xã Mản Thẩn (Trường chính), huyện Si Ma Cai: 01PGV+01Bếp+Kho+Vệ sinh |
UBND huyện Si Ma Cai |
huyện Si Ma Cai |
KB Si Ma Cai |
490 |
491 |
2013 |
74/QĐ- UBND ngày 24/4/2013 |
423 |
423 |
|
260 |
5 |
Nhà ở bán trú trường THCS xã Tả Thàng |
UBND H. Mường Khương |
Xã Tả Thàng |
KB tỉnh |
493 |
493 |
2009- 2011 |
3976/QĐ- UBND ngày 28/12/2012 |
1.397 |
1.397 |
1.348 |
49 |
6 |
Cấp nước sinh hoạt Na Lốc 1, 2, 3 xã Bản Lầu |
UBND H. Mường Khương |
Xã Bản Lầu |
KB tỉnh |
168 |
168 |
2012 |
337/QĐ- UBND ngày 17/4/2013 |
1.412 |
1.412 |
1.320 |
92 |
7 |
Nhà CN trường THCS xã Pha Long |
UBND H. Mường Khương |
xã Pha Long |
KB tỉnh |
493 |
493 |
2011- 2012 |
1894/QĐ- UBND ngày 01/8/2011 |
3.186 |
3.186 |
2.550 |
320 |
8 |
Nhà ở bán trú HS trường TH xã Tả Gia Khâu |
UBND H. Mường Khương |
xã Tả Gia Khâu |
KB tỉnh |
492 |
492 |
2012 |
261/QĐ- UBND ngày 9/3/2012 |
1.204 |
1.204 |
980 |
105 |
9 |
Nhà ở bán trú HS trường THCS La Pán Tẩn |
UBND H. Mường Khương |
xã La Pán Tẩn |
KB tỉnh |
493 |
493 |
2012 |
263/QĐ- UBND ngày 9/3/2012 |
976 |
976 |
780 |
105 |
10 |
Sửa chữa Trường TH La Pán Tẩn |
UBND H. Mường Khương |
xã La Pán Tẩn |
KB tỉnh |
492 |
492 |
2012 |
710/QĐ- UBND ngày 10/5/2012 |
781 |
781 |
600 |
105 |
11 |
Mặt bằng trường MN số 2 Mường Khương |
UBND H. Mường Khương |
Thị trấn Mường Khương |
KB tỉnh |
491 |
491 |
2012 |
261/QĐ- UBND ngày 9/3/2012 |
143 |
143 |
100 |
30 |
12 |
Mặt bằng trường THCS Nấm Lư |
UBND H. Mường Khương |
xã Nấm Lư |
KB tỉnh |
493 |
493 |
2012 |
285/QĐ- UBND ngày 16/3/2012 |
597 |
597 |
400 |
140 |
13 |
Trường MN Na Lang xã Lùng Vai |
UBND H. Mường Khương |
xã Lùng Vai |
KB tỉnh |
491 |
491 |
2012- 2013 |
1784/QĐ- UBND ngày 21/8/2012 |
481 |
481 |
410 |
30 |
14 |
Trường Mầm non thôn Thải Giàng Chải xã Lùng Khấu Nhin |
UBND H. Mường Khương |
xã Lùng Khấu Nhin |
KB tỉnh |
491 |
491 |
2012- 2013 |
3869/QĐ- UBND ngày 18/12/2012 |
715 |
715 |
365 |
280 |
15 |
Nhà bán trú trường THCS xã Cao Sơn |
UBND H. Mường Khương |
xã Cao Sơn |
KB tỉnh |
493 |
493 |
2011- 2012 |
1007/QĐ- UBND ngày 01/7/2011 |
1.040 |
1.040 |
657 |
280 |
16 |
Nhà văn hoá thôn Sa Pả 9 |
UBND H. Mường Khương |
Thị trấn Mường Khương |
KB tỉnh |
161 |
161 |
2012 |
2133/QĐ- UBND ngày 02/10/2012 |
306 |
263 |
135 |
105 |
17 |
Nhà văn hoá thôn Sa Pả 11 |
UBND H. Mường Khương |
Thị trấn Mường Khương |
KB tỉnh |
161 |
161 |
2012 |
2139/QĐ- UBND ngày 03/10/2012 |
298 |
254 |
130 |
100 |
18 |
Cấp nước sinh hoạt xã Nậm Chảy |
UBND H. Mường Khương |
xã Nậm Chảy |
KB tỉnh |
168 |
168 |
2010- 2013 |
3360/QĐ- UBND ngày 24/11/2010 |
4.397 |
4.397 |
3.520 |
200 |
19 |
SC thủy lợi Cốc Cáng xã Dìn Chin |
UBND H. Mường Khương |
xã Dìn Chin |
KB tỉnh |
016 |
016 |
2012- 2013 |
594/QĐ- UBND ngày 17/4/2012 |
1.791 |
1.781 |
1.430 |
100 |
20 |
Thủy lợi Nhiều Cù Ván Khu C xã Tả Văn Chư |
UBND huyện Bắc Hà |
Xã Tả Văn Chư |
KBNN huyện |
010 |
016 |
2011- 2012 |
725/QĐ- UBND ngày 28/9/2012 |
1.837 |
1.837 |
1.744 |
93 |
21 |
Nhà bán trú trường THCS xã Cốc Ly |
UBND huyện Bắc Hà |
Xã Cốc Ly |
KBNN tỉnh LC |
490 |
493 |
2011-2012 |
1076/QĐ- UBND ngày 26/12/2012 |
549 |
549 |
520 |
29 |
22 |
Nhà bán trú trường THCS xã Nậm Mòn |
UBND huyện Bắc Hà |
Xã Nậm Mòn |
KBNN tỉnh LC |
490 |
493 |
2011-2012 |
1034/QĐ- UBND ngày 11/12/2012 |
656 |
656 |
600 |
56 |
23 |
Thủy lợi Nhiều Cù Ván Khu C xã Tả Văn Chư |
UBND huyện Bắc Hà |
Xã Tả Văn Chư |
KBNN huyện |
010 |
016 |
2011-2012 |
737/QĐ- UBND ngày 08/11/2010 |
1.938 |
1.938 |
1.234 |
510 |
24 |
Thủy lợi thôn Nậm Giá xã Cốc Ly |
UBND huyện Bắc Hà |
Xã Cốc Ly |
KBNN tỉnh LC |
010 |
016 |
2011- 2012 |
484/QĐ- UBND ngày 06/10/2010 |
1.998 |
1.998 |
1.400 |
200 |
25 |
Thủy lợi thôn Bản Lắp xã Nậm Đét |
UBND huyện Bắc Hà |
Xã Nậm Đét |
KBNN tỉnh LC |
490 |
492 |
2011- 2012 |
359/QĐ- UBND ngày 21/7/2011 |
1.996 |
1.996 |
1.450 |
150 |
26 |
Cầu +kè trường tiểu học Nậm Lúc 2 xã Nậm Lúc |
UBND huyện Bắc Hà |
Xã Nậm Lúc |
KBNN tỉnh LC |
220 |
223 |
2011-2012 |
68/QĐ- UBND ngày 15/2/2012 |
1.450 |
1.450 |
1.000 |
160 |
27 |
Nhà bán trú trường THCS xã Cốc Ly |
UBND huyện Bắc Hà |
Xã Cốc Ly |
KBNN tỉnh LC |
490 |
493 |
2011-2012 |
754/QĐ- UBND ngày 31/12/2011 |
650 |
650 |
400 |
120 |
28 |
Nhà bán trú trường THCS xã Nậm Mòn |
UBND huyện Bắc Hà |
Xã Nậm Mòn |
KBNN tỉnh LC |
490 |
493 |
2011-2012 |
753/QĐ- UBND ngày 31/12/2011 |
750 |
750 |
400 |
200 |
29 |
Trạm Y tế xã Tả Củ Tỷ |
UBND huyện Bắc Hà |
Xã Tả Củ Tỷ |
KBNN tỉnh LC |
520 |
521 |
2011-2012 |
368/QĐ- UBND ngày 08/6/2012 |
4.557 |
4.557 |
600 |
3.020 |
30 |
Sửa chữa CNSH thôn Sảng Chải 1, 2, 3 + Lũng Choáng + Quan Thần Súng, xã Nàn Sán |
UBND huyện Si Ma Cai |
Xã Nàn Sán |
KBNN Lào Cai |
130 |
134 |
2011-2012 |
46/QĐ- UBND ngày 02/4/2013 |
621 |
621 |
474 |
147 |
31 |
Nâng cấp sửa chữa CNSH thôn Phìn Chư III, xã Nàn Sín |
UBND huyện Si Ma Cai |
Xã Nàn Sín |
KB NN Lào Cai |
130 |
134 |
2012- 2012 |
215/QĐ- UBND ngày 03/5/2012 |
1.441 |
1.441 |
1.290 |
151 |
32 |
Trường MN thôn Ngải Phản, xã Sán Chải |
