Quyết định 33/2015/QĐ-UBND về Bảng giá chỉ tiêu quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: 33/2015/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh Người ký: Kim Ngọc Thái
Ngày ban hành: 18/12/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Môi trường, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 33/2015/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 18 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC CHỈ TIÊU QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường;

Căn cứ Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT ngày 22/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 467/TTr-STNMT ngày 26/11/2015 về việc ban hành bảng giá các chỉ tiêu quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các chỉ tiêu quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.

Bảng giá các chỉ tiêu quan trắc môi trường chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và chi phí quản lý chung. Chi phí quản lý chung được áp dụng theo Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

- Đối với nhiệm vụ thuộc lĩnh vực sự nghiệp do Nhà nước giao (thực hiện các công trình bằng nguồn ngân sách Nhà nước cấp hoặc có nguồn gốc từ ngân sách Nhà nước): Bảng giá là căn cứ để lập dự toán, thanh quyết toán các công trình thuộc hoạt động quan trắc môi trường, được thực hiện giữa chủ đầu tư và bên nhận công trình.

- Đối với các công việc thực hiện cung ứng dịch vụ theo yêu cầu của các tổ chức, cá nhân không do ngân sách Nhà nước đảm bảo kinh phí: Cơ quan có chức năng cung ứng dịch vụ hoạt động quan trắc môi trường được quyền thỏa thuận giá với các đơn vị, cá nhân đặt hàng để làm căn cứ ký kết hợp đồng và thanh toán dịch vụ theo các quy định hiện hành của Nhà nước (tùy theo quy mô công trình, dự án giá thỏa thuận không vượt quá giá ban hành kèm theo quyết định này và bảo đảm bù đắp chi phí thực hiện).

Điều 3. Đối với các chỉ tiêu quan trắc môi trường hiện Bộ Tài nguyên và Môi trường chưa ban hành định mức

- Một số chỉ tiêu của hoạt động quan trắc môi trường nước mặt lục địa hiện Bộ Tài nguyên và Môi trường chưa ban hành định mức, nên giá sẽ áp dụng theo giá của các chỉ tiêu tương ứng, cụ thể như sau: E.coli tương ứng với Coliform; Hydro sulfua (H2S) tương ứng với SO42-; CO2 tương ứng với Cl-; Thuốc bảo vệ thực vật nhóm Photpho hữu cơ tương ứng với Thuốc bảo vệ thực vật nhóm Clo hữu cơ.

- Các chỉ tiêu khác của hoạt động quan trắc môi trường nước mặt lục địa hiện Bộ Tài nguyên và Môi trường chưa ban hành định mức, nên giá sẽ áp dụng theo giá của các chỉ tiêu tương ứng thuộc hoạt động quan trắc môi trường nước dưới đất hoặc nước biển ven bờ và ngược lại.

- Hoạt động quan trắc chất lượng nước thải hiện Bộ Tài nguyên và Môi trường chưa ban hành định mức, nên giá sẽ áp dụng theo giá hoạt động quan trắc môi trường nước mặt lục địa đối với các chỉ tiêu tương ứng.

- Hoạt động quan trắc chất lượng nước phục vụ ăn uống, sinh hoạt, sản xuất hiện Bộ Tài nguyên và Môi trường chưa ban hành định mức, nên giá sẽ áp dụng theo giá hoạt động quan trắc môi trường nước dưới đất đối với các chỉ tiêu tương ứng.

- Một số chỉ tiêu của hoạt động quan trắc môi trường nước dưới đất hiện Bộ Tài nguyên và Môi trường chưa ban hành định mức, nên giá sẽ áp dụng theo giá của các chỉ tiêu tương ứng, cụ thể như sau: E.coli tương ứng với Coliform; COD (KMnO4) tương ứng với COD; Clo tổng số tương ứng với Cl-; độ acid, độ kiềm tổng, độ kiềm phenol tương ứng với độ cứng; Ca tương ứng với Mg; Al tương ứng với Fe; Thuốc bảo vệ thực vật nhóm Photpho hữu cơ tương ứng với Thuốc bảo vệ thực vật nhóm Clo hữu cơ.

- Hoạt động quan trắc chất lượng không khí trong vùng làm việc hiện Bộ Tài nguyên và Môi trường chưa ban hành định mức, nên giá sẽ áp dụng theo giá hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh.

