Nghị quyết 46/2017/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu: 46/2017/NQ-HĐND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước Người ký: Trần Tuệ Hiền
Ngày ban hành: 12/12/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Bảo hiểm, Y tế - dược, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 46/2017/NQ-HĐND

Bình Phước, ngày 12 tháng 12 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH VỀ GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ NĂM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Giá số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập;

Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ khoản 2 Điều 3 Thông tư số 02/2017/TT-BYT ngày 15 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp;

Thực hiện Quyết định số 2126/QĐ-BYT ngày 26 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế đính chính một số nội dung của Thông tư số 02/2017/TT-BYT ngày 15 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp;

Xét Tờ trình số 127/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 39/BC-HĐND-VHXH ngày 24 tháng 11 năm 2017 của Ban văn hóa - xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước, cụ thể như sau:

1. Giá dịch vụ khám bệnh quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết này.

2. Giá dịch vụ ngày giường bệnh quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết này.

3. Giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm áp dụng cho các hạng bệnh viện quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị quyết này.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 10/2012/NQ-HĐND ngày 06 tháng 8 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua quy định giá thu một phần viện phí và phí dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước và Nghị quyết số 21/2013/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung giá mục 107 phần C, phần E Danh mục ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2012/NQ-HĐND ngày 06 tháng 8 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ năm thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 22 tháng 12 năm 2017./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp (CKTVB), BHXH Việt Nam;
- TTTU, TT HĐND, Đoàn ĐBQH, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã;
- HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm tin học - Công báo;
- LĐVP, Phòng Tổng hợp;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Tuệ Hiền

 

PHỤ LỤC I

GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị tính: đồng

STT

Các loại dịch vụ

Mức giá

1

Bệnh viện hạng I

39.000

2

Bệnh viện hạng II

35.000

3

Bệnh viện hạng III

31.000

4

Bệnh viện hạng IV/ Phòng khám đa khoa khu vực

29.000

5

Trạm y tế xã

29.000

6

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh)

200.000

7

Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

120.000

8

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

120.000

9

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang)

350.000

 

PHỤ LỤC II

GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Các loại dịch vụ

Mức giá

Ghi chú

1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép tủy /ghép tế bào gốc

 

 

 

Bệnh viện hạng I

632.200

Chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

 

Bệnh viện hạng II

568.900

2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chống độc

 

 

 

Bệnh viện hạng I

335.900

Chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

 

Bệnh viện hạng II

279.100

 

Bệnh viện hạng III

245.700

 

Bệnh viện hạng IV

226.000

3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

 

3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell)

 

 

 

Bệnh viện hạng I

199.100

 

 

Bệnh viện hạng II

178.500

 

 

Bệnh viện hạng III

149.800

 

 

Bệnh viện hạng IV

140.000

 

3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.

 

 

 

Bệnh viện hạng I

178.000

 

 

Bệnh viện hạng II

152.500

 

 

Bệnh viện hạng III

133.800

 

 

Bệnh viện hạng IV

122.000

 

3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

 

 

 

Bệnh viện hạng I

146.800

 

 

Bệnh viện hạng II

126.600

 

 

Bệnh viện hạng III

112.900

 

 

Bệnh viện hạng IV

108.000

 

4

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng

 

 

4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

 

 

 

Bệnh viện hạng I

286.400

 

 

Bệnh viện hạng II

255.400

 

4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 - 70% diện tích cơ thể

 

 

 

Bệnh viện hạng I

250.200

 

 

Bệnh viện hạng II

204.400

 

 

Bệnh viện hạng III

180.800

 

 

Bệnh viện hạng IV

171.000

 

4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

 

 

 

Bệnh viện hạng I

214.100

 

 

Bệnh viện hạng II

188.500

 

 

Bệnh viện hạng III

159.800

 

 

Bệnh viện hạng IV

145.000

 

4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

 

 

 

Bệnh viện hạng I

183.000

 

 

Bệnh viện hạng II

152.500

 

 

Bệnh viện hạng III

133.800

 

 

Bệnh viện hạng IV

127.000

 

5

Ngày giường bệnh ban ngày

Tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng

 

6

Giường bệnh tại Phòng khám đa khoa khu vực

108.000

 

7

Giường lưu tại trạm y tế xã, phường, thị trấn

54.000

 

 

PHỤ LỤC III

GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị tính: đồng

STT

Tên dịch vụ

Mức giá

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

 

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

 

Siêu âm

 

 

1

Siêu âm

49.000

 

2

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

70.600

 

3

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

176.000

 

4

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu

211.000

 

5

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

246.000

 

6

Siêu âm tim gắng sức

576.000

 

7

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

446.000

Mức giá tối đa của dịch vụ chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch.

8

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản

794.000

 

9

Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR

1.970.000

Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch.

 

Chụp X-quang thường

 

 

10

Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)

47.000

Áp dụng cho 01 vị trí

11

Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)

53.000

Áp dụng cho 01 vị trí

12

Chụp Xquang phim > 24x30 cm (1 tư thế)

53.000

Áp dụng cho 01 vị trí

13

Chụp X quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)

66.000

Áp dụng cho 01 vị trí

14

Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp

12.000

 

15

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

61.000

 

16

Chụp Angiography mắt

211.000

 

17

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

98.000

 

18

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

113.000

 

19

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

153.000

 

20

Chụp mật qua Kehr

225.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

21

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

524.000

 

22

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

514.000

 

23

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

191.000

 

24

Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

356.000

 

25

Chụp X - quang vú định vị kim dây

371.000

Chưa bao gồm kim định vị.

26

Lỗ dò cản quang

391.000

 

27

Mammography (1 bên)

91.000

 

28

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

386.000

 

 

Chụp X quang số hóa

 

 

29

Chụp X-quang số hóa 1 phim

69.000

Áp dụng cho 01 vị trí

30

Chụp X-quang số hóa 2 phim

94.000

Áp dụng cho 01 vị trí

31

Chụp X-quang số hóa 3 phim

119.000

Áp dụng cho 01 vị trí

32

Chụp X-quang số hóa ổ răng hoặc cận chóp

17.000

 

33

Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

396.000

 

34

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

594.000

 

35

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

549.000

 

36

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

209.000

 

37

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

209.000

 

38

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

249.000

 

39

Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

506.000

 

40

Chụp XQ số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis)

929.000

 

41

Chụp XQ số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp

371.000

Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng.

 

Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ

 

 

42

Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang

536.000

 

43

Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang

970.000

 

44

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang

2.266.000

 

45

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang

1.431.000

 

46

Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy có thuốc cản quang

4.136.000

 

47

Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy không có thuốc cản quang

3.099.000

 

48

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang

3.543.000

 

49

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang

2.712.000

 

50

Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang

7.643.000

 

51

Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy không thuốc cản quang

6.606.000

 

52

Chụp PET/CT

20.114.000

 

53

Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị

20.831.000

 

54

Chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA)

5.502.000

 

55

Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA

5.796.000

 

56

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

6.696.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông/ vi ống thông, các loại dây dẫn/ vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối.

57

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng (hoặc ngực) và mạch chi dưới DSA

8.946.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại.

58

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới C-Arm

7.696.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ bít thông liên nhĩ, liên thất.

59

Chụp, nút dị dạng và can thiệp các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA

9.546.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối.

60

Can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA

8.996.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại.

61

Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng mạch) hoặc mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA.

1.983.000

Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi.

62

Can thiệp khác dưới hướng dẫn của CT Scanner

1.159.000

Chưa bao gồm ống dẫn lưu.

63

Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật đường mật hoặc đặt sonde JJ qua da dưới DSA

3.496.000

Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật.

64

Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner

1.679.000

Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.

65

Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm

1.179.000

Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.

66

Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...)

2.996.000

Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc.

67

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang

2.336.000

 

68

Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản quang

1.754.000

 

69

Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô

8.636.000

 

70

Chụp cộng hưởng từ tưới máu - phổ - chức năng

3.136.000

 

 

Một số kỹ thuật khác

 

 

71

Đo mật độ xương 1 vị trí

79.500

 

72

Đo mật độ xương 2 vị trí

139.000

 

73

Telemedicine

1.500.000

 

 

CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI

 

 

74

Bơm rửa khoang màng phổi

203.000

 

75

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

454.000

 

76

Bơm streptokinase vào khoang màng phổi

1.003.000

 

77

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

458.000

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.

78

Cắt chỉ

30.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

79

Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng

150.000

Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson.

80

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

131.000

 

81

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

169.000

 

82

Chọc hút khí màng phổi

136.000

 

83

Chọc rửa màng phổi

198.000

 

84

Chọc dò màng tim

234.000

 

85

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

170.000

Trường hợp dùng bơm kim thông thường để chọc hút.

86

Chọc dò tủy sống

100.000

Chưa bao gồm kim chọc dò.

87

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp

161.000

 

88

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

214.000

 

89

Chọc hút hạch hoặc u

104.000

 

90

Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

145.000

 

91

Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

719.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng.

92

Chọc hút tế bào tuyến giáp

104.000

 

93

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

144.000

 

94

Chọc hút tủy làm tủy đồ, bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần.

523.000

 

95

Chọc hút tủy làm tủy đồ sử dụng máy khoan cầm tay

2.353.000

 

96

Chọc hút tủy làm tủy đồ

121.000

Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng.

97

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

583.000

 

98

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

658.000

 

99

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

1.179.000

 

100

Đặt catheter động mạch quay

533.000

 

101

Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

1.354.000

 

102

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng

640.000

Chưa bao gồm vi ống thông các loại, các cỡ

103

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng

1.113.000

 

104

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng

1.113.000

Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu.

105

Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu

6.774.000

 

106

Đặt nội khí quản

555.000

 

107

Đặt sonde dạ dày

85.400

 

108

Đặt sonde JJ niệu quản

904.000

Chưa bao gồm Sonde JJ.

109

Đặt stent thực quản qua nội soi

1.107.000

Chưa bao gồm stent.

110

Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim

2.795.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim.

111

Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch

1.973.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị laser.

112

Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio

1.873.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị RF.

113

Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi

183.000

Chưa bao gồm thuốc, hóa chất.

114

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng

2.308.000

Chưa bao gồm hệ thống quả lọc và dịch lọc.

115

Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục

183.000

 

116

Hút dịch khớp

109.000

 

117

Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

118.000

 

118

Hút đờm

10.000

 

119

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

918.000

Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire.

120

Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD)

549.000

 

121

Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

938.000

 

122

Lọc máu liên tục (01 lần)

2.173.000

Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.

123

Lọc tách huyết tương (01 lần)

1.597.000

Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.

124

Mở khí quản

704.000

 

125

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

360.000

 

126

Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản

63.300

 

127

Nội soi lồng ngực

937.000

 

128

Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất

4.982.000

 

129

Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi

5.760.000

 

130

Niệu dòng đồ

54.200

 

131

Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết

1.743.000

 

132

Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết

1.443.000

 

133

Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản

3.243.000

 

134

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

738.000

 

135

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

1.105.000

 

136

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

2.547.000

 

137

Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần

2.807.000

 

138

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết.

410.000

Đã bao gồm chi phí Test HP

139

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

231.000

 

140

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

385.000

 

141

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

287.000

 

142

Nội soi trực tràng có sinh thiết

278.000

 

143

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

179.000

 

144

Nội soi dạ dày can thiệp

2.191.000

 

145

Nội soi mật tụy ngược dòng (ERCP)

2.663.000

Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, ERCP catheter, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong.

146

Nội soi ổ bụng

793.000

 

147

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

937.000

 

148

Nội soi ống mật chủ

154.000

 

149

Nội soi siêu âm chẩn đoán

1.152.000

 

150

Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ

2.871.000

 

151

Nội soi tiết niệu có gây mê

824.000

 

152

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

906.000

Chưa bao gồm sonde JJ.

153

Nội soi bàng quang có sinh thiết

621.000

 

154

Nội soi bàng quang không sinh thiết

506.000

 

155

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

675.000

 

156

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục

870.000

 

157

Nối thông động - tĩnh mạch có dịch chuyển mạch

1.342.000

 

158

Nối thông động - tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo

1.357.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo.

159

Nối thông động- tĩnh mạch

1.142.000

 

160

Nong niệu đạo và đặt thông đái

228.000

 

161

Nong thực quản qua nội soi

2.239.000

 

162

Rửa bàng quang

185.000

Chưa bao gồm hóa chất.

163

Rửa dạ dày

106.000

 

164

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

576.000

 

165

Rửa phổi toàn bộ

7.910.000

 

166

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá

812.000

 

167

Rút máu để điều trị

216.000

 

168

Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe

172.000

 

169

Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe

2.058.000

Chưa bao gồm ống thông.

170

Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng

547.000

 

171

Sinh thiết cơ tim

1.702.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim.

172

Sinh thiết da hoặc niêm mạc

121.000

 

173

Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm

978.000

 

174

Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

808.000

 

175

Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

1.872.000

 

176

Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

1.672.000

 

177

Sinh thiết hạch hoặc u

249.000

 

178

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

1.078.000

 

179

Sinh thiết màng phổi

418.000

 

180

Sinh thiết móng

285.000

 

181

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

589.000

 

182

Sinh thiết tủy xương

229.000

Chưa bao gồm kim sinh thiết.

183

Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết

1.359.000

Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần.

184

Sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay).

2.664.000

 

185

Sinh thiết vú

144.000

 

186

Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của X quang có hệ thống định vị stereostatic

1.541.000

 

187

Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng

626.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

188

Soi đại tràng + tiêm hoặc kẹp cầm máu

544.000

Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip cầm máu.

189

Nội soi khớp gối/vai sinh thiết hoặc điều trị rửa khớp hoặc lấy dị vật

483.000

 

190

Soi màng phổi

403.000

 

191

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

854.000

 

192

Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu) hoặc cắt polyp

710.000

 

193

Soi ruột non có hoặc không có sinh thiết

608.000

 

194

Soi thực quản hoặc dạ dày gắp giun

396.000

Chưa bao gồm dụng cụ gắp giun.

195

Soi trực tràng + tiêm hoặc thắt trĩ

228.000

 

196

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

968.000

 

197

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

477.000

 

198

Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration offline: HDF ON - LINE)

1.478.000

Chưa bao gồm catheter.

199

Thận nhân tạo cấp cứu

1.515.000

Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận.

200

Thận nhân tạo chu kỳ

543.000

Quả lọc dây máu dùng 6 lần.

201

Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu

59.400

 

202

Tháo bột khác

49.500

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú

203

Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính

233.000

Áp dụng đối với bệnh Pemphigus/ Pemphigoid/ Ly thượng bì bọng nước bẩm sinh/ Vết loét bàn chân do đái tháo đường/ Vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong/ Vết loét, hoại tử do tỳ đè.

204

Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài ≤ 15cm

55.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Trường hợp áp dụng với bệnh nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế.

205

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

79.600

 

206

Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm

79.600

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Trường hợp áp dụng với bệnh nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế.

207

Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm

109.000

 

208

Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

129.000

 

209

Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

174.000

 

210

Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng

227.000

 

211

Thay canuyn mở khí quản

241.000

 

212

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

89.500

 

213

Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú

499.000

 

214

Thở máy (01 ngày điều trị)

533.000

 

215

Thông đái

85.400

 

216

Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn

78.000

 

217

Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch)

10.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.

218

Tiêm khớp

86.400

Chưa bao gồm thuốc tiêm.

219

Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

126.000

Chưa bao gồm thuốc tiêm.

220

Truyền tĩnh mạch

20.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền.

