Quyết định 1202/QĐ-UBND năm 2019 về Mã định danh của cơ quan nhà nước tham gia trao đổi văn bản điện tử qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu: | 1202/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum | Người ký: | Trần Thị Nga |
Ngày ban hành: | 28/10/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bưu chính, viễn thông, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1202/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 28 tháng 10 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 06 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc gửi, nhận văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông về ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc Mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống Quản lý văn bản và điều hành”;
Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1388/TTr-STTTT ngày 14 tháng 10 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Mã định danh của các cơ quan nhà nước tham gia trao đổi văn bản điện tử qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành trên địa bàn tỉnh Kon Tum như sau:
1. Mã định danh đơn vị cấp 1:
- Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum: 000.00.00.H34;
- Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum: 000.00.00.K34.
2. Mã định danh đơn vị cấp 2, gồm: các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố (tại phụ lục I đính kèm);
3. Mã định danh các đơn vị cấp 3, gồm: các đơn vị thuộc, trực thuộc các đơn vị có mã định danh cấp 2 (tại phụ lục II đính kèm);
4. Mã định danh các đơn vị cấp 4, gồm: các đơn vị thuộc, trực thuộc các đơn vị có mã định danh cấp 3 (tại phụ lục III đính kèm);
Điều 2. Mã định danh này dùng để xác định (phân biệt) các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum tham gia hệ thống Quản lý văn bản và điều hành. Sở Nội vụ có trách nhiệm phối hợp, kịp thời cung cấp thông tin cho Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện việc cấp mới, điều chỉnh, bổ sung Mã định danh cho các cơ quan, đơn vị khi có sự thay đổi về tổ chức (đổi tên, tách, nhập, giải thể cơ quan, đơn vị) để tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, bổ sung Mã định danh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2018 và Quyết định số 1385/QĐ- UBND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Mã định danh của các cơ quan nhà nước tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC THAM GIA TRAO ĐỔI VĂN BẢN ĐIỆN TỬ QUA HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ ĐIỀU HÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lon Tum)
MÃ ĐỊNH DANH ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ CẤP 2
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
000.00.01.H34 |
2 |
Sở Nội vụ |
000.00.02.H34 |
3 |
Sở Tài chính |
000.00.03.H34 |
4 |
Sở Tư pháp |
000.00.04.H34 |
5 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
000.00.05.H34 |
6 |
Sở Công thương |
000.00.06.H34 |
7 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.00.07.H34 |
8 |
Sở Giao thông Vận tải |
000.00.08.H34 |
9 |
Sở Xây dựng |
000.00.09.H34 |
10 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
000.00.10.H34 |
11 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
000.00.11.H34 |
12 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
000.00.12.H34 |
13 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
000.00.13.H34 |
14 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
000.00.14.H34 |
15 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
000.00.15.H34 |
16 |
Sở Y tế |
000.00.16.H34 |
17 |
Thanh tra tỉnh |
000.00.17.H34 |
18 |
Sở Ngoại vụ |
000.00.18.H34 |
19 |
Ban Dân tộc tỉnh |
000.00.19.H34 |
20 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
000.00.20.H34 |
21 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
000.00.21.H34 |
22 |
UBND Thành phố Kon Tum |
000.00.22.H34 |
23 |
UBND Huyện Đăk Hà |
000.00.23.H34 |
24 |
UBND Huyện Đăk Tô |
000.00.24.H34 |
25 |
UBND Huyện Ngọc Hồi |
000.00.25.H34 |
26 |
UBND Huyện Đăk Glei |
000.00.26.H34 |
27 |
UBND Huyện Kon Plông |
000.00.27.H34 |
28 |
UBND Huyện Kon Rẫy |
000.00.28.H34 |
29 |
UBND Huyện Tu Mơ Rông |
000.00.29.H34 |
30 |
UBND Huyện Sa Thầy |
000.00.30.H34 |
31 |
UBND Huyện Ia H’Drai |
000.00.31.H34 |
32 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Kon Tum |
000.00.32.H34 |
33 |
Liên minh hợp tác xã |
000.00.33.H34 |
34 |
Quỹ bảo vệ và phát triển rừng |
000.00.34.H34 |
35 |
Ban An toàn giao thông |
000.00.35.H34 |
36 |
Ban Quản lý – Khai thác các công trình thủy lợi tỉnh |
000.00.36.H34 |
37 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Kon Tum |
000.00.37.H34 |
38 |
BQL Vườn quốc gia Chư Mom Ray |
000.00.38.H34 |
39 |
BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
000.00.39.H34 |
40 |
Ban Quản lý dự án khu vực điều hành thực hiện các dự án đầu tư đặc biệt quan trọng và các dự án theo hình thức đầu tư mới (gọi tắt là Ban quản lý dự án 98). |
000.00.40.H34 |
41 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum |
000.00.41.H34 |
42 |
Quỹ Hỗ trợ khởi nghiệp tỉnh Kon Tum |
000.00.42.H34 |
43 |
Quỹ Nạn nhân chất độc da cam/dioxin tỉnh Kon Tum |
000.00.43.H34 |
44 |
Quỹ Bảo trợ Nạn nhân chất độc da cam do chiến tranh ở Việt Nam tỉnh Kon Tum |
000.00.44.H34 |
45 |
Quỹ An ninh trật tự tỉnh Kon Tum |
000.00.45.H34 |
46 |
Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Kon Tum |
000.00.46.H34 |
47 |
Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Kon Tum |
000.00.47.H34 |
48 |
Quỹ Phòng chống thiên tai tỉnh Kon Tum |
000.00.48.H34 |
49 |
Quỹ Phát triển đất tỉnh Kon Tum |
000.00.49.H34 |
50 |
Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ tỉnh Kon Tum |
000.00.50.H34 |
51 |
Ban Đại diện Hội người cao tuổi |
000.00.51.H34 |
52 |
Hội Nhà Báo |
000.00.52.H34 |
53 |
Hội Văn học - Nghệ thuật |
000.00.53.H34 |
54 |
Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam |
000.00.54.H34 |
55 |
Hội Cựu giáo chức |
000.00.55.H34 |
56 |
Hội Bảo trợ Người khuyết tật và trẻ mồ côi |
000.00.56.H34 |
57 |
Hội Chữ thập đỏ |
000.00.57.H34 |
58 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/diôxin |
000.00.58.H34 |
59 |
Hội Y dược học |
000.00.59.H34 |
60 |
Hội Điều dưỡng |
000.00.60.H34 |
61 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
000.00.61.H34 |
62 |
Hội Thủy lợi |
000.00.62.H34 |
63 |
Hội Tem |
000.00.63.H34 |
64 |
Hội Đông y |
000.00.64.H34 |
65 |
Liên đoàn Cầu lông |
000.00.65.H34 |
66 |
Hội Hữu nghị Việt - Lào |
000.00.66.H34 |
67 |
Hội Kiến trúc sư |
000.00.67.H34 |
68 |
Hội Liên lạc người Việt Nam ở nước ngoài |
000.00.68.H34 |
69 |
Hội Khuyến học |
000.00.69.H34 |
70 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
000.00.70.H34 |
71 |
Liên minh Hợp tác xã |
000.00.71.H34 |
72 |
Hội Luật gia |
000.00.72.H34 |
73 |
Ban Liên lạc tù chính trị |
000.00.73.H34 |
74 |
Hội Hữu nghị Việt Nam-Campuchia |
000.00.74.H34 |
75 |
Hội Sinh vật cảnh |
000.00.75.H34 |
76 |
Hội Khoa học kỹ thuật cầu đường |
000.00.76.H34 |
77 |
Hội Bóng bàn |
000.00.77.H34 |
78 |
Liên đoàn Quần vợt |
000.00.78.H34 |
79 |
Hội Khoa học kỹ thuật lâm nghiệp |
000.00.79.H34 |
80 |
Hội Truyền thống Trường Sơn - đường Hồ Chí Minh |
