Quyết định 33/2015/QĐ-UBND về Bảng giá chỉ tiêu quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 33/2015/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Kim Ngọc Thái |
Ngày ban hành: | 18/12/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2015/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 18 tháng 12 năm 2015 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC CHỈ TIÊU QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường;
Căn cứ Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT ngày 22/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 467/TTr-STNMT ngày 26/11/2015 về việc ban hành bảng giá các chỉ tiêu quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các chỉ tiêu quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
Bảng giá các chỉ tiêu quan trắc môi trường chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và chi phí quản lý chung. Chi phí quản lý chung được áp dụng theo Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Đối với nhiệm vụ thuộc lĩnh vực sự nghiệp do Nhà nước giao (thực hiện các công trình bằng nguồn ngân sách Nhà nước cấp hoặc có nguồn gốc từ ngân sách Nhà nước): Bảng giá là căn cứ để lập dự toán, thanh quyết toán các công trình thuộc hoạt động quan trắc môi trường, được thực hiện giữa chủ đầu tư và bên nhận công trình.
- Đối với các công việc thực hiện cung ứng dịch vụ theo yêu cầu của các tổ chức, cá nhân không do ngân sách Nhà nước đảm bảo kinh phí: Cơ quan có chức năng cung ứng dịch vụ hoạt động quan trắc môi trường được quyền thỏa thuận giá với các đơn vị, cá nhân đặt hàng để làm căn cứ ký kết hợp đồng và thanh toán dịch vụ theo các quy định hiện hành của Nhà nước (tùy theo quy mô công trình, dự án giá thỏa thuận không vượt quá giá ban hành kèm theo quyết định này và bảo đảm bù đắp chi phí thực hiện).
- Một số chỉ tiêu của hoạt động quan trắc môi trường nước mặt lục địa hiện Bộ Tài nguyên và Môi trường chưa ban hành định mức, nên giá sẽ áp dụng theo giá của các chỉ tiêu tương ứng, cụ thể như sau: E.coli tương ứng với Coliform; Hydro sulfua (H2S) tương ứng với SO42-; CO2 tương ứng với Cl-; Thuốc bảo vệ thực vật nhóm Photpho hữu cơ tương ứng với Thuốc bảo vệ thực vật nhóm Clo hữu cơ.
- Các chỉ tiêu khác của hoạt động quan trắc môi trường nước mặt lục địa hiện Bộ Tài nguyên và Môi trường chưa ban hành định mức, nên giá sẽ áp dụng theo giá của các chỉ tiêu tương ứng thuộc hoạt động quan trắc môi trường nước dưới đất hoặc nước biển ven bờ và ngược lại.
- Hoạt động quan trắc chất lượng nước thải hiện Bộ Tài nguyên và Môi trường chưa ban hành định mức, nên giá sẽ áp dụng theo giá hoạt động quan trắc môi trường nước mặt lục địa đối với các chỉ tiêu tương ứng.
- Hoạt động quan trắc chất lượng nước phục vụ ăn uống, sinh hoạt, sản xuất hiện Bộ Tài nguyên và Môi trường chưa ban hành định mức, nên giá sẽ áp dụng theo giá hoạt động quan trắc môi trường nước dưới đất đối với các chỉ tiêu tương ứng.
- Một số chỉ tiêu của hoạt động quan trắc môi trường nước dưới đất hiện Bộ Tài nguyên và Môi trường chưa ban hành định mức, nên giá sẽ áp dụng theo giá của các chỉ tiêu tương ứng, cụ thể như sau: E.coli tương ứng với Coliform; COD (KMnO4) tương ứng với COD; Clo tổng số tương ứng với Cl-; độ acid, độ kiềm tổng, độ kiềm phenol tương ứng với độ cứng; Ca tương ứng với Mg; Al tương ứng với Fe; Thuốc bảo vệ thực vật nhóm Photpho hữu cơ tương ứng với Thuốc bảo vệ thực vật nhóm Clo hữu cơ.
- Hoạt động quan trắc chất lượng không khí trong vùng làm việc hiện Bộ Tài nguyên và Môi trường chưa ban hành định mức, nên giá sẽ áp dụng theo giá hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh.
- Một số chỉ tiêu của hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh hiện Bộ Tài nguyên và Môi trường chưa ban hành định mức, nên giá sẽ áp dụng theo giá của các chỉ tiêu tương ứng, cụ thể như sau: H2S, HF, HCl, H2SO4 tương ứng với SO2 ; NH3 tương ứng với NO2; CO2 tương ứng với CO.
- Một số chỉ tiêu của hoạt động quan trắc môi trường khí thải hiện Bộ Tài nguyên và Môi trường chưa ban hành định mức, nên giá sẽ áp dụng theo giá của các chỉ tiêu tương ứng, cụ thể như sau: H2S, HCl, H2SO4 tương ứng với SO2 ; NH3 tương ứng với NO2.
