Quyết định 3766/QĐ-UBND năm 2017 về công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016
Số hiệu: 3766/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận Người ký: Nguyễn Ngọc Hai
Ngày ban hành: 28/12/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3766/QĐ-UBND

 Bình Thuận, ngày 28 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các Quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa X, kỳ họp thứ 5 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 của tỉnh Bình Thuận;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 6259/STC-QLNS ngày 25 tháng 12 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 của tỉnh Bình Thuận theo các Biểu chi tiết đính kèm Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước Bình Thuận, Thủ trưởng các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Hai

 

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 3766/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)

Đơn vị tính: triệu đồng

Stt

Nội dung

Dự toán 2016

Quyết toán năm 2016

So sánh QT/DT (%)

 

Trung ương giao

HĐND tỉnh giao

Trung ương giao

HĐND tỉnh giao

A

B

1

2

3

4

5

 

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

7.130.000

7.550.000

9.167.981

128,58

121,43

 

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)

4.630.000

5.050.000

5.665.506

122,37

112,19

 

2

Thu từ dầu thô

2.150.000

2.150.000

1.547.584

71,98

71,98

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

350.000

350.000

1.954.533

558,44

558,44

 

4

Thu viện trợ không hoàn lại

 

 

358

 

 

 

B

Thu ngân sách địa phương

6.341.400

6.761.400

9.774.904

154,14

144,57

 

I

Thu cân đối ngân sách

6.341.400

6.471.400

9.006.837

142,03

139,18

 

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

4.456.050

4.586.050

4.816.970

108,10

105,04

 

 

- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%

1.093.923

1.223.923

1.982.973

181,27

162,02

 

 

- Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

3.362.127

3.362.127

2.833.997

84,29

84,29

 

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

1.885.350

1.885.350

2.283.511

121,12

121,12

 

 

- Bổ sung cân đối

1.115.240

1.115.240

1.115.240

100,00

100,00

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

770.110

770.110

1.168.271

151,70

151,70

 

3

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước

 

 

1.554.125

 

 

 

4

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

 

196.313

 

 

 

5

Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

 

 

150.000

 

 

 

6

Thu viện trợ không hoàn lại

 

 

358

 

 

 

7

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

 

 

5.560

 

 

 

II

Thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

 

290.000

768.067

 

264,85

 

C

Chi ngân sách địa phương

6.341.400

6.761.400

9.603.557

151,44

142,04

 

I

Chi cân đối ngân sách

6.341.400

6.471.400

8.791.962

138,64

135,86

 

1

Chi đầu tư phát triển

843.800

932.000

1.109.386

131,47

119,03

 

2

Chi thường xuyên

4.608.418

4.769.955

4.528.236

98,26

94,93

 

3

Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

 

100.000

256.634

 

 

 

4

Dự phòng

111.430

114.030

0

 

 

 

5

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

1.000

 

 

 

6

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

 

 

1.854.437

 

 

 

7

Chi thực hiện cải cách tiền lương

6.642

6.642

 

 

 

 

8

Chi Chương trình mục tiêu

770.110

547.773

1.036.709

134,62

 

 

9

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

 

5.560

 

 

 

II

Chi quản lý qua NSNN

 

290.000

811.595

 

279,86

 

D

Kết dư ngân sách địa phương

 

 

171.347

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 3766/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2016

Quyết toán năm 2016

So sánh (%) QT/DT

A

B

1

2

3

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

5.504.492

7.660.729

139,17

*

Thu cân đối ngân sách tỉnh

5.294.492

7.056.740

133,28

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

3.409.142

3.493.436

102,47

 

- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

714.250

1.311.779

183,66

 

- Các khoản thu phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

2.694.892

2.181.657

80,96

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

1.885.350

2.283.511

121,12

 

- Bổ sung cân đối

1.115.240

1.115.240

100,00

 

- Bổ sung có mục tiêu

770.110

1.168.271

151,70

3

Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

 

150.000

 

4

Thu viện trợ

 

358

 

5

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

62

 

6

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước

 

1.124.349

 

7

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

 

5.024

 

*

Ghi thu quản lý qua ngân sách

210.000

603.989

287,61

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

5.504.492

7.659.462

139,15

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

3.380.212

5.002.316

147,99

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố

2.124.280

2.657.146

125,08

 

- Bổ sung cân đối

2.073.663

2.056.816

99,19

 

- Bổ sung có mục tiêu

50.617

600.330

1.186,02

III

Kết dư ngân sách tỉnh

 

1.267

 

B

Ngân sách huyện, thị xã, thành phố (bao gồm ngân sách xã, phường, thị trấn)

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp huyện, thị xã, thành phố

3.381.188

4.771.321

141,11

*

Thu cân đối ngân sách

3.301.188

4.607.243

139,56

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

1.176.908

1.323.534

112,46

 

- Các khoản thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố hưởng 100%

509.673

671.194

131,69

 

- Các khoản thu phân chia NS huyện, thị xã, thành phố hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

667.235

652.340

97,77

2

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

2.124.280

2.657.146

125,08

 

- Bổ sung cân đối

2.073.663

2.056.816

99,19

 

- Bổ sung có mục tiêu

50.617

600.330

1.186,02

3

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước

 

429.776

 