- Một số chỉ tiêu của hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh hiện Bộ Tài nguyên và Môi trường chưa ban hành định mức, nên giá sẽ áp dụng theo giá của các chỉ tiêu tương ứng, cụ thể như sau: H2S, HF, HCl, H2SO4 tương ứng với SO2 ; NH3 tương ứng với NO2; CO2 tương ứng với CO.

- Một số chỉ tiêu của hoạt động quan trắc môi trường khí thải hiện Bộ Tài nguyên và Môi trường chưa ban hành định mức, nên giá sẽ áp dụng theo giá của các chỉ tiêu tương ứng, cụ thể như sau: H2S, HCl, H2SO4 tương ứng với SO2 ; NH3 tương ứng với NO2.

Khi Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức, Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh xem xét bổ sung, sửa đổi quyết định ban hành định mức cho phù hợp.

Điều 4. Phân công nhiệm vụ

- Giao Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm công bố, công khai Bảng giá các chỉ tiêu quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.

- Giao Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Bảng giá các chỉ tiêu quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh theo đúng quy định.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày 10/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc ban hành Bảng giá các chỉ tiêu quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.

Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Trà Vinh; Cục trưởng Cục thuế Trà Vinh; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định này thực hiện./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Kim Ngọc Thái

 

BẢNG GIÁ CÁC CHỈ TIÊU QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

ĐVT: Đồng

TT

Chỉ tiêu quan trắc môi trường

Giá theo định mức

Ghi chú

Chi phí trực tiếp

Làm tròn

1

2

3

4

5

I. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH

1

Nhiệt độ, độ ẩm

50,052

50,000

Giá tính cho từng chỉ tiêu

 

Tại hiện trường

50,052

50,000

 

2

 Vận tốc gió, hướng gió

44,381

44,000

Giá tính cho từng chỉ tiêu

 

Tại hiện trường

44,381

44,000

 

3

 Áp suất khí quyển

46,979

47,000

 

 

Tại hiện trường

46,979

47,000

 

4

 TSP, PM10, PM2,5

109,375

110,000

Giá tính cho từng chỉ tiêu

 

Tại hiện trường

63,692

64,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

45,683

46,000

 

5

 Pb

226,065

226,000

 

 

Tại hiện trường

63,692

64,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

162,374

162,000

 

6

 CO

198,533

199,000

 

 

Tại hiện trường

55,689

56,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

142,845

143,000

 

7

 NO2

173,125

173,000

 

 

Tại hiện trường

60,171

60,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

112,954

113,000

 

8

 SO2

175,655

176,000

 

 

Tại hiện trường

54,760

55,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

120,896

121,000

 

9

 O3

201,892

202,000

 

 

Tại hiện trường

96,924

97,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

104,968

105,000

 

10

THC

560,000

560,000

 

 

Tại hiện trường

60,000

60,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

500,000

500,000

 

11

VOC

400,000

400,000

 

 

Tại hiện trường

60,000

60,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

340,000

340,000

 

12

CH4

560,000

560,000

 

 

Tại hiện trường

60,000

60,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

500,000

500,000

 

II. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN

A.

Tiếng ồn giao thông

 

 

 

13

LAeq , LAmax

67,567

67,000

Giá tính cho từng chỉ tiêu

 

Tại hiện trường

40,116

40,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

27,451

27,000

 

14

Cường độ dòng xe

111,302

111,000

 

 

Tại hiện trường

72,897

73,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

38,405

38,000

 

B.

Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị

 

 

 

15

LAeq , LAmax , LA50

68,175

68,000

Giá tính cho từng chỉ tiêu

 

Tại hiện trường

40,724

41,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

27,451

27,000

 

16

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

111,441

111,000

 

 

Tại hiện trường

67,413

67,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

44,028

44,000

 

17

Nhiệt độ, pH

56,944

57,000

Giá tính cho từng chỉ tiêu

18

Oxy hòa tan (DO)

99,085

99,000

 

19

Tổng chất rắn hòa tan (TDS),
Độ dẫn điện (EC)

62,682

63,000

Giá tính cho từng chỉ tiêu

20

Chất rắn lơ lửng (SS)

114,352

115,000

 

 

Tại hiện trường

23,581

24,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

90,771

91,000

 

21

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

132,654

133,000

 

 

Tại hiện trường

23,581

24,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

109,073

109,000

 

