Quyết định 08/2011/QĐ-UBND về Bảng giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu: 08/2011/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Lê Thị Kim Đơn
Ngày ban hành: 09/04/2011 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Y tế - dược, Thuế, phí, lệ phí, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 08/2011/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 09 tháng 4 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26-11-2003;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26-01-2006 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30-9-1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động, Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Xét đề nghị của Liên ngành Sở Y tế, Sở Tài chính, Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm xã hội tỉnh tại Tờ trình số 01/TTr-SYT-STC-SLĐTB&XH-BHXH ngày 09/3/2011 về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum số 03/2007/QĐ-UBND ngày 12/02/2007 về việc ban hành tạm thời Bảng giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh và Quyết định số 05/2009/QĐ-UBND ngày 15/01/2009 về việc quy định danh mục đối với các loại phẫu thuật, thủ thuật.

Điều 3. Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thị Kim Đơn

 

BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT

Áp dụng cho người bệnh điều trị nội trú và ngoại trú, kể cả người bệnh có thẻ BHYT

(kèm theo Quyết định số 08/2011/QĐ-UBND ngày 09/4/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Các loại dịch vụ

Giá thu

 

PHẦN C : KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

 

 

C1

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

 

1

Chọc dò tuỷ sống

35.000

 

2

Đặt ống dẫn lưu màng phổi

80.000

 

3

Mở khí quản

180.000

 

4

Chọc dò màng tim

80.000

 

5

Rửa dạ dày

30.000

 

6

Đốt mụn cóc

19.000

 

7

Căt sùi mào gà

36.000

 

8

Chấm Nitơ, AT

7.000

 

9

Đốt Hydradenome

30.000

 

10

Tẩy tàn nhang, nốt ruồi

40.000

 

11

Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụ, thịt dư

130.000

 

12

Bạch biến

40.000

 

13

Đốt mắt cá chân nhỏ

70.000

 

14

Cắt đường rò mông

120.000

 

15

Lột nhẹ da mặt

185.000

 

16

Móng quặp

80.000

 

17

Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ

50.000

 

18

Sinh thiết thận

45.000

 

19

Sinh thiết thận dưới siêu âm

200.000

 

20

Sinh thiết vú

100.000

 

21

Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buông tim, kim sinh thiết cơ tim)

850.000

 

22

Soi khớp có sinh khiết

320.000

 

23

Soi màng phổi

180.000

 

24

Soi thực quản dạ dày gắp giun

250.000

 

25

Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu

250.000

 

26

Soi ruột non +/- sinh thiết

320.000

 

27

Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/cắt polyp

400.000

 

28

Soi đại tràng+tiêm/kẹp cầm máu

320.000

 

29

Soi trực tràng + tiêm/thắt trĩ

150.000

 

30

Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng

450.000

 

31

Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong)

1.150.000

 

32

Đặt Stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm Stent)

625.000

 

33

Nội soi tai

70.000

 

34

Nội soi mũi xoang

70.000

 

35

Nội soi buồng tử cung để sinh thiết

170.000

 

36

Nội soi ông mật chủ

110.000

 

37

Nội soi niệu quản

110.000

 

38

Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)

700.000

 

39

Nội soi lồng ngực

700.000

 

40

Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)

700.000

 

41

Nội soi đường mật,tuỵ ngược dòng lấy sỏi gium hay dị vật

1.500.000

 

42

Đo áp lực đồ bàng quang

100.000

 

43

Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo

65.000

 

44

Điện cơ tầng sinh môn

65.000

 

45

Niệu dòng đồ

35.000

 

46

Mổ tràng dịch màng tinh hoàn

100.000

 

47

Cắt bỏ tinh hoàn

100.000

 

48

Mở rộng miệng lỗ sáo

45.000

 

49

Chọc hút nang gan qua siêu âm

80.000

 

50

Chục hút nang thận qua siêu âm

100.000

 

51

Bơm rữa niệu quản sau tán sỏi(ngoài cơ thể)

300.000

 

52

Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả sonde JJ)

1.500.000

 

53

Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ Cement (chưa bao gồm cemnet hóa học )

800.000

 

54

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

500.000

 

55

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá

650.000

 

56

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20 %-500ml)

1.400.000

 

57

Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)

80.000

 

58

Đặt catheteer động mạch quay

450.000

 

59

Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

600.000

 

60

Đặt catheter tĩnh mạch T.tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục

500.000

 

61

Tạo nhip cấp cứu trong buồn tim

300.000

 

62

Tạo nhịp cấp cứu ngoái lồng ngực

800.000

 

63

Điều trị hạ kali/canxi máu

180.000

 

64

Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu

650.000

 

65

Sử dụng Antidote trong điều trị ngộ độc cấp

200.000

 

66

Thởmáy (01 ngày điều trị)

350.000

 

67

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

650.000

 

68

Điều trị rắn độc bằng huyết thanh kháng nọc rắn

560.000

 

69

Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý

450.000

 

70

Tắm tẩy độc cho bênh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da

180.000

 

71

Lọc máu liên tục(01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế (HEMOSOL )

1.200.000

 

72

Lọc táng huyết tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc táng huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương động mạch)

900.000

 

73

Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner

1.000.000

 

74

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

120.000

 

 

Y HỌC DÂN TỘC-PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

1

Giao thoa

10.000

 

2

Bàn kéo

20.000

 

3

Bồn xoáy

10.000

 

4

Tập do liệt thần kinh trung ương

10.000

 

5

Tập do cứng khớp

12.000

 

6

Tập do liệt ngoại biên

10.000

 

7

Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu

15.000

 

8

Chẩn đoán điện

10.000

 

9

Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo ELTRAC

20.000

 

10

Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo ELTRAC

10.000

 

11

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

5.000

 

12

Tập với xe đạp tập

5.000

 

13

Tập với hệ thống ròng rọc

5.000

 

14

Thuỷ trị liệu (cả thuốc)

50.000

 

15

Vật lý trị liệu hô hấp

10.000

 

16

Vật lý trị liệu chỉnh hình

10.000

 

17

Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

10.000

 

18

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

10.000

 

19

Tập dưỡng sinh

7.000

 

20

Điện vi dòng giảm đau

10.000

 

21

Xoa bóp bằng máy

10.000

 

22

Xoa bóp cục bộ bằng tay ( 60 phút )

30.000

 

23

Xoa bóp toàn thân (60 phút )

50.000

 

24

Xông hơi

15.000

 

25

Giác hơi

12.000

 

26

Bó êm cẳng tay

7.000

 

27

Bó êm cẳng chân

8.000

 

28

Bó êm đùi

12.000

 

29

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

20.000

 

30

Xoa bóp áp lực hơi

10.000

 

31

Điện từ trường cao áp

10.000

 

32

Laser chiếu ngoài

10.000

 

33

Laser nội mạch

30.000

 

34

Laser thẩm mỹ

30.000

 

35

Sóng xung kích điều trị

30.000

 

36

Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp

450.000

 

37

Nẹp chỉnh hình trên gốI

900.000

 

38

Nẹp cổ tay - bàn tay

300.000

 

39

Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng

900.000

 

40

Giày chỉnh hình

450.000

 

41

Nẹp chỉnh hình u ngồi - đùi - bàn chân

1.000.000

 

42

Nẹp đỡ cột sống cổ

450.000

 

C2

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

C2.1

NGOẠI KHOA

 

 

1

Cố định gãy xương sườn

35.000

 

2

Nắn, bó gãy xương đòn

50.000

 

3

Nắn bó vỡ xương bánh chè, không có chỉ định mổ

50.000

 

4

Nắn bó gãy xương gót

50.000

 

5

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

150.000

 

6

Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm

120.000

 

7

Phẫu thuật nang bao hoạt dịch

120.000

 

8

Phẫu thuật thừa ngón

170.000

 

9

Phẫu thuật dính ngón

270.000

 

10

Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng

120.000

 

11

Đặt Iradium (lần)

370.000

 

12

Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thuỷ điện lực)

2.000.000

 

13

Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang)

900.000

 

14

Phẫu thuật tim hoặc Blalock

3.500.000

 

15

Phẫu thuật cắt ống động mạch

3.500.000

 

16

Phẫu thuật tạo hình eo động mạch

3.500.000

 

17

Phẫu thuật nông van động mạch chủ

3.500.000

 

18

Phẫu thuật cắt màng tim rộng

4.000.000

 

19

Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm mạch nhân tạo)

4.250.000

 

20

Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/sửa van tim/thay van tim…) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo)

5.000.000

 

21

Phẫu thuật thay động mạch chủ chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mach chủ, máy tim phổi nhân tạo)

5.000.000

 

22

Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (Homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi)

5.000.000

 

23

Phẫu thuật u tim/vết thương tim…(chưa bao gồm máy tim phổi)

5.000.000

 

24

Phẫu thuật bắt cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi)

5.000.000

 

25

Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/bụng/cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi)

4.350.000

 

26

Phẫu thuật tim mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngòai cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi )

4.250.000

 

27

Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim. chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim)

850.000

 

28

Nong van 2 lá/nong van động mạch phổi/nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dung cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van )

1.400.000

 

29

Bịt thông liên nhĩ/thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông)

1.400.000

 

30

Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF)

1.500.000

 

31

Cấy/đặt máy tạo nhịp/cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung)

825.000

 

32

Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắt mạch

1.500.000

 

33

Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire, can thiệp Micro catheter, Guiding catheter)

1.500.000

 

34

Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter)

1.500.000

 

35

Nút thông động mạch tĩnh mach cảnh xoang hang (chứa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ballon)

1.500.000

 

36

Thăm dò huyết động mạch bằng Swan Ganz

1.750.000

 

37

Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim)

1.250.000

 

38

Phẫu thuật nôị soi u tuyến yên

2.500.000

 

39

Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)

1.500.000

 

40

Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

2.750.000

 

41

Phẫu thuật vi phẩu u não nền sọ

3.000.000

 

42

Phẫu thuật vi phẩu u não thất

3.000.000

 

43

Phẫu thuật vi phẩu u não đường giữa

4.500.000

 

44

Phẫu thuật vi phẩu dị dạng mạch não

4.000.000

 

45

Phẫu thuật nội soi não/tuỷ sống

2.500.000

 

46

Quang động học(PTD) trong điều trị u não ác tính

5.000.000

 

47

Mở thông dạ dày qua nội soi

2.500.000

 

48

Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi

1.500.000

 

49

Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm

3.500.000

 

50

Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lau mật qua nội soi tá tràng

2.000.000

 

51

Nong đường mật qua nội soi tá tràng

2.000.000

 

52

Lấy sỏi/giun đường mật qua nội soi tá tràng

3.000.000

 

53

Phẫu thuật trĩ tắc mạch

35.000

 

54

Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản/dạ dày/đại tràng/trực tràng)

575.000

 

55

Đặt Stent đường mật/tuỵ (chưa bao gồm Stent)

925.000

 

56

Đốt sóng cao tầng điều trị ung thư gan (1 lần;tính theo 2 lần đầu tiên)

750.000

 

57

Đốt sóng cao tầng điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo)

700.000

 

58

Tắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản

125.000

 

59

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

3.500.000

 

60

Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngước thực quản, dạ dày

3.500.000

 

61

Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

3.000.000

 

62

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2.500.000

 

63

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

3.000.000

 

64

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X quang trong điều trị loét dạ dày

1.750.000

 

65

Phẫu thuật nối soi ung thư đại/trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2.000.000

 

66

Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phưong pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động)

1.500.000

 

67

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

2.000.000

 

68

Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

2.500.000

 

69

Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

2.500.000

 

70

Phẫu thuật nội soi căt lách

3.000.000

 

71

Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gốm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

3.000.000

 

72

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

2.000.000

 

73

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

2.000.000

 

74

Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

2.000.000

 

75

Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi )

2.500.000

 

76

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật-ruột

2.500.000

 

77

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm)

3.500.000

 

78

Phẫu thuật nội soi cắt gan

2.500.000

 

79

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

2.000.000

 

80

Phẫu thuật di tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

2.000.000

 

81

Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

2.000.000

 

82

Phẫu thuật nội soi cắt thận/u sau phúc mạc

3.000.000

 

83

Phẫu thuật nội soi u thượng thận/nang thận

2.000.000

 

84

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

2.000.000

 

85

Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

2.000.000

 

86

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

2.000.000

 

87

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng lazer (chưa bao gồm dây cáp quang)

1.500.000

 

88

Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

1.500.000

 

89

Đặt Prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt

3.000.000

 

90

Đo các chỉ số niệu động học

2.000.000

 

91

Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẩu

Giữ nguyên

 

92

Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/đốt sống nhân tạo )

3.000.000

 

93

Phẫu thuật nẹp vít cột sóng cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

2.250.000

 

94

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng(chưa bao gồm đinh xương nẹp, vít)

3.000.000

 

95

Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh, xương, nẹp, vit)

15.000.000

 

96

Phẫu thuật thay toàn bộ khợp gối (chưa b. gồm khớp nhân tạo)

2.250.000

 

97

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa b.gồm khớp nhân tạo)

2.500.000

 

98

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa b.gồm khớp nhân tạo)

3.000.000

 

99

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa b.gồm khớp nhân tạo)

2.500.000

 

100

Phẫu thuật tạo hình khớp háng

2.000.000

 

101

Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản)

1.750.000

 

102

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hính tăng sáng (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít)

3.000.000

 

103

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh,nẹp,vít)

2.500.000

 

104

Phẫu thuật nội soi khớp gối/khớp háng/khớp vai/cổ chân

2.000.000

 

105

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp, vít, dao cắt sụn và lưỡi bào)

2.200.000

 

106

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo )

2.200.000

 

107

Phẫu thuật vi phẩu chuyển vạt da có cuống mạch

2.200.000

 

108

Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít và mạch máu nhân tạo)

3.000.000

 

109

Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

1.600.000

 

110

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

1.600.000

 

111

Rút đinh/tháo phương tiên kết hợp xương

1.200.000

 

112

Tạo hình khí - phế quản

8.500.000

 

113

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

2.500.000

 

114

Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

1.000.000

 

115

Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định)

3.000.000

 

116

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

1.750.000

 

117

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.500.000

 

118

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

2.000.000

 

119

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân(chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.500.000

 

C2.2

SẢN PHỤ KHOA

 

 

1

Làm thuốc âm đạo

5.000

 

2

Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó

100.000

 

3

Hút thai dưới 12 tuần

80.000

 

4

Nạo phá thai 3 tháng giữa

350.000

 

5

Nạo hút thai trứng

70.000

 

6

Hút thai có gây mê tĩnh mạch

200.000

 

7

Đặt/tháo dụng cụ tử cung

15.000

 

8

Khâu vòng cổ tử cung/tháo vòng khó

80.000

 

9

Đốt Laser cổ tử cung

20.000

 

10

Tiêm nhân Chorio

12.000

 

11

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

25.000

 

12

Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào

180.000

 

13

Chọc ối điều trị đa ốI

35.000

 

14

Khâu rách cùng đồ

80.000

 

15

Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa

12.000

 

16

Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng;chưa kể thuốc gây tê)

400.000

 

17

Bóc nhân xơ vú

150.000

 

18

Trích apxe Bartholin

120.000

 

19

Bóc nang Barthiolin

180.000

 

20

Triệt sản nam

100.000

 

21

Triệt sản nữ

150.000

 

22

Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán

400.000

 

23

Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

700.000

 

24

Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

1.200.000

 

25

Phẩu thuật u nang buồng trứng

400.000

 

26

Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo

1.200.000

 

27

Điều trị chữa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm

350.000

 

28

Dưới siêu âm điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm MicroGuide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA)

1.350.000

 

29

Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm

400.000

 

30

Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa

1.300.000

 

31

Phẫu thuật lấy thai (lần 1)

450.000

 

32

Phẫu thuật lấy thai (lần 2)

600.000

 

33

Phẫu thuật lấy thai (lần 3 trỡ lên)

800.000

 

34

Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn

500.000

 

35

Nội xoay thai

350.000

 

36

Phẫu thuật chữa ngoài tử cung

650.000

 

37

Chọc hút noãn

3.050.000

 

38

Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng

1.750.000

 

39

Kỹ thuật rã đông+chuyển phôi

1.100.000

 

40

Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng+ICSI

2.250.000

 

41

Đo tim thai bằng Doppler

35.000

 

42

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring

70.000

 

43

Phẫu thuật nội soi trong sản khoa

3.000.000

 

44

Thụ tinh thân tạo IUI

250.000

 

45

Thụ tinh trong ống nghệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy)

3.500.000

 

46

Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

3.800.000

 

47

Xin trứng làm IVF/ICSI (chưa bao gồm môi trường nôi cấy )

4.250.000

 

48

Phí lưu trữ phôi/trứng tinh trùng (1năm)

1.000.000

 

49

Phẫu thuật lấy tinh trrùng thực hiện ICSI

2.500.000

 

C2.3

MẮT

-

 

1

Đo khúc xạ máy

5.000

 

2

Nghiệm pháp phát hiện Glocom

35.000

 

3

Điện chẩm

30.000

 

4

Sắc giác

15.000

 

5

Điện võng mạc

30.000

 

6

Đo tính công suất thuỷ tinh thể nhân tạo

15.000

 

7

Đo thị lực khách quan

35.000

 

8

Đánh bờ mi

10.000

 

9

Chữa bỏng mắt do hàn điện

10.000

 

10

Rữa cùng đồ 1 mắt

15.000

 

11

Điện di điều trị (1 lần)

7.000

 

12

Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn )

400.000

 

13

Khoét bỏ nhãn cầu

400.000

 

14

Nặn tuyến bờ mi

10.000

 

15

Lấy sạn vôi kết mạc

10.000

 

16

Đốt long xiêu

11.000

 

17

Phẫu thuật guặm bẩm sinh (1 mắt)

470.000

 

18

Phẫu thuật guặm bẩm sinh (2 mắt)

550.000

 

19

Phẫu thuật Ephicanthus (1 mắt)

400.000

 

20

Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ nôn (2 mắt)

400.000

 

21

Rạch giác mạc nan hoa ( 1 mắt )

225.000

 

22

Rạch giác mạc nan hoa ( 2 mắt )

285.000

 

23

Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

325.000

 

24

Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

375.000

 

25

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

500.000

 

26

Phẫu thuật sụp mí (1 mắt)

500.000

 

27

Phẫu thuật lác (2 mắt)

525.000

 

28

Phẫu thuật lác (1 mắt)

350.000

 

29

Soi bóng đồng tử

8.000

 

30

Phẫu thuật cắt bè

450.000

 

31

Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt chưa bao gồm TTT nhân tạo)

1.000.000

 

32

Phẫu thuật cắt bao sau

250.000

 

33

Phẫu thuật TTT ngoài bao (1 mắt chưa bao gồm TTT nhân tạo)

600.000

 

34

Rạch góc tiền phòng

300.000

 

35

Phẫu thuật cắt thuỷ tinh thể

400.000

 

36

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

240.000

 

37

Phẫu thuật cắt ống silicon tiền phòng

700.000

 

38

Phẫu thuật u mi không vá da

450.000

 

39

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

600.000

 

40

Phẫu thuật u tổ chức hóc mắt

600.000

 

41

Phẫu thuật u kết mạc nong

300.000

 

42

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

300.000

 

43

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

350.000

 

44

Phẫu thuật vá da điều trị lật mí

350.000

 

45

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

800.000

 

46

Lấy dị vật tiền phòng

400.000

 

47

Lấy dị vật hóc mắt

350.000

 

48

Cắt dịch kính đơn thuần/lấy dị vật nội nhãn

550.000

 