221

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm

172.000

 

222

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ 10 cm

224.000

 

223

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm

244.000

 

224

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ 10 cm

286.000

 

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

225

Bàn kéo

43.800

 

226

Bó Farafin

50.000

 

227

Bó thuốc

47.700

 

228

Bồn xoáy

14.800

 

229

Châm (các phương pháp châm)

81.800

 

230

Chẩn đoán điện

33.700

 

231

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

53.200

 

232

Chôn chỉ (cấy chỉ)

174.000

 

233

Cứu (Ngải cứu, túi chườm)

35.000

 

234

Đặt thuốc y học cổ truyền

43.200

 

235

Điện châm

75.800

 

236

Điện phân

44.000

 

237

Điện từ trường

37.000

 

238

Điện vi dòng giảm đau

28.000

 

239

Điện xung

40.000

 

240

Giác hơi

31.800

 

241

Giao thoa

28.000

 

242

Hồng ngoại

41.100

 

243

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

50.500

 

244

Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback)

328.000

 

245

Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống

197.000

 

246

Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình

44.400

 

247

Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống

140.000

 

248

Laser châm

78.500

Giá của dịch vụ đã bao gồm dịch vụ Châm (các phương pháp châm)

249

Laser chiếu ngoài

33.000

 

250

Laser nội mạch

51.700

 

251

Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền

100.000

 

252

Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền

100.000

 

253

Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền

100.000

 

254

Ngâm thuốc y học cổ truyền

47.300

 

255

Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ

1.009.000

Chưa bao gồm thuốc

256

Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

28.000

 

257

Sắc thuốc thang (1 thang)

12.000

Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc.

258

Siêu âm điều trị

44.400

 

259

Sóng ngắn

40.700

 

260

Sóng xung kích điều trị

58.000

 

261

Tập do cứng khớp

41.500

 

262

Tập do liệt ngoại biên

24.300

 

263

Tập do liệt thần kinh trung ương

38.000

 

264

Tập dưỡng sinh

20.000

 

265

Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh...)

52.400

 

266

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

9.800

 

267

Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor)

296.000

 

268

Tập nuốt (có sử dụng máy)

152.000

 

269

Tập nuốt (không sử dụng máy)

122.000

 

270

Tập sửa lỗi phát âm

98.800

 

271

Tập vận động đoạn chi

44.500

 

272

Tập vận động toàn thân

44.500

 

273

Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp

27.300

 

274

Tập với hệ thống ròng rọc

9.800

 

275

Tập với xe đạp tập

9.800

 

276

Thủy châm

61.800

Chưa bao gồm thuốc.

277

Thủy trị liệu

84.300

 

278

Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động

2.707.000

Chưa bao gồm thuốc

279

Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị co cứng cơ

1.116.000

Chưa bao gồm thuốc

280

Tử ngoại

38.000

 

281

Vật lý trị liệu chỉnh hình

29.000

 

282

Vật lý trị liệu hô hấp

29.000

 

283

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

29.000

 

284

Xoa bóp áp lực hơi

29.000

 

285

Xoa bóp bấm huyệt

61.300

 

286

Xoa bóp bằng máy

24.300

 

287

Xoa bóp cục bộ bằng tay

59.500

 

288

Xoa bóp toàn thân

87.000

 

289

Xông hơi thuốc

40.000

 

290

Xông khói thuốc

35.000

 

291

Xông thuốc bằng máy

40.000

 

 

Các thủ thuật Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác

 

 

292

Thủ thuật loại I

121.000

 

293

Thủ thuật loại II

64.700

 

294

Thủ thuật loại III

38.300

 

 

PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

 

HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

 

 

295

Phẫu thuật đặt hệ thống tim phổi nhân tạo (ECMO)

5.022.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.

296

Thay dây, thay tim phổi (ECMO)

1.429.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.

297

Theo dõi, chạy tim phổi nhân tạo (ECMO) mỗi 8 giờ

1.173.000

 

298

Kết thúc và rút hệ thống ECMO

2.343.000

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

299

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.062.000

 

300

Phẫu thuật loại I

2.061.000

 

301

Phẫu thuật loại II

1.223.000

 

302

Thủ thuật loại đặc biệt

1.149.000

 

303

Thủ thuật loại I

713.000

 

304

Thủ thuật loại II

430.000

 

305

Thủ thuật loại III

295.000

 

 

NỘI KHOA

 

 

306

Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờ

1.336.000

 

307

Giảm mẫn cảm với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn

848.000

 

308

Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu - liệu pháp trung bình 15 ngày)

2.341.000

 

309

Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn duy trì - liệu pháp trung bình 3 tháng)

5.024.000

 

310

Phản ứng phân hủy Mastocyte (Đối với 6 loại dị nguyên)

283.000

 

311

Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu.

153.000

 

312

Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc) hoặc mỹ phẩm

511.000

 

313

Test hồi phục phế quản

165.000

 

314

Test huyết thanh tự thân

647.000

 

315

Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine

863.000

 

316

Test kích thích với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn

817.000

 

317

Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn hoặc sữa

330.000

 

318

Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh)

370.000

 

319

Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh

468.000

 

320

Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh

382.000

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

321

Phẫu thuật loại I

1.509.000

 

322

Phẫu thuật loại II

1.047.000

 

323

Thủ thuật loại đặc biệt

791.000

 

324

Thủ thuật loại I

541.000

 

325

Thủ thuật loại II

301.000

 

326

Thủ thuật loại III

154.000

 

 

DA LIỄU

 

 

327

Chụp và phân tích da bằng máy

198.000

 

328

Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da

181.000

 

329

Điều trị một số bệnh da bằng Ni tơ lỏng, nạo thương tổn

314.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

330

Điều trị bệnh rụng tóc hoặc bệnh hói hoặc rạn da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen

233.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.

331

Điều trị bệnh da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen

295.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.

332

Điều trị các bệnh về da sử dụng công nghệ ionphoresis

510.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.

333

Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA hoặc UBV toàn thân

214.000

 

334

Điều trị hạt cơm bằng Plasma

332.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

335

Điều trị một số bệnh da bằng Fractional

1.144.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

336

Điều trị một số bệnh da bằng IPL

427.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

337

Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng

307.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

338

Điều trị một số bệnh da bằng Laser mầu

967.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

339

Điều trị một số bệnh da bằng Laser YAG, Laser Ruby

1.061.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

340

Điều trị một số bệnh da bằng Laser, Ánh sáng chiếu ngoài

187.000

 

341

Điều trị một số bệnh da bằng tiêm tại chỗ, chấm thuốc

259.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

342

Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2, cắt bỏ thương tổn

600.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

343

Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light)

662.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

344

Phẫu thuật cấy lông mày

1.634.000

 

345

Điều trị viêm da cơ địa bằng máy

1.082.000

 

346

Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi

2.041.000

 

347

Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái

2.317.000

 

348

Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương

602.000

 

349

Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương

505.000

 

350

Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới

1.761.000

 

351

Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi

1.401.000

 

352

Phẫu thuật điều trị u dưới móng

696.000

 

353

Phẫu thuật giải áp thần kinh

2.167.000

 

354

Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da

3.044.000

 

355

Xóa xăm bằng các kỹ thuật Laser Ruby

700.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

356

Xóa nếp nhăn bằng Laser Fractional, Intracell

960.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

357

Trẻ hóa da bằng các kỹ thuật Laser Fractional

960.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

358

Trẻ hóa da bằng Radiofrequency (RF)

515.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

359

Điều trị bệnh da bằng kỹ thuật ly trích huyết tương giàu tiểu cầu (PRP)

4.200.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc.

360

Điều trị lão hóa da sử dụng kim dẫn thuốc

485.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc.

361

Điều trị mụn trứng cá, rụng tóc bằng máy Mesoderm

200.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.

362

Điều trị bệnh da bằng chiếu đèn LED

180.000

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

363

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.061.000

 

364

Phẫu thuật loại I

1.713.000

 

365

Phẫu thuật loại II

1.000.000

 

366

Phẫu thuật loại III

754.000

 

367

Thủ thuật loại đặc biệt

716.000

 

368

Thủ thuật loại I

365.000

 

369

Thủ thuật loại II

235.000

 

370

Thủ thuật loại III

142.000

 

 

NỘI TIẾT

 

 

371

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

218.600

 

372

Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường

245.400

 

373

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

6.402.000

 

374

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

4.008.000

 

375

Phẫu thuật loại 1 mổ nội soi tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

5.614.000

 

376

Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

4.359.000

 

377

Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

3.236.000

 

378

Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

4.208.000

 

379

Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

2.699.000

 

380

Phẫu thuật loại đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

5.269.000

 

381

Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm

7.545.000

 

382

Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ nội soi dùng dao siêu âm

7.436.000

 

 

Các thủ thuật còn lại khác

 

 

383

Thủ thuật loại I

575.000

 

384

Thủ thuật loại II

369.000

 

385

Thủ thuật loại III

204.000

 

 

NGOẠI KHOA

 

 

 

Ngoại Thần kinh

 

 

386

Phẫu thuật giải ép thần kinh hoặc khoan thăm dò sọ

4.310.000

 

387

Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong não

4.846.000

Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, vật liệu cầm máu.

388

Phẫu thuật u hố mắt

5.297.000

Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.

389

Phẫu thuật áp xe não

6.514.000

Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín.

390

Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng

3.981.000

Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.

391

Phẫu thuật nội soi não hoặc tủy sống

4.847.000

 

392

Phẫu thuật nội soi u tuyến yên

5.220.000

 

393

Phẫu thuật tạo hình màng não

5.431.000

Chưa bao gồm màng não nhân tạo, bộ van dẫn lưu.

394

Phẫu thuật thoát vị não, màng não

5.132.000

Chưa bao gồm màng não nhân tạo, bộ van dẫn lưu.

395

Phẫu thuật vi phẫu lấy u tủy

6.852.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.

396

Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa

7.118.000

Chưa bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít.

397

Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

6.277.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo.

398

Phẫu thuật vi phẫu u não thất

6.277.000

Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, vật liệu cầm máu.

399

Phẫu thuật vi phẫu u não tuyến yên

6.752.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.

400

Phẫu thuật điều trị viêm xương sọ hoặc hàm mặt

5.107.000

Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.

401

Phẫu thuật ghép khuyết sọ

4.351.000

Chưa bao gồm xương nhân tạo/ vật liệu thay thế xương sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo và các vật liệu tạo hình hộp sọ.

402

Phẫu thuật u xương sọ

4.787.000

Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc vật liệu tạo hình hộp sọ, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo.

403

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

5.151.000

Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo.

404

Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não

6.459.000

Chưa bao gồm kẹp mạch máu, van dẫn lưu, ghim, ốc, vít.

405

Phẫu thuật vi phẫu nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ

6.728.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.

406

Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

6.118.000

 

407

Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính

6.771.000

Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường

 

Ngoại Lồng ngực - mạch máu

 

 

408

Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung

1.524.000

Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.

409

Phẫu thuật bắc cầu mạch vành

17.542.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ cố định vành.

410

Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực hoặc bụng hoặc cảnh hoặc thận)

14.042.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng.

411

Phẫu thuật cắt màng tim rộng

13.931.000

 

412

Phẫu thuật cắt ống động mạch

12.550.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.

413

Phẫu thuật nong van động mạch chủ

7.431.000

 

414

Phẫu thuật tạo hình eo động mạch

13.931.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.

415

Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng

7.055.000

 

416

Phẫu thuật tạo thông động tĩnh mạch AVF

7.227.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo.

417

Phẫu thuật thăm dò ngoài màng tim hoặc thăm dò lồng ngực

3.162.000

 

418

Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo

12.277.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.

419

Phẫu thuật thay động mạch chủ

18.134.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng.

420

Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim...)

16.542.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng.

421

Phẫu thuật tim kín khác

13.460.000

Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.

422

Phẫu thuật tim loại Blalock

13.931.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo.

423

Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể

16.004.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn.

424

Phẫu thuật u máu các vị trí

2.896.000

 

425

Phẫu thuật cắt phổi

8.265.000

Chưa bao gồm bộ khâu nối tự động mổ hở (Stapler).

426

Phẫu thuật cắt u trung thất

9.918.000

 

427

Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi

1.689.000

 

428

Phẫu thuật điều trị bệnh lý lồng ngực khác

6.404.000

Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.

429

Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất

9.589.000

 

430

Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương

7.895.000

 

431

Phẫu thuật phục hồi thành ngực (do chấn thương hoặc vết thương)

6.567.000

Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.

 

Ngoại Tiết niệu

 

 

432

Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu

6.307.000

 

433

Phẫu thuật cắt thận

4.044.000

 

434

Phẫu thuật cắt u thượng thận hoặc cắt nang thận

5.835.000

 

435

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang

3.839.000

 

436

Phẫu thuật nội soi cắt thận hoặc u sau phúc mạc

4.130.000

 

437

Phẫu thuật nội soi u thượng thận hoặc nang thận

4.000.000

 

438

Phẫu thuật lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang

3.910.000

 

439

Phẫu thuật cắt niệu quản hoặc tạo hình niệu quản hoặc tạo hình bể thận (do bệnh lý hoặc chấn thương)

4.997.000

 

440

Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

2.950.000

 

441

Phẫu thuật cắt bàng quang

5.073.000

 

442

Phẫu thuật cắt u bàng quang

5.152.000

 

443

Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang

4.379.000

 

444

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

5.569.000

 

445

Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng quang

4.379.000

 

446

Phẫu thuật đóng dò bàng quang

4.227.000

 

447

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser

2.566.000

Chưa bao gồm dây cáp quang.

448

Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

2.566.000

 

449

Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến

4.715.000

 

450

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

3.809.000

 

451

Phẫu thuật điều trị các bệnh lý hoặc chấn thương niệu đạo khác

3.963.000

 

452

Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn

2.254.000

 

453

Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ

1.684.000

Chưa bao gồm sonde JJ.

454

Phẫu thuật tạo hình dương vật

4.049.000

 

455

Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt

3.434.000

 

456

Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)

2.362.000

 

457

Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang)

1.253.000

Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi.

 

Tiêu hóa

 

 

458

Phẫu thuật cắt các u lành thực quản

5.209.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

459

Phẫu thuật cắt thực quản

6.907.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

460

Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

5.611.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy.

461

Phẫu thuật đặt Stent thực quản

4.936.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

462

Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày

5.727.000

 

463

Phẫu thuật tạo hình thực quản

7.172.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

464

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

5.727.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, Stent.

465

Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày

4.681.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.

466

Phẫu thuật cắt dạ dày

6.890.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.

467

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày

4.887.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

468

Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày

4.037.000

 

469

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày

3.072.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

470

Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

2.789.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

471

Phẫu thuật cắt đại tràng hoặc phẫu thuật kiểu Harman

4.282.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

472

Phẫu thuật cắt dây chằng gỡ dính ruột

2.416.000

 

473

Phẫu thuật cắt nối ruột

4.105.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

474

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột

4.072.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.

475

Phẫu thuật cắt ruột non

4.441.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

476

Phẫu thuật cắt ruột thừa

2.460.000

 

477

Phẫu thuật cắt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn

6.651.000

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

478

Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

4.379.000

 

479

Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng

4.088.000

Chưa bao gồm tấm nâng trực tràng, dao siêu âm.

480

Phẫu thuật nội soi ung thư đại hoặc trực tràng

3.130.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

481

Phẫu thuật dẫn lưu trong (nối tắt) hoặc dẫn lưu ngoài

2.563.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

482

Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng

3.414.000

 

483

Phẫu thuật cắt gan

7.757.000

Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

484

Phẫu thuật nội soi cắt gan

5.255.000

Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

485

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao

6.335.000

Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

486

Phẫu thuật điều trị bệnh lý gan hoặc mật khác

4.511.000

Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô, Stent, chi phí DSA.

