Quyết định 721/QĐ-UBND phê duyệt danh sách xã đăng ký phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới năm 2014, năm 2015, năm 2016 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 721/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Nguyễn Đức Quyền |
Ngày ban hành: | 18/03/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 721/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 18 tháng 3 năm 2014 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND các cấp ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định 491/QĐ-TTg , ngày 16/4/2009 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Bộ tiêu chí Quốc gia về nông thôn mới; Quyết định 342/QĐ-TTg ngày 20/2/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi một số tiêu chí trong Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới; Quyết định 800/QĐ-TTg , ngày 4/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình MTQG nông thôn mới giai đoạn 2010-2020; Quyết định số 695/QĐ-TTg ngày 08/6/2012 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi nguyên tắc cơ chế hỗ trợ vốn thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25/02/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới;
Căn cứ Thông tư số 41/2013/TT-BNN&PTNT ngày 04/10/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới;
Căn cứ Quyết định số 1893/QĐ-UBND ngày 20/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc lựa chọn 117 xã đăng ký đến năm 2015 hoàn thành 19 tiêu chí nông thôn mới;
Căn cứ ý kiến của Thường trực HĐND tỉnh tại Văn bản số 43/CV-HĐND ngày 11/3/2014;
Xét đề nghị của Văn phòng Điều phối chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh tại Tờ trình số 09/VPĐP-ĐPTT ngày 10/3/2014 về việc phê duyệt danh sách các xã có khả năng phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới năm 2014, năm 2015, năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách các xã đăng ký phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới năm 2014, năm 2015, năm 2016 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
(Có danh sách kèm theo).
Điều 2. Trưởng ban chỉ đạo Chương trình Phát triển nông nghiệp và Xây dựng nông thôn mới, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các xã trong danh sách tại Điều 1, có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện các nội dung Chương trình Xây dựng nông thôn mới theo kế hoạch đã được duyệt; định kỳ hàng tháng, hàng quý, hàng năm báo cáo Ban chỉ đạo Chương trình Phát triển nông nghiệp và Xây dựng nông thôn mới tỉnh qua Văn phòng Điều phối.
Điều 3. Căn cứ Quyết định này, giao Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Văn phòng Điều phối chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh theo nhiệm vụ được giao, tham mưu cho UBND tỉnh trình HĐND tỉnh phân bổ nguồn vốn thuộc Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới để hỗ trợ các xã theo các chính sách của Trung ương và của tỉnh.
Điều 4. Quyết định này thay thế Quyết định số 1893/QĐ-UBND ngày 20/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh và có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng uỷ ban nhân dân tỉnh, thành viên Ban chỉ đạo tỉnh, Giám đốc các Sở, thủ trưởng các ban ngành cấp tỉnh, Chánh văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh; Trưởng ban chỉ đạo Chương trình Phát triển nông nghiệp và Xây dựng nông thôn mới, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các xã trong danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
CÁC XÃ CÓ KHẢ NĂNG ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI NĂM 2014, NĂM 2015, NĂM 2016 TỈNH THANH HÓA.
(Kèm theo Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 18/3/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Tên huyện, xã |
Năm đạt chuẩn nông thôn mới |
