Quyết định 2288/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trên lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 2288/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Phan Cao Thắng |
Ngày ban hành: | 04/07/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2288/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 04 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH TRÊN LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 1102/TTr-SVHTT ngày 28 tháng 6 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 32 thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trên lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa và Thể thao và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH TRÊN LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2288/QĐ-UBND ngày 04/07/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết (ngày) |
(3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc) |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
(3A) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) |
(3C) Lãnh đạo Cơ quan (Bước 3: Ký duyệt) |
(3D) Cơ quan chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh) |
||||
|
Lĩnh vực: Thể dục thể thao (32 thủ tục) |
||||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
07 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày |
Lãnh đạo Sở: 1 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
07 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày |
Lãnh đạo Sở: 1 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí |
07 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày |
Lãnh đạo Sở: 1 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
07 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày |
Lãnh đạo Sở: 1 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
07 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày |
Lãnh đạo Sở: 1 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
07 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày |
Lãnh đạo Sở: 1 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
07 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày |
Lãnh đạo Sở: 1 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
8 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
07 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày |
Lãnh đạo Sở: 1 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
9 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & snooker |
7 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày |
Lãnh đạo Sở: 1 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
10 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
7 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày |
Lãnh đạo Sở: 1 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
11 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển |
7 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày |
Lãnh đạo Sở: 1 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
12 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo giải trí |
7 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày |
Lãnh đạo Sở: 1 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
13 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
7 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày |
Lãnh đạo Sở: 1 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
14 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
7 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày |
Lãnh đạo Sở: 1 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
15 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền và Vovinam |
7 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày |
Lãnh đạo Sở: 1 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
16 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
7 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày |
Lãnh đạo Sở: 1 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
17 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
7 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày |
Lãnh đạo Sở: 1 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
18 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
7 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày |
Lãnh đạo Sở: 1 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
19 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
7 ngày |
|
|
Lãnh đạo Sở: 1 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
20 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
7 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày |
Lãnh đạo Sở: 1 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
21 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
7 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày |
Lãnh đạo Sở: 1 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019
|
22 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng |
7 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày |
Lãnh đạo Sở: 1 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
23 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
7 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày |
Lãnh đạo Sở: 1 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
24 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
7 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày |
Lãnh đạo Sở: 1 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
25 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
7 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày |
Lãnh đạo Sở: 1 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
26 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
7 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày |
Lãnh đạo Sở: 1 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
27 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
7 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày |
Lãnh đạo Sở: 1 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
28 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
7 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày |
Lãnh đạo Sở: 1 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
29 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
7 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày |
Lãnh đạo Sở: 1 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
30 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
7 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý thể dục thể thao: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày |
Lãnh đạo Sở: 1 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
31 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
5 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý thể dục thể thao: 3 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày |
Lãnh đạo Sở: 1 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
32 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
5 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý thể dục thể thao: 3 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày |
Lãnh đạo Sở: 1 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
Tổng cộng: 32 TTHC. |
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2267/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/09/2019 | Cập nhật: 26/09/2019
Quyết định 2267/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 31/12/2018 | Cập nhật: 01/03/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 2267/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung lĩnh vực: Công nghiệp tiêu dùng; Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 14/08/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 2267/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đồ án Quy hoạch cấp nước đô thị và khu công nghiệp tỉnh Bình Định đến năm 2035 Ban hành: 27/06/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 2267/QĐ-UBND năm 2016 về giao chỉ tiêu, kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng năm 2017 của các cơ sở đào tạo Ban hành: 29/12/2016 | Cập nhật: 18/03/2017
Quyết định 2267/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội Ban hành: 26/04/2014 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 2267/QĐ-UBND năm 2013 giao chỉ tiêu gọi công dân nhập ngũ năm 2014 Ban hành: 02/12/2013 | Cập nhật: 23/01/2014
Quyết định 2267/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban điều hành Dự án 6 tỉnh Thái Bình Ban hành: 21/10/2013 | Cập nhật: 28/11/2013
Quyết định 2267/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 14/08/2009 | Cập nhật: 04/08/2011
Quyết định 2267/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2009 - 2015, có xét đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 15/09/2009 | Cập nhật: 20/04/2010