Quyết định 3855/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 3855/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Lê Đức Vinh |
Ngày ban hành: | 13/12/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3855/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 13 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3337/TTr-SNN ngày 16/11/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn đã được ban hành tại các Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa (có danh mục kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
||||
1 |
Công nhận làng nghề truyền thống. (BNN-KHA-288325) |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 25 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. |
Không |
- Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn; - Quyết định số 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính ban hành thay thế, bị thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
2 |
Công nhận nghề truyền thống. (BNN-KHA-288324) |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 25 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. |
Không |
- Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn; - Quyết định số 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính ban hành thay thế, bị thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
3 |
Công nhận làng nghề. (BNN-KHA-288323) |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 25 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. |
Không |
- Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn; - Quyết định số 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính ban hành thay thế, bị thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
4 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh. (BNN-KHA-287774) |
70 ngày làm việc, cụ thể: - UBND cấp xã nơi đi gửi hồ sơ đến UBND cấp huyện. - UBND cấp huyện nơi đi tổ chức thẩm định hồ sơ và gửi hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 30 ngày làm việc. - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra, tổng hợp trình UBND tỉnh ban hành quyết định, đồng thời tham mưu cho UBND cấp tỉnh có văn bản đề nghị UBND cấp tỉnh nơi đến ban hành Quyết định tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án: 10 ngày làm việc. - UBND tỉnh nơi đến ban hành Quyết định tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án: 30 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
Không |
- Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định Quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ; - Quyết định số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn. |
5 |
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư. (BNN-KHA-287772) |
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 40 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. |
Không |
- Quyết định số 64/2014/QĐ-TTg ngày 18/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách đặc thù về di dân, tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện; - Thông tư số 22/2015/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Quyết định số 64/2014/QĐ-TTg ngày 18/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Chính sách đặc thù về di dân, tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện; - Quyết định số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 3681/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc ủy quyền cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện thủ tục hành chính “Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư”. |
II |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
||||
1 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư). (BNN-KHA-288318) |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 15 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. |
Không |
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật bảo vệ và phát triển rừng; - Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công; - Luật Đầu tư công năm 2014; - Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/06/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn số nội dung quản lý công trình lâm sinh; - Quyết định số 1050/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
2 |
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư). (BNN-KHA-288288) |
23 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 16 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 07 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. |
Không |
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 3/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật bảo vệ và phát triển rừng; - Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công; - Luật Đầu tư công năm 2014; - Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/06/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn số nội dung quản lý công trình lâm sinh; - Quyết định số 1050/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
3 |
Giao rừng cho tổ chức. (BNN-KHA-288274) |
36 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 30 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 03 ngày làm việc. - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với UBND cấp huyện, UBND cấp xã tổ chức bàn giao rừng tại thực địa cho tổ chức: 03 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. |
Không |
- Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư: 38/2007/TT-BNNPTNT, 78/2011/TT-BNNPTNT , 25/2011/TT-BNNPTNT , 47/2012/TT-BNNPTNT , 80/2011/TT-BNNPTNT , 99/2006/TT-BNN ; - Thông tư số 38/2007/TT-BNN ngày 25/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn trình tự, thủ tục giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn; - Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
4 |
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi một tỉnh). (BNN-KHA-288251) |
28,5 ngày đối với nhận hồ sơ trực tiếp hoặc 30 ngày đối với nộp qua bưu điện hoặc qua mạng, cụ thể: - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 21,5 ngày (nhận hồ sơ trực tiếp) hoặc 23 ngày đối với nộp qua bưu điện hoặc qua mạng. - UBND tỉnh: 07 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. |
Không |
- Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng; - Nghị định số 147/2016/NĐ-CP ngày 02/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng; - Thông tư số 22/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn một số nội dung thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng; - Quyết định số 5581/QĐ-BNN-TCLN ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
5 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác. (BNN-KHA-288249) |
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 25 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 10 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. |
Không |
- Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; - Quyết định số 5581/QĐ-BNN-TCLN ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
6 |
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh. (BNN-KHA-288248) |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 10 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. |
Không |
- Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; - Quyết định số 2540/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc ủy quyền cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp “Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh của tỉnh”; - Quyết định số 5581/QĐ-BNN-TCLN ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
7 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý. (BNN-KHA-287895) |
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 20 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 15 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. |
Không |
- Nghị định số 57/2008/NĐ-CP ngày 02/5/2008 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý các khu bảo tồn biển Việt Nam có tầm quan trọng quốc gia và quốc tế; - Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng; - Thông tư số 10/2014/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về tiêu chí xác định vùng đệm của khu rừng đặc dụng và vành đai bảo vệ của khu bảo tồn biển; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
8 |
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý. (BNN-KHA-287892) |
50 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 20 ngày làm việc. - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 15 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 15 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. |
Không |
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng; - Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng; - Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết thi hành Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
9 |
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh. (BNN-KHA-287891) |
50 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 20 ngày làm việc. - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 15 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 15 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. |
Không |
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng; - Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng; - Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết thi hành Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
10 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý. (BNN-KHA-287890) |
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 20 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 15 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. |
Không |
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng; - Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng; - Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết thi hành Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
11 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý. (BNN-KHA-287889) |
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 20 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 15 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. |
Không |
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng; - Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng; - Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết thi hành Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
12 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý. (BNN-KHA-287888) |
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 20 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 15 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. |
Không |
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng; - Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng; - Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết thi hành Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
13 |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý. (BNN-KHA-287887) |
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 20 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 15 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. |
Không |
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng; - Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng; - Nghị định số 117/2016/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng; - Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết thi hành Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ; - Nghị định số 147/2016/NĐ-CP ngày 02/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
14 |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý. (BNN-KHA-287886) |
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 20 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 15 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. |
Không |
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng; - Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng; - Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết thi hành Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
15 |
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý. (BNN-KHA-287885) |
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 20 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 15 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. |
Không |
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng; - Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết thi hành Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