Ghi chú |
||
Năm 2014 |
Năm 2015 |
Năm 2016 |
|||
I |
Tp. Thanh Hóa |
2 |
2 |
1 |
|
1 |
Quảng Tâm |
2014 |
|
|
|
2 |
Hoằng Anh |
2014 |
|
|
|
3 |
Thiệu Dương |
|
2015 |
|
|
4 |
Thiệu Khánh |
|
2015 |
|
|
5 |
Thiệu Vân |
|
|
2016 |
|
II |
Yên Định |
3 |
3 |
12 |
|
1 |
Yên Trường |
2014 |
|
|
|
2 |
Định Liên |
2014 |
|
|
|
3 |
Định Bình |
2014 |
|
|
|
4 |
Yên Phong |
|
2015 |
|
|
5 |
Định Hoà |
|
2015 |
|
|
6 |
Định Long |
|
2015 |
|
|
7 |
Yên Tâm |
|
|
2016 |
|
8 |
Yên Lâm |
|
|
2016 |
|
9 |
Yên Bái |
|
|
2016 |
|
10 |
Yên Trung |
|
|
2016 |
|
11 |
Định Tiến |
|
|
2016 |
|
12 |
Định Hải |
|
|
2016 |
|
13 |
Yên Giang |
|
|
2016 |
|
14 |
Định Hưng |
|
|
2016 |
|
15 |
Định Tăng |
|
|
2016 |
|
16 |
Yên Phú |
|
|
2016 |
|
17 |
Yên Hùng |
|
|
2016 |
|
18 |
Yên Ninh |
|
|
2016 |
|
III |
Thọ Xuân |
2 |
4 |
4 |
|
1 |
Xuân Thành |
2014 |
|
|
|
2 |
Xuân Quang |
2014 |
|
|
|
3 |
Xuân Lam |
|
2015 |
|
|
4 |
Xuân Trường |
|
2015 |
|
|
5 |
Tây Hồ |
|
2015 |
|
|
6 |
Thọ Nguyên |
|
|
2016 |
|
7 |
Xuân Minh |
|
|
2016 |
|
8 |
Xuân Vinh |
|
|
2016 |
|
9 |
Xuân Hòa |
|
2015 |
|
|
10 |
Nam Giang |
|
|
2016 |
|
IV |
Thiệu Hóa |
1 |
2 |
3 |
|
1 |
Thiệu Đô |
2014 |
|
|
|
2 |
Thiệu Hợp |
|
2015 |
|
|
3 |
Thiệu Công |
|
2015 |
|
|
4 |
Thiệu Tâm |
|
|
2016 |
|
5 |
Thiệu Phú |
|
|
2016 |
|
6 |
Thiệu Tiến |
|
|
2016 |
|
V |
Vĩnh Lộc |
1 |
1 |
2 |
|
1 |
Vĩnh Tiến |
2014 |
|
|
|
2 |
Vĩnh Minh |
|
2015 |
|
|
3 |
Vĩnh Yên |
|
|
2016 |
|
4 |
Vĩnh Tân |
|
|
2016 |
|
VI |
Triệu Sơn |
1 |
2 |
5 |
|
1 |
Vân Sơn |
2014 |
|
|
|
2 |
Thái Hòa |
|
2015 |
|
|
3 |
Đồng Tiến |
|
2015 |
|
|
4 |
Thọ Vực |
|
|
2016 |
|
5 |
Thọ Phú |
|
|
2016 |
|
6 |
Đồng Thắng |
|
|
2016 |
|
7 |
Minh Sơn |
|
|
2016 |
|
8 |
Đồng Lợi |
|
|
2016 |
|
VII |
Đông Sơn |
2 |
1 |
1 |
|
1 |
Đông Phú |
2014 |
|
|
|
2 |
Đông Khê |
2014 |
|
|
|
3 |
Đông Anh |
|
2015 |
|
|
4 |
Đông Ninh |
|
|
2016 |
|
VIII |
Nông Cống |
2 |
2 |
2 |
|
1 |
Minh Thọ |
2014 |
|
|
|
2 |
Tế Lợi |
2014 |
|
|
|
3 |
Hoàng Giang |
|
2015 |
|
|
4 |
Minh Nghĩa |
|
2015 |
|
|
5 |
Trung Chính |
|
|
2016 |
|
6 |
Vạn Thiện |
|
|
2016 |
|
IX |
Hà Trung |
1 |
2 |
3 |
|
1 |
Hà Lĩnh |
2014 |
|
|
|
2 |
Hà Vân |
|
2015 |
|
|
3 |
Hà Châu |
|
2015 |
|
|
4 |
Hà Lai |
|
|
2016 |
|
5 |
Hà Long |
|
|
2016 |
|
6 |
Hà Toại |
|
|
2016 |
|
X |
Nga Sơn |
2 |
2 |
2 |
|
1 |
Nga Thành |
2014 |
|
|
|
2 |
Nga Thạch |
2014 |
|
|
|
3 |
Nga Hưng |
|
2015 |
|
|
4 |
Nga Yên |
|
2015 |
|
|
5 |
Nga Mỹ |
|
|
2016 |
|
6 |
Nga Lĩnh |
|
|
2016 |
|
XI |
Hậu Lộc |
1 |
2 |
4 |
|
1 |
Văn Lộc |
2014 |
|
|
|
3 |
Đại Lộc |
|
2015 |
|
|
4 |
Quang Lộc |
|
2015 |
|
|
2 |
Hoa Lộc |
|
|
2016 |
|
5 |
Minh Lộc |
|
|
2016 |
|
6 |
Liên Lộc |
|
|
2016 |
|
7 |
Mỹ Lộc |
|
|
2016 |
|
XII |
Hoằng Hóa |
3 |
3 |
4 |
|
1 |
Hoằng Trung |
2014 |
|
|
|
2 |
Hoằng Ngọc |
2014 |
|
|
|
3 |
Hoằng Hợp |
2014 |
|
|
|
4 |
Hoằng Phúc |
|
2015 |
|
|
5 |
Hoằng Xuân |
|
2015 |
|
|
6 |
Hoằng Vinh |
|
2015 |
|
|
7 |
Hoằng Đạt |
|
|
2016 |
|
8 |
Hoằng Lương |
|
|
2016 |
|
9 |
Hoằng Lộc |
|
|
2016 |
|
10 |
Hoằng Thịnh |
|
|
2016 |
|
XIII |
Quảng Xương |
3 |
2 |
6 |
|
1 |
Quảng Văn |
2014 |
|
|
|
2 |
Quảng Thái |
2014 |
|
|
|
3 |
Quảng Thọ |
2014 |
|
|
|
4 |
Quảng Bình |
|
2015 |
|
|
5 |
Quảng Phong |
|
2015 |
|
|
6 |
Quảng Yên |
|
|
2016 |
|
7 |
Quảng Long |
|
|
2016 |
|
8 |
Quảng Hoà |
|
|
2016 |
|
9 |
Quảng Lợi |
|
|
2016 |
|
10 |
Quảng Ngọc |
|
|
2016 |
|
11 |
Quảng Trạch |
|
|
2016 |
|
XIV |
Tĩnh Gia |
|
2 |
4 |
|
1 |
Bình Minh |
|
2015 |
|
|
2 |
Anh Sơn |
|
2015 |
|
|
3 |
Thanh Thủy |
|
|
2016 |
|
4 |
Hải Châu |
|
|
2016 |
|
5 |
Ngọc Lĩnh |
|
|
2016 |
|
6 |
Thanh Sơn |
|
|
2016 |
|
XV |
Thạch Thành |
1 |
2 |
2 |
|
1 |
Thạch Tân |
2014 |
|
|
|
2 |
Thạch Bình |
|
2015 |
|
|
3 |
Thành Hưng |
|
2015 |
|
|
4 |
Thành Long |
|
|
2016 |
|
