Nghị quyết 86/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Số hiệu: | 86/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Ngày ban hành: | 14/12/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 86/NQ-HĐND |
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 14 tháng 12 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN CÓ THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân ngày 20 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 229/TTr-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu; Báo cáo thẩm tra số 167/BC-KTNS ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Ban Kinh tế-Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, cụ thể như sau:
Tổng số dự án có thu hồi đất trong năm 2019 là 418 dự án với diện tích 2.933,62ha, bao gồm:
1. Trên địa bàn thành phố Bà Rịa là 71 dự án, với diện tích 212,97ha.
2. Trên địa bàn huyện Châu Đức là 26 dự án, với diện tích 371,48ha.
3. Trên địa bàn huyện Long Điền là 37 dự án, với diện tích 269,72ha.
4. Trên địa bàn thị xã Phú Mỹ là 71 dự án, với diện tích 855,98ha.
5. Trên địa bàn thành phố Vũng Tàu là 67 dự án, với diện tích 340,68ha.
6. Trên địa bàn huyện Xuyên Mộc là 35 dự án, với diện tích 393,28ha.
7. Trên địa bàn huyện Đất Đỏ là 55 dự án, với diện tích 310,23ha.
8. Trên địa bàn huyện Côn Đảo là 56 dự án, với diện tích 180,29ha.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Điều khoản thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Khóa VI, Kỳ họp thứ Chín thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2019./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Stt |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm (xã, huyện) |
Mục đích sử dụng đất năm 2019 |
Diện tích (ha) |
Loại đất thu hồi (ha) |
Căn cứ pháp lý |
Nguồn gốc đất |
Nguồn vốn |
Ghi chú |
|||||||||
Tổng dự án |
Thực hiện năm 2019 |
Thu hồi năm 2019 |
Đất nông nghiệp |
Trong đó |
Đất chưa SD' |
Đất phi nông nghiệp |
|||||||||||||
Đất lúa 01 vụ |
Đất lúa 02 vụ |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
||||||||||||||||
* |
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU: 418 DỰ ÁN |
|
|
|
6,097.28 |
3,178.08 |
2,933.62 |
2,233.64 |
100.50 |
42.99 |
712.36 |
15.47 |
|
816.26 |
|
|
|
|
|
* |
THÀNH PHỐ BÀ RỊA TỔNG: 71 DỰ ÁN |
|
|
|
212.46 |
212.25 |
211.97 |
181.63 |
29.31 |
26.06 |
|
|
|
33.55 |
|
|
|
|
|
A |
Các công trình, dự án chuyển tiếp: 39 dự án |
|
|
|
166.12 |
165.91 |
165.63 |
139.61 |
20.41 |
7.93 |
|
|
|
26.31 |
|
|
|
|
|
I |
Đất cụm công nghiệp (01 dự án) |
|
|
|
20.00 |
20.00 |
20.00 |
20.00 |
3.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp, TTCN Long Hương 2 |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất Tỉnh |
Phường Long Hương |
Đất cụm công nghiệp |
20.00 |
20.00 |
20.00 |
20.00 |
3.00 |
|
|
|
|
|
QĐ số 3247QĐ- UBND ngày 16/11/2016 của tỉnh phê duyệt quy hoạch phát triển CCN tỉnh 2016-2020; VB số 4564/UBND-VP ngày 30/5/2017 của UBND Tỉnh |
Đất NN, hộ dân |
Doanh nghiệp |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
II |
Đất thương mại, dịch vụ (01 dự án) |
|
|
|
73.94 |
73.94 |
73.94 |
73.94 |
1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu du lịch sinh thái kết hợp TTTM và Siêu thị ẩm thực thủy sản |
Công ty Nguyễn Kim và Tổng công ty Thủy sản VN |
Phường Phước Trung |
Đất thương mại - Dịch vụ |
73.94 |
73.94 |
73.94 |
73.94 |
1.00 |
|
|
|
|
|
Công văn số 4434/UBND-VP ngày 27/6/2017 của UBND tỉnh |
Đất Nhà nước |
Doanh nghiệp |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
III |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (01 dự án) |
|
|
|
4.50 |
4.50 |
4.50 |
4.50 |
0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà máy gạch không nung Nhà Việt |
Công ty TNHH Nhà Việt |
Phường Long Hương |
Đất sản xuất kinh doanh |
4.50 |
4.50 |
4.50 |
4.50 |
0.10 |
|
|
|
|
|
Công văn số 2650/UBND -VP ngày 03/4/2017 của UBND Tỉnh; NQ số 14/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND Tỉnh |
Đất Nhà nước |
Doanh nghiệp |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
IV |
Đất cơ sở y tế (01 dự án) |
|
|
|
5.00 |
5.00 |
5.00 |
4.80 |
|
3.00 |
|
|
|
0.20 |
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh viện quốc tế - Trường Đại học y khoa Bà Rịa |
Công ty CP bệnh viện Vạn Phúc Sài Gòn |
Phường Long Hương |
Đất y tế |
5.00 |
5.00 |
5.00 |
4.80 |
|
3.00 |
|
|
|
0.20 |
Công văn số 1270/UBND-VP ngày 03/5/2017 của UBND Tỉnh; |
Đất NN, hộ dân |
Doanh nghiệp |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
V |
Đất cơ sở giáo dục (01 dự án) |
|
|
|
1.38 |
1.38 |
1.38 |
0.98 |
0.98 |
|
|
|
|
0.40 |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Tiểu học bán trú phường Phước Trung |
UBND TPBR (Ban QLDA 1) |
Phường Phước Trung |
Đất giáo dục |
1.38 |
1.38 |
1.38 |
0.98 |
0.98 |
|
|
|
|
0.40 |
QĐ số 3600/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư |
Đất Nhà nước + đất dân |
Ngân sách tỉnh |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
VI |
Đất cơ sở thể dục thể thao (02 dự án) |
|
|
|
2.75 |
2.75 |
2.75 |
0.87 |
0.87 |
|
|
|
|
1.88 |
|
|
|
|
|
1 |
Sân bóng đá Kim Dinh |
UBND TPBR (Ban QLDA 2) |
Phường Kim Dinh |
Đất thể thao |
1.75 |
1.75 |
1.75 |
0.48 |
0.48 |
|
|
|
|
1.27 |
QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TPBR |
Đất Nhà nước + đất dân |
Ngân sách thành phố |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
2 |
Sân bóng đá Long Hương |
UBND TPBR (Ban QLDA 2) |
Phường Long Hương |
Đất thể thao |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
0.39 |
0.39 |
|
|
|
|
0.61 |
QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TPBR |
Đất Nhà nước + đất dân |
Ngân sách thành phố |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
VII |
Đất giao thông (13 dự án) |
|
|
|
29.71 |
29.52 |
29.52 |
13.64 |
2.35 |
4.29 |
|
|
|
15.88 |
|
|
|
|
|
1 |
Cầu Sông Cái |
UBND TPBR-huyện Châu Đức |
Xã Tân Hưng |
Đất giao thông |
0.25 |
0.06 |
0.06 |
0.06 |
|
0.06 |
|
|
|
|
Công văn số 10415/UBND-VP ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh; |
Đất hộ gia đình, cá nhân |
Ngân sách Thành phố |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 52 |
UBND TPBR (Ban QLDA 1) |
Xã Hòa Long, xã Long Phước (BR) và xã Đá Bạc (C.Đức) |
Đất giao thông |
16.00 |
16.00 |
16.00 |
6.00 |
|
3.00 |
|
|
|
10.00 |
QĐ số 3019/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư |
Đất của dân |
Ngân sách tỉnh |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
3 |
Đường Nguyễn An Ninh nối dài (thuộc dự án 20km nội thị) |
UBND TPBR (Ban QLDA 1) |
Phường Kim Dinh |
Đất giao thông |
2.19 |
2.19 |
2.19 |
1.20 |
0.50 |
|
|
|
|
0.99 |
QĐ số 3019/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư |
Đất Nhà nước + đất dân |
Ngân sách tỉnh |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
4 |
Đường Nguyễn An Ninh (thuộc dự án 20km nội thị) |
UBND TPBR (Ban QLDA 1) |
Phường Long Hương |
Đất giao thông |
2.70 |
2.70 |
2.70 |
1.08 |
0.70 |
|
|
|
|
1.62 |
QĐ số 3019/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư |
Đất Nhà nước + đất dân |
Ngân sách tỉnh |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
5 |
Đường Nguyễn Cư Trinh (thuộc dự án 20km nội thị) |
UBND TPBR (Ban QLDA 1) |
Phường Long Hương |
Đất giao thông |
1.17 |
1.17 |
1.17 |
1.11 |
0.30 |
|
|
|
|
0.06 |
QĐ số 3019/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư |
Đất Nhà nước + đất dân |
Ngân sách tỉnh |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
6 |
Đường Võ Ngọc Chấn (thuộc dự án 20km nội thị) |
UBND TPBR (Ban QLDA 1) |
Phường Long Hương |
Đất giao thông |
1.53 |
1.53 |
1.53 |
0.77 |
0.05 |
|
|
|
|
0.76 |
QĐ số 3019/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư |
Đất Nhà nước + đất dân |
Ngân sách tỉnh |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
7 |
Đường QH số 3 (thuộc dự án 20km nội thị) |
UBND TPBR (Ban QLDA 1) |
Xã Long Phước |
Đất giao thông |
0.84 |
0.84 |
0.84 |
0.44 |
|
|
|
|
|
0.40 |
QĐ số 3019/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư |
Đất Nhà nước + đất dân |
Ngân sách tỉnh |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
8 |
Đường phía Bắc Bệnh viện Bà Rịa |
UBND TPBR (Ban QLDA 1) |
Xã Hòa Long, phường Long Tâm |
Đất giao thông |
3.03 |
3.03 |
3.03 |
1.23 |
|
1.23 |
|
|
|
1.80 |
QĐ số 3026/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư |
Đất của dân |
Ngân sách tỉnh |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
9 |
Đường vào khu phố 3, phường Phước Nguyên (Nguyễn Văn Linh nối Điện Biên Phủ) |
UBND TPBR (Ban QLDA 2) |
Phường Phước Nguyên |
Đất giao thông |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.45 |
|
|
|
|
|
0.05 |
QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TPBR |
Đất Nhà nước + đất dân |
Ngân sách Thành phố |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
10 |
Đường ranh đất Ngân hàng |
UBND TPBR (Ban QLDA 2) |
Phường Phước Trung |
Đất giao thông |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
0.20 |
|
|
|
|
|
QĐ số 3611/QĐ- UBND ngày 08/8/2017 của UBND TPBR |
Đất Nhà nước + đất dân |
Ngân sách Thành phố |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
11 |
Đường Ngô Gia Tự nối dài |
UBND TPBR Ban QLDA 2) |
Phường Phước Trung |
Đất giao thông |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.10 |
|
|
|
|
|
QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TPBR |
Đất Nhà nước + đất dân |
Ngân sách Thành phố |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
12 |
Đường nối đường Bạch Đằng tới đường giáp đường ranh đất Ngân hàng |
UBND TPBR Ban QLDA 2) |
Phường Phước Trung |
Đất giao thông |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
|
|
|
|
|
QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TPBR |
Đất Nhà nước + đất dân |
Ngân sách Thành phố |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
13 |
Đường Tôn Đức Thắng nối dài |
UBND TPBR Ban QLDA 2) |
Phường Phước Trung |
Đất giao thông |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
0.10 |
|
|
|
|
|
0.20 |
QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TPBR |
Đất Nhà nước + đất dân |
Ngân sách TP |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
VIII |
Đất thủy lợi (02 dự án) |
|
|
|
3.53 |
3.53 |
3.53 |
3.53 |
3.19 |
0.34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến mương Cầu Vong - Bà Đáp (đoạn từ Đấp Bà Đáp đến Đá Me Heo) |
Trung tâm QLKTCT Thủy lợi |
Xã Long Phước |
Đất thủy lợi |
3.19 |
3.19 |
3.19 |
3.19 |
3.19 |
|
|
|
|
|
QĐ số 2939/QĐ- UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh; Thông báo ngày 25/4/2017 của UBND thành phố v/v thu hồi đất |
Đất của dân (đang kiểm đếm) |
Ngân sách tỉnh |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
2 |
Xây dựng tuyến N4 - đập Sông Dinh 1 |
Ban QLDA CN NN&PTNT |
Xã Tân Hưng |
Đất thủy lợi |
0.34 |
0.34 |
0.34 |
0.34 |
|
0.34 |
|
|
|
|
QĐ số 3600/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh |
Đất NN |
Ngân sách tỉnh |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
IX |
Đất năng lượng (02 dự án) |
|
|
|
6.59 |
6.59 |
6.59 |
5.59 |
5.20 |
|
|
|
|
1.00 |
|
|
|
|
|
1 |
Trạm biến áp 110kV Bà Rịa 2 và đường dây đấu nối |
Tổng công ty Điện lực miền Nam |
Phước Trung, Long Hương, Kim Dinh |
Đất năng lượng |
0.49 |
0.49 |
0.49 |
0.49 |
0.10 |
|
|
|
|
|
QĐ số 4694/QĐ-BTC ngày 01/12/2016 của Bộ Công thương |
Đất của tổ chức và đất dân |
Doanh nghiệp |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
2 |
Đường ống dẫn khi Nam Côn Sơn 2 + Trạm khí đốt |
Tổng công ty khi Việt Nam |
Phước Trung, Long Hương, Kim Dinh |
Đất năng lượng |
6.10 |
6.10 |
6.10 |
5.10 |
5.10 |
|
|
|
|
1.00 |
QĐ số 801/QĐ- DKVN ngày 27/01/2011 của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam |
Đất của dân |
Doanh nghiệp |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
X |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp (07 dự án) |
|
|
|
3.19 |
3.19 |
3.19 |
2.55 |
|
|
|
|
|
0.64 |
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở Trung tâm kiểm định chất lượng công trình giao thông tỉnh |
Ban QLDA CN DD &CN tỉnh |
Phường Long Tâm |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
0.43 |
0.43 |
0.43 |
0.39 |
|
|
|
|
|
0.04 |
QĐ số 2879/QĐ- UBND ngày 21/10/2016 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư |
Đất của dân |
Ngân sách tỉnh |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
2 |
Trụ sở làm việc Chi cục bảo vệ môi trường |
Ban QLDA CN DD &CN tỉnh |
Phường Phước Trung |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
0.13 |
0.13 |
0.13 |
0.10 |
|
|
|
|
|
0.03 |
QĐ số 2868/QĐ- UBND ngày 19/10/2016 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư |
Đất của dân |
Ngân sách tỉnh |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
3 |
Trụ sở làm việc Chi cục An toàn vệ sinh thực thẩm |
Ban QLDA CN DD &CN tỉnh |
Phường Long Tâm |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.23 |
|
|
|
|
|
0.02 |
QĐ số 1853/QĐ- UBND ngày 04/7/2017 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư |
Đất của dân |
Ngân sách tỉnh |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
4 |
Trụ sở làm việc Tòa án nhân dân tỉnh |
Tòa án tỉnh |
Phường Long Toàn |
Đất trụ sở |
1.73 |
1.73 |
1.73 |
1.73 |
|
|
|
|
|
|
QĐ số 655/QĐ- TANDTC-KHTC ngày 21/9/2016 phê duyệt chủ trương đầu tư |
Đất Nhà nước |
Ngân sách tỉnh |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
5 |
Trụ sở công an Phường Phước Nguyên |
UBND TPBR (Ban QLDA 2) |
Phường Phước Nguyên |
Đất an ninh |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
|
|
|
QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TPBR |
Đất Nhà nước + đất dân |
Ngân sách thành phố |
|
|
6 |
Trụ sở công an Phường Phước Hưng |
UBND TPBR (Ban QLDA 2) |
Phường Phước Hưng |
Đất an ninh |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
|
|
|
|
|
|
0.05 |
NQ số 20/NQ-HĐND ngày 16/10/2017 của HĐND TPBR QĐ chủ trương đầu tư dự án |
Đất NN quản lý |
Ngân sách thành phố |
|
|
7 |
Xây dựng Hội trường Đảng TP. Bà Rịa |
UBND TPBR (Ban QLDA 2) |
Phường Phước Hiệp |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
|
|
|
|
|
|
0.50 |
QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TPBR |
Nhà nước quản lý |
Ngân sách thành phố |
|
|
XI |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa (01 dự án) |
|
|
|
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
|
0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng nghĩa trang - xã Hòa Long |
UBND TPBR (Ban QLDA 2) |
Xã Hòa Long |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
|
0.30 |
|
|
|
|
QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TPBR |
Đất NN quản lý |
Ngân sách TP |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
XII |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng (02 dự án) |
|
|
|
5.47 |
5.47 |
5.19 |
4.10 |
2.71 |
|
|
|
|
1.37 |
|
|
|
|
|
1 |
Khu Trung tâm Văn hóa - Thông tin Tỉnh (giai đoạn 2) |
Cty CP ĐTPT Địa ốc Vạn Tín Phát |
Phường Long Hương |
Đất ở và Đất sản xuất kinh doanh |
4.47 |
4.47 |
4.19 |
3.10 |
2.61 |
|
|
|
|
1.37 |
QĐ số 79/QĐ-UBND ngày 09/01/2013 của UBND TPBR |
Đất Nhà nước + đất dân |
Doanh nghiệp |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
2 |
Công viên Nghĩa địa Việt Hoa |
UBND TPBR (Ban QLDA 2) |
Phường Phước Nguyên |
Đất khu vui chơi, giải trí |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
