Quyết định 295/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách năm 2018 của tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: 295/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Trần Ngọc Căng
Ngày ban hành: 03/04/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG
NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 295/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 03 tháng 4 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2018 CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2018;

Căn cứ Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách của tỉnh năm 2018 (theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- BTT UBMTTQVN tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng HĐND;
- Các sở, ban, ngành;
- Viện KSND tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Các đoàn thể ở tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- VPUB: PCVP, TH, CBTH
- Lưu: VT, KT bngoc133.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Căng

 

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 295/QĐ-UBND ngày 03/4/2018 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

STT

Nội dung

D toán năm

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

13.833.686

I

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

12.044.382

 

- Thu ngân sách địa phương hưởng 100%

1.145.600

 

- Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản thu phân chia

10.898.782

II

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

1.789.304

 

- Thu bổ sung cân đối

 

 

- Thu bổ sung có mục tiêu

1.789.304

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

IV

Thu kết dư

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

B

TNG CHI NSĐP

13.833.686

I

Tổng chi cân đối NSĐP

12.044.382

1

Chi đầu tư phát triển

2.891.950

2

Chi thường xuyên

7.970.082

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

67

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.140

5

Chi dự phòng ngân sách

240.888

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

940.255

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.789.304

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

478.669

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.310.635

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

-

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

155.000

1

Vay để bù đắp bội chi

155.000

2

Vay để trả nợ gốc

 

 

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM

(Kèm theo Quyết định số 295/QĐ-UBND ngày 03/4/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

A

NGÂN SÁCH CẤP TNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

12.084.870

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

10.295.566

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

1.789.304

 

- Bổ sung cân đi

-

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.789.304

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

4

Thu kết dư

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

10.450.566

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

6.641.510

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

3.809.056

 

- Bổ sung cân đối

3.720.617

 

- Bổ sung có mục tiêu

88.439

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

III

Bội chi NSĐP/ Bội thu NSĐP

 

B

NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN

 

I

Nguồn thu ngân sách

5.557.872

1

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

1.748.816

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

3.809.056

 

- Bổ sung cân đi

3.720.617

 

- Bổ sung có mục tiêu

88.439

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

5.557.872

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

 

2

Chi bổ sung cho NS xã

 

 

Chi bổ sung cân đối

 

 

Chi bổ sung có mục tiêu

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 295/QĐ-UBND ngày 03/4/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2018

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

14.655.000

I

Thu nội địa

13.985.000

1

Thu từ DNNN do Trung ương qun lý

9.996.000

 

Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất

8.845.000

 

-Thuế giá trị gia tăng

4.928.500

 

Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất

4.543.000

 

-Thuế thu nhập doanh nghiệp

388.000

 

Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất

366.000

 

-Thuế tiêu thụ đặc biệt

4.674.000

 

Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất

3.936.000

 

-Thuế tài nguyên

5.500

 

-Thu khác

 

 

Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất

 

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

85.000

 

-Thuế giá trị gia tăng

59.000

 

-Thuế thu nhập doanh nghiệp

22.000

 

-Thuế tài nguyên

4.000

 

-Thu khác

 

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

310.000

 

-Thuế giá trị gia tăng

188.000

 

-Thuế thu nhập doanh nghiệp

120.000

 

-Thuế tài nguyên

2.000

 

-Thu khác

 

4

Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh

1.540.000

 

-Thuế giá trị gia tăng

912.780

 

-Thuế thu nhập doanh nghiệp

246.710

 

-Thuế tiêu thụ đặc biệt

312.590

 

-Thuế tài nguyên

67.920

 

-Thu khác

 

5

Lệ phí trước bạ

160.000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

4.600

8

Thuế thu nhập cá nhân

340.000

9

Thuế bảo vệ môi trường

520.000

 

Trong đó, thu từ hàng hóa nhập khẩu

326.600

10

Thu phí, lệ phí

105.000

 

-Phí và lệ phí trung ương

50.120

 

-Phí và lệ phí tỉnh

20.750

 

-Phí và lệ phí huyện

23.470

 

-Phí và lệ phí xã

10.660

11

Tiền sử dụng đất

600.000

12

Thu cho thuê mặt đất, mặt nước

59.400

13

Thu tiền bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước

 

14

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

38.000

15

Thu từ quĩ đất công ích, hoa lợi công sản,...tại xã

22.000

16

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

70.000

17

Thu khác

135.000

 

Trong đó: - Phạt VPHC trong lĩnh vực ATGT

50.000

 

- Phạt VPHC do cơ quan thuế xử lý

20.000

II

Thu từ dầu thô

 

III

Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu

670.000

1

Thuế xuất khẩu

87.000

2

Thuế nhập khẩu

28.000

3

Thuế giá trị gia tăng

555.000

IV

Thu viện trợ

 

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN