Quyết định 1893/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt kế hoạch chuyển đổi mô hình kinh doanh, khai thác và quản lý chợ giai đoạn 2012-2016 của các huyện, thị, thành phố
Số hiệu: 1893/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh An Giang Người ký: Huỳnh Thế Năng
Ngày ban hành: 30/10/2012 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1893/QĐ-UBND

An Giang, ngày 30 tháng 10 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI MÔ HÌNH KINH DOANH, KHAI THÁC VÀ QUẢN LÝ CHỢ GIAI ĐOẠN 2012-2016 CỦA CÁC HUYỆN, THỊ, THÀNH PHỐ TỈNH AN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 02/2003/NĐ-CP , ngày 14 tháng 01 năm 2003 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ;

Căn cứ Nghị định số 114/2009/NĐ-CP , ngày 23 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ sữa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14/01/2003 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ;

Căn cứ Quyết định 60/2011/QĐ-UBND , ngày 30 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh An Giang về việc ban hành Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh An Giang;

Xét đề nghị của Sở Công Thương tại Tờ Trình số 973/TTr-SCT, ngày 19 tháng 10 năm 2012 về việc Phê duyệt Kế hoạch chuyển đổi mô hình kinh doanh, khai thác và quản lý chợ giai đoạn 2012-2016 của các huyện, thị, thành phố tỉnh An Giang,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch chuyển đổi mô hình kinh doanh, khai thác và quản lý chợ giai đoạn 2012-2016 của các huyện, thị, thành phố trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau :

1) Kế hoạch số 41/KH-BCĐ ngày 15/5/2012 của UBND TP. Long Xuyên;

2) Kế hoạch số 25/KH-BCĐ ngày 07/5/2012 của UBND TX Châu Đốc;

3) Kế hoạch số 16/KH-BCĐC ngày 31/7/2012 của UBND TX Tân Châu;

4) Kế hoạch số 71/KH-BCĐ ngày 02/10/2012 của UBND huyện Châu Phú;

5) Kế hoạch số 129/KH-BCĐ ngày 04/10/2012 của UBND huyện Châu Thành;

6) Kế hoạch số 37/KH-BCĐ ngày 11/5/2012 của UBND huyện Phú Tân;

7) Kế hoạch số 01/KH-BCĐMHC ngày 30/6/2012 của UBND huyện An Phú;

8) Kế hoạch số 01/KH-BCĐ ngày 28/8/2012 của UBND huyện Tri Tôn;

9) Kế hoạch số 71/KH-UBND ngày 27/9/2012 của UBND huyện Tịnh Biên;

10) Kế hoạch số 81/KH-BCĐ ngày 27/9/2012 của UBND huyện Thoại Sơn.

1l) Kế hoạch số 52/KH-BCĐC ngày 10/7/2012 của UBND huyện Chợ Mới và công văn số 658/BCĐ-MHQLC, ngày 26/9/2012 về việc điều chỉnh lộ trình Kế hoạch chuyển đổi mô hình kinh doanh, khai thác và quản lý chợ giai đoạn 2012-2016.

Điều 2. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh sách chợ thực hiện chuyển đổi mô hình kinh doanh, khai thác và quản lý giai đoạn 2012-2016.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Công thương, Kế hoạch & Đầu tư, Tài chính, Nội vụ, Tài nguyên & Môi trường, Lao động Thương Binh và Xã hội, Xây dựng, Tư pháp, Cục Thuế, Liên minh Hợp tác xã; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Ban chuyển đổi mô hình quản lý chợ cấp tỉnh, Ban chuyển đổi mô hình quản lý chợ cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- TT UBND tỉnh (thay bc);
- Như điều 3;
- LĐVP
- Lưu: VT, KT, TH, TTCB-TH

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Thế Năng

 

DANH SÁCH

CHỢ THỰC HIỆN CHUYỂN ĐỔI MÔ HÌNH KINH DOANH, KHAI THÁC VÀ QUẢN LÝ GIAI ĐOẠN 2012-2016
(Kèm QĐ số 1893/QĐ-UBND, ngày 30 tháng 10 năm 2012)

Số TT

Tên chợ

Địa điểm

Diện tích (m2)

Số lô sạp

Số hộ KD

 Hạng chợ

Tiến độ thực hiện

II

III

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

 

Tổng cộng

284,224

15,872

16,848

5

93

1

20

22

33

21

I

TP Long Xuyên

20,119

2,374

2,054

0

9

0

1

3

3

2

1

Mỹ Xuyên

 Đông An 6 - Mỹ Xuyên

2,100

595

440

 

x

 