0.10 |
|
|
|
|
|
QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TPBR |
Đất NN quản lý |
Ngân sách TP |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
XIII |
Đất cơ sở tôn giáo (02 dự án) |
|
|
|
0.30 |
0.28 |
0.28 |
0.02 |
|
|
|
|
|
0.26 |
|
|
|
|
|
1 |
Chùa Di Lặc |
Chùa Di Lặc |
Xã Tân Hưng |
Đất cơ sở tôn giáo |
0.26 |
0.26 |
0.26 |
|
|
|
|
|
|
0.26 |
Văn bản số 1015/UBND-VP ngày 19/2/2016 của UBND tỉnh; Văn bản 474/BTG-HCTH ngày 15/9/2017 của Ban Tôn giáo |
Đất NN quản lý |
Tổ chức tôn giáo |
|
|
2 |
Tịnh xá Bửu Ngọc Liên |
Tịnh xá Bửu Ngọc Liên |
Xã Tân Hưng |
Đất cơ sở tôn giáo |
0.04 |
0.02 |
0.02 |
0.02 |
|
|
|
|
|
|
Công văn số 6273/UBND-VP ngày 07/7/2017 của UBND tỉnh; Văn bản 474/BTG-HCTH ngày 15/9/2017 của Ban Tôn giáo |
Giấy CN số AO 46542 8 |
Tổ chức tôn giáo |
|
|
XIV |
Đất khu dân cư, khu tái định cư (03 dự án) |
|
|
|
8.77 |
8.77 |
8.77 |
4.09 |
1.01 |
|
|
|
|
4.68 |
|
|
|
|
|
1 |
Khu TĐC phường Phước Hưng |
UBND TPBR (Ban QLDA 1) |
Phương Phước Hưng |
Khu tái định cư |
5.38 |
5.38 |
5.38 |
0.70 |
0.70 |
|
|
|
|
4.68 |
QĐ số 2152/QĐ- UBND ngày 02/8/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư |
Đất Nhà nước + đất dân |
Ngân sách tỉnh |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC phường Kim Dinh |
UBND TPBR (Ban QLDA 1) |
Phường Kim Dinh |
Khu tái định cư |
3.00 |
3.00 |
3.00 |
3.00 |
0.25 |
|
|
|
|
|
QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TPBR |
Nhà nước quản lý |
Vốn đấu giá đất TPBR |
NQ 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
3 |
Phần Mở rộng HTKT khu TĐC 30/4 |
UBND TPBR (Ban QLDA 2) |
Phương Long Toàn |
Khu tái định cư |
0.39 |
0.39 |
0.39 |
0.39 |
0.06 |
|
|
|
|
|
QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TPBR |
Đất Nhà nước + đất dân |
NS tỉnh hỗ trợ và vốn khác |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
B |
Các công trình, dự án đăng ký mới: 32 dự án |
|
|
|
46.34 |
46.34 |
46.34 |
42.03 |
8.90 |
18.13 |
|
|
|
7.24 |
|
|
|
|
|
I |
Đất cơ sở y tế (01 dự án) |
|
|
|
0.30 |
0.30 |
0.30 |
|
|
|
|
|
|
0.30 |
|
|
|
|
|
1 |
Khu đất 0,3ha tại phường Phước Nguyên, TPBR |
UBND TPBR |
Phường Phước Nguyên |
Xây dựng bệnh viện Mắt |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
|
|
|
|
|
|
0.30 |
Chủ trương đấu giá |
Đất NN quản lý |
Thu hồi đấu giá |
|
|
II |
Đất giao thông (16 dự án) |
|
|
|
18.99 |
18.99 |
18.99 |
18.30 |
5.70 |
|
|
|
|
0.92 |
|
|
|
|
|
1 |
Chỉnh trang kiến trúc cầu Cỏ Mây |
Ban QLDA CN DD&CN tỉnh |
P. Trung- TP. BR và P.12- TP.VT |
Đất giao thông |
0.23 |
0.23 |
0.23 |
0.23 |
|
|
|
|
|
0.23 |
QĐ số 3151/QĐ- UBND ngày 30/01/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư |
Đất của dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|
2 |
Bến xe khách tại thành phố Bà Rịa |
Công ty TNHH Thành Công |
Phường Long Hương |
Xây dựng bến xe |
3.00 |
3.00 |
3.00 |
3.00 |
1.50 |
|
|
|
|
|
Thông báo số 207/TB-UBND ngày 07/5/2018 của UBND tỉnh |
Đất NN quản lý và hộ dân |
Doanh nghiệp |
|
|
3 |
Đường Nguyễn Hữu Cảnh nối dài (thuộc dự án 20km nội thị) |
UBND TPBR (Ban QLDA 1) |
Xã Tân Hưng |
Đất giao thông |
3.60 |
3.60 |
3.60 |
3.60 |
3.60 |
|
|
|
|
|
QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 3019/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh |
Đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|
4 |
Đường Quy hoạch N2 (thuộc dự án 20km nội thị) |
UBND TPBR (Ban QLDA 1) |
Xã Tân Hưng |
Đất giao thông |
1.05 |
1.05 |
1.05 |
1.05 |
0.40 |
|
|
|
|
|
QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 3019/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh |
Đất dân và đất NNQL |
Ngân sách tỉnh |
|
|
5 |
Đường Quy hoạch số 69 (thuộc dự án 20km nội thị) |
UBND TPBR (Ban QLDA 1) |
Xã Hoà Long |
Đất giao thông |
1.70 |
1.70 |
1.70 |
1.70 |
|
|
|
|
|
|
QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 3019/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh |
Đất dân và đất NNQL |
Ngân sách tỉnh |
|
|
6 |
Đưuòng Quy hoạch số 73 (thuộc dự án 20km nội thị) |
UBND TPBR (Ban QLDA 1) |
Xã Hoà Long |
Đất giao thông |
2.50 |
2.50 |
2.50 |
2.50 |
|
|
|
|
|
|
QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 3019/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh |
Đất dân và đất NNQL |
Ngân sách tỉnh |
|
|
7 |
Đưuòng Quy hoạch số 5 (thuộc dự án 20km nội thị) |
UBND TPBR (Ban QLDA 1) |
Xã Long Phước |
Đất giao thông |
1.70 |
1.70 |
1.70 |
1.70 |
|
|
|
|
|
|
QĐ 3026/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UB tỉnh phê duyệt dự án đầu tư |
Hộ gia đình, cá nhân |
Ngân sách tỉnh |
|
|
8 |
Đưuòng Quy hoạch số 7 (thuộc dự án 20km nội thị) |
UBND TPBR (Ban QLDA 1) |
Xã Long Phước |
Đất giao thông |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
|
|
|
|
|
|
QĐ 3026/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UB tỉnh phê duyệt dự án đầu tư |
Hộ gia đình, cá nhân |
Ngân sách tỉnh |
|
|
9 |
Đường Quy hoạch số 12 (thuộc dự án 20km nội thị) |
UBND TPBR (Ban QLDA 1) |
Xã Long Phước |
Đất giao thông |
1.20 |
1.20 |
1.20 |
1.20 |
|
|
|
|
|
|
QĐ 3026/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UB tỉnh phê duyệt dự án đầu tư |
Hộ gia đình, cá nhân |
Ngân sách tỉnh |
|
|
10 |
Đường Chu Văn An nối dài, phường Long Tâm |
UBND TPBR (Ban QLDA 2) |
Phường Long Tâm |
Đất giao thông |
0.16 |
0.16 |
0.16 |
0.10 |
|
|
|
|
|
0.06 |
QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TPBR |
Đất Nhà nước + đất dân |
Ngân sách TP |
|
|
11 |
Đường Trần Quang Diệu, phường Long Toàn |
UBND TPBR (Ban QLDA 2) |
Phường Long Toàn |
Đất giao thông |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
1.55 |
|
|
|
|
|
0.45 |
QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TPBR |
Đất Nhà nước + đất dân |
Ngân sách TP |
|
|
12 |
Đường Thái Văn Lung |
UBND TPBR (Ban QLDA 2) |
Phường Phước nguyên |
Đất giao thông |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.05 |
|
|
|
|
|
0.05 |
QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TPBR |
Đất NN quản lý |
Ngân sách TP |
|
|
13 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi (đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến Trần Huy Liệu) |
UBND TPBR (Ban QLDA 2) |
Phường Phước Nguyên |
Đất giao thông |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.05 |
|
|
|
|
|
0.05 |
QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TPBR |
Đất NN quản lý |
Ngân sách TP |
|
|
14 |
Đường Phạm Văn Huy (đoạn từ Điện Biên Phủ đến Lý Thái Tổ) |
UBND TPBR (Ban QLDA 2) |
Phường Long Toàn |
Đất giao thông |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.05 |
|
|
|
|
|
0.05 |
QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TPBR |
Đất NN quản lý |
Ngân sách TP |
|
|
15 |
Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (CMT8 - Trường Chinh) |
Cty CP ĐT Danh Khôi Holdings |
Long Toàn |
giao thông |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
0.20 |
|
|
|
|
|
Công văn số 2105/UBND-VP ngày 28/11/2013 của UBND TPBR |
Hộ gia đình cá nhân |
Doanh nghiệp |
|
|
16 |
Đường Nguyễn Mạnh Hùng (đoạn từ Nguyễn Văn Cừ vào Trường THCS Long Toàn) |
UBND TPBR (Ban QLDA 2) |
Phường Long Toàn |
Đất giao thông |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
0.02 |
|
|
|
|
|
0.03 |
QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TPBR |
Đất NN quản lý |
Ngân sách TP |
|
|
III |
Đất cơ sở tôn giáo (01 dự án) |
|
|
|
0.05 |
0.05 |
0.05 |
0.04 |
|
|
|
|
|
0.01 |
|
|
|
|
|
1 |
Đền thánh Đa Minh |
Giáo xứ Dũng Lạc |
Phường Phước Nguyên |
Đất cơ sở tôn giáo |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
0.04 |
|
|
|
|
|
0.01 |
Thông báo KL số 1050/TB-UBND ngày 29/8/2018 của UBND TPBR |