Khi Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức, Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh xem xét bổ sung, sửa đổi quyết định ban hành định mức cho phù hợp.
- Giao Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm công bố, công khai Bảng giá các chỉ tiêu quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
- Giao Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Bảng giá các chỉ tiêu quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh theo đúng quy định.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày 10/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc ban hành Bảng giá các chỉ tiêu quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Trà Vinh; Cục trưởng Cục thuế Trà Vinh; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định này thực hiện./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ CÁC CHỈ TIÊU QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
ĐVT: Đồng
TT |
Chỉ tiêu quan trắc môi trường |
Giá theo định mức |
Ghi chú |
|
Chi phí trực tiếp |
Làm tròn |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH |
||||
1 |
Nhiệt độ, độ ẩm |
50,052 |
50,000 |
Giá tính cho từng chỉ tiêu |
|
Tại hiện trường |
50,052 |
50,000 |
|
2 |
Vận tốc gió, hướng gió |
44,381 |
44,000 |
Giá tính cho từng chỉ tiêu |
|
Tại hiện trường |
44,381 |
44,000 |
|
3 |
Áp suất khí quyển |
46,979 |
47,000 |
|
|
Tại hiện trường |
46,979 |
47,000 |
|
4 |
TSP, PM10, PM2,5 |
109,375 |
110,000 |
Giá tính cho từng chỉ tiêu |
|
Tại hiện trường |
63,692 |
64,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
45,683 |
46,000 |
|
5 |
Pb |
226,065 |
226,000 |
|
|
Tại hiện trường |
63,692 |
64,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
162,374 |
162,000 |
|
6 |
CO |
198,533 |
199,000 |
|
|
Tại hiện trường |
55,689 |
56,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
142,845 |
143,000 |
|
7 |
NO2 |
173,125 |
173,000 |
|
|
Tại hiện trường |
60,171 |
60,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
112,954 |
113,000 |
|
8 |
SO2 |
175,655 |
176,000 |
|
|
Tại hiện trường |
54,760 |
55,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
120,896 |
121,000 |
|
9 |
O3 |
201,892 |
202,000 |
|
|
Tại hiện trường |
96,924 |
97,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
104,968 |
105,000 |
|
10 |
THC |
560,000 |
560,000 |
|
|
Tại hiện trường |
60,000 |
60,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
500,000 |
500,000 |
|
11 |
VOC |
400,000 |
400,000 |
|
|
Tại hiện trường |
60,000 |
60,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
340,000 |
340,000 |
|
12 |
CH4 |
560,000 |
560,000 |
|
|
Tại hiện trường |
60,000 |
60,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
500,000 |
500,000 |
|
II. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN |
||||
A. |
Tiếng ồn giao thông |
|
|
|
13 |
LAeq , LAmax |
67,567 |
67,000 |
Giá tính cho từng chỉ tiêu |
|
Tại hiện trường |
40,116 |
40,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
27,451 |
27,000 |
|
14 |
Cường độ dòng xe |
111,302 |
111,000 |
|
|
Tại hiện trường |
72,897 |
73,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
38,405 |
38,000 |
|
B. |
Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị |
|
|
|
15 |
LAeq , LAmax , LA50 |
68,175 |
68,000 |
Giá tính cho từng chỉ tiêu |
|
Tại hiện trường |
40,724 |
41,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
27,451 |
27,000 |
|
16 |
Mức ồn theo tần số (dải Octa) |
111,441 |
111,000 |
|
|
Tại hiện trường |
67,413 |
67,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
44,028 |
44,000 |
|
17 |
Nhiệt độ, pH |
56,944 |
57,000 |
Giá tính cho từng chỉ tiêu |
18 |
Oxy hòa tan (DO) |
99,085 |
99,000 |
|
19 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS), |
62,682 |
63,000 |
Giá tính cho từng chỉ tiêu |
20 |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
114,352 |
115,000 |
|
|
Tại hiện trường |
23,581 |
24,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
90,771 |
91,000 |
|
21 |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) |
132,654 |
133,000 |
|
|
Tại hiện trường |
23,581 |
24,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
109,073 |
109,000 |
|
22 |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
144,516 |
145,000 |
|
|
Tại hiện trường |
23,581 |
24,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
120,935 |
121,000 |
|
23 |
Nitơ amôn (NH4+) |
144,166 |
144,000 |
|
|
Tại hiện trường |
34,285 |
34,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
109,881 |
110,000 |
|
24 |
Nitrite (NO2-) |
139,282 |
139,000 |
|
|
Tại hiện trường |
34,285 |
34,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
104,997 |
105,000 |
|
25 |
Nitrate (NO3-) |
139,029 |
139,000 |
|
|
Tại hiện trường |
34,285 |
34,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
104,744 |
105,000 |
|
26 |
Tổng P |
171,567 |
171,000 |
|
|
Tại hiện trường |
34,285 |
34,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
