Quyết định 1826/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phân bổ vốn Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới năm 2016 tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 1826/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Nguyễn Đức Quyền |
Ngày ban hành: | 30/05/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1826/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 30 tháng 05 năm 2016 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN CHƯƠNG TRÌNH MTQG VỀ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2016, TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị quyết số 100/2015/QH13 ngày 12/11/2015 của Quốc hội về phê duyệt chủ trương đầu tư các Chương trình MTQG giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch vốn năm 2016 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới (NTM);
Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 4/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình MTQG NTM giai đoạn 2010-2020; Quyết định số 695/QĐ-TTg ngày 08/6/2012 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi nguyên tắc cơ chế hỗ trợ vốn thực hiện Chương trình MTQG về NTM giai đoạn 2010-2020;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 195/QĐ-TTg ngày 25/01/2014 về việc giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014; số 131/QĐ-TTg ngày 23/01/2015 về việc giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2015 thực hiện Chương trình MTQG về xây dựng NTM; số 592/QĐ-TTg ngày 06/4/2016 về việc giao vốn Trái phiếu Chính phủ thực hiện Chương trình MTQG xây dựng NTM năm 2016;
Căn cứ Công văn số 136/TTg-KTTH ngày 20/01/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ vốn thực hiện Chương trình MTQG xây dựng NTM;
Căn cứ Quyết định số 1893/QĐ-BKHĐT ngày 17/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết dự toán bổ sung có mục tiêu ngân sách Trung ương cho ngân sách địa phương thực hiện các Chương trình MTQG năm 2016;
Căn cứ Công văn số 02/BCĐTW-VPĐP ngày 28/01/2016 của Ban chỉ đạo Trung ương Chương trình MTQG xây dựng NTM về việc thực hiện Chương trình MTQG xây dựng NTM năm 2016;
Căn cứ Công văn số 561/BKHĐT-KTNN ngày 25/01/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc Thông báo vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2014-2016 thực hiện Chương trình MTQG về xây dựng NTM;
Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa: Số 1045/QĐ-UBND ngày 14/04/2014 phê duyệt phân bổ kế hoạch vốn Chương trình MTQG về xây dựng NTM năm 2014; số 1444/QĐ-UBND ngày 22/4/2015 phê duyệt phân bổ kế hoạch vốn Chương trình MTQG về xây dựng NTM năm 2015; số 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 của tỉnh Thanh Hóa; số 721/QĐ-UBND ngày 18/3/2014 về việc phê duyệt danh sách các xã đăng ký phấn đấu đạt chuẩn NTM năm 2014-2016; số 2395/QĐ-UBND ngày 29/6/2015 về việc bổ sung danh sách các xã đăng ký phấn đấu đạt chuẩn NTM năm 2015, năm 2016 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; số 728/2013/QĐ-UBND ngày 01/3/2013 về việc ban hành cơ chế, chính sách hỗ trợ xây dựng NTM tỉnh Thanh Hóa đến năm 2015; số 3301/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 về việc ban hành cơ chế, chính sách khuyến khích xây dựng NTM tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ ý kiến của HĐND tỉnh tại Văn bản số 213/CV-HĐND ngày 17/5/2016 về việc phân bổ vốn Chương trình MTQG xây dựng NTM năm 2016;
Theo đề nghị tại Tờ trình số 117/TTr-VPĐP ngày 12/5/2016 của Văn phòng Điều phối xây dựng NTM tỉnh (kèm theo Công văn số 1640/SKHĐT-KTNN ngày 10/5/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về Báo cáo kết quả thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư danh mục dự án khởi công mới năm 2016 thuộc Chương trình MTQG xây dựng NTM tỉnh Thanh Hóa),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch phân bổ vốn Chương trình MTQG về xây dựng nông thôn mới năm 2016, tỉnh Thanh Hóa, gồm các nội dung như sau:
1. Về nguồn vốn
- Tổng số vốn thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2016 là 489.935 triệu đồng, trong đó:
+ Vốn trái phiếu Chính phủ (TPCP): 305.000 triệu đồng (Quyết định số 592/QĐ-TTg ngày 06/4/2016 của Thủ tướng Chính phủ).
+ Vốn đầu tư phát triển (ĐTPT): 75.800 triệu đồng (Quyết định số 1893/QĐ-BKHĐT ngày 17/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư).
+ Vốn sự nghiệp kinh tế của tỉnh: 109.135 triệu đồng (Quyết định số 5011/QĐ-UBND ngày 30/11/2015 và Quyết định số 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa).
2. Nguyên tắc phân bổ kế hoạch
- Thực hiện đúng, đồng bộ các quy định của Chính phủ, các Bộ và UBND tỉnh về Chương trình MTQG xây dựng NTM. Ưu tiên hỗ trợ cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã nghèo theo Nghị quyết 30a và xã điểm chỉ đạo của Trung ương.
- Giai đoạn 2016-2020, mỗi xã chỉ được hỗ trợ đầu tư 01 công trình do xã lựa chọn trong các công trình: Trụ sở xã, Trung tâm văn hóa - thể thao xã và Trạm y tế xã; ưu tiên hỗ trợ trước cho các xã có khả năng sớm đạt chuẩn NTM.
- Kết hợp vốn TPCP, vốn ĐTPT và vốn tỉnh: Những xã trong danh sách Quyết định 721/QĐ-UBND ngày 18/3/2014 và Quyết định số 2395/QĐ-UBND ngày 9/6/2015 của UBND tỉnh đã được hỗ trợ đủ định mức vốn TPCP, nhưng vẫn chưa đủ mức theo chính sách của tỉnh (quy định tại Quyết định số 3301/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 của UBND tỉnh) thì bố trí như sau:
+ Đối với danh mục đầu tư năm 2013, năm 2014, bố trí với mức bằng 100% định mức theo chính sách của tỉnh.
+ Đối với danh mục đầu tư năm 2015, bố trí tối đa với mức bằng 70% định mức theo chính sách của tỉnh (số vốn còn thiếu theo định mức chính sách thì sẽ bố trí vào kế hoạch năm 2017).
- Đảm bảo bố trí đủ định mức vốn TPCP theo quy định (3 đối tượng/3 mức tương ứng) cho tất các xã trong 3 năm (2014 - 2016) theo hướng dẫn tại Khoản 3, Mục 1 của Văn bản số 582/BNN-KTHT ngày 20/02/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc hướng dẫn phân bổ nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ thực hiện Chương trình MTQG xây dựng NTM: Vốn TPCP được giao bình quân cho xã trong 03 năm, căn cứ vào điều kiện và yêu cầu xây dựng NTM của địa phương, các tỉnh, thành phố cần xây dựng phương án phân bổ cụ thể đảm bảo trong thời gian 2014-2016, xã nào cũng được hưởng chính sách theo Quyết định của Thủ tướng, nhưng cần ưu tiên cho các xã có Đề án và dự án phù hợp được cấp có thẩm quyền phê duyệt, có điều kiện khả năng huy động nguồn lực để thực hiện Đề án, dự án. Tránh tình trạng chia đều bình quân, dẫn đến phân tán vốn, không tập trung nguồn lực; và Quyết định số 1045/QĐ-UBND ngày 14/04/2014, Quyết định số 1444/QĐ-UBND ngày 22/4/2015 nêu trên. Theo đó, nguyên tắc phân bổ kế hoạch vốn TPCP tại Khoản 2, Điều 1 “Đảm bảo định mức vốn TPCP theo quy định cho các xã trong 3 năm (2014-2016), nhưng trong từng năm không phân bổ bình quân mà căn cứ tình hình thực tế để có cơ sở ưu tiên, tập trung hợp lý nhằm tăng nhanh số xã hoàn thành các tiêu chí NTM giai đoạn 2014-2016. Đây là năm thứ 3, nên xã nào còn thiếu hoặc chưa được hỗ trợ theo định mức thì lần này phân bổ đủ theo định mức.
Tiếp tục ưu tiên hỗ trợ vốn TPCP để hoàn thành Trường học cho xã Mường Chanh (xã chỉ đạo điểm của Trung ương).
- Vốn ĐTPT: Ưu tiên thanh toán khối lượng hoàn thành cho các công trình được hỗ trợ năm 2015 nhưng chưa đủ định mức theo chính sách (quy định tại Quyết định số 728/QĐ-UBND ngày 01/3/2013 của UBND tỉnh), với mức bằng 70% định mức theo chính sách của tỉnh (số vốn còn thiếu theo định mức chính sách thì sẽ bố trí vào kế hoạch năm 2017).
Hỗ trợ một phần để thực hiện đầu tư đảm bảo sự kết nối liên tục, không bị gián đoạn cho những năm sau cho các công trình đã được UBND tỉnh đồng ý chủ trương đầu tư năm 2015, năm 2016 và xã, huyện đã có đăng ký phấn đấu đạt chuẩn NTM giai đoạn 2016-2020 theo chính sách NTM quy định tại Quyết định số 3301/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 của UBND tỉnh.
- Vốn sự nghiệp kinh tế của tỉnh: Tập trung thanh toán khối lượng hoàn thành cho các công trình được hỗ trợ giai đoạn 2013-2014, với mức bằng 100% và hỗ trợ (thưởng) cho các xã đạt chuẩn NTM năm 2015 theo chính sách quy định tại Quyết định số 728/QĐ-UBND ngày 01/3/2013 của UBND tỉnh.
Tổng số vốn kế hoạch năm 2016 là 489.935 triệu đồng, dự kiến phân bổ theo phương án sau:
- Hỗ trợ theo chính sách của tỉnh cho 68 xã đạt chuẩn NTM năm 2015 với mức hỗ trợ 1.000 triệu đồng/xã, tổng số vốn hỗ trợ là 68.000 triệu đồng.
(Chi tiết có phụ lục 01 kèm theo)
- Hỗ trợ đầu tư 251 công trình với tổng số vốn hỗ trợ là 344.485 triệu đồng, trong đó:
+ Thanh toán khối lượng hoàn cho 98 công trình/96 xã (Trụ sở xã: 34 công trình; Trạm y tế: 4 công trình; Trung tâm văn hóa - thể thao xã: 59 công trình; Trường học: 01 công trình) trong danh mục hỗ trợ đầu tư năm 2013, năm 2014 bố trí vốn tỉnh, với mức bằng 100% định mức theo chính sách của tỉnh; bố trí vốn ĐTPT, với mức bằng 70% định mức theo chính sách của tỉnh cho danh mục hỗ trợ đầu tư năm 2015 và tiếp tục ưu tiên hỗ trợ vốn TPCP để hoàn thành Trường học cho xã Mường Chanh (xã chỉ đạo điểm của Trung ương). Tổng số vốn hỗ trợ là 94.135 triệu đồng.
+ Hỗ trợ đầu tư nâng cấp, cải tạo và xây mới 90 công trình/90 xã (Trụ sở xã: 29 công trình; Trạm y tế: 13 công trình; Trung tâm văn hóa - thể thao xã: 43 công trình; Trường học: 02 công trình và 03 tuyến đường giao thông) cho các xã thuộc diện đặc biệt khó khăn, bãi ngang, biên giới, các xã chưa được hỗ trợ đủ định mức vốn TPCP theo quy định của Trung ương và các xã thuộc danh sách phấn đấu đạt chuẩn NTM đến năm 2016 theo Quyết định 721/QĐ-UBND ngày 18/3/2014 đã được UBND tỉnh có ý kiến chỉ đạo. Tổng số vốn hỗ trợ là 198.100 triệu đồng.
+ Hỗ trợ 62 công trình/62 xã để thực hiện đầu tư (Trụ sở xã: 25 công trình; Trạm y tế: 06 công trình; Trung tâm văn hóa - thể thao xã: 30 công trình và 01 tuyến đường giao thông nông thôn) cho các xã thuộc đối tượng hỗ trợ xi măng 2 năm trước, nay huyện, xã đăng ký phấn đấu đạt chuẩn NTM giai đoạn 2016-2020 theo quy định tại Thông tư 40/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT (không thuộc các xã đăng ký phấn đấu đạt chuẩn NTM đến năm 2016 theo Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 18/3/2014 và Quyết định số 2395/QĐ-UBND ngày 29/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh) với mức bằng 25% định mức hỗ trợ theo chính sách của tỉnh. Tổng số vốn hỗ trợ là 51.250 triệu đồng.
+ Hỗ trợ xây dựng mới Nhà truyền thống cho xã Nga An được Thủ tướng Chính phủ thưởng tại Quyết định số 721/QĐ-TTg ngày 16/5/2014, với số vốn là: 1.000 triệu đồng từ vốn TPCP.
