Quyết định 3062/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 3062/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Phan Cao Thắng |
Ngày ban hành: | 10/09/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3062/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 10 tháng 9 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ BÃI BỎ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Bình Định tại Tờ trình số 399/TTr-STC ngày 04/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ một số thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc tỉnh Bình Định theo Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (Phụ lục 01 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ một số thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý công sản đã công bố tại Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 17/9/2009 của UBND tỉnh, Quyết định số 4975/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh; đồng thời, bãi bỏ Quyết định số 915/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định (Phụ lục 02 kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ BÃI BỎ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 3062/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
TTHC thuộc lĩnh vực quản lý công sản công bố theo Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|||||
1 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Tài chính Bình Định, địa chỉ: 181 Lê Hồng Phong, Tp. Quy Nhơn |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Quyết định số 27/2018/QĐ- UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh Bình Định ban hành quy định phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh. |
2 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Tài chính Bình Định, địa chỉ: 181 Lê Hồng Phong, Tp. Quy Nhơn |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh. |
3 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Tài chính Bình Định, địa chỉ: 181 Lê Hồng Phong, Tp. Quy Nhơn |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 27/2018/QĐ- UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh. |
4 |
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư |
Không quá số ngày mỗi bước theo quy định về trình tự thực hiện - Bước 1: Cơ quan nhà nước có tài sản công lập 01 bộ hồ sơ đề nghị sử dụng tài sản công hiện có để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư, gửi cơ quan quản lý cấp trên (nếu có) để xem xét, đề nghị cơ quan, người có thẩm quyền quyết định. - Bước 2: Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. - Bước 3: Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến. - Bước 4: Không quá 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến của Bộ Tài chính, Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh) |
Sở Tài chính Bình Định, địa chỉ: 181 Lê Hồng Phong, Tp. Quy Nhơn |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh. |
5 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Tài chính Bình Định, địa chỉ: 181 Lê Hồng Phong, Tp. Quy Nhơn |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh. |
6 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
Không quá 30 ngày mỗi bước theo quy định về trình tự thực hiện. |
Sở Tài chính Bình Định, địa chỉ: 181 Lê Hồng Phong, Tp. Quy Nhơn |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh. |
7 |
Quyết định điều chuyển tài sản công |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Tài chính Bình Định, địa chỉ: 181 Lê Hồng Phong, Tp. Quy Nhơn |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh. |
8 |
Quyết định bán tài sản công |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Tài chính Bình Định, địa chỉ: 181 Lê Hồng Phong, Tp. Quy Nhơn |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh. |
9 |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
Không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Tài chính Bình Định, địa chỉ: 181 Lê Hồng Phong, Tp. Quy Nhơn |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh. |
10 |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công |
Không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Tài chính Bình Định, địa chỉ: 181 Lê Hồng Phong, Tp. Quy Nhơn |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh. |
11 |
Quyết định thanh lý tài sản công |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Tài chính, 181 Lê Hồng Phong, Tp. Quy Nhơn |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh. |
12 |
Quyết định tiêu hủy tài sản công |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Tài chính Bình Định, địa chỉ: 181 Lê Hồng Phong, Tp. Quy Nhơn |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh. |
13 |
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị huỷ hoại |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Tài chính Bình Định, địa chỉ: 181 Lê Hồng Phong, Tp. Quy Nhơn |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh. |
14 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Tài chính Bình Định, địa chỉ: 181 Lê Hồng Phong, Tp. Quy Nhơn |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh. |
15 |
Phê duyệt Đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê |
Không quá 30 ngày mỗi bước theo quy định về trình tự thực hiện. |
Sở Tài chính Bình Định, địa chỉ: 181 Lê Hồng Phong, Tp. Quy Nhơn |
Không |
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh. |
16 |
Phê duyệt Đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết |
Không quá 30 ngày mỗi bước theo quy định về trình tự thực hiện. |
Sở Tài chính Bình Định, địa chỉ: 181 Lê Hồng Phong, Tp. Quy Nhơn |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh. |
17 |
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc |
Không quá 30 ngày mỗi bước theo quy định về trình tự thực hiện. |
Sở Tài chính Bình Định, địa chỉ: 181 Lê Hồng Phong, Tp. Quy Nhơn |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh. |
18 |
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án |
Không quá 30 ngày mỗi bước theo quy định về trình tự thực hiện. |
Sở Tài chính Bình Định, địa chỉ: 181 Lê Hồng Phong, Tp. Quy Nhơn |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh. |
19 |
Mua quyển hóa đơn |
Không quá 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Tài chính Bình Định, địa chỉ: 181 Lê Hồng Phong, Tp. Quy Nhơn |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
20 |
Mua hóa đơn lẻ |
Không quá 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Tài chính Bình Định, địa chỉ: 181 Lê Hồng Phong, Tp. Quy Nhơn |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
21 |
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản |
Không quá 02 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Tài chính Bình Định, địa chỉ: 181 Lê Hồng Phong, Tp. Quy Nhơn |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
22 |
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công |
