Quyết định 2258/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 2258/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Phan Cao Thắng |
Ngày ban hành: | 03/07/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng nhà ở, đô thị, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2258/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 03 tháng 7 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 158/TTr-SXD ngày 28 tháng 6 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 32 thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 32 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: 2258/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (25 TTHC)
STT |
(1) |
(2) |
(3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc) |
(4) |
|||
(3A) |
(3B) |
(3C) |
(3D) |
||||
I |
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản (03 thủ tục) |
||||||
1 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (Trường hợp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn hoặc gần hết hạn) |
10 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý Nhà - Phát triển đô thị: 07 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 06 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 02 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 4232/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 |
2 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trường hợp do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai) |
10 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý Nhà - Phát triển đô thị: 07 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 06 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 02 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 4232/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 |
3 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
10 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý Nhà - Phát triển đô thị: 07 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 06 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 02 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 4232/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 |
II |
Lĩnh vực Nhà ở và công sở (01 thủ tục) |
||||||
4 |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua |
12 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý Nhà - Phát triển đô thị: 09 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 08 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 02 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 4236/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 và 1847/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 |
III |
Lĩnh vực Phát triển đô thị (01 thủ tục) |
||||||
5 |
Lấy ý kiến của các sở: Quy hoạch kiến trúc, Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh |
15 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý Nhà - Phát triển đô thị: 12 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 11 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 02 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 4297/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 |
IV |
Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng (15 thủ tục) |
||||||
6 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp |
05 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng - Vật liệu xây dựng: 3,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 1/2 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 3476/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 |
7 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) |
10 ngày (không tính thời gian tổ chức sát hạch) |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng - Vật liệu xây dựng: 08 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 07 ngày; 3.. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 3476/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 |
8 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề) |
20 ngày (không tính thời gian tổ chức sát hạch) |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng - Vật liệu xây dựng: 18 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 17 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 3476/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 |
9 |
Điều chỉnh, bổ sung Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III |
20 ngày (không tính thời gian tổ chức sát hạch) |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng -Vật liệu xây dựng: 18 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 17 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 3476/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 |
10 |
Cấp nâng hạng Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
20 ngày (không tính thời gian tổ chức sát hạch) |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng - Vật liệu xây dựng: 18 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 17 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 3476/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 |
11 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
20 ngày (không tính thời gian tổ chức sát hạch) |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng - Vật liệu xây dựng: 18 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 17 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 3476/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 |
12 |
Chuyển đổi Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài |
25 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng - Vật liệu xây dựng: 23 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 22 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 3476/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 |
13 |
Điều chỉnh, bổ sung Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) |
20 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng - Vật liệu xây dựng: 18 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 17 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 3476/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 |
14 |
Cấp lại Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
10 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng - Vật liệu xây dựng: 08 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 07 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 3476/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 |
15 |
Cấp Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
20 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng - Vật liệu xây dựng: 18 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 17 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 3476/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 |
16 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) |