000.00.80.H34 |
81 |
Hội Giáo dục chăm sóc sức khỏe cộng đồng |
000.00.81.H34 |
82 |
Hiệp Hội doanh nghiệp |
000.00.82.H34 |
83 |
Hiệp hội Du lịch |
000.00.83.H34 |
84 |
Hội sâm Ngọc Linh tỉnh Kon Tum |
000.00.84.H34 |
85 |
Hội Bảo vệ người tiêu dùng tỉnh Kon Tum |
000.00.85.H34 |
Các mã từ 000.00.86.H34 đến 000.00.99.H34 để dự trữ |
MÃ ĐỊNH DANH ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ CẤP 3
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
I |
Văn phòng UBND tỉnh |
000.00.01.H34 |
1 |
Ban tiếp công dân tỉnh |
000.01.01.H34 |
2 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
000.02.01.H34 |
Các mã từ 000.03.01.H34 đến 000.ZZ.01.H34 để dự trữ |
||
II |
Sở Nội vụ |
000.00.02.H34 |
1 |
Ban Tôn Giáo |
000.01.02.H34 |
2 |
Ban Thi đua, Khen thưởng |
000.02.02.H34 |
3 |
Chi cục Văn thư, Lưu trữ |
000.03.02.H34 |
Các mã từ 000.04.02.H34 đến 000.ZZ.02.H34 để dự trữ |
||
III |
Sở Tư pháp |
000.00.04.H34 |
1 |
Trung tâm dịch vụ Đấu giá tài sản tỉnh |
000.01.04.H34 |
2 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh |
000.02.04.H34 |
3 |
Phòng Công chứng số 1 |
000.03.04.H34 |
4 |
Phòng Công chứng số 2 |
000.04.04.H34 |
Các mã từ 000.05.04.H34 đến 000.ZZ.04.H34 để dự trữ |
||
IV |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
000.00.05.H34 |
1 |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư |
000.01.05.H34 |
Các mã từ 000.02.05.H34 đến 000.ZZ.05.H34 để dự trữ |
||
V |
Sở Công thương |
000.00.06.H34 |
1 |
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến Thương mại |
000.01.06.H34 |
Các mã từ 000.02.06.H34 đến 000.ZZ.06.H34 để dự trữ |
||
VI |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.00.07.H34 |
1 |
Chi cục Kiểm lâm |
000.01.07.H34 |
2 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
000.02.07.H34 |
3 |
Chi cục Phát triển Nông thôn |
000.03.07.H34 |
4 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
000.04.07.H34 |
5 |
Chi cục Thủy lợi |
000.05.07.H34 |
6 |
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và và Thủy sản |
000.06.07.H34 |
7 |
Trung tâm Khuyến nông |
000.07.07.H34 |
8 |
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
000.08.07.H34 |
9 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Glei |
000.09.07.H34 |
10 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Tu Mơ Rông |
000.10.07.H34 |
11 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Hà |
000.11.07.H34 |
12 |
Ban quản lý rừng đặc dụng Đăk Ui |
000.12.07.H34 |
13 |
Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh |
000.13.07.H34 |
14 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Thạch Nham |
000.14.07.H34 |
15 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Kon Rẫy |
000.15.07.H34 |
16 |
Ban quản lý dự án chuyển đổi Nông nghiệp bền vững |
000.16.07.H34 |
17 |
Ban quản lý dự án cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây nguyên |
000.17.07.H34 |
18 |
Ban quản lý dự án Bảo vệ và quản lý tổng hợp các hệ sinh thái rừng |
000.18.07.H34 |
Các mã từ 000.19.07.H34 đến 000.ZZ.07.H34 để dự trữ |
||
VII |
Sở Giao thông vận tải |
000.00.08.H34 |
1 |
Trung tâm Đăng kiểm 82.01.S Kon Tum |
000.01.08.H34 |
2 |
Thanh tra Sở |
000.02.08.H34 |
Các mã từ 000.03.08.H34 đến 000.ZZ.08.H34 để dự trữ |
||
VIII |
Sở Xây dựng |
000.00.09.H34 |
1 |
Chi Cục giám định xây dựng |
000.01.09.H34 |
Các mã từ 000.02.09.H34 đến 000.ZZ.09.H34 để dự trữ |
||
IX |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
000.00.10.H34 |
1 |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
000.01.10.H34 |
2 |
Trung tâm Quang trắc tài nguyên và Môi trường |
000.02.10.H34 |
3 |
Trung tâm CNTT Tài nguyên và Môi trường |
000.03.10.H34 |
4 |
Văn phòng đăng ký đất đai |
000.04.10.H34 |
Các mã từ 000.05.10.H34 đến 000.ZZ.10.H34 để dự trữ |
||
X |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
000.00.11.H34 |
1 |
Trung tâm Huấn luyện và Thể dục thể thao |
000.01.11.H34 |
2 |
Trung tâm Thông tin Xúc tiến du lịch |
000.02.11.H34 |
3 |
Trung tâm Văn hóa - Nghệ thuật |
000.03.11.H34 |
4 |
Bảo tàng- Thư viện |
000.04.11.H34 |
Các mã từ 000.05.11.H34 đến 000.ZZ.11.H34 để dự trữ |
||
XI |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
000.00.12.H34 |
1 |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
000.01.12.H34 |
2 |
Trung tâm Bảo trợ và Công tác xã hội |
000.02.12.H34 |
Các mã từ 000.03.12.H34 đến 000.ZZ.12.H34 để dự trữ |
||
XII |
Sở Khoa học và Công nghệ |
000.00.13.H34 |
1 |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Kon Tum. |
000.01.13.H34 |
2 |
Trung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Dịch vụ Khoa học và công nghệ tỉnh Kon Tum |
000.02.13.H34 |
Các mã từ 000.03.13.H34 đến 000.ZZ.13.H34 để dự trữ |
||
XIII |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
000.00.14.H34 |
1 |
Trường Mầm non thực hành sư phạm |
000.01.14.H34 |
2 |
Trường Tiểu học thực hành sư phạm Ngụy Như Kon Tum |
000.02.14.H34 |
3 |
Trường Trung học cơ sở thực hành sư phạm Lý Tự Trọng |
000.03.14.H34 |
4 |
Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Tất Thành |
000.04.14.H34 |
5 |
Trường Trung học phổ thông Kon Tum |
000.05.14.H34 |
6 |
Trường Trung học phổ thông Duy Tân |
000.06.14.H34 |
7 |
Trường Trung học phổ thông Lê Lợi |
000.07.14.H34 |
8 |
Trường Trung học phổ thông Trường Chinh |
000.08.14.H34 |
9 |
Trường Trung học phổ thông Ngô Mây |
000.09.14.H34 |
10 |
Trường Trung học phổ thông Phan Bội Châu |
000.10.14.H34 |
11 |
Trường Trung học phổ thông Trần Quốc Tuấn |
000.11.14.H34 |
12 |
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Du |
000.12.14.H34 |
13 |
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Văn Cừ |
000.13.14.H34 |
14 |
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Trãi |
000.14.14.H34 |
15 |
Trường Trung học phổ thông Phan Chu Trinh |
000.15.14.H34 |
16 |
Trường Trung học phổ thông Lương Thế Vinh |
000.16.14.H34 |
17 |
Phân hiệu Trung học phổ thông Lương Thế Vinh |
000.17.14.H34 |
18 |
Trường Trung học phổ thông Quang Trung |
000.18.14.H34 |
19 |
Trường Trung học phổ thông Chu Văn An |
000.19.14.H34 |
20 |
Phân hiệu Phổ thông Dân tộc nội trú Kon Plông |
000.20.14.H34 |
21 |
Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh |
000.21.14.H34 |
22 |
Trường phổ thông Dân tộc nội trú Đăk Hà |
000.22.14.H34 |
23 |
Trường phổ thông Dân tộc nội trú Đăk Tô |
000.23.14.H34 |
24 |
Trường phổ thông Dân tộc nội trú Tu Mơ Rông |
000.24.14.H34 |
25 |
Trường phổ thông Dân tộc nội trú Ngọc Hồi |
000.25.14.H34 |
26 |
Trường phổ thông Dân tộc nội trú Đăk Glei |
000.26.14.H34 |
27 |
Trường phổ thông Dân tộc nội trú Sa Thầy |
000.27.14.H34 |
28 |
Trường phổ thông Dân tộc nội trú Kon Rẫy |
000.28.14.H34 |
29 |
Trường phổ thông Dân tộc nội trú Kon Plong |
000.29.14.H34 |
30 |
Phân hiệu phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh tại Ia H’Drai |
000.30.14.H34 |
31 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Kon Tum |
000.31.14.H34 |
32 |
Trường Trung học cơ sở Liên Việt Kon Tum |
000.32.14.H34 |
Các mã từ 000.33.14.H34 đến 000.ZZ.14.H34 để dự trữ |
||
XIV |
Sở Thông tin và Truyền thông |
000.00.15.H34 |
1 |
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
