Nghị quyết 17/2013/NQ-HĐND thông qua phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014 tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu: | 17/2013/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu | Người ký: | Võ Văn Dũng |
Ngày ban hành: | 06/12/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2013/NQ-HĐND |
Bạc Liêu, ngày 06 tháng 12 năm 2013 |
VỀ VIỆC THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2014 TỈNH BẠC LIÊU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Quyết định số 2337/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 2986/QĐ-BTC ngày 30 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014;
Xét Tờ trình số 225/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014 tỉnh Bạc Liêu; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân và ý kiến Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014 tỉnh Bạc Liêu, cụ thể như sau:
3. Đối với nguồn thu từ xổ số kiết thiết (quản lý qua ngân sách nhà nước cấp tỉnh) là 700.000 triệu đồng, ngân sách tỉnh quản lý chi là 608.040 triệu đồng; chi bổ sung mục tiêu cho ngân sách huyện (ngân sách huyện chi) là 91.160 triệu đồng.
(Chi tiết phân bổ dự toán thu, chi ngân sách tỉnh theo Phụ lục từ số 01 đến số 05).
4. Đối với các nguồn vốn chưa phân bổ thuộc các lĩnh vực chi thường xuyên do ngân sách tỉnh quản lý, giao Ủy ban nhân dân tỉnh chủ động bố trí cho các đơn vị theo quy định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp cuối năm 2014.
5. Đối với nguồn vốn Chương trình Mục tiêu Quốc gia và Trung ương hỗ trợ thực hiện các chương trình, dự án, nhiệm vụ khác (vốn đầu tư xây dựng cơ bản) Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi phân bổ và trình Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp cuối năm.
6. Vốn chưa phân bổ của các nguồn: Xổ số kiến thiết, Trung ương bổ sung mục tiêu thực hiện một số mục tiêu nhiệm vụ (kinh phí sự nghiệp), đầu tư xây dựng cơ bản tập trung, Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi phân bổ và trình Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp cuối năm 2014.
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách và hướng dẫn các đơn vị, địa phương thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VIII, kỳ họp thứ Tám thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung các khoản thu |
Tổng cổng |
Văn phòng Cục |
Cộng huyện, TP |
TP Bạc Liêu |
||||
DT năm 2013 |
Dự toán năm 2014 |
DT 2013 |
Dự toán năm 2014 |
DT năm 2013 |
Dự toán năm 2014 |
DT năm 2013 |
Dự toán năm 2014 |
||
I |
Tổng thu NSNN |
1,183,580 |
1,260,000 |
528,200 |
577,000 |
655,380 |
683,000 |
213,000 |
214,000 |
1 |
Khu vực DNNN Trung ương |
45,000 |
47,000 |
45,000 |
47,000 |
- |
- |
- |
- |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
6,500 |
320 |
6,500 |
320 |
- |
- |
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
38,365 |
46,520 |
38,365 |
46,520 |
- |
- |
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế môn bài |
135 |
142 |
135 |
142 |
- |
- |
|
|
|
Thu khác |
- |
18 |
- |
18 |
|
|
|
|
2 |
Khu vực DNNN địa phương |
275,000 |
304,000 |
275,000 |
304,000 |
- |
- |
- |
- |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
9,800 |
11,500 |
9,800 |
11,500 |
- |
- |
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
45,450 |
71,590 |
45,450 |
71,590 |
- |
- |
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
218,500 |
219,000 |
218,500 |
219,000 |
- |
- |
|
|
|
Thuế môn bài |
100 |
80 |
100 |
80 |
- |
- |
|
|
|
Thuế tài nguyên |
1,000 |
1,500 |
1,000 |
1,500 |
|
|
|
|
|
Thu khác |
150 |
330 |
150 |
330 |
- |
- |
|
|
3 |
Khu vực DN có vốn ĐTNN |
2,000 |
6,500 |
2,000 |
6,500 |
- |
- |
- |
- |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1,273 |
5,800 |
1,273 |
5,800 |
- |
- |
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
600 |
573 |
600 |
573 |
- |
- |
|
|
|
Thuế môn bài |
27 |
27 |
27 |
27 |
- |
- |
|
|
|
Thu khác |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
|
4 |
Thuế CTN DV ngoài quốc doanh |
514,390 |
529,230 |
26,680 |
14,615 |
487,710 |
514,615 |
136,050 |
132,250 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
32,000 |
43,000 |
6,400 |
3,300 |
25,600 |
39,700 |
13,000 |
21,000 |
|
Thuế tài nguyên |
1,100 |
1,200 |
|
|
1,100 |
1,200 |
375 |
400 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
471,740 |
474,495 |
20,025 |
10,940 |
451,715 |
463,555 |
118,965 |
106,440 |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
650 |
835 |
25 |
70 |
625 |
765 |
550 |
680 |
|
Thuế môn bài |
7,400 |
7,700 |
80 |
105 |
7,320 |
7,595 |
2,650 |
2,730 |
|
Thu khác |
1,500 |
2,000 |
150 |
200 |
1,350 |
1,800 |
510 |
1,000 |
5 |
Thuế thu nhập + CQ chuyển qua |
115,000 |
145,000 |
76,300 |
105,400 |
38,700 |
39,600 |
19,000 |
21,000 |
6 |
Thuế SDĐ đất nông nghiệp |
500 |
410 |
|
|
500 |
410 |
|
|
7 |
Thu tiền cấp quyền sử dụng đất |
57,000 |
40,000 |
6,000 |
1,400 |
51,000 |
38,600 |
19,300 |
18,500 |
8 |
Thuế nhà đất/thuế SDĐPNN |
3,110 |
1,860 |
- |
- |
3,110 |
1,860 |
2,000 |
1,400 |
9 |
Thu tiền cho thuê đất |
3,000 |
3,000 |
2,620 |
2,420 |
380 |
580 |
250 |
500 |
10 |
Thu tiền thuê nhà, bán nhà |
2,000 |
2,000 |
2,000 |
1,965 |
- |
35 |
|
|
11 |
Thu phí xăng dầu |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
12 |
Thu lệ phí trước bạ |
60,000 |
52,000 |
2,000 |
400 |
58,000 |
51,600 |
33,000 |
29,600 |
13 |
Thu phí và lệ phí |
13,580 |
14,500 |
8,200 |
7,250 |
5,380 |
7,250 |
1,500 |
1,500 |
|
Trong đó: - Phí TW |
- |
- |
|
|
- |
- |
|
|
|
- Tỉnh, huyện |
13,580 |
14,500 |
8,200 |
7,250 |
5,380 |
7,250 |
1,500 |
1,500 |
|
- Phí xã, phường, TT |
- |
- |
|
|
- |
- |
|
|
14 |
Thuế BVMT |
77,000 |
70,000 |
77,000 |
70,000 |
|
|
|
|
15 |
Thu khác ngân sách |
12,000 |
40,000 |
5,400 |
16,050 |
6,600 |
23,950 |
1,300 |
8,500 |
|
- Thu phạt ATGT |
15,000 |
26,000 |
15,000 |
8,100 |
- |
17,900 |
|
7,500 |
|
- Thu khác (062.99; 067.02; 068) |
- |
- |
|
|
- |
- |
|
|
16 |
Thu cố định tại xã |
4,000 |
4,500 |
|
|
4,000 |
4,500 |
600 |
750 |
|
PHẦN THU CÂN ĐỐI |
3,864,763 |
4,136,420 |
3,157,504 |
3,365,890 |
1,599,036 |
1,817,362 |
278,523 |
279,545 |
A |
Nguồn thu được để lại theo phân cấp |
1,183,480 |
1,241,682 |
528,100 |
571,212 |
655,380 |
670,470 |
213,000 |
208,750 |
|
- Tăng thu DT 2014 so DT 2013 (không kể đất; thu phạt ATGT) |
227,300 |
67,402 |
133,630 |
45,282 |
93,670 |
22,120 |
33,700 |
(5,700) |
|
+ 50% làm lương |
113,650 |
33,701 |
66,815 |
22,641 |
46,835 |
11,060 |
16,850 |
(2,850) |
1 |
Nguồn phân chia |
1,141,588 |
1,098,763 |
510,858 |
455,523 |
630,730 |
643,240 |
206,440 |
201,770 |
|
Trong đó: Thu phạt ATGT |
|
7,800 |
|
2,430 |
|
5,370 |
|
2,250 |
2 |
Nguồn hưởng 100% |
41,892 |
142,919 |
17,242 |
115,689 |
24,650 |
27,230 |
6,560 |
6,980 |
B |
Thu chuyển nguồn làm lương |
13,348 |
66,896 |
13,348 |
66,896 |
|
- |
|
|
C |
Bổ sung từ ngân sách cấp trên |
1,952,935 |
1,987,842 |
1,952,935 |
1,987,842 |
891,777 |
1,054,932 |
27,644 |
59,405 |
I |
Bổ sung cân đối trong thời kỳ ổn định |
1,088,811 |
1,088,811 |
1,088,811 |
1,088,811 |
516,129 |
516,129 |
9,132 |
9,132 |
II |
Bổ sung tăng nhiệm vụ chi năm 2012 |
- |
|
|
- |
128,067 |
- |
6,102 |
- |
III |
Bổ sung tăng nhiệm vụ chi năm 2013 |
864,124 |
- |
864,124 |
- |
247,581 |
- |
12,410 |
- |
IV |
Bổ sung tăng nhiệm vụ chi năm 2014 |
|
899,031 |
|
899,031 |
|
538,803 |
|
50,273 |
D |
Bổ sung thực hiện CTDA nhiệm vụ khác |
- |
|
|
|
- |
- |
|
|
E |
Bổ sung từ nguồn QLQNS |
700,000 |
840,000 |
648,121 |
748,040 |
51,879 |
91,960 |
37,879 |
11,390 |
|
- Thu xổ số kiến thiết |
600,000 |
700,000 |
548,121 |
608,040 |
51,879 |
91,960 |
37,879 |
11,390 |
|
- Thu phạt khác |
100,000 |
140,000 |
100,000 |
140,000 |
- |
- |
|
|
STT |
Nội dung các khoản thu |
Tổng cộng |
Huyện Hòa Bình |
Huyện Giá Rai |
Huyện Đông Hải |
||||
DT năm |
Dự toán |
DT năm |
Dự toán |
DT năm |
Dự toán |
DT năm |
Dự toán |
||
I |
Tổng thu NSNN |
1,183,580 |
1,260,000 |
47,800 |
49,000 |
212,500 |
222,000 |
71,500 |
83,000 |
1 |
Khu vực DNNN Trung ương |
45,000 |
47,000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
6,500 |
320 |
|
|
|
|
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
38,365 |
46,520 |
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế môn bài |
135 |
142 |
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác |
- |
18 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Khu vực DNNN địa phương |
275,000 |
304,000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
9,800 |
11,500 |
|
|
|
|
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
45,450 |
71,590 |
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
218,500 |
219,000 |
|
|
|
|
|
|
|
Thuế môn bài |
100 |
80 |
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
1,000 |
1,500 |
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác |
150 |
330 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Khu vực DN có vốn ĐTNN |
2,000 |
6,500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1,273 |
5,800 |
|
|
|
|
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
600 |
573 |
|
|
|
|
|
|
|
Thuế môn bài |
27 |
27 |
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế CTN DV ngoài quốc doanh |
514,390 |
529,230 |
35,180 |
35,095 |
181,050 |
197,390 |
59,040 |
70,090 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
32,000 |
43,000 |
2,800 |
2,500 |
3,800 |
8,000 |
1,000 |
1,000 |
|
Thuế tài nguyên |
1,100 |
1,200 |
85 |
120 |
200 |
250 |
110 |
120 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
471,740 |
474,495 |
31,465 |
31,565 |
175,040 |
187,330 |
57,030 |
67,960 |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
650 |
835 |
50 |
65 |
10 |
10 |
|
|
|
Thuế môn bài |
7,400 |
7,700 |
710 |
735 |
1,600 |
1,640 |
800 |
810 |
|
Thu khác |
1,500 |
2,000 |
70 |
110 |
400 |
160 |
100 |
200 |
5 |
Thuế thu nhập + CQ chuyển qua |
115,000 |
145,000 |
3,500 |
4,200 |
5,500 |
4,500 |
2,700 |
2,700 |
6 |
Thuế SDĐ đất nông nghiệp |
500 |
410 |
10 |
10 |
60 |
50 |
420 |
350 |
7 |
Thu tiền cấp quyền sử dụng đất |
57,000 |
40,000 |
1,500 |
800 |
12,000 |
3,500 |
4,500 |
3,500 |
8 |
Thuế nhà đất/thuế SDĐPNN |
3,110 |
1,860 |
80 |
80 |
690 |
190 |
40 |
30 |
9 |
Thu tiền cho thuê đất |
3,000 |
3,000 |
30 |
- |
100 |
50 |
|
30 |
10 |
Thu tiền thuê nhà, bán nhà |
2,000 |
2,000 |
|
15 |
|
20 |
|
|
11 |
Thu phí xăng dầu |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
12 |
Thu lệ phí trước bạ |
60,000 |
52,000 |
6,000 |
4,200 |
9,000 |
8,200 |
2,300 |
2,400 |
13 |
Thu phí và lệ phí |
13,580 |
14,500 |
300 |
600 |
1,200 |
1,600 |
700 |
900 |
|
Trong đó: - Phí TW |
- |
- |
|
- |
- |
- |
|
|
|
- Tỉnh, huyện |
13,580 |
14,500 |
300 |
600 |
1,200 |
1,600 |
700 |
900 |
|
- Phí xã, phường, TT |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
14 |
Thuế BVMT |
77,000 |
70,000 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Thu khác ngân sách |
12,000 |
40,000 |
800 |
3,500 |
2,000 |
5,200 |
900 |
2,500 |
|
- Thu phạt ATGT |
15,000 |
26,000 |
|
2,800 |
|
3,500 |
|
1,400 |
|
- Thu khác (062.99; 067.02; 068) |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
16 |
Thu cố định tại xã |
4,000 |
4,500 |
400 |
500 |
900 |
1,300 |
900 |
500 |
|
PHẦN THU CÂN ĐỐI |
3,864,763 |
4,136,420 |
196,776 |
230,157 |
270,777 |
300,453 |
224,578 |
264,391 |
A |
Nguồn thu được để lại theo phân cấp |
1,183,480 |
1,241,682 |
47,800 |
47,040 |
212,500 |
219,550 |
71,500 |
82,020 |
|