UBND huyện Si Ma Cai |
Xã Sán Chải |
KBNN Lào Cai |
490 |
491 |
2012 - 2013 |
258/QĐ- UBND ngày 24/5/2012 |
470 |
470 |
315 |
110 |
33 |
Trường MN thôn Seo Cán Hồ xã Cán Hồ |
UBND huyện Si Ma Cai |
Xã Cán Hồ |
KBNN Lào Cai |
490 |
491 |
2012- 2013 |
896/QĐ- UBND ngày 28/12/2012 |
676 |
676 |
435 |
172 |
34 |
Nhà công vụ giáo viên trường TH xã Nàn Sín |
UBND huyện Si Ma Cai |
Xã Nàn Sín |
KBNN Lào Cai |
490 |
492 |
2012- 2012 |
202/QĐ- UBND ngày 24/4/2012 |
1.052 |
1.052 |
840 |
110 |
35 |
Nhà nội trú HS trường THCS xã Quan Thần Sán |
UBND huyện Si Ma Cai |
Xã Quan Thần Sán |
KBNN Lào Cai |
490 |
493 |
2012- 2012 |
203/QĐ- UBND ngày 24/4/2012 |
478 |
478 |
380 |
50 |
36 |
Nhà công vụ GV trường TH xã Thào Chư Phìn |
UBND huyện Si Ma Cai |
Xã Thào Chư Phìn |
KBNN Lào Cai |
490 |
492 |
2012- 2012 |
216/QĐ- UBND ngày 08/5/2012 |
1.140 |
1.140 |
910 |
120 |
37 |
Nhà nội trú dân nuôi trường THPT số 1 xã Si Ma Cai |
UBND huyện Si Ma Cai |
Xã Si Ma Cai |
KBNN Lào Cai |
490 |
493 |
2012- 2012 |
244/QĐ- UBND ngày 15/7/2012 |
750 |
750 |
470 |
210 |
38 |
Nhà công vụ giáo viên trường mầm non xã Sín Chéng |
UBND huyện Si Ma Cai |
Xã Sín Chéng |
KBNN Lào Cai |
490 |
491 |
2012- 2012 |
255/QĐ- UBND ngày 21/5/2012 |
879 |
879 |
690 |
100 |
39 |
Nhà văn hóa thôn Cán Chư Sử xã Cán Cấu |
UBND huyện Si Ma Cai |
Xã Cán Cấu |
KBNN tỉnh Lào Cai |
550 |
554 |
2012 |
751/QĐ- UBND ngày 30/11/2012 |
446 |
336 |
160 |
140 |
40 |
Duy tu, sửa chữa trường học 8 xã (xã Lử Thẩn, Cán Cấu, Sán Chải, Cán Hồ, Si Ma Cai, Bản Mế, Mản Thẩn, Thào Chư Phìn) |
UBND huyện Si Ma Cai |
|
KBNN Si Ma Cai |
490 |
491- 492 -493 |
2011-2012 |
618/QĐ- UBND ngày 19/12/2011 |
780 |
780 |
650 |
50 |
41 |
NC, SC cấp nước sinh hoạt thôn Tả Cán Hồ + Ngải Phóng Chồ + Seo Cán Hồ, xã Cán Hồ |
UBND huyện Si Ma Cai |
Xã Cán Hồ |
KBNN Lào Cai |
130 |
134 |
2012- 2013 |
210/QĐ- UBND ngày 25/4/2012 |
840 |
840 |
670 |
90 |
42 |
Trường MN thôn Chính Chư Phìn xã Nàn Sín |
UBND huyện Si Ma Cai |
Xã Nàn Sín |
KBNN Lào Cai |
490 |
491 |
2012- 2013 |
207/QĐ- UBND ngày 24/4/2012 |
650 |
650 |
390 |
130 |
43 |
Trường Mầm non số 2 xã Sán Chải |
UBND huyện Si Ma Cai |
Xã Sán Chải |
KBNN Lào Cai |
490 |
491 |
2013 |
117/QĐ- UBND ngày 10/5/2013 |
502 |
502 |
|
250 |
44 |
Trường THCS xã Sán Chải |
UBND huyện Si Ma Cai |
Xã Sán Chải |
KBNN Lào Cai |
490 |
493 |
2013 |
113/QĐ- UBND ngày 10/5/2013 |
460 |
460 |
|
230 |
45 |
Trường THCS xã Lùng Sui |
UBND huyện Si Ma Cai |
Xã Lùng Sui |
KBNN Lào Cai |
490 |
493 |
2013 |
114/QĐ- UBND ngày 10/5/2013 |
1.366 |
1.366 |
|
680 |
46 |
Nhà công vụ giáo viên trường TH thôn Sán Chá, xã Thào Chư Phìn |
UBND huyện Si Ma Cai |
Xã Thào Chư Phìn |
KBNN Lào Cai |
490 |
492 |
2013 |
116/QĐ- UBND ngày 10/5/2013 |
657 |
657 |
|
330 |
47 |
Cấp nước sinh hoạt thôn Phìn Chư 3 (Khu giáp bờ sông), xã Nàn Sín |
UBND huyện Si Ma Cai |
Xã Nàn Sín |
KBNN Lào Cai |
130 |
134 |
2013- 2014 |
115/QĐ- UBND ngày 10/5/2013 |
851 |
851 |
|
425 |
48 |
Cấp nước sinh hoạt thôn Cán Chư Sử, xã Cán Cấu |
UBND huyện Si Ma Cai |
Xã Cán Cấu |
KBNN Lào Cai |
130 |
134 |
2013- 2014 |
23/QĐ- UBND ngày 31/01/2013 |
1.992 |
1.992 |
|
1.000 |
49 |
Hỗ trợ xây dựng nhà xưởng chế biến miến dong |
Sở Lao động - TB & XH |
Xã Si Ma Cai |
|
|
|
2012- 2013 |
3684/QĐ- UBND ngày 13/12/2012 |
590 |
590 |
300 |
230 |
III |
Nguồn thu từ XSKT |
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
30.000 |
|
6.000 |
|
Phòng khám đa khoa khu vực Cốc Lếu, thành phố Lào Cai giai đoạn 1 |
Sở Y tế tỉnh Lào Cai |
Thành phố Lào Cai |
KBNN tỉnh |
520 |
522 |
2013- 2014 |
646/QĐ- UBND ngày 20/3/2013 |
30.000 |
30.000 |
|
6.000 |
IV |
Nguồn ủng hộ của TP Đà Nẵng |
|
|
|
|
|
|
|
4.198 |
3.000 |
|
3.000 |
|
Trường Mầm non số 2, thị trấn Phố Lu, huyện Bảo Thắng |
UBND huyện Bảo Thắng |
Thị trấn Phố Lu |
KBNN tỉnh |
490 |
491 |
2012- 2013 |
1096/QĐ- UBND ngày 14/5/2011 |
4.198 |
3.000 |
|
3.000 |
PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2013 ĐỂ THU HỒI SỐ ĐÃ TẠM ỨNG VỐN TẠM THỜI NHÀN RỖI CỦA NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
TÊN CÔNG TRÌNH |
Chủ đầu tư |
Địa điểm xây dựng |
Địa điểm mở tài khoản của dự án |
Mã ngành kinh tế theo ML NSNN |
Thời gian khởi công, hoàn thành |
Quyết định phê duyệt dự án |
Số tiền đã bố trí thanh toán bằng nguồn vốn tạm thời nhàn rỗi ngân sách tỉnh năm 2012 |
Giao kế hoạch vốn năm 2013 để hoàn trả ngân sách tỉnh |
|||
Số, ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
|||||||||||
Loại |
Khoản |
Tổng số |
Trong đó: Phần vốn NSNN |
|||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
57.690 |
296.284 |
60.500 |
47.000 |
I |
Nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2011 và năm 2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
238.594 |
44.500 |
31.000 |
1 |
Trụ sở Khối 5 |
Sở Xây dựng |
Thành phố Lào Cai |
KBNN tỉnh |
460 |
463 |
|
3750/QĐ- UBND ngày 30/12/2011 |
89.550 |
89.550 |
19.500 |
19.500 |
2 |