137,282 |
137,000 |
|
27 |
Tổng N |
246,573 |
246,000 |
|
|
Tại hiện trường |
34,285 |
34,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
212,288 |
212,000 |
|
28 |
Kim loại nặng Pd, Cd |
188,037 |
188,000 |
Giá tính cho từng chỉ tiêu |
|
Tại hiện trường |
34,285 |
34,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
153,752 |
154,000 |
|
29 |
Kim loại nặng As |
197,273 |
197,000 |
|
|
Tại hiện trường |
34,285 |
34,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
162,988 |
163,000 |
|
30 |
Kim loại nặng Hg |
196,506 |
196,000 |
|
|
Tại hiện trường |
34,285 |
34,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
162,221 |
162,000 |
|
31 |
Kim loại Fe, Cu, Zn, Cr, Mn |
168,673 |
168,000 |
Giá tính cho từng chỉ tiêu |
|
Tại hiện trường |
34,285 |
34,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
134,389 |
134,000 |
|
32 |
Sulphat (SO42-) |
140,239 |
140,000 |
|
|
Tại hiện trường |
34,285 |
34,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
105,954 |
106,000 |
|
33 |
Photphat (PO43-) |
154,318 |
154,000 |
|
|
Tại hiện trường |
34,285 |
34,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
120,033 |
120,000 |
|
34 |
Clorua (Cl-) |
155,328 |
155,000 |
|
|
Tại hiện trường |
34,285 |
34,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
121,043 |
121,000 |
|
35 |
Dầu mỡ |
393,442 |
394,000 |
|
|
Tại hiện trường |
29,502 |
30,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
363,940 |
364,000 |
|
36 |
Coliform |
195,468 |
196,000 |
|
|
Tại hiện trường |
27,514 |
28,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
167,954 |
168,000 |
|
37 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
798,148 |
799,000 |
|
|
Tại hiện trường |
30,517 |
31,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
767,631 |
768,000 |
|
38 |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid |
798,182 |
799,000 |
|
|
Tại hiện trường |
30,517 |
31,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
767,666 |
768,000 |
|
39 |
Nhiệt độ, pH |
57,402 |
57,000 |
Giá tính cho từng chỉ tiêu |
40 |
Oxy hòa tan (DO) |
98,813 |
99,000 |
|
41 |
Độ đục, Độ dẫn điện (EC) |
86,558 |
87,000 |
Giá tính cho từng chỉ tiêu |
42 |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
114,091 |
114,000 |
|
|
Tại hiện trường |
28,717 |
29,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
85,374 |
85,000 |
|
43 |
Độ cứng theo CaCO3 |
111,161 |
111,000 |
|
|
Tại hiện trường |
28,717 |
29,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
82,444 |
82,000 |
|
44 |
Nitơ amôn (NH4+) |
144,163 |
144,000 |
|
|
Tại hiện trường |
27,319 |
27,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
116,844 |
117,000 |
|
45 |
Nitrite (NO2-) |
147,073 |
147,000 |
|
|
Tại hiện trường |
27,319 |
27,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
119,754 |
120,000 |
|
46 |
Nitrate (NO3-) |
146,871 |
147,000 |
|
|
Tại hiện trường |
27,319 |
27,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
119,552 |
120,000 |
|
47 |
Sulphat (SO42-) |
139,590 |
139,000 |
|
|
Tại hiện trường |
27,319 |
27,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
112,271 |
112,000 |
|
48 |
Photphat (PO43-) |
153,647 |
153,000 |
|
|
Tại hiện trường |
27,319 |
27,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
126,329 |
126,000 |
|
49 |
Oxyt Silic (SiO3) |
214,859 |
215,000 |
|
|
Tại hiện trường |
27,319 |
27,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
187,540 |
188,000 |
|
50 |
Tổng N |
247,298 |
247,000 |
|
|
Tại hiện trường |
27,319 |
27,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
219,979 |
220,000 |
|
51 |
Tổng P |
171,554 |
171,000 |
|
|
Tại hiện trường |
27,319 |
27,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
144,235 |
144,000 |
|
52 |
Clorua (Cl-) |
155,198 |
155,000 |
|
|
Tại hiện trường |
27,319 |
27,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
127,880 |
128,000 |
|
53 |
Kim loại nặng Pd, Cd |
187,538 |
187,000 |
Giá tính cho từng chỉ tiêu |
|
Tại hiện trường |
27,319 |
27,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
160,219 |
160,000 |
|
54 |
Kim loại nặng (Hg) |
197,040 |
197,000 |
|
|
Tại hiện trường |
27,319 |
27,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
169,721 |
170,000 |
|
55 |
Kim loại nặng (As) |
197,405 |
197,000 |
|
|
Tại hiện trường |
27,319 |
27,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
170,086 |
170,000 |
|
56 |
Kim loại Fe, Cu, Zn, Cr, Mn |
168,750 |
168,000 |
Giá tính cho từng chỉ tiêu |
|
Tại hiện trường |
27,319 |
27,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
141,431 |
141,000 |
|
57 |
Phenol |
439,252 |
439,000 |
|
|
Tại hiện trường |
27,319 |
27,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
411,933 |
412,000 |
|
58 |
Cyanua (CN-) |
190,570 |
191,000 |
|
|
Tại hiện trường |
29,906 |
30,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
160,664 |
161,000 |
|
59 |