000.01.15.H34 |
Các mã từ 000.02.15.H34 đến 000.ZZ.15.H34 để dự trữ |
||
XV |
Sở Y tế |
000.00.16.H34 |
1 |
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
000.01.16.H34 |
2 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
000.02.16.H34 |
3 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
000.03.16.H34 |
4 |
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm |
000.04.16.H34 |
5 |
Trung tâm Giám định y khoa |
000.05.16.H34 |
6 |
Trung tâm Pháp y |
000.06.16.H34 |
7 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
000.07.16.H34 |
8 |
Bệnh viện Y dược cổ truyền - Phục hồi chức năng |
000.08.16.H34 |
9 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Ngọc Hồi |
000.09.16.H34 |
10 |
Trung tâm Y tế thành phố Kon Tum |
000.10.16.H34 |
11 |
Trung tâm Y tế huyện Đăk Hà |
000.11.16.H34 |
12 |
Trung tâm Y tế huyện Đăk Tô |
000.12.16.H34 |
13 |
Trung tâm Y tế huyện Tu Mơ Rông |
000.13.16.H34 |
14 |
Trung tâm Y tế huyện Ngọc Hồi |
000.14.16.H34 |
15 |
Trung tâm Y tế huyện Đăk Glei |
000.15.16.H34 |
16 |
Trung tâm Y tế huyện Sa Thầy |
000.16.16.H34 |
17 |
Trung tâm Y tế huyện Kon Rẫy |
000.17.16.H34 |
18 |
Trung tâm Y tế huyện Kon Plông |
000.18.16.H34 |
19 |
Trung tâm Y tế huyện Ia H’Drai |
000.19.16.H34 |
Các mã từ 000.20.16.H34 đến 000.ZZ.16.H34 để dự trữ |
||
XVI |
Ban Quản lý KKT |
000.00.20.H34 |
1 |
Công ty đầu tư phát triển hạ tầng Khu kinh tế tỉnh |
000.01.20.H34 |
2 |
Ban quản lý cửa khẩu quốc tế Bờ Y |
000.02.20.H34 |
Các mã từ 000.03.20.H34 đến 000.ZZ.20.H34 để dự trữ |
||
XVII |
Huyện Đăk Hà |
000.00.23.H34 |
1 |
UBND xã Đăk Hring |
000.01.23.H34 |
2 |
UBND xã Hà Mòn |
000.02.23.H34 |
3 |
UBND xã Đăk Mar |
000.03.23.H34 |
4 |
UBND xã Đăk Ngok |
000.04.23.H34 |
5 |
UBND xã Ngọk Réo |
000.05.23.H34 |
6 |
UBND xã Đăk Long |
000.06.23.H34 |
7 |
UBND xã Đăk Pxi |
000.07.23.H34 |
8 |
UBND xã Ngọc Wang |
000.08.23.H34 |
9 |
UBND xã Đăk Ui |
000.09.23.H34 |
10 |
UBND xã Đăk La |
000.10.23.H34 |
11 |
Thị trấn Đăk Hà |
000.11.23.H34 |
12 |
Phòng Tư pháp huyện Đăk Hà |
000.12.23.H34 |
13 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Đăk Hà |
000.13.23.H34 |
14 |
Phòng Y tế huyện Đăk Hà |
000.14.23.H34 |
15 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Đăk Hà |
000.15.23.H34 |
16 |
Phòng Thanh tra huyện Đăk Hà |
000.16.23.H34 |
17 |
Phòng Nội vụ huyện Đăk Hà |
000.17.23.H34 |
18 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Đăk Hà |
000.18.23.H34 |
19 |
Phòng Dân tộc huyện Đăk Hà |
000.19.23.H34 |
20 |
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội huyện Đăk Hà |
000.20.23.H34 |
21 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Đăk Hà |
000.21.23.H34 |
22 |
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Đăk Hà |
000.22.23.H34 |
23 |
Phòng Tài nguyên - Môi trường huyện Đăk Hà |
000.23.23.H34 |
24 |
Trung tâm Văn hóa- Thể thao - Du lịch và Truyền thông huyện Đăk Hà |
000.24.23.H34 |
25 |
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Đăk Hà |
000.25.23.H34 |
26 |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng huyện Đăk Hà |
000.26.23.H34 |
27 |
Trung tâm Môi trường và Dịch vụ đô thị huyện Đăk Hà |
000.27.23.H34 |
28 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp-Giáo dục thường xuyên huyện Đăk Hà |
000.28.23.H34 |
Các mã từ 000.29.23.H34 đến 000.ZZ.23.H34 để dự trữ |
||
XVIII |
Huyện Đăk Tô |
000.00.24.H34 |
1 |
UBND xã Văn Lem |
000.01.24.H34 |
2 |
UBND xã Tân Cảnh |
000.02.24.H34 |
3 |
UBND xã Đăk Rơ Nga |
000.03.24.H34 |
4 |
UBND xã Diên Bình |
000.04.24.H34 |
5 |
UBND thị trấn Đăk Tô |
000.05.24.H34 |
6 |
UBND xã Ngọc Tụ |
000.06.24.H34 |
7 |
UBND xã Kon Đào |
000.07.24.H34 |
8 |
UBND xã Đăk Trăm |
000.08.24.H34 |
9 |
UBND xã Pô Kô |
000.09.24.H34 |
10 |
Phòng Tư pháp huyện Đăk Tô |
000.10.24.H34 |
11 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Đăk Tô |
000.11.24.H34 |
12 |
Phòng Y tế huyện Đăk Tô |
000.12.24.H34 |
13 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Đăk Tô |
000.13.24.H34 |
14 |
Phòng Thanh tra huyện Đăk Tô |
000.14.24.H34 |
15 |
Phòng Nội vụ huyện Đăk Tô |
000.15.24.H34 |
16 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Đăk Tô |
000.16.24.H34 |
17 |
Phòng Dân tộc huyện Đăk Tô |
000.17.24.H34 |
18 |
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội huyện Đăk Tô |
000.18.24.H34 |
19 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Đăk Tô |
000.19.24.H34 |
20 |
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Đăk Tô |
000.20.24.H34 |
21 |
Phòng Tài nguyên - Môi trường huyện Đăk Tô |
000.21.24.H34 |
22 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện Đăk Tô |
000.22.24.H34 |
23 |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng huyện Đăk Tô |
000.23.24.H34 |
24 |
Trung tâm Môi trường và Dịch vụ đô thị huyện Đăk Tô |
000.24.24.H34 |
25 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp-Giáo dục thường xuyên huyện Đăk Tô |
000.25.24.H34 |
26 |
Trung tâm Văn hóa- Thể thao - Du lịch và Truyền thông huyện Đăk Tô |
000.26.24.H34 |
27 |
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Đăk Tô |
000.27.24.H34 |
28 |
Hội Chữ thập đỏ huyện Đăk Tô |
000.28.24.H34 |
Các mã từ 000.29.24.H34 đến 000.ZZ.24.H34 để dự trữ |
||
XIX |
Huyện Ngọc Hồi |
000.00.25.H34 |
1 |
UBND xã Đăk Ang |
000.01.25.H34 |
2 |
UBND xã Sa Loong |
000.02.25.H34 |
3 |
UBND xã Đăk Dục |
000.03.25.H34 |
4 |
UBND xã Đăk Kan |
000.04.25.H34 |
5 |
UBND xã Đăk Nông |
000.05.25.H34 |
6 |
UBND xã Đăk Xú |
000.06.25.H34 |
7 |
UBND xã Bờ Y |
000.07.25.H34 |
8 |
UBND thị trấn Plei Kần |
000.08.25.H34 |
9 |
Phòng Tư pháp huyện Ngọc Hồi |
000.09.25.H34 |
10 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Ngọc Hồi |
000.10.25.H34 |
11 |
Phòng Y tế huyện Ngọc Hồi |
000.11.25.H34 |
12 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Ngọc Hồi |
000.12.25.H34 |
13 |
Phòng Thanh tra huyện Ngọc Hồi |
000.13.25.H34 |
14 |
Phòng Nội vụ huyện Ngọc Hồi |
000.14.25.H34 |
15 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Ngọc Hồi |
000.15.25.H34 |
16 |
Phòng Dân tộc huyện Ngọc Hồi |
000.16.25.H34 |
17 |
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội huyện Ngọc Hồi |
000.17.25.H34 |
18 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Ngọc Hồi |
000.18.25.H34 |
19 |
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Ngọc Hồi |
000.19.25.H34 |
20 |
Phòng Tài nguyên - Môi trường huyện Ngọc Hồi |
000.20.25.H34 |
21 |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Ngọc Hồi |
000.21.25.H34 |
22 |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng huyện Ngọc Hồi |
000.22.25.H34 |
23 |
Trung tâm Văn hóa- Thể thao - Du lịch và Truyền thông huyện Ngọc Hồi |
000.23.25.H34 |
24 |
Trung tâm Môi trường và Dịch vụ đô thị huyện Ngọc Hồi |
000.24.25.H34 |
25 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp-Giáo dục thường xuyên huyện Ngọc Hồi |
000.25.25.H34 |
Các mã từ 000.26.25.H34 đến 000.ZZ.25.H34 để dự trữ |
||
XX |
Huyện Đăk Glei |
000.00.26.H34 |
1 |
UBND xã Đăk Man |
000.01.26.H34 |
2 |
UBND xã Đăk Plô |
000.02.26.H34 |
3 |
UBND xã Đăk Kroong |
000.03.26.H34 |
4 |
UBND xã Đăk Long |
000.04.26.H34 |
5 |
UBND xã Đăk Choong |
000.05.26.H34 |
6 |
