Quyết định 2155/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi Quyết định 628/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa đến năm 2015 và định hướng sau năm 2015
Số hiệu: | 2155/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Nguyễn Chiến Thắng |
Ngày ban hành: | 20/08/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2155/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 20 tháng 8 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 628/QĐ-UBND NGÀY 12/3/2013 CỦA UBND TỈNH VỀ PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH KHÁNH HÒA ĐẾN NĂM 2015 VÀ ĐỊNH HƯỚNG SAU NĂM 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Nghị quyết số 22/2012/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa đến năm 2015 và định hướng sau năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 05/2014/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 22/2012/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa đến năm 2015 và định hướng sau năm 2015;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 628/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2013 về phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa đến năm 2015 và định hướng sau năm 2015 với các nội dung như sau:
2. Khoản 2 Điều 1, được sửa đổi, bổ sung thành:
Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa đến năm 2015 gồm 87 khu vực với tổng diện tích 6.740,60 ha và 12 khu vực sau năm 2015 tổng diện tích 1.979,64 ha.
Số TT |
Khoáng sản |
Tên Quy hoạch |
Xã, phường, thị trấn |
Quy hoạch đến 2015 |
Quy hoạch sau 2015 |
Trữ lượng, tài nguyên |
Cấp trữ lượng, tài nguyên |
Ghi chú |
I |
Huyện Vạn Ninh |
425,00 |
|
|
|
|
||
1 |
Gr |
Núi Xả |
Vạn Phước |
15-1.Gr |
|
5.400 |
334a |
DC |
2 |
Gr |
Hòn Dứa |
Vạn Phú |
15-5.Gr |
|
85.760 |
334a |
K |
3 |
Ry |
Bồ Đà |
Vạn Hưng, Vạn Lương |
15-21.Ry |
|
19.538 |
122 |
DC |
4 |
Ry |
Bồ Đà |
Vạn Lương |
15-21B.Ry |
|
1.800 |
334a |
BS |
5 |
Ry |
Vĩnh Yên |
Vạn Thạnh |
15-23.Ry |
|
95.000 |
334a |
K |
6 |
Cxd |
Vạn Bình |
Vạn Bình |
15-5B.Cxd |
|
200 |
334a |
BS |
7 |
Dsl |
Xuân Hà |
Vạn Hưng, Vạn Lương |
15-20.Dsl |
|
674 |
122 |
DC |
8 |
Sgn+Sb |
Mỹ Lương |
Vạn Lương |
15-12.Sgn+Sb |
|
7,03 |
334a |
K |
9 |
Sgn+Sb |
Vạn Phú |
Vạn Phú |
15-14.Sgn+Sb |
|
52,3 |
334a |
K |
II |
Thị xã Ninh Hòa |
1.699,17 |
|
|
|
|
||
10 |
Gr |
Ninh Tây |
Ninh Tây |
15-26.Gr |
|
149.800 |
334a |
K |
11 |
Gr |
Ninh Phú |
Ninh Phú |
15-36.Gr |
|
180 |
334a |
DC |
12 |