4

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

196.251

 

5

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

 

536

 

*

Ghi thu qua ngân sách

80.000

164.078

205,10

II

Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố

3.381.188

4.601.241

136,08

III

Kết dư ngân sách huyện, thị xã, thành phố

 

170.080

 

 


QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH 135, DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG, MỘT SỐ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 3766/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)

ĐVT: triệu đồng

STT

Nội dung chi

Quyết toán năm 2016

Tổng cộng

NS cấp tỉnh

NS huyện

Tổng
số

Vốn
Đ.Tư

Vốn
SN

Tổng
số

Vốn
Đ.Tư

Vốn
SN

A

B

1=2+5

2=3+4

3

4

5=6+7

6

7

 

Tổng cộng

1.036.709

796.138

367.500

428.638

240.571

32.840

207.731

I

Chi thực hiện các CTMT Quốc gia

65.750

24.470

6.087

18.383

41.280

27.615

13.665

1

Chương trình Dân số và KH hóa gia đình

849

849

 

849

0

 

 

2

Chương trình MTQG Y tế

819

819

 

819

0

 

 

3

Kinh phí thực hiện CTMT Y tế - Dân số năm 2016

4.376

4.376

 

4.376

0

 

 

4

Chương trình phòng chống HIV/AIDS

0

0

 

 

0

 

 

5

Chương trình NS&VSMTNT

1.302

1.124

1.120

4

178

177

1

6

Chương trình VH

4.821

4.521

4.467

54

300

 

300

7

Chương trình giáo dục

1.400

1.389

500

889

11

 

11

8

Chương trình phòng chống tội phạm

265

265

 

265

0

 

 

9

Chương trình phòng chống ma túy

350

350

 

350

0

 

 

10

Chương trình Vệ sinh an toàn thực phẩm

108

108

 

108

0

 

 

11

Chương trình Việc làm

5.510

3.154

 

3.154

2.356

 

2.356

12

Chương trình đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo

0

0

 

 

0

 

 

13

Chương trình mục tiêu xóa đói giảm nghèo và việc làm

0

0

 

 

0

 

 

14

Dự án 5 triệu ha rừng

0

0

 

 

0

 

 

15

Chương trình giảm nghèo

24.753

463

0

463

24.290

19.067

5.223

-

Chương trình 30a - DA hỗ trợ đầu tư XD CSHT các xã ĐBKK vùng bãi ngang ven biển và hải đảo (vốn ĐTPT)

4.695

0

 

 

4.695

4.695

 

-

Chương trình 30a - Các xã ĐBKK vùng bãi ngang ven biển và hải đảo - Vốn duy tu bão dưỡng (Vốn SN)

177

0

 

 

177

 

177

-

Chương trình 30a - Nâng cao năng lực giám sát, đánh giá thực hiện chương trình; Hoạt động truyền thông và thông tin giảm nghèo

463

463

 

463

0

 

 

-

Chương trình 135 - DA hỗ trợ đầu tư XD CSHT

14.372

0

 

 

14.372

14.372

 

-

DA hỗ trợ phát triển sản xuất - 135

4.300

0

 

 

4.300

 

4.300

-

Đào tạo cán bộ xã và cải thiện đời sống pháp lý

11

0

 

 

11

 

11

-

Duy tu tu bão dưỡng công trình hạ tầng-135

736

0

 

 

736

 

736

16

Chương trình nông thôn mới

21.196

7.051

0

7.051

14.145

8.371

5.774

-

Vốn ĐTPT

8.371

0

 

 

8.371

8.371

 

-

DA hỗ trợ PTSX (Vốn SN)

4.226

1.046

 

1.046

3.180

 

3.180

-

DA đào tạo, tập hấn, tuyên truyền và tuần lễ quốc gia nước sạch và giám sát (Vốn SN)

557

317

 

317

240

 

240

-

Đào tạo nghề LĐNT (Vốn SN)

1.492

236

 

236

1.256

 

1.256

-

Môi trường nông thôn (Vốn SN)

594

253

 

253

341

 

341

-

Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát thực hiện (Vốn SN)

855

98

 

98

756

 

756

-

Hỗ trợ mua sắm trang thiết bị phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ; phổ cập giáo dục trung học cơ sở (Vốn SN)

2.750

2.750

 

2.750

0

 

 

-

Đầu tư XD, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao, hệ thống cơ sở vui chơi, giải trí dành cho trẻ em, hệ thống thông tin, truyền thông (Vốn SN)

2.336

2.336

 

2.336

0

 

 

-

Tuần lễ quốc gia nước sạch (Vốn SN)

15

15

 

15

0

 

 

II

Một số mục tiêu nhiệm vụ

970.960

771.669

361.413

410.256

199.291

5.225

194.066

17

Đầu tư các DA từ nguồn vốn ngoài nước (ODA) -Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

22.514

22.514

22.514

 

0

 

 

18

Đầu tư các DA từ nguồn vốn ngoài nước (ODA) -Vốn ngoài nước khác và Quản lý tổng hợp nguồn nước và phát triển đô thị trong mối liên hệ với biến đổi khí hậu ở tỉnh BT - KH dự toán GTGC là 30 tỷ, thực ghi là 37.010

37.010

37.010

37.010

 

0

 

