Quyết định 1349/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch phân bổ vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 1349/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Nguyễn Đức Quyền |
Ngày ban hành: | 27/04/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1349/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 27 tháng 4 năm 2017 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2017, TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 100/2015/QH13 ngày 12/11/2015 của Quốc hội về phê duyệt chủ trương đầu tư các Chương trình MTQG giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới (NTM) giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 2309/QĐ-TTg ngày 29/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Nghị định 161/2016/NĐ-CP ngày 02/12/2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các chương trình MTQG giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Công văn số 11161/BNN-VPĐP ngày 28/12/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc tạm thời hướng dẫn phân bổ kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2017 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng NTM;
Căn cứ Quyết định số 3301/2015/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 về việc ban hành cơ chế, chính sách hỗ trợ xây dựng NTM tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016 - 2020; Quyết định số 2716/2016/QĐ-UBND ngày 21/7/2016 về việc ban hành cơ chế hỗ trợ xây dựng huyện NTM đến năm 2020 của UBND tỉnh;
Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa: số 1045/QĐ-UBND ngày 14/4/2014 phê duyệt phân bổ kế hoạch vốn Chương trình MTQG về xây dựng NTM năm 2014; số 1444/QĐ-UBND ngày 22/4/2015 phê duyệt phân bổ kế hoạch vốn Chương trình MTQG về xây dựng NTM năm 2015; số 1826/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 phê duyệt phân bổ kế hoạch vốn Chương trình MTQG về xây dựng NTM năm 2016;
Căn cứ ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Văn bản số 285/CV- HĐND ngày 25/4/2017 về việc phân bổ vốn Chương trình MTQG xây dựng NTM năm 2017;
Theo đề nghị tại Tờ trình số 84/TTr-VPĐP ngày 06/4/2017 của Văn phòng Điều phối xây dựng NTM mới tỉnh, kèm theo Công văn số 1269/SKHĐT-KTNN; Công văn số 1270/SKHĐT-KTNN ngày 05/4/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về báo cáo kết quả thẩm định phân bổ kế hoạch vốn Chương trình MTQG xây dựng NTM năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch phân bổ vốn Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2017, tỉnh Thanh Hóa, gồm các nội dung như sau:
I. Về nguồn vốn:
- Tổng số vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình MTQG xây dựng NTM năm 2017 là 469.000 triệu đồng, trong đó:
+ Nguồn vốn đầu tư phát triển Trung ương: 339.000 triệu đồng (Quyết định số 2309/QĐ-TTg ngày 29/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ).
+ Vốn sự nghiệp kinh tế của tỉnh: 130.000 triệu đồng (Quyết định số 4763/QĐ- UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa).
II. Nguyên tắc phân bổ kế hoạch
Thực hiện đúng, đồng bộ các quy định của Chính phủ, các Bộ và UBND tỉnh về Chương trình MTQG xây dựng NTM. Ưu tiên hỗ trợ cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới; xã an toàn khu; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã nghèo thuộc các huyện nghèo; xã nghèo thuộc huyện có tỷ lệ hộ nghèo cao được áp dụng cơ chế, chính sách đầu tư cơ sở hạ tầng như các huyện nghèo. Các xã đạt dưới 5 tiêu chí; các xã phấn đấu hoàn thành xây dựng NTM.
- Trong từng năm không phân bổ bình quân mà căn cứ tình hình thực tế để có sự ưu tiên, tập trung hợp lý cho các xã.
- Chủ tịch UBND tỉnh giao tổng mức vốn cho các huyện, thị xã, thành phố theo phương thức ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố; trong đó, cụ thể danh mục và mức vốn hỗ trợ cho từng dự án.
1. Vốn đầu tư phát triển Trung ương:
- Hỗ trợ thanh toán khối lượng hoàn thành cho các công trình được hỗ trợ năm 2014, năm 2015, cấp đủ mức để bằng 100% theo cơ chế, chính sách của tỉnh.
- Hỗ trợ thanh toán khối lượng hoàn thành cho các công trình được hỗ trợ năm 2016, thêm 40% để tổng mức hỗ trợ đến năm 2017 bằng 70% theo cơ chế, chính sách tỉnh (còn lại 30% hỗ trợ năm 2018).
- Hỗ trợ xây dựng công trình cho 68 xã đặc biệt khó khăn theo định mức phân bổ của Trung ương (số xã còn lại sẽ hỗ trợ theo lộ trình những năm tiếp theo), trong đó tiếp tục hỗ trợ cho xã Mường Chanh xã chỉ đạo điểm của Trung ương.
- Kết hợp với nguồn ngân sách tỉnh hỗ trợ xây dựng mới công trình cho 66 xã trong danh sách xã phấn đấu đạt chuẩn NTM giai đoạn 2016 - 2020; với mức khoảng 30% theo cơ chế, chính sách của tỉnh.
- Hỗ trợ 36 xã đầu tư xây dựng công trình thuộc đối tượng đầu tư theo quy định tại Quyết định 1600/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, nhưng mức tối đa chỉ bằng mức được hỗ trợ theo chính sách của Trung ương (hệ số 1).
- Hỗ trợ 62 xã còn lại kinh phí mua xi măng xây dựng NTM.
2. Vốn ngân sách tỉnh:
- Hỗ trợ đầu tư xây dựng mới và nâng cấp 24 công trình Trụ sở xã: Trong đó, 23 Trụ sở cho các phấn đấu đạt chuẩn NTM giai đoạn 2016 - 2020 với mức khoảng 30% theo cơ chế, chính sách của tỉnh (số còn lại sẽ hỗ trợ theo lộ trình những năm tiếp theo) và hỗ trợ xây mới Trụ sở xã Thành Vinh, huyện Thạch Thành (xã không thuộc đối tượng ưu tiên).
- Kết hợp với nguồn ngân sách Trung ương hỗ trợ xây dựng mới công trình cho 66 xã theo lộ trình trong danh sách xã phấn đấu đạt chuẩn NTM giai đoạn 2016 - 2020; với tổng mức khoảng 30% theo cơ chế, chính sách của tỉnh;
- Hỗ trợ huyện Yên Định đạt chuẩn NTM năm 2015: 10 tỷ đồng.
- Hỗ trợ (thưởng) cho 44 xã đạt chuẩn NTM theo kế hoạch thực hiện, với mức 1.000 triệu đồng/xã. Riêng 23 xã còn lại đạt chuẩn NTM năm 2016, do chưa phê duyệt kế hoạch thực hiện từ trước nên chưa chủ động cân đối được nguồn đảm bảo, vì vậy, sẽ hỗ trợ vào năm 2018.
- Hỗ trợ (thưởng) cho các thôn, bản miền núi đạt chuẩn NTM năm 2016 theo tiêu chí và chính sách của tỉnh: Với mức 100 triệu đồng/thôn, bản.
III. Phương án phân bổ
Tổng số vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình MTQG xây dựng NTM năm 2017 là 469.000 triệu đồng, trong đó:
1. Nguồn vốn đầu tư phát triển Trung ương: 339.000 triệu đồng
- Hỗ trợ thanh toán khối lượng hoàn thành 140 công trình cho 139 xã trong danh mục hỗ trợ đầu tư năm 2014, năm 2015, năm 2016 với số tiền là 177.690 triệu đồng.
(Có phụ lục chi tiết số 01 kèm theo).
- Kết hợp với nguồn ngân sách tỉnh hỗ trợ xây dựng mới công trình cho 66 xã trong danh sách xã phấn đấu đạt chuẩn NTM giai đoạn 2016 - 2020 với số tiền là 38.560 triệu đồng.
(Có phụ lục chi tiết số 02 kèm theo).
- Hỗ trợ đầu tư nâng cấp và xây mới công trình cho 68 xã thuộc diện đặc biệt khó khăn, bãi ngang, biên giới; xã điểm chỉ đạo của Trung ương, tổng cộng là 74.350 triệu đồng.
(Có phụ lục chi tiết số 03 kèm theo).
- Hỗ trợ các xã còn lại: 48.400 triệu đồng:
+ Hỗ trợ xây dựng 36 công trình/36 xã, mỗi xã 1.000 triệu đồng, với số vốn là: 36.000 triệu đồng
(Có phụ lục chi tiết số 04 kèm theo).
+ Hỗ trợ mua xi măng cho 62 xã, mỗi xã 200 triệu đồng, với tiền là 12.400 triệu đồng
(Có phụ lục chi tiết số 05 kèm theo).
2. Nguồn vốn tỉnh: 130.000 triệu đồng.
- Hỗ trợ xây dựng mới và nâng cấp 24 công trình Trụ sở cho 24 xã: Tổng cộng là: 26.000 triệu đồng.
(Có phụ lục chi tiết số 02 và 04 kèm theo)
- Kết hợp với nguồn ngân sách Trung ương hỗ trợ xây dựng mới công trình cho 66 xã trong danh sách xã phấn đấu đạt chuẩn NTM, tổng là 33.100 triệu đồng.
(Có phụ lục chi tiết số 02 kèm theo)
- Hỗ trợ huyện Yên Định đạt chuẩn NTM năm 2015: 10.000 triệu đồng.
- Hỗ trợ (thưởng) 44 xã đạt chuẩn NTM năm 2016 (có kế hoạch hoàn thành năm 2016 theo Quyết định 2288/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh), mỗi xã 1.000 triệu đồng, tổng là 44.000 triệu đồng;
(Có phụ lục chi tiết số 6.1 kèm theo)
- Hỗ trợ 169 thôn, bản miền núi đạt chuẩn năm 2016: 16.900 triệu đồng.
(Có phụ lục chi tiết số 6.2 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, giao Sở Tài chính thông báo bổ sung có mục tiêu tổng mức vốn hỗ trợ cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố; trong đó, cụ thể danh mục và mức vốn hỗ trợ cho từng dự án.