16 |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý. (BNN-KHA-287876) |
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 20 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 15 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. |
Không |
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng; - Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng; - Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết thi hành Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
17 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý. (BNN-KHA-287875) |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 15 ngày làm việc. - UBND tỉnh quyết định thành lập Hội đồng thẩm định: 03 ngày làm việc. - UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt: 02 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. |
Không |
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng; - Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng; - Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết thi hành Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
18 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý. (BNN-KHA-287874) |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 15 ngày làm việc. - UBND tỉnh quyết định thành lập Hội đồng thẩm định: 03 ngày làm việc. - UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt: 02 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. |
Không |
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng; - Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng; - Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết thi hành Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
19 |
Cho thuê rừng đối với tổ chức. (BNN-KHA-287712) |
36 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 30 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 03 ngày làm việc. - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với UBND cấp huyện, UBND cấp xã tổ chức bàn giao rừng tại thực địa cho tổ chức: 03 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. |
Không |
- Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư: 38/2007/TT-BNNPTNT, 78/2011/TT-BNNPTNT , 25/2011/TT-BNNPTNT , 47/2012/TT-BNNPTNT , 80/2011/TT-BNNPTNT , 99/2006/TT-BNN ; - Thông tư số 38/2007/TT-BNN ngày 25/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn trình tự, thủ tục giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn; - Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
20 |
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài). (BNN-KHA-287710) |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 15 ngày làm việc. - UBND tỉnh: ký quyết định thu hồi: 05 ngày làm việc; Chỉ đạo việc xác định và xử lý giá trị Chủ rừng đã đầu tư vào khu rừng: 10 ngày làm việc (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. |
Không |
- Thông tư số 38/2007/TT-BNN ngày 25/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn trình tự, thủ tục giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn; - Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
21 |
Cấp phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức. (BNN-KHA-287678) |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 07 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 03 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. |
Không |
- Thông tư số 58/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn trồng cao su trên đất lâm nghiệp; - Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
22 |
Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xác lập. (BNN-KHA-287677) |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 07 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 03 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. |
Không |
- Quyết định số 49/2016/QĐ-TTg ngày 01/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý rừng sản xuất; - Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
23 |
Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý) (BNN-KHA-287672) |
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 15 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 30 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa |
Không |
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định thi hành Nghị định số 117/2010/NĐ-CP của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
III |
Lĩnh vực Thủy lợi |
||||
1 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. (BNN-KHA-288352) |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 07 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 03 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. |
Không |
- Luật Thủy lợi; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
2 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. (BNN-KHA-288351) |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 07 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 03 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. |
Không |
- Luật Thủy lợi; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
3 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. (BNN-KHA-288350) |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 10 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. |
Không |
- Luật Thủy lợi; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
4 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. (BNN-KHA-288349) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 03 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 02 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. |
Không |
- Luật Thủy lợi; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
5 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất, xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. (BNN-KHA-288348) |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 10 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. |
Không |
- Luật Thủy lợi; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
6 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. (BNN-KHA-288347) |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 10 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. |