Nhà thi đấu đa năng tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng |
Thành phố Lào Cai |
KBNN tỉnh |
550 |
562 |
|
1330/QĐ- UBND ngày 30/5/2011 |
149.044 |
149.044 |
25.000 |
11.500 |
II |
Nguồn thu đóng góp từ khai thác khoáng sản năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
57.690 |
57.690 |
16.000 |
16.000 |
1 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 151 đoạn Xuân Giao - Tằng Loỏng (Km0 - Km10), huyện Bảo Thắng |
Sở Giao thông Vận tải |
Huyện Bảo Thắng |
KBNN tỉnh |
220 |
223 |
2011-2013 |
3159/QĐ- UBND ngày 08/11/2011 |
57.690 |
57.690 |
8.000 |
8.000 |
2 |
Hoàn trả ngân sách tỉnh số tiền đã tạm ứng để trả tiền vay Quỹ ĐTPT đầu tư cải tạo nâng cấp tỉnh lộ 151, 156 |
Sở Giao thông Vận tải |
H. Bảo Thắng; Lào Cai; Bát Xát |
|
220 |
223 |
|
|
|
|
8.000 |
8.000 |
DỰ TOÁN CHI TIẾT CÁC CÔNG TRÌNH CÓ TÍNH CHẤT XÂY DỰNG CƠ BẢN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN |
Chủ đầu tư |
Thời gian khởi công, hoàn thành |
Quyết định phê duyệt dự toán/quyết toán |
Kế hoạch vốn UBND tỉnh đã giao |
Kế hoạch bố trí vốn đợt này |
Ghi chú |
|||||
Số |
Ngày, tháng, năm |
Cấp phê duyệt (Tỉnh/ Huyện) |
Số tiền dự toán/quyết toán |
|||||||||
Tổng số |
Tr.đó: KP huyện tự đảm bảo |
KP ngân sách tỉnh bố trí |
||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
162.554 |
16.067 |
146.488 |
83.781 |
39.980 |
|
I |
Thành phố Lào Cai (4 công trình) |
|
|
|
|
|
16.842 |
3.619 |
13.223 |
6.450 |
4.260 |
|
1 |
Công trình hoàn thành chờ quyết toán |
|
|
|
|
|
900 |
|
900 |
450 |
360 |
|
|
Hệ thống điện đường chiếu sáng |
TP Lào Cai |
2012 |
2505 |
04/10/2012 |
Huyện |
900 |
|
900 |
450 |
360 |
|
2 |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
15.942 |
3.619 |
12.323 |
6.000 |
3.900 |
|
|
Cầu Cóc 1 xã Tả Phời |
TP Lào Cai |
2012-2013 |
4.503 |
12/12/2012 |
Huyện |
3.632 |
2.132 |
1.500 |
1.000 |
200 |
|
|
Thuỷ lợi Pèng xã Tả Phời |
TP Lào Cai |
2012-2013 |
2315 |
12/9/2012 |
Huyện |
2.982 |
26 |
2.956 |
1.000 |
1.400 |
|
|
Xây dựng trụ sở UBND phường Phố Mới |
TP Lào Cai |
2012-2013 |
837 |
18/4/2012 |
Tỉnh |
9.328 |
1.461 |
7.867 |
4.000 |
2.300 |
|
II |
Huyện Bát Xát (2 công trình) |
|
|
|
|
|
6.138 |
336 |
5.802 |
3.190 |
1.500 |
|
1 |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
6.138 |
336 |
5.802 |
3.190 |
1.500 |
|
|
Sửa chữa công trình CNSH xã Pa Cheo |
H.Bát Xát |
2012-2013 |
5928 |
04/12/2012 |
Huyện |
2.960 |
336 |
2.624 |
1.600 |
500 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp trụ sở UBND xã Pa Cheo |
H.Bát Xát |
2012-2013 |
2170 |
27/8/2012 |
Tỉnh |
3.178 |
|
3.178 |
1.590 |
1.000 |
|
III |
Huyện Mường Khương (7 công trình) |
|
|
|
|
|
25.371 |
2.510 |
22.861 |
11.800 |
6.750 |
|
1 |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
25.371 |
2.510 |
22.861 |
11.800 |
6.750 |
|
|
Kè chống sạt Trạm y tế Mường Khương |
H.MKhương |
2012-2013 |
2113 |
28/9/2012 |
Huyện |
877 |
17 |
860 |
440 |
300 |
|
|
Thủy lợi Nậm Chảy xã Nậm Chảy |
H.MKhương |
2012-2013 |
2108 |
28/9/2012 |
Huyện |
1.988 |
88 |
1.900 |
990 |
600 |
|
|
Thủy lợi Lùng Cá Cồ xã Nấm Lư |
H.MKhương |
2012-2013 |
2114 |
28/9/2012 |
Huyện |
1.642 |
42 |
1.600 |
820 |
500 |
|
|
Sửa chữa thủy lợi Na Hạ xã Lùng Vai |
H.MKhương |
2012-2013 |
2419 |
17/9/2012 |
Tỉnh |
6.921 |
|
6.921 |
3.460 |
2.100 |
|
|
Thuỷ lợi Tung Chung Phố |
H.MKhương |
2012-2013 |
183 |
18/3/2013 |
Huyện |
2.852 |
2.332 |
520 |
300 |
150 |
|
|
Rãnh thoát nước + Vỉa hè trung tâm xã Bản Lầu |
H.MKhương |
2012-2013 |
3111 |
30/10/2012 |
Tỉnh |
6.421 |
|
6.421 |
3.450 |
1.700 |
|
|
Trụ sở đài truyền thanh truyền hình Mường Khương |
H.MKhương |
2012-2013 |
2529 |
28/9/2012 |
Tỉnh |
4.670 |
31 |
4.639 |
2.340 |
1.400 |
|
IV |
Huyện Si Ma Cai (5 công trình) |
|
|
|
|
|
9.243 |
1.151 |
8.092 |
4.440 |
2.390 |
|
1 |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
2.777 |
777 |
2.000 |
|
1.390 |
|
|
Hội trường + phòng làm việc trụ sở xã Quan Thần Sán |
H.Si Ma Cai |
2013 |
686 |
31/10/2012 |
Huyện |
2.777 |
777 |
2.000 |
|
1.390 |
|
2 |
Công trình hoàn thành chờ quyết toán |
|
|
|
|
|
3.799 |
116 |
3.683 |
3.040 |
400 |
|
|
Sửa chữa thủy lợi Sản Sín Pao xã Sín Chéng |
H.Si Ma Cai |
2012 |
170 |
28/3/2012 |
Huyện |
1.983 |
|
1.983 |
1.590 |
200 |
|
|
Phụ trợ UBND xã Bản Mế |
H.Si Ma Cai |
2012 -2013 |
344 |
07/6/2012 |
Huyện |
1.816 |
116 |
1.700 |
1.450 |
200 |
|
3 |
Công trình chuyển tiếp |
H.Si Ma Cai |
|
|
|
|
2.667 |
258 |
2.409 |
1.400 |
600 |
|
|
Kè chống sạt trường THCS xã Sán Chải |
H.Si Ma Cai |
2012-2013 |
824 |
14/12/2012 |
Huyện |
1.058 |
258 |
800 |
600 |
100 |
|
|
Nâng cấp, sửa chữa thuỷ lợi Nàng Cảng xã Si Ma Cai |
H.Si Ma Cai |
2012-2013 |
527 |
13/9/2012 |
Huyện |
1.609 |
|
1.609 |
800 |
500 |
|
V |
Huyện Bắc Hà (7 công trình) |
|
|
|
|
|
9.972 |
1.606 |
8.366 |
6.110 |
1.577 |
|
1 |
Công trình đã phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
|
3.147 |
0 |
3.147 |
3.030 |
117 |
|
|
Sửa chữa hệ thống thuỷ lợi xã Tả Củ Tỷ |
H.Bắc Hà |
2012 |