Gr |
Mỹ Á |
Ninh Thủy |
15-38.Gr |
|
93 |
122 |
DC |
13 |
Gr |
Ninh Phước |
Ninh Phước |
15-39.Gr |
|
207.387 |
334a |
K |
14 |
Gr |
Ninh Phước |
Ninh Phước |
15-39B.Gr |
|
88.212 |
334a |
BS |
15 |
Gr |
Ninh Ích |
Ninh Ích |
15-51.Gr |
|
96 |
122 |
DC |
16 |
Ry |
Núi Sầm |
Ninh Giang |
15-44/1.Ry |
|
5.831 |
122+333 |
K |
17 |
Ry |
Đông Núi Sầm |
Ninh Giang |
15-44/2.Ry |
|
1.045 |
334a |
K |
18 |
Ry |
Hòn Dốc Mơ |
Ninh Lộc |
15-50.Ry |
|
18.375 |
122 |
DC |
19 |
Cxd |
Ninh Sơn |
Ninh Sơn |
15-28.Cxd |
|
37 |
334a |
DC |
20 |
Cxd |
Ninh An |
Ninh An |
15-28B.Cxd |
|
32 |
334a |
BS |
21 |
Cxd |
Ninh Hưng |
Ninh Hưng |
15-43.Cxd |
|
190 |
334a |
K |
22 |
Dsl |
Hòn Một |
Ninh Tân |
15-25.Dsl |
|
1.630 |
334a |
K |
23 |
Dsl |
Hòn Tre |
Ninh Thượng |
15-27.Dsl |
|
5.600 |
334a |
DC |
24 |
Dsl |
Ninh An |
Ninh An |
15-29.Dsl |
|
14.160 |
334a |
K |
25 |
Dsl |
Ninh Hải |
Ninh Hải |
15-30.Dsl |
|
4.000 |
334a |
K |
26 |
Dsl |
Bắc Hòn Hèo |
Ninh Diêm, Ninh Đa, Ninh Thọ |
15-35.Dsl |
|
13.300 |
334a |
DC |
27 |
Dsl |
Hòn Săng |
Ninh Phước |
15-35B.Dsl |
|
3.129 |
334a |
BS |
28 |
Sgn+Sb |
Ninh Thân |
Ninh Thân |
15-34.Sgn+Sb |
|
1.872 |
334a |
DC |
29 |
Sgn+Sb |
Ninh Phụng |
Ninh Phụng |
15-34B.Sgn+Sb |
|
15 |
334a |
BS |
30 |
Sgn+Sb |
Ninh Xuân |
Ninh Xuân |
15.1-40.Sgn+Sb |
|
7,8 |
122 |
K |
31 |
Sgn+Sb |
Ninh Xuân 2 |
Ninh Xuân |
15-41/1.Sgn+Sb |
|
7,2 |
122 |
DC |
32 |
Sgn+Sb |
Ninh Bình - Ninh Quang |
Ninh Bình, Ninh Quang |
15-41/2.Sgn+Sb |
|
20,6 |
122 |
DC |
33 |
Sgn+Sb |
Tân Hưng |
Ninh Hưng |
15-43B.Sgn+Sb |
|
300 |
334a |
BS |
34 |
Sgn+Sb |
Ninh Hưng |
Ninh Hưng |
15-46.Sgn+Sb |
|
6,3 |
122 |
K |
35 |
Sgn+Sb |
Ninh Lộc |
Ninh Lộc |
15-47.Sgn+Sb |
|
9,7 |
122 |
K |
36 |
Sgn+Sb |
Ninh Tân |
Ninh Tân |
15-47B/1.Sgn+Sb |
|
3,1 |
334a |
BS |
37 |
Sgn+Sb |
Ninh Tây |
Ninh Tây |
15-47B/2.Sgn+Sb |
|
6,0 |
334a |
BS |
III |
Thành phố Nha Trang |
65,00 |
|
|
|
|
||
38 |
Ry |
Đắc Lộc |
Vĩnh Phương |
15-54.Ry |
|
11.500 |
334a |
K |
39 |
Dsl+And+Gr |
Đất Lành |
Phước Đồng |
15-58/2.Dsl+And+Gr |
|
4.000 |
334a |
K |
40 |
Sgn+Sb |
Trảng É |
Phước Đồng |
15-60B.Sgn+Sb |
|
1,44 |
334a |
BS |
IV |
Huyện Diên Khánh |
1.315,40 |
885,64 |
|
|
|
||
41 |
Gr |
Suối Lùng |
Diên Xuân |
15-62.Gr |
|
39,4 |
122 |
DC |
42 |
Gr |
Suối Phèn |
Diên Lâm |
15-63.Gr |
|
4,4 |
122 |
DC |
43 |
Ry |
Tây Diên Lâm |
Diên Lâm |
|
S15-67.Ry |
231.000 |
334a |
DC |
44 |
Ry |
Bắc Hòn Ngang - Diên Sơn |
Diên Sơn |
15-71.Ry |
|
7.965 |