49

Khâu giác mạc đơn thuần

220.000

 

50

Khâu cùng mạc đơn thuần

270.000

 

51

Khâu cùng giác mạc phức tạp

600.000

 

52

Khâu giác mạc phức tạp

400.000

 

53

Khâu cùng giác mạc phức tạp

400.000

 

54

Mở tiền phòng rữa máu/mủ

400.000

 

55

Khâu phục hồi bờ mi

300.000

 

56

Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

600.000

 

57

Chích mủ hóc mắt

230.000

 

58

Khâu da mí kết mạc bị rách

300.000

 

59

Cắt bỏ túi lệ

500.000

 

60

Cắt mộng đơn thuần

450.000

 

61

Cắt mộng áp Mytomycin

335.000

 

62

Gọt giác mạc

290.000

 

63

Nối thồn lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống sílicon)

550.000

 

64

Khâu cò mi

170.000

 

65

Phủ kết mạc

350.000

 

66

Cắt u kết mạc không vá

250.000

 

67

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

700.000

 

68

Mộng tác phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

600.000

 

69

Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/loét giác mạc lâu liền/thủng giác mạc

625.000

 

70

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

500.000

 

71

Quang đông thể mi điều trị Glocom

75.000

 

72

Tạo hình vùng bè bằng laser

115.000

 

73

Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

115.000

 

74

Mở bao sau bằng laser

115.000

 

75

Chọc do tháo dịch dướI hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

400.000

 

76

Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU

400.000

 

77

Phẫu thuật lấy thuỷ tinh thể ngoài bao, đặt IOL+cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thểnhân tạo )

700.000

 

78

Tháo đầu silicon phẫu thuật

325.000

 

79

Điện đông thể mi

160.000

 

80

Siêu âm điều trị (1 ngày)

13.000

 

81

Siêu âm chẩn đoán (1 mắt)

20.000

 

82

Điện rung mắt quang động

35.000

 

83

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

35.000

 

84

Lấy huyết thanh đóng ống

25.000

 

85

Cắt chỉ giác mạc

15.000

 

86

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia)

13.000

 

87

Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

500.000

 

88

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

750.000

 

89

Phẫu thuật hẹp khe mi

250.000

 

90

Phẫu thuật tháo cò mi

60.000

 

91

U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u)

80.000

 

92

U bạch mạch kết mạc

25.000

 

93

Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng laser Excimer (1 mắt)

2.500.000

 

94

Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

2.000.000

 

95

Ghép giác mạc (1 mắt, chưa bao gồm giác mạc bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

1.500.000

 

96

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (1 mắt chưa bao gồm đầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn)

1.500.000

 

97

Phẫu thuật cắt móng mắt mắt chu biên

250.000

 

C2.4

TAI - MŨI - HỌNG

 

 

1

Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc)

15.000

 

2

Lấy dị vật họng

20.000

 

3

Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng

80.000

 

4

Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh)

65.000

 

5

Nhét bấc mũi trước cầm máu

20.000

 

6

Nhét bấc mũi sau cầm máu

50.000

 

7

Trích màng nhĩ

30.000

 

8

Thông vòi nhĩ

30.000

 

9

Nông vòi nhĩ

10.000

 

10

Chọc hút dịch vành tai

15.000

 

11

Chích rạch vành tai

25.000

 

12

Lấy nút biểu bì ống tai

25.000

 

13

Hút xoang dưới áp lực

20.000

 

14

Nâng, nắn sống mũi

120.000

 

15

Khí dung

8.000

 

16

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

15.000

 

17

Nao VA

100.000

 

18

Bẻ cuốn mũi

40.000

 

19

Cắt bỏ đường rò luân nhĩ

180.000

 

20

Nhét meche mũi

40.000

 

21

Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên

40.000

 

22

Đốt họng hạt

25.000

 

23

Chọc hút nang sàn mũi

25.000

 

24

Cắt polyp ống tai

20.000

 

25

Sinh thiết vòng mũi họng

25.000

 

26

Soi thanh quản treo cắt hạt xơ

125.000

 

27

Soi thanh quản cắt papilloma

125.000

 

28

Soi thanh quản khí phế quản bằng ống mềm

70.000

 

29

Soi thực quản bằng ống mềm

50.000

 

30

Đốt Amidan áp lạnh

90.000

 

31

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên)

150.000

 

32

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)

220.000

 

33

Thông vòi nhĩ nội soi

60.000

 

34

Nông vòi nhĩ nội soi

60.000

 

35

Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)

150.000

 

36

Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)

250.000

 

37

Nội soi tai mũi họng

180.000

 

38

Mổ sào bào thượng nhĩ

600.000

 

39

Đo sức cản của mũi

50.000

 

40

Đo thính lực đơn âm

20.000

 

41

Đo trên ngưỡng

25.000

 

42

Đo sức nghe lời

15.000

 

43

Đo phản xạ cơ bàn đạp

10.000

 

44

Đo nhĩ lượng

10.000

 

45

Chỉ định dùng máy trợ thính(hướng dẫn)

25.000

 

46

Đo OAE (1 lần)

20.000

 

47

Đo ABR (1 lần)

100.000

 

48

Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai)

5.000.000

 

49

Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học)

3.500.000

 

50

Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa(chưa bao gồm máy trợ thính)

5.000.000

 

51

Phẫu thuật tai trong/u dây thần kinh VII/u dây thần kinh VIII

3.150.000

 

52

Phẫu thuật dính xương đá

2.250.000

 

53

Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/Prothese

3.500.000

 

54

Ghép thành khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent)

3.500.000

 

55

Nối khí quản tận - tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent)

4.250.000

 

56

Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent)

4.250.000

 

57

Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/van phát âm, thanh quản điện)

3.250.000

 

58

Phẫu thuật nôi soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

9.000.000

 

59

Phẩu thuật nôị soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng

4.250.000

 

60

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học )

4.750.000

 

61

Phẫu thuật cắt bỏ thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi

5.250.000

 

62

Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương

3.750.000

 

63

Phẫu thuật phục hồi tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương

3.850.000

 

64

Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi

4.000.000

 

65

Cắt u cuộn cành

4.250.000

 

66

Phẫu thuật áp xe não do tai

4.250.000

 

67

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ

3.000.000

 

68

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da

3.500.000

 

69

Phẫu thuật Laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

4.250.000

 

70

Phẫu thuật laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

4.250.000

 

71

Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hoá chất)

3.500.000

 

72

Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm

4.000.000

 

73

Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

3.850.000

 

C2.5

RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

C2.5.1

PHẨU THUẬT RĂNG MIỆNG

 

 

1

Phẫu thuật nhổ răng đơn giản

100.000

 

2

Phẫu thuật nhổ răng khó

120.000

 

3

Phẫu thuật cắt lợi trùm

60.000

 

4

Rạch áp xe trong miệng

35.000

 

5

Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng

35.000

 

6

Cố định tạm thời gãy xương hàm (bộc chỉ thép, băng cố định)

130.000

 

7

Nhổ chân răng

80.000

 

8

Mổ lấy nang răng

140.000

 

9

Cắt cuống 1 chân

120.000

 

10

Nạo túi lợi 1 sextant

30.000

 

11

Nắn trật khớp thái dương

25.000

 

12

Lấy u lành dưới 3 cm

400.000

 

13

Lấy u lành trên 3 cm

500.000

 

14

Lấy sỏi ống Wharton

500.000

 

15

Nhổ răng ngầm dưới xương

360.000

 

16

Nhổ răng mọc lạc chổ

200.000

 

17

Bấm gai xương trên 02 ổ răng

80.000

 

18

Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

110.000

 

19

Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

130.000

 

20

Cắm và cố định lại 1 răng bậc khỏi huyệt ổ răng

230.000

 

21

Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)

780.000

 

22

Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng

400.000

 

23

Cắt u lợi đường kính từ 2 cm trỡ lên

150.000

 

24

Phẫu thuật hép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo )

350.000

 

C2.5.2

ĐIỀU TRỊ RĂNG

-

 

1

Hàn răng sữa sâu ngà

70.000

 

2

Trám bít hố rảnh

90.000

 

3

Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục

110.000

 

4

Điều trị tuỷ răng sữa 1 chân

210.000

 

5

Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân

260.000

 

6

Chụp thép làm sẵn

170,000

 

7

Răng sâu ngà

140,000

 

8

Răng viêm tuỷ hồi phục

160,000

 

9

Điều trị tuỷ răng số 1, 2 , 3

300,000

 

10

Điều trị tuỷ răng số 4, 5

370,000

 

11

Điều trị tuỷ răng số 6, 7, hàm dướI

600,000

 

12

Điều trị tuỷ răng số 6, 7, hàm trên

730,000

 

13

Điều trị tuỷ lại

870,000

 

14

Hàn Composite cổ răng

250,000

 

15

Hàn thẩm mỹ composite (veneer)

350,000

 

16

Phục hồi chân răng có chốt

275,000

 

17

Tẩy trắng răng 1 hàm(có máng)(đã bao gồm thuốc tẩy răng)

700,000

 

18

Tẩy trắng răng 2 hàm(có máng)(đã bao gồm thuốc tẩy răng)

1,050,000

 

C2.5.3

RĂNG GIẢ THÁO LẮP

-

 

1

Hàm khung đúc (chưa tính răng)

575,000

 

2

Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng)

530,000

 

C2.5.4

RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH

 

 

1

Răng giả cố định trên Implant(chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế)

3,400,000

 

2

Một đơn vị sứ kim loại

600,000

 

3

Một đơn vị sứ toàn phần

800,000

 

4

Một trụ thép

475,000

 

5

Một chụp thép cầu nhựa

525,000

 

6

Cầu nhựa 3 đơn vị

175,000

 

7

Cầu sứ kim loại 3 đơn vị

1,500,000

 

C2.5.5

NẮN CHỈNH RĂNG

-

 

1

Hàm dự phòng loại tháo lắp

385,000

 

2

Hàm dự phòng loại gắn chặt

650,000

 

3

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear)

1,950,000

 

4

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear)

2,500,000

 

5

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản

700,000

 

6

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp

1,150,000

 

7

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng

3,000,000

 

8

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản

4,900,000

 

9

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm …)

6,000,000

 

10

Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp

185,000

 

11

Hàm duy trì kết quả loại cố định

325,000

 

12

Lấy khuông để nghiên cứu chẩn đoán (2 hàm)

50,000

 

C2.5.6

SỬA LẠI HÀM CŨ

-

 

1

Làm lại hàm

175.000

 

2

Sữa hàm

45.000

 

3

Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị)

45.000

 

C2.5.7

CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT

 

 

1

Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế)

2.000.000

 

2

Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít(chưa bao gồm nẹp,vít thay thế)

2.400.000

 

3

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên)(chưa bao gồm nẹp,vít thay thế)

1.200.000

 

4

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2.100.000

 

5

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên)và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế )

2.200.000

 

6

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp(chưa bao gồm nẹp, vít thay thế )

2.600.000

 

7

Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu đọn thay thế)

1.450.000

 

8

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn xương tự thân (chưa bao gồm nẹp,vít thay thế)

1.300.000

 

9

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn xương tự thân (chưa bao gồm nẹp,vít thay thế)

1.475.000

 

10

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titian (chưa bao gồm nẹp,có lồi cầu bằng titan và vít)

1.300.000

 

11

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titian (chưa bao gồm nẹp,có lồi cầu bằng titan và vít)

1.500.000

 

12

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh(chưa bao gồm máy dò thần kinh)

1.550.000

 

13

Phẫu thuật khuyết hỏng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp vít )

1.475.000

 

14

Phẫu thuật khuyết hỏng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật

1.500.000

 

15

Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt

1.800.000

 

16

Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt

1.350.000

 

17

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp,vít)

2.000.000

 

18

Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp vít)

1.650.000

 

19

Phẫu thuật ghép xương, ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương)

1.750.000

 

20

Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vit)

2.200.000

 

21

Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn(chụp bao gồm màng tái tạo mô)

1.500.000

 

22

Phẫn thuật điều trị gãy xương hàm dướii (chưa bao gồm nẹp,vít)

1.600.000

 

23

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu(chưa bao gồm nẹp,vít)

1.700.000

 

24

Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên(chưa bao gồm nẹp,vít)

1.900.000

 

25

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp,vít)

2.000.000

 

26

Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

2.100.000

 

27

Phẫn thuật nâng sóng mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế)

1.425.000

 

28

Phẫu thuật tạo hình môi một bên

1.200.000

 

29

Phẫu thuật tạo hình môi hai bên

1.300.000

 

30

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

1.200.000

 

31

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu

1.200.000

 

32

Phẫu thuật căng da mặt

900.000

 

33

Cắt u nang giáp móng

1.600.000

 

34

Cắt u nang cạnh cổ

1.600.000

 

35

Cắt nang xương hàm từ 2 - 5 cm

1.800.000

 

36

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch

1.475.000

 

37

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch

1.475.000

 

38

Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt

1.400.000

 

39

Ghép da rời mỗi chiều trên 5 cm

1.500.000

 

40

Dùng Laser, sóng cao tầng trong điều trị sẹo > 2 cm

975.000

 

41

Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt

1.400.000

 

42

Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh

1.500.000

 

43

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt

1.500.000

 

44

Cắt bỏ nang sàn miệng

1.650.000

 

45

Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

1.650.000

 

46

Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên

1.200.000

 

47

Phẫu thuật tạo hình phanh môi/phanh má/phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)

1.400.000

 

48

Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1.500.000

 

49

Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt

600.000

 

50

Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn

1.300.000

 

51

Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1.125.000

 

52

Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương

1.650.000

 

C2.6

BỎNG

 

 

1

Thay băng bỏng

100.000

 

2

Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng

100.000

 

3

Sử dụng giường khí hoá lỏng điều trị bỏng nặng (1 ngày)

120.000

 

4

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

2.000.000

 

5

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

2.500.000

 

6

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1.500.000

 

7

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

2.300.000

 

8

Ghép da di loại (da ếch, da lợn..) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép)

50.000

 

9

Ghép da tự thân trong điều trị bỏng

60.000

 

10

Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi)

300,000

 

11

Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler

90.000

 

12

Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma

70.000

 

13

Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh

55.000

 

14

Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)

300.000

 

15

Điều trị bằng oxy cao cấp

100.000

 

C.2.7

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC

 

 

C.2.7.1

Phẫu thuật

 

 

1

Phẫu thuật loại đặt biệt

2.500.000

 

2

Phẫu thuật loại

1.800.000

 

3

Phẫu thuật loại 2

1.000.000

 

4

Phẫu thuật loại 3

800.000

 

C.2.7.2

Thủ thuật

 

 

1

Thủ thuật loại đặt biệt

1.200.000

 

2

Thủ thuật loại 1

700.000

 

3

Thủ thuật loại 2

450.000

 

4

Thủ thuật loại 3

200.000

 

(Xây dựng danh mục riêng về phẫu thuật, thủ thuật thực hiện tại bệnh viện theo quy định tại mục C.2.7)

 

C3

XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

C3.1

XÉTNGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH

 

 

1

Kháng thể kháng nhân và Anti-dsDNA

250.000

 

2

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động

30.000

 

3

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm Laser

40.000

 

4

Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động

35.000

 

5

Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động )

60.000

 

6

Huyết đồ (sử dụng máy đếm Laser )

60.000

 

7

Độ tập trung tiểu cầu

12.000

 

8

Tìm mạch vở hồng cầu (bằng máy)

15.000

 

9

Tìm hồng cầu có chấm a base (bằng máy)

15.000

 

10

Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

30.000

 

11

Tập trung bạch cầu

25.000

 

12

Máu lắng (bằng máy tự động )

30.000

 

13

Nhuộm hồng cầu sắt (nhuộm Peris)

30.000

 

14

Nhuộm Phosohatase kiềm bạch cầu )

60.000

 

15

Nhuộm Phosohatase acid

65.000

 

16

Cấy cụm tế bào tuỷ

425.000

 

17

Xét nghiệm hoà hợp (Cross-Match) trong phát máu

30.000

 

18

Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương

70.000

 

19

Nhuộm sợi xơ liên vỏng trong mô tuỷ xương

70.000

 

20

Lách đồ

50.000

 

21

Hoá mô miễn dịch tuỷ xương (1 marker)

160.000

 

22

Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR) (Tỷ lệ Pro/thời gian Quick)

35.000

 

23

Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT)

35.000

 

24

Thời gian thrombin (TT)

35.000

 

25

Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh

70.000

 

26

Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh

100.000

 

27

Nghiệm pháp rượu(nghiệm pháp Ethanol)

25.000

 

28

Nghiệm pháp von-Kaulla

45.000

 

29

Định lượng yếu tố đông máu(giá cho mỗi yếu tố)

150.000

 

30

Định lượng D-Dimer

220.000

 

31

Định lượng Protein S

220.000

 

32

Định lượng Protein C

220.000

 

33

Định lượng yếu tố Thrombomodulin

180.000

 

34

Định lượng đồng yếu tố Ristocetin

180.000

 

35

Định lượng yếu tố von-Willebrand (v-WF)

180.000

 

36

Định lượng yếu tố PAI-1/PAI-2

180.000

 

37

Định lượng Plasminogen

180.000

 

38

Định lương α2 anti- plasmin (α2 AP)

180.000

 

39

Định lượng β - Thromboglobulin (βTG)

180.000

 

40

Định lượng t-PA

180.000

 

41

Định lượng anti Thrombin III

120.000

 

42

Định lượng α2 Macroglobulin (α2 MG)

180.000

 

43

Định lượng ức chế C1

180.000

 

44

Định lượng yếu tố Heparin

180.000

 

45

Định lượng yếu tố kháng xa

220.000

 

46

Ngưng tập tiểu cầu với ADP/Epinephrin/ Collagen/ Arachidonic Acide/Ristocetin (cho một yếu tố)

80.000

 

47

Định lượng FDP

120.000

 

48

Định type hoà hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kit HLA (lớp 1 và lớp 2)

3.500.000

 

49

Điện di miễn dịch

450.000

 

50

Test đường + Ham

60.000

 

51

Đếm số lượng CD3 - CD4 - CD8

350.000

 

52

Phân tích CD (1 loạI CD)

150.000

 

53

Xét nghiệm kháng thể ds - DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex

60.000

 

54

Thử phản ứng di ứng thuốc

65.000

 

55

Xét nghiệm công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

350.000

 

56

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố

180.000

 

57

Định lượng men G6PD

70.000

 

58

Định lượng men Pyruvat kinase

150.000

 

59

Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em

450.000

 

60

Nhiễm sắc thể philadelphia (có ảnh karyotype)

200.000

 

61

Xác định gen bệnh máu ác tính

800.000

 

62

Xác định gen bệnh Hemophilia

1.000.000

 

63

Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA

250.000

 

64

Anti-HCV (ELISA)

100.000

 

65

Anti-HIV (ELISA)

90.000

 

66

ABsAg (nhanh)

60.000

 

67

Anti - HCV (nhanh)

60.000

 

68

Anti - HIV (nhanh)

60.000

 

69

Anti HBs (ELISA)

60.000

 

70

Anti HBs IgG (ELISA)

60.000

 

71

Anti HBs IgM (ELISA)

95.000

 

72

Anti HBe (ELISA)

80.000

 

73

HBeAg (ELISA)

80.000

 

74

Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA)

90.000

 

75

Kháng thể kháng sinh giang mai (ELISA)

60.000

 

76

Anti-HTLV 1/2 (ELISA)

70.000

 

77

Anti-EBV 1gG (ELISA)