487

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

3.130.000

Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

488

Phẫu thuật khâu vết thương gan hoặc chèn gạc cầm máu

5.038.000

Chưa bao gồm vật liệu cầm máu.

489

Phẫu thuật cắt túi mật

4.335.000

 

490

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

2.958.000

 

491

Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ

4.311.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

492

Phẫu thuật lấy sỏi ống mật phức tạp

6.498.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

493

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật - mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật - ruột

3.630.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

494

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

4.227.000

 

495

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

3.130.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

496

Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr

3.919.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

497

Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

3.268.000

Chưa bao gồm stent.

498

Phẫu thuật nối mật ruột

4.211.000

 

499

Phẫu thuật cắt khối tá tụy

10.424.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm và đoạn mạch nhân tạo.

500

Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối

9.840.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

501

Phẫu thuật cắt lách

4.284.000

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.

502

Phẫu thuật nội soi cắt lách

4.187.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

503

Phẫu thuật cắt thân tụy hoặc cắt đuôi tụy

4.297.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.

504

Phẫu thuật cắt u phúc mạc hoặc u sau phúc mạc

5.430.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, vật liệu cầm máu.

505

Phẫu thuật nạo vét hạch

3.629.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

506

Phẫu thuật u trong ổ bụng

4.482.000

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.

507

Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

3.525.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

508

Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo

2.447.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

509

Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng

3.157.000

Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

510

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng

2.709.000

 

511

Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn

2.461.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

512

Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo)

2.153.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.

513

Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

2.391.000

Chưa bao gồm dao cắt, thuốc cản quang, catheter.

514

Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm

3.891.000

Chưa bao gồm dao cắt niêm mạc, kìm kẹp cầm máu.

515

Cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản hoặc dạ dầy hoặc đại tràng hoặc trực tràng)

1.010.000

 

516

Đặt stent đường mật hoặc tụy dưới hướng dẫn của siêu âm

1.789.000

Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire.

517

Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi

1.678.000

 

518

Lấy sỏi hoặc giun đường mật qua nội soi tá tràng

3.332.000

 

519

Mở thông dạ dày qua nội soi

2.679.000

 

520

Nong đường mật qua nội soi tá tràng

2.210.000

Chưa bao gồm bóng nong.

521

Cắt phymosis

224.000

 

522

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

173.000

 

523

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

124.000

 

524

Thắt các búi trĩ hậu môn

264.000

 

 

Xương, cột sống, hàm mặt

 

 

525

Cố định gãy xương sườn

46.500

 

526

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

688.000

 

527

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

503.000

 

528

Nắn trật khớp háng (bột liền)

635.000

 

529

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

265.000

 

530

Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột liền)

250.000

 

531

Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột tự cán)

150.000

 

532

Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền)

386.000

 

533

Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán)

208.000

 

534

Nắn trật khớp vai (bột liền)

310.000

 

535

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

155.000

 

536

Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền)

225.000

 

537

Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cán)

150.000

 

538

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

320.000

 

539

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

200.000

 

540

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

701.000

 

541

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

306.000

 

542

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

320.000

 

543

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

236.000

 

544

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

320.000

 

545

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

236.000

 

546

Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột liền)

611.000

 

547

Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột tự cán)

331.000

 

548

Nắn, bó gẫy xương đòn

115.000

 

549

Nắn, bó gẫy xương gót

135.000

 

550

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

135.000

 

551

Phẫu thuật cắt cụt chi

3.640.000

 

552

Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

2.767.000

 

553

Phẫu thuật thay khớp vai

6.703.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

554

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo

2.597.000

Chưa bao gồm phương tiện cố định.

555

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

2.767.000

 

556

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân

2.039.000

Chưa bao gồm phương tiện cố định.

557

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

3.033.000

 

558

Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân

3.109.000

Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt đốt bằng sóng radio các loại, bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít.

559

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng

4.101.000

Chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại.

560

Phẫu thuật tạo hình khớp háng

3.109.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa.

561

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần

4.481.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

562

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần

3.609.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

563

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối

4.981.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

564

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng

4.981.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

565

Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cố định

3.850.000

Chưa bao gồm kim cố định.

566

Phẫu thuật làm cứng khớp

3.508.000

Chưa bao gồm đinh, xương, nẹp vít.

567

Phẫu thuật điều trị xơ cứng gân cơ hoặc xơ cứng khớp

3.429.000

Chưa bao gồm đinh, xương, nẹp vít.

568

Phẫu thuật gỡ dính khớp hoặc làm sạch khớp

2.657.000

 

569

Phẫu thuật ghép chi

5.777.000

Chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo.

570

Phẫu thuật ghép xương

4.446.000

Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiện kết hợp và xương nhân tạo.

571

Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao

4.481.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản.

572

Phẫu thuật kéo dài chi

4.435.000

Chưa bao gồm phương tiện cố định.

573

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít

3.609.000

Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít.

574

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng

4.981.000

Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít.

575

Phẫu thuật lấy bỏ u xương

3.611.000

 

576

Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân)

2.828.000

Chưa bao gồm gân nhân tạo.

577

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân

4.101.000

Chưa bao gồm gân nhân tạo, các phương tiện cố định, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại

578

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

5.336.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

579

Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy hoặc tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

3.536.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

580

Rút đinh hoặc tháo phương tiện kết hợp xương

1.681.000

 

581

Phẫu thuật cố định cột sống bằng DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius

6.852.000

Chưa bao gồm DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius.

582

Phẫu thuật điều trị cong vẹo cột sống (tính cho 1 lần phẫu thuật)

8.478.000

Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa.

583

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ

5.039.000

Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.

584

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng

5.140.000

Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.

585

Phẫu thuật tạo hình thân đốt sống bằng phương pháp bơm xi măng

5.181.000

Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bóng (lồng) titan.

586

Phẫu thuật thay đốt sống

5.360.000

Chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, đĩa đệm nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, ốc, khóa.

587

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng

4.837.000

Chưa bao gồm đĩa đệm nhân tạo

588

Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm/ sửa mỏm cụt ngón tay, chân/ cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón)

2.752.000

 

589

Phẫu thuật nối dây thần kinh (tính 1 dây)

2.801.000

 

590

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

3.167.000

 

591

Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2

4.040.000

 

592

Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2

2.689.000

 

593

Phẫu thuật vết thương phần mềm/ rách da đầu

2.531.000

 

594

Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp

4.381.000

 

595

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

4.675.000

 

596

Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi

6.157.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo

597

Tạo hình khí-phế quản

12.015.000

Chưa bao gồm Stent

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác chuyên khoa ngoại

 

 

598

Phẫu thuật loại đặc biệt

4.335.000

 

599

Phẫu thuật loại I

2.619.000

 

600

Phẫu thuật loại II

1.793.000

 

601

Phẫu thuật loại III

1.136.000

 

602

Thủ thuật loại đặc biệt

932.000

 

603

Thủ thuật loại I

513.000

 

604

Thủ thuật loại II

345.000

 

605

Thủ thuật loại III

168.000

 

 

PHỤ SẢN

 

 

606

Bóc nang tuyến Bartholin

1.237.000

 

607

Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo

2.586.000

 

608

Bóc nhân xơ vú

947.000

 

609

Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

1.000.000

 

610

Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên

3.554.000

 

611

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

2.677.000

 

612

Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung

109.000

 

613

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần

3.937.000

 

614

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi

5.378.000

 

615

Cắt u thành âm đạo

1.960.000

 

616

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

5.830.000

 

617

Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách

4.522.000

 

618

Cấy - tháo thuốc tránh thai

200.000

Chưa bao gồm thuốc hoặc mảnh ghép tránh thai

619

Chích áp xe tầng sinh môn

781.000

 

620

Chích áp xe tuyến Bartholin

783.000

 

621

Chích apxe tuyến vú

206.000

 

622

Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh

753.000

 

623

Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng

805.000

 

624

Chọc dò màng bụng sơ sinh

389.000

 

625

Chọc dò túi cùng Douglas

267.000

 

626

Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm

2.155.000

 

627

Chọc ối

681.000

 

628

Chọc hút noãn

7.042.000

 

629

Chọc hút tinh hoàn mào tinh hoàn lấy tinh trùng hoặc sinh thiết tinh hoàn, mào tinh hoàn

2.527.000

 

630

Chuyển phôi hoặc chuyển phôi giao tử vào vòi tử cung

3.850.000

Chưa bao gồm catherter chuyển phôi

631

Dẫn lưu cùng đồ Douglas

798.000

 

632

Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu

5.873.000

 

633

Đặt và tháo dụng cụ tử cung

210.000

 

634

Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút hoặc sóng ngắn hoặc hồng ngoại

60.000

 

635

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

146.000

 

636

Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn

257.000

 

637

Đỡ đẻ ngôi ngược

927.000

 

638

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

675.000

 

639

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

1.114.000

 

640

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring

70.000

Trường hợp theo dõi tim thai và cơn co tử cung của sản phụ khoa trong cuộc đẻ thì thanh toán 01 lần/ngày điều trị.

641

Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục

3.941.000

 

642

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

877.000

 

643

Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng

636.000

 

644

Giảm thiểu phôi (Giảm thiểu thai)

2.065.000

 

645

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

191.000

 

646

Hút thai dưới siêu âm

430.000

 

647

Hủy thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang

2.658.000

 

648

Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai

2.363.000

 

649

Khâu phục hồi rách co tử cung, âm đạo

1.525.000

 

650

Khâu rách cùng đồ âm đạo

1.810.000

 

651

Khâu tử cung do nạo thủng

2.673.000

 

652

Khâu vòng cổ tử cung

536.000

 

653

Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung

2.638.000

 

654

Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa

2.524.000

 

655

Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn

82.100

 

656

Lấy dị vật âm đạo

541.000

 

657

Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ

2.728.000

 

658

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

2.147.000

 

659

Lọc rửa tinh trùng

925.000

 

660

Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung

3.282.000

 

661

Nạo hút thai trứng

716.000

 

662

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

331.000

 

663

Nội soi buồng tử cung can thiệp

4.285.000

 

664

Nội soi buồng tử cung chẩn đoán

2.746.000

 

665

Nội xoay thai

1.380.000

 

666

Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính

562.000

 

667

Nong cổ tử cung do bể sản dịch

268.000

 

668

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

161.000

 

669

Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18

1.108.000

 

670

Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần

283.000

 

671

Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không

358.000

 

672

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

177.000

 

673

Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước

1.003.000

 

674

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

519.000

 

675

Phá thai từ tuần thứ 7 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không

383.000

 

676

Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung

4.692.000

 

677

Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng

2.568.000

 

678

Phẫu thuật cắt âm vật phì đại

2.510.000

 

679

Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai

4.480.000

 

680

Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính

2.753.000

 

681

Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo)

3.491.000

 

682

Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung

1.868.000

 

683

Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ

2.620.000

 

684

Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo

3.564.000

 

685

Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi

5.724.000

 

686

Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

9.188.000

 

687

Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa

7.115.000

 

688

Phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn

5.848.000

 

689

Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo

2.551.000

 

690

Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn

3.538.000

 

691

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang

3.594.000

 

692

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng

3.553.000

 

693

Phẫu thuật Crossen

3.840.000

 

694

Phẫu thuật điều trị són tiểu (TOT, TVT)

12.353.000

 

695

Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung

3.213.000

 

696

Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp

2.735.000

 

697

Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B-lynch...)

4.056.000

 

698

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

2.223.000

 

699

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

2.773.000

 

700

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1)

5.694.000

 

701

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp

3.881.000

 

702

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa

4.135.000

 

703

Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược

7.637.000

 

704

Phẫu thuật Lefort hoặc Labhart

2.674.000

 

705

Phẫu thuật Manchester

3.509.000

 

706

Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung

3.246.000

 

707

Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung

3.335.000

 

708

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung

3.704.000

 

709

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu

5.864.000

 

710

Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ

2.835.000

 

711

Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng

4.578.000

 

712

Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa

2.673.000

 

713

Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng

4.117.000

 

714

Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung

5.944.000

 

715

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật

5.386.000

 

716

Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ

4.899.000

 

717

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung

5.742.000

 

718

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu

7.641.000

 

719

Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn

7.781.000

 

720

Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng)

5.851.000

 

721

Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung

4.917.000

 

722

Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng

5.352.000

 

723

Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung

4.833.000

 

724

Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa

4.791.000

 

725

Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ

8.981.000

 

726

Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng

5.370.000

 

727

Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ

4.568.000

 

728

Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung

6.361.000

 

729

Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng

6.294.000

 

730

Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng

3.937.000

 

731

Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới)

5.711.000

 

732

Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới)

3.362.000

 

733

Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones)

4.395.000

 

734

Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa

4.757.000

 

735

Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa

3.241.000

 

736

Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục

3.949.000

 

737

Phẫu thuật treo tử cung

2.750.000

 

738

Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch)

5.910.000

 

739

Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo

369.000

 

740

Sinh thiết gai rau

1.136.000

 

741

Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú

2.143.000

 

742

Rã đông phôi, noãn

3.420.000

 

743

Rã đông tinh trùng

190.000

 

744

Sinh thiết phôi chẩn đoán (Sinh thiết phôi bào cho chẩn đoán di truyền tiền làm tổ (Biopsy-PGS)/cho 1 người bệnh)

8.796.000

 

745

Soi cổ tử cung

58.900

 

746

Soi ối

45.900

 

747

Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)

1.078.000

 

748

Tiêm hóa chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung

235.000

 

749

Tiêm nhân Chorio

225.000

 

750

Tiêm tinh trùng vào bào tương của noãn (ICSI)

6.180.000

 

751

Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao)

1.260.000

 

752

Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng

6.419.000

 

753

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

370.000

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

754

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.531.000

 

755

Phẫu thuật loại I

2.173.000

 

756

Phẫu thuật loại II

1.373.000

 

757

Phẫu thuật loại III

1.026.000

 

758

Thủ thuật loại đặc biệt

830.000

 

759

Thủ thuật loại I

543.000

 

760

Thủ thuật loại II

368.000

 

761

Thủ thuật loại III

174.000

 

 

MẮT

 

 

762

Bơm rửa lệ đạo

35.000

 

763

Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU

1.160.000

Chưa bao gồm thuốc MMC; 5FU.

764

Cắt bỏ túi lệ

804.000

 

765

Cắt dịch kính đơn thuần hoặc lấy dị vật nội nhãn

1.200.000

Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng.

766

Cắt mống áp Mytomycin

940.000

Chưa bao gồm thuốc MMC.

767

Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

300.000

 

768

Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

1.115.000

 

769

Cắt u kết mạc không vá

750.000

 

770

Chích chắp hoặc lẹo

75.600

 

771

Chích mủ hốc mắt

429.000

 

772

Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

1.060.000

 

773

Chữa bỏng mắt do hàn điện

27.000

 

774

Chụp mạch ICG

230.000

Chưa bao gồm thuốc

775

Đánh bờ mi

34.900

 

776

Điện chẩm

382.000

 

777

Điện di điều trị (1 lần)

17.600

 

778

Điện đông thể mi

439.000

 

779

Điện võng mạc

86.500

 

780

Điều trị Laser hồng ngoại; Tập nhược thị

27.000

 

781

Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…); Laser điều trị u nguyên bào võng mạc

393.000

 

782

Đo độ dày giác mạc; Đếm tế bào nội mô giác mạc; Chụp bản đồ giác mạc

129.000

 

783

Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản

58.600

 

784

Đo đường kính giác mạc; đo độ lồi

49.600

 

785

Đo Javal

34.000

 

786

Đo khúc xạ máy

8.800

 

787

Đo nhãn áp

23.700

 

788

Đo thị lực khách quan

65.500

 

789

Đo thị trường, ám điểm

28.000

 

790

Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

55.000

 

791

Đốt lông xiêu

45.700

 

792

Ghép giác mạc (01 mắt)

3.223.000

Chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo.