UBND xã Đăk Nhoong |
000.06.26.H34 |
7 |
UBND xã Đăk Môn |
000.07.26.H34 |
8 |
UBND xã Xốp |
000.08.26.H34 |
9 |
UBND xã Đăk Pek |
000.09.26.H34 |
10 |
UBND xã Ngọc Linh |
000.10.26.H34 |
11 |
UBND xã Mường Hoong |
000.11.26.H34 |
12 |
UBND thị trấn Đăk Glei |
000.12.26.H34 |
13 |
Phòng Tư pháp huyện Đăk Glei |
000.13.26.H34 |
14 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Đăk Glei |
000.14.26.H34 |
15 |
Phòng Y tế huyện Đăk Glei |
000.15.26.H34 |
16 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Đăk Glei |
000.16.26.H34 |
17 |
Phòng Thanh tra huyện Đăk Glei |
000.17.26.H34 |
18 |
Phòng Nội vụ huyện Đăk Glei |
000.18.26.H34 |
19 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Đăk Glei |
000.19.26.H34 |
20 |
Phòng Dân tộc huyện Đăk Glei |
000.20.26.H34 |
21 |
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội huyện Đăk Glei |
000.21.26.H34 |
22 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Đăk Glei |
000.22.26.H34 |
23 |
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Đăk Glei |
000.23.26.H34 |
24 |
Phòng Tài nguyên - Môi trường huyện Đăk Glei |
000.24.26.H34 |
25 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân-Ủy ban nhân dân huyện Đăk Glei |
000.25.26.H34 |
26 |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng huyện Đăk Glei |
000.26.26.H34 |
27 |
Trung tâm Văn hóa- Thể thao - Du lịch và Truyền thông huyện Đăk Glei |
000.27.26.H34 |
28 |
Trung tâm Môi trường và Dịch vụ đô thị huyện Đăk Glei |
000.28.26.H34 |
29 |
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Đăk Glei |
000.29.26.H34 |
30 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp-Giáo dục thường xuyên huyện Đăk Glei |
000.30.26.H34 |
Các mã từ 000.31.26.H34 đến 000.ZZ.26.H34 để dự trữ |
||
XXI |
Huyện Kon Plông |
000.00.27.H34 |
1 |
UBND thị trấn Măng Đen |
000.01.27.H34 |
2 |
UBND xã Măng Bút |
000.02.27.H34 |
3 |
UBND xã Ngọc Tem |
000.03.27.H34 |
4 |
UBND xã Pờ Ê |
000.04.27.H34 |
5 |
UBND xã Đăk Tăng |
000.05.27.H34 |
6 |
UBND xã Đăk Nên |
000.06.27.H34 |
7 |
UBND xã Măng Cành |
000.07.27.H34 |
8 |
UBND xã Đăk Ring |
000.08.27.H34 |
9 |
UBND xã Hiếu |
000.09.27.H34 |
10 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông |
000.10.27.H34 |
11 |
Phòng Tư pháp huyện Kon Plông |
000.11.27.H34 |
12 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Kon Plông |
000.12.27.H34 |
13 |
Phòng Y tế huyện Kon Plông |
000.13.27.H34 |
14 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Kon Plông |
000.14.27.H34 |
15 |
Phòng Thanh tra huyện Kon Plông |
000.15.27.H34 |
16 |
Phòng Nội vụ huyện Kon Plông |
000.16.27.H34 |
17 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Kon Plông |
000.17.27.H34 |
18 |
Phòng Dân tộc huyện Kon Plông |
000.18.27.H34 |
19 |
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội huyện Kon Plông |
000.19.27.H34 |
20 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Kon Plông |
000.20.27.H34 |
21 |
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Kon Plông |
000.21.27.H34 |
22 |
Phòng Tài nguyên - Môi trường huyện Kon Plông |
000.22.27.H34 |
23 |
Trung tâm Văn hóa- Thể thao - Du lịch và Truyền thông huyện Kon Plông |
000.23.27.H34 |
24 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp-Giáo dục thường xuyên huyện Kon Plông |
000.24.27.H34 |
25 |
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Kon Plông |
000.25.27.H34 |
26 |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng huyện Kon Plông |
000.26.27.H34 |
27 |
Hội đồng đền bù Giải phóng mặt bằng - Tái định canh- Tái định cư các dự án xây dựng huyện Kon Plông |
000.27.27.H34 |
28 |
Hội Chữ thập đỏ huyện Kon Plông |
000.28.27.H34 |
29 |
Ban quản lý khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Măng Đen |
000.29.27.H34 |
30 |
Trung tâm Môi trường và Dịch vụ đô thị huyện Kon Plông |
000.30.27.H34 |
Các mã từ 000.31.27.H34 đến 000.ZZ.27.H34 để dự trữ |
||
XXII |
Huyện Kon Rẫy |
000.00.28.H34 |
1 |
UBND thị trấn Đăk Rve |
000.01.28.H34 |
2 |
UBND xã Đăk Tờ Re |
000.02.28.H34 |
3 |
UBND xã Đăk Kôi |
000.03.28.H34 |
4 |
UBND xã Tân Lập |
000.04.28.H34 |
5 |
UBND xã Đăk Pne |
000.05.28.H34 |
6 |
UBND xã Đăk Ruồng |
000.06.28.H34 |
7 |
UBND xã Đăk Tờ Lung |
000.07.28.H34 |
8 |
Phòng Tư pháp huyện Kon Rẫy |
000.08.28.H34 |
9 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Kon Rẫy |
000.09.28.H34 |
10 |
Phòng Y tế huyện Kon Rẫy |
000.10.28.H34 |
11 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Kon Rẫy |
000.11.28.H34 |
12 |
Phòng Thanh tra huyện Kon Rẫy |
000.12.28.H34 |
13 |
Phòng Nội vụ huyện Kon Rẫy |
000.13.28.H34 |
14 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Kon Rẫy |
000.14.28.H34 |
15 |
Phòng Dân tộc huyện Kon Rẫy |
000.15.28.H34 |
16 |
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội huyện Kon Rẫy |
000.16.28.H34 |
17 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Kon Rẫy |
000.17.28.H34 |
18 |
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Kon Rẫy |
000.18.28.H34 |
19 |
Phòng Tài nguyên - Môi trường huyện Kon Rẫy |
000.19.28.H34 |
20 |
Trung tâm Văn hóa- Thể thao - Du lịch và Truyền thông huyện Kon Rẫy |
000.20.28.H34 |
21 |
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Kon Rẫy |
000.21.28.H34 |
22 |
Trung tâm Môi trường và Dịch vụ đô thị huyện Kon Rẫy |
000.22.28.H34 |
23 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp-Giáo dục thường xuyên huyện Kon Rẫy |
000.23.28.H34 |
Các mã từ 000.24.28.H34 đến 000.ZZ.28.H34 để dự trữ |
||
XXIII |
Huyện Tu Mơ Rông |
000.00.29.H34 |
1 |
UBND xa Đăk Rơ Ông |
000.01.29.H34 |
2 |
UBND xã Tu MơRông |
000.02.29.H34 |
3 |
UBND xã Đăk TờKan |
000.03.29.H34 |
4 |
UBND xã Đăk Sao |
000.04.29.H34 |
5 |
UBND xã Tê Xăng |
000.05.29.H34 |
6 |
UBND xã Đăk Na |
000.06.29.H34 |
7 |
UBND xã Măng Ri |
000.07.29.H34 |
8 |
UBND xã Văn Xuôi |
000.08.29.H34 |
9 |
UBND xã Ngọk Lây |
000.09.29.H34 |
10 |
UBND xã Ngọk Yêu |
000.10.29.H34 |
11 |
UBND xã Đăk Hà |
000.11.29.H34 |
12 |
Phòng Tư pháp huyện Tu Mơ Rông |
000.12.29.H34 |
13 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Tu Mơ Rông |
000.13.29.H34 |
14 |
Phòng Y tế huyện Tu Mơ Rông |
000.14.29.H34 |
15 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Tu Mơ Rông |
000.15.29.H34 |
16 |
Phòng Thanh tra huyện Tu Mơ Rông |
000.16.29.H34 |
17 |
Phòng Nội vụ huyện Tu Mơ Rông |
000.17.29.H34 |
18 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Tu Mơ Rông |
000.18.29.H34 |
19 |
Phòng Dân tộc huyện Tu Mơ Rông |
000.19.29.H34 |
20 |
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội huyện Tu Mơ Rông |
000.20.29.H34 |
21 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tu Mơ Rông |
000.21.29.H34 |
22 |
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Tu Mơ Rông |
000.22.29.H34 |
23 |
Phòng Tài nguyên - Môi trường huyện Tu Mơ Rông |
000.23.29.H34 |
24 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp-Giáo dục thường xuyên huyện Tu Mơ Rông |
000.24.29.H34 |
25 |
Trung tâm Khuyến nông - Khuyến lâm - Dịch vụ Nông, Lâm nghiệp huyện Tu Mơ Rông |
000.25.29.H34 |
26 |
Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện Tu Mơ Rông |
000.26.29.H34 |
27 |
Ban Quản lý Dự án-Đầu tư xây dựng huyện Tu Mơ Rông |