- Tăng thu DT 2014 so DT 2013 (không kể đất; thu phạt ATGT) |
227,300 |
67,402 |
4,225 |
(900) |
28,535 |
14,500 |
12,000 |
11,100 |
|
+ 50% làm lương |
113,650 |
33,701 |
2,113 |
(450) |
14,268 |
7,250 |
6,000 |
5,550 |
1 |
Nguồn phân chia |
1,141,588 |
1,098,763 |
45,520 |
44,380 |
206,400 |
213,130 |
68,100 |
78,510 |
|
Trong đó: Thu phạt ATGT |
|
7,800 |
|
840 |
|
1,050 |
|
420 |
2 |
Nguồn hưởng 100% |
41,892 |
142,919 |
2,280 |
2,660 |
6,100 |
6,420 |
3,400 |
3,510 |
B |
Thu chuyển nguồn làm lương |
13,348 |
66,896 |
|
|
|
|
|
|
C |
Bổ sung từ ngân sách cấp trên |
1,952,935 |
1,987,842 |
148,976 |
173,717 |
58,277 |
65,053 |
151,078 |
166,281 |
I |
Bổ sung cân đối trong thời kỳ ổn định |
1,088,811 |
1,088,811 |
83,178 |
83,178 |
36,612 |
36,612 |
91,274 |
91,274 |
II |
Bổ sung tăng nhiệm vụ chi năm 2012 |
- |
|
22,735 |
- |
7,612 |
- |
23,191 |
- |
III |
Bổ sung tăng nhiệm vụ chi năm 2013 |
864,124 |
- |
43,063 |
- |
14,053 |
- |
36,613 |
- |
IV |
Bổ sung tăng nhiệm vụ chi năm 2014 |
|
899,031 |
|
90,539 |
|
28,441 |
|
75,007 |
D |
Bổ sung thực hiện CTDA nhiệm vụ khác |
- |
|
|
|
|
|
|
|
E |
Bổ sung từ nguồn QLQNS |
700,000 |
840,000 |
- |
9,400 |
- |
15,850 |
2,000 |
16,090 |
|
- Thu xổ số kiến thiết |
600,000 |
700,000 |
- |
9,400 |
|
15,850 |
2,000 |
16,090 |
|
- Thu phạt khác |
100,000 |
140,000 |
|
|
|
|
|
|
STT |
Nội dung các khoản thu |
Tổng cộng |
Huyện Phước Long |
Huyện Hồng Dân |
Huyện Vĩnh Lợi |
||||
DT năm 2013 |
Dự toán năm 2014 |
DT năm 2013 |
Dự toán năm 2014 |
DT năm 2013 |
Dự toán năm 2014 |
DT năm 2013 |
Dự toán năm 2014 |
||
I |
Tổng thu NSNN |
1,183,580 |
1,260,000 |
60,000 |
62,000 |
25,400 |
26,500 |
25,180 |
26,500 |
1 |
Khu vực DNNN Trung ương |
45,000 |
47,000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
6,500 |
320 |
|
|
|
|
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
38,365 |
46,520 |
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế môn bài |
135 |
142 |
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác |
- |
18 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Khu vực DNNN địa phương |
275,000 |
304,000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
9,800 |
11,500 |
|
|
|
|
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
45,450 |
71,590 |
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
218,500 |
219,000 |
|
|
|
|
|
|
|
Thuế môn bài |
100 |
80 |
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
1,000 |
1,500 |
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác |
150 |
330 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Khu vực DN có vốn ĐTNN |
2,000 |
6,500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1,273 |
5,800 |
|
|
|
|
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
600 |
573 |
|
|
|
|
|
|
|
Thuế môn bài |
27 |
27 |
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế CTN DV ngoài quốc doanh |
514,390 |
529,230 |
50,970 |
52,330 |
10,270 |
10,210 |
15,150 |
17,250 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
32,000 |
43,000 |
1,400 |
2,600 |
1,000 |
1,400 |
2,600 |
3,200 |
|
Thuế tài nguyên |
1,100 |
1,200 |
200 |
180 |
40 |
55 |
90 |
75 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
471,740 |
474,495 |
48,590 |
48,760 |
8,690 |
8,145 |
11,935 |
13,355 |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
650 |
835 |
|
|
|
|
15 |
10 |
|
Thuế môn bài |
7,400 |
7,700 |
580 |
620 |
500 |
550 |
480 |
510 |
|
Thu khác |
1,500 |
2,000 |
200 |
170 |
40 |
60 |
30 |
100 |
5 |
Thuế thu nhập + CQ chuyển qua |
115,000 |
145,000 |
2,600 |
2,600 |
1,900 |
1,600 |
3,500 |
3,000 |
6 |
Thuế SDĐ đất nông nghiệp |
500 |
410 |
10 |
- |
|
|
|
|
7 |
Thu tiền cấp quyền sử dụng đất |
57,000 |
40,000 |
1,000 |
1,000 |
9,500 |
10,000 |
3,200 |
1,300 |
8 |
Thuế nhà đất/thuế SDĐPNN |
3,110 |
1,860 |
20 |
20 |
80 |
40 |
200 |
100 |
9 |
Thu tiền cho thuê đất |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Thu tiền thuê nhà, bán nhà |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Thu phí xăng dầu |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
12 |
Thu lệ phí trước bạ |
60,000 |
52,000 |
3,700 |
2,600 |
1,900 |
2,300 |
2,100 |
2,300 |
13 |
Thu phí và lệ phí |
13,580 |
14,500 |
700 |
950 |
650 |
950 |
330 |
750 |
|
Trong đó: - Phí TW |
- |
- |
|
|
- |
- |
|
- |
|
- Tỉnh, huyện |
13,580 |
14,500 |
700 |
950 |
650 |
950 |
330 |
750 |
|
- Phí xã, phường, TT |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
14 |
Thuế BVMT |
77,000 |
70,000 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Thu khác ngân sách |
12,000 |
40,000 |
400 |
1,700 |
800 |
1,100 |
400 |
1,450 |
|
- Thu phạt ATGT |
15,000 |
26,000 |
|
1,200 |
|
500 |
|
1,000 |
|
- Thu khác (062.99; 067.02; 068) |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
16 |
Thu cố định tại xã |
4,000 |
4,500 |
600 |
800 |
300 |
300 |
300 |
350 |
|
PHẦN THU CÂN ĐỐI |
3,864,763 |
4,136,420 |
224,373 |
285,245 |
201,050 |
235,337 |
202,959 |
222,234 |
A |
Nguồn thu được để lại theo phân cấp |
1,183,480 |
1,241,682 |
60,000 |
61,160 |
25,400 |
26,150 |
25,180 |
25,800 |
|
- Tăng thu DT 2014 so DT 2013 (không kể đất; thu phạt ATGT) |
227,300 |
67,402 |
6,770 |
800 |
3,910 |
100 |
4,530 |
2,220 |
|
+ 50% làm lương |
113,650 |
33,701 |
3,385 |
400 |
1,955 |
50 |
2,265 |
1,110 |
1 |
Nguồn phân chia |
1,141,588 |
1,098,763 |
57,520 |
58,120 |
23,110 |
23,690 |
23,640 |
23,640 |
|
Trong đó: Thu phạt ATGT |
|
7,800 |
|
360 |
|
150 |
|
300 |
2 |
Nguồn hưởng 100% |
41,892 |
142,919 |
2,480 |
3,040 |
2,290 |
2,460 |
1,540 |
2,160 |
B |
Thu chuyển nguồn làm lương |
13,348 |
66,896 |
|
|
|
|
|
|
C |
Bổ sung từ ngân sách cấp trên |
1,952,935 |
1,987,842 |
164,373 |
200,555 |
175,650 |
200,587 |
165,779 |
189,334 |
I |
Bổ sung cân đối trong thời kỳ ổn định |
1,088,811 |
1,088,811 |
87,942 |
87,942 |
107,923 |
107,923 |
100,068 |
100,068 |
II |
Bổ sung tăng nhiệm vụ chi năm 2012 |
- |
|
23,185 |
- |
22,883 |
- |
22,359 |
- |
III |
Bổ sung tăng nhiệm vụ chi năm 2013 |
864,124 |
- |
53,246 |
- |
44,844 |
- |
43,352 |
- |
IV |
Bổ sung tăng nhiệm vụ chi năm 2014 |
|
899,031 |
|
112,613 |
|
92,664 |
|
89,266 |
D |
Bổ sung thực hiện CTDA nhiệm vụ khác |
- |
|
|
|
|
|
|
|
E |
Bổ sung từ nguồn QLQNS |
700,000 |
840,000 |
- |
23,530 |
- |
8,600 |
12,000 |
7,100 |
|
- Thu xổ số kiến thiết |
600,000 |
700,000 |
- |
23,530 |
- |
8,600 |
12,000 |
7,100 |
|
- Thu phạt khác |
100,000 |
140,000 |
|
|
|
|
|
|
HĐND TỈNH BẠC LIÊU
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Nội dung các khoản chi |
DT 2013 |
Dự toán 2014 |
Ngân sách tỉnh quản lý |
Giao huyện, T. Phố |
|||
DT 2013 |
Dự toán 2014 |
Trong đó |
||||||
T. Phố |
Cấp xã |
|||||||
A |
TỔNG CHI TRONG CÂN ĐỐI |
3,164,763 |
3,296,420 |
1,571,018 |
1,547,156 |
1,725,402 |
1,515,423 |
209,979 |
I |
Chi đầu tư XDCB |
271,282 |
235,300 |
102,000 |
133,042 |
133,300 |
133,300 |
- |
1 |
Chi XDCB tập trung |
214,282 |
195,300 |
100,600 |
82,042 |
94,700 |
94,700 |
- |
|
Trong đó : - Chi SN GD - ĐT |
51,000 |
47,000 |
22,000 |
22,000 |
25,000 |
25,000 |
- |
|
- Chi SN KHCN |
9,000 |
8,000 |
8,000 |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chi XDCB từ nguồn thu đất |
57,000 |
40,000 |
1,400 |
51,000 |
38,600 |
38,600 |
- |
II |
Chi hỗ trợ vốn doanh nghiệp |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
- |
- |
- |
- |
III |
Chi thường xuyên |
2,313,453 |
2,568,360 |
1,019,695 |
1,379,178 |
1,548,665 |
1,342,560 |
206,105 |
|
Trong đó: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên |
9,919 |
9,919 |
- |
9,919 |
9,919 |
8,317 |
1,602 |
1 |
Trợ giá hàng chính sách |
15,392 |
12,811 |
12,811 |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chi SN kinh tế |
213,287 |
229,314 |
147,306 |
78,506 |
82,008 |
69,408 |
12,600 |
|
Trong đó: Vốn duy tu CTPL |
|
|
|
25,500 |
25,500 |
25,500 |
- |
3 |
Sự nghiệp môi trường |
31,248 |
28,468 |
11,344 |
16,954 |
17,124 |
17,124 |
- |
4 |
Chi SN giáo dục - đào tạo |
1,015,341 |
1,108,739 |
287,102 |
724,267 |
821,637 |
821,637 |
- |
|
- Giáo dục: |
878,268 |
957,328 |
150,606 |
709,786 |
806,722 |
806,722 |
- |
|
+ Theo định mức |
|
|
|
653,349 |
741,487 |
741,487 |
- |
|
Trong đó: KP thực hiện phụ cấp thâm niên |
|
|
|
56,437 |
65,235 |
65,235 |
- |
|
- Đào tạo |
137,073 |
145,930 |
131,015 |
14,481 |
14,915 |
14,915 |
- |
|
- Nguồn cải cách tiền lương (chưa phân bổ) |
|
5,481 |
5,481 |
|
|
|
|
5 |
Sự nghiệp y tế |
281,719 |
309,997 |
165,324 |
124,682 |
144,673 |
144,673 |
- |
|
Trong đó: - KP chữa bệnh hộ nghèo |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Trẻ em dưới 6 tuổi |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
- KP thù lao CB dân số xã |
- |
|
- |
662 |
- |
- |
- |
6 |
Sự nghiệp khoa học, công nghệ |
15,387 |
17,936 |
17,096 |
840 |
840 |
840 |
- |
7 |
Chi SN văn hóa - thể thao - du lịch |
32,876 |
51,179 |
39,850 |
10,918 |
11,329 |
9,256 |
2,073 |
|
Trong đó: KP hoạt động thư viện |
|
|
|
750 |
1,250 |
1,250 |
- |
8 |
Chi SN phát thanh - truyền hình |
12,159 |
15,428 |
9,855 |
5,337 |
5,573 |
5,573 |
- |
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
118,825 |
140,984 |
70,255 |
66,268 |
70,729 |
70,729 |
- |
|
Trong đó: - KP thiên tai |
|
|
|
700 |
700 |
700 |
- |
|
- Mua BHYT theo NĐ 150, QĐ 290 |
|
|
|
2,809 |
7,140 |
7,140 |
|
|
- Thực hiện NĐ 13/CP |
42,149 |
42,149 |
- |
42,149 |
42,149 |
42,149 |
- |
|
- KP hoạt động NĐ 13/CP |
- |
|
|
715 |
715 |
715 |
- |
|
- Kinh phí thực hiện NĐ 49/CP |
|
27,850 |
11,944 |
15,906 |
15,906 |
15,906 |
- |
10 |
Chi quản lý hành chính |
516,823 |
572,152 |
205,456 |
329,468 |
366,696 |
176,874 |
189,822 |
|
Trong đó: - Ngân sách Đảng |
- |
|
|
43,639 |
45,508 |
45,508 |
- |
|
+ Phân bổ theo tiêu chí định mức |
- |
|
|
34,889 |
36,758 |
36,758 |
- |
|
+ BS thực hiện chính sách đặc thù |
- |
|
|
8,750 |
8,750 |
8,750 |
- |
|
- Đoàn thể |
- |
|
|
18,300 |
20,120 |
20,120 |
- |
|
+ Phân bổ theo tiêu chí định mức |
- |
|
|
18,300 |
20,120 |
20,120 |
- |
|
- QLNN |
- |
|
|
267,527 |
301,068 |
111,246 |
189,822 |
|
+ Phân bổ theo tiêu chí định mức |
- |
|
|
237,553 |
270,457 |
83,195 |
187,262 |
|
+ Tiêu chí xã |
- |
|
|
3,200 |
3,200 |
3,200 |
- |
|
+ Hỗ trợ hội nghề nghiệp |
- |
|
|
2,800 |
4,200 |
4,200 |
- |
|
+ Thu hút cán bộ về xã |
- |
|
|
12,035 |
12,153 |
12,153 |
- |
|
+ Phụ cấp cấp ủy, phụ cấp HĐND |
- |
|
|
938 |
3,208 |
3,208 |
- |
|
+ Hoạt động HĐND |
|
|
- |
4,200 |
|
4,200 |
1,920 |
|
+ PC kiêm nhiệm TT Học tập cộng đồng |
- |
|
|
486 |
530 |
530 |
- |
|
+ Đại hội Mặt trận TQ |
|
|
|
|
1,200 |
560 |
640 |
11 |
Chi an ninh, quốc phòng |
38,254 |
51,294 |
33,712 |
12,102 |
17,582 |
15,972 |
1,610 |
|
- Quốc phòng (bao gồm công tác tuyển quân) |
|
|
|
11,702 |
17,182 |
15,572 |
1,610 |
|
Trong đó: + Chi huấn luyện |
|
|
|
8,734 |
8,734 |
8,734 |
- |
|
+ Kinh phí diễn tập quân sự |
|
|
|
|
5,210 |
3,600 |
1,610 |
|
- An ninh |
|
|
|
400 |
400 |
400 |
- |
12 |
Chi khác ngân sách |
22,142 |
30,058 |
19,585 |
9,836 |
10,473 |
10,473 |
- |
|
Trong đó: Bố trí hoàn ứng ngân sách tỉnh |
|
|
- |
1,653 |
2,290 |
2,290 |
|
IV |
Dự bị phí (dự phòng ngân sách) |
71,680 |
53,720 |
15,653 |
34,936 |
38,067 |
34,194 |
3,874 |
V |
Tạo nguồn làm lương |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
VI |
Bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
- |
- |
- |
- |
VII |
CTMT cân đối trong NSNN |
2,000 |
2,000 |
2,000 |
- |
- |
- |
- |
VIII |
Chi CTMT Quốc gia |
130,452 |
82,782 |
82,782 |
|
- |
|
- |
|
Trong đó chi đầu tư XDCB |
54,816 |
38,000 |
38,000 |
|
|
|
|
IX |
Các CT DA nhiệm vụ khác |
358,896 |
344,458 |
344,458 |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Chi đầu tư XDCB |
353,066 |
331,500 |
331,500 |
- |
- |
- |
- |
X |
Chi từ nguồn thu phạt ATGT |
15,000 |
7,800 |
2,430 |
- |
5,370 |
5,370 |
- |
B |
CÁC KHOẢN CHI QUẢN LÝ QUA NSNN |
700,000 |
840,000 |
748,040 |
51,879 |
91,960 |
91,960 |
- |
1 |
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
600,000 |
700,000 |
608,040 |
51,879 |
91,960 |
91,960 |
- |
2 |
Từ thu phí, lệ phí, thu khác |
100,000 |
140,000 |
140,000 |
- |
- |
- |
- |
|
TỔNG CHI (A + B) |
3,864,763 |
4,136,420 |
2,319,058 |
1,599,035 |
1,817,362 |
1,607,383 |
209,979 |
TT |
Nội dung các khoản chi |
DT 2013 |
Dự toán 2014 |
Ngân sách tỉnh quản lý |
Thành phố Bạc Liêu |
|||
DT 2013 |
Dự toán 2014 |
Trong đó |
||||||
T.Phố |
Cấp xã |
|||||||
A |
TỔNG CHI TRONG CÂN ĐỐI |
3,164,763 |
3,296,420 |
1,571,018 |
240,643 |
268,155 |
237,967 |
30,188 |
I |
Chi đầu tư XDCB |
271,282 |
235,300 |
102,000 |
19,665 |
24,399 |
24,399 |
- |
1 |
Chi XDCB tập trung |
214,282 |
195,300 |
100,600 |
365 |
5,899 |
5,899 |
|
|
Trong đó: - Chi SN GD - ĐT |
51,000 |
47,000 |
22,000 |
3,902 |
4,600 |
4,600 |
|
|
- Chi SN KHCN |
9,000 |
8,000 |
8,000 |
|
|
|
|
2 |
Chi XDCB từ nguồn thu đất |
57,000 |
40,000 |
1,400 |
19,300 |
18,500 |
18,500 |
|
II |
Chi hỗ trợ vốn doanh nghiệp |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
- |
- |
- |
|
III |
Chi thường xuyên |
2,313,453 |
2,568,360 |
1,019,695 |
213,855 |
233,935 |
204,294 |
29,641 |
|
Trong đó: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên |
9,919 |
9,919 |
- |
1,476 |
1,476 |
1,250 |
226 |
1 |
Trợ giá hàng chính sách |
15,392 |
12,811 |
12,811 |
- |
- |
|
|
2 |
Chi SN kinh tế |
213,287 |
229,314 |
147,306 |
27,350 |
27,851 |
25,851 |
2,000 |
|
Trong đó: Vốn duy tu CTPL |
|
|
|
9,500 |
9,500 |
9,500 |
|
3 |
Sự nghiệp môi trường |
31,248 |
28,468 |
11,344 |
9,242 |
9,242 |
9,242 |
|
4 |
Chi SN giáo dục - đào tạo |
1,015,341 |
1,108,739 |
287,102 |
100,637 |
112,490 |
112,490 |
|
|
- Giáo dục: |
878,268 |
957,328 |
150,606 |
98,887 |
110,724 |
110,724 |
|
|
+ Theo định mức |
|
|
|
89,937 |
100,483 |
100,483 |
|
|
Trong đó: KP thực hiện phụ cấp thâm niên |
|
|
|
8,950 |
10,241 |
10,241 |
|
|
- Đào tạo |
137,073 |
145,930 |
131,015 |
1,750 |
1,766 |
1,766 |
|
|
- Nguồn cải cách tiền lương (chưa phân bổ) |
|
5,481 |
5,481 |
|
|
|
|
5 |
Sự nghiệp y tế |
281,719 |
309,997 |
165,324 |
11,792 |
13,468 |
13,468 |
|
|
Trong đó: - KP chữa bệnh hộ nghèo |
- |
|
- |
- |
- |
|
|
|
- Trẻ em dưới 6 tuổi |
- |
|
- |
- |
- |
|
|
|
- KP thù lao CB dân số xã |
- |
|
- |
103 |
103 |
|
|
6 |
Sự nghiệp khoa học, công nghệ |
15,387 |
17,936 |
17,096 |
120 |
120 |
120 |
|
7 |
Chi SN văn hóa - thể thao - du lịch |
32,876 |
51,179 |
39,850 |
1,970 |
2,032 |
1,795 |
237 |
|
Trong đó: KP hoạt động thư viện |
|
|
|
|
- |
|
|
8 |
Chi SN phát thanh - truyền hình |
12,159 |
15,428 |
9,855 |
1,188 |
1,242 |
1,242 |
|
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
118,825 |
140,984 |
70,255 |
10,690 |
11,005 |
11,005 |
|
|
Trong đó: - KP thiên tai |
|
|
|
100 |
100 |
100 |
|
|
- Mua BHYT theo NĐ 150, QĐ 290 |
|
|
|
93 |
378 |
378 |
|
|
- Thực hiện NĐ 13/CP |
42,149 |
42,149 |
- |
7,500 |
7,500 |
7,500 |
|
|
- KP hoạt động NĐ 13/CP |
- |
|
|
104 |
104 |
104 |
|
|
- Kinh phí thực hiện NĐ 49/CP |
|
27,850 |
11,944 |
2,000 |
2,000 |
2,000 |
|
10 |
Chi quản lý hành chính |
516,823 |
572,152 |
205,456 |
47,171 |
52,455 |
25,281 |
27,174 |
|
Trong đó: - Ngân sách Đảng |
- |
|
|
6,038 |
6,328 |
6,328 |
|
|
+ Phân bổ theo tiêu chí định mức |
- |
|
|
4,788 |
5,078 |
5,078 |
|
|
+ BS thực hiện chính sách đặc thù |
- |
|
|
1,250 |
1,250 |
1,250 |
|
|
- Đoàn thể |
- |
|
|
2,847 |
2,872 |
2,872 |
- |
|
+ Phân bổ theo tiêu chí định mức |
- |
|
|
2,847 |
2,872 |
2,872 |
|
|
- QLNN |
- |
|
|
38,286 |
43,255 |
16,081 |
27,174 |
|
+ Phân bổ theo tiêu chí định mức |
- |
|
|
33,781 |
38,447 |
11,673 |
26,774 |
|
+ Tiêu chí xã |
- |
|
|
500 |
500 |
500 |
|
|
+ Hỗ trợ hội nghề nghiệp |
- |
|
|
400 |
600 |
600 |
|
|
+ Thu hút cán bộ về xã |
- |
|
|
1,858 |
1,899 |
1,899 |
|
|
+ Phụ cấp cấp ủy, phụ cấp HĐND |
- |
|
|
152 |
646 |
646 |
|
|
+ Hoạt động HĐND |
|
|
- |
600 |
900 |
600 |
300 |
|
+ PC kiêm nhiệm TT Học tập cộng đồng |
- |
|
|
76 |
83 |
83 |
|
|
+ Đại hội Mặt trận TQ |
|
|
|
|
180 |
80 |
100 |
11 |
Chi an ninh quốc phòng |
38,254 |
51,294 |
33,712 |
2,219 |
2,449 |
2,219 |
230 |
|
- Quốc phòng (bao gồm công tác tuyển quân) |
|
|
|
2,150 |
2,380 |
2,150 |
230 |
|
Trong đó: + Chi huấn luyện |
|
|
|
1,669 |
1,669 |
1,669 |
|
|
+ Kinh phí diễn tập quân sự |
|
|
|
|
230 |
|
230 |
|
- An ninh |
|
|
|
69 |
69 |
69 |
|
12 |
Chi khác ngân sách |
22,142 |
30,058 |
19,585 |
1,476 |
1,580 |
1,580 |
|
|
Trong đó: Bố trí hoàn ứng ngân sách tỉnh |
|
|
- |
296 |
400 |
400 |
|
IV |
Dự bị phí (dự phòng ngân sách) |
71,680 |
53,720 |
15,653 |
7,123 |
7,571 |
7,024 |
547 |
V |
Tạo nguồn làm lương |
- |
|
- |
|
- |
|
|
VI |
Bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
- |
|
|
VII |
CTMT cân đối trong NSNN |
2,000 |
2,000 |
2,000 |
|
- |
|
|
VIII |
Chi CTMT Quốc gia |
130,452 |
82,782 |
82,782 |
|
|
|
|
|
Trong đó chi đầu tư XDCB |
54,816 |
38,000 |
38,000 |
|
|
|
|
IX |
Các CT DA nhiệm vụ khác |
358,896 |
344,458 |
344,458 |
|
- |
|
|
|
Trong đó: Chi đầu tư XDCB |
353,066 |
331,500 |
331,500 |
|
- |
|
|
X |
Chi từ nguồn thu phạt ATGT |
15,000 |
7,800 |
2,430 |
|
2,250 |
2,250 |
|
B |
CÁC KHOẢN CHI QUẢN LÝ QUA NSNN |
700,000 |
840,000 |
748,040 |
37,879 |
11,390 |
11,390 |
- |
1 |
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
600,000 |
700,000 |
608,040 |
37,879 |
11,390 |
11,390 |
|
2 |
Từ thu phí, lệ phí, thu khác |
100,000 |
140,000 |
140,000 |
|
- |
|
|
|
TỔNG CHI (A + B) |
3,864,763 |
4,136,420 |
2,319,058 |
278,522 |
279,545 |
249,357 |
30,188 |
TT |
Nội dung các khoản chi |
DT 2013 |
Dự toán 2014 |
Ngân sách tỉnh quản lý |
Huyện Hòa Bình |
|||
DT 2013 |
Dự toán 2014 |
Trong đó |
||||||
Huyện |
Cấp xã |
|||||||
A |
TỔNG CHI TRONG CÂN ĐỐI |
3,164,763 |
3,296,420 |
1,571,018 |
196,776 |
220,757 |
193,889 |
26,868 |
I |
Chi đầu tư XDCB |
271,282 |
235,300 |
102,000 |
14,056 |
14,760 |
14,760 |
- |
1 |
Chi XDCB tập trung |
214,282 |
195,300 |
100,600 |
12,556 |
13,960 |
13,960 |
|
|
Trong đó: - Chi SN GD - ĐT |
51,000 |
47,000 |
22,000 |
2,800 |
2,700 |
2,700 |
|
|
- Chi SN KHCN |
9,000 |
8,000 |
8,000 |
|
|
|
|
2 |
Chi XDCB từ nguồn thu đất |
57,000 |
40,000 |
1,400 |
1,500 |
800 |
800 |
|
II |
Chi hỗ trợ vốn doanh nghiệp |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
- |
- |
- |
|
III |
Chi thường xuyên |
2,313,453 |
2,568,360 |
1,019,695 |
178,641 |
200,656 |
174,285 |
26,371 |
|
Trong đó: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên |
9,919 |
9,919 |
- |
1,366 |
1,366 |
1,159 |
207 |
1 |
Trợ giá hàng chính sách |
15,392 |
12,811 |
12,811 |
- |
- |
|
|
2 |
Chi SN kinh tế |
213,287 |
229,314 |
147,306 |
7,156 |
7,657 |
6,057 |
1,600 |
|
Trong đó: Vốn duy tu CTPL |
|
|
|
2,500 |
2,500 |
2,500 |
|
3 |
Sự nghiệp môi trường |
31,248 |
28,468 |
11,344 |
922 |
922 |
922 |
|
4 |
Chi SN giáo dục - đào tạo |
1,015,341 |
1,108,739 |
287,102 |
96,945 |
108,357 |
108,357 |
|
|
- Giáo dục: |
878,268 |
957,328 |
150,606 |
94,748 |
106,079 |
106,079 |
|
|
+ Theo định mức |
|
|
|
86,252 |
97,184 |
97,184 |
|
|
Trong đó: KP thực hiện phụ cấp thâm niên |
|
|
|
8,496 |
8,895 |
8,895 |
|
|
- Đào tạo |
137,073 |
145,930 |
131,015 |
2,197 |
2,278 |
2,278 |
|
|
- Nguồn cải cách tiền lương (chưa phân bổ) |
|
5,481 |
5,481 |
|
|
|
|
5 |
Sự nghiệp y tế |
281,719 |
309,997 |
165,324 |
16,223 |
18,541 |
18,541 |
|
|
Trong đó: - KP chữa bệnh hộ nghèo |
- |
|
- |
- |
- |
|
|
|
- Trẻ em dưới 6 tuổi |
- |
|
- |
|
- |
|
|
|
- KP thù lao CB dân số xã |
- |
|
- |
83 |
- |
|
|
6 |
Sự nghiệp khoa học, công nghệ |
15,387 |
17,936 |
17,096 |
120 |
120 |
120 |
|
7 |
Chi SN văn hóa - thể thao - du lịch |
32,876 |
51,179 |
39,850 |
1,501 |
1,556 |
1,230 |
326 |
|
Trong đó: KP hoạt động thư viện |
|
|
|
250 |
250 |
250 |
|
8 |
Chi SN phát thanh - truyền hình |
12,159 |
15,428 |
9,855 |
685 |
722 |
722 |
|
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
118,825 |
140,984 |
70,255 |
8,337 |
8,913 |
8,913 |
|
|
Trong đó: - KP thiên tai |
|
|
|
100 |
100 |
100 |
|
|
- Mua BHYT theo NĐ 150, QĐ 290 |
|
|
|
462 |
938 |
938 |
|
|
- Thực hiện NĐ 13/CP |
42,149 |
42,149 |
- |
5,300 |
5,300 |
5,300 |
|
|
- KP hoạt động NĐ 13/CP |
- |
|
|
93 |
93 |
93 |
|
|
- Kinh phí thực hiện NĐ 49/CP |
|
27,850 |
11,944 |
2,000 |
2,000 |
2,000 |
|
10 |
Chi quản lý hành chính |
516,823 |
572,152 |
205,456 |
44,111 |
50,531 |
26,316 |
24,215 |
|
Trong đó: - Ngân sách Đảng |
- |
|
|
6,748 |
6,938 |
6,938 |
|
|
+ Phân bổ theo tiêu chí định mức |
- |
|
|
5,498 |
5,688 |
5,688 |
|
|
+ BS thực hiện chính sách đặc thù |
- |
|
|
1,250 |
1,250 |
1,250 |
|
|
- Đoàn thể |
- |
|
|
2,556 |
2,558 |
2,558 |
- |
|
+ Phân bổ theo tiêu chí định mức |
- |
|
|
2,556 |
2,558 |
2,558 |
|
|
- QLNN |
- |
|
|
34,807 |
41,035 |
16,820 |
24,215 |
|
+ Phân bổ theo tiêu chí định mức |
- |
|
|
31,096 |
37,008 |
13,113 |
23,895 |
|
+ Tiêu chí xã |
- |
|
|
400 |
400 |
400 |
|
|
+ Hỗ trợ hội nghề nghiệp |
- |
|
|
400 |
600 |
600 |
|
|
+ Thu hút cán bộ về xã |
- |
|
|
1,508 |
1,519 |
1,519 |
|
|
+ Phụ cấp cấp ủy, phụ cấp HĐND |
- |
|
|
120 |
442 |
442 |
|
|
+ Hoạt động HĐND |
|
|
- |
600 |
840 |
600 |
240 |
|
+ PC kiêm nhiệm TT Học tập cộng đồng |
- |
|
|
61 |
66 |
66 |
|
|
+ Đại hội Mặt trận TQ |
|
|
|
|
160 |
80 |
80 |
11 |
Chi an ninh quốc phòng |
38,254 |
51,294 |
33,712 |
1,508 |
1,788 |
1,558 |
230 |
|
- Quốc phòng (bao gồm công tác tuyển quân) |
|
|
|
1,458 |
1,738 |
1,508 |
230 |
|
Trong đó: + Chi huấn luyện |
|
|
|
1,099 |
1,099 |
1,099 |
|
|
+ Kinh phí diễn tập quân sự |
|
|
|
|
230 |
|
230 |
|
- An ninh |
|
|
|
50 |
50 |
50 |
|
12 |
Chi khác ngân sách |
22,142 |
30,058 |
19,585 |
1,133 |
1,549 |
1,549 |
|
|
Trong đó: Bố trí hoàn ứng ngân sách tỉnh |
|
|
- |
84 |
500 |
500 |
|
IV |
Dự bị phí (dự phòng ngân sách) |
71,680 |
53,720 |
15,653 |
4,079 |
4,501 |
4,004 |
497 |
V |
Tạo nguồn làm lương |
- |
|
- |
|
- |
|
|
VI |
Bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
- |
|
|
VII |
CTMT cân đối trong NSNN |
2,000 |
2,000 |
2,000 |
|
- |
|
|
VIII |
Chi CTMT Quốc gia |
130,452 |
82 ,782 |
82 ,782 |
|
|
|
|
|
Trong đó chi đầu tư XDCB |
54,816 |
38,000 |
38,000 |
|
|
|
|
IX |
Các CT DA nhiệm vụ khác |
358,896 |
344,458 |
344,458 |
|
- |
|
|
|
Trong đó: Chi đầu tư XDCB |
353,066 |
331,500 |
331,500 |
|
- |
|
|
X |
Chi từ nguồn thu phạt ATGT |
15,000 |
7,800 |
2,430 |
|
840 |
840 |
|
B |
CÁC KHOẢN CHI QUẢN LÝ QUA NSNN |
700,000 |
840,000 |
748,040 |
- |
9,400 |
9,400 |
- |
1 |
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
600,000 |
700,000 |
608,040 |
- |
9,400 |
9,400 |
|
2 |
Từ thu phí, lệ phí, thu khác |
100,000 |
140,000 |
140,000 |
|
- |
|
|
|
TỔNG CHI (A + B) |
3,864,763 |
4,136,420 |
2,319,058 |
196,776 |
230,157 |
203,289 |
26,868 |
TT |
Nội dung các khoản chi |
DT 2013 |
Dự toán 2014 |
Ngân sách tỉnh quản lý |
Huyện Giá Rai |
|||
DT 2013 |
Dự toán 2014 |
Trong đó |
||||||
Huyện |
Cấp xã |
|||||||
A |
TỔNG CHI TRONG CÂN ĐỐI |
3,164,763 |
3,296,420 |
1,571,018 |
270,777 |
284,603 |
253,504 |
31,099 |
I |
Chi đầu tư XDCB |
271,282 |
235,300 |
102,000 |
38,187 |