16 ngày (Đối với trường hợp Bộ phận chuyên môn trực tiếp thẩm định) |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng - Vật liệu xây dựng; phòng Hạ tầng kỹ thuật; phòng Quản lý Nhà - Phát triển đô thị: 14 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 13 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 và 3568/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 |
16 ngày (Đối với trường hợp yêu cầu chủ đầu tư lựa chọn đơn vị tư vấn thẩm tra để làm cơ sở thẩm định) |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng - Vật liệu xây dựng; phòng Hạ tầng kỹ thuật; phòng Quản lý Nhà - Phát triển đô thị: 14 ngày, cụ thể: 1. Đề xuất lãnh đạo Sở xem xét và quyết định đề nghị CĐT lựa chọn đơn vị tư vấn thẩm tra: 4,5 ngày. 2. Tư vấn thực hiện thẩm tra: 06 ngày. 3. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý sau khi có kết quả thẩm tra: 1/2 ngày. 4. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày. 5. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 01 ngày |
1/2 ngày |
|||
17 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu); Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
18 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng - Vật liệu xây dựng: 16 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 15 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 và 1847/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 |
18 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu); Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
18 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng - Vật liệu xây dựng: 16 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 15 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 và 1847/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 |
19 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh |
Đối với trường hợp Bộ phận chuyên môn trực tiếp thẩm định: 26 ngày đối với công trình cấp II; 24 ngày đối với công trình cấp III; 16 ngày đối với công trình cấp IV |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng - Vật liệu xây dựng; phòng Hạ tầng kỹ thuật; phòng Quản lý Nhà - Phát triển đô thị: 24/22/14 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 23/21/13 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 và 3568/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 |
Đối với trường hợp yêu cầu chủ đầu tư lựa chọn đơn vị tư vấn thẩm tra để làm cơ sở thẩm định: 26 ngày đối với công trình cấp II; 24 ngày đối với công trình cấp III; 16 ngày đối với công trình cấp IV |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng - Vật liệu xây dựng; phòng Hạ tầng kỹ thuật; phòng Quản lý Nhà - Phát triển đô thị: 24/22/14 ngày, cụ thể: 1. Đề xuất lãnh đạo Sở xem xét và quyết định đề nghị CĐT lựa chọn đơn vị tư vấn thẩm tra: 4,5 ngày. 2. Tư vấn thực hiện thẩm tra: 11/10/05 ngày. 3. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý sau khi có kết quả thẩm tra: 1/2 ngày. 4. Chuyên viên giải quyết: 7,5/6,5/3,5 ngày. 5. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 01 ngày |
1/2 ngày |
|||
20 |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh |
Đối với trường hợp Bộ phận chuyên môn trực tiếp thẩm định: * Thẩm định dự án: 20 ngày đối với dự án nhóm B; 15 ngày đối với dự án nhóm C. * Thẩm định TKCS: 15 ngày đối với dự án nhóm B; 10 ngày đối với dự án nhóm C. |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng - Vật liệu xây dựng; phòng Hạ tầng kỹ thuật; phòng Quản lý Nhà - Phát triển đô thị: 18/13/13/08 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 17/12/12/07 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 và 3568/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 |
Đối với trường hợp yêu cầu chủ đầu tư lựa chọn đơn vị tư vấn thẩm tra để làm cơ sở thẩm định: * Thẩm định dự án: 20 ngày đối với dự án nhóm B; 15 ngày đối với dự án nhóm C. * Thẩm định TKCS: 15 ngày đối với dự án nhóm B; 10 ngày đối với dự án nhóm C. |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng - Vật liệu xây dựng; phòng Hạ tầng kỹ thuật; phòng Quản lý Nhà - Phát triển đô thị: 18,5/13,5/13,5/8,5 ngày, cụ thể: 1. Đề xuất lãnh đạo Sở xem xét và quyết định đề nghị CĐT lựa chọn đơn vị tư vấn thẩm tra: 4,5 ngày. 2. Tư vấn thực hiện thẩm tra: 08/05/05/02 ngày. 3. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý sau khi có kết quả thẩm tra: 1/2 ngày. 4. Chuyên viên giải quyết: 05/03/03/01 ngày. 5. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 1/2 ngày |
1/2 ngày |
|||
V |
Lĩnh vực Quy hoạch, kiến trúc (04 thủ tục) |
||||||
21 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
20 ngày (Đối với Vốn ngân sách) |
1/2 ngày |
Phòng Quy hoạch - kiến trúc: 17 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 16 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 02 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 4235/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 và 1847/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 |
18 ngày (Đối với Vốn ngoài ngân sách) |
1/2 ngày |
Phòng Quy hoạch - kiến trúc: 15 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2: Chuyên viên giải quyết: 14 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 02 ngày |
1/2 ngày |
|||
22 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
20 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quy hoạch - kiến trúc: 17 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 16 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 02 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 4235/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 |
23 |
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử-văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
12 ngày (Đối với Điều chỉnh giấy phép xây dựng) |
1/2 ngày |
Phòng Quy hoạch - kiến trúc: 09 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 08 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 02 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 và 1847/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 |
05 ngày (Đối với Gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng) |
1/2 ngày |
Phòng Quy hoạch - kiến trúc: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 01 ngày |
1/2 ngày |
|||
24 |
Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến trục đường phố chính trong đô thị, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
12 ngày (Đối với Công trình không do Sở Xây dựng thẩm định thiết kế) |
1/2 ngày |
Phòng Quy hoạch - kiến trúc: 09 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 08 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 02 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 và 1847/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 |
05 ngày (Đối với Công trình do Sở Xây dựng đã thẩm định thiết kế) |
1/2 ngày |