22

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

144,516

145,000

 

 

Tại hiện trường

23,581

24,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

120,935

121,000

 

23

Nitơ amôn (NH4+)

144,166

144,000

 

 

Tại hiện trường

34,285

34,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

109,881

110,000

 

24

Nitrite (NO2-)

139,282

139,000

 

 

Tại hiện trường

34,285

34,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

104,997

105,000

 

25

Nitrate (NO3-)

139,029

139,000

 

 

Tại hiện trường

34,285

34,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

104,744

105,000

 

26

Tổng P

171,567

171,000

 

 

Tại hiện trường

34,285

34,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

137,282

137,000

 

27

Tổng N

246,573

246,000

 

 

Tại hiện trường

34,285

34,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

212,288

212,000

 

28

Kim loại nặng Pd, Cd

188,037

188,000

Giá tính cho từng chỉ tiêu

 

Tại hiện trường

34,285

34,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

153,752

154,000

 

29

Kim loại nặng As

197,273

197,000

 

 

Tại hiện trường

34,285

34,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

162,988

163,000

 

30

Kim loại nặng Hg

196,506

196,000

 

 

Tại hiện trường

34,285

34,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

162,221

162,000

 

31

Kim loại Fe, Cu, Zn, Cr, Mn

168,673

168,000

Giá tính cho từng chỉ tiêu

 

Tại hiện trường

34,285

34,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

134,389

134,000

 

32

Sulphat (SO42-)

140,239

140,000

 

 

Tại hiện trường

34,285

34,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

105,954

106,000

 

33

Photphat (PO43-)

154,318

154,000

 

 

Tại hiện trường

34,285

34,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

120,033

120,000

 

34

Clorua (Cl-)

155,328

155,000

 

 

Tại hiện trường

34,285

34,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

121,043

121,000

 

35

Dầu mỡ

393,442

394,000

 

 

Tại hiện trường

29,502

30,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

363,940

364,000

 

36

Coliform

195,468

196,000

 

 

Tại hiện trường

27,514

28,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

167,954

168,000

 

37

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

798,148

799,000

 

 

Tại hiện trường

30,517

31,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

767,631

768,000

 

38

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

798,182

799,000

 

 

Tại hiện trường

30,517

31,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

767,666

768,000

 

39

Nhiệt độ, pH

57,402

57,000

Giá tính cho từng chỉ tiêu

40

Oxy hòa tan (DO)

98,813

99,000

 

41

Độ đục, Độ dẫn điện (EC)

86,558

87,000

Giá tính cho từng chỉ tiêu

42

Chất rắn lơ lửng (SS)

114,091

114,000

 

 

Tại hiện trường

28,717

29,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

85,374

85,000

 

43

Độ cứng theo CaCO3

111,161

111,000

 

 

Tại hiện trường

28,717

29,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

82,444

82,000

 

44

Nitơ amôn (NH4+)

144,163

144,000

 

 

Tại hiện trường

27,319

27,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

116,844

117,000

 

45

Nitrite (NO2-)

147,073

147,000

 

 

Tại hiện trường

27,319

27,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

119,754

120,000

 

46

Nitrate (NO3-)

146,871

147,000

 

 

Tại hiện trường

27,319

27,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

119,552

120,000

 

47

Sulphat (SO42-)

139,590

139,000

 

 

Tại hiện trường

27,319

27,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

112,271

112,000

 

48

Photphat (PO43-)

153,647

153,000

 

 

Tại hiện trường

27,319

27,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

126,329

126,000

 

49

Oxyt Silic (SiO3)

214,859

215,000

 

 

Tại hiện trường

27,319

27,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

187,540

188,000

 

50

Tổng N

247,298

247,000

 

 

Tại hiện trường

27,319

27,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

219,979

220,000

 

51

Tổng P

171,554

171,000

 

 

Tại hiện trường

27,319

27,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

144,235

144,000

 

52

Clorua (Cl-)

155,198

155,000

 

 

Tại hiện trường

27,319

27,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

127,880

128,000

 

53

Kim loại nặng Pd, Cd

187,538

187,000

Giá tính cho từng chỉ tiêu

 

Tại hiện trường

27,319

27,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

160,219

160,000

 

54

Kim loại nặng (Hg)

197,040

197,000

 

 

Tại hiện trường

27,319

27,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

169,721

170,000

 