Coliform |
195,001 |
195,000 |
|
|
Tại hiện trường |
29,906 |
30,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
165,095 |
165,000 |
|
60 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
797,553 |
797,000 |
|
|
Tại hiện trường |
29,106 |
29,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
768,447 |
768,000 |
|
61 |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid |
798,068 |
798,000 |
|
|
Tại hiện trường |
29,106 |
29,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
768,962 |
769,000 |
|
A |
Hoạt động quan trắc nhanh nước biển ven bờ |
|
|
|
a |
Đo đạc tại hiện trường |
|
|
|
62 |
Nhiệt độ, độ ẩm không khí |
56,752 |
57,000 |
Giá tính cho từng chỉ tiêu |
63 |
Tốc độ gió |
63,095 |
63,000 |
|
64 |
Sóng |
55,236 |
55,000 |
|
65 |
Tốc độ dòng chảy |
163,266 |
163,000 |
|
66 |
Nhiệt độ nước biển |
57,022 |
57,000 |
|
67 |
Độ muối |
80,223 |
80,000 |
|
68 |
Độ đục |
106,893 |
107,000 |
|
69 |
Độ trong suốt |
118,287 |
118,000 |
|
70 |
Độ màu |
111,210 |
111,000 |
|
71 |
pH |
56,886 |
57,000 |
|
72 |
DO |
98,974 |
99,000 |
|
73 |
EC |
63,403 |
63,000 |
|
b |
Lấy mẫu và thử nghiệm mẫu |
|
|
|
74 |
Nitơ amôn (NH4+) |
143,376 |
144,000 |
|
|
Tại hiện trường |
38,790 |
39,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
104,586 |
105,000 |
|
75 |
Nitrite (NO2-) |
138,685 |
139,000 |
|
|
Tại hiện trường |
38,790 |
39,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
99,895 |
100,000 |
|
76 |
Nitrate (NO3-) |
139,187 |
139,000 |
|
|
Tại hiện trường |
38,790 |
39,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
100,398 |
100,000 |
|
77 |
Sulphat (SO42-) |
139,569 |
140,000 |
|
|
Tại hiện trường |
38,790 |
39,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
100,779 |
101,000 |
|
78 |
Photphat (PO43-) |
154,329 |
155,000 |
|
|
Tại hiện trường |
38,790 |
39,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
115,539 |
116,000 |
|
79 |
Oxyt Silic (SiO32-) |
182,287 |
182,000 |
|
|
Tại hiện trường |
38,790 |
39,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
143,498 |
143,000 |
|
80 |
Tổng N |
246,642 |
247,000 |
|
|
Tại hiện trường |
38,790 |
39,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
207,852 |
208,000 |
|
81 |
Tổng P |
171,844 |
172,000 |
|
|
Tại hiện trường |
38,790 |
39,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
133,054 |
133,000 |
|
82 |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
144,870 |
144,000 |
|
|
Tại hiện trường |
40,380 |
40,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
104,490 |
104,000 |
|
83 |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) |
132,757 |
132,000 |
|
|
Tại hiện trường |
40,380 |
40,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
92,377 |
92,000 |
|
84 |
Hàm lượng chất rắn lơ lửng (SS) |
114,018 |
114,000 |
|
|
Tại hiện trường |
30,397 |
30,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
83,621 |
84,000 |
|
85 |
Coliform, Fecal Coliform |
194,939 |
195,000 |
Giá tính cho từng chỉ tiêu |
|
Tại hiện trường |
51,188 |
51,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
143,750 |
144,000 |
|
86 |
Chlorophyll a, |
234,700 |
235,000 |
Giá tính cho từng chỉ tiêu |
|
Tại hiện trường |
73,547 |
74,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
161,153 |
161,000 |
|
87 |
Hàm lượng Cyanua (CN-) |
229,990 |
230,000 |
|
|
Tại hiện trường |
36,172 |
36,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
193,818 |
194,000 |
|
88 |
Kim loại nặng Pb, Cd |
187,967 |
188,000 |
Giá tính cho từng chỉ tiêu |
|
Tại hiện trường |
36,172 |
36,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
151,795 |
152,000 |
|
89 |
Kim loại nặng As |
197,040 |
197,000 |
|
|
Tại hiện trường |
36,172 |
36,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
160,868 |
161,000 |
|
90 |
Kim loại nặng Hg |
196,591 |
196,000 |
|
|
Tại hiện trường |
36,172 |
36,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
160,419 |
160,000 |
|
91 |
Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr |
168,939 |
169,000 |
Giá tính cho từng chỉ tiêu |
|
Tại hiện trường |
36,172 |
36,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
132,767 |
133,000 |
|
92 |
Dầu mỡ trong tầng nước mặt |
393,314 |
393,000 |
|
|
Tại hiện trường |
62,201 |
62,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
331,114 |
331,000 |
|
93 |
Hàm lượng Phenol |
377,722 |
378,000 |
|
|
Tại hiện trường |
73,547 |
74,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
304,176 |
304,000 |
|
94 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
798,029 |
798,000 |
|
|
Tại hiện trường |
42,401 |
42,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
755,628 |
756,000 |
|
95 |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
798,323 |
798,000 |
|
|
Tại hiện trường |
42,401 |
42,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
755,922 |
756,000 |
|
|
Trầm tích biển |
|
|
|
96 |
Pb, Cd |
216,587 |
217,000 |