Đất NNQL và đất dân |
Tổ chức tôn giáo |
|
|
IV |
Đất ở (13 dự án) |
|
|
|
8.86 |
8.86 |
8.86 |
5.55 |
3.20 |
|
|
|
|
6.01 |
|
|
|
|
|
1 |
Chung cư tái định cư H20 (khu Đông QL56 TP. Bà Rịa) |
Ban QLDA CN DD&CN |
Phường Phước Nguyên |
Xây dựng chung cư TĐC H20 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
|
|
|
|
|
|
1.00 |
QĐ số 381/QĐ- UBND ngày 03/3/2018 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư |
Đất NN quản lý |
Ngân sách tỉnh |
|
|
2 |
Tái định cư phường Long Tâm |
UBND TPBR (Ban QLDA 2) |
Phường Long Tâm |
Xây dựng khu TĐC |
1.60 |
1.60 |
1.60 |
1.60 |
|
|
|
|
|
1.60 |
QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018; QĐ số 3406/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND TPBR |
Đất NN quản lý |
Ngân sách TP |
|
|
3 |
Tái định cư phường Long Tâm (Gò Cát còn lại) |
UBND TPBR (Ban QLDA 2) |
Phường Long Tâm |
Xây dựng khu TĐC |
0.75 |
0.75 |
0.75 |
0.75 |
0.10 |
|
|
|
|
|
QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018; QĐ số 3406/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND TPBR |
Đất NN quản lý (Tờ 06, thửa 10) |
Ngân sách TP |
|
|
4 |
Tái định cư Gò Tiều xã Long Phước |
UBND TPBR (Ban QLDA 2) |
Xã Long Phước |
Xây dựng khu TĐC |
2.10 |
2.10 |
2.10 |
2.10 |
2.10 |
|
|
|
|
|
QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018; QĐ số 3406/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND TPBR |
Đất NN quản lý |
Ngân sách TP |
|
|
5 |
Tái định cư phường Kim Dinh (đường Nguyễn An Ninh Trường Phan Bội Châu Cũ) |
UBND TPBR (Ban QLDA 2) |
Phường Kim Dinh |
Xây dựng khu TĐC |
0.47 |
0.47 |
0.47 |
|
|
|
|
|
|
0.47 |
QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018; QĐ số 3406/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND TPBR |
Đất NN quản lý |
Ngân sách TP |
|
|
6 |
Tái định cư phường Long Hương (đường Nguyễn Cư Trinh Bên hông Đoàn ca múa nhạc Tỉnh) |
UBND TPBR (Ban QLDA 2) |
Phường Long Hương |
Xây dựng khu TĐC |
0.33 |
0.33 |
0.33 |
|
|
|
|
|
|
0.33 |
QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018; QĐ số 3406/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND TPBR |
Đất NN quản lý |
Ngân sách TP |
|
|
7 |
Tái định cư phường Long Hương (đường Trần Xuân Soạn) |
UBND TPBR (Ban QLDA 2) |
Phường Long Hương |
Xây dựng khu TĐC |
0.20 |
0.20 |
0.20 |
|
|
|
|
|
|
0.20 |
QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018; QĐ số 3406/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND TPBR |
Đất NN quản lý |
Ngân sách TP |
|
|
8 |
Tái định cư phường Phước Nguyên (đường Ng.Thị Minh Khai) |
UBND TPBR (Ban QLDA 2) |
Phường Phước Nguyên |
Xây dựng khu TĐC |
0.08 |
0.08 |
0.08 |
|
|
|
|
|
|
0.08 |
QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018; QĐ số 3406/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND TPBR |
Đất NN quản lý |
Ngân sách TP |
2019 |
|
9 |
Tái định cư phường Phước Hiệp (đường Nguyễn Văn Linh) |
UBND TPBR (Ban QLDA 2) |
Phường Phước Hiệp |
Xây dựng khu TĐC |
0.33 |
0.33 |
0.33 |
|
|
|
|
|
|
0.33 |
QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018; QĐ số 3406/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND TPBR |
Đất NN quản lý |
Ngân sách TP |
|
|
10 |
Tái định cư phường Phước Trung (đường Bạch Đằng) |
UBND TPBR (Ban QLDA 2) |
Phường Phước Trung |
Xây dựng khu TĐC |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
|
|
|
0.10 |
QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018; QĐ số 3406/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND TPBR |
Đất NN quản lý |
Ngân sách TP |
|
|
11 |
Tái định cư phường Long Toàn (đường Phạm Hùng) |
UBND TPBR (Ban QLDA 2) |
Phường Long Toàn |
Xây dựng khu TĐC |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
|
|
|
0.10 |
QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018; QĐ số 3406/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND TPBR |
Đất NN quản lý |
Ngân sách TP |
|
|
12 |
Tái định cư phường Long Hương (Đoạn đường Võ Ngọc Chấn đến Nguyễn Hữu Cảnh) |
UBND TPBR (Ban QLDA 2) |
Phường Long Hương |
Xây dựng khu TĐC |
1.10 |
1.10 |
1.10 |
1.10 |
1.00 |
|
|
|
|
1.10 |
QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018; QĐ số 3406/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND TPBR |
Đất NN quản lý |
Ngân sách TP |
|
|
13 |
Tái định cư phường Kim Dinh (đường Rạch Gầm-Xoài Mút) |
UBND TPBR (Ban QLDA 2) |
Phường Kim Dinh |
Xây dựng khu TĐC |
0.70 |
0.70 |
0.70 |
|
|
|
|
|
|
0.70 |
QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018; QĐ số 3406/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND TPBR |
Đất NN quản lý |
Ngân sách TP |
|
|
V |
Đất thủy lợi (01 dự án) |
|
|
|
18.13 |
18.13 |
18.13 |
18.13 |
|
18.13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kiên cố hóa kênh mương xã Long Phước |
Ban QLDA CN NN&PTNT |
Xã Long Phước |
Đất thủy lợi (kiên cố hóa kênh mương) |
18.13 |
18.13 |
18.13 |
18.13 |
|
18.13 |
|
|
|
|
QĐ số 2837/QĐ- UBND ngày 11/10/2018 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư |
Đất NN; Đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|
* |
HUYỆN CHÂU ĐỨC TỔNG: 26 DỰ ÁN |
|
|
|
445.68 |
380.14 |
371.48 |
366.07 |
1.64 |
1.46 |
|
|
|
15.27 |
|
|
|
|
|
A |
Các công trình, dự án chuyển tiếp: 17 dự án |
|
|
|
431.32 |
365.78 |
362.54 |
353.83 |
0.20 |
1.46 |
|
|
|
13.15 |
|
|
|
|
|
I |
Đất cơ sở giáo dục (02 dự án) |
|
|
|
1.86 |
1.86 |
1.86 |
1.86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường tiểu học Trần Phú xã Suối Rao |
UBND huyện Châu Đức |
Suối Rao |
Đất giáo dục |
0.997 |
0.997 |
0.997 |
0.997 |
|
|
|
|
|
|
QĐ số 2573/QĐ- UBND ngày 08/9/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư |
Đất của dân |
Ngân sách tỉnh |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
2 |
Trường THCS xã Kim Long |
UBND huyện Châu Đức |
Kim Long |
Đất giáo dục |
0.86 |
0.86 |
0.86 |
0.86 |
|
|
|
|
|
|
Văn bản số 339/HĐND-VP ngày 13/9/2017 của HĐND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư |
Đất của dân |
Ngân sách tỉnh |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
II |
Đất giao thông (07 dự án) |
|
|
|
39.33 |
22.89 |
22.89 |
19.78 |
0.20 |
|
|
|
|
3.11 |
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 52 (địa bàn huyện Châu Đức) |
Ban QLDA ĐTXD |
xã Đá Bạc (Châu Đức) và xã Hòa Long, Long Phước (Bà Rịa) |
Đất giao thông |
16.00 |
0.86 |
0.86 |
0.58 |
|
|
|
|
|
0.28 |
QĐ số 3019/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư |
Đất của dân |
Ngân sách tỉnh |
NQ 12/NQ- HĐND ngày 20/7/2018 |
|
2 |
Đường Trần Hưng Đạo nối dài |
Ban QLDA ĐTXD |
TT Ngãi Giao, Bình Ba |
Đất phát triển hạ tầng |
8.20 |
8.20 |
8.20 |
8.20 |
|
|
|
|
|
|
QĐ số 3338/QĐ- UNBD ngày 03/7/2017 của UBND huyện Châu Đức phê duyệt dự án đầu tư |
Đất tổ chức và đất của dân |
Ngân sách huyện |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
3 |
Đường Bình Ba - Bình Trung |
UBND huyện Châu Đức |
Bình Ba, Bình Trung |
Đất phát triển hạ tầng |
8.20 |
8.20 |
8.20 |
8.20 |
0.20 |
|
|
|
|
|
QĐ số 1689/QĐ- UBND ngày 23/6/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư |
Đất tổ chức và đất của dân |
Ngân sách tỉnh |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
4 |
Cải tạo Đường Bình Ba - Suối Lúp |
Ban QLDA ĐTXD |
Bình Ba |
Đất phát triển hạ tầng |
5.06 |
5.06 |
5.06 |
2.53 |
|
|
|
|
|
2.53 |
QĐ số 5236/QĐ- UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện Châu Đức v/v phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật |
Đất tổ chức và đất của dân |
Ngân sách huyện |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
5 |
Cải tạo Đường số 4 nội ô thị trấn Ngãi Giao |
Ban QLDA ĐTXD |
thị trấn Ngãi Giao |
Đất phát triển hạ tầng |