125.000

 

78

Anti-EBV 1gM (ELISA)

125.000

 

79

Anti-CMV 1gG (ELISA)

125.000

 

80

Anti-CMV 1gM (ELISA)

125.000

 

81

Xác định DNA trong viêm gan B

270.000

 

82

Tìm KST sốt rét bằng phương pháp PCR

180.000

 

83

HIV (PCR)

350.000

 

84

HCV (RT-PCR)

450.000

 

85

HIV (RT-PCR)

600.000

 

86

Định tuýp E,B HIV-1

950.000

 

87

Định lượng virut viêm gan B (HBV)

1.350.000

 

88

Định nhóm máu khó hệ ABO

180.000

 

89

Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần)

150.000

 

90

Định nhóm máu A1

30.000

 

91

Xác định kháng nguyên H

30.000

 

92

Định nhóm máu hệ Kell

145.000

 

93

Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M,N)

145.000

 

94

Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1)

145.000

 

95

Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb)

145.000

 

96

Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb, jKa, jKb)

290.000

 

97

Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lua, Lub)

140.000

 

98

Định nhóm máu hê Ss (xác định kháng nguyên Ss)

140.000

 

99

Định nhóm máu hệ Dufy (xác định kháng nguyên Fya, Fyb)

140.000

 

100

Định nhóm máu MNSs (xác định kháng nguyên Mia)

140.000

 

101

Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego)

140.000

 

102

Sàn lọc kháng thể bất thường

80.000

 

103

Định danh kháng thể bất thường

1.100.000

 

104

Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A,B/Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50)

35.000

 

105

Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con

80.000

 

106

Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

800.000

 

107

Thu nhập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoài vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

2.500.000

 

108

Thu nhập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu )

1.850.000

 

109

Thu nhập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương (chưa bao gồm kít tách tế bào máu )

2.250.000

 

110

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi

14.500.000

 

111

Điều chế và lưu trữ từ máu cuống rốn/từ tuỷ xương

14.500.000

 

112

Xét nghiệm xác định HLA

2.750.000

 

113

Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match)trong ghép cơ quan

350.000

 

114

Xét nghiệm tiền mẫn cảm

300.000

 

115

Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+

1.550.000

 

116

Bilan đông cầm máu - huyết khốI

1.250.000

 

117

Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX

200.000

 

118

Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào CD)

800.000

 

119

Teest Coombs

70.000

 

120

Xét nghiệm sắc thể:kỹ thuật DNA vớI Protein

4.000.000

 

121

Xét nghiệm xác định gen

2.850.000

 

122

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp gelcard

30.000

 

 

XÉT NGHIỆM HOÁ SINH

 

 

1

Gross

15.000

 

2

Maclagan

15.000

 

3

Amoniac

70.000

 

4

CPK

25.000

 

5

ACTH

75.000

 

6

ADH

135.000

 

7

Cortison

75.000

 

8

GH

75.000

 

9

Testosteron

60.000

 

10

Erythropoietin

75.000

 

11

Thyroglobulin

75.000

 

12

Calcitonin

75.000

 

13

TRAb

250.000

 

14

Phenytoin

75.000

 

15

Theophylin

75.000

 

16

Tricyclic anti dẻpresant

75.000

 

17

Quinin/Cloroquin/Mefloquin

75.000

 

18

Nồng độ rượu trong máu

28.000

 

19

Paracetamol

35.000

 

20

Benzodiazepam (BZD)

35.000

 

21

Ngộ độc thuốc

60.000

 

22

Salicylate

70.000

 

23

ALA

85.000

 

24

A/G

35.000

 

25

Calci

12.000

 

26

Calci ion hoá

25.000

 

27

Phospho

15.000

 

28

CK-MB

35.000

 

29

LDH

25.000

 

30

Gama GT

18.000

 

31

CRP hs

50.000

 

32

Ceruloplasmin

65.000

 

33

HbA1c

65.000

 

34

Apolipoprotein A/B (1 loạI)

45.000

 

35

IgA/IgG/IgM/IgE ( 1 loạI)

60.000

 

36

Lipase

55.000

 

37

Complement 3 (C3)/4 (C4) ( 1 loạI )

55.000

 

38

Beta2 Microglobulin

70.000

 

39

RF (Rheumatoid Factor)

55.000

 

40

ASLO

55.000

 

41

Transferin

60.000

 

42

Khí máu

100.000

 

43

Catecholamin

200.000

 

44

T3/FT3/T4/FT4 (1 loạI )

60.000

 

45

TSH

55.000

 

46

Alpha FP (AFP )

85.000

 

47

PSA

85.000

 

48

Ferritin

75.000

 

49

Insuline

75.000

 

50

CEA

80.000

 

51

Beta - HCG

80.000

 

52

Estradiol

75.000

 

53

LH

75.000

 

54

FSH

75.000

 

55

Prolactin

70.000

 

56

Progesteron

75.000

 

57

Homocysteine

135.000

 

58

Myoglobin

85.000

 

59

Troponin T/I

70.000

 

60

Cyclosporine

300.000

 

61

PTH

220.000

 

62

CA 19 - 9

130.000

 

63

CA 15 - 3

140.000

 

64

CA 72 - 4

125.000

 

65

CA 125

130.000

 

66

Cyfra 21 - 1

90.000

 

67

Folate

80.000

 

68

Vitamin B12

70.000

 

69

Digoxin

80.000

 

70

Anti - TG

250.000

 

71

Pre albumin

90.000

 

72

Lactat

90.000

 

73

Lambda

90.000

 

74

Kappa

90.000

 

75

HBDH

90.000

 

76

Haptoglobin

90.000

 

77

GLDH

90.000

 

78

Alpha Microglobulin

90.000

 

 

XÉT NGHIỆM VI SINH

 

 

1

Vi khuẩn chí

25.000

 

2

Xét nghiệm tìm BK

25.000

 

3

Cấy máu bằng máy cấy máu Batec

120.000

 

4

Nuôi cấy vi khuẩn

120.000

 

5

Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí

1.250.000

 

6

Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix

250.000

 

7

Phản ứng CRP

30.000

 

8

Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh

110.000

 

9

Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA

300.000

 

10

Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA

420.000

 

11

Định lượng vi rút viêm gan B(HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (sử dụng để theo dõi điều trị)

1.250.000

 

12

Định lượng vi rút viêm gan C(HBV) cho các bệnh nhân viêm gan C mãn tính (sử dụng để theo dõi điều trị)

1.260.000

 

13

Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT

90.000

 

14

Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỷ thuật ELISA

130.000

 

15

Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỷ thuật ELISA

130.000

 

16

Chẩn đoán viêm não nhật bản bằng kỹ thuật ELISA

50.000

 

17

Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết

150.000

 

18

Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA

100.000

 

19

Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA

100.000

 

20

Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuatạ ELISA

130.000

 

21

Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuatạ ELISA

130.000

 

22

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM)

110.000

 

23

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG)

95.000

 

24

Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA

150.000

 

25

Chẩn đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG)

160.000

 

26

Chẩn đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM)

155.000

 

27

Chẩn đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG)

170.000

 

28

Chẩn đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG)

180.000

 

29

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA

140.000

 

30

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA

210.000

 

31

Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA

120.000

 

32

Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA

100.000

 

33

Chẩn đoán RSV (Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA

120.000

 

34

Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA

90.000

 

35

Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt

95.000

 

36

Chẩn đoán Candia Ag bằng kỹ thuật ELISA

145.000

 

37

Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal

80.000

 

38

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR

18.000

 

39

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuậ TPHA

35.000

 

40

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuậ ELISA

35.000

 

41

Chẩn đoán Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA

90.000

 

42

Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA

85.000

 

43

Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie

180.000

 

C3.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

 

1

Nước tiểu 10 thông số (máy)

35.000

 

2

Micro Albumin

50.000

 

3

Opiate (định tính )

40.000

 

4

Amphetamin (định tính)

40.000

 

5

Maarijuana (định tính)

40.000

 

6

Protein Bence-Jone

20.000

 

7

Dưỡng chấp

20.000

 

8

DPD

180.000

 

C3.3

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

 

1

Xét nghiệm cặn dư phân

45.000

 

2

Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy

90.000

 

C3.5

XÉT NHGIỆM GIẢI PHẨU BỆNH LÝ

 

 

1

Sinh thiết nhuộm HE

70.000

 

2

Sinh thiết, nhuộm PAS

70.000

 

3

Sinh thiết, nhuộm các sợI liên võng

70.000

 

4

Sinh thiết, nhuộm Mucicarmin

70.000

 

5

Sinh thiết, nhuộm đỏ công gô

70.000

 

6

Sinh thiết, nhuộm mỡ theo phương pháp Sudan III

65.000

 

7

Sinh thiết, nhuộm van Gieson

70.000

 

8

Sinh thiết nhuộm xanh Acian

70.000

 

9

sinh thiết, nhuộm Giemsa

65.000

 

10

Tế bào U, bạch hầu

45.000

 

11

Tế bào nhộm Papanicolaou

65.000

 

12

Ly tâm các dịch, chẩn đoán tế bào học

35.000

 

13

Sinh thiết, nhuôm hoá mô miễn dịch cho 1 dấu ấn kháng nguyên

120.000

 

14

Sinh thiết nhuộm miễn dịch huỳnh quang cho 6 kháng thể

250.000

 

15

Sinh thiết, cắt lạnh chẩn đoán tức thì

150.000

 

16

Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẩu thuật

100.000

 

17

Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1 U)

100.000

 

18

Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán

200.000

 

19

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/tinh hoàn trong điều trị vô sinh

400.000

 

20

Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u nang buồng trứng

150.000

 

21

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng

300.000

 

22

Xét nghiệm cyto (tế bào)

70.000

 

23

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương

100.000

 

24

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức phần mềm

80.000

 

C3.6

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

 

 

1

Xử lý mẫu sinh học cho xét nghiệm độc chất

40.000

 

2

Định lượng kim loại nặng

50.000

 

3

Định tính ma tuý trong nước tiểu (1 chỉ tiêu)

50.000

 

4

Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

70.000

 

5

Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu)

70.000

 

6

Định tính PBG trong nước tiểu

20.000

 

7

Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân

35.000

 

8

Định lượng thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

850.000

 

9

Xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật

825.000

 

10

Định tính 1 chỉ tiêu độc chất khác (hoá chất/thực vật/độc vật)

70.000

 

C3.7

CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRI BẰNG ĐỒNG VI PHÓNG XẠ

 

 

C3.7.1

THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VI PHÓNG XẠ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit)

 

 

1

SPECT não

200.000

 

2

SPECT tưới máu cơ tim

190.000

 

3

Xạ hình chức năng thận

150.000

 

4

Thận đồ động vị

170.000

 

5

Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3

200.000

 

6

Xạ hình thận Tc-99m DMSA (DTPA)

150.000

 

7

Xạ hình tuyến thượng thận với 1131 MIBG

190.000

 

8

Xạ hình gan mật

170.000

 

9

Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan

170.000

 

10

Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid

190.000

 

11

Xạ hình lách

170.000

 

12

Xạ hình tuyến giáp

80.000

 

13

Độ tập trung 1131 tuyến giáp

70.000

 

14

Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m

100.000

 

15

Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m

120.000

 

16

Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA

190.000

 

17

Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m

170.000

 

18

Xạ hình toàn thân với I-131

190.000

 

19

Xạ hình chẩn đoán khối u

190.000

 

20

Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ

200.000

 

21

Xạ hình tuỷ xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP

210.000

 

22

Xạ hình xương

160.000

 

23

Xạ hình chức năng tim

190.000

 

24

Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosohste

170.000

 

25

Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

110.000

 

26

Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

180.000

 

27

Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày thực quản với Tc-99m Sulfur colloid

220.000

 

28

Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid

140.000

 

29

Xạ hình não

140.000

 

30

Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-9m

120.000

 

31

Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO

120.000

 

32

Xạ hình tưới máu phổi

170.000

 

33

Xạ hình thông khí phổi

180.000

 

34

Xạ hình tuyến vú

170.000

 

35

Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP

190.000

 

C3.7.2

ĐIỀU TRỊ BĂNG CHẤT PHÓNG XẠ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc hổ trợ khác, nếu có sử dụng)

 

 

1

Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I-131

90.000

 

2

Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I-131

90.000

 

3

Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131

100.000

 

4

Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32

200.000

 

5

Điều trị sẹo lồi/Eczema/u máu nông bằng P32

60.000

 

6

Điều trị tràng dịch màng phổido ung thư bằng keo phóng xạ

250.000

 

7

Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ

120.000

 

8

Điều trị tràng dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ

230.000

 

9

Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P-32

150.000

 

10

Điều trị bệnh leucose kính bằng P-32

250.000

 

11

Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)

250.000

 

12

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng 1131 Lipiolol

310.000

 

13

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium 188

220.000

 

14

Điều trị ung thư gan bằng keo silicon P-32

310.000

 

15

Điều trị ung thư vú bằng hat phóng xạ

310.000

 

16

Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125

310.000

 

17

Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG

310.000

 

C3.7.3

MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC

 

 

1

Test Raven/Gille

15.000

 

2

Teest tâm lý MMPI/WAIS/WICS

20.000

 

3

Test tâm lý BECK/ZUNG

10.000

 

4

Test WAIS/WICS

25.000

 

5

Tết trắc nghiệm tâm lý

20.000

 

6

Điện tâm đồ gắn sức

100.000

 

7

Holter điện tâm đồ/huyết áp

150.000

 

8

Điện cơ (EMG)

80.000

 

9

Điện cơ tầng sinh môn

80.000

 

C4

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

C4.1

SIÊU ÂM

 

 

1

Siêu âm Doppler mầu tim/mạchmáu

115.000

 

2

Siêu âm màu 3-4 chiều (3D - 4D)

115.000

 

3

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

30.000

 

4

Siêu âm Doppler mầu tim/mạch máu qua thực quản

300.000

 

5

Siêu âm tim gắng sức

450.000

 

6

Siêu âm Doppler mầu tim + cản âm

170.000

 

7

Siêu âm nôi soi

425.000

 

C4.2

CHIẾU, CHỤP X.QUANG

 

 

C4.2.1

CHỤP X.QUANG VÙNG ĐẦU

 

 

1

Chụp Blondeau + Hirtz

40.000

 

2

Chụp hóc mắt thẳng/nghiêng

45.000

 

3

Chụp lỗ thị giác 2 mắt

40.000

 

4

Chụp khu trú Baltin

50.000

 

5

Chụp Vogd

50.000

 

6

Chụp đáy mắt

20.000

 

7

Chụp Angiography mắt

120.000

 

8

Chụp khớp cắn

15.000

 

C4.2.2

CHỤP X.QUANG RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

1

Chụp so mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

50.000

 

2

Chụp so mặt chỉnh nha kỹ thuât số

100.000

 

3

Sọ mặt thưòng quy:Mặt thẳng/mặt nghiêng/Schuller/Belote/hàm chếch

20.000

 

4

Chụp răng thường

10.000

 

5

Chụp răng kỹ thuật số

20.000

 

C4.2.3

CHỤP X.QUANG VÙNG NGỰC

 

 

1

Chụp khí quản

30.000

 

2

Phổi đỉnh ưởn (Apicolordotic)

25.000

 

3

Tim phổi chếch trái (LAO)

30.000

 

4

Tim phổi chếch phải (LAO)

30.000

 

C4.2.4

CHỤP X.QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

 

1

Chụp tele gan

45.000

 

2

Chụp mật tuỵ ngược dòng (ERCP)

425.000

 

C4.2.5

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X.QUANG KHÁC

 

 

1

Chụp cộng hưởng từ (MRI)

1.500.000

 

2

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang)

2.100.000

 

3

Chụp động mạch chủ bụng/ngực/đùi(không DSA)

800.000

 

4

Chụp mạch máu thông thường (không DSA)

500.000

 

5

Chụp mạch máu bằng DSA

2.500.000

 

6

Chụp động mạch vành bằng DSA

4.000.000

 

7

Chụp, nong động mạch (phổi, chủ, vành…) bằng bóng (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong)

1.800.000

 

8

Chụp, nong động mach và đặt stent (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong, stent)

2.000.000

 

9

Chụp và nút mạch hóa dầu điều trị ung thư gan nguyên phát (TOCE) (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter)

1.500.000

 

10

Chụp mật qua Kehr

150.000

 

11

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

100.000

 

12

Chụp x.quang vú định vị kim dây

280.000

 

13

Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc)

300.000

 

14

Chụp tuyến vú (1 bên)

40.000

 

15

Mammography (1 bên)

80.000

 

16

Chụp tuyến nước bọt

40.000

 

17

Chụp x.quang có gắn hệ thống computer (CR)

60.000

 

C4.2.6

Chụp CT.Scanner

 

 

1

Chụp CT.Scanner không sử dụng thuốc cản quang

800.000

 

2

Chôp CT.Scanner có sử dụng thuốc cản quang

1.000.000

 

C5

MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC

 

 

1

Telemedicines

1.000.000

 

2

Thở máy (thu theo lượng oxy tiêu thụ và giá mua oxy thực tế) đồng/giờ

 

 

3

Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (1 ngày xạ trị)

180.000

 

4

Kỹ thuật xạ phẩu X-knife, CÒMORMAL (trọn gói)

22.500.000

 

5

Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma knife) (trọn gói)

25.000.000

 

 

 

DANH MỤC CÁC PHẪU THUẬT QUY ĐỊNH TẠI MỤC C2.7 CỦA THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH

(kèm theo Quyết định số 08/2011/QĐ-UBND ngày 09/4/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: Đồng

TT

Tên phẫu thuật

Loại phẫu thuật

Giá thu

ĐB

I

II

III

I

KHỐI U

 

 

 

 

 

1

Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên  

x

 

 

 

2.500.000

2

Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên

x

 

 

 

2.500.000

3

Cắt toàn bộ thanh quản và một phần hạ họng có vét hạch hệ thống

x

 

 

 

2.500.000

4

Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch, tạo hình ngay bằng vạt da, cơ

x

 

 

 

2.500.000

5

Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt và xương gò má 

x

 

 

 

2.500.000

6

Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống  

x

 

 

 

2.500.000

7

Cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang, hàm; mũi, cần phối hợp với khoa liên quan

x

 

 

 

2.500.000

8

Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng 

 

A

 

 

1.800.000

9

Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư 

 

A

 

 

1.800.000

10

Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thuỳ có vét hạch cổ 1 bên 

 

A

 

 

1.800.000

11

Cắt ung thư giáp trạng 

 

A

 

 

1.800.000

12

Tái tạo hình tuyến vú sau cắt ung thư vú

 

A

 

 

1.800.000

13

Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch 

 

A

 

 

1.800.000

14

Cắt bỏ ung thư buồng trứng kèm theo cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn

 

A

 

 

1.800.000

15

Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng 

 

A

 

 

1.800.000

16

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng

 

A

 

 

1.800.000

17

Cắt chi và vét hạch 

 

A

 

 

1.800.000

18

Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm

 

A

 

 

1.800.000

19

Cắt ung thư thận 

 

A

 

 

1.800.000

20

Cắt bỏ dương vật có vét hạch 

 

A

 

 

1.800.000

21

Vét hạch tiểu khung qua nội soi 

 

A

 

 

1.800.000

22

Cắt âm hộ vét hạch bẹn hai bên 

 

A

 

 

1.800.000

23

Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung 

 

A

 

 

1.800.000

24

Cắt tạo hình cánh mũi do ung thư 

 

B

 

 

1.600.000

25

Cắt ung thư môi có tạo hình 

 

B

 

 