(Chi tiết có phụ lục 02 kèm theo)
- Hỗ trợ cho 194 xã kinh phí mua xi măng thực hiện Chương trình MTQG xây dựng NTM năm 2016, với số vốn là 77.450 triệu đồng từ vốn TPCP.
(Chi tiết có phụ lục 03 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo chi tiết mức vốn, mục tiêu đầu tư để các đơn vị triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Xây dựng; Chánh Văn phòng Điều phối xây dựng NTM tỉnh; Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH VỐN HỖ TRỢ 68 XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số: 1826/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Danh sách xã |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Trong đó: |
||||
Vốn Trái phiếu Chính phủ |
Vốn ngân sách tỉnh |
||||
|
TỔNG SỐ |
68.000 |
|
68.000 |
- Giao sở Tài chính cấp vốn theo phương thức ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện để thực hiện. - Giao UBND cấp huyện Quyết định bổ sung vốn có mục tiêu cho ngân sách xã để thanh toán các hạng mục đầu tư thuộc đối tượng đầu tư bằng ngân sách nhà nước, duy trì và nâng cao chất lượng các tiêu chí nông thôn mới |
1 |
TP Thanh Hóa |
2.000 |
|
2.000 |
|
1.1 |
Xã Quảng Thịnh |
1.000 |
|
1.000 |
|
1.2 |
Xã Thiệu Dương |
1.000 |
|
1.000 |
|
2 |
Huyện Yên Định |
15.000 |
|
15.000 |
|
2.1 |
Xã Định Tăng |
1.000 |
|
1.000 |
|
2.2 |
Xã Yên Lâm |
1.000 |
|
1.000 |
|
2.3 |
Xã Yên Tâm |
1.000 |
|
1.000 |
|
2.4 |
Xã Yên Bái |
1.000 |
|
1.000 |
|
2.5 |
Xã Định Hưng |
1.000 |
|
1.000 |
|
2.6 |
Xã Định Tiến |
1.000 |
|
1.000 |
|
2.7 |
Xã Yên Giang |
1.000 |
|
1.000 |
|
2.8 |
Xã Yên Phú |
1.000 |
|
1.000 |
|
2.9 |
Xã Yên Trung |
1.000 |
|
1.000 |
|
2.10 |
Xã Định Hải |
1.000 |
|
1.000 |
|
2.11 |
Xã Định Thành |
1.000 |
|
1.000 |
|
2.12 |
Xã Yên Hùng |
1.000 |
|
1.000 |
|
2.13 |
Xã Định Liên |
1.000 |
|
1.000 |
|
2.14 |
Xã Yên Thái |
1.000 |
|
1.000 |
|
2.15 |
Xã Yên Thọ |
1.000 |
|
1.000 |
|
3 |
Huyện Nông Cống |
3.000 |
|
3.000 |
|
3.1 |
Xã Hoàng Giang |
1.000 |
|
1.000 |
|
3.2 |
Xã Trung Chính |
1.000 |
|
1.000 |
|
3.3 |
Xã Minh Nghĩa |
1.000 |
|
1.000 |
|
4 |
Huyện Hoằng Hóa |
6.000 |
|
6.000 |
|
4.1 |
Xã Hoằng Phúc |
1.000 |
|
1.000 |
|
4.2 |
Xã Hoằng Trung |
1.000 |
|
1.000 |
|
4.3 |
Xã Hoằng Vinh |
1.000 |
|
1.000 |
|
4.4 |
Xã Hoằng Ngọc |
1.000 |
|
1.000 |
|
4.5 |
Xã Hoằng Xuân |
1.000 |
|
1.000 |
|
4.6 |
Xã Hoằng Lương |
1.000 |
|
1.000 |
|
5 |
Huyện Thọ Xuân |
4.000 |
|
4.000 |
|
5.1 |
Xã Xuân Minh |
1.000 |
|
1.000 |
|
5.2 |
Xã Xuân Trường |
1.000 |
|
1.000 |
|
5.3 |
Xã Xuân Hòa |
1.000 |
|
1.000 |
|
5.4 |
Xã Xuân Lam |
1.000 |
|
1.000 |
|
6 |
Huyện Nga Sơn |
4.000 |
|
4.000 |
|
6.1 |
Xã Nga Hưng |
1.000 |
|
1.000 |
|
6.2 |
Xã Nga Yên |
1.000 |
|
1.000 |
|
6.3 |
Xã Nga Mỹ |
1.000 |
|
1.000 |
|
6.4 |
Xã Nga Lĩnh |
1.000 |
|
1.000 |
|
7 |
Huyện Vĩnh Lộc |
1.000 |
|
1.000 |
|
7.1 |
Xã Vĩnh Minh |
1.000 |
|
1.000 |
|
8 |
Huyện Quảng Xương |
7.000 |
|
7.000 |
|
8.1 |
Xã Quảng Bình |
1.000 |
|
1.000 |
|
8.2 |
Xã Quảng Trạch |
1.000 |
|
1.000 |
|
8.3 |
Xã Quảng Ngọc |
1.000 |
|
1.000 |
|
8.4 |
Xã Quảng Hòa |
1.000 |
|
1.000 |
|
8.5 |
Xã Quảng Đức |
1.000 |
|
1.000 |
|
8.6 |
Xã Quảng Ninh |
1.000 |
|
1.000 |
|
8.7 |
Xã Quảng Vọng |
1.000 |
|
1.000 |
|
9 |
Huyện Đông Sơn |
1.000 |
|
1.000 |
|
9.1 |
Xã Đông Ninh |
1.000 |
|
1.000 |
|
10 |
Huyện Hậu Lộc |
2.000 |
|
2.000 |
|
10.1 |
Xã Đại Lộc |
1.000 |
|
1.000 |
|
10.2 |
Xã Minh Lộc |
1.000 |
|
1.000 |
|
11 |
Huyện Tĩnh Gia |
2.000 |
|
2.000 |
|
11.1 |
Xã Bình Minh |
1.000 |
|
1.000 |
|
11.2 |
Xã Hải Châu |
1.000 |
|
1.000 |
|
12 |
Huyện Hà Trung |
3.000 |
|
3.000 |
|
12.1 |
Xã Hà Lai |
1.000 |
|
1.000 |
|
12.2 |
Xã Hà Long |
1.000 |
|
1.000 |
|
12.3 |
Xã Hà Vân |
1.000 |
|
1.000 |
|
13 |
Huyện Thiệu Hóa |
4.000 |
|
4.000 |
|
13.1 |
Xã Thiệu Hợp |
1.000 |
|
1.000 |
|
13.2 |
Xã Thiệu Đô |
1.000 |
|
1.000 |
|
13.3 |
Xã Thiệu Tiến |
1.000 |
|
1.000 |
|
13.4 |
Xã Thiệu Phú |
1.000 |
|
1.000 |
|
14 |
Huyện Thạch Thành |
2.000 |
|
2.000 |
|
14.1 |
Xã Thành Hưng |
1.000 |
|
1.000 |
|
14.2 |
Xã Thành Vân |
1.000 |
|
1.000 |
|
15 |
Huyện Như Thanh |
2.000 |
|
2.000 |
|
15.1 |
Xã Yên Thọ |
1.000 |
|
1.000 |
|
15.2 |
Xã Phú Nhuận |
1.000 |
|
1.000 |
|
16 |
Huyện Ngọc Lặc |
1.000 |
|
1.000 |
|
16.1 |
Xã Ngọc Liên |
1.000 |
|
1.000 |
|
17 |
Huyện Thường Xuân |
1.000 |
|
1.000 |
|
17.1 |
Xã Ngọc Phụng |
1.000 |
|
1.000 |
|
18 |
Huyện Cẩm Thủy |
2.000 |
|
2.000 |
|
18.1 |
Xã Cẩm Tú |
1.000 |
|
1.000 |
|
18.2 |
Xã Cẩm Tân |
1.000 |
|
1.000 |
|
19 |
Huyện Như Xuân |
1.000 |
|
1.000 |
|
19.1 |
Xã Bãi Trành |
1.000 |
|
1.000 |
|
20 |
Huyện Triệu Sơn |
4.000 |
|
4.000 |
|
20.1 |
Xã Vân Sơn |
1.000 |
|
1.000 |
|
20.2 |
Xã Minh Sơn |
1.000 |
|
1.000 |
|
20.3 |
Xã Đồng Thắng |
1.000 |
|
1.000 |
|
20.4 |
Xã Đồng Tiến |
1.000 |
|
1.000 |
|
21 |
Thị xã Sầm Sơn |
1.000 |
|
1.000 |
|
21.1 |
Xã Quảng Đại |
1.000 |
|
1.000 |
|
KẾ HOẠCH VỐN HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÔNG TRÌNH CHO CÁC XÃ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 1826/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT |
Danh mục công trình |
Chủ đầu tư |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
|||
Tổng số |
Trong đó: |
||||||
Vốn Trái phiếu Chính phủ |
Vốn đầu tư phát triển |
Vốn ngân sách tỉnh |
|||||
1 |
2 |
3 |
4=5+6+7 |
5 |
6 |
7 |
|
|
TỔNG CỘNG |
|
344.485 |
227.550 |
75.800 |
41.135 |
|
A |
Các xã thuộc diện đặc biệt khó khăn, bãi ngang, biên giới, ATK, 30a và xã điểm theo chỉ đạo của Trung ương |
|
148.700 |
147.700 |
1.000 |
|
|
I |
Huyện Mường Lát |
|
9.650 |
9.650 |
|
|
|
1 |
Xã Mường Chanh (xã điểm theo chỉ đạo của Trung ương) |
|
2.150 |
2.150 |
|
|
|
- |
Xây dựng trường trung học cơ sở xã Mường Chanh |
UBND huyện Mường Lát |
2.150 |
2.150 |
|
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
2 |
Xã Trung Lý |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao |
UBND xã Trung Lý |
2.500 |
2.500 |
|
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
3 |
Xã Nhi Sơn |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao |
UBND xã Nhi Sơn |
2.500 |
2.500 |
|
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
4 |
Xã Pù Nhi |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao |
UBND xã Pù Nhi |
2.500 |
2.500 |
|
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
II |
Huyện Quan Sơn |
|
12.200 |
11.200 |
1.000 |
|
|
1 |
Xã Sơn Lư |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Sơn Lư |
2.500 |
2.500 |
|
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
2 |
Xã Sơn Thủy |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Sơn Thủy |
2.500 |
2.500 |
|
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
3 |
Xã Mường Mìn |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Mường Mìn |
2.500 |
2.500 |
|
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
4 |
Xã Trung Xuân |
|
1.850 |
1.850 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Trung Xuân |
1.850 |
1.850 |
|
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
5 |
Xã Sơn Điện |
|
1.850 |
1.850 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Sơn Điện |
1.850 |
1.850 |
|
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
6 |
Xã Na Mèo |
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Na Mèo |
1.000 |
|
1.000 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai thực hiện |
III |
Huyện Quan Hóa |
|
21.850 |
21.850 |
|
|
|
1 |
Xã Phú Lệ |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Phú Lệ |
2.500 |
2.500 |
|
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
2 |
Xã Thanh Xuân |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Thanh Xuân |
2.500 |
2.500 |
|
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
3 |
Xã Trung Thành |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Trung Thành |
2.500 |
2.500 |
|
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
4 |
Xã Trung Sơn |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Trung Sơn |
2.500 |
2.500 |
|
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
5 |
Xã Phú Thanh |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Phú Thanh |
2.500 |
2.500 |
|
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
6 |
Xã Nam Xuân |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trạm Y tế xã |
UBND xã Nam Xuân |
2.500 |
2.500 |
|
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
7 |
Xã Nam Động |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Nam Động |
2.500 |
2.500 |
|
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
8 |
Xã Hiền Kiệt |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Hiền Kiệt |
2.500 |
2.500 |
|
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
9 |
Xã Nam Tiến |
|
1.850 |
1.850 |
|
|
|
- |
Xây dựng đường giao thông nông thôn |
UBND xã Nam Tiến |
1.850 |
1.850 |
|
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
IV |
Huyện Bá Thước |
|
25.000 |
25.000 |
|
|
|
1 |
Xã Lũng Cao |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Lũng Cao |
2.500 |
2.500 |
|
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
2 |
Xã Lương Ngoại |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trạm y tế xã |
UBND xã Lương Ngoại |
2.500 |
2.500 |
|
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
3 |
Xã Cổ Lũng |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Cổ Lũng |
2.500 |
2.500 |
|
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
4 |
Xã Văn Nho |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Văn Nho |
2.500 |
2.500 |
|
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
5 |
Xã Kỳ Tân |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Kỳ Tân |
2.500 |
2.500 |
|
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
6 |
Xã Thành Sơn |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Thành Sơn |
2.500 |
2.500 |
|
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
7 |
Xã Lâm Xa |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trạm y tế xã |
UBND xã Lâm Xa |
2.500 |
2.500 |
|
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
8 |
Xã Lương Nội |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trạm y tế xã |
UBND xã Lương Nội |
2.500 |
2.500 |
|
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
9 |
Xã Ái Thượng |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trạm y tế xã |
UBND xã ÁI Thượng |
2.500 |
2.500 |
|
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
10 |
Xã Lương Trung |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Lương Trung |
2.500 |
2.500 |
|
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
V |
Huyện Thường Xuân |
|
17.500 |
17.500 |
|
|
|
1 |
Xã Luận Khê |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Luận Khê |
2.500 |
2.500 |
|
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
2 |
Xã Bát Mọt |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Bát Mọt |
2.500 |
2.500 |
|
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
3 |
Xã Yên Nhân |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Yên Nhân |
2.500 |
2.500 |
|
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
4 |
Xã Xuân Chinh |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Xuân Chinh |
2.500 |
2.500 |
|
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
5 |
Xã Xuân Lộc |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Xuân Lộc |
2.500 |
2.500 |
|
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
6 |
Xã Tân Thành |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trạm y tế xã |
UBND xã Tân Thành |
2.500 |
2.500 |
|
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
7 |
Xã Xuân Cao |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Xuân Cao |
2.500 |
2.500 |
|
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
VI |
Huyện Như Thanh |
|
7.500 |
7.500 |
|
|
|
1 |
Xã Xuân Thái |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Xuân Thái |