5 |
Thành Vân |
|
|
2016 |
|
XVI |
Cẩm Thủy |
|
3 |
2 |
|
1 |
Cẩm Tú |
|
2015 |
|
|
2 |
Cẩm Ngọc |
|
2015 |
|
|
3 |
Cẩm Vân |
|
2015 |
|
|
4 |
Cẩm Tân |
|
|
2016 |
|
5 |
Cẩm Bình |
|
|
2016 |
|
XVII |
Như Thanh |
2 |
1 |
1 |
|
1 |
Xuân Du |
2014 |
|
|
|
2 |
Yên Thọ |
2014 |
|
|
|
3 |
Phú Nhuận |
|
2015 |
|
|
4 |
Hải Long |
|
|
2016 |
|
XVIII |
Ngọc Lặc |
|
1 |
1 |
|
1 |
Ngọc Liên |
|
2015 |
|
|
2 |
Cao Thịnh |
|
|
2016 |
|
XIX |
Thường Xuân |
|
1 |
|
|
1 |
Ngọc Phụng |
|
2015 |
|
|
XX |
Như Xuân |
|
1 |
|
|
1 |
Bãi Trành |
|
2015 |
|
|
XXI |
Quan Hóa |
|
1 |
|
|
1 |
Xuân Phú |
|
2015 |
|
|
XXII |
Bá Thước |
|
1 |
|
|
1 |
Điền Trung |
|
2015 |
|
|
XXIII |
Lang Chánh |
|
|
1 |
|
1 |
Giao An |
|
|
2016 |
|
Tổng cộng: |
27 |
41 |
60 |
|
Quyết định 1893/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt kế hoạch phát triển dân tộc thiểu số (EMDP) của Dự án “Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)” tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 28/07/2020 | Cập nhật: 15/12/2020
Quyết định 1893/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục tỉnh Thanh Hóa năm học 2020-2021 Ban hành: 26/05/2020 | Cập nhật: 24/09/2020
Quyết định 1893/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/10/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 1893/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 07/06/2019 | Cập nhật: 02/07/2019
Quyết định 342/QĐ-TTg năm 2019 phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Nam Định đến năm 2040 tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 28/03/2019 | Cập nhật: 03/04/2019
Quyết định 1893/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Dược phẩm bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/10/2018 | Cập nhật: 22/11/2018
Quyết định 800/QĐ-TTg năm 2018 điều chỉnh nội dung Chiến lược quốc gia về bình đẳng giới giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 02/07/2018 | Cập nhật: 05/07/2018
Quyết định 491/QĐ-TTg năm 2018 phê duyệt điều chỉnh Chiến lược quốc gia về quản lý tổng hợp chất thải rắn đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 10/05/2018
Quyết định 1893/QĐ-UBND năm 2017 về hướng dẫn thực hiện Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND về Quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất hàng hóa tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 09/11/2017 | Cập nhật: 16/12/2017
Quyết định 1893/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Quy hoạch vùng, làng nghề nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh Phú Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 27/10/2017 | Cập nhật: 28/11/2017
Quyết định 1893/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về an ninh, trật tự đối với cơ sở hoạt động ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 06/10/2017
Quyết định 491/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án hồ chứa nước Cánh Tạng, tỉnh Hòa Bình Ban hành: 15/04/2017 | Cập nhật: 18/04/2017
Quyết định 695/QĐ-TTg năm 2015 ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định 16/2015/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 21/05/2015 | Cập nhật: 23/05/2015
Quyết định 1893/QĐ-UBND năm 2014 đính chính Quyết định 19/2014/QĐ-UBND quy định mức lãi suất cho vay tín dụng đầu tư của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 17/12/2014 | Cập nhật: 26/01/2015
Quyết định 1893/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Ban Chỉ huy và Văn phòng Thường trực Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 22/09/2014 | Cập nhật: 05/12/2015
Quyết định 1893/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành từ 01 tháng 01 năm 2010 đến 31 tháng 12 năm 2012 hết hiệu lực pháp luật toàn bộ hoặc một phần Ban hành: 18/10/2013 | Cập nhật: 15/07/2014
