Quyết định 1045/QĐ-UBND năm 2014 phân bổ kế hoạch vốn Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới năm 2014, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 1045/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Nguyễn Đức Quyền |
Ngày ban hành: | 14/04/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1045/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 14 tháng 4 năm 2014 |
PHÊ DUYỆT PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MTQG VỀ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2014, TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 800/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc gia (MTQG) về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020; Quyết định số 695/QĐ-TTg ngày 08/6/2012 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi nguyên tắc cơ chế hỗ trợ vốn thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới (NTM) giai đoạn 2010 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn Trái phiếu Chính phủ năm 2014 thực hiện Chương trình MTQG về xây dựng nông thôn mới;
Căn cứ Quyết định số 131/QĐ-BKHĐT ngày 25/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao kế hoạch vốn Trái phiếu Chính phủ năm 2014 thực hiện Chương trình MTQG về xây dựng nông thôn mới;
Căn cứ Công văn số 561/BKHĐT-KTNN ngày 25/01/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc thông báo vốn Trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2014 - 2016 thực hiện Chương trình MTQG về xây dựng nông thôn mới;
Căn cứ Công văn số 582/BNN-KTHT ngày 20/02/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc hướng dẫn phân bổ nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 07/6/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2010 - 2020, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 728/2013/QĐ-UBND ngày 01/3/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành cơ chế, chính sách hỗ trợ xây dựng nông thôn mới tỉnh Thanh Hóa đến năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 4489/2013/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014 của tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 18/3/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt danh sách các xã đăng ký phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới năm 2014, năm 2015, năm 2016 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ ý kiến của Thường trực HĐND tỉnh tại Văn bản số 69/CV-HĐND ngày 10/4/2014 về việc phân bổ vốn Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2014;
Theo đề nghị tại Công văn số 380/SKHĐT-KTNN ngày 27/02/2014 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc đề nghị phê duyệt phân bổ kế hoạch vốn Chương trình MTQG về xây dựng nông thôn mới năm 2014, tỉnh Thanh Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phân bổ kế hoạch vốn Chương trình MTQG về xây dựng nông thôn mới năm 2014, tỉnh Thanh Hóa, bao gồm các nội dung như sau:
1. Về nguồn vốn
- Tổng số vốn thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2014 là 393.000 triệu đồng, trong đó:
+ Vốn Trái phiếu Chính phủ: 313.000 triệu đồng (Quyết định số 131/QĐ-BKHĐT ngày 25/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư).
+ Vốn Sự nghiệp kinh tế của tỉnh: 80.000 triệu đồng (Quyết định số 4489/2013/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa).
2. Nguyên tắc phân bổ kế hoạch
- Thực hiện đúng các quy định của Chính phủ, các Bộ và UBND tỉnh về Chương trình MTQG về xây dựng nông thôn mới.
- Kết hợp vốn Trái phiếu Chính phủ với vốn Sự nghiệp kinh tế của tỉnh và lồng ghép với các chương trình khác để nâng cao hiệu quả đầu tư và đẩy nhanh tiến độ thực hiện Chương trình MTQG về xây dựng nông thôn mới.
- Đảm bảo định mức vốn Trái phiếu Chính phủ theo quy định cho các xã trong 3 năm (2014 - 2016) nhưng trong từng năm không phân bổ bình quân mà căn cứ tình hình thực tế để có sự ưu tiên, tập trung hợp lý nhằm tăng nhanh số xã hoàn thành các tiêu chí xây dựng nông thôn mới năm 2014 và giai đoạn 2014 - 2016.
- Vốn Sự nghiệp kinh tế của tỉnh chủ yếu tập trung thanh toán khối lượng hoàn thành và hỗ trợ theo chính sách quy định tại Quyết định số 728/2013/QĐ-UBND ngày 01/3/2013 của UBND tỉnh cho các xã đã đạt chuẩn nông thôn mới năm 2013, các xã đăng ký phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới năm 2014.
- Trong quá trình triển khai và thực hiện kế hoạch, thường xuyên kiểm tra, rà soát để có những điều chỉnh kịp thời và phù hợp với thực tế, phấn đấu đạt mục tiêu kế hoạch về số xã đạt chuẩn nông thôn mới, đồng thời khuyến khích các xã chủ động và tích cực huy động các nguồn lực khác để thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới.
3. Phương án phân bổ
Tổng số vốn kế hoạch năm 2014 là 393.000 triệu đồng, phân bổ theo phương án sau:
- Hỗ trợ theo chính sách cho 15 xã đạt chuẩn nông thôn mới năm 2013 với mức hỗ trợ 1.000 triệu đồng/xã, tổng số vốn hỗ trợ là 15.000 triệu đồng.
(Chi tiết có Phụ lục 1 kèm theo)
- Hỗ trợ đầu tư 142 công trình với tổng số vốn hỗ trợ là 284.550 triệu đồng, trong đó:
+ Thanh toán khối lượng hoàn thành 33 công trình (15 trụ sở, 10 trạm y tế và 08 trung tâm văn hóa - thể thao) trong danh mục hỗ trợ đầu tư xây dựng theo chính sách của tỉnh trong năm 2013 với số vốn 36.493 triệu đồng;
+ Hỗ trợ nâng cấp và xây dựng mới 109 công trình (33 trụ sở, 27 trạm y tế, 46 trung tâm văn hóa - thể thao xã và 03 nhà văn hóa thôn bản) cho các xã đăng ký phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới đến năm 2016 theo Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 18/3/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh với số vốn 248.057 triệu đồng.
(Chi tiết có Phụ lục 2 kèm theo)
- Hỗ trợ 267 xã kinh phí mua xi măng thực hiện Chương trình MTQG về xây dựng nông thôn mới với mức hỗ trợ 350 triệu đồng/xã, tổng số vốn hỗ trợ là 93.450 triệu đồng.
