Quyết định 1021/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu: 1021/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng Người ký: Lê Văn Hiểu
Ngày ban hành: 05/05/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1021/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 05 tháng 05 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG, TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Sóc Trăng (Tờ trình số 16/TTr-UBND ngày 20/4/2017) và Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng (Tờ trình số 687/TTr.TNMT-CCQLĐĐ ngày 20/4/2017),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: Ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 8

Phường 9

Phường 10

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+

+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

TNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

7.600,86

29,32

619,49

615,30

886,18

2.145,48

216,78

791,95

1.009,85

531,61

754,92

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.487,48

 

301,26

385,57

552,02

1.862,33

82,14

562,50

725,27

404,16

612,25

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.684,48

 

82,53

204,78

236,97

1.610,61

16,20

342,61

507,65

221,45

461,68

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.684,48

 

82,53

204,78

236,97

1.610,61

16,20

342,61

507,65

221,45

461,68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

487,94

 

61,70

53,14

147,97

54,91

10,18

44,50

28,60

55,55

31,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.119,29

 

145,63

122,92

70,63

175,21

55,76

172,10

157,21

119,99

99,86

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

180,59

 

10,99

4,73

96,45

20,68

 

3,25

26,75

7,17

10,57

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

15,18

 

0,41

 

 

0,92

 

0,05

5,06

 

8,74

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.113,38

29,32

318,23

229,74

334,16

283,15

134,64

229,45

284,58

127,46

142,67

2.1

Đất quốc phòng

CQP

109,24

 

71,85

22,62

 

3,02

 

 

 

 

11,75

2.2

Đất an ninh

CAN

35,87

0,58

0,09

5,41

15,60

0,02

1,74

0,18

0,71

1,13

10,41

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

41,45

 

 

 

 

 

 

41,45

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

52,89

 

 

 

 

 

 

 

52,89

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

49,83

0,15

9,22

6,66

17,85

2,62

2,44

5,57

1,91

3,02

0,38

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

84,83

 

11,52

0,76

12,17

0,36

2,51

17,18

32,28

6,72

1,35

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

942,78

11,03

99,63

87,15

165,34

175,09

65,87

82,70

98,40

75,62

81,96

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,19

 

0,08

 

 

 

0,11

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thi

DRA

12,28

 

 

 

 

 

 

5,59

6,69

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đt ở tại đô thị

ODT

493,86

14,33

100,15

86,36

54,57

50,71

44,72

47,31

38,46

31,54

25,71

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

54,57

0,26

10,38

0,12

37,33

0,59

3,87

0,87

0,20

0,40

0,55

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

10,36

0,02

1,38

6,67

0,98

 

1,21

 

0,04

0,06

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

33,51

0,10

3,58

4,75

0,89

9,89

4,29

2,59

3,08

0,61

3,73

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

53,73

 

1,25

8,46

0,15

35,45

3,18

1,40

0,26

0,46

3,12

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

14,40

 

 

 

 

0,46

 

 

10,55

 

3,39

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,75

0,02

0,08

0,16

0,05

0,05

0,06

0,18

0,03

0,03

0,10

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,72

 

3,37

0,31

 

 

 

 

 

 

0,04

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,87

0,02

0,04

0,32

0,12

0,26

0,13

0,01

0,75

0,04

0,18

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

116,19

2,79

5,62

 

29,06

4,64

4,52

23,37

38,34

7,85

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,06

 

 

 

 

 

 

1,06

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

7.600.86

29,32

619,49

615,30

886,18

2.145,48

216,78

791,95

1.009,85

531,61

754,92

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: Ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 8

Phường 9

Phường 10

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+

+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

27,54

 

4,92

0,92

4,87

3,59

0,33

3,14

6,36

0,37

3,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7,46

 

0,64

0,37

0,38

3,01

 

 

2,82

0,24

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6,60

 

0,07

0,05

2,07

0,54

0,27

1,45

1,10

0,03

1,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13,15

 

4,21

0,50

2,19

0,04

0,06

1,67

2,40

0,10

1,98

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,23

 

 

 

0,23

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,10

 

 

 

 

 

 

0,02

0,04

 

0,04

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21,22

 

2,42

0,70

0,23

0,28

2,12

0,69

7,45

0,12

7,21

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,17

 

 

0,17

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,91

 

 

 

 

 

 

0,01

0,45

 

0,45

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,93

 

 

 

 

 

 

 

1,97

 

1,96

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,61

 

0,19

0,09

0,04

0,14

0,01

0,01

0,03

0,10

 

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bi thải, xử lý chất thi

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đt ở tại đô thị

ODT

14,79

 

1,69

0,42

0,19

0,03

2,03

0,66

4,98

0,01

4,78

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,02

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,06

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,68

 

0,52

0,01

 

0,11

 

 

0,02

 

0,02

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,02

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,01

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: Ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 8

Phường 9

Phường 10

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+

+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

125,57

 

11,36

2,35

6,80

13,68

3,44

15,90

60,48

6,06

5,51

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

77,33

 

2,06

0,76

0,97

6,85

1,03

10,21

51,62

2,44

1,39

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

14,11

 

1,80

0,59

2,52

2,07

0,91

2,28

1,46

1,14

1,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

27,03

 

5,99

0,63

2,66

3,55

1,50

2,73

7,03

1,52

1,42

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sàn

NTS/PNN

7,04

 

1,51

0,37

0,65

1,21

 

0,66

0,33

0,96

1,35

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,06

 

 

 

 

 

 

0,02

0,04

 

 

2

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

35,00

 

6,00

1,00

4,50

4,50

4,00

1,00

3,00

6,00

5,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

35,00

 

6,00

1,00

4,50

4,50

4,00

1,00

3,00

6,00

5,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Sóc Trăng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng theo kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt và theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Phòng TN&MT TPST;
- Cng TTĐT tnh;
- Lưu: HC, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Hiểu