122+333 |
DC |
45 |
Ry |
Nam Hòn Ngang - Diên Sơn |
Diên Sơn |
15-72.Ry |
|
17.468 |
122+333 |
K |
46 |
Ry |
Hòn Ngang Diên Lâm - Diên Sơn |
Diên Lâm, Diên Sơn |
15-73.Ry |
|
108.000 |
334a |
DC |
47 |
Ry |
Hòn Ngang - Diên Thọ |
Diên Thọ |
15-80.Ry |
|
2.000 |
334a |
DC |
48 |
Cxd |
Sông Chò (đoạn Diên Xuân) |
Diên Đồng, Diên Lâm, Diên Xuân |
15-74.Cxd |
|
1.080 |
334a |
K |
49 |
Cxd |
Sông Cái Nha Trang (đoạn Diên Đồng-Diên Lạc) |
Diên Đồng, Diên Thọ, Diên Lâm, Diên Sơn, Diên Phước, Diên Lạc |
15-75.Cxd |
|
6.750 |
334a |
K |
50 |
Cxd |
Sông Suối Dầu (đoạn Suối Hiệp) |
Suối Hiệp |
15-84.Cxd |
|
1.325,0 |
334a |
K |
51 |
Dsl |
Núi Sỏi Mê |
Diên Thọ |
15-132B.Dsl |
|
9.000 |
334a |
BS |
52 |
Dsl |
Hòn Ngăn |
Diên Lâm |
15-68.Dsl |
|
7.200 |
334a |
K |
53 |
Dsl |
Bắc Diên Lâm |
Diên Lâm |
|
S15-69.Dsl |
13.000 |
334a |
K |
54 |
Dsl |
Diên Điền |
Diên Điền |
15-76.Dsl |
|
3.499 |
333+334a |
K |
55 |
Dsl |
Diên Phú |
Diên Phú |
15-77.Dsl |
|
2.348 |
333+334a |
K |
56 |
Dsl |
Hòn Rọ |
Diên Thọ |
15-78.Dsl |
|
2.685 |
122 |
DC |
57 |
Dsl |
Hòn Gia Lữ |
Diên Thọ |
|
S15-79.Dsl |
14.750 |
334a |
DC |
58 |
Sgn+Sb |
Diên Xuân |
Diên Xuân |
15-65.Sgn+Sb |
|
964,23 |
122 |
DC |
59 |
Sgn+Sb |
Diên Tân |
Diên Tân |
15-79B.Sgn+Sb |
|
5,00 |
334a |
BS |
60 |
Sgn+Sb |
Đảnh Thạnh |
Diên Tân |
|
S15-83.Sgn+Sb |
8,1 |
334a |
K |
V |
Huyện Cam Lâm |
587,00 |
|
|
|
|
||
61 |
Gr |
Suối Tân |
Suối Tân |
15-29/1.Gr |
|
9.400 |
334a |
DC |
62 |
Ry |
Hòn Nhọn |
Cam Hòa |
15-96.Ry |
|
2.575 |
122 |
DC |
63 |
Cxd |
Cam Đức |
Cam Đức |
15-103.Cxd |
|
405 |
334a |
K |
64 |
Dsl |
Cam Phước Tây |
Cam Phước Tây |
15-105.Dsl |
|
5.000 |
334a |
DC |
65 |
Dsl |
Suối Cát |
Suối Cát |
15-92.Dsl+Ry |
|
7.888 |
333+334a |
DC |
66 |
Dsl |
Suối Tân |
Suối Tân |
15-93.Dsl+Ry |
|
6.552 |
333+334a |
DC |
67 |
Dsl |
Cam Hòa |
Cam Hòa |
15-97.Dsl |
|
14.852 |
333+334a |
DC |
68 |
Dsl |
Cam Hiệp Nam, Cam Hiệp Bắc, Cam Hòa |
Cam Hiệp Nam, Cam Hiệp Bắc, Cam Hòa |
15- 99B.Dsl |
|
7.000 |
334a |
BS |
VI |
Thành phố Cam Ranh |
1.022,53 |
610 |
|
|
|
||
69 |
Gr |
Hòn Rồng |
Cam Thành Nam |
15-107.Gr |
|
2.920 |
334a |
DC |
70 |
Ry |
Tà Lương |
Cam Phước Đông, Cam Thịnh Đông, Cam Thịnh Tây, Ba Ngòi |
15-110.Ry |
|
265.500 |
334a |
DC |
71 |
Ry |
Dốc Sạn |
Cam Thịnh Đông |
15-111.Ry |
|
14.000 |
334a |
K |
72 |
Ry |
Dốc Tấn |
Cam Thịnh Tây |
|
S15-117.Ry |
300.000 |
334a |
DC |
73 |
Cxd |
Cam Thành Đông |
Cam Thành Đông |
15-119B.Cxd |
|
240 |
334a |