1.60 |
0.30 |
0.30 |
|
|
|
|
|
|
0.30 |
Văn bản số 90/HĐND-VP ngày 12/10/2017 của HĐND huyện Châu Đức v/v QĐ chủ trương đầu tư |
Đất NN |
Ngân sách huyện |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
6 |
Xây dựng cầu Sông Cầu tổ 26 xã Nghĩa Thành |
Ban QLDA ĐTXD |
Nghĩa Thành |
Đất phát triển hạ tầng |
0.13 |
0.13 |
0.13 |
0.13 |
|
|
|
|
|
|
QĐ số 5197/QĐ- UBND ngày 24/10/2017 của UBND huyện Châu Đức v/v phê duyệt Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật |
Đất của dân |
Ngân sách huyện |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
7 |
Xây dựng cầu Sông Cái xã Nghĩa Thành |
Ban QLDA ĐTXD |
Nghĩa Thành |
Đất phát triển hạ tầng |
0.14 |
0.14 |
0.14 |
0.14 |
|
|
|
|
|
|
QĐ số 5196/QĐ- UBND ngày 24/10/2017 của UBND huyện Châu Đức phê duyệt Báo cáo KTKT |
Đất của dân |
Ngân sách huyện |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
III |
Đất thủy lợi (03 dự án) |
|
|
|
69.70 |
20.60 |
20.60 |
15.00 |
|
1.46 |
|
|
|
6.80 |
|
|
|
|
|
1 |
Kênh nội đồng Hồ chứa nước Sông Ray |
Ban QLDA CN NN&PTNT |
Xã Suối Rao, Đá Bạc |
Đất thủy lợi |
61.70 |
12.60 |
12.60 |
12.60 |
|
1.46 |
|
|
|
|
QĐ số 830/QĐ- UBND ngày 22/4/2014 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư |
Đất NN quản lý; Đất của dân |
Vốn tín dụng ưu đãi |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
2 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Suối Sao |
Ban QLDA CN NN&PTNT |
Xã Quảng Thành |
Đất thủy lợi |
6.80 |
6.80 |
6.80 |
1.20 |
|
|
|
|
|
5.60 |
QĐ số 2316/QĐ- UBND ngày 21/8/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
Đất Nhà nước + đất dân |
Ngân sách tỉnh |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
3 |
Xây lại mới tràn xả lũ công trình Hồ chứa nước Gia Hoét 1 |
Ban QLDA CN NN&PTNT |
Xã Quảng Thành |
Đất thủy lợi |
1.20 |
1.20 |
1.20 |
1.20 |
|
|
|
|
|
1.20 |
QĐ số 1401/QĐ- UBND ngày 30/5/2018 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư |
Đất Nhà nước + đất dân |
Ngân sách tỉnh |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
IV |
Đất năng lượng (03 dự án) |
|
|
|
1.25 |
1.25 |
1.25 |
1.25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường dây 110kV mạch 2 từ trạm 220kV Hàm Tân 2 - Xuyên Mộc - Bà Rịa - Trạm 220kV Châu Đức |
Tổng công ty Điện lực miền Nam |
Xã Suối Rao, Đá Bạc, Bình Ba |
Đất năng lượng |
0.56 |
0.56 |
0.56 |
0.56 |
|
|
|
|
|
|
QĐ số 4694/QĐ-BTC ngày 01/12/2016 của Bộ Công thương phê duyệt quy hoạch phát triển điện lực giai đoạn 2016-2025 |
Đất dân |
Doanh nghiệp |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
2 |
Các lộ ra 110kV và Trạm biến áp 220kV Châu Đức |
Tổng công ty Điện lực miền Nam |
Xã Suối Nghệ, Bình Ba |
Đất năng lượng |
0.62 |
0.62 |
0.62 |
0.62 |
|
|
|
|
|
|
QĐ số 4694/QĐ-BTC ngày 01/12/2016 của Bộ Công thương |
Đất dân |
Doanh nghiệp |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
3 |
Đường dây 110kV Hàm Tân 2 - Tân Đức - Ngãi Giao |
Tổng công ty Điện lực miền Nam |
TT. Ngãi Giao |
Đất năng lượng |
0.07 |
0.07 |
0.07 |
0.07 |
|
|
|
|
|
|
QĐ số 4694/QĐ-BTC ngày 01/12/2016 của Bộ Công thương |
Đất dân |
Doanh nghiệp |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
V |
Đất ở (01 dự án) |
|
|
|
3.53 |
3.53 |
0.29 |
0.29 |
|
|
|
|
|
3.24 |
|
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Kim Long |
Phòng Kinh tế-Hạ tầng |
Xã Kim Long |
Xây dựng HTKT khu TĐC |
3.53 |
3.53 |
0.29 |
0.29 |
|
|
|
|
|
3.24 |
QĐ số 3559/QĐ- UBND ngày 11/7/2014 của UBND huyện Châu Đức phê duyệt DAĐT |
Đất Nhà nước + đất dân |
Ngân sách huyện |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
VI |
Đất nông nghiệp khác (01 dự án) |
|
|
|
315.65 |
315.65 |
315.65 |
315.65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lập Dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (NNUDCNC) |
UBND tỉnh |
Xã Xuân Sơn |
Kêu gọi đầu tư NUDCN C |
315.65 |
315.65 |
315.65 |
315.65 |
|
|
|
|
|
|
Đề án 04-ĐA/TU ngày 28/7/2017 của Tỉnh ủy ngày 28/7/2017; Tờ trình số 338/TTr-SNN- NVTH của Sở NN & PTNT ngày 31/8/2017 |
Đất của Công ty CP cao su Bà Rịa |
Doanh nghiệp |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
B |
Các công trình, dự án đăng ký mới: 09 dự án |
|
|
|
14.37 |
14.37 |
8.94 |
12.24 |
1.44 |
|
|
|
|
2.12 |
|
|
|
|
|
I |
Đất giao thông (03 dự án) |
|
|
|
8.13 |
8.13 |
8.13 |
7.75 |
1.44 |
|
|
|
|
0.37 |
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo đường vào trung tâm y tế huyện Châu Đức |
Ban QLDA ĐTXD |
Ngãi Giao, Bình Giã |
Đất giao thông |
4.40 |
4.40 |
4.40 |
4.03 |
1.44 |
|
|
|
|
0.37 |
QĐ số 6579/QĐUBND ngày 25/12/2017 của UBND huyện Châu Đức |
Đất tổ chức + đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường vào Trường tiểu học Sông Cầu xã Nghĩa Thành |
Ban QLDA ĐTXD |
Xã Nghĩa Thành |
Đất giao thông |
1.125 |
1.125 |
1.125 |
1.13 |
|
|
|
|
|
|
QĐ số 1295/QĐ- UBND ngày 22/05/2018 phê duyệt TKBVTC-DT xây dựng |
Đất tổ chức + đất dân |
Ngân sách huyện |
|
|
3 |
Đường Suối Rao Long Tân |
Ban QLDA ĐTXD |
Suối Rao |
Đất giao thông |
2.60 |
2.60 |
2.60 |
2.60 |
|
|
|
|
|
|
QĐ số 2518/QĐ- UBND ngày 25/6/2018 của UBND huyện Châu Đức phê duyệt dự án đầu tư |
Đất tổ chức |
Ngân sách huyện |
|
|
II |
Đất thuỷ lợi (04 dự án) |
|
|
|
1.09 |
1.09 |
0.08 |
0.08 |
|
|
|
|
|
1.01 |
|
|
|
|
|
1 |
Sữa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Suối Đôi 1 |
Ban QLDA CN NN&PTNT |
Xã Kim Long |
Đảm bảo an toàn cho công trình |
0.85 |
0.85 |
0.04 |
0.04 |
|
|
|
|
|
0.81 |
QĐ số 3568/QĐ- UBND ngày 22/12/2017 v/v giao chỉ tiêu phát triển và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 |
Đất Nhà nước + đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|
2 |
Sữa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Gia Hoét 2 |
Ban QLDA CN NN&PTNT |
Xã Quảng Thành |
Đảm bảo an toàn cho công trình; |
0.24 |
0.24 |
0.04 |
0.04 |
|
|
|
|
|
0.20 |
QĐ số 3568/QĐ- UBND ngày 22/12/2017 giao chỉ tiêu phát triển và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 |
Đất Nhà nước + đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|
3 |
Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Kim Long |
Ban QLDA CN NN&PTNT |
Xã Kim Long |
Đất thủy lợi |
4.20 |
4.20 |
4.20 |
0.04 |
|
|
|
|
|
4.16 |
QĐ số 3058/QĐ- UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư; |
|
|
|
|
4 |
Hệ thống kênh mương phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực xã Phước Tân, xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc |
Trung tâm QLKTCT Thủy lợi |
Xã Sơn Bình |
Đất thủy lợi |
58.51 |
0.36 |
0.36 |
0.36 |
0.36 |
|
|
|
|
|
QĐ số 1658/QĐ- UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư; |
Đất của dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|
III |
Đất cơ sở giáo dục (01 dự án) |
|
|
|
0.7 |
0.7 |
0.7 |
|
|
|
|
|
|
0.7 |
|
|
|
|
|
1 |
Trường mầm non Sao Sáng xã Xà Bang |
UBND huyện Châu Đức |
Xà Bang |
Đất giáo dục |
0.70 |
0.70 |
0.70 |
|
|
|
|
|
|
0.70 |
QĐ số 3007/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án |
Đất tổ chức |
Ngân sách tỉnh |
|
|
IV |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (01 dự án) |
|
|
|
4.45 |
4.45 |
0.04 |
4.41 |
|
|
|
|
|
0.04 |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng Nhà máy nước Sông Ray |
Trung tâm Nước sạch và VSMT NT |
Xã Sơn Bình |
Xây dựng Nhà máy cấp nước Sông Ray |
4.45 |
4.45 |
0.04 |
4.41 |
|
|
|
|
|
0.04 |
QĐ số 2073/QĐ- UBND ngày 03/10/2013 của UBND Tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư |
Đất Nhà nước + đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|
* |
HUYỆN LONG ĐIỀN, TỔNG: 37 DỰ ÁN |
|
|
|
440.91 |
269.72 |
269.72 |
53.92 |
23.57 |
0.13 |
2.44 |
|
|
183.55 |
|
|
|
|
|
A |