22,708 |
22,708 |
- |
1 |
Chi XDCB tập trung |
214,282 |
195,300 |
100,600 |
26,187 |
19,208 |
19,208 |
|
|
Trong đó: - Chi SN GD - ĐT |
51,000 |
47,000 |
22,000 |
3,648 |
6,100 |
6,100 |
|
|
- Chi SN KHCN |
9,000 |
8,000 |
8,000 |
|
|
|
|
2 |
Chi XDCB từ nguồn thu đất |
57,000 |
40,000 |
1,400 |
12,000 |
3,500 |
3,500 |
|
II |
Chi hỗ trợ vốn doanh nghiệp |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
- |
- |
- |
|
III |
Chi thường xuyên |
2,313,453 |
2,568,360 |
1,019,695 |
227,774 |
255,820 |
225,297 |
30,523 |
|
Trong đó: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên |
9,919 |
9,919 |
- |
1,484 |
1,484 |
1,240 |
244 |
1 |
Trợ giá hàng chính sách |
15,392 |
12,811 |
12,811 |
- |
- |
|
|
2 |
Chi SN kinh tế |
213,287 |
229,314 |
147,306 |
14,500 |
15,000 |
13,000 |
2,000 |
|
Trong đó: Vốn duy tu CTPL |
|
|
|
3,000 |
3,000 |
3,000 |
|
3 |
Sự nghiệp môi trường |
31,248 |
28,468 |
11,344 |
3,099 |
3,154 |
3,154 |
|
4 |
Chi SN giáo dục - đào tạo |
1,015,341 |
1,108,739 |
287,102 |
120,896 |
137,197 |
137,197 |
|
|
- Giáo dục: |
878,268 |
957,328 |
150,606 |
118,781 |
135,026 |
135,026 |
|
|
+ Theo định mức |
|
|
|
109,676 |
124,542 |
124,542 |
|
|
Trong đó: KP thực hiện phụ cấp thâm niên |
|
|
|
9,105 |
10,484 |
10,484 |
|
|
- Đào tạo |
137,073 |
145,930 |
131,015 |
2,115 |
2,171 |
2,171 |
|
|
- Nguồn cải cách tiền lương (chưa phân bổ) |
|
5,481 |
5,481 |
|
|
|
|
5 |
Sự nghiệp y tế |
281,719 |
309,997 |
165,324 |
25,346 |
30,448 |
30,448 |
|
|
Trong đó: - KP chữa bệnh hộ nghèo |
- |
|
- |
- |
- |
|
|
|
- Trẻ em dưới 6 tuổi |
- |
|
- |
|
- |
|
|
|
- KP thù lao CB dân số xã |
- |
|
- |
103 |
- |
|
|
6 |
Sự nghiệp khoa học, công nghệ |
15,387 |
17,936 |
17,096 |
120 |
120 |
120 |
|
7 |
Chi SN văn hóa - thể thao - du lịch |
32,876 |
51,179 |
39,850 |
1,472 |
1,523 |
1,267 |
256 |
|
Trong đó: KP hoạt động thư viện |
|
|
|
250 |
250 |
250 |
|
8 |
Chi SN phát thanh - truyền hình |
12,159 |
15,428 |
9,855 |
719 |
753 |
753 |
|
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
118,825 |
140,984 |
70,255 |
10,492 |
11,029 |
11,029 |
|
|
Trong đó: - KP thiên tai |
|
|
|
100 |
100 |
100 |
|
|
- Mua BHYT theo NĐ 150, QĐ 290 |
|
|
|
765 |
1,702 |
1,702 |
|
|
- Thực hiện NĐ 13/CP |
42,149 |
42,149 |
- |
6,500 |
6,500 |
6,500 |
|
|
- KP hoạt động NĐ 13/CP |
- |
|
|
110 |
110 |
110 |
|
|
- Kinh phí thực hiện NĐ 49/CP |
|
27,850 |
11,944 |
2,000 |
2,000 |
2,000 |
|
10 |
Chi quản lý hành chính |
516,823 |
572,152 |
205,456 |
47,541 |
52,147 |
24,110 |
28,037 |
|
Trong đó: - Ngân sách Đảng |
- |
|
|
6,291 |
6,606 |
6,606 |
|
|
+ Phân bổ theo tiêu chí định mức |
- |
|
|
5,041 |
5,356 |
5,356 |
|
|
+ BS thực hiện chính sách đặc thù |
- |
|
|
1,250 |
1,250 |
1,250 |
|
|
- Đoàn thể |
- |
|
|
2,252 |
2,551 |
2,551 |
- |
|
+ Phân bổ theo tiêu chí định mức |
- |
|
|
2,252 |
2,551 |
2,551 |
|
|
- QLNN |
- |
|
|
38,998 |
42,990 |
14,953 |
28,037 |
|
+ Phân bổ theo tiêu chí định mức |
- |
|
|
34,538 |
38,414 |
10,777 |
27,637 |
|
+ Tiêu chí xã |
- |
|
|
500 |
500 |
500 |
|
|
+ Hỗ trợ hội nghề nghiệp |
- |
|
|
400 |
600 |
600 |
|
|
+ Thu hút cán bộ về xã |
- |
|
|
1,882 |
1,899 |
1,899 |
|
|
+ Phụ cấp cấp ủy, phụ cấp HĐND |
- |
|
|
134 |
414 |
414 |
|
|
+ Hoạt động HĐND |
|
|
- |
600 |
900 |
600 |
300 |
|
+ PC kiêm nhiệm TT Học tập cộng đồng |
- |
|
|
76 |
83 |
83 |
|
|
+ Đại hội Mặt trận TQ |
|
|
|
|
180 |
80 |
100 |
11 |
Chi an ninh quốc phòng |
38,254 |
51,294 |
33,712 |
1,911 |
2,181 |
1,951 |
230 |
|
- Quốc phòng (bao gồm công tác tuyển quân) |
|
|
|
1,847 |
2,117 |
1,887 |
230 |
|
Trong đó: + Chi huấn luyện |
|
|
|
1,405 |
1,405 |
1,405 |
|
|
+ Kinh phí diễn tập quân sự |
|
|
|
|
230 |
|
230 |
|
- An ninh |
|
|
|
64 |
64 |
64 |
|
12 |
Chi khác ngân sách |
22,142 |
30,058 |
19,585 |
1,678 |
2,268 |
2,268 |
|
|
Trong đó: Bố trí hoàn ứng ngân sách tỉnh |
|
|
- |
|
590 |
590 |
|
IV |
Dự bị phí (dự phòng ngân sách) |
71,680 |
53,720 |
15,653 |
4,816 |
5,025 |
4,449 |
576 |
V |
Tạo nguồn làm lương |
- |
|
- |
- |
- |
|
|
VI |
Bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
- |
|
|
VII |
CTMT cân đối trong NSNN |
2,000 |
2,000 |
2,000 |
|
- |
|
|
VIII |
Chi CTMT Quốc gia |
130,452 |
82,782 |
82,782 |
|
|
|
|
|
Trong đó chi đầu tư XDCB |
54,816 |
38,000 |
38,000 |
|
|
|
|
IX |
Các CT DA nhiệm vụ khác |
358,896 |
344,458 |
344,458 |
|
- |
|
|
|
Trong đó: Chi đầu tư XDCB |
353,066 |
331,500 |
331,500 |
|
- |
|
|
X |
Chi từ nguồn thu phạt ATGT |
15,000 |
7,800 |
2,430 |
|
1,050 |
1,050 |
|
B |
CÁC KHOẢN CHI QUẢN LÝ QUA NSNN |
700,000 |
840,000 |
748,040 |
- |
15,850 |
15,850 |
- |
1 |
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
600,000 |
700,000 |
608,040 |
|
15,850 |
15,850 |
|
2 |
Từ thu phí, lệ phí, thu khác |
100,000 |
140,000 |
140,000 |
|
- |
|
|
|
TỔNG CHI (A + B) |
3,864,763 |
4,136,420 |
2,319,058 |
270,777 |
300,453 |
269,354 |
31,099 |
TT |
Nội dung các khoản chi |
DT 2013 |
Dự toán 2014 |
Ngân sách tỉnh quản lý |
Huyện Đông Hải |
|||
DT 2013 |
Dự toán 2014 |
Trong đó |
||||||
Huyện |
Cấp xã |
|||||||
A |
TỔNG CHI TRONG CÂN ĐỐI |
3,164,763 |
3,296,420 |
1,571,018 |
222,578 |
248,301 |
212,931 |
35,370 |
I |
Chi đầu tư XDCB |
271,282 |
235,300 |
102,000 |
17,860 |
19,098 |
19,098 |
- |
1 |
Chi XDCB tập trung |
214,282 |
195,300 |
100,600 |
13,360 |
15,598 |
15,598 |
|
|
Trong đó: - Chi SN GD - ĐT |
51,000 |
47,000 |
22,000 |
3,480 |
3,600 |
3,600 |
|
|
- Chi SN KHCN |
9,000 |
8,000 |
8,000 |
|
|
|
|
2 |
Chi XDCB từ nguồn thu đất |
57,000 |
40,000 |
1,400 |
4,500 |
3,500 |
3,500 |
|
II |
Chi hỗ trợ vốn doanh nghiệp |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
- |
- |
- |
|
III |
Chi thường xuyên |
2,313,453 |
2,568,360 |
1,019,695 |
198,251 |
221,864 |
187,148 |
34,716 |
|
Trong đó: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên |
9,919 |
9,919 |
- |
1,478 |
1,478 |
1,204 |
274 |
1 |
Trợ giá hàng chính sách |
15,392 |
12,811 |
12,811 |
- |
- |
|
|
2 |
Chi SN kinh tế |
213,287 |
229,314 |
147,306 |
7,700 |
8,200 |
6,000 |
2,200 |
|
Trong đó: Vốn duy tu CTPL |
|
|
|
2,500 |
2,500 |
2,500 |
|
3 |
Sự nghiệp môi trường |
31,248 |
28,468 |
11,344 |
1,120 |
1,150 |
1,150 |
|
4 |
Chi SN giáo dục - đào tạo |
1,015,341 |
1,108,739 |
287,102 |
102,956 |
115,663 |
115,663 |
|
|
- Giáo dục: |
878,268 |
957,328 |
150,606 |
100,840 |
113,473 |
113,473 |
|
|
+ Theo định mức |
|
|
|
93,664 |
104,687 |
104,687 |
|
|
Trong đó: KP thực hiện phụ cấp thâm niên |
|
|
|
7,176 |
8,786 |
8,786 |
|
|
- Đào tạo |
137,073 |
145,930 |
131,015 |
2,117 |
2,190 |
2,190 |
|
|
- Nguồn cải cách tiền lương (chưa phân bổ) |
|
5,481 |
5,481 |
|
|
|
|
5 |
Sự nghiệp y tế |
281,719 |
309,997 |
165,324 |
18,081 |
20,344 |
20,344 |
|
|
Trong đó: - KP chữa bệnh hộ nghèo |
- |
|
- |
- |
- |
|
|
|
- Trẻ em dưới 6 tuổi |
- |
|
- |
|
- |
|
|
|
- KP thù lao CB dân số xã |
- |
|
- |
113 |
- |
|
|
6 |
Sự nghiệp khoa học, công nghệ |
15,387 |
17,936 |
17,096 |
120 |
120 |
120 |
|
7 |
Chi SN văn hóa - thể thao - du lịch |
32,876 |
51,179 |
39,850 |
1,574 |
1,639 |
1,311 |
328 |
|
Trong đó: KP hoạt động thư viện |
|
|
|
|
- |
|
|
8 |
Chi SN phát thanh - truyền hình |
12,159 |
15,428 |
9,855 |
673 |
703 |
703 |
|
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
118,825 |
140,984 |
70,255 |
11,404 |
12,152 |
12,152 |
|
|
Trong đó: - KP thiên tai |
|
|
|
100 |
100 |
100 |
|
|
- Mua BHYT theo NĐ 150, QĐ 290 |
|
|
|
387 |
1,035 |
1,035 |
|
|
- Thực hiện NĐ 13/CP |
42,149 |
42,149 |
- |
7,249 |
7,249 |
7,249 |
|
|
- KP hoạt động NĐ 13/CP |
- |
|
|
120 |
120 |
120 |
|
|
- Kinh phí thực hiện NĐ 49/CP |
|
27,850 |
11,944 |
3,000 |
3,000 |
3,000 |
|
10 |
Chi quản lý hành chính |
516,823 |
572,152 |
205,456 |
51,413 |
56,624 |
24,666 |
31,958 |
|
Trong đó: - Ngân sách Đảng |
- |
|
|
6,218 |
6,457 |
6,457 |
|
|
+ Phân bổ theo tiêu chí định mức |
- |
|
|
4,968 |
5,207 |
5,207 |
|
|
+ BS thực hiện chính sách đặc thù |
- |
|
|
1,250 |
1,250 |
1,250 |
|
|
- Đoàn thể |
- |
|
|
2,371 |
2,667 |
2,667 |
- |
|
+ Phân bổ theo tiêu chí định mức |
- |
|
|
2,371 |
2,667 |
2,667 |
|
|
- QLNN |
- |
|
|
42,823 |
47,500 |
15,542 |
31,958 |
|
+ Phân bổ theo tiêu chí định mức |
- |
|
|
37,900 |
42,619 |
11,101 |
31,518 |
|
+ Tiêu chí xã |
- |
|
|
550 |
550 |
550 |
|
|
+ Hỗ trợ hội nghề nghiệp |
- |
|
|
400 |
600 |
600 |
|
|
+ Thu hút cán bộ về xã |
- |
|
|
2,075 |
2,089 |
2,089 |
|
|
+ Phụ cấp cấp ủy, phụ cấp HĐND |
- |
|
|
125 |
431 |
431 |
|
|
+ Hoạt động HĐND |
|
|
- |
600 |
930 |
600 |
330 |
|
+ PC kiêm nhiệm TT Học tập cộng đồng |
- |
|
|
83 |
91 |
91 |
|
|
+ Đại hội Mặt trận TQ |
|
|
|
|
190 |
80 |
110 |
11 |
Chi an ninh quốc phòng |
38,254 |
51,294 |
33,712 |
1,996 |
4,006 |
3,776 |
230 |
|
- Quốc phòng (bao gồm công tác tuyển quân) |
|
|
|
1,929 |
3,939 |
3,709 |
230 |
|
Trong đó: + Chi huấn luyện |
|
|
|
1,403 |
1,403 |
1,403 |
|
|
+ Kinh phí diễn tập quân sự |
|
|
|
|
2,030 |
1,800 |
230 |
|
- An ninh |
|
|
|
67 |
67 |
67 |
|
12 |
Chi khác ngân sách |
22,142 |
30,058 |
19,585 |
1,214 |
1,263 |
1,263 |
|
|
Trong đó: Bố trí hoàn ứng ngân sách tỉnh |
|
|
- |
111 |
160 |
160 |
|
IV |
Dự bị phí (dự phòng ngân sách) |
71,680 |
53,720 |
15,653 |
6,467 |
6,919 |
6,265 |
654 |
V |
Tạo nguồn làm lương |
- |
|
- |
|
- |
|
|
VI |
Bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
- |
|
|
VII |
CTMT cân đối trong NSNN |
2,000 |
2,000 |
2,000 |
|
- |
|
|
VIII |
Chi CTMT Quốc gia |
130,452 |
82,782 |
82,782 |
|
|
|
|
|
Trong đó chi đầu tư XDCB |
54,816 |
38,000 |
38,000 |
|
|
|
|
IX |
Các CT DA nhiệm vụ khác |
358,896 |
344,458 |
344,458 |
|
- |
|
|
|
Trong đó: Chi đầu tư XDCB |
353,066 |
331,500 |
331,500 |
|
- |
|
|
X |
Chi từ nguồn thu phạt ATGT |
15,000 |
7,800 |
2,430 |
|
420 |
420 |
|
B |
CÁC KHOẢN CHI QUẢN LÝ QUA NSNN |
700,000 |
840,000 |
748,040 |
2,000 |
16,090 |
16,090 |
- |
1 |
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
600,000 |
700,000 |
608,040 |
2,000 |
16,090 |
16,090 |
|
2 |
Từ thu phí, lệ phí, thu khác |
100,000 |
140,000 |
140,000 |
|
- |
|
|
|
TỔNG CHI (A + B) |
3,864,763 |
4,136,420 |
2,319,058 |
224,578 |
264,391 |
229,021 |
35,370 |
TT |
Nội dung các khoản chi |
DT 2013 |
Dự toán 2014 |
Ngân sách tỉnh quản lý |
Huyện Phước Long |
|||
DT 2013 |
Dự toán 2014 |
Trong đó |
||||||
Huyện |
Cấp xã |
|||||||
A |
TỔNG CHI TRONG CÂN ĐỐI |
3,164,763 |
3,296,420 |
1,571,018 |
224,373 |
261,715 |
232,490 |
29,225 |
I |
Chi đầu tư XDCB |
271,282 |
235,300 |
102,000 |
13,827 |
23,959 |
23,959 |
- |
1 |
Chi XDCB tập trung |
214,282 |
195,300 |
100,600 |
12,827 |
22,959 |
22,959 |
|
|
Trong đó: - Chi SN GD - ĐT |
51,000 |
47,000 |
22,000 |
2,770 |
2,700 |
2,700 |
|
|
- Chi SN KHCN |
9,000 |
8,000 |
8,000 |
|
|
|
|
2 |
Chi XDCB từ nguồn thu đất |
57,000 |
40,000 |
1,400 |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
II |
Chi hỗ trợ vốn doanh nghiệp |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
- |
- |
- |
|
III |
Chi thường xuyên |
2,313,453 |
2,568,360 |
1,019,695 |
205,854 |
232,004 |
203,323 |
28,681 |
|
Trong đó: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên |
9,919 |
9,919 |
- |
1,365 |
1,365 |
1,152 |
213 |
1 |
Trợ giá hàng chính sách |
15,392 |
12,811 |
12,811 |
- |
- |
|
|
2 |
Chi SN kinh tế |
213,287 |
229,314 |
147,306 |
7,600 |
8,100 |
6,500 |
1,600 |
|
Trong đó: Vốn duy tu CTPL |
|
|
|
3,000 |
3,000 |
3,000 |
|
3 |
Sự nghiệp môi trường |
31,248 |
28,468 |
11,344 |
966 |
1,009 |
1,009 |
|
4 |
Chi SN giáo dục - đào tạo |
1,015,341 |