Giá tính cho từng chỉ tiêu |
|
Tại hiện trường |
61,983 |
62,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
154,605 |
155,000 |
|
97 |
Hg, As |
236,825 |
237,000 |
Giá tính cho từng chỉ tiêu |
|
Tại hiện trường |
61,983 |
62,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
174,843 |
175,000 |
|
98 |
Cu, Zn |
213,376 |
213,000 |
Giá tính cho từng chỉ tiêu |
|
Tại hiện trường |
61,983 |
62,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
151,393 |
151,000 |
|
|
Sinh vật biển |
|
|
|
99 |
Thực vật phù du, Tảo độc |
466,746 |
467,000 |
Giá tính cho từng chỉ tiêu |
|
Tại hiện trường |
220,114 |
220,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
246,632 |
247,000 |
|
100 |
Động vật phù du, Động vật đáy |
500,799 |
501,000 |
Giá tính cho từng chỉ tiêu |
|
Tại hiện trường |
220,114 |
220,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
280,685 |
281,000 |
|
A |
Hoạt động quan trắc nhanh nước biển xa bờ |
|
|
|
a |
Đo đạc tại hiện trường |
|
|
|
101 |
Nhiệt độ, độ ẩm không khí |
70,194 |
70,000 |
Giá tính cho từng chỉ tiêu |
102 |
Tốc độ gió |
97,156 |
97,000 |
|
103 |
Sóng |
84,298 |
84,000 |
|
104 |
Tốc độ dòng chảy |
222,439 |
222,000 |
|
105 |
Nhiệt độ nước biển |
70,608 |
71,000 |
|
106 |
Độ muối |
109,316 |
109,000 |
|
107 |
Độ đục |
178,741 |
179,000 |
|
108 |
Độ trong suốt |
158,068 |
158,000 |
|
109 |
Độ màu |
167,662 |
168,000 |
|
110 |
pH |
69,731 |
70,000 |
|
111 |
DO |
114,668 |
115,000 |
|
112 |
EC |
73,680 |
74,000 |
|
b |
Lấy mẫu và thử nghiệm mẫu |
|
|
|
113 |
Nitơ amôn (NH4+) |
159,145 |
160,000 |
|
|
Tại hiện trường |
54,559 |
55,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
104,586 |
105,000 |
|
114 |
Nitrite (NO2-) |
154,454 |
155,000 |
|
|
Tại hiện trường |
54,559 |
55,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
99,895 |
100,000 |
|
115 |
Nitrate (NO3-) |
154,957 |
155,000 |
|
|
Tại hiện trường |
54,559 |
55,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
100,398 |
100,000 |
|
116 |
Sulphat (SO42-) |
155,338 |
156,000 |
|
|
Tại hiện trường |
54,559 |
55,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
100,779 |
101,000 |
|
117 |
Photphat (PO43-) |
170,098 |
171,000 |
|
|
Tại hiện trường |
54,559 |
55,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
115,539 |
116,000 |
|
118 |
Oxyt Silic (SiO32-) |
198,057 |
198,000 |
|
|
Tại hiện trường |
54,559 |
55,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
143,498 |
143,000 |
|
119 |
Tổng N |
262,411 |
263,000 |
|
|
Tại hiện trường |
54,559 |
55,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
207,852 |
208,000 |
|
120 |
Tổng P |
187,613 |
188,000 |
|
|
Tại hiện trường |
54,559 |
55,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
133,054 |
133,000 |
|
121 |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
154,011 |
154,000 |
|
|
Tại hiện trường |
49,521 |
50,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
104,490 |
104,000 |
|
122 |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) |
141,898 |
142,000 |
|
|
Tại hiện trường |
49,521 |
50,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
92,377 |
92,000 |
|
123 |
Hàm lượng chất rắn lơ lửng (SS) |
142,734 |
143,000 |
|
|
Tại hiện trường |
59,113 |
59,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
83,621 |
84,000 |
|
124 |
Coliform, Fecal Coliform |
216,997 |
217,000 |
Giá tính cho từng chỉ tiêu |
|
Tại hiện trường |
73,246 |
73,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
143,750 |
144,000 |
|
125 |
Chlorophyll a, |
262,431 |
262,000 |
Giá tính cho từng chỉ tiêu |
|
Tại hiện trường |
101,277 |
101,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
161,153 |
161,000 |
|
126 |
Hàm lượng Cyanua (CN-) |
257,721 |
258,000 |
|
|
Tại hiện trường |
63,903 |
64,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
193,818 |
194,000 |
|
127 |
Kim loại nặng Pb, Cd |
201,683 |
202,000 |
Giá tính cho từng chỉ tiêu |
|
Tại hiện trường |
49,887 |
50,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
151,795 |
152,000 |
|
128 |
Kim loại nặng As, Hg |
210,146 |
210,000 |
Giá tính cho từng chỉ tiêu |
|
Tại hiện trường |
49,887 |
50,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
160,259 |
160,000 |
|
129 |
Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr |
182,654 |
183,000 |
Giá tính cho từng chỉ tiêu |
|
Tại hiện trường |
49,887 |
50,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
132,767 |
133,000 |
|
130 |
Dầu mỡ trong tầng nước mặt |
440,257 |
440,000 |
|
|
Tại hiện trường |
109,143 |
109,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
331,114 |
331,000 |
|
131 |
Hàm lượng Phenol |
405,453 |
405,000 |
|
|
Tại hiện trường |
101,277 |
101,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
304,176 |
304,000 |
|
132 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
828,691 |
829,000 |
|
|
Tại hiện trường |
73,062 |
73,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