 

 

x

 

2

Bình Khánh

 Bình Khánh 1 - Bình Khánh

2,698

249

209

 

x

 

 

 

x

 

3

Trà Ôn

 Bình Đức 1 - Bình Đức

1,335

173

139

 

x

 

x

 

 

 

4

Mỹ Phước

 Đông Thịnh 2 - Mỹ Phước

4,640

400

180

 

x

 

 

x

 

 

5

Mỹ Quý

 Mỹ Quới - Mỹ Quý

3,828

397

339

 

x

 

 

x

 

 

6

Cái Sao

 An Hưng - Mỹ Thới

992

115

375

 

x

 

 

 

 

x

7

Mỹ Hòa

 Tây Khánh 3 - Mỹ Hòa

2,040

147

118

 

x

 

 

 

 

x

8

Cái Chiêng

 Bình Hòa 2 - Mỹ Khánh

500

150

124

 

x

 

 

x

 

 

9

Trà Mơn

 Mỹ An 1 - Mỹ Hòa Hưng

1,986

148

130

 

x

 

 

 

x

 

II

TX Châu Đốc

 

26,669

2,280

3,691

0

8

1

2

0

2

2

1

Chợ Châu Đốc

Khóm 5 - P.Châu Phú A

4,297

310

1,499

 

x

 

 

 

 

x

2

Chợ Châu Thạnh

Khóm Châu Thạnh - P.CP A

2,500

69

80

 

x

 

 

 

x

 

3

Châu Phú B

Khóm Châu Long 7 - P.B

4,430

498

575

 

x

x

 

 

 

 

4

Châu Long

K.Châu Long 1 - P.Vĩnh Mỹ

2,030

284

671

 

x

 

x

 

 

 

5

Chợ Kim Phát

K.Châu Long 1 - P.Vĩnh Mỹ

1,950

400

370

 

x

 

 

 

 

 

6

Chợ Kênh Đào

K.Mỹ Hoà - P.Vĩnh Mỹ

2,262

290

177

 

x

 

x

 

 

 

7

Chợ Vĩnh Đông

P.Núi Sam

7,200

328

268

 

x

 

 

 

 

x

8

Chợ K4-K7

xã Vĩnh Châu - P.Vĩnh Mỹ

2,000

101

51

 

x

 

 

 

x

 

III

TX Tân Châu

33,889

1,666

1,281

0

5

0

1

2

1

1

1

Chợ Tân Châu

P.Long Thạnh

25,750

1,033

733

 

x

 

 

 

 

x

2

Chợ Long Hưng

P.Long Châu

1,507

175

144

 

x

 

x

 

 

 

3

Chợ Phú Vĩnh

xã Phú Vĩnh

1,850

133

190

 

x

 

 

x

 

 

4

Chợ Long An

Xã Long An

2,312

96

96

 

x

 

 

x

 

 

5

Chợ Vĩnh Hoà

xã Vĩnh Hoà

2,470

229

118

 

x

 

 

 

x

 

IV

Huyện Phú Tân

33,177

1,357

1,088

2

9

0

4

3

4

0

1

Chợ Tân Phú

Phú Lâm

2,107

90

90

 

x

 

x

 

 

 

2

Chợ K16

Phú Thạnh

1,834

94

80

 

x

 

 

 

x

 

3

Chợ Vàm

TT.Chợ Vàm

6,334

207

200

x

 

 

 

 

x

 

4

Chợ Phú Tân

TT.Phú Mỹ

6,463

344

210

x

 

 

x

 

 

 

5

Chợ Thị Đạm

Bình Thạnh Đông

358

73

60

 

x

 

 

 

x

 

6

Chợ Phú Bình

Phú Bình

1,285

65

60

 

x

 

 

x

 

 

7

Chợ Hoà Lạc

Hoà Lạc

1,530

75

70

 

x

 

 

 

x

 

8

Chợ Phú Hưng

Phú Hưng

1,450

80

60

 

x

 

 

x

 

 

9

Chợ Hiệp Xương

Hiệp Xương

2,108

88

60

 

x

 

x

 

 

 

10

Chợ Phú Xuân

Phú Xuân

3,245

97

80

 

x

 

x

 

 

 

11

Chợ Bắc Cái Đầm

Tân Hoà

6,463

144

118

 

x

 

 

x

 

 