1.600.000

26

Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư

 

B

 

 

1.600.000

27

Cắt u tuyến nước bọt mang tai 

 

B

 

 

1.600.000

28

Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn 

 

B

 

 

1.600.000

29

Phẫu thuật vét hạch dưới hàm đặt catheter động mạch lưỡi để truyền hoá chất 

 

C

 

 

1.400.000

30

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5 cm 

 

C

 

 

1.400.000

31

Cắt một nửa lưỡi

 

C

 

 

1.400.000

32

Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

 

C

 

 

1.400.000

33

Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật 

 

 

A

 

1.000.000

34

Phẫu thuật vét hạch nách 

 

 

A

 

1.000.000

35

Cắt u giáp trạng 

 

 

A

 

1.000.000

36

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng  

 

 

A

 

1.000.000

37

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm

 

 

A

 

1.000.000

38

Khoét nhãn cầu

 

 

B

 

800.000

39

Phẫu thuật vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh  

 

 

B

 

800.000

40

Khoét chóp cổ tử cung 

 

 

B

 

800.000

41

Cắt bỏ tinh hoàn

 

 

C

 

700.000

42

Cắt u lành phần mềm đường kính bằng và trên 5 cm

 

 

C

 

700.000

43

Phẫu thuật truyền hoá chất động mạch cảnh 

 

 

 

A

800.000

44

Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 5 cm

 

 

 

B

600.000

45

Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán

 

 

 

B

600.000

46

Phẫu thuật cắt u vú nhỏ

 

 

 

B

600.000

47

Cắt polyp cổ tử cung

 

 

 

C

500.000

48

Phẫu thuật cắt u thành âm đạo 

 

 

 

C

500.000

II

TIM MẠCH - LỒNG NGỰC

 

 

 

 

 

1

Khâu vết thương tim, do đâm hay do mảnh đạn

 

A

 

 

1.800.000

2

Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín

 

A

 

 

1.800.000

3

Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực

 

A

 

 

1.800.000

4

Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt

 

A

 

 

1.800.000

5

Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương

 

A

 

 

1.800.000

6

Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời

 

A

 

 

1.800.000

7

Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi 

 

B

 

 

1.600.000

8

Khâu vết thương mạch máu chi 

 

C

 

 

1.400.000

9

Lấy máu cục làm nghẽn mạch 

 

 

A

 

1.000.000

10

Cắt u xương sườn: 1 xương 

 

 

A

 

1.000.000

11

Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn

 

 

A

 

1.000.000

12

Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng 

 

 

A

 

1.000.000

13

Đặt máy tạo nhịp trong cơ thể, điện cực trong tim hoặc điện cực màng trên tim (chưa kể máy tạo nhịp)  

 

 

C

 

700.000

14

Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo 

 

 

C

 

700.000

15

Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới 

 

 

C

 

700.000

16

Cắt một xương sườn trong viêm xương 

 

 

C

 

700.000

17

Thay máy tạo nhịp, (bộ phận phát xung động) (chưa kể máy tạo nhịp) 

 

 

 

A

800.000

18

Thắt các động mạch ngoại vi  

 

 

 

A

800.000

19

Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan

 

 

 

A

800.000

20

Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch 

 

 

 

A

800.000

21

Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5 cm  

 

 

 

B

600.000

22

Khâu kín vết thương thủng ngực 

 

 

 

B

600.000

III

THẦN KINH SỌ NÃO

 

 

 

 

 

1

Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha (Chưa kể nẹp vis)

x

 

 

 

2.500.000

2

Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán

x

 

 

 

2.500.000

3

Phẫu thuật áp xe não 

 

A

 

 

1.800.000

4

Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ 

 

A

 

 

1.800.000

5

Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não 

 

A

 

 

1.800.000

6

Phẫu thuật chèn ép tuỷ 

 

B

 

 

1.600.000

7

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm (Chưa kể VTYTTT) 

 

B

 

 

1.600.000

8

Phẫu thuật thoát vị não và màng não 

 

B

 

 

1.600.000

9

Phẫu thuật vết thương sọ não hở 

 

B

 

 

1.600.000

10

Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ (Chưa kể ống dẫn lưu dịch) 

 

C

 

 

1.400.000

11

Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ 

 

C

 

 

1.400.000

12

Khâu nối dây thần kinh ngoại biên 

 

C

 

 

1.400.000

13

Phẫu thuật viêm xương sọ 

 

 

A

 

1.000.000

14

Khoan sọ thăm dò 

 

 

A

 

1.000.000

15

Dẫn lưu não thất (Chưa kể ống dẫn lưu) 

 

 

B

 

800.000

16

Ghép khuyết xương sọ 

 

 

B

 

800.000

17

Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5 cm  

 

 

B

 

800.000

18

Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2 đến 5 cm  

 

 

C

 

600.000

19

Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu 

 

 

 

C

500.000

20

Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2 cm

 

 

 

C

500.000

21

Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em 

 

 

 

C

500.000

IV

MẮT

 

 

 

 

 

1

Phẫu thuật glaucoma, bong võng mạc tái phát, phải mổ lại từ hai lần trở lên. 

x

 

 

 

2.500.000

2

Nhiều phẫu thuật cùng một lúc: Đục thể thủy tinh (cataract) và glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lí nội nhãn (chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)  

x

 

 

 

2.500.000

3

Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như: glaucoma ác tính, đục thể thủy tinh (cataract) bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù. (chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

x

 

 

 

2.500.000

4

Phẫu thuật phức tạp như đục thể thủy tinh bệnh lí, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch (chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

x

 

 

 

2.500.000

5

Lấy thể thuỷ tinh trong bao, rửa hút các loại đục thể thủy tinh già, bệnh lí, sa, lệch, vỡ (chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)  

 

A

 

 

1.800.000

6

Phá bao sau thứ phát tạo đồng tử bằng laser YAG 

 

A

 

 

1.800.000

7

Phẫu thuật Cataract và Glaucoma phối hợp (chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

 

A

 

 

1.800.000

8

Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thuỷ tinh

 

A

 

 

1.800.000

9

Phẫu thuật lác phức tạp, hội chứng AV

 

A

 

 

1.800.000

10

Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điẻn

 

A

 

 

1.800.000

11

Phẫu thuật di chuyển ống Sténon 

 

A

 

 

1.800.000

12

Ghép giác mạc xuyên thủng và ghép lớp 

 

A

 

 

1.800.000

13

Phẫu thuật tái tạo lỗ dò có ghép 

 

A

 

 

1.800.000

14

Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Dupuy-Dutemps 

 

A

 

 

1.800.000

15

Cắt mống mắt, lấy thể thuỷ tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng (chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

 

A

 

 

1.800.000

16

Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp

 

A

 

 

1.800.000

17

Lấy ấu trùng sán trong dịch kính 

 

A

 

 

1.800.000

18

Thay dịch kính khi xuất huyết, mủ nội nhãn, tổ chức hoá

 

A

 

 

1.800.000

19

Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi cầu 

 

B

 

 

1.600.000

20

Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

 

B

 

 

1.600.000

21

Ghép giác mạc có vành củng mạc 

 

B

 

 

1.600.000

22

Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng

 

B

 

 

1.600.000

23

Phẫu thuật Lase cắt bè (trabeculoplasty)

 

C

 

 

1.400.000

24

Lase eximer điều trị tật khúc xạ

 

C

 

 

1.400.000

25

Nhuộm giác mạc lớp giữa 

 

C

 

 

1.400.000

26

Khâu da mi do sang chấn

 

 

A

 

1.000.000

27

Treo cơ chữa sụp mi, epicantus 

 

 

A

 

1.000.000

28

Cắt u mi kết mạc không vá, kể cả chắp toả lan

 

 

A

 

1.000.000

29

Khâu kết mạc do sang chấn

 

 

A

 

1.000.000

30

Cắt mống mắt chu biên (cả laser) khoan rìa, đốt nóng, đốt lạnh vùng thể mi, tách thể mi

 

 

A

 

1.000.000

31

Cắt mộng có vá niêm mạc

 

 

A

 

1.000.000

32

Phẫu thuật lác thông thường

 

 

A

 

1.000.000

33

Phẫu thuật Doenig 

 

 

B

 

800.000

34

Khâu giác mạc, củng mạc đơn thuần

 

 

B

 

800.000

35

Cắt mống mắt quang học 

 

 

B

 

800.000

36

Hút dịch kính đơn thuần để chẩn đoán hay điều trị 

 

 

B

 

800.000

37

Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc 

 

 

B

 

800.000

38

Điện đông lạnh, đông đơn thuần phòng bong võng mạc  

 

 

B

 

800.000

39

Cắt bỏ chắp có bọc

 

 

 

A

800.000

40

Phẫu thuật quặm (Panas, Guenod, Nataf, Trabut)

 

 

 

A

800.000

41

Cắt mộng phương pháp vùi, cắt bỏ đơn thuần

 

 

 

A

800.000

42

Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc

 

 

 

A

800.000

V

TAI - MŨI - HỌNG

 

 

 

 

 

1

Cắt u xơ vòm mũi họng 

x

 

 

 

2.500.000

2

Cắt u tuyến mang tai 

 

A

 

 

1.800.000

3

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não 

 

A

 

 

1.800.000

4

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên  

 

A

 

 

1.800.000

5

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm 

 

A

 

 

1.800.000

6

Thay thế xương bàn đạp (Chưa kể xương nhân tạo) 

 

A

 

 

1.800.000

7

Khoét mê nhĩ 

 

A

 

 

1.800.000

8

Mở túi nội dịch tai trong 

 

A

 

 

1.800.000

9

Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi 

 

A

 

 

1.800.000

10

Phẫu thuật rò vùng sống mũi 

 

A

 

 

1.800.000

11

Phẫu thuật xoang trán 

 

A

 

 

1.800.000

12

Nạo sàng hàm 

 

A

 

 

1.800.000

13

Phẫu thuật Caldwell-Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng  

 

A

 

 

1.800.000

14

Cắt u thành sau họng 

 

A

 

 

1.800.000

15

Cắt u thành bên họng 

 

A

 

 

1.800.000

16

Cắt thần kinh Vidienne 

 

A

 

 

1.800.000

17

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên 

 

A

 

 

1.800.000

18

Phẫu thuật treo sụn phễu 

 

A

 

 

1.800.000

19

Cắt toàn bộ thanh quản 

 

A

 

 

1.800.000

20

Cắt một nửa thanh quản 

 

A

 

 

1.800.000

21

Phẫu thuật sẹo hẹp thanh-khí quản 

 

A

 

 

1.800.000

22

Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương  

 

A

 

 

1.800.000

23

Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản 

 

A

 

 

1.800.000

24

Cắt dây thanh 

 

A

 

 

1.800.000

25

Cắt dính thanh quản 

 

A

 

 

1.800.000

26

Phẫu thuật chữa ngáy 

 

A

 

 

1.800.000

27

Dẫn lưu áp xe thực quản 

 

A

 

 

1.800.000

28

Phẫu thuật vùng chân bướm hàm 

 

A

 

 

1.800.000

29

Thắt động mạch bướm-khẩu cái 

 

A

 

 

1.800.000

30

Thắt động mạch hàm trong 

 

A

 

 

1.800.000

31

Thắt động mạch sàng 

 

A

 

 

1.800.000

32

Thắt tĩnh mạch cảnh trong 

 

A

 

 

1.800.000

33

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng 

 

B

 

 

1.600.000

34

Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản  

 

C

 

 

1.400.000

35

Mở khí quản trong u tuyến giáp 

 

C

 

 

1.400.000

36

Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương 

 

C

 

 

1.400.000

37

Thắt động mạch cảnh ngoài 

 

C

 

 

1.400.000

38

Vá nhĩ đơn thuần 

 

 

A

 

1.000.000

39

Phẫu thuật kiểm tra xương chũm 

 

 

A

 

1.000.000

40

Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em 

 

 

A

 

1.000.000

41

Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi 

 

 

A

 

1.000.000

42

Phẫu thuật vách ngăn mũi 

 

 

A

 

1.000.000

43

Phẫu thuật cắt amidan gây mê 

 

 

A

 

1.000.000

44

Vi phẫu thuật thanh quản 

 

 

A

 

1.000.000

45

Phẫu thuật khí quản người lớn 

 

 

A

 

1.000.000

46

Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp 

 

 

A

 

1.000.000

47

Lấy đường dò luân nhĩ

 

 

 

A

800.000

48

Cắt Polyp mũi

 

 

 

A

800.000

49

Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới 

 

 

 

A

800.000

50

Khâu vết thương phần mềm vùng đầu-cổ

 

 

 

C

500.000

VI

RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

 

 

1

Cắt nang xương hàm khó 

 

A

 

 

1.800.000

2

Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng.

 

A

 

 

1.800.000

3

Nhổ răng khôn mọc lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật

 

 

A

 

1.000.000

4

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt: từ 4 răng trở lên  

 

 

A

 

1.000.000

5

Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên  

 

 

A

 

1.000.000

6

Cắt bỏ xương lồi vòm miệng 

 

 

A

 

1.000.000

7

Mở xoang hàm thủ thuật Cald-Well-luc để lấy chóp răng hoặc răng ngầm 

 

 

A

 

1.000.000

8

Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5 cm

 

 

A

 

1.000.000

9

Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt

 

 

A

 

1.000.000

10

Khâu bịt lấp lỗ thủng vách ngăn mũi 

 

 

A

 

1.000.000

11

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng 

 

 

B

 

800.000

12

Phẫu thuật cắm bộ phận cấy (implant) 

 

 

B

 

800.000

13

Cắt cuống răng

 

 

 

A

800.000

14

Cắt nang răng đường kính dưới 2cm

 

 

 

A

800.000

15

Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 450

 

 

 

A

800.000

16

Nhổ chân răng khó bằng phẫu thuật

 

 

 

A

800.000

17

Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn  

 

 

 

A

800.000

18

Cấy lại răng

 

 

 

A

800.000

19

Lấy tuỷ chân răng một chân hàng loạt 2-3 răng, lấy tuỷ chân răng nhiều chân 

 

 

 

A

800.000

20

Phẫu thuật phục hồi thân răng có chốt, vít vào ống tuỷ (chua kể chốt, vis) 

 

 

 

A

800.000

21

Liên kết các răng bằng dây, nẹp, hoặc máng để điều trị viêm quanh răng (Chưa kể nẹp cố định) 

 

 

 

A

800.000

22

Phẫu thuật lật vạt điều trị viêm quanh răng, nhóm 1 sextant

 

 

 

A

800.000

23

Cố định xương hàm gãy bằng dây, nẹp, hoặc bằng máng, có một đường gãy (chưa kể nẹp cố định)

 

 

 

B

600.000

24

Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt

 

 

 

B

600.000

25

Cắt phanh môi, má, lưỡi

 

 

 

B

600.000

26

Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng 

 

 

 

B

600.000

27

Ghép da rời, mỗi chiều bằng và trên 2cm

 

 

 

B

600.000

28

Lấy xương hoại tử, dưới 2cm trong viêm tuỷ hàm 

 

 

 

B

600.000

29

Chuyển trụ filatov, đính trụ filatov 

 

 

 

B

600.000

30

Khâu phục hối các vết thương phần mềm do chấn thương từ 2-4cm

 

 

 

C

500.000

31

Sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ

 

 

 

C

500.000

VII

LAO VÀ BỆNH PHỔI

 

 

 

 

 

1

Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi 

 

A

 

 

1.800.000

2

Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi 

 

A

 

 

1.800.000

3

Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi 

 

A

 

 

1.800.000

4

Cắt một thuỳ kèm cắt một phân thuỳ phổi điển hình 

 

A

 

 

1.800.000

5

Cắt thuỳ phổi, cắt phổi có kèm theo cắt bỏ một phần màng tim 

 

A

 

 

1.800.000

6

Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch một bên lồng ngực 

 

A

 

 

1.800.000

7

Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede )  

 

A

 

 

1.800.000

8

Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3  

 

A

 

 

1.800.000

9

Cắt lá xương sống 

 

A

 

 

1.800.000

10

PT Hodgson mở lồng ngực nạo áp xe lao cột sống 

 

A

 

 

1.800.000

11

Phẫu thuật Seddon cắt mỏm ngang đốt sống-xương sườn  

 

A

 

 

1.800.000

12

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thuỳ phổi  

 

A

 

 

1.800.000

13

Cắt xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống 

 

B

 

 

1.600.000

14

Phẫu thuật khớp vai/khuỷu/ háng ( nạo lao khớp ) 

 

B

 

 

1.600.000

15

Cắt phổi không điển hình (wedge resection) 

 

 

A

 

1.000.000

16

Mở ngực lấy máu cục màng phổi 

 

 

A

 

1.000.000

17

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng

 

 

A

 

1.000.000

18

Mở màng phổi tối đa 

 

 

A

 

1.000.000

19

Cắt hạch lao to vùng cổ 

 

 

A

 

1.000.000

20

Nạo áp xe lạnh hố chậu 

 

 

A

 

1.000.000

21

Nạo áp xe lạnh hố lưng 

 

 

A

 

1.000.000

22

Khâu vết thương nhu mô phổi 

 

 

B

 

800.000

23

Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách  

 

 

B

 

800.000

24

Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát

 

 

 

A

800.000

25

Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn

 

 

 

B

600.000

26

Nạo hạch lao nhuyễn hoá hoặc phá rò 

 

 

 

C

500.000

VIII

TÊU HOÁ -BỤNG

 

 

 

 

 

1

Cắt toàn bộ dạ dày

x

 

 

 

2.500.000

2

Cắt bỏ thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình ngay  

x

 

 

 

2.500.000

3

Cắt toàn bộ đại tràng 

x

 

 

 

2.500.000

4

Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị 

 

A

 

 

1.800.000

5

Cắt dạ dày, phẫu thuật lại 

 

A

 

 

1.800.000

6

Cắt dạ dày sau nối vị tràng 

 

A

 

 

1.800.000

7

Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X 

 

A

 

 

1.800.000

8

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính 

 

A

 

 

1.800.000

9

Cắt lại đại tràng 

 

A

 

 

1.800.000

10

Cắt một nửa đại tràng phải, trái 

 

A

 

 

1.800.000

11

Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn 

 

A

 

 

1.800.000

12

Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn 

 

A

 

 

1.800.000

13

Cắt u sau phúc mạc tái phát 

 

A

 

 

1.800.000

14

Cắt u sau phúc mạc 

 

A

 

 

1.800.000

15

Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay 

 

B

 

 

1.600.000

16

Phẫu thuật xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày

 

B

 

 

1.600.000

17

Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành

 

B

 

 

1.600.000

18

Cắt túi thừa tá tràng 

 

B

 

 

1.600.000

19

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng 

 

B

 

 

1.600.000

20

Cắt u mạc treo có cắt ruột 

 

B

 

 

1.600.000

21

Phẫu thuật sa trực tràng, bằng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột  

 

B

 

 

1.600.000

22

Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay 

 

B

 

 

1.600.000

23

Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo

 

B

 

 

1.600.000

24

Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược 

 

B

 

 

1.600.000

25

Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình 

 

C

 

 

1.400.000

26

Cắt đoạn ruột non 

 

C

 

 

1.400.000

27

Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo

 

C

 

 

1.400.000

28

Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột  

 

C

 

 

1.400.000

29

Cắt u trực tràng ống hậu môn bằng đường dưới

 

C

 

 

1.400.000

30

Cắt bỏ trĩ vòng 

 

C

 

 

1.400.000

31

Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc 

 

C

 

 

1.400.000

32

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn  

 

C

 

 