Giao Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố phân bổ chi tiết vốn cho các chủ đầu tư sau khi có Báo cáo kinh tế - kỹ thuật hoặc hồ sơ xây dựng công trình được cấp có thẩm quyền phê duyệt để tổ chức thực hiện theo quy định hiện hành về đầu tư xây dựng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Xây dựng; Chánh Văn phòng Điều phối xây dựng NTM tỉnh; Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã được hỗ trợ và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN HỖ TRỢ CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 1349/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Kế hoạch năm 2017 |
Ghi chú |
||
Tổng cộng |
Trong đó: |
||||
Vốn Trung ương |
Vốn ngân sách tỉnh |
||||
|
TỔNG CỘNG |
469.000 |
339.000 |
130.000 |
|
1 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành cho các công trình năm 2014, 2015, 2016 |
177.690 |
177.690 |
|
|
2 |
Hỗ trợ xây dựng công trình mới cho các xã phấn đấu đạt chuẩn giai đoạn 2016 - 2020 |
96.660 |
38.560 |
58.100 |
|
3 |
Hỗ trợ xây dựng công trình mới cho các xã đặc biệt khó khăn |
74.350 |
74.350 |
|
|
4 |
Hỗ trợ xây dựng công trình mới cho các xã còn lại (hệ số 1) |
37.000 |
36.000 |
1.000 |
|
5 |
Hỗ trợ kinh phí mua xi măng |
12.400 |
12.400 |
|
|
6 |
Hỗ trợ huyện Yên Định đạt chuẩn NTM năm 2015 |
10.000 |
|
10.000 |
|
7 |
Hỗ trợ xã đạt chuẩn NTM năm 2016 |
44.000 |
|
44.000 |
|
8 |
Hỗ trợ thôn, bản thuộc các xã miền núi đạt chuẩn NTM năm 2016 |
16.900 |
|
16.900 |
|
THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH HỖ TRỢ ĐẦU TƯ NĂM 2014, 2015, 2016
(Kèm theo Quyết định số:1349/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT |
Danh mục công trình |
Chủ đầu tư |
Kế hoạch hỗ trợ năm 2017 |
Ghi chú |
|
TỔNG CỘNG |
|
177.690 |
|
A |
CÁC XÃ THUỘC DIỆN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN, BÃI NGANG, BIÊN GIỚI, ATK, 30a |
|
6.495 |
|
I |
Huyện Nga Sơn |
|
700 |
|
1 |
Xã Nga Tiến |
|
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình hỗ trợ năm 2016) |
UBND xã Nga Tiến |
700 |
|
II |
Huyện Như Xuân |
|
700 |
|
1 |
Xã Xuân Bình |
|
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình hỗ trợ năm 2016) |
UBND xã Xuân Bình |
700 |
|
III |
Huyện Hậu Lộc |
|
2.215 |
|
1 |
Xã Hưng Lộc |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình hỗ trợ năm 2016) |
UBND xã Hưng Lộc |
2.215 |
|
IV |
Huyện Quan Sơn |
|
2.880 |
|
1 |
Xã Tam Lư |
|
|
|
- |
Xây dựng mới Nhà Hội trường thuộc Trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình hỗ trợ năm 2014) |
UBND xã Tam Lư |
1.400 |
Thanh toán khối lượng xây lắp hoàn thành |
2 |
Xã Sơn Hà |
|
|
|
- |
Xây dựng mới Nhà Hội trường thuộc Trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình hỗ trợ năm 2014) |
UBND xã Sơn Hà |
1.480 |
Thanh toán khối lượng xây lắp hoàn thành |
B |
CÁC XÃ ĐĂNG KÝ PHẤN ĐẤU ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI ĐẾN NĂM 2016 THEO QĐ 721/QĐ-UBND VÀ QĐ 2395/QĐ-UBND CỦA UBND TỈNH |
|
80.495 |
|
I |
Thành phố Thanh Hóa |
|
3.500 |
|
1 |
Xã Thiệu Khánh |
|
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình hỗ trợ năm 2016) |
UBND xã Thiệu Khánh |
1.700 |
|
2 |
Xã Thiệu Vân |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã (Công trình hỗ trợ năm 2015) |
UBND xã Thiệu Vân |
1.100 |
|
3 |
Xã Thiệu Dương |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trạm y tế xã (Công trình hỗ trợ năm 2016) |
UBND xã Thiệu Dương |
700 |
|
II |
Huyện Yên Định |
|
16.150 |
|
1 |
Xã Định Tường |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình hỗ trợ năm 2015) |
UBND xã Định Tường |
1.000 |
|
2 |
Xã Yên Lâm |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã (Công trình hỗ trợ năm 2015) |
UBND xã Yên Lâm |
1.400 |
|
3 |
Xã Định Hải |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình hỗ trợ năm 2015) |
UBND xã Định Hải |
1.100 |
|
4 |
Xã Định Tiến |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã (Công trình hỗ trợ năm 2015) |
UBND xã Định Tiến |
1.100 |
|
5 |
Xã Yên Ninh |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã (Công trình hỗ trợ năm 2015) |
UBND xã Yên Ninh |
1.100 |
|
6 |
Xã Yên Bái |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình hỗ trợ năm 2015) |
UBND xã Yên Bái |
1.100 |
|
7 |
Xã Yên Trung |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình hỗ trợ năm 2015) |
UBND xã Yên Trung |
1.100 |
|
8 |
Xã Định Hưng |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình hỗ trợ năm 2015) |
UBND xã Định Hưng |
1.100 |
|
9 |
Xã Định Tăng |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình hỗ trợ năm 2015) |
UBND xã Định Tăng |
1.200 |
|
10 |
Xã Yên Tâm |
|
|
|
- |
Xây dựng trụ sở xã (Công trình hỗ trợ năm 2015) |
UBND xã Yên Tâm |
1.200 |
|
11 |
Xã Yên Giang |
|
|
|
- |
Xây dựng trụ sở xã (Công trình hỗ trợ năm 2015) |
UBND xã Yên Giang |
1.200 |
|
12 |
Xã Yên Phú |
|
|
|
- |
Xây dựng trụ sở xã (Công trình hỗ trợ năm 2015) |
UBND xã Yên Phú |
1.200 |
|
13 |
Xã Yên Hùng |
|
|
|
- |
Xây dựng trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình hỗ trợ năm 2015) |
UBND xã Yên Hùng |
1.200 |
|
14 |
Xã Yên Thọ |
|
|
|
- |
Xây dựng trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình hỗ trợ năm 2015) |
UBND xã Yên Thọ |
1.150 |
|
III |
Huyện Thọ Xuân |
|
5.700 |
|
1 |
Xã Tây Hồ |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình hỗ trợ năm 2015) |
UBND xã Tây Hồ |
1100 |
|
2 |
Xã Xuân Hòa |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã (Công trình hỗ trợ năm 2015) |
UBND xã Xuân Hòa |
1.100 |
|
3 |
Xã Xuân Minh |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình hỗ trợ năm 2015) |
UBND xã Xuân Minh |
1.100 |
|
4 |
Xã Xuân Vinh |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình hỗ trợ năm 2015) |
UBND xã Xuân Vinh |
1.200 |
|
5 |
Xã Thọ Nguyên (Công trình hỗ trợ năm 2016) |
|
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Thọ Nguyên |
600 |
|
6 |
Xã Nam Giang |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã (Công trình hỗ trợ năm 2016) |
UBND xã Nam Giang |
600 |
|
IV |
Huyện Thiệu Hóa |
|
1.010 |
|
1 |
Xã Thiệu Tiến |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình hỗ trợ năm 2015) |
UBND xã Thiệu Tiến |
1.010 |
|
V |
Huyện Vĩnh Lộc |
|
3.300 |
|
1 |
Xã Vĩnh Yên |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình hỗ trợ năm 2015) |
UBND xã Vĩnh Yên |
1.100 |
|
2 |
Xã Vĩnh Tân |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã (Công trình hỗ trợ năm 2015) |
UBND xã Vĩnh Tân |
1.100 |
|
3 |
Xã Vĩnh Minh |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình hỗ trợ năm 2016) |
UBND xã Vĩnh Minh |
1.100 |
|
VI |
Huyện Triệu Sơn |
|
5.900 |
|
1 |
Xã Đồng Tiến |
|
|
|
- |
Xây dựng trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình hỗ trợ năm 2016) |
UBND xã Đồng Tiến |
1.500 |
|
2 |
Xã Minh Sơn |
|
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình hỗ trợ năm 2015) |
UBND xã Minh Sơn |
1.100 |
|
3 |
Xã Thọ Vực |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã (Công trình hỗ trợ năm 2015) |
UBND xã Thọ Vực |
1.100 |
|
4 |
Xã Đồng Lợi |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã (Công trình hỗ trợ năm 2015) |
UBND xã Đồng Lợi |
1.100 |
|
5 |
Xã Đồng Thắng |
|
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình hỗ trợ năm 2015) |
UBND xã Đồng Thắng |
1.100 |
|
VII |
Huyện Đông Sơn |
|
1.100 |
|
1 |
Xã Đông Anh |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã (Công trình hỗ trợ năm 2015) |
UBND xã Đông Anh |
1.100 |
|
VIII |
Huyện Nông Cống |
|
2.200 |
|
1 |
Xã Hoàng Giang |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình hỗ trợ năm 2015) |
UBND xã Hoàng Giang |
1.100 |
|
2 |
Xã Vạn Thiện |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình hỗ trợ năm 2015) |
UBND xã Vạn Thiện |
1.100 |
|
IX |
Huyện Hà Trung |
|
4.100 |
|
1 |
Xã Hà Châu |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình hỗ trợ năm 2015) |
UBND xã Hà Châu |
1.100 |
|
2 |
Xã Hà Long |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình hỗ trợ năm 2015) |
UBND xã Hà Long |
1.100 |
|
3 |
Xã Hà Lai |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình hỗ trợ năm 2015) |
UBND xã Hà Lai |
1.200 |
|
4 |
Xã Hà Toại |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã (Công trình hỗ trợ năm 2016) |
UBND xã Hà Toại |
700 |
|
X |
Huyện Nga Sơn |
|
2.020 |
|
1 |
Xã Nga Hưng |
|
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình hỗ trợ năm 2016) |
UBND xã Nga Hưng |
1.420 |
|
2 |
Xã Nga Mỹ (Xã thuộc QĐ 721/QĐ-UBND) |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình hỗ trợ năm 2016) |
UBND xã Nga Mỹ |
600 |
|
XI |
Huyện Hậu Lộc |
|
5.400 |
|
1 |
Xã Quang Lộc |
|
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình hỗ trợ năm 2016) |
UBND xã Quang Lộc |
1.400 |
|
2 |
Xã Đại Lộc |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình hỗ trợ năm 2015) |
UBND xã Đại Lộc |
1.100 |
|
3 |
Xã Mỹ Lộc |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình hỗ trợ năm 2015) |
UBND xã Mỹ Lộc |
1.100 |
|
4 |
Xã Hoa Lộc |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã (Công trình hỗ trợ năm 2015) |
UBND xã Hoa Lộc |
1100 |
|
5 |
Xã Lộc Tân |
|
|
|
- |
Xây dựng trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình hỗ trợ năm 2015) |
UBND xã Lộc Tân |
700 |
|
XII |
Huyện Hoằng Hóa |
|
6.400 |
|
1 |
Xã Hoằng Lộc |
|
|
|
- |
Xây mới hạng mục nhà hội trường, sân vận động thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình hỗ trợ năm 2015) |
UBND xã Hoằng Lộc |
1.100 |
|
2 |
Xã Hoằng Lương |
|
|
|
- |
Xây dựng sân vận động thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình hỗ trợ năm 2015) |
UBND xã Hoằng Lương |
1.100 |
|
3 |
Xã Hoằng Thịnh |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã (Công trình hỗ trợ năm 2015) |
UBND xã Hoằng Thịnh |
1.100 |
|
4 |
Xã Hoằng Đạt |
|
|
|
- |
Xây mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình hỗ trợ năm 2015) |
UBND xã Hoằng Đạt |
1.100 |
|
5 |
Xã Hoằng Đức |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã (Công trình hỗ trợ năm 2016) |
UBND xã Hoằng Đức |
700 |
|
6 |
Xã Hoằng Phượng |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã (Công trình hỗ trợ năm 2016) |
UBND xã Hoằng Phượng |
700 |
|
7 |
Xã Hoằng Trinh |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trạm y tế xã (Công trình hỗ trợ năm 2016) |
UBND xã Hoằng Trinh |
600 |
|
XIII |
Huyện Quảng Xương |
|
6.000 |
|
1 |
Xã Quảng Hòa |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình hỗ trợ năm 2015) |
UBND xã Quảng Hòa |
1.100 |
|
2 |
Xã Quảng Long |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình hỗ trợ năm 2015) |
UBND xã Quảng Long |
1.100 |
|
3 |
Xã Quảng Trạch |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình hỗ trợ năm 2015) |
UBND xã Quảng Trạch |
1.100 |
|
4 |
