Quyết định 30/2015/QĐ-UBND Quy định đơn giá xây dựng mới loại nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và đơn giá mồ mả trên địa bàn tỉnh Long An
Số hiệu: | 30/2015/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Long An | Người ký: | Đỗ Hữu Lâm |
Ngày ban hành: | 27/07/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2015/QĐ-UBND |
Long An, ngày 27 tháng 07 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Long An;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1988/TTr-SXD ngày 20/7/2015 về việc ban hành Quy định đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và đơn giá mồ mả trên địa bàn tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điểu 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định đơn giá xây dựng mới loại nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và đơn giá mồ mả trên địa bàn tỉnh Long An.
1. Đơn giá xây dựng mới loại nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và đơn giá mồ mả ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng trong việc bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất, tính lệ phí trước bạ, tính giá bán nhà thuộc sở hữu nhà nước và cho các trường hợp khác có sử dụng đơn giá này trên địa bàn tỉnh Long An.
2. Biểu tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà đã qua sử dụng được áp dụng trong trường hợp tính lệ phí trước bạ đối với nhà đã qua sử dụng.
3. Đối với trường hợp chuyển nhượng quyền sở hữu nhà nếu tính theo bảng giá quy định tại Quyết định này thấp hơn giá ghi trên hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu nhà hoặc hóa đơn hợp pháp thì tính theo giá ghi trên hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu nhà hoặc hóa đơn hợp pháp.
Điều 2. Giao Sở Xây dựng tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký; thay thế Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 07/7/2014 của UBND tỉnh Long An về việc ban hành đơn giá xây dựng mới loại nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và đơn giá mồ mả trên địa bàn tỉnh Long An.
2. Các phương án giá nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và đơn giá mồ mả đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt và đã được công bố trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì thực hiện theo phương án đã phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Kiến Tường, thành phố Tân An, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI LOẠI NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG, VẬT KIẾN TRÚC VÀ ĐƠN GIÁ MỒ MẢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh Long An)
STT |
KẾT CẤU NHÀ |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Nhà ở 1 tầng |
|
|
1.1 |
Nhà liên kế |
|
|
|
- Kết cấu: đơn giản gồm móng xây gạch (hoặc móng bê tông), cột xây gạch, tường bao che xây gạch (hoặc vách bao che bằng tôn thiếc, tấm Fibro ximăng), nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép, gác lên tường thu hồi. |
|
|
|
+ Mái ngói (chưa tính trần) |
đ/m2 XD |
2.590.000 |
|
+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần) |
đ/m2 XD |
2.390.000 |
|
- Kết cấu: kết cấu đơn giản gồm móng, cột, đà BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép |
|
|
|