 

19

Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng

87.791

87.791

87.791

 

0

 

 

20

Chương trình mục tiêu Hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương (bao gồm vốn ngoài nước của Chương trình SEQAP)

5.497

5.497

5.497

 

0

 

 

21

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững

2.593

2.593

2.593

 

0

 

 

22

Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững

6.060

6.060

6.060

 

0

 

 

23

Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

30.836

30.836

30.836

 

0

 

 

24

Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn

9.906

9.906

9.906

 

0

 

 

25

Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế

7.767

7.767

7.767

 

0

 

 

26

Chương trình mục tiêu hỗ trợ đầu tư hạ tầng du lịch

14.097

14.097

14.097

 

0

 

 

27

Chương trình Biển đông Hải đảo bảo đảm cho lĩnh vực quốc phòng an ninh trên biển và hải đảo

61.605

61.605

61.605

 

0

 

 

28

Vốn ngoài nước (CT hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học)

8.966

447

 

447

8.519

 

8.519

29

Hỗ trợ học sinh PTTH ở vùng có điều kiện kinh tế-xã hội đặc biệt khó khăn

18

18

 

18

0

 

 

30

Chính sách giáo dục đối với người khuyết tật

234

59

 

59

176

 

176

31

Hỗ trợ KP Luật Người cao tuổi, Luật Người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ XH

61.542

1.153

 

1.153

60.389

 

60.389

32

Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ chính sách

7.783

0

 

 

7.783

 

7.783

33

Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất lúa

46.726

0

 

 

46.726

5.225

41.501

34

Hỗ trợ miễn thu thủy lợi phí (Tổng QT năm 2016 là 54.239 tr đồng, nguồn TW là 51.383 tr đồng, mượn nguồn tỉnh là 2.856 trđồng)

54.239

54.239

 

54.239

0

 

 

35

Kinh phí giải quyết chế độ, chính sách theo NĐ số 26/2015/NĐ-CP theo CV số 1187/BTC-NSNN ngày 22/01/2016

4.889

4.889

 

4.889

0

 

 

36

Kinh phí chi thưởng cho bà mẹ được tặng danh hiệu vinh dự nhà nước bà mẹ Việt Nam anh hùng

13.083

13.083

 

13.083

0

 

 

37

Kinh phí thực hiện chính sách tinh giản biên chế theo 108 năm 2016 theo CV 3111/BTC-NSNN ngày 9/3/2016 (tạm cấp)

16.401

0

 

 

16.401

 

16.401

38

Kinh phí bầu cử năm 2016

17.032

3.051

 

3.051

13.981

 

13.981

39

Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ các công ty lâm nghiệp dừng khai thác gỗ rừng tự nhiên theo QĐ 2242/QĐ-TTg của TTCP

1.458

1.458

 

1.458

0

 

 

40

Kinh phí khắc phục hậu quả hạn hán, xâm nhập mặn vụ Đông Xuân năm 2015-2016 theo CV 5155/BTC-NSNN ngày 14/4/2016 (dự phòng NS Trung ương: 25 tỷ) (NS: khoang giếng, đắp đập)

39.068

38.223

38.223

 

846

 

846

41

Kinh phí khắc phục hậu quả hạn hán, xâm nhập mặn (mua nước sinh hoạt)(QLNS)

2.796

0

 

 

2.796

 

2.796

42

Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ ngư dân năm 2015 và 2016 theo CV 347/BTC-NSNN ngày 10/5/2016

79.079

79.079

 

79.079

0

 

 

43

Kinh phí thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số năm 2016 theo CV 6963/BTC-NSNN ngày 23/5/2016

109

109

 

109

0

 

 

44

19a. KP quyết toán KP đóng BHYT cho các đối tượng năm 2014, 2015 và dự toán KP năm 2016 theo CV 9087/BTC-NSNN ngày 04/7/2016 (ns)

219.969

219.969

 

219.969

0

 

 

45

 Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững

2.523

2.523

 

2.523

0

 

 

46

 Kinh phí BVR và khoanh nuôi tái sinh rừng - Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững (Vốn SN)

1.815

1.815

 

1.815

0

 

 

47

Kinh phí hỗ trợ Hội văn học nghệ thuật, Hội nhà báo năm 2016 theo CV 13416/BTC-NSNN ngày 23/9/2016.

365

365

 

365

0

 

 

48

Chương trình mục tiêu Hỗ trợ phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

146

129

 

129

17

 

17

49

Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp-việc làm và an toàn lao động

0

0

 

 

0

 

 

50

Kinh phí chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo học tại các cơ sở giáo dục đại học năm 2015, 2016 theo CV 15980/BTC-NSNN ngày 08/11/2016

21

21

 

21

0

 

0

51

Kinh phí thực hiện NĐ số 67/2014/NĐ-CP của CP năm 2014, 2015

10.963

10.963

 

10.963

0

 

 

52

Chương trình thực hiện Chương trình 755

7.602

0

 

 

7.602

 

7.602

53

Kinh phí XD nhà ở có công cách mạng

2.560

0

 

 

2.560

 

2.560

54

Kinh phí cấp bù miễn giảm học phí và chi phí học tập

12.040

3.098

 

3.098

8.942

 