Các công trình, dự án chuyển tiếp: 33 dự án |
|
|
|
362.05 |
196.06 |
196.06 |
28.36 |
9.69 |
0.13 |
0.13 |
|
|
144.84 |
|
|
|
|
|
I |
Đất giao thông (7 dự án) |
|
|
|
236.44 |
114.04 |
114.04 |
18.01 |
0.59 |
0.08 |
|
|
|
93.57 |
|
|
|
|
|
1 |
Đường QH số 7 Thị trấn Long Hải (bổ sung đoạn xã Phước Hưng) |
UBND huyện |
TT. Long Hải, xã Phước Hưng |
Đường giao thông |
0.08 |
0.08 |
0.08 |
|
0.03 |
|
|
|
|
0.02 |
Văn bản thỏa thuận địa điểm số 1325/UBND-VP ngày 04/3/2014 của UBND tỉnh |
Nhà nước + Hộ dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|
2 |
Sửa chữa, cải tạo các vị trí mất an toàn giao thông tại 08 tuyến đường trên địa bàn tỉnh |
Ban QLDA CN Giao thông tỉnh |
Xã An Ngãi, xã Tam Phước |
Giao thông |
0.53 |
0.53 |
0.53 |
|
0.06 |
0.08 |
|
|
|
0.39 |
- QĐ số 2286/QĐ- UBND ngày 27/10/2014 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư |
Nhà nước + Hộ dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|
3 |
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tại Cửa Lấp, xã Phước Tỉnh |
Ban QLDA CN NN & PTNT |
Xã Phước Tỉnh |
Neo đậu tránh trú bão |
131.40 |
9.00 |
9.00 |
4.00 |
|
|
|
|
|
5.00 |
QĐ số 3657/QĐ-UB ngày 29/10/2009 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư |
Nhà nước + Hộ dân |
NSTW và NS tỉnh |
|
|
4 |
Cải tạo, mở rộng đường ven biển đoạn từ cầu Cửa Lấp đến ngã 3 Lò Vôi |
UBND huyện |
Xã P. Hưng - Phước Tỉnh |
Đường giao thông |
13.48 |
13.48 |
13.48 |
3.48 |
|
|
|
|
|
10.00 |
QĐ số 2275/QĐ- UBND ngày 24/10/2012 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư |
Nhà nước + Hộ dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|
5 |
Hạ tầng kỹ thuật phục vụ sản xuất, chế biến và lưu thông muối trên địa bàn tỉnh BRVT, thị trấn Long Điền và xã An Ngãi |
Ban QLDA CN NN & PTNT |
Thị Trấn Long Điền và xã An Ngãi |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật thủy lợi, giao thông và cấp điện |
14.00 |
14.00 |
14.00 |
10.53 |
0.5 |
|
|
|
|
2.97 |
QĐ số 2518/QĐ- UBND ngày 30/10/2013 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư ; QĐ số 1175/QĐ-UBND ngày 09/6/2014 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư |
Đất dân + Đất nhà nước |
Ngân sách tỉnh |
|
|
6 |
Đường QH số 14 thị trấn Long Hải, huyện Long Điền |
UBND huyện |
TT Long Hải |
Đường giao thông |
1.95 |
1.95 |
1.95 |
|
|
|
|
|
|
0.19 |
QĐ phê duyệt dự án số 2376/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 của UBND tỉnh |
Nhà nước và hộ dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|
7 |
Nâng cấp, mở rộng Cảng cá Tân Phước |
Ban QLDA CN NN & PTNT |
Xã Phước Tỉnh |
Đất hạ tầng giao thông |
75.00 |
75.00 |
75.00 |
|
|
|
|
|
|
75.00 |
Văn bản số 7438/UBND-VP ngày 02/10/2015 của UBND tỉnh giao nhiệm vụ lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư trung hạn 2015-2020 |
Nhà nước và hộ dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|
II |
Đất thủy lợi ( 02 dự án ) |
|
|
|
37.63 |
37.63 |
37.63 |
|
|
|
0.13 |
|
|
37.5 |
|
|
|
|
|
1 |
Nạo vét Hồ Bút Thiền, xã Tam Phước |
|
Xã Tam Phước |
Thủy lợi |
37.50 |
37.50 |
37.50 |
|
|
|
|
|
|
37.50 |
Văn bản số 6289/UBND-VP ngày 09/8/2016 của UBND tỉnh khảo sát, đo đạc, cắm mốc giới phạm vi vùng phụ cận, hành lang bảo vệ và lòng hộ công trình thủy lợi hồ Bút Thiền. |
Nhà nước và hộ dân |
Doanh nghiệp |
|
|
2 |
Các bể chứa nước dung tích trên 200m3 thuộc lâm phần BQL Rừng phòng hộ |
Ban QLDA CN NN & PTNT |
TT L.Hải, xã Tam Phước, xã An Ngãi |
Thủy lợi |
0.13 |
0.13 |
0.13 |
|
|
|
0.13 |
|
|
|
QĐ số 3011/QĐ- UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư |
Nhà nước |
Ngân sách tỉnh |
|
|
III |
Đất giáo dục - đào tạo ( 05 dự án ) |
|
|
|
3.41 |
3.41 |
3.41 |
0.81 |
0.10 |
0.05 |
|
|
|
1.85 |
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng Trường Tiểu học Phạm Ngũ Lão, thị trấn Long Hải |
UBND huyện |
thị trấn Long Hải |
Giáo dục |
0.07 |
0.07 |
0.07 |
|
|
|
|
|
|
0.07 |
VB số 9828/UBND- VP ngày 25/12/2014 của UBND tỉnh về chủ trương chuẩn bị đầu tư |
Đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|
2 |
Trường Mầm non Long Điền 3 (phần bổ sung) |
UBND huyện |
thị trấn Long Điền |
Giáo dục |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
|
|
0.05 |
|
|
|
|
Văn bản thỏa thuận địa điểm số 6599/UBND-VP ngày 11/9/2014 của UBND tỉnh |
Đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|
3 |
Trường Mầm non xã An Ngãi |
UBND huyện |
xã An Ngãi |
Giáo dục |
0.70 |
0.70 |
0.70 |
|
0.10 |
|
|
|
|
|
QĐ phê duyệt dự án số 1580/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 của UBND tỉnh |
Nhà nước |
Ngân sách tỉnh |
|
|
4 |
Trường Mẫu giáo Long Hải 4 |
UBND huyện |
Long Hải |
Giáo dục |
0.81 |
0.81 |
0.81 |
0.81 |
|
|
|
|
|
|
QĐ phê duyệt dự án số 1484/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của UBND tỉnh |
Nhà nước |
Ngân sách tỉnh |
|
|
5 |
Trường THPT Phước Tỉnh |
Ban QLDA CN DD và CN tỉnh |
Phước Tỉnh |
Giáo dục |
1.78 |
1.78 |
1.78 |
|
|
|
|
|
|
1.78 |
Công văn số 338/HĐND-VP ngày 13/9/2017 của HĐND tỉnh v/v QĐ chủ trương đầu tư dự án |
Nhà nước |
Ngân sách tỉnh |
|
|
IV |
Đất năng lượng ( 01 dự án ) |
|
|
|
0.75 |
0.75 |
0.75 |
0.75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm biến áp 110kV Long Điền và đường dây đấu nối, xã An Ngãi |
Ban QLDA Điện lực miền Nam |
xã An Ngãi |
Tăng cường nguồn cung cấp điện |
0.75 |
0.75 |
0.75 |
0.75 |
|
|
|
|
|
|
QĐ số 2237/QĐ- EVN ngày 19/9/2014 của Tổng công ty Điện lực Miền Nam v/v phê duyệt dự án đầu tư công trình. |
đất nhà nước + Hộ dân |
Ngân sách |
|
|
V |
Đất trụ sở cơ quan (05 dự án) |
|
|
|
0.91 |
0.91 |
0.91 |
0.05 |
|
|
|
|
|
0.86 |
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở Ban ấp An Phước |
UBND Huyện |
Xã An Ngãi |
Trụ sở, cơ quan |
0.03 |
0.03 |
0.03 |
0.03 |
|
|
|
|
|
|
Văn bản số 3666/UBND-VP ngày 21/8/2015 của UBND huyện Long Điền di dời địa điểm xây dựng trụ sở Ban ấp An Phước |
Nhà nước |
Ngân sách huyện |
|
|
2 |
Xây dựng Nhà quản lý kè Phước Tỉnh |
Ban QLDA CN NN và PTNT |
xã Phước Tỉnh |
Xây dựng nhà quản lý bảo vệ công trình |
0.06 |
0.06 |
0.06 |
|
|
|
|
|
|
0.06 |
QĐ số 2511/QĐ- UBND ngày 19/10/2015 của UBND tỉnh phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình |
Nhà nước |
Ngân sách tỉnh |
|
|
3 |
Trụ sở Tòa án nhân dân huyện |
TAND tỉnh |
TT Long Điền |
Trụ sở cơ quan |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
|
|
|
|
|
|
0.50 |
QĐ số 3464/QĐ- UBND ngày 27/9/2005 của UBND tỉnh về thu hối 0,79ha đất tại thị trấn Long Điền. |
Nhà nước + Hộ dân |
TW |
|
|
4 |
Trụ sở Chi cục Thi hành án huyện |
Chi cục THA dân sự huyện |
TT Long Điền |
Trụ sở cơ quan |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
|
|
|
|
|
|
0.30 |
QĐ số 3464/QĐ- UBND ngày 27/9/2005 của UBND tỉnh về thu hối 0,79ha đất tại thị trấn Long Điền. |
Nhà nước + Hộ dân |
TW |
|
|
5 |
Xây dựng mới khu phố Hải Bình |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
Long Hải |
Trụ sở |
0.02 |
0.02 |
0.02 |
0.02 |
|
|
|
|
|
|
CV số: 2689/UBND- VP ngày 05/6/2017 của UBND huyện Xây dựng mới khu phố Hải Bình |
Nhà nước |
Ngân sách huyện |
|
|
VI |
Đất chợ kết hợp nhà phố chợ và bến xe (02 dự án) |
|
|
|
6.54 |
6.54 |
6.54 |
1.00 |
|
|
|
|
|
5.54 |
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng - Kinh doanh Chợ Phước Lâm |
Cty TNHH DV-TM Phước Lâm |
xã Phước Hưng |
Chợ kết hợp với nhà ở lô phố chợ |
1.57 |
1.57 |
1.57 |
|
|
|
|
|
|
1.57 |
Công văn số 7913/UBND-VP ngày 18/11/2010 của UBND tỉnh về dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh Chợ tại xã Phước Hưng |
Hộ dân |
Doanh ngiệp |
|
|
2 |
Trung tâm thương mại kết hợp chợ truyền thống, nhà phố chợ, bến xe tại thị trấn Long Hải |
Cty TNHH Hùng Hưng |
TT Long Hải |