+ Mái ngói (chưa tính trần) |
đ/m2 XD |
3.050.000 |
|
+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần) |
đ/m2 XD |
2.840.000 |
|
+ Mái BTCT |
đ/m2 XD |
3.490.000 |
1.2 |
Nhà riêng lẻ |
|
|
|
- Kết cấu: Móng xây gạch (hoặc móng bê tông), cột gạch, tường bao che xây gạch, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép gác lên tường thu hồi. |
|
|
|
+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần) |
đ/m2 XD |
2.630.000 |
|
- Kết cấu: Móng, cột, đà BTCT, tường bao che xây gạch sơn nước, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép |
|
|
|
+ Mái ngói (chưa tính trần) |
đ/m2 XD |
4.025.000 |
|
+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần) |
đ/m2 XD |
3.770.000 |
|
+ Mái BTCT |
đ/m2 XD |
4.465.000 |
2 |
Nhà ở 2 tầng |
|
|
2.1 |
Nhà liên kế |
|
|
|
- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép |
|
|
|
+ Mái ngói (chưa tính trần) |
đ/m2 XD |
3.620.000 |
|
+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần) |
đ/m2 XD |
3.370.000 |
|
+ Mái BTCT |
đ/m2 XD |
4.200.000 |
2.2 |
Nhà riêng lẻ |
|
|
|
- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép |
|
|
|
+ Mái ngói (chưa tính trần) |
đ/m2 XD |
4.400.000 |
|
+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần) |
đ/m2 XD |
4.130.000 |
|
+ Mái BTCT |
đ/m2 XD |
4.600.000 |
3 |
Nhà ở 3 tầng |
|
|
3.1 |
Nhà liên kế |
|
|
|
- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép |
|
|
|
+ Mái ngói (chưa tính trần) |
đ/m2 XD |
4.300.000 |
|
+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần) |
đ/m2 XD |
3.980.000 |
|
+ Mái BTCT |
đ/m2 XD |
4.700.000 |
3.2 |
Nhà riêng lẻ: |
|
|
|
- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường xây gạch, nền gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép |
|
|
|
+ Mái ngói (chưa tính trần) |
đ/m2 XD |
4.600.000 |
|
+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần) |
đ/m2 XD |
4.400.000 |
|
+ Mái BTCT |
đ/m2 XD |
4.750.000 |
4 |
Nhà ở từ 4 - 5 tầng |
|
|
4.1 |
Nhà liên kế |
|
|
|
- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép |
|
|
|
+ Mái ngói (chưa tính trần) |
đ/m2 XD |
4.560.000 |
|
+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần) |
đ/m2 XD |
4.305.000 |
|
+ Mái BTCT |
đ/m2 XD |
4.950.000 |
4.2 |
Nhà riêng lẻ |
|
|
|
- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường xây gạch sơn nước, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép. |
|
|
|
+ Mái ngói (chưa tính trần) |
đ/m2 XD |
4.900.000 |
|
+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần) |
đ/m2 XD |
5.150.000 |
|
+ Mái BTCT |
đ/m2 XD |
5.350.000 |
5 |
Nhà ở từ 6 -8 tầng |
|
|
|
- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch men; mái BTCT |
|
|
|
+ Loại không có tầng hầm |
đ/m2 XD |
5.975.000 |
|
+ Loại có tầng hầm |
đ/m2 XD |
6.250.000 |
6 |
Nhà biệt thự |
|
|
6.1 |
Nhà biệt thự trệt |
|
|
|
- Khung (móng, cột, đà) BTCT, mái BTCT (có hoặc không có dán ngói); tường xây gạch, nền lát gạch bóng kính cao cấp hoặc tương đương, mặt tiền trang trí ốp đá cao cấp |
đ/m2 XD |
6.550.000 |
|
- Khung (móng, cột, đà ) BTCT, mái lợp ngói; trần thạch cao; tường xây gạch, nền lát gạch bóng kính cao cấp hoặc tương đương, mặt tiền trang trí ốp đá cao cấp |
đ/m2 XD |
6.150.000 |
|