Không |
- Luật Thủy lợi; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
7 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. (BNN-KHA-288346) |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 07 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 03 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. |
Không |
- Luật Thủy lợi; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
8 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh. (BNN-KHA-288345) |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 05 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 02 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. |
Không |
- Luật Thủy lợi; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
9 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. (BNN-KHA-288344) |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 10 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. |
Không |
- Luật Thủy lợi; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
10 |
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. (BNN-KHA-288343) |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 10 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. |
Không |
- Luật Thủy lợi; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
11 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. (BNN-KHA-288342) |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 25 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. |
Không |
- Luật Thủy lợi; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
12 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. (BNN-KHA-288341) |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 20 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. |
Không |
- Luật Thủy lợi; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
13 |
Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý. (BNN-KHA-288340) |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 25 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. |
Không |
- Luật Thủy lợi; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
14 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý. (BNN-KHA-288339) |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 25 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. |
Không |
- Luật Thủy lợi; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
15 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. (BNN-KHA-288338) |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 1,5 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 1,5 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. |
Không |
- Luật Thủy lợi; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
16 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. (BNN-KHA-288337) |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 1,5 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 1,5 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. |
Không |
- Luật Thủy lợi; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
IV |
Lĩnh vực Thủy sản |
||||
1 |
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá. (BNN-KHA-288360) |
19 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì phối hợp với các cơ quan có liên quan thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt số tiền hỗ trợ cho chủ tàu: 10 ngày làm việc. - UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt số tiền hỗ trợ cho chủ tàu và gửi kết quả đến Kho bạc Nhà nước cấp huyện nơi chủ tàu được hỗ trợ, niêm yết công khai tại trụ sở cơ quan: 05 ngày làm việc. - Kể từ ngày nhận được Quyết định của UBND tỉnh, Sở Tài chính lập lệnh chi tiền gửi Kho bạc Nhà nước: 02 ngày làm việc. - Kho bạc Nhà nước thông báo công khai lịch cấp tiền cho chủ tàu kể từ ngày nhận được lệnh chi tiền của Sở Tài chính: 02 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. |
Không |
- Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản; - Quyết định số 3457/QĐ-BNN-TCTS ngày 30/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
II. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
Stt |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố |
|
I |
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
|||
1 |
T-KHA-265470-TT |
Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn |
Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 15/04/2015 về việc công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
|
2 |
T-KHA-265534-TT |
Phê duyệt dự án hoặc phương án cánh đồng lớn |
||
II |
Lĩnh vực Chế biến nông lâm thủy sản và Nghề muối |
|||
1 |
T-KHA-266155-TT |
Công nhận làng nghề |
Quyết định số 3529/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 về việc công bố TTHC trong lĩnh vực Chế biến nông lâm thủy sản và Nghề muối thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
2 |
T-KHA-266156-TT |
Công nhận nghề truyền thống |
||
3 |
T-KHA-266157-TT |
Công nhận làng nghề truyền thống |
||
III |
Lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|||
1 |
T-KHA-265603-TT |
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh |
Quyết định số 2798/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 về việc công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
IV |
Lĩnh vực chung |
|||
1 |
T-KHA-267338-TT |
Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới |
Quyết định số 2151/QĐ-UBND ngày 27/7/2017 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
V |
Lĩnh vực Thủy lợi |
|||
1 |
T-KHA-265430-TT |
Cấp phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
Quyết định số 3263/QĐ-UBND ngày 01/12/2014 về việc công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa |
|
2 |
T-KHA-265435-TT |
Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
||
3 |
T-KHA-265436-TT |
Cấp giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
||
4 |
T-KHA-265437-TT |
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
||
5 |
