Quyết định 2288/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Quyết định 2690/QĐ-UBND phê duyệt Đề án chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020
Số hiệu: | 2288/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Đào Công Thiên |
Ngày ban hành: | 09/08/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2288/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 09 tháng 8 năm 2017 |
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỘT SỐ NỘI DUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 2690/QĐ-UBND NGÀY 09/9/2016 CỦA UBND TỈNH KHÁNH HÒA VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN CHUYỂN ĐỔI CÂY TRỒNG GIAI ĐOẠN 2016-2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 3367/QĐ-BNN-TT ngày 31/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt quy hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa giai đoạn 2014 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 915/QĐ-TTg ngày 27/05/2016 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ để chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô tại vùng Trung du miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung bộ và Tây Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 3606/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh Khánh Hoà về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành nông nghiệp tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2011-2020, định hướng đến năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và dịch vụ nông thôn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017-2020;
Căn cứ Quyết định số 661/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc Ban hành Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và dịch vụ nông thôn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017-2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1885/TTr-SNN ngày 01/8/2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi một số nội dung Quyết định số 2690/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc phê duyệt Đề án chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020 cụ thể như sau:
1. Khoản 2, Điều 1 được sửa đổi như sau:
“2. Nội dung chuyển đổi
a) Quy mô, đối tượng chuyển đổi: Tổng diện tích chuyển đổi cây trồng đến năm 2020 là 5.894,7 ha, trong đó:
- Chuyển đổi 3.430,7 ha đất lúa kém hiệu quả, không chủ động nước sang các cây trồng hàng năm khác.
- Chuyển đổi 2.464 ha đất trồng cây hàng năm và cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây ăn trái.
b) Chuyển đổi cây trồng trên đất lúa
- Chuyển đổi 565 ha đất sản xuất 3 vụ sang sản xuất 2 vụ lúa - 1 vụ màu (235 ha ngô);
- Chuyển đổi 1.767,6 ha đất sản xuất 2 vụ sang sản xuất 1 vụ lúa -1 vụ màu (600 ha ngô);
- Chuyển đổi 1.098,1 ha đất lúa 1 vụ kém hiệu quả, không chủ động nước sang cây trồng cạn, sử dụng ít nước tưới (300,5 ha ngô);
Diện tích chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô theo Quyết định số 915/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ là 1.135,5 ha (từ vụ hè thu 2016 đến hết vụ đông xuân 2018-2019).
c) Xây dựng vùng chuyên canh cây ăn quả
Chuyển đổi 2.464 ha đất trồng màu, trồng cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây ăn quả có giá trị kinh tế cao (xoài úc, bưởi da xanh, sầu riêng,...)”.
2. Khoản 4, Điều 1 được sửa đổi như sau:
“4. Kinh phí hỗ trợ chuyển đổi
Tổng kinh phí: 48.484,4 triệu đồng
Trong đó:
- Hỗ trợ để chuyển đổi từ trồng lúa sang ngô thực hiện theo Quyết định số 915/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ cho diện tích 1.135,5 ha: 4.782,4 triệu đồng.
+ Hỗ trợ giống: 2.952,3 triệu đồng.
+ Hỗ trợ khuyến nông: 268,1 triệu đồng.
+ Hỗ trợ cơ giới hóa: 1.562 triệu đồng.
- Hỗ trợ chuyển đổi đất trồng màu, đất trồng cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây ăn trái cho diện tích 2.464 ha: 43.702 triệu đồng.
+ Hỗ trợ về giống: 21.205 triệu đồng.
+ Hỗ trợ về phân bón: 20.952 triệu đồng.
+ Hỗ trợ về thuốc bảo vệ thực vật: 1.545 triệu đồng”.