V

Huyện An Phú

11,758

756

635

0

6

0

1

1

1

3

1

Chợ An Phú

TT.An Phú

4,296

324

280

 

x

 

x

 

 

 

2

Chợ Long Bình

TT.Long Bình

3,012

254

191

 

x

 

 

x

 

 

3

Chợ Nhơn Hội

X.Nhơn Hội

1,500

60

56

 

x

 

 

 

 

x

4

Chợ V.H.Đông

X.Vĩnh Hội Đông

1,350

60

58

 

x

 

 

 

x

 

5

Chợ Vĩnh Lợi

X.Vĩnh Lộc

800

24

22

 

x

 

 

 

 

x

6

Chợ Vĩnh Thạnh

X.Vĩnh Lộc

800

34

28

 

x

 

 

 

 

x

VI

Huyện Chợ Mới

64,922

3,539

3,571

1

30

0

8

8

8

7

1

Chợ Mới

TT.Chợ Mới

4,866

388

445

x

 

 

x

 

 

 

2

Mỹ Luông

Thị 1 - TT.Mỹ Luông

7,472

195

193

 

x

 

x

 

 

 

3

Cái Xoài

Kiến Hưng 1 - Kiến Thành

1,537

185

183

 

x

 

x

 

 

 

4

Cái Tàu Thượng

Ấp Thị - Hội An

2,500

168

165

 

x

 

x

 

 

 

5

An Quới

An Quới - An Thạnh Trung

300

155

153

 

x

 

x

 

 

 

6

Mương Tịnh

Long Hoà 1 - Long Kiến

2,450

76

76

 

x

 

x

 

 

 

7

Cà Mau

Long Mỹ 1 - Long Giang

800

50

50

 

x

 

x

 

 

 

8

Mỹ Hòa

Mỹ Thuận - Nhơn Mỹ

529

160

158

 

x

 

x

 

 

 

9

Chợ Thủ

Long Định - Long Điền A

10,000

62

62

 

x

 

 

x

 

 

10

Mương Bà Quây

Tấn Quới - Tấn Mỹ

279

53

53

 

x

 

 

x

 

 

11

Mỹ Hiệp

Ấp Thị - Mỹ Hiệp

3,000

192

190

 

x

 

 

x

 

 

12

An Thái

An Thái - Hoà Bình

482

54

54

 

x

 

 

x

 

 

13

An Khánh

An Mỹ - Hoà An

1,400

210

206

 

x

 

 

x

 

 

14

Sóc Chét

Long Thuận - Long Giang

3,607

85

85

 

x

 

 

x

 

 

15

Sơn Đốt

Nhơn Hội - Nhơn Mỹ

2,300

90

90

 

x

 

 

x

 

 

16

Vàm Nao

Mỹ Hội - Mỹ Hội Đông

2,508

50

50

 

x

 

 

x

 

 

17

Bà Vệ

Long Tân - Long Điền B

800

136

135

 

x

 

 

 

x

 

18

Mỹ Tân

Mỹ Tân - TT.Mỹ Luông

1,000

105

104

 

x

 

 

 

x

 

19

Chợ KDC Tấn Lợi

Tấn Lợi - Tấn Mỹ

2,745

100

100

 

x

 

 

 

x

 

20

Bình Trung

Bình Trung - Bình Phước Xuân

780

80

80

 

x

 

 

 

x

 

21

An Thuận

An Thuận - Hoà Bình

1,735

120

118

 

x

 

 

 

x

 

22

Rọc Sen

An Khương - An Thạnh Trung

2,727

70

70

 

x

 

 

 

x

 

23

Đính Đông Châu

Đông Châu - Mỹ Hiệp

600

89

89

 

x

 

 

 

x

 

24

Kiến Bình

Kiến Bình - Kiến An

1,500

103

102

 

x

 

 

 

x

 

25

Long Thạnh

Long Thạnh 2 - Long Giang

1,941

70

70

 

x

 

 

 

 

x

26

An Long

An Long - An Thạnh Trung

453

125

124

 

x

 

 

 

 

x

27

Cả Gút

Mỹ An - Nhơn Mỹ

400

135

134

 

x

 

 

 

 

x

28

Đồng Tân

Mỹ Tân - Mỹ Hội Đông

2,257

25

25

 

x

 

 

 

 

x

29

Tham Buôn

Mỹ Đức - Mỹ Hội Đông

2,555

30

30

 

x

 

 

 

 

x

30

Kiến An

P Thượng 2 - Kiến An

826

110

109

 

x

 