- Khung (móng, cột, đà) BTCT, mái lợp tôn; trần thạch cao; tường xây gạch, nền lát gạch bóng kính cao cấp hoặc tương đương, mặt tiền trang trí ốp đá cao cấp |
đ/m2 XD |
5.990.000 |
6.2 |
Nhà biệt thự lầu |
|
|
|
- Khung, móng, sàn mái BTCT (có hoặc không có dán ngói); tường xây gạch, nền lát gạch bóng kính cao cấp hoặc tương đương, mặt tiền trang trí ốp đá cao cấp |
đ/m2 XD |
6.570.000 |
|
- Khung (móng, cột, đà ) BTCT, mái lợp ngói; trần thạch cao; tường xây gạch, nền lát gạch bóng kính cao cấp hoặc tương đương, mặt tiền trang trí ốp đá cao cấp |
đ/m2 XD |
6.245.000 |
|
- Khung (móng, cột, đà) BTCT, mái lợp tôn; trần thạch cao; tường xây gạch, nền lát gạch bóng kính cao cấp hoặc tương đương, mặt tiền trang trí ốp đá cao cấp |
đ/m2 XD |
6.105.000 |
7 |
Nhà xưởng |
|
|
|
- Khẩu độ ≤18 m, cao ≤ 6 m, không có cầu trục |
|
|
|
+ Móng BTCT, cột thép, vì kèo - xà gồ thép; nền BTCT; mái lợp tôn hoặc Fibro xi măng; tường xây gạch. |
đ/m2 XD |
2.330.000 |
|
+ Móng - cột BTCT, vì kèo BTCT, xà gồ thép; nền BTCT; mái lợp tôn hoặc Fibro xi măng; tường xây gạch. |
đ/m2 XD |
2.330.000 |
|
+ Móng - cột BTCT; vì kèo - xà gồ thép; nền BTCT; mái lợp tôn hoặc Fibro xi măng; tường xây gạch. |
đ/m2 XD |
2.330.000 |
|
+ Móng BTCT; cột thép; vì kèo - xà gồ gỗ; mái lợp tôn hoặc Fibro xi măng; vách tôn. |
đ/m2 XD |
2.070.000 |
|
- Khẩu độ >18 m cao >6 m, không có cầu trục |
|
|
|
+ Móng BTCT, cột thép, vì kèo - xà gồ thép; nền BTCT mái lợp tôn hoặc Fibro xi măng; tường xây gạch. |
đ/m2 XD |
2.750.000 |
|
+ Móng - cột BTCT, vì kèo BTCT, xà gồ thép; nền BTCT; mái lợp tôn hoặc Fibro xi măng; tường xây gạch. |
đ/m2 XD |
2.750.000 |
|
+ Móng - cột BTCT; vì kèo - xà gồ thép; nền BTCT; mái lợp tôn hoặc Fibro xi măng; tường xây gạch. |
đ/m2 XD |
2.540.000 |
STT |
KẾT CẤU NHÀ |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Cột gỗ xẻ (kê tán), xà gồ gỗ hoặc thép, vách ván hoặc tôn thiếc, mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc, nền gạch tàu hoặc láng ximăng |
đ/m2 XD |
1.450.000 |
2 |
Mái lá, cột bê tông đúc sẵn hoặc thép, xà gồ gỗ nhóm 4 hoặc thép, vách lá, cửa đi, cửa sổ, vách trước đóng ván, nền đất |
đ/m2 XD |
550.000 |
STT |
KẾT CẤU NHÀ |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Mái vách lá, cột kèo bạch đàn hoặc những loại tương đương, đỡ mái bằng tầm vông hoặc những loại tương đương, nền đất. |
đ/m2 XD |
430.000 |
2 |
Đối với các công trình phụ (nhà bếp, chuồng trại.,.) có cùng kết cấu như khoản 1: - Chiều cao cột biên của công trình ≤ 2 mét được áp dụng 50% đơn giá quy định tại điểm 1 nêu trên. - Chiều cao cột biên của công trình > 2 mét được áp dụng 100% đơn giá quy định tại khoản 1 nêu trên. |
|
|
IV. THÔNG SỐ VỀ TỶ TRỌNG (%) KẾT CẤU NHÀ Ở
BẢNG THÔNG SỐ
STT |
Loại nhà |
Móng |
Khung cột |
Tường |
Nền sàn |
Kết cấu đỡ mái |
Mái |
Tổng cộng |
1 |
Nhà kiên cố |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Nhà ở 1 tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà móng xây gạch (hoặc móng đà bê tông) cột gạch |
10 |
|
15 |
10 |
10 |
15 |
60 |
|
- Nhà móng cột đà BTCT |
10 |
15 |
8 |
19 |
|
13 |
65 |
1.2 |
Nhà ở 2 tầng hoặc 3 tầng |
8 |
15 |
20 |
17 |
|
18 |
78 |
1.3 |
Nhà ở từ 4 tầng trở lên |
8 |
16 |
20 |
16 |
|
16 |
76 |
2 |
