Quyết định 671/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) quận Bình Tân do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu: 671/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Nguyễn Thành Tài
Ngày ban hành: 20/02/2009 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: 15/03/2009 Số công báo: Số 46
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 671/QĐ-UBND

TP. Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 02 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) QUẬN BÌNH TÂN

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân tại Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2007 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 600/TTr- TNMT-KH ngày 21 tháng 01 năm 2009,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của quận Bình Tân với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Hiện trạng năm 2005

Quy hoạch đến năm 2010

Tăng (+), giảm (-) so với hiện trạng

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Tỷ lệ
(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)=(6)-(4)

(9)=[(8)/(4)]*100

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

5.188,43

100,00

5.188,43

100,00

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.101,58

40,51

781,24

15,06

-1.320,34

-62,83

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

1.951,62

92,86

688,35

88,11

-1.263,27

-64,73

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

1.335,87

68,45

201,60

29,29

-1.134,27

-84,91

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.188,09

88,94

-

-

-1.188,09

-100,00

1.1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

1.1.1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1.188,09

100,00

-

-

-1.188,09

-100,00

1.1.1.1.3

Đất trồng lúa nương

LUN

-

-

-

-

-

-

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNC

147,78

11,06

201,60

100,00

53,82

36,42

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

615,75

31,55

486,74

70,71

-129,01

-20,95

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

149,96

7,14

92,89

11,89

-57,07

-38,06

1.4

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

3.080,16

59,37

4.407,19

84,94

1.327,03

43,08

2.1

Đất ở

OTC

1.219,86

39,60

1.560,58

35,41

340,72

27,93

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1.219,86

100,00

1.560,58

100,00

340,72

27,93

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

1.690,36

54,88

2.607,14

59,16

916,78

54,24

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

9,22

0,55

25,99

1,00

16,77

181,83

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

13,23

0,78

21,49

0,82

8,26

62,43

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

891,33

52,73

1.003,78

38,50

112,45

12,62

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

SKK

429,43

48,18

577,31

57,51

147,88

34,44

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

461,90

51,82

426,47

42,49

-35,43

-7,67

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

-

-

-

-

-

-

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

776,58

45,94

1.555,89

59,68

779,31

100,35

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

605,51

77,97

1.085,82

69,79

480,31

79,32

2.2.4.2

Đất thủy lợi

DTL

18,55

2,39

43,18

2,78

24,63

132,78

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

DNT

11,04

1,42

11,04

0,71

-

-

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

8,30

1,07

201,02

12,92

192,72

2.321,90

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

45,68

5,88

47,35

3,04

1,67

3,66

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

15,32

1,97

103,27

6,64

87,95

574,11

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

4,25

0,55

24,62

1,58

20,37

479,25

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

2,33

0,30

7,58

0,49

5,25

225,49

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

LDT

-

-

-

-

-

-

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

65,60

8,45

32,00

2,06

-33,60

-51,21

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

13,13

0,43

13,11

0,30

-0,02

-0,15

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

75,02

2,44

65,74

1,49

-9,28

-12,37

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

81,46

2,64

115,46

2,62

34,00

41,74

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,33

0,01

45,16

1,02

44,83

13.584,85

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

CSD

6,69

0,13

-

-

-6,69

-100,00

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

6,69

100,00

-

-

-6,69

-100,00

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

-

-

-

-

-

-

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

-

-

-

-

-

-

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Cả thời kỳ 2006 - 2010

Giai đoạn 2006 - 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(6)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

1.320,34

1.320,34

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN/PNN

1.263,27

1.263,27

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN/PNN

873,71

873,71

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

-

-

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

389,57

389,57

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

57,07

57,07

1.4

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

-

-

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

PN0(a)/PN1(a)

-

-

3.1

Đất trụ sở cơ quan

TS0/PN1(a)

-

-

3.2

Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

SN0/PN1(a)

-

-

3.3

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/PN1(a)

-

-

3.4

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

CC0(a)/PN1(a)

-

-

3.5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/PN1(a)

-

-

3.6

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN/PN1(a)

-

-

4

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

PKT(a)/OTC

2,10

2,10

4.1

Đất chuyên dùng

CDG/OTC

2,10

2,10

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS/OTC

-

-

4.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/OTC

-

-

4.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK/OTC

-

-

4.1.4

Đất có mục đích công cộng

CCC/OTC

2,10

2,10

4.2

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN/OTC

-

-

4.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/OTC

-

-

4.4

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN/OTC

-

-

4.5

Đất phi nông nghiệp khác

PNK/OTC

-

-

c) Diện tích đất phải thu hồi:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI

Cả thời kỳ
2006 - 2010

Giai đoạn
2006 - 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(6)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

1.063,14

1.063,14

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

1.044,81

1.044,81

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

854,41

854,41

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

190,40

190,40

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

-

-

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

18,33

18,33

1.4

Đất làm muối

LMU

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

NKN

263,11

263,11

2.1

Đất ở

OTC

171,99

171,99

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

171,99

171,99

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

83,75

83,75

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

-

-

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

-

-

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

44,98

44,98

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

38,77

38,77

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

-

-

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

7,37

7,37

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

-

-

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

d) Diện tích đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

-

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

-

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

-

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

1.4

Đất làm muối

LMU

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

NKN

6,69

2.1

Đất ở

OTC

-

2.2

Đất chuyên dùng

PCD

-

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

-

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

-

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

-

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,69

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi và diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 (tỷ lệ 1/5.000) do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân lập ngày 19 tháng 12 năm 2008 và báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) quận Bình Tân do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân lập ngày 01 tháng 8 năm 2007.