1.400.000

33

Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại 

 

C

 

 

1.400.000

34

Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột 

 

C

 

 

1.400.000

35

Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần

 

 

A

 

1.000.000

36

Nối vị tràng 

 

 

A

 

1.000.000

37

Cắt u mạc treo không cắt ruột 

 

 

A

 

1.000.000

38

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa 

 

 

A

 

1.000.000

39

Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường 

 

 

A

 

1.000.000

40

Cắt ruột thừa kèm túi Meckel 

 

 

A

 

1.000.000

41

Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng 

 

 

A

 

1.000.000

42

Làm hậu môn nhân tạo 

 

 

A

 

1.000.000

43

Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc 

 

 

A

 

1.000.000

44

Phẫu thuật rò hậu môn các loại 

 

 

A

 

1.000.000

45

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn 

 

 

A

 

1.000.000

46

Cắt cơ tròn trong 

 

 

A

 

1.000.000

47

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành 

 

 

A

 

1.000.000

48

Mở bụng thăm dò 

 

 

A

 

1.000.000

49

Cắt trĩ từ 2 bó trở lên 

 

 

B

 

800.000

50

Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò 

 

 

B

 

800.000

51

Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt 

 

 

B

 

800.000

52

Mở thông dạ dày 

 

 

C

 

700.000

53

Dẫn lưu áp xe ruột thừa 

 

 

C

 

700.000

54

Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường 

 

 

C

 

700.000

55

Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ

 

 

C

 

700.000

56

Khâu lại bục thành bụng đơn thuần 

 

 

C

 

700.000

57

Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường 

 

 

C

 

700.000

58

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản 

 

 

 

B

600.000

59

Lấy máu tụ tầng sinh môn 

 

 

 

C

500.000

60

Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn  

 

 

 

C

500.000

IX

GAN - MẬT - TỤY

 

 

 

 

 

1

Cắt gan khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới

x

 

 

 

2.500.000

2

Cắt gan phải hoặc gan trái 

x

 

 

 

2.500.000

3

Lấy sỏi mật kèm cắt gan và màng tim có dẫn lưu 

x

 

 

 

2.500.000

4

Lấy sỏi mật kèm cắt gan và thuỳ phổi có dẫn lưu  

x

 

 

 

2.500.000

5

Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan-hỗng tràng

x

 

 

 

2.500.000

6

Cắt bỏ khối tá tuỵ 

x

 

 

 

2.500.000

7

Cắt phân thuỳ gan 

 

A

 

 

1.800.000

8

Cắt hạ phân thuỳ gan phải 

 

A

 

 

1.800.000

9

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn 

 

A

 

 

1.800.000

10

Mở ống mật chủ lấy sỏi kèm cắt hạ phân thuỳ gan  

 

A

 

 

1.800.000

11

Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm cắt túi mật

 

A

 

 

1.800.000

12

Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr, phẫu thuật lại

 

A

 

 

1.800.000

13

Nối ống mật chủ-hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan

 

A

 

 

1.800.000

14

Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi  

 

A

 

 

1.800.000

15

Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột

 

A

 

 

1.800.000

16

Cắt đuôi tuỵ và cắt lách 

 

A

 

 

1.800.000

17

Cắt thân và đuôi tuỵ 

 

A

 

 

1.800.000

18

Cắt lách bệnh lí: ung thư, áp xe, xơ lách

 

A

 

 

1.800.000

19

Nối lưu thông cửa chủ 

 

A

 

 

1.800.000

20

Cắt thuỳ gan trái

 

B

 

 

1.600.000

21

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ 

 

B

 

 

1.600.000

22

Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng 

 

B

 

 

1.600.000

23

Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr lần đầu

 

B

 

 

1.600.000

24

Nối ống mật chủ-tá tràng 

 

B

 

 

1.600.000

25

Nối ống mật chủ-hỗng tràng 

 

B

 

 

1.600.000

26

Mở ống Wirsung lấy sỏi, nối Wirsung-hỗng tràng  

 

B

 

 

1.600.000

27

Nối nang tuỵ-dạ dày 

 

B

 

 

1.600.000

28

Nối nang tuỵ-hỗng tràng 

 

B

 

 

1.600.000

29

Cắt lách do chấn thương 

 

B

 

 

1.600.000

30

Nối túi mật-hỗng tràng 

 

C

 

 

1.400.000

31

Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tuỵ hoại tử

 

C

 

 

1.400.000

32

Dẫn lưu áp xe tuỵ 

 

C

 

 

1.400.000

33

Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan 

 

C

 

 

1.400.000

34

Phẫu thuật vỡ tuỵ ( bằng chèn gạc cầm máu) 

 

 

A

 

1.000.000

35

Dẫn lưu túi mật 

 

 

C

 

700.000

36

Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật 

 

 

C

 

700.000

37

Dẫn lưu áp xe gan

 

 

 

A

800.000

X

TIẾT NIỆU - SINH DỤC

 

 

 

 

 

1

Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột (Bricker-Le duc)

x

 

 

 

2.500.000

2

Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình ruột-bàng quang  

x

 

 

 

2.500.000

3

Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang 

x

 

 

 

2.500.000

4

Nối dương vật 

x

 

 

 

2.500.000

5

Cắt u tuyến thượng thận (Pheochromocytom, Cushing) 

 

A

 

 

1.800.000

6

Lấy sỏi san hô mở rộng (Bivalve) có hạ nhiệt

 

A

 

 

1.800.000

7

Cắt toàn bộ thận và niệu quản 

 

A

 

 

1.800.000

8

Cắt một nửa thận 

 

A

 

 

1.800.000

9

Cắt u thận lành 

 

A

 

 

1.800.000

10

Lấy sỏi san hô thận 

 

A

 

 

1.800.000

11

Lấy sỏi thận qua da (percutaneous nephrolithotomy) 

 

A

 

 

1.800.000

12

Nối niệu quản-đài thận (Calico-ureteral anastomosis)  

 

A

 

 

1.800.000

13

Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang- tử cung, trực tràng 

 

A

 

 

1.800.000

14

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì 

 

A

 

 

1.800.000

15

Cắt thận đơn thuần 

 

B

 

 

1.600.000

16

Lấy sỏi mở bể thận trong xoang 

 

B

 

 

1.600.000

17

Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận 

 

B

 

 

1.600.000

18

Lấy sỏi thận bệnh lí, thận móng ngựa, thận đa nang 

 

B

 

 

1.600.000

19

Bóc bạch mạch quanh thận,điều trị bệnh đái dưỡng chấp  

 

B

 

 

1.600.000

20

Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại 

 

B

 

 

1.600.000

21

Cắt nối niệu quản 

 

B

 

 

1.600.000

22

Phẫu thuật rò niệu quản-âm đạo 

 

B

 

 

1.600.000

23

Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da 

 

B

 

 

1.600.000

24

Cắm niệu quản bàng quang 

 

B

 

 

1.600.000

25

Thông niệu quản ra ngoài da qua 1 đoạn ruột đơn thuần 

 

B

 

 

1.600.000

26

Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang 

 

B

 

 

1.600.000

27

Cắt u lành tuyến tiền liệt đường trên 

 

B

 

 

1.600.000

28

Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

 

C

 

 

1.400.000

29

Cắt u bàng quang đường trên 

 

C

 

 

1.400.000

30

Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang  

 

C

 

 

1.400.000

31

Cắt cổ bàng quang 

 

C

 

 

1.400.000

32

Cắt nối niệu đạo sau 

 

C

 

 

1.400.000

33

Phẫu thuật treo thận 

 

 

A

 

1.000.000

34

Lấy sỏi niệu quản 

 

 

A

 

1.000.000

35

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang 

 

 

A

 

1.000.000

36

Chữa cương cứng dương vật 

 

 

A

 

1.000.000

37

Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu 

 

 

A

 

1.000.000

38

Cắt nối niệu đạo trước 

 

 

A

 

1.000.000

39

Lấy sỏi bể thận ngoài xoang 

 

 

B

 

800.000

40

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn 

 

 

B

 

800.000

41

Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng 

 

 

B

 

800.000

42

Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản

 

 

B

 

800.000

43

Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu  

 

 

B

 

800.000

44

Dẫn lưu thận qua da 

 

 

C

 

700.000

45

Lấy sỏi bàng quang 

 

 

C

 

700.000

46

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang 

 

 

C

 

700.000

47

Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật  

 

 

C

 

700.000

48

Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật  

 

 

C

 

700.000

49

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận  

 

 

 

A

800.000

50

Dẫn lưu áp xe khoang retzius 

 

 

 

A

800.000

51

Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt 

 

 

 

A

800.000

52

Cắt u nang thừng tinh 

 

 

 

A

800.000

53

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn 

 

 

 

A

800.000

54

Cắt u sùi đầu miệng sáo 

 

 

 

B

600.000

55

Cắt u lành dương vật 

 

 

 

B

600.000

56

Cắt túi thừa niệu đạo 

 

 

 

B

600.000

57

Mở rộng lỗ sáo 

 

 

 

B

600.000

58

Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie)

 

 

 

B

600.000

59

Đưa một đầu niệu quản ra ngoài da 

 

 

 

B

600.000

60

Chích áp xe tầng sinh môn 

 

 

 

C

500.000

XI

PHỤ SẢN

 

 

 

 

 

1

Cắt tử cung người bệnh tình trạng nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

x

 

 

 

2.500.000

2

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung.  

x

 

 

 

2.500.000

3

Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng 

 

A

 

 

1.800.000

4

Cắt tử cung đường âm đạo

 

A

 

 

1.800.000

5

Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật

 

A

 

 

1.800.000

6

Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính

 

B

 

 

1.600.000

7

Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan

 

B

 

 

1.600.000

8

Nối hai tử cung (Strassmann) 

 

B

 

 

1.600.000

9

Mở thông vòi trứng hai bên 

 

B

 

 

1.600.000

10

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ, có choáng 

 

C

 

 

1.400.000

11

Lấy khối máu tụ thành nang 

 

C

 

 

1.400.000

12

Phẫu thuật LeFort 

 

 

A

 

1.000.000

13

Lấy thai triệt sản 

 

 

A

 

1.000.000

14

Khâu rách tầng sinh môn phức tạp đến cơ vòng

 

 

A

 

1.000.000

15

Cắt cụt cổ tử cung 

 

 

B

 

800.000

16

Phẫu thuật treo tử cung 

 

 

B

 

800.000

17

Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản 

 

 

B

 

800.000

18

Làm lại thành âm đạo 

 

 

B

 

800.000

19

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần 

 

 

B

 

800.000

20

Cắt u nang vú hay u vú lành 

 

 

B

 

800.000

21

Khâu tử cung do nạo thủng 

 

 

C

 

600.000

22

Phẫu thuật lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ  

 

 

C

 

600.000

23

Triệt sản qua đường rạch nhỏ, sau nạo thai 

 

 

C

 

600.000

24

Khâu vòng cổ tử cung 

 

 

 

A

800.000

25

Phẫu thuật cắt polyp cổ tử cung 

 

 

 

A

800.000

26

Khâu rách cùng đồ

 

 

 

B

600.000

27

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn 

 

 

 

C

500.000

XII

NHI

 

 

 

 

 

 

A. Sơ sinh

 

 

 

 

 

1

Phẫu thuật teo thực quản: cắt rò và nối  

 

A

 

 

1.800.000

2

Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering 

 

B

 

 

1.600.000

3

Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối

 

C

 

 

1.400.000

4

Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng

 

C

 

 

1.400.000

5

Làm hậu môn nhân tạo 

 

C

 

 

1.400.000

 

B. Tim mạch - Lồng ngực

 

 

 

 

 

6

Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản 

 

B

 

 

1.600.000

7

Cắt và thắt đường rò khí phế quản với thực quản  

 

B

 

 

1.600.000

8

Cắt túi thừa thực quản 

 

C

 

 

1.400.000

9

Phẫu thuật thực quản đôi 

 

C

 

 

1.400.000

10

Mở lồng ngực thăm dò 

 

C

 

 

1.400.000

11

Cố định mảng sườn di động 

 

C

 

 

1.400.000

12

Dẫn lưu áp xe phổi 

 

 

 

A

800.000

 

C. Tiêu hoá

 

 

 

 

 

13

Phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh  

x

 

 

 

2.500.000

14

Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại 

 

A

 

 

1.800.000

15

Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các phẫu thuật trên có làm hậu môn nhân tạo

 

A

 

 

1.800.000

16

Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật 

 

A

 

 

1.800.000

17

Cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng: để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau

 

A

 

 

1.800.000

18

Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng

 

A

 

 

1.800.000

19

Cắt dị tật hậu môn - trực tràng có làm lại niệu đạo 

 

A

 

 

1.800.000

20

Cắt dạ dày cấp cứu, điều trị chảy máu dạ dày do loét 

 

B

 

 

1.600.000

21

Cắt polyp một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu
môn nhân tạo  

 

B

 

 

1.600.000

22

Cắt dị tật hậu môn trực tràng bằng đường trước xương cùng và sau trực tràng 

 

B

 

 

1.600.000

23

Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo 

 

B

 

 

1.600.000

24

Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo  

 

B

 

 

1.600.000

25

Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản 

 

C

 

 

1.400.000

26

Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại  

 

C

 

 

1.400.000

27

Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng 

 

C

 

 

1.400.000

28

Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng  

 

C

 

 

1.400.000

29

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi

 

C

 

 

1.400.000

30

Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hoá có làm hậu môn nhân tạo 

 

C

 

 

1.400.000

31

Cắt u nang mạc nối lớn 

 

C

 

 

1.400.000

32

Đóng hậu môn nhân tạo 

 

C

 

 

1.400.000

33

Mở cơ trực tràng hoặc cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong

 

C

 

 

1.400.000

34

Lấy giun, dị vật ở ruột non 

 

 

A

 

1.000.000

35

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng 

 

 

A

 

1.000.000

36

Phẫu thuật tháo lồng ruột 

 

 

A

 

1.000.000

37

Cắt túi thừa Meckel 

 

 

A

 

1.000.000

38

Cắt ruột thừa viêm cấp trẻ em dưới 6 tuổi 

 

 

A

 

1.000.000

39

Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát  

 

 

A

 

1.000.000

40

Mở thông dạ dày trẻ lớn 

 

 

C

 

700.000

41

Sinh thiết trực tràng bằng đường tầng sinh môn 

 

 

C

 

700.000

42

Phẫu thuật thoát vị nghẹt: bẹn, đùi, rốn

 

 

C

 

700.000

43

Cắt mỏm thừa trực tràng 

 

 

 

A

800.000

44

Nong hậu môn dưới gây mê 

 

 

 

A

800.000

45

Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê

 

 

 

A

800.000

 

D. Gan - Mật - Tụy

 

 

 

 

 

46

Cắt u ống mật chủ, có đặt xen một quai hỗng tràng 

x

 

 

 

2.500.000

47

Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan 

 

A

 

 

1.800.000

48

Phẫu thuật điều trị teo đường mật bẩm sinh 

 

A

 

 

1.800.000

49

Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa, có chụp và nối mạch máu  

 

A

 

 

1.800.000

50

Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu

 

B

 

 

1.600.000

51

Phẫu thuật điều trị chy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa không nối mạch máu 

 

C

 

 

1.400.000

52

Dẫn lưu túi mật 

 

 

A

 

1.000.000

53

Cắt u nang tuỵ không cắt tuỵ có dẫn lưu  

 

 

A

 

1.000.000

 

E. Tiết niệu - Sinh dục

 

 

 

 

 

54

Trồng lại niệu quản một bên 

 

A

 

 

1.800.000

55

Phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo kiểu Duhamel  

 

A

 

 

1.800.000

56

Cắt thận phụ và xử lí phần cuối niệu quản trong thận niệu quản đôi  

 

B

 

 

1.600.000

57

Lấy sỏi nhu mô thận 

 

B

 

 

1.600.000

58

Nối niệu quản với niệu quản 

 

B

 

 

1.600.000

59

Ghép cơ cổ bàng quang 

 

B

 

 

1.600.000

60

Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên 

 

B

 

 

1.600.000

61

Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn 

 

B

 

 

1.600.000

62

Cắt túi sa niệu quản 

 

C

 

 

1.400.000

63

Dẫn lưu hai niệu quản ra thành bụng 

 

C

 

 

1.400.000

64

Đóng dẫn lưu niệu quản hai bên 

 

C

 

 

1.400.000

65

Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang 

 

C

 

 

1.400.000

66

Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên 

 

C

 

 

1.400.000

67

Dẫn lưu hai thận 

 

 

A

 

1.000.000

68

Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên

 

 

A

 

1.000.000

69

Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang

 

 

A

 

1.000.000

70

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn hai bên 

 

 

A

 

1.000.000

71

Cắt u nang buồng trứng xoắn 

 

 

A

 

1.000.000

72

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kĩ thuật Mathieu, Magpi 

 

 

A

 

1.000.000

73

Đóng các lỗ rò niệu đạo 

 

 

A

 

1.000.000

74

Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên 

 

 

A

 

1.000.000

75

Dẫn lưu thận 

 

 

B

 

800.000

76

Phẫu thuật sỏi bàng quang 

 

 

C

 

600.000

77

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn 

 

 

C

 

600.000

78

Phẫu thuật nang thừng tinh một bên 

 

 

C

 

600.000

79

Lấy sỏi niệu đạo 

 

 

C

 

600.000

80

Phẫu thuật thoát vị bẹn 

 

 

C

 

600.000

81

Mở thông bàng quang 

 

 

 

A

800.000

82

Tạo hình vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật.

 

 

 

A

800.000

 

G. Chấn thương - Chỉnh hình

 

 

 

 

 

83

Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, cắt xương chậu tạo hình ổ cối, tạo hình bao khớp, cắt xương đùi chỉnh lại góc cổ và thân xương đùi

x

 

 

 

2.500.000

84

Phẫu thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương 

 

A

 

 

1.800.000

85

Chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi  

 

A

 

 

1.800.000

86

Nối dây chằng chéo 

 

A

 

 

1.800.000

87

Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, cắt xương chậu tạo hình ổ cối và tạo hình bao khớp; không cắt xương đùi, chỉnh trục cổ xương đùi

 

B

 

 

1.600.000

88

Phẫu thuật điều trị não bé 

 

B

 

 

1.600.000

89

Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết xương

 

B

 

 

1.600.000

90

Phẫu thuật thiếu xương quay có ghép xương 

 

B

 

 

1.600.000

91

Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp gối

 

B

 

 

1.600.000

92

Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần  

 

B

 

 

1.600.000

93

PT cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè  

 

B

 

 

1.600.000

94

Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não trong trường hợp nặng thực hiện phẫu thuật theo Egger

 

B

 

 

1.600.000

95

Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não, nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh  

 

B

 

 

1.600.000

96

Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối 

 

B

 

 

1.600.000

97

Phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm sinh 

 

B

 

 

1.600.000

98

Phẫu thuật bàn chân thuổng 

 

B

 

 

1.600.000

99

PT biến dạng bàn chân nặng, trong bại não, bại liệt; đã có biến dạng xương

 

B

 

 

1.600.000

100

Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hoá cơ Delta  

 

C

 

 

1.400.000

101

Phẫu thuật gấp khớp khuỷu do bại não 

 

C

 

 

1.400.000

102

Phẫu thuật gấp cổ tay do bại não 

 

C

 

 

1.400.000

103

PT hội chứng Volkmann co cơ gấp không kết xương  

 

C

 

 

1.400.000

104

Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh 

 

C

 

 

1.400.000

105

Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc đùi cong vào

 

C

 

 

1.400.000

106

Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ II, III, IV.  