1,108,739 |
287,102 |
114,266 |
130,657 |
130,657 |
|
|
- Giáo dục: |
878,268 |
957,328 |
150,606 |
112,110 |
128,429 |
128,429 |
|
|
+ Theo định mức |
|
|
|
103,714 |
119,218 |
119,218 |
|
|
Trong đó: KP thực hiện phụ cấp thâm niên |
|
|
|
8,396 |
9,211 |
9,211 |
|
|
- Đào tạo |
137,073 |
145,930 |
131,015 |
2,156 |
2,228 |
2,228 |
|
|
- Nguồn cải cách tiền lương (chưa phân bổ) |
|
5,481 |
5,481 |
|
|
|
|
5 |
Sự nghiệp y tế |
281,719 |
309,997 |
165,324 |
22,373 |
25,150 |
25,150 |
|
|
Trong đó: - KP chữa bệnh hộ nghèo |
- |
|
- |
- |
- |
|
|
|
- Trẻ em dưới 6 tuổi |
- |
|
- |
- |
- |
|
|
|
- KP thù lao CB dân số xã |
- |
|
- |
84 |
- |
|
|
6 |
Sự nghiệp khoa học, công nghệ |
15,387 |
17,936 |
17,096 |
120 |
120 |
120 |
|
7 |
Chi SN văn hóa - thể thao - du lịch |
32,876 |
51,179 |
39,850 |
1,457 |
1,515 |
1,215 |
300 |
|
Trong đó: KP hoạt động thư viện |
|
|
|
250 |
250 |
250 |
|
8 |
Chi SN phát thanh - truyền hình |
12,159 |
15,428 |
9,855 |
797 |
834 |
834 |
|
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
118,825 |
140,984 |
70,255 |
7,034 |
7,862 |
7,862 |
|
|
Trong đó: - KP thiên tai |
|
|
|
100 |
100 |
100 |
|
|
- Mua BHYT theo NĐ 150, QĐ 290 |
|
|
|
409 |
1,137 |
1,137 |
|
|
- Thực hiện NĐ 13/CP |
42,149 |
42,149 |
- |
4,000 |
4,000 |
4,000 |
|
|
- KP hoạt động NĐ 13/CP |
- |
|
|
93 |
93 |
93 |
|
|
- Kinh phí thực hiện NĐ 49/CP |
|
27,850 |
11,944 |
2,000 |
2,000 |
2,000 |
|
10 |
Chi quản lý hành chính |
516,823 |
572,152 |
205,456 |
48,489 |
53,635 |
27,084 |
26,551 |
|
Trong đó: - Ngân sách Đảng |
- |
|
|
6,793 |
6,893 |
6,893 |
|
|
+ Phân bổ theo tiêu chí định mức |
- |
|
|
5,543 |
5,643 |
5,643 |
|
|
+ BS thực hiện chính sách đặc thù |
- |
|
|
1,250 |
1,250 |
1,250 |
|
|
- Đoàn thể |
- |
|
|
2,949 |
3,178 |
3,178 |
- |
|
+ Phân bổ theo tiêu chí định mức |
- |
|
|
2,949 |
3,178 |
3,178 |
|
|
- QLNN |
- |
|
|
38,747 |
43,564 |
17,013 |
26,551 |
|
+ Phân bổ theo tiêu chí định mức |
- |
|
|
34,418 |
39,543 |
13,312 |
26,231 |
|
+ Tiêu chí xã |
- |
|
|
400 |
400 |
400 |
|
|
+ Hỗ trợ hội nghề nghiệp |
- |
|
|
400 |
600 |
600 |
|
|
+ Thu hút cán bộ về xã |
- |
|
|
1,508 |
1,519 |
1,519 |
|
|
+ Phụ cấp cấp ủy, phụ cấp HĐND |
- |
|
|
138 |
436 |
436 |
|
|
+ Hoạt động HĐND |
|
|
- |
600 |
840 |
600 |
240 |
|
+ PC kiêm nhiệm TT Học tập cộng đồng |
- |
|
|
61 |
66 |
66 |
|
|
+ Đại hội Mặt trận TQ |
|
|
|
|
160 |
80 |
80 |
11 |
Chi an ninh quốc phòng |
38,254 |
51,294 |
33,712 |
1,637 |
1,867 |
1,637 |
230 |
|
- Quốc phòng (bao gồm công tác tuyển quân) |
|
|
|
1,582 |
1,812 |
1,582 |
230 |
|
Trong đó: + Chi huấn luyện |
|
|
|
1,107 |
1,107 |
1,107 |
|
|
+ Kinh phí diễn tập quân sự |
|
|
|
|
230 |
|
230 |
|
- An ninh |
|
|
|
55 |
55 |
55 |
|
12 |
Chi khác ngân sách |
22,142 |
30,058 |
19,585 |
1,115 |
1,255 |
1,255 |
|
|
Trong đó: Bố trí hoàn ứng ngân sách tỉnh |
|
|
- |
|
140 |
140 |
|
IV |
Dự bị phí (dự phòng ngân sách) |
71,680 |
53,720 |
15,653 |
4,692 |
5,392 |
4,848 |
544 |
V |
Tạo nguồn làm lương |
- |
|
- |
|
- |
|
|
VI |
Bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
- |
|
|
VII |
CTMT cân đối trong NSNN |
2,000 |
2,000 |
2,000 |
|
- |
|
|
VIII |
Chi CTMT Quốc gia |
130,452 |
82,782 |
82,782 |
|
|
|
|
|
Trong đó chi đầu tư XDCB |
54,816 |
38,000 |
38,000 |
|
|
|
|
IX |
Các CT DA nhiệm vụ khác |
358,896 |
344,458 |
344,458 |
|
- |
|
|
|
Trong đó: Chi đầu tư XDCB |
353,066 |
331,500 |
331,500 |
|
- |
|
|
X |
Chi từ nguồn thu phạt ATGT |
15,000 |
7,800 |
2,430 |
|
360 |
360 |
|
B |
CÁC KHOẢN CHI QUẢN LÝ QUA NSNN |
700,000 |
840,000 |
748,040 |
- |
23,530 |
23,530 |
- |
1 |
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
600,000 |
700,000 |
608,040 |
- |
23,530 |
23,530 |
|
2 |
Từ thu phí, lệ phí, thu khác |
100,000 |
140,000 |
140,000 |
|
- |
|
|
|
TỔNG CHI (A + B) |
3,864,763 |
4,136,420 |
2,319,058 |
224,373 |
285,245 |
256,020 |
29,225 |
TT |
Nội dung các khoản chi |
DT 2013 |
Dự toán 2014 |
Ngân sách tỉnh quản lý |
Huyện Hồng Dân |
|||
DT 2013 |
Dự toán 2014 |
Trong đó |
||||||
Huyện |
Cấp xã |
|||||||
A |
TỔNG CHI TRONG CÂN ĐỐI |
3,164,763 |
3,296,420 |
1,571,018 |
201,050 |
226,737 |
197,327 |
29,410 |
I |
Chi đầu tư XDCB |
271,282 |
235,300 |
102,000 |
13,849 |
15,040 |
15,040 |
- |
1 |
Chi XDCB tập trung |
214,282 |
195,300 |
100,600 |
4,349 |
5,040 |
5,040 |
|
|
Trong đó: - Chi SN GD - ĐT |
51,000 |
47,000 |
22,000 |
2,880 |
2,800 |
2,800 |
|
|
- Chi SN KHCN |
9,000 |
8,000 |
8,000 |
|
|
|
|
2 |
Chi XDCB từ nguồn thu đất |
57,000 |
40,000 |
1,400 |
9,500 |
10,000 |
10,000 |
|
II |
Chi hỗ trợ vốn doanh nghiệp |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
- |
- |
- |
|
III |
Chi thường xuyên |
2,313,453 |
2,568,360 |
1,019,695 |
183,221 |
207,100 |
178,234 |
28,866 |
|
Trong đó: tiết kiệm 10% chi thường xuyên |
9,919 |
9,919 |
- |
1,427 |
1,427 |
1,201 |
226 |
1 |
Trợ giá hàng chính sách |
15,392 |
12,811 |
12,811 |
- |
- |
|
|
2 |
Chi SN kinh tế |
213,287 |
229,314 |
147,306 |
7,300 |
7,800 |
6,000 |
1,800 |
|
Trong đó: Vốn duy tu CTPL |
|
|
|
2,500 |
2,500 |
2,500 |
|
3 |
Sự nghiệp môi trường |
31,248 |
28,468 |
11,344 |
856 |
898 |
898 |
|
4 |
Chi SN giáo dục - đào tạo |
1,015,341 |
1,108,739 |
287,102 |
96,016 |
111,485 |
111,485 |
|
|
- Giáo dục: |
878,268 |
957,328 |
150,606 |
93,975 |
109,379 |
109,379 |
|
|
+ Theo định mức |
|
|
|
87,195 |
100,516 |
100,516 |
|
|
Trong đó: KP thực hiện phụ cấp thâm niên |
|
|
|
6,780 |
8,863 |
8,863 |
|
|
- Đào tạo |
137,073 |
145,930 |
131,015 |
2,041 |
2,106 |
2,106 |
|
|
- Nguồn cải cách tiền lương (chưa phân bổ) |
|
5,481 |
5,481 |
|
|
|
|
5 |
Sự nghiệp y tế |
281,719 |
309,997 |
165,324 |
16,669 |
18,885 |
18,885 |
|
|
Trong đó: - KP chữa bệnh hộ nghèo |
- |
|
- |
- |
- |
|
|
|
- Trẻ em dưới 6 tuổi |
- |
|
- |
|
- |
|
|
|
- KP thù lao CB dân số xã |
- |
|
- |
92 |
- |
|
|
6 |
Sự nghiệp khoa học, công nghệ |
15,387 |
17,936 |
17,096 |
120 |
120 |
120 |
|
7 |
Chi SN văn hóa - thể thao - du lịch |
32,876 |
51,179 |
39,850 |
1,552 |
1,618 |
1,273 |
345 |
|
Trong đó: KP hoạt động thư viện |
|
|
|
250 |
250 |
250 |
|
8 |
Chi SN phát thanh - truyền hình |
12,159 |
15,428 |
9,855 |
654 |
698 |
698 |
|
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
118,825 |
140,984 |
70,255 |
9,832 |
10,414 |
10,414 |
|
|
Trong đó: - KP thiên tai |
|
|
|
100 |
100 |
100 |
|
|
- Mua BHYT theo NĐ 150, QĐ 290 |
|
|
|
349 |
831 |
831 |
|
|
- Thực hiện NĐ 13/CP |
42,149 |
42,149 |
- |
6,000 |
6,000 |
6,000 |
|
|
- KP hoạt động NĐ 13/CP |
- |
|
|
102 |
102 |
102 |
|
|
- Kinh phí thực hiện NĐ 49/CP |
|
27,850 |
11,944 |
2,906 |
2,906 |
2,906 |
|
10 |
Chi quản lý hành chính |
516,823 |
572,152 |
205,456 |
46,551 |
52,343 |
25,852 |
26,491 |
|
Trong đó: - Ngân sách Đảng |
- |
|
|
5,910 |
6,390 |
6,390 |
|
|
+ Phân bổ theo tiêu chí định mức |
- |
|
|
4,660 |
5,140 |
5,140 |
|
|
+ BS thực hiện chính sách đặc thù |
- |
|
|
1,250 |
1,250 |
1,250 |
|
|
- Đoàn thể |
- |
|
|
2,701 |
3,253 |
3,253 |
- |
|
+ Phân bổ theo tiêu chí định mức |
- |
|
|
2,701 |
3,253 |
3,253 |
|
|
- QLNN |
- |
|
|
37,939 |
42,700 |
16,209 |
26,491 |
|
+ Phân bổ theo tiêu chí định mức |
- |
|
|
33,773 |
38,401 |
12,270 |
26,131 |
|
+ Tiêu chí xã |
- |
|
|
450 |
450 |
450 |
|
|
+ Hỗ trợ hội nghề nghiệp |
- |
|
|
400 |
600 |
600 |
|
|
+ Thu hút cán bộ về xã |
- |
|
|
1,696 |
1,709 |
1,709 |
|
|
+ Phụ cấp cấp ủy, phụ cấp HĐND |
- |
|
|
131 |
425 |
425 |
|
|
+ Hoạt động HĐND |
|
|
- |
600 |
870 |
600 |
270 |
|
+ PC kiêm nhiệm TT Học tập cộng đồng |
- |
|
|
68 |
75 |
75 |
|
|
+ Đại hội Mặt trận TQ |
|
|
|
|
170 |
80 |
90 |
11 |
Chi an ninh quốc phòng |
38,254 |
51,294 |
33,712 |
1,463 |
1,793 |
1,563 |
230 |
|
- Quốc phòng (bao gồm công tác tuyển quân) |
|
|
|
1,414 |
1,744 |
1,514 |
230 |
|
Trong đó: + Chi huấn luyện |
|
|
|
1,047 |
1,047 |
1,047 |
|
|
+ Kinh phí diễn tập quân sự |
|
|
|
|
230 |
|
230 |
|
- An ninh |
|
|
|
49 |
49 |
49 |
|
12 |
Chi khác ngân sách |
22,142 |
30,058 |
19,585 |
2,208 |
1,046 |
1,046 |
|
|
Trong đó: Bố trí hoàn ứng ngân sách tỉnh |
|
|
- |
1,162 |
|
|
|
IV |
Dự bị phí (dự phòng ngân sách) |
71,680 |
53,720 |
15,653 |
3,980 |
4,447 |
3,903 |
544 |
V |
Tạo nguồn làm lương |
- |
|
- |
|
- |
|
|
VI |
Bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
- |
|
|
VII |
CTMT cân đối trong NSNN |
2,000 |
2,000 |
2,000 |
|
- |
|
|
VIII |
Chi CTMT Quốc gia |
130,452 |
82,782 |
82,782 |
|
|
|
|
|
Trong đó chi đầu tư XDCB |
54,816 |
38,000 |
38,000 |
|
|
|
|
IX |
Các CT DA nhiệm vụ khác |
358,896 |
344,458 |
344,458 |
|
- |
|
|
|
Trong đó: Chi đầu tư XDCB |
353,066 |
331,500 |
331,500 |
|
- |
|
|
X |
Chi từ nguồn thu phạt ATGT |
15,000 |
7,800 |
2,430 |
|
150 |
150 |
|
B |
CÁC KHOẢN CHI QUẢN LÝ QUA NSNN |
700,000 |
840,000 |
748,040 |
- |
8,600 |
8,600 |
- |
1 |
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
600,000 |
700,000 |
608,040 |
- |
8,600 |
8,600 |
|
2 |
Từ thu phí, lệ phí, thu khác |
100,000 |
140,000 |
140,000 |
|
- |
|
|
|
TỔNG CHI (A + B) |
3,864,763 |
4,136,420 |
2,319,058 |
201,050 |
235,337 |
205,927 |
29,410 |
TT |
Nội dung các khoản chi |
DT 2013 |
Dự toán 2014 |
Ngân sách tỉnh quản lý |
Huyện Vĩnh Lợi |
|||
DT 2013 |
Dự toán 2014 |
Trong đó |
||||||
Huyện |
Cấp xã |
|||||||
A |
TỔNG CHI TRONG CÂN ĐỐI |
3,164,763 |
3,296,420 |
1,571,018 |
190,959 |
215,134 |
187,315 |
27,819 |
I |
Chi đầu tư XDCB |
271,282 |
235,300 |
102,000 |
15,598 |
13,336 |
13,336 |
- |
1 |
Chi XDCB tập trung |
214,282 |
195,300 |
100,600 |
12,398 |
12,036 |
12,036 |
|
|
Trong đó: - Chi SN GD - ĐT |
51,000 |
47,000 |
22,000 |
2,520 |
2,500 |
2,500 |
|
|
- Chi SN KHCN |
9,000 |
8,000 |
8,000 |
|
|
|
|
2 |
Chi XDCB từ nguồn thu đất |
57,000 |
40,000 |
1,400 |
3,200 |
1,300 |
1,300 |
|
II |
Chi hỗ trợ vốn doanh nghiệp |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
- |
- |
- |
|
III |
Chi thường xuyên |
2,313,453 |
2,568,360 |
1,019,695 |
171,582 |
197,286 |
169,979 |
27,307 |
|
Trong đó: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên |
9,919 |
9,919 |
- |
1,323 |
1,323 |
1,111 |
212 |
1 |
Trợ giá hàng chính sách |
15,392 |
12,811 |
12,811 |
- |
- |
|
|
2 |
Chi SN kinh tế |
213,287 |
229,314 |
147,306 |
6,900 |
7,400 |
6,000 |
1,400 |
|
Trong đó: Vốn duy tu CTPL |
|
|
|
2,500 |
2,500 |
2,500 |
|
3 |
Sự nghiệp môi trường |
31,248 |
28,468 |
11,344 |
749 |
749 |
749 |
|
4 |
Chi SN giáo dục - đào tạo |
1,015,341 |
1,108,739 |
287,102 |
92,551 |
105,788 |
105,788 |
|
|
- Giáo dục: |
878,268 |
957,328 |
150,606 |
90,445 |
103,612 |
103,612 |
|
|
+ Theo định mức |
|
|
|
82,911 |
94,857 |
94,857 |
|
|
Trong đó: KP thực hiện phụ cấp thâm niên |
|
|
|
7,534 |
8,755 |
8,755 |
|
|
- Đào tạo |
137,073 |
145,930 |
131,015 |
2,105 |
2,176 |
2,176 |
|
|
- Nguồn cải cách tiền lương (chưa phân bổ) |
|
5,481 |
5,481 |
|
|
|
|
5 |
Sự nghiệp y tế |
281,719 |
309,997 |
165,324 |
14,198 |
17,837 |
17,837 |
|
|
Trong đó: - KP chữa bệnh hộ nghèo |
- |
|
- |
- |
- |
|
|
|
- Trẻ em dưới 6 tuổi |
- |
|
- |
- |
- |
|
|
|
- KP thù lao CB dân số xã |
- |
|
- |
84 |
- |
|
|
6 |
Sự nghiệp khoa học, công nghệ |
15,387 |
17,936 |
17,096 |
120 |
120 |
120 |
|
7 |
Chi SN văn hóa - thể thao - du lịch |
32,876 |
51,179 |
39,850 |
1,392 |
1,446 |
1,165 |
281 |
|
Trong đó: KP hoạt động thư viện |
|
|
|
250 |
250 |
250 |
|
8 |
Chi SN phát thanh - truyền hình |
12,159 |
15,428 |
9,855 |
621 |
621 |
621 |
|
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
118,825 |
140,984 |
70,255 |
8,479 |
9,354 |
9,354 |
|
|