(Chi tiết như phụ lục kèm theo)
Điều 2. Sửa đổi một số nội dung tại Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016 - 2020 ban hành tại Quyết định số 2690/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh Khánh Hòa theo phụ lục đính kèm.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỬA ĐỔI MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI ĐỀ ÁN CHUYỂN ĐỔI CÂY TRỒNG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(kèm theo Quyết định số 2288/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
I. Sửa đổi quy mô, đối tượng chuyển đổi:
(Nội dung thể hiện từ trang 20 đến trang 22 của Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016 - 2020)
Tổng diện tích chuyển đổi cây trồng đến năm 2020 là 5.317,7 ha; cụ thể:
- Chuyển đổi 2.853,7 ha đất lúa kém hiệu quả, không chủ động nước sang các cây hồng hàng năm khác.
- Chuyển đổi 2.464 ha đất trồng cây hàng năm và cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây ăn trái.
Chi tiết diện tích chuyển đổi theo từng năm:
- Năm 2017: chuyển đổi 646,6 ha đất lúa và 723,71 ha cây hàng năm, cây lâu năm.
- Năm 2018: chuyển đổi 883,4 ha đất lúa và 705,45 ha cây hàng năm, cây lâu năm.
- Năm 2019: chuyển đổi 733,4 ha đất lúa và 555,84 ha cây hàng năm, cây lâu năm.
- Năm 2020: chuyển đổi 590,3 ha đất lúa và 479 ha cây hàng năm, cây lâu năm.
1. Chuyển đổi cây trồng trên diện tích đất kém hiệu quả, không chủ động nước 4.759,2 ha, chi tiết cụ thể theo từng địa phương:
Stt |
Địa phương |
Tổng |
trong đó |
||||
Diện tích đất lúa dự kiến chuyển đổi giai đoạn 2016 - 2020 |
Diện tích đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm kém hiệu quả sang cây ăn trái |
||||||
Tổng |
Đất lúa 3 vụ |
Đất lúa không chủ động nước |
|||||
Đất lúa 2 vụ |
Đất lúa 1 vụ |
||||||
1 |
TP Nha Trang |
112 |
112 |
|
112 |
|
|
2 |
TP Cam Ranh |
196 |
16 |
|
|
16 |
180 |
3 |
Thị xã Ninh Hòa |
1.120 |
1.120 |
330 |
428 |
362 |
|
4 |
Huyện Vạn Ninh |
737 |
737 |
|
400 |
337 |
|
5 |
Huyện Diên Khánh |
891,7 |
437,7 |
|
203,6 |
234,1 |
454 |
6 |
Huyện Cam Lâm |
265 |
265 |
|
145 |
120 |
|
7 |
Huyện Khánh Vĩnh |
914 |
114 |
|
79 |
35 |
800 |
8 |
Huyện Khánh Sơn |
1.082 |
52 |
|
|
52 |
1.030 |
Tổng |
5.317,7 |
2.853,7 |
330 |
1.367,6 |
1.156,1 |
2.464 |
2. Chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô theo Quyết định số 915/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ là 1.135,5 ha (từ vụ hè thu 2016 đến hết vụ đông xuân 2018-2019) theo từng địa phương, cụ thể như sau:
STT |
Địa phương |
Tổng diện tích (ha) |
trong đó |
||
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
|||
1 |
Thị xã Ninh Hòa |
445 |
157 |
183 |
105 |
2 |
Huyện Vạn Ninh |
371,6 |
66,6 |
130 |
175 |
3 |
Huyện Diên Khánh |
186,9 |
42 |
53,1 |
91,8 |
4 |
Huyện Cam Lâm |
90 |
32 |
37 |
21 |
5 |
Huyện Khánh Vĩnh |
42 |
14 |
18 |
10 |
|
Tổng |
1.135,5 |
311,6 |
421,1 |
402,8 |
II. Sửa đổi chi tiết diện tích chuyển đổi các địa phương trong tỉnh
1. Huyện Vạn Ninh:
(Nội dung thể hiện ở trang 26 của Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016 - 2020)
Định hướng chuyển đổi giai đoạn từ năm 2016-2020 toàn huyện chuyển đổi 737 ha lúa sản xuất kém hiệu quả, không chủ động nước sang trồng cây hàng năm khác có hiệu quả kinh tế cao, cụ thể:
Stt |
Địa phương |
Tổng diện tích (ha) |
trong đó |
|||
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||
1 |
Xuân Sơn |
141 |
21 |
40 |
40 |
40 |
2 |
Vạn Hưng |
50 |
|
10 |
20 |
20 |
3 |
Vạn Lương |
170 |
10 |
40 |
50 |
70 |
4 |
Vạn Phú |
182,5 |
22,5 |
40 |
50 |
70 |
5 |
Vạn Thắng |
69 |
4 |
10 |
25 |
30 |
6 |
Vạn Khánh |
65 |
|
10 |
25 |
30 |
7 |
Vạn Phước |
30 |
|
10 |
10 |
10 |
8 |
Vạn Thọ |
29,5 |
19,5 |
5 |
5 |