(Chi tiết có Phụ lục 3 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo chi tiết mức vốn, mục tiêu đầu tư để các đơn vị triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Xây dựng; Văn phòng Điều phối xây dựng NTM tỉnh; Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH VỐN HỖ TRỢ 15 XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1045/QĐ-UBND ngày 14/4/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Danh sách xã |
Kế hoạch năm 2014 |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Trong đó: |
||||
Vốn Trái phiếu Chính phủ |
Vốn ngân sách tỉnh |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG SỐ |
15.000 |
|
15.000 |
- Giao Sở Tài chính cấp vốn theo phương thức ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện để thực hiện. - Giao UBND cấp huyện quyết định bổ sung vốn có mục tiêu cho ngân sách xã để thanh toán các hạng mục đầu tư thuộc đối tượng đầu tư bằng vốn ngân sách nhà nước, duy trì và nâng cao chất lượng các tiêu chí nông thôn mới. |
1 |
Huyện Yên Định |
2.000 |
|
2.000 |
|
- |
Xã Định Tân |
1.000 |
|
1.000 |
|
- |
Xã Định Tường |
1.000 |
|
1.000 |
|
2 |
Huyện Nông Cống |
2.000 |
|
2.000 |
|
- |
Xã Trường Sơn |
1.000 |
|
1.000 |
|
- |
Xã Tượng Văn |
1.000 |
|
1.000 |
|
3 |
Huyện Hoằng Hóa |
2.000 |
|
2.000 |
|
- |
Xã Hoằng Đồng |
1.000 |
|
1.000 |
|
- |
Xã Hoằng Thắng |
1.000 |
|
1.000 |
|
4 |
Huyện Thọ Xuân |
3.000 |
|
3.000 |
|
- |
Xã Xuân Giang |
1.000 |
|
1.000 |
|
- |
Xã Thọ Xương |
1.000 |
|
1.000 |
|
- |
Xã Hạnh Phúc |
1.000 |
|
1.000 |
|
5 |
Huyện Nga Sơn |
1.000 |
|
1.000 |
|
- |
Xã Nga An |
1.000 |
|
1.000 |
|
6 |
Huyện Vĩnh Lộc |
1.000 |
|
1.000 |
|
- |
Xã Vĩnh Thành |
1.000 |
|
1.000 |
|
7 |
Huyện Quảng Xương |
2.000 |
|
2.000 |
|
- |
Xã Quảng Hợp |
1.000 |
|
1.000 |
|
- |
Xã Quảng Tân |
1.000 |
|
1.000 |
|
8 |
Huyện Đông Sơn |
1.000 |
|
1.000 |
|
- |
Xã Đông Văn |
1.000 |
|
1.000 |
|
9 |
Huyện Hậu Lộc |
1.000 |
|
1.000 |
|
- |
Xã Phú Lộc |
1.000 |
|
1.000 |
|
KẾ HOẠCH VỐN HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÔNG TRÌNH CHO CÁC XÃ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG VỀ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 1045/QĐ-UBND ngày 14/4/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Danh mục công trình |
Chủ đầu tư |
Kế hoạch năm 2014 |
Mục tiêu đầu tư |
||
Tổng số |
Trong đó: |
|||||
Vốn Trái phiếu Chính phủ |
Vốn ngân sách tỉnh |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
TỔNG SỐ |
|
284.550 |
219.550 |
65.000 |
- Giao Sở Tài chính cấp vốn theo phương thức ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện để thực hiện. - Giao Chủ tịch UBND cấp huyện hướng dẫn UBND xã lập và trình duyệt BCKTKT; đồng thời giao kế hoạch vốn chi tiết cho công trình để kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã hoàn thành và quyết toán công trình theo quy định. |
A |
Các xã thuộc diện đặc biệt khó khăn, bãi ngang, biên giới, ATK, 30a và các xã điểm theo chỉ đạo của Trung ương |
|
124.757 |
117.900 |
6.857 |
|
I |
Huyện Hậu Lộc |
|
6.900 |
6.900 |
|
|
1 |
Xã Hưng Lộc |
|
2.200 |
2.200 |
|
|
- |
Xây dựng mới trạm y tế xã |
UBND xã Hưng Lộc |
2.200 |
2.200 |
|
Kết hợp với nguồn vốn hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu các xã bãi ngang và các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
2 |
Xã Minh Lộc |
|
2.200 |
2.200 |
|
|
- |
Xây dựng mới trạm y tế xã |
UBND xã Minh Lộc |
2.200 |
2.200 |
|
Kết hợp với nguồn vốn hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu các xã bãi ngang và các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
3 |
Xã Đa Lộc |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Đa Lộc |
2.500 |
2.500 |
|
Kết hợp với nguồn vốn hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu các xã bãi ngang và các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
II |
Huyện Thạch Thành |
|
7.500 |
7.500 |
|
|
1 |
Xã Thành Công |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Thành Công |
2.500 |
2.500 |
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
2 |
Xã Thành Tân |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Thành Tân |
2.500 |
2.500 |
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
3 |
Xã Thành Minh |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Thành Minh |
2.500 |
2.500 |
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
III |
Huyện Ngọc Lặc |
|
6.800 |
6.800 |
|
|
1 |
Xã Lộc Thịnh |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã. |
UBND xã Lộc Thịnh |
2.500 |
2.500 |
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
2 |
Xã Phùng Giáo |
|
1.800 |
1.800 |
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Phùng Giáo |
1.800 |
1.800 |
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
3 |
Xã Mỹ Tân |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
- |
Xây mới trụ sở xã |
UBND xã Mỹ Tân |
2.500 |
2.500 |
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
IV |
Huyện Như Xuân |
|
12.150 |
11.900 |
250 |
|
1 |
Xã Bãi Trành |
|
2.750 |
2.500 |
250 |
|
- |
Nâng cấp, cải tạo trạm y tế xã |
UBND xã Bãi Trành |
250 |
|
250 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành. |
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Bãi Trành |
2.500 |
2.500 |
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
2 |
Xã Thượng Ninh |
|
2.200 |
2.200 |
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Thượng Ninh |
2.200 |
2.200 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
3 |
Xã Cát Tân |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã. |
UBND xã Cát Tân |
2.500 |
2.500 |
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
4 |
Xã Tân Bình |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Tân Bình |
2.500 |
2.500 |
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
5 |
Xã Thanh Quân |
|
2.200 |
2.200 |
|
|
- |
Xây dựng mới trạm y tế xã |
UBND xã Thanh Quân |
2.200 |
2.200 |
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
V |
Huyện Quan Hóa |
|
10.150 |
8.150 |
2.000 |
|
1 |
Xã Xuân Phú |
|
4.500 |
2.500 |
2.000 |
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Xuân Phú |
4.500 |
2.500 |
2.000 |
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
2 |
Xã Thành Sơn |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Thành Sơn |
2.500 |
2.500 |
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
3 |
Xã Thiên Phủ |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Thiên Phủ |
2.500 |
2.500 |
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
4 |
Xã Nam Tiến |
|
650 |
650 |
|
|
- |
Sửa chữa, nâng cấp trạm y tế xã |
UBND xã Nam Tiến |
650 |
650 |
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
VI |
Huyện Cẩm Thủy |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
1 |
Xã Cẩm Thành |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Cẩm Thành |
2.500 |
2.500 |
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
2 |
Xã Cẩm Châu |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Cẩm Châu |
2.500 |
2.500 |
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
VII |
Huyện Như Thanh |
|
4.700 |
4.700 |
|
|
1 |
Xã Xuân Phúc |
|
2.200 |
2.200 |
|
|
- |
Xây dựng mới trạm y tế xã |
UBND xã Xuân Phúc |
2.200 |
2.200 |
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
2 |
Xã Yên Lạc |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Yên Lạc |
2.500 |
2.500 |
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
VIII |
Huyện Thường Xuân |
|
9.100 |
9.100 |
|
|
1 |
Xã Ngọc Phụng |
|
2.200 |
2.200 |
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Ngọc Phụng |
2.200 |
2.200 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành. |
2 |
Xã Thọ Thanh |
|
2.200 |
2.200 |
|
|
- |
Xây dựng mới trạm y tế xã |
UBND xã Thọ Thanh |
2.200 |
2.200 |
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
3 |
Xã Xuân Thắng |
|
2.200 |
2.200 |
|
|
- |
Xây dựng mới trạm y tế xã |
UBND xã Xuân Thắng |
2.200 |
2.200 |
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
4 |
Xã Xuân Dương |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Xuân Dương |
2.500 |
2.500 |
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
IX |
Huyện Triệu Sơn |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
1 |
Xã Thọ Bình |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Thọ Bình |
2.500 |
2.500 |
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
X |
Huyện Mường Lát |
|
11.757 |
11.300 |
457 |
|
1 |
Xã Mường Chanh (xã điểm theo chỉ đạo của Trung ương) |
|
2.957 |
2.500 |
457 |
|
- |
Xây dựng nhà văn hóa Bản Na Hin, Bản Piềng Tặt và Bản Chai |
UBND xã Mường Chanh |
2.957 |
2.500 |
457 |
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
2 |
Xã Mường Lý |
|
2.200 |
2.200 |
|
|
- |
Xây dựng mới trạm y tế |
UBND xã Mường Lý |
2.200 |
2.200 |
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
3 |
Xã Tam Chung |
|
2.200 |
2.200 |
|
|
- |
Xây dựng mới trạm y tế xã |