691 |
25/9/2012 |
Huyện |
684 |
|
684 |
640 |
44 |
|
|
Công trình phụ trợ UBND xã Bản Già |
H.Bắc Hà |
2012 |
48 |
02/4/2013 |
Huyện |
1.089 |
0 |
1.089 |
1.040 |
49 |
|
|
Công trình phụ trợ UBND xã Bản Cái |
H.Bắc Hà |
2011-2012 |
43 |
30/01/2013 |
Huyện |
1.374 |
0 |
1.374 |
1.350 |
24 |
|
2 |
Công trình hoàn thành chờ quyết toán |
|
|
|
|
|
3.666 |
1.606 |
2.060 |
1.500 |
510 |
|
|
Sửa chữa công trình thuỷ lợi Thèn Phùng - Nậm Hu, Thèn Phùng - Nậm Giá, Nậm Hán 1 xã Cốc Ly |
H.Bắc Hà |
2012-2013 |
1038 |
12/12/2012 |
Huyện |
2.966 |
1.606 |
1.360 |
1.000 |
360 |
|
|
Ngoại thất UBND xã Bản Già |
H.Bắc Hà |
2008-2009 |
229 |
01/8/2008 |
Huyện |
700 |
|
700 |
500 |
150 |
|
3 |
Công trình chuyển tiếp |
H.Bắc Hà |
|
|
|
|
3.159 |
|
3.159 |
1.580 |
950 |
|
|
Thuỷ lợi Kháo Sáo |
H.Bắc Hà |
2012-2013 |
656 |
14/9/2012 |
Huyện |
1.389 |
|
1.389 |
690 |
420 |
|
|
Nâng cấp sửa chữa thuỷ lợi Trung Đô xã Bảo Nhai |
H.Bắc Hà |
2012-2013 |
660 |
14/9/2012 |
Huyện |
1.770 |
|
1.770 |
890 |
530 |
|
VI |
Huyện Bảo Thắng (5 công trình) |
|
|
|
|
|
7.889 |
587 |
7.302 |
5.490 |
1.180 |
|
1 |
Công trình hoàn thành chờ quyết toán |
|
|
|
|
|
7.889 |
587 |
7.302 |
5.490 |
1.180 |
|
|
Tuyến đường GTNT từ QL70 - đi thôn Sín Chải |
H.Bảo Thắng |
2012-2013 |
6383 |
27/12/2012 |
Huyện |
776 |
156 |
620 |
400 |
160 |
|
|
Xây kè gia cố taluy âm của đường Trần Hợp |
H.Bảo Thắng |
2012-2013 |
6399 |
27/12/2012 |
Huyện |
855 |
215 |
640 |
400 |
180 |
|
|
Thủy lợi Nậm Choỏng xã Bản Cầm |
H.Bảo Thắng |
2012-2013 |
6382 |
27/12/2012 |
Huyện |
696 |
216 |
480 |
300 |
140 |
|
|
Hội trường trụ sở xã Sơn Hà |
H.Bảo Thắng |
2011-2012 |
829 |
07/4/2011 |
Tỉnh |
2.198 |
|
2.198 |
1.700 |
300 |
|
|
Hội trường UBND xã Phong Niên |
H.Bảo Thắng |
2012-2013 |
753 |
11/4/2012 |
Tỉnh |
3.364 |
0 |
3.364 |
2.690 |
400 |
|
VII |
Huyện Bảo Yên (9 công trình) |
|
|
|
|
|
22.561 |
|
22.561 |
13.060 |
6.273 |
|
1 |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
1.667 |
|
1.667 |
|
830 |
|
|
Xây dựng nhà cho học sinh bán trú Trường PTDT bán trú xã Kim Sơn |
H. Bảo Yên |
2013 |
2765 |
04/10/2012 |
Huyện |
1.667 |
|
1.667 |
|
830 |
|
2 |
Công trình đã phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
|
4.303 |
|
4.303 |
4.070 |
233 |
|
|
Trụ sở UBND xã Xuân Thượng |
H. Bảo Yên |
2011-2012 |
193 |
23/01/2013 |
Huyện |
4.303 |
|
4.303 |
4.070 |
233 |
|
3 |
Công trình hoàn thành chờ quyết toán |
|
|
|
|
|
7.366 |
|
7.366 |
4.490 |
2.210 |
|
|
Nhà bán trú trường PTDTNT xã Tân Tiến |
H. Bảo Yên |
2012 |
4001 |
31/12/2012 |
Huyện |
1.234 |
|
1.234 |
680 |
440 |
|
|
Sửa chữa nâng cấp công trình thủy lợi xã Tân Tiến |
H. Bảo Yên |
2012-2013 |
2718 |
28/9/2012 |
Huyện |
1.451 |
|
1.451 |
730 |
600 |
|
|
Công trình thủy lợi Cuông 1 xã Xuân Hòa |
H. Bảo Yên |
2012 |
2092 |
20/8/2012 |
Huyện |
1.898 |
|
1.898 |
1.500 |
220 |
|
|
XD công trình thủy lợi Bản Khoai 2, 3 xã Bảo Hà |
H. Bảo Yên |
2012-2013 |
1437 |
15/6/2012 |
Huyện |
1.964 |
|
1.964 |
980 |
800 |
|
|
Nhà công vụ, nhà bếp, công trình phụ trợ xã Tân Dương |
H. Bảo Yên |
2010-2011 |
2879 |
28/11/2011 |
Huyện |
819 |
|
819 |
600 |
150 |
|
3 |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
9.225 |
|
9.225 |
4.500 |
3.000 |
|
|
Trạm Y tế xã Việt Tiến |
H. Bảo Yên |
2012-2013 |
1351 |
07/6/2012 |
Huyện |
4.415 |
|
4.415 |
3.500 |
150 |
|
|
Trụ sở UBND xã Kim Sơn |
H. Bảo Yên |
2010-2013 |
1516 |
21/7/2011 |
Huyện |
4.810 |
|
4.810 |
1.000 |
2.850 |
|
VIII |
Huyện Sa Pa (9 công trình) |
|
|
|
|
|
26.509 |
1.844 |
24.665 |
9.281 |
9.170 |
|
1 |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
4.544 |
1.844 |
2.700 |
|
2.270 |
|
|
Trường THCS Bản Phùng |
H. Sa Pa |
2013-2014 |
3850 |
24/12/2012 |
Huyện |
4.544 |
1.844 |
2.700 |
|
2.270 |
|
2 |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
21.965 |
|
21.965 |
9.281 |
6.900 |
|
|
Sửa chữa Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Sa Pa |
H. Sa Pa |
2012-2013 |
864; 2929 |
10/5/2012; 24/12/2012 |
Huyện |
1.358 |
|
1.358 |
600 |
500 |
|
|
Sửa chữa cầu treo thôn Sín Chải, Đồi Dù II, Ý Lình Hồ xã San Sả Hồ |
H. Sa Pa |
2012-2013 |
826 |
02/5/2012 |
Huyện |
907 |
|
907 |
480 |
250 |
|
|
SC cầu treo thôn Lao Chải San 1 xã Lao Chải, Bản Sài xã Nậm Sài |
H. Sa Pa |
2012-2013 |
825 |
02/5/2012 |
Huyện |
749 |
|
749 |
400 |
200 |
|
|
Tiêu thoát lũ khu vực tổ 2 thị trấn Sa Pa |
H. Sa Pa |
2012-2013 |
2423; 2328 |
23/9/2011; 12/9/2012 |
Tỉnh |
7.740 |
|
7.740 |
2.000 |
2.600 |
|
|
Hàng rào quanh hồ công viên trung tâm thị trấn Sa Pa |
H. Sa Pa |
2012-2013 |
2738 |
16/10/2012 |
Tỉnh |
2.830 |
|
2.830 |
2.000 |
300 |
|
|
Trụ sở UBND xã San Sả Hồ |
H. Sa Pa |
2011-2013 |
845; 1897 |
09/6/2011; 13/12/2011 |
Huyện |
6.874 |
|
6.874 |
3.081 |
2.500 |
|
|
Sửa chữa, nâng cấp trụ sở UBND thị trấn Sa Pa |
H. Sa Pa |
2012-2013 |
1182; 2915 |
29/6/2012; 20/12/2012 |
Huyện |
710 |
|
710 |
300 |
300 |
|
|
Công trình phụ trợ UBND xã Tả Van |
H. Sa Pa |
2012-2013 |
865 |