|
Tổng |
737 |
77 |
165 |
225 |
270 |
2. Huyện Diên Khánh:
(Nội dung thể hiện ở trang 27 của Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020)
Định hướng chuyển đổi giai đoạn từ năm 2016-2020 toàn huyện chuyển đổi 891,7 ha, trong đó chuyển đổi 437,7 ha lúa sản xuất kém hiệu quả, không chủ động nước sang trồng cây hàng năm khác, chuyển đổi 454 ha đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây ăn trái, cụ thể:
- Diện tích lúa sản xuất kém hiệu quả không chủ động nước sang trồng cây hàng năm khác có hiệu quả kinh tế cao hơn là 437,7 ha:
Stt |
Xã |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó |
|||
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||
1 |
Diên An |
4,5 |
2,2 |
2,3 |
|
|
2 |
Diên Thạnh |
17 |
4,5 |
10,5 |
2 |
0 |
3 |
Diên Lạc |
5 |
|
3 |
2 |
|
4 |
Diên Hòa |
62,2 |
15 |
21,6 |
23 |
2,6 |
5 |
Diên Phước |
16,3 |
10 |
2 |
2 |
2,3 |
6 |
Diên Lộc |
36,7 |
8,4 |
9 |
17,3 |
2 |
7 |
Diên Thọ |
12 |
|
5 |
7 |
|
8 |
Diên Phú |
6 |
6 |
|
|
|
9 |
Diên Điền |
31,5 |
5,5 |
8 |
14 |
4 |
10 |
Diên Sơn |
150 |
|
50 |
50 |
50 |
11 |
Diên Lâm |
20 |
3 |
5 |
5 |
7 |
12 |
Suối Tiên |
4,5 |
4,5 |
|
|
|
13 |
Diên Bình |
7 |
0,5 |
2 |
4,5 |
|
14 |
Diên Tân |
65 |
6 |
15 |
44 |
|
Tổng |
437,7 |
65,6 |
133,4 |
170,8 |
67,9 |
- Chuyển đổi diện tích đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm kém hiệu quả sang cây ăn trái là 454 ha:
Stt |
Xã |
Tổng diện tích (ha) |
trong đó |
|||
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||
1 |
Diên An |
20,5 |
|
5 |
5 |
10,5 |
2 |
Diên Hòa |
20 |
5 |
5 |
5 |
5 |
3 |
Diên Phước |
20 |
5 |
5 |
5 |
5 |
4 |
Diên Phú |
8 |
|
8 |
|
|
5 |
Diên Lâm |
45 |
5 |
10 |
10 |
20 |
6 |
Diên Xuân |
40 |
15 |
10 |
10 |
5 |
7 |
Diên Đồng |
50 |
10 |
15 |
15 |
10 |
8 |
Diên Tân |
50 |
5 |
10 |
15 |
20 |
9 |
Suối Hiệp |
20 |
5 |
5 |
5 |
5 |
10 |
Suối Tiên |
180,5 |
74 |
49 |
37,5 |
20 |
Tổng |
454 |
124 |
122 |
107,5 |
100,5 |
3. Huyện Khánh Sơn
(Nội dung thể hiện ở trang 30 của Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020)
Định hướng chuyển đổi giai đoạn từ năm 2016-2020 toàn huyện chuyển đổi 1.082 ha, trong đó chuyển đổi 52 ha lúa sản xuất kém hiệu quả, không chủ động nước sang trồng cây hàng năm khác, chuyển đổi 1.030 đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm kém hiệu quả sang cây mía tím và cây ăn quả, cụ thể:
- Diện tích đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm kém hiệu quả sang cây mía tím và cây ăn quả 1.030 ha:
Stt |
Xã/thị trấn |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm kém hiệu quả sang cây mía tím và cây ăn quả |
|||
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||
1 |
Thành Sơn |
188 |
28 |
40 |
62 |
58 |
2 |
Sơn Lâm |
184,11 |
34 |
41 |
52,11 |
57 |
3 |
Sơn Bình |
208 |
92 |
42 |
42 |
32 |
4 |
Sơn Hiệp |
6,33 |
6,33 |
|
|
|
5 |
Sơn Trung |
125 |
50 |
32 |
21,5 |
21,5 |
6 |
Tô Hạp |
204 |
52 |
50 |
52 |
50 |
7 |
Ba Cụm Bắc |
114,56 |
43,38 |
35,45 |
22,73 |
13 |
Tổng cộng |
1.030 |
305,71 |
240,45 |
252,34 |
231,5 |
- Diện tích đất trồng lúa nước kém hiệu quả sang cây mía tím và cây ăn quả 52 ha:
Stt |
Xã/thị trấn |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích đất trồng lúa nước kém hiệu quả sang cây mía tím và cây ăn quả |
|||
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||
1 |
Thành Sơn |
15 |
4 |
4 |
4 |
3 |
2 |
Sơn Lâm |
5,5 |
1 |
2 |
1,5 |
1 |
3 |
Sơn Bình |
6 |
2 |
2 |
1 |
1 |
4 |
Tô Hạp |
14 |
4 |
4 |
4 |
2 |
5 |
Ba Cụm Bắc |
1,5 |
1,5 |
|
|
|
6 |
Ba Cụm Nam |
10 |
3 |
3 |
3 |
1 |
Tổng cộng |
52 |
15,5 |
15 |
13,5 |
8 |
III. Sửa đổi kinh phí hỗ trợ chuyển đổi
(Nội dung thể hiện từ trang 37 đến trang 40 của Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016 - 2020)