UBND xã Tam Chung |
2.200 |
2.200 |
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
4 |
Xã Tén Tằn |
|
2.200 |
2.200 |
|
|
- |
Xây dựng mới trạm y tế xã |
UBND xã Tén Tằn |
2.200 |
2.200 |
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
5 |
Xã Quang Chiểu |
|
2.200 |
2.200 |
|
|
- |
Xây dựng mới trạm y tế xã |
UBND xã Quang Chiểu |
2.200 |
2.200 |
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
XI |
Huyện Quan Sơn |
|
8.800 |
8.800 |
|
|
1 |
Xã Na Mèo |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Na Mèo |
2.500 |
2.500 |
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
2 |
Xã Tam Lư |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Tam Lư |
2.500 |
2.500 |
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
3 |
Xã Trung Xuân |
|
650 |
650 |
|
|
- |
Sửa chữa, nâng cấp trạm y tế xã |
UBND xã Trung Xuân |
650 |
650 |
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
4 |
Xã Sơn Hà |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Sơn Hà |
2.500 |
2.500 |
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
5 |
Xã Sơn Điện |
|
650 |
650 |
|
|
- |
Sửa chữa, nâng cấp trạm y tế xã |
UBND xã Sơn Điện |
650 |
650 |
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
XII |
Huyện Lang Chánh |
|
10.700 |
10.000 |
700 |
|
1 |
Xã Giao An |
|
3.200 |
2.500 |
700 |
|
- |
Xây dựng mới trạm y tế xã |
|
700 |
|
700 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành. |
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Giao An |
2.500 |
2.500 |
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
2 |
Xã Đồng Lương |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Đồng Lương |
2.500 |
2.500 |
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
3 |
Xã Giao Thiện |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Giao Thiện |
2.500 |
2.500 |
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
4 |
Xã Quang Hiến |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Quang Hiến |
2.500 |
2.500 |
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
XIII |
Thị xã Sầm Sơn |
|
2.200 |
2.200 |
|
|
1 |
Xã Quảng Cư |
|
2.200 |
2.200 |
|
|
- |
Xây dựng mới trạm y tế xã. |
UBND xã Quảng Cư |
2.200 |
2.200 |
|
Kết hợp với nguồn vốn hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu các xã bãi ngang và các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
XIV |
Huyện Nga Sơn |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
1 |
Xã Nga Thủy |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã. |
UBND xã Nga Thủy |
2.500 |
2.500 |
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
XV |
Huyện Hoằng Hóa |
|
4.400 |
4.400 |
|
|
1 |
Xã Hoằng Tiến |
|
2.200 |
2.200 |
|
|
- |
Xây dựng mới trạm y tế xã |
UBND xã Hoàng Tiến |
2.200 |
2.200 |
|
Kết hợp với nguồn vốn hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu các xã bãi ngang và các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
2 |
Xã Hoằng Hải |
|
2.200 |
2.200 |
|
|
- |
Xây dựng mới trạm y tế xã |
UBND xã Hoằng Hải |
2.200 |
2.200 |
|
Kết hợp với nguồn vốn hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu các xã bãi ngang và các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
XVI |
Huyện Quảng Xương |
|
7.000 |
5.000 |
2.000 |
|
1 |
Xã Quảng Đại |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Quảng Đại |
2.500 |
2.500 |
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
2 |
Xã Quảng Thái |
|
4.500 |
2.500 |
2.000 |
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà đa năng thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Quảng Thái |
4.500 |
2.500 |
2.000 |
Kết hợp với nguồn vốn hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu các xã bãi ngang và các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
XVII |
Huyện Tĩnh Gia |
|
4.700 |
4.700 |
|
|
1 |
Xã Hải Châu |
|
2.200 |
2.200 |
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Hải Châu |
2.200 |
2.200 |
|
Kết hợp với nguồn vốn hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu các xã bãi ngang và các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
2 |
Xã Bình Minh |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Bình Minh |
2.500 |
2.500 |
|
Kết hợp với nguồn vốn hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu các xã bãi ngang và các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
XVIII |
Huyện Bá Thước |
|
7.900 |
6.450 |
1.450 |
|
1 |
Xã Điền Trung |
|
2.200 |
1.450 |
750 |
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Điền Trung |
2.200 |
1.450 |
750 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
2 |
Xã Tân Lập |
|
700 |
|
700 |
|
- |
Xây dựng mới trạm y tế xã |
UBND xã Tân Lập |
700 |
|
700 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
3 |
Xã Điền Lư |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Điền Lư |
2.500 |
2.500 |
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
4 |
Xã Điền Quang |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Điền Quang |
2.500 |
2.500 |
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
B |
Các xã dự kiến hoàn thành xây dựng Nông thôn mới đến năm 2016 |
|
159.793 |
101.650 |
58.143 |
|
I |
Huyện Yên Định |
|
13.200 |
7.200 |
6.000 |
|
1 |
Xã Định Tân |
|
1.300 |
|
1.300 |
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Định Tân |
1.300 |
|
1.300 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành. |
2 |
Xã Yên Trường |
|
1.300 |
|
1.300 |
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Yên Trường |
1.300 |
|
1.300 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành. |
3 |
Xã Định Liên (xã đăng kí đạt chuẩn năm 2014 theo Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 18/3/2014) |
|
3.500 |
1.800 |
1.700 |
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Định Liên |
3.500 |
1.800 |
1.700 |
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
4 |
Xã Định Bình (xã đăng kí đạt chuẩn năm 2014 theo Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 18/3/2014) |
|
1.800 |
1.800 |
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Định Bình |
1.800 |
1.800 |
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
5 |
Xã Định Long |
|
1.800 |
1.800 |
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà văn hóa đa năng thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Định Long |
1.800 |
1.800 |
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
6 |
Xã Định Hòa |
|
1.800 |
1.800 |
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Định Hòa |
1.800 |
1.800 |
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
7 |
Xã Yên Phong |
|
1.700 |
|
1.700 |
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Yên Phong |
1.700 |
|
1.700 |
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
II |
Huyện Hậu Lộc |
|
7.300 |
4.800 |
2.500 |
|
1 |
Xã Phú Lộc (xã đạt chuẩn năm 2013 nhưng chưa được hỗ trợ công trình) |
|
2.500 |
|
2.500 |
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Phú Lộc |
2.500 |
|
2.500 |
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
2 |
Xã Liên Lộc |
|
1.200 |
1.200 |
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Liên Lộc |
1.200 |
1.200 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành. |
3 |
Xã Văn Lộc (xã đăng kí đạt chuẩn năm 2014 theo Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 18/3/2014) |
|
1.800 |
1.800 |
|
|
- |
Xây dựng mới trạm y tế xã |
UBND xã Văn Lộc |
1.800 |
1.800 |
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
4 |
Xã Quang Lộc |
|
1.800 |
1.800 |
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Quang Lộc |
1.800 |
1.800 |
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
III |
Huyện Thọ Xuân |
|
17.300 |
6.600 |
10.700 |
|
1 |
Xã Hạnh Phúc (xã đạt chuẩn năm 2013 nhưng chưa được hỗ trợ công trình) |
|
2.500 |
|
2.500 |
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Hạnh Phúc |
2.500 |
|
2.500 |
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
2 |
Xã Thọ Xương (xã đạt chuẩn năm 2013 nhưng chưa được hỗ trợ công trình) |
|
2.500 |
|
2.500 |
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Thọ Xương |
2.500 |
|
2.500 |
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
3 |
Xã Xuân Giang (xã đạt chuẩn năm 2013 nhưng chưa được hỗ trợ công trình) |
|
2.800 |
|
2.800 |
|
- |
Xây dựng mới trạm y tế xã |
UBND xã Xuân Giang |
300 |
|
300 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành. |
- |
Xây mới trụ sở xã |
|
2.500 |
|
2.500 |
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
4 |
Xã Thọ Nguyên |
|
1.200 |
|
1.200 |
|
- |
Xây mới trụ sở xã |
UBND xã Thọ Nguyên |
1.200 |
|
1.200 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
5 |
Xã Xuân Thành (xã đăng kí đạt chuẩn năm 2014 theo Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 18/3/2014) |
|
1.800 |
1.800 |
|
|
- |
Xây dựng mới trạm y tế xã |
UBND xã Xuân Thành |
1.800 |
1.800 |
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