 

C

 

 

1.400.000

107

Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp 

 

C

 

 

1.400.000

108

Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não  

 

C

 

 

1.400.000

109

Phẫu thuật thiếu xương mác bẩm sinh 

 

C

 

 

1.400.000

110

Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi 

 

C

 

 

1.400.000

111

Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài 

 

C

 

 

1.400.000

112

Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời 

 

C

 

 

1.400.000

113

Phẫu thuật viêm xương tuỷ xương giai đoạn mãn 

 

C

 

 

1.400.000

114

Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp

 

C

 

 

1.400.000

115

Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng

 

 

A

 

1.000.000

116

PT vẹo khuỷu di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay 

 

 

A

 

1.000.000

117

Nối đứt dây chằng bên 

 

 

A

 

1.000.000

118

PT viêm xương tuỷ xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần 

 

 

B

 

800.000

119

Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu 

 

 

B

 

800.000

120

Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay

 

 

C

 

700.000

121

Cắt u xương lành 

 

 

C

 

700.000

122

Dẫn lưu viêm mủ khớp không sai khớp 

 

 

C

 

700.000

123

Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tuỷ  

 

 

C

 

700.000

124

Chích áp xe phần mềm lớn 

 

 

 

B

600.000

 

H. Tạo hình

 

 

 

 

 

125

Tạo hình thực quản bằng đại tràng ngang, ống dạ dày  

x

 

 

 

2.500.000

126

Tạo hình bàng quang và dương vật ở trẻ sơ sinh một thì trong bàng quang lộ ngoài

x

 

 

 

2.500.000

127

Tạo hình bàng quang bằng đoạn ruột 

 

A

 

 

1.800.000

128

Cắt một nửa bàng quang có tạo hình bằng ruột

 

A

 

 

1.800.000

129

Tạo hình phần nối bể thận niệu quản 

 

B

 

 

1.600.000

130

Tạo hình lồng ngực 

 

B

 

 

1.600.000

131

Tạo hình cơ thắt hậu môn 

 

B

 

 

1.600.000

132

Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên 

 

C

 

 

1.400.000

133

Phẫu thuật màng da cổ Pterygium Colli 

 

C

 

 

1.400.000

134

Tạo hình cổ bàng quang 

 

C

 

 

1.400.000

135

Tạo hình niệu đạo trong túi thừa niệu đạo 

 

 

A

 

1.000.000

136

Phẫu thuật điều trị vẹo cổ 

 

 

A

 

1.000.000

137

Tạo hình một phần âm vật 

 

 

B

 

800.000

XIII

CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

 

 

 

 

 

1

Ghép xương chấn thương cột sống cổ

x

 

 

 

2.500.000

2

Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng

x

 

 

 

2.500.000

3

Thay khớp vai nhân tạo 

x

 

 

 

2.500.000

4

Chuyển ngón 

x

 

 

 

2.500.000

5

Phẫu thuật chuyển xương ghép nối mạch vi phẫu 

x

 

 

 

2.500.000

6

Chuyển giới tính 

x

 

 

 

2.500.000

7

Giải phòng chèn ép chấn thương cột sống cổ

 

A

 

 

1.800.000

8

Giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp vít xương chấn thương cột sống cổ

 

A

 

 

1.800.000

9

Giải phòng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng

 

A

 

 

1.800.000

10

Phẫu thuật trượt thân đốt sống

 

A

 

 

1.800.000

11

Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai

 

A

 

 

1.800.000

12

Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay

 

A

 

 

1.800.000

13

 Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu

 

A

 

 

1.800.000

14

 Phẫu thuật trật khớp khuỷu 

 

A

 

 

1.800.000

15

Cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay

 

A

 

 

1.800.000

16

 Phẫu thuật gãy Monteggia 

 

A

 

 

1.800.000

17

 Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ  

 

A

 

 

1.800.000

18

 Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên

 

A

 

 

1.800.000

19

 Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp 

 

A

 

 

1.800.000

20

 Thay khớp bàn ngón tay 

 

A

 

 

1.800.000

21

 Thay khớp liên đốt các ngón tay 

 

A

 

 

1.800.000

22

Phẫu thuật viêm xương khớp háng 

 

A

 

 

1.800.000

23

Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh 

 

A

 

 

1.800.000

24

Tháo khớp háng 

 

A

 

 

1.800.000

25

Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng 

 

A

 

 

1.800.000

26

Thay chỏm xương đùi

 

A

 

 

1.800.000

27

Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng)

 

A

 

 

1.800.000

28

Kết xương đinh nẹp một khối gãy liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển

 

A

 

 

1.800.000

29

Kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu

 

A

 

 

1.800.000

30

Tạo hình dây chằng chéo khớp gối 

 

A

 

 

1.800.000

31

Đặt nẹp vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày

 

A

 

 

1.800.000

32

Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương 

 

A

 

 

1.800.000

33

Phẫu thuật nội soi khớp

 

A

 

 

1.800.000

34

Vá da dầy toàn bộ, diện tích bằng và trên 10cm2  

 

A

 

 

1.800.000

35

Chuyển vạt da có cuống mạch

 

A

 

 

1.800.000

36

Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương 

 

A

 

 

1.800.000

37

Cắt u máu trong xương 

 

A

 

 

1.800.000

38

Cắt u máu lan tỏa, đường kính bằng và trên 10cm 

 

A

 

 

1.800.000

39

Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10cm 

 

A

 

 

1.800.000

40

Nối ghép thần kinh vi phẫu 

 

A

 

 

1.800.000

41

Chỉnh hình màn hầu 

 

A

 

 

1.800.000

42

Phẫu thuật mở xương chỉnh hình xương hàm trên, hàm dưới: vẩu hàm trên, vẩu hàm dưới, sai khớp cắn.

 

A

 

 

1.800.000

43

Sửa chữa di chứng sau chấn thương xương: cal lệch, sai khớp cắn, khít hàm  

 

B

 

 

1.600.000

44

Phẫu thuật trật khớp cùng đòn 

 

B

 

 

1.600.000

45

Phẫu thuật xương bả vai lên cao 

 

B

 

 

1.600.000

46

Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay

 

B

 

 

1.600.000

47

Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu 

 

B

 

 

1.600.000

48

Phẫu thuật dính khớp khuỷu 

 

B

 

 

1.600.000

49

Cắt đoạn khớp khuỷu 

 

B

 

 

1.600.000

50

Đóng định nội tuỷ hai xương cẳng tay

 

B

 

 

1.600.000

51

Phẫu thuật điều trị không có xương quay  

 

B

 

 

1.600.000

52

Phẫu thuật điều trị không có xương trụ 

 

B

 

 

1.600.000

53

Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp 

 

B

 

 

1.600.000

54

Phẫu thuật toác khớp mu 

 

B

 

 

1.600.000

55

Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi 

 

B

 

 

1.600.000

56

Phẫu thuật trật khớp háng 

 

B

 

 

1.600.000

57

Phẫu thuật trật bánh chè bẩm sinh 

 

B

 

 

1.600.000

58

Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren  

 

B

 

 

1.600.000

59

Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ 

 

B

 

 

1.600.000

60

Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương

 

B

 

 

1.600.000

61

Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ

 

B

 

 

1.600.000

62

Phẫu thuật vết thương khớp 

 

B

 

 

1.600.000

63

Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2  

 

B

 

 

1.600.000

64

Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt 

 

B

 

 

1.600.000

65

Cắt u nang tiêu xương, ghép xương 

 

B

 

 

1.600.000

66

Phẫu thuật u máu lan toả đường kính từ 5 đến 10cm

 

B

 

 

1.600.000

67

Cắt u bạch mạch đường kính từ 5 đến 10cm

 

B

 

 

1.600.000

68

Cắt u xơ cơ xâm lấn 

 

B

 

 

1.600.000

69

Cắt u thần kinh 

 

B

 

 

1.600.000

70

Gỡ dính thần kinh 

 

B

 

 

1.600.000

71

Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương

 

B

 

 

1.600.000

72

Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu  

 

B

 

 

1.600.000

73

Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước 

 

B

 

 

1.600.000

74

Phẫu thuật gãy xương đòn 

 

C

 

 

1.400.000

75

Tháo khớp vai 

 

C

 

 

1.400.000

76

Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay

 

C

 

 

1.400.000

77

Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới

 

C

 

 

1.400.000

78

Cắt dị tật dính ngón, bằng và dưới 2 ngón tay

 

C

 

 

1.400.000

79

Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay 

 

C

 

 

1.400.000

80

Phẫu thuật cắt cụt đùi 

 

C

 

 

1.400.000

81

Lấy bỏ sụn chêm khớp gối 

 

C

 

 

1.400.000

82

Đóng đinh xương chày mở

 

C

 

 

1.400.000

83

Đặt nẹp vít gãy thân xương chày

 

C

 

 

1.400.000

84

Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày

 

C

 

 

1.400.000

85

Phẫu thuật Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn

 

C

 

 

1.400.000

86

Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên

 

C

 

 

1.400.000

87

Đặt vít gãy thân xương sên

 

C

 

 

1.400.000

88

Đặt vit gãy trật xương thuyền

 

C

 

 

1.400.000

89

Cắt u xương sụn 

 

C

 

 

1.400.000

90

Nối gân duỗi 

 

C

 

 

1.400.000

91

Gỡ dính gân 

 

C

 

 

1.400.000

92

Phẫu thuật di chứng bại liệt (chi trên, chi dưới) 

 

C

 

 

1.400.000

93

Khâu nối thần kinh

 

C

 

 

1.400.000

94

Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi

 

C

 

 

1.400.000

95

Phẫu thuật điều trị vẹo cổ 

 

 

A

 

1.000.000

96

Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay

 

 

A

 

1.000.000

97

Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay

 

 

A

 

1.000.000

98

Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu 

 

 

A

 

1.000.000

99

Cắt cụt cẳng tay 

 

 

A

 

1.000.000

100

Tháo khớp khuỷu 

 

 

A

 

1.000.000

101

Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay  

 

 

A

 

1.000.000

102

Tháo khớp cổ tay 

 

 

A

 

1.000.000

103

Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục  

 

 

A

 

1.000.000

104

Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu

 

 

A

 

1.000.000

105

Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu  

 

 

A

 

1.000.000

106

Tháo khớp gối 

 

 

A

 

1.000.000

107

Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè 

 

 

A

 

1.000.000

108

Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè 

 

 

A

 

1.000.000

109

Cắt cụt cẳng chân 

 

 

A

 

1.000.000

110

Phẫu thuật viêm xương cẳng chân đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu 

 

 

A

 

1.000.000

111

Phẫu thuật chân chữ O bằng đục sửa trục 

 

 

A

 

1.000.000

112

Phẫu thuật chân chữ X 

 

 

A

 

1.000.000

113

Phẫu thuật co gân Achille 

 

 

A

 

1.000.000

114

Tháo một nửa bàn chân trước 

 

 

A

 

1.000.000

115

Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm

 

 

A

 

1.000.000

116

Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm  

 

 

A

 

1.000.000

117

Cắt u nang bao hoạt dịch

 

 

A

 

1.000.000

118

Tháo khớp kiểu Pirogoff 

 

 

A

 

1.000.000

119

Làm cứng khớp ở tư thế chức năng 

 

 

A

 

1.000.000

120

Cắt cụt cánh tay 

 

 

B

 

800.000

121

Găm Kirschner trong gãy mắt cá

 

 

B

 

800.000

122

Cắt u bao gân 

 

 

B

 

800.000

123

Phẫu thuật xơ cứng cơ may 

 

 

B

 

800.000

124

Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cơ viêm bao hoạt dịch 

 

 

C

 

700.000

125

Kết hợp xương trong gãy xương mác

 

 

C

 

700.000

126

Cắt u xương sụn lành tính 

 

 

C

 

700.000

127

Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật

 

 

C

 

700.000

128

Phẫu thuật vết thương phần mềm trên 10cm  

 

 

C

 

700.000

129

Phẫu thuật hàm nắn chỉnh hình dạng Mac-neil  

 

 

 

A

800.000

130

Chỉnh hình tai sau mổ tiệt căn xương chũm 

 

 

 

A

800.000

131

Phẫu thuật hàm giả, chỉnh hình sau phẫu thuật cắt bỏ xương hàm phức tạp

 

 

 

A

800.000

132

Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động  

 

 

 

B

600.000

133

Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân  

 

 

 

B

600.000

134

Tháo đốt bàn 

 

 

 

C

500.000

135

Cắt u phần mềm đơn thuần

 

 

 

C

500.000

136

Rút đinh các loại

 

 

 

C

500.000

137

Phẫu thuật vết thương phần mềm từ 5-10 cm

 

 

 

C

500.000

XIV

BỎNG

 

 

 

 

 

 

A. Người lớn

 

 

 

 

 

1

Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể

 

C

 

 

1.400.000

2

Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể

 

C

 

 

1.400.000

3

Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 đến 15% diện tích cơ thể 

 

 

C

 

700.000

4

Cắt lọc da, cơ, cân từ 3 đến 5% diện tích cơ thể

 

 

C

 

700.000

5

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể

 

 

 

A

800.000

6

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể

 

 

 

B

600.000

 

B. Trẻ em

 

 

 

 

 

7

Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể  

 

C

 

 

1.400.000

8

Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể

 

 

A

 

1.000.000

9

Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3 đến 8% diện tích cơ thể  

 

 

C

 

700.000

10

Cắt lọc da, cơ, cân từ 1 đến 3% diện tích cơ thể

 

 

C

 

700.000

11

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể  

 

 

 

A

800.000

12

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể

 

 

 

C

500.000

 

C. Ghép da

 

 

 

 

 

13

Ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể 

 

C

 

 

1.400.000

14

Ghép da tự thân từ 5 đến 10% diện tích bỏng cơ thể 

 

 

C

 

700.000

15

Ghép da tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể 

 

 

 

A

800.000

XV

TẠO HÌNH

 

 

 

 

 

1

Tạo hình cung hàm dưới bằng ghép tự do xương mào chậu hoặc xương mác, có nối mạch nuôi

x

 

 

 

2.500.000

2

Tạo hình phủ khuyết rộng vùng cổ mặt bằng ghép vi phẫu các vạt tổ chức phức hợp  

x

 

 

 

2.500.000

3

Nối lại chi đứt lìa vi phẫu

 

 

 

 

2.500.000

4

Phủ khuyết rộng trên cơ thể bằng ghép vi phẫu mạc nối, kết hợp với ghép da kinh điển

x

 

 

 

2.500.000

5

Tạo hình họng, thực quản cổ bằng ghép hỗng tràng hoặc vạt da, kĩ thuật vi phẫu

x

 

 

 

2.500.000

6

Tạo hình dưng vật, phẫu thuật một thì 

x

 

 

 

2.500.000

7

Nối lại bàn và các ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên  

x

 

 

 

2.500.000

8

Tạo hình trong liệt dây thần kinh VII bằng ghép thần kinh xuyên mặt kết hợp với ghép vi phẫu

x

 

 

 

2.500.000

9

Tạo hình vú bằng ghép vi phẫu tổ chức phức hợp  

x

 

 

 

2.500.000

10

Tạo hình khe hở môi hai bên toàn bộ biến dạng nặng, phi tạo hình xưng, mũi, môi  

x

 

 

 

2.500.000

11

Tạo hình mở xương phức tạp (osteotomy) 

x

 

 

 

2.500.000

12

Tạo hình lép nửa mặt (Romberg) 

x

 

 

 

2.500.000

13

Tạo hình căng da mặt toàn bộ 

x

 

 

 

2.500.000

14

Tạo hình mũi, tai toàn bộ 

x

 

 

 

2.500.000

15

Tạo hình âm đạo 

x

 

 

 

2.500.000

16

Tạo hình ống tuyến nước bọt 

 

A

 

 

1.800.000

17

Tạo hình ngách lợi, sống hàm 

 

A

 

 

1.800.000

18

Tạo hình và ghép xương, mỡ và các vật liệu khác  

 

A

 

 

1.800.000

19

Tạo hình phục hồi mũi hoặc tai từng phần: ghép, cấy hoặc tạo hình tại chỗ  

 

A

 

 

1.800.000

20

Phẫu thuật hàm vẩu, hàm trên, hàm dưới 

 

A

 

 

1.800.000

21

Tạo hình toàn bộ tháp mũi, vạt da trán, trụ Filatov  

 

A

 

 

1.800.000

22

Phẫu thuật sa vú 

 

A

 

 

1.800.000

23

Phẫu thuật vú phì đại 

 

A

 

 

1.800.000

24

Tạo hình vú bằng vạt da cơ thẳng bụng 

 

A

 

 

1.800.000

25

Tạo hình thu gọn thành bụng 

 

A

 

 

1.800.000

26

Tạo hình phủ các khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu 

 

A

 

 

1.800.000

27

Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa 

 

A

 

 

1.800.000

28

Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa 

 

A

 

 

1.800.000

29

Nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa 

 

A

 

 

1.800.000

30

Tạo hình đồng tử, đứt chân mống mắt 

 

A

 

 

1.800.000

31

Tạo vành tai 

 

A

 

 

1.800.000

32

Tạo hình ống tai ngoài phần xương 

 

A

 

 

1.800.000

33

Tạo hình tháp mũi 

 

A

 

 

1.800.000

34

Tạo hình hàm mặt do chấn thương 

 

A

 

 

1.800.000

35

Cắt đoạn ống mật chủ và tạo hình đường mật 

 

A

 

 

1.800.000

36

Tạo hình bể thận (Anderson Heynes) 

 

A

 

 

1.800.000

37

Tạo hình niệu quản bằng ruột 

 

A

 

 

1.800.000

38

Tạo hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu quản 

 

A

 

 

1.800.000

39

Tạo hình động mạch thận bị hẹp bằng đoạn bắc cầu

 

A

 

 

1.800.000

40

Tạo hình đặt bộ phận giả (prosthesis) chữa liệt dương  

 

A

 

 

1.800.000

41

Tạo hình hẹp hay tắc mạch máu các chi bằng đoạn mạch bắc cầu, bằng mạch nhân tạo hay mạch tự thân

 

B

 

 

1.600.000

42

Tạo hình cơ hoành bị thoát vị, bị nhão 

 

B

 

 

1.600.000

43

Tạo hình liệt dây thần kinh mặt bằng treo cân hoặc cơ 

 

B

 

 

1.600.000

44

Tạo hình mi thẩm mĩ do di chứng chấn thương  

 

B

 

 

1.600.000

45

Tạo hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống 

 

B

 

 

1.600.000

46

Thu gọn mông đùi, căng da mông đùi 

 

B

 

 

1.600.000

47

Tạo hình âm đạo, ghép da trên khuôn nong

 

B

 

 

1.600.000

48

Tạo hình cơ tròn hậu môn điều trị mất tự chủ hậu môn

 

B

 

 

1.600.000

49

Tạo hình hậu môn 

 

C

 

 

1.400.000

50

Tạo hình thành bụng phức tạp 

 

C

 

 

1.400.000

51

Tạo ống thông động tĩnh mạch chữa liệt dương

 

 

A

 

1.000.000

52

Cắt sửa các góc hàm dưới 

 

 

A

 

1.000.000

53

Hạ thấp gò má cao 

 

 

A

 

1.000.000

54

Nâng cằm, can thiệp trên xương, ghép tổ chức, silicone 

 

 

A

 

1.000.000

55

Nâng mí sa trễ 

 

 

A

 

