Quyết định 2386/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định
Số hiệu: | 2386/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định | Người ký: | Phạm Đình Nghị |
Ngày ban hành: | 28/10/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Môi trường, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2386/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 28 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3205/TTr-STNMT ngày 16/10/2019 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2386/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH:
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm giải quyết |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN |
||||
1 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
10 ngày làm việc khi nhận được văn bản phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
Không |
- Luật 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ ngày 29/11/2016 - Thông tư 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 |
2 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản là 30 ngày, kể từ ngày kết thúc thông báo thông tin về phiên đấu giá. - Trong thời gian không quá 30 ngày, kể từ ngày hết hạn tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá, Sở Tài nguyên và Môi trường phải hoàn thành phương án xét chọn hồ sơ của tổ chức, cá nhân đề nghị tham gia phiên đấu giá và báo cáo Chủ tịch Hội đồng đấu giá hoặc chuyển hồ sơ đấu giá của tổ chức, cá nhân được xét chọn tham gia đấu giá cho tổ chức đấu giá chuyên nghiệp (trường hợp đấu giá thông qua tổ chức đấu giá chuyên nghiệp) để thực hiện đấu giá theo quy định. - Trong thời gian không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả xét chọn hồ sơ tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản, Chủ tịch Hội đồng đấu giá hoặc tổ chức đấu giá chuyên nghiệp phải tổ chức phiên đấu giá quyền khai thác khoáng sản. - Thời gian nộp tiền đặt trước được thông báo trong hồ sơ mời đấu giá quyền khai thác khoáng sản trước khi tổ chức phiên đấu giá ít nhất là 07 ngày. - Trong thời gian không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc phiên đấu giá quyền khai thác khoáng sản, Sở Tài nguyên và Môi trường phải trình Ủy ban nhân dân tỉnh hồ sơ phê duyệt kết quả trúng đấu giá. - Trong thời gian không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ phê duyệt kết quả trúng đấu giá, Ủy ban nhân dân tỉnh phải ban hành văn bản phê duyệt kết quả trúng đấu giá. - Thời gian thông báo và đăng tải công khai kết quả trúng đấu giá là 05 ngày, kể từ ngày kết thúc phiên đấu giá. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
Không |
- Luật 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ ngày 29/11/2016 - Nghị định 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 - Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 - Thông tư 16/2014/TT-BTNMT ngày 14/4/2014 |
3 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản là 30 ngày, kể từ ngày kết thúc thông báo thông tin về phiên đấu giá. - Trong thời gian không quá 30 ngày, kể từ ngày hết hạn tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá, Sở Tài nguyên và Môi trường phải hoàn thành phương án xét chọn hồ sơ của tổ chức, cá nhân đề nghị tham gia phiên đấu giá và báo cáo Chủ tịch Hội đồng đấu giá hoặc chuyển hồ sơ đấu giá của tổ chức, cá nhân được xét chọn tham gia đấu giá cho tổ chức đấu giá chuyên nghiệp (trường hợp đấu giá thông qua tổ chức đấu giá chuyên nghiệp) để thực hiện đấu giá theo quy định. - Trong thời gian không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả xét chọn hồ sơ tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản, Chủ tịch Hội đồng đấu giá hoặc tổ chức đấu giá chuyên nghiệp phải tổ chức phiên đấu giá quyền khai thác khoáng sản. - Thời gian nộp tiền đặt trước được thông báo trong hồ sơ mời đấu giá quyền khai thác khoáng sản trước khi tổ chức phiên đấu giá ít nhất là 07 ngày. - Trong thời gian không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc phiên đấu giá quyền khai thác khoáng sản, Sở Tài nguyên và Môi trường phải trình Ủy ban nhân dân tỉnh hồ sơ phê duyệt kết quả trúng đấu giá. - Trong thời gian không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ phê duyệt kết quả trúng đấu giá, Ủy ban nhân dân tỉnh phải ban hành văn bản phê duyệt kết quả trúng đấu giá. - Thời gian thông báo và đăng tải công khai kết quả trúng đấu giá là 05 ngày, kể từ ngày kết thúc phiên đấu giá. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
Không |
|
4 |
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) |
Chậm nhất là 10 (mười) ngày làm việc khi nhận được văn bản phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, Cục thuế địa phương nơi có khu vực khoáng sản được cấp phép khai thác ra thông báo nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. |
Không |
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; - Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 |
II |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC |
||||
1 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
20 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
Không |
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012 - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 |
2 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành |
35 ngày (không kể 02 ngày kiểm tra hồ sơ) |
Không |
||
III |
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ THÔNG TIN ĐỊA LÝ |
||||
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
- Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề - Đối với gia hạn /cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
Chưa quy định |
- Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14/6/2018; - Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ |
2 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
Phí khai thác sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ theo quy định tại Thông tư số 196/2016/TT-BTC |
- Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14/6/2018; - Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ - Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
3 |
Cấp giấy phép hoạt động đo đạc bản đồ |