T-KHA-265438-TT |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8, 10 Điều 1 Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004. (1. Xây dựng công trình mới hoặc nâng cấp công trình đã có; 2. Khoan, đào điều tra, khảo sát địa chất; khoan, đào thăm dò, thi công công trình khai thác nước dưới đất; khoan đào thăm dò khai thác khoáng ……… dựng; 6. Xây dựng kho, bến, bãi bốc dỡ; tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; 7. Xây dựng chuồng trại chăn thả gia súc, nuôi trồng thủy sản; 8. Chôn phế thải, chất thải; 10. Xây dựng các công trình ngầm, bao gồm: đường ống dẫn dầu, cáp điện, cáp thông tin, đường ống cấp thoát nước) |
||
6 |
T-KHA-265439-TT |
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi. |
||
7 |
T-KHA-265440-TT |
Điều chỉnh, gia hạn nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
||
8 |
T-KHA-265441-TT |
Điều chỉnh, gia hạn nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi. |
||
VI |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|||
1 |
BNN-288248 |
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh |
Quyết định số 405/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa. |
|
2 |
BNN-288249 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác. |
Quyết định số 406/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
3 |
BNN-288251 |
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi một tỉnh). |
||
4 |
T-KHA-267235-TT |
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý) |
Quyết định số 2329/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 về việc công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
5 |
T-KHA-267240-TT |
Giao rừng đối với tổ chức |
||
6 |
T-KHA-267228-TT |
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý |
||
7 |
T-KHA-267227-TT |
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh |
||
8 |
T-KHA-267226-TT |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
||
9 |
T-KHA-267225-TT |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
||
10 |
T-KHA-267224-TT |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
||
11 |
T-KHA-267223-TT |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý |
||
12 |
T-KHA-267222-TT |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
||
13 |
T-KHA-267230-TT |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý |
||
14 |
T-KHA-267220-TT |
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
||
15 |
T-KHA-267221-TT |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
||
16 |
T-KHA-267219-TT |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
||
17 |
T-KHA-267218-TT |
Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý |
||
18 |
T-KHA-267241-TT |
Cho thuê rừng đối với tổ chức |
||
19 |
T-KHA-267239-TT |
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài) |
||
20 |
T-KHA-267208-TT |
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức |
||
21 |
T-KHA-267207-TT |
Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập |
||
22 |
T-KHA-267229-TT |
Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý) |
||
|
|
|
|
|
Quyết định 2329/QĐ-UBND năm 2020 quy định về tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 22/12/2020 | Cập nhật: 03/02/2021
Quyết định 2329/QĐ-UBND năm 2020 về khung kế hoạch thời gian năm học 2020-2021 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên Ban hành: 18/08/2020 | Cập nhật: 04/09/2020
Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên Ban hành: 07/05/2020 | Cập nhật: 11/07/2020
Quyết định 405/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Chương trình phát triển thanh niên tỉnh Lâm Đồng năm 2020 Ban hành: 03/03/2020 | Cập nhật: 19/03/2020
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Điều 6 Quy chế xét chọn và tôn vinh danh hiệu “Trí thức tiêu biểu về khoa học - công nghệ tỉnh Bình Định” kèm theo Quyết định 1784/QĐ-UBND Ban hành: 18/03/2020 | Cập nhật: 21/05/2020
Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định Ban hành: 11/02/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai Ban hành: 24/09/2019 | Cập nhật: 04/11/2019
Nghị quyết 57/NQ-CP năm 2019 phê duyệt kết quả pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật đối với các chủ đề: Tôn giáo, tín ngưỡng; Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật và 24 đề mục Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 29/07/2019
Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ Quyết định 360/2013/QĐ-UBND Ban hành: 29/07/2019 | Cập nhật: 27/09/2019
Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình Ban hành: 09/08/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình Ban hành: 09/08/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Quyết định 2329/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 15/07/2019 | Cập nhật: 07/11/2019
Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2019 về quy chế phối hợp hoạt động quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 14/05/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt nhiệm vụ: “Xây dựng, cập nhật kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến 2050 của tỉnh Quảng Trị” Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 24/05/2019
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt "Kế hoạch hành động tiến tới loại trừ HIV, viêm gan B và giang mai lây truyền từ mẹ sang con tỉnh Hải Dương giai đoạn 2019-2030" Ban hành: 19/03/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định kỳ 2014-2018 Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 25/07/2019
Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 07/03/2019 | Cập nhật: 05/04/2019
Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định y khoa thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Yên Bái Ban hành: 12/10/2018 | Cập nhật: 14/12/2018
Quyết định 3457/QĐ-BNN-TCTS năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 30/08/2018 | Cập nhật: 24/10/2018
Quyết định 2767/QĐ-BNN-KTHT năm 2018 công bố thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 24/07/2018
Quyết định 932/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thu, nộp Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Cà Mau năm 2018 Ban hành: 07/06/2018 | Cập nhật: 21/07/2018
Quyết định 2525/QĐ-BNN-TCTL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; thay thế lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 29/06/2018 | Cập nhật: 27/07/2018
Quyết định 2329/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Điều lệ Hội Doanh nghiệp Nữ tỉnh Nghệ An Ban hành: 11/06/2018 | Cập nhật: 15/08/2018
Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT hướng dẫn Luật Thủy lợi Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 15/05/2018
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý thu thuế Tài nguyên, phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 10/05/2018 | Cập nhật: 17/05/2018
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế và các Khu công nghiệp tỉnh Thái Bình Ban hành: 13/04/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Nghị định 67/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy lợi Ban hành: 14/05/2018 | Cập nhật: 14/05/2018
Nghị quyết 57/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/05/2018 | Cập nhật: 28/05/2018
Nghị định 52/2018/NĐ-CP về phát triển ngành nghề nông thôn Ban hành: 12/04/2018 | Cập nhật: 12/04/2018
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/04/2018 | Cập nhật: 04/08/2020
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt đề cương Đề án “Phát triển thương mại điện tử hỗ trợ kết nối cung cầu hàng hóa tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025” Ban hành: 15/03/2018 | Cập nhật: 03/04/2018
Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở thành phố Đà Nẵng đến năm 2020 định hướng đến năm 2030 Ban hành: 26/01/2018 | Cập nhật: 19/04/2018
Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Nghị định 17/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 67/2014/NĐ-CP về chính sách phát triển thủy sản Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 13/02/2018
Quyết định 5581/QĐ-BNN-TCLN năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 16/03/2018
Quyết định 3263/QĐ-UBND năm 2017 quy định về trình tự, thủ tục tạm ứng và hoàn trả Quỹ phát triển đất tỉnh Quảng Trị Ban hành: 24/11/2017 | Cập nhật: 26/04/2018
Thông tư 23/2017/TT-BNNPTNT quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Ban hành: 15/11/2017 | Cập nhật: 15/11/2017
Thông tư 22/2017/TT-BNNPTNT về hướng dẫn nội dung thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng Ban hành: 15/11/2017 | Cập nhật: 15/11/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/07/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Quyết định 2329/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/08/2017 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 02/08/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2017 về bộ đơn giá đo đạc bản đồ, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, số hóa chuyến hệ bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 18/10/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu thực hiện các gói thầu tư vấn số 1, 1A, 1B và giám sát theo dõi hoạt động đấu thầu gói thầu số 1 thuộc dự án Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp trạm bơm Hữu Chấp, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Nghị quyết 57/NQ-CP năm 2017 về không ban hành Thông tư hướng dẫn cơ chế tài chính, ngân sách đặc thù đối với thành phố Đà Nẵng theo Nghị định 144/2016/NĐ-CP Ban hành: 04/07/2017 | Cập nhật: 05/07/2017
Quyết định 2329/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu, gói thầu: Mua sắm máy tính, bàn ghế cho điểm Bưu điện văn hóa xã Ban hành: 29/06/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 3263/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm các cơ quan hành chính thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã Ban hành: 26/05/2017 | Cập nhật: 19/06/2017
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2017 Danh mục loài cây trồng thuộc loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 27/03/2017 | Cập nhật: 12/04/2017
Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Khách sạn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 07/03/2017 | Cập nhật: 12/06/2017
Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/03/2017 | Cập nhật: 12/06/2017
Quyết định 1050/QĐ-BNN-TCLN năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; thay thế, bị thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 18/04/2017
Quyết định 3263/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hoá và bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 17/11/2016 | Cập nhật: 14/09/2020
Nghị định 147/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 99/2010/NĐ-CP về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng Ban hành: 02/11/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 3263/QĐ-UBND năm 2016 về Danh mục cây cấm trồng, cây trồng hạn chế trong các đô thị thuộc địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 3263/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Bộ tiêu chí nông thôn mới nâng cao của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai Ban hành: 07/10/2016 | Cập nhật: 14/03/2017
Quyết định 3656/QĐ-BNN-KTHT năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn Ban hành: 06/09/2016 | Cập nhật: 31/12/2018
Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng Công trình giao thông Ban hành: 07/09/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 3263/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016 Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 22/10/2016
Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT hướng dẫn nội dung quản lý công trình lâm sinh Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 11/01/2017
Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh cục bộ Quy hoạch mạng lưới kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 Ban hành: 13/07/2016 | Cập nhật: 23/08/2016
Quyết định 2707/QĐ-BNN-TCLN năm 2016 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 09/08/2016
Quyết định 3142/QĐ-BNN-TCLN năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế, bị thay thế; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 25/07/2016 | Cập nhật: 10/08/2016
Thông tư 20/2016/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư: 38/2007/TT-BNNPTNT, 78/2011/TT-BNNPTNT, 25/2011/TT-BNNPTNT, 47/2012/TT-BNNPTNT, 80/2011/TT-BNNPTNT, 99/2006/TT-BNN Ban hành: 27/06/2016 | Cập nhật: 05/07/2016
Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Khuyến nông trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 23/06/2016 | Cập nhật: 03/04/2017
