Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: | 721/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Nguyễn Văn Hoàng |
Ngày ban hành: | 28/03/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 721/QĐ-UBND |
Bà Rịa, ngày 28 tháng 3 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC TÊN CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND THÀNH PHỐ BÀ RỊA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ BÀ RỊA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Chỉ thị số 24/CT-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu về việc thực hiện ngay các giải pháp nâng cao chất lượng cải cách hành chính, cải thiện chỉ số cải cách hành chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Thực hiện Công văn số 8667/UBND-SNV ngày 13 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu về việc thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo chỉ thị số 24/CT-UBND của UBND tỉnh BR-VT;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Nội vụ tại tờ trình số: 61/TTr-PNV ngày 22 tháng 3 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND thành phố Bà Rịa (Nội dung chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Văn phòng HĐND và UBND thành phố có trách nhiệm điều chỉnh các thủ tục hành chính trên hệ thống phần mềm một cửa thành phố và Phòng Kinh tế thành phố sửa đổi, bổ sung quy trình thực hiện hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001 : 2008 cho phù hợp theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng HĐND và UBND thành phố, Trưởng phòng Nội vụ, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC TÊN CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND THÀNH PHỐ BÀ RỊA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của UBND thành phố Bà Rịa)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
I. Lĩnh vực thi đua khen thưởng |
|||
1 |
Danh hiệu chiến sĩ thi đua cơ sở |
10 ngày làm việc |
09 ngày làm việc |
2 |
Danh hiệu lao động tiên tiến |
10 ngày làm việc |
09 ngày làm việc |
3 |
Danh hiệu tập thể lao động tiên tiến |
10 ngày làm việc |
09 ngày làm việc |
4 |
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
10 ngày làm việc |
09 ngày làm việc |
II. Lĩnh Tôn giáo |
|||
1 |
Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong địa bàn thành phố Bà Rịa |
15 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
2 |
Cấp đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong thành phố Bà Rịa |
15 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
3 |
Tiếp nhận thông báo về việc thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
III. Lĩnh vực chính sách xã hội |
|||
1 |
Giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc |
10 ngày làm việc |
09 ngày làm việc |
2 |
Đề nghị giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng: 09 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
09 ngày làm việc |
IV. Thành lập và hoạt động hoạt tác xã, hộ kinh doanh |
|||
1 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (bị hư hỏng) |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (Khi mất) |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
3 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện HTX (bị hư hỏng) |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện HTX (khi mất) |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
5 |
Đăng ký điều lệ hợp tác xã sữa đổi |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
6 |
Đăng ký thay đổi tên hợp tác xã |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
7 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh của hợp tác xã |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
8 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã sang tỉnh khác |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
9 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của HTX, danh sách ban quản trị, ban kiểm soát HTX |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
10 |
Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của Hợp tác xã |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
11 |
Đăng ký thay đổi số lượng xã viên hợp tác xã |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
12 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
13 |
Đăng ký thay đổi nội dung kinh doanh của hộ kinh doanh |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
V. Lĩnh vực xây dựng |
|||
1 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị |
30 ngày làm việc |
27 ngày làm việc |
2 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến trong đô thị |
30 ngày làm việc |
27 ngày làm việc |
3 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng công trình |
30 ngày làm việc |
27 ngày làm việc |
4 |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình |
30 ngày làm việc |
27 ngày làm việc |