793

Ghép màng ối điều trị dính mi cầu hoặc loét giác mạc lâu liền hoặc thủng giác mạc

1.177.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

794

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

1.004.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

795

Gọt giác mạc

734.000

 

796

Khâu cò mi

380.000

 

797

Khâu củng mạc đơn thuần

800.000

 

798

Khâu củng giác mạc phức tạp

1.200.000

 

799

Khâu củng mạc phức tạp

1.060.000

 

800

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

1.379.000

 

801

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

774.000

 

802

Khâu giác mạc đơn thuần

750.000

 

803

Khâu giác mạc phức tạp

1.060.000

 

804

Khâu phục hồi bờ mi

645.000

 

805

Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

879.000

 

806

Khoét bỏ nhãn cầu

704.000

 

807

Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc

1.690.000

 

808

Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt, bệnh võng mạc trẻ đẻ non, u nguyên bào võng mạc

1.410.000

 

809

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

640.000

 

810

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

75.300

 

811

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

829.000

 

812

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

314.000

 

813

Lấy dị vật hốc mắt

845.000

 

814

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

61.600

 

815

Lấy dị vật tiền phòng

1.060.000

 

816

Lấy huyết thanh đóng ống

49.200

 

817

Lấy sạn vôi kết mạc

33.000

 

818

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β)

53.700

 

819

Mở bao sau bằng Laser

244.000

 

820

Mổ quặm 1 mi - gây mê

1.189.000

 

821

Mổ quặm 1 mi - gây tê

614.000

 

822

Mổ quặm 2 mi - gây mê

1.356.000

 

823

Mổ quặm 2 mi - gây tê

809.000

 

824

Mổ quặm 3 mi - gây tê

1.020.000

 

825

Mổ quặm 3 mi - gây mê

1.563.000

 

826

Mổ quặm 4 mi - gây mê

1.745.000

 

827

Mổ quặm 4 mi - gây tê

1.176.000

 

828

Mở tiền phòng rửa máu hoặc mủ

704.000

 

829

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

904.000

 

830

Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

516.000

Chưa bao gồm vật liệu độn.

831

Nặn tuyến bờ mi

33.000

 

832

Nâng sàn hốc mắt

2.689.000

Chưa bao gồm tấm lót sàn

833

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

97.900

 

834

Nối thông lệ mũi 1 mắt

1.004.000

Chưa bao gồm ống Silicon.

835

Phẫu thuật bong võng mạc kinh điển

2.173.000

Chưa bao gồm đai Silicon.

836

Phẫu thuật cắt bao sau

554.000

Chưa bao gồm đầu cắt bao sau.

837

Phẫu thuật cắt bè

1.065.000

 

838

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt)

2.838.000

Chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn.

839

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

895.000

Chưa bao gồm đầu cắt.

840

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

1.416.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

841

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

915.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

842

Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên

500.000

 

843

Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

1.160.000

Chưa bao gồm đầu cắt

844

Phẫu thuật đặt IOL (1 mắt)

1.950.000

Chưa bao gồm thể thủy tinh nhân tạo.

845

Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

1.460.000

Chưa bao gồm ống silicon.

846

Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

1.723.000

Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, laser nội nhãn, dây dẫn sáng.

847

Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt)

4.115.000

 

848

Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt)

2.615.000

Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều lần, dịch nhầy.

849

Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

804.000

 

850

Phẫu thuật hẹp khe mi

595.000

 

851

Phẫu thuật lác (1 mắt)

704.000

 

852

Phẫu thuật lác (2 mắt)

1.150.000

 

853

Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

745.000

 

854

Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt)

1.760.000

Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo.

855

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

1.376.000

 

856

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

834.000

 

857

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

804.000

 

858

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

695.000

 

859

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

1.265.000

 

860

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

1.460.000

Chưa bao gồm ống silicon.

861

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

1.060.000

 

862

Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

804.000

 

863

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

1.045.000

 

864

Phẫu thuật tháo đai độn Silicon

1.629.000

 

865

Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không có đặt IOL

4.799.000

Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo, thiết bị cố định mắt (Pateient interface).

866

Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt)

1.600.000

Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo.

867

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

1.200.000

 

868

Phẫu thuật u kết mạc nông

645.000

 

869

Phẫu thuật u mi không vá da

689.000

 

870

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

1.200.000

 

871

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

1.010.000

 

872

Phủ kết mạc

614.000

 

873

Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

275.000

 

874

Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)

554.700

Chưa bao gồm chi phí thuốc gây mê

875

Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)

665.500

Chưa bao gồm chi phí thuốc gây mê

876

Rạch góc tiền phòng

1.060.000

 

877

Rửa cùng đồ (1 mắt hoặc 2 mắt)

39.000

 

878

Sắc giác

60.000

 

879

Siêu âm bán phần trước (UBM)

195.000

 

880

Siêu âm chẩn đoán (1 mắt hoặc 2 mắt)

55.400

 

881

Siêu âm điều trị (1 ngày)

60.000

 

882

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

150.000

 

883

Soi bóng đồng tử

28.400

 

884

Soi đáy mắt hoặc Soi góc tiền phòng

49.600

 

885

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

2.088.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

886

Tạo hình vùng bè bằng Laser

210.000

 

887

Test thử cảm giác giác mạc

36.900

 

888

Tháo dầu Silicon phẫu thuật

745.000

 

889

Thông lệ đạo hai mắt

89.900

 

890

Thông lệ đạo một mắt

57.200

 

891

Tiêm dưới kết mạc một mắt

44.600

Chưa bao gồm thuốc.

892

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

44.600

Chưa bao gồm thuốc.

893

Vá sàn hốc mắt

3.085.000

Chưa bao gồm tấm lót sàn hoặc vá xương

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

894

Phẫu thuật loại đặc biệt

2.081.000

 

895

Phẫu thuật loại I

1.195.000

 

896

Phẫu thuật loại II

845.000

 

897

Phẫu thuật loại III

590.000

 

898

Thủ thuật loại đặc biệt

519.000

 

899

Thủ thuật loại I

337.000

 

900

Thủ thuật loại II

191.000

 

901

Thủ thuật loại III

121.000

 

 

TAI MŨI HỌNG

 

 

902

Bẻ cuốn mũi

120.000

 

903

Cầm máu mũi bằng Merocell (1 bên)

201.000

 

904

Cầm máu mũi bằng Merocell (2 bên)

271.000

 

905

Cắt Amiđan (gây mê)

1.033.000

 

906

Cắt Amiđan dùng Coblator (gây mê)

2.303.000

Bao gồm cả Coblator.

907

Cắt bỏ đường rò luân nhĩ gây tê

449.000

 

908

Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi

7.479.000

 

909

Cắt polyp ống tai gây mê

1.938.000

 

910

Cắt polyp ống tai gây tê

589.000

 

911

Cắt thanh quản có tái tạo phát âm

6.582.000

Chưa bao gồm stent, van phát âm, thanh quản điện.

912

Cắt u cuộn cảnh

7.302.000

 

913

Chích rạch apxe Amiđan (gây tê)

250.000

 

914

Chích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

250.000

 

915

Chích rạch vành tai

57.900

 

916

Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con

5.627.000

 

917

Chọc hút dịch vành tai

47.900

 

918

Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản

6.911.000

Chưa bao gồm stent.

919

Đo ABR (1 lần)

176.000

 

920

Đo nhĩ lượng

24.600

 

921

Đo OAE (1 lần)

49.200

 

922

Đo phản xạ cơ bàn đạp

24.600

 

923

Đo sức cản của mũi

91.600

 

924

Đo sức nghe lời

51.600

 

925

Đo thính lực đơn âm

39.600

 

926

Đo trên ngưỡng

54.200

 

927

Đốt Amidan áp lạnh

180.000

 

928

Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh)

126.000

 

929

Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng

146.000

 

930

Đốt họng hạt

75.000

 

931

Ghép thanh khí quản đặt stent

5.821.000

Chưa bao gồm stent.

932

Hút xoang dưới áp lực

52.900

 

933

Khí dung

17.600

Chưa bao gồm thuốc khí dung.

934

Làm thuốc thanh quản hoặc tai

20.000

Chưa bao gồm thuốc.

935

Lấy dị vật họng

40.000

 

936

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

60.000

 

937

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

508.000

 

938

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

150.000

 

939

Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng

683.000

 

940

Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng

346.000

 

941

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

660.000

 

942

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

187.000

 

943

Lấy nút biểu bì ống tai

60.000

 

944

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

1.314.000

 

945

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

819.000

 

946

Mở sào bào - thượng nhĩ

3.585.000

 

947

Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây mê

2.620.000

 

948

Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây tê

1.258.000

 

949

Nạo VA gây mê

765.000

 

950

Nạo vét hạch cổ chọn lọc

4.487.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

951

Nhét meche hoặc bấc mũi

107.000

 

952

Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp

7.729.000

Chưa bao gồm stent.

953

Nội soi cắt polype mũi gây mê

647.000

 

954

Nội soi cắt polype mũi gây tê

444.000

 

955

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

265.000

 

956

Nội soi chọc thông xoang trán hoặc xoang bướm (gây tê)

265.000

 

957

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

431.000

 

958

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây mê

660.000

 

959

Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên

2.135.000

 

960

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

683.000

 

961

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

703.000

 

962

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

210.000

 

963

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

305.000

 

964

Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer

1.541.000

Bao gồm cả dao Hummer.

965

Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật gây tê

561.000

 

966

Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây mê

1.543.000

 

967

Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê

500.000

 

968

Nội soi Tai Mũi Họng

202.000

 

969

Nong vòi nhĩ

35.000

 

970

Nong vòi nhĩ nội soi

111.000

 

971

Phẫu thuật áp xe não do tai

5.809.000

 

972

Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao plasma hoặc laser

3.679.000

 

973

Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao điện

3.679.000

 

974

Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản trên nhẫn kiểu CHEP

4.902.000

 

975

Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi

9.209.000

 

976

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ

5.531.000

 

977

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da

6.604.000

 

978

Phẫu thuật cắt Concha Bullosa cuốn mũi

3.738.000

 

979

Phẫu thuật cắt dây thanh bằng Laser

4.487.000

 

980

Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm

4.495.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

981

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII

4.495.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

982

Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng

7.629.000

 

983

Phẫu thuật chấn thương xoang sàng - hàm

5.208.000

 

984

Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong

4.487.000

Chưa bao gồm chi phí mũi khoan.

985

Phẫu thuật đỉnh xương đá

4.187.000

 

986

Phẫu thuật giảm áp dây VII

6.796.000

 

987

Phẫu thuật kết hợp xương trong chấn thương sọ mặt

5.208.000

 

988

Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng

6.616.000

Chưa bao gồm ống nội khí quản.

989

Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng

7.031.000

Chưa bao gồm ống nội khí quản.

990

Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 1 bên, 2 bên

2.973.000

 

991

Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe

2.867.000

 

992

Phẫu thuật mở cạnh mũi

4.794.000

 

993

Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi

4.487.000

 

994

Phẫu thuật nạo V.A nội soi

2.722.000

 

995

Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh

5.531.000

Chưa bao gồm hóa chất.

996

Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 1 bên, 2 bên

2.658.000

Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.

997

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang

8.782.000

Chưa bao gồm keo sinh học.

998

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

13.322.000

 

999

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng

8.322.000

 

1000

Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh

5.032.000

 

1001

Phẫu thuật nội soi cắt u hạ họng hoặc hố lưỡi thanh thiệt

2.867.000

 

1002

Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papilloma, kén hơi thanh quản...)

4.009.000

 

1003

Phẫu thuật nội soi cắt u máu hạ họng - thanh quản bằng dao siêu âm

7.794.000

 

1004

Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang

5.910.000

Chưa bao gồm keo sinh học.

1005

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới

3.738.000

 

1006

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi

3.053.000

Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.

1007

Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ 1 bên, 2 bên

2.973.000

 

1008

Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt.

5.339.000

 

1009

Phẫu thuật nội soi lấy u hoặc điều trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ

6.967.000

Chưa bao gồm keo sinh học.

1010

Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm

7.629.000

 

1011

Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu hoặc cắt bỏ u nhày xoang

4.794.000

 

1012

Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm

4.809.000

 

1013

Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng dao Plasma

3.679.000

 

1014

Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang hoặc polype hoặc hạt xơ hoặc u hạt dây thanh

2.865.000

 

1015

Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII

7.499.000

 

1016

Phẫu thuật rò xoang lê

4.487.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

1017

Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm

5.809.000

Chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế hoặc Prothese.

1018

Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương

5.809.000

 

1019

Phẫu thuật tai trong hoặc u dây thần kinh VII hoặc u dây thần kinh VIII

5.862.000

 

1020

Phẫu thuật tạo hình tai giữa

5.081.000

 

1021

Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân

6.960.000

 

1022

Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp

5.081.000

 

1023

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

5.087.000

 

1024

Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê)

2.722.000

 

1025

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

24.600

 

1026

Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

200.000

 

1027

Soi thực quản bằng ống mềm

200.000

 

1028

Thông vòi nhĩ

81.900

 

1029

Thông vòi nhĩ nội soi

111.000

 

1030

Trích màng nhĩ

58.000

 

1031

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

713.000

 

1032

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

713.000

 

1033

Vá nhĩ đơn thuần

3.585.000

 

1034

Phẫu thuật nội soi đóng lỗ rò xoang lê bằng laser hoặc nhiệt

2.918.000

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

1035

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.209.000

 

1036

Phẫu thuật loại I

1.884.000

 

1037

Phẫu thuật loại II

1.323.000

 

1038

Phẫu thuật loại III

906.000

 

1039

Thủ thuật loại đặc biệt

834.000

 

1040

Thủ thuật loại I

492.000

 

1041

Thủ thuật loại II

278.000

 

1042

Thủ thuật loại III

135.000

 

 

RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

 

1043

Cắt lợi trùm

151.000

 

1044

Chụp thép làm sẵn

279.000

 

1045

Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

343.000

 

 

Điều trị răng

 

 

1046

Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục

316.000

 

1047

Điều trị tủy lại

941.000

 

1048

Điều trị tủy răng số 4, 5

539.000

 

1049

Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm dưới

769.000

 

1050

Điều trị tủy răng số 1, 2, 3

409.000

 

1051

Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên

899.000

 

1052

Điều trị tủy răng sữa một chân

261.000

 

1053

Điều trị tủy răng sữa nhiều chân

369.000

 

1054

Hàn composite cổ răng

324.000

 

1055

Hàn răng sữa sâu ngà

90.900

 

1056

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

124.000

 

1057

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng hoặc một hàm

70.900

 

1058

Nắn trật khớp thái dương hàm

100.000

 

1059

Nạo túi lợi 1 sextant

67.900

 

1060

Nhổ chân răng

180.000

 

1061

Nhổ răng đơn giản

98.600

 

1062

Nhổ răng khó

194.000

 

1063

Nhổ răng số 8 bình thường

204.000

 

1064

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

320.000

 

1065

Nhổ răng sữa hoặc chân răng sữa

33.600

 

1066

Phục hồi thân răng có chốt

481.000

 

1067

Răng sâu ngà

234.000

 

1068

Răng viêm tủy hồi phục

248.000

 

1069

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

30.700

 

1070

Sửa hàm

180.000

 

1071

Trám bít hố rãnh

199.000

 

 

Các phẫu thuật hàm mặt

 

 

1072

Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ

324.000

 

1073

Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn

1.000.000

Chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo.