Chợ, Nhà phố Chợ và Bến xe |
4.97 |
4.97 |
4.97 |
1.00 |
|
|
|
|
|
3.97 |
Văn bản số 4120/UBND-VP ngày 16/5/2017 của UBND tỉnh về công nhận Cty TNHH Hùng Hưng làm chủ đầu tư công trình. |
Nhà nước + Hộ dân |
Doanh nghiệp |
|
|
VII |
Đất cụm công nghiệp ( 01 dự án ) |
|
|
|
43.40 |
19.52 |
19.52 |
|
9.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cụm CN-TTCN và hành lang đường vào Cụm CN-TTCN An Ngãi |
Cty CP ĐTXD Tân Phước Thịnh |
xã An Ngãi |
Cụm công nghiệp |
43.40 |
19.52 |
19.52 |
|
9.00 |
|
|
|
|
|
QĐ số 719/QĐ- UBND ngày 27/3/2018 của UBND tỉnh phê duyệt phương án BT, HTTĐC diện tích 319.549,6m2 |
Nhà nước + Hộ dân |
Doanh nghiệp |
|
|
VIII |
Đất ở ( 02 dự án ) |
|
|
|
0.02 |
0.02 |
0.02 |
|
|
|
|
|
|
0.02 |
|
|
|
|
|
1 |
Thửa đất số 155, 321, tờ bản đồ số 108 (giáp đất ông Nguyễn Trính sử dụng) |
UBND Huyện |
xã Phước Tỉnh |
Nhà ở |
0.0136 |
0.0136 |
0.0136 |
|
|
|
|
|
|
0.0136 |
Văn bản số 2370/UBND-TNMT ngày 18/5/2017 của UBND huyện, kiến nghị UBND tỉnh, lập thủ tục đấu giá QSD đất |
Nhà nước |
Ngân sách huyện |
|
|
2 |
Thửa đất số 301, tờ bản đồ số 01 (giáp đất ông Nguyễn Mậu Tư sử dụng) |
UBND Huyện |
xã Tam Phước |
Nhà ở |
0.0084 |
0.0084 |
0.0084 |
|
|
|
|
|
|
0.0084 |
UBND huyện đã có văn bản 2333/UBND- TNMT ngày 18/5/2017, kiến nghị Sở TNMT lập thủ tục đấu giá QSD đất |
Nhà nước |
Ngân sách huyện |
|
|
IX |
Đất sản xuất kinh doanh, thương mại dịch vụ (07 dự án) |
|
|
|
6.05 |
6.05 |
6.05 |
0.87 |
|
|
|
|
|
5.18 |
|
|
|
|
|
1 |
Một phần thửa đất số 72, tờ bản đồ số 12 (giáp đất Ụ tàu Long Hải) |
UBND Huyện |
Xã Phước Tỉnh |
Đất sản xuất kinh doanh |
0.34 |
0.34 |
0.34 |
0.34 |
|
|
|
|
|
|
TB Kết luận số 90/TB-UBND ngày 12/4/2017 của UBND huyện. Văn bản số 3174/UBND-VP ngày 27/6/20167 của UBND huyện |
Nhà nước và hộ dân |
thu hồi để đấu giá |
|
|
2 |
Một phần thửa đất số 72, tờ bản đồ số 12 (giáp chân Cầu Cửa Lấp) |
UBND Huyện |
Xã Phước Tỉnh |
Đất sản xuất kinh doanh |
0.53 |
0.53 |
0.53 |
0.53 |
|
|
|
|
|
|
TB KL số 90/TB- UBND ngày 12/4/2017 của UBND huyện. Văn bản số 3174/UBND-VP ngày 27/6/20167 của UBND huyện |
Nhà nước và hộ dân |
thu hồi để đấu giá |
|
|
3 |
Khu đất phía trước mặt tiền Đoàn An điều dưỡng 298, thuộc đất bãi bồi ven biển |
UBND Huyện |
Thị trấn Long Hải |
Đất sản xuất kinh doanh, thương mại dịch vụ |
1.50 |
1.50 |
1.50 |
|
|
|
|
|
|
1.50 |
VB số 4192/STNMT- CCQLĐĐ ngày 13/10/2016 của Sở TNMT hướng dẫn việc cho thuê đất bãi bồi ven sông, biển. TB KL số 262/TB- UBND ngày 17/10/2017 của UBND huyện. |
Nhà nước |
thu hồi để đấu giá |
|
|
4 |
Khu đất phía trước mặt tiền khu du lịch Deawon Thủ Đức, thuộc đất bãi bồi ven biển |
UBND Huyện |
Thị trấn Long Hải |
Đất sản xuất kinh doanh, thương mại dịch vụ |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
|
|
|
|
|
|
1.00 |
VB số 4192/STNMT- CCQLĐĐ ngày 13/10/2016 của Sở TNMT hướng dẫn việc cho thuê đất bãi bồi ven sông, biển. TB KL số 262/TB- UBND ngày 17/10/2017 của UBND huyện. |
Nhà nước |
thu hồi để đấu giá |
|
|
5 |
Khu đất tiếp giáp khu du lịch Deawon Thủ Đức đến hộ ông Nguyễn Văn Hùng, thuộc đất bãi bồi ven biển |
UBND Huyện |
Thị trấn Long Hải |
Đất sản xuất kinh doanh, thương mại dịch vụ |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
|
|
|
|
|
|
1.00 |
VB số 4192/STNMT- CCQLĐĐ ngày 13/10/2016 của Sở TNMT hướng dẫn việc cho thuê đất bãi bồi ven sông, biển. TB KL số 262/TB- UBND ngày 17/10/2017 của UBND huyện. |
Nhà nước |
thu hồi để đấu giá |
|
|
6 |
Khu đất tiếp giápkhu du lịch Hồng Quang đến bãi đá trước Mộ Cô, thuộc đất bãi bồi ven biển |
UBND Huyện |
Thị trấn Long Hải |
Đất sản xuất kinh doanh, thương mại dịch vụ |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
|
|
|
|
|
|
1.00 |
VB số 4192/STNMT- CCQLĐĐ ngày 13/10/2016 của Sở TNMT hướng dẫn việc cho thuê đất bãi bồi ven sông, biển; TB KL số 262/TB- UBND ngày 17/10/2017 của UBND huyện. |
Nhà nước |
thu hồi để đấu giá |
|
|
7 |
Khu đất tại thị trấn Long Hải (Lô đất trước đây đã được UBND tỉnh giao cho Công ty CP Thành Chí) |
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh |
Thị trấn Long Hải |
Đất sản xuất kinh doanh, thương mại dịch vụ |
0.68 |
0.68 |
0.68 |
|
|
|
|
|
|
0.68 |
QĐ số 2229/QĐ- UBND ngày 09/8/2017 của UBND tỉnh thu hồi 6847,5m2 đất, tại Tỉnh lộ 44, thị trấn Long Hải, huyện Long Điền, đấu giá quyền sử dụng đất |
Nhà nước |
thu hồi để đấu giá |
|
|
XI |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa (01 dự án) |
|
|
|
26.90 |
7.19 |
7.19 |
6.87 |
|
|
|
|
|
0.32 |
|
|
|
|
|
1 |
Khu nghĩa trang tập trung |
Cty TNHH DV&TM Kim Tơ |
Xã Tam Phước |
Nghĩa trang Nghĩa địa |
26.90 |
7.19 |
7.19 |
6.87 |
|
|
|
|
|
0.32 |
QĐ số 814/QĐ- UBND ngày 02/4/2013 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh cục bộ QH chi tiết TL 1/1000 tại công văn số 2061/UB.XD ngày 21/4/2005 |
Hộ dân |
Doanh nghiệp |
|
|
B |
Các công trình, dự án đăng ký mới: 04 dự án |
|
|
|
78.86 |
73.66 |
73.66 |
25.56 |
13.88 |
|
2.31 |
|
|
38.71 |
|
|
|
|
|
I |
Đất giao thông (1 dự án) |
|
|
|
14.45 |
9.25 |
9.25 |
|
6.14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tránh Quốc lộ 55 |
Ban QLDA CN Giao thông tỉnh |
TT Long Điền, xã An Ngãi, An Nhứt |
Đường giao thông |
14.45 |
9.25 |
9.25 |
|
6.14 |
|
|
|
|
|
QĐ số 2337/QĐ- UBND ngày 29/10/2012 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư |
Nhà nước và hộ dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|
II |
Đất thủy lợi (01 dự án ) |
|
|
|
25.67 |
25.67 |
25.67 |
9.36 |
|
|
|
|
|
16.31 |
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu Bà Đáp |
TT Quản lý, khai thác công trình thủy lợi |
TT. Long Điền, xã An Ngãi, An Nhứt Tam Phước |
Thủy lợi |
25.67 |
25.67 |
25.67 |
9.36 |
|
|
|
|
|
16.31 |
- Ngày 31/10/2014, UBND tỉnh ban hành QĐ số 2381/QĐ- UBND v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình. |
Hộ dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|
III |
Đất năng lượng ( 01 dự án ) |
|
|
|
38.60 |
38.60 |
38.60 |
16.20 |
7.74 |
|
2.31 |
|
|
22.40 |
|
|
|
|
|
1 |
Nhà máy xử lý khí GPP2 và Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2 |
Ban QLDA Khí ĐNB, thuộc Tổng Cty khí Việt Nam) |
TT L.Hải, Long Điền và xã Phước Hưng, An Ngãi |
Công trình năng lượng |
38.60 |
38.60 |
38.60 |
16.20 |
7.74 |
|
2.31 |
|
|
22.40 |
QĐ số 801/QĐ- DKVN ngày 27/01/2011 của Tập đoàn dầu khí việt Nam v/v phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2. |
đất nhà nước + Hộ dân |
Vốn PVGas |
|
|
IV |
Đất giáo dục ( 01 dự án ) |
|
|
|
0.14 |
0.14 |
0.14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Tiểu học Phước Hưng 4 |
UBND huyện |
Xã Phước Hưng |
|
0.14 |
0.14 |
0.14 |
|
|
|
|
|
|
|
_QĐ phê duyệt 3668/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh giao chỉ tiêu KH PTKTXH năm 2018 |
đất nhà nước |
Ngân sách tỉnh |
|
|
* |
THỊ XÃ PHÚ MỸ TỔNG CỘNG: 71 DỰ ÁN |
|
|
|
1,190.12 |
957.08 |
855.98 |
880.78 |
9.17 |
2.64 |
474.78 |
|
|
102.79 |
|
|
|
|
|
A |
Các công trình, dự án chuyển tiếp: 52 dự án |
|
|
|
783.46 |
550.41 |
450.25 |
508.90 |
9.17 |
2.64 |
218.30 |
|
|
68.40 |
|
|
|
|
|
I |
Đất khu công nghiệp (01 dự án) |
|
|
|
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
|
|
0.08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu đất hở ranh giữa đường Phước Hòa - Cái Mép và KCN chuyên sâu Phú Mỹ 3 |
Công ty CP Thanh Bình - Phú Mỹ |
Phước Hòa |
Khu công nghiệp |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
|
|
0.08 |
|
|
|
Văn bản số 8028/UBND-VP ngày 26/9/2016 của UBND tỉnh; Văn bản sô 4269/STNMT- CCQLĐĐ ngày 31/10/2016 của Sở TN&MT |
Đất của dân và đất tổ chức |
Doanh nghiệp |
NQ số 12/NQ- HĐND ngày 20/7/2018 |
|
II |
Đất cụm công nghiệp (02 dự án) |
|