Không quá 02 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Tài chính Bình Định, địa chỉ: 181 Lê Hồng Phong, Tp. Quy Nhơn |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
II. TTHC BỊ BÃI BỎ
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Căn cứ pháp lý |
TTHC thuộc lĩnh vực quản lý công sản bãi bỏ theo Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|||
1 |
T-BDI-121073-TT |
Trình tự, thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
2 |
T-BDI-121083-TT |
Trình tự, thủ tục bán tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
3 |
T-BDI-121091-TT |
Trình tự, thủ tục thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
4 |
T-BDI-281331-TT |
Mua bán hóa đơn bán tài sản nhà nước và hóa đơn bán tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
TTHC thuộc lĩnh vực quản lý công sản công bố theo Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|||||
1 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh. |
2 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh. |
3 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh. |
4 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh. |
5 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
Không quá 30 ngày mỗi bước theo quy định về trình tự thực hiện. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh. |
6 |
Quyết định điều chuyển tài sản công |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh. |
7 |
Quyết định bán tài sản công |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 27/2018/QĐ- UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh. |
8 |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
Không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh. |
9 |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công |
Không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh. |
10 |
Quyết định thanh lý tài sản công |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh. |
11 |
Quyết định tiêu hủy tài sản công |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh. |
12 |
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh. |
13 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh. |
14 |
Mua quyển hóa đơn |
Không quá 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
15 |
Mua hóa đơn lẻ |
Không quá 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
TTHC thuộc lĩnh vực quản lý công sản công bố theo Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|||||
1 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp xã |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh. |
2 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp xã |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh. |
3 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp xã |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh. |
4 |
Quyết định thanh lý tài sản công |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp xã |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh. |
PHỤ LỤC 02
BÃI BỎ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUYẾT ĐỊNH LIÊN QUAN CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 3062/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Căn cứ pháp lý |
TTHC công bố tại Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 17/9/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định bị bãi bỏ |
|||
1 |
T-BDI-121073-TT |
Trình tự, thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
2 |
T-BDI-121083-TT |
Trình tự, thủ tục bán tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
3 |
T-BDI-121091-TT |
Trình tự, thủ tục thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền ỦY ban nhân dân tỉnh |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
TTHC công bố tại Quyết định số 4975/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định bị bãi bỏ |
|||
1 |
T-BDI-281331-TT |
Thủ tục mua bán hóa đơn bán tài sản nhà nước và hóa đơn bán tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
Bãi bỏ Quyết định số 915/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định (Đồng nghĩa với bãi bỏ 03 TTHC đã công bố tại Quyết định số 915/QĐ-UBND) |
|||
1 |
BTC-BDI-287399 |
Mua quyển hóa đơn |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
2 |
BTC-BDI-287400 |
Mua hóa đơn lẻ |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
3 |
BTC-BDI-287394 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
Quyết định 915/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy hoạch Quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 13/04/2020 | Cập nhật: 16/06/2020
Quyết định 671/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 24/03/2020 | Cập nhật: 22/06/2020
Quyết định 671/QĐ-UBND về Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật trọng tâm trong lĩnh vực đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu dân cư trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2020 Ban hành: 11/03/2020 | Cập nhật: 15/06/2020
Quyết định 915/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án sắp xếp cơ cấu tổ chức bộ máy của Thanh tra tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 26/11/2019 | Cập nhật: 18/12/2019
Quyết định 915/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực phòng chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tỉnh Gia Lai Ban hành: 18/09/2019 | Cập nhật: 29/04/2020
Quyết định 915/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 31/05/2019 | Cập nhật: 01/10/2019
Quyết định 915/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thương mại biên giới thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh và Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình Ban hành: 14/03/2019 | Cập nhật: 27/04/2019
Quyết định 915/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch tuyên truyền, vận động, nâng cao nhận thức cho Hội viên nông dân trên địa bàn thành phố Đà Nẵng về nông nghiệp hữu cơ theo Nghị định 109/2018/NĐ-CP, giai đoạn 2019-2023 Ban hành: 26/02/2019 | Cập nhật: 06/05/2019
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng kinh phí và quy định mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 31/12/2018 | Cập nhật: 09/09/2019
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 28/02/2019
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái Ban hành: 04/12/2018 | Cập nhật: 11/04/2019
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 12/11/2018 | Cập nhật: 21/11/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện quy định trình tự, thủ tục đối với dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 01/11/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng trong sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 06/11/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND về Quy chế Quản lý hoạt động của văn phòng đại diện, phóng viên thường trú thuộc cơ quan báo chí trong nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 29/10/2018 | Cập nhật: 01/11/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý hoạt động khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 09/11/2018 | Cập nhật: 12/01/2019