2.500 |
2.500 |
|
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
2 |
Xã Thanh Tân |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
- |
Đường giao thông liên thôn |
UBND xã Thanh Tân |
2.500 |
2.500 |
|
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
3 |
Xã Xuân Thọ |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
- |
Đường giao thông liên thôn |
UBND xã Xuân Thọ |
2.500 |
2.500 |
|
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
VII |
Huyện Như Xuân |
|
17.500 |
17.500 |
|
|
|
1 |
Xã Thanh Phong |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Thanh Phong |
2.500 |
2.500 |
|
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
2 |
Xã Thanh Lâm |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Thanh Lâm |
2.500 |
2.500 |
|
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
3 |
Xã Cát Vân |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Cát Vân |
2.500 |
2.500 |
|
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
4 |
Xã Thanh Hòa |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Thanh Hòa |
2.500 |
2.500 |
|
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
5 |
Xã Hóa Quỳ |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Hóa Quỳ |
2.500 |
2.500 |
|
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
6 |
Xã Xuân Hòa |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Xuân Hòa |
2.500 |
2.500 |
|
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
7 |
Xã Thanh Xuân |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Thanh Xuân |
2.500 |
2.500 |
|
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
VIII |
Huyện Lang Chánh |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
1 |
Xã Yên Thắng |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Yên Thắng |
2.500 |
2.500 |
|
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
2 |
Xã Tam Văn |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Tam Văn |
2.500 |
2.500 |
|
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
IX |
Huyện Thạch Thành |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
1 |
Xã Thạch Lâm |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới Trụ sở xã |
UBND xã Thạch Lâm |
2.500 |
2.500 |
|
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
X |
Huyện Ngọc Lặc |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
1 |
Xã Ngọc Sơn |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã. |
UBND xã Ngọc Sơn |
2.500 |
2.500 |
|
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
XI |
Huyện Triệu Sơn |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
1 |
Xã Bình Sơn |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Bình Sơn |
2.500 |
2.500 |
|
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
XII |
Huyện Nga Sơn |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
1 |
Xã Nga Tiến |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã. |
UBND xã Nga Tiến |
2.500 |
2.500 |
|
|
Kết hợp với nguồn vốn hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu xã bãi ngang và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
XIII |
Huyện Hoằng Hóa |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
1 |
Xã Hoằng Thanh |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã. |
UBND xã Hoằng Thanh |
2.500 |
2.500 |
|
|
Kết hợp với nguồn vốn hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu xã bãi ngang và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
2 |
Xã Hoằng Phụ |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã. |
UBND xã Hoằng Phụ |
2.500 |
2.500 |
|
|
Kết hợp với nguồn vốn hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu xã bãi ngang và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
XIV |
Huyện Tĩnh Gia |
|
17.500 |
17.500 |
|
|
|
1 |
Xã Hải Hòa |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trạm y tế xã |
UBND xã Hải Hòa |
2.500 |
2.500 |
|
|
Kết hợp với nguồn vốn hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu xã bãi ngang và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
2 |
Xã Ninh Hải |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
- |
Nâng cấp, cải tạo trụ sở xã và mở rộng khu trung tâm xã |
UBND xã Ninh Hải |
2.500 |
2.500 |
|
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
3 |
Xã Hải An |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
- |
Nâng cấp, cải tạo trụ sở xã và mở rộng khu trung tâm xã |
UBND xã Hải An |
2.500 |
2.500 |
|
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
4 |
Xã Hải Ninh |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã. |
UBND xã Hải Ninh |
2.500 |
2.500 |
|
|
Kết hợp với nguồn vốn hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu xã bãi ngang và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
5 |
Xã Tĩnh Hải |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã. |
UBND xã Tĩnh Hải |
2.500 |
2.500 |
|
|
Kết hợp với nguồn vốn hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu xã bãi ngang và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
6 |
Xã Tân Trường |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã. |
UBND xã Tân Trường |
2.500 |
2.500 |
|
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
7 |
Xã Phú Sơn |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
- |
Xây dựng trường mầm non |
UBND xã Phú Sơn |
2.500 |
2.500 |
|
|
Giao UBND huyện Tĩnh Gia chỉ đạo UBND xã Phú Sơn lập dự toán Trường mầm non cho phù hợp với mức vốn giao |
B |
Các xã thuộc diện đặc biệt khó khăn, bãi ngang, 30a đăng ký phấn đấu đạt chuẩn NTM giai đoạn 2016-2020 |
|
28.500 |
27.500 |
1.000 |
|
|
I |
Huyện Như Xuân |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
1 |
Xã Xuân Bình |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã. |
UBND xã Xuân Bình |
2.500 |
2.500 |
|
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
II |
Huyện Bá Thước |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
1 |
Xã Tân Lập |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã. |
UBND xã Tân Lập |
2.500 |
2.500 |
|
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
2 |
Xã Lũng Niêm |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Lũng Niêm |
2.500 |
2.500 |
|
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
III |
Huyện Ngọc Lặc |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
1 |
Xã Phúc Thịnh |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
- |
Xây mới trạm y tế xã |
UBND xã Phúc Thịnh |
2.500 |
2.500 |
|
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
IV |
Huyện Như Thanh |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
1 |
Xã Cán Khê |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã. |
UBND xã Cán Khê |
2.500 |
2.500 |
|
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
2 |
Xã Xuân Khang |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Xuân Khang |
2.500 |
2.500 |
|
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
V |
Huyện Hậu Lộc |
|
3.500 |
2.500 |
1.000 |
|
|
1 |
Xã Hải Lộc |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trạm y tế xã |
UBND xã Hải Lộc |
2.500 |
2.500 |
|
|
Kết hợp với nguồn vốn hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu xã bãi ngang và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
2 |
Xã Hưng Lộc |
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Hưng Lộc |
1.000 |
|
1.000 |
|
Kết hợp với nguồn vốn hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu xã bãi ngang và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai, thực hiện |
VI |
Huyện Quảng Xương |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
1 |
Xã Quảng Lưu |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Quảng Lưu |
2.500 |
2.500 |
|
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
2 |
Xã Quảng Lợi (Xã thuộc QĐ 721/QĐ-UBND) |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Quảng Lợi |
2.500 |
2.500 |
|
|
Kết hợp với nguồn vốn hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu xã bãi ngang và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
VII |
Thị xã Sầm Sơn |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
1 |
Xã Quảng Hùng |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Quảng Hùng |
2.500 |
2.500 |
|
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
2 |
Xã Quảng Vinh |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trạm y tế xã |
UBND xã Quảng Vinh |
2.500 |
2.500 |
|
|
Kết hợp với nguồn vốn hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu xã bãi ngang và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
C |
Các xã đăng ký phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới đến năm 2016 theo QĐ 721/QĐ-UBND và QĐ 2395/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
|
116.035 |
27.700 |
47.200 |
41.135 |
|
I |
Thành phố Thanh Hóa |
|
3.300 |
850 |
1.000 |
1.450 |
|
1 |
Xã Thiệu Khánh |
|
1.850 |
|
400 |
1.450 |
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã (Công trình khởi công năm 2014) |
UBND xã Thiệu Khánh |
1.050 |
|
|
1.050 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Thiệu Khánh |
800 |
|
400 |
400 |
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của thành phố, xã để triển khai thực hiện |
2 |
Xã Thiệu Vân |
|
600 |
|
600 |
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã (Công trình khởi công năm 2015) |
UBND xã Thiệu Vân |
600 |
|
600 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
3 |
Xã Quảng Thịnh |
|
250 |
250 |
|
|
|
- |
Xây dựng trạm y tế xã (Công trình khởi công năm 2015) |
UBND xã Quảng Thịnh |
250 |
250 |
|
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
4 |
Xã Thiệu Dương |
|
600 |
600 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trạm y tế xã |
UBND xã Thiệu Dương |
600 |
600 |
|
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của thành phố, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
II |
Huyện Yên Định |
|
18.350 |
6.350 |
7.800 |
4.200 |
|
1 |
Xã Định Bình |
|
1.050 |
|
|
1.050 |
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà văn hóa trung tâm; nhà luyện tập thi đấu thể thao; sân vận động và các công trình phụ trợ thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình khởi công năm 2014) |
UBND xã Định Bình |
1.050 |
|
|
1.050 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
2 |
Xã Định Long |
|
1.050 |
|
|
1.050 |
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà văn hóa đa năng thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình khởi công năm 2014) |
UBND xã Định Long |
1.050 |
|
|
1.050 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
3 |
Xã Định Hòa |
|
1.050 |
|
|
1.050 |
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã (Công trình khởi công năm 2014) |
UBND xã Định Hòa |
1.050 |
|
|
1.050 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
4 |
Xã Định Tường |
|
1.050 |
|
|
1.050 |
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình khởi công năm 2014) |
UBND xã Định Tường |
1.050 |
|
|
1.050 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
5 |
Xã Yên Lâm |
|
800 |
|
800 |
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã (Công trình khởi công năm 2015) |
UBND xã Yên Lâm |
800 |
|
800 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
6 |
Xã Định Hải |
|
600 |
|
600 |
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình khởi công năm 2015) |
UBND xã Định Hải |
600 |
|
600 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
7 |
Xã Định Tiến |
|
600 |
|
600 |
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã (Công trình khởi công năm 2015) |
UBND xã Định Tiến |
600 |
|
600 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
8 |
Xã Yên Ninh |
|
600 |
|
600 |
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã (Công trình khởi công năm 2015) |
UBND xã Yên Ninh |
600 |
|