1.000.000

56

Cắt bỏ bướu, sửa sống mũi 

 

 

A

 

1.000.000

57

Nâng sống mũi với chất liệu tự thân 

 

 

A

 

1.000.000

58

Phẫu thuật tai vểnh 

 

 

A

 

1.000.000

59

Căng da mặt 

 

 

A

 

1.000.000

60

Căng da cổ 

 

 

A

 

1.000.000

61

Tạo hình với các túi bơm giãn da lớn 

 

 

A

 

1.000.000

62

Nâng vú bằng đặt các túi dịch 

 

 

A

 

1.000.000

63

Tạo hình môi một bên, không toàn bộ 

 

 

A

 

1.000.000

64

Tạo hình ngách lợi, cắt u lợi trên 2cm 

 

 

A

 

1.000.000

65

Tạo hình lợi trong viêm quanh răng, từ 4 răng trở lên 

 

 

A

 

1.000.000

66

Tạo hình lỗ thông miệng mũi hoặc miệng xoang hàm

 

 

A

 

1.000.000

67

Tạo hình mũi, độn silicone 

 

 

A

 

1.000.000

68

Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản 

 

 

B

 

800.000

69

Cấy tóc, cấy từng khóm, diện tích trên 5cm2 

 

 

B

 

800.000

70

Nâng gò má thấp, chất liệu tự thân, silicone

 

 

B

 

800.000

71

Cấy lông mày 

 

 

B

 

800.000

72

Phẫu thuật nếp nhăn mí trên, mí dưới, khoé mắt, thái dương

 

 

B

 

800.000

73

Tạo hình khuyết bộ phận vành tai, vạt da có cuống 

 

 

B

 

800.000

74

Sửa khối sụn mũi quá rộng, khoằm, mỏ vịt

 

 

B

 

800.000

75

Tạo cánh mũi, vạt da có cuống, ghép 1 mảnh da vành tai 

 

 

B

 

800.000

76

Nâng các núm vú tụt 

 

 

B

 

800.000

77

Phẫu thuật vú phì đại ở nam giới (gynecomastia)  

 

 

B

 

800.000

78

Sửa gai mũi: góc mũi, môi trên 

 

 

C

 

700.000

79

Tạo hình lợi trong viêm quanh răng từ 2 đến 4 răng 

 

 

 

A

800.000

80

Phẫu thuật quặm

 

 

 

A

800.000

81

Lấy mỡ mí dưới 

 

 

 

A

800.000

82

Xẻ mí đôi 

 

 

 

A

800.000

83

Ghép da kinh điển điều trị lộn mí 

 

 

 

A

800.000

84

Mở rộng khe mắt 

 

 

 

A

800.000

85

Phẫu thuật nếp quạt góc mắt trong 

 

 

 

A

800.000

86

Cắt bỏ các mẩu sụn tai thừa dị tật bẩm sinh  

 

 

 

A

800.000

87

Tạo hình điều chỉnh mào xưng ổ răng dưới 3 răng  

 

 

 

A

800.000

88

Cắt bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u gai

 

 

 

A

800.000

89

Ghép da tự do trên diện hẹp 

 

 

 

A

800.000

90

Đặt túi bơm giãn da 

 

 

 

A

800.000

91

Di chuyển các vạt da hình trụ 

 

 

 

A

800.000

92

Hút mỡ cổ 

 

 

 

A

800.000

93

Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản

 

 

 

A

800.000

94

Cắt bỏ ngón tay thừa

 

 

 

A

800.000

XVI

GIẢI PHẪU BỆNH

 

 

 

 

 

1

Cắt toàn bộ đại tràng qua nội soi

x

 

 

 

2.500.000

2

Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh qua nội soi

x

 

 

 

2.500.000

3

Cắt nối phình động mạch chủ bụng qua nội soi

x

 

 

 

2.500.000

4

Cắt phân thùy phổi qua nội soi

 

A

 

 

1.800.000

5

Cắt lách qua nội soi

 

A

 

 

1.800.000

6

Cắt đại tràng qua nội soi

 

A

 

 

1.800.000

7

Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi

 

A

 

 

1.800.000

8

Sinh thiết lồng ngực qua nội soi

 

A

 

 

1.800.000

9

Mở rộng niệu quản qua nội soi

 

A

 

 

1.800.000

10

Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi

 

A

 

 

1.800.000

11

Cắt u tuyến tiền liệt phì đại qua nội soi

 

A

 

 

1.800.000

12

Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi

 

A

 

 

1.800.000

13

Lấy sỏi mật, giun trong đường mật qua nội soi tá tràng

 

A

 

 

1.800.000

14

Cắt túi mật qua nội soi

 

A

 

 

1.800.000

15

Dẫn lưu đường mật trong và ngoài qua nội soi

 

A

 

 

1.800.000

16

Cắt dầy dính trong ổ bụng qua nội soi

 

A

 

 

1.800.000

17

Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi

 

A

 

 

1.800.000

18

Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi

 

A

 

 

1.800.000

19

Phẫu thuật gam, túi mật, nang gan, lấy sỏi qua nội soi

 

A

 

 

1.800.000

20

Cắt thận qua nội soi

 

A

 

 

1.800.000

21

Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi

 

A

 

 

1.800.000

22

Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay qua nội soi

 

A

 

 

1.800.000

23

Cắt ruột thừa qua nội soi

 

B

 

 

1.600.000

24

Cắt chỏm nang gan qua nội soi

 

B

 

 

1.600.000

25

Khâu thủng dạ dày qua nội soi

 

B

 

 

1.600.000

26

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi

 

C

 

 

1.400.000

27

Cắt polýp đại tràng qua nội soi

 

C

 

 

1.400.000

28

Cắt polýp đại tràng sigma qua nội soi

 

 

A

 

1.000.000

29

Cắt polýp trực tràng qua nội soi

 

 

A

 

1.000.000

30

Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi

 

 

A

 

1.000.000

31

Mở thông dạ dày qua nội soi

 

 

B

 

800.000

XVII

GIẢI PHẪU BỆNH

 

 

 

 

 

1

Khám nghiệm tử thi sau chết 24 giờ và chết do AIDS

x

 

 

 

2.500.000

2

Khám nghiệm tử thi bệnh truyền nhiễm hoặc trường hợp phải phá cột sống phá tủy

 

A

 

 

1.800.000

3

Khám nghiệm tử thi bệnh khác

 

B

 

 

1.600.000

 

DANH MỤC CÁC THỦ THUẬT QUY ĐỊNH TẠI MỤC C2.7 CỦA THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH

(kèm theo Quyết định số 08/2011/QĐ-UBND ngày 09/4/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: Đồng

TT

Tên thủ thuật

Loại thủ thuật

 Giá thu

ĐB

I

II

III

I

KHỐI U

 

 

 

 

 

1

Đặt kim, ống radium, cesium, iridium vào cơ thể người bệnh

x

 

 

 

1.200.000

2

Thủ thuật Leep (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)

x

 

 

 

1.200.000

3

Bơm tiêm hoá chất vào khoang nội tuỷ (Intrathecal therapy)

x

 

 

 

1.200.000

4

Chọc dò, sinh thiết gan qua siêu âm

 

x

 

 

700.000

5

Chọc tuỷ xương làm tuỷ đồ, sinh thiết

 

x

 

 

700.000

6

Chọc dò u phổi, trung thất

 

x

 

 

700.000

7

Bơm truyền hoá chất liên tục (12-24 giờ) với máy infuso Mate-P

 

x

 

 

700.000

8

Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm

 

x

 

 

700.000

9

Tiêm hoá chất vào màng bụng điều trị ung thư

 

x

 

 

700.000

10

Sinh thiết trực tràng

 

 

x

 

450.000

11

Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo

 

 

x

 

450.000

12

Áp P32 điều trị bướu mạch máu và sẹo lồi

 

 

x

 

450.000

13

Làm mặt nạ cố định đầu bệnh nhân

 

 

x

 

450.000

14

Đổ khuôn đúc chì che chắn các cơ quan quí trong trường chiếu xạ

 

 

x

 

450.000

15

Chọc thăm dò nư­ớc màng phổi, màng bụng

 

 

 

x

200.000

16

Sinh thiết amidan

 

 

 

x

200.000

17

Sinh thiết u vùng khoang miệng

 

 

 

x

200.000

18

Tiêm truyền hoá chất độc tế bào đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư

 

 

 

x

200.000

19

Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ để chẩn đoán (FNA)

 

 

 

x

200.000

20

Xạ trị Coban, gia tốc

 

 

 

x

200.000

 

THẦN KINH - SỌ NÃO

 

 

 

 

 

1

Thủ thuật thông động mạch cảnh xoang hang (Brooks)

x

 

 

 

1.200.000

2

Chọc dò dưới chẩm

 

x

 

 

700.000

III

MẮT

 

 

 

 

 

1

Điện rung quang động phát hiện yếu tố giả vờ

x

 

 

 

1.200.000

2

Điều trị Glaucoma, một số bệnh võng mạc, mở bao sau đục bằng tia laser

x

 

 

 

1.200.000

3

Chụp mạch huỳnh quang đáy mắt

x

 

 

 

1.200.000

4

Điện rung quang động

 

x

 

 

700.000

5

Tiêm dưới kết mạc cạnh nhãn cầu, hậu nhãn cầu

 

x

 

 

700.000

6

Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính

 

x

 

 

700.000

7

Lấy dị vật giác mạc sâu

 

x

 

 

700.000

8

Thông rửa lệ đạo

 

 

x

 

450.000

9

Lấy calci đông dưới kết mạc

 

 

x

 

450.000

10

Lấy dị vật kết mạc, giác mạc nông, cắt chỉ khâu kết mạc, giác mạc

 

 

 

x

200.000

11

Chích chắp, lẹo

 

 

 

x

200.000

12

Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi

 

 

 

x

200.000

13

Đốt lông siêu

 

 

 

x

200.000

14

Áp tia b điều trị các bệnh lý kết mạc

 

 

 

x

200.000

IV

TAI - MŨI - HỌNG

 

 

 

 

 

1

Khâu vành tai rách sau chấn th­ương

 

x

 

 

700.000

2

Soi, sinh thiết vòm họng, thanh quản, hạ họng, hốc mũi lấy dị vật

 

x

 

 

700.000

3

Đặt ống thông khí hòm tai

 

 

x

 

450.000

4

Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ

 

 

x

 

450.000

5

Lấy dị vật mũi

 

 

x

 

450.000

6

Lấy dị vật tai

 

 

x

 

450.000

7

Đốt cuốn mũi

 

 

x

 

450.000

8

Sinh thiết tai giữa

 

 

x

 

450.000

9

Chích áp xe quanh amidan

 

 

 

x

200.000

10

Chích áp xe thành sau họng

 

 

 

x

200.000

11

Chích nhọt ống tai ngoài

 

 

 

x

200.000

12

Chích hút dịch tụ huyết thanh vành tai

 

 

 

x

200.000

13

Chọc xoang hàm

 

 

 

x

200.000

V

RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

 

 

1

Nắn răng xoay trên 60o

 

x

 

 

700.000

2

Chỉnh hình khớp cắn lệch lạc (sâu, lệch, ngược, vẩu, …)

 

x

 

 

700.000

3

Hàm nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch

 

x

 

 

700.000

4

Nắn tiền hàm

 

x

 

 

700.000

5

Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch gốc lư­ỡi, sàn miệng, cạnh cổ

 

x

 

 

700.000

6

Tiêm xơ chữa u máu trong x­ương hàm

 

x

 

 

700.000

7

Nắn răng mọc lạc chỗ

 

x

 

 

700.000

8

Implant cắm ghép trụ răng từ 4 răng trở lên

 

x

 

 

700.000

9

Implant cắm ghép trụ răng từ 1-3 răng

 

 

x

 

450.000

10

Chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt

 

 

x

 

450.000

11

Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dư­ới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần

 

 

x

 

450.000

12

Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm điều trị viêm quanh răng

 

 

 

x

200.000

13

Mài răng làm cầu chụp, hàm khung từ 2 răng trở lên

 

 

 

x

200.000

VI

TIM MẠCH - LỒNG NGỰC

 

 

 

 

 

1

Đặt stent động mạch vành

x

 

 

 

1.200.000

2

Nong động mạch thận

x

 

 

 

1.200.000

3

Nong động mạch ngoại biên

x

 

 

 

1.200.000

4

Đặt stent động mạch ngoại biên

x

 

 

 

1.200.000

5

Đốt vách liên thất bằng cồn

x

 

 

 

1.200.000

6

Chọc dịch màng ngoài tim

x

 

 

 

1.200.000

7

Nong hẹp eo động mạch chủ

x

 

 

 

1.200.000

8

Đặt stent ống động mạch hoặc cầu nối trong bệnh tim bẩm sinh có tím

x

 

 

 

1.200.000

9

Bít lỗ thông liên nhĩ/liên thất/ống động mạch

x

 

 

 

1.200.000

10

Đóng các lỗ rò

x

 

 

 

1.200.000

11

Đặt máy tạo nhịp tạm thời trong tim

x

 

 

 

1.200.000

12

Sinh thiết cơ tim, nội tâm mạc

x

 

 

 

1.200.000

13

Đặt filter lọc máu tĩnh mạch chủ

x

 

 

 

1.200.000

14

Nong van động mạch phổi

x

 

 

 

1.200.000

15

Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng tần số radio

x

 

 

 

1.200.000

16

Đặt dù lọc máu động mạch

x

 

 

 

1.200.000

17

Nong động mạch cảnh

x

 

 

 

1.200.000

18

Đặt stent động mạch cảnh

x

 

 

 

1.200.000

19

Nong van động mạch chủ

x

 

 

 

1.200.000

20

Đặt stent động mạch thận

x

 

 

 

1.200.000

21

Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn

x

 

 

 

1.200.000

22

Đặt stent khí, phế quản

x

 

 

 

1.200.000

23

Thăm dò điện sinh lý tim

 

x

 

 

700.000

24

Điều trị rối loạn nhịp tim bằng kích thích tim v­ượt tần số

 

x

 

 

700.000

25

Ghi điện tâm đồ qua chuyển đạo thực quản

 

x

 

 

700.000

26

Siêu âm tim qua thực qủan

 

x

 

 

700.000

27

Siêu âm tim can thiệp

 

x

 

 

700.000

28

Siêu âm stress

 

x

 

 

700.000

29

Siêu âm cản âm

 

x

 

 

700.000

30

Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hoá chất bơm qua ống dẫn l­ưu màng phổi

 

x

 

 

700.000

31

Sinh thiết màng phổi (mù)

 

x

 

 

700.000

32

Chọc hút khí màng phổi bằng kim

 

 

 

x

200.000

VII

TIÊU HÓA - GAN - MẬT - TỤY

 

 

 

 

 

1

Gây tắc mạch chữa chảy máu đường mật

x

 

 

 

1.200.000

2

Đốt nhiệt sóng cao tần điều trị ung thư gan

x

 

 

 

1.200.000

3

Nong thực quản

 

x

 

 

700.000

4

Điều trị trĩ bằng thủ thuật

 

x

 

 

700.000

5

Đặt ống thông Blackemore, Linton

 

x

 

 

700.000

6

Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng sigma

 

x

 

 

700.000

7

Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da

 

x

 

 

700.000

8

Lấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm, qua da

 

x

 

 

700.000

9

Cắt lọc điều trị ung thư qua nội soi

 

x

 

 

700.000

10

Tái truyền dịch cổ tr­ướng cho bệnh nhân xơ gan

 

x

 

 

700.000

11

Chụp bơm hơi màng bụng, bơm hơi khối u nang

 

x

 

 

700.000

12

Chụp bơm thuốc cản quang vào khối u để chẩn đoán

 

x

 

 

700.000

13

Chọc dò túi cùng Douglas

 

 

x

 

450.000

VIII

TIẾT NIỆU - SINH DỤC

 

 

 

 

 

1

Sinh thiết tuyến thượng thận qua siêu âm

 

x

 

 

700.000

2

Sinh thiết thận (qua siêu âm hoặc sinh thiết mù)

 

x

 

 

700.000

3

Sinh thiết bàng quang nhiều điểm, tìm ung thư tại chỗ

 

x

 

 

700.000

4

Tán sỏi ngoài cơ thể

 

x

 

 

700.000

5

Đặt bộ phận giả chữa bí đái do phì đại tuyến tiền liệt

 

x

 

 

700.000

6

Điều trị tại chỗ phì đại tuyền tiền liệt: sức nóng hoặc lạnh

 

x

 

 

700.000

7

Sinh thiết tuyến tiền liệt nhiều mảnh

 

x

 

 

700.000

8

Lấy sỏi/tán sỏi niệu quản qua nội soi

 

x

 

 

700.000

9

Nội soi bàng quang tìm xem đái dưỡng chấp, đặt catheter lên thận bơm thuốc để tránh phẫu thuật

 

x

 

 

700.000

10

Nội soi bàng quang, đưa catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản

 

x

 

 

700.000

11

Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận

 

x

 

 

700.000

12

Dẫn lưu bể thận tối thiểu

 

x

 

 

700.000

13

Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật

 

 

x

 

450.000

14

Đặt ống thông niệu quản qua nội soi

 

 

x

 

450.000

15

Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Trôca

 

 

x

 

450.000

16

Bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất

 

 

x

 

450.000

17

Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang

 

 

 

x

200.000

18

Nong niệu đạo

 

 

 

x

200.000

IX

PHỤ SẢN

 

 

 

 

 

1

Chọc giảm thiểu phôi

x

 

 

 

1.200.000

2

Huỷ thai: cắt thân thai nhi ngôi ngang

x

 

 

 

1.200.000

3

Huỷ thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo thai

 

x

 

 

700.000

4

Nội xoay thai

 

x

 

 

700.000

5

Thay máu sơ sinh

 

x

 

 

700.000

6

Chọc dò tuỷ sống sơ sinh

 

x

 

 

700.000

7

Đỡ đẻ ngôi ngược có thủ thuật lấy đầu hậu

 

x

 

 

700.000

8

Forceps

 

x

 

 

700.000

9

Nạo, phá thai trên 12 tuần

 

x

 

 

700.000

10

Dẫn lưu cùng đồ Douglas

 

x

 

 

700.000

11

Gây tê ngoài màng cứng giảm đau trong đẻ

 

x

 

 

700.000

12

Chọc nang buồng trứng đường âm đạo

 

x

 

 

700.000

13

Chích áp xe vú

 

 

x

 

450.000

14

Nạo sót thai, nạo sót nhau

 

 

x

 

450.000

15

Tháo dụng cụ tử cung khó

 

 

x

 

450.000

16

Giác hút

 

 

x

 

450.000

17

Đặt nội khí quản sơ sinh + thở máy

 

 

x

 

450.000

18

Cấy/rút mảnh ghép tránh thai nhiều que

 

 

x

 

450.000

19

Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

 

 

 

x

200.000

20

Sinh thiết buồng tử cung

 

 

 

x

200.000

21

Đặt dụng cụ tử cung

 

 

 

x

200.000

22

Cấy/rút mảnh ghép tránh thai 01 que

 

 

 

x

200.000

X

NHI

 

 

 

 

 

1

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

x

 

 

 

1.200.000

2

Nắn bó chỉnh hình chân khoèo

 

x

 

 

700.000

3

Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn

 

x

 

 

700.000

4

Bột chậu lư­ng chân có kéo nắn

 

x

 

 

700.000

5

Tiêm nội tuỷ

 

x

 

 

700.000

6

Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn

 

 

x

 

450.000

7

Bơm rửa khoang não thất

 