Thời gian thẩm định hồ sơ 06 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
Theo quy định tại Thông tư số 34/2017/TT-BTC |
- Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14/6/2018; - Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
IV |
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
||||
1 |
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
Tổng thời hạn giải quyết tối đa là 40 (bốn mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
Không |
- Nghị định 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ |
2 |
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng) |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị của tổ chức, cá nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
Không |
- Thông tư 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư 03/2018/TT-BTNMT ngày 14/8/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI:
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Nội dung sửa đổi |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm giải quyết |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
|||||
1 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
- Căn cứ pháp lý |
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
Theo quy định tại Nghị quyết số 47/2017/NQ-ngày 10/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ - Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017. |
2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án, cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan có thẩm quyền phê duyệt) |
Tách từ TTHC thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung (Trường hợp dự án thuộc đối tượng phải lập báo cáo ĐTM) thành 02 TTHC mới. |
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
Theo quy định tại Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ - Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017. |
3 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan phê duyệt) |
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
Theo quy định tại Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND HĐND ngày 10/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ - Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017. |
|
4 |
Thẩm định, phê duyệt phương án, cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
- Sửa tên từ Thủ tục thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung (Trường hợp dự án không thuộc đối tượng phải lập báo cáo ĐTM) |
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
Theo quy định tại Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ - Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 |
5 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng một cơ quan phê duyệt) |
- Sửa tên từ TTHC thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung (Trường hợp dự án đã được phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường) |
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ. - Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 |
II |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC |
|||||
1 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
- Sửa tên từ TTHC Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
Phí thẩm định (theo Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh) |
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 - Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 - Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 |
2 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
- Sửa tên từ TTHC Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
Phí thẩm định (theo Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh) |
|
3 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
- Sửa tên từ TTHC Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
Phí thẩm định (theo Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh) |
|
4 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
- Sửa tên từ TTHC Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
Phí thẩm định (theo Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh) |
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 - Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 - Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017. |
5 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm |
- Ghép từ 02 TTHC: + Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt + Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
Phí thẩm định (theo Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh) |
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
||||||
6 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm |
- Ghép từ 02 TTHC: + Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt + Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển |
- Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích |
Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
Phí thẩm định (theo quy định tại Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh) |
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 - Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 - Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 |
khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
||||||
- Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
||||||
7 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
- Sửa tên từ TTHC: Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
Phí thẩm định (theo quy định tại Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh) |
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 - Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 - Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 |
8 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
- Sửa tên từ TTHC: Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
Phí thẩm định (theo quy định tại Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh) |
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 - Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 - Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 |
9 |
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
- Sửa tên từ TTHC: Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