1074

Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng

768.000

 

1075

Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên

429.000

 

1076

Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

389.000

 

1077

Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

276.000

 

1078

Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng

509.000

 

1079

Lấy sỏi ống Wharton

1.000.000

 

1080

Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm

679.000

 

1081

Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên

1.094.000

 

1082

Cắt bỏ nang sàn miệng

2.657.000

 

1083

Cắt nang xương hàm từ 2-5cm

2.807.000

 

1084

Cắt u nang giáp móng

2.071.000

 

1085

Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

2.507.000

 

1086

Điều trị đóng cuống răng

447.000

 

1087

Điều trị sâu răng sớm bằng Fluor

532.000

 

1088

Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm

1.578.000

 

1089

Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm

2.672.000

 

1090

Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn

1.594.000

 

1091

Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên

2.709.000

 

1092

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên)

2.335.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

1093

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít

3.869.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

1094

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp

4.969.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

1095

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh

3.917.000

Chưa bao gồm máy dò thần kinh.

1096

Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt

2.935.000

 

1097

Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm

3.043.000

Chưa bao gồm máy dò thần kinh.

1098

Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt

2.858.000

 

1099

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch

3.085.000

 

1100

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch

3.085.000

 

1101

Phẫu thuật cắt xương hàm trên hoặc hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít

3.407.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

1102

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt

3.903.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1103

Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên

2.843.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1104

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu

2.643.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1105

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới

2.543.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1106

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên

2.943.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1107

Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt

2.036.000

 

1108

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan

3.600.000

Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế.

1109

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân

3.600.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

1110

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan

3.817.000

Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít.

1111

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân

3.767.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

1112

Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng

2.986.000

Chưa bao gồm xương.

1113

Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh.

2.801.000

 

1114

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ

3.900.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1115

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật

4.000.000

 

1116

Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt

2.303.000

 

1117

Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương

2.235.000

 

1118

Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

2.657.000

 

1119

Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn

4.103.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1120

Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt

3.303.000

 

1121

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

2.335.000

 

1122

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu

2.335.000

 

1123

Phẫu thuật tạo hình môi hai bên

2.435.000

 

1124

Phẫu thuật tạo hình môi một bên

2.335.000

 

1125

Phẫu thuật tạo hình phanh môi hoặc phanh má hoặc phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)

1.727.000

 

1126

Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương hai bên

2.624.000

 

1127

Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương lồi cầu

2.561.000

 

1128

Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương một bên

2.528.000

 

1129

Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới

3.007.000

Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế.

1130

Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt

834.000

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

1131

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.273.000

 

1132

Phẫu thuật loại I

2.084.000

 

1133

Phẫu thuật loại II

1.301.000

 

1134

Phẫu thuật loại III

866.000

 

1135

Thủ thuật loại đặc biệt

750.000

 

1136

Thủ thuật loại I

465.000

 

1137

Thủ thuật loại II

264.000

 

1138

Thủ thuật loại III

135.000

 

 

BỎNG

 

 

1139

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

2.151.000

 

1140

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn

3.645.000

 

1141

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

2.713.000

 

1142

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.095.000

 

1143

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

2.180.000

 

1144

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn

3.582.000

 

1145

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

2.791.000

 

1146

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.112.000

 

1147

Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.837.000

 

1148

Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.156.000

 

1149

Cắt lọc mô hoại tử vết thương mạn tính bằng dao thủy lực (chưa tính vật tư dao)

3.577.000

 

1150

Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình

3.451.000

 

1151

Cắt sẹo khâu kín

3.130.000

 

1152

Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler

270.000

 

1153

Điều trị bằng ôxy cao áp

213.000

 

1154

Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)

509.000

 

1155

Ghép da đồng loại ≥ 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép)

2.489.000

 

1156

Ghép da đồng loại dưới 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép)

1.717.000

 

1157

Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

2.719.000

 

1158

Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn

4.051.000

 

1159

Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.376.000

 

1160

Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.809.000

 

1161

Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

6.056.000

 

1162

Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.527.000

 

1163

Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft)

4.691.000

 

1164

Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich)

6.265.000

 

1165

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

4.129.000

 

1166

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.691.000

 

1167

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.171.000

 

1168

Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

6.846.000

 

1169

Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ở trẻ em, dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn

5.247.000

 

1170

Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng

491.000

Chưa bao gồm màng nuôi; màng nuôi sẽ tính theo chi phí thực tế.

1171

Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tính

3.721.000

 

1172

Kỹ thuật giãn da (expander) điều trị sẹo

3.679.000

 

1173

Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo

4.533.000

 

1174

Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị vết thương, vết bỏng và di chứng

3.428.000

 

1175

Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu cầu điều trị vết thương mạn tính (chưa tính huyết tương)

3.574.000

 

1176

Kỹ thuật vi phẫu nối bạch mạch - tĩnh mạch điều trị phù do tắc bạch mạch

12.990.000

 

1177

Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai

2.590.000

 

1178

Phẫu thuật chuyển vạt da phức tạp có nối mạch vi phẫu điều trị vết thương, vết bỏng và sẹo

16.969.000

 

1179

Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf-krause ≥ điều trị bỏng sâu, điều trị sẹo

4.029.000

 

1180

Phẫu thuật khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu

3.488.000

 

1181

Phẫu thuật loại bỏ hoại tử ổ loét vết thương mạn tính

2.319.000

 

1182

Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày)

252.000

 

1183

Tắm điều trị bệnh nhân bỏng

220.000

 

1184

Tắm điều trị bệnh nhân hồi sức, cấp cứu bỏng

757.400

 

1185

Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma

177.000

 

1186

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể

235.000

 

1187

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 10% đến 19% diện tích cơ thể

392.000

 

1188

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 20% đến 39% diện tích cơ thể

519.000

 

1189

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 40% đến 60% diện tích cơ thể

825.000

 

1190

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể

1.301.000

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

1191

Phẫu thuật đặc biệt

3.707.000

 

1192

Phẫu thuật loại I

2.123.000

Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại.

1193

Phẫu thuật loại II

1.418.000

Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại.

1194

Phẫu thuật loại III

1.043.000

Chưa bao gồm vật tư ghép trên bệnh nhân.

1195

Thủ thuật loại đặc biệt

1.053.000

 

1196

Thủ thuật loại I

523.000

Chưa kèm màng nuôi cấy, hỗn dịch, tấm lót hút VAC, thuốc cản quang.

1197

Thủ thuật loại II

313.000

Chưa bao gồm thuốc vô cảm, vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh học, tấm lót hút VAC, dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương.

1198

Thủ thuật loại III

170.000

Chưa bao gồm thuốc vô cảm, sản phẩm nuôi cấy, quần áo, tất áp lực, thuốc chống sẹo.

 

UNG BƯỚU

 

 

1199

Bơm hóa chất bàng quang điều trị ung thư bàng quang (lần)

372.000

Chưa bao gồm hóa chất

1200

Đặt Iradium (lần)

467.000

 

1201

Điều trị tia xạ Cobalt hoặc Rx

100.000

Một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị.

1202

Đổ khuôn chì trong xạ trị

1.042.000

 

1203

Hóa trị liên tục (12-24 giờ) bằng máy

392.000

 

1204

Làm mặt nạ cố định đầu

1.053.000

 

1205

Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị áp sát

372.000

 

1206

Truyền hóa chất tĩnh mạch

148.000

Chưa bao gồm hóa chất

1207

Truyền hóa chất động mạch (1 ngày)

337.000

Chưa bao gồm hóa chất

1208

Truyền hóa chất khoang màng bụng (1 ngày)

194.000

Chưa bao gồm hóa chất

1209

Truyền hóa chất nội tủy (1 ngày)

382.000

Chưa bao gồm hóa chất

1210

Xạ phẫu bằng Cyber Knife

20.584.000

 

1211

Xạ phẫu bằng Gamma Knife

28.662.000

 

1212

Xạ trị bằng X Knife

28.584.000

 

1213

Xạ trị bằng máy gia tốc có điều biến liều (1 ngày)

1.555.000

 

1214

Xạ trị bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị)

500.000

 

1215

Xạ trị áp sát liều cao tại vòm mũi họng, xoang mặt, khoang miệng, thực quản, khí phế quản (01 lần điều trị)

5.021.000

Chưa bao gồm dụng cụ cấy hạt phóng xạ (kim, tampon, ovoid...).

1216

Xạ trị áp sát liều cao tại các vị trí khác (01 lần điều trị)

3.163.000

Chưa bao gồm dụng cụ cấy hạt phóng xạ (kim, tampon, ovoid...).

1217

Xạ trị áp sát liều thấp (01 lần điều trị)

1.355.000

 

1218

Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm; hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ xa hoặc tại chỗ

7.253.000

 

1219

Cắt ung thư lưỡi - sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa

8.153.000

 

1220

Cắt u máu, u bạch huyết trong lồng ngực đường kính trên 10 cm

7.953.000

 

1221

Cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư tiêu hoá

8.653.000

 

1222

Tháo khớp xương bả vai do ung thư

6.453.000

 

1223

Phẫu thuật cắt xương bả vai và phần mềm

7.853.000

 

1224

Đặt buồng tiêm truyền dưới da

1.248.000

Chưa bao gồm buồng tiêm truyền.

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

1225

Phẫu thuật loại đặc biệt

4.282.000

 

1226

Phẫu thuật loại I

2.536.000

 

1227

Phẫu thuật loại II

1.642.000

 

1228

Phẫu thuật loại III

1.107.000

 

1229

Thủ thuật loại đặc biệt

830.000

 

1230

Thủ thuật loại I

485.000

 

1231

Thủ thuật loại II

345.000

 

1232

Thủ thuật loại III

199.000

 

 

NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP

 

 

1233

Phẫu thuật loại I

2.061.000

 

1234

Phẫu thuật loại II

1.400.000

 

1235

Phẫu thuật loại III

942.000

 

1236

Thủ thuật loại đặc biệt

916.000

 

1237

Thủ thuật loại I

539.000

 

1238

Thủ thuật loại II

311.000

 

1239

Thủ thuật loại III

184.000

 

 

VI PHẪU

 

 

1240

Phẫu thuật loại đặc biệt

5.311.000

 

1241

Phẫu thuật loại I

2.986.000

 

 

PHẪU THUẬT NỘI SOI

 

 

1242

Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý gan mật

84.736.000

 

1243

Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý lồng ngực

90.603.000

 

1244

Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiết niệu

78.905.000

 

1245

Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiêu hóa, ổ bụng

96.190.000

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

1246

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.469.000

 

1247

Phẫu thuật loại I

2.262.000

 

1248

Phẫu thuật loại II

1.524.000

 

1249

Phẫu thuật loại III

916.000

 

 

GÂY MÊ

 

 

1250

Gây mê thay băng bỏng

 

 

 

Gây mê thay băng bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể hoặc có bỏng hô hấp

970.000

 

 

Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 40% - 60% diện tích cơ thể

685.000

 

 

Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 10% - 39% diện tích cơ thể

511.000

 

 

Gây mê thay băng bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể

361.000

 

1251

Gây mê khác

632.000

 

 

XÉT NGHIỆM

 

 

 

Huyết học

 

 

1252

ANA 17 profile test (sàng lọc và định danh đồng thời 17 loại kháng thể kháng nhân bằng thanh sắc ký miễn dịch)

994.000

 

1253

Bilan đông cầm máu - huyết khối

1.550.000

 

1254

Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiển vi

19.800

 

1255

Co cục máu đông

14.500

 

1256

Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

675.000

Bao gồm cả môi trường nuôi cấy tủy xương.

1257

Công thức nhiễm sắc thể (NST) từ tế bào ối

1.179.000

 

1258

Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph)

407.000

Bao gồm cả pin và cup, kaolin.

1259

Đánh giá tỷ lệ sống của tế bào bằng kỹ thuật nhuộm xanh trypan

18.200

 

1260

DCIP test (Dichlorophenol-Indolphenol- test dùng sàng lọc huyết sắc tố E)

59.300

 

1261

Đếm số lượng CD3-CD4 -CD8

385.000

 

1262

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính)

183.000

 

1263

Điện di huyết sắc tố (định lượng)

350.000

 

1264

Điện di miễn dịch huyết thanh

1.005.000

 

1265

Điện di protein huyết thanh

360.000

 

1266

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn hoặc từ tủy xương

16.300.000

 

1267

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi

16.300.000

 

1268

Định danh kháng thể Anti-HLA bằng kỹ thuật luminex

3.679.000

 

1269

Định danh kháng thể bất thường

1.150.000

 

1270

Định danh kháng thể kháng HLA bằng kỹ thuật ELISA

4.348.000

 

1271

Định lượng anti Thrombin III

134.000

 

1272

Định lượng CD25 (IL-2R) hòa tan trong huyết thanh

2.213.000

 

1273

Định lượng chất ức chế C1

201.000

 

1274

Định lượng D - Dimer bằng kỹ thuật miễn dịch hóa phát quang

505.000

 

1275

Định lượng D- Dimer

246.000

 

1276

Định lượng đồng yếu tố Ristocetin

201.000

 

1277

Định lượng FDP

134.000

 

1278

Định lượng Fibrinogen (Yếu tố I) bằng phương pháp trực tiếp

100.000

 

1279

Định lượng gen bệnh máu ác tính

4.100.000

 

1280

Định lượng men G6PD

78.400

 

1281

Định lượng men Pyruvat kinase

168.000

 

1282

Định lượng Plasminogen

201.000

 

1283

Định lượng Protein C

224.000

 

1284

Định lượng Protein S

224.000

 

1285

Định lượng t- PA

201.000

 

1286

Định lượng tế bào người cho ở người nhận sau ghép tế bào gốc tạo máu

5.350.000

 

1287

Định lượng ức chế yếu tố IX

255.000

 

1288

Định lượng ức chế yếu tố VIII

145.000

 

1289

Định lượng yếu tố Heparin

201.000

 

1290

Định lượng yếu tố II hoặc XII hoặc VonWillebrand (kháng nguyên) hoặc VonWillebrand hoạt tính

450.000

Giá cho mỗi yếu tố.

1291

Định lượng yếu tố kháng Xa

246.000

 

1292

Định lượng yếu tố Thrombomodulin

201.000

 

1293

Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)

310.000

Giá cho mỗi yếu tố.

1294

Định lượng yếu tố VIII hoặc yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX

224.000

Giá cho mỗi yếu tố.

1295

Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI

280.000

Giá cho mỗi yếu tố.

1296

Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)

1.040.000

 

1297

Định lượng yếu tố: PAI-1 hoặc PAI-2

201.000

 

1298

Định lượng α2 anti-plasmin (α2 AP)

201.000

 

1299

Định lượng β - Thromboglobulin (βTG)

201.000

 

1300

Định nhóm máu A1

33.600

 

1301

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

22.400

 

1302

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

20.100

 

1303

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

38.000

 

1304

Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu

56.000

 

1305

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

28.000

 

1306

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu

44.800

 

1307

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động

36.900

 

1308

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ

50.400

 

1309

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard hoặc Scangel

84.000

 

1310

Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego)

179.000

 

1311

Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia)

151.000

 

1312

Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1)

190.000

 

1313

Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần)

168.000

 

1314

Định nhóm máu hệ Rh (D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

30.200

 

1315

Định nhóm máu khó hệ ABO

201.000

 

1316

Định tính ức chế yếu tố VIIIc hoặc IX

224.000

 

1317

Định type HLA cho 1 locus (Locus A, hoặc Locus B, hoặc Locus C, hoặc Locus DR, hoặc Locus DQ) bằng kỹ thuật PCR-SSP

1.250.000

 

1318

Định type HLA độ phân giải cao cho 1 locus (A, B, C, DR, DQ, DP) bằng kỹ thuật PCR-SSO

1.884.000

 

1319

Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) ức chế tiểu cầu (ROTEM-FIBTEM) hoặc ức chế tiêu sợi huyết (ROTEM-APTEM) hoặc trung hòa heparin (ROTEM-HEPTEM)

530.000

 

1320

Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) nội sinh (ROTEM-INTEM) hoặc ngoại sinh (ROTEM-EXTEM)

404.000

 

1321

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP hoặc Collgen

106.000

Giá cho mỗi chất kích tập.