8.942

55

Kinh phí ăn trưa cho trẻ em mầm non 3, 4, 5 tuổi

9.189

0

 

 

9.189

 

9.189

56

Bổ sung Kinh phí Đại hội Đảng các cấp năm 2015

18.762

7.182

 

7.182

11.580

 

11.580

57

Kinh phí kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dung đất, QĐ 2025/QĐ-UBND ngày 6/8/2015

1.416

0

 

 

1.416

 

1.416

58

Đầu tư thực hiện theo QĐ 33/2007/QĐ-TTG và QĐ 1342/QĐ-TTG

10

10

10

 

0

 

 

59

Chương trình 134 và thực hiện quyết định số 1592/QĐ-TTg

26

26

26

 

0

 

 

60

Đầu tư hạ tầng giống nông nghiệp-thủy sản

56

56

56

 

0

 

 

61

Kinh phí bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh (kinh phí đối ứng Chương trình UN-REDD giai đoạn II)

400

400

400

 

0

 

 

62

Hỗ trợ đầu tư hạ tầng khu công nghiệp

1.785

1.785

1.785

 

0

 

 

63

Vốn bổ sung thu hồi các khoản ứng trước 2010-2011

523

523

523

 

0

 

 

64

Đầu tư chương trình đê biển từ Quảng Ngãi đến Kiên Giang

7.610

7.610

7.610

 

0

 

 

65

Hỗ trợ đầu tư khác, bức xúc, xử lý đê kè, PCLB giảm nhẹ thiên tai

45

45

45

 

0

 

 

66

Nguồn thu phí MT dầu thô và khí thiên nhiên (SN Môi trường)

3.929

3.929

3.929

 

0

 

 

67

Dự án xây dựng hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai

4.692

4.692

4.692

 

0

 

 

68

Đầu tư hạ tầng huyện mới chia tách

2.308

2.308

2.308

 

0

 

 

69

Chương trình bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết

1.378

1.378

1.378

 

0

 

 

70

Chương trình bố trí dân cư theo QĐ 1776

1.736

1.736

1.736

 

0

 

 

71

Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2014 để thực hiện các dự án cấp bách

6.576

6.576

6.576

 

0

 

 

72

Chương trình hồ chứa nước ngọt trên đảo đông dân cư

6.444

6.444

6.444

 

0

 

 

73

Dự án cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lâm nghiệp

2.318

2.318

 

2.318

0

 

 

74

Định canh, định cư nguồn TW theo QĐ 33, 1342

15

0

 

 

15

 

15

75

CTQG đề án của ngành lao động

63

0

 

 

63

 

63

76

Nâng cấp đập Saluon xã La Dạ (ĐT)

290

0

 

 

290

 

290

77

VP Sở Giáo dục và đào tạo: Gói thầu mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu môn vật lý, hóa học trường PTTH chuyên trần Hưng Đạo

14

14

 

14

0

 

 

78

Ngành Công Thương

41

41

 

41

0

 

 

79

Chương trình bố trí khu dân cư, Chi cục PTNT

223

223

 

223

0

 

 

80

Kinh phí đào tạo nghề

92

92

 

92

0

 

 

81

Chương trình quốc gia ATVSLĐ: Sở Lao động TB &XH

193

193

 

193

0

 

 

82

 Chương trình phòng chống mại dâm (Sở lao động TB & XH)

69

69

 

69

0

 

 

83

Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí

14

14

 

14

0

 

 

84

Đề án phát triển nghề công tác xã hội (Sở Lao động TB &XH)

71

71

 

71

0

 

 

85

Chương trình quốc gia bảo vệ trẻ em (Sở Lao động TB &XH)

526

526

 

526

0

 

 

86

Chương trình quốc gia về bình đẳng giới

72

72

 

72

0

 

 

87

Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ làm công tác tôn giáo và quản lý nhà nước về tôn giáo: Ban Tôn giáo

60

60

 

60

0

 

 

88

Kinh phí mua sắm trang thiết bị y tế cho Trung tâm y tế quân dân y huyện Phú Quý (Kinh phí thuộc Chương trình hỗ trợ chính sách ngành Y tế do EU viện trợ theo CV 16917/BTC-NSNN ngày 16/11/2015

1.494

1.494

 

1.494

0

 

 

89

Văn phòng Sở Nội vụ (DA hoàn thiện hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính - Đề án 513)

0

0

 

 

0

 

 

90

Kinh phí kiểm kê rừng Văn phòng Sở Nông nghiệp

1.283

1.283

 

1.283

0

 

 

91

Kinh phí Chăm sóc sức khỏe sinh sản và cải thiện tình trạng suy dinh dưỡng trẻ em do EU viện trợ - Trung tâm CSSKSS

56

56

 

56

0

 

 

92

Kinh phí chi cho các lớp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp cơ sở thuộc các huyện vùng Tây Nguyên theo Quyết định số 124/QĐ-TTg ngày 16/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ (Sở Nội vụ)

80

80

 

80

0

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NS CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 3766/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)

ĐVT: triệu đồng

Stt

Huyện, thành phố

Dự toán năm 2016

Quyết toán năm 2016

So sánh QT/DT
(%)