- Hỗ trợ để chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô thực hiện theo Quyết định số 915/QĐ-TTg cho diện tích 1.135,5 ha là: 4.782,4 triệu đồng
- Hỗ trợ chuyển đổi đất trồng màu, đất trồng cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây ăn trái cho diện tích 2.464 ha là: 43.702 triệu đồng.
Tổng kinh phí hỗ trợ: 48.484,4 triệu đồng; cụ thể:
1. Hỗ trợ để chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô thực hiện theo Quyết định số 915/QĐ-TTg ngày 27/05/2016 của Thủ tướng Chính phủ. Tổng kinh phí 4.782,4 triệu đồng, cụ thể như sau:
Stt |
Địa phương |
Tổng (triệu đồng) |
trong đó |
||
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
|||
|
Tổng |
4.782,4 |
1.454,784 |
1.847,254 |
1.480,362 |
1 |
Hỗ trợ khuyến nông |
268,1 |
94,624 |
110,394 |
63,082 |
2 |
Hỗ trợ cơ giới hóa |
1.562 |
550 |
642 |
370 |
3 |
Hỗ trợ về giống |
2.952,3 |
810,16 |
1.094,86 |
1.047,28 |
- |
Thị xã Ninh Hòa |
1.157 |
408,2 |
475,8 |
273 |
- |
Huyện Vạn Ninh |
966,16 |
173,16 |
338 |
455 |
- |
Huyện Diên Khánh |
485,94 |
109,2 |
138,06 |
238,68 |
- |
Huyện Cam Lâm |
234 |
83,2 |
96,2 |
54,6 |
- |
Huyện Khánh Vĩnh |
109,2 |
36,4 |
46,8 |
26 |
2. Hỗ trợ chuyển đổi đất trồng màu, đất trồng cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây ăn trái. Kinh phí hỗ trợ: 43.702 triệu đồng, cụ thể:
Stt |
Địa phương |
Diện tích (ha) |
Nhu cầu hỗ trợ (triệu đồng) |
trong đó |
|||
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||||
|
Tổng (I+II+III) |
2.464 |
43.702 |
13.217 |
12.561 |
9.705 |
8.219 |
I |
Hỗ trợ về giếng |
|
21.205 |
6.412 |
6.127 |
4.697 |
3.969 |
II |
Hỗ trợ phân bón |
|
20.952 |
6.337 |
5.992 |
4.664 |
3.959 |
III |
Hỗ trợ thuốc BVTV |
|
1.545 |
468 |
442 |
344 |
291 |
1 |
TP Cam Ranh |
180 |
2.500 |
750 |
875 |
500 |
375 |
|
Hỗ trợ về giống |
|
1.300 |
390 |
455 |
260 |
195 |
|
Hỗ trợ phân bón |
|
1.100 |
330 |
385 |
220 |
165 |
|
Hỗ trợ thuốc BVTV |
|
100 |
30 |
35 |
20 |
15 |
2 |
Huyện Diên Khánh |
454 |
7.202 |
1.967 |
1.936 |
1.705 |
1.594 |
|
Hỗ trợ về giống |
|
3.405 |
930 |
915 |
806 |
754 |
|
Hỗ trợ phân bón |
|
3.552 |
970 |
955 |
841 |
786 |
|
Hỗ trợ thuốc BVTV |
|
245 |
67 |
66 |
58 |
54 |
2 |
Huyện Khánh Vĩnh |
800 |
15.000 |
4.500 |
5.250 |
3.000 |
2.250 |
|
Hỗ trợ về giống |
|
7.500 |
2.250 |
2.625 |
1.500 |
1.125 |
|
Hỗ trợ phân bón |
|
7.000 |
2.100 |
2.450 |
1.400 |
1.050 |
|
Hỗ trợ thuốc BVTV |
|
500 |
150 |
175 |
100 |
75 |
3 |
Huyện Khánh Sơn |
1.030 |
19.000 |
6.000 |
4.500 |
4.500 |
4.000 |
|
Hỗ trợ về giống |
|
9.000 |
2.842 |
2.132 |
2.131 |
1.895 |
|
Hỗ trợ phân bón |
|
9.300 |
2.937 |
2.202 |
2.203 |
1.958 |
|
Hỗ trợ thuốc BVTV |
|
700 |
221 |
166 |
166 |
147 |
IV. Sửa đổi về tiến độ thực hiện
(Nội dung thể hiện ở trang 41 của Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020)
Định hướng giai đoạn từ năm 2017 - 2020 toàn tỉnh chuyển đổi 5.317,7 ha, trong đó chuyển đổi 2.853,7 ha lúa sản xuất kém hiệu quả sang các cây trồng hàng năm khác và 2.464 ha diện tích đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm kém hiệu quả sang cây ăn quả, cụ thể như sau:
Stt |
Địa phương |
Tổng cộng (ha) |
trong đó |
|||||||||
Tổng |
Diện tích đất lúa dự kiến chuyển đổi sang cây hàng năm khác |
Tổng |
Diện tích đất trồng cây hàng năm, lâu năm chuyển đổi sang cây ăn quả |
|||||||||
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||||
1 |
Nha Trang |
112 |
112 |
34 |
39 |
22 |
17 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Cam Ranh |
196 |
16 |
5 |
6 |
3 |
2 |
180 |
54 |
63 |
36 |
27 |
3 |
Ninh Hòa |
1.120 |
1.120 |
336 |
392 |
224 |
168 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Vạn Ninh |