BS |
74 |
Dsl |
Dốc Sạn |
Cam Thịnh Đông, Ba Ngòi |
15-112.Dsl |
|
3.750 |
334a |
K |
75 |
Tb |
Ba Ngòi |
Ba Ngòi |
|
S15 – 113.TB |
475.733 tấn |
334a |
K |
76 |
Dsl |
Núi Trai Láng |
Cam Thịnh Đông, Cam Thịnh Tây |
15-118.Dsl |
|
14.960 |
334a |
K |
77 |
Dsl |
Cam Thịnh Đông |
Cam Thịnh Đông |
15-118B.Dsl |
|
1.000 |
334a |
BS |
78 |
Sgn+Sb |
Tà Lương |
Cam Phước Đông |
15-109.Sgn+Sb |
|
1,5 |
122 |
K |
79 |
Sgn+Sb |
Cam Thịnh Đông |
Cam Thịnh Đông |
15-116.Sgn+Sb |
|
9,2 |
122 |
K |
80 |
Sgn+Sb |
Cam Thịnh Đông |
Cam Thịnh Đông |
15-116B/1.Sgn+Sb |
|
10,2 |
334a |
BS |
81 |
Sgn+Sb |
Cam Phước Đông |
Cam Thịnh Đông |
15-116B/2.Sgn+Sb |
|
4,7 |
334a |
BS |
VII |
Huyện Khánh Vĩnh |
1.071,5 |
415 |
|
|
|
||
82 |
Gr |
Dốc Chè |
Khánh Bình |
|
S15-121.Gr |
110.880 |
334a |
DC |
83 |
Gr |
Hòn Mưa |
Khánh Hiệp, Khánh Trung |
15.2-122.Gr |
|
385.440 |
334a |
K |
84 |
Gr |
Khánh Đông |
Khánh Đông |
|
S15-128.Gr |
34.125 |
334a |
DC |
85 |
Gr |
Khánh Phú |
Khánh Phú |
|
S15-133.Gr |
43.320 |
334a |
DC |
86 |
Cxd |
Khánh Đông |
Khánh Đông |
15-127.Cxd |
|
1.665 |
334a |
K |
87 |
Cxd |
Cát XD Khánh Hiệp |
Xã Khánh Hiệp, H. Khánh Vĩnh |
15-127B.Cxd |
|
600 |
334a |
BS |
88 |
Cxd |
Khánh Trung |
Khánh Trung |
15-130.Cxd |
|
2.380 |
334a |
K |
89 |
Cxd |
Sông Thác Ngựa (đoạn Sơn Thái-Sông Cầu) |
Sơn Thái, Cầu Bà, TT Khánh Vĩnh, Sông Cầu |
15-131.Cxd |
|
5.697 |
334a |
K |
90 |
Dsl |
Ba Dùi |
Khánh Bình |
15-125.Dsl |
|
16.000 |
334a |
K |
91 |
Dsl |
Đất san lấp Khánh Vĩnh |
TT Khánh Vĩnh, H. Khánh Vĩnh |
15-130B.Dsl |
|
1.500 |
334a |
BS |
92 |
Gr |
Sơn Trung |
Sơn Trung |
|
S15-137.Gr |
149.800 |
334a |
DC |
93 |
Dsl |
Đất san lấp núi Sải Me |
Sông Cầu, H. Khánh Vĩnh |
15-132.Dsl 44 |
|
4.400 |
334a |
K |
VIII |
Huyện Khánh Sơn |
555,00 |
69 |
|
|
|
||
94 |
Gr |
Dốc Trầu |
Ba Cụm Bắc |
15-141.Gr |
|
9.120 |
334a |
DC |
95 |
Gr |
Ba Cụm Bắc |
Ba Cụm Bắc |
|
S15-141B.Gr |
6.580 |
334a |
BS |
96 |
Ry |
TT Tô Hạp |
TT Tô Hạp |
15-140.Ry |
|
90.000 |
334a |
DC |
97 |
Cxd |
Sông Tô Hạp (đoạn Sơn Lâm-TT Tô Hạp) |
Sơn Hiệp, Sơn Bình, Sơn Lâm, TT Tô Hạp |
15-138.Cxd |
|
4.290 |
334a |
DC |
98 |
Dsl |
Sơn Trung |
Sơn Trung |
15-139.Dsl |
|
3.000 |
334a |
DC |
99 |
Dsl |
Ba Cụm Bắc |
Ba Cụm Bắc |
|
S15-142B.Dsl |
400 |
334a |
BS |
|
|
|
Toàn tỉnh |
6.740,60 |
1.979,64 |
|
|
|
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường công bố quy hoạch, theo dõi và giám sát việc thực hiện quy hoạch sau khi được phê duyệt.