000.27.29.H34 |
28 |
Hội Chữ thập đỏ huyện Tu Mơ Rông |
000.28.29.H34 |
29 |
Trung tâm Môi trường và Dịch vụ đô thị huyện Tu Mơ Rông |
000.29.29.H34 |
Các mã từ 000.30.29.H34 đến 000.ZZ.29.H34 để dự trữ |
||
XXIV |
Huyện Sa Thầy |
000.00.30.H34 |
1 |
UBND xã Mô Rai |
000.01.30.H34 |
2 |
UBND xã Ya Tăng |
000.02.30.H34 |
3 |
UBND xã Ya Xier |
000.03.30.H34 |
4 |
UBND xã Ya Ly |
000.04.30.H34 |
5 |
UBND xã Rờ Kơi |
000.05.30.H34 |
6 |
UBND thị trấn Sa Thầy |
000.06.30.H34 |
7 |
UBND xã Hơ Moong |
000.07.30.H34 |
8 |
UBND xã Sa Bình |
000.08.30.H34 |
9 |
UBND xã Sa Nhơn |
000.09.30.H34 |
10 |
UBND xã Sa Sơn |
000.10.30.H34 |
11 |
UBND xã Sa Nghĩa |
000.11.30.H34 |
12 |
Phòng Tư pháp huyện Sa Thầy |
000.12.30.H34 |
13 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Sa Thầy |
000.13.30.H34 |
14 |
Phòng Y tế huyện Sa Thầy |
000.14.30.H34 |
15 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Sa Thầy |
000.15.30.H34 |
16 |
Phòng Thanh tra huyện Sa Thầy |
000.16.30.H34 |
17 |
Phòng Nội vụ huyện Sa Thầy |
000.17.30.H34 |
18 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Sa Thầy |
000.18.30.H34 |
19 |
Phòng Dân tộc huyện Sa Thầy |
000.19.30.H34 |
20 |
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội huyện Sa Thầy |
000.20.30.H34 |
21 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Sa Thầy |
000.21.30.H34 |
22 |
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Sa Thầy |
000.22.30.H34 |
23 |
Phòng Tài nguyên - Môi trường huyện Sa Thầy |
000.23.30.H34 |
24 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Sa Thầy |
000.24.30.H34 |
25 |
Trung tâm Môi trường và Dịch vụ đô thị huyện Sa Thầy |
000.25.30.H34 |
26 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp-Giáo dục thường xuyên huyện Sa Thầy |
000.26.30.H34 |
27 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao- Du lịch và Truyền thông huyện Sa Thầy |
000.27.30.H34 |
28 |
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Sa Thầy |
000.28.30.H34 |
29 |
Hội Chữ thập đỏ huyện Sa Thầy |
000.29.30.H34 |
Các mã từ 000.30.30.H34 đến 000.ZZ.30.H34 để dự trữ |
||
XXV |
Thành phố Kon Tum |
000.00.22.H34 |
1 |
UBND phường Thống Nhất |
000.01.22.H34 |
2 |
UBND phường Duy Tân |
000.02.22.H34 |
3 |
UBND phường Quang Trung |
000.03.22.H34 |
4 |
UBND phường Nguyễn Trãi |
000.04.22.H34 |
5 |
UBND phường Lê Lợi |
000.05.22.H34 |
6 |
UBND phường Trần Hưng Đạo |
000.06.22.H34 |
7 |
UBND phường Thắng Lợi |
000.07.22.H34 |
8 |
UBND phường Quyết Thắng |
000.08.22.H34 |
9 |
UBND phường Ngô Mây |
000.09.22.H34 |
10 |
UBND phường Trường Chinh |
000.10.22.H34 |
11 |
UBND xã Hòa Bình |
000.11.22.H34 |
12 |
UBND xã Ngọc Bay |
000.12.22.H34 |
13 |
UBND xã Kroong |
000.13.22.H34 |
14 |
UBND xã Chư Hreng |
000.14.22.H34 |
15 |
UBND xã Đăk Rơ Wa |
000.15.22.H34 |
16 |
UBND xã Đoàn Kết |
000.16.22.H34 |
17 |
UBND xã Ia Chim |
000.17.22.H34 |
18 |
UBND xã Đăk Cấm |
000.18.22.H34 |
19 |
UBND xã Đăk Năng |
000.19.22.H34 |
20 |
UBND xã Đăk Blà |
000.20.22.H34 |
21 |
UBND xã Vinh Quang |
000.21.22.H34 |
22 |
Phòng Tư pháp thành phố Kon Tum |
000.22.22.H34 |
23 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng thành phố Kon Tum |
000.23.22.H34 |
24 |
Phòng Y tế thành phố Kon Tum |
000.24.22.H34 |
25 |
Phòng Thanh tra thành phố Kon Tum |
000.25.22.H34 |
26 |
Phòng Nội vụ thành phố Kon Tum |
000.26.22.H34 |
27 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thành phố Kon Tum |
000.27.22.H34 |
28 |
Phòng Dân tộc thành phố Kon Tum |
000.28.22.H34 |
29 |
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội thành phố Kon Tum |
000.29.22.H34 |
30 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Kon Tum |
000.30.22.H34 |
31 |
Phòng Văn hóa - Thông tin thành phố Kon Tum |
000.31.22.H34 |
32 |
Phòng Tài nguyên - Môi trường thành phố Kon Tum |
000.32.22.H34 |
33 |
Phòng quản lý đô thị thành phố Kon Tum |
000.33.22.H34 |
34 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum |
000.34.22.H34 |
35 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng thành phố Kon Tum |
000.35.22.H34 |
36 |
Ban Quản lý chợ thành phố Kon Tum |
000.36.22.H34 |
37 |
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp thành phố Kon Tum |
000.37.22.H34 |
38 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao - Du lịch và Truyền thông thành phố Kon Tum |
000.38.22.H34 |
39 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Kon Tum |
000.39.22.H34 |
Các mã từ 000.40.22.H34 đến 000.ZZ.22.H34 để dự trữ |
||
XXVI |
Huyện Ia H’Drai |
000.00.31.H34 |
1 |
UBND xã Ia Dom |
000.01.31.H34 |
2 |
UBND xã Ia Tơi |
000.02.31.H34 |
3 |
UBND xã Ia Đal |
000.03.31.H34 |
4 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Ia H’Drai |
000.04.31.H34 |
5 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Ia H’Drai |
000.05.31.H34 |
6 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Ia H’Drai |
000.06.31.H34 |
7 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Ia H’Drai |
000.07.31.H34 |
8 |
Cơ quan Ủy ban Kiểm tra - Thanh tra huyện Ia H’Drai |
000.08.31.H34 |
9 |
Cơ quan Tổ chức - Nội vụ huyện Ia H’Drai |
000.09.31.H34 |
10 |
Văn phòng Huyện ủy - Hội đồng nhân dân -Ủy ban nhân dân huyện Ia H’Drai |
000.10.31.H34 |
11 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao - Du lịch và Truyền thông huyện Ia H’Drai |
000.11.31.H34 |
12 |
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội huyện Ia H’Drai |
000.12.31.H34 |
13 |
Phòng Tư pháp huyện Ia H’Drai |
000.13.31.H34 |
14 |
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Ia H’Drai |
000.14.31.H34 |
15 |
Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng huyện Ia H’Drai |
000.15.31.H34 |
16 |
Trung tâm Môi trường và Dịch vụ đô thị huyện Ia H’Drai |
000.16.31.H34 |
Các mã từ 000.17.31.H34 đến 000.ZZ.31.H34 để dự trữ |
MÃ ĐỊNH DANH ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ CẤP 4
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
I |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.00.07.H34 |
1 |
Chi cục Kiểm lâm |
000.01.07.H34 |
1.1 |
Hạt Kiểm lâm huyện Đăk Glei |
001.01.07.H34 |
1.2 |
Hạt Kiểm lâm huyện Ngọc Hồi |
002.01.07.H34 |
1.3 |
Hạt Kiểm lâm huyện Tu Mơ Rông |
003.01.07.H34 |
1.4 |
Hạt Kiểm lâm huyện Đăk Tô |
004.01.07.H34 |
1.5 |
Hạt Kiểm lâm huyện Đăk Hà |
005.01.07.H34 |
1.6 |
Hạt Kiểm lâm thành phố Kon Tum |
006.01.07.H34 |
1.7 |
Hạt Kiểm lâm huyện Kon Plông |
007.01.07.H34 |
1.8 |
Hạt Kiểm lâm huyện Kon Rẫy |
008.01.07.H34 |
1.9 |
Hạt Kiểm lâm huyện Sa Thầy |
009.01.07.H34 |
1.10 |
Hạt Kiểm lâm huyện Ia H’Drai |
010.01.07.H34 |
1.11 |
Hạt Kiểm lâm rừng phòng hộ Tu Mơ Rông |
011.01.07.H34 |
1.12 |
Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng số 1 |
012.01.07.H34 |
1.13 |
Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng số 2 |
013.01.07.H34 |
1.14 |
Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng số 3 |
014.01.07.H34 |
II |
Sở Xây dựng |
000.00.09.H34 |
1 |
Chi Cục giám định xây dựng |
000.01.09.H34 |
1.1 |
Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng |
001.01.09.H34 |
III |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
000.00.10.H34 |
1 |
Văn phòng đăng ký đất đai |
000.04.10.H34 |