Phòng Quy hoạch - kiến trúc: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 01 ngày |
1/2 ngày |
|||
VI |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng (01 thủ tục) |
||||||
25 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
08 ngày kể từ khi kết thúc kiểm tra (thời gian thực hiện kiểm tra hiện trường không quá 07 ngày, kể từ ngày nhận báo cáo hoàn thành của chủ đầu tư) |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng - Vật liệu xây dựng: 06 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 4233/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 và 1847/QĐ-UBND ngày 01/6/2018; 39/2016/QĐ-UBND ngày 28/7/2016 |
|
Tổng số: 25 thủ tục |
|
|
|
|
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (07 TTHC)
STT |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|||
(3A) |
(3B) |
(3C) |
(3D) |
||||
I |
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật (01 thủ tục) |
||||||
1 |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
15 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý đô thị hoặc Kinh tế - Hạ tầng: 12 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 11 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện: 02 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 4234/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 |
II |
Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng (01 thủ tục) |
||||||
2 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) |
16 ngày (Đối với trường hợp Bộ phận chuyên môn trực tiếp thẩm định) |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý đô thị hoặc Kinh tế - Hạ tầng: 14 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 13,5 ngày. |
Lãnh đạo Phòng: 01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 và 3568/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 |
16 ngày (Đối với trường hợp yêu cầu chủ đầu tư lựa chọn đơn vị tư vấn thẩm tra để làm cơ sở thẩm định) |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý đô thị hoặc Kinh tế - Hạ tầng: 14 ngày, cụ thể: 1. Đề xuất lãnh đạo Phòng xem xét và quyết định đề nghị CĐT lựa chọn đơn vị tư vấn thẩm tra: 4,5 ngày. 2. Tư vấn thực hiện thẩm tra: 06 ngày, 3. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý sau khi có kết quả thẩm tra: 1/2 ngày. 4. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày. |
Lãnh đạo Phòng: 01 ngày |
1/2 ngày |
|||
III |
Lĩnh vực Quy hoạch, kiến trúc (04 thủ tục) |
||||||
3 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
25 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý đô thị hoặc Kinh tế - Hạ tầng: 22 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 21,5 ngày. |
Lãnh đạo Phòng: 02 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 4235/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 |
4 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
20 ngày (Đối với Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị và Nghị định số 37/2010/NĐ-CP) |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý đô thị hoặc Kinh tế - Hạ tầng: 17 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 16,5 ngày. |
Lãnh đạo Phòng: 02 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 4235/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 |
15 ngày (Đối với Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông thôn theo quy định của Luật Xây dựng và Nghị định số 44/2015/NĐ- CP) |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý đô thị hoặc Kinh tế - Hạ tầng: 12 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 11,5 ngày. |
Lãnh đạo Phòng: 02 ngày |
1/2 ngày |
|||
5 |
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
20 ngày (Đối với Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình) |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý đô thị hoặc Kinh tế - Hạ tầng: 17 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 16 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo UBND: 02 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 và 3568/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 |
15 ngày (Đối với Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ) |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý đô thị hoặc Kinh tế - Hạ tầng: 12 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 11 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo UBND: 02 ngày |
1/2 ngày |
|||
05 ngày (Đối với Gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ) |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý đô thị hoặc Kinh tế - Hạ tầng: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo UBND: 01 ngày |
1/2 ngày |
|||
6 |
Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
20 ngày (Đối với công trình) |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý đô thị hoặc Kinh tế - Hạ tầng: 17 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 16 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo UBND: 02 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 và 3568/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 |
15 ngày (Đối với nhà ở riêng lẻ) |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý đô thị hoặc Kinh tế - Hạ tầng: 12 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 11 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo UBND: 02 ngày |
1/2 ngày |
|||
IV |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng (01 thủ tục) |
||||||
7 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của UBND cấp huyện. |
08 ngày kể từ khi kết thúc kiểm tra (thời gian thực hiện kiểm tra hiện trường không quá 07 ngày, kể từ ngày nhận báo cáo hoàn thành của chủ đầu tư) |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý đô thị hoặc Kinh tế - Hạ tầng: 06 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 5,5 ngày. |
Lãnh đạo Phòng: 01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 4233/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 và 1847/QĐ-UBND ngày 01/6/2018; 39/2016/QĐ-UBND ngày 28/7/2016 |
|
Tổng số: 07 thủ tục |
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3568/QĐ-UBND năm 2020 về đính chính Quyết định 32/2020/QĐ-UBND quy định về phân cấp, quản lý, sử dụng và quyết toán Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 30/12/2020 | Cập nhật: 19/01/2021
Quyết định 4234/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động và lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 29/12/2020 | Cập nhật: 19/01/2021
Quyết định 4233/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định Ban hành: 14/10/2020 | Cập nhật: 09/11/2020
Quyết định 4234/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thư viện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định Ban hành: 14/10/2020 | Cập nhật: 13/11/2020
Quyết định 3476/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Bưu chính và lĩnh vực Công nghệ thông tin thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Bình Ban hành: 23/09/2020 | Cập nhật: 01/10/2020