6 |
Xã Xuân Quang (xã đăng kí đạt chuẩn năm 2014 theo Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 18/3/2014) |
|
3.500 |
1.800 |
1.700 |
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Xuân Quang |
3.500 |
1.800 |
1.700 |
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
7 |
Xã Xuân Trường |
|
1.200 |
1.200 |
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Xuân Trường |
1.200 |
1.200 |
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
8 |
Xã Xuân Lam |
|
1.800 |
1.800 |
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Xuân Lam |
1.800 |
1.800 |
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
IV |
Huyện Đông Sơn |
|
10.100 |
5.400 |
4.700 |
|
1 |
Xã Đông Văn |
|
1.300 |
|
1.300 |
|
|
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Đông Văn |
1.300 |
|
1.300 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
2 |
Xã Đông Phú (xã đăng kí đạt chuẩn năm 2014 theo Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 18/3/2014) |
|
3.500 |
1.800 |
1.700 |
|
- |
Xây dựng mới hạng mục sân vận động thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Đông Phú |
3.500 |
1.800 |
1.700 |
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
3 |
Xã Đông Khê (xã đăng kí đạt chuẩn năm 2014 theo Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 18/3/2014) |
|
3.500 |
1.800 |
1.700 |
|
- |
Xây dựng mới hạng mục sân vận động thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Đông Khê |
3.500 |
1.800 |
1.700 |
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
4 |
Xã Đông Ninh |
|
1.800 |
1.800 |
|
|
- |
Xây dựng mới trạm y tế xã |
UBND xã Đông Ninh |
1.800 |
1.800 |
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
V |
Huyện Hà Trung |
|
6.500 |
3.600 |
2.900 |
|
1 |
Xã Hà Vân |
|
3.000 |
1.800 |
1.200 |
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
|
1.200 |
|
1.200 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Hà Vân |
1.800 |
1.800 |
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
2 |
Xã Hà Lĩnh (xã đăng kí đạt chuẩn năm 2014 theo Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 18/3/2014) |
|
3.500 |
1.800 |
1.700 |
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Hà Lĩnh |
3.500 |
1.800 |
1.700 |
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
VI |
Huyện Triệu Sơn |
|
8.250 |
6.550 |
1.700 |
|
1 |
Xã Thọ Phú |
|
1.150 |
1.150 |
|
|
- |
Nâng cấp, cải tạo trạm y tế xã |
UBND xã Thọ Phú |
150 |
150 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành. |
- |
Nâng cấp, cải tạo trụ sở xã |
UBND xã Thọ Phú |
1.000 |
1.000 |
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
2 |
Xã Vân Sơn (xã đăng kí đạt chuẩn năm 2014 theo Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 18/3/2014) |
|
3.500 |
1.800 |
1.700 |
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Vân Sơn |
3.500 |
1.800 |
1.700 |
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
3 |
Xã Thái Hòa |
|
1.800 |
1.800 |
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Thái Hòa |
1.800 |
1.800 |
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
4 |
Xã Đồng Tiến |
|
1.800 |
1.800 |
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Đồng Tiến |
1.800 |
1.800 |
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
VII |
Huyện Vĩnh Lộc |
|
4.900 |
3.600 |
1.300 |
|
1 |
Xã Vĩnh Thành |
|
1.300 |
|
1.300 |
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Vĩnh Thành |
1.300 |
|
1.300 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
2 |
Xã Vĩnh Tiến (xã đăng kí đạt chuẩn năm 2014 theo Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 18/3/2014) |
|
1.800 |
1.800 |
|
|
- |
Xây dựng mới trạm y tế xã |
UBND xã Vĩnh Tiến |
1.800 |
1.800 |
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
3 |
Xã Vĩnh Minh |
|
1.800 |
1.800 |
|
|
- |
Xây dựng mới trạm y tế xã |
UBND xã Vĩnh Minh |
1.800 |
1.800 |
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
VIII |
Huyện Nông Cống |
|
9.200 |
7.200 |
2.000 |
|
1 |
Xã Tượng Văn |
|
300 |
|
300 |
|
- |
Xây dựng mới trạm y tế xã |
UBND xã Tượng Văn |
300 |
|
300 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
2 |
Xã Minh Thọ (xã đăng kí đạt chuẩn năm 2014 theo Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 18/3/2014) |
|
1.800 |
1.800 |
|
|
- |
Xây dựng mới trạm y tế xã |
UBND xã Minh Thọ |
1.800 |
1.800 |
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
3 |
Xã Tế Lợi (xã đăng kí đạt chuẩn năm 2014 theo Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 18/3/2014) |
|
3.500 |
1.800 |
1.700 |
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Tế Lợi |
3.500 |
1.800 |
1.700 |
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
4 |
Xã Minh Nghĩa |
|
1.800 |
1.800 |
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Minh Nghĩa |
1.800 |
1.800 |
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
5 |
Xã Trung Chính |
|
1.800 |
1.800 |
|
|
- |
Xây dựng mới trạm y tế xã |
UBND xã Trung Chính |
1.800 |
1.800 |
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
IX |
Huyện Nga Sơn |
|
5.650 |
4.800 |
850 |
|
1 |
Xã Nga An |
|
300 |
|
300 |
|
- |
Xây dựng mới trạm y tế xã |
UBND xã Nga An |
300 |
|
300 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
2 |
Xã Nga Thành (xã đăng kí đạt chuẩn năm 2014 theo Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 18/3/2014) |
|
1.200 |
1.200 |
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Nga Thành |
1.200 |
1.200 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành. |
3 |
Xã Nga Thạch (xã đăng kí đạt chuẩn năm 2014 theo Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 18/3/2014) |
|
550 |
|
550 |
|
- |
Xây mới trạm y tế xã |
UBND xã Nga Thạch |
550 |
|
550 |
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
4 |
Xã Nga Hưng |
|
1.800 |
1.800 |
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Nga Hưng |
1.800 |
1.800 |
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
5 |
Xã Nga Yên |
|
1.800 |
1.800 |
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Nga Yên |
1.800 |
1.800 |
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
X |
Huyện Hoằng Hóa |
|
15.143 |
9.000 |
6.143 |
|
1 |
Xã Hoằng Thắng |
|
1.300 |
|
1.300 |
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Hoằng Thắng |
1.300 |
|
1.300 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
2 |
Xã Hoằng Đồng |
|
300 |
|
300 |
|
- |
Xây dựng mới trạm y tế xã |
UBND xã Hoằng Đồng |
300 |
|
300 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
3 |
Xã Hoằng Hợp (xã đăng kí đạt chuẩn năm 2014 theo Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 18/3/2014) |
|
2.943 |
1.800 |
1.143 |
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Hoằng Hợp |
1.143 |
|
1.143 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Hoằng Hợp |
1.800 |
1.800 |
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
4 |
Xã Hoằng Trung (xã đăng kí đạt chuẩn năm 2014 theo Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 18/3/2014) |
|
3.500 |
1.800 |
1.700 |
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà văn hóa đa năng thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Hoằng Trung |
3.500 |
1.800 |
1.700 |
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
5 |
Xã Hoằng Ngọc (xã đăng kí đạt chuẩn năm 2014 theo Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 18/3/2014) |
|
1.800 |
1.800 |
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Hoằng Ngọc |
1.800 |
1.800 |
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
6 |
Xã Hoằng Xuân |
|
1.800 |
1.800 |
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục sân vận động thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Hoằng Xuân |
1.800 |
1.800 |
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
7 |
Xã Hoằng Phúc |
|
1.800 |
1.800 |
|
|
- |
Xây mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Hoằng Phúc |
1.800 |
1.800 |
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
8 |
Xã Hoằng Vinh |
|
1.700 |
|
1.700 |
|
- |
Xây mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Hoằng Vinh |
1.700 |
|
1.700 |
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
XI |
Huyện Quảng Xương |
|
14.700 |
7.200 |
7.500 |
|
1 |
Xã Quảng Tân (xã đạt chuẩn năm 2013 nhưng chưa được hỗ trợ công trình) |
|
2.500 |
|
2.500 |
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã |
|
2.500 |
|
2.500 |
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
2 |
Xã Quảng Hợp |
|
1.300 |
|
1.300 |
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Quảng Hợp |
1.300 |
|
1.300 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
3 |
Xã Quảng Yên |
|
300 |
|
300 |
|
- |
Xây dựng mới trạm y tế xã |
UBND xã Quảng Yên |
300 |
|
300 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
4 |
Xã Quảng Văn (xã đăng kí đạt chuẩn năm 2014 theo Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 18/3/2014) |