737 |
737 |
77 |
165 |
225 |
270 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Diên Khánh |
891,7 |
437,7 |
65,6 |
133,4 |
170,8 |
67,9 |
454 |
124 |
122 |
107,5 |
100,5 |
6 |
Cam Lâm |
265 |
265 |
80 |
93 |
52 |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Khánh Vĩnh |
914 |
114 |
34 |
40 |
23 |
17 |
800 |
240 |
280 |
160 |
120 |
8 |
Khánh Sơn |
1.082 |
52 |
15 |
15 |
13,6 |
8,4 |
1.030 |
305,71 |
240,45 |
252,34 |
231,5 |
|
Tổng |
5.317,7 |
2.853,7 |
646,6 |
883,4 |
733,4 |
590,3 |
2.464 |
723,71 |
705,45 |
555,84 |
479 |
Quyết định 2690/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình Ban hành: 05/11/2020 | Cập nhật: 01/12/2020
Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án Phát triển công nghiệp chế biến nông lâm thủy sản giai đoạn 2020-2025, định hướng đến năm 2030 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 13/07/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 2690/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 09/07/2020 | Cập nhật: 22/01/2021
Quyết định 915/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch tỉnh Đắk Lắk thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 30/06/2020 | Cập nhật: 06/07/2020
Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt “Đề án bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị Di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt Chiến trường Điện Biên Phủ đến năm 2030” Ban hành: 08/07/2020 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2020 Quy định về tổ chức đánh giá việc giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 08/06/2020 | Cập nhật: 22/06/2020
Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2020 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 73/NQ-CP triển khai Nghị quyết 60/2018/QH14 về tiếp tục hoàn thiện và đẩy mạnh việc thực hiện chính sách, pháp luật về quản lý, sử dụng vốn, tài sản nhà nước tại doanh nghiệp và cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước Ban hành: 09/03/2020 | Cập nhật: 06/05/2020
Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 18/04/2019 | Cập nhật: 28/05/2019
Quyết định 2690/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ thông báo và hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 09/08/2018 | Cập nhật: 03/10/2018
Quyết định 661/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ thực hiện trong năm 2018 Ban hành: 01/03/2018 | Cập nhật: 24/03/2018
Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2017 Ban hành: 05/03/2018 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2017 về Đề án “Công dân tiêu biểu tỉnh Quảng Ngãi” giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 18/09/2017 | Cập nhật: 27/11/2017
Quyết định 2690/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Định để xác định giá cước vận tải Ban hành: 31/07/2017 | Cập nhật: 23/08/2017
Quyết định 2690/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Điều lệ Câu lạc bộ khí công dưỡng sinh thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 27/07/2017 | Cập nhật: 13/11/2017
Quyết định 661/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã theo Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới, năm 2017 Ban hành: 16/05/2017 | Cập nhật: 12/07/2017
Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 18/04/2017 | Cập nhật: 03/06/2017
Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 03/04/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2017 Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và dịch vụ nông thôn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 13/03/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND phê duyệt chủ trương đầu tư dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 22/02/2017
