Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 1486/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Trần Ngọc Căng |
Ngày ban hành: | 31/08/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1486/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 31 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 34/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh về Đề án cải cách hành chính, nhất là cải cách thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 205/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của UBND tỉnh ban hành kế hoạch triển khai thực hiện Nghị quyết số 05-NQ/TU ngày 05/12/2016 của Tỉnh ủy về cải cách hành chính, nhất là cải cách thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Kế hoạch số 16/KH-UBND ngày 30/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Công Thương tại Công văn số 1520/SCT-VP ngày 08/8/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi.
(Có Danh mục cụ thể kèm theo)
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Công Thương có trách nhiệm cập nhật lại thời gian giải quyết thủ tục hành chính, tổ chức công khai và giải quyết các thủ tục hành chính đã được phê duyệt theo đúng Danh mục của Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết được rút ngắn |
Số ngày rút ngắn |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực an toàn thực phẩm |
||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
22 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
|
2 |
Cấp Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
22 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
|
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Trường hợp Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng) |
10 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
|
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Trường hợp cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực) |
22 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
|
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Trường hợp thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất) |
10 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
|
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Trường hợp Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng) |
10 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
|
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Trường hợp cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm kinh doanh; thay đổi, bổ sung mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực) |
22 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
|
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Trường hợp thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và mặt hàng kinh doanh) |
10 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
|
9 |
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
13 ngày làm việc |
09 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
|
II |
Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ |
||||
10 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp |
20 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
|
11 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
18 ngày làm việc |
11 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
III |
Lĩnh vực kinh doanh khí |
||||
12 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào chai |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
13 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
14 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
15 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào phương tiện vận tải |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
16 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp khí thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
17 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
|
18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
|
19 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
|
20 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
|
21 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
|
22 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
|
23 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
|
24 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
|
25 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
|
26 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
|
27 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
28 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
29 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
IV |
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước |
||||
30 |
Cấp mới Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
20 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
31 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
20 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
32 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
20 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
33 |
Cấp mới Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
20 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
34 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
20 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
35 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
20 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
36 |
Cấp mới Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh |
20 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
37 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh |
20 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
38 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh |
20 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
39 |
Cấp mới Giấy phép bán buôn rượu |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
40 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu (do giấy phép đã được cấp hết thời hạn hiệu lực) |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
41 |
Cấp mới Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
42 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
43 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (do giấy phép đã được cấp hết thời hạn hiệu lực) |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
44 |
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (do giấy phép đã được cấp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
45 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
46 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá đối với trường hợp giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
Kế hoạch 16/KH-UBND về quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính và theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2021 Ban hành: 26/01/2021 | Cập nhật: 02/02/2021
Kế hoạch 16/KH-UBND năm 2020 về triển khai và tổ chức thực hiện Luật Chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 26/02/2020 | Cập nhật: 09/07/2020