|
3.500 |
1.800 |
1.700 |
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Quảng Văn |
3.500 |
1.800 |
1.700 |
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
5 |
Xã Quảng Thọ (xã đăng kí đạt chuẩn năm 2014 theo Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 18/3/2014) |
|
3.500 |
1.800 |
1.700 |
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Quảng Thọ |
3.500 |
1.800 |
1.700 |
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
6 |
Xã Quảng Phong |
|
1.800 |
1.800 |
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Quảng Phong |
1.800 |
1.800 |
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
7 |
Xã Quảng Bình |
|
1.800 |
1.800 |
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Quảng Bình |
1.800 |
1.800 |
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
XII |
Huyện Tĩnh Gia |
|
3.000 |
3.000 |
|
|
1 |
Xã Thanh Sơn |
|
1.200 |
1.200 |
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Thanh Sơn |
1.200 |
1.200 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
2 |
Xã Anh Sơn |
|
1.800 |
1.800 |
|
|
- |
Xây dựng mới trạm y tế xã |
UBND xã Anh Sơn |
1.800 |
1.800 |
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
XIII |
Huyện Thạch Thành |
|
7.500 |
5.300 |
2.200 |
|
1 |
Xã Thành Long |
|
1.700 |
1.700 |
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Thành Long |
1.700 |
1.700 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
2 |
Xã Thạch Tân (xã đăng kí đạt chuẩn năm 2014 theo Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 18/3/2014) |
|
4.000 |
1.800 |
2.200 |
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Thạch Tân |
4.000 |
1.800 |
2.200 |
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
3 |
Xã Thạch Bình |
|
1.800 |
1.800 |
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã. |
UBND xã Thạch Bình |
1.800 |
1.800 |
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
XIV |
Huyện Cẩm Thủy |
|
5.300 |
5.300 |
|
|
1 |
Xã Cẩm Ngọc |
|
1.700 |
1.700 |
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Cẩm Ngọc |
1.700 |
1.700 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành. |
2 |
Xã Cẩm Tân |
|
1.800 |
1.800 |
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Cẩm Tân |
1.800 |
1.800 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành. |
3 |
Xã Cẩm Vân |
|
1.800 |
1.800 |
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
|
1.800 |
1.800 |
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
XV |
Huyện Như Thanh |
|
9.300 |
5.400 |
3.900 |
|
1 |
Xuân Du (xã đăng kí đạt chuẩn năm 2014 theo Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 18/3/2014) |
|
3.500 |
1.800 |
1.700 |
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Xuân Du |
1.700 |
|
1.700 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành. |
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Xuân Du |
1.800 |
1.800 |
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
2 |
Xã Yên Thọ (xã đăng kí đạt chuẩn năm 2014 theo Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 18/3/2014) |
|
4.000 |
1.800 |
2.200 |
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Yên Thọ |
4.000 |
1.800 |
2.200 |
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
3 |
Xã Phú Nhuận |
|
1.800 |
1.800 |
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Phú Nhuận |
1.800 |
1.800 |
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
XIX |
Huyện Ngọc Lặc |
|
2.200 |
1.700 |
500 |
|
1 |
Xã Ngọc Liên |
|
500 |
|
500 |
|
- |
Xây dựng mới trạm y tế xã |
UBND xã Ngọc Liên |
500 |
|
500 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
2 |
Xã Cao Thịnh |
|
1.700 |
1.700 |
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Cao Thịnh |
1.700 |
1.700 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
XX |
Thành phố Thanh Hóa |
|
10.000 |
6.600 |
3.400 |
|
1 |
Xã Thiệu Dương |
|
1.200 |
1.200 |
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Thiệu Dương |
1.200 |
1.200 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
2 |
Xã Hoằng Anh (xã đăng kí đạt chuẩn năm 2014 theo Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 18/3/2014) |
|
3.500 |
1.800 |
1.700 |
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Hoằng Anh |
3.500 |
1.800 |
1.700 |
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
3 |
Xã Quảng Tâm (xã đăng kí đạt chuẩn năm 2014 theo Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 18/3/2014) |
|
3.500 |
1.800 |
1.700 |
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Quảng Tâm |
3.500 |
1.800 |
1.700 |
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
4 |
Xã Thiệu Khánh |
|
1.800 |
1.800 |
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Thiệu Khánh |
1.800 |
1.800 |
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
XXI |
Huyện Thiệu Hóa |
|
10.250 |
8.400 |
1.850 |
|
1 |
Xã Thiệu Tâm |
|
1.950 |
1.800 |
150 |
|
- |
Nâng cấp, cải tạo trạm y tế xã |
UBND xã Thiệu Tâm |
150 |
|
150 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Thiệu Tâm |
1.800 |
1.800 |
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
2 |
Xã Thiệu Phú |
|
1.200 |
1.200 |
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Thiệu Phú |
1.200 |
1.200 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành. |
3 |
Xã Thiệu Đô |
|
3.500 |
1.800 |
1.700 |
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Thiệu Đô |
3.500 |
1.800 |
1.700 |
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
4 |
Xã Thiệu Hợp |
|
1.800 |
1.800 |
|
|
- |
Xây dựng mới trạm y tế xã |
UBND xã Thiệu Hợp |
1.800 |
1.800 |
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
5 |
Xã Thiệu Công |
|
1.800 |
1.800 |
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Thiệu Công |
1.800 |
1.800 |
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định. |
KẾ HOẠCH VỐN HỖ TRỢ KINH PHÍ MUA XI MĂNG CHO CÁC XÃ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG VỀ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 1045/QĐ-UBND ngày 14/4/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Danh sách xã |
Kế hoạch năm 2014 |
Mục tiêu đầu tư |
||
Tổng số |
Trong đó: |
||||
Vốn Trái phiếu Chính phủ |
Vốn ngân sách |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG SỐ |
93.450 |
93.450 |
|
Sử dụng và thanh, quyết toán kinh phí hỗ trợ mua xi măng thực hiện theo chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh tại Công văn số 2796/UBND-NN ngày 14/4/2014. |
1 |
Huyện Thiệu Hóa |
7.000 |
7.000 |
|
|
- |
Xã Thiệu Chính |
350 |
350 |
|
Kết hợp với các nguồn lực của địa phương để đầu tư xây dựng các công trình trong đề án xây dựng nông thôn mới được duyệt. |
- |
Xã Thiệu Châu |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Thiệu Lý |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Thiệu Long |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Thiệu Minh |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Thiệu Tân |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Thiệu Thịnh |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Thiệu Nguyên |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Thiệu Thành |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Thiệu Duy |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Thiệu Viên |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Thiệu Ngọc |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Thiệu Hoà |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Thiệu Quang |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Thiệu Toán |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Thiệu Giang |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Thiệu Phúc |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Thiệu Giao |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Thiệu Vũ |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Thiệu Vận |
350 |
350 |
|
- nt - |
2 |
Huyện Yên Định |
2.100 |
2.100 |
|
|
- |
Xã Yên Thọ |
350 |
350 |
|
Kết hợp với các nguồn lực của địa phương để đầu tư xây dựng các công trình trong đề án xây dựng nông thôn mới được duyệt. |
- |
Xã Yên Thái |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Yên Lạc |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Yên Thịnh |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Định Thành |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Định Công |
350 |
350 |
|
- nt - |
3 |
Huyện Hậu Lộc |
4.900 |
4.900 |
|
|
- |
Xã Lộc Sơn |
350 |
350 |
|
Kết hợp với các nguồn lực của địa phương để đầu tư xây dựng các công trình trong đề án xây dựng nông thôn mới dược duyệt. |
- |