600 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
9 |
Xã Yên Bái |
|
600 |
|
600 |
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình khởi công năm 2015) |
UBND xã Yên Bái |
600 |
|
600 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
10 |
Xã Yên Trung |
|
600 |
|
600 |
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình khởi công năm 2015) |
UBND xã Yên Trung |
600 |
|
600 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
11 |
Xã Định Hưng |
|
600 |
|
600 |
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình khởi công năm 2015) |
UBND xã Định Hưng |
600 |
|
600 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
12 |
Xã Định Tăng |
|
700 |
200 |
500 |
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình khởi công năm 2015) |
UBND xã Định Tăng |
700 |
200 |
500 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
13 |
Xã Yên Tâm |
|
1.800 |
1.300 |
500 |
|
|
- |
Xây dựng trụ sở xã (Công trình khởi công năm 2015) |
UBND xã Yên Tâm |
1.800 |
1.300 |
500 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
14 |
Xã Yên Giang |
|
1.800 |
1.300 |
500 |
|
|
- |
Xây dựng trụ sở xã (Công trình khởi công năm 2015) |
UBND xã Yên Giang |
1.800 |
1.300 |
500 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
15 |
Xã Yên Phú |
|
1.800 |
1.300 |
500 |
|
|
- |
Xây dựng trụ sở xã (Công trình khởi công năm 2015) |
UBND xã Yên Phú |
1.800 |
1.300 |
500 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
16 |
Xã Yên Hùng |
|
1.800 |
1.300 |
500 |
|
|
- |
Xây dựng trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình khởi công năm 2015) |
UBND xã Yên Hùng |
1.800 |
1.300 |
500 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
17 |
Xã Yên Thọ |
|
1.850 |
950 |
900 |
|
|
- |
Xây dựng trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình khởi công năm 2015) |
UBND xã Yên Thọ |
1.850 |
950 |
900 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
III |
Huyện Thọ Xuân |
|
10.950 |
4.900 |
2.300 |
3.750 |
|
1 |
Xã Hạnh Phúc (xã đạt chuẩn NTM năm 2013) |
|
300 |
|
|
300 |
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã (Công trình khởi công năm 2014) |
UBND xã Hạnh Phúc |
300 |
|
|
300 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
2 |
Xã Thọ Xương (xã đạt chuẩn NTM năm 2013) |
|
350 |
|
|
350 |
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm Văn hóa - thể thao xã (Công trình khởi công năm 2014) |
UBND xã Thọ Xương |
350 |
|
|
350 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
3 |
Xã Xuân Giang (xã đạt chuẩn NTM năm 2013) |
|
1,000 |
|
|
1.000 |
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã (Công trình khởi công năm 2013) |
UBND xã Xuân Giang |
1.000 |
|
|
1.000 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
4 |
Xã Xuân Trường |
|
1.050 |
|
|
1.050 |
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình khởi công năm 2014) |
UBND xã Xuân Trường |
1.050 |
|
|
1.050 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
5 |
Xã Xuân Lam |
|
1.050 |
|
|
1.050 |
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã (Công trình khởi công năm 2014) |
UBND xã Xuân Lam |
1.050 |
|
|
1.050 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
6 |
Xã Tây Hồ |
|
600 |
|
600 |
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình khởi công năm 2015) |
UBND xã Tây Hồ |
600 |
|
600 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
7 |
Xã Xuân Hòa |
|
600 |
|
600 |
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã (Công trình khởi công năm 2015) |
UBND xã Xuân Hòa |
600 |
|
600 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
8 |
Xã Xuân Minh |
|
600 |
|
600 |
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình khởi công năm 2015) |
UBND xã Xuân Minh |
600 |
|
600 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
9 |
Xã Xuân Vinh |
|
1.800 |
1.300 |
500 |
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình khởi công năm 2015) |
UBND xã Xuân Vinh |
1.800 |
1.300 |
500 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
10 |
Xã Thọ Nguyên |
|
1.800 |
1.800 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Thọ Nguyên |
1.800 |
1.800 |
|
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
11 |
Xã Nam Giang |
|
1.800 |
1.800 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Nam Giang |
1.800 |
1.800 |
|
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
IV |
Huyện Thiệu Hóa |
|
2.700 |
|
600 |
2.100 |
|
1 |
Xã Thiệu Tâm |
|
1.050 |
|
|
1.050 |
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã (Công trình khởi công năm 2014) |
UBND xã Thiệu Tâm |
1.050 |
|
|
1.050 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
2 |
Xã Thiệu Công |
|
1.050 |
|
|
1.050 |
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình khởi công năm 2014) |
UBND xã Thiệu Công |
1.050 |
|
|
1.050 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
3 |
Xã Thiệu Tiến |
|
600 |
|
600 |
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình khởi công năm 2015) |
UBND xã Thiệu Tiến |
600 |
|
600 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
V |
Huyện Vĩnh Lộc |
|
2.200 |
|
2.200 |
|
|
1 |
Xã Vĩnh Yên |
|
600 |
|
600 |
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình khởi công năm 2015) |
UBND xã Vĩnh Yên |
600 |
|
600 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
2 |
Xã Vĩnh Tân |
|
600 |
|
600 |
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã (Công trình khởi công năm 2015) |
UBND xã Vĩnh Tân |
600 |
|
600 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
3 |
Xã Vĩnh Minh |
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Vĩnh Minh |
1.000 |
|
1.000 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai thực hiện |
VI |
Huyện Triệu Sơn |
|
6.150 |
650 |
3.400 |
2.100 |
|
1 |
Xã Thái Hòa |
|
1.050 |
|
|
1.050 |
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã (Công trình khởi công năm 2014) |
UBND xã Thái Hòa |
1.050 |
|
|
1.050 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
2 |
Xã Đồng Tiến |
|
2.050 |
|
1.000 |
1.050 |
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã (Công trình khởi công năm 2014) |
UBND xã Đồng Tiến |
1.050 |
|
|
1.050 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
- |
Xây dựng trung tâm văn hóa - thể thao xã |
1.000 |
|
1.000 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
|
3 |
Xã Minh Sơn |
|
600 |
|
600 |
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình khởi công năm 2015) |
UBND xã Minh Sơn |
600 |
|
600 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
4 |
Xã Thọ Vực |
|
600 |
|
600 |
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã (Công trình khởi công năm 2015) |
UBND xã Thọ Vực |
600 |
|
600 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
5 |
Xã Đồng Lợi |
|
600 |
|
600 |
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã (Công trình khởi công năm 2015) |
UBND xã Đồng Lợi |
600 |
|
600 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
6 |
Xã Đồng Thắng |
|
600 |
|
600 |
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình khởi công năm 2015) |
UBND xã Đồng Thắng |
600 |
|
600 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
7 |
Xã Thọ Phú |
|
650 |
650 |
|
|
|
- |
Nâng cấp, cải tạo trường trung học cơ sở |
UBND xã Thọ Phú |
650 |
650 |
|
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
VII |
Huyện Đông Sơn |
|
600 |
|
600 |
|
|
1 |
Xã Đông Anh |
|
600 |
|
600 |
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã (Công trình khởi công năm 2015) |
UBND xã Đông Anh |
600 |
|
600 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
VIII |
Huyện Nông Cống |
|
2.250 |
|
1.200 |
1.050 |
|
1 |
Xã Minh Nghĩa |
|
1.050 |
|
|
1.050 |
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình khởi công năm 2014) |
UBND xã Minh Nghĩa |
1.050 |
|
|
1.050 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
2 |
Xã Hoàng Giang |
|
600 |
|
600 |
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình khởi công năm 2015) |
UBND xã Hoàng Giang |
600 |
|
600 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
3 |
Xã Vạn Thiện |
|
600 |
|
600 |
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình khởi công năm 2015) |
UBND xã Vạn Thiện |
600 |
|
600 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
IX |
Huyện Hà Trung |
|
6.000 |
2.100 |
1.700 |
2.200 |
|
1 |
Xã Hà Chầu |
|
600 |
|
600 |
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình khởi công năm 2015) |
UBND xã Hà Châu |
600 |
|
600 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
2 |
Xã Hà Long |
|
600 |
|
600 |
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình khởi công năm 2015) |
UBND xã Hà Long |
600 |
|
600 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
3 |
Xã Hà Lai |
|
800 |
300 |
500 |
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình khởi công năm 2015) |
UBND xã Hà Lai |
800 |
300 |
500 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
4 |
Xã Hà Toại |
|
1.800 |
1.800 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã |
1.800 |
1.800 |
|
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
5 |
Xã Hà Vân |
|
1.700 |
|
|
1.700 |
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình khởi công năm 2014) |
UBND xã |
1.700 |
|
|
1.700 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
6 |
Xã Hà Lĩnh |
|
500 |
|
|
500 |
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình khởi công năm 2014) |
UBND xã |
500 |
|
|
500 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
X |
Huyện Nga Sơn |
|
6.450 |
3.350 |
400 |
2.700 |
|
1 |
Xã Nga Hưng |
|
2.050 |
|
400 |
1.650 |
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã (Công trình khởi công năm 2014) |
UBND xã Nga Hưng |
1.050 |
|
|
1.050 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
1.000 |
|
400 |
600 |
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai thực hiện |
|
2 |
Xã Nga Yên |
|
1.050 |
|
|
1.050 |
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã (Công trình khởi công năm 2014) |
UBND xã Nga Yên |
1.050 |
|
|
1.050 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
3 |
Xã Nga Mỹ (Xã thuộc QĐ 721/QĐ-UBND) |
|
1.800 |
1.800 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Nga Mỹ |
1.800 |
1.800 |
|
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
4 |
Xã Nga An (Xã đạt chuẩn NTM năm 2013) |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
- |
Xây dựng Nhà truyền thống (Thưởng công trình phúc lợi theo Quyết định 721/QĐ-TTg ngày 16/5/2014 của Thủ tướng Chính phủ) |
UBND xã Nga An |
1.000 |
1.000 |
|
|
Giao Sở Tài chính, Kho bạc nhà nước tỉnh Thanh Hóa thực hiện thanh toán và giải ngân nguồn vốn trái phiếu Chính phủ theo quy định hiện hành; giao UBND xã Nga An quản lý, sử dụng kinh phí thưởng đúng mục đích |
5 |
Xã Nga Thạch |
|
550 |
550 |
|
|
|
- |
Nâng cấp, cải tạo trụ sở xã |
UBND xã Nga Thạch |
550 |
550 |
|
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
XI |
Huyện Hậu Lộc |
|
5.950 |
950 |
3.600 |
1.400 |
|
1 |
Xã Phú Lộc (xã đạt chuẩn NTM năm 2013) |
|
350 |
|
|
350 |
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã (Công trình khởi công năm 2014) |
UBND xã Phú Lộc |
350 |
|
|
350 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
2 |
Xã Quang Lộc |
|
2.050 |
|
1.000 |
1.050 |
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã (Công trình khởi công năm 2014) |
UBND xã Quang Lộc |
1.050 |
|
|
1.050 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
1.000 |
|
1.000 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai thực hiện |
|
3 |
Xã Đại Lộc |
|
600 |
|
600 |
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình khởi công năm 2015) |
UBND xã Đại Lộc |
600 |
|
600 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
4 |
Xã Mỹ Lộc |
|