Nhà bán kiên cố |
|
30 |
16 |
5 |
10 |
15 |
76 |
3 |
Nhà tạm |
|
20 |
16 |
5 |
10 |
15 |
66 |
V. BIỂU TỶ LỆ (%) CHẤT LƯỢNG CÒN LẠI CỦA NHÀ Ở ĐÃ QUA SỬ DỤNG CHỊU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
BẢNG BIỂU
Thời gian đã sử dụng |
Nhà biệt thự (%) |
Nhà cấp I (%) |
Nhà cấp II (%) |
Nhà cấp III (%) |
Nhà cấp IV (%) |
- Dưới 5 năm |
95 |
90 |
90 |
80 |
80 |
- Từ 5 đến 10 năm |
85 |
80 |
80 |
65 |
65 |
- Trên 10 năm đến 20 năm |
70 |
60 |
55 |
35 |
35 |
- Trên 20 năm đến 50 năm |
50 |
40 |
35 |
25 |
25 |
- Trên 50 năm |
30 |
25 |
25 |
20 |
20 |
B. MỘT SỐ VẬT KIẾN TRÚC VÀ KẾT CẤU KHÁC:
STT |
Loại vật kiến trúc |
ĐVT |
Đơn giá |
1 |
Nền |
|
|
|
- Xi măng có bê tông đá 4x6 |
đ/m2 |
91.000 |
|
- Gạch tàu có bê tông đá 4x6 |
đ/m2 |
145.000 |
|
- Gạch bông có bê tông đá 4x6 |
đ/m2 |
218.000 |
|
- Gạch Ceramic có bê tông đá 4x6 |
đ/m2 |
257.000 |
|
- Gạch Granit có bê tông đá 4x6 |
đ/m2 |
286.000 |
|
- Đan ximăng và láng xi măng (không có bê tông đá 4x6). |
đ/m2 |
72.000 |
|
- Gạch tàu (không có bê tông đá 4x6) |
đ/m2 |
78.000 |
2 |
Cổng, Hàng rào |
|
|
2.1 |
Trụ cổng |
|
|
|
- Trụ gạch |
đ/m3 |
1.320.000 |
|
- Trụ BTCT + gạch, dưới lót bê tông đá 4x6 |
đ/m3 |
1.730.000 |
|
- Trụ gạch móng gạch có lót bê tông đá 4x6 |
đ/m3 |
1.500.000 |
|
- Trụ BTCT, móng BTCT có xây gạch, lót bê tông đá 4x6 |
đ/m3 |
1.880.000 |
2.2 |
Hàng rào |
|
|
|
- Móng, cột gạch, xây tường gạch có để lổ thoáng (móng không gia cố cừ tràm) |
đ/m2 |
570.000 |
|
- Móng, cột BTCT, xây tường gạch, có khung rào bằng thép (móng có gia cố cừ tràm) |
đ/m2 |
809.000 |
|
- Kẻm gai cột bê tông đúc sẵn |
đ/m2 |
105.000 |
|
- Lưới B40, trụ rào BTCT đúc sẵn |
đ/m2 |
135.000 |
|
- Kẻm gai, cột cây tạp |
đ/m2 |
75.000 |
|
- Lưới B40, cột cây tạp |
đ/m2 |
105.000 |
|
- Gỗ tạp. |
đ/m2 |
40.000 |
2.3 |
Cửa cổng |
|
|
|
- Bằng thép hình + thép tấm |
đ/m2 |
700.000 |
|
- Bằng thép hình + lưới B40 |
đ/m2 |
340.000 |
|
- Bằng thép dẹp hoặc thép tròn + lưới B40 |
đ/m2 |
205.000 |
|
- Bằng thép dẹp hoặc thép tròn |
đ/m2 |
190.000 |
3 |
Hồ nước |
|
|
|
- Xây gạch, không đóng cừ tràm |
|
|
|
+ Có nắp BTCT + Không nắp BTCT |
đ/m3 đ/m3 |
930.000 770.000 |
|
- BTCT, có đóng cừ tràm |
|
|
|
+ Có nắp BTCT + Không nắp BTCT |
đ/m3 đ/m3 |
1.230.000 980.000 |
|
- Hồ tròn di chuyển được |
đ/m3 |
880.000 |
4 |
Giếng nước |
|
|
|
- Giếng đóng (khoan thủ công, ống nhựa PVC phi 60 sâu từ 20 - 40 m) |
đ/cái |
3.520.000 |
|
- Giếng khoan phi 49 sâu dưới 250m (có giấy phép khoan giếng) |
đ/md |
370.000 |
|
- Giếng khoan phi 60 sâu trên 250m (có giấy phép khoan giếng) |
đ/md |
410.000 |
5 |
Một số loại đơn giá khác |
|
|
5.1 |
Mái |
|
|
|
- Bằng Fibro ximăng đỡ mái gỗ hoặc thép |
đ/m2 |
175.000 |
|
- Ngói 22 viên/1m2 đỡ mái bằng gỗ hoặc thép |
đ/m2 |
278.000 |
|
- Bằng tôn thiếc đỡ mái bằng gỗ tạp hoặc thép |
đ/m2 |
165.000 |
|
- Bằng Fibro ximăng đỡ mái bằng cây trỉ hoặc những loại tương đương |
đ/m2 |
135.000 |
|
- Bằng Fibro ximăng đỡ mái bằng tầm vông hoặc những loại tương đương |
đ/m2 |
130.000 |
|
- Bằng tôn thiếc đỡ mái bằng cây trỉ hoặc những loại tương đương |
đ/m2 |
120.000 |
|
- Bằng tôn thiếc đỡ mái bằng tầm vông hoặc những loại tương đương |
đ/m2 |
115.000 |
|
- Bằng lá đỡ mái bằng gỗ tạp hoặc thép |