755,628 |
756,000 |
|
133 |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
828,985 |
829,000 |
|
|
Tại hiện trường |
73,062 |
73,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
755,922 |
756,000 |
|
|
Trầm tích biển |
|
|
|
134 |
Pb, Cd |
227,006 |
227,000 |
Giá tính cho từng chỉ tiêu |
|
Tại hiện trường |
72,401 |
72,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
154,605 |
155,000 |
|
135 |
Hg, As |
247,244 |
247,000 |
Giá tính cho từng chỉ tiêu |
|
Tại hiện trường |
72,401 |
72,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
174,843 |
175,000 |
|
136 |
Cu, Zn |
223,795 |
223,000 |
Giá tính cho từng chỉ tiêu |
|
Tại hiện trường |
72,401 |
72,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
151,393 |
151,000 |
|
|
Sinh vật biển |
|
|
|
137 |
Thực vật phù du, Tảo độc |
564,886 |
565,000 |
Giá tính cho từng chỉ tiêu |
|
Tại hiện trường |
318,254 |
318,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
246,632 |
247,000 |
|
138 |
Động vật phù du, Động vật đáy |
598,938 |
599,000 |
Giá tính cho từng chỉ tiêu |
|
Tại hiện trường |
318,254 |
318,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
280,685 |
281,000 |
|
139 |
Nhiệt độ, độ ẩm |
58,082 |
58,000 |
Giá tính cho từng chỉ tiêu |
|
Tại hiện trường |
58,082 |
58,000 |
|
140 |
Vận tốc gió, hướng gió |
55,942 |
56,000 |
Giá tính cho từng chỉ tiêu |
|
Tại hiện trường |
55,942 |
56,000 |
|
141 |
Áp suất khí quyển |
57,516 |
58,000 |
|
|
Tại hiện trường |
57,516 |
58,000 |
|
142 |
Nhiệt độ khí thải |
178,563 |
179,000 |
|
|
Tại hiện trường |
178,563 |
179,000 |
|
143 |
Tốc độ của khí thải |
175,213 |
175,000 |
|
|
Tại hiện trường |
175,213 |
175,000 |
|
144 |
Khí Oxy (O2) |
386,137 |
386,000 |
|
|
Tại hiện trường |
251,415 |
251,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
134,722 |
135,000 |
|
145 |
Khí Cacbon monoxit (CO) |
415,640 |
416,000 |
|
|
Tại hiện trường |
280,917 |
281,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
134,722 |
135,000 |
|
146 |
Khí Cacbon dioxit (CO2) |
405,640 |
406,000 |
|
|
Tại hiện trường |
270,917 |
271,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
134,722 |
135,000 |
|
147 |
Khí Nitơ monoxit (NO), |
396,080 |
396,000 |
Giá tính cho từng chỉ tiêu |
|
Tại hiện trường |
261,358 |
261,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
134,722 |
135,000 |
|
148 |
Bụi tổng số |
375,832 |
376,000 |
|
|
Tại hiện trường |
275,315 |
275,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
100,517 |
101,000 |
|
149 |
Các kim loại Pb, Cd |
252,302 |
252,000 |
Giá tính cho từng chỉ tiêu |
|
Tại hiện trường |
107,925 |
108,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
144,376 |
144,000 |
|
150 |
Các kim loại As, Sb |
264,211 |
264,000 |
Giá tính cho từng chỉ tiêu |
|
Tại hiện trường |
107,925 |
108,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
156,286 |
156,000 |
|
151 |
Các kim loại Cu, Zn |
238,097 |
238,000 |
Giá tính cho từng chỉ tiêu |
|
Tại hiện trường |
107,925 |
108,000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
130,172 |
130,000 |
|
152 |
Chiều cao nguồn thải, đường kính trong miệng ống khói |
79,001 |
79,000 |
Giá tính cho từng chỉ tiêu |
|
Tại hiện trường |
79,001 |
79,000 |
|
153 |
Lưu lượng khí thải |
198,119 |
198,000 |
|
|
Tại hiện trường |
198,119 |
198,000 |
|
Thông tư 18/2014/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải cộng nghiệp và phóng xạ Ban hành: 22/04/2014 | Cập nhật: 06/05/2014
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND về Quy chế thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 10/02/2014 | Cập nhật: 05/05/2014
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tài nguyên và Môi trường quận 10 Ban hành: 27/12/2013 | Cập nhật: 21/01/2014
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND bổ sung Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh kèm theo Quyết định 07/2009/QĐ-UBND Ban hành: 13/11/2013 | Cập nhật: 05/12/2013
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 16/09/2013 | Cập nhật: 25/09/2013
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Bệnh viện huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 27/08/2013 | Cập nhật: 24/10/2013
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND về Quy chế Bảo vệ bí mật Nhà nước trên địa bàn quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 29/08/2013 | Cập nhật: 21/09/2013
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội Quản lý trật tự đô thị trực thuộc Phòng Quản lý đô thị huyện Nhà Bè Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 06/08/2013
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ Quận 9 Ban hành: 04/07/2013 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND về Quy chế về sử dụng thư điện tử công vụ do Ủy ban nhân dân Quận 4 ban hành Ban hành: 24/06/2013 | Cập nhật: 05/08/2013
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND về Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 01/11/2013