Tổng số

Bao gồm

Tổng số

Bao gồm

Bổ sung cân đối

Bổ sung mục tiêu

Bổ sung cân đối

Bổ sung mục tiêu

Tổng số

Tr.đó vốn ngoài nước

Tổng số

Tr.đó vốn ngoài nước

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

Tổng số

2.124.280

2.073.663

50.617

0

2.657.146

2.056.816

600.330

358

125,08

1

Phan Thiết

74.723

71.955

2.768

0

143.877

58.608

85.269

358

192,55

2

Tuy Phong

259.583

256.546

3.037

0

313.106

256.546

56.560

 

120,62

3

Bắc Bình

285.102

281.980

3.122

0

356.496

281.980

74.516

 

125,04

4

Hàm Thuận Bắc

290.732

288.469

2.263

0

352.866

288.469

64.397

 

121,37

5

Hàm Thuận Nam

174.088

172.411

1.677

0

226.835

168.911

57.924

 

130,30

6

La Gi

163.333

144.825

18.508

0

189.156

144.825

44.331

 

115,81

7

Hàm Tân

176.957

166.863

10.094

0

210.998

166.863

44.135

 

119,24

8

Đức Linh

261.430

255.110

6.320

0

315.602

255.110

60.492

 

120,72

9

Tánh Linh

299.634

297.323

2.311

0

379.187

297.323

81.864

 

126,55

10

Phú Quý

138.698

138.181

517

0

169.023

138.181

30.842

 

121,86

 

ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH THEO MỘT SỐ LĨNH VỰC CỦA TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 3766/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)

STT

Huyện, thị xã, thành phố

Dự toán năm 2016

Quyết toán năm 2016

Bao gồm

So sánh QT/

DT
(%)

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chuyển nguồn

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Trong đó

Chi an ninh, quốc phòng

Giáo dục đào tạo và dạy nghề

Sự nghiệp y tế

Khoa học công nghệ

Văn hóa thông tin

Phát thanh Truyền hình

Thể dục thể thao

Đảm bảo xã hội

Sự nghiệp kinh tế

Sự nghiệp môi trường

Quản lý hành chính

Chi khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20=2/1

 

Tổng số

3.381.188

4.601.241

573.247

573.247

0

3.408.427

90.118

1.839.255

252.747

1.093

19.099

11.781

4.674

204.932

133.150

58.682

760.144

32.752

619.567

136,08

1

Phan Thiết

493.768

712.133

75.602

75.602

 

514.884

13.888

241.565

32.344

87

1.459

1.134

1.968

24.897

74.752

32.044

86.969

3.777

121.647

144,22

2

Tuy Phong

389.333

488.485

58.565

58.565

 

346.090

5.358

188.673

31.551

32

1.567

1.273

195

24.011

6.814

6.949

75.902

3.765

83.830

125,47

3

Bắc Bình

364.002

496.785

48.768

48.768

 

389.956

10.875

223.314

18.086

0

2.844

963

185

17.764

17.505

338

96.460

1.622

58.061

136,48

4

Hàm Thuận Bắc

432.382

670.586

89.763

89.763

 

447.420

13.104

251.553

38.233

154

2.146

1.379

185

30.977

8.394

350

87.153

13.792

133.403

155,09

5

Hàm Thuận Nam

291.168

384.475

62.856

62.856

 

284.830

9.035

152.605

30.344

170

1.921

881

710

16.238

1.634

3.962

66.205

1.125

36.789

132,05

6

La Gi

278.776

317.990

52.259

52.259

 

263.641

9.402

147.206

9.481

148

1.742

1.592

640

13.020

9.026

6.909

58.490

5.985

2.090

266,43

7

Hàm Tân

245.907

424.764

59.265

59.265

 

236.290

7.152

118.576

23.372

161

1.987

1.646

180

14.718

3.713

386

63.661

738

129.209

349,90

8

Đức Linh

345.180

435.656

36.050

36.050

 

377.305

9.082

213.622

13.427

148

2.336

861

202

31.449

6.329

3.267

95.993

589

22.301

126,21

9

Tánh Linh

382.984

488.194

69.664

69.664

 

393.773

9.950

220.227

37.639

113

1.584

876

255

27.708

3.647

557

90.470

747

24.757

127,47

10

Phú Quý

157.688

182.173

20.455

20.455

 

154.238

2.272

81.914

18.270

80

1.513

1.176

154

4.150

1.336

3.920

38.841

612

7.480

115,53

 


QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 3766/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)

 ĐVT: Triệu đồng

Stt

Nội dung

Quyết toán năm 2016

A

B

C

 

Tổng số chi ngân sách

9.603.557

A

Chi cân đối ngân sách

7.749.693

I

Chi đầu tư phát triển

1.109.386

II

Chi thường xuyên

4.528.236

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục - đào tạo

2.177.233

2

Chi khoa học công nghệ

11.821

III

Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư

256.634

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

V

Dự phòng

 

VI

Chi chuyển nguồn

1.854.437

B

Chi CTMT và một số nhiệm vụ

1.036.709

C

Chi từ nguồn để lại quản lý qua NSNN

811.595

D

Chi nộp ngân sách cấp trên

5.560

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 3766/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)

 Đvt: triệu đồng

STT

Nội dung chi

Quyết toán năm 2016

I

Chi cân đối ngân sách

3.699.353

 