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; các nội dung khác không thay đổi, áp dụng theo Quyết định số 628/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa đến năm 2015 và định hướng sau năm 2015.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công thương, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Quyết định 628/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi bổ sung và bãi bỏ nội dung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Đắk Nông tại Quyết định 1187/QĐ-UBND Ban hành: 07/05/2020 | Cập nhật: 08/07/2020
Quyết định 628/QĐ-UBND năm 2020 về Phương án bình ổn giá thị trường mặt hàng thiết yếu để ứng phó dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 26/03/2020 | Cập nhật: 29/05/2020
Quyết định 628/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 30/08/2019 | Cập nhật: 30/09/2019
Quyết định 628/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý cho người khuyết tật có khó khăn về tài chính trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2018 Ban hành: 06/03/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 628/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 20/03/2017 | Cập nhật: 04/04/2017
Quyết định 628/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Ban Chỉ đạo và các Tiểu ban phục vụ Hội nghị Xúc tiến Đầu tư tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/09/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 628/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực văn thư, lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/04/2016 | Cập nhật: 05/05/2016
Quyết định 628/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng Ban hành: 22/05/2015 | Cập nhật: 14/05/2016
Quyết định 628/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch hành động năm vệ sinh an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 26/03/2015 | Cập nhật: 22/05/2015
Nghị quyết 05/2014/NQ-HĐND quy định mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 01/09/2014
Nghị quyết 05/2014/NQ-HĐND tiếp tục đẩy mạnh thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2014 Ban hành: 28/07/2014 | Cập nhật: 05/09/2014
Nghị quyết 05/2014/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ đối với công, viên chức công tác tại Trung tâm Bảo trợ xã hội, Trung tâm Công tác xã hội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Nghị quyết 05/2014/NQ-HĐND điều chỉnh chế độ, chính sách đối với lực lượng Công an xã và Bảo vệ dân phố Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 11/08/2014
Nghị quyết 05/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa đến năm 2015 và định hướng sau năm 2015 Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Nghị quyết 05/2014/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán tăng thu, chi ngân sách năm 2014 Ban hành: 17/07/2014 | Cập nhật: 21/08/2014
Nghị quyết 05/2014/NQ-HĐND quy định chính sách khen thưởng đối với tập thể, cá nhân đạt thành tích xuất sắc trong kỳ xét tặng Giải thưởng Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/07/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Nghị quyết 05/2014/NQ-HĐND quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 15/07/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Nghị quyết 05/2014/NQ-HĐND quy định mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 27/09/2014
Nghị quyết 05/2014/NQ-HĐND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 12/08/2014
Nghị quyết 05/2014/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Nghị quyết 05/2014/NQ-HĐND quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Nghị quyết 05/2014/NQ-HĐND về quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện của tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 23/08/2014
Nghị quyết 05/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Nghị quyết 05/2014/NQ-HĐND quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 18/07/2014 | Cập nhật: 09/08/2014
Nghị quyết 05/2014/NQ-HĐND thông qua chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng và chính sách thu hút nhân lực tỉnh Hậu Giang Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Nghị quyết 05/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 18/07/2014 | Cập nhật: 04/08/2014
Nghị quyết 05/2014/NQ-HĐND bãi bỏ phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 09/08/2014
Nghị quyết 05/2014/NQ-HĐND về mức thu học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông tại các trường công lập năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Quyết định 628/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 20/05/2014 | Cập nhật: 01/08/2014
Nghị quyết 05/2014/NQ-HĐND quy định nội dung, mức hỗ trợ từ ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác để thực hiện công trình cấp nước tập trung ở nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2014 - 2015 Ban hành: 29/04/2014 | Cập nhật: 14/05/2014
Nghị quyết 05/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 26/2012/NQ-HÐND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 25/04/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Quyết định 628/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Dự án “Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tỉnh Cao Bằng” đến năm 2020 Ban hành: 14/05/2014 | Cập nhật: 06/11/2015
Nghị quyết 05/2014/NQ-HĐND quy định mức học bổng khuyến khích học tập cho học sinh giỏi trường Trung học phổ thông Chuyên Bắc Kạn; mức khen, thưởng cho học sinh đạt giải quốc gia, quốc tế, khu vực quốc tế và giáo viên có học sinh đạt giải quốc gia, quốc tế, khu vực quốc tế trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 29/04/2014 | Cập nhật: 30/05/2014
Quyết định 628/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện công tác gia đình năm 2014 và những năm tiếp theo trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 12/03/2014 | Cập nhật: 04/04/2014
Quyết định 628/QĐ-UBND năm 2014 về dự trữ, quản lý, sử dụng và hỗ trợ lãi suất vay để dự trữ hàng hóa phục vụ công tác phòng chống lụt bão Ban hành: 17/03/2014 | Cập nhật: 13/08/2014