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý, sử dụng kinh phí bảo trì đường bộ Ban hành: 15/10/2018 | Cập nhật: 01/11/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND về Quy trình quản lý thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng trong khu vực cửa khẩu đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa, phương tiện vận tải chở người ra vào cửa khẩu của tỉnh Quảng Bình Ban hành: 23/10/2018 | Cập nhật: 14/11/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 14/2015/QĐ-UBND quy định về quy trình thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế và cấp mới, sửa đổi, bổ sung, gia hạn; cấp lại, thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 09/11/2018 | Cập nhật: 27/11/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND quy định về định mức xây dựng dự toán đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 05/11/2018 | Cập nhật: 15/11/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND về Quy chế công tác văn thư, lưu trữ của tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/10/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 155/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Phú Thọ Ban hành: 22/10/2018 | Cập nhật: 01/11/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ Internet trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 22/11/2018 | Cập nhật: 30/11/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND về Quy chế sử dụng nguồn vốn huy động khác để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 tỉnh Sơn La Ban hành: 12/10/2018 | Cập nhật: 31/10/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 08/11/2018 | Cập nhật: 30/11/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND quy định về phạm vi vùng phụ cận công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 22/10/2018 | Cập nhật: 10/11/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND về Quy trình tiếp công dân và xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 13/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng trong trụ sở làm việc của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Lào Cai Ban hành: 12/10/2018 | Cập nhật: 04/12/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 25/09/2018 | Cập nhật: 14/11/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 2623/2006/QĐ-UBND về thành lập Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và Chương VIII của Quy chế về quản lý công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu kèm theo Quyết định 04/2018/QĐ-UBND Ban hành: 04/10/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 19/10/2018 | Cập nhật: 24/12/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 14/09/2018 | Cập nhật: 08/10/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp Trưởng, cấp Phó các đơn vị thuộc Sở Công Thương; tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực công thương của phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 20/09/2018 | Cập nhật: 13/10/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp bảo vệ môi trường trong hoạt động văn hóa, lễ hội, thể thao, du lịch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 14/09/2018 | Cập nhật: 09/10/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý hoạt động khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 10/10/2018 | Cập nhật: 23/10/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh sau đăng ký thành lập Ban hành: 10/09/2018 | Cập nhật: 11/10/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 24/08/2018 | Cập nhật: 10/09/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 09/2017/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 21/09/2018 | Cập nhật: 13/10/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 51/2010/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 25/07/2018 | Cập nhật: 02/08/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng Hệ thống thư điện tử công vụ trong các cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Giang Ban hành: 04/10/2018 | Cập nhật: 12/12/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Điều 3, Chương I thuộc Quyết định 49/2012/QĐ-UBND Ban hành: 14/08/2018 | Cập nhật: 23/08/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND quy định về thực hiện nhiệm vụ tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/08/2018 | Cập nhật: 27/08/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 1183/2013/QĐ-UBND và 1678/2013/QĐ-UBND Ban hành: 19/09/2018 | Cập nhật: 02/10/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND quy định về tổ chức và hoạt động của Tổ nhân dân tự quản trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 03/10/2018 | Cập nhật: 11/10/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND về chế độ trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại Cơ sở điều trị, cai nghiện ma túy tỉnh An Giang Ban hành: 30/07/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế quản lý và sử dụng hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 15/2016/QĐ-UBND Ban hành: 23/07/2018 | Cập nhật: 28/07/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 62/2017/QĐ-UBND quy định điều kiện, tiêu chuẩn đối với các chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 27/07/2018 | Cập nhật: 13/08/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND quy định về phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 20/08/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 01/08/2018
Quyết định 671/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục dự án phát triển liên kết theo chuỗi giá trị gắn với tiêu thụ sản phẩm thực hiện trong giai đoạn 2018-2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 05/07/2018 | Cập nhật: 20/08/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND quy định về hình thức cấp phát, tiến độ cấp phát kinh phí từ ngân sách nhà nước và lập, xét duyệt, thẩm định, thông báo quyết toán năm đối với Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Phú Yên Ban hành: 05/07/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 26/07/2018 | Cập nhật: 04/09/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành, kết nối, sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 17/08/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND quy định về quy trình lập kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hằng năm của xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 25/07/2018 | Cập nhật: 14/11/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 20/2014/QĐ-UBND quy định thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ban hành: 04/07/2018 | Cập nhật: 