|
|
78.29 |
78.29 |
78.29 |
72.40 |
|
|
|
|
|
5.89 |
|
|
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Tóc Tiên |
Cty TNHH Dịch vụ TM Tin học Shin Han |
Tóc Tiên |
Đất cụm công nghiệp |
34.61 |
34.61 |
34.61 |
32.46 |
|
|
|
|
|
2.15 |
QĐ 3291/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư. |
Đất của dân và đất NN' |
Doanh nghiệp |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
2 |
Cụm công nghiệp Hắc Dịch 2 |
Công ty TNHH TM- SX Kim Nhật |
Hắc Dịch |
Đất cụm công nghiệp |
43.68 |
43.68 |
43.68 |
39.94 |
|
|
|
|
|
3.74 |
QĐ số 3345QĐ- UBND ngày 16/11/2017 của tỉnh QĐ chủ trương đầu tư |
Đất của dân và đất NN' |
Doanh nghiệp |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
III |
Đất Thương mại - Dịch vụ (01 dự án) |
|
|
|
7.94 |
7.94 |
7.94 |
7.94 |
|
|
7.94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu tiếp nạp nhiên liệu và Dịch vụ kho bãi |
Công ty Cổ phần tập đoàn Đức Bình |
Phước Hòa |
Khu tiếp nạp nhiên liệu và Dịch vụ kho bãi |
7.94 |
7.94 |
7.94 |
7.94 |
|
|
7.94 |
|
|
|
Công văn số 7307/UBND -VP ngày 13/12/2011 của UBND Tỉnh; NQ số 14/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND Tỉnh |
Đất của tổ chức |
Doanh nghiệp |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
IV |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (01 dự án) |
|
|
|
10.00 |
10.00 |
10.00 |
9.80 |
|
|
|
|
|
0.20 |
|
|
|
|
|
1 |
Xây mới tuyến ống nước (Nhà máy nước Tóc Tiên 2) |
Công ty TNHH tập đoàn Hải Châu |
Tóc Tiên, Châu Pha, Tân Hòa |
Xây dựng đường ống cấp nước sinh hoạt |
10.00 |
10.00 |
10.00 |
9.80 |
|
|
|
|
|
0.20 |
Thông báo thu hồi đất số 230/TB-UBND ngày 15/7/2010 của UBND huyện Tân Thành |
Đất dân |
Doanh nghiệp |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
V |
Đất cơ sở y tế (02 dự án) |
|
|
|
1.75 |
0.86 |
0.86 |
0.82 |
|
|
|
|
|
0.04 |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án cải tạo, mở rộng Bệnh viện huyện Tân Thành |
Sở y tế |
Phú Mỹ |
Đất y tế |
1.54 |
0.65 |
0.65 |
0.61 |
|
|
|
|
|
0.04 |
QĐ số 2547QĐ- UBND ngày 16/9/2016 của UBND tỉnh; QĐ số 1152QĐ- UBND ngày 10/4/2017 của UBND huyện phê duyệt điều chỉnh bổ sung phương án BT, HTTĐC dự án |
Đất của dân |
Ngân sách tỉnh |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
2 |
Trạm vận chuyển cấp cứu |
Công ty TNHH Việt Can |
Mỹ Xuân |
Đất y tế |
0.21 |
0.21 |
0.21 |
0.21 |
|
|
|
|
|
|
Công văn số 10594/UBND-VP ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh v/v giãn tiến độ thực hiện dự án |
Đất của dân |
Doanh nghiệp |
NQ số 12/NQ- HĐND ngày 20/7/2018 |
|
VI |
Đất cơ sở giáo dục (01 dự án) |
|
|
|
1.31 |
1.31 |
1.31 |
0.02 |
|
|
|
|
|
1.29 |
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng Trường THCS Phan Chu Trinh |
UBND thị xã Phú Mỹ |
Mỹ Xuân |
Đất giáo dục |
1.31 |
1.31 |
1.31 |
0.02 |
|
|
|
|
|
1.29 |
QĐ thu hồi đất số 4948/QĐ-UBND ngày 16/12/2005 của UBND tỉnh |
Đất công và đất của dân |
Ngân sách thị xã |
NQ số 12/NQ- HĐND ngày 20/7/2018 |
|
VII |
Đất chợ (02 dự án) |
|
|
|
3.00 |
3.00 |
0.60 |
2.09 |
|
|
|
|
|
0.91 |
|
|
|
|
|
1 |
Chợ Mỹ Xuân |
UBND thị xã Phú Mỹ |
Mỹ Xuân |
Đất chợ |
2.50 |
2.50 |
0.50 |
1.63 |
|
|
|
|
|
0.88 |
QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 2533/QĐ- UBND ngày 25/10/2016 của UBND huyện Tân Thành |
Đất của dân |
Ngân sách thị xã |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
2 |
Chợ Ngọc Hà |
UBND thị xã Phú Mỹ |
Phú Mỹ |
Đất chợ |
0.50 |
0.50 |
0.10 |
0.47 |
|
|
|
|
|
0.03 |
QĐ số 2899/QĐ- UBND ngày 26/10/2016 của UBND huyện Tân Thành. |
Đất của dân |
Ngân sách thị xã |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
VIII |
Đất giao thông (19 dự án) |
|
|
|
386.10 |
312.45 |
214.69 |
287.78 |
5.10 |
|
192.32 |
|
|
21.27 |
|
|
|
|
|
1 |
Đường Long Sơn - Cái Mép |
Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép-Thị Vải |
Tân Hòa |
Đất giao thông |
14.56 |
14.56 |
14.56 |
14.56 |
|
|
14.56 |
|
|
|
QĐ số 3103/QĐ- UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư |
Đất của tổ chức và của dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|
2 |
Đường sau Cảng Mỹ Xuân - Thị Vải (giai đoạn 1) |
Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép-Thị Vải |
Mỹ Xuân |
Đất giao thông |
7.14 |
7.14 |
7.14 |
7.14 |
|
|
7.14 |
|
|
|
QĐ số 3102/QĐ- UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư |
Đất của tổ chức và của dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|
3 |
Đường Phước Hòa - Cái Mép |
Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép-Thị Vải |
Phước Hòa, Tân Phước |
Đất giao thông |
12.30 |
12.30 |
1.50 |
12.30 |
0.70 |
|
6.90 |
|
|
|
QĐ số 1663/QĐ- UBND ngày 29/7/2011 và số 1720/QĐ-UBND ngày 31/7/2015 của UBND tỉnh |
Đất của tổ chức và của dân |
TPCP |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
4 |
Đường 991B tứ QL51 đến hạ lưu Cảng Cái Mép |
Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép-Thị Vải |
Tân Hòa, Phước Hòa |
Đất giao thông |
36.40 |
36.40 |
3.50 |
25.90 |
|
|
16.00 |
|
|
10.50 |
QĐ số 1661/QĐ- UBND ngày 29/7/2011 và QĐ số 2969/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh BRVT |
Đất của tổ chức và của dân |
TPCP, NSTW |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
5 |
Đường liên Cảng Cái Mép - Thị Vải (đoạn qua huyện Tân Thành 23,16ha) |
Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép-Thị Vải |
Mỹ Xuân, Tân Phước |
Đất giao thông |
49.90 |
23.16 |
3.50 |
23.16 |
|
|
23.16 |
|
|
|
QĐ số 2669/QĐ- UBND ngày 10/8/2009 và QĐ số 2164/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của UBND tỉnh |
Đất của tổ chức |
TPCP |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
6 |
Tuyến tránh Quốc lộ 56 (đoạn qua thị xã Phú Mỹ dài khoảng 3,2km, diện tích 14,9ha) |
Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép-Thị Vải |
Tân Hải |
Đất giao thông |
56.10 |
14.90 |
4.50 |
14.90 |
4.03 |
|
|
|
|
|
QĐ số 1259/QĐ- BGTVT ngày 14/6/2011 của Bộ GTVT và QĐ số 319/QĐ-UBND ngày 20/7/2014 của UBND tỉnh |
Đất dân |
TPCP, NSTW |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
7 |
Sửa chữa các vị trí mất an toàn giao thông tại 08 tuyến đường trên địa bàn tỉnh |
Ban QLDA CN Giao thông |
Tóc Tiên, Châu Pha |
Đất giao thông |
6.02 |
0.31 |
0.31 |
0.30 |
0.01 |
|
|
|
|
0.01 |
QĐ số 2286/QĐ- UBND ngày 27/10/2014 của UBND tỉnh BRVT |
Đất của dân |
Ngân sách tỉnh |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
8 |
Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình |
Ban QLDA CN Giao thông |
Mỹ Xuân, Hắc Dịch, S. Xoài |
Đất giao thông |
27.50 |
27.50 |
3.50 |
18.10 |
0.36 |
|
|
|
|
9.40 |
QĐ số 1257/QĐ- UBND ngày 09/7/2015 của UBND tỉnh BRVT |
Đất Nhà nước + đất dân |
Ngân sách tỉnh |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
9 |
Khu đất ven sông Mỏ Nhát bổ sung vào phân khu chức năng cảng thuỷ nội địa - kho bãi |
Công ty CP Thanh Bình - Phú Mỹ |
Tân Hoà, Phước Hòa |
Xây dựng cảng thuỷ nội địa - kho bãi |
57.00 |
57.00 |
57.00 |
57.00 |
|
|
57.00 |
|
|
|
Văn bản số 78/UBND-VP ngày 08/01/2010 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương bổ sung phần đất ven sông Mỏ Nhát vào khu chức năng cảng thủy nội địa tổng hợp KCN Phú Mỹ III; QĐ số 2040/QĐ-UBND ngày 03/9/2015 của UBND tỉnh |
Đất của tổ chức và của dân |
Doanh nghiệp |
|
|
10 |
Cảng thủy nội địa và Kho bãi tổng hợp Đông Nam |
Công ty TNHH XD Đông Nam |
Phước Hòa |
Đất giao thông |
45.00 |
45.00 |
45.00 |
45.00 |
|
|
45.00 |
|
|
|
Công văn sô 8569/UBND-VP ngày 08/9/2017 của UBND tỉnh v/v chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
Đất của tổ chức |
Doanh nghiệp |
|
|
11 |
Cảng thủy nội địa và Kho bãi tổng hợp Đông Triều |
Công ty Cổ phần Đầu tư Đông