đ/m2 |
80.000 |
|
- Bằng lá đỡ mái bằng cây trỉ hoặc những loại tương đương |
đ/m2 |
75.000 |
|
- Bằng lá đỡ mái bằng cây tầm vông hoặc những loại tương đương |
đ/m2 |
70.000 |
|
- Bằng tấm bạt Nilon + gỗ tạp hoặc thép |
đ/m2 |
55.000 |
|
- Bằng tấm bạt Nilon + gỗ tạp |
đ/m2 |
40.000 |
5.2 |
Trần |
|
|
|
- Bằng ván ép |
đ/m2 |
160.000 |
|
- Bằng tấm nhựa |
đ/m2 |
115.000 |
|
- Bằng thạch cao |
đ/m2 |
155.000 |
|
- Bằng tấm Prima |
đ/m2 |
155.000 |
|
- Bằng mốt xốp |
đ/m2 |
40.000 |
5.3 |
Gác gỗ |
|
|
|
- Bằng gỗ nhóm 3; hệ khung sườn thép |
đ/m2 |
385.000 |
|
- Bằng gỗ nhóm 4; hệ khung sườn thép |
đ/m2 |
285.000 |
|
- Bằng gỗ tạp; hệ khung sườn thép |
đ/m2 |
125.000 |
|
- Bằng gỗ nhóm 3; hệ khung đà BTCT |
đ/m2 |
520.000 |
|
- Bằng gỗ nhóm 4; hệ khung đà BTCT |
đ/m2 |
420.000 |
5.4 |
Gác lửng |
|
|
|
- Gác lửng đúc BTCT đổ liền khối với hệ đà bằng BTCT |
đ/m2 |
2.810.000 |
|
- Gác lửng đúc BTCT đặt trên hệ đà bằng gỗ nhóm 3 |
đ/m2 |
1.685.000 |
|
- Gác lửng đúc BTCT đặt trên hệ đà bằng gỗ nhóm 4 |
đ/m2 |
1.585.000 |
5.5 |
Tường |
|
|
|
+ Xây gạch |
|
|
|
- Dày 100 không trát |
đ/m2 |
115.000 |
|
- Dày 200 không trát |
đ/m2 |
225.000 |
|
- Dày 100 trát 1 mặt |
đ/m2 |
155.000 |
|
- Dày 200 trát 1 mặt |
đ/m2 |
270.000 |
|
- Dày 100 trát 2 mặt |
đ/m2 |
195.000 |
|
- Dày 200 trát 2 mặt |
đ/m2 |
310.000 |
5.6 |
Bê tông và BTCT |
|
|
|
- Bê tông đá 1x2 |
đ/m3 |
1.560.000 |
|
- Bê tông đá 4x6 |
đ/m3 |
1.265.000 |
|
- BTCT |
đ/m3 |
3.315.000 |
5.7 |
Trụ BTCT đúc sẵn |
|
|
|
- Quy cách 0,10 x 0,10 |
đ/m |
37.000 |
|
- Quy cách 0,12 x 0,12 |
đ/m |
67.000 |
|
- Quy cách 0,15 x 0,15 |
đ/m |
94.000 |
|
- Quy cách 0,20 x 0,20 |
đ/m |
114.000 |
|
- Quy cách 0,25 x 0,25 |
đ/m |
150.000 |
|
- Quy cách 0,30 x 0,30 |
đ/m |
200.000 |
5.8 |
Trụ điện BTCT |
|
|
|
- Quy cách 0,15 x 0,15 |
đ/m |
105.000 |
|
- Quy cách 0,20 x 0,20 |
đ/m |
125.000 |
|
- Quy cách 0,25 x 0,25 |
đ/m |
155.000 |
5.9 |
Đường ống cấp, thoát nước |
|
|
|
Cống bê tông thoát nước đổ tại chỗ |
|
|
|
- Đường kính 20cm |
đ/m |
55.000 |
|
- Đường kính 30cm |
đ/m |
85.000 |
|
- Đường kính 40cm |
đ/m |
110.000 |
|
- Đường kính 50cm |
đ/m |
140.000 |
|
- Đường kính 60cm |
đ/m |
165.000 |
|
- Đường kính 70cm |
đ/m |
300.000 |
|
- Đường kính 80cm |
đ/m |
345.000 |
|
- Đường kính 90cm |
đ/m |
385.000 |
|
- Đường kính 100cm |
đ/m |
425.000 |
5.10 |
Ống thoát nước bằng nhựa PVC |
|
|
|
- Đường kính 60mm |
đ/m |
30.000 |
|
- Đường kính 90mm |
đ/m |
42.000 |
|
- Đường kính 114 mm |
đ/m |
95.000 |
|
- Đường kính 140 mm |
đ/m |
105.000 |
|
- Đường kính 168 mm |
đ/m |
140.000 |
|
- Đường kính 200mm |
đ/m |
170.000 |
5.11 |
Ống cấp nước bằng nhựa PVC |
|
|
|
- Đường kính 21mm |
đ/m |
7.500 |
|
- Đường kính 27mm |
đ/m |
10.500 |
|
- Đường kính 34 mm |
đ/m |
15.000 |
|
- Đường kính 42mm |
đ/m |
19.000 |
|
- Đường kính 49mm |
đ/m |
25.500 |
|
- Đường kính 60mm |
đ/m |
36.500 |
|
- Đường kính 90mm |
đ/m |
60.000 |
|
- Đường kính 114 mm |
đ/m |
120.000 |
|
- Đường kính 168 mm |
đ/m |
160.000 |
|
- Đường kính 220mm |
đ/m |
415.000 |
5.12 |
Túi nhựa Bioga: bằng nhựa PE khổ 1,6m |
đ/m |
45.000 |
C. ĐƠN GIÁ MỒ MẢ (đã bao gồm chi phí mua đất để cải táng)
STT |
Chủng loại |
ĐVT |
Đơn giá (đ/cái) |
1 |
Mả đất |
đ/cái |