Quyết định 1847/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 22/07/2020 | Cập nhật: 22/01/2021
Quyết định 4233/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu tỉnh Bình Định Ban hành: 13/11/2019 | Cập nhật: 03/02/2020
Quyết định 3476/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thực hiện tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 28/10/2019 | Cập nhật: 05/12/2019
Quyết định 4233/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch phát triển mạng lưới đào tạo lái xe cơ giới đường bộ đến 2025 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 20/09/2019 | Cập nhật: 17/10/2019
Quyết định 1847/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La Ban hành: 30/07/2019 | Cập nhật: 29/08/2019
Quyết định 4233/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giám định Y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình Ban hành: 04/12/2018 | Cập nhật: 24/01/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 4235/QĐ-UBND năm 2018 về Quy trình liên thông cung cấp thông tin quy hoạch đất đai - xây dựng, thông tin Hồ sơ địa chính thửa đất theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông Ban hành: 28/11/2018 | Cập nhật: 12/03/2019
Quyết định 3568/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định Ban hành: 17/10/2018 | Cập nhật: 27/02/2019
Quyết định 3476/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định Ban hành: 12/10/2018 | Cập nhật: 30/11/2018
Quyết định 1847/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa 04 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoa học và Công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/09/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Quyết định 4235/QĐ-UBND năm 2018 về ban hành mã định danh các cơ quan nhà nước thành phố Hà Nội phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành Ban hành: 20/08/2018 | Cập nhật: 05/09/2018
Quyết định 1847/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định Ban hành: 01/06/2018 | Cập nhật: 17/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 4232/QĐ-UBND về quy định tạm thời về định mức hỗ trợ thực hiện nội dung của Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo năm 2017 Ban hành: 01/12/2017 | Cập nhật: 23/01/2018
Quyết định 3568/QĐ-UBND năm 2017 về Đề án tổ chức, hoạt động Thông tin cơ sở trên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn 2018–2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 28/11/2017 | Cập nhật: 30/11/2017
Quyết định 1847/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 02/11/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Quyết định 3476/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa Ban hành: 14/09/2017 | Cập nhật: 15/11/2017
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy chế giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động các doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 22/12/2016 | Cập nhật: 17/03/2017
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND sửa đổi Điều 6 Quy định cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Hải Dương kèm theo Quyết định 09/2015/QĐ-UBND Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 01/07/2017
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 27/02/2017
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND quy định mức trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND về phê duyệt giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 08/01/2020
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 01/03/2017
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định 08/2014/QĐ-UBND Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy định trình tự, thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai áp dụng cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 01/12/2016 | Cập nhật: 19/12/2016
Quyết định 3476/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty trách nhiệm hữu hạn Một thành viên xổ số kiến thiết Hà Tĩnh Ban hành: 01/12/2016 | Cập nhật: 17/12/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND quy định mức thu sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 20/12/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND bổ sung Khoản 10, Điều 3 của Quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định 43/2014/QĐ-UBND Ban hành: 30/11/2016 | Cập nhật: 28/12/2016
Quyết định 3476/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá cho thuê mặt bằng ki ốt xung quanh Sân vận động tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 21/11/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các tổ chức, đơn vị thuộc Sở Y tế; Trưởng, Phó phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dâ các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Quyết định 4232/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được thay thế và thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Ban hành: 18/11/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Quyết định 4237/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Ban hành: 18/11/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Quyết định 4234/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Ban hành: 18/11/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Quyết định 4235/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Ban hành: 18/11/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Quyết định 4233/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng, giám định tư pháp xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Ban hành: 18/11/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái Ban hành: 04/11/2016 | Cập nhật: 19/11/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến Ban chỉ đạo Đổi mới và Phát triển doanh nghiệp thành phố Đà Nẵng Ban hành: 18/11/2016 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy định mức trích, nội dung chi và mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 28/10/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 3568/QĐ-UBND năm 2016 về phân công công việc của Chủ tịch, Phó Chủ tịch và Ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 28/10/2016 | Cập nhật: 13/12/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng Hệ thống hỏi đáp trực tuyến tỉnh Tây Ninh Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng xe ô tô của cơ quan, tổ chức, đơn vị, Ban Quản lý dự án thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND về phân công, phân cấp quản lý đường đô thị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa Văn phòng đăng ký đất đai với cơ quan, đơn vị trong việc thực hiện thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Chỉ thị quy phạm pháp luật trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 04/10/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng; Trưởng, Phó