1

Chi đầu tư phát triển

737.973

 

1.1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

737.973

 

1.2

Đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp theo chế độ

 

 

1.3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

2

Chi trả nợ gốc, lãi huy động đầu tư Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

256.634

 

3

Chi thường xuyên

1.468.873

 

3.1

Chi quốc phòng

82.854

 

3.2

Chi an ninh

40.788

 

3.3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

399.402

 

3.3.01

Chi sự nghiệp giáo dục

295.292

 

3.3.02

Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

102.832

 

3.3.03

Chi đào tạo lại

1.278

 

3.5

Chi sự nghiệp y tế

221.168

 

3.6

Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

10.729

 

3.7

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

40.716

 

3.8

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

16.927

 

3.9

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

18.551

 

3.10

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

19.590

 

3.11

Chi sự nghiệp kinh tế

326.233

 

3.12

Chi sự nghiệp môi trường

16.718

 

3.13

Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể

239.680

 

3.14

Chi trợ giá mặt hàng chính sách

2.821

 

3.15

Chi khác ngân sách

32.696

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

 

5

Chi chuyển nguồn

1.234.873

 

6

Dự phòng ngân sách

 

 

II

Chi CTMT và một số nhiệm vụ Trung ương giao

796.138

 

III

Chi từ nguồn thu để lại, chi quản lý qua NSNN

506.825

 

IV

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới

2.657.146

 

V

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

 

 

Tổng số (I+II+III+IV+V)

7.659.462

 

 


ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 3766/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)

  Đvt: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Quyết toán 2016

Chi từ nguồn cân đối NSĐP

Chi CTMT, nhiệm vụ

Chi
từ
nguồn
để
lại
qua
NSNN

Tổng số

Chi ĐT

Chi Thường xuyên

Khác

Tổng số

SN
kinh tế

SN
GD ĐT

SN
y tế

SN KHCN

SN VHTT & TDTT

SN TT và TT (PTTH)

SN XH

SN MT

Quản lý HC

Chi
Quốc phòng, an ninh

Chi
khác

A

B

1=2+6+7

2=3+4+5

3

4

4a

4b

4c

4d

4e

4g

4h

4i

4k

4l

5

6

7

I

Các cơ quan đơn vị của tỉnh

3.506.988

2.204.025

737.973

1.466.052

326.233

399.402

221.168

10.729

59.267

16.927

19.590

16.718

239.680

123.642

32.696

 

796.138

506.825

1

Văn phòng HĐND và Đoàn ĐBQH

7.504

7.504

 

7.504

 

 

 

 

 

 

 

 

7.504

 

 

 

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh và đơn vị trực thuộc

18.480

18.480

 

18.480

 

157

 

 

 

 

 

 

18.323

 

 

 

 

 

3

Sở Kế hoạch Đầu tư

8.923

8.923

 

8.923

941

59

 

 

 

17

 

 

7.906

 

 

 

 

 

4

Ngành Tư pháp

7.197

7.197

 

7.197

890

 

 

 

 

 

600

 

5.707

 

 

 

 

 

5

Ngành Công thương

18.646

18.646

 

18.646

3.910

 

 

 

 

 

 

 

14.736

 

 

 

 

 

6

Ngành Khoa học Công nghệ

13.451

13.451

 

13.451

 

 

 

8.691

 

 

 

 

4.760

 

 

 

 

 

7

Ngành Tài chính

11.302

11.302

 

11.302

1.387

64

 

 

 

 

 

 

9.851

 

 

 

 

 

8

Ngành Xây dựng

7.553

7.553

 

7.553

10

 

 

 

 

 

 

 

7.543

 

 

 

 

 

9

Ngành Giao thông vận tải

30.958

30.958

 

30.958

17.919

59

 

 

 

70

 

 

12.910

 

 

 

 

 

10

Ngành TTTT

7.623

7.623

 

7.623

4.041

 

 

 

 

3.582

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Ngành lao động TBXH

23.658

23.658

 

23.658

1.575

2.120

 

 

 

 

13.316

 

6.647

 

 

 

 

 

12

Ngành Văn hóa -Thể dục - Du lịch

76.349

76.349

 

76.349

 

12.154

 

16

57.611

35

 

 

6.533

 

 

 

 

 

13

Sở Nội vụ

23.659

23.659

 

23.659

 

6.808

 

 

 

 

 

 

16.851

 

 

 

 

 

14

Thanh tra tỉnh

6.114

6.114

 

6.114

 

 

 

 

 

 

 

 

6.114

 

 

 

 

 

15

Đài Phát thanh Truyền hình

16.720

16.720

 

16.720

3.497

 

 

 

 

13.223

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Trường Chính trị

8.917

8.917

 

8.917

 

8.917

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Ngành Tài nguyên môi trường

32.624

32.624

 

32.624

20.230

64

 

 

 

 

 

3.282

9.048

 

 

 

 

 

18

Ban Dân tộc

7.312

7.312

 

7.312

 

 

 

 

 

 

4.266

 

3.046

 

 

 

 

 

19

BQL các khu công nghiệp

2.727

2.727

 

2.727

 

37

 

 

 

 

 

 

2.690

 

 

 

 

 

20

Tỉnh uỷ Bình Thuận

46.966

46.966

 

46.966

 