10/5/2012 |
Huyện |
797 |
|
797 |
420 |
250 |
|
IX |
Huyện Văn Bàn (14 công trình) |
|
|
|
|
|
38.028 |
4.413 |
33.615 |
23.960 |
6.880 |
|
1 |
Công trình hoàn thành chờ quyết toán |
|
|
|
|
|
6.146 |
|
6.146 |
4.920 |
650 |
|
|
Trụ sở xã Chiềng Ken |
H.Văn Bàn |
2011-2012 |
122 |
23/5/2011 |
Huyện |
4.046 |
|
4.046 |
3.240 |
400 |
|
|
Công trình phụ trợ xã Nậm Xây |
H.Văn Bàn |
2012-2013 |
279 |
26/6/2012 |
Huyện |
1.291 |
|
1.291 |
1.030 |
150 |
|
|
Công trình phụ trợ xã Chiềng Ken |
H.Văn Bàn |
2012-2013 |
278 |
26/6/2012 |
Huyện |
809 |
|
809 |
650 |
100 |
|
2 |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
31.882 |
4.413 |
27.469 |
19.040 |
6.230 |
|
|
Sửa chữa 6 phòng học Trường TH số 1 Sơn Thuỷ |
H.Văn Bàn |
2012-2013 |
751 |
17/10/2012 |
Huyện |
3.008 |
8 |
3.000 |
1.500 |
950 |
|
|
Công trình phụ trợ UBND xã Sơn Thuỷ |
H.Văn Bàn |
2012-2013 |
753 |
17/10/2012 |
Huyện |
1.351 |
351 |
1.000 |
680 |
320 |
|
|
Duy tu sửa chữa Trường THCS Khánh Yên |
H.Văn Bàn |
2012-2013 |
750 |
17/10/2012 |
Huyện |
1.356 |
456 |
900 |
680 |
220 |
|
|
Duy tu sửa chữa Trường TH Khánh Yên Trung |
H.Văn Bàn |
2012-2013 |
752 |
17/10/2012 |
Huyện |
921 |
271 |
650 |
460 |
190 |
|
|
Trạm y tế xã Văn Sơn |
H.Văn Bàn |
2012-2013 |
287 |
27/6/2012 |
Huyện |
3.490 |
|
3.490 |
2.600 |
300 |
|
|
Cải tạo nâng cấp đường tuyến 2 (Đường Gia Lan) Thị trấn Khánh Yên |
H.Văn Bàn |
2012-2013 |
187 |
19/4/2012 |
Huyện |
3.449 |
|
3.449 |
2.200 |
600 |
|
|
Kênh thoát lũ bảo vệ dân cư suối Khuổi Bốc |
H.Văn Bàn |
2012-2013 |
845 |
12/11/2012 |
Huyện |
2.322 |
464 |
1.858 |
1.000 |
500 |
|
|
Thủy lợi Nà Hin xã Làng Giàng |
H.Văn Bàn |
2012-2013 |
05 |
08/01/2013 |
Huyện |
1.993 |
393 |
1.600 |
800 |
500 |
|
|
Thủy lợi Nậm Xỏm xã Khánh Yên Thượng |
H.Văn Bàn |
2012-2013 |
06 |
08/01/2013 |
Huyện |
1.462 |
502 |
960 |
600 |
350 |
|
|
Hạng mục công trình phụ trợ hồ công viên trước trụ sở Huyện uỷ Văn Bàn |
H.Văn Bàn |
2012-2013 |
3266 |
14/11/2012 |
Tỉnh |
5.868 |
1.968 |
3.900 |
3.900 |
|
|
|
Hỗ trợ kinh phí trùng tu, tôn tạo di tích lịch sử Đền Ken, xã Chiềng Ken, huyện Văn Bàn |
H.Văn Bàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
Trụ sở UBND xã Văn Sơn |
H.Văn Bàn |
2012-2013 |
288 |
26/6/2012 |
Huyện |
6.662 |
|
6.662 |
4.620 |
800 |
|
TÌNH HÌNH SỬ DỤNG NGUỒN DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH TỈNH 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Đơn vị thực hiện |
Số tiền |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
I |
NGUỒN KINH PHÍ |
|
124.428 |
|
|
- DT giao tại QĐ 88/2012/QĐ-UBND |
|
93.418 |
QĐ 88/2012/QĐ-UBND |
|
- Kinh phí chuyển nguồn năm 2012 sang |
|
1.010 |
QĐ 751/QĐ-UBND |
|
- Hoàn trả lại nguồn dự phòng NS tỉnh từ nguồn hỗ trợ của Trung ương |
|
30.000 |
QĐ 808/QĐ-TTg |
II |
KINH PHÍ ĐÃ SỬ DỤNG |
|
43.421 |
|
|
Hệ thống tiêu thoát lũ khu vực trung tâm thị trấn Mường Khương |
Huyện Mường Khương |
5.000 |
QĐ 367/QĐ-UBND ngày 20/3/2013 |
|
Kinh phí mua máy bơm chống hạn |
Chi cục Thuỷ lợi |
369 |
QĐ 985/QĐ-UBND ngày 26/4/2013 |
|
Chi cho các huyện khắc phục mưa đá |
Huyện Mường Khương, Bắc Hà, Si Ma Cai, Bảo Yên |
29.996 |
QĐ 1021/QĐ-UBND ngày 26/4/2013 |
|
Chi cho các huyện khắc phục mưa đá |
Huyện Mường Khương, Bắc Hà, Si Ma Cai, Bảo Yên |
700 |
QĐ 1021/QĐ-UBND ngày 26/4/2013: Chênh lệch dự kiến thu ủng hộ của các doanh nghiệp là 2.600, nhưng thực tế thu ủng hộ được 1.900 triệu |
|
Kinh phí khắc phục hậu quả mưa đá trên địa bàn tỉnh |
Trung tâm tư vấn và Dịch vụ tài chính |
435 |
QĐ 1109/QĐ-UBND ngày 09/5/2013 |
|
Kinh phí mua bạt che mưa và dây buộc để cứu trợ, giúp đỡ các hộ gia đình tại huyện Mường Khương |
Sở Công Thương |
200 |
QĐ 1176/QĐ-UBND ngày 15/5/2013 |
|
Kè chống sạt trường THCS xã Sán Chải |
Huyện Si Ma Cai |
100 |
QĐ 1363/QĐ-UBND ngày 06/6/2013 |
|
Tuyến đường GTNT từ QL70 - đi thôn Sín Chải |
Huyện Bảo Thắng |
160 |
QĐ 1363/QĐ-UBND ngày 06/6/2013 |
|
Xây kè gia cố taluy âm của đường Trần Hợp |
Huyện Bảo Thắng |
180 |
QĐ 1363/QĐ-UBND ngày 06/6/2013 |
|
Cầu Cóc 1 xã Tả Phời |
TP Lào Cai |
200 |
QĐ 1363/QĐ-UBND ngày 06/6/2013 |
|
Thủy lợi Nậm Choỏng xã Bản Cầm |
Huyện Bảo Thắng |
140 |
QĐ 1363/QĐ-UBND ngày 06/6/2013 |
|
Sửa chữa công trình thuỷ lợi Thèn Phùng - Nậm Hu, Thèn Phùng - Nậm Giá, Nậm Hán 1 xã Cốc Ly |
Huyện Bắc Hà |
530 |
QĐ 1363/QĐ-UBND ngày 06/6/2013 |
|
Sửa chữa công trình CNSH xã Pa Cheo |
Huyện Bát Xát |
500 |
QĐ 1363/QĐ-UBND ngày 06/6/2013 |
|
Kênh thoát lũ bảo vệ dân cư suối Khuổi Bốc |
Huyện Văn Bàn |
500 |
QĐ 1363/QĐ-UBND ngày 06/6/2013 |
|
Thủy lợi Nà Hin xã Làng Giàng |
Huyện Văn Bàn |
500 |
QĐ 1363/QĐ-UBND ngày 06/6/2013 |
|
Thủy lợi Nậm Xỏm xã Khánh Yên Thượng |
Huyện Văn Bàn |
350 |
QĐ 1363/QĐ-UBND ngày 06/6/2013 |
|
Thuỷ lợi Tung Chung Phố |
Huyện Mường Khương |
150 |
QĐ 1363/QĐ-UBND ngày 06/6/2013 |
|
Tiêu thoát lũ khu vực tổ 2 thị trấn Sa Pa |
Huyện Sa Pa |
2.600 |
QĐ 1363/QĐ-UBND ngày 06/6/2013 |
|
Chi phòng chống dịch cúm A (H7N9) |
TT Y tế dự phòng; TT Truyền thông GDSK |
224 |
|
|
Chi thu gom rác thải, thay thế bóng đèn hỏng sau khi mưa đá (phần công việc của huyện) |
Huyện Mường Khương |
587 |
|
III |
NGUỒN CÒN LẠI |
|
81.007 |
|
TÌNH HÌNH SỬ DỤNG NGUỒN KINH PHÍ THỰC HIỆN 27 ĐỀ ÁN TRONG 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Tên Đề án |
Số tiền |
Ghi chú |
I |
NGUỒN KINH PHÍ |
|
481.885 |
|
|
- DT giao tại QĐ 88/2012/QĐ-UBND |
|
400.000 |
|
|
- Chuyển nguồn kinh phí năm 2012 sang |
|
81.885 |
|
II |
KINH PHÍ ĐÃ SỬ DỤNG |
|
63.787 |
|
|
- Kinh phí đầu tư xây dựng công trình: Hội trường và Nhà truyền thống Công an tỉnh Lào Cai |
Đề án 20: Nâng cao chất lượng xây dựng tỉnh Lào Cai thành khu vực phòng thủ vững chắc |
2.000 |
|
|
- Kinh phí đối ứng thực hiện chương trình cải cách hành chính |
Đề án 27: Đẩy mạnh cải cách hành chính, nâng cao hiệu lực, hiệu quả hoạt động của hệ thống chính trị trên địa bàn tỉnh |
6.284 |
|
|
- Kinh phí xây dựng hệ thống đăng ký, quản lý lưu trú trực tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Đề án 21: Công tác an ninh - quốc phòng với nhiệm vụ phát triển kinh tế đối ngoại |
796 |
|
|
- Kinh phí xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh gia súc |
Đề án 01: Phát triển và nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp hàng hóa |
590 |
|
|
- Thay thế, nâng cấp, bổ sung thiết bị CNTT, đào tạo phần mềm hệ thống thông tin điều hành tác nghiệp Lotus 8.5 cho Đảng bộ, MTTQ và Đoàn thể |
Đề án 10: Phát triển và ứng dụng công nghệ thông tin - truyền thông |
18.012 |
|
|
- Thực hiện đề án thí điểm mô hình: Ban tuyên vận xã, phường, thị trấn và tổ tuyên vận thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2013 |
Đề án 24: Nâng cao năng lực, đổi mới nội dung và phương thức hoạt động công tác vận động quần chúng |
6.065 |
|
|
- Kinh phí các công trình chuyển tiếp của các xã |
Đề án số 03: Xây dựng nông thôn mới |
25.800 |
|
|
- Kinh phí mua máy chủ; Đào tạo, chuyển giao phần mềm xây dựng CSDL đất đai |
Đề án 10: Phát triển và ứng dụng công nghệ thông tin - truyền thông |
319 |
|
|
- Kinh phí thực hiện Đề án đổi mới nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác chính trị và khoa giáo tỉnh Lào Cai |
Đề án 25: Đổi mới và nâng cao hiệu quả công tác chính trị, tư tưởng và khoa giáo |
1.509 |
|
|
- Kinh phí hỗ trợ bảo vệ rừng cho Cty TNHH MTV Lâm trường Văn Bàn; BQL trồng cây cao su |
Đề án 02: Phát triển và nâng cao hiệu quả sản xuất lâm nghiệp (rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, cây cao su) |
1.962 |
|
|
- Hỗ trợ kinh phí đầu tư trang thiết bị y tế đạt chuẩn NTM trong năm 2013 |
Đề án 12: Phát triển sự nghiệp y tế |
450 |
|
III |
NGUỒN KINH PHÍ CÒN LẠI |
|
418.098 |
|
Quyết định 1021/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới và 01 bị bãi bỏ trong lĩnh vực thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch Ban hành: 30/10/2020 | Cập nhật: 12/11/2020
Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 29/05/2020 | Cập nhật: 25/12/2020
Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau Ban hành: 03/06/2020 | Cập nhật: 04/07/2020
Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Bắc Kạn đến năm 2025, định hướng đến năm 2035 - Tuyến đường thủy nội địa địa phương sông Năng - hồ Ba Bể Ban hành: 02/06/2020 | Cập nhật: 10/08/2020
Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 09/04/2020 | Cập nhật: 18/05/2020
Quyết định 367/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch xây dựng Quy chuẩn địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt tại tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 10/03/2020 | Cập nhật: 21/08/2020
Quyết định 367/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ Quyết định 13/QĐ-UBND về quy định cơ cấu tổ chức và quy chế hoạt động của Hội đồng quản lý Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Sơn La Ban hành: 28/02/2020 | Cập nhật: 01/04/2020
Quyết định 367/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2020 Ban hành: 13/02/2020 | Cập nhật: 05/03/2020
Quyết định 367/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Ninh Bình Ban hành: 17/07/2019 | Cập nhật: 02/08/2019
Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện thành phố Cần Thơ Ban hành: 06/06/2019 | Cập nhật: 19/07/2019
Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh Ban hành: 27/05/2019 | Cập nhật: 01/07/2019
Quyết định 1021/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 23/04/2019 | Cập nhật: 08/05/2019
Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 1021/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 05/04/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 367/QĐ-UBND về Chương trình tổng thể của tỉnh Ninh Bình về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2019 Ban hành: 22/03/2019 | Cập nhật: 09/05/2019
Quyết định 367/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 03/08/2018
Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 12/09/2018
Quyết định 985/QĐ-UBND phê duyệt Phương án ứng phó thiên tai theo cấp độ rủi ro thiên tai trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm 2018 Ban hành: 23/05/2018 | Cập nhật: 11/07/2018
Quyết định 367/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 01/02/2018 | Cập nhật: 26/05/2018
Quyết định 367/QĐ-UBND năm 2018 về đính chính, điều chỉnh Quyết định 2088/QĐ-UBND Ban hành: 12/03/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 367/QĐ-UBND năm 2018 về bổ sung giá thu mua thủy sản bình quân tháng 10 năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh để làm cơ sở tính bồi thường, hỗ trợ hàng thủy sản tồn kho do ảnh hưởng của sự cố môi trường Ban hành: 29/01/2018 | Cập nhật: 03/04/2018
Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực Thủy lợi, Thú y, Thủy sản, Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Lâm nghiệp Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Quyết định 367/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 26/07/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 11/07/2017 | Cập nhật: 21/08/2017
Quyết định 1021/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 05/05/2017 | Cập nhật: 27/05/2017
Quyết định 1021/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Khách sạn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 13/06/2017 | Cập nhật: 16/10/2018
Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 259/QĐ-TTg phê duyệt “Đề án đổi mới và hiện đại hóa công nghệ trong ngành công nghiệp khai khoáng đến năm 2025” trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/04/2017 | Cập nhật: 01/11/2018
Quyết định 367/QĐ-UBND phân bổ chỉ tiêu hỗ trợ hộ chăn nuôi xây dựng công trình khí sinh học năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 21/02/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 367/QĐ-UBND năm 2017 về quy định khoản đóng góp, chế độ miễn, giảm đối với đối tượng cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và cai nghiện tại gia đình, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 03/03/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Quyết định 1363/QĐ-UBND về mở lớp bồi dưỡng kỹ năng lãnh đạo, điều hành hoạt động của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp xã năm 2016 của tỉnh Ninh Bình Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương Chương trình phát triển đô thị thành phố Hải Phòng đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 13/07/2016 | Cập nhật: 08/08/2016
Quyết định 1021/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Chiến lược quốc gia phòng, chống tội phạm giai đoạn 2016-2025 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 25/07/2016
Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực hành chính tư pháp thực hiện tại Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 13/05/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 1021/QĐ-UBND năm 2016 thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Giang trực thuộc Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang Ban hành: 30/05/2016 | Cập nhật: 28/06/2016
Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ áp dụng tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 13/06/2016
Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 07/04/2016 | Cập nhật: 01/06/2016
Quyết định 1021/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ văn bản Ban hành: 10/03/2016 | Cập nhật: 14/03/2016
Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2016 ban hành Kế hoạch cải cách hành chính của tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 04/04/2016 | Cập nhật: 27/04/2016
Quyết định 367/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định Ban hành: 03/02/2016 | Cập nhật: 12/04/2016
Quyết định 367/QĐ-UBND năm 2016 Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Lào Cai Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 26/02/2016
Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Đề án xây dựng phát triển sản phẩm du lịch Đất Mũi giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 14/09/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 1021/QĐ-UBND về giao kế hoạch trồng rừng thay thế năm 2015 cho các Ban Quản lý rừng phòng hộ Ban hành: 16/06/2015 | Cập nhật: 23/06/2015
Quyết định 1363/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện công tác quản lý nhà nước về theo dõi thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính năm 2015 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 30/03/2015 | Cập nhật: 10/04/2015
Quyết định 985/QĐ-UBND về Kế hoạch công tác pháp chế năm 2015 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/03/2015 | Cập nhật: 03/04/2015
Quyết định 1021/QĐ-UBND năm 2014 về phê duyệt danh sách các đơn vị sử dụng dịch vụ phải chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 30/09/2015
Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đơn giá bình quân trồng rừng, chăm sóc rừng trồng thay thế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/06/2014 | Cập nhật: 26/06/2014