Phí thẩm định (theo Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh) |
|
10 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
- Sửa tên từ TTHC Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
Phí thẩm định (theo Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh) |
|
III |
LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN |
|||||
1 |
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
- Sửa tên từ TTHC Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản. |
90 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
Lệ phí giấy phép (theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC |
- Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 |
2 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
- Sửa tên từ TTHC Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
Lệ phí giấy phép (theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC |
- Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 |
3 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; Cấp giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình. |
- Ghép từ 03 TTHC + Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản + Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản + Cấp giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình |
- Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản: 90 ngày làm việc (thời hạn kiểm tra hồ sơ 05 ngày không tính vào thời gian giải quyết) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
Theo quy định tại thông tư số 191/2016/TT-BTC |
- Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 |
- Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản:35 ngày làm việc (thời hạn kiểm tra hồ sơ 05 ngày không tính vào thời gian giải quyết) - Cấp giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình: 67 ngày làm việc (thời hạn kiểm tra hồ sơ 05 ngày không tính vào thời gian giải quyết) |
||||||
4 |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
- Sửa tên từ TTHC Đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình |
52 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
Không |
- Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 |
5 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
- Ghép từ 02 TTHC + Thủ tục phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản + Thủ tục nghiệm thu đề án đóng cửa mỏ khoáng sản và quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản |
Thủ tục phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản: 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
Không |
- Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 |
IV |
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN - BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU |
|||||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
- Sửa đổi căn cứ pháp lý |
Không quá 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
Không |
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ. |
2 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
- Sửa đổi căn cứ pháp lý |
Không quá 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
Không |
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ. |
3 |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
- Sửa đổi căn cứ pháp lý |
Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
Không |
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Môi trường |
|
1 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
- Thông tư 26/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hết hiệu lực từ ngày 01/4/2018 |
2 |
Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
|
3 |
Thủ tục cấp mới Giấy xác nhận đủ điều kiện về BVMT trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất; |
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ. |
4 |
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất |
|
II |
Lĩnh vực đo đạc bản đồ |
|
1 |
Thẩm định hồ sơ cấp giấy phép hoạt động Đo đạc bản đồ |
- Luật đo đạc và bản đồ năm 2018; - Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 |
2 |
Thẩm định hồ sơ cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động Đo đạc bản đồ |
|
3 |
Thẩm định hồ sơ nghiệm thu công trình, sản phẩm Đo đạc bản đồ |
|
4 |
Thẩm định Hồ sơ quyết toán công trình, sản phẩm Đo đạc bản đồ |
|
IV |
Lĩnh vực Tài nguyên nước |
|
1 |
Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
- Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ Tài nguyên & Môi trường |
2 |
Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển |
|
3 |
Thủ tục gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
- Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ Tài nguyên & Môi trường |
4 |
Thủ tục gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển |
|
V |
Lĩnh vực khoáng sản |
|
1 |
Thủ tục cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
- Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ Tài nguyên & Môi trường |
2 |
Thủ tục điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản |
|
3 |
Thủ tục đề nghị khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
4 |
Thủ tục phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản |
- Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ Tài nguyên & Môi trường |
5 |
Thủ tục nghiệm thu đề án đóng cửa mỏ khoáng sản và quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản |
Nghị định 40/2019/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường Ban hành: 13/05/2019 | Cập nhật: 15/05/2019
Nghị định 27/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đo đạc và bản đồ Ban hành: 13/03/2019 | Cập nhật: 13/03/2019
Quyết định 3086/QĐ-BTNMT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 10/10/2018 | Cập nhật: 18/10/2018
Nghị định 136/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường Ban hành: 05/10/2018 | Cập nhật: 05/10/2018
Thông tư 03/2018/TT-BTNMT sửa đổi quy định về thủ tục hành chính liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 14/08/2018 | Cập nhật: 18/09/2018
Nghị quyết 46/2017/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 tỉnh Yên Bái Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 06/10/2018