Xã Quảng Ngọc |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã (Công trình hỗ trợ năm 2015) |
UBND xã Quảng Ngọc |
1.100 |
|
5 |
Xã Quảng Ninh |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình hỗ trợ năm 2016) |
UBND xã Quảng Ninh |
700 |
|
6 |
Xã Quảng Trường |
|
|
|
- |
Xây dựng trạm y tế xã (Công trình hỗ trợ năm 2015) |
UBND xã Quảng Trường |
100 |
|
7 |
Xã Quảng Đức |
|
|
|
- |
Xây dựng trạm y tế xã (Công trình hỗ trợ năm 2015) |
UBND xã Quảng Đức |
100 |
|
8 |
Xã Quảng Lưu |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã (Công trình hỗ trợ năm 2016) |
UBND xã Quảng Lưu |
700 |
|
XIV |
Huyện Tĩnh Gia |
|
2.200 |
|
1 |
Xã Ngọc Lĩnh |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã (Công trình hỗ trợ năm 2015) |
UBND xã Ngọc Lĩnh |
1.100 |
|
2 |
Xã Thanh Thủy |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã (Công trình hỗ trợ năm 2015) |
UBND xã Thanh Thủy |
1.100 |
|
XV |
Huyện Thạch Thành |
|
4.700 |
|
1 |
Xã Thành Hưng |
|
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình hỗ trợ năm 2015) |
UBND xã Thành Hưng |
1.100 |
|
2 |
Xã Thành Vân |
|
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình hỗ trợ năm 2015) |
UBND xã Thành Vân |
1.000 |
|
3 |
Xã Thành Long |
|
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình hỗ trợ năm 2015) |
UBND xã Thành Long |
2.600 |
|
XVI |
Huyện Cẩm Thủy |
|
1.100 |
|
1 |
Xã Cẩm Bình |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình hỗ trợ năm 2015) |
UBND xã Cẩm Bình |
1.100 |
|
XVII |
Huyện Như Thanh |
|
5.715 |
|
1 |
Xã Phú Nhuận |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình hỗ trợ năm 2015) |
UBND xã Phú Nhuận |
1.450 |
|
2 |
Xã Hải Long |
|
2.800 |
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã (Công trình hỗ trợ năm 2015) |
UBND xã Hải Long |
1.000 |
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình hỗ trợ năm 2016) |
|
1.800 |
|
3 |
Xã Yên Thọ |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình hỗ trợ năm 2015) |
UBND xã Yên Thọ |
1.465 |
|
XVIII |
Huyện Thường Xuân |
|
2.680 |
|
1 |
Xã Ngọc Phụng |
|
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình hỗ trợ năm 2015) |
UBND xã Ngọc Phụng |
2.680 |
|
XIX |
Huyện Quan Hóa |
|
720 |
|
1 |
Xã Xuân Phú |
|
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình hỗ trợ năm 2015) |
UBND xã Xuân Phú |
720 |
|
XX |
Huyện Bá Thước |
|
600 |
|
1 |
Xã Điền Lư |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trạm y tế xã (Công trình hỗ trợ năm 2016) |
UBND xã Điền Lư |
600 |
|
C |
XÃ ĐĂNG KÝ PHẤN ĐẤU ĐẠT CHUẨN NTM GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 (CÔNG TRÌNH HỖ TRỢ NĂM 2016) |
|
87.400 |
|
I |
Thành phố Thanh Hóa |
|
4.800 |
|
1 |
Xã Quảng Đông |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Quảng Đông |
1.600 |
|
2 |
Xã Hoằng Long |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Hoằng Long |
1.600 |
|
3 |
Xã Đông Tân |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Đông Tân |
1.600 |
|
II |
Huyện Yên Định |
|
4.800 |
|
1 |
Xã Định Thành (Xã đã đạt chuẩn NTM năm 2015) |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Định Thành |
1.600 |
|
2 |
Xã Yên Thái (Xã đã đạt chuẩn NTM năm 2015) |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Yên Thái |
1.600 |
|
3 |
Xã Yên Thịnh |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Yên Thịnh |
1.600 |
|
III |
Huyện Ngọc Lặc |
|
3.600 |
|
1 |
Xã Lam Sơn |
|
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã. |
UBND xã Lam Sơn |
1.600 |
|
2 |
Xã Ngọc Trung |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Ngọc Trung |
2.000 |
|
IV |
Huyện Nông Cống |
|
2.450 |
|
1 |
Xã Vạn Hòa |
|
|
|
- |
Nâng cấp, cải tạo trụ sở xã |
UBND xã Vạn Hòa |
350 |
|
2 |
Xã Thăng Long |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trạm y tế xã |
UBND xã Thăng Long |
500 |
|
3 |
Xã Tượng Sơn |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Tượng Sơn |
1.600 |
|
V |
Huyện Hoằng Hóa |
|
15.550 |
|
1 |
Xã Hoằng Đông |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Hoằng Đông |
1.550 |
|
2 |
Xã Hoằng Đạo |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Hoằng Đạo |
1.550 |
|
3 |
Xã Hoằng Phong |
|
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã. |
UBND xã Hoằng Phong |
1.550 |
|
4 |
Xã Hoằng Lưu |
|
|
|
- |
Xây dựng trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Hoằng Lưu |
1.550 |
|
5 |
Xã Hoằng Phú |
|
|
|
- |
Xây dựng sân vận động thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Hoằng Phú |
1.550 |
|
6 |
Xã Hoằng Khánh |
|
|
|
- |
Xây dựng trụ sở xã |
UBND xã Hoằng Khánh |
1.600 |
|
7 |
Xã Hoằng Quý |
|
|
|
- |
Xây dựng sân vận động thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Hoằng Quý |
1.550 |
|
8 |
Xã Hoằng Quỳ |
|
|
|
- |
Xây dựng trụ sở xã |
UBND xã Hoằng Quỳ |
1.550 |
|
9 |
Xã Hoằng Sơn |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa thể thao xã |
UBND xã Hoằng Sơn |
1.550 |
|
10 |
Xã Hoằng Giang |
|
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã. |
UBND xã Hoằng Giang |
1.550 |
|
VI |
Huyện Thọ Xuân |
|
7.750 |
|
1 |
Xã Bắc Lương |
|
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã. |
UBND xã Bắc Lương |
1.550 |
|
2 |
Xã Xuân Bái |
|
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã. |
UBND xã Xuân Bái |
1.550 |
|
3 |
Xã Xuân Châu |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Xuân Châu |
1.550 |
|
4 |
Xã Xuân Tín |
|
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã. |
UBND xã Xuân Tín |
1.550 |
|
5 |
Xã Xuân Lập |
|
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã. |
UBND xã Xuân Lập |
1.550 |
|
VII |
Huyện Thiệu Hóa |
|
6.200 |
|
1 |
Xã Thiệu Lý |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Thiệu Lý |
1.550 |
|
2 |
Xã Thiệu Long |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Thiệu Long |
1.550 |
|
3 |
Xã Thiệu Nguyên |
|
|
|
- |
Xây dựng trụ sở xã |
UBND xã Thiệu Nguyên |
1.550 |
|
4 |
Xã Thiệu Châu |
|
|
|
- |
Xây dựng trụ sở xã |
UBND xã Thiệu Châu |
1.550 |
|
VIII |
Huyện Đông Sơn |
|
6.200 |
|
1 |
Xã Đông Hoàng |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Đông Hoàng |
1.550 |
|
2 |
Xã Đông Nam |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Đông Nam |
1.550 |
|
3 |
Xã Đông Yên |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Đông Yên |
1.550 |
|
4 |
Xã Đông Thịnh |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Đông Thịnh |
1.550 |
|
IX |
Huyện Hậu Lộc |
|
1.550 |
|
1 |
Xã Hòa Lộc |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Hòa Lộc |
1.550 |
|
X |
Huyện Thạch Thành |
|
3.800 |
|
1 |
Xã Thành Kim |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Thành Kim |
1.900 |
|
2 |
Xã Thạch Định |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Thạch Định |
1.900 |
|
XI |
Huyện Như Thanh |
|
1.900 |
|
1 |
Xã Hải Vân |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Hải Vân |
1.900 |
|
XII |
Huyện Tĩnh Gia |
|
2.100 |
|
1 |
Xã Các Sơn |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Các Sơn |
1.600 |
|
2 |
Xã Hải Thanh |
|
|
|
- |
Xây dựng mới Trạm y tế xã |
UBND xã Hải Thanh |
500 |
|
XIII |
Huyện Nga Sơn |
|
3.700 |
|
1 |
Xã Nga Phú |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trạm y tế xã |
UBND xã Nga Phú |
500 |
|
2 |
Xã Ba Đình |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Ba Đình |
1.600 |
|
3 |
Xã Nga Trung |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Nga Trung |
1.600 |
|
XIV |
Huyện Quảng Xương |
|
5.900 |
|
1 |
Xã Quảng Nhân |
|
|
|
- |
Xây dựng trạm y tế xã |
UBND xã Quảng Nhân |
400 |
|
2 |
Xã Quảng Định |
|
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã. |
UBND xã Quảng Định |
1.550 |
|
3 |
Xã Quảng Chính |
|
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã. |
UBND xã Quảng Chính |
1.600 |
|
4 |
Xã Quảng Trung |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trạm y tế xã |
UBND xã Quảng Trung |
400 |
|
5 |
Xã Quảng Lĩnh |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trạm y tế xã |
UBND xã Quảng Lĩnh |
400 |
|
6 |
Xã Quảng Lộc |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Quảng Lộc |
1.550 |
|
XV |
Huyện Triệu Sơn |
|
4.700 |
|
1 |
Xã Thọ Ngọc |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Thọ Ngọc |
1.550 |
|
2 |
Xã Tân Ninh |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Tân Ninh |
1.550 |
|
3 |
Xã Xuân Thọ |
|
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã. |
UBND xã Xuân Thọ |
1.600 |
|
XVI |
Huyện Cẩm Thủy |
|
3.800 |
|
1 |
Xã Phúc Do |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Phúc Do |
1.900 |
|
2 |
Xã Cẩm Giang |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Cẩm Giang |
1.900 |
|
XVII |
Huyện Hà Trung |
|
3.450 |
|
1 |
Xã Hà Sơn |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Hà Sơn |
1.900 |
|
2 |
Xã Hà Ninh |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Hà Ninh |
1.550 |
|
XVIII |
Huyện Vĩnh Lộc |
|
3.550 |
|
1 |
Xã Vĩnh An |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Vĩnh An |
1.550 |
|
2 |
Xã Vĩnh Thịnh |
|
|
|
- |
Xây dựng trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Vĩnh Thịnh |
2.000 |
|
XIX |
TX. Sầm Sơn |
|
1.600 |
|
1 |
Xã Quảng Châu |
|
|
|
- |
Xây dựng trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Quảng Châu |
1.600 |
|
D |
CÁC XÃ KHÁC |
|
3.300 |
|
1 |
Xã Thiệu Giao |
|
|
|
- |
Xây dựng đường giao thông nông thôn |
UBND xã Thiệu Giao |
1.700 |
|
2 |
Xã Thành Lộc |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Thành Lộc |
1.600 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH HỖ TRỢ ĐẦU TƯ NĂM 2017 CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Các xã phấn đấu đạt chuẩn NTM giai đoạn 2016 - 2020)
(Kèm theo Quyết định số: 1349/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm đầu tư |
Kế hoạch hỗ trợ năm 2017 |
Ghi chú |
||
Tổng vốn hỗ trợ |
Trong đó: |
||||||
Vốn đầu tư phát triển Trung ương |
Vốn ngân sách tỉnh |
||||||
|
Tổng |
|
|
96.660 |
38.560 |
58.100 |
|
I |
Quảng Xương |
|
|
6.300 |
3.000 |
3.300 |
|
1 |
Xây mới Nhà hội trường thuộc Trung tâm văn hóa - Thể thao xã |
UBND xã Quảng Giao |
Xã Quảng Giao |
1.100 |
600 |
500 |
Giao Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố phân bổ chi tiết vốn được tỉnh hỗ trợ cho chủ đầu tư sau khi có Báo cáo Kinh tế kỹ thuật hoặc hồ sơ xây dựng công trình được phê duyệt (xã Quảng Nham là xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển). |
2 |
Xây mới Nhà hội trường thuộc Trung tâm văn hóa - Thể thao xã |
UBND xã Quảng Nham |
Xã Quảng Nham |
1.100 |
600 |
500 |
|
3 |
Xây mới Nhà hội trường thuộc Trung tâm văn hóa - Thể thao xã |
UBND xã Quảng Khê |
Xã Quảng Khê |
1.100 |
600 |
500 |
|
4 |
Xây mới Nhà hội trường thuộc Trung tâm văn hóa - Thể thao xã |
UBND xã Quảng Phúc |
Xã Quảng Phúc |
1.100 |
600 |
500 |
|
5 |
Nâng cấp Trụ sở xã |
UBND xã Quảng Hải |