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 08/08/2017
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Bến Tre giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND thông qua nhiệm vụ quy hoạch chung đô thị Phi Nôm - Thạnh Mỹ đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 07/07/2017
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và dịch vụ nông thôn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương cho thời kỳ 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 28/02/2017
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 24/05/2017
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 09/2009/NQ-HĐND quy định về lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực; chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 05/01/2017
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hậu Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 2690/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt tổng dự toán điều chỉnh công trình xây dựng kiên cố hóa các cầu số 3, 4, 6 và 7 trên tuyến đường Liên Hung - Đầm Ròn, huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 02/12/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND về mức hỗ trợ đầu tư công trình cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 22/09/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND thông qua Đề án tuyển chọn học sinh, sinh viên tỉnh Quảng Ngãi cử đi đào tạo trong và ngoài nước giai đoạn 2016–2020 và những năm tiếp theo Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 24/12/2016
Quyết định 2690/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo, hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình và học sinh, sinh viên trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 11/10/2016 | Cập nhật: 19/11/2016
Quyết định 2690/QĐ-UBND phê duyệt đề cử danh sách thay thế hợp đồng đào tạo theo địa chỉ sử dụng hệ chính quy theo chỉ tiêu của Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ phân bổ cho tỉnh An Giang năm 2016 Ban hành: 29/09/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 33/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 06/09/2016 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND Quy định về cơ chế, chính sách thu hút xã hội hóa đầu tư và khai thác bến xe khách trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 14/10/2016
Nghị quyết 24/2016/NQ-HĐND quy định mức thu phí tham quan khu danh thắng Ngũ Hành Sơn Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng học phí giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm học 2016-2017 Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND quy định về mức học phí, học phí học các môn tự chọn đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 của tỉnh Ninh Bình Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 22/11/2018
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND về quy định chính sách cho công tác phổ cập giáo dục, xoá mù chữ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa IX nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 31/07/2017
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 17/04/2017
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Thái Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 22/08/2016
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND về tiếp tục thực hiện Nghị quyết 33/2011/NQ-HĐND và 11/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bình Định khóa XI, nhiệm kỳ 2011-2016 Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 23/12/2017