Quyết định 1021/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch vùng sản xuất thủy sản ứng dụng công nghệ cao tỉnh An Giang đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 02/07/2014 | Cập nhật: 25/07/2014
Quyết định 1021/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành dự án: Tăng cường bảo vệ tài nguyên rừng Vườn quốc gia Ba Bể thông qua nâng cao năng lực, nhận thức của cộng đồng, giám sát đa dạng sinh học và thí điểm cơ chế chia sẻ lợi ích Ban hành: 23/06/2014 | Cập nhật: 16/07/2014
Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh mức hỗ trợ khoán bảo vệ rừng tại Quyết định 1972/QĐ-UBND Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 13/08/2014
Quyết định 367/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế khai thác, sử dụng tài liệu Lưu trữ lịch sử tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 19/02/2014 | Cập nhật: 26/03/2018
Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2013 về Chương trình hành động Cải cách hành chính tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2013-2015 Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 28/10/2013
Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế phối hợp quản lý môi trường trong khu công nghiệp tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 27/08/2013 | Cập nhật: 20/12/2013
Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre Ban hành: 08/08/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động quốc gia về người cao tuổi giai đoạn 2012 - 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 22/07/2013 | Cập nhật: 01/10/2013
Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2013 cấp kinh phí khắc phục hậu quả hạn hán vụ Đông Xuân năm 2012-2013 Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 367/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai Ban hành: 10/04/2013 | Cập nhật: 21/06/2015
Quyết định 367/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ năm 2013 Ban hành: 29/03/2013 | Cập nhật: 22/08/2015
Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2012 về Quy chế phối hợp thực hiện quản lý Nhà nước trong công tác quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản nguồn ngân sách Nhà nước, vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 23/07/2012 | Cập nhật: 16/08/2012
Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2012 kiện toàn Ban chỉ đạo Chiến lược quốc gia về dinh dưỡng tỉnh Bình Phước giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 27/07/2012
Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định tổ chức chia Cụm, Khối thi đua và thực hiện chấm điểm, xếp hạng thi đua do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 15/05/2012 | Cập nhật: 04/06/2012
Quyết định 1021/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang Ban hành: 27/04/2012 | Cập nhật: 26/01/2013
Quyết định 367/QĐ-UBND năm 2012 về chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các Hội trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 21/03/2012 | Cập nhật: 31/07/2015
Quyết định 367/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát quy định, thủ tục hành chính năm 2012 tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/03/2012 | Cập nhật: 05/09/2017
Quyết định 367/QĐ-UBND năm 2012 phê chuẩn Điều lệ Hội Bảo vệ sinh thái và phát triển bền vững thành phố Hà Nội nhiệm kỳ II (2011-2016) Ban hành: 16/01/2012 | Cập nhật: 23/05/2012
Quyết định 985/QĐ-UBND về việc thành lập phòng công tác thanh niên thuộc sở nội vụ Ban hành: 13/06/2011 | Cập nhật: 05/03/2013
Quyết định 1021/QĐ-UBND năm 2010 sửa đổi điều 9 Quy định về quản lý đầu tư và xây dựng bằng nguồn vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 27/09/2010 | Cập nhật: 14/10/2010
Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2010 ban hành Kế hoạch triển khai Đề án “Nâng cao chất lượng công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong nhà trường” trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2010 - 2012 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 25/03/2010 | Cập nhật: 03/05/2010
Quyết định 367/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 09/04/2011
Quyết định 1021/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt định mức chi phí thiết kế trồng rừng, khai thác gỗ rừng trồng và tự nhiên, chi phí thẩm định khai thác gỗ rừng trồng và tự nhiên do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 28/05/2009 | Cập nhật: 14/11/2012
Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2009 bãi bỏ Quyết định 76/2005/QĐ-UBND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng học phí ở cơ sở giáo dục công lập; mức thu phí dự thi vào trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/05/2009 | Cập nhật: 26/08/2015
Quyết định 1021/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt đề án tổ chức bộ máy và chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 14/07/2008 | Cập nhật: 08/10/2014