Xã Quảng Hải |
800 |
|
800 |
|
6 |
Xây mới Trường Trung học cơ sở |
UBND xã Quảng Thạch |
Xã Quảng Thạch |
1.100 |
600 |
500 |
|
II |
Đông Sơn |
|
|
5.500 |
1.800 |
3.700 |
|
1 |
Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Đông Minh |
Xã Đông Minh |
1.100 |
600 |
500 |
|
2 |
Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Đông Tiến |
Xã Đông Tiến |
1.100 |
600 |
500 |
|
3 |
Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Đông Hòa |
Xã Đông Hòa |
1.100 |
600 |
500 |
|
4 |
Xây mới Trụ sở xã |
UBND xã Đông Quang |
Xã Đông Quang |
1.100 |
|
1.100 |
|
5 |
Xây mới Trụ sở xã |
UBND xã Đông Thanh |
Xã Đông Thanh |
1.100 |
|
1.100 |
|
III |
Thọ Xuân |
|
|
12.100 |
2.400 |
9.700 |
Giao Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố phân bổ chi tiết vốn được tỉnh hỗ trợ cho chủ đầu tư sau khi có Báo cáo Kinh tế kỹ thuật hoặc hồ sơ xây dựng công trình được phê duyệt. Xã Hoằng Tiến là xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển. |
1 |
Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Thọ Trường |
Xã Thọ Trường |
1.100 |
600 |
500 |
|
2 |
Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Xuân Khánh |
Xã Xuân Khánh |
1.100 |
600 |
500 |
|
3 |
Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Xuân Yên |
Xã Xuân Yên |
1.100 |
600 |
500 |
|
4 |
Xây mới Trụ sở xã |
UBND xã Xuân Tân |
Xã Xuân Tân |
1.100 |
|
1100 |
|
5 |
Xây mới Trụ sở xã |
UBND xã Xuân Phong |
Xã Xuân Phong |
1.100 |
|
1100 |
|
6 |
Xây mới Trụ sở xã |
UBND xã Thọ Minh |
Xã Thọ Minh |
1.100 |
|
1100 |
|
7 |
Xây mới Trụ sở xã |
UBND xã Thọ Lộc |
Xã Thọ Lộc |
1.100 |
|
1100 |
|
8 |
Xây mới Trụ sở xã |
UBND xã Xuân Hưng |
Xã Xuân Hưng |
1.100 |
|
1100 |
|
9 |
Xây mới Trụ sở xã |
UBND xã Phú Yên |
Xã Phú Yên |
1.100 |
|
1100 |
|
10 |
Xây mới Trụ sở xã |
UBND xã Thọ Diên |
Xã Thọ Diên |
1.100 |
|
1100 |
|
11 |
Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Quảng Phú |
Xã Quảng Phú |
1.100 |
600 |
500 |
|
IV |
Hoằng Hóa |
|
|
12.000 |
5.400 |
6.600 |
|
1 |
Xây mới Trạm y tế xã |
UBND xã Hoằng Kim |
Xã Hoằng Kim |
1.000 |
600 |
400 |
|
2 |
Xây mới Nhà hội trường thuộc Trung tâm văn hóa - Thể thao xã |
UBND xã Hoằng Hà |
Xã Hoằng Hà |
1.100 |
600 |
500 |
|
3 |
Xây mới Nhà hội trường thuộc Trung tâm văn hóa - Thể thao xã |
UBND xã Hoằng Thành |
Xã Hoằng Thành |
1.100 |
600 |
500 |
|
4 |
Xây dựng trường Mầm non |
UBND xã Hoằng Tiến |
Xã Hoằng Tiến |
1.100 |
600 |
500 |
|
5 |
Xây mới Nhà hội trường thuộc Trung tâm văn hóa - Thể thao xã |
UBND xã Hoằng Minh |
Xã Hoằng Minh |
1.100 |
600 |
500 |
|
6 |
Xây mới Nhà hội trường thuộc Trung tâm văn hóa - Thể thao xã |
UBND xã Hoằng Khê |
Xã Hoằng Khê |
1.100 |
600 |
500 |
Giao Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố phân bổ chi tiết vốn được tỉnh hỗ trợ cho chủ đầu tư sau khi có Báo cáo Kinh tế kỹ thuật hoặc hồ sơ xây dựng công trình được phê duyệt (các xã Nga Tân, Nga Tiến, Hoằng Hải là xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển). |
7 |
Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Hoằng Trạch |
Xã Hoằng Trạch |
1.100 |
600 |
500 |
|
8 |
Xây mới Nhà hội trường thuộc Trung tâm văn hóa - Thể thao xã |
UBND xã Hoằng Hải |
Xã Hoằng Hải |
1.100 |
600 |
500 |
|
9 |
Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Hoằng Cát |
Xã Hoằng Cát |
1.100 |
600 |
500 |
|
10 |
Xây mới Trụ sở xã |
UBND xã Hoằng Tân |
Xã Hoằng Tân |
1.100 |
|
1100 |
|
11 |
Xây mới Trụ sở xã |
UBND xã Hoằng Thái |
Xã Hoằng Thái |
1.100 |
|
1100 |
|
V |
Nga Sơn |
|
|
13.100 |
6.600 |
6.500 |
|
1 |
Xây dựng sân vận động xã |
UBND xã Nga Hải |
Xã Nga Hải |
1.100 |
600 |
500 |
|
2 |
Xây mới Trụ sở xã |
UBND xã Nga Giáp |
Xã Nga Giáp |
1.100 |
|
1100 |
|
3 |
Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Nga Trường |
Xã Nga Trường |
1.100 |
600 |
500 |
|
4 |
Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Nga Liên |
Xã Nga Liên |
1.100 |
600 |
500 |
|
5 |
Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Nga Văn |
Xã Nga Văn |
1.100 |
600 |
500 |
|
6 |
Xây mới Trạm y tế xã |
UBND xã Nga Bạch |
Xã Nga Bạch |
1.000 |
600 |
400 |
|
7 |
Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Nga Vịnh |
Xã Nga Vịnh |
1.100 |
600 |
500 |
|
8 |
Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Nga Thái |
Xã Nga Thái |
1.100 |
600 |
500 |
|
9 |
Đường giao thông nội đồng |
UBND xã Nga Tân |
Xã Nga Tân |
1.100 |
600 |
500 |
|
10 |
Đường giao thông nội đồng |
UBND xã Nga Tiến |
Xã Nga Tiến |
1.100 |
600 |
500 |
|
11 |
Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Nga Điền |
Xã Nga Điền |
1.100 |
600 |
500 |
Giao Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố phân bổ chi tiết vốn được tỉnh hỗ trợ cho chủ đầu tư sau khi có Báo cáo Kinh tế kỹ thuật hoặc hồ sơ xây dựng công trình được phê duyệt. Xã Tân Dân, Nga Thủy là xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển. |
12 |
Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Nga Thủy |
Xã Nga Thủy |
1.100 |
600 |
500 |
|
VI |
Hậu Lộc |
|
|
5.500 |
3.000 |
2.500 |
|
1 |
Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Tuy Lộc |
Xã Tuy Lộc |
1.100 |
600 |
500 |
|
2 |
Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Thịnh Lộc |
Xã Thịnh Lộc |
1.100 |
600 |
500 |
|
3 |
Xây mới Nhà hội trường thuộc Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Xuân Lộc |
Xã Xuân Lộc |
1.100 |
600 |
500 |
|
4 |
Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Tiến Lộc |
Xã Tiến Lộc |
1.100 |
600 |
500 |
|
5 |
Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Lộc Sơn |
Xã Lộc Sơn |
1.100 |
600 |
500 |
|
VII |
Tĩnh Gia |
|
|
3.300 |
1.800 |
1.500 |
|
1 |
Xây mới đường giao thông liên thôn: thôn Yên Tôn, Xuân Thắng, An Cư |
UBND xã Anh Sơn |
Xã Anh Sơn |
1.100 |
600 |
500 |
|
2 |
Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Tân Dân |
Xã Tân Dân |
1.100 |
600 |
500 |
|
3 |
Xây dựng đường giao thông và mương thoát nước liên thôn |
UBND xã Hải Bình |
Xã Hải Bình |
1.100 |
600 |
500 |
|
VIII |
Thiệu Hóa |
|
|
3.300 |
1.200 |
2.100 |
|
1 |
Xây mới Trụ sở xã |
UBND xã Thiệu Chính |
Thiệu Chính |
1.100 |
|
1.100 |
|
2 |
Xây mới Trường Trung học cơ sở |
UBND xã Thiệu Hòa |
Thiệu Hòa |
1.100 |
600 |
500 |
|
3 |
Xây dựng mới Trường tiểu học và Trung học cơ sở |
UBND xã Thiệu Tân |
Xã Thiệu Tân |
1.100 |
600 |
500 |
|
IX |
Triệu Sơn |
|
|
4.400 |
1.800 |
2.600 |
|
1 |
Xây mới Đường giao thông trung tâm xã |
UBND xã Thọ Phú |
Xã Thọ Phú |
1.100 |
600 |
500 |
Giao Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố phân bổ chi tiết vốn được tỉnh hỗ trợ cho chủ đầu tư sau khi có Báo cáo Kinh tế kỹ thuật hoặc hồ sơ xây dựng công trình được phê duyệt. |
2 |
Xây mới Nhà hội trường thuộc Trung tâm văn hóa - Thể thao xã |
UBND xã An Nông |
Xã An Nông |
1.100 |
600 |
500 |
|
3 |
Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Khuyến Nông |
Xã Khuyến Nông |
1.100 |
600 |
500 |
|
4 |
Xây mới Trụ sở xã |
UBND xã Dân Lý |
Xã Dân Lý |
1.100 |
|
1.100 |
|
X |
Nông Cống |
|
|
5.060 |
1.860 |
3.200 |
|
1 |
Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Vạn Thắng |
Xã Vạn Thắng |
1.100 |
600 |
500 |
|
2 |
Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Tế Thắng |
Xã Tế Thắng |
1.100 |
600 |
500 |
|
3 |
Nâng cấp Sân vận động xã |
UBND xã Vạn Hòa |
Xã Vạn Hòa |
660 |
660 |
|
|
4 |
Xây mới Trụ sở xã |
UBND xã Công Bình |
Xã Công Bình |
1.100 |
|
1.100 |
|
5 |
Xây mới Trụ sở xã |
UBND xã Minh Khôi |
Xã Minh Khôi |
1.100 |
|
1.100 |
|
XI |
Hà Trung |
|
|
2.200 |
600 |
1.600 |
|
1 |
Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Hà Bình |
Xã Hà Bình |
1.100 |
600 |
500 |
|
2 |
Xây mới Trụ sở xã |
UBND xã Hà Dương |
Xã Hà Dương |
1.100 |
|
1.100 |
|
XII |
Vĩnh Lộc |
|
|
2.200 |
1.200 |
1.000 |
|
1 |
Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Vĩnh Quang |
Xã Vĩnh Quang |
1.100 |
600 |
500 |
|
2 |
Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Vĩnh Tân |
Xã Vĩnh Tân |
1.100 |
600 |
500 |
|
XIII |
Tp. Thanh Hóa |
|
|
1.100 |
600 |
500 |
|
1 |
Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Quảng Phú |
Xã Quảng Phú |
1.100 |
600 |
500 |
Giao Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố phân bổ chi tiết vốn được tỉnh hỗ trợ cho chủ đầu tư sau khi có Báo cáo Kinh tế kỹ thuật hoặc hồ sơ xây dựng công trình được phê duyệt. Các xã: Cán Khê, Mậu Lâm, Quảng Vinh là xã đặc biệt khó khăn |
XIV |
Tx. Sầm Sơn |
|
|
1.100 |
600 |
500 |
|
1 |
Xây mới phòng học Trường Tiểu học |
UBND xã Quảng Vinh |
Xã Quảng Vinh |
1.100 |
600 |
500 |
|
XV |
Bỉm Sơn |
|
|
2.200 |
1.200 |
1.000 |
|
1 |
Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Hà Lan |
Xã Hà Lan |
1.100 |
600 |
500 |
|
2 |
Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Quang Trung |
Xã Quang Trung |
1.100 |
600 |
500 |
|
XVI |
Như Thanh |
|
|
2.200 |
600 |
1.600 |
|
1 |
Xây mới đường giao thông nông thôn |
UBND xã Cán Khê |
Xã Cán Khê |
1.100 |
600 |
500 |
|
2 |
Xây mới Trụ sở xã |
UBND xã Mậu Lâm |
Xã Mậu Lâm |
1.100 |
|
1.100 |
|
XVII |
Thạch Thành |
|
|
2.200 |
600 |
1.600 |
|
1 |
Xây mới Trụ sở xã |
UBND xã Thành An |
Xã Thành An |
1.100 |
|
1.100 |
|
2 |
Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Thành Tâm |
xã Thành Tâm |
1.100 |
600 |
500 |
|
XVIII |
Cẩm Thủy |
|
|
2.100 |
1.300 |
800 |
|
1 |
Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Cẩm Phong |
Xã Cẩm Phong |
1.100 |
600 |
500 |
|
2 |
Xây mới Trạm y tế xã |
UBND xã Cẩm Sơn |
Xã Cẩm Sơn |
1.000 |
700 |
300 |
|
XIX |
Ngọc Lặc |
|
|
2.200 |
600 |
1.600 |
|
1 |
Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Cao Thịnh |
Xã Cao Thịnh |
1.100 |
600 |
500 |
|
2 |
Xây mới Trụ sở xã |
UBND xã Quang Trung |
Xã Quang Trung |
1.100 |
|
1.100 |
Giao Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố phân bổ chi tiết vốn được tỉnh hỗ trợ cho chủ đầu tư sau khi có Báo cáo Kinh tế kỹ thuật hoặc hồ sơ xây dựng công trình được phê duyệt. Các xã: Xuân Quỳ, Xuân Dương, Luận Thành, Thọ Thanh, Tân Lập, Điền Trung, Tam Lư, Phú Nghiêm là xã đặc biệt khó khăn |
XX |
Như Xuân |
|
|
1.100 |
0 |
1.100 |
|
1 |
Xây mới Trụ sở xã |
UBND xã Xuân Quỳ |
Xã Xuân Quỳ |
1.100 |
|
1.100 |
|
XXI |
Thường Xuân |
|
|
3.200 |
1.200 |
2.000 |
|
1 |
Xây mới Trạm y tế |
UBND xã Xuân Dương |
Xã Xuân Dương |
1.000 |
|
1000 |
|
2 |
Xây mới Nhà hội trường thuộc Trung tâm văn hóa - Thể thao xã |
UBND xã Luận Thành |
Xã Luận Thành |
1.100 |
600 |
500 |
|
3 |
Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Thọ Thanh |
Xã Thọ Thanh |
1.100 |
600 |
500 |
|
XXII |
Bá Thước |
|
|
2.200 |
800 |
1.400 |
|
1 |
Xây mới đường giao thông liên thôn (thôn Chu đi thôn Anh Vân) |
UBND xã Tân Lập |
Xã Tân Lập |
1.100 |
400 |
700 |
|
2 |
Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Điền Trung |
Xã Điền Trung |
1.100 |
400 |
700 |
|
XXIII |
Quan Sơn |
|
|
1.000 |
400 |
600 |
|
1 |