Nghị quyết 47/2017/NQ-HĐND về chấp thuận thu hồi đất để thực hiện dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án, công trình trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 22/03/2018
Nghị quyết 46/2017/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2018 của tỉnh Hải Dương Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 17/03/2018
Nghị quyết 46/2017/NQ-HĐND về quy định mức hỗ trợ đóng Bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ cận nghèo năm 2018 và người thuộc hộ nghèo đa chiều thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản khác (không thiếu hụt bảo hiểm y tế) giai đoạn 2017-2018 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 26/02/2018
Nghị quyết 47/2017/NQ-HĐND về quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 28/02/2018
Nghị quyết 47/2017/NQ-HĐND quy định nội dung và mức chi thực hiện các cuộc điều tra thống kê địa phương trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 18/12/2017 | Cập nhật: 21/03/2018
Nghị quyết 46/2017/NQ-HĐND về bổ sung Quy định kèm theo Nghị quyết 13/2017/NQ-HĐND quy định chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 11/01/2018
Nghị quyết 46/2017/NQ-HĐND về quy định định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 06/01/2018
Nghị quyết 46/2017/NQ-HĐND về quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 18/12/2017 | Cập nhật: 23/03/2018
Nghị quyết 47/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 16/01/2018
Nghị quyết 46/2017/NQ-HĐND về quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 12/01/2018
Nghị quyết 46/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan danh lam thắng cảnh Vườn quốc gia Côn Đảo do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Nghị quyết 47/2017/NQ-HĐND về quy định mức giá dịch vụ và mức hỗ trợ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 05/01/2018
Nghị quyết 47/2017/NQ-HĐND về bãi bỏ Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu liên quan đến mức chi đặc thù (bồi dưỡng) cho tuyên truyền viên, diễn viên quần chúng và chế độ bồi dưỡng đối với lao động biểu diễn nghệ thuật (diễn viên) thuộc ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Nghị quyết 46/2017/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 12/10/2018
Nghị quyết 47/2017/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng, quy hoạch 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 18/05/2019
Nghị quyết 46/2017/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Trà Vinh năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 26/01/2018
Nghị quyết 47/2017/NQ-HĐND về quy định chi phí hỗ trợ chuẩn bị và quản lý thực hiện dự án thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 01/02/2018
Quyết định 2528/QĐ-BTNMT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 18/10/2017 | Cập nhật: 07/12/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị quyết 46/2017/NQ-HĐND về bãi bỏ Nghị quyết 158/2014/NQ-HĐND về mức hỗ trợ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 26/10/2017 | Cập nhật: 15/11/2017
Nghị quyết 46/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị áp dụng đối với cơ quan, đơn vị của tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị quyết 47/2017/NQ-HĐND về bãi bỏ Nghị quyết của hội đồng nhân dân tỉnh về phí trong lĩnh vực đấu giá quyền sử dụng đất và đấu giá tài sản Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 02/01/2018
Nghị quyết 46/2017/NQ-HĐND về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 14/08/2017
Nghị quyết 47/2017/NQ-HĐND hỗ trợ kinh phí đối với sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp thuộc lực lượng Bộ đội Biên phòng tăng cường các xã biên giới trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 14/08/2017
Nghị quyết 46/2017/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2017 do Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 15/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị quyết 47/2017/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách tạo nguồn lực xây dựng thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh đạt đô thị loại III vào năm 2020 Ban hành: 15/07/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị quyết 46/2017/NQ-HĐND quy định cụ thể mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 46/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất; phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 10/07/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Nghị quyết 47/2017/NQ-HĐND về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 14/08/2017
Nghị quyết 46/2017/NQ-HĐND quy định mức phân bổ kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 14/08/2017
Nghị định 82/2017/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Nghị quyết 47/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường, phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 10/07/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Nghị quyết 46/2017/NQ-HĐND quy định chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tại tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 06/11/2017
Nghị quyết 47/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn Lâm Đồng Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 08/11/2017
Thông tư 34/2017/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ Ban hành: 21/04/2017 | Cập nhật: 21/04/2017
Quyết định 3086/QĐ-BTNMT năm 2016 Quy chế quản lý hoạt động xây dựng tiêu chuẩn quốc gia và quy chuẩn kỹ thuật quốc gia của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 21/03/2017
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong việc lập, thẩm định, quyết định chủ trương đầu tư và quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư công do tỉnh Cà Mau quản lý Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND về Quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 19/12/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Thông tư 45/2016/TT-BTNMT quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản; mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản Ban hành: 26/12/2016 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật không còn phù hợp với Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND quy định về cộng tác viên dịch thuật và mức thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 01/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND về phê duyệt giá dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 10/08/2018