1322

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin hoặc Epinephrin hoặc Arachidonic Acide hoặc thrombin

201.000

Giá cho mỗi yếu tố.

1323

Đo độ nhớt (độ quánh) máu toàn phần hoặc huyết tương hoặc dịch khác (tính cho một loại)

50.400

 

1324

Giải trình tự gen bằng phương pháp NGS (giá tính cho 01 gen)

8.000.000

 

1325

Giải trình tự gen bằng phương pháp Sanger (giá tính cho 01 gen)

6.700.000

 

1326

Hemoglobin Định lượng (bằng máy quang kế)

29.100

 

1327

Hiệu giá kháng thể miễn dịch (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy bán tự động hoặc tự động)

443.000

 

1328

Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B hoặc Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50)

39.200

 

1329

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

25.700

 

1330

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

63.800

 

1331

Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)

67.200

 

1332

Huyết đồ bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm lam)

145.000

 

1333

Lách đồ

56.000

 

1334

Lọc bạch cầu trong khối hồng cầu

561.000

 

1335

Lympho cross match bằng kỹ thuật Flow-cytometry

2.174.000

 

1336

Máu lắng (bằng máy tự động)

33.600

 

1337

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

22.400

 

1338

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

109.000

 

1339

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard hoặc Scangel);

78.400

 

1340

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

117.000

 

1341

Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol)

28.000

 

1342

Nghiệm pháp sinh Thromboplastin (T.G.T: Thromboplastin Generation Test)

289.000

 

1343

Nghiệm pháp von-Kaulla

50.400

 

1344

Nhuộm Esterase không đặc hiệu

89.600

 

1345

Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf

99.600

 

1346

Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động

39.200

 

1347

Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Perls)

33.600

 

1348

Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)

89.600

 

1349

Nhuộm Peroxydase (MPO)

75.000

 

1350

Nhuộm Phosphatase acid

72.800

 

1351

Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu

67.200

 

1352

Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tủy xương

78.400

 

1353

Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương

78.400

 

1354

Nhuộm sudan den

75.000

 

1355

Nuôi cấy cụm tế bào gốc (colony forming culture)

1.273.000

 

1356

OF test (test sàng lọc Thalassemia)

46.100

 

1357

Phân tích dấu ấn hoặc CD hoặc marker miễn dịch máu ngoại vi, hoặc dịch khác bằng kỹ thuật flow cytometry (cho 1 dấu ấn hoặc CD hoặc marker)

384.000

 

1358

Phân tích dấu ấn hoặc CD hoặc marker miễn dịch mẫu tủy xương, hoặc mẫu hạch, hoặc mẫu tổ chức khác bằng kỹ thuật flow cytometry (cho 1 dấu ấn hoặc CD hoặc marker)

417.000

 

1359

Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm)

72.600

 

1360

Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy bán tự động hoặc tự động)

72.600

 

1361

Phản ứng hòa hợp tiểu cầu (Kỹ thuật pha rắn)

53.700

 

1362

Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 220C (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy bán tự động hoặc tự động)

66.000

 

1363

Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22°C (kỹ thuật ống nghiệm)

28.000

 

1364

Phát hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh không phụ thuộc thời gian và nhiệt độ

280.000

 

1365

Phát hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh phụ thuộc thời gian và nhiệt độ

350.000

 

1366

Phát hiện đảo đoạn intron22 của gen yếu tố VIII bệnh Hemophilia bằng kỹ thuật longrange PCR

1.358.000

 

1367

Phát hiện gen bệnh Thalassemia bằng kỹ thuật PCR-RFLP

584.000

 

1368

Phát hiện kháng đông đường chung

85.900

 

1369

Phát hiện kháng đông lupus (LAC/ LA screen: Lupus Anticoagulant screen)

237.000

 

1370

Phát hiện kháng thể kháng tiểu cầu bằng kỹ thuật Flow-cytometry

2.115.000

 

1371

Rửa hồng cầu hoặc tiểu cầu bằng máy ly tâm lạnh

132.000

 

1372

Sàng lọc kháng thể bất thường (kỹ thuật ống nghiệm)

89.600

 

1373

Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy bán tự động hoặc tự động)

237.000

 

1374

Sức bền thẩm thấu hồng cầu

36.900

 

1375

Gạn tế bào máu hoặc huyết tương điều trị

850.000

Chưa bao gồm kít tách tế bào máu

1376

Tập trung bạch cầu

28.000

 

1377

Test đường + Ham

67.200

 

1378

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

16.800

 

1379

Thời gian Howell

30.200

 

1380

Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

47.000

 

1381

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

12.300

 

1382

Thời gian máu đông

12.300

 

1383

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công

53.700

 

1384

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

61.600

 

1385

Thời gian thrombin (TT)

39.200

 

1386

Thời gian thromboplastin hoạt hóa từng phần (APTT)

39.200

 

1387

Thử phản ứng dị ứng thuốc

72.800

 

1388

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn

2.550.000

Chưa bao gồm kít tách tế bào máu.

1389

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi

2.550.000

Chưa bao gồm kít tách tế bào máu.

1390

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tủy xương

3.050.000

Chưa bao gồm kít tách tế bào.

1391

Tinh dịch đồ

308.000

 

1392

Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

33.600

 

1393

Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy)

16.800

 

1394

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

35.800

 

1395

Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy)

16.800

 

1396

Tìm tế bào Hargraves

62.700

 

1397

Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh

78.400

 

1398

Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh

112.000

 

1399

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

103.000

Cho tất cả các thông số. Áp dụng trong trường hợp thực hiện xét nghiệm bằng hệ thống 2 máy gồm máy đếm tự động được kết nối với máy kéo lam kính tự động.

1400

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

35.800

 

1401

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser

44.800

 

1402

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động

39.200

 

1403

Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard hoặc scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp hoặc gián tiếp dương tính)

430.000

 

1404

Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con

89.600

 

1405

Xác định gen bằng kỹ thuật FISH

3.300.000

 

1406

Xác định gen bệnh máu ác tính bằng RT-PCR

850.000

Cho 1 gen

1407

Xác định gen bệnh máu bằng kỹ thuật cIg FISH (giá tính cho 1 gen)

4.116.000

 

1408

Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động)

107.000

 

1409

Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

111.000

 

1410

Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

82.300

 

1411

Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động)

125.000

 

1412

Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

87.400

 

1413

Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

111.000

 

1414

Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động)

110.000

 

1415

Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động)

125.000

 

1416

Xác định kháng nguyên Fya của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động)

115.000

 

1417

Xác định kháng nguyên Fyb của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động)

149.000

 

1418

Xác định kháng nguyên H

33.600

 

1419

Xác định kháng nguyên Jka của hệ nhóm máu Kidd

201.000

 

1420

Xác định kháng nguyên Jkb của hệ nhóm máu Kidd

200.000

 

1421

Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm máu Kell

58.400

 

1422

Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu Kell

102.000

 

1423

Xác định kháng nguyên Lea của hệ nhóm máu Lewis

171.000

 

1424

Xác định kháng nguyên Leb của hệ nhóm máu Lewis

199.000

 

1425

Xác định kháng nguyên Lua của hệ nhóm máu Lutheran

159.000

 

1426

Xác định kháng nguyên Lub của hệ nhóm máu Lutheran

89.600

 

1427

Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu MNS

147.000

 

1428

Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS

164.000

 

1429

Xác định kháng nguyên nhóm máu hệ hồng cầu bằng phương pháp sinh học phân tử (giá cho một loại kháng nguyên)

1.466.000

 

1430

Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS

213.000

 

1431

Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu MNS

55.700

 

1432

Xét nghiệm CD55/59 bạch cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban đêm)

861.000

 

1433

Xét nghiệm CD55/59 hồng cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban đêm)

558.000

 

1434

Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA

280.000

 

1435

Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan

430.000

 

1436

Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia) - Ab)

1.761.000

 

1437

Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia)- IgG)

1.761.000

 

1438

Xét nghiệm HLA-B27 bằng kỹ thuật Flow-cytometry

384.000

 

1439

Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp (10 đơn vị máu trong 3 điều kiện 220C, 370C, kháng globulin người) bằng phương pháp Scangel hoặc Gelcard

453.000

 

1440

Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương

330.000

 

1441

Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/ADP trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/ADP)

852.000

 

1442

Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen hoặc Epinephrine trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col hoặc Epi)

852.000

 

1443

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

33.600

 

1444

Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+

1.750.000

 

1445

Xét nghiệm tế bào hạch

47.000

 

1446

Xét nghiệm tế bào học tủy xương

143.000

 

1447

Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em

490.000

 

1448

Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch tủy xương cho một dấu ấn (marker) trên máy nhuộm tự động.

937.000

 

1449

Xét nghiệm xác định đột biến thalassemia (phát hiện đồng thời 21 đột biến alpha-thalassemia hoặc 22 đột biến β-thalasemia)

4.349.000

 

1450

Xét nghiệm xác định gen Hemophilia

1.050.000

 

 

Dị ứng miễn dịch

 

 

1451

Định lượng ELISA chẩn đoán dị ứng thuốc (Đối với 1 loại thuốc)

431.000

 

1452

Định lượng ERYTHROPOIETIN (EPO)

402.000

 

1453

Định lượng Histamine

975.000

 

1454

Định lượng IgE đặc hiệu với 1 loại dị nguyên

552.000

 

1455

Định lượng Interleukin

754.000

 

1456

Định lượng kháng thể C1INH/ kháng thể GBM ab/ Tryptase

730.000

 

1457

Định lượng kháng thể IgG1/IgG2/IgG3/IgG4

679.000

 

1458

Định lượng kháng thể kháng C5a

814.000

 

1459

Định lượng kháng thể kháng C1q

427.000

 

1460

Định lượng kháng thể kháng C3a/C3bi/C3d/C4a

1.049.000

 

1461

Định lượng kháng thể kháng CCP

582.000

 

1462

Định lượng kháng thể kháng Centromere

443.000

 

1463

Định lượng kháng thể kháng ENA

415.000

 

1464

Định lượng kháng thể kháng Histone

365.000

 

1465

Định lượng kháng thể kháng Insulin

380.000

 

1466

Định lượng kháng thể kháng Jo - 1

426.000

 

1467

Định lượng kháng thể kháng nhân và kháng thể kháng chuỗi kép (ANA&DsDNA)

504.000

 

1468

Định lượng kháng thể kháng DNA chuỗi kép (Anti dsDNA) bằng máy tự động hoặc bán tự động

246.000

 

1469

Định lượng kháng thể kháng DNA chuỗi kép (Anti dsDNA) test nhanh

112.000

 

1470

Định lượng kháng thể kháng nhân (ANA) bằng máy tự động hoặc bán tự động

280.000

 

1471

Định lượng kháng thể kháng nhân (ANA) test nhanh

168.000

 

1472

Định lượng kháng thể kháng Phospholipid (IgG/IgM)/ Cardiolipin (IgG/IgM)/ Beta2-Glycoprotein (IgG/IgM)

571.000

 

1473

Định lượng kháng thể kháng Prothrombin

440.000

 

1474

Định lượng kháng thể kháng RNP-70

411.000

 

1475

Định lượng kháng thể kháng Scl-70

365.000

 

1476

Định lượng kháng thể kháng Sm

393.000

 

1477

Định lượng kháng thể kháng SSA(Ro)/SSB(La)/SSA-p200

426.000

 

1478

Định lượng kháng thể kháng tiểu cầu

696.000

 

1479

Định lượng kháng thể kháng tinh trùng

1.002.000

 

1480

Định lượng kháng thể kháng tương bào bạch cầu đa nhân trung tính (ANCA)

484.000

 

1481

Định lượng kháng thể kháng ty lạp thể (AMA-M2) hoặc kháng thể kháng tương bào gan type 1 (LC1) hoặc kháng thể kháng tiểu vi thể gan thận type 1 (LKM1) hoặc kháng thể kháng thụ thể GLYCOPROTEIN trên màng tế bào gan người châu Á (ASGPR)

475.000

 

1482

Định lượng MPO (pANCA) hoặc PR3 (cANCA)

426.000

 

1483

Khẳng định kháng đông lupus (LAC/ LA confirm: Lupus Anticoagulant confirm)

237.000

 

 

Hóa sinh

 

 

 

Máu

 

 

1484

ACTH

79.500

 

1485

ADH

143.000

 

1486

ALA

90.100

 

1487

Alpha FP (AFP)

90.100

 

1488

Alpha Microglobulin

95.400

 

1489

Amoniac

74.200

 

1490

Anti - TG

265.000

 

1491

Anti - TPO (Anti- thyroid Peroxidase antibodies) định lượng

201.000

 

1492

Apolipoprotein A/B (1 loại)

47.700

 

1493

Benzodiazepam (BZD)

37.100

 

1494

Beta - HCG

84.800

 

1495

Beta2 Microglobulin

74.200

 

1496

BNP (B - Type Natriuretic Peptide)

572.000

 

1497

Bổ thể trong huyết thanh

31.800

 

1498

CA 125

137.000

 

1499

CA 15 - 3

148.000

 

1500

CA 19-9

137.000

 

1501

CA 72 -4

132.000

 

1502

Ca++ máu

15.900

Chỉ thanh toán khi định lượng trực tiếp.

1503

Calci

12.700

 

1504

Calcitonin

132.000

 

1505

Catecholamin

212.000

 

1506

CEA

84.800

 

1507

Ceruloplasmin

68.900

 

1508

CK-MB

37.100

 

1509

Complement 3 (C3) hoặc4 (C4) (1 loại)

58.300

 

1510

Cortison

90.100

 

1511

C-Peptid

169.000

 

1512

CPK

26.500

 

1513

CRP định lượng

53.000

 

1514

CRP hs

53.000

 

1515

Cyclosporine

318.000

 

1516

Cyfra 21 - 1

95.400

 

1517

Điện giải đồ (Na, K, Cl)

28.600

Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số

1518

Digoxin

84.800

 

1519

Định lượng 25OH Vitamin D (D3)

286.000

 

1520

Định lượng Alphal Antitrypsin

63.600

 

1521

Định lượng Anti CCP

307.000

 

1522

Định lượng Beta Crosslap

137.000

 

1523

Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT...

21.200

Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.