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND Nội quy các kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Quyết định 661/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sìn Hồ và huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu Ban hành: 08/06/2016 | Cập nhật: 28/06/2016
Quyết định 915/QĐ-TTg năm 2016 về chính sách hỗ trợ chuyển đổi trồng lúa sang trồng ngô tại vùng trung du miền núi phía Bắc, Bắc trung bộ, đồng bằng sông Cửu long, duyên hải Nam trung bộ và Tây nguyên Ban hành: 27/05/2016 | Cập nhật: 01/06/2016
Quyết định 661/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 28/03/2016 | Cập nhật: 05/04/2016
Quyết định 2690/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 23/11/2015 | Cập nhật: 04/04/2016
Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2015 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 02/04/2015 | Cập nhật: 09/05/2015
Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2015 Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế từ ngân sách nhà nước cho người thuộc hộ gia đình làm nông, lâm, ngư và diêm nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 11/03/2015 | Cập nhật: 07/05/2015
Quyết định 2690/QĐ-UBND năm 2014 công bố bổ sung Bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 03/03/2015
Quyết định 2690/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đơn giá bình quân trồng rừng, chăm sóc rừng trồng thay thế theo quy trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 13/11/2014 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 3367/QĐ-BNN-TT năm 2014 phê duyệt quy hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 08/08/2014
Quyết định 661/QĐ-UBND phân bổ chi tiết vốn đầu tư nguồn cấp quyền sử dụng đất thu hồi tại Quyết định 411/QĐ-UBND cho công trình, dự án kế hoạch năm 2014 Ban hành: 01/04/2014 | Cập nhật: 07/04/2014
Quyết định 2690/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng tại thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 26/12/2013 | Cập nhật: 16/01/2014
Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch tổng thể các điểm đấu nối vào đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 04/06/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau giai đoạn 2011 - 2015, có xét đến 2020 Ban hành: 04/05/2013 | Cập nhật: 28/10/2013
Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau Ban hành: 03/05/2012 | Cập nhật: 16/08/2013
Quyết định 2690/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 27/12/2011 | Cập nhật: 09/01/2012
Quyết định 661/QĐ-UBND phê duyệt qui mô, định mức đầu tư và kinh phí hỗ trợ thực hiện các mô hình, hoạt động khuyến nông - khuyến ngư năm 2010 Ban hành: 16/03/2010 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 2690/QĐ-UBND năm 2009 về chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến quyền sử dụng đất, bất động sản từ Ủy nhân nhân dân xã, phường trực thuộc thành phố Bến Tre sang Phòng Công chứng số 01 Ban hành: 12/11/2009 | Cập nhật: 12/11/2012
Quyết định 2690/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 13/08/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt đề án khôi phục và phát triển làng nghề truyền thống, làng nghề và ngành nghề tiểu thủ công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2015 Ban hành: 28/03/2009 | Cập nhật: 18/03/2014
Quyết định 915/QĐ-TTg năm 2008 về việc giao dự toán Ngân sách Nhà nước năm 2008 cho thành phố Hà Nội và các tỉnh: Hòa Bình, Vĩnh Phúc sau khi điều chỉnh địa giới hành chính theo Nghị quyết 15/2008/QH12 Ban hành: 14/07/2008 | Cập nhật: 18/07/2008
Quyết định 2690/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt dự toán kinh phí lập Dự án Quy hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 Ban hành: 10/09/2007 | Cập nhật: 20/11/2014