21/07/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND quy định về đánh giá, xếp loại đối với công tác Thanh tra; Tiếp dân; giải quyết Khiếu nại, Tố cáo, Kiến nghị, Phản ánh, tranh chấp đất đai và Phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 14/06/2018 | Cập nhật: 23/06/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND về quản lý, sản xuất, kinh doanh, vận chuyển dừa giống trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 05/06/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 13/06/2018 | Cập nhật: 12/07/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước về khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 15/06/2018 | Cập nhật: 16/07/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Khoản 2, 3 Điều 3 Quyết định 38/2015/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Long An Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 915/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bình Định Ban hành: 23/03/2018 | Cập nhật: 10/04/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 12/2015/QĐ-UBND quy định về số lượng, chức danh, mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm chức danh đối với những người hoạt động không chuyên trách ở các xã, phường, thị trấn và thôn - khu phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 28/03/2018 | Cập nhật: 24/05/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND quy định về nội dung, mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính và thẩm quyền, cách thức xác định hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính có nội dung phức tạp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 04/05/2018
Quyết định 209/QĐ-BTC năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính Ban hành: 13/02/2018 | Cập nhật: 20/03/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND về phân cấp cơ quan kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra chứng nhận cơ sở sản suất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm; cơ quan quản lý cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 27/02/2018 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 671/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã tỉnh Bình Dương Ban hành: 15/03/2018 | Cập nhật: 08/11/2018
Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 915/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục dự án sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư Ban hành: 22/06/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 915/QĐ-UBND quy định chi tiết tiêu chí thuộc Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới trên địa bàn giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 671/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Chương trình kiên cố hóa kênh mương giai đoạn 2016-2020, định hướng đến 2025 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 05/04/2017 | Cập nhật: 05/05/2017
Quyết định 4975/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng của quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định 2069/QĐ-BTC Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 09/03/2017
Quyết định 915/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Gia Lai quản lý kèm theo Quyết định 471/QĐ-UBND Ban hành: 26/09/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 915/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 20/06/2016 | Cập nhật: 22/06/2016
Quyết định 915/QĐ-UBND về thành lập Đoàn kiểm tra công tác cải cách hành chính năm 2016 tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/05/2016 | Cập nhật: 03/06/2016
Quyết định 915/QĐ-UBND về phân bổ chi tiết dự toán kinh phí phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2016 Ban hành: 04/05/2016 | Cập nhật: 07/05/2016
Quyết định 915/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 15/03/2016 | Cập nhật: 05/04/2016
Quyết định 915/QĐ-UBND năm 2015 quy định cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng thuộc Sở Nội vụ tỉnh Sơn La Ban hành: 06/05/2015 | Cập nhật: 24/06/2015
Quyết định 915/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch triển khai Nghị định 126/2014/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hôn nhân và gia đình trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/04/2015 | Cập nhật: 26/07/2015
Quyết định 915/QĐ-UBND kế hoạch cải cách hành chính năm 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 19/03/2015 | Cập nhật: 28/08/2017
Quyết định 915/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 18/06/2014 | Cập nhật: 27/11/2015
Quyết định 671/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện công tác luân chuyển cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan hành chính thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Quyết định 671/QĐ-UBND năm 2014 Quy định công tác trực ban phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 15/02/2014 | Cập nhật: 24/02/2014
Quyết định 915/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 16/05/2013 | Cập nhật: 20/05/2013
Quyết định 671/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 02/05/2013 | Cập nhật: 07/05/2013
Quyết định 671/QĐ-UBND năm 2012 thành lập Ban Chỉ đạo thực hiện Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Hà Giang giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 27/04/2012 | Cập nhật: 27/07/2012
Quyết định 915/QĐ-UBND năm 2012 công bố bãi bỏ áp dụng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Sơn La Ban hành: 10/05/2012 | Cập nhật: 30/05/2012
Quyết định 915/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh mức chi và nguồn kinh phí cho công tác thi hành quyết định có hiệu lực pháp luật trong quản lý đất đai kèm theo Quyết định 412/QĐ-UBND Ban hành: 25/05/2011 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 671/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động cơ quan hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2015 của tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 29/03/2011 | Cập nhật: 02/05/2018
Quyết định 4975/QĐ-UBND năm 2010 quy định mức trợ cấp xã hội cho đối tượng bảo trợ xã hội Ban hành: 22/10/2010 | Cập nhật: 20/11/2014
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 671/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển chăn nuôi, các khu vực phát triển chăn nuôi tập trung và giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tỉnh Trà Vinh đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 21/04/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 671/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 17/09/2009 | Cập nhật: 15/04/2011
Quyết định 671/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) quận Bình Tân do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 20/02/2009 | Cập nhật: 29/04/2009
Quyết định 671/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 17/05/2006 | Cập nhật: 20/05/2006