Trong đó: - KP thiên tai |
|
|
|
100 |
100 |
100 |
|
|
- Mua BHYT theo NĐ 150, QĐ 290 |
|
|
|
344 |
1,119 |
1,119 |
|
|
- Thực hiện NĐ 13/CP |
42,149 |
42,149 |
- |
5,600 |
5,600 |
5,600 |
|
|
- KP hoạt động NĐ 13/CP |
- |
|
|
93 |
93 |
93 |
|
|
- Kinh phí thực hiện NĐ 49/CP |
|
27,850 |
11,944 |
2,000 |
2,000 |
2,000 |
|
10 |
Chi quản lý hành chính |
516,823 |
572,152 |
205,456 |
44,192 |
48,961 |
23,565 |
25,396 |
|
Trong đó: - Ngân sách Đảng |
- |
|
|
5,641 |
5,896 |
5,896 |
|
|
+ Phân bổ theo tiêu chí định mức |
- |
|
|
4,391 |
4,646 |
4,646 |
|
|
+ BS thực hiện chính sách đặc thù |
- |
|
|
1,250 |
1,250 |
1,250 |
|
|
- Đoàn thể |
- |
|
|
2,624 |
3,041 |
3,041 |
- |
|
+ Phân bổ theo tiêu chí định mức |
- |
|
|
2,624 |
3,041 |
3,041 |
|
|
- QLNN |
- |
|
|
35,927 |
40,024 |
14,628 |
25,396 |
|
+ Phân bổ theo tiêu chí định mức |
- |
|
|
32,047 |
36,025 |
10,949 |
25,076 |
|
+ Tiêu chí xã |
- |
|
|
400 |
400 |
400 |
|
|
+ Hỗ trợ hội nghề nghiệp |
- |
|
|
400 |
600 |
600 |
|
|
+ Thu hút cán bộ về xã |
- |
|
|
1,508 |
1,519 |
1,519 |
|
|
+ Phụ cấp cấp ủy, phụ cấp HĐND |
- |
|
|
138 |
414 |
414 |
|
|
+ Hoạt động HĐND |
|
|
- |
600 |
840 |
600 |
240 |
|
+ PC kiêm nhiệm TT Học tập cộng đồng |
- |
|
|
61 |
66 |
66 |
|
|
+ Đại hội Mặt trận TQ |
|
|
|
|
160 |
80 |
80 |
11 |
Chi an ninh quốc phòng |
38,254 |
51,294 |
33,712 |
1,368 |
3,498 |
3,268 |
230 |
|
- Quốc phòng (bao gồm công tác tuyển quân) |
|
|
|
1,322 |
3,452 |
3,222 |
230 |
|
Trong đó: + Chi huấn luyện |
|
|
|
1,004 |
1,004 |
1,004 |
|
|
+ Kinh phí diễn tập quân sự |
|
|
|
|
2,030 |
1,800 |
230 |
|
- An ninh |
|
|
|
46 |
46 |
46 |
|
12 |
Chi khác ngân sách |
22,142 |
30,058 |
19,585 |
1,012 |
1,512 |
1,512 |
|
|
Trong đó: Bố trí hoàn ứng ngân sách tỉnh |
|
|
- |
|
500 |
500 |
|
IV |
Dự bị phí (dự phòng ngân sách) |
71,680 |
53,720 |
15,653 |
3,779 |
4,212 |
3,700 |
512 |
V |
Tạo nguồn làm lương |
- |
|
- |
|
- |
|
|
VI |
Bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
- |
|
|
VII |
CTMT cân đối trong NSNN |
2,000 |
2,000 |
2,000 |
|
- |
|
|
VIII |
Chi CTMT Quốc gia |
130,452 |
82,782 |
82,782 |
|
|
|
|
|
Trong đó chi đầu tư XDCB |
54,816 |
38,000 |
38,000 |
|
|
|
|
IX |
Các CT DA nhiệm vụ khác |
358,896 |
344,458 |
344,458 |
|
- |
|
|
|
Trong đó: Chi đầu tư XDCB |
353,066 |
331,500 |
331,500 |
|
- |
|
|
X |
Chi từ nguồn thu phạt ATGT |
15,000 |
7,800 |
2,430 |
|
300 |
300 |
|
B |
CÁC KHOẢN CHI QUẢN LÝ QUA NSNN |
700,000 |
840,000 |
748,040 |
12,000 |
7,100 |
7,100 |
- |
1 |
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
600,000 |
700,000 |
608,040 |
12,000 |
7,100 |
7,100 |
|
2 |
Từ thu phí, lệ phí, thu khác |
100,000 |
140,000 |
140,000 |
|
- |
|
|
|
TỔNG CHI (A + B) |
3,864,763 |
4,136,420 |
2,319,058 |
202,959 |
222,234 |
194,415 |
27,819 |
HĐND TỈNH BẠC LIÊU
CHI TIẾT PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Đơn vị |
Tổng chi ngân sách địa phương |
Chi trong cân đối ngân sách |
Chi đầu tư phát triển |
||||||
Tổng số |
Trong đó: Chi ĐTXDCB |
Trong đó |
||||||||
Tổng |
Vốn trong nước |
Nước ngoài |
GD-ĐT dạy nghề |
KHCN |
Vốn DNNN |
|||||
|
TỔNG SỐ |
2,319,058 |
1,571,018 |
103,000 |
102,000 |
102,000 |
- |
- |
- |
1,000 |
I |
Các cơ quan cấp tỉnh |
1,214,072 |
895,008 |
66,400 |
66,400 |
66,400 |
- |
- |
- |
- |
1 |
Tỉnh đoàn |
6,687 |
6,687 |
3,000 |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
|
2 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
3,443 |
3,443 |
310 |
310 |
310 |
|
|
|
|
3 |
Hội Nông dân |
2,854 |
2,854 |
- |
- |
|
|
|
|
|
4 |
Hội Cựu chiến binh |
1,587 |
1,587 |
- |
- |
|
|
|
|
|
5 |
Ban Dân tộc |
6,218 |
6,218 |
60 |
60 |
60 |
|
|
|
|
6 |
UB Mặt trận Tổ quốc |
3,802 |
3,802 |
- |
- |
|
|
|
|
|
7 |
Sở Nội vụ |
23,132 |
23,132 |
- |
- |
|
|
|
|
|
8 |
Thanh tra tỉnh |
5,329 |
5,329 |
500 |
500 |
500 |
|
|
|
|
9 |
Sở Xây dựng |
20,242 |
5,242 |
750 |
750 |
750 |
|
|
|
|
10 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6,240 |
6,240 |
1,200 |
1,200 |
1,200 |
|
|
|
|
11 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
24,719 |
24,719 |
8,000 |
8,000 |
8,000 |
|
|
|
|
12 |
Sở Giao thông vận tải |
40,769 |
19,148 |
3,000 |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
|
13 |
Sở Công Thương |
24,382 |
13,382 |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
|
14 |
Ban Quản lý các KCN |
2,190 |
2,190 |
400 |
400 |
400 |
|
|
|
|
15 |
Sở Tư pháp |
8,490 |
8,490 |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
|
16 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
14,800 |
9,800 |
- |
- |
|
|
|
|
|
17 |
Sở Lao động, TB & XH |
41,433 |
36,533 |
200 |
200 |
200 |
|
|
|
|
18 |
Sở Tài nguyên & MT |
16,228 |
15,228 |
- |
- |
|
|
|
|
|
19 |
Văn phòng UBND tỉnh |
20,222 |
20,222 |
4,000 |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
|
20 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
96,542 |
69,942 |
3,800 |
3,800 |
3,800 |
|
|
|
|
21 |
Sở Văn hóa, Thể thao và DL |
86,668 |
45,290 |
6,400 |
6,400 |
6,400 |
|
|
|
|
22 |
Sở Y tế |
116,451 |
70,451 |
260 |
260 |
260 |
|
|
|
|
23 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
185,179 |
167,660 |
5,133 |
5,133 |
5,133 |
|
|
|
|
24 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
5,121 |
5,121 |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
|
25 |
Sở Tài chính |
5,678 |
5,678 |
- |
- |
|
|
|
|
|
26 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
76,353 |
71,853 |
- |
- |
|
|
|
|
|
27 |
Trường Chính trị tỉnh |
11,200 |
9,200 |
- |
- |
|
|
|
|
|
28 |
Công an tỉnh |
2,010 |
2,010 |
- |
- |
|
|
|
|
|
29 |
Trường Đại học BL |
23,850 |
23,850 |
- |
- |
|
|
|
|
|
30 |
Trường Cao đẳng Y tế BL |
10,031 |
10,031 |
3,000 |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
|
31 |
Trường Cao đẳng Nghề BL |
5,200 |
5,200 |
- |
- |
|
|
|
|
|
32 |
BCH Quân sự tỉnh |
32,065 |
32,065 |
11,000 |
11,000 |
11,000 |
|
|
|
|
33 |
BCH Bộ đội Biên phòng |
3,985 |
1,985 |
985 |
985 |
985 |
|
|
|
|
34 |
Bảo hiểm Xã hội |
1,650 |
1,650 |
- |
- |
|
|
|
|
|
35 |
Ban Bồi thường GPMB |
2,445 |
2,445 |
452 |
452 |
452 |
|
|
|
|
36 |
VP Đoàn ĐBQH và HĐND |
8,929 |
8,929 |
2,000 |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
|
37 |
Trung tâm XTĐTTM và Du lịch |
3,546 |
3,546 |
750 |
750 |
750 |
|
|
|
|
38 |
Hỗ trợ các đơn vị ngành dọc |
820 |
820 |
- |
- |
|
|
|
|
|
- |
Thi hành án dân sự |
190 |
190 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Cục Thuế tỉnh Bạc Liêu |
430 |
430 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Viện K.Sát ND tỉnh BLiêu |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tòa án ND tỉnh Bạc Liêu |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Ban QLDA Dân dụng tỉnh |
125,146 |
10,100 |
10,100 |
10,100 |
10,100 |
|
|
|
|
40 |
Báo Bạc Liêu |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
41 |
Ban QLDA GTZ |
500 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
42 |
Trung tâm PT Quỹ nhà và đất |
3,477 |
3,477 |
- |
- |
|
|
|
|
|
43 |
KP KCB trẻ em dưới 6 tuổi |
45,800 |
45,800 |
- |
- |
|
|
|
|
|
44 |
KP KCB người nghèo |
60,896 |
60,896 |
- |
- |
|
|
|
|
|
45 |
Quỹ Bảo trợ trẻ em |
127 |
127 |
- |
- |
|
|
|
|
|
46 |
Quỹ Hỗ trợ nông dân |
500 |
500 |
- |
- |
|
|
|
|
|
47 |
Ban An toàn giao thông |
2,300 |
2,300 |
- |
- |
|
|
|
|
|
48 |
Công ty Phát triển Hạ tầng KCN |
1,199 |
1,199 |
- |
- |
|
|
|
|
|
49 |
BCH PC lụt bão & TKCN |
837 |
837 |
- |
- |
|
|
|
|
|
50 |
Trung tâm Dịch vụ đô thị tỉnh |
5,800 |
800 |
800 |
800 |
800 |
|
|
|
|
51 |
KP chương trình HĐ du lịch |
1,500 |
1,500 |
- |
- |
|
|
|
|
|
52 |
KP tham dự các giải thể thao quốc gia, quốc tế |
2,000 |
2,000 |
- |
- |
|
|
|
|
|
53 |
KP thực hiện Đề án 826 (GD) |
10,000 |
10,000 |
- |
- |
|
|
|
|
|
54 |
KP thực hiện chính sách GVMN |
2,000 |
2,000 |
- |
- |
|
|
|
|
|
55 |
Kinh phí chi trả phụ cấp, mua sắm trang phục, phương tiện và công cụ hỗ trợ cho lực lượng bảo vệ dân phố |
1,500 |
1,500 |
- |
- |
|
|
|
|
|
56 |
KP trồng cây xanh một số tuyến đường trên địa bàn TP BL |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
II |
Hỗ trợ các TC chính trị XH & XH nghề nghiệp |
11,946 |
11,946 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
LH Hội Văn học - Nghệ thuật |
2,810 |
2,810 |
- |
- |
|
|
|
|
|
2 |
Hội Chữ thập đỏ |
1,499 |
1,499 |
- |
- |
|
|
|
|
|
3 |
Hội Đông y |
1,021 |
1,021 |
- |
- |
|
|
|
|
|
4 |
Liên minh Hợp tác xã |
1,616 |
1,616 |
- |
- |
|
|
|
|
|
5 |
Các hội khác |
5,000 |
5,000 |
- |
- |
|
|
|
|
|
III |
Hỗ trợ các DN và các TCKT, tổ chức TCNN |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
- |
- |
- |
- |
- |
1,000 |
1 |
Hỗ trợ vốn DN |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
- |
|
|
|
|
1,000 |
2 |
BQL DACTN & VSMT TXBL |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
IV |
Một số nhiệm vụ chi khác theo chế độ |
170,553 |
87,411 |
23,600 |
23,600 |
23,600 |
- |
- |
- |
- |
1 |
Thành phố BL |
24,000 |
15,000 |
15,000 |
15,000 |
15,000 |
|
|
|
|
2 |
UBND huyện VLợi |
15,300 |
2,000 |
2,000 |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
|
3 |
Huyện Hòa Bình |
8,900 |
1,900 |
1,900 |
1,900 |
1,900 |
|
|
|
|
4 |
UBND huyện GRai |
28,387 |
4,700 |
4,700 |
4,700 |
4,700 |
|
|
|
|
5 |
UBND huyện ĐHải |
11,500 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
6 |
UBND huyện HDân |
11,769 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
7 |
Huyện Phước Long |
6,886 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
8 |
KP thực hiện Nghị định 67, 13/CP |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
9 |
Chi khác (nguồn thu phạt ATGT) |
2,430 |
2,430 |
- |
- |
|
|
|
|
|
10 |
KP cấp bù thủy lợi phí |
44,381 |
44,381 |
- |
- |
|
|
|
|
|
11 |
KP thực hiện các quy hoạch |
15,000 |
15,000 |
- |
- |
|
|
|
|
|
12 |
CTMT cân đối vào NSĐP |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
13 |
Chi xúc tiến thương mại, ĐT |
1,000 |
1,000 |
- |
- |
|
|
|
|
|
14 |
ĐT phường, xã đội trưởng |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
15 |
Chi chế độ TLương mới |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
16 |
Bổ sung quỹ DT tài chính |
1,000 |
1,000 |
- |
- |
|
|
|
|
|
17 |
Quỹ Phát triển đất |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
18 |
Trả nợ Chương trình 132 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Các nguồn vốn chưa PB |
921,487 |
575,653 |
12,000 |
12,000 |
12,000 |
|
|
|
|
TT |
Đơn vị |
Tổng chi ngân sách địa phương |
Chi trong cân đối ngân sách |
Chi thường xuyên (theo lĩnh vực) |
|
|||||||
Tổng số |
Gồm |
|
||||||||||
Trợ giá |
SN kinh tế |
SN GD-ĐT |
SN y tế |
SN KHCN |
SN môi trường |
SN VH TT DL |
||||||
|
TỔNG SỐ |
2,319,058 |
1,571,018 |
1,037,778 |
12,811 |
147,306 |
287,102 |
165,324 |
17,096 |
11,344 |
39,850 |
|
I |
Các cơ quan cấp tỉnh |
1,214,072 |
895,008 |
827,503 |
6,756 |
73,462 |
246,416 |
161,703 |
16,808 |
6,000 |
30,176 |
|
1 |
Tỉnh đoàn |
6,687 |
6,687 |
3,687 |
|
|
70 |
|
|
|
|
|
2 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
3,443 |
3,443 |
3,133 |
|
|
96 |
|
|
|
|
|
3 |
Hội Nông dân |
2,854 |
2,854 |
2,854 |
|
|
164 |
|
|
|
|
|
4 |
Hội Cựu chiến binh |
1,587 |
1,587 |
1,587 |
|
|
66 |
|
|
|
|
|
5 |
Ban Dân tộc |
6,218 |
6,218 |
6,158 |
|
|
4,198 |
|
|
|
|
|
6 |
UB Mặt trận Tổ quốc |
3,802 |
3,802 |
3,802 |
|
|
140 |
|
|
|
|
|
7 |
Sở Nội vụ |
23,132 |
23,132 |
23,132 |
|
|
8,500 |
|
|
|
|
|
8 |
Thanh tra tỉnh |
5,329 |
5,329 |
4,829 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Xây dựng |