1524

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,...(mỗi chất)

21.200

 

1525

Định lượng Cystatine C

84.800

 

1526

Định lượng Ethanol (cồn)

31.800

 

1527

Định lượng Free Kappa niệu hoặc huyết thanh

513.000

 

1528

Định lượng Free Lambda niệu hoặc huyết thanh

513.000

 

1529

Định lượng Gentamicin

95.400

 

1530

Định lượng Methotrexat

392.000

 

1531

Định lượng p2PSA

678.000

 

1532

Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh

74.200

 

1533

Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

31.800

 

1534

Định lượng Tobramycin

95.400

 

1535

Định lượng Tranferin Receptor

106.000

 

1536

Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol

26.500

 

1537

Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE)

26.500

 

1538

Đo hoạt độ P-Amylase

63.600

 

1539

Đo khả năng gắn sắt toàn thể

74.200

 

1540

Đường máu mao mạch

23.300

 

1541

E3 không liên hợp (Unconjugated Estriol)

180.000

 

1542

Erythropoietin

79.500

 

1543

Estradiol

79.500

 

1544

Ferritin

79.500

 

1545

Folate

84.800

 

1546

Free bHCG (Free Beta Human Chorionic Gonadotropin)

180.000

 

1547

FSH

79.500

 

1548

Gama GT

19.000

 

1549

GH

159.000

 

1550

GLDH

95.400

 

1551

Gross

15.900

 

1552

Haptoglobin

95.400

 

1553

HbA1C

99.600

 

1554

HBDH

95.400

 

1555

HE4

296.000

 

1556

Homocysteine

143.000

 

1557

IgA hoặc IgG hoặc IgM hoặc IgE (1 loại)

63.600

 

1558

Inhibin A

233.000

 

1559

Insuline

79.500

 

1560

Kappa định tính

95.400

 

1561

Khí máu

212.000

 

1562

Lactat

95.400

 

1563

Lambda định tính

95.400

 

1564

LDH

26.500

 

1565

LH

79.500

 

1566

Lipase

58.300

 

1567

Maclagan

15.900

 

1568

Myoglobin

90.100

 

1569

Ngộ độc thuốc

63.600

 

1570

Nồng độ rượu trong máu

29.600

 

1571

NSE (Neuron Specific Enolase)

190.000

 

1572

Paracetamol

37.100

 

1573

Phản ứng cố định bổ thể

31.800

 

1574

Phản ứng CRP

21.200

 

1575

Phenytoin

79.500

 

1576

PLGF

720.000

 

1577

Pre albumin

95.400

 

1578

Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid)

402.000

 

1579

Pro-calcitonin

392.000

 

1580

Progesteron

79.500

 

1581

PRO-GRP

344.000

 

1582

Prolactin

74.200

 

1583

PSA

90.100

 

1584

PSA tự do (Free prostate-Specific Antigen)

84.800

 

1585

PTH

233.000

 

1586

Quinin hoặc Cloroquin hoặc Mefloquin

79.500

 

1587

RF (Rheumatoid Factor)

37.100

 

1588

Salicylate

74.200

 

1589

SCC

201.000

 

1590

SFLT1

720.000

 

1591

T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 (1 loại)

63.600

 

1592

Tacrolimus

713.000

 

1593

Testosteron

92.200

 

1594

Theophylin

79.500

 

1595

Thyroglobulin

174.000

 

1596

TRAb định lượng

402.000

 

1597

Transferin hoặc độ bão hòa tranferin

63.600

 

1598

Tricyclic anti depressant

79.500

 

1599

Troponin T/I

74.200

 

1600

TSH

58.300

 

1601

Vitamin B12

74.200

 

1602

Xác định Bacturate trong máu

201.000

 

1603

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)

25.400

 

1604

Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt)

25.400

 

 

Nước tiểu

 

 

1605

Amphetamin (định tính)

42.400

 

1606

Amylase niệu

37.100

 

1607

Calci niệu

24.300

 

1608

Catecholamin niệu (HPLC)

413.000

 

1609

Điện di Protein nước tiểu (máy tự động)

159.000

 

1610

Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu

28.600

Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số

1611

DPD

190.000

 

1612

Dưỡng chấp

21.200

 

1613

Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch định tính

23.300

 

1614

Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén định lượng

89.000

 

1615

Hydrocorticosteroid định lượng

38.100

 

1616

Marijuana định tính

42.400

 

1617

Micro Albumin

42.400

 

1618

Oestrogen toàn phần định lượng

31.800

 

1619

Opiate định tính

42.400

 

1620

Phospho niệu

20.100

 

1621

Porphyrin định tính

47.700

 

1622

Protein Bence - Jone

21.200

 

1623

Protein niệu hoặc đường niệu định lượng

13.700

 

1624

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

42.400

 

1625

Tế bào hoặc trụ hay các tinh thể khác định tính

3.100

 

1626

Tổng phân tích nước tiểu

37.100

 

1627

Tỷ trọng trong nước tiểu hoặc pH định tính

4.700

 

1628

Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

15.900

 

1629

Xentonic hoặc sắc tố mật hoặc muối mật hoặc urobilinogen

6.300

 

 

Phân

 

 

1630

Amilase hoặc Trypsin hoặc Mucinase định tính

9.500

 

1631

Bilirubin định tính

6.300

 

1632

Canxi, Phospho định tính

6.300

 

1633

Urobilin, Urobilinogen: Định tính

6.300

 

 

Dịch chọc dò

 

 

1634

Clo dịch

22.200

 

1635

Glucose dịch

12.700

 

1636

Phản ứng Pandy

8.400

 

1637

Protein dịch

10.600

 

1638

Rivalta

8.400

 

1639

Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản...)

55.100

 

1640

Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản...) có đếm số lượng tế bào

90.100

 

 

Vi sinh

 

 

1641

AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang

63.200

 

1642

Anti HAV-IgM bằng miễn dịch bán tự động hoặc tự động

103.000

 

1643

Anti HAV-total bằng miễn dịch bán tự động hoặc tự động

97.700

 

1644

Anti-HBc IgM miễn dịch bán tự động hoặc tự động

109.000

 

1645

Anti-HBe miễn dịch bán tự động hoặc tự động

92.000

 

1646

Anti-HIV (nhanh)

51.700

 

1647

Anti-HIV bằng miễn dịch bán tự động hoặc tự động

103.000

 

1648

Anti-HBc IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động

69.000

 

1649

Anti-HBs định lượng

112.000

 

1650

Anti-HBs miễn dịch bán tự động hoặc tự động

69.000

 

1651

Anti-HCV (nhanh)

51.700

 

1652

Anti-HCV miễn dịch bán tự động hoặc tự động

115.000

 

1653

ASLO

40.200

 

1654

Aspergillus miễn dịch bán tự động hoặc tự động

103.000

 

1655

BK/JC virus Real-time PCR

444.000

 

1656

Chlamydia IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động

172.000

 

1657

Chlamydia test nhanh

69.000

 

1658

Clostridium difficile miễn dịch tự động

800.000

 

1659

CMV Avidity

241.000

 

1660

CMV đo tải lượng hệ thống tự động

1.810.000

 

1661

CMV IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động

109.000

 

1662

CMV IgM miễn dịch bán tự động hoặc tự động

126.000

 

1663

CMV Real-time PCR

720.000

 

1664

Cryptococcus test nhanh

109.000

 

1665

Dengue IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động

149.000

 

1666

Dengue IgM miễn dịch bán tự động hoặc tự động

149.000

 

1667

Dengue NS1Ag/IgM-IgG test nhanh

126.000

 

1668

EBV EA-D IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động

195.000

 

1669

EBV EB-NA1 IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động

207.000

 

1670

EBV-VCA IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động

178.000

 

1671

EBV-VCA IgM miễn dịch bán tự động hoặc tự động

184.000

 

1672

Giun chỉ ấu trùng trong máu nhuộm soi

34.500

 

1673

HBeAb test nhanh

57.500

 

1674

HBeAg miễn dịch bán tự động hoặc tự động

92.000

 

1675

HBeAg test nhanh

57.500

 

1676

HBsAg (nhanh)

51.700

 

1677

HBsAg Định lượng

460.000

 

1678

HBsAg khẳng định

600.000

 

1679

HBsAg miễn dịch bán tự động/ tự động

72.000

 

1680

HBV đo tải lượng hệ thống tự động

1.300.000

 

1681

HBV đo tải lượng Real-time PCR

650.000

 

1682

HCV Core Ag miễn dịch tự động

530.000

 

1683

HCV đo tải lượng hệ thống tự động

1.310.000

 

1684

HCV đo tải lượng Real-time PCR

810.000

 

1685

HDV Ag miễn dịch bán tự động

400.000

 

1686

HDV IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

207.000

 

1687

HDV IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

305.000

 

1688

Helicobacter pylori Ag test nhanh

57.500

Áp dụng với trường hợp người bệnh nội soi dạ dày/tá tràng, có sinh thiết.

1689

Helicobacter pylori Ag test nhanh

57.500

Áp dụng với trường hợp người bệnh không nội soi dạ dày/tá tràng.

1690

HEV IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động

305.000

 

1691

HEV IgM miễn dịch bán tự động hoặc tự động

305.000

 

1692

HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động/ tự động

126.000

 

1693

HIV đo tải lượng hệ thống tự động

928.000

 

1694

HIV khẳng định

165.000

Tính cho 2 lần tiếp theo.

1695

Hồng cầu trong phân test nhanh

63.200

 

1696

Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi trực tiếp

36.800

 

1697

HPV genotype PCR hệ thống tự động

1.050.000

 

1698

HPV Real-time PCR

368.000

 

1699

HSV1+2 IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

149.000

 

1700

HSV1+2 IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

149.000

 

1701

Influenza virus A, B Real-time PCR

1.550.000

 

1702

Influenza virus A, B test nhanh

164.000

 

1703

JEV IgM (test nhanh)

120.000

 

1704

JEV IgM miễn dịch bán tự động hoặc tự động

422.000

 

1705

Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi

40.200

 

1706

Leptospira test nhanh

133.000

 

1707

Measles virus IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

245.000

 

1708

Measles virus IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

245.000

 

1709

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường lỏng

720.000

 

1710

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường đặc

230.000

 

1711

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc PZA môi trường lỏng

340.000

 

1712

Mycobacterium tuberculosis đa kháng LPA

875.000

 

1713

Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert

2.200.000

 

1714

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường đặc

178.000

 

1715

Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc

166.000

 

1716

Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng

270.000

 

1717

Mycobacterium tuberculosis PCR hệ thống tự động

800.000

 

1718

Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR

345.000

 

1719

Mycobacterium tuberculosis siêu kháng LPA

1.500.000

 

1720

Mycoplasma pneumoniae IgG miễn dịch bán tự động

241.000

 

1721

Mycoplasma pneumoniae IgM miễn dịch bán tự động

161.000

 

1722

NTM định danh LPA

900.000

 

1723

Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí/vi hiếu khí

1.300.000

 

1724

Phản ứng Mantoux

11.500

 

1725

Plasmodium (ký sinh trùng sốt rét) trong máu nhuộm soi

31.000

 

1726

Pneumocystis miễn dịch bán tự động/ tự động

345.000

 

1727

Rickettsia Ab

115.000

 

1728

Rotavirus Ag test nhanh

172.000

 

1729

RSV (Respiratory Syncytial Virus) miễn dịch bán tự động/ tự động

138.000

 

1730

Rubella IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

115.000

 

1731

Rubella IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

138.000

 

1732

Rubella virus Ab test nhanh

144.000

 

1733

Rubella virus Avidity

290.000

 

1734

Salmonella Widal

172.000

 

1735

Toxoplasma Avidity

245.000

 

1736

Toxoplasma IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

115.000

 

1737

Toxoplasma IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

115.000

 

1738

Treponema pallidum RPR định lượng

83.900

 

1739

Treponema pallidum RPR định tính

36.800

 

1740

Treponema pallidum TPHA định lượng

172.000

 

1741

Treponema pallidum TPHA định tính

51.700

 

1742

Trứng giun sán, đơn bào phương pháp trực tiếp

138.000

 

1743

Vi hệ đường ruột

28.700

 

1744

Vi khuẩn khẳng định

450.000

 

1745

Vi khuẩn nhuộm soi

65.500

 

1746

Vi khuẩn nuôi cấy định danh phương pháp thông thường

230.000

 

1747

Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động

287.000

 

1748

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng (IgG, IgM) miễn dịch bán tự động/miễn dịch tự động

290.000

 

1749

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng genotype Real-time PCR (cho 1 vi sinh vật)

1.550.000

 

1750

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng Real-­time PCR

720.000

 

1751

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng test nhanh

230.000

 

1752

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng xác định trình tự một đoạn gene

2.610.000

 

1753

Vi khuẩn/vi nấm kháng thuốc định lượng (MIC - cho 1 loại kháng sinh)

178.000

 

1754

Vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc định tính hoặc vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc trên máy tự động

189.000

 

1755

Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường

230.000

 

1756

Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng miễn dịch bán tự động hoặc tự động

460.000

 

1757

HBV kháng thuốc Real-time PCR (cho một loại thuốc)

1.100.000

 

1758

Xét nghiệm cặn dư phân

51.700

 

 

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:

 

 

1759

Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật

140.000

 

1760

Chọc, hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán

280.000

 

1761

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh hoàn hoặc tinh hoàn trong điều trị vô sinh

520.000

 

1762

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng

400.000

 

1763

Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1 u)

140.000

 

1764

Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u hoặc tổn thương sâu

210.000

 

1765

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương

140.000

 

1766

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

147.000

 

1767

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

322.000

 

1768

Xét nghiệm cyto (tế bào)

98.000

 

1769

Xét nghiệm đột biến gen BRAF

4.520.000

 

1770

Xét nghiệm đột biến gen EGFR

5.320.000

 

1771

Xét nghiệm đột biến gen KRAS

5.120.000

 

1772

Xét nghiệm FISH

5.520.000

 

1773

Xét nghiệm lai tại chỗ bạc hai màu (Dual-SISH)

4.620.000

 

1774

Xét nghiệm lai tại chỗ gắn màu (CISH)

5.320.000

 

1775

Cell Bloc (khối tế bào)

220.000

 

1776

Thin-PAS

550.000

 

1777

Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên

407.000

 

1778

Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học

1.187.000

 

1779

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô

276.000

 

1780

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

262.000

 

1781

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori

339.000

 

1782

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

304.000

 

1783

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin

381.000

 

1784

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)

360.000

 

1785

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III

374.000

 

1786

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son

353.000

 

1787

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial

402.000

 

1788

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh

493.000

 

1789

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

238.000

 

 

Các thủ thuật còn lại khác

 

 

1790

Thủ thuật loại I

421.000

 

1791

Thủ thuật loại II

237.000

 

1792

Thủ thuật loại III

115.000

 

 

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

 

 

1793

Định lượng cấp NH3 trong máu

238.000

 

1794

Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân

49.000

 

1795

Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

105.000

 

1796

Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu)

105.000

 

1797

Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu

86.800

 

1798

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss

182.000

 

1799

Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý

630.000

 

1800

Xét nghiệm xác định thành phần hóa chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ

1.175.000

 

1801

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS

336.000

 

1802

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ

1.200.000

 

1803

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng

131.000

 

1804

Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu

67.200

 

1805

Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất

182.000

 

 

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

1806

Đặt và thăm dò huyết động

4.532.000

Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực.

1807

Điện cơ (EMG)

126.000

 

1808

Điện cơ tầng sinh môn

136.000

 

1809

Điện não đồ

69.600

 

1810

Điện tâm đồ

45.900

 

1811

Điện tâm đồ gắng sức

187.000

 

1812

Đo áp lực đồ bàng quang

124.000

 

1813

Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo

134.000

 

1814

Đo áp lực thẩm thấu niệu

27.700

 

1815

Đo áp lực bàng quang bằng cột nước

473.000

 

1816

Đo áp lực bàng quang bằng máy niệu động học

1.954.000

 

1817

Đo áp lực bàng quang ở người bệnh nhi

1.896.000

 

1818

Đo áp lực hậu môn trực tràng

907.000

 

1819

Đo biến đổi thể tích toàn thân - Body Plethysmography

827.000

 

1820

Đo các chỉ số niệu động học

2.282.000

 

1821

Đo các thể tích phổi - Lung Volumes

2.774.000

 

1822

Đo chỉ số ABI (Chỉ số cổ chân hoặc cánh tay)

67.800

 

1823

Đo chức năng hô hấp

142.000

 

1824

Đo đa ký giấc ngủ

2.298.000

 

1825

Đo FeNO

382.000

 

1826

Đo khuếch tán phổi - Diffusion Capacity

1.316.000

 

1827

Đo vận tốc lan truyền sóng mạch

67.800

 

1828

Holter điện tâm đồ hoặc huyết áp

191.000

 

1829

Lưu huyết não

40.600

 

1830

Nghiệm pháp dung nạp glucose cho bệnh nhân thường

128.000

 

1831

Nghiệm pháp dung nạp glucose cho người bệnh thai nghén

158.000

 

1832

Nghiệm pháp kích Synacthen

411.000

 

1833

Nghiệm pháp nhịn uống

581.000

 

1834

Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều cao

407.000

 

1835

Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều thấp

247.000

 

1836

Test dung nạp Glucagon

37.400

 

1837

Test Glucagon gián tiếp (Định lượng C - Peptid thời điểm 0' và 6' sau tiêm)

203.000

Chưa bao gồm thuốc.