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau tại Quyết định 31/2008/QĐ-UBND Ban hành: 13/05/2013 | Cập nhật: 14/05/2013
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội Quản lý trật tự đô thị trực thuộc Phòng Quản lý đô thị huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 31/05/2013 | Cập nhật: 20/06/2013
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND về Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, thủ tục tiếp nhận cán bộ, công, viên chức; chuyển công tác, biệt phái đối với viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của cơ quan, đơn vị Ban hành: 16/05/2013 | Cập nhật: 30/05/2013
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND chia tách, thành lập tổ dân phố 40, tổ dân phố 40A thuộc khu phố 4, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức Ban hành: 21/05/2013 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND ban hành quy định phân cấp quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 02/05/2013 | Cập nhật: 06/06/2013
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND về Quy định phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 13/03/2013 | Cập nhật: 26/03/2013
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 07/03/2013 | Cập nhật: 18/03/2013
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2013 tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 07/03/2013 | Cập nhật: 18/03/2013
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND tiếp tục thực hiện giai đoạn II và sửa đổi “Đề án thu hút bác sỹ, dược sỹ (tốt nghiệp đại học chính quy) về tỉnh công tác” kèm theo Quyết định 13/2010/QĐ-UBND Ban hành: 06/03/2013 | Cập nhật: 15/04/2013
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND quy định phòng, chống tham nhũng trong lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 12/03/2013 | Cập nhật: 23/06/2013
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý công nghệ trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 15/04/2013 | Cập nhật: 06/05/2013
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn thành phố Quy Nhơn tỉnh Bình Định Ban hành: 25/03/2013 | Cập nhật: 18/04/2013
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND về Quy định thực hiện cơ chế “một cửa liên thông” trong giải quyết thủ tục đầu tư đối với dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 29/03/2013 | Cập nhật: 28/05/2013
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Đơn giá cây trồng, vật nuôi áp dụng trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn kèm theo Quyết định 04/2012/QĐ-UBND Ban hành: 05/03/2013 | Cập nhật: 05/04/2013
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND quy định về Quản lý, thu, nộp, sử dụng Quỹ phòng, chống lụt, bão trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 25/02/2013 | Cập nhật: 21/05/2013
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 66/2007/QĐ-UBND về thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 01/02/2013 | Cập nhật: 19/02/2013
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 25/02/2013 | Cập nhật: 27/02/2013
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND về Quy định chính sách hỗ trợ người có công với Cách mạng cải thiện nhà ở trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 01/02/2013 | Cập nhật: 02/03/2013
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Ban quản lý khu công nghiệp tỉnh Hải Dương Ban hành: 06/02/2013 | Cập nhật: 10/04/2013
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác phòng, chống bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 22/01/2013 | Cập nhật: 26/02/2013
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong giải quyết thủ tục đầu tư trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 06/02/2013 | Cập nhật: 08/03/2013
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND về Quy chế xét tặng, tôn vinh danh hiệu “Doanh nghiệp, doanh nhân tiêu biểu tỉnh Hòa Bình” Ban hành: 16/01/2013 | Cập nhật: 29/08/2014
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND phân cấp phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình (hoặc Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình) công trình xây dựng từ nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 06/02/2013 | Cập nhật: 20/02/2013
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND mức chi hỗ trợ khen thưởng đối với chuyên đề hội thi, hội diễn và phong trào đột xuất Ban hành: 21/01/2013 | Cập nhật: 28/01/2013
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND điều chỉnh Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 16/2012/QĐ-UBND ngày 07/05/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành: 21/01/2013 | Cập nhật: 15/03/2013
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND về Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 21/01/2013 | Cập nhật: 08/03/2013