1.1 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thành phố Kon Tum |
001.04.10.H34 |
1.2 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Đăk Glei |
002.04.10.H34 |
1.3 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Ngọc Hồi |
003.04.10.H34 |
1.4 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Đăk Tô |
004.04.10.H34 |
1.5 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Tu Mơ Rông |
005.04.10.H34 |
1.6 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Đăk Hà |
006.04.10.H34 |
1.7 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Sa Thầy |
007.04.10.H34 |
1.8 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Kon Rẫy |
008.04.10.H34 |
1.9 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Kon Plông |
009.04.10.H34 |
1.10 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Ia H'Drai |
010.04.10.H34 |
IV |
Sở Y tế |
000.00.16.H34 |
1 |
Trung tâm Y tế thành phố Kon Tum |
000.10.16.H34 |
1.1 |
Trạm Y tế xã Ia Chim |
001.10.16.H34 |
1.2 |
Trạm Y tế xã Đoàn Kết |
002.10.16.H34 |
1.3 |
Trạm Y tế xã Hòa Bình |
003.10.16.H34 |
1.4 |
Trạm Y tế xã Chư Hreng |
004.10.16.H34 |
1.5 |
Trạm Y tế xã Kroong |
005.10.16.H34 |
1.6 |
Trạm Y tế xã Ngọc Bay |
006.10.16.H34 |
1.7 |
Trạm Y tế xã Vinh Quang |
007.10.16.H34 |
1.8 |
Trạm Y tế xã Đăk Cấm |
008.10.16.H34 |
1.9 |
Trạm Y tế xã Đăk Blà |
009.10.16.H34 |
1.10 |
Trạm Y tế xã Đăk Rơ Wa |
010.10.16.H34 |
1.11 |
Trạm Y tế xã Đăk Năng |
011.10.16.H34 |
1.12 |
Trạm Y tế phường Quyết Thắng |
012.10.16.H34 |
1.13 |
Trạm Y tế phường Quang Trung |
013.10.16.H34 |
1.14 |
Trạm Y tế phường Thống Nhất |
014.10.16.H34 |
1.15 |
Trạm Y tế phường Thắng Lợi |
015.10.16.H34 |
1.16 |
Trạm Y tế phường Duy Tân |
016.10.16.H34 |
1.17 |
Trạm Y tế phường Lê Lợi |
017.10.16.H34 |
1.18 |
Trạm Y tế phường Trần Hưng Đạo |
018.10.16.H34 |
1.19 |
Trạm Y tế phường Nguyễn Trãi |
019.10.16.H34 |
1.20 |
Trạm Y tế phường Trường Chinh |
020.10.16.H34 |
1.21 |
Trạm Y tế phường Ngô Mây |
021.10.16.H34 |
2 |
Trung tâm Y tế huyện Đăk Hà |
000.11.16.H34 |
2.1 |
Trạm Y tế xã Đăk La |
001.11.16.H34 |
2.2 |
Trạm Y tế xã Hà Mòn |
002.11.16.H34 |
2.3 |
Trạm Y tế xã Đăk Ui |
003.11.16.H34 |
2.4 |
Trạm Y tế xã Ngọk Wang |
004.11.16.H34 |
2.5 |
Trạm Y tế xã Đăk Pxi |
005.11.16.H34 |
2.6 |
Trạm Y tế xã Đăk Hring |
006.11.16.H34 |
2.7 |
Trạm Y tế xã Đăk Mar |
007.11.16.H34 |
2.8 |
Trạm Y tế xã Ngọk Réo |
008.11.16.H34 |
2.9 |
Trạm Y tế xã Đăk Ngọc |
009.11.16.H34 |
2.10 |
Trạm Y tế xã Đăk Long |
010.11.16.H34 |
2.11 |
Trạm Y tế thị trấn Đăk Hà |
011.11.16.H34 |
3 |
Trung tâm Y tế huyện Đăk Tô |
000.12.16.H34 |
3.1 |
Trạm Y tế thị trấn Đăk Tô |
001.12.16.H34 |
3.2 |
Trạm Y tế xã Diên Bình |
002.12.16.H34 |
3.3 |
Trạm Y tế xã Pô Kô |
003.12.16.H34 |
3.4 |
Trạm Y tế xã Tân Cảnh |
004.12.16.H34 |
3.5 |
Trạm Y tế xã Kon Đào |
005.12.16.H34 |
3.6 |
Trạm Y tế xã Ngọc Tụ |
006.12.16.H34 |
3.7 |
Trạm Y tế xã Đăk Rơ Nga |
007.12.16.H34 |
3.8 |
Trạm Y tế xã Đăk Trăm |
008.12.16.H34 |
3.9 |
Trạm Y tế xã Văn Lem |
009.12.16.H34 |
4 |
Trung tâm Y tế huyện Tu Mơ Rông |
000.13.16.H34 |
4.1 |
Trạm Y tế xã Văn Xuôi |
001.13.16.H34 |
4.2 |
Trạm Y tế xã Ngọc Yêu |
002.13.16.H34 |
4.3 |
Trạm Y tế xã Ngọc Lây |
003.13.16.H34 |
4.4 |
Trạm Y tế xã Tê Xăng |
004.13.16.H34 |
4.5 |
Trạm Y tế xã Măng Ri |
005.13.16.H34 |
4.6 |
Trạm Y tế xã Tu Mơ Rông |
006.13.16.H34 |
4.7 |
Trạm Y tế xã Đăk Hà |
007.13.16.H34 |
4.8 |
Trạm Y tế xã Đăk Tờ Kan |
008.13.16.H34 |
4.9 |
Trạm Y tế xã Đăk Rơ Ông |
009.13.16.H34 |
4.10 |
Trạm Y tế xã Đăk Sao |
010.13.16.H34 |
4.11 |
Trạm Y tế xã Đăk Na |
011.13.16.H34 |
4.12 |
Phòng khám Đa khoa khu vực Đăk Rơ Ông |
012.13.16.H34 |
5 |
Trung tâm Y tế huyện Ngọc Hồi |
000.14.16.H34 |
5.1 |
Trạm Y tế thị trấn Plei Kần |
001.14.16.H34 |
5.2 |
Trạm Y tế xã Đăk Ang |
002.14.16.H34 |
5.3 |
Trạm Y tế xã Đăk Dục |
003.14.16.H34 |
5.4 |
Trạm Y tế xã Đăk Nông |
004.14.16.H34 |
5.5 |
Trạm Y tế xã Đăk Xú |
005.14.16.H34 |
5.6 |
Trạm Y tế xã Pờ Y |
006.14.16.H34 |
5.7 |
Trạm Y tế xã Đăk Kan |
007.14.16.H34 |
5.8 |
Trạm Y tế xã Sa Loong |
008.14.16.H34 |
6 |
Trung tâm Y tế huyện Đăk Glei |
000.15.16.H34 |
6.1 |
Trạm Y tế thị trấn Đăk Glei |
001.15.16.H34 |
6.2 |
Trạm Y tế xã Đăk Long |
002.15.16.H34 |
6.3 |
Trạm Y tế xã Đăk Môn |
003.15.16.H34 |
6.4 |
Trạm Y tế xã Đăk Kroong |
004.15.16.H34 |
6.5 |
Trạm Y tế xã Đăk Pét |
005.15.16.H34 |
6.6 |
Trạm Y tế xã Đăk Nhoong |
006.15.16.H34 |
6.7 |
Trạm Y tế xã Đăk Man |
007.15.16.H34 |
6.8 |
Trạm Y tế xã Đăk Plô |
008.15.16.H34 |
6.9 |
Trạm Y tế xã Đăk Choong |
009.15.16.H34 |
6.10 |
Trạm Y tế xã Xốp |
010.15.16.H34 |
6.11 |
Trạm Y tế xã Mường Hoong |
011.15.16.H34 |
6.12 |
Trạm Y tế xã Ngọc Linh |
012.15.16.H34 |
6.13 |
Phòng khám Đa khoa khu vực Đăk Môn |
013.15.16.H34 |
7 |
Trung tâm Y tế huyện Sa Thầy |
000.16.16.H34 |
7.1 |
Trạm Y tế thị trấn Sa Thầy |
001.16.16.H34 |
7.2 |
Trạm Y tế xã Sa Nghĩa |
002.16.16.H34 |
7.3 |
Trạm Y tế xã Sa Bình |
003.16.16.H34 |
7.4 |
Trạm Y tế xã Hơ Moong |
004.16.16.H34 |
7.5 |
Trạm Y tế xã Sa Nhơn |
005.16.16.H34 |
7.6 |
Trạm Y tế xã Rờ Kơi |
006.16.16.H34 |
7.7 |
Trạm Y tế xã Sa Sơn |
007.16.16.H34 |
7.8 |
Trạm Y tế xã Mô Rai |
008.16.16.H34 |
7.9 |
Trạm Y tế xã Ya Xiêr |
009.16.16.H34 |
7.10 |
Trạm Y tế xã Ya Tăng |
010.16.16.H34 |
7.11 |
Trạm Y tế xã Ya Ly |
011.16.16.H34 |
8 |
Trung tâm Y tế huyện Kon Rẫy |
000.17.16.H34 |
8.1 |
Trạm Y tế thị trấn Đăk Rve |
001.17.16.H34 |
8.2 |
Trạm Y tế xã Đăk Pne |
002.17.16.H34 |
8.3 |
Trạm Y tế xã Tân Lập |
003.17.16.H34 |
8.4 |
Trạm Y tế xã Đăk Ruồng |
004.17.16.H34 |
8.5 |
Trạm Y tế xã Đăk Tờ Re |
005.17.16.H34 |
8.6 |
Trạm Y tế xã Đăk Tờ Lung |
006.17.16.H34 |
8.7 |
Trạm Y tế xã Đăk Kôi |
007.17.16.H34 |
8.8 |
Phòng khám Đa khoa khu vực Đăk Rve |
008.17.16.H34 |
9 |
Trung tâm Y tế huyện Kon Plông |
000.18.16.H34 |
9.1 |
Trạm Y tế xã Đăk Ring |
001.18.16.H34 |
9.2 |
Trạm Y tế xã Đăk Nên |
002.18.16.H34 |
9.3 |
Trạm Y tế thị trấn Măng Đen |
003.18.16.H34 |
9.4 |
Trạm Y tế xã Hiếu |
004.18.16.H34 |
9.5 |
Trạm Y tế xã Pờ Ê |
005.18.16.H34 |
9.6 |
Trạm Y tế xã Ngọc Tem |
006.18.16.H34 |
9.7 |
Trạm Y tế xã Măng Búk |
007.18.16.H34 |
9.8 |
Trạm Y tế xã Đăk Tăng |
008.18.16.H34 |
9.9 |
Trạm Y tế xã Măng Cành |
009.18.16.H34 |
10 |
Trung tâm Y tế huyện Ia H'Drai |
000.19.16.H34 |
10.1 |
Trạm Y tế xã Ia Dal |
001.19.16.H34 |
10.2 |
Trạm Y tế xã Ia Dom |
002.19.16.H34 |
10.3 |
Trạm Y tế xã Ia Tơi |
003.19.16.H34 |
V |
Thành phố Kon Tum |
000.00.22.H34 |
1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.31.22.H34 |
1.1 |
Trường Trung học cơ sở Chu Văn An |
001.31.22.H34 |
1.2 |
Trường Trung học cơ sở Hàm Nghi |
002.31.22.H34 |
1.3 |
Trường Trung học cơ sở Lê Đình Chinh |
003.31.22.H34 |
1.4 |
Trường Trung học cơ sở Lê Quý Đôn |
004.31.22.H34 |
1.5 |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Bỉnh Khiêm |
005.31.22.H34 |
1.6 |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Công Trứ |
006.31.22.H34 |
1.7 |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Huệ |
007.31.22.H34 |
1.8 |
Trường Trung học cơ sở Đắk Cấm |
008.31.22.H34 |
1.9 |
Trường Trung học cơ sở Chư Hreng |
009.31.22.H34 |
1.10 |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Sinh Sắc |