600 |
|
600 |
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình khởi công năm 2015) |
UBND xã |
600 |
|
600 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
5 |
Xã Hoa Lộc |
|
600 |
|
600 |
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã (Công trình khởi công năm 2015) |
UBND xã Hoa Lộc |
600 |
|
600 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
6 |
Xã Lộc Tân |
|
1.750 |
950 |
800 |
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình khởi công năm 2015) |
UBND xã Lộc Tân |
1.750 |
950 |
800 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
XII |
Huyện Hoằng Hóa |
|
11.950 |
2.850 |
4.250 |
4.850 |
|
1 |
Xã Hoằng Ngọc |
|
1.050 |
|
|
1.050 |
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã (Công trình khởi công năm 2014) |
UBND xã Hoằng Ngọc |
1.050 |
|
|
1.050 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
2 |
Xã Hoằng Xuân |
|
1.050 |
|
|
1.050 |
|
- |
Xây dựng mới hạng mục sân vận động thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình khởi công năm 2014) |
UBND xã Hoằng Xuân |
1.050 |
|
|
1.050 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
3 |
Xã Hoằng Phúc |
|
1.050 |
|
|
1.050 |
|
- |
Xây mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình khởi công năm 2014) |
UBND xã Hoằng Phúc |
1.050 |
|
|
1.050 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
4 |
Xã Hoằng Lộc |
|
600 |
|
600 |
|
|
- |
Xây mới hạng mục nhà hội trường, sân vận động thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình khởi công năm 2015) |
UBND xã Hoằng Lộc |
600 |
|
600 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
5 |
Xã Hoằng Lương |
|
600 |
|
600 |
|
|
- |
Xây dựng sân vận động thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình khởi công năm 2015) |
UBND xã Hoằng Lương |
600 |
|
600 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
6 |
Xã Hoằng Thịnh |
|
600 |
|
600 |
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã (Công trình khởi công năm 2015) |
UBND xã Hoằng Thịnh |
600 |
|
600 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
7 |
Xã Hoằng Đạt |
|
600 |
|
600 |
|
|
- |
Xây mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình khởi công năm 2014) |
UBND xã Hoằng Đạt |
600 |
|
600 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
8 |
Xã Hoằng Hợp |
|
1.700 |
|
|
1.700 |
|
- |
Xây mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình khởi công năm 2014) |
UBND xã Hoằng Hợp |
1.700 |
|
|
1.700 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
9 |
Xã Hoằng Đức |
|
1.750 |
950 |
800 |
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Hoằng Đức |
1.750 |
950 |
800 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
10 |
Xã Hoằng Phượng |
|
1.750 |
950 |
800 |
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Hoằng Phượng |
1.750 |
950 |
800 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
11 |
Xã Hoằng Trinh |
|
1.200 |
950 |
250 |
|
|
- |
Xây dựng mới trạm y tế xã |
UBND xã Hoằng Trinh |
1.200 |
950 |
250 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
XIII |
Huyện Quảng Xương |
|
11.750 |
5.600 |
3.700 |
2.450 |
|
1 |
Xã Quảng Tân (xã đạt chuẩn NTM năm 2013) |
|
350 |
|
|
350 |
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình khởi công năm 2014) |
UBND xã Quảng Tân |
350 |
|
|
350 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
2 |
Xã Quảng Phong |
|
1.050 |
|
|
1.050 |
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình khởi công năm 2014) |
UBND xã Quảng Phong |
1.050 |
|
|
1.050 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
3 |
Xã Quảng Bình |
|
1.050 |
|
|
1.050 |
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình khởi công năm 2014) |
UBND xã Quảng Bình |
1.050 |
|
|
1.050 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
4 |
Xã Quảng Hòa |
|
600 |
|
600 |
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình khởi công năm 2015) |
UBND xã Quảng Hòa |
600 |
|
600 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
5 |
Xã Quảng Long |
|
600 |
|
600 |
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình khởi công năm 2015) |
UBND xã Quảng Long |
600 |
|
600 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
6 |
Xã Quảng Trạch |
|
600 |
|
600 |
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình khởi công năm 2015) |
UBND xã Quảng Trạch |
600 |
|
600 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
7 |
Xã Quảng Ngọc |
|
600 |
|
600 |
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã (Công trình khởi công năm 2015) |
UBND xã Quảng Ngọc |
600 |
|
600 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
8 |
Xã Quảng Ninh |
|
1.750 |
950 |
800 |
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Quảng Ninh |
1.750 |
950 |
800 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
9 |
Xã Quảng Trường |
|
1.200 |
950 |
250 |
|
|
- |
Xây dựng trạm y tế xã (Công trình khởi công năm 2015) |
UBND xã Quảng Trường |
1.200 |
950 |
250 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
10 |
Xã Quảng Đức |
|
1.200 |
950 |
250 |
|
|
- |
Xây dựng trạm y tế xã (Công trình khởi công năm 2015) |
UBND xã Quảng Đức |
1.200 |
950 |
250 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
11 |
Xã Quảng Vọng |
|
950 |
950 |
|
|
|
- |
Hoàn thiện mặt bằng sân thể thao thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình khởi công năm 2015) |
UBND xã Quảng Vọng |
950 |
950 |
|
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
12 |
Xã Quảng Yên |
|
1.800 |
1.800 |
|
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Quảng Yên |
1.800 |
1.800 |
|
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định |
XIV |
Huyện Tĩnh Gia |
|
3.900 |
|
1.200 |
2.700 |
|
1 |
Xã Hải Châu |
|
1.350 |
|
|
1.350 |
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình khởi công năm 2014) |
UBND xã Hải Châu |
1.350 |
|
|
1.350 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
2 |
Xã Bình Minh |
|
1.350 |
|
|
1.350 |
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình khởi công năm 2014) |
UBND xã Bình Minh |
1.350 |
|
|
1.350 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
3 |
Xã Ngọc Lĩnh |
|
600 |
|
600 |
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã (Công trình khởi công năm 2015) |
UBND xã Ngọc Lĩnh |
600 |
|
600 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
4 |
Xã Thanh Thủy |
|
600 |
|
600 |
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã (Công trình khởi công năm 2015) |
UBND xã Thanh Thủy |
600 |
|
600 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
XV |
Huyện Thạch Thành |
|
4.300 |
100 |
3.000 |
1.200 |
|
1 |
Xã Thạch Bình |
|
1.200 |
|
|
1.200 |
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình khởi công năm 2014) |
UBND xã Thạch Bình |
1.200 |
|
|
1.200 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
2 |
Xã Thành Hưng |
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình khởi công năm 2015) |
UBND xã Thành Hưng |
1.000 |
|
1.000 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
3 |
Xã Thành Vân |
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình khởi công năm 2015) |
UBND xã Thành Vân |
1.000 |
|
1.000 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
4 |
Xã Thành Long |
|
1.100 |
100 |
1.000 |
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình khởi công năm 2015) |
UBND xã Thành Long |
1.100 |
100 |
1.000 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
XVI |
Huyện Cẩm Thủy |
|
2.400 |
|
1.000 |
1.400 |
|
1 |
Xã Cẩm Vân |
|
1.200 |
|
|
1.200 |
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã (Công trình khởi công năm 2014) |
UBND xã Cẩm Vân |
1.200 |
|
|
1.200 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
2 |
Xã Cẩm Tú |
|
200 |
|
|
200 |
|
- |
Xây dựng mới trạm y tế xã (Công trình khởi công năm 2015) |
UBND xã Cẩm Tú |
200 |
|
|
200 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
3 |
Xã Cẩm Bình |
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình khởi công năm 2015) |
UBND xã Cẩm Bình |
1.000 |
|
1.000 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
XVII |
Huyện Như Thanh |
|
8.485 |
|
4.250 |
4.235 |
|
1 |
Xã Phú Nhuận |
|
2.550 |
|
1.350 |
1.200 |
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã (Công trình khởi công năm 2014) |
UBND xã Phú Nhuận |
1.200 |
|
|
1.200 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình khởi công năm 2015) |
1.350 |
|
1.350 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
|
2 |
Xã Hải Long |
|
2.200 |
|
2.200 |
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã (Công trình khởi công năm 2015) |
UBND xã Hải Long |
1.200 |
|
1.200 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã |
1.000 |
|
1.000 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai thực hiện |
|
3 |
Xã Yên Thọ |
|
1.535 |
|
700 |
835 |
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình khởi công năm 2014) |
UBND xã Yên Thọ |
1.535 |
|
700 |
835 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
4 |
Xã Xuân Du |
|
2.200 |
|
|
2.200 |
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình khởi công năm 2014) |
UBND xã Xuân Du |
2.200 |
|
|
2.200 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
XVIII |
Huyện Như Xuân |
|
1.350 |
|
|
1.350 |
|
1 |
Xã Bãi Trành |
|
1.350 |
|
|
1.350 |
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình khởi công năm 2014) |
UBND xã Bãi Trành |
1.350 |
|
|
1.350 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
XIX |
Huyện Thường Xuân |
|
1.500 |
|
1.500 |
|
|
1 |
Xã Ngọc Phụng |
|
1.500 |
|
1.500 |
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình khởi công năm 2015) |
UBND xã Ngọc Phụng |
1.500 |
|
1.500 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
XX |
Huyện Quan Hóa |
|
1.500 |
|
1.500 |
|
|
1 |
Xã Xuân Phú |
|
1.500 |
|
1.500 |
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình khởi công năm 2015) |
UBND xã Xuân Phú |
1.500 |
|
1.500 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
XXI |
Huyện Lang Chánh |
|
2.000 |
|
|
2.000 |
|
1 |
Xã Giao An |
|
2.000 |
|
|
2.000 |
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã (Công trình khởi công năm 2014) |
UBND xã Giao An |
2.000 |
|
|
2.000 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
XXII |
Huyện Bá Thước |
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
1 |
Xã Điền Lư |
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
- |
Xây dựng mới trạm y tế xã |
UBND xã Điền Lư |
1.000 |
|
1.000 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai thực hiện |
XXIII |
Thị xã Sầm Sơn |
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
1 |
Xã Quảng Đại |
|
|
|
|
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã (Công trình khởi công năm 2014) |
UBND xã Quảng Đại |
1.000 |
|
1.000 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
D |
Xã 2 năm 2014, 2015 nhận xi măng, nay đăng ký đấu đạt chuẩn NTM giai đoạn 2016 - 2020 |
|
51.250 |
24.650 |
26.600 |
|
|
I |
Thành phố Thanh Hóa |
|
2.400 |
1.200 |
1.200 |
|
|
1 |
Xã Quảng Đông |
|
800 |
400 |
400 |
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Quảng Đông |
800 |
400 |
400 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai thực hiện |
2 |
Xã Hoằng Long |
|
800 |
400 |
400 |
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Hoằng Long |
800 |
400 |
400 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai thực hiện |
3 |
Xã Đông Tân |
|
800 |
400 |
400 |
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Đông Tân |
800 |
400 |
400 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai thực hiện |
II |
Huyện Yên Định |
|
2.400 |
1.200 |
1.200 |
|
|
1 |
Xã Định Thành (Xã đã đạt chuẩn NTM năm 2015) |
|
800 |
400 |
400 |
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Định Thành |