Xây mới Trạm y tế |
UBND xã Tam Lư |
Xã Tam Lư |
1.000 |
400 |
600 |
|
XXIV |
Quan Hóa |
|
|
1.100 |
0 |
1.100 |
|
1 |
Xây mới Trụ sở xã |
UBND xã Phú Nghiêm |
Xã Phú Nghiêm |
1.100 |
|
1.100 |
|
|
Tổng số xã, công trình |
89 |
89 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH HỖ TRỢ ĐẦU TƯ NĂM 2017 CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NTM
(Các xã đặc biệt khó khăn và xã điểm Trung ương)
(Kèm theo Quyết định số: 1349/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm đầu tư |
Kế hoạch hỗ trợ vốn đầu tư phát triển Trung ương năm 2017 |
Ghi chú |
|
Tổng |
|
|
74.350 |
|
I |
Hậu Lộc |
|
|
2.200 |
Giao Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố phân bổ chi tiết vốn được tỉnh hỗ trợ cho chủ đầu tư sau khi có Báo cáo Kinh tế kỹ thuật hoặc hồ sơ xây dựng công trình được phê duyệt |
1 |
Xây mới Nhà hội trường thuộc Trung tâm văn hóa - Thể thao xã |
UBND xã Hải Lộc |
Xã Hải Lộc |
1.100 |
|
2 |
Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Đa Lộc |
Xã Đa Lộc |
1.100 |
|
II |
Triệu Sơn |
|
|
1.000 |
|
1 |
Xây mới Trạm y tế xã |
UBND xã Thọ Bình |
Xã Thọ Bình |
1.000 |
|
III |
Tĩnh Gia |
|
|
3.300 |
|
1 |
Xây mới Nhà lớp học đa năng trường Trung học cơ sở |
UBND xã Ninh Hải |
Xã Ninh Hải |
1.100 |
|
2 |
Xây mới Nhà lớp học trường Mầm non |
UBND xã Hải Hòa |
Xã Hải Hòa |
1.100 |
|
3 |
Xây dựng đường giao thông thôn, xóm |
UBND xã Tĩnh Hải |
Xã Tĩnh Hải |
1.100 |
|
IV |
Như Thanh |
|
|
5.500 |
|
1 |
Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Phượng Nghi |
Xã Phượng Nghi |
1.100 |
|
2 |
Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Xuân Thái |
Xã Xuân Thái |
1.100 |
|
3 |
Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Thanh Tân |
Xã Thanh Tân |
1.100 |
|
4 |
Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Phúc Đường |
Xã Phúc Đường |
1.100 |
|
5 |
Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Thanh Kỳ |
Xã Thanh Kỳ |
1.100 |
|
V |
Cẩm Thủy |
|
|
2.200 |
|
1 |
Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Cẩm Liên |
Xã Cẩm Liên |
1.100 |
|
2 |
Xây mới Trường Mầm non |
UBND xã Cẩm Châu |
Xã Cẩm Châu |
1.100 |
Giao Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố phân bổ chi tiết vốn được tỉnh hỗ trợ cho chủ đầu tư sau khi có Báo cáo Kinh tế kỹ thuật hoặc hồ sơ xây dựng công trình được phê duyệt |
VI |
Thạch Thành |
|
|
6.400 |
|
1 |
Xây dựng Kênh mương nội đồng |
UBND xã Thành Minh |
Xã Thành Minh |
1.100 |
|
2 |
Xây dựng Kênh mương nội đồng |
UBND xã Thành Công |
Xã Thành Công |
1.100 |
|
3 |
Xây dựng đường giao thông thôn Cát Thành |
UBND xã Thành Tân |
Xã Thành Tân |
1.100 |
|
4 |
Xây dựng đường giao thông từ thôn Tượng Sơn 3 đi thôn Tượng Sơn 1 |
UBND xã Thạch Tượng |
Xã Thạch Tượng |
1.100 |
|
5 |
Xây mới Trạm y tế xã |
UBND xã Thành Mỹ |
Xã Thành Mỹ |
1.000 |
|
6 |
Xây mới Trạm y tế xã |
UBND xã Thạch Lâm |
Xã Thạch Lâm |
1.000 |
|
VII |
Ngọc Lặc |
|
|
2.250 |
|
1 |
Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Lộc Thịnh |
Xã Lộc Thịnh |
1.100 |
|
2 |
Xây mới đường giao thông liên thôn |
UBND xã Minh Tiến |
Xã Minh Tiến |
1.150 |
|
VIII |
Như Xuân |
|
|
7.600 |
|
1 |
Xây mới Nhà hội trường thuộc Trung tâm văn hóa - Thể thao xã |
UBND xã Tân Bình |
Xã Tân Bình |
1.100 |
|
2 |
Xây mới Nhà hội trường thuộc Trung tâm văn hóa - Thể thao xã |
UBND xã Thanh Phong |
Xã Thanh Phong |
1.100 |
|
3 |
Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Bình Lương |
Xã Bình Lương |
1.100 |
|
4 |
Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Yên Lễ |
Xã Yên Lễ |
1.100 |
|
5 |
Xây mới Trạm y tế xã |
UBND xã Cát Vân |
Xã Cát Vân |
1.000 |
|
6 |
Xây mới Nhà hội trường thuộc Trung tâm văn hóa - Thể thao xã |
UBND xã Cát Tân |
Xã Cát Tân |
1.100 |
|
7 |
Xây mới Nhà hội trường thuộc Trung tâm văn hóa - Thể thao xã |
UBND xã Thượng Ninh |
Xã Thượng Ninh |
1.100 |
|
IX |
Thường Xuân |
|
|
6.600 |
|
1 |
Xây mới Nhà hội trường thuộc Trung tâm văn hóa - Thể thao xã |
UBND xã Xuân Cẩm |
Xã Xuân Cẩm |
1.100 |
Giao Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố phân bổ chi tiết vốn được tỉnh hỗ trợ cho chủ đầu tư sau khi có Báo cáo Kinh tế kỹ thuật hoặc hồ sơ xây dựng công trình được phê duyệt |
2 |
Xây mới Nhà hội trường thuộc Trung tâm văn hóa - Thể thao xã |
UBND xã Vạn Xuân |
Xã Vạn Xuân |
1.100 |
|
3 |
Kênh mương nội đồng |
UBND xã Xuân Lộc |
Xã Xuân Lộc |
1.100 |
|
4 |
Kênh mương nội đồng |
UBND xã Tân Thành |
Xã Tân Thành |
1.100 |
|
5 |
Xây mới Nhà hội trường thuộc Trung tâm văn hóa - Thể thao xã |
UBND xã Lương Sơn |
Xã Lương Sơn |
1.100 |
|
6 |
Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Xuân Chinh |
Xã Xuân Chinh |
1.100 |
|
X |
Quan Sơn |
|
|
5.300 |
|
1 |
Xây mới Nhà hội trường thuộc Trung tâm văn hóa - Thể thao xã |
UBND xã Trung Thượng |
Xã Trung Thượng |
1.100 |
|
2 |
Xây mới Nhà hội trường thuộc Trung tâm văn hóa - Thể thao xã |
UBND xã Tam Thanh |
Xã Tam Thanh |
1.100 |
|
3 |
Đường tràn vào bản Thủy Sơn |
UBND xã Sơn Thủy |
Xã Sơn Thủy |
1.100 |
|
4 |
Xây mới Nhà văn hóa bản Chiềng |
UBND xã Mường Mìn |
Xã Mường Mìn |
500 |
|
5 |
Xây mới Trạm y tế xã |
UBND xã Sơn Lư |
Xã Sơn Lư |
1.000 |
|
6 |
Xây mới Nhà văn hóa bản Bách |
UBND xã Trung Thượng |
Xã Trung Thượng |
500 |
|
XI |
Lang Chánh |
|
|
7.600 |
|
1 |
Xây dựng Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Quang Hiến |
Xã Quang Hiến |
1.100 |
|
2 |
Xây mới Trạm y tế xã |
UBND xã Tân Phúc |
Xã Tân Phúc |
1.000 |
|
3 |
Xây dựng Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Yên Khương |
Xã Yên Khương |
1.100 |
|
4 |
Xây dựng đường giao thông liên thôn (Thôn Poọng đi thôn Khụ 1) |
UBND xã Giao Thiện |
Xã Giao Thiện |
1.100 |
|
5 |
Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Yên Thắng |
Xã Yên Thắng |
1.100 |
|
6 |
Xây dựng Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Tam Văn |
Xã Tam Văn |
1.100 |
|
7 |
Xây dựng đường giao thông từ thôn Nê đi thôn Cắm |
UBND xã Đồng Lương |
Xã Đồng Lương |
1.100 |
|
XII |
Quan Hóa |
|
|
10.400 |
Giao Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố phân bổ chi tiết vốn được tỉnh hỗ trợ cho chủ đầu tư sau khi có Báo cáo Kinh tế kỹ thuật hoặc hồ sơ xây dựng công trình được phê duyệt |
1 |
Xây mới Trạm y tế xã |
UBND xã Hồi Xuân |
Xã Hồi Xuân |
1.000 |
|
2 |
Xây mới Nhà hội trường thuộc Trung tâm văn hóa - Thể thao xã |
UBND xã Nam Tiến |
Xã Nam Tiến |
1.100 |
|
3 |
Xây dựng đường giao thông Bản Bút |
UBND xã Nam Xuân |
Xã Nam Xuân |
1.100 |
|
4 |
Xây dựng đường giao thông liên thôn (từ Bản Khương đi Bản Bất) |
UBND xã Nam Động |
Xã Nam Động |
1.200 |
|
5 |
Xây mới Trạm y tế xã |
UBND xã Thành Sơn |
Xã Thành Sơn |
1.000 |
|
6 |
Xây mới Trạm y tế xã |
UBND xã Thanh Xuân |
Xã Thanh Xuân |
1.000 |
|
7 |
Xây mới Trạm y tế xã |
UBND xã Trung Sơn |
Xã Trung Sơn |
1.000 |
|
8 |
Xây mới Trạm y tế xã |
UBND xã Phú Thanh |
Xã Phú Thanh |
1.000 |
|
9 |
Xây mới Trạm y tế xã |
UBND xã Phú Sơn |
Xã Phú Sơn |
1.000 |
|
10 |
Xây mới Nhà Văn hóa Bản Phé, Bản Bá |
UBND xã Phú Xuân |
Xã Phú Xuân |
1.000 |
|
XIII |
Bá Thước |
|
|
8.800 |
|
1 |
Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Thành Lâm |
Xã Thành Lâm |
1.100 |
|
2 |
Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Thiết Kế |
Xã Thiết Kế |
1.100 |
|
3 |
Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Kỳ Tân |
Xã Kỳ Tân |
1.100 |
|
4 |
Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Lũng Niêm |
Xã Lũng Niêm |
1.100 |
|
5 |
Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Thiết Ống |
Xã Thiết Ống |
1.100 |
|
6 |
Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Văn Nho |
Xã Văn Nho |
1.100 |
|
7 |
Đường giao thông liên thôn, xóm |
UBND xã Hạ Trung |
Xã Hạ Trung |
1.100 |
|
8 |
Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Điền Thượng |
Xã Điền Thượng |
1.100 |
|
|
Mường Lát |
|
|
5.200 |
Giao Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố phân bổ chi tiết vốn được tỉnh hỗ trợ cho chủ đầu tư sau khi có Báo cáo Kinh tế kỹ thuật hoặc hồ sơ xây dựng công trình được phê duyệt |
1 |
Xây mới 06 nhà văn hóa của 6 bản: Cang, Bóng, Na Hào, Ngố, Na Chừa, Lách |
UBND Xã Mường Chanh |
Xã Mường Chanh |
3.000 |
|
2 |
Xây mới trường Tiểu học (khu chính) |
UBND xã Nhi Sơn |
Xã Nhi Sơn |
1.100 |
|
3 |
Xây mới Nhà hội trường thuộc Trung tâm văn hóa - Thể thao xã |
UBND xã Mường Lý |
Xã Mường Lý |
1.100 |
|
|
Tổng số xã, công trình: |
68 |
68 |
74.350 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH HỖ TRỢ ĐẦU TƯ NĂM 2017 CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NTM
(Đối với các xã không thuộc đối tượng ưu tiên, được hưởng hệ số 1)
(Kèm theo Quyết định số: 1349/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm đầu tư |
Kế hoạch vốn 2017 |
Ghi chú |
|
Vốn ĐTPT Trung ương |
Vốn Ngân sách tỉnh |
|||||
|
Tổng |
|
|
36.000 |
1.000 |
|
I |
Vĩnh Lộc |
|
|
3.000 |
|
Giao Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố phân bổ chi tiết vốn được tỉnh hỗ trợ cho chủ đầu tư sau khi có Báo cáo Kinh tế kỹ thuật hoặc hồ sơ xây dựng công trình được phê duyệt |
1 |
Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Vĩnh Long |
Xã Vĩnh Long |
1.000 |
|
|
2 |
Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Vĩnh Phúc |
Xã Vĩnh Phúc |
1.000 |
|
|
3 |
Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Vĩnh Hòa |
Xã Vĩnh Hòa |
1.000 |
|
|
II |
Hậu Lộc |
|
|
2.000 |
|
|
1 |
Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Cầu Lộc |
Xã Cầu Lộc |
1.000 |
|
|
2 |
Xây mới Nhà hội trường thuộc Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Văn Lộc |
Xã Văn Lộc |
1.000 |
|
|
III |
Thiệu Hóa |
|
|
2.000 |
|
|
1 |
Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Thiệu Viên |
Xã Thiệu Viên |
1.000 |
|
|
2 |
Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Thiệu Vận |
Xã Thiệu Vận |
1.000 |
|
|
IV |
Triệu Sơn |
|
|
5.000 |
|
|
1 |
Xây mới Nhà hiệu bộ Trường Trung học cơ sở |
UBND xã Thọ Cường |
Xã Thọ Cường |
1.000 |
|
|
2 |
Xây mới Nhà ăn; Nâng cấp phòng học, nhà hiệu bộ Trường Mầm non |
UBND xã Thọ Thế |
Xã Thọ Thế |
1.000 |
|
|
3 |
Xây mới Phòng học Trường Mầm non |
UBND xã Dân Lực |
Xã Dân Lực |
1.000 |
|
|
4 |
Xây dựng đường giao thông thôn 4 đi thôn 6, 7 |
UBND xã Hợp Lý |
Xã Hợp Lý |
1.000 |
|
Giao Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố phân bổ chi tiết vốn được tỉnh hỗ trợ cho chủ đầu tư sau khi có Báo cáo Kinh tế kỹ thuật hoặc hồ sơ xây dựng công trình được phê duyệt |
5 |
Xây dựng đường giao thông thôn 8 đi thôn 13 |
UBND xã Thọ Sơn |
Xã Thọ Sơn |
1.000 |
|
|
V |
Tĩnh Gia |
|
|
5.000 |
|
|
1 |
Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Phú Lâm |
Xã Phú Lâm |
1.000 |
|
|
2 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn |
UBND xã Xuân Lâm |
Xã Xuân Lâm |
1.000 |
|
|
3 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn |
UBND xã Hùng Sơn |
Xã Hùng Sơn |