 

x

 

450.000

8

Nong miệng nối hậu môn có gây mê

 

 

x

 

450.000

9

Rạch rộng vòng thắt bao quy đầu/nong bao quy đầu

 

 

x

 

450.000

10

Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết th­ương đơn giản khâu cầm máu

 

 

x

 

450.000

11

Chọc dò dịch não thất

 

 

x

 

450.000

12

Bóp bóng ambu, thổi ngạt

 

 

x

 

450.000

XI

CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

 

 

 

 

 

1

Bột Corset Minerve, Cravate

 

x

 

 

700.000

2

Nắn gãy thân x­ương cánh tay

 

x

 

 

700.000

3

Nắn gãy trên lồi cầu x­ương cánh tay trẻ em độ III và độ IV

 

x

 

 

700.000

4

Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng

 

x

 

 

700.000

5

Nắn gãy cổ x­ương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng

 

x

 

 

700.000

6

Nắn trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật

 

x

 

 

700.000

7

Nắn bó bột gãy thân x­ương đùi, lồi cầu đùi

 

x

 

 

700.000

8

Nắn trật khớp gối

 

x

 

 

700.000

9

Nắn gãy mâm chày, bột đùi cằng bàn chân

 

x

 

 

700.000

10

Nắn bó chỉnh hình chân chữ O, chữ X

 

x

 

 

700.000

11

Nắn gãy x­ương đùi trẻ em

 

x

 

 

700.000

12

Nắn gãy hai x­ương cẳng chân

 

x

 

 

700.000

13

Nắn bó bột cẳng bàn chân trong trật khớp cổ chân

 

x

 

 

700.000

14

Nắn bột cẳng bàn chân trong gãy x­ương bàn chân, ngón chân

 

x

 

 

700.000

15

Nắn trong gãy Dupuytren

 

x

 

 

700.000

16

Nắn trong gãy Monteggia

 

x

 

 

700.000

17

Nắn gãy và trật khớp khuỷu

 

x

 

 

700.000

18

Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau- Colles

 

x

 

 

700.000

19

Nắn trong bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay

 

x

 

 

700.000

20

Nắn gãy cổ x­ương cánh tay

 

x

 

 

700.000

21

Nắn gẫy hai x­ương cẳng tay

 

x

 

 

700.000

22

Nắn trật khớp vai

 

x

 

 

700.000

23

Nắn trật khớp khuỷu

 

 

x

 

450.000

24

Nắn bó bột trật chỏm quay

 

 

x

 

450.000

25

Nắn trong gãy Pouteau- Colles

 

 

x

 

450.000

26

Nắn bó bột cẳng bàn tay trong gãy x­ương bàn, ngón tay

 

 

x

 

450.000

27

Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann

 

 

x

 

450.000

28

Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động

 

 

x

 

450.000

29

Bó bột ống trong gãy x­ương bánh chè

 

 

x

 

450.000

30

Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống

 

 

x

 

450.000

31

Gãy nền x­ương bàn 1 và Bennet

 

 

x

 

450.000

32

Nẹp bột các loại, không nắn

 

 

 

x

200.000

XII

BỎNG

 

 

 

 

 

1

Thay băng bỏng diện tích ³ 60% diện tích cơ thể

 

x

 

 

700.000

2

Thay băng bỏng diện tích từ 40-59% diện tích cơ thể

 

 

x

 

450.000

3

Thay băng bỏng diện tích từ 20-39% diện tích cơ thể

 

 

 

x

200.000

XIII

CƠ - XƯƠNG - KHỚP

 

 

 

 

 

1

Soi khớp

 

x

 

 

700.000

2

Tiêm thuốc phóng xạ vào bao khớp

 

 

x

 

450.000

3

Rửa khớp

 

 

x

 

450.000

4

Tiêm ngoài màng cứng

 

 

 

x

200.000

5

Tiêm cạnh cột sống

 

 

 

x

200.000

6

Tiêm khớp

 

 

 

x

200.000

XIV

HỒI SỨC CẤP CỨU - GMHS - LỌC MÁU

 

 

 

 

 

1

Thông tim bằng catheter Swan Ganz đo áp lực buồng tim, đo áp lực động mạch phổi. Đo cung lượng tim bằng phương pháp pha loãng nhiệt

x

 

 

 

1.200.000

2

Chạy máy tim phổi nhân tạo đẳng nhiệt, hạ thân nhiệt

x

 

 

 

1.200.000

3

Đặt máy tạo nhịp cấp cứu

x

 

 

 

1.200.000

4

Nong động mạch vành

x

 

 

 

1.200.000

5

Thay máu/thay huyết tương

x

 

 

 

1.200.000

6

Lọc máu cấp cứu thở máy, chống choáng

x

 

 

 

1.200.000

7

Gây tê màng cứng làm giảm đau ở người bệnh mảng sư­ờn di động, khi đẻ, sau phẫu thuật

x

 

 

 

1.200.000

8

Bơm bóng động mạch chủ thì tâm thu (contre pulsation)

x

 

 

 

1.200.000

9

Lấy máu truyền lại qua lọc thô

 

x

 

 

700.000

10

Lấy máu truyền lại bằng cell-saver

 

x

 

 

700.000

11

Đặt catheter não đo áp lực trong não

 

x

 

 

700.000

12

Sốc điện cấp cứu có kết qủa

 

x

 

 

700.000

13

Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết qủa

 

x

 

 

700.000

14

Đặt nội khí quản cấp cứu

 

x

 

 

700.000

15

Hạ huyết áp chỉ huy

 

x

 

 

700.000

16

Hạ thân nhiệt chỉ huy

 

x

 

 

700.000

17

Tạo lỗ rò động tĩnh mạch bằng ghép mạch máu

 

x

 

 

700.000

18

Lấy máu nhảy cóc, một đợt 4 tuần

 

x

 

 

700.000

19

Lọc màng bụng liên tục cấp cứu 24 giờ một lần

 

x

 

 

700.000

20

Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh

 

x

 

 

700.000

21

Rửa màng tim/chọc dò màng tim

 

x

 

 

700.000

22

Dẫn lưu khí, dịch màng phổi bằng sonde các loại

 

x

 

 

700.000

23

Nội soi dạ dày cấp cứu

 

x

 

 

700.000

24

Chạy thận nhân tạo chu kỳ

 

 

x

 

450.000

25

Lọc màng bụng chu kỳ

 

 

x

 

450.000

26

Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm

 

 

x

 

450.000

27

Mở màng nhẫn giáp cấp cứu

 

 

x

 

450.000

28

Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán

 

 

x

 

450.000

29

Chọc hút khí/dịch màng phổi

 

 

x

 

450.000

30

Đặt catheter động mạch

 

 

x

 

450.000

31

Nội soi phế quản ngư­ời bệnh thở máy bằng ống soi mềm

 

 

x

 

450.000

32

Chọc dò tuỷ sống để chẩn đoán và điều trị

 

 

x

 

450.000

33

Bơm rửa màng phổi trong tràn mủ màng phổi

 

 

x

 

450.000

34

Đo áp lực ổ bụng qua bàng quang

 

 

x

 

450.000

35

Phong bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau

 

 

 

x

200.000

36

Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do chảy máu

 

 

 

x

200.000

37

Đặt ống thông bàng quang

 

 

 

x

200.000

XV

CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

 

 

 

 

 

1

Nong rộng van tim

x

 

 

 

1.200.000

2

Thông tim ống lớn và chụp buồng tim cản quang

x

 

 

 

1.200.000

3

Nút động mạch chữa rò động-tĩnh mạch, phồng động mạch, chảy máu tiêu hoá cấp cứu; nút động mạch kết hợp hoá chất điều trị ung thư gan, thận trước phẫu thuật, thông động mạch cảnh trong-xoang hang  

x

 

 

 

1.200.000

4

Đặt dẫn lưu đường mật xuống tá tràng theo đường qua da qua gan

x

 

 

 

1.200.000

5

Đặt dẫn lưu đường mật qua nội soi tá tràng

x

 

 

 

1.200.000

6

Nong mạch/đặt stent mạch các loại

x

 

 

 

1.200.000

7

Gia cố xương bằng vật liệu nhân tạo

x

 

 

 

1.200.000

8

Chụp động mạch vành tim

 

x

 

 

700.000

9

Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp

 

x

 

 

700.000

10

Chụp bạch mạch

 

x

 

 

700.000

11

Chụp phế quản cản quang

 

x

 

 

700.000

12

Chụp đường mật ng­ược dòng qua nội soi

 

x

 

 

700.000

13

Tháo lồng ruột qua bơm hơi hoặc baryt

 

x

 

 

700.000

14

Chụp động mạch, tĩnh mạch bằng phương pháp Seldinger

 

x

 

 

700.000

15

Chụp đường mật qua da, qua gan

 

x

 

 

700.000

16

Chụp tuỷ sống, bao rễ

 

x

 

 

700.000

17

Chụp khớp cản quang

 

x

 

 

700.000

18

Chụp bể thận, niệu quản ngư­ợc dòng

 

x

 

 

700.000

19

Chụp đĩa đệm cột sống

 

x

 

 

700.000

20

Chọc dò, làm sinh thiết, chẩn đoán tế bào học hoặc dẫn lưu dưới hướng dẫn của siêu âm, cắt lớp vi tính, cộng hưởng từ.

 

x

 

 

700.000

21

Chụp tim, mạch vành tim bằng cắt lớp vi tính hoặc cộng hưởng từ

 

x

 

 

700.000

22

Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da dưới hướng dẫn của cắt lớp hoặc cộng hưởng từ

 

x

 

 

700.000

23

Chẩn đoán bằng SPECT/PET-CT

 

x

 

 

700.000

24

Pha liều tại Hot-Lap

 

x

 

 

700.000

25

Chụp bể thận qua da, dẫn lưu bể thận qua da

 

 

x

 

450.000

26

Siêu âm tim qua thực quản

 

 

x

 

450.000

27

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

 

 

x

 

450.000

28

Chụp tử cung vòi trứng

 

 

x

 

450.000

29

Chụp niệu đạo ngược dòng

 

 

x

 

450.000

30

Chụp cộng h­ưởng từ có thuốc đối quang từ

 

 

x

 

450.000

31

Chụp cắt lớp vi tính có cản quang

 

 

x

 

450.000

32

Chụp niệu tĩnh mạch cản quang (UIV)

 

 

x

 

450.000

33

Siêu âm, Xquang trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình

 

 

x

 

450.000

34

Siêu âm Doppler có thuốc đối quang

 

 

x

 

450.000

35

Khám nội soi ảo đại tràng, phế quản, mạch máu bằng cắt lớp vi tính hoặc cộng hưởng từ

 

 

x

 

450.000

36

Chụp tuyến n­ước bọt có cản quang

 

 

 

x

200.000

37

Siêu âm, Xquang tại giường

 

 

 

x

200.000

38

Chụp lưu thông ruột non qua ống thông

 

 

 

x

200.000

39

Chụp thực quản/dạ dày/tiểu tràng/đại tràng có đối quang kép

 

 

 

x

200.000

40

Siêu âm Doppler mạch máu

 

 

 

x

200.000

XVI

NỘI SOI

 

 

 

 

 

1

Soi đường tá tuỵ mật ( ERCP) có cắt cơ Oddi lấy dị vật hay đặt bộ phận giả (Prosthesis)

x

 

 

 

1.200.000

2

Soi phế quản lấy dị vật

x

 

 

 

1.200.000

3

Sinh thiết xuyên thành phế quản qua nội soi

x

 

 

 

1.200.000

4

Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều trị

 

x

 

 

700.000

5

Nội soi màng phổi để chẩn đoán và điều trị

 

x

 

 

700.000

6

Soi trung thất

 

x

 

 

700.000

7

Nội soi đường mật qua tá tràng

 

x

 

 

700.000

8

Nội soi đường mật qua da tán sỏi

 

x

 

 

700.000

9

Soi ổ bụng/hố thận/khung chậu để thăm dò, chẩn đoán

 

x

 

 

700.000

10

Soi phế quản có chải rửa/sinh thiết/ hút dịch phế quản

 

x

 

 

700.000

11

Soi thực quản dạ dày lấy dị vật/điều trị giãn tĩnh mạch thực quản

 

x

 

 

700.000

12

Soi bàng quang lấy dị vật, sỏi

 

x

 

 

700.000

13

Soi dạ dày tá tràng để chẩn đoán và điều trị

 

x

 

 

700.000

14

Soi đại tràng

 

x

 

 

700.000

15

Soi trực tràng cắt u có sinh thiết

 

x

 

 

700.000

16

Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ

 

x

 

 

700.000

17

Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản

 

x

 

 

700.000

18

Nong hẹp thực quản, môn vị, tá tràng

 

x

 

 

700.000

19

Đặt bộ phận giả thực quản

 

x

 

 

700.000

20

Soi hạ họng lấy dị vật

 

 

x

 

450.000

21

Soi trực tràng ống cứng, ống mềm

 

 

x

 

450.000

22

Soi bàng quang

 

 

x

 

450.000

XVII

TÂM THẦN

 

 

 

 

 

 

Sốc điện tâm thần

 

 

 

x

200.000

XVIII

LASER

 

 

 

 

 

1

Điện đông bằng thiết bị plasma hoá điều trị u máu và các u nhỏ lành tính ngoài da

 

x

 

 

700.000

2

Nội soi Laser điều trị loét ống tiêu hoá

 

x

 

 

700.000

3

Đặt catheter chiếu Laser nội tĩnh mạch

 

 

 

x

200.000

4

Quang đông bằng Laser Nd-YAG điều trị sẹo lồi, bớt sắc tố, bớt càphê và u máu các loại.

 

 

 

x

200.000

5

Quang đông, quang bốc bay tổ chức bằng Laser CO2 điều trị u máu các thể ở da, điều trị mào gà sinh dục, giãn tĩnh mạch

 

 

 

x

200.000

6

Chích hút tụ máu vành tai bằng thiết bị plasma hoá

 

 

 

x

200.000

7

Quang đông bằng Laser CO2 điều trị viêm lộ tuyến cổ tử cung, trĩ ngoại, viêm họng hạt, dãn tĩnh mạch dưới da

 

 

 

x

200.000

8

Đặt từ trường điều trị viêm x­ương tuỷ, gãy x­ương đã cố định

 

 

 

x

200.000

XIX

DA LIỄU

 

 

 

 

 

1

Bóc móng

 

 

x

 

450.000

2

Áp nitơ lỏng Mũi đỏ

 

 

 

x

200.000

3

Đốt điện nốt ruồi, mụn cóc, sẩn cục, u vàng, u nhú sinh dục (4-5 thương tổn)

 

 

 

x

200.000

XX

HUYẾT HỌC

 

 

 

 

 

1

Chọc lách làm lách đồ

 

x

 

 

700.000

2

Rút máu những bệnh nhân đa hồng cầu

 

 

x

 

450.000

3

Chọc tuỷ làm tuỷ đồ

 

 

x

 

450.000

4

Chọc hạch làm hạch đồ

 

 

 

x

200.000

XXI

GIẢI PHẪU BỆNH

 

 

 

 

 

1

Chọc hút tế bào xét nghiệm các khối u: tuyến giáp; hạch sâu ở khoang bụng, lồng ngực (không phải hạch ngoại vi; gan; lách; xương …

 

 

x

 

450.000

2

Phẫu tích bệnh phẩm phẫu thuật khối u

 

 

 

x

200.000

3

Sinh thiết cắt lạnh chẩn đoán ung bướu

 

 

 

x

200.000

 

BẢNG GIÁ GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ

Dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm chưa có trong Bảng giá thu một phần viện phí

(kèm theo Quyết định số 08/2011/QĐ-UBND ngày 09/4/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Tên dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm

Loại kỹ thuật

Giá thu

 

 

I

THỦ THUẬT

 

 

 

1

Cố định xương sườn gãy bằng băng keo thun

Thủ thuật loại 3

200,000

 

2

Cố định xương đòn gãy bằng nẹp vải

Thủ thuật loại 3

200.000

 

3

Nắn bó bột gãy lồi cầu trong, gãy lồi cầu ngoài, gãy liên lồi cầu xương cánh tay

Thủ thuật loại 1

700.000

 

4

Nắn bó bột gãy bàn tay, nẹp Iselin các ngón trong gãy xương bàn tay, ngón tay

Thủ thuật loại 1

700.000

 

5

Cố định khớp vai bằng áo vải Desault

Thủ thuật loại 3

200.000

 

6

Cố định khớp gối bằng nẹp vải nẹp Zimmer

Thủ thuật loại 3

200.000

 

7

Thở oxy (bình oxy họăc máy tạo oxy) (chưa tính dây thở)

 

120.000/ngày

 

8

Bảo quản nắp sọ

Thủ thuật loại 3

200.000

 

9

Đốt chồi rốn

Thủ thuật loại 2

450.000

 

10

Bóc nhau sau sinh

Thủ thuật loại 1

700.000

 

11

Rút sonde niệu quản qua nội soi

Thủ thuật loại 2

450.000

 

12

Khâu vết thương lưỡi

Thủ thuật loại 1

700.000

 

13

Khâu phục hồi tầng sinh môn

Thủ thuật loại 2

450.000

 

II

PHẪU THUẬT

 

 

 

1

Kết hợp xương bằng khung cố định ngoài (chưa bao gồm khung cố định)

Ph/thuật loại 1B

1.600.000

 

2

Phẫu thuật khớp giả có kết hợp xương

Ph/thuật loại 1A

1.800.000

 

3

Phẫu thuật khâu lách bảo tồn

Ph/thuật loại 1B

1.600.000

 

4

Phẫu thuật khâu lỗ thủng ruột

Ph/thuật loại 1B

1.600.000

 

5

Nối gân Achille

Ph/thuật loại 1B

1.600.000

 

6

Nối gân gấp

Ph/thuật loại 1B

1.600.000

 

7

Phẫu thuật tắc ruột do bả thức ăn, dị vật

Ph/thuật loại 1B

1.600.000

 

8

Phẫu thuật cắt 2/3 dạ dày

Ph/thuật loại 1A

1.800.000

 

9

Nâng sọ lún ở người lớn

Ph/thuật loại 1C

1.400.000

 

10

Tạo Shunt động tĩnh mạch cẳng tay

Ph/thuật loại 1A

1.800.000

 

11

Kết hợp xương gò má

Ph/thuật loại 1A

1.800.000

 

12

Tháo lồng bằng hơi có gây mê

Ph/thuật loại 1A

1.800.000

 

13

Phẫu thuật viêm tuỵ cấp

Ph/thuật loại 1A

1.800.000

 

14

Phẫu thuật khâu lỗ thủng ruột, dạ dày nội soi

Ph/thuật loại 1A

1.800.000

 

15

Phẫu thuật khâu lỗ thủng ruột

Ph/thuật loại 1A

1.800.000

 

16

Vá sọ tự thân

Ph/thuật loại 2B

1.000.000

 

17

Vá sọ bằng xi măng

Ph/thuật loại 2B

1.000.000

 

III

KỸ THUẬT NHI SƠ SINH

 

 

 

1

Thắt chồi rốn

 

45.000

 

2

Đặt catheter tĩnh mạch rốn

 

430.000

 

3

Chiếu đèn vàng da

 

7.000/giờ

 

IV

CÁC XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC, SINH HOÁ

 

 

 

1

H. PYLORI

 

70.000

 

2

CK

 

25.000

 

V

ĐÔNG Y

 

 

 

 

Lase châm

 

10.000