Nghị quyết 57/NQ-CP năm 2016 phê duyệt “Hiệp định song phương và tài liệu kèm theo để thực hiện Đạo luật tuân thủ thuế đối với các tài khoản ở nước ngoài của Hoa Kỳ giữa Việt Nam - Hoa Kỳ” Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 19/12/2016
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực xây dựng áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 31/05/2016 | Cập nhật: 26/07/2016
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự toán công trình Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện An Lão, thành phố Hải Phòng Ban hành: 06/06/2016 | Cập nhật: 18/06/2016
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2016 về quy định cụ thể hóa Điều 18 và 20 của Thông tư 01/2016/TT-BGDĐT về đối tượng được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích trong công tác tuyển sinh đầu cấp đối với trường Phổ thông dân tộc nội trú Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 17/06/2016
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/04/2016 | Cập nhật: 24/09/2018
Quyết định 405/QĐ-UBND về Chương trình Xúc tiến đầu tư năm 2016 tỉnh Kon Tum Ban hành: 19/04/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt bổ sung Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre đến năm 2020 Ban hành: 25/04/2016 | Cập nhật: 14/07/2016
Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp Kiên Giang theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững Ban hành: 24/02/2016 | Cập nhật: 16/08/2016
Quyết định 3263/QĐ-UBND năm 2015 quy định thực hiện cơ chế một cửa trong việc giải quyết công việc liên quan trực tiếp tổ chức và cá nhân tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La Ban hành: 23/12/2015 | Cập nhật: 01/02/2016
Nghị định 136/2015/NĐ-CP hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án “Xã hội hóa cung cấp phương tiện tránh thai và dịch vụ kế hoạch hóa gia đình/sức khỏe sinh sản tại khu vực thành thị và nông thôn phát triển giai đoạn 2016-2020” tỉnh Đắk Nông Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 28/01/2016
Nghị quyết 57/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 7 năm 2015 Ban hành: 06/08/2015 | Cập nhật: 06/08/2015
Quyết định 2329/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề cương và dự toán chi phí lập Quy hoạch phát triển công nghiệp chế biến nhiên liệu sinh học rắn và các sản phẩm sau dăm tỉnh Bình Định đến năm 2025, định hướng đến năm 2035 Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 20/07/2015
Thông tư 22/2015/TT-BNNPTNT hướng dẫn thực hiện quy định tại Quyết định 64/2014/QĐ-TTg về Chính sách đặc thù về di dân, tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện Ban hành: 10/06/2015 | Cập nhật: 18/06/2015
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 15/04/2015 | Cập nhật: 26/07/2015
Thông tư 19/2015/TT-BNNPTNT Quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện chương trình bố trí dân cư theo Quyết định 1776/QĐ-TTg Ban hành: 27/04/2015 | Cập nhật: 14/05/2015
Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 13/02/2015 | Cập nhật: 20/04/2015
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 04/03/2015 | Cập nhật: 18/03/2015
Quyết định 64/2014/QĐ-TTg về chính sách đặc thù về di dân, tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện Ban hành: 18/11/2014 | Cập nhật: 19/11/2014
Quyết định 3263/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 01/12/2014 | Cập nhật: 24/10/2015
Quyết định 3263/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung Khoản 1, 2 Điều 1 Quyết định 1623/QĐ-UBND về phân công và tổ chức thực hiện quản lý nhà nước về thẩm định giá tài sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 17/10/2014 | Cập nhật: 12/08/2019
Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2014 quy định chế độ hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh theo Quyết định 14/2012/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 02/08/2014
Nghị định 67/2014/NĐ-CP về chính sách phát triển thủy sản Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 10/07/2014
Nghị quyết 57/NQ-CP năm 2014 đàm phán ký Hiệp định về miễn thị thực cho người mang hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ hoặc hộ chiếu đặc biệt giữa Việt Nam và Xu-đăng Ban hành: 06/08/2014 | Cập nhật: 16/08/2014
Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 60/2013/NĐ-CP hướng dẫn Khoản 3 Điều 63 của Bộ Luật Lao động về thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở tại nơi làm việc Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 12/08/2014
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán công trình: Khắc phục hậu quả bão lụt, đảm bảo giao thông bước 1 đợt 3 năm 2013, trên tuyến đường ĐT.258 Ban hành: 10/06/2014 | Cập nhật: 20/06/2014
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2014 về Quy trình cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho đối tượng được ngân sách nhà nước đóng, hỗ trợ tiền đóng Bảo hiểm y tế Ban hành: 08/05/2014 | Cập nhật: 30/07/2015
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch hành động thực hiện "Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững" tỉnh Khánh Hòa theo Quyết định 899/QĐ-TTg Ban hành: 17/04/2014 | Cập nhật: 04/06/2015
Thông tư 10/2014/TT-BNNPTNT về tiêu chí xác định vùng đệm của khu rừng đặc dụng và vành đai bảo vệ của khu bảo tồn biển Ban hành: 26/03/2014 | Cập nhật: 16/04/2014
Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch tổ chức triển khai thi hành Hiến pháp nước Việt Nam trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/03/2014 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2014 Quy chế hoạt động của Kiểm soát viên công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 06/03/2014 | Cập nhật: 16/03/2016
Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2013 công bố bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/10/2013 | Cập nhật: 15/01/2014
Quyết định 3263/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 Ban hành: 19/09/2013 | Cập nhật: 24/12/2013
Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2013 về Đề án giải quyết vấn đề xã hội xung quanh các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2013-2018 Ban hành: 22/08/2013 | Cập nhật: 05/09/2013