800 |
400 |
400 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai thực hiện |
2 |
Xã Yên Thái (Xã đã đạt chuẩn NTM năm 2015) |
|
800 |
400 |
400 |
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Yên Thái |
800 |
400 |
400 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai thực hiện |
3 |
Xã Yên Thịnh |
|
800 |
400 |
400 |
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Yên Thịnh |
800 |
400 |
400 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai thực hiện |
III |
Huyện Ngọc Lặc |
|
1.600 |
800 |
800 |
|
|
1 |
Xã Lam Sơn |
|
800 |
400 |
400 |
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã. |
UBND xã Lam Sơn |
800 |
400 |
400 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai thực hiện |
2 |
Xã Ngọc Trung |
|
800 |
400 |
400 |
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Ngọc Trung |
800 |
400 |
400 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai thực hiện |
IV |
Huyện Nông Cống |
|
2.250 |
1.200 |
1.050 |
|
|
1 |
Xã Vạn Hòa |
|
650 |
400 |
250 |
|
|
- |
Nâng cấp, cải tạo trụ sở xã |
UBND xã Vạn Hòa |
650 |
400 |
250 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai thực hiện |
2 |
Xã Thăng Long |
|
800 |
400 |
400 |
|
|
- |
Xây dựng mới trạm y tế xã |
UBND xã Thăng Long |
800 |
400 |
400 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai thực hiện |
3 |
Xã Tượng Sơn |
|
800 |
400 |
400 |
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Tượng Sơn |
800 |
400 |
400 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai thực hiện |
V |
Huyện Hoằng Hóa |
|
8.850 |
3.850 |
5.000 |
|
|
1 |
Xã Hoằng Đông |
|
850 |
400 |
450 |
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Hoằng Đông |
850 |
400 |
450 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai thực hiện |
2 |
Xã Hoằng Đạo |
|
850 |
400 |
450 |
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Hoằng Đạo |
850 |
400 |
450 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai thực hiện |
3 |
Xã Hoằng Phong |
|
850 |
400 |
450 |
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã. |
UBND xã Hoằng Phong |
850 |
400 |
450 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai thực hiện |
4 |
Xã Hoằng Lưu |
|
850 |
400 |
450 |
|
|
- |
Xây dựng trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Hoằng Lưu |
850 |
400 |
450 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai thực hiện |
5 |
Xã Hoằng Phú |
|
850 |
400 |
450 |
|
|
- |
Xây dựng sân vận động thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Hoằng Phú |
850 |
400 |
450 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai thực hiện |
6 |
Xã Hoằng Khánh |
|
1.200 |
400 |
800 |
|
|
- |
Xây dựng trụ sở xã |
UBND xã Hoằng Khánh |
1.200 |
400 |
800 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai thực hiện |
7 |
Xã Hoằng Quý |
|
850 |
400 |
450 |
|
|
- |
Xây dựng sân vận động thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Hoằng Quý |
850 |
400 |
450 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai thực hiện |
8 |
Xã Hoằng Quỳ |
|
850 |
250 |
600 |
|
|
- |
Xây dựng trụ sở xã |
UBND xã Hoằng Quỳ |
850 |
250 |
600 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai thực hiện |
9 |
Xã Hoằng Sơn |
|
850 |
400 |
450 |
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa thể thao xã |
UBND xã Hoằng Sơn |
850 |
400 |
450 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai thực hiện |
10 |
Xã Hoằng Giang |
|
850 |
400 |
450 |
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã. |
UBND xã Hoằng Giang |
850 |
400 |
450 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai thực hiện |
VI |
Huyện Thọ Xuân |
|
4.250 |
2.000 |
2.250 |
|
|
1 |
Xã Bắc Lương |
|
850 |
400 |
450 |
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Bắc Lương |
850 |
400 |
450 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai thực hiện |
2 |
Xã Xuân Bái |
|
850 |
400 |
450 |
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Xuân Bái |
850 |
400 |
450 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai thực hiện |
3 |
Xã Xuân Châu |
|
850 |
400 |
450 |
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Xuân Châu |
850 |
400 |
450 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai thực hiện |
4 |
Xã Xuân Tín |
|
850 |
400 |
450 |
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Xuân Tín |
850 |
400 |
450 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai thực hiện |
5 |
Xã Xuân Lập |
|
850 |
400 |
450 |
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Xuân Lập |
850 |
400 |
450 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai thực hiện |
VII |
Huyện Thiệu Hóa |
|
3.800 |
2.000 |
1.800 |
|
|
1 |
Xã Thiệu Lý |
|
850 |
400 |
450 |
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Thiệu Lý |
850 |
400 |
450 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai thực hiện |
2 |
Xã Thiệu Long |
|
850 |
400 |
450 |
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Thiệu Long |
850 |
400 |
450 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai thực hiện |
3 |
Xã Thiệu Nguyên |
|
850 |
400 |
450 |
|
|
- |
Xây dựng trụ sở xã |
UBND xã Thiệu Nguyên |
850 |
400 |
450 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai thực hiện |
4 |
Xã Thiệu Châu |
|
850 |
400 |
450 |
|
|
- |
Xây dựng trụ sở xã |
UBND xã Thiệu Châu |
850 |
400 |
450 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai thực hiện |
5 |
Xã Thiệu Giao |
|
400 |
400 |
|
|
|
- |
Xây dựng đường giao thông nông thôn |
UBND xã Thiệu Giao |
400 |
400 |
|
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai thực hiện |
VIII |
Huyện Đông Sơn |
|
3.400 |
1.600 |
1.800 |
|
|
1 |
Xã Đông Hoàng |
|
850 |
400 |
450 |
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Đông Hoàng |
850 |
400 |
450 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai thực hiện |
2 |
Xã Đông Nam |
|
850 |
400 |
450 |
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Đông Nam |
850 |
400 |
450 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai thực hiện |
3 |
Xã Đông Yên |
|
850 |
400 |
450 |
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Đông Yên |
850 |
400 |
450 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai thực hiện |
4 |
Xã Đông Thịnh |
|
850 |
400 |
450 |
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Đông Thịnh |
850 |
400 |
450 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai thực hiện |
IX |
Huyện Hậu Lộc |
|
1.700 |
800 |
900 |
|
|
1 |
Xã Hòa Lộc |
|
850 |
400 |
450 |
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Hòa Lộc |
850 |
400 |
450 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai thực hiện |
2 |
Xã Thành Lộc |
|
850 |
400 |
450 |
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Thành Lộc |
850 |
400 |
450 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai thực hiện |
X |
Huyện Thạch Thành |
|
1.600 |
800 |
800 |
|
|
1 |
Xã Thành Kim |
|
800 |
400 |
400 |
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Thành Kim |
800 |
400 |
400 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai thực hiện |
2 |
Xã Thạch Định |
|
800 |
400 |
400 |
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Thạch Định |
800 |
400 |
400 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai thực hiện |
XI |
Huyện Như Thanh |
|
800 |
400 |
400 |
|
|
1 |
Xã Hải Vân |
|
800 |
400 |
400 |
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Hải Vân |
800 |
400 |
400 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai thực hiện |
XII |
Huyện Tĩnh Gia |
|
1.600 |
800 |
800 |
|
|
1 |
Xã Các Sơn |
|
800 |
400 |
400 |
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Các Sơn |
800 |
400 |
400 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai thực hiện |
2 |
Xã Hải Thanh |
|
800 |
400 |
400 |
|
|
- |
Xây dựng mới Trạm y tế xã |
UBND xã Hải Thanh |
800 |
400 |
400 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai thực hiện |
XIII |
Huyện Nga Sơn |
|
3.050 |
1.600 |
1.450 |
|
|
1 |
Xã Nga Phú |
|
800 |
400 |
400 |
|
|
- |
Xây dựng mới trạm y tế xã |
UBND xã Nga Phú |
800 |
400 |
400 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai thực hiện |
2 |
Xã Ba Đình |
|
800 |
400 |
400 |
|
|
- |
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Ba Đình |
800 |
400 |
400 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai thực hiện |
3 |
Xã Nga Trung |
|
800 |
400 |
400 |
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Nga Trung |
800 |
400 |
400 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai thực hiện |
4 |
Xã Nga Hải |
|
650 |
400 |
250 |
|
|
- |
Nâng cấp, cải tạo trụ sở xã |
UBND xã Nga Hải |
650 |
400 |
250 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai thực hiện |
XIV |
Huyện Quảng Xương |
|
5.050 |
2.400 |
2.650 |
|
|
1 |
Xã Quảng Nhân |
|
850 |
400 |
450 |
|
|
- |
Xây dựng trạm y tế xã |
UBND xã Quảng Nhân |
850 |
400 |
450 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai thực hiện |
2 |
Xã Quảng Định |
|
850 |
400 |
450 |
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã. |
UBND xã Quảng Định |
850 |
400 |
450 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai thực hiện |
3 |
Xã Quảng Chính |
|
800 |
400 |
400 |
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã. |
UBND xã Quảng Chính |
800 |
400 |
400 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai thực hiện |
4 |
Xã Quảng Trung |
|
850 |
400 |
450 |
|
|
- |
Xây dựng mới trạm y tế xã |
UBND xã Quảng Trung |
850 |
400 |
450 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai thực hiện |
5 |
Xã Quảng Lĩnh |
|
850 |
400 |
450 |
|
|
- |
Xây dựng mới trạm y tế xã |
UBND xã Quảng Lĩnh |
850 |
400 |
450 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai thực hiện |
6 |
Xã Quảng Lộc |
|
850 |
400 |
450 |
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Quảng Lộc |
850 |
400 |
450 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai thực hiện |
XV |
Huyện Triệu Sơn |
|
2.550 |
1.200 |
1.350 |
|
|
1 |
Xã Thọ Ngọc |
|
850 |
400 |
450 |
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Thọ Ngọc |
850 |
400 |
450 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai thực hiện |
2 |
Xã Tân Ninh |
|
850 |
400 |
450 |
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Tân Ninh |
850 |
400 |
450 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai thực hiện |
3 |
Xã Xuân Thọ |
|
850 |
400 |
450 |
|
|
- |
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm văn hóa - thể thao xã. |
UBND xã Xuân Thọ |
850 |
400 |
450 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai thực hiện |
XVI |
Huyện Cẩm Thủy |
|
1.700 |
800 |
900 |
|
|
1 |
Xã Phúc Do |
|
850 |
400 |
450 |
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Phúc Do |
850 |
400 |
450 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai thực hiện |
2 |
Xã Cẩm Giang |
|
850 |
400 |
450 |
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Cẩm Giang |
850 |
400 |
450 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai thực hiện |
XVII |
Huyện Hà Trung |
|
1.700 |
800 |
900 |
|
|
1 |
Xã Hà Sơn |
|
850 |
400 |
450 |
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Hà Sơn |
850 |
400 |
450 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai thực hiện |
2 |
Xã Hà Ninh |
|
850 |
400 |
450 |
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Hà Ninh |
850 |
400 |
450 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai thực hiện |
XVIII |
Huyện Vĩnh Lộc |
|
1.700 |
800 |
900 |
|
|
1 |
Xã Vĩnh An |
|
850 |
400 |
450 |
|
|
- |
Xây dựng mới trụ sở xã |
UBND xã Vĩnh An |
850 |
400 |
450 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai thực hiện |
2 |
Xã Vĩnh Thịnh |
|
850 |
400 |
450 |
|
|
- |