8.090.000 |
2 |
Mả đất có kim tỉnh |
đ/cái |
11.730.000 |
3 |
Mả đá ong |
đ/cái |
11.730.000 |
4 |
Mả xi măng; mả nắp trấp không mái che |
đ/cái |
14.020.000 |
5 |
Mả xi măng có rào lan can trụ bê tông |
|
|
|
+ Gạch men , đá mài hoặc đá chẻ |
đ/cái |
18.740.000 |
|
+ Đá rửa |
đ/cái |
1.650.000 |
6 |
Mả nắp trấp có mái che; mả nắp trấp không mái che có đá rửa |
|
15.235.000 |
7 |
Mả trường trụ |
|
|
|
+ Đá xanh |
đ/cái |
28.040.000 |
|
+ Xi măng |
đ/cái |
21.030.000 |
|
+ Đá ông |
đ/cái |
16.550.000 |
8 |
Kim tỉnh xi măng chưa chôn |
đ/cái |
10.550.000 |
9 |
Mả không thân nhân (giao các đơn vị có chức năng hỏa táng hoặc cải táng) |
đ/cái |
4.750.000 |
10 |
Mả có nhà bao che sẽ được kê biên áp giá thêm phần bao che. |
_ |
_ |
11 |
Mả có tường rào bao quanh nếu có số liệu đo đạc kê biên cụ thể sẽ được tính thêm theo đơn giá tường rào |
_ |
_ |
I. Áp dụng cụ thể quy định tại phần A
1. Áp dụng cụ thể quy định tại mục I (nhà kiên cố) trong trường hợp bồi thường khi nhà nước thu hồi đất.
a. Đơn giá xây dựng nhà kiên cố nêu trên là đơn giá đã bao gồm nhà vệ sinh trong nhà đối với nhà ở 01 tầng (trường hợp nhà ở hơn 02 tầng thì mỗi tầng của nhà phải có nhà vệ sinh).
b. Đối với nhóm nhà kiên cố nếu không có nhà vệ sinh trong nhà khi áp giá bị giảm trừ tỷ lệ (%) trên đơn giá nhà kiên cố, cụ thể như sau:
STT |
Diện tích xây dựng nhà |
Tỷ lệ giảm trừ |
1 |
Đối với nhà kiên cố có diện tích xây dựng ≤ 100m2 |
2% |
2 |
Đối với nhà kiên cố có diện tích xây dựng > 100m2 |
1,5% |
c. Diện tích công trình được tính từ bề ngoài lớp trát (phủ bì).
2. Về nhà ở.
a. Nhà liên kế là nhà có đà, tường, móng ... chung.
b. Nhà riêng lẻ là nhà có đà, tường, móng... độc lập.
c. Trường hợp nhà có kết cấu không giống với kết cấu của đơn giá nhà nêu trên được sử dụng phương pháp giảm trừ và bổ sung để xác định lại đơn giá nhà. Đối với mái và nền tính toán loại trừ và bổ sung theo đơn giá tại phần B của bảng đơn giá này; các kết cấu còn lại tính toán loại trừ và bổ sung theo tỷ trọng kết cấu chính của nhà.
3 . Áp dụng quy định cụ thể tại mục V.
Trường hợp thu lệ phí trước bạ đối với nhà ở đã qua sử dụng:
Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ được quy định như sau:
a. Kê khai lệ phí trước bạ lần đầu đối với nhà có thời gian đã sử dụng dưới 5 năm: 100%;
Kê khai nộp lệ phí trước bạ lần đầu đối với nhà chịu lệ phí trước bạ có thời gian đã sử dụng từ 5 năm trở lên thì áp dụng tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà có thời gian đã sử dụng tương ứng theo hướng dẫn tại điểm b mục này.
b. Kê khai lệ phí trước bạ từ lần thứ 2 trở đi theo bảng sau:
BẢNG TỶ LỆ (%) CHẤTLƯỢNG
Thời gian đã sử dụng |
Nhà biệt thự (%) |
Nhà cấp I (%) |
Nhà cấp II (%) |
Nhà cấp III (%) |
Nhà cấp IV (%) |
- Dưới 5 năm |
95 |
90 |
90 |
80 |
80 |
- Từ 5 đến 10 năm |
85 |
80 |
80 |
65 |
65 |
- Trên 10 năm đến 20 năm |
70 |
60 |
55 |
35 |
35 |
- Trên 20 năm đến 50 năm |
50 |
40 |
35 |
25 |
25 |
- Trên 50 năm |
30 |
25 |
25 |
20 |
20 |
Thời gian đã sử dụng của nhà được tính từ thời điểm (năm) xây dựng hoàn thành bàn giao nhà (hoặc đưa vào sử dụng) đến năm kê khai, nộp lệ phí trước bạ nhà đó. Trường hợp hồ sơ không đủ căn cứ xác định được năm xây dựng nhà thì theo năm mua nhà hoặc nhận nhà.