1.000 |
|
|
4 |
Xây mới Trạm Y tế |
UBND xã Trường Lâm |
Xã Trường Lâm |
1.000 |
|
|
5 |
Xây mới Nhà lớp học Trường Trung học cơ sở |
UBND xã Hải Nhân |
Xã Hải Nhân |
1.000 |
|
|
VI |
Nông Cống |
|
|
4.000 |
|
|
1 |
Xây dựng đường giao thông liên thôn |
UBND xã Tế Tân |
Xã Tế Tân |
1.000 |
|
|
2 |
Xây dựng đường giao thông nội đồng |
UBND xã Trung Ý |
Xã Trung Ý |
1.000 |
|
|
3 |
Xây mới mương tưới, thoát nước B3 |
UBND xã Trường Trung |
Xã Trường Trung |
1.000 |
|
|
4 |
Xây dựng đường giao thông nội đồng |
UBND xã Công Chính |
Xã Công Chính |
1.000 |
|
|
VII |
TP. Thanh Hóa |
|
|
4.000 |
|
|
1 |
Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Hoằng Lý |
Xã Hoằng Lý |
1.000 |
|
|
2 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn (Làng Tân Lương đi UBND xã) |
UBND xã Đông Lĩnh |
Xã Đông Lĩnh |
1.000 |
|
|
3 |
Xây mới Nhà hội trường thuộc Trung tâm văn hóa - Thể thao xã |
UBND xã Đông Vinh |
Xã Đông Vinh |
1.000 |
|
|
4 |
Xây mới Trạm Y tế |
UBND xã Thiệu Vân |
Xã Thiệu Vân |
1.000 |
|
Giao Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố phân bổ chi tiết vốn được tỉnh hỗ trợ cho chủ đầu tư sau khi có Báo cáo Kinh tế kỹ thuật hoặc hồ sơ xây dựng công trình được phê duyệt |
VIII |
Cẩm Thủy |
|
|
1.000 |
|
|
1 |
Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Cẩm Quý |
Xã Cẩm Quý |
1.000 |
|
|
IX |
Thạch Thành |
|
|
4.000 |
1.000 |
|
1 |
Xây dựng đường giao thông thôn Phố đi thôn Quảng Tân |
UBND xã Thạch Quảng |
Xã Thạch Quảng |
1.000 |
|
|
2 |
Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Thạch Đồng |
Xã Thạch Đồng |
1.000 |
|
|
3 |
Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Thành Trực |
Xã Thành Trực |
1.000 |
|
|
4 |
Xây mới đường giao thông thôn Ngọc Thanh |
UBND xã Ngọc Trạo |
Xã Ngọc Trạo |
1.000 |
|
|
5 |
Xây mới Trụ sở xã |
UBND xã Thành Vinh |
Xã Thành Vinh |
|
1.000 |
|
X |
Ngọc Lặc |
|
|
5.000 |
|
|
1 |
Xây mới hạng mục: Phòng chức năng; Nhà hiệu bộ trường Tiểu học Cao Ngọc 1 |
UBND xã Cao Ngọc |
Xã Cao Ngọc |
1.000 |
|
|
2 |
Xây mới Nhà Hiệu bộ Trường Trung học cơ sở |
UBND xã Kiên Thọ |
Xã Kiên Thọ |
1.000 |
|
|
3 |
Xây mới Phòng học Trường Trung học cơ sở |
UBND xã Nguyệt Ấn |
Xã Nguyệt Ấn |
1.000 |
|
|
4 |
Xây dựng mới Trạm y tế xã |
UBND xã Phùng Minh |
Xã Phùng Minh |
1.000 |
|
|
5 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn (Cao Hòa đi Cao Vân) |
UBND xã Ngọc Khê |
Xã Ngọc Khê |
1.000 |
|
|
XI |
Hà Trung |
|
|
1.000 |
|
|
1 |
Xây mới Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Hà Tân |
Xã Hà Tân |
1.000 |
|
|
|
Tổng số xã, công trình: |
37 |
37 |
|
|
KẾ HOẠCH VỐN HỖ TRỢ KINH PHÍ MUA XI MĂNG CHO CÁC XÃ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 1349/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Danh sách huyện, xã |
KẾ HOẠCH NĂM 2017 |
Ghi chú |
|
Tổng số |
TRONG ĐÓ: |
|||
Vốn đầu tư phát triển Trung ương |
||||
|
TỔNG SỐ |
12.400 |
12.400 |
Giao Sở Tài chính, Kho bạc nhà nước tỉnh Thanh Hóa thực hiện thanh toán và giải ngân nguồn vốn theo quy định hiện hành. |
I |
Huyện Thiệu Hóa |
1.400 |
1.400 |
|
1 |
Xã Thiệu Thịnh |
200 |
200 |
Kết hợp với các nguồn lực của địa phương để đầu tư xây dựng các công trình trong đề án xây dựng nông thôn mới được duyệt. |
2 |
Xã Thiệu Duy |
200 |
200 |
- nt - |
3 |
Xã Thiệu Ngọc |
200 |
200 |
- nt - |
4 |
Xã Thiệu Quang |
200 |
200 |
- nt - |
5 |
Xã Thiệu Toán |
200 |
200 |
- nt - |
6 |
Xã Thiệu Thành |
200 |
200 |
- nt - |
7 |
Xã Thiệu Giang |
200 |
200 |
- nt - |
II |
Huyện Hậu Lộc |
1.000 |
1.000 |
|
1 |
Xã Châu Lộc |
200 |
200 |
Kết hợp với các nguồn lực của địa phương để đầu tư xây dựng các công trình trong đề án xây dựng nông thôn mới được duyệt. |
2 |
Xã Thuần Lộc |
200 |
200 |
- nt - |
3 |
Xã Đồng Lộc |
200 |
200 |
- nt - |
4 |
Xã Phong Lộc |
200 |
200 |
- nt - |
5 |
Xã Triệu Lộc |
200 |
200 |
- nt - |
III |
Huyện Thạch Thành |
800 |
800 |
|
1 |
Xã Thạch Long |
200 |
200 |
Kết hợp với các nguồn lực của địa phương để đầu tư xây dựng các công trình trong đề án xây dựng nông thôn mới được duyệt. |
2 |
Xã Thành Thọ |
200 |
200 |
- nt - |
3 |
Xã Thành Tiến |
200 |
200 |
- nt - |
4 |
Xã Thạch Cẩm |
200 |
200 |
- nt - |
IV |
Huyện Ngọc Lặc |
400 |
400 |
|
1 |
Xã Đồng Thịnh |
200 |
200 |
Kết hợp với các nguồn lực của địa phương để đầu tư xây dựng các công trình trong đề án xây dựng nông thôn mới được duyệt. |
2 |
Xã Minh Sơn |
200 |
200 |
- nt - |
V |
Huyện Cẩm Thủy |
800 |
800 |
|
1 |
Xã Cẩm Thạch |
200 |
200 |
Kết hợp với các nguồn lực của địa phương để đầu tư xây dựng các công trình trong đề án xây dựng nông thôn mới được duyệt. |
2 |
Xã Cẩm Lương |
200 |
200 |
- nt - |
3 |
Xã Cẩm Tâm |
200 |
200 |
- nt - |
4 |
Xã Cẩm Long |
200 |
200 |
- nt - |
VI |
Huyện Hà Trung |
1.800 |
1.800 |
|
1 |
Xã Hà Hải |
200 |
200 |
Kết hợp với các nguồn lực của địa phương để đầu tư xây dựng các công trình trong đề án xây dựng nông thôn mới được duyệt. |
2 |
Xã Hà Thái |
200 |
200 |
- nt - |
3 |
Xã Hà Thanh |
200 |
200 |
- nt - |
4 |
Xã Hà Vinh |
200 |
200 |
- nt - |
5 |
Xã Hà Bắc |
200 |
200 |
- nt - |
6 |
Xã Hà Giang |
200 |
200 |
- nt - |
7 |
Xã Hà Tiến |
200 |
200 |
- nt - |
8 |
Xã Hà Lâm |
200 |
200 |
- nt - |
9 |
Xã Hà Phong |
200 |
200 |
- nt - |
VII |
Huyện Triệu Sơn |
2.400 |
2.400 |
|
1 |
Xã Dân Quyền |
200 |
200 |
Kết hợp với các nguồn lực của địa phương để đầu tư xây dựng các công trình trong đề án xây dựng nông thôn mới được duyệt. |
2 |
Xã Hợp Thắng |
200 |
200 |
- nt - |
3 |
Xã Hợp Thành |
200 |
200 |
- nt - |
4 |
Xã Hợp Tiến |
200 |
200 |
- nt - |
5 |
Xã Minh Châu |
200 |
200 |
- nt - |
6 |
Xã Nông Trường |
200 |
200 |
- nt - |
7 |
Xã Thọ Dân |
200 |
200 |
- nt - |
8 |
Xã Thọ Tân |
200 |
200 |
- nt - |
9 |
Xã Thọ Tiến |
200 |
200 |
- nt - |
10 |
Xã Tiến Nông |
200 |
200 |
- nt - |
11 |
Xã Triệu Thành |
200 |
200 |
- nt - |
12 |
Xã Xuân Lộc |
200 |
200 |
- nt - |
VIII |
Huyện Vĩnh Lộc |
400 |
400 |
|
1 |
Xã Vĩnh Hưng |
200 |
200 |
Kết hợp với các nguồn lực của địa phương để đầu tư xây dựng các công trình trong đề án xây dựng nông thôn mới được duyệt. |
2 |
Xã Vĩnh Khang |
200 |
200 |
- nt - |
IX |
Huyện Nông Cống |
1.800 |
1.800 |
|
1 |
Xã Công Liêm |
200 |
200 |
Kết hợp với các nguồn lực của địa phương để đầu tư xây dựng các công trình trong đề án xây dựng nông thôn mới được duyệt. |
2 |
Xã Hoàng Sơn |
200 |
200 |
- nt - |
3 |
Xã Tân Khang |
200 |
200 |
- nt - |
4 |
Xã Tân Thọ |
200 |
200 |
- nt - |
5 |
Xã Tế Nông |
200 |
200 |
- nt - |
6 |
Xã Thăng Bình |
200 |
200 |
- nt - |
7 |
Xã Thăng Thọ |
200 |
200 |
- nt - |
8 |
Xã Tân Phúc |
200 |
200 |
- nt - |
9 |
Xã Trung Thành |
200 |
200 |
- nt - |
X |
TX. Sầm Sơn |
200 |
200 |
|
1 |
Xã Quảng Minh |
200 |
200 |
Kết hợp với các nguồn lực của địa phương để đầu tư xây dựng các công trình trong đề án xây dựng nông thôn mới được duyệt. |
XI |
TP. Thanh Hóa |
400 |
400 |
|
1 |
Xã Quảng Cát |
200 |
200 |
Kết hợp với các nguồn lực của địa phương để đầu tư xây dựng các công trình trong đề án xây dựng nông thôn mới được duyệt. |
2 |
Xã Đông Hưng |
200 |
200 |
|
XII |
Huyện Tĩnh Gia |
1.000 |
1.000 |
|
1 |
Xã Tùng Lâm |
200 |
200 |
Kết hợp với các nguồn lực của địa phương để đầu tư xây dựng các công trình trong đề án xây dựng nông thôn mới được duyệt. |
2 |
Xã Trúc Lâm |
200 |
200 |
-nt- |
3 |
Xã Định Hải |
200 |
200 |
-nt- |
4 |
Xã Nguyên Bình |
200 |
200 |
-nt- |
5 |
Xã Mai Lâm |
200 |
200 |
-nt- |
(Ghi chú: Danh sách này gồm có: 62 xã)
KẾ HOẠCH VỐN HỖ TRỢ HUYỆN ĐẠT CHUẨN NTM NĂM 2015 VÀ XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 1349/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Danh sách huyện, xã |
Số huyện, xã, thôn, bản đạt chuẩn |
Nguồn ngân sách tỉnh hỗ trợ năm 2017 |
Ghi chú |
|
Tổng cộng: (I+II +III) |
|
70.900 |
|
I |
Hỗ trợ huyện Yên Định |
1 |
10.000 |
|
II |
Hỗ trợ các xã đạt chuẩn NTM |
44 |
44.000 |
|
1 |
Yên Định |
1 |
1.000 |
|
2 |
Quảng Xương |
7 |
7.000 |
|
3 |
Đông Sơn |
3 |
3.000 |
|
4 |
Thọ Xuân |
5 |
5.000 |
|
5 |
Nga Sơn |
2 |
2.000 |
|
6 |
Hoằng Hóa |
3 |
3.000 |
|
7 |
TP. Thanh Hóa |
1 |
1.000 |
|
8 |
Hậu Lộc |
3 |
3.000 |
|
9 |
TX. Sầm Sơn |
1 |
1.000 |
|
10 |
Tĩnh Gia |
2 |
2.000 |
|
11 |
Thiệu Hóa |
2 |
2.000 |
|
12 |
Vĩnh Lộc |
1 |
1.000 |
|
13 |
Nông Cống |
2 |
2.000 |
|
14 |
Triệu Sơn |
2 |
2.000 |
|
15 |
Hà Trung |
1 |
1.000 |
|
16 |
Thạch Thành |
2 |
2.000 |
|
17 |
Cẩm Thủy |
1 |
1.000 |
|
18 |
Như Thanh |
1 |
1.000 |
|
19 |
Ngọc Lặc |
1 |
1.000 |
|
20 |
Thường Xuân |
1 |
1.000 |
|
21 |
Quan Hóa |
1 |
1.000 |
|
22 |
Bá Thước |
1 |
1.000 |
|
III |
Hỗ trợ thôn, bản đạt chuẩn NTM |
169 |
16.900 |
|
CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN HỖ TRỢ 44 XÃ ĐẠT CHUẨN NTM NĂM 2016 THEO KẾ HOẠCH ĐƯỢC TỈNH PHÊ DUYỆT
(Kèm theo Quyết định số: 1349/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính : Triệu đồng
Số TT |
Danh sách huyện, xã |
Kế hoạch năm 2017 |
Ghi chú |
|
Tổng số |
Vốn ngân sách tỉnh (Hỗ trợ 100%) |
|||
|
TỔNG SỐ |
44.000 |
44.000 |
Giao sở Tài chính cấp vốn theo phương thức ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện để thực hiện. Giao UBND cấp huyện Quyết định bổ sung vốn có mục tiêu cho ngân sách xã để thanh toán các hạng mục đầu tư thuộc đối tượng đầu tư bằng ngân sách nhà nước, duy trì và nâng cao chất lượng các tiêu chí nông thôn mới |
I |
TP. Thanh Hóa |
1.000 |
1.000 |
|
1 |
Quảng Đông |
1.000 |
1.000 |
|
II |
Huyện Hà Trung |
1.000 |
1.000 |
|
1 |
Hà Châu |
1.000 |
1.000 |
|
III |
Huyện Nga Sơn |
2.000 |
2.000 |
|
1 |
Nga Phú |
1.000 |
1.000 |
|
2 |
Nga Trung |
1.000 |
1.000 |
|
IV |
Huyện Hậu Lộc |
3.000 |
3.000 |
|
1 |
Quang Lộc |
1.000 |
1.000 |
|
2 |
Hòa Lộc |
1.000 |
1.000 |
|
3 |
Hoa Lộc |
1.000 |
1.000 |
|
V |
Huyện Hoằng Hóa |
3.000 |
3.000 |
|
1 |
Hoằng Phượng |
1.000 |
1.000 |
|
2 |
Hoằng Trinh |
1.000 |
1.000 |
|
3 |
Hoằng Đức |
1.000 |
1.000 |
|
VI |
Huyện Vĩnh Lộc |
1.000 |
1.000 |
|
1 |
Vĩnh Yên |
1.000 |
1.000 |
|
VII |
Huyện Đông Sơn |
3.000 |
3.000 |
|
1 |
Đông Nam |
1.000 |
1.000 |
|
2 |
Đông Hoàng |
1.000 |
1.000 |
|
3 |
Đông Yên |
1.000 |
1.000 |
|
VIII |
Huyện Thiệu Hóa |
2.000 |
2.000 |
|
1 |
Thiệu Tâm |
1.000 |
1.000 |
|
2 |
Thiệu Châu |
1.000 |
1.000 |
|
IX |
Huyện Quảng Xương |
7.000 |
7.000 |
|
1 |
Quảng Trường |
1.000 |
1.000 |
|
2 |
Quảng Long |
1.000 |
1.000 |
|
3 |
Quảng Lợi |
1.000 |
1.000 |
|
4 |
Quảng Lộc |
1.000 |
1.000 |
|
5 |
Quảng Lưu |
1.000 |
1.000 |
|
6 |
Quảng Trung |
1.000 |
1.000 |
|
7 |
Quảng Hải |
1.000 |
1.000 |
|
X |
Huyện Triệu Sơn |
2.000 |
2.000 |
|
1 |
Thọ Ngọc |
1.000 |
1.000 |
|
2 |
Thọ Vực |
1.000 |
1.000 |
|
XI |
Huyện Tĩnh Gia |
2.000 |
2.000 |
|
1 |
Thanh Thủy |
1.000 |
1.000 |
|
2 |
Ngọc Lĩnh |
1.000 |
1.000 |
|
XII |
Huyện Nông Cống |
2.000 |
2.000 |
|
1 |
Vạn Thiện |
1.000 |
1.000 |
|
2 |
Tượng Sơn |
1.000 |
1.000 |
|
XIII |
Huyện Thọ Xuân |
5.000 |
5.000 |
|
1 |
Nam Giang |