Xây dựng trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Vĩnh Thịnh |
850 |
400 |
450 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai thực hiện |
XIX |
TX Sầm Sơn |
|
850 |
400 |
450 |
|
|
1 |
Xã Quảng Châu |
|
850 |
400 |
450 |
|
|
- |
Xây dựng trung tâm văn hóa - thể thao xã |
UBND xã Quảng Châu |
850 |
400 |
450 |
|
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện, xã để triển khai thực hiện |
KẾ HOẠCH VỐN HỖ TRỢ KINH PHÍ MUA XI MĂNG CHO CÁC XÃ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG VỀ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 1826/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Danh sách xã |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Trong đó: |
||||
Vốn Trái phiếu Chính phủ |
Vốn ngân sách tỉnh |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
TỔNG SỐ |
77.450 |
77.450 |
|
Giao Sở Tài chính, Kho bạc nhà nước tỉnh Thanh Hóa thực hiện thanh toán và giải ngân nguồn vốn trái phiếu Chính phủ theo quy định hiện hành |
I |
Huyện Thiệu Hóa |
6.000 |
6.000 |
|
|
1 |
Xã Thiệu Tân |
400 |
400 |
|
Kết hợp với các nguồn lực của địa phương để đầu tư xây dựng các công trình trong đề án xây dựng nông thôn mới được duyệt. |
2 |
Xã Thiệu Thịnh |
400 |
400 |
|
- nt - |
3 |
Xã Thiệu Minh |
400 |
400 |
|
- nt - |
4 |
Xã Thiệu Chính |
400 |
400 |
|
- nt - |
5 |
Xã Thiệu Phúc |
400 |
400 |
|
- nt - |
6 |
Xã Thiệu Thành |
400 |
400 |
|
- nt - |
7 |
Xã Thiệu Duy |
400 |
400 |
|
- nt - |
8 |
Xã Thiệu Viên |
400 |
400 |
|
- nt - |
9 |
Xã Thiệu Ngọc |
400 |
400 |
|
- nt - |
10 |
Xã Thiệu Hòa |
400 |
400 |
|
- nt - |
11 |
Xã Thiệu Quang |
400 |
400 |
|
- nt - |
12 |
Xã Thiệu Toán |
400 |
400 |
|
- nt - |
13 |
Xã Thiệu Giang |
400 |
400 |
|
- nt - |
14 |
Xã Thiệu Vũ |
400 |
400 |
|
- nt - |
15 |
Xã Thiệu Vận |
400 |
400 |
|
- nt - |
II |
Huyện Yên Định |
800 |
800 |
|
|
1 |
Xã Định Công |
400 |
400 |
|
Kết hợp với các nguồn lực của địa phương để đầu tư xây dựng các công trình trong đề án xây dựng nông thôn mới được duyệt. |
2 |
Xã Yên Lạc |
400 |
400 |
|
- nt - |
III |
Huyện Hậu Lộc |
4.400 |
4.400 |
|
|
1 |
Xã Lộc Sơn |
400 |
400 |
|
Kết hợp với các nguồn lực của địa phương để đầu tư xây dựng các công trình trong đề án xây dựng nông thôn mới được duyệt. |
2 |
Xã Triệu Lộc |
400 |
400 |
|
- nt - |
3 |
Xã Tiến Lộc |
400 |
400 |
|
- nt - |
4 |
Xã Tuy Lộc |
400 |
400 |
|
- nt - |
5 |
Xã Thịnh Lộc |
400 |
400 |
|
- nt - |
6 |
Xã Châu Lộc |
400 |
400 |
|
- nt - |
7 |
Xã Đồng Lộc |
400 |
400 |
|
- nt - |
8 |
Xã Phong Lộc |
400 |
400 |
|
- nt - |
9 |
Xã Thuần Lộc |
400 |
400 |
|
- nt - |
10 |
Xã Cầu Lộc |
400 |
400 |
|
- nt - |
11 |
Xã Xuân Lộc |
400 |
400 |
|
- nt - |
IV |
Huyện Thạch Thành |
4.800 |
4.800 |
|
|
1 |
Xã Thạch Quảng |
400 |
400 |
|
Kết hợp với các nguồn lực của địa phương để đầu tư xây dựng các công trình trong đề án xây dựng nông thôn mới được duyệt. |
2 |
Xã Thạch Cẩm |
400 |
400 |
|
- nt - |
3 |
Xã Thạch Sơn |
400 |
400 |
|
- nt - |
4 |
Xã Thạch Long |
400 |
400 |
|
- nt - |
5 |
Xã Thành Vinh |
400 |
400 |
|
- nt - |
6 |
Xã Thành An |
400 |
400 |
|
- nt - |
7 |
Xã Thành Trực |
400 |
400 |
|
- nt - |
8 |
Xã Thành Tâm |
400 |
400 |
|
- nt - |
9 |
Xã Ngọc Trạo |
400 |
400 |
|
- nt - |
10 |
Xã Thạch Đồng |
400 |
400 |
|
- nt - |
11 |
Xã Thành Thọ |
400 |
400 |
|
- nt - |
12 |
Xã Thành Tiến |
400 |
400 |
|
- nt - |
V |
Huyện Thọ Xuân |
7.600 |
7.600 |
|
|
1 |
Xã Xuân Phong |
400 |
400 |
|
Kết hợp với các nguồn lực của địa phương để đầu tư xây dựng các công trình trong đề án xây dựng nông thôn mới được duyệt. |
2 |
Xã Thọ Lộc |
400 |
400 |
|
- nt - |
3 |
Xã Xuân Khánh |
400 |
400 |
|
- nt - |
4 |
Xã Thọ Hải |
400 |
400 |
|
- nt - |
5 |
Xã Thọ Lâm |
400 |
400 |
|
- nt - |
6 |
Xã Thọ Diên |
400 |
400 |
|
- nt - |
7 |
Xã Xuân Phú |
400 |
400 |
|
- nt - |
8 |
Xã Xuân Thắng |
400 |
400 |
|
- nt - |
9 |
Xã Xuân Sơn |
400 |
400 |
|
- nt - |
10 |
Xã Xuân Hưng |
400 |
400 |
|
- nt - |
11 |
Xã Thọ Trường |
400 |
400 |
|
- nt - |
12 |
Xã Xuân Tân |
400 |
400 |
|
- nt - |
13 |
Xã Thọ Thắng |
400 |
400 |
|
- nt - |
14 |
Xã Xuân Yên |
400 |
400 |
|
- nt - |
15 |
Xã Phú Yên |
400 |
400 |
|
- nt - |
16 |
Xã Quảng Phú |
400 |
400 |
|
- nt - |
17 |
Xã Thọ Lập |
400 |
400 |
|
- nt - |
18 |
Xã Thọ Minh |
400 |
400 |
|
- nt - |
19 |
Xã Xuân Thiên |
400 |
400 |
|
- nt - |
VI |
Huyện Ngọc Lặc |
3.200 |
3.200 |
|
|
1 |
Xã Đồng Thịnh |
400 |
400 |
|
Kết hợp với các nguồn lực của địa phương để đầu tư xây dựng các công trình trong đề án xây dựng nông thôn mới được duyệt. |
2 |
Xã Quang Trung |
400 |
400 |
|
- nt - |
3 |
Xã Ngọc Khê |
400 |
400 |
|
- nt - |
4 |
Xã Minh Sơn |
400 |
400 |
|
- nt - |
5 |
Xã Kiên Thọ |
400 |
400 |
|
- nt - |
6 |
Xã Nguyệt Ấn |
400 |
400 |
|
- nt - |
7 |
Xã Phùng Minh |
400 |
400 |
|
- nt - |
8 |
Xã Cao Ngọc |
400 |
400 |
|
- nt - |
VII |
Huyện Cẩm Thủy |
3.200 |
3.200 |
|
|
1 |
Xã Cẩm Thạch |
400 |
400 |
|
Kết hợp với các nguồn lực của địa phương để đầu tư xây dựng các công trình trong đề án xây dựng nông thôn mới được duyệt. |
2 |
Xã Cẩm Lương |
400 |
400 |
|
- nt - |
3 |
Xã Cẩm Sơn |
400 |
400 |
|
- nt - |
4 |
Xã Cẩm Tâm |
400 |
400 |
|
- nt - |
5 |
Xã Cẩm Yên |
400 |
400 |
|
- nt - |
6 |
Xã Cẩm Phong |
400 |
400 |
|
- nt - |
7 |
Xã Cẩm Quý |
400 |
400 |
|
- nt - |
8 |
Xã Cẩm Long |
400 |
400 |
|
- nt - |
VIII |
Huyện Đông Sơn |
2.000 |
2.000 |
|
|
1 |
Xã Đông Hòa |
400 |
400 |
|
Kết hợp với các nguồn lực của địa phương để đầu tư xây dựng các công trình trong đề án xây dựng nông thôn mới được duyệt. |
2 |
Xã Đông Minh |
400 |
400 |
|
- nt - |
3 |
Xã Đông Quang |
400 |
400 |
|
- nt - |
4 |
Xã Đông Thanh |
400 |
400 |
|
- nt - |
5 |
Xã Đông Tiến |
400 |
400 |
|
- nt - |
IX |
Huyện Hà Trung |
6.400 |
6.400 |
|
|
1 |
Xã Hà Phú |
400 |
400 |
|
Kết hợp với các nguồn lực của địa phương để đầu tư xây dựng các công trình trong đề án xây dựng nông thôn mới được duyệt. |
2 |
Xã Hà Hải |
400 |
400 |
|
- nt - |
3 |
Xã Hà Thái |
400 |
400 |
|
- nt - |
4 |
Xã Hà Dương |
400 |
400 |
|
- nt - |
5 |
Xã Hà Thanh |
400 |
400 |
|
- nt - |
6 |
Xã Hà Vinh |
400 |
400 |
|
- nt - |
7 |
Xã Hà Bắc |
400 |
400 |
|
- nt - |
8 |
Xã Hà Giang |
400 |
400 |
|
- nt - |
9 |
Xã Hà Tân |
400 |
400 |
|
- nt - |
10 |
Xã Hà Tiến |
400 |
400 |
|
- nt - |
11 |
Xã Hà Yên |
400 |
400 |
|
- nt - |
12 |
Xã Hà Bình |
400 |
400 |
|
- nt - |
13 |
Xã Hà Đông |
400 |
400 |
|
- nt - |
14 |
Xã Hà Lâm |
400 |
400 |
|
- nt - |
15 |
Xã Hà Phong |
400 |
400 |
|
- nt - |
16 |
Xã Hà Ngọc |
400 |
400 |
|
- nt - |
X |
Huyện Triệu Sơn |
8.400 |
8.400 |
|
|
1 |
Xã An Nông |
400 |
400 |
|
Kết hợp với các nguồn lực của địa phương để đầu tư xây dựng các công trình trong đề án xây dựng nông thôn mới được duyệt. |
2 |
Xã Dân Lực |
400 |
400 |
|
- nt - |
3 |
Xã Dân Lý |
400 |
400 |
|
- nt - |
4 |
Xã Dân Quyền |
400 |
400 |
|
- nt - |
5 |
Xã Hợp Lý |
400 |
400 |
|
- nt - |
6 |
Xã Hợp Thắng |
400 |
400 |
|
- nt - |
7 |
Xã Hợp Thành |
400 |
400 |
|
- nt - |
8 |
Xã Hợp Tiến |
400 |
400 |
|
- nt - |
9 |
Xã Khuyến Nông |
400 |
400 |
|
- nt - |
10 |
Xã Minh Châu |
400 |
400 |
|
- nt - |
11 |
Xã Nông Trường |
400 |
400 |
|
- nt - |
12 |
Xã Thọ Cường |
400 |
400 |
|
- nt - |
13 |
Xã Thọ Dân |
400 |
400 |
|
- nt - |
14 |
Xã Thọ Sơn |
400 |
400 |
|
- nt - |
15 |
Xã Thọ Tân |
400 |
400 |
|
- nt - |
16 |
Xã Thọ Thế |
400 |
400 |
|
- nt - |
17 |
Xã Thọ Tiến |
400 |
400 |
|
- nt - |
18 |
Xã Tiến Nông |
400 |
400 |
|
- nt - |
19 |
Xã Triệu Thành |
400 |
400 |
|
- nt - |
20 |
Xã Xuân Lộc |
400 |
400 |
|
- nt - |
21 |
Xã Xuân Thịnh |
400 |
400 |
|
- nt - |
XI |
Huyện Vĩnh Lộc |
3.200 |
3.200 |
|
|
1 |
Xã Vĩnh Quang |
400 |
400 |
|
Kết hợp với các nguồn lực của địa phương để đầu tư xây dựng các công trình trong đề án xây dựng nông thôn mới được duyệt. |
2 |
Xã Vĩnh Long |
400 |
400 |
|
- nt - |
3 |
Xã Vĩnh Hưng |
400 |
400 |
|
- nt - |
4 |
Xã Vĩnh Phúc |
400 |
400 |
|
- nt - |
5 |
Xã Vĩnh Ninh |
400 |
400 |
|
- nt - |
6 |
Xã Vĩnh Khang |
400 |
400 |
|
- nt - |
7 |
Xã Vĩnh Hòa |
400 |
400 |
|
- nt - |
8 |
Xã Vĩnh Hùng |
400 |
400 |
|
- nt - |
XII |
Huyện Nông Cống |
8.000 |
8.000 |
|
|
1 |
Xã Tế Thắng |
400 |
400 |
|
Kết hợp với các nguồn lực của địa phương để đầu tư xây dựng các công trình trong đề án xây dựng nông thôn mới được duyệt. |
2 |
Xã Công Bình |
400 |
400 |
|
- nt - |
3 |
Xã Công Chính |
400 |
400 |
|
- nt - |
4 |
Xã Công Liêm |
400 |
400 |
|
- nt - |
5 |
Xã Hoàng Sơn |
400 |
400 |
|
- nt - |
6 |
Xã Tân Khang |
400 |
400 |
|
- nt - |
7 |
Xã Tân Thọ |
400 |
400 |
|
- nt - |
8 |
Xã Tế Nông |
400 |
400 |
|
- nt - |
9 |
Xã Tế Tân |
400 |
400 |
|
- nt - |
10 |
Xã Thăng Bình |
400 |
400 |
|
- nt - |
11 |
Xã Thăng Thọ |
400 |
400 |
|
- nt - |
12 |
Xã Tân Phúc |
400 |
400 |
|
- nt - |
13 |
Xã Minh Khôi |
400 |
400 |
|
- nt - |
14 |
Xã Trung Thành |
400 |
400 |
|
- nt - |
15 |
Xã Trung Ý |
400 |
400 |
|
- nt - |
16 |
Xã Trường Giang |
400 |
400 |
|
- nt - |
17 |
Xã Trường Minh |
400 |
400 |
|
- nt - |
18 |
Xã Trường Trung |
400 |
400 |
|
- nt - |
19 |
Xã Tượng Lĩnh |
400 |
400 |
|
- nt - |
20 |
Xã Vạn Thắng |
400 |
400 |
|
- nt - |
XIII |
Huyện Nga Sơn |
4.800 |
4.800 |
|
|
1 |
Xã Nga Vịnh |
400 |
400 |
|
Kết hợp với các nguồn lực của địa phương để đầu tư xây dựng các công trình trong đề án xây dựng nông thôn mới được duyệt. |
2 |
Xã Nga Thắng |
400 |
400 |
|
- nt - |
3 |
Xã Nga Văn |
400 |
400 |
|
- nt - |
4 |
Xã Nga Trường |
400 |
400 |
|
- nt - |
5 |
Xã Nga Thiện |
400 |
400 |
|
- nt - |
6 |
Xã Nga Điền |
400 |
400 |
|
- nt - |
7 |
Xã Nga Giáp |
400 |
400 |
|
- nt - |
8 |
Xã Nga Nhân |
400 |
400 |
|
- nt - |
9 |
Xã Nga Bạch |
400 |
400 |
|
- nt - |
10 |
Xã Nga Thanh |
400 |
400 |
|
- nt - |
11 |
Xã Nga Liên |
400 |
400 |
|
- nt - |
12 |
Xã Nga Thái |
400 |
400 |
|
- nt - |
XIV |
Huyện Hoằng Hóa |
4.250 |
4.250 |
|
|
1 |
Xã Hoằng Minh |
400 |
400 |
|
Kết hợp với các nguồn lực của địa phương để đầu tư xây dựng các công trình trong đề án xây dựng nông thôn mới được duyệt. |
2 |
Xã Hoằng Xuyên |
400 |
400 |
|
- nt - |
3 |
Xã Hoằng Cát |
400 |
400 |
|
- nt - |
4 |
Xã Hoằng Khê |
400 |
400 |
|
- nt - |
5 |
Xã Hoằng Hà |
400 |
400 |
|
- nt - |
6 |
Xã Hoằng Thái |
400 |
400 |
|
- nt - |
7 |
Xã Hoằng Thành |
400 |
400 |
|
- nt - |
8 |
Xã Hoằng Trạch |
400 |
400 |
|
- nt - |
9 |
Xã Hoằng Tân |
400 |
400 |
|
- nt - |
10 |
Xã Hoằng Yến |
400 |
400 |
|
- nt - |
11 |
Xã Hoằng Kim |
250 |
250 |
|
Năm 2014, 2015 đã nhận 850 trđ, còn lại 250 trđ |
XV |
Huyện Quảng Xương |
1.200 |
1.200 |
|
|
1 |
Xã Quảng Giao |
400 |
400 |
|
Kết hợp với các nguồn lực của địa phương để đầu tư xây dựng các công trình trong đề án xây dựng nông thôn mới được duyệt. |
2 |
Xã Quảng Phúc |
400 |
400 |
|
- nt - |
3 |
Xã Quảng Khê |
400 |
400 |
|
- nt - |
XVI |
TX. Sầm Sơn |
400 |
400 |
|
|
1 |
Xã Quảng Minh |
400 |
400 |
|
Kết hợp với các nguồn lực của địa phương để đầu tư xây dựng các công trình trong đề án xây dựng nông thôn mới được duyệt. |
XVII |
TX. Bỉm Sơn |
800 |
800 |
|
|
1 |
Xã Quang Trung |
400 |
400 |
|
Kết hợp với các nguồn lực của địa phương để đầu tư xây dựng các công trình trong đề án xây dựng nông thôn mới được duyệt. |
2 |
Xã Hà Lan |
400 |
400 |
|
- nt - |
XVIII |
TP. Thanh Hóa |
3.200 |
3.200 |
|
|
1 |
Xã Đông Hưng |
400 |
400 |
|
Kết hợp với các nguồn lực của địa phương để đầu tư xây dựng các công trình trong đề án xây dựng nông thôn mới được duyệt. |
2 |
Xã Đông Lĩnh |
400 |
400 |
|
- nt - |
3 |
Xã Đông Vinh |
400 |
400 |
|
- nt - |
4 |
Xã Hoằng Lý |
400 |
400 |
|
- nt - |
5 |
Xã Hoằng Quang |
400 |
400 |
|
- nt - |
6 |
Xã Hoằng Đại |
400 |
400 |
|
- nt - |
7 |
Xã Quảng Phú |
400 |
400 |
|
- nt - |
8 |
Xã Quảng Cát |
400 |
400 |
|
- nt - |
XIX |
Huyện Tĩnh Gia |
4.800 |
4.800 |
|
|
1 |
Xã Hải Bình |
400 |
400 |
|