20,242 |
5,242 |
4,492 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6,240 |
6,240 |
5,040 |
|
575 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
24,719 |
24,719 |
16,719 |
|
|
|
|
12,855 |
|
|
|
12 |
Sở Giao thông vận tải |
40,769 |
19,148 |
16,148 |
|
8,000 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Sở Công Thương |
24,382 |
13,382 |
13,282 |
|
1,152 |
31 |
|
|
|
|
|
14 |
Ban Quản lý các KCN |
2,190 |
2,190 |
1,790 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Sở Tư pháp |
8,490 |
8,490 |
8,390 |
150 |
4,893 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
14,800 |
9,800 |
9,800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Sở Lao động, TB & XH |
41,433 |
36,533 |
35,278 |
|
1,268 |
2,162 |
|
|
|
|
|
18 |
Sở Tài nguyên & MT |
16,228 |
15,228 |
15,228 |
|
3,469 |
|
|
|
6,000 |
|
|
19 |
Văn phòng UBND tỉnh |
20,222 |
20,222 |
16,222 |
|
2,237 |
|
|
|
|
|
|
20 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
96,542 |
69,942 |
66,142 |
100 |
39,725 |
272 |
|
500 |
|
|
|
21 |
Sở Văn hóa, Thể thao và DL |
86,668 |
45,290 |
38,890 |
|
|
8,115 |
|
|
|
26,676 |
|
22 |
Sở Y tế |
116,451 |
70,451 |
70,191 |
|
|
8,000 |
55,007 |
150 |
|
|
|
23 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
185,179 |
167,660 |
162,527 |
|
|
156,221 |
|
|
|
|
|
24 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
5,121 |
5,121 |
5,021 |
|
1,841 |
|
|
|
|
|
|
25 |
Sở Tài chính |
5,678 |
5,678 |
5,678 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
76,353 |
71,853 |
71,853 |
6,506 |
|
1,400 |
|
3,003 |
|
|
|
27 |
Trường Chính trị tỉnh |
11,200 |
9,200 |
9,200 |
|
|
9,200 |
|
|
|
|
|
28 |
Công an tỉnh |
2,010 |
2,010 |
1,960 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Trường Đại học BL |
23,850 |
23,850 |
23,850 |
|
|
23,700 |
|
150 |
|
|
|
30 |
Trường Cao đẳng Y tế BL |
10,031 |
10,031 |
7,031 |
|
|
6,881 |
|
150 |
|
|
|
31 |
Trường Cao đẳng Nghề BL |
5,200 |
5,200 |
5,200 |
|
|
5,200 |
|
|
|
|
|
32 |
BCH Quân sự tỉnh |
32,065 |
32,065 |
21,065 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
BCH Bộ đội Biên phòng |
3,985 |
1,985 |
1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Bảo hiểm Xã hội |
1,650 |
1,650 |
1,650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Ban Bồi thường GPMB |
2,445 |
2,445 |
1,993 |
|
1,993 |
|
|
|
|
|
|
36 |
VP Đoàn ĐBQH và HĐND |
8,929 |
8,929 |
6,929 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Trung tâm XTĐTTM và Du lịch |
3,546 |
3,546 |
2,796 |
|
2,796 |
|
|
|
|
|
|
38 |
Hỗ trợ các đơn vị ngành dọc |
820 |
820 |
820 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Thi hành án dân sự |
190 |
190 |
190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Cục Thuế tỉnh Bạc Liêu |
430 |
430 |
430 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Viện K.Sát ND tỉnh BLiêu |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tòa án ND tỉnh Bạc Liêu |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Ban QLDA Dân dụng tỉnh |
125,146 |
10,100 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Báo Bạc Liêu |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Ban QLDA GTZ |
500 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Trung tâm PT Quỹ nhà và đất |
3,477 |
3,477 |
3,477 |
|
3,477 |
|
|
|
|
|
|
43 |
KP KCB trẻ em dưới 6 tuổi |
45,800 |
45,800 |
45,800 |
|
|
|
45,800 |
|
|
|
|
44 |
KP KCB người nghèo |
60,896 |
60,896 |
60,896 |
|
|
|
60,896 |
|
|
|
|
45 |
Quỹ Bảo trợ trẻ em |
127 |
127 |
127 |
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Quỹ Hỗ trợ nông dân |
500 |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Ban An toàn giao thông |
2,300 |
2,300 |
2,300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Công ty Phát triển hạ tầng KCN |
1,199 |
1,199 |
1,199 |
|
1,199 |
|
|
|
|
|
|
49 |
BCH PC lụt bão & TKCN |
837 |
837 |
837 |
|
837 |
|
|
|
|
|
|
50 |
Trung tâm Dịch vụ đô thị tỉnh |
5,800 |
800 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
KP chương trình HĐ du lịch |
1,500 |
1,500 |
1,500 |
|
|
|
|
|
|
1,500 |
|
52 |
KP tham dự các giải thể thao quốc gia, quốc tế |
2,000 |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
|
|
|
2,000 |
|
53 |
KP thực hiện Đề án 826 (GD) |
10,000 |
10,000 |
10,000 |
|
|
10,000 |
|
|
|
|
|
54 |
KP Thực hiện chính sách GVMN |
2,000 |
2,000 |
2,000 |
|
|
2,000 |
|
|
|
|
|
55 |
Kinh phí chi trả phụ cấp, mua sắm trang phục, phương tiện và công cụ hỗ trợ cho lực lượng bảo vệ dân phố |
1,500 |
1,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
KP trồng cây xanh một số tuyến đường trên địa bàn TP BL |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
II |
Hỗ trợ các TC chính trị XH & XH nghề nghiệp |
11,946 |
11,946 |
11,946 |
- |
- |
190 |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
LH Hội Văn học - Nghệ Thuật |
2,810 |
2,810 |
2,810 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hội Chữ thập đỏ |
1,499 |
1,499 |
1,499 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hội Đông y |
1,021 |
1,021 |
1,021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Liên minh Hợp tác xã |
1,616 |
1,616 |
1,616 |
|
|
190 |
|
|
|
|
|
5 |
Các hội khác |
5,000 |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Hỗ trợ các DN và các TCKT, tổ chức TCNN |
1,000 |
1,000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Hỗ trợ vốn DN |
1,000 |
1,000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
BQL DACTN & VSMT TXBL |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Một số nhiệm vụ chi khác theo chế độ |
174,553 |
87,411 |
62,811 |
- |
60,381 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Thành phố BL |
24,000 |
15,000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
UBND huyện VLợi |
15,300 |
2,000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Huyện Hòa Bình |
8,900 |
1,900 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
UBND huyện GRai |
28,387 |
4,700 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
UBND huyện ĐHải |
11,500 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
UBND huyện HDân |
11,769 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Huyện Phước Long |
6,886 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
KP thực hiện Nghị định 67, 13/CP |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Chi khác (nguồn thu phạt ATGT) |
2,430 |
2,430 |
2,430 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
KP cấp bù thủy lợi phí |
44,381 |
44,381 |
44,381 |
|
44,381 |
|
|
|
|
|
|
11 |
KP thực hiện các quy hoạch |
15,000 |
15,000 |
15,000 |
|
15,000 |
|
|
|
|
|
|
12 |
CTMT cân đối vào NSĐP |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Chi xúc tiến thương mại, ĐT |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
1,000 |
|
|
|
|
|
|
14 |
ĐT phường, xã đội trưởng |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Chi chế độ TLương mới |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Bổ sung quỹ DT tài chính |
1,000 |
1,000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Quỹ Phát triển đất |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Trả nợ Chương trình 132 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Các nguồn vốn chưa PB |
921,487 |
575,653 |
135,518 |
6,055 |
13,463 |
40,496 |
3,621 |
288 |
5,344 |
9,674 |
|
TT |
Đơn vị |
Tổng chi ngân sách địa phương |
Chi trong cân đối ngân sách |
Chi thường xuyên (theo lĩnh vực) |
||||||
Tổng số |
Gồm |
|||||||||
SN PTTH |
Chi ĐBXH |
QLý HC |
Chi ANQP |
Dự phòng NS |
Chi khác NS |
|||||
|
TỔNG SỐ |
2,319,058 |
1,571,018 |
1,037,778 |
9,854 |
70,255 |
205,456 |
33,712 |
15,653 |
22,015 |
I |
Các cơ quan cấp tỉnh |
1,214,072 |
895,008 |
827,503 |
9,800 |
44,239 |
191,691 |
25,525 |
- |
14,927 |
1 |
Tỉnh đoàn |
6,687 |
6,687 |
3,687 |
|
|
3,617 |
|
|
|
2 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
3,443 |
3,443 |
3,133 |
|
|
3,037 |
|
|
|
3 |
Hội Nông dân |
2,854 |
2,854 |
2,854 |
|
|
2,690 |
|
|
|
4 |
Hội Cựu chiến binh |
1,587 |
1,587 |
1,587 |
|
|
1,521 |
|
|
|
5 |
Ban Dân tộc |
6,218 |
6,218 |
6,158 |
|
520 |
1,440 |
|
|
|
6 |
UB Mặt trận Tổ quốc |
3,802 |
3,802 |
3,802 |
|
|
3,362 |
|
|
300 |
7 |
Sở Nội vụ |
23,132 |
23,132 |
23,132 |
|
|
7,632 |
|
|
7,000 |
8 |
Thanh tra tỉnh |
5,329 |
5,329 |
4,829 |
|
|
4,829 |
|
|
|
9 |
Sở Xây dựng |
20,242 |
5,242 |
4,492 |
|
|
4,262 |
|
|
230 |
10 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6,240 |
6,240 |
5,040 |
|
|
4,431 |
|
|
34 |
11 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
24,719 |
24,719 |
16,719 |
|
|
3,824 |
|
|
40 |
12 |
Sở Giao thông vận tải |
40,769 |
19,148 |
16,148 |
|
|
7,358 |
|
|
790 |
13 |
Sở Công Thương |
24,382 |
13,382 |
13,282 |
|
|
9,789 |
|
|
2,310 |
14 |
Ban Quản lý các KCN |
2,190 |
2,190 |
1,790 |
|
|
1,790 |
|
|
|
15 |
Sở Tư pháp |
8,490 |
8,490 |
8,390 |
|
|
3,149 |
|
|
198 |
16 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
14,800 |
9,800 |
9,800 |
9,800 |
|
|
|
|
|
17 |
Sở Lao động TB & XH |
41,433 |
36,533 |
35,278 |
|
26,928 |
4,905 |
|
|
15 |
18 |
Sở Tài nguyên & MT |
16,228 |
15,228 |
15,228 |
|
|
5,759 |
|
|
|
19 |
Văn phòng UBND tỉnh |
20,222 |
20,222 |
16,222 |
|
400 |
13,585 |
|
|
|
20 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
96,542 |
69,942 |
66,142 |
|
|
25,275 |
|
|
270 |
21 |
Sở Văn hóa, Thể thao và DL |
86,668 |
45,290 |
38,890 |
|
|
4,069 |
|
|
30 |
22 |
Sở Y tế |
116,451 |
70,451 |
70,191 |
|
720 |
6,254 |
|
|
60 |
23 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
185,179 |
167,660 |
162,527 |
|
1,040 |
5,266 |
|
|
|
24 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
5,121 |
5,121 |
5,021 |
|
|
3,150 |
|
|
30 |
25 |
Sở Tài chính |
5,678 |
5,678 |
5,678 |
|
|
5,678 |
|
|
|
26 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
76,353 |
71,853 |
71,853 |
|
12,654 |
48,290 |
|
|
|
27 |
Trường Chính trị tỉnh |
11,200 |
9,200 |
9,200 |
|
|
|
|
|
|
28 |
Công an tỉnh |
2,010 |
2,010 |
1,960 |
|
|
|
1,960 |
|
|
29 |
Trường Đại học BL |
23,850 |
23,850 |
23,850 |
|
|
|
|
|
|
30 |
Trường Cao đẳng Y tế BL |
10,031 |
10,031 |
7,031 |
|
|
|
|
|
|
31 |
Trường Cao đẳng Nghề BL |
5,200 |
5,200 |
5,200 |
|
|
|
|
|
|
32 |
BCH Quân sự tỉnh |
32,065 |
32,065 |
21,065 |
|
|
|
21,065 |
|
|
33 |
BCH Bộ đội Biên phòng |
3,985 |
1,985 |
1,000 |
|
|
|
1,000 |
|
|
34 |
Bảo hiểm Xã hội |
1,650 |
1,650 |
1,650 |
|
1,650 |
|
|
|
|
35 |
Ban Bồi thường GPMB |
2,445 |
2,445 |
1,993 |
|
|
|
|
|
|
36 |
VP Đoàn ĐBQH và HĐND |
8,929 |
8,929 |
6,929 |
|
200 |
6,729 |
|
|
|
37 |
Trung tâm XTĐTTM Du lịch |
3,546 |
3,546 |
2,796 |
|
|
|
|
|
|
38 |
Hỗ trợ các đơn vị ngành dọc |
820 |
820 |
820 |
|
|
|
|
|
820 |
- |
Thi hành án dân sự |
190 |
190 |
190 |
|
|
|
|
|
190 |
- |
Cục Thuế tỉnh Bạc Liêu |
430 |
430 |
430 |
|
|
|
|
|
430 |
- |
Viện K.Sát ND tỉnh BLiêu |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
100 |
- |
Tòa án ND tỉnh Bạc Liêu |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
100 |
39 |
Ban QLDA Dân dụng tỉnh |
125,146 |
10,100 |
- |
|
|
|
|
|
|
40 |
Báo Bạc Liêu |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
41 |
Ban QLDA GTZ |
500 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
42 |
Trung tâm PT Quỹ nhà và đất |
3,477 |
3,477 |
3,477 |
|
|
|
|
|
|
43 |
KP KCB trẻ em dưới 6 tuổi |
45,800 |
45,800 |
45,800 |
|
|
|
|
|
|
44 |
KP KCB người nghèo |
60,896 |
60,896 |
60,896 |
|
|
|
|
|
|
45 |
Quỹ Bảo trợ trẻ em |
127 |
127 |
127 |
|
127 |
|
|
|
|
46 |
Quỹ Hỗ trợ nông dân |