Nghị quyết 57/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thành phố Cần Thơ Ban hành: 04/05/2013 | Cập nhật: 07/05/2013
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt bổ sung khoản viện trợ cho dự án "An toàn giao thông cho thanh niên tỉnh Bắc Giang" sử dụng viện trợ Tổ chức Handicap International (Bỉ) Ban hành: 19/06/2013 | Cập nhật: 12/11/2013
Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2013 về quy định mức chi thực hiện xây dựng Ngân hàng câu trắc nghiệm thực hiện Điểm 1.2 và 1.3 Khoản 1, Điều 1 Nghị quyết 26/2012/NQ-HĐND tỉnh Sơn La Ban hành: 07/03/2013 | Cập nhật: 18/05/2013
Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2013 về phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Quảng Ninh đến năm 2020 Ban hành: 22/02/2013 | Cập nhật: 24/09/2015
Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên Ban hành: 24/12/2012 | Cập nhật: 21/01/2013
Quyết định 1776/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Chương trình Bố trí dân cư vùng: Thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn 2013 - 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 21/11/2012 | Cập nhật: 27/11/2012
Nghị quyết 57/NQ-CP năm 2012 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Ninh Bình Ban hành: 17/09/2012 | Cập nhật: 18/09/2012
Thông tư 47/2012/TT-BNNPTNT quy định về quản lý khai thác từ tự nhiên và nuôi động vật rừng thông thường Ban hành: 25/09/2012 | Cập nhật: 28/09/2012
Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 28/08/2012 | Cập nhật: 18/09/2012
Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch phát triển và ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Thái Bình năm 2013, giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 07/09/2012 | Cập nhật: 25/02/2013
Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2012 phân công nhiệm vụ thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 20/03/2012 | Cập nhật: 19/06/2014
Thông tư 80/2011/TT-BNNPTNT hướng dẫn phương pháp xác định tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng Ban hành: 23/11/2011 | Cập nhật: 07/12/2011
Thông tư 78/2011/TT-BNNPTNT hướng dẫn Nghị định 117/2010/NĐ-CP về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng Ban hành: 11/11/2011 | Cập nhật: 18/11/2011
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển ngành nông nghiệp và phát triển ngành thủy sản tỉnh Quảng Bình đến năm 2020 Ban hành: 25/04/2011 | Cập nhật: 14/10/2014
Thông tư 25/2011/TT-BNNPTNT sửa đổi, bãi bỏ quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết 57/NQ-CP Ban hành: 06/04/2011 | Cập nhật: 21/04/2011
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh khoản 1 và khoản 3 Điều 1 Quyết định 1478/QĐ-UBND về việc phê duyệt đơn giá ngày công lâm sinh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 08/04/2011 | Cập nhật: 14/05/2011
Nghị quyết 57/NQ-CP năm 2011 phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 29/03/2011 | Cập nhật: 31/03/2011
Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2011 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Thủ Thiêm (phần hạ tầng kỹ thuật) do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 25/01/2011 | Cập nhật: 27/05/2011
Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2011 công bố Định mức dự toán duy trì, sửa chữa hệ thống thoát nước thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 24/01/2011 | Cập nhật: 26/02/2011
Nghị quyết 57/NQ-CP năm 2010 về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 15/12/2010 | Cập nhật: 28/12/2010
Nghị định 117/2010/NĐ-CP về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng Ban hành: 24/12/2010 | Cập nhật: 28/12/2010
Quyết định 1776/QĐ-TTg năm 2010 bổ nhiệm ông Nguyễn Linh Ngọc giữ chức Thứ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 24/09/2010 | Cập nhật: 25/09/2010
Nghị định 99/2010/NĐ-CP về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng Ban hành: 24/09/2010 | Cập nhật: 29/09/2010
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Đề án Quy hoạch phát triển ngành Y tế tỉnh Bắc Ninh đến năm 2020 Ban hành: 25/03/2010 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt quy hoạch phát triển ngành nghề nông thôn giai đoạn 2009 – 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 03/02/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Nghị quyết 57/NQ-CP về việc ban hành chương trình hành động của Chính phủ giai đoạn đến năm 2020 thực hiện Nghị quyết số 11-NQ/TW ngày 27 tháng 4 năm 2007 của Bộ Chính trị về công tác phụ nữ thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước Ban hành: 01/12/2009 | Cập nhật: 04/12/2009
Thông tư 58/2009/TT-BNNPTNT hướng dẫn việc trồng cao su trên đất lâm nghiệp Ban hành: 09/09/2009 | Cập nhật: 15/09/2009
Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 Ban hành: 09/07/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2009 về điều chỉnh Quyết định 248/QĐ-UBND quy định khu vực phải xin cấp phép xây dựng đối với công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động loại 2 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 11/06/2009 | Cập nhật: 06/01/2020
Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2009 về Quy chế quản lý, sử dụng vốn ủy thác từ ngân sách tỉnh sang Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Bình Định để cho vay đối với hộ nghèo trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 11/06/2009 | Cập nhật: 19/09/2017
Nghị định 57/2008/NĐ-CP về quy chế quản lý các khu bảo tồn biển Việt Nam có tầm quan trọng quốc gia và quốc tế Ban hành: 02/05/2008 | Cập nhật: 06/05/2008
Thông tư 38/2007/TT-BNN hướng dẫn trình tự, thủ tục giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn Ban hành: 25/04/2007 | Cập nhật: 07/05/2007
Thông tư 99/2006/TT-BNN hướng dẫn thực hiện Quy chế quản lý rừng theo Quyết định 186/2006/QĐ-TTg Ban hành: 06/11/2006 | Cập nhật: 22/11/2006
Nghị định 23/2006/NĐ-CP thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng Ban hành: 03/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 55/2004/QĐ-BNN Quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi Ban hành: 01/11/2004 | Cập nhật: 07/12/2012