Điều 2. Duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) quận Bình Tân với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Phân theo từng năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

5.188,4

5.188,43

5.188,43

5.188,43

5.188,43

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

-309,80

-226,32

-194,19

-233,25

-356,78

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

-297,81

-212,55

-183,70

-223,09

-346,13

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

-249,38

-190,20

-165,34

-204,54

-324,81

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

-239,28

-206,07

-180,93

-221,69

-340,13

1.1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

1.1.1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

-239,28

-206,07

-180,93

-221,69

-340,13

1.1.1.1.3

Đất trồng lúa nương

LUN

-

-

-

-

-

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNC

-10,10

15,87

15,58

17,15

15,32

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-48,44

-22,35

-18,35

-18,55

-21,33

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

-

-

-

-

-

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-11,99

-13,77

-10,50

-10,16

-10,65

1.4

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

311,86

227,52

195,39

234,45

357,81

2.1

Đất ở

OTC

56,95

52,23

51,40

74,89

105,25

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

56,95

52,23

51,40

74,89

105,25

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

248,99

145,01

135,82

153,31

233,65

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,79

0,62

0,32

0,03

15,00

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

8,26

-

-

-

-

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

123,89

-6,00

5,12

-5,36

-5,20

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

SKK

131,49

3,39

13,00

-

-

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

-7,60

-9,39

-7,88

-5,36

-5,20

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

-

-

-

-

-

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

116,05

150,39

130,37

158,64

223,85

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

98,57

92,95

97,48

95,30

96,01

2.2.4.2

Đất thủy lợi

DTL

11,17

7,20

6,26

-

-

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

DNT

-

-

-

-

-

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

2,50

43,44

13,63

33,43

99,72

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

-0,01

1,68

 

 

 

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

3,40

23,53

19,80

28,00

13,22

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,12

2,39

2,41

0,65

14,80

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

0,30

1,87

1,43

1,45

0,20

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

LDT

-

-

-

-

-

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

 

-22,67

-10,64

-0,19

-0,10

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

-

-

-

-

-

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

-0,12

-5,24

-1,53

-1,60

-0,80

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN

-

-

-

-

-

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,04

16,53

9,70

7,85

4,71

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

CSD

-2,06

-1,20

-1,20

-1,20

-1,03

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

-2,06

-1,20

-1,20

-1,20

-1,03

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

-

-

-

-

-

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

-

-

-

-

-

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ kế hoạch

Chia ra các năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.320,34

309,80

226,32

194,19

233,24

356,78

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN/PNN

1.263,27

297,81

212,55

183,70

223,08

346,13

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN/PNN

873,71

203,80

138,80

111,14

152,94

267,02

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

-

-

-

-

-

-

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

389,56

94,01

73,75

72,55

70,14

79,11

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP/PNN

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

57,07

11,99

13,77

10,50

10,16

10,65

1.4

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

PN0(a)/PN1(a)

-

-

-

-

-

-

4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKT(a)/OTC

2,10

-

2,10

-

-

-

4.1

Đất chuyên dùng

CDG/OTC

2,10

-

2,10

-

-

-

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS/OTC

-

-

-

-

-

-

4.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/OTC

-

-

-

-

-

-

4.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK/OTC

-

-

-

-

-

-

4.1.4

Đất có mục đích công cộng

CCC/OTC

2,10

-

-

-

-

-

4.2

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN/OTC

-

-

-

-

-

-

4.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/OTC

-

-

-

-

-

-

4.4

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN/OTC

-

-

-

-

-

-

4.5

Đất phi nông nghiệp khác

PNK/OTC

-

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch thu hồi đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch

Chia ra các năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

1.063,14

255,70

175,13

144,30

181,93

306,07

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

1.044,81

252,14

170,38

141,13

179,07

302,09

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

854,41

198,60

134,10

106,94

148,74

266,02

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

190,40

53,54

36,28

34,18

30,33

36,07

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

18,33

3,56

4,75

3,18

2,86

3,98

1.4

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

NKN

263,11

45,46

73,60

57,31

39,73

47,01

2.1

Đất ở

OTC

171,99

33,72

32,87

35,54

31,88

37,98

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

171,99

33,72

32,87

35,54

31,88

37,98

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

83,75

11,62

36,21

20,24

7,45

8,23

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

-

-

-

-

-

-

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

-

-

-

-

-

-

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

44,98

11,19

10,25

9,09

6,95

7,50

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

38,77

0,43

25,96

11,15

0,50

0,73

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

7,37

0,12

4,53

1,53

0,40

0,80

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

4. Kế hoạch đưa diện tích đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích đất CSD đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch

Chia ra các năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

NKN

6,69

2,06

1,20

1,20

1,20

1,03

2.1

Đất ở

OTC

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,69

2,06

1,20

1,20

1,20

1,03

Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt tại Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Bình Tân có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở - ngành thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Bình Tân chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Nguyễn Thành Tài

 





Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012