Xã Tuy Lộc |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Hòa Lộc |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Triệu Lộc |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Tiến Lộc |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Châu Lộc |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Đồng Lộc |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Phong Lộc |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Thành Lộc |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Thuần Lộc |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Cầu Lộc |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Thịnh Lộc |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Lộc Tân |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Xuân Lộc |
350 |
350 |
|
- nt - |
4 |
Huyện Thạch Thành |
4.900 |
4.900 |
|
- nt - |
- |
Xã Thạch Quảng |
350 |
350 |
|
Kết hợp với các nguồn lực của địa phương để đầu tư xây dựng các công trình trong đề án xây dựng nông thôn mới được duyệt. |
- |
Xã Thạch Cẩm |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Thạch Sơn |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Thạch Định |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Thạch Đồng |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Thạch Long |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Thành Vinh |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Thành Trực |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Thành Tâm |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Ngọc Trạo |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Thành An |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Thành Thọ |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Thành Tiến |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Thành Kim |
350 |
350 |
|
- nt - |
5 |
Huyện Thọ Xuân |
8.400 |
8.400 |
|
|
- |
Xã Xuân Phong |
350 |
350 |
|
Kết hợp với các nguồn lực của địa phương để đầu tư xây dựng các công trình trong đề án xây dựng nông thôn mới được duyệt. |
- |
Xã Thọ Lộc |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Bắc Lương |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Xuân Khánh |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Thọ Hải |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Thọ Lâm |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Thọ Diên |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Xuân Bái |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Xuân Phú |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Xuân thắng |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Xuân Sơn |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Xuân Hưng |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Thọ Trường |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Xuân Tân |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Xuân Lập |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Thọ Thắng |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Xuân Yên |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Phú Yên |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Xuân Tín |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Quảng Phú |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Thọ Lập |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Xuân Châu |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Thọ Minh |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Xuân Thiên |
350 |
350 |
|
- nt - |
6 |
Huyện Ngọc Lặc |
3.500 |
3.500 |
|
|
- |
Xã Ngọc Trung |
350 |
350 |
|
Kết hợp với các nguồn lực của địa phương để đầu tư xây dựng các công trình trong đề án xây dựng nông thôn mới được duyệt. |
- |
Xã Đồng Thịnh |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Quang Trung |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Ngọc Khê |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Minh Sơn |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Kiên Thọ |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Nguyệt ấn |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Phùng Minh |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Lam Sơn |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Cao Ngọc |
350 |
350 |
|
- nt - |
7 |
Huyện Cẩm Thủy |
3.500 |
3.500 |
|
|
- |
Xã Cẩm Thạch |
350 |
350 |
|
Kết hợp với các nguồn lực của địa phương để đầu tư xây dựng các công trình trong đề án xây dựng nông thôn mới được duyệt. |
- |
Xã Cẩm Lương |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Cẩm Sơn |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Cẩm Tâm |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Cẩm Yên |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Cẩm Phong |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Cẩm Quý |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Cẩm Giang |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Cẩm Long |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Phúc Do |
350 |
350 |
|
- nt - |
8 |
Huyện Đông Sơn |
3.500 |
3.500 |
|
|
- |
Xã Đông Hòa |
350 |
350 |
|
Kết hợp với các nguồn lực của địa phương để đầu tư xây dựng các công trình trong đề án xây dựng nông thôn mới được duyệt. |
- |
Xã Đông Hoàng |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Đông Minh |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Đông Nam |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Đông Quang |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Đông Thanh |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Đông Thịnh |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Đông Tiến |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Đông Xuân |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Đông Yên |
350 |
350 |
|
- nt - |
9 |
Huyện Như Thanh |
350 |
350 |
|
|
- |
Xã Hải Vân |
350 |
350 |
|
Kết hợp với các nguồn lực của địa phương để đầu tư xây dựng các công trình trong đề án xây dựng nông thôn mới được duyệt. |
10 |
Huyện Hà Trung |
6.300 |
6.300 |
|
|
- |
Xã Hà Phú |
350 |
350 |
|
Kết hợp với các nguồn lực của địa phương để đầu tư xây dựng các công trình trong đề án xây dựng nông thôn mới được duyệt. |
- |
Xã Hà Hải |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Hà Thái |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Hà Dương |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Hà Thanh |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Hà Vinh |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Hà Bắc |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Hà Giang |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Hà Tân |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Hà Tiến |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Hà Yên |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Hà Bình |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Hà Đông |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Hà Sơn |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Hà Lâm |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Hà Ninh |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Hà Phong |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Hà Ngọc |
350 |
350 |
|
- nt - |
11 |
Huyện Triệu Sơn |
8.400 |
8.400 |
|
|
- |
Xã An Nông |
350 |
350 |
|
Kết hợp với các nguồn lực của địa phương để đầu tư xây dựng các công trình trong đề án xây dựng nông thôn mới được duyệt. |
- |
Xã Dân Lực |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Dân Lý |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Dân Quyền |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Hợp Lý |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Hợp Thắng |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Hợp Thành |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Hợp Tiến |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Khuyến Nông |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Minh Châu |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Nông Trường |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Tân Ninh |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Thọ Cường |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Thọ Dân |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Thọ Ngọc |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Thọ Sơn |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Thọ Tân |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Thọ Thế |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Thọ Tiến |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Tiến Nông |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Triệu Thành |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Xuân Lộc |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Xuân Thịnh |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Xuân Thọ |
350 |
350 |
|
- nt - |
12 |
Huyện Vĩnh Lộc |
3.500 |
3.500 |
|
|
- |
Xã Vĩnh Quang |
350 |
350 |
|
Kết hợp với các nguồn lực của địa phương để đầu tư xây dựng các công trình trong đề án xây dựng nông thôn mới được duyệt. |
- |