500 |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
500 |
47 |
Ban An toàn giao thông |
2,300 |
2,300 |
2,300 |
|
|
|
|
|
2,300 |
48 |
Công ty Phát triển Hạ tầng KCN |
1,199 |
1,199 |
1,199 |
|
|
|
|
|
|
49 |
BCH PC lụt bão & TKCN |
837 |
837 |
837 |
|
|
|
|
|
|
50 |
Trung tâm Dịch vụ đô thị tỉnh |
5,800 |
800 |
- |
|
|
|
|
|
|
51 |
KP Chương trình HĐ du lịch |
1,500 |
1,500 |
1,500 |
|
|
|
|
|
|
52 |
KP tham dự các giải thể thao quốc gia, quốc tế |
2,000 |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
|
|
|
53 |
KP thực hiện Đề án 826 (GD) |
10,000 |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
|
|
|
54 |
KP thực hiện chính sách GV MN |
2,000 |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
|
|
|
55 |
Kinh phí chi trả phụ cấp, mua sắm trang phục, phương tiện và công cụ hỗ trợ cho lực lượng bảo vệ dân phố |
1,500 |
1,500 |
1,500 |
|
|
|
1,500 |
|
|
56 |
KP trồng cây xanh một số tuyến đường trên địa bàn TP BL |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
II |
Hỗ trợ các TC chính trị XH & XH nghề nghiệp |
11,946 |
11,946 |
11,946 |
- |
206 |
11,550 |
- |
- |
- |
1 |
LH Hội Văn học - Nghệ thuật |
2,810 |
2,810 |
2,810 |
|
|
2,810 |
|
|
|
2 |
Hội Chữ thập đỏ |
1,499 |
1,499 |
1,499 |
|
206 |
1,293 |
|
|
|
3 |
Hội Đông y |
1,021 |
1,021 |
1,021 |
|
|
1,021 |
|
|
|
4 |
Liên minh Hợp tác xã |
1,616 |
1,616 |
1,616 |
|
|
1,426 |
|
|
|
5 |
Các hội khác |
5,000 |
5,000 |
5,000 |
|
|
5,000 |
|
|
|
III |
Hỗ trợ các DN và các TC KT, tổ chức TCNN |
1,000 |
1,000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Hỗ trợ vốn DN |
1,000 |
1,000 |
- |
|
|
|
|
|
|
2 |
BQL DACTN & VSMT TXBL |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
IV |
Một số nhiệm vụ chi khác theo chế độ |
170,553 |
87,411 |
62,811 |
- |
- |
- |
- |
- |
2,430 |
1 |
Thành phố BL |
24,000 |
15,000 |
- |
|
|
|
|
|
|
2 |
UBND huyện VLợi |
15,300 |
2,000 |
- |
|
|
|
|
|
|
3 |
Huyện Hòa Bình |
8,900 |
1,900 |
- |
|
|
|
|
|
|
4 |
UBND huyện GRai |
28,387 |
4,700 |
- |
|
|
|
|
|
|
5 |
UBND huyện ĐHải |
11,500 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
6 |
UBND huyện HDân |
11,769 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
7 |
Huyện Phước Long |
6,886 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
8 |
KP thực hiện Nghị định 67, 13/CP |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
9 |
Chi khác (nguồn thu phạt ATGT) |
2,430 |
2,430 |
2,430 |
|
|
|
|
|
2,430 |
10 |
KP cấp bù thủy lợi phí |
44,381 |
44,381 |
44,381 |
|
|
|
|
|
|
11 |
KP thực hiện các quy hoạch |
15,000 |
15,000 |
15,000 |
|
|
|
|
|
|
12 |
CTMT cân đối vào NSĐP |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
13 |
Chi xúc tiến thương mại, ĐT |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
|
|
|
14 |
ĐT phường, xã đội trưởng |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
15 |
Chi chế độ TLương mới |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
16 |
Bổ sung quỹ DT tài chính |
1,000 |
1,000 |
- |
|
|
|
|
|
|
17 |
Quỹ Phát triển đất |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Trả nợ Chương trình 132 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Các nguồn vốn chưa PB |
921,487 |
575,653 |
135,518 |
54 |
25,810 |
2,215 |
8,187 |
15,653 |
4,658 |
TT |
Đơn vị |
Tổng chi ngân sách địa phương |
Chi trong cân đối ngân sách |
Chi tạo nguồn tăng lương tối thiểu |
Chi CTMT quốc gia |
Chương trình 135 |
DA 5 triệu ha rừng |
Quỹ dự trữ tài chính |
Chi thực hiện các MT NV khác |
Chi quản lý qua NSNN |
|
TỔNG SỐ |
2,319,058 |
1,571,018 |
- |
82,782 |
- |
- |
1,000 |
346,458 |
748,040 |
I |
Các cơ quan cấp tỉnh |
1,214,072 |
895,008 |
- |
- |
- |
- |
- |
1,105 |
319,064 |
1 |
Tỉnh đoàn |
6,687 |
6,687 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
3,443 |
3,443 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hội Nông dân |
2,854 |
2,854 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hội Cựu chiến binh |
1,587 |
1,587 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Ban Dân tộc |
6,218 |
6,218 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
UB Mặt trận Tổ quốc |
3,802 |
3,802 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Sở Nội vụ |
23,132 |
23,132 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thanh tra tỉnh |
5,329 |
5,329 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Xây dựng |
20,242 |
5,242 |
|
|
|
|
|
|
15,000 |
10 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6,240 |
6,240 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
24,719 |
24,719 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Sở Giao thông vận tải |
40,769 |
19,148 |
|
|
|
|
|
|
21,621 |
13 |
Sở Công Thương |
24,382 |
13,382 |
|
|
|
|
|
|
11,000 |
14 |
Ban Quản lý các KCN |
2,190 |
2,190 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Sở Tư pháp |
8,490 |
8,490 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
14,800 |
9,800 |
|
|
|
|
|
|
5,000 |
17 |
Sở Lao động, TB & XH |
41,433 |
36,533 |
|
|
|
|
|
1,055 |
4,900 |
18 |
Sở Tài nguyên & MT |
16,228 |
15,228 |
|
|
|
|
|
|
1,000 |
19 |
Văn phòng UBND tỉnh |
20,222 |
20,222 |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
96,542 |
69,942 |
|
|
|
|
|
|
26,600 |
21 |
Sở Văn hóa, Thể thao và DL |
86,668 |
45,290 |
|
|
|
|
|
|
41,378 |
22 |
Sở Y tế |
116,451 |
70,451 |
|
|
|
|
|
|
46,000 |
23 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
185,179 |
167,660 |
|
|
|
|
|
|
17,519 |
24 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
5,121 |
5,121 |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Sở Tài chính |
5,678 |
5,678 |
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
76,353 |
71,853 |
|
|
|
|
|
|
4,500 |
27 |
Trường Chính trị tỉnh |
11,200 |
9,200 |
|
|
|
|
|
|
2,000 |
28 |
Công an tỉnh |
2,010 |
2,010 |
|
|
|
|
|
50 |
|
29 |
Trường Đại học BL |
23,850 |
23,850 |
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Trường Cao đẳng Y tế BL |
10,031 |
10,031 |
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Trường Cao đẳng Nghề BL |
5,200 |
5,200 |
|
|
|
|
|
|
|
32 |
BCH Quân sự tỉnh |
32,065 |
32,065 |
|
|
|
|
|
|
|
33 |
BCH Bộ đội Biên phòng |
3,985 |
1,985 |
|
|
|
|
|
|
2,000 |
34 |
Bảo hiểm Xã hội |
1,650 |
1,650 |
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Ban Bồi thường GPMB |
2,445 |
2,445 |
|
|
|
|
|
|
|
36 |
VP Đoàn ĐBQH và HĐND |
8,929 |
8,929 |
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Trung tâm XTĐTTM Du lịch |
3,546 |
3,546 |
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Hỗ trợ các đơn vị ngành dọc |
820 |
820 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Thi hành án dân sự |
190 |
190 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Cục Thuế tỉnh Bạc Liêu |
430 |
430 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Viện K.Sát ND tỉnh BLiêu |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tòa án ND tỉnh Bạc Liêu |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Ban QLDA Dân dụng tỉnh |
125,146 |
10,100 |
|
|
|
|
|
|
115,046 |
40 |
Báo Bạc Liêu |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Ban QLDA GTZ |
500 |
- |
|
|
|
|
|
|
500 |
42 |
Trung tâm PT Quỹ nhà và đất |
3,477 |
3,477 |
|
|
|
|
|
|
|
43 |
KP KCB trẻ em dưới 6 tuổi |
45,800 |
45,800 |
|
|
|
|
|
|
|
44 |
KP KCB người nghèo |
60,896 |
60,896 |
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Quỹ Bảo trợ trẻ em |
127 |
127 |
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Quỹ Hỗ trợ nông dân |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Ban An toàn giao thông |
2,300 |
2,300 |
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Công ty Phát triển Hạ tầng KCN |
1,199 |
1,199 |
|
|
|
|
|
|
|
49 |
BCH PC lụt bão & TKCN |
837 |
837 |
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Trung tâm Dịch vụ đô thị tỉnh |
5,800 |
800 |
|
|
|
|
|
|
5,000 |
51 |
KP Chương trình HĐ du lịch |
1,500 |
1,500 |
|
|
|
|
|
|
|
52 |
KP tham dự các giải thể thao quốc gia, quốc tế |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
53 |
KP thực hiện Đề án 826 (GD) |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
|
|
|
|
54 |
KP thực hiện chính sách GV MN |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Kinh phí chi trả phụ cấp, mua sắm trang phục, phương tiện và công cụ hỗ trợ cho lực lượng bảo vệ dân phố |
1,500 |
1,500 |
|
|
|
|
|
|
|
56 |
KP trồng cây xanh một số tuyến đường trên địa bàn TP BL |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Hỗ trợ các TC chính trị XH & XH nghề nghiệp |
11,946 |
11,946 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
LH Hội Văn học - Nghệ thuật |
2,810 |
2,810 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hội Chữ thập đỏ |
1,499 |
1,499 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hội Đông y |
1,021 |
1,021 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Liên minh Hợp tác xã |
1,616 |
1,616 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Các hội khác |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Hỗ trợ các DN và các TCKT, tổ chức TCNN |
1,000 |
1,000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Hỗ trợ vốn DN |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
BQL DACTN & VSMT TXBL |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Một số nhiệm vụ chi khác theo chế độ |
170,553 |
87,411 |
- |
- |
- |
- |
1,000 |
- |
83,142 |
1 |
Thành phố BL |
24,000 |
15,000 |
|
|
|
|
|
|
9,000 |
2 |
UBND huyện VLợi |
15,300 |
2,000 |
|
|
|
|
|
|
13,300 |
3 |
Huyện Hòa Bình |
8,900 |
1,900 |
|
|
|
|
|
|
7,000 |
4 |
UBND huyện GRai |
28,387 |
4,700 |
|
|
|
|
|
|
23,687 |
5 |
UBND huyện ĐHải |
11,500 |
- |
|
|
|
|
|
|
11,500 |
6 |
UBND huyện HDân |
11,769 |
- |
|
|
|
|
|
|
11,769 |
7 |
Huyện Phước Long |
6,886 |
- |
|
|
|
|
|
|
6,886 |
8 |
KP thực hiện Nghị định 67, 13/CP |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Chi khác (nguồn thu phạt ATGT) |
2,430 |
2,430 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
KP cấp bù thủy lợi phí |
44,381 |
44,381 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
KP thực hiện các quy hoạch |
15,000 |
15,000 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
CTMT cân đối vào NSĐP |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Chi xúc tiến thương mại, ĐT |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
ĐT phường, xã đội trưởng |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Chi chế độ TLương mới |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Bổ sung quỹ DT tài chính |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
|
1,000 |
|
|
17 |
Quỹ Phát triển đất |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Trả nợ Chương trình 132 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Các nguồn vốn chưa PB |
921,487 |
575,653 |
|
82,782 |
|
|
|
345,353 |
345,834 |
HĐND TỈNH BẠC LIÊU
Ghi chú: Tổng chi thường xuyên do ngân sách tỉnh quản lý đã bao gồm mức lương tối thiểu chung 1.150 ngàn đồng, các phụ cấp theo quy định
- Chi thường xuyên cấp tỉnh quản lý: 1.037.778 triệu đồng, trong đó:
+ Phân cho các đơn vị, lĩnh vực chi: 1.022.125 triệu đồng.
+ Dự phòng ngân sách: 15.653 triệu đồng.
- Vốn chưa phân bổ: 119.865 triệu đồng.
- Trong vốn thực hiện các Chương trình Mục tiêu nhiệm vụ khác có 2.000 triệu đồng vốn CTMT cân đối ngân sách địa phương.
Nghị định 73/2003/NĐ-CP ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương Ban hành: 23/06/2003 | Cập nhật: 10/12/2009
Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012