Quyết định 628/QĐ-UBND về Kế hoạch tự kiểm tra và kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật năm 2013 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 05/04/2013 | Cập nhật: 26/10/2013
Quyết định 628/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 26/03/2013 | Cập nhật: 10/05/2013
Quyết định 628/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch phân vùng sử dụng đất các bãi tắm, điểm vui chơi giải trí cộng đồng bền vững vùng ven biển tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2025. Ban hành: 03/04/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Quyết định 628/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa đến năm 2015 và định hướng sau năm 2015 Ban hành: 12/03/2013 | Cập nhật: 10/11/2014
Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND thông qua kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2013 Ban hành: 20/12/2012 | Cập nhật: 28/05/2013
Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2012 và kế hoạch sử dụng đất năm 2013, tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 15/12/2012 | Cập nhật: 02/07/2013
Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2013 Ban hành: 14/12/2012 | Cập nhật: 05/08/2013
Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 14/12/2012 | Cập nhật: 22/01/2013
Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND sửa đổi Quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước do địa phương quản lý của tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 10/01/2013
Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND về tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2012 và phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội quốc phòng - an ninh năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 27/05/2013
Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2011 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 10/05/2013
Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND thông qua phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2013 Ban hành: 09/12/2012 | Cập nhật: 11/05/2013
Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND về chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2013 Ban hành: 21/12/2012 | Cập nhật: 05/10/2015
Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND về giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2013 Ban hành: 08/12/2012 | Cập nhật: 04/01/2013
Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2013 Ban hành: 19/12/2012 | Cập nhật: 09/09/2015
Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi cho các cấp ngân sách tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2013 – 2015 Ban hành: 08/12/2012 | Cập nhật: 27/06/2013
Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND sửa đổi quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 15/08/2014
Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND quy định mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 17/12/2012 | Cập nhật: 05/01/2013
Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND về phân cấp ngân sách và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu ngân sách của các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2011 - 2015 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 12/01/2013
Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 24/10/2013
Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND về định hướng nội dung Quy ước thôn, xóm, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 13/12/2012 | Cập nhật: 12/04/2013
Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư xây dựng 3 năm 2013 - 2015 và năm 2013 nguồn vốn ngân sách nhà nước của thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 05/12/2012 | Cập nhật: 22/03/2013
Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND phê chuẩn mức phụ cấp cho cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông ở các cấp Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 18/12/2013
Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa đến năm 2015 và định hướng sau năm 2015 Ban hành: 04/12/2012 | Cập nhật: 10/11/2014
Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND về khoản đóng góp và chế độ miễn, giảm đối với người cai nghiện ma túy tại Trung tâm Giáo dục – Lao động xã hội tỉnh và cai nghiện ma túy tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 30/06/2014
Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch phát triển hệ thống y tế và mạng lưới khám, chữa bệnh tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 Ban hành: 05/10/2012 | Cập nhật: 17/10/2012
Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 03/2011/NQ-HĐND mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp, cơ chế, chính sách phòng chống và kiểm soát ma tuý trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 19/09/2012 | Cập nhật: 30/11/2012
Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND quy định hỗ trợ doanh nghiệp ứng dụng, chuyển giao và đổi mới công nghệ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2012-2015 Ban hành: 10/10/2012 | Cập nhật: 01/06/2013
Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 28/2008/NQ-HĐND về quy định mức chi bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp tỉnh Kon Tum Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 17/08/2012
Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND chính sách hỗ trợ công tác phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 13/06/2013
Nghị định 15/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản Ban hành: 09/03/2012 | Cập nhật: 13/03/2012
Nghị định 22/2012/NĐ-CP quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản Ban hành: 26/03/2012 | Cập nhật: 28/03/2012
Quyết định 628/QĐ-UBND năm 2011 về điều chỉnh Phụ lục 1: Bảng tổng hợp dự án thủy điện nhỏ nằm trong quy hoạch tại Quyết định 551/QĐ-UBND do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 13/04/2011 | Cập nhật: 21/05/2011
Quyết định 628/QĐ-UBND năm 2011 về Quy trình vận hành hồ chứa thủy điện Đakrông 1, huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 06/04/2011 | Cập nhật: 21/07/2014