II. Áp dụng cụ thể quy định tại phần B
Sở Xây dựng có trách nhiệm công bố giá vật liệu xây dựng hàng tháng trên địa bàn tỉnh phù hợp với quy định pháp luật hiện hành. Những loại vật kiến trúc chưa quy định tại Quyết định này thì được áp dụng theo giá vật liệu xây dựng tại thời điểm tương ứng do Sở Xây dựng công bố./.
*Ghi chú: Các đơn vị tính được sử dụng kèm theo Quyết định quy định như sau: Đơn vị tính = ĐVT; đồng/mét = đ/m; đồng/mét vuông = đ/m2; đồng/mét khối = đ/m3; đồng/mét dài = đ/md; đồng/mét vuông xây dựng = đ/m2 XD; BTCT = bê tông cốt thép; đồng/cái = đ/cái.
Quyết định 56/2014/QĐ-UBND quy định về mức tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất đối với trường hợp thuê đất hàng năm không thông qua hình thức đấu giá trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 12/01/2015
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 15/12/2014 | Cập nhật: 03/08/2015
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 56/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến giáo dục pháp luật, hòa giải và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 17/12/2014 | Cập nhật: 08/01/2015
Quyết định 56/2014/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thuỷ sản khi nhà nước thu đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 07/01/2015
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 17/01/2015
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý nhà nước về hoạt động sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 02/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 38/2008/QĐ-UBND về đấu nối nước thải vào hệ thống thoát nước trên địa bàn thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 12/12/2014 | Cập nhật: 09/01/2015
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 22/2011/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản (vật kiến trúc, cây trồng, vật nuôi) gắn liền với đất bị thu hồi khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 18/12/2014 | Cập nhật: 27/12/2014
Quyết định 56/2014/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 do Tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 27/04/2015
Quyết định 56/2014/QĐ-UBND về Quy chế bảo đảm an toàn thông tin, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 28/11/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 56/2014/QĐ-UBND về mức chi cho hoạt động thể dục - thể thao ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Thuận Ban hành: 18/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Quyết định 56/2014/QĐ-UBND quy định mức sửa chữa nhà cho hộ có người khuyết tật nặng, nghèo hoặc có hoàn cảnh khó khăn trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 19/11/2014 | Cập nhật: 03/12/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND Quy định cơ quan tiếp nhận, giải quyết và thời gian các bước thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 15/12/2014 | Cập nhật: 16/12/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 27/11/2014 | Cập nhật: 05/12/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 24/11/2014 | Cập nhật: 06/08/2015
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế quản lý cảng cá, bến cá trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Quyết định 11/2014/QĐ-UBND Ban hành: 04/12/2014 | Cập nhật: 05/12/2014
Quyết định 56/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 13/11/2014 | Cập nhật: 20/11/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND quy định hỗ trợ kinh phí đào tạo và thu hút nhân lực trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 26/11/2014 | Cập nhật: 09/12/2014
Quyết định 56/2014/QĐ-UBND sửa đổi dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 51/2012/QĐ-UBND Ban hành: 29/10/2014 | Cập nhật: 19/11/2014
Quyết định 56/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 29/10/2014 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở áp dụng khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 12/11/2014 | Cập nhật: 15/11/2014
Quyết định 56/2014/QĐ-UBND về thực hiện dân chủ trong công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để thực hiện các dự án đầu tư phát triển kinh tế - xã hội; công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng thu hồi đất, tái định cư trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công, viên chức và người lao động lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ Ban hành: 29/10/2014 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND quy định mức chi hỗ trợ thực hiện Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 cho các xã, các ấp đặc biệt khó khăn giai đoạn 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 05/11/2014 | Cập nhật: 03/12/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 12/2007/QĐ-UBND hướng dẫn về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thủy điện Sơn La kèm theo Quyết định 02/2007/QĐ-TTg Ban hành: 04/11/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 14/10/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 56/2014/QĐ-UBND phê duyệt mức chi hỗ trợ cho cán bộ được giao nhiệm vụ tư vấn tâm lý cho nạn nhân và chế độ hỗ trợ trực tiếp cho nạn nhân của hành vi mua bán người và hành vi khác vi phạm pháp luật về phòng, chống mua bán người trong cơ sở bảo trợ xã hội, cơ sở hỗ trợ nạn nhân trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 09/10/2014 | Cập nhật: 11/10/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 09/10/2014 | Cập nhật: 22/10/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Giám sát xổ số tỉnh Quảng Bình Ban hành: 30/10/2014 | Cập nhật: 03/11/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về quản lý và thực hiện Quy hoạch phát triển điện lực trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 30/10/2014 | Cập nhật: 31/10/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về quản lý, phân cấp quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/11/2014 | Cập nhật: 11/11/2014
Quyết định 56/2014/QĐ-UBND về thu Phí tham quan danh lam, thắng cảnh Sa Pa, tỉnh Lào Cai Ban hành: 29/09/2014 | Cập nhật: 18/10/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 50/2008/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 16/09/2014 | Cập nhật: 16/07/2015
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về hạn mức giao đất ở mới, hạn mức công nhận đất ở cho hộ gia đình, hạn mức giao đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 09/10/2014
