Nghị quyết 21/2013/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2012
Số hiệu: | 21/2013/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Phạm Minh Toản |
Ngày ban hành: | 10/12/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2013/NQ-HĐND |
Quảng Ngãi, ngày 10 tháng 12 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XI - KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 4338/TTr-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2012; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2012, như sau:
1. Tổng các khoản thu cân đối NSNN: |
21.497.766 |
triệu đồng |
a) Tổg thu NSNN trên địa bàn (trong đó, Ngân sách trung ương hưởng 14.009.920 triệu đồng, Ngân sách địa phương hưởng 4.826.418 triệu đồng), bao gồm: |
18.836.338 |
triệu đồng |
- Thu từ các doanh nghiệp nhà nước |
14.555.627 |
triệu đồng |
- Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
293.783 |
triệu đồng |
- Thu từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc doanh |
765.096 |
triệu đồng |
- Thuế thu nhập cá nhân |
130.213 |
triệu đồng |
- Lệ phí trước bạ |
64.175 |
triệu đồng |
- Thuế bảo vệ môi trường |
161.654 |
triệu đồng |
- Thu phí, lệ phí |
24.196 |
triệu đồng |
- Thu thuế sử dụng đất nông nghiệp |
328 |
triệu đồng |
- Thu tiền sử dụng đất |
124.019 |
triệu đồng |
- Các khoản thu về nhà, đất khác |
14.104 |
triệu đồng |
- Thu khác, trong đó: |
145.318 |
triệu đồng |
Thu xử phạt vi phạm trật tự an toàn giao thông |
51.017 |
triệu đồng |
- Thu tại xã |
18.650 |
triệu đồng |
- Thu thuế xuất, nhập khẩu do Hải quan thu |
2.539.175 |
triệu đồng |
b) Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước |
2.071.604 |
triệu đồng |
c) Thu kết dư ngân sách |
345.136 |
triệu đồng |
d) Thu viện trợ không hoàn lại |
19.688 |
triệu đồng |
đ) Thu tiền vay theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
225.000 |
triệu đồng |
2. Tổng thu ngân sách địa phương |
10.739.457 |
triệu đồng |
a) Thu ngân sách trên địa bàn địa phương được hưởng |
4.826.418 |
triệu đồng |
b) Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
2.780.725 |
triệu đồng |
c) Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước |
2.071.604 |
triệu đồng |
d) Thu kết dư, trong đó: |
345.136 |
triệu đồng |
- Ngân sách tỉnh |
4 |
triệu đồng |
- Ngân sách huyện, thành phố; xã, phường, thị trấn |
345.132 |
triệu đồng |
đ) Thu viện trợ không hoàn lại |
19.688 |
triệu đồng |
e) Thu tiền vay theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
225.000 |
triệu đồng |
g) Thu ngân sách cấp dưới nộp lên ngân sách cấp trên |
38.500 |
triệu đồng |
h) Các khoản thu để lại quản lý chi qua NSNN |
432.386 |
triệu đồng |
Trong đó, thu hoạt động xổ số kiến thiết |
54.428 |
triệu đồng |
3. Tổng chi ngân sách địa phương |
10.348.440 |
triệu đồng |
a) Chi đầu tư phát triển: |
2.735.206 |
triệu đồng |
b) Chi trả nợ vay, phí tạm ứng Kho bạc Nhà nước |
41.115 |
triệu đồng |
c) Chi thường xuyên: |
5.160.444 |
triệu đồng |
- Chi an ninh: |
74.770 |
triệu đồng |
- Chi quốc phòng: |
111.259 |
triệu đồng |
- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề: |
2.081.766 |
triệu đồng |
- Chi sự nghiệp y tế: |
454.495 |
triệu đồng |
- Chi dân số và kế hoạch hóa gia đình |
1.821 |
triệu đồng |
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: |
14.807 |
triệu đồng |
- Chi sự nghiệp văn hoá thông tin: |
55.396 |
triệu đồng |
- Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình: |
24.688 |
triệu đồng |
- Chi sự nghiệp thể dục thể thao: |
17.676 |
triệu đồng |
- Chi đảm bảo xã hội: |
486.605 |
triệu đồng |
- Chi sự nghiệp kinh tế: |
511.531 |
triệu đồng |
- Chi sự nghiệp môi trường |
32.840 |
triệu đồng |
- Chi quản lý hành chính, đảng, đoàn thể: |
1.209.770 |
triệu đồng |
- Chi trợ cước, trợ giá: |
11.089 |
triệu đồng |
- Chi khác: |
71.931 |
triệu đồng |
d) Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính địa phương: |
1.140 |
triệu đồng |
đ) Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau: |
1.943.565 |
triệu đồng |
e) Chi nộp ngân sách cấp trên |
38.500 |
triệu đồng |
g) Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách: |
428.470 |
triệu đồng |
4. Chênh lệch thu, chi ngân sách địa phương |
391.017 |
triệu đồng |
a) Kết dư ngân sách tỉnh: |
24.842 |
triệu đồng |
b) Chênh lệch thu, chi ngân sách huyện, thành phố: |
265.263 |
triệu đồng |
c) Chênh lệch thu, chi ngân sách xã, phường, thị trấn: |
100.912 |
triệu đồng |
5. Xử lý kết dư ngân sách tỉnh |
24.842 |
triệu đồng |
a) Thu kết dư ngân sách tỉnh năm sau: |
12.421 |
triệu đồng |
b) Bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính địa phương: |
12.421 |
triệu đồng |
6. Chênh lệch thu, chi ngân sách các huyện, thành phố; xã, phường, thị trấn giao cho HĐND và UBND cùng cấp quyết định theo qui định của Luật Ngân sách nhà nước.
Điều 2. Uỷ ban nhân dân tỉnh chỉ đạo kiểm tra và điều chỉnh số liệu quyết toán ngân sách địa phương theo Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của HĐND tỉnh trước khi công bố công khai; báo cáo HĐND tỉnh kết quả thực hiện các kiến nghị của Kiểm toán Nhà nước tại Báo cáo kiểm toán ngân sách, tiền và tài sản năm 2012; đồng thời tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa XI thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2013, tại kỳ họp thứ 10./.
|
CHỦ TỊCH |
Nghị định 73/2003/NĐ-CP ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương Ban hành: 23/06/2003 | Cập nhật: 10/12/2009