các đơn vị và chức danh tương đương thuộc, trực thuộc Sở Công Thương; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng phụ trách lĩnh vực công thương tại Phòng Kinh tế và Hạ tầng, Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Hòa Bình Ban hành: 07/10/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy định về hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 07/10/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy định phân cấp về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 03/10/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND năm 2016 Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các tổ chức thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra sở và ngang sở; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh Kon Tum Ban hành: 28/09/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy chế sử dụng kinh phí hỗ trợ từ ngân sách thành phố cho hoạt động của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016-2021 Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 12/10/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 20/09/2016 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 27/09/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy định chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 21/09/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương thành phố Hà Nội Ban hành: 08/09/2016 | Cập nhật: 19/09/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 05/09/2016 | Cập nhật: 02/11/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy định về đào tạo, sát hạch để cấp giấy phép lái xe mô tô 2 bánh hạng A1 đối với người đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ học vấn thấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 12/09/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 29/12/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 41/2009/QĐ-UBND quy định phân cấp công tác quản lý đê điều cho các cấp và tổ chức lực lượng quản lý đê nhân dân Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 10/09/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu, quản lý và sử dụng học phí đối với cấp học mầm non và giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Đông Tháp năm học 2016-2017 Ban hành: 22/08/2016 | Cập nhật: 21/12/2017
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 20/2011/QĐ-UBND quy chế phối hợp quản lý về tổ chức và hoạt động giám định tư pháp giữa Sở Tư pháp và sở ngành có hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 28/07/2016 | Cập nhật: 02/08/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND về quy định mức chi nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm đăng trên các loại tạp chí trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 08/08/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 28/07/2016 | Cập nhật: 12/09/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất ở tại thành phố Tuy Hòa và thị xã Sông Cầu vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) Ban hành: 08/08/2016 | Cập nhật: 10/09/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 38/2013/QĐ-UBND Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 08/08/2016 | Cập nhật: 14/09/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong việc cung cấp văn bản quy phạm pháp luật để cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật Ban hành: 13/07/2016 | Cập nhật: 15/09/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 1847/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy định tiêu chí phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 12/07/2016 | Cập nhật: 27/08/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND về Quy chế quản lý việc ra nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 02/06/2016 | Cập nhật: 09/06/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giải quyết bước đầu các vụ tranh chấp lao động tập thể, đình công không theo trình tự, thủ tục quy định của pháp luật lao động tại các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 16/06/2016 | Cập nhật: 22/09/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND về Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 17/05/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 4237/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Hỗ trợ phụ nữ tỉnh Thanh Hóa học nghề, tạo việc làm giai đoạn 2016-2017 Ban hành: 22/10/2015 | Cập nhật: 25/03/2016
Quyết định 4237/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Quyết định 16/2012/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục hỗ trợ lãi vay, chi phí đầu tư hạ tầng, ưu đãi đơn giá thuê nhà và hoàn trả kinh phí ứng trước để bồi thường dự án xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 04/02/2015
Quyết định 3568/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trong kỳ hệ thống hóa đến ngày 31/12/2013 theo Nghị định 16/2013/NĐ-CP Ban hành: 10/11/2014 | Cập nhật: 22/11/2014
Quyết định 4232/QĐ-UBND năm 2014 duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư và Du lịch - Văn hóa - Giải trí (diện tích 30,1 ha) thuộc khu dân cư Nam Rạch Chiếc (90,31 ha), phường An Phú, Quận 2, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 25/08/2014 | Cập nhật: 23/07/2015
Quyết định 4237/QĐ-UBND năm 2013 phân loại ấp, khu vực thuộc thành phố Cần Thơ Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 28/12/2013
Quyết định 3476/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án: Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 27/12/2012 | Cập nhật: 23/01/2013
Quyết định 3476/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt “Quy hoạch tổng thể phát triển ngành thủy sản tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020” Ban hành: 27/11/2012 | Cập nhật: 10/12/2012
Quyết định 3568/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi,bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Văn hóa quần chúng, văn hóa dân tộc và tuyên truyền cổ động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 31/10/2012 | Cập nhật: 01/11/2012
Quyết định 1847/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 06/09/2012 | Cập nhật: 25/03/2013
Quyết định 3568/QĐ-UBND năm 2011 công bố hệ số điều chỉnh chi phí nhân công và máy thi công trong dự toán xây dựng công trình theo mức lương tối thiểu mới từ ngày 01/01/2011 và 01/10/2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 28/10/2011 | Cập nhật: 30/08/2012
Quyết định 1847/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế quản lý tài chính đối với Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Phú Thọ Ban hành: 30/05/2011 | Cập nhật: 14/05/2018
Quyết định 4235/QĐ-UBND năm 2007 về việc cho phép thành lập Trung tâm dạy nghề dân lập Tấn Tài do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 11/10/2007 | Cập nhật: 09/11/2007