Kế hoạch 16/KH-UBND năm 2020 về tổ chức tiếp nhận, cách ly công dân Việt Nam từ Trung Quốc, Hàn Quốc và các quốc gia khác có dịch về Trà Vinh Ban hành: 10/03/2020 | Cập nhật: 21/03/2020
Kế hoạch 16/KH-UBND về theo dõi tình hình thi hành pháp luật năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 31/01/2020 | Cập nhật: 21/02/2020
Kế hoạch 16/KH-UBND năm 2020 về phòng, chống dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của vi rút Corona gây ra trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 31/01/2020 | Cập nhật: 13/04/2020
Kế hoạch 16/KH-UBND năm 2020 thực hiện Đề án Đào tạo, bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục mầm non trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 21/01/2020 | Cập nhật: 13/02/2020
Kế hoạch 16/KH-UBND năm 2020 về công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; hòa giải ở cơ sở; xây dựng cấp xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/01/2020 | Cập nhật: 13/03/2020
Kế hoạch 16/KH-UBND về công tác phòng, chống tham nhũng năm 2020 Ban hành: 30/01/2020 | Cập nhật: 13/02/2020
Kế hoạch 16/KH-UBND về triển khai công tác bồi thường nhà nước năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 05/02/2020 | Cập nhật: 20/05/2020
Kế hoạch 16/KH-UBND công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính năm 2020 trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 16/01/2020 | Cập nhật: 28/03/2020
Kế hoạch 16/KH-UBND về công tác văn thư, lưu trữ năm 2020 Ban hành: 04/02/2020 | Cập nhật: 21/03/2020
Kế hoạch 16/KH-UBND về thực hiện đề án bảo đảm tái hòa nhập cộng đồng đối với người chấp hành xong án phạt tù trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn năm 2020 Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 13/04/2020
Kế hoạch 16/KH-UBND về thực hiện công tác giám định tư pháp năm 2020 Ban hành: 15/01/2020 | Cập nhật: 10/04/2020
Kế hoạch 16/KH-UBND thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính năm 2020 Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 21/02/2020
Kế hoạch 16/KH-UBND năm 2020 về chuyển đổi IPv6 trong cơ quan Nhà nước của tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2020-2023 Ban hành: 03/02/2020 | Cập nhật: 23/04/2020
Quyết định 205/QĐ-UBND năm 2019 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2018 của các cơ quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 13/06/2019 | Cập nhật: 25/06/2019
Kế hoạch 16/KH-UBND năm 2019 về thực hiện Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 30/01/2019 | Cập nhật: 18/02/2019
Kế hoạch 16/KH-UBND năm 2019 thực hiện Nghị quyết 139/NQ-CP về Chương trình hành động cắt giảm chi phí cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 15/02/2019 | Cập nhật: 22/02/2019
Quyết định 205/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận hết hiệu lực Ban hành: 22/01/2019 | Cập nhật: 08/03/2019
Kế hoạch 16/KH-UBND về công tác văn thư, lưu trữ năm 2019 Ban hành: 10/01/2019 | Cập nhật: 21/01/2019
Quyết định 205/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực nông nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 24/01/2019 | Cập nhật: 03/04/2019
Kế hoạch 16/KH-UBND về hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2019 Ban hành: 28/01/2019 | Cập nhật: 27/04/2019
Kế hoạch 16/KH-UBND năm 2018 về thực hiện Đề án "Chuyển hóa địa bàn trọng điểm, phức tạp về trật tự, an toàn xã hội đến năm 2020" trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 02/03/2018 | Cập nhật: 26/02/2019
Quyết định 205/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực theo vị trí việc làm của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum Ban hành: 23/02/2018 | Cập nhật: 16/04/2018
Kế hoạch 16/KH-UBND về quảng bá, giới thiệu sản phẩm nông sản đặc sản và văn hóa - du lịch tỉnh Lạng Sơn năm 2018 Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 06/07/2018
Kế hoạch 16/KH-UBND năm 2018 về triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính (Par index) cấp tỉnh năm 2017 của tỉnh Lào Cai Ban hành: 15/01/2018 | Cập nhật: 28/02/2018
Kế hoạch 16/KH-UBND về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 30/05/2018
Kế hoạch 16/KH-UBND năm 2018 về ngăn ngừa và trợ giúp trẻ em bị bạo lực, xâm hại trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 16/01/2018 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Kế hoạch 16/KH-UBND năm 2017 thực hiện Nghị quyết 07-NQ/BCSĐ về tập trung lãnh đạo, chỉ đạo phát triển ngành công nghiệp sản xuất, lắp ráp ô tô và công nghiệp điện tử trở thành ngành kinh tế chủ lực, tăng nguồn thu cho ngân sách tỉnh Ninh Bình Ban hành: 06/03/2017 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 205/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 05-NQ/TU về cải cách hành chính, nhất là cải cách thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 13/03/2017 | Cập nhật: 09/05/2017
Kế hoạch 16/KH-UBND năm 2017 thực hiện Chương trình giáo dục đời sống gia đình trên địa bàn tỉnh Kiên Giang đến năm 2020 Ban hành: 02/02/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Quyết định 205/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung Ban hành: 14/02/2017 | Cập nhật: 27/03/2017
Kế hoạch 16/KH-UBND thực hiện Chương trình giảm nghèo năm 2017 Ban hành: 22/02/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Kế hoạch 16/KH-UBND phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm và thủy sản trên địa bàn tỉnh năm 2017 Ban hành: 11/01/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 205/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 25/02/2017
Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND xác định phạm vi vành đai biên giới, vị trí cắm biển báo vành đai biên giới trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Quảng Trị Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 25/02/2017
Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND về Đề án cải cách hành chính, nhất là cải cách thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 22/07/2017
Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND về quy định tên gọi Huy hiệu, đối tượng và tiêu chuẩn tặng Huy hiệu tỉnh Gia Lai Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 13/02/2017
Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Ninh Bình Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 27/03/2017
Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND về quy định chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 19/10/2017
Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND về Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 Ban hành: 10/12/2016 | Cập nhật: 11/01/2017
Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 4 Phụ lục 02 kèm theo Nghị quyết 74/2013/NQ-HĐND về quy định mức chi đối với công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 24/03/2017
Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND về đặt tên 16 tuyến đường trên địa bàn thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 20/02/2017
Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND quy định các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 10/02/2017
Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND quy định chế độ hỗ trợ và thời hạn thực hiện chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức, viên chức một số lĩnh vực thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng cảng, bến thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn tập trung cho học sinh tại trường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách, khoán kinh phí hoạt động của tổ chức ở cấp xã, xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 22/02/2017
Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Đồng Nai năm 2017, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND sửa đổi phụ lục kèm theo Nghị quyết 102/2013/NQ-HĐND về quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Quảng Nam Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 14/02/2017
Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND Nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Khóa VI, Nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND về hỗ trợ trang bị cơ sở vật chất cho nhóm trẻ độc lập tư thục ở khu vực khu công nghiệp, khu chế xuất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai, bão lũ gây ra trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn ngân sách nhà nước năm 2016 Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND thông qua đề án nâng cao chất lượng giáo dục vùng đặc biệt khó khăn giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 28/07/2016 | Cập nhật: 23/08/2016
Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND về khung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 17/03/2017
Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND quy định phân cấp thẩm quyền điều chuyển, thanh lý, cho thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thuộc tỉnh Hà Giang quản lý Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND Nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 27/08/2016
Quyết định 205/QĐ-UBND năm 2016 gia hạn giấy phép khai thác cát, sỏi tại khu vực Nhân Định và Đồng Táu, xã Yên Định, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/04/2016 | Cập nhật: 29/05/2017
Quyết định 205/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Chỉ thị 16/2010/CT-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về tăng cường thực hiện Nghị định 60/2009/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tư pháp Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Kế hoạch 16/KH-UBND năm 2016 triển khai Nghị quyết 107/2015/QH13 thực hiện chế định Thừa phát lại trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 29/02/2016 | Cập nhật: 05/03/2016
Kế hoạch 16/KH-UBND triển khai chiến dịch tiêm vắc xin phòng Sởi - Rubella (MR) cho đối tượng từ 16 - 17 tuổi trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2016 Ban hành: 29/02/2016 | Cập nhật: 22/03/2016
Kế hoạch 16/KH-UBND năm 2016 triển khai Đề án đổi mới công tác trợ giúp pháp lý giai đoạn 2015 - 2025 trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 08/02/2016
Quyết định 205/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Báo cáo nghiên cứu khả thi xây dựng Chính quyền điện tử tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 03/02/2016 | Cập nhật: 08/03/2016
Quyết định 205/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2025 Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 13/02/2016
Kế hoạch 16/KH-UBND hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2016 Ban hành: 14/01/2016 | Cập nhật: 19/05/2017
Quyết định 205/QĐ-UBND phê duyệt chủ trương đầu tư mở rộng, nâng cấp trường trung học phổ thông năm 2016 để đạt chuẩn quốc gia vào năm 2017 Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 28/11/2016
Quyết định 205/QĐ-UBND về Chương trình công tác Tư pháp năm 2016 Ban hành: 26/01/2016 | Cập nhật: 11/03/2016
Kế hoạch 16/KH-UBND năm 2016 tuyên truyền, phổ biến Luật Tổ chức chính quyền địa phương Ban hành: 25/01/2016 | Cập nhật: 07/03/2016
Quyết định 205/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Điều lệ Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam tỉnh Yên Bái Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 09/02/2015
Quyết định 205/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh sách nhà đầu tư đăng ký thực hiện dự án theo hình thức Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao (BT), giai đoạn 2013-2015, tỉnh Thái Bình Ban hành: 27/01/2015 | Cập nhật: 10/06/2015
Kế hoạch 16/KH-UBND công tác phòng, chống ma túy trên địa bàn Hà Nội năm 2014 Ban hành: 13/01/2014 | Cập nhật: 20/03/2014
Kế hoạch 16/KH-UBND thực hiện Chương trình Phát triển thanh niên Tiền Giang năm 2014 Ban hành: 08/02/2014 | Cập nhật: 05/05/2014
Quyết định 205/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ về lĩnh vực tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/08/2013 | Cập nhật: 19/05/2014
Quyết định 205/QĐ-UBND năm 2013 công nhận huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang là đơn vị đạt chuẩn Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi Ban hành: 26/06/2013 | Cập nhật: 19/10/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Kế hoạch 16/KH-UBND thực hiện Nghị quyết 13/NQ-CP về giải pháp tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, hỗ trợ thị trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 29/05/2012 | Cập nhật: 12/06/2012
Kế hoạch 16/KH-UBND về tổ chức hội nghị sơ kết chương trình bê tông hoá đường giao thông nông thôn và xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang năm 2012 Ban hành: 29/03/2012 | Cập nhật: 20/01/2014
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 205/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2009 - 2020 Ban hành: 26/01/2010 | Cập nhật: 27/08/2015
Quyết định 205/QĐ-UBND năm 2009 sửa đổi mức trợ cấp thường xuyên được quy định tại khoản 1 Điều 1 Quyết định 1991/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp, trợ giúp cho các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 21/01/2009 | Cập nhật: 14/11/2012
Quyết định 205/QĐ-UBND năm 2008 thành lập Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 12/05/2008 | Cập nhật: 02/07/2014
Quyết định 205/QĐ-UBND năm 2008 thành lập Ban quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư - tỉnh Bình Phước Ban hành: 28/01/2008 | Cập nhật: 28/07/2012
Kế hoạch 16/KH-UBND thực hiện Nghị định 13/2006/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 27/11/2006 | Cập nhật: 14/02/2011
Kế hoạch 16/KH-UBND năm 2021 thực hiện Chương trình trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2021-2030 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 30/01/2021 | Cập nhật: 17/02/2021