Kết hợp với các nguồn lực của địa phương để đầu tư xây dựng các công trình trong đề án xây dựng nông thôn mới được duyệt. |
2 |
Xã Triệu Dương |
400 |
400 |
|
- nt - |
3 |
Xã Hải Nhân |
400 |
400 |
|
- nt - |
4 |
Xã Tùng Lâm |
400 |
400 |
|
- nt - |
5 |
Xã Trúc Lâm |
400 |
400 |
|
- nt - |
6 |
Xã Định Hải |
400 |
400 |
|
- nt - |
7 |
Xã Trường Lâm |
400 |
400 |
|
- nt - |
8 |
Xã Nguyên Bình |
400 |
400 |
|
- nt - |
9 |
Xã Xuân Lâm |
400 |
400 |
|
- nt - |
10 |
Xã Phú Lâm |
400 |
400 |
|
- nt - |
11 |
Xã Mai Lâm |
400 |
400 |
|
- nt - |
12 |
Xã Hùng Sơn |
400 |
400 |
|
- nt - |
Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2020 về cắt giảm thời gian thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 25/06/2020 | Cập nhật: 25/08/2020
Quyết định 1045/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 10/06/2020 | Cập nhật: 10/08/2020
Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện và Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực Tiếp công dân; Giải quyết khiếu nại, tố cáo) Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 04/07/2020
Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Quyết định 699/QĐ-UBND về tạm dừng hoạt động cơ sở sản xuất, kinh doanh, công trình trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 09/04/2020 | Cập nhật: 05/08/2020
Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 26/01/2021
Quyết định 721/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 20/03/2020 | Cập nhật: 03/08/2020
Quyết định 131/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt Nhiệm vụ lập Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 20/03/2020
Quyết định 2395/QĐ-UBND năm 2019 về thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ tỉnh Tây Ninh Ban hành: 06/11/2019 | Cập nhật: 03/03/2020
Quyết định 2395/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh An Giang Ban hành: 02/10/2019 | Cập nhật: 27/11/2019
Quyết định 2395/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 06/11/2019
Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công Thương thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương Trà Vinh Ban hành: 03/05/2019 | Cập nhật: 20/05/2019
Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ Ban hành: 25/03/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 18/04/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới và 01 thủ tục bãi bỏ trong lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 24/07/2018 | Cập nhật: 23/08/2018
Quyết định 800/QĐ-TTg năm 2018 điều chỉnh nội dung Chiến lược quốc gia về bình đẳng giới giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 02/07/2018 | Cập nhật: 05/07/2018
Quyết định 1045/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân quận, huyện và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 21/03/2018 | Cập nhật: 16/04/2018
Quyết định 195/QĐ-TTg năm 2018 về xuất cấp gạo từ nguồn dự trữ quốc gia cho tỉnh Cao Bằng Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 22/02/2018
Quyết định 2395/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất nhập khẩu bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 17/09/2018
Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ tiêu chí Khu dân cư nông thôn kiểu mẫu thuộc phạm vi địa giới của 01 thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 11/10/2017 | Cập nhật: 23/11/2017
Quyết định 721/QĐ-UBND về Chương trình xúc tiến đầu tư tỉnh Ninh Bình năm 2017 Ban hành: 29/05/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 131/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 04/02/2017
Quyết định 2395/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 25/08/2016
Quyết định 592/QĐ-TTg về giao vốn trái phiếu Chính phủ năm 2016 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Ban hành: 06/04/2016 | Cập nhật: 13/04/2016
Quyết định 1045/QĐ-UBND về Kế hoạch sử dụng vốn bảo trì đường bộ năm 2016 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 26/05/2016
Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 28/03/2016 | Cập nhật: 31/03/2016
Công văn 136/TTg-KTTH năm 2016 về phân bổ vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Ban hành: 20/01/2016 | Cập nhật: 03/03/2016
Công văn 02/BCĐTW-VPĐP thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 Ban hành: 28/01/2016 | Cập nhật: 03/03/2016
Nghị định 136/2015/NĐ-CP hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Quyết định 5256/2015/QĐ-UBND về giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 của tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 29/02/2016
Quyết định 1045/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Danh mục tên các thủ tục hành chính có tính chất đặc thù đã được chuẩn hóa trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 22/07/2015 | Cập nhật: 30/09/2015
Quyết định 695/QĐ-TTg năm 2015 ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định 16/2015/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 21/05/2015 | Cập nhật: 23/05/2015
Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề cương Chương trình phát triển đô thị tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2014-2020 Ban hành: 25/04/2015 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 1045/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 21/04/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 131/QĐ-TTg giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2015 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Ban hành: 23/01/2015 | Cập nhật: 03/02/2015
Quyết định 1045/QĐ-UBND năm 2014 công nhận trường mầm non Sơn Ca đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục cấp độ 1 Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 12/07/2014
Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2014 cho phép thành lập Hội Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 29/04/2014 | Cập nhật: 30/05/2014
Quyết định 721/QĐ-TTg năm 2014 về thưởng công trình phúc lợi cho xã đạt chuẩn nông thôn mới tiêu biểu Ban hành: 16/05/2014 | Cập nhật: 19/05/2014
Quyết định 1045/QĐ-UBND năm 2014 phân bổ kế hoạch vốn Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới năm 2014, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 14/04/2014 | Cập nhật: 30/05/2014
Quyết định 721/QĐ-UBND phê duyệt danh sách xã đăng ký phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới năm 2014, năm 2015, năm 2016 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 18/03/2014 | Cập nhật: 31/05/2014
Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2014 thực hiện Kế hoạch hành động 83-KH/TU về phát triển khoa học và công nghệ phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế Ban hành: 15/04/2014 | Cập nhật: 04/06/2015
Công văn 582/BNN-KTHT hướng dẫn phân bổ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2014 Ban hành: 20/02/2014 | Cập nhật: 26/05/2014
Quyết định 195/QĐ-TTg giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới Ban hành: 25/01/2014 | Cập nhật: 22/03/2014
Công văn 561/BKHĐT-KTNN năm 2014 thông báo vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2014-2016 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 25/01/2014 | Cập nhật: 17/05/2014
Quyết định 2395/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban điều hành đối thoại trực tuyến trên môi trường mạng Ban hành: 12/11/2013 | Cập nhật: 22/11/2013
Quyết định 2395/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi bổ xung, bị bãi bỏ lĩnh vực khám chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 07/04/2014
Quyết định 695/QĐ-TTg năm 2013 về quản lý, bố trí cho thuê nhà ở công vụ của Chính phủ Ban hành: 07/05/2013 | Cập nhật: 09/05/2013
Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải thành phố Cần Thơ Ban hành: 25/03/2013 | Cập nhật: 11/04/2013
Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2013 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 04/04/2013 | Cập nhật: 19/10/2013
Quyết định 728/2013/QĐ-UBND về cơ chế, chính sách hỗ trợ xây dựng nông thôn mới tỉnh Thanh Hóa đến năm 2015 Ban hành: 01/03/2013 | Cập nhật: 08/03/2013
Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh Quyết định 109/QĐ-UBND quy định mức đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng trong khai thác ti tan trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 24/12/2012 | Cập nhật: 18/01/2013
Quyết định 2395/QĐ-UBND năm 2012 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân thành phố Cần thơ ban hành liên quan đến lĩnh vực Đất đai; Xây dựng; Đầu tư còn hiệu lực và hết hiệu lực thi hành Ban hành: 27/09/2012 | Cập nhật: 24/01/2013
Quyết định 695/QĐ-TTg năm 2012 sửa đổi Nguyên tắc cơ chế hỗ trợ vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020 Ban hành: 08/06/2012 | Cập nhật: 12/06/2012
Quyết định 592/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Chương trình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp khoa học và công nghệ và tổ chức khoa học và công nghệ công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm Ban hành: 22/05/2012 | Cập nhật: 24/05/2012
Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2012 về công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bị bãi bỏ lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 23/04/2012 | Cập nhật: 16/05/2012
Quyết định 1045/QĐ-UBND năm 2012 về bảng giá tính Thuế tài nguyên đối với tài nguyên than (an tra xít), sản phẩm khác từ than trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 10/05/2012 | Cập nhật: 26/07/2012
Quyết định 195/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 Ban hành: 16/02/2012 | Cập nhật: 18/02/2012
Quyết định 1045/QĐ-UBND phương án giá bán nước sạch năm 2011 và lộ trình tăng giá bán nước sạch giai đoạn 2011-2017 Ban hành: 24/05/2011 | Cập nhật: 23/04/2013
Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh danh mục và vốn phân bổ của các dự án thuộc chương trình mục tiêu quốc gia việc làm năm 2011 tại Quyết định 598/QĐ-UBND Ban hành: 16/05/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 800/QĐ-TTg năm 2011 về xuất thuốc sát trùng dự trữ quốc gia hỗ trợ tỉnh Quảng Trị Ban hành: 26/05/2011 | Cập nhật: 27/05/2011
Quyết định 131/QĐ-TTg năm 2011 phê chuẩn kết quả miễn nhiệm thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông nhiệm kỳ 2004 - 2011 Ban hành: 20/01/2011 | Cập nhật: 24/01/2011
Quyết định 1045/QĐ-UBND năm 2010 về bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất Ban hành: 11/08/2010 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 800/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020 Ban hành: 04/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 695/QĐ-TTg năm 2009 về việc cử thành viên Ủy ban quốc gia phòng, chống Aids và phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm Ban hành: 29/05/2009 | Cập nhật: 02/06/2009
Quyết định 131/QĐ-TTg năm 2009 về việc hỗ trợ lãi suất cho các tổ chức, cá nhân vay vốn ngân hàng để sản xuất – kinh doanh Ban hành: 23/01/2009 | Cập nhật: 03/02/2009
Quyết định 721/QĐ-TTg năm 2008 về việc tặng Cờ thi đua của Chính phủ Ban hành: 06/06/2008 | Cập nhật: 11/06/2008
Quyết định 800/QĐ-TTg năm 2008 về việc phong tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua toàn quốc Ban hành: 24/06/2008 | Cập nhật: 27/06/2008
Quyết định 131/QĐ-TTg năm 2008 thành lập Ban Chỉ đạo Quốc gia Năm Quốc tế Hành tinh Trái đất Ban hành: 28/01/2008 | Cập nhật: 19/12/2012
Quyết định 592/QĐ-TTg năm 2007 về việc ông Phan Thế Ruệ, Thứ trưởng Bộ Thương mại thôi quản lý Ban hành: 10/05/2007 | Cập nhật: 03/07/2008
Quyết định 721/QĐ-TTg bổ sung thành viên Hội đồng Giáo dục quốc phòng Trung ương Ban hành: 29/06/2004 | Cập nhật: 05/07/2008
Quyết định số 695/QĐ-TTg năm 2004 về việc duyệt đầu tư Dự án Cảng quốc tế Cái Mép-Thị Vải giai đoạn đến năm 2010 Ban hành: 24/06/2004 | Cập nhật: 20/02/2014