55

Kim loại nặng (As)

197,405

197,000

 

 

Tại hiện trường

27,319

27,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

170,086

170,000

 

56

Kim loại Fe, Cu, Zn, Cr, Mn

168,750

168,000

Giá tính cho từng chỉ tiêu

 

Tại hiện trường

27,319

27,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

141,431

141,000

 

57

Phenol

439,252

439,000

 

 

Tại hiện trường

27,319

27,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

411,933

412,000

 

58

Cyanua (CN-)

190,570

191,000

 

 

Tại hiện trường

29,906

30,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

160,664

161,000

 

59

Coliform

195,001

195,000

 

 

Tại hiện trường

29,906

30,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

165,095

165,000

 

60

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

797,553

797,000

 

 

Tại hiện trường

29,106

29,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

768,447

768,000

 

61

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

798,068

798,000

 

 

Tại hiện trường

29,106

29,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

768,962

769,000

 

A

Hoạt động quan trắc nhanh nước biển ven bờ

 

 

 

a

Đo đạc tại hiện trường

 

 

 

62

Nhiệt độ, độ ẩm không khí

56,752

57,000

Giá tính cho từng chỉ tiêu

63

Tốc độ gió

63,095

63,000

 

64

Sóng

55,236

55,000

 

65

Tốc độ dòng chảy

163,266

163,000

 

66

Nhiệt độ nước biển

57,022

57,000

 

67

Độ muối

80,223

80,000

 

68

Độ đục

106,893

107,000

 

69

Độ trong suốt

118,287

118,000

 

70

Độ màu

111,210

111,000

 

71

pH

56,886

57,000

 

72

DO

98,974

99,000

 

73

EC

63,403

63,000

 

b

Lấy mẫu và thử nghiệm mẫu

 

 

 

74

Nitơ amôn (NH4+)

143,376

144,000

 

 

Tại hiện trường

38,790

39,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

104,586

105,000

 

75

Nitrite (NO2-)

138,685

139,000

 

 

Tại hiện trường

38,790

39,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

99,895

100,000

 

76

Nitrate (NO3-)

139,187

139,000

 

 

Tại hiện trường

38,790

39,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

100,398

100,000

 

77

Sulphat (SO42-)

139,569

140,000

 

 

Tại hiện trường

38,790

39,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

100,779

101,000

 

78

Photphat (PO43-)

154,329

155,000

 

 

Tại hiện trường

38,790

39,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

115,539

116,000

 

79

Oxyt Silic (SiO32-)

182,287

182,000

 

 

Tại hiện trường

38,790

39,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

143,498

143,000

 

80

Tổng N

246,642

247,000

 

 

Tại hiện trường

38,790

39,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

207,852

208,000

 

81

Tổng P

171,844

172,000

 

 

Tại hiện trường

38,790

39,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

133,054

133,000

 

82

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

144,870

144,000

 

 

Tại hiện trường

40,380

40,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

104,490

104,000

 

83

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

132,757

132,000

 

 

Tại hiện trường

40,380

40,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

92,377

92,000

 

84

Hàm lượng chất rắn lơ lửng (SS)

114,018

114,000

 

 

Tại hiện trường

30,397

30,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

83,621

84,000

 

85

Coliform, Fecal Coliform

194,939

195,000

Giá tính cho từng chỉ tiêu

 

Tại hiện trường

51,188

51,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

143,750

144,000

 

86

Chlorophyll a,
Chlorophyll b,
Chlorophyll c

234,700

235,000

Giá tính cho từng chỉ tiêu

 

Tại hiện trường

73,547

74,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

161,153

161,000

 

87

Hàm lượng Cyanua (CN-)

229,990

230,000

 

 

Tại hiện trường

36,172

36,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

193,818

194,000

 

88

Kim loại nặng Pb, Cd

187,967

188,000

Giá tính cho từng chỉ tiêu

 

Tại hiện trường

36,172

36,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

151,795

152,000

 

89

Kim loại nặng As

197,040

197,000

 

 

Tại hiện trường

36,172

36,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

160,868

161,000

 

90

Kim loại nặng Hg

196,591

196,000

 

 

Tại hiện trường

36,172

36,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

160,419

160,000

 

91

Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr

168,939

169,000

Giá tính cho từng chỉ tiêu

 