Xã Vĩnh Long |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Vĩnh Hưng |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Vĩnh Phúc |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Vĩnh Ninh |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Vĩnh Khang |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Vĩnh Hòa |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Vĩnh Hùng |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Vĩnh Thịnh |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Vĩnh An |
350 |
350 |
|
- nt - |
13 |
Huyện Nông Cống |
8.050 |
8.050 |
|
|
- |
Xã Tế Thắng |
350 |
350 |
|
Kết hợp với các nguồn lực của địa phương để đầu tư xây dựng các công trình trong đề án xây dựng nông thôn mới được duyệt. |
- |
Xã Công Bình |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Công Chính |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Công Liêm |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Hoàng Sơn |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Minh Khôi |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Tân Khang |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Tân Phúc |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Tân Thọ |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Tế Nông |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Tế Tân |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Thăng Bình |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Thăng Long |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Thăng Thọ |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Trung Thành |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Trung ý |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Trường Giang |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Trường Minh |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Trường Trung |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Tượng Lĩnh |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Tượng Sơn |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Vạn Hòa |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Vạn Thắng |
350 |
350 |
|
- nt - |
14 |
Huyện Nga Sơn |
5.600 |
5.600 |
|
|
- |
Xã Ba Đình |
350 |
350 |
|
Kết hợp với các nguồn lực của địa phương để đầu tư xây dựng các công trình trong đề án xây dựng nông thôn mới được duyệt. |
- |
Xã Nga Vịnh |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Nga Thắng |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Nga Văn |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Nga Trường |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Nga Thiện |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Nga Điền |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Nga Phú |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Nga Giáp |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Nga Hải |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Nga Nhân |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Nga Trung |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Nga Bạch |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Nga Thanh |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Nga Liên |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Nga Thái |
350 |
350 |
|
- nt - |
15 |
Huyện Hoằng Hóa |
8.400 |
8.400 |
|
|
- |
Xã Hoằng Giang |
350 |
350 |
|
Kết hợp với các nguồn lực của địa phương để đầu tư xây dựng các công trình trong đề án xây dựng nông thôn mới được duyệt. |
- |
Xã Hoằng Khánh |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Hoằng Phượng |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Hoằng Phú |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Hoằng Quý |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Hoằng Kim |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Hoằng Trinh |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Hoằng Sơn |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Hoằng Quỳ |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Hoằng Minh |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Hoằng Xuyên |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Hoằng Cát |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Hoằng Khê |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Hoằng Đức |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Hoằng Hà |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Hoằng Đạo |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Hoằng Thái |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Hoằng Thành |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Hoằng Trạch |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Hoằng Phong |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Hoằng Lưu |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Hoằng Tân |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Hoằng Yến |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Hoằng Đông |
350 |
350 |
|
- nt - |
16 |
Huyện Quảng Xương |
5.250 |
5.250 |
|
|
- |
Xã Quảng Châu |
350 |
350 |
|
Kết hợp với các nguồn lực của địa phương để đầu tư xây dựng các công trình trong đề án xây dựng nông thôn mới được duyệt. |
- |
Xã Quảng Khê |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Quảng Nhân |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Quảng Lộc |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Quảng Chính |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Quảng Trung |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Quảng Minh |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Quảng Phúc |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Quảng Định |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Quảng Đức |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Quảng Lĩnh |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Quảng Trường |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Quảng Ninh |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Quảng Vọng |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Quảng Giao |
350 |
350 |
|
- nt - |
17 |
Huyện Tĩnh Gia |
4.900 |
4.900 |
|
|
- |
Xã Hải Bình |
350 |
350 |
|
Kết hợp với các nguồn lực của địa phương để đầu tư xây dựng các công trình trong đề án xây dựng nông thôn mới được duyệt. |
- |
Xã Các Sơn |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Triêu Dương |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Hải Thanh |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Hải Nhân |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Tùng Lâm |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Trúc Lâm |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Định Hải |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Trường Lâm |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Nguyên Bình |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Xuân Lâm |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Phú Lâm |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Mai Lâm |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Hùng Sơn |
350 |
350 |
|
- nt - |
18 |
TX. Bỉm Sơn |
700 |
700 |
|
|
- |
Xã Quang Trung |
350 |
350 |
|
Kết hợp với các nguồn lực của địa phương để đầu tư xây dựng các công trình trong đề án xây dựng nông thôn mới được duyệt. |
- |
Xã Hà Lan |
350 |
350 |
|
- nt - |
19 |
TP. Thanh Hóa |
4.200 |
4.200 |
|
|
- |
Xã Đông Tân |
350 |
350 |
|
Kết hợp với các nguồn lực của địa phương để đầu tư xây dựng các công trình trong đề án xây dựng nông thôn mới được duyệt. |
- |
Xã Đông Hưng |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Đông Lĩnh |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Đông Vinh |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Hoằng Lý |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Hoằng Long |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Hoằng Quang |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Hoằng Đại |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Quảng Thịnh |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Quảng Đông |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Quảng Phú |
350 |
350 |
|
- nt - |
- |
Xã Quảng Cát |
350 |
350 |
|
- nt - |
Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 19/08/2020 | Cập nhật: 24/08/2020
Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2020 về cắt giảm thời gian thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 25/06/2020 | Cập nhật: 25/08/2020
Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện và Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực Tiếp công dân; Giải quyết khiếu nại, tố cáo) Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 04/07/2020
Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Quyết định 699/QĐ-UBND về tạm dừng hoạt động cơ sở sản xuất, kinh doanh, công trình trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 09/04/2020 | Cập nhật: 05/08/2020
Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 26/01/2021