Quyết định 56/2014/QĐ-UBND sửa đổi quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá và phí tham gia đấu giá tài sản kèm theo Quyết định 38/2012/QĐ-UBND Ban hành: 23/09/2014 | Cập nhật: 24/10/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về bảo vệ môi trường đối với cơ sở chăn nuôi và trung chuyển gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 18/09/2014 | Cập nhật: 11/10/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 01/10/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND Bảng giá tính lệ phí trước bạ, cách xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy, tàu thủy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 26/09/2014 | Cập nhật: 29/10/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND quy định xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 04/09/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về quản lý cung cấp, sử dụng dịch vụ truy nhập Internet và trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 04/09/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Quyết định 56/2014/QĐ-UBND quy định bổ sung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 01/09/2014
Quyết định 56/2014/QĐ-UBND quy định nội dung chi, mức chi thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 09/09/2014 | Cập nhật: 11/10/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về ưu tiên tuyển dụng người dân tộc thiểu số vào cơ quan Đảng, cơ quan Nhà nước, Mặt trận Tổ quốc, Đoàn thể trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2014 - 2016 Ban hành: 11/08/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 56/2014/QĐ-UBND về Đề án Nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác của lực lượng Công an xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 11/08/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về trách nhiệm trong quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 11/08/2014 | Cập nhật: 18/10/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về mức thu lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 19/08/2014 | Cập nhật: 10/09/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND bổ sung giá đất 07 Khu tái định tại xã và phường trên địa bàn thị xã Sông Cầu vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014 Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 11/09/2014
Quyết định 56/2014/QĐ-UBND về việc thực hiện nếp sống văn minh đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2014-2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 21/08/2014 | Cập nhật: 29/08/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND bổ sung Quy định giá tính thuế tài nguyên đối với gỗ, lâm sản phụ, nước thiên nhiên, khoáng sản không kim loại trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định 28/2013/QĐ-UBND Ban hành: 23/07/2014 | Cập nhật: 04/08/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 19/08/2014 | Cập nhật: 27/09/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 04/08/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND quy định mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 22/09/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND quy định mức chi hỗ trợ cho cán bộ, công chức làm nhiệm vụ là đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính tại các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 25/07/2014 | Cập nhật: 07/01/2015
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội Ban hành: 17/07/2014 | Cập nhật: 22/07/2014
Quyết định 56/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Đồng Nai Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 19/07/2014
Thông tư 37/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý và xử lý vi phạm hành chính về trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 03/07/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về Quy chế đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 03/07/2014 | Cập nhật: 25/07/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về quản lý, khai thác đất làm vật liệu san lấp công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 20/06/2014 | Cập nhật: 17/07/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về Quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về bảng đơn giá xây dựng mới loại nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và đơn giá mồ mả trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 31/07/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và giao, cho thuê mặt nước để nuôi thủy sản lồng bè, nuôi nhuyễn thể hai mảnh vỏ tại các vùng nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 18/06/2014 | Cập nhật: 18/07/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh, cấp huyện thực hiện do tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/06/2014 | Cập nhật: 04/07/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về Quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/05/2014 | Cập nhật: 29/01/2015
Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 03/06/2014 | Cập nhật: 09/06/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về Đề án xây dựng và phát huy vai trò của đội ngũ doanh nhân trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 Ban hành: 01/04/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về Quy định quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam, thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 03/04/2014 | Cập nhật: 19/05/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về Quy trình luân chuyển hồ sơ đất đai để thực hiện nghĩa vụ tài chính và quy trình ghi nợ; thanh toán nợ tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 26/04/2014 | Cập nhật: 17/07/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND sửa đổi quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ di dân, tái định cư và chi trả, quản lý tiền bồi thường, hỗ trợ di dân, tái định cư trường bắn quốc gia khu vực 1 kèm theo Quyết định 59/2005/QĐ-UBND và 95/2007/QĐ-UBND áp dụng đối với 48 hộ dân thôn Đèo Chũ, xã Phong Vân, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 21/01/2014 | Cập nhật: 27/02/2014
Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ Ban hành: 28/03/2013 | Cập nhật: 01/04/2013
Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 08/09/2011