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 02/2011/QĐ-UBND Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 09/11/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Thông tư 191/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch tỉnh Yên Bái Ban hành: 04/11/2016 | Cập nhật: 19/11/2016
Nghị định 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản Ban hành: 29/11/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Thông tư 196/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển từ đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 01/11/2016 | Cập nhật: 12/05/2017
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND về cơ chế tài chính xây dựng cơ sở hạ tầng phát triển quỹ đất và giải phóng mặt bằng, tạo quỹ đất sạch Ban hành: 17/10/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý, lập danh sách mua, cấp phát thẻ bảo hiểm y tế cho đối tượng được ngân sách nhà nước đóng và hỗ trợ tiền đóng bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 13/10/2016 | Cập nhật: 27/02/2017
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND Quy chế thực hiện liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi và liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2016 Ban hành: 28/10/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 1 Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về chế độ, chính sách hỗ trợ đối với công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Chỉ thị quy phạm pháp luật trong lĩnh vực Công Thương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 12/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND phê duyệt Đề án phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 12/10/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về lập dự toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai kèm theo Quyết định 15/2016/QĐ-UBND Ban hành: 03/10/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 18/10/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND về đặt tên, số hiệu đường Huyện lộ, thuộc tỉnh Hà Nam Ban hành: 18/10/2016 | Cập nhật: 21/10/2016
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường cấp, gia hạn, điều chỉnh, đình chỉ hiệu lực, thu hồi và cấp lại giấy phép về tài nguyên nước và cho phép chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định Ban hành: 12/10/2016 | Cập nhật: 09/12/2016
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND Quy định tổ chức viếng thân nhân của cán bộ, công, viên chức tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 13/09/2016 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND về quy định thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 06/10/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND Quy chế công nhận, thu hồi danh hiệu trong phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh Bến Tre Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 29/12/2016
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 29/08/2016 | Cập nhật: 14/09/2016
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hà Nội Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND về quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 27/12/2017
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 06/2015/QĐ-UBND quy định mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 14/09/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 62/2014/QĐ-UBND về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 12/09/2016
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND Quy định chế độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được đăng trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước, cơ quan khối Đảng, tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND về quy định danh mục tài sản mua sắm theo phương thức tập trung của cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc tỉnh Lâm Đồng quản lý Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 10/01/2017
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp thực hiện công tác quản lý nhà nước đối với Khu kinh tế Nam Phú Yên và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 22/08/2016 | Cập nhật: 10/09/2016
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND về Quy chế quản lý kinh phí khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 10/08/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 32/2014/QĐ-UBND Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 15/09/2016
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lào Cai Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 06/08/2016
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 18/2012/QĐ-UBND Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Thông tư 41/2015/TT-BTNMT về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất Ban hành: 09/09/2015 | Cập nhật: 05/10/2015
Thông tư 26/2015/TT-BTNMT quy định đề án bảo vệ môi trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản Ban hành: 28/05/2015 | Cập nhật: 08/06/2015
Nghị định 19/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 02/03/2015
Thông tư liên tịch 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn Nghị định 22/2012/NĐ-CP về đấu giá quyền khai thác khoáng sản Ban hành: 09/09/2014 | Cập nhật: 20/09/2014
Thông tư 27/2014/TT-BTNMT về việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 09/06/2014
Thông tư 16/2014/TT-BTNMT về Quy chế hoạt động của Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản Ban hành: 14/04/2014 | Cập nhật: 28/04/2014
Nghị định 203/2013/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản Ban hành: 28/11/2013 | Cập nhật: 02/12/2013
Nghị định 201/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật tài nguyên nước Ban hành: 27/11/2013 | Cập nhật: 02/12/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị định 22/2012/NĐ-CP quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản Ban hành: 26/03/2012 | Cập nhật: 28/03/2012
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010