010.31.22.H34 |
1.11 |
Trường Trung học cơ sở Phan Bội Châu |
011.31.22.H34 |
1.12 |
Trường Trung học cơ sở Phạm Hồng Thái |
012.31.22.H34 |
1.13 |
Trường Trung học cơ sở Trần Hưng Đạo |
013.31.22.H34 |
1.14 |
Trường Trung học cơ sở Vinh Quang |
014.31.22.H34 |
1.15 |
Trường Tiểu học - Trung học cơ sở Hòa Bình |
015.31.22.H34 |
1.16 |
Trường Tiểu học - Trung học cơ sở Đăk Năng |
016.31.22.H34 |
1.17 |
Trường Tiểu học - Trung học cơ sở Nguyễn Du |
017.31.22.H34 |
1.18 |
Trường Tiểu học - Trung học cơ sở Trường Sa |
018.31.22.H34 |
1.19 |
Trường Tiểu học - Trung học cơ sở Lê Lợi |
019.31.22.H34 |
VI |
Huyện Đăk Hà |
000.00.23.H34 |
1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.21.23.H34 |
1.1 |
Trường Trung học cơ sở Chu Văn An |
001.21.23.H34 |
1.2 |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Tất Thành |
002.21.23.H34 |
1.3 |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Huệ |
003.21.23.H34 |
1.4 |
Trường Trung học cơ sở A Ninh |
004.21.23.H34 |
1.5 |
Trường Trung học cơ sở Đăk Hring |
005.21.23.H34 |
1.6 |
Trường Trung học cơ sở xã Đăk La |
006.21.23.H34 |
1.7 |
Trường Trung học cơ sở Ngọc Wang |
007.21.23.H34 |
1.8 |
Trường Tiểu học - Trung học cơ sở Đăk Ngok |
008.21.23.H34 |
1.9 |
Trường Tiểu học - Trung học cơ sở Đăk Ui |
009.21.23.H34 |
1.10 |
Trường Tiểu học - Trung học cơ sở Hà Mòn |
010.21.23.H34 |
1.11 |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Đăk Long |
011.21.23.H34 |
1.12 |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Đăk Pxi |
012.21.23.H34 |
1.13 |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Ngọc Réo |
013.21.23.H34 |
VII |
Huyện Đăk Tô |
000.00.24.H34 |
1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.19.24.H34 |
1.1 |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Du |
001.19.24.H34 |
1.2 |
Trường Trung học cơ sở Pô Kô |
002.19.24.H34 |
1.3 |
Trường Trung học cơ sở Lương Thế Vinh |
003.19.24.H34 |
1.4 |
Trường Trung học cơ sở 24 tháng 4 |
004.19.24.H34 |
1.5 |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Trãi |
005.19.24.H34 |
1.6 |
Trường Trung học cơ sở Ngọc Tụ |
006.19.24.H34 |
1.7 |
Trường Trung học cơ sở Đăk Trăm |
007.19.24.H34 |
1.8 |
Trường Trung học cơ sở Văn Lem |
008.19.24.H34 |
1.9 |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Đăk Rơ Nga |
009.19.24.H34 |
VIII |
Huyện Ngọc Hồi |
000.00.25.H34 |
1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.18.25.H34 |
1.1 |
Trường Trung học cơ sở Đăk Dục |
001.18.25.H34 |
1.2 |
Trường Trung học cơ sở Đăk Nông |
002.18.25.H34 |
1.3 |
Trường Trung học cơ sở thị trấn Plei Kần |
003.18.25.H34 |
1.4 |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Thị Minh Khai |
004.18.25.H34 |
1.5 |
Trường Trung học cơ sở Pờ Y |
005.18.25.H34 |
1.6 |
Trường Trung học cơ sở Lê Hồng Phong |
006.18.25.H34 |
1.7 |
Trường Trung học cơ sở Lý Tự Trọng |
007.18.25.H34 |
1.8 |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Huệ |
008.18.25.H34 |
1.9 |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Ngô Quyền |
009.18.25.H34 |
IX |
Huyện Đăk Glei |
000.00.26.H34 |
1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.22.26.H34 |
1.1 |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS xã Đăk Long |
001.22.26.H34 |
1.2 |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS xã Đăk Nhoong |
002.22.26.H34 |
1.3 |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS xã Đăk Choong |
003.22.26.H34 |
1.4 |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS xã Mường Hoong |
004.22.26.H34 |
1.5 |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS xã Ngọc Linh |
005.22.26.H34 |
1.6 |
Trường Tiểu học - Trung học cơ sở xã Đăk Man |
006.22.26.H34 |
1.7 |
Trường Tiểu học - Trung học cơ sở xã Xốp |
007.22.26.H34 |
1.8 |
Trường Trung học cơ sở xã Đăk Plô |
008.22.26.H34 |
1.9 |
Trường Trung học cơ sở xã Đăk Kroong |
009.22.26.H34 |
1.10 |
Trường Tiểu học - Trung học cơ sở Lý Tự Trọng |
010.22.26.H34 |
1.11 |
Trường Trung học cơ sở xã Đăk Pét |
011.22.26.H34 |
1.12 |
Trường Trung học cơ sở xã Đăk Môn |
012.22.26.H34 |
1.13 |
Trường Trung học cơ sở thị trấn Đăk Glei |
013.22.26.H34 |
X |
UBND Huyện Kon Plong |
000.00.27.H34 |
1 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao - Du lịch và Truyền thông |
000.23.27.H34 |
1.1 |
Đội Thông tin lưu động |
001.23.27.H34 |
2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.20.27.H34 |
2.1 |
Trường Trung học cơ sở Măng Đen |
001.20.27.H34 |
2.2 |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Đăk Long |
002.20.27.H34 |
2.3 |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS xã Hiếu |
003.20.27.H34 |
2.4 |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Pờ Ê |
004.20.27.H34 |
2.5 |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Măng Cành |
005.20.27.H34 |
2.6 |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Đăk Tăng |
006.20.27.H34 |
2.7 |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học -THCS Măng Bút |
007.20.27.H34 |
2.8 |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Đăk Ring |
008.20.27.H34 |
2.9 |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Đăk Nên |
009.20.27.H34 |
2.10 |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Ngọc Tem |
010.20.27.H34 |
2.11 |
Trường Mầm non Măng Đen |
011.20.27.H34 |
2.12 |
Trường Mầm non Đăk Long |
012.20.27.H34 |
2.13 |
Trường Mầm non Đăk Nên |
013.20.27.H34 |
2.14 |
Trường Mầm non Đăk Ring |
014.20.27.H34 |
2.15 |
Trường Mầm non Đăk Tăng |
015.20.27.H34 |
2.16 |
Trường Mầm non Măng Bút |
016.20.27.H34 |
2.17 |
Trường Mầm non Măng Cành |
017.20.27.H34 |
2.18 |
Trường Mầm non Ngọk Tem |
018.20.27.H34 |
2.19 |
Trường Mầm non Pờ Ê |
019.20.27.H34 |
2.20 |
Trường Mầm non xã Hiếu |
020.20.27.H34 |
2.21 |
Trường Tiểu học Măng Đen |
021.20.27.H34 |
2.22 |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Đăk Long |
022.20.27.H34 |
2.23 |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Đăk Nên |
023.20.27.H34 |
2.24 |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Đăk Ring |
024.20.27.H34 |
2.25 |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Đăk Tăng |
025.20.27.H34 |
2.26 |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Măng Cành |
026.20.27.H34 |
2.27 |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Ngọk Tem |
027.20.27.H34 |
2.28 |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Pờ Ê |
028.20.27.H34 |
2.29 |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học xã Hiếu |
029.20.27.H34 |
2.30 |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú cấp 1,2 Măng Bút 1 |
030.20.27.H34 |
2.31 |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học cấp 1,2 Măng Bút 2 |
031.20.27.H34 |
XI |
Huyện Kon Rẫy |
000.00.28.H34 |
1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.17.28.H34 |
1.1 |
Trường Trung học cơ sở Đăk Rve |
001.17.28.H34 |
1.2 |
Trường Trung học cơ sở Đăk Ruồng |
002.17.28.H34 |
1.3 |
Trường Trung học cơ sở Đăk Tờ Re |
003.17.28.H34 |
1.4 |
Trường Trung học cơ sở Đăk Kôi |
004.17.28.H34 |
1.5 |
Trường Trung học cơ sở Đăk Pne |
005.17.28.H34 |
1.6 |
Trường Trung học cơ sở Đăk Tờ Lung |
006.17.28.H34 |
1.7 |
Trường Trung học cơ sở Tân Lập |
007.17.28.H34 |
XII |