Tại hiện trường

36,172

36,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

132,767

133,000

 

92

Dầu mỡ trong tầng nước mặt

393,314

393,000

 

 

Tại hiện trường

62,201

62,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

331,114

331,000

 

93

Hàm lượng Phenol

377,722

378,000

 

 

Tại hiện trường

73,547

74,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

304,176

304,000

 

94

Hóa chất BVTV nhóm Clo

798,029

798,000

 

 

Tại hiện trường

42,401

42,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

755,628

756,000

 

95

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

798,323

798,000

 

 

Tại hiện trường

42,401

42,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

755,922

756,000

 

 

Trầm tích biển

 

 

 

96

Pb, Cd

216,587

217,000

Giá tính cho từng chỉ tiêu

 

Tại hiện trường

61,983

62,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

154,605

155,000

 

97

Hg, As

236,825

237,000

Giá tính cho từng chỉ tiêu

 

Tại hiện trường

61,983

62,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

174,843

175,000

 

98

Cu, Zn

213,376

213,000

Giá tính cho từng chỉ tiêu

 

Tại hiện trường

61,983

62,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

151,393

151,000

 

 

Sinh vật biển

 

 

 

99

Thực vật phù du, Tảo độc

466,746

467,000

Giá tính cho từng chỉ tiêu

 

Tại hiện trường

220,114

220,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

246,632

247,000

 

100

Động vật phù du, Động vật đáy

500,799

501,000

Giá tính cho từng chỉ tiêu

 

Tại hiện trường

220,114

220,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

280,685

281,000

 

A

Hoạt động quan trắc nhanh nước biển xa bờ

 

 

 

a

Đo đạc tại hiện trường

 

 

 

101

Nhiệt độ, độ ẩm không khí

70,194

70,000

Giá tính cho từng chỉ tiêu

102

Tốc độ gió

97,156

97,000

 

103

Sóng

84,298

84,000

 

104

Tốc độ dòng chảy

222,439

222,000

 

105

Nhiệt độ nước biển

70,608

71,000

 

106

Độ muối

109,316

109,000

 

107

Độ đục

178,741

179,000

 

108

Độ trong suốt

158,068

158,000

 

109

Độ màu

167,662

168,000

 

110

pH

69,731

70,000

 

111

DO

114,668

115,000

 

112

EC

73,680

74,000

 

b

Lấy mẫu và thử nghiệm mẫu

 

 

 

113

Nitơ amôn (NH4+)

159,145

160,000

 

 

Tại hiện trường

54,559

55,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

104,586

105,000

 

114

Nitrite (NO2-)

154,454

155,000

 

 

Tại hiện trường

54,559

55,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

99,895

100,000

 

115

Nitrate (NO3-)

154,957

155,000

 

 

Tại hiện trường

54,559

55,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

100,398

100,000

 

116

Sulphat (SO42-)

155,338

156,000

 

 

Tại hiện trường

54,559

55,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

100,779

101,000

 

117

Photphat (PO43-)

170,098

171,000

 

 

Tại hiện trường

54,559

55,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

115,539

116,000

 

118

Oxyt Silic (SiO32-)

198,057

198,000

 

 

Tại hiện trường

54,559

55,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

143,498

143,000

 

119

Tổng N

262,411

263,000

 

 

Tại hiện trường

54,559

55,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

207,852

208,000

 

120

Tổng P

187,613

188,000

 

 

Tại hiện trường

54,559

55,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

133,054

133,000

 

121

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

154,011

154,000

 

 

Tại hiện trường

49,521

50,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

104,490

104,000

 

122

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

141,898

142,000

 

 

Tại hiện trường

49,521

50,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

92,377

92,000

 

123

Hàm lượng chất rắn lơ lửng (SS)

142,734

143,000

 

 

Tại hiện trường

59,113

59,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

83,621

84,000

 

124

Coliform, Fecal Coliform

216,997

217,000

Giá tính cho từng chỉ tiêu

 

Tại hiện trường

73,246

73,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

143,750

144,000

 

125

Chlorophyll a,
Chlorophyll b,
Chlorophyll c

262,431

262,000

Giá tính cho từng chỉ tiêu

 

Tại hiện trường

101,277

101,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

161,153

161,000

 

126

Hàm lượng Cyanua (CN-)

257,721

258,000

 

 

Tại hiện trường

63,903

64,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

193,818

194,000

 