 

 

 

x

31

Mương Lớn

Phú Hạ 2 - Kiến Thành

573

68

68

 

x

 

 

 

 

x

VII

Huyện Châu Phú

5,704

370

350

1

3

0

1

1

1

1

1

Chợ Kênh 7

xã Vĩnh Thạnh Trung

3,081

171

167

 

x

 

x

 

 

 

2

Chợ Vịnh Tre

Ấp Vĩnh Thuận - VTTrung

5,248

201

201

 

x

 

 

x

 

 

3

Chợ Cây Dương

xã Bình Mỹ

2,400

115

115

 

x

 

 

 

x

 

4

Chợ Cái Dầu

Bình Hoà - TT.Cái Dầu

5,704

370

350

x

 

 

 

 

 

x

VIII

Huyện Tri Tôn

 

9,035

609

978

0

3

0

0

0

2

1

1

TT Tri Tôn

Khóm 1-TT.Tri Tôn

3,865

350

698

 

x

 

 

 

x

 

2

TT Ba Chúc

An Hòa- TT.Ba Chúc

3,000

229

280

 

x

 

 

 

x

 

3

Tà Đảnh

Tân Bình-Tà Đảnh

2,170

30

40

 

x

 

 

 

 

x

IX

Huyện Thoại Sơn

31,770

1,126

1,460

0

9

0

0

0

7

2

1

Chợ Thoại Sơn

Bắc Sơn - TT.Núi Sập

4,158

204

260

 

x

 

 

 

x

 

2

Chợ Phú Hòa

Phú Hữu - TT.Phú Hoà

4,500

150

120

 

x

 

 

 

x

 

3

Chợ Óc Eo

Tân Hiệp A - TT.Óc Eo

3,160

200

322

 

x

 

 

 

x

 

4

Chợ Tây Phú

Phú Hiệp - Tây Phú

2,227

120

210

 

x

 

 

 

x

 

5

Chợ Vĩnh Phú

Trung Phú 2 - Vĩnh Phú

1,990

100

126

 

x

 

 

 

x

 

6

Chợ Kênh F

Hoà Phú - Định Thành

3,478

28

54

 

x

 

 

 

x

 

7

Chợ Định Thành 2

Hoà Tân - Định Thành

1,513

40

38

 

x

 

 

 

x

 

8

Chợ Vọng Đông

Sơn Tân - Vọng Đông

7,228

130

130

 

x

 

 

 

 

x

9

Chợ Vĩnh Khánh

Vĩnh Thành - Vĩnh Khánh

3,516

154

200

 

x

 

 

 

 

x

X

Huyện Châu Thành

 

23,064

1,092

1,331

0

9

0

0

3

4

2

1

Chợ Tân Phú

xã Tân Phú

3,507

85

112

 

x

 

 

x

 

 

2

Chợ Số 10

xã Vĩnh An

1,040

50

73

 

x

 

 

x

 

 

3

Chợ Cần Đăng

xã Cần Đăng

2,700

206

270

 

x

 

 

x

 

 

4

Chợ An Châu

TT.An Châu

6,133

420

412

 

x

 

 

 

x

 

5

Chợ Hòa Thạnh

xã Hòa Bình Thạnh

3,564

37

53

 

x

 

 

 

x

 

6

Chợ Tân Thành

xã Vĩnh Thành

1,510

25

40

 

x

 

 

 

x

 

7

Chợ Vĩnh Nhuận

xã Vĩnh Nhuận

2,540

210

261

 

x

 

 

 

x

 

8

Chợ Kênh Đào

xã Vĩnh Hanh

850

25

47

 

x

 

 

 

 

x

9

Chợ Vĩnh Thuận

xã Vĩnh Nhuận

1,220

34

63

 

x

 

 

 

 

x

XI

Huyện Tịnh Biên

24,117

703

409

1

2

0

2

1

0

0

1

Chợ Tịnh Biên

Xuân Phú - TT.Tịnh Biên

15,414

582

256

x

 

 

x

 

 

 

2

Chợ Chi Lăng (Khu nhà lồng chính)

Khóm 1 - TT.Chi Lăng

2,022

36

68

 

x

 

x

 

 

 

3

Chợ An Hảo

An Hòa - xã An Hảo

6,681

85

85

 

x

 

 

x

 

 

 





Nghị định 02/2003/NĐ-CP về phát triển và quản lý chợ Ban hành: 14/01/2003 | Cập nhật: 22/02/2013