Quyết định 1893/QĐ-UBND năm 2013 Quy định giá bán nước máy sinh hoạt nông thôn do Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn Thái Nguyên quản lý và khai thác Ban hành: 26/09/2013 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 1893/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức hỗ trợ cho người cai nghiện ma túy bắt buộc và chế độ đóng góp của người cai nghiện ma túy tự nguyện tại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội, mức chi cho công tác tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng Ban hành: 06/08/2013 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 1893/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thời gian năm học 2013 - 2014 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 18/07/2013 | Cập nhật: 02/10/2013
Quyết định 695/QĐ-TTg năm 2013 về quản lý, bố trí cho thuê nhà ở công vụ của Chính phủ Ban hành: 07/05/2013 | Cập nhật: 09/05/2013
Quyết định 491/QĐ-TTg năm 2013 hỗ trợ gạo cứu đói cho tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 20/03/2013 | Cập nhật: 22/03/2013
Quyết định 342/QĐ-TTg năm 2013 sửa đổi tiêu chí của Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới Ban hành: 20/02/2013 | Cập nhật: 22/02/2013
Quyết định 1893/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt kế hoạch chuyển đổi mô hình kinh doanh, khai thác và quản lý chợ giai đoạn 2012-2016 của các huyện, thị, thành phố Ban hành: 30/10/2012 | Cập nhật: 10/05/2013
Quyết định 695/QĐ-TTg năm 2012 sửa đổi Nguyên tắc cơ chế hỗ trợ vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020 Ban hành: 08/06/2012 | Cập nhật: 12/06/2012
Quyết định 1893/QĐ-UBND năm 2012 về lựa chọn 117 xã đăng ký đến năm 2015 hoàn thành 19 tiêu chí nông thôn mới do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 20/06/2012 | Cập nhật: 21/07/2015
Quyết định 1893/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 26/12/2011 | Cập nhật: 20/02/2012
Quyết định 800/QĐ-TTg năm 2011 về xuất thuốc sát trùng dự trữ quốc gia hỗ trợ tỉnh Quảng Trị Ban hành: 26/05/2011 | Cập nhật: 27/05/2011
Quyết định 491/QĐ-TTg năm 2011 phê chuẩn miễn nhiệm thành viên của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2004 - 2011 Ban hành: 05/04/2011 | Cập nhật: 07/04/2011
Quyết định 342/QĐ-TTg năm 2011 bổ nhiệm ông Đỗ Thành Hưng, giữ chức thành viên Hội đồng thành viên Tập đoàn Công nghiệp Tàu thủy Việt Nam Ban hành: 07/03/2011 | Cập nhật: 09/03/2011
Quyết định 800/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020 Ban hành: 04/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1893/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Báo cáo KT-KT công trình kiên cố hóa kênh tưới Nam Trịnh Xá đoạn từ K17+525 đến K21 Ban hành: 17/12/2009 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 491/QĐ-TTg năm 2009 về Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới Ban hành: 16/04/2009 | Cập nhật: 25/04/2009
Quyết định 695/QĐ-TTg năm 2009 về việc cử thành viên Ủy ban quốc gia phòng, chống Aids và phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm Ban hành: 29/05/2009 | Cập nhật: 02/06/2009
Quyết định 800/QĐ-TTg năm 2008 về việc phong tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua toàn quốc Ban hành: 24/06/2008 | Cập nhật: 27/06/2008
Quyết định 491/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt phương án sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thuộc Bộ Y tế giai đoạn 2008-2010 Ban hành: 05/05/2008 | Cập nhật: 10/05/2008
Quyết định 342/QĐ-TTg năm 2008 về việc tặng thưởng Cờ thi đua của Chính phủ Ban hành: 01/04/2008 | Cập nhật: 03/04/2008
Quyết định số 695/QĐ-TTg năm 2004 về việc duyệt đầu tư Dự án Cảng quốc tế Cái Mép-Thị Vải giai đoạn đến năm 2010 Ban hành: 24/06/2004 | Cập nhật: 20/02/2014