1.000 |
1.000 |
|
2 |
Tây Hồ |
1.000 |
1.000 |
|
3 |
Xuân Vinh |
1.000 |
1.000 |
|
4 |
Thọ Nguyên |
1.000 |
1.000 |
|
5 |
Xuân Bái |
1.000 |
1.000 |
|
XIV |
Huyện Thường Xuân |
1.000 |
1.000 |
|
1 |
Xuân Dương |
1.000 |
1.000 |
|
XV |
Huyện Ngọc Lặc |
1.000 |
1.000 |
|
1 |
Lam Sơn |
1.000 |
1.000 |
|
XVI |
Huyện Thạch Thành |
2.000 |
2.000 |
|
1 |
Thạch Bình |
1.000 |
1.000 |
|
2 |
Thành Kim |
1.000 |
1.000 |
|
XV |
Huyện Như Thanh |
1.000 |
1.000 |
|
1 |
Hải Long |
1.000 |
1.000 |
|
XVI |
Huyện Cẩm Thủy |
1.000 |
1.000 |
|
1 |
Cẩm Vân |
1.000 |
1.000 |
|
XVII |
Huyện Quan Hóa |
1.000 |
1.000 |
|
1 |
Xuân Phú |
1.000 |
1.000 |
|
XVIII |
Huyện Bá Thước |
1.000 |
1.000 |
|
1 |
Điền Lư |
1.000 |
1.000 |
|
XX |
Huyện Yên Định |
1.000 |
1.000 |
|
1 |
Yên Ninh |
1.000 |
1.000 |
|
XXI |
TX. Sầm Sơn |
1.000 |
1.000 |
|
1 |
Quảng Châu |
1.000 |
1.000 |
|
CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN HỖ TRỢ THÔN, BẢN MIỀN NÚI ĐẠT CHUẨN NTM NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 1349/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Huyện, xã |
Tên thôn |
Vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ |
Ghi chú |
|
Tổng số: |
|
16.900 |
Giao Sở Tài chính cấp vốn theo phương thức ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện để thực hiện; UBND cấp huyện Quyết định bổ sung vốn có mục tiêu cho ngân sách xã để thanh toán hạng mục đầu tư thuộc đối tượng đầu tư bằng ngân sách nhà nước, duy trì và nâng cao chất lượng các tiêu chí nông thôn mới ở các thôn, bản. |
I |
Hà Trung |
|
1.300 |
|
1 |
Hà Sơn |
|
800 |
|
|
|
Thôn Vĩnh An |
100 |
|
|
|
Thôn Hà Hợp |
100 |
|
|
|
Thôn Chí Cường |
100 |
|
|
|
Thôn Ngọc Tiến |
100 |
|
|
|
Thôn Giang Sơn 9 |
100 |
|
|
|
Thôn Giang Sơn 10 |
100 |
|
|
|
Thôn Tứ Quý |
100 |
|
|
|
Thôn Ngọc Sơn |
100 |
|
2 |
Hà Tân |
|
200 |
|
|
|
Thôn Vỹ Liệt |
100 |
|
|
|
Thôn Nam Thôn 1 |
100 |
|
3 |
Hà Tiến |
|
200 |
|
|
|
Thôn Bái Sơn |
100 |
|
|
|
Thôn Đầm Sen |
100 |
|
4 |
Hà Đông |
|
100 |
|
|
|
Thôn Kim Hưng |
100 |
|
II |
Vĩnh Lộc |
|
800 |
|
1 |
Vĩnh Quang |
|
200 |
|
|
|
Cẩm Hoàng 1 |
100 |
|
|
|
Cẩm Hoàng 2 |
100 |
|
2 |
Vĩnh Thịnh |
|
500 |
|
|
|
Thôn 1 |
100 |
|
|
|
Thôn 2 |
100 |
|
|
|
Thôn 10 |
100 |
|
|
|
Thôn 11 |
100 |
|
|
|
Thôn 12 |
100 |
|
3 |
Vĩnh An |
|
100 |
|
|
|
Thôn 3 |
100 |
|
III |
Thọ Xuân |
|
900 |
|
1 |
Xuân Thắng |
|
200 |
|
|
|
Thôn 11 |
100 |
|
|
|
Thôn 13 |
100 |
|
2 |
Thọ Lâm |
|
200 |
|
|
|
Thôn 4A |
100 |
|
|
|
Thôn 4B |
100 |
|
3 |
Xuân Châu |
|
500 |
|
|
|
Thôn 2 |
100 |
|
|
|
Thôn 3 |
100 |
|
|
|
Thôn 6 |
100 |
|
|
|
Thôn 9 |
100 |
|
|
|
Thôn 11 |
100 |
|
IV |
Triệu Sơn |
|
100 |
|
1 |
Thọ Sơn |
|
100 |
|
|
|
Thôn 14 |
100 |
|
V |
Thạch Thành |
|
2.400 |
|
1 |
Thành Trực |
|
100 |
|
|
|
Thôn Ngọc Nước |
100 |
|
2 |
Thạch Long |
|
400 |
|
|
|
Thôn 2 |
100 |
|
|
|
Thôn 3 |
100 |
|
|
|
Thôn 4 |
100 |
|
|
|
Thôn 6 |
100 |
|
3 |
Thạch Bình |
|
300 |
|
|
|
Thôn Án Đình |
100 |
|
|
|
Thôn Án Long |
100 |
|
|
|
Thôn Án Sơn |
100 |
|
4 |
Thành Long |
|
100 |
|
|
|
Thôn Trung Tâm |
100 |
|
5 |
Thành Kim |
|
300 |
|
|
|
Thôn 1 Tân Sơn |
100 |
|
|
|
Thôn 5 Tân Sơn |
100 |
|
|
|
Thôn 2 Lâm Thành |
100 |
|
6 |
Thạch Định |
|
300 |
|
|
|
Thôn Định Tân |
100 |
|
|
|
Thôn Thạch An |
100 |
|
|
|
Thôn Định Hưng |
100 |
|
7 |
Thành An |
|
300 |
|
|
|
Thôn Hòa Lễ |
100 |
|
|
|
Thôn Thạch Cừ |
100 |
|
|
|
Thôn Dỹ Thắng |
100 |
|
8 |
Thành Tâm |
|
500 |
|
|
|
Thôn Ngọc Liên |
100 |
|
|
|
Thôn Ngọc Tân |
100 |
|
|
|
Thôn Đồng Tâm |
100 |
|
|
|
Thôn Yên Thịnh |
100 |
|
|
|
Thôn Vạn Bảo |
100 |
|
9 |
Thành Tân |
|
100 |
|
|
|
Thôn Tiên Hương |
100 |
|
VI |
Như Thanh |
|
2.500 |
|
1 |
Cán Khê |
|
600 |
|
|
|
Thôn 3 |
100 |
|
|
|
Thôn 4 |
100 |
|
|
|
Thôn 5 |
100 |
|
|
|
Thôn 6 |
100 |
|
|
|
Thôn 7 |
100 |
|
|
|
Thôn 10 |
100 |
|
2 |
Xuân Khang |
|
100 |
|
|
|
Thôn Đồng Hơn |
100 |
|
3 |
Mậu Lâm |
|
200 |
|
|
|
Thôn Tâm Tiến |
100 |
|
|
|
Thôn Đồng Yên |
100 |
|
4 |
Yên Lạc |
|
100 |
|
|
|
Thôn Mỹ Lạc |
100 |
|
5 |
Phúc Đường |
|
100 |
|
|
|
Thôn 3 |
100 |
|
6 |
Hải Vân |
|
500 |
|
|
|
Xuân Phong |
100 |
|
|
|
Đồng Mười |
100 |
|
|
|
Cầu Máng |
100 |
|
|
|
Kim Sơn |
100 |
|
|
|
Đồi Dẻ |
100 |
|
7 |
Hải Long |
|
900 |
|
|
|
Hải Thanh |
100 |
|
|
|
Đồng Hải |
100 |
|
|
|
Cầu Đất |
100 |
|
|
|
Vĩnh Lợi |
100 |
|
|
|
Đồng Xuân |
100 |
|
|
|
Đồng Long |
100 |
|
|
|
Hải Xuân |
100 |
|
|
|
Hải Tân |
100 |
|
|
|
Đồng Lớn |
100 |
|
VII |
Cẩm Thủy |
|
1.200 |
|
1 |
Cẩm Sơn |
|
200 |
|
|
|
Thôn Đại Đồng 1-2 |
100 |
|
|
|
Thôn Trường Sơn |
100 |
|
2 |
Cẩm Giang |
|
100 |
|
|
|
Thôn Đồn |
100 |
|
3 |
Cẩm Phong |
|
100 |
|
|
|
Thôn Đồng Chạ |
100 |
|
4 |
Cẩm Long |
|
100 |
|
|
|
Thôn Phúc Tiến |
100 |
|
5 |
Cẩm Bình |
|
200 |
|
|
|
Thôn Sổ |
100 |
|
|
|
Thôn Sẻ |
100 |
|
6 |
Phúc Do |
|
200 |
|
|
|
Thôn Phúc Tân |
100 |
|
|
|
Thôn Công Trình |
100 |
|
7 |
Cẩm Ngọc |
|
200 |
|
|
|
Thôn Kìm |
100 |
|
|
|
Thôn Phúc Ngọc |
100 |
|
8 |
Cẩm Yên |
|
100 |
|
|
|
Thôn 102A |
100 |
|
VIII |
Ngọc Lặc |
|
3.100 |
|
1 |
Quang Trung |
|
600 |
|
|
|
Thôn Quang Vinh |
100 |
|
|
|
Thôn Quang Hòa |
100 |
|
|
|
Thôn Quang Thuận |
100 |
|
|
|
Thôn Quang Hợp |
100 |
|
|
|
Thôn Quang Thọ |
100 |
|
|
|
Thôn Quang Phú |
100 |
|
2 |
Lam Sơn |
|
700 |
|
|
|
Thôn Trụ Sở |
100 |
|
|
|
Thôn Minh Thủy |
100 |
|
|
|
Thôn 9 |
100 |
|
|
|
Thôn 12 |
100 |
|
|
|
Thôn Trung Tâm |
100 |
|
|
|
Thôn 6 |
100 |
|
|
|
Thôn 8 |
100 |
|
3 |
Cao Thịnh |
|
300 |
|
|
|
Thôn Bứa |
100 |
|
|
|
Thôn Cao Thắng |
100 |
|
|
|
Thôn Cao Sơn |
100 |
|
4 |
Ngọc Trung |
|
200 |
|
|
|
Thôn Minh Xuân |
100 |
|
|
|
Thôn Minh Lâm |
100 |
|
5 |
Minh Sơn |
|
200 |
|
|
|
Thôn Giữa |
100 |
|
|
|
Thôn Mơ |
100 |
|
6 |
Ngọc Sơn |
|
100 |
|
|
|
Thôn Thanh Sơn |
100 |
|
7 |
Kiên Thọ |
|
100 |
|
|
|
Làng Đội 1 |
100 |
|
8 |
Phúc Thịnh |
|
200 |
|
|
|
Thôn Miềng |
100 |
|
|
|
Thôn Cò Mót |
100 |
|
9 |
Ngọc Khê |
|
100 |
|
|
|
Phố 1 |
100 |
|
10 |
Đồng Thịnh |
|
100 |
|
|
|
Làng Lim |
100 |
|
11 |
Nguyệt Ấn |
|
100 |
|
|
|
Làng Đội 4 |
100 |
|
12 |
Minh Tiến |
|
100 |
|
|
|
Thôn 10 |
100 |
|
13 |
Thúy Sơn |
|
100 |
|
|
|
Thôn Vân Sơn |
100 |
|
14 |
Thạch Lập |
|
100 |
|
|
|
Thôn Xuân Chính |
100 |
|
15 |
Lộc Thịnh |
|
100 |
|
|
|
Thôn Lộc Nam |
100 |
|
IX |
Bá Thước |
|
2.200 |
|
1 |
Lũng Niêm |
|
200 |
|
|
|
Thôn Đòn |
100 |
|
|
|
Thôn Đủ |
100 |
|
2 |
Lũng Cao |
|
200 |
|
|
|
Thôn Hin |
100 |
|
|
|
Thôn Cao |
100 |
|
3 |
Ái Thượng |
|
200 |
|
|
|
Thôn Trênh |
100 |
|
|
|
Thôn Côn |
100 |
|
4 |
Điền Hạ |
|
100 |
|
|
|
Thôn Bứng |
100 |
|
5 |
Điền Lư |
|
700 |
|
|
|
Thôn Điền Giang |
100 |
|
|
|
Thôn Điền Lý |
100 |
|
|
|
Thôn Điền Tiến |
100 |
|
|
|
Thôn Riềng |
100 |
|
|
|
Thôn Sông Mã |
100 |
|
|
|
Thôn Võ |
100 |
|
|
|
Thôn Chiềng Lẫm |
100 |
|
6 |
Lâm Xa |
|
100 |
|
|
|
Thôn Nú |
100 |
|
7 |
Hạ Trung |
|
100 |
|
|
|
Thôn Cộn |
100 |
|
8 |
Thiết Ống |
|
100 |
|
|
|
Thôn Cú |
100 |
|
9 |
Kỳ Tân |
|
100 |
|
|
|
Thôn Buốc |
100 |
|
10 |
Ban Công |
|
100 |
|
|
|
Thôn Ba |
100 |
|
11 |
Cổ Lũng |
|
100 |
|
|
|
Thôn Nà Khà |
100 |
|
12 |
Lương Trung |
|
200 |
|
|
|
Thôn Trung Thủy |
100 |
|
|
|
Thôn Sơn Thủy |
100 |
|
X |
Quan Sơn |
|
500 |
|
1 |
Trung Xuân |
|
100 |
|
|
|
Bản Piềng Phố |
100 |
|
2 |
Trung Tiến |
|
100 |
|
|
|
Tiểu khu 22 |
100 |
|
3 |
Tam Lư |
|
200 |
|
|
|
Bản Muống |
100 |
|
|
|
Bản Piềng Khóe |
100 |
|
4 |
Sơn Điện |
|
100 |
|
|
|
Bản Nhài |
100 |
|
XI |
Như Xuân |
|
1.000 |
|
1 |
Thượng Ninh |
|
100 |
|
|
|
Thôn Đồng Tâm |
100 |
|
2 |
Xuân Bình |
|
100 |
|
|
|
Thôn Hùng Tiến |
100 |
|
3 |
Cát Vân |
|
100 |
|
|
|
Thôn Vân Thương |
100 |
|
4 |
Yên Lễ |
|
200 |
|
|
|
Thôn Phú Lễ |
100 |
|
|
|
Thôn Mỹ Ré |
100 |
|
5 |
Xuân Quỳ |
|
200 |
|
|
|
Làng Quyền |
100 |
|
|
|
Thôn Xuân Thành |
100 |
|
6 |
Hóa Quỳ |
|
300 |
|
|
|
Thôn Quảng Hợp |
100 |
|
|
|
Thôn Liên Hiệp |
100 |
|
|
|
Thôn Thanh Tân |
100 |
|
XII |
Thường Xuân |
|
500 |
|
1 |
Xuân Dương |
|
200 |
|
|
|
Thôn 2 - Thống Nhất |
100 |
|
|
|
Thôn Vụ Bản 1 |
100 |
|
2 |
Luận Thành |
|
200 |
|
|
|
Thôn Sơn Cao |
100 |
|
|
|
Thôn Thống Nhất |
100 |
|
3 |
Xuân Cao |
|
100 |
|
|
|
Thôn Nam Cao |
100 |
|
XIII |
Lang Chánh |
|
200 |
|
1 |
Quang Hiến |
|
100 |
|
|
|
Thôn Quang Tân |
100 |
|
2 |
Giao An |
|
100 |
|
|
|
Làng Viên |
100 |
|
XIV |
Mường Lát |
|
100 |
|
1 |
Mường Lý |
|
100 |
|
|
|
Bản Chiềng Nưa |
100 |
|
XV |
Quan Hóa |
|
100 |
|
1 |
Phú Sơn |
|
100 |
|
|
|
Bản Ôn |
100 |
|
Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2020 về cắt giảm thời gian thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 25/06/2020 | Cập nhật: 25/08/2020
Quyết định 1045/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 10/06/2020 | Cập nhật: 10/08/2020
Quyết định 1826/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Kế hoạch hành động về "Phòng, chống bạo lực, xâm hại tình dục trẻ em tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2020-2025" Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 29/12/2020
Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện và Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực Tiếp công dân; Giải quyết khiếu nại, tố cáo) Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 04/07/2020
Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Quyết định 699/QĐ-UBND về tạm dừng hoạt động cơ sở sản xuất, kinh doanh, công trình trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 09/04/2020 | Cập nhật: 05/08/2020
Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 26/01/2021
Quyết định 721/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 20/03/2020 | Cập nhật: 03/08/2020
Quyết định 2395/QĐ-UBND năm 2019 về thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ tỉnh Tây Ninh Ban hành: 06/11/2019 | Cập nhật: 03/03/2020
Quyết định 2395/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh An Giang Ban hành: 02/10/2019 | Cập nhật: 27/11/2019
Quyết định 2288/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi Quyết định 1519/QĐ-UBND Quy định tạm thời mức hỗ trợ, phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 30/07/2019 | Cập nhật: 09/09/2019
Quyết định 2395/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 06/11/2019
Quyết định 2288/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trên lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định Ban hành: 04/07/2019 | Cập nhật: 16/11/2019
Quyết định 1826/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy chế về hoạt động của Đội Kiểm tra liên ngành về phòng, chống tệ nạn mại dâm tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 12/06/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Quyết định 1826/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 15/05/2019 | Cập nhật: 02/07/2019
Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công Thương thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương Trà Vinh Ban hành: 03/05/2019 | Cập nhật: 20/05/2019
Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ Ban hành: 25/03/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 18/04/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 2288/QĐ-UBND năm 2018 quy định về mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm học 2018-2019 Ban hành: 01/10/2018 | Cập nhật: 27/10/2018
Quyết định 1826/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động truyền thông chuyển đổi hành vi về Dân số và phát triển giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Quyết định 2288/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/08/2018 | Cập nhật: 06/09/2018
Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới và 01 thủ tục bãi bỏ trong lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 24/07/2018 | Cập nhật: 23/08/2018
Quyết định 1826/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y tế dự phòng về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình Ban hành: 04/06/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Quyết định 1045/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân quận, huyện và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 21/03/2018 | Cập nhật: 16/04/2018
Quyết định 2395/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất nhập khẩu bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 17/09/2018
Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ tiêu chí Khu dân cư nông thôn kiểu mẫu thuộc phạm vi địa giới của 01 thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 11/10/2017 | Cập nhật: 23/11/2017
Quyết định 1826/QĐ-UBND năm 2017 về quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo thực hiện đề án tổng thể đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân và cơ sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cư tỉnh Hòa Bình Ban hành: 22/09/2017 | Cập nhật: 24/11/2017
Quyết định 2288/QĐ-UBND năm 2017 quy định về xác định Chỉ số cải cách hành chính và Bộ Chỉ số cải cách hành chính của sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 16/08/2017 | Cập nhật: 15/09/2017
Quyết định 2288/QĐ-UBND năm 2017 về cho phép sử dụng địa danh và xác nhận bản đồ khu vực địa lý tương ứng với sản phẩm mang nhãn hiệu chứng nhận "Cam Phù Yên" cho sản phẩm cam của huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La Ban hành: 23/08/2017 | Cập nhật: 16/09/2017
Quyết định 2288/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Quyết định 2690/QĐ-UBND phê duyệt Đề án chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 09/08/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Quyết định 721/QĐ-UBND về Chương trình xúc tiến đầu tư tỉnh Ninh Bình năm 2017 Ban hành: 29/05/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Công văn 11161/BNN-VPĐP năm 2016 tạm thời hướng dẫn phân bổ kế hoạch vốn ngân sách trung ương năm 2017 thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia nông thôn mới Ban hành: 28/12/2016 | Cập nhật: 15/02/2017
Quyết định 2309/QĐ-TTg năm 2016 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 29/11/2016 | Cập nhật: 03/12/2016
Nghị định 161/2016/NĐ-CP Cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với dự án thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 02/12/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 1826/QĐ-UBND năm 2016 về cho phép thành lập Hội Nữ doanh nhân tỉnh Hà Nam Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 1600/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 16/08/2016 | Cập nhật: 22/08/2016
Quyết định 2288/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 31/08/2016
Quyết định 2395/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 25/08/2016
Quyết định 2716/2016/QĐ-UBND về cơ chế hỗ trợ xây dựng huyện nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 26/08/2016
Quyết định 2288/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh sách các huyện, xã đăng ký phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 29/06/2016 | Cập nhật: 28/09/2016
Quyết định 1826/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phân bổ vốn Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới năm 2016 tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 30/05/2016 | Cập nhật: 21/06/2016
Quyết định 1826/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội Ban hành: 19/04/2016 | Cập nhật: 23/04/2016
Quyết định 1045/QĐ-UBND về Kế hoạch sử dụng vốn bảo trì đường bộ năm 2016 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 26/05/2016
Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 28/03/2016 | Cập nhật: 31/03/2016
Nghị định 136/2015/NĐ-CP hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Quyết định 3301/2015/QĐ-UBND ban hành cơ chế, chính sách khuyến khích xây dựng nông thôn mới tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 31/08/2015 | Cập nhật: 19/10/2015
Quyết định 1045/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Danh mục tên các thủ tục hành chính có tính chất đặc thù đã được chuẩn hóa trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 22/07/2015 | Cập nhật: 30/09/2015
Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề cương Chương trình phát triển đô thị tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2014-2020 Ban hành: 25/04/2015 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 1045/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 21/04/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 1826/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2015 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 09/12/2014 | Cập nhật: 21/03/2018
Quyết định 2288/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề cương nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện Đề án Tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Bình Định theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững - giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 17/07/2014 | Cập nhật: 11/08/2014
Quyết định 1045/QĐ-UBND năm 2014 công nhận trường mầm non Sơn Ca đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục cấp độ 1 Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 12/07/2014
Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2014 cho phép thành lập Hội Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 29/04/2014 | Cập nhật: 30/05/2014
Quyết định 1045/QĐ-UBND năm 2014 phân bổ kế hoạch vốn Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới năm 2014, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 14/04/2014 | Cập nhật: 30/05/2014
Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2014 thực hiện Kế hoạch hành động 83-KH/TU về phát triển khoa học và công nghệ phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế Ban hành: 15/04/2014 | Cập nhật: 04/06/2015
Quyết định 721/QĐ-UBND phê duyệt danh sách xã đăng ký phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới năm 2014, năm 2015, năm 2016 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 18/03/2014 | Cập nhật: 31/05/2014
Quyết định 2288/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án Phát triển Trường Trung cấp nghề Đắk Nông giai đoạn 2013 - 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 26/12/2013 | Cập nhật: 14/03/2014
Quyết định 1826/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên Ban hành: 15/10/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 2395/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban điều hành đối thoại trực tuyến trên môi trường mạng Ban hành: 12/11/2013 | Cập nhật: 22/11/2013
Quyết định 1826/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch quản lý chất thải y tế tỉnh Quảng Trị đến năm 2015 Ban hành: 10/10/2013 | Cập nhật: 21/11/2013
Quyết định 2288/QĐ-UBND năm 2013 thực hiện Đề án tổ chức lại sản xuất trong khai thác hải sản tỉnh Bình Định Ban hành: 21/08/2013 | Cập nhật: 31/08/2013
Quyết định 1826/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh cục bộ (lần 2) phương án chia ô và kiến trúc cảnh quan tại 02 lô đất CC6 và CC5B thuộc đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng Khu du lịch sinh thái Đại Lải (Khu A) tại xã Ngọc Thanh, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc - tỷ lệ 1/500 Ban hành: 17/07/2013 | Cập nhật: 04/10/2013
Quyết định 2395/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi bổ xung, bị bãi bỏ lĩnh vực khám chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 07/04/2014
Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2013 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 04/04/2013 | Cập nhật: 19/10/2013
Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải thành phố Cần Thơ Ban hành: 25/03/2013 | Cập nhật: 11/04/2013
Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh Quyết định 109/QĐ-UBND quy định mức đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng trong khai thác ti tan trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 24/12/2012 | Cập nhật: 18/01/2013
Quyết định 1826/QĐ-UBND năm 2012 quy định cơ cấu tổ chức và các phòng nghiệp vụ thuộc Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 02/11/2012 | Cập nhật: 06/05/2013
Quyết định 2395/QĐ-UBND năm 2012 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân thành phố Cần thơ ban hành liên quan đến lĩnh vực Đất đai; Xây dựng; Đầu tư còn hiệu lực và hết hiệu lực thi hành Ban hành: 27/09/2012 | Cập nhật: 24/01/2013
Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2012 về công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bị bãi bỏ lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 23/04/2012 | Cập nhật: 16/05/2012
Quyết định 1045/QĐ-UBND năm 2012 về bảng giá tính Thuế tài nguyên đối với tài nguyên than (an tra xít), sản phẩm khác từ than trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 10/05/2012 | Cập nhật: 26/07/2012
Quyết định 1045/QĐ-UBND phương án giá bán nước sạch năm 2011 và lộ trình tăng giá bán nước sạch giai đoạn 2011-2017 Ban hành: 24/05/2011 | Cập nhật: 23/04/2013
Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh danh mục và vốn phân bổ của các dự án thuộc chương trình mục tiêu quốc gia việc làm năm 2011 tại Quyết định 598/QĐ-UBND Ban hành: 16/05/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 1045/QĐ-UBND năm 2010 về bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất Ban hành: 11/08/2010 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 1600/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt điều chỉnh mức vay làm nhà ở và mua trả chậm nền nhà ở trong các cụm tuyến dân cư thuộc chương trình xây dựng cụm tuyến dân cư và nhà ở vùng ngập lũ đồng bằng sông Cửu Long Ban hành: 15/10/2009 | Cập nhật: 19/10/2009
Quyết định 1600/QĐ-TTg bổ sung dự toán ngân sách năm 2008 của Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam Ban hành: 07/11/2008 | Cập nhật: 15/11/2008