 

 

 

 

 

 

 

46.966

 

 

 

 

 

21

UB Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

4.530

4.530

 

4.530

 

 

 

 

 

 

 

 

4.530

 

 

 

 

 

22

Tỉnh đoàn

6.122

6.122

 

6.122

 

 

 

 

1.656

 

 

 

4.466

 

 

 

 

 

23

Hội Liên hiệp phụ nữ

2.882

2.882

 

2.882

 

 

 

 

 

 

198

 

2.684

 

 

 

 

 

24

Hội Nông dân

3.761

3.761

 

3.761

 

386

 

 

 

 

84

 

3.291

 

 

 

 

 

25

Hội Cựu chiến binh

1.727

1.727

 

1.727

 

 

 

 

 

 

 

 

1.727

 

 

 

 

 

26

Hội Chữ thập đỏ

2.218

2.218

 

2.218

 

 

 

 

 

 

 

 

2.218

 

 

 

 

 

27

Hội Luật gia

1.065

1.065

 

1.065

 

54

 

 

 

 

 

 

1.011

 

 

 

 

 

28

Hội Đông y

1.114

1.114

 

1.114

 

 

 

 

 

 

 

 

1.114

 

 

 

 

 

29

Hội Người mù

594

594

 

594

 

 

 

 

 

 

 

 

594

 

 

 

 

 

30

Hội Văn học nghệ thuật

810

810

 

810

 

 

 

 

 

 

 

 

810

 

 

 

 

 

31

Hội đồng Liên minh các HTX

1.928

1.928

 

1.928

1.928

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Ngành Giáo dục Đào tạo

349.994

349.994

 

349.994

 

342.470

 

 

 

 

103

 

7.421

 

 

 

 

 

33

Ngành Y tế

230.751

230.751

 

230.751

 

197

221.168

36

 

 

1.023

 

8.327

 

 

 

 

 

34

Ngành Nông nghiệp

167.988

167.988

 

167.988

149.290

72

 

38

 

 

 

9.838

8.750

 

 

 

 

 

35

Ban Chỉ huy phòng chống lụt bão

974

974

 

974

974

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Hội Người cao tuổi

430

430

 

430

 

 

 

 

 

 

 

 

430

 

 

 

 

 

37

Hội Khuyến học

843

843

 

843

 

 

 

 

 

 

 

 

843

 

 

 

 

 

38

Hội Cựu thanh niên xung phong

700

700

 

700

 

 

 

 

 

 

 

 

700

 

 

 

 

 

39

Liên hiệp các hội khoa học KT

2.010

2.010

 

2.010

 

61

 

1.948

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

40

Câu lạc bộ Hưu trí tỉnh

507

507

 

507

 

 

 

 

 

 

 

 

507

 

 

 

 

 

41

Trường Cao đẳng y tế

12.349

12.349

 

12.349

 

12.349

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Đoàn khối các cơ quan tỉnh

532

532

 

532

 

 

 

 

 

 

 

 

532

 

 

 

 

 

43

Hội nạn nhân chất độc da cam Dioxin

408

408

 

408

 

 

 

 

 

 

 

 

408

 

 

 

 

 

44

Hội Cựu tù chính trị

464

464

 

464

 

 

 

 

 

 

 

 

464

 

 

 

 

 

45

Trường Cao đẳng nghề

13.374

13.374

 

13.374

 

13.374

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Đoàn khối dân chính Đảng và DN

913

913

 

913

 

 

 

 

 

 

 

 

913

 

 

 

 

 

47

Hội nhà báo

392

392

 

392

 

 

 

 

 

 

 

 

392

 

 

 

 

 

48

Báo Bình Thuận

13.720

13.720

 

13.720

13.720

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Hội Bảo trợ người khuyết tật và
trẻ em mồ côi

348

348

 

348

 

 

 

 

 

 

 

 

348

 

 

 

 

 

50

Hội Tin học

64

64

 

64

 

 

 

 

 

 

 

 

64

 

 

 

 

 

51

Quỹ Bảo trì đường bộ

11.000

11.000

 

11.000

11.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Chi một số công việc, nhiệm vụ khác

131.215

131.215

 

131.215

94.921

 

 

 

 

 

 

3.598

 

 

32.696

 

 

 

II

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

0

 

III

Chi trả lãi và nợ gốc vay đầu tư

256.634

256.634

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

256.634

0

 

IV

Chi chuyển nguồn

1.234.873

1.234.873

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.234.873

0

 

V

Dự phòng ngân sách

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

Tổng cộng

4.999.495

3.696.532

737.973

1.466.052

326.233

399.402

221.168

10.729

59.267

16.927

19.590

16.718

239.680

123.642

32.696

1.492.507

796.138

506.825

 

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TỈNH NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 3766/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)

 Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố theo phân cấp

Tổng chi ngân sách huyện

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện, thị xã, thành phố

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

 

Tổng số (Thu nội địa)