127

Kim loại nặng Pb, Cd

201,683

202,000

Giá tính cho từng chỉ tiêu

 

Tại hiện trường

49,887

50,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

151,795

152,000

 

128

Kim loại nặng As, Hg

210,146

210,000

Giá tính cho từng chỉ tiêu

 

Tại hiện trường

49,887

50,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

160,259

160,000

 

129

Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr

182,654

183,000

Giá tính cho từng chỉ tiêu

 

Tại hiện trường

49,887

50,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

132,767

133,000

 

130

Dầu mỡ trong tầng nước mặt

440,257

440,000

 

 

Tại hiện trường

109,143

109,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

331,114

331,000

 

131

Hàm lượng Phenol

405,453

405,000

 

 

Tại hiện trường

101,277

101,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

304,176

304,000

 

132

Hóa chất BVTV nhóm Clo

828,691

829,000

 

 

Tại hiện trường

73,062

73,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

755,628

756,000

 

133

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

828,985

829,000

 

 

Tại hiện trường

73,062

73,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

755,922

756,000

 

 

Trầm tích biển

 

 

 

134

Pb, Cd

227,006

227,000

Giá tính cho từng chỉ tiêu

 

Tại hiện trường

72,401

72,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

154,605

155,000

 

135

Hg, As

247,244

247,000

Giá tính cho từng chỉ tiêu

 

Tại hiện trường

72,401

72,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

174,843

175,000

 

136

Cu, Zn

223,795

223,000

Giá tính cho từng chỉ tiêu

 

Tại hiện trường

72,401

72,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

151,393

151,000

 

 

Sinh vật biển

 

 

 

137

Thực vật phù du, Tảo độc

564,886

565,000

Giá tính cho từng chỉ tiêu

 

Tại hiện trường

318,254

318,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

246,632

247,000

 

138

Động vật phù du, Động vật đáy

598,938

599,000

Giá tính cho từng chỉ tiêu

 

Tại hiện trường

318,254

318,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

280,685

281,000

 

139

Nhiệt độ, độ ẩm

58,082

58,000

Giá tính cho từng chỉ tiêu

 

Tại hiện trường

58,082

58,000

 

140

Vận tốc gió, hướng gió

55,942

56,000

Giá tính cho từng chỉ tiêu

 

Tại hiện trường

55,942

56,000

 

141

Áp suất khí quyển

57,516

58,000

 

 

Tại hiện trường

57,516

58,000

 

142

Nhiệt độ khí thải

178,563

179,000

 

 

Tại hiện trường

178,563

179,000

 

143

Tốc độ của khí thải

175,213

175,000

 

 

Tại hiện trường

175,213

175,000

 

144

Khí Oxy (O2)

386,137

386,000

 

 

Tại hiện trường

251,415

251,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

134,722

135,000

 

145

Khí Cacbon monoxit (CO)

415,640

416,000

 

 

Tại hiện trường

280,917

281,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

134,722

135,000

 

146

Khí Cacbon dioxit (CO2)

405,640

406,000

 

 

Tại hiện trường

270,917

271,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

134,722

135,000

 

147

Khí Nitơ monoxit (NO),
Khí Nitơ dioxit (NO2),
Khí Nitơ oxit (NOx),
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

396,080

396,000

Giá tính cho từng chỉ tiêu

 

Tại hiện trường

261,358

261,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

134,722

135,000

 

148

Bụi tổng số

375,832

376,000

 

 

Tại hiện trường

275,315

275,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

100,517

101,000

 

149

Các kim loại Pb, Cd

252,302

252,000

Giá tính cho từng chỉ tiêu

 

Tại hiện trường

107,925

108,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

144,376

144,000

 

150

Các kim loại As, Sb

264,211

264,000

Giá tính cho từng chỉ tiêu

 

Tại hiện trường

107,925

108,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

156,286

156,000

 

151

Các kim loại Cu, Zn

238,097

238,000

Giá tính cho từng chỉ tiêu

 

Tại hiện trường

107,925

108,000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

130,172

130,000

 

152

Chiều cao nguồn thải, đường kính trong miệng ống khói

79,001

79,000

Giá tính cho từng chỉ tiêu

 

Tại hiện trường

79,001

79,000

 

153

Lưu lượng khí thải

198,119

198,000

 

 

Tại hiện trường

198,119

198,000