Quyết định 721/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 20/03/2020 | Cập nhật: 03/08/2020
Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc một số ngành, lĩnh vực Ban hành: 28/11/2019 | Cập nhật: 07/05/2020
Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 36 thủ tục hành chính được thay thế, 01 bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy và hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre Ban hành: 13/09/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2019 về điều chỉnh danh mục dự án đầu tư thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tại Quyết định 3229/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 21/08/2019 | Cập nhật: 20/11/2019
Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công Thương thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương Trà Vinh Ban hành: 03/05/2019 | Cập nhật: 20/05/2019
Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ Ban hành: 25/03/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 18/04/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua, Khen thưởng tỉnh Nam Định Ban hành: 14/09/2018 | Cập nhật: 15/10/2018
Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới và 01 thủ tục bãi bỏ trong lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 24/07/2018 | Cập nhật: 23/08/2018
Quyết định 800/QĐ-TTg năm 2018 điều chỉnh nội dung Chiến lược quốc gia về bình đẳng giới giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 02/07/2018 | Cập nhật: 05/07/2018
Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân quận, huyện và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 21/03/2018 | Cập nhật: 16/04/2018
Quyết định 195/QĐ-TTg năm 2018 về xuất cấp gạo từ nguồn dự trữ quốc gia cho tỉnh Cao Bằng Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 22/02/2018
Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch ứng phó sự cố bảo đảm an toàn thông tin mạng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 19/12/2017 | Cập nhật: 08/11/2018
Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 02/11/2017 | Cập nhật: 30/12/2017
Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ tiêu chí Khu dân cư nông thôn kiểu mẫu thuộc phạm vi địa giới của 01 thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 11/10/2017 | Cập nhật: 23/11/2017
Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 15/08/2017 | Cập nhật: 17/07/2020
Quyết định 2005/QĐ-UBND phê duyệt giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 02/08/2017
Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 01/08/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Quyết định 721/QĐ-UBND về Chương trình xúc tiến đầu tư tỉnh Ninh Bình năm 2017 Ban hành: 29/05/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 28/03/2016 | Cập nhật: 31/03/2016
Quyết định 695/QĐ-TTg năm 2015 ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định 16/2015/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 21/05/2015 | Cập nhật: 23/05/2015
Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề cương Chương trình phát triển đô thị tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2014-2020 Ban hành: 25/04/2015 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch đẩy mạnh phòng, chống tiêu cực trong công tác quản lý công chức, viên chức và thi đua, khen thưởng Ban hành: 08/10/2014 | Cập nhật: 14/10/2014
Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2014 cho phép thành lập Hội Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 29/04/2014 | Cập nhật: 30/05/2014
Quyết định 721/QĐ-UBND phê duyệt danh sách xã đăng ký phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới năm 2014, năm 2015, năm 2016 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 18/03/2014 | Cập nhật: 31/05/2014
Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2014 thực hiện Kế hoạch hành động 83-KH/TU về phát triển khoa học và công nghệ phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế Ban hành: 15/04/2014 | Cập nhật: 04/06/2015
Công văn 582/BNN-KTHT hướng dẫn phân bổ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2014 Ban hành: 20/02/2014 | Cập nhật: 26/05/2014
Quyết định 131/QĐ-BKHĐT giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 25/01/2014 | Cập nhật: 15/03/2014
Quyết định 195/QĐ-TTg giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới Ban hành: 25/01/2014 | Cập nhật: 22/03/2014
Công văn 561/BKHĐT-KTNN năm 2014 thông báo vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2014-2016 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 25/01/2014 | Cập nhật: 17/05/2014
Quyết định 4489/2013/QĐ-UBND giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014 của tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 16/12/2013 | Cập nhật: 07/03/2014
Quyết định 695/QĐ-TTg năm 2013 về quản lý, bố trí cho thuê nhà ở công vụ của Chính phủ Ban hành: 07/05/2013 | Cập nhật: 09/05/2013
Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2013 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 04/04/2013 | Cập nhật: 19/10/2013
Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải thành phố Cần Thơ Ban hành: 25/03/2013 | Cập nhật: 11/04/2013
Quyết định 728/2013/QĐ-UBND về cơ chế, chính sách hỗ trợ xây dựng nông thôn mới tỉnh Thanh Hóa đến năm 2015 Ban hành: 01/03/2013 | Cập nhật: 08/03/2013
Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh Quyết định 109/QĐ-UBND quy định mức đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng trong khai thác ti tan trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 24/12/2012 | Cập nhật: 18/01/2013
Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2012 quy định thực hiện cơ chế một cửa liên thông đối với lĩnh vực đất đai tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn Ban hành: 25/10/2012 | Cập nhật: 07/05/2013
Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân được giao đất làm nhà ở sai thẩm quyền do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 06/08/2012
Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2012 quy hoạch đất xây dựng Khu hành chính phường Thường Thạnh, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ Ban hành: 21/08/2012 | Cập nhật: 01/07/2014
Quyết định 695/QĐ-TTg năm 2012 sửa đổi Nguyên tắc cơ chế hỗ trợ vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020 Ban hành: 08/06/2012 | Cập nhật: 12/06/2012
Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2012 về công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bị bãi bỏ lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 23/04/2012 | Cập nhật: 16/05/2012
Quyết định 195/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 Ban hành: 16/02/2012 | Cập nhật: 18/02/2012
Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2011 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 15/12/2011 | Cập nhật: 21/08/2014
Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh danh mục và vốn phân bổ của các dự án thuộc chương trình mục tiêu quốc gia việc làm năm 2011 tại Quyết định 598/QĐ-UBND Ban hành: 16/05/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 800/QĐ-TTg năm 2011 về xuất thuốc sát trùng dự trữ quốc gia hỗ trợ tỉnh Quảng Trị Ban hành: 26/05/2011 | Cập nhật: 27/05/2011
Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2010 công nhận đơn vị đạt chuẩn quốc gia về y tế Ban hành: 16/08/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình xử lý tổ mối các công trình thủy lợi năm 2010 Ban hành: 18/08/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt đề án xây dựng nông thôn mới tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2010 - 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 07/06/2010 | Cập nhật: 22/10/2012
Quyết định 800/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020 Ban hành: 04/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 13/04/2011
Quyết định 695/QĐ-TTg năm 2009 về việc cử thành viên Ủy ban quốc gia phòng, chống Aids và phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm Ban hành: 29/05/2009 | Cập nhật: 02/06/2009
Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2008 thực hiện điều chỉnh giá và hợp đồng xây dựng do biến động giá nguyên, nhiên liệu và vật liệu xây dựng theo Thông tư 09/2008/TT-BXD trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 20/06/2008 | Cập nhật: 24/02/2011
Quyết định 800/QĐ-TTg năm 2008 về việc phong tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua toàn quốc Ban hành: 24/06/2008 | Cập nhật: 27/06/2008
Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2007 về quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các sở ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn do Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 21/09/2007 | Cập nhật: 29/10/2007
Quyết định số 695/QĐ-TTg năm 2004 về việc duyệt đầu tư Dự án Cảng quốc tế Cái Mép-Thị Vải giai đoạn đến năm 2010 Ban hành: 24/06/2004 | Cập nhật: 20/02/2014