Quyết định 1316/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 1316/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Lê Văn Bình |
Ngày ban hành: | 09/08/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giáo dục, đào tạo, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1316/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 09 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đạo tạo về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 361/QĐ-BGDĐT ngày 01/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 1161/QĐ-BGDĐT ngày 26/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1707/TTr-SGDĐT ngày 13/7/2018 và ý kiến của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Báo cáo số 140/BC-VPUB ngày 09/8/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định sau:
- Quyết định số 295/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận.
- Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 11/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bổ sung thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận.
- Quyết định số 1201/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trên lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1316/QĐ-UBND ngày 09/08/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
||||
1 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - Sở Giáo dục và Đào tạo: 20 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
- Sở Giáo dục và Đào tạo, Số 18, Lê Hồng Phong, phường Mỹ Hương, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm; - UBND tỉnh, số 450 thống nhất, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm |
Không |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - Sở Giáo dục và Đào tạo: 25 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
3 |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Sở Giáo dục và Đào tạo: 10 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
4 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - Sở Giáo dục và Đào tạo: 25 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
5 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - Sở Giáo dục và Đào tạo: 25 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
6 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Sở Giáo dục và Đào tạo: 15 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
7 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Sở Giáo dục và Đào tạo 15 ngày làm việc; - UBND tỉnh 05 ngày làm việc. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
8 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Sở Giáo dục và Đào tạo: 25 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
9 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Sở Giáo dục và Đào tạo: 10 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
10 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Sở Giáo dục và Đào tạo: 10 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
11 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Sở Giáo dục và Đào tạo: 15 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
12 |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Sở Giáo dục và Đào tạo: 15 ngày làm việc; UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
13 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Sở Giáo dục và Đào tạo: 15 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
14 |
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được công văn đề nghị giải thể của trường, trong đó: - Sở Giáo dục và Đào tạo: 15 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
15 |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Sở Giáo dục và Đào tạo: 15 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
16 |
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông |
Không quy định. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
17 |
Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia |
Không quy định. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
18 |
Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia. |
Không quy định. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
19 |
Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia |
Không quy định. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
20 |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Sở Giáo dục và Đào tạo: 25 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
- Như trên - |
|
- Như trên - |
21 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Sở Giáo dục và Đào tạo: 25 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
22 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ của cơ sở giáo dục, trong đó: - Sở Giáo dục và Đào tạo: 05 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 03 ngày làm việc. Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng; Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 02 lần/học kỳ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
23 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ của cơ sở giáo dục, trong đó: - Sở Giáo dục và Đào tạo: 05 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 03 ngày làm việc. Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng; - Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 02 lần/học kỳ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
24 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
40 ngày làm việc, trong đó: - UBND cấp huyện: 15 ngày làm việc; - Sở Giáo dục và Đào tạo: 20 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
- UBND cấp huyện; - Sở Giáo dục và Đào tạo; - UBND tỉnh. |
Không |
- Như trên - |
25 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
50 ngày làm việc, trong đó: - UBND cấp huyện: 20 ngày làm việc; - Sở Giáo dục và Đào tạo: 25 ngày làm việc; UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
26 |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được công văn đề nghị giải thể của trường, trong đó: - Sở Giáo dục và Đào tạo 15 ngày làm việc; - UBND thành phố 05 ngày làm việc. |