1838

Test Raven/ Gille

22.700

 

1839

Test tâm lý BECK/ ZUNG

17.700

 

1840

Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS

27.700

 

1841

Test thanh thải Creatinine

58.800

 

1842

Test thanh thải Ure

58.800

 

1843

Test trắc nghiệm tâm lý

27.700

 

1844

Test WAIS/ WICS

32.700

 

1845

Thăm dò các dung tích phổi

246.000

 

1846

Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim

1.900.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim.

1847

Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)

32.100

 

1848

Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan

32.100

 

 

Các thủ thuật còn lại khác

 

 

1849

Thủ thuật loại đặc biệt

680.000

 

1850

Thủ thuật loại l

263.000

 

1851

Thủ thuật loại II

165.000

 

1852

Thủ thuật loại III

85.200

 

 

CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

 

 

 

THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (giá tối đa chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit)

 

 

1853

Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

728.000

 

1854

Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

271.000

 

1855

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol

196.000

 

1856

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin

176.000

 

1857

Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

361.000

 

1858

Độ tập trung I-131 tuyến giáp

197.000

 

1859

SPECT CT

886.000

 

1860

SPECT não

416.000

 

1861

SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)

561.000

 

1862

SPECT tưới máu cơ tim

553.000

 

1863

SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép

616.000

 

1864

Thận đồ đồng vị

264.000

 

1865

Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO

316.000

 

1866

Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid

336.000

 

1867

Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid

446.000

 

1868

Xạ hình chẩn đoán khối u

416.000

 

1869

Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc- 99m Pyrophosphate

386.000

 

1870

Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m

316.000

 

1871

Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan

386.000

 

1872

Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu Tc-99m

386.000

 

1873

Xạ hình chức năng thận

366.000

 

1874

Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3

426.000

 

1875

Xạ hình chức năng tim

416.000

 

1876

Xạ hình gan mật

386.000

 

1877

Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid

416.000

 

1878

Xạ hình hạch Lympho

416.000

 

1879

Xạ hình lách

386.000

 

1880

Xạ hình lưu thông dịch não tủy

416.000

 

1881

Xạ hình não

336.000

 

1882

Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)

561.000

 

1883

Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA)

366.000

 

1884

Xạ hình thông khí phổi

416.000

 

1885

Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA

416.000

 

1886

Xạ hình toàn thân với I-131

416.000

 

1887

Xạ hình tưới máu phổi

386.000

 

1888

Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m

286.000

 

1889

Xạ hình tụy

535.000

 

1890

Xạ hình tủy xương với Tc 99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP

436.000

 

1891

Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép

535.000

 

1892

Xạ hình tuyến giáp

266.000

 

1893

Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m

316.000

 

1894

Xạ hình tuyến thượng thận với I-131 MIBG

416.000

 

1895

Xạ hình tuyến vú

386.000

 

1896

Xạ hình xương

386.000

 

1897

Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP

416.000

 

1898

Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51

386.000

 

1899

Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51

286.000

 

 

Điều trị bằng chất phóng xạ (giá tối đa chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng)

 

 

1900

Điều trị Basedow hoặc bướu tuyến giáp đơn thuần hoặc nhân độc tuyến giáp bằng I-131

700.000

 

1901

Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131

850.000

 

1902

Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát hoặc bệnh Leucose kinh hoặc giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P-32

507.000

 

1903

Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)

723.000

 

1904

Điều trị sẹo lồi hoặc Eczema hoặc u máu nông bằng P-32 (tính cho 1 ngày điều trị)

200.000

 

1905

Điều trị tràn dịch màng bụng hoặc màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ

1.681.000

 

1906

Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG

569.000

 

1907

Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32

775.000

 

1908

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I-131 Lipiodol

639.000

 

1909

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188

625.000

 

1910

Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125

15.090.000

 

1911

Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125

15.090.000

 

1912

Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ

448.000

 

1913

Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y

14.873.000

Chưa bao gồm hạt vi cầu phóng xạ, bộ dụng cụ cấy (kim cấy, tandem, Ovoid, Trachel, Bronchial, Esophagus, Skin...)

1914

PET/CT bằng bức xạ hãm ở bệnh nhân ung thư gan, ung thư đường mật trong gan, ung thư di căn gan sau điều trị bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y

3.673.000

 

 

Các thủ thuật còn lại khác

 

 

1915

Thủ thuật loại đặc biệt

471.000

 

1916

Thủ thuật loại I

285.000

 

1917

Thủ thuật loại II

187.000

 

 

DANH SÁCH

CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Số TT

Tên Cơ sở khám, chữa bệnh

Tuyến

Hạng

 

TUYẾN TỈNH

 

 

1

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Phước

Tỉnh

2

2

Bệnh viện Quân dân Y 16

Tỉnh

2

3

Phòng Khám và Quản lý sức khỏe cán bộ tỉnh (thuộc Ban Bảo vệ, Chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Bình Phước)

Tỉnh

2

4

Bệnh viện YHCT tỉnh Bình Phước

Tỉnh

3

 

TUYẾN HUYỆN

 

 

5

Trung tâm Y tế huyện Hớn Quản

Huyện

3

6

Trung tâm Y tế huyện Bù Đăng

Huyện

3

7

Trung tâm Y tế huyện Đồng Phú

Huyện

3

8

Trung tâm Y tế huyện Bù Gia Mập

Huyện

 

9

Trung tâm Y tế huyện Lộc Ninh

Huyện

3

10

Trung tâm Y tế huyện Bù Đốp

Huyện

3

11

Trung tâm Y tế huyện Chơn Thành

Huyện

3

12

Trung tâm Y tế thị xã Đồng Xoài

Huyện

3

13

Trung tâm Y tế thị xã Bình Long

Huyện

3

14

Trung tâm Y tế thị xã Phước Long

Huyện

3

 

KHỐI BỆNH VIỆN CÔNG TY CAO SU

 

 

15

Bệnh viện Đa khoa Cao su Lộc Ninh

Huyện

3

16

Bệnh viện Đa khoa Cao su Đồng Phú

Huyện

3

17

Bệnh viện Đa khoa Cao su Bình Long

Huyện

3

18

Bệnh viện Đa khoa Cao su Phú Riềng

Huyện

3

 

CÁC TRẠM Y TẾ XÃ

 

 

 

Huyện Hớn Quản

 

 

19

Trạm Y tế Xã Tân Lợi

 

20

Trạm Y tế Xã Tân Khai

 

21

Trạm Y tế Xã An Khương

 

22

Trạm Y tế Xã Tân Hưng

 

23

Trạm Y tế Xã An Phú

 

24

Trạm Y tế Xã Phước An

 

25

Trạm Y tế Xã Thanh Bình

 

26

Trạm Y tế Xã Thanh An

 

27

Trạm Y tế Xã Minh Đức

 

28

Trạm Y tế Xã Đồng Nơ

 

29

Trạm Y tế Xã Tân Hiệp

 

30

Trạm Y tế Xã Tân Quan

 

31

Trạm y tế Xã Minh Tâm

 

 

Huyện Bù Đăng

 

 

32

Trạm Y tế Xã Thọ Sơn

 

33

Trạm Y tế Xã Đồng Nai

 

34

Trạm Y tế Xã Bom Bo

 

35

Trạm Y tế Xã Phước Sơn

 

36

Trạm Y tế Xã Nghĩa Trung

 

37

Trạm Y tế Xã Đak Nhau

 

38

Trạm Y tế Xã Đức Liễu

 

39

Trạm Y tế Xã Minh Hưng

 

40

Trạm Y tế Xã Đoàn Kết

 

41

Trạm Y tế Xã Thống Nhất

 

42

Trạm Y tế Xã Đăng Hà

 

43

Trạm Y tế Thị trấn Đức Phong

 

44

Trạm Y tế Xã Phú Sơn

 

45

Trạm y tế xã Nghĩa Bình

 

46

Trạm y tế Xã Bình Minh

 

47

Trạm Y tế Xã Đường 10

 

 

Huyện Đồng Phú

 

 

48

Trạm Y tế Xã Tân Phước

 

49

Trạm Y tế Xã Tân Hoà

 

50

Trạm Y tế Xã Thuận Lợi

 

51

Trạm Y tế Xã Đồng Tiến

 

52

Trạm Y tế Xã Đồng Tâm

 

53

Trạm Y tế Xã Tân Lập

 

54

Trạm Y tế Xã Tân lợi

 

55

Trạm Y tế Xã Tân Tiến

 

56

Trạm Y tế Thị trấn Tân Phú

 

57

Trạm Y tế Xã Thuận Phú

 

58

Trạm Y tế Xã Tân Hưng

 

 

Huyện Bù Gia Mập

 

 

59

Trạm y tế xã Phú Văn

 

60

Trạm y tế Xã Phước Minh

 

61

Trạm Y tế Xã Đức Hạnh

 

62

Trạm Y tế Xã Đak ơ

 

63

Trạm Y tế Xã Bình Thắng

 

64

Trạm Y tế Xã Đa Kia

 

65

Trạm Y tế Xã Phú Nghĩa

 

66

Trạm Y tế Xã Bù Gia Mập

 

 

Huyện Lộc Ninh

 

 

67

Trạm Y tế Xã Lộc Khánh

 

68

Trạm Y tế Xã Lộc Thái

 

69

Trạm Y tế Xã Lộc Tấn

 

70

Trạm Y tế Xã Lộc Thuận

 

71

Trạm Y tế Thị trấn Lộc Ninh

 

72

Trạm Y tế Xã Lộc Quang

 

73

Trạm Y tế Xã Lộc Hưng

 

74

Trạm Y tế Xã Lộc Hiệp

 

75

Trạm Y tế Xã Lộc Thành

 

76

Trạm Y tế Xã Lộc Hòa

 

77

Trạm Y tế Xã Lộc An

 

78

Trạm Y tế Xã Lộc Điền

 

79

Trạm Y tế Xã Lộc Thiện

 

80

Trạm Y tế Xã Lộc Thịnh

 

81

Trạm Y tế Xã Lộc Thạnh

 

82

Trạm Y tế xã Lộc Phú

 

 

Huyện Bù Đốp

 

 

83

Trạm Y tế Xã Thanh Hòa

 

84

Trạm Y tế Xã Tân Tiến

 

85

Trạm Y tế Xã Thiện Hưng

 

86

Trạm Y tế Xã Tân Thành

 

87

Trạm Y tế Xã Hưng Phước

 

88

Trạm Y tế Thị Trấn Thanh Bình

 

89

Trạm Y tế Xã Phước Thiện

 

 

Huyện Chơn Thành

 

 

90

Trạm Y tế Xã Minh Thành

 

91

Trạm Y tế Xã Minh Long

 

92

Trạm Y tế Xã Minh Hưng

 

93

Trạm Y tế Xã Minh Lập

 

94

Trạm Y tế Xã Nha Bích

 

95

Trạm Y tế Thị trấn Chơn Thành

 

96

Trạm Y tế Xã Minh Thắng

 

97

Trạm Y tế Xã Thành Tâm

 

98

Trạm y tế xã Quang Minh

 

 

Thị xã Đồng Xoài

 

 

99

Trạm Y tế Xã Tiến Hưng

 

100

Trạm Y tế Phường Tân Bình

 

101

Trạm Y tế Xã Tiến Thành

 

102

Trạm Y tế Phường Tân Đồng

 

103

Trạm Y tế Xã Tân Thành

 

104

Trạm Y tế Phường Tân Phú

 

105

Trạm Y tế Phường Tân Xuân

 

106

Trạm y tế phường Tân Thiện

 

 

Thị xã Bình Long

 

 

107

Trạm Y tế phường Phú Đức

 

108

Trạm Y tế phường Phú Thịnh

 

109

Trạm Y tế phường Hưng Chiến

 

110

Trạm Y tế xã Thanh Lương

 

111

Trạm Y tế phường An Lộc

 

112

Trạm Y tế Xã Thanh Phú

 

 

Thị xã Phước Long

 

 

113

Trạm Y tế phường Long Thủy

 

114

Trạm Y tế phường Long Phước

 

115

Trạm Y tế xã Long Giang

 

116

Trạm Y tế Xã Phước Tín

 

117

Trạm Y tế phường Thác Mơ

 

118

Trạm Y tế phường Sơn Giang

 

119

Trạm Y tế phường Phước Bình

 

 

Trạm Y tế thuộc Cao su Lộc Ninh

 

 

120

Y tế Nông trường 1 Lộc Ninh

 

121

Y tế Nông trường 2 Lộc Ninh

 

122

Y tế Nông trường 3 Lộc Ninh

 

123

Y tế Nông trường 4 Lộc Ninh

 

124

Y tế Nông trường 5 Lộc Ninh

 

125

Y tế Nông trường 6 Lộc Ninh

 

126

Y tế Nông trường 7 Lộc Ninh

 

 

Trạm Y tế thuộc Cao su Đồng Phú

 

 

127

Y tế Nông trường Tân Lập

 

128

Y tế Nông trường Tân Lợi

 

129

Y tế Nông trường Tân Thành

 

130

Y tế Nông trường Tân Hưng

 

131

Y tế Nông trường Thuận Phú

 

132

Y tế Nông trường An Bình

 

 

Trạm Y tế thuộc Cao su Bình Long

 

 

133

Y tế Nông trường Trà Thanh

 

134

Y tế Nông trường Lợi Hưng

 

135

Y tế Nông trường Quản Lợi

 

136

Y tế Nông trường Xa Trạch

 

137

Y tế Nông trường Xa Cam

 

138

Y tế Nông trường Đồng Nơ

 

139

Y tế Nông trường Bình Minh

 

140

Y tế Nông trường Minh Hưng

 

 

Trạm Y tế thuộc Cao su Phú Riềng

 

 

141

Trạm y tế khu vực I

 

142

Trạm y tế khu vực II

 

143

Trạm y tế khu vực III

 

144

Trạm y tế khu vực IV

 

145

Trạm y tế khu vực V

 

 

HUYỆN PHÚ RIỀNG

 

 

 

Trạm y tế xã Bình Sơn

 

146

Trạm y tế xã Bình Tân

 

147

Trạm Y tế Xã Long Hưng

 

148

Trạm Y tế Xã Phú Riềng

 

149

Trạm Y tế Xã Bù Nho

 

150

Trạm Y tế Xã Long Hà

 

151

Trạm Y tế xã Phước Tân

 

152

Trạm Y tế Xã Long Bình

 

153

Trạm Y tế Xã Phú Trung

 

154

Trạm Y tế Xã Long Tân

 

155

Bệnh xá Quân dân Y Trung đoàn 717-Binh đoàn 16

 

156

Bệnh xá Quân dân Y Trung đoàn 719-Binh đoàn 16