2.078.942

4.601.241

2.657.146

2.056.816

600.330

1

Phan Thiết

743.729

712.133

143.877

58.608

85.269

2

Tuy Phong

281.868

488.485

313.106

256.546

56.560

3

Bắc Bình

120.211

496.785

356.496

281.980

74.516

4

Hàm Thuận Bắc

243.095

670.586

352.866

288.469

64.397

5

Hàm Thuận Nam

160.873

384.475

226.835

168.911

57.924

6

La Gi

164.487

317.990

189.156

144.825

44.331

7

Hàm Tân

100.084

424.764

210.998

166.863

44.135

8

Đức Linh

133.880

435.656

315.602

255.110

60.492

9

Tánh Linh

105.977

488.194

379.187

297.323

81.864

10

Phú Quý

24.738

182.173

169.023

138.181

30.842

 


QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 3766/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)

Đvt: triệu đồng

STT

Nội dung

Quyết toán thu NSNN 2016

 

Tổng thu NSNN trên địa bàn(A+B)

9.167.981

A

Tổng các khoản thu cân đối ngân sách nhà nước

8.399.914

I

Thu nội địa thường xuyên

4.897.439

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước

865.155

1.1

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - KD trong nước

683.606

1.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước

851

1.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

95.852

1.4

Thu nhập sau thuế thu nhập doanh nghiệp

19.848

1.5

Thuế tài nguyên

63.157

 

Trong đó : + Tài nguyên rừng

0

 

 + Tài nguyên nước thủy điện

 

1.6

Thuế môn bài

634

1.7

Thu sử dụng vốn ngân sách

0

1.8

Thu khác

1.207

2

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.031.122

2.1

Thuế giá trị gia tăng hàng SXKD trong nước

567.975

2.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước

421

2.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

457.304

2.4

Thuế chuyển thu nhập ra nước ngoài

0

2.5

Thuế tài nguyên

226

2.6

Thuế môn bài

195

2.7

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển

3.986

2.8

Thu khác

1.015

3

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

809.808

3.1

Thuế giá trị gia tăng hàng SXKD trong nước

577.474

3.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước

6.494

3.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

151.735

3.4

Thu sử dụng vốn

0

3.5

Thuế tài nguyên

28.460

3.6

Thuế môn bài

20.493

3.7

Thu khác

25.152

4

Thu sử dụng đất nông nghiệp

3.892

5

Thuế thu nhập cá nhân

292.283

6

Lệ phí trước bạ

165.142

7

Thu thuế bảo vệ môi trường

675.905

8

Thu phí, lệ phí

67.709

8.1

Thu phí, lệ phí Trung ương

24.921

8.2

Thu phí, lệ phí tỉnh, huyện

32.604

8.3

Thu phí, lệ phí xã

10.184

9

Các khoản thu về nhà, đất

777.966

9.1

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

9.356

9.2

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

85

9.3

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

126.854

9.4

Thu tiền sử dụng đất và giao đất trồng rừng

632.337

9.5

Thu tiền bán nhà và thuê nhà ở thuộc SHNN

9.334

10

Thu sự nghiệp (không kể thu tại xã)

0

11

Thu tại xã

14.860

11.1

Thu từ quỹ đất công ích và đất công (xã)

7.209

11.2

Thu sự nghiệp do xã quản lý

 

11.3

Thu hồi các khoản chi năm trước (xã)

0

11.4

Thu phạt, tịch thu (xã)

7.115

11.5

Thu khác (xã)

536

12

Thu khác

135.939

13

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

57.658

II

Thu về dầu khí

1.547.584

III

Thuế XK, NK, thuế TTĐB, thuế GTGT hàng NK hải quan thu

1.954.533

IV

Thu viện trợ (không kể viện trợ về cho vay lại)

358

B

Các khoản thu được để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước

768.067

1

Thu xổ số kiến thiết

536.246

1.1

Thuế giá trị gia tăng

171.713

1.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

38.557

1.3

Thu nhập sau thuế TNDN

98.186

1.4

Thuế tiêu thụ đặc biệt

227.787

1.5

Thuế môn bài

3

1.6

Thu phạt, thu khác

0

2

Thu phí, lệ phí:

111.168

2.1

Học phí

56.749

2.2

Viện phí

0

2.3

Phí, lệ phí tỉnh, huyện, xã

54.419

3

Thu khác ngân sách:

98.306

3.1

Thu huy động đóng góp

51.801

3.2

Các khoản đóng góp tự nguyện

26.083

3.3

Thu hồi các khoản chi năm trước

20.218

3.4

Thu khác

204

4

Các khoản thu tại xã

1.323

5

Thu tiền sử dụng đất

 

6

Tiền thuê mặt đất mặt nước

21.024

C

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

D

Thu kết dư ngân sách năm trước

196.313

Đ

Thu chuyển nguồn

1.554.125

E

Thu huy động Đtư theo Khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

150.000

G

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

5.560

 

Tổng số (A+B+C+D+E+F+G)

11.073.979

 

Tổng thu ngân sách địa phương

9.774.904

A

Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương

9.006.837

1

Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

4.816.970

-

Các khoản thu 100%

1.982.973

-

Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm

2.833.997

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

2.283.511

-

Thu bổ sung cân đối

1.115.240

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.168.271

3

Thu chuyển nguồn

1.554.125

4

Thu kết dư

196.313

5

Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

150.000

6

Thu viện trợ

358

7

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

5.560

B

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước

768.067

 

 





Nghị định 67/2014/NĐ-CP về chính sách phát triển thủy sản Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 10/07/2014