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND về Quy định nhiệm vụ quản lý đầu tư xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/01/2013 | Cập nhật: 21/02/2013
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND quy định chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp của tỉnh Kon Tum Ban hành: 15/01/2013 | Cập nhật: 18/01/2013
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND quy định mức trích từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước Ban hành: 30/01/2013 | Cập nhật: 01/03/2013
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND quy định việc áp dụng nội dung chi và mức chi cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 15/01/2013 | Cập nhật: 18/01/2013
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 09/01/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND quy định mức tiền được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 21/01/2013 | Cập nhật: 23/06/2013
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành xuất bản - in - phát hành tỉnh Quảng Trị đến năm 2020 Ban hành: 29/01/2013 | Cập nhật: 06/03/2013
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND đặt tên đường đô thị thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước (đợt 3) Ban hành: 24/01/2013 | Cập nhật: 19/02/2013
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND hỗ trợ kinh phí cộng tác viên và cán bộ không chuyên trách thực hiện nhiệm vụ bảo vệ, chăm sóc trẻ em xã, phường, thị trấn Ban hành: 15/01/2013 | Cập nhật: 29/01/2013
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 24/01/2013 | Cập nhật: 21/02/2013
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND về Quy định nâng cấp, xây dựng, triển khai và khai thác phần mềm ứng dụng trong cơ quan nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/01/2013 | Cập nhật: 23/01/2013
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách và định mức phân bổ dự toán chi ngân sách thành phố Hà Nội giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 08/01/2013 | Cập nhật: 09/01/2013
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 07/02/2013 | Cập nhật: 19/02/2013
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/02/2013 | Cập nhật: 27/03/2013
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND về Quy định xử lý vướng mắc trong việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 18/01/2013 | Cập nhật: 30/01/2013
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý Âu thuyền và Cảng cá Thọ Quang thuộc thành phố Đà Nẵng Ban hành: 18/01/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 18/01/2013 | Cập nhật: 14/05/2013
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND về Quy định nguyên tắc và đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 11/01/2013 | Cập nhật: 25/01/2013
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND điều chỉnh mức tiền công khoán bảo vệ rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 17/01/2013 | Cập nhật: 23/01/2013
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí và lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 10/01/2013 | Cập nhật: 25/01/2013
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND về Quy định hỗ trợ lãi suất cho khách hàng vay vốn tại Tổ chức tín dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 17/01/2013 | Cập nhật: 25/01/2013
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND quy định mức thu phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 10/01/2013 | Cập nhật: 21/01/2013
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND Quy định định mức hỗ trợ và cơ chế quản lý nguồn vốn đầu tư từ ngân sách tỉnh tại 85 xã, thị trấn thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Nam Định giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 10/01/2013 | Cập nhật: 07/10/2013
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 17/01/2013 | Cập nhật: 24/06/2013
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND quy định giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên, khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 17/01/2013 | Cập nhật: 19/02/2013
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND về bảng giá các chỉ tiêu quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 10/01/2013 | Cập nhật: 18/08/2014
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND Quy định khu dân cư, xã, phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường trên địa bàn tỉnh Lai Châu đạt tiêu chuẩn An toàn về an ninh, trật tự Ban hành: 04/02/2013 | Cập nhật: 17/12/2015
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND điều chỉnh Quy định về sử dụng tạm thời một phần lòng, lề đường - hè phố trong đô thị không vì mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định 01/2011/QĐ-UBND Ban hành: 04/02/2013 | Cập nhật: 21/02/2013
Thông tư liên tịch 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường Ban hành: 29/04/2008 | Cập nhật: 22/05/2008