UBND Huyện Tu Mơ Rông |
000.00.29.H34 |
1 |
Phòng Văn hóa thông tin |
000.22.29.H34 |
1.1 |
Đội Thông tin lưu động |
001.22.29.H34 |
2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.21.29.H34 |
2.1 |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Đăk Na |
001.21.29.H34 |
2.2 |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Đăk Sao |
002.21.29.H34 |
2.3 |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Tu Mơ Rông |
003.21.29.H34 |
2.4 |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Văn Xuôi |
004.21.29.H34 |
2.5 |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Ngọc Yêu |
005.21.29.H34 |
2.6 |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Ngọc Lây |
006.21.29.H34 |
2.7 |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Tê Xăng |
007.21.29.H34 |
2.8 |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Măng Ri |
008.21.29.H34 |
2.9 |
Trường Trung học cơ sở Đăk Tờ Kan |
009.21.29.H34 |
2.10 |
Trường Trung học cơ sở Đăk Rơ Ông |
010.21.29.H34 |
2.11 |
Trường Trung học cơ sở Đăk Hà |
011.21.29.H34 |
2.12 |
Trường Trung học cơ sở Bán trú Dân tộc thiểu số Tu Mơ Rông |
012.21.29.H34 |
XIII |
Huyện Sa Thầy |
000.00.30.H34 |
1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.21.30.H34 |
1.1 |
Trường Tiểu học - Trung học cơ sở Võ Nguyên Giáp |
001.21.30.H34 |
1.2 |
Trường Tiểu học - Trung học cơ sở xã Sa Nhơn |
002.21.30.H34 |
1.3 |
Trường Tiểu học - Trung học cơ sở Chu Văn An |
003.21.30.H34 |
1.4 |
Trường Tiểu học - Trung học cơ sở xã Yaly |
004.21.30.H34 |
1.5 |
Trường Tiểu học - Trung học cơ sở xã Sa Nghĩa |
005.21.30.H34 |
1.6 |
Trường Tiểu học - Trung học cơ sở Nguyễn Trãi |
006.21.30.H34 |
1.7 |
Trường Trung học cơ sở xã Rờ Kơi |
007.21.30.H34 |
1.8 |
Trường Tiểu học - Trung học cơ sở xã Sa Sơn |
008.21.30.H34 |
1.9 |
Trường Trung học cơ sở Phan Đình Phùng |
009.21.30.H34 |
1.10 |
Trường Tiểu học - Trung học cơ sở xã Ya Xiêr |
010.21.30.H34 |
1.11 |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Tất Thành |
011.21.30.H34 |
1.12 |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Nguyễn Huệ |
012.21.30.H34 |
1.13 |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Hai Bà Trưng |
013.21.30.H34 |
1.14 |
Trường Tiểu học - Trung học cơ sở Ya Tăng |
014.21.30.H34 |
1.15 |
Trường Tiểu học - Trung học cơ sở Lê Quý Đôn |
015.21.30.H34 |
1.16 |
Trường Tiểu học Hùng Vương |
016.21.30.H34 |
1.17 |
Trường Tiểu học Lê Hồng Phong |
017.21.30.H34 |
1.18 |
Trường Tiểu học Lê Văn Tám |
018.21.30.H34 |
1.19 |
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc |
019.21.30.H34 |
1.20 |
Trường Tiểu học xã Rờ Kơi |
020.21.30.H34 |
1.21 |
Trường Tiểu học Vo Thi Sau |
021.21.30.H34 |
1.22 |
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản |
022.21.30.H34 |
1.23 |
Trường PTDTBT TH Lý Thường Kiệt |
023.21.30.H34 |
1.24 |
Trường Mầm non Hoa Hồng |
024.21.30.H34 |
1.25 |
Trường Mầm non Họa Mi |
025.21.30.H34 |
1.26 |
Trường Mầm non xã Sa Nhơn |
026.21.30.H34 |
1.27 |
Trường Mầm Non Sao Mai |
027.21.30.H34 |
1.28 |
Trường Mầm non Hoa Sen |
028.21.30.H34 |
1.29 |
Trường Mầm non Bình Minh |
029.21.30.H34 |
1.30 |
Trường Mầm non Ánh Dương |
030.21.30.H34 |
1.31 |
Trường Mầm non Vàng Anh |
031.21.30.H34 |
1.32 |
Trường Mầm non xã Ya Xiêr |
032.21.30.H34 |
1.33 |
Trường Mầm non Chim non |
033.21.30.H34 |
1.34 |
Trường Mầm non xã Rờ Kơi |
034.21.30.H34 |
1.35 |
Trường Mầm non Sơn Ca |
035.21.30.H34 |
1.36 |
Trường Mầm non Tuổi Thơ |
036.21.30.H34 |
1.37 |
Trường Mầm non xã Mô Ray |
037.21.30.H34 |
IX |
Huyện Ia H’Drai |
000.00.31.H34 |
1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.04.31.H34 |
1.1 |
Trường Mầm non Hoa Mai |
001.04.31.H34 |
1.2 |
Trường Mầm non Tuổi Ngọc |
002.04.31.H34 |
1.3 |
Trường Mầm non Măng Non |
003.04.31.H34 |
1.4 |
Trường Tiểu học - Trung học cơ sở Nguyễn Du |
004.04.31.H34 |
1.5 |
Trường Tiểu học - Trung học cơ sở Nguyễn Tất Thành |
005.04.31.H34 |
1.6 |
Trường Tiểu học - Trung học cơ sở Hùng Vương |
006.04.31.H34 |
Quyết định 78/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 82/NQ-CP về Chương trình hành động thực hiện Chỉ thị 30-CT/TW về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng và trách nhiệm quản lý của Nhà nước đối với công tác bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng Ban hành: 14/01/2021 | Cập nhật: 29/01/2021
Quyết định 78/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 20/02/2020
Quyết định 78/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 10/01/2020 | Cập nhật: 12/10/2020
Quyết định 78/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2020 Ban hành: 15/01/2020 | Cập nhật: 16/04/2020
Quyết định 78/QĐ-UBND năm 2019 thực hiện Nghị quyết 53/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 09/01/2019 | Cập nhật: 19/02/2019
Quyết định 78/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 09/01/2019 | Cập nhật: 17/04/2019
Quyết định 28/2018/QĐ-TTg về gửi, nhận văn bản điện tử giữa cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 14/07/2018
Quyết định 78/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thanh tra, kiểm tra liên ngành đối với Doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Kon Tum trong năm 2018 Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Quyết định 78/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum tham gia trao đổi văn bản điện tử kết nối hệ thống quản lý văn bản và điều hành do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 13/04/2018
Quyết định 78/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 21 thủ tục hành chính mới lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre Ban hành: 12/01/2018 | Cập nhật: 26/06/2018
Quyết định 78/QĐ-UBND chỉ tiêu và giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 Bình Định Ban hành: 12/01/2017 | Cập nhật: 21/03/2017
Thông tư 10/2016/TT-BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 14/04/2016
Quyết định 78/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết Công viên Thiên Bút và Khu đô thị sinh thái Thiên Tân, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 02/03/2016 | Cập nhật: 05/03/2016
Quyết định 78/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần được rà soát trong năm 2015 Ban hành: 14/01/2016 | Cập nhật: 19/10/2016
Quyết định 78/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh dự án Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 22/01/2015 | Cập nhật: 28/11/2016
Quyết định 78/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp tỉnh Sóc Trăng đến năm 2020 Ban hành: 10/02/2014 | Cập nhật: 02/03/2015
Quyết định 78/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp cung cấp thông tin về tình hình triển khai đầu tư xây dựng và kinh doanh dự án bất động sản trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 15/05/2014
Quyết định 78/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 17/01/2013 | Cập nhật: 23/06/2013
Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước Ban hành: 10/04/2007 | Cập nhật: 19/04/2007
Quyết định 78/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí sử dụng lề đường, bến bãi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/01/2007 | Cập nhật: 06/07/2013