- Sở Giáo dục và Đào tạo; - UBND thành phố |
Không |
- Như trên - |
27 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
- 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Sở Giáo dục và Đào tạo: 15 ngày làm việc; - UBND thành phố: 05 ngày làm việc. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
28 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
- Như trên - |
29 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
30 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
31 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
32 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
33 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
34 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
35 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
36 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
37 |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
38 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
39 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
40 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
41 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
42 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
43 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
44 |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông |
12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
45 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng Giáo dục Mầm non |
40 ngày làm việc, kể từ ngày cơ sở giáo dục mầm non nhận được dự thảo báo cáo đánh giá ngoài để lấy ý kiến phản hồi. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
46 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học |
40 ngày làm việc, kể từ khi dự thảo báo cáo đánh giá ngoài được gửi đến trường tiểu học để lấy ý kiến phản hồi. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
47 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân) |
40 ngày làm việc, kể từ khi dự thảo báo cáo đánh giá ngoài được gửi đến trường trung học để lấy ý kiến phản hồi. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
48 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
40 ngày làm việc, kể từ khi dự thảo báo cáo đánh giá ngoài được gửi đến trung tâm giáo dục thường xuyên để lấy ý kiến phản hồi. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
49 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
50 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Sở Giáo dục và Đào tạo. - Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Không |
- Như trên - |
51 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. - Việc xin học lại được thực hiện trong thời gian hè trước khi khai giảng năm học mới. |
Các cơ sở giáo dục |
Không |
- Như trên - |
52 |
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
- 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên |
Không |
- Như trên - |
53 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
Việc chi trả học bổng và hỗ trợ chi phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật được thực hiện 2 lần trong năm: lần 1 chi trả vào tháng 9 hoặc tháng 10, tháng 11; lần 2 chi trả vào tháng 3 hoặc tháng 4, tháng 5. Việc chi trả học bổng và hỗ trợ chi phí mua phương tiện, đồ dùng học tập phải đảm bảo thuận tiện cho người khuyết tật đi học. Trường hợp người học chưa nhận được chế độ theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ chi trả tiếp theo. |
- Cơ sở giáo dục công lập; - Phòng Giáo dục và Đào tạo; - Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
- Như trên - |
54 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
- Đối với học sinh học tại các cơ sở giáo dục công lập: Thời hạn ra quyết định là 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn. - Đối với học sinh học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập: Thời hạn ra quyết định là 40 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học. |
- Cơ sở giáo dục; - Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
- Như trên - |
55 |
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
a) Phương thức chi trả tiền hỗ trợ chi phí học tập đối với các đối tượng đang học tại các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập. Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập được cấp không quá 09 tháng/năm học và chi trả 2 lần trong năm: Lần 1 chi trả 4 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4. Phương thức chi trả tiền miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập đối với người học ở các cơ sở giáo dục ngoài công lập; cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học thuộc doanh nghiệp nhà nước, tổ chức kinh tế Kinh phí cấp bù tiền miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập được cấp không quá 9 tháng/năm học (đối với học sinh mầm non và phổ thông), 10 tháng/năm học (đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp giáo dục đại học) và thực hiện 2 lần trong năm: Lần 1 chi trả 4 tháng (đối với học sinh mầm non và phổ thông), 5 tháng (đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học) vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4. b) Trường hợp cha mẹ (hoặc người giám hộ) trẻ em học mẫu giáo, học sinh phổ thông, học sinh, sinh viên chưa nhận tiền cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo thời hạn quy định thì thuộc trường hợp được hỗ trợ chi phí được truy lĩnh trong kỳ chi trả tiếp theo. |
- Cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở giáo dục nghề nghiệp; cơ sở giáo dục đại học công lập (đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập). - Phòng Giáo dục và Đào tạo (Đối với trẻ em học mẫu giáo, học sinh tiểu học học tập, học sinh học trung học cơ sở ngoài công lập); - Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
- Như trên - |
II |
Lĩnh vực thi, tuyển sinh |
||||
1 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
Không quy định. |
Trung tâm sát hạch (Trung tâm tin học; trung tâm ngoại ngữ - tin học; trung tâm CNTT). |
Theo quy định |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú |
Không quy định. |
- Sở Giáo dục và Đào tạo; - Phòng Giáo dục và Đào tạo; - Cơ sở giáo dục có hệ phổ thông dân tộc nội trú; - Các trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện, cấp tỉnh. |
Không |
- Như trên - |
3 |
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
Không quy định. |
- Trường Trung học phổ thông; Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
- Như trên - |
4 |
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
15 ngày, kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo. |
Hội đồng thi; Ban Phúc khảo; Ban Thư ký Hội đồng thi. |
Không |
- Như trên - |
5 |
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học |
Theo đợt tuyển sinh |
- Trường Đại học. - Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
- Như trên - |
6 |
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
Hồ sơ xét công nhận tốt nghiệp THPT được thí sinh hoàn thiện và nộp tại nơi đăng ký dự thi theo quy định và thời hạn xét duyệt hồ sơ đăng ký dự thi được thực hiện theo hướng dẫn tổ chức thi THPT quốc gia hàng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Quyết định số 1161/QĐ-BGDĐT ngày 26/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
III |
Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
||||
1 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
- Ngay trong ngày cơ quan, cơ sở giáo dục tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 03 (ba) giờ chiều. - Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, cơ sở giáo dục nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến; - Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, cơ sở giáo dục không thể đáp ứng được thời hạn quy định tại điểm a khoản 1 Điều này thì thời hạn cấp bản sao được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu cấp bản sao. |
- Sở Giáo dục và Đào tạo; - Phòng Giáo dục và Đào tạo; - Cơ sở giáo dục đang quản lý sổ gốc cấp văn bằng, chứng chỉ. |
Lệ phí cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc được thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính |
2 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
- Sở Giáo dục và Đào tạo; - Phòng Giáo dục và Đào tạo; - Cơ sở giáo dục. |
Không |
- Như trên - |
3 |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
- Xác minh để công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài đang hoạt động tại Việt Nam cấp là 250.000đ/văn bằng; - Xác minh để công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp sau khi hoàn thành chương trình đào tạo ở nước ngoài là 500.000đ/văn bằng |
- Như trên - |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
||||
1 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - Phòng Giáo dục và Đào tạo: 20 ngày làm việc; - UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc. |
- Phòng Giáo dục và Đào tạo; - UBND cấp huyện. |
Không |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Giáo dục và Đào tạo. |
Không |
- Như trên - |
3 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Giáo dục và Đào tạo. |
Không |
- Như trên - |
4 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: - Phòng Giáo dục và Đào tạo: 20 ngày làm việc; - UBND cấp huyện: 10 ngày làm việc. |
- Phòng Giáo dục và Đào tạo; - UBND cấp huyện. |
Không |
- Như trên - |
5 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Phòng Giáo dục và Đào tạo: 10 ngày làm việc; - UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc. |
- Phòng Giáo dục và Đào tạo; - UBND cấp huyện. |
Không |
- Như trên - |
6 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Phòng Giáo dục và Đào tạo: 25 ngày làm việc; - UBND cấp huyện: 10 ngày làm việc. |
- Phòng Giáo dục và Đào tạo; - UBND cấp huyện. |
Không |
- Như trên - |
7 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Giáo dục và Đào tạo. |
Không |
- Như trên - |
8 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Phòng Giáo dục và Đào tạo: 20 ngày làm việc; - UBND cấp huyện: 10 ngày làm việc. |
- Phòng Giáo dục và Đào tạo; - UBND cấp huyện. |
Không |
- Như trên - |
9 |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
Không quy định. |
- Phòng Giáo dục và Đào tạo; - UBND cấp huyện. |
Không |
- Như trên - |
10 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Phòng Giáo dục và Đào tạo: 15 ngày làm việc; - UBND cấp huyện: 10 ngày làm việc. |
- Phòng Giáo dục và Đào tạo; - UBND cấp huyện. |
Không |
- Như trên - |
11 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Giáo dục và Đào tạo. |
Không |
- Như trên - |
12 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Giáo dục và Đào tạo. |
Không |
- Như trên - |
13 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Phòng Giáo dục và Đào tạo: 20 ngày làm việc; - UBND cấp huyện: 10 ngày làm việc. |
- Phòng Giáo dục và Đào tạo; - UBND cấp huyện. |
|
- Như trên - |
14 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Phòng Giáo dục và Đào tạo; - UBND cấp huyện. |
Không |
- Như trên - |
15 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Phòng Giáo dục và Đào tạo: 10 ngày làm việc; - UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc. |
- Phòng Giáo dục và Đào tạo; - UBND cấp huyện. |
Không |
- Như trên - |
16 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Phòng Giáo dục và Đào tạo: 10 ngày làm việc; - UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc. |
- Phòng Giáo dục và Đào tạo; - UBND cấp huyện. |
Không |
- Như trên - |
17 |
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở |
Không quy định. |
- Phòng Giáo dục và Đào tạo; - Cơ quan quản lý thể dục thể thao cấp huyện; - UBND cấp huyện. |
Không |
- Như trên - |
18 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Không |
- Như trên - |
19 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Phòng Giáo dục và Đào tạo: 20 ngày làm việc; - UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc. |
- Phòng Giáo dục và Đào tạo; - UBND cấp huyện. |
Không |
- Như trên - |
20 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Giáo dục và Đào tạo. |
Không |
- Như trên - |
21 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Giáo dục và Đào tạo. |
Không |
- Như trên - |
22 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Phòng Giáo dục và Đào tạo: 20 ngày làm việc; - UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc. |
- Phòng Giáo dục và Đào tạo; - UBND cấp huyện. |
Không |
- Như trên - |
23 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Phòng Giáo dục và Đào tạo: 05 ngày làm việc; - UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc. |
- Phòng Giáo dục và Đào tạo; - UBND cấp huyện. |
Không |
- Như trên - |
24 |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở |
12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Giáo dục và Đào tạo. |
Không |
- Như trên - |
25 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Không quy định. |
- Phòng Giáo dục và Đào tạo; - UBND cấp huyện. |
Không |
- Như trên - |
26 |
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Hội Khuyến học; - Phòng Giáo dục và Đào tạo; - UBND cấp huyện. |
Không |
- Như trên - |
27 |
Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - Phòng Giáo dục và Đào tạo: 20 ngày làm việc; - UBND cấp huyện: 10 ngày làm việc. |
- Phòng Giáo dục và Đào tạo; - UBND cấp huyện. |
Không |
- Như trên - |
28 |
Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non công lập |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Phòng Giáo dục và Đào tạo: 25 ngày làm việc; - UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc. |
- Phòng Giáo dục và Đào tạo; - UBND cấp huyện. |
Không |
- Như trên - |
29 |
Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non dân lập |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Phòng Giáo dục và Đào tạo: 25 ngày làm việc; - UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc. |
- Phòng Giáo dục và Đào tạo; - UBND cấp huyện. |
Không |
- Như trên - |
30 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
- 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ (đối với hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Giáo dục và Đào tạo; - 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ (đối với hồ sơ chuyển trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Hiệu trưởng nhà trường). |
- Hiệu trưởng nhà trường nơi đến (đối với học sinh chuyển trường trong cùng tỉnh, thành phố); - Phòng Giáo dục và Đào tạo (Đối với học sinh chuyển trường đến từ tỉnh, thành phố khác). |
Không |
- Như trên - |
31 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
Trong ngày làm việc theo quy định |
- Trung tâm Giáo dục thường xuyên; - Các cơ sở giáo dục có lớp bổ túc THCS. |
Không |
- Như trên - |
32 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đủ hồ sơ hợp lệ. |
Các cơ sở giáo dục có lớp bổ túc THCS. |
Không |
- Như trên - |
33. |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - 01 ngày làm việc, hiệu trưởng trường nơi chuyển đến có ý kiến đồng ý tiếp nhận vào đơn; - 03 ngày làm việc, hiệu trưởng trường nơi chuyển đi có trách nhiệm trả hồ sơ cho học sinh; - 01 ngày làm việc, hiệu trưởng trường nơi đến tiếp nhận và xếp học sinh vào lớp. |
Hiệu trưởng trường tiểu học. |
Không |
- Như trên - |
34 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
- Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hàng tháng; - Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 02 lần/học kỳ. |
- Cơ sở giáo dục; - Phòng giáo dục và đào tạo; - UBND cấp huyện. |
Không |
- Như trên - |
35 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
- Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tại các cơ sở giáo dục công lập: Thời hạn ra quyết định là 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn. - Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập: Thời hạn ra quyết định là 40 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học. |
- Cơ sở giáo dục (đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục công lập); - Phòng Giáo dục và Đào tạo (đối với trẻ mẫu giáo, học sinh học tiểu học, trung học cơ sở tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập). |
Không |
- Như trên |
36 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
Việc chi trả kinh phí hỗ trợ ăn trưa được thực hiện 02 lần trong năm học: Lần 01 chi trả đủ 04 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11 hàng năm; lần 02 chi trả đủ 05 tháng vào tháng 02 hoặc tháng 3 hàng năm. |
- Cơ sở giáo dục mầm non; - Phòng Giáo dục và Đào tạo; - UBND cấp huyện. |
Không |
Quyết định số 361/QĐ-BGDĐT ngày 01/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
II |
Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
||||
1 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
- Ngay trong ngày cơ quan, cơ sở giáo dục tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 03 (ba) giờ chiều. - Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, cơ sở giáo dục nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến; - Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, cơ sở giáo dục không thể đáp ứng được thời hạn quy định tại điểm a khoản 1 Điều này thì thời hạn cấp bản sao được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu cấp bản sao. |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Lệ phí cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc được thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp về mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA UBND CẤP XÃ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
||||
1 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Không |
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
- Như trên - |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
3 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
- Như trên - |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
4 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
- Như trên - |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
5 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
Không quy định. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau Ban hành: 03/07/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 02/07/2020 | Cập nhật: 25/12/2020
Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Hải Dương Ban hành: 27/05/2020 | Cập nhật: 18/09/2020
Quyết định 1201/QĐ-UBND về Chương trình phát triển thương mại điện tử tỉnh Đồng Nai năm 2020 Ban hành: 16/04/2020 | Cập nhật: 01/07/2020
Quyết định 295/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thi hành năm 2019 Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 25/04/2020
Quyết định 1202/QĐ-UBND năm 2019 về Mã định danh của cơ quan nhà nước tham gia trao đổi văn bản điện tử qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 28/10/2019 | Cập nhật: 14/12/2019
Quyết định 1359/QĐ-UBND phê duyệt Phương án sản xuất vụ Đông năm 2019 Ban hành: 07/08/2019 | Cập nhật: 31/08/2019
Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2019 quy định về kiểm soát việc sử dụng Chỉ dẫn địa lý thuộc tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/06/2019 | Cập nhật: 05/08/2019
Quyết định 1202/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2014-2018 Ban hành: 10/05/2019 | Cập nhật: 03/07/2019
Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 09/2019/NĐ-CP về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước Ban hành: 10/05/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 295/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Điện Biên Ban hành: 10/04/2019 | Cập nhật: 01/06/2019
Quyết định 295/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 27/04/2019
Quyết định 295/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình áp dụng quản lý rủi ro và Bộ tiêu chí đánh giá rủi ro về theo dõi và giám sát hoạt động của doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 31/01/2019 | Cập nhật: 14/03/2019
Quyết định 1202/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính được chuẩn hóa và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bưu chính - Viễn thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/07/2018 | Cập nhật: 12/09/2018
Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 02/07/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 1202/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện và ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 30/05/2018 | Cập nhật: 05/09/2018
Quyết định 295/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách năm 2018 của tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 03/04/2018 | Cập nhật: 01/06/2018
Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần Ban hành: 16/03/2018 | Cập nhật: 27/03/2018
Quyết định 1161/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 26/03/2018 | Cập nhật: 02/05/2018
Quyết định 361/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 01/02/2018 | Cập nhật: 14/04/2018
Quyết định 295/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 22/02/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 295/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành được rà soát trong năm 2017 Ban hành: 26/01/2018 | Cập nhật: 13/04/2018
Quyết định 5756/QĐ-BGDĐT năm 2017 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 25/12/2017 | Cập nhật: 28/03/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định 22/2017/NĐ-CP về hòa giải thương mại Ban hành: 16/08/2017 | Cập nhật: 09/09/2017
Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thanh tra thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 13/10/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2017 công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 11/07/2017 | Cập nhật: 19/08/2017
Quyết định 1202/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 22/06/2017 | Cập nhật: 19/08/2017
Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trên lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 22/06/2017 | Cập nhật: 19/08/2017
Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế phối hợp trong việc giải quyết thủ tục hành chính về đăng ký thành lập doanh nghiệp, hộ kinh doanh và cấp phép kinh doanh có điều kiện Ban hành: 28/04/2017 | Cập nhật: 16/06/2017
Quyết định 1202/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Long An thực hiện Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn trong lĩnh vực thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 12/04/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Quyết định 1202/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn trong lĩnh vực chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 12/04/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Quyết định 295/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 27/02/2017 | Cập nhật: 28/04/2017
Thông tư 164/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp cho người Việt Nam Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 02/11/2016
Quyết định 1201/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất (bổ sung) năm 2016 của huyện, thành phố của tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/10/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập bệnh viện sản - nhi trực thuộc Sở Y tế trên cơ sở sáp nhập Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh với Khoa Phụ sản, Khoa nhi thuộc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hà Nam Ban hành: 08/09/2016 | Cập nhật: 17/09/2016
Quyết định 1359/QĐ-UBND về công nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu tỉnh Bắc Giang năm 2016 Ban hành: 29/08/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 1202/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phân bổ nước dưới đất và phòng, chống, khắc phục hậu quả tác hại do nước gây ra trên địa bàn tỉnh Ninh Bình đến năm 2025, định hướng đến năm 2035 Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 295/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án "Nâng cao năng suất, chất lượng, hiệu quả rừng trồng tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2016-2020" Ban hành: 07/09/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 1202/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Chứng thực áp dụng chung thuộc chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau Ban hành: 13/07/2016 | Cập nhật: 26/07/2016
Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau Ban hành: 13/07/2016 | Cập nhật: 26/07/2016
Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ Thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La Ban hành: 08/06/2016 | Cập nhật: 19/10/2016
Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2015 công bố 04 thủ tục hành chính mới, 06 sửa đổi và 10 bãi bỏ trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai Ban hành: 17/12/2015 | Cập nhật: 17/07/2019
Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2015 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Nam Ban hành: 15/10/2015 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược quốc gia bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khoẻ nhân dân của tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2011-2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 04/08/2015 | Cập nhật: 31/03/2018
Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2015 công bố sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 22/07/2015
Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2015 công bố Đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng Ban hành: 09/06/2015 | Cập nhật: 11/06/2015
Quyết định 295/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An Ban hành: 20/05/2015 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 295/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 13/03/2015 | Cập nhật: 14/04/2015
Quyết định 295/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực phát triển nông nghiệp nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 27/02/2015 | Cập nhật: 27/05/2015
Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 13/06/2015
Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Bộ Tiêu chí quốc gia về y tế xã đến năm 2015 và giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 23/04/2014 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 295/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch bồi dưỡng cán bộ, công chức xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2014 Ban hành: 07/03/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 295/QĐ-UBND năm 2014 sáp nhập Trung tâm phòng, chống Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng vào Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Yên Bái trực thuộc Sở Y tế Ban hành: 12/02/2014 | Cập nhật: 12/04/2014
Quyết định 1202/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ủy ban nhân dân cấp huyện và xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 12/09/2013 | Cập nhật: 19/09/2013
Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2013 Kế hoạch triển khai Nghị định 16/2013/NĐ-CP về rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 13/08/2013 | Cập nhật: 17/12/2013
Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ một số khoản thu lệ phí trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 16/08/2013 | Cập nhật: 04/12/2015
Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc lĩnh vực hành chính tư pháp áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 16/07/2013 | Cập nhật: 01/12/2015
Quyết định 1201/QĐ-UBND điều chỉnh tên công trình thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2013 Ban hành: 21/06/2013 | Cập nhật: 13/12/2013
Quyết định 1202/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 24/06/2013 | Cập nhật: 15/02/2014
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 295/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch triển khai Thông tri 18-TT/TU thực hiện Chỉ thị 18-CT/TW tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa và khắc phục ùn tắc giao thông trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 17/01/2013 | Cập nhật: 23/01/2013
Quyết định 295/QĐ-UBND năm 2013 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Nam Ban hành: 23/01/2013 | Cập nhật: 21/02/2013
Quyết định 1202/QĐ-UBND về Kế hoạch cải cách hành chính tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 16/05/2011 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 1202/QĐ-UBND năm 2011 công bố sửa đổi 06 thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 13/05/2011 | Cập nhật: 03/08/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 295/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 08/09/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 295/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 24/09/2009 | Cập nhật: 16/11/2010
Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Đề án phát triển nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh An Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 30/06/2009 | Cập nhật: 23/09/2010
Quyết định 1202/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt suất đầu tư trồng rừng phòng hộ, đặc dụng dự án 661, thuộc Chương trình trồng mới 5 triệu ha rừng, trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 20/04/2009 | Cập nhật: 28/01/2011
Quyết định 295/QĐ-UBND năm 2008 thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân huyện, thành phố do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 06/03/2008 | Cập nhật: 28/07/2012
Quyết định 295/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội miền núi tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2010 Ban hành: 28/02/2008 | Cập nhật: 18/12/2012
Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản và danh mục công trình trọng điểm giai đoạn 2007 - 2010 tỉnh Yên Bái sử dụng vốn Ngân sách địa phương Ban hành: 07/09/2007 | Cập nhật: 26/12/2012
Quyết định 295/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp và chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan, phí trông giữ xe tại Công viên Hoa - Đà Lạt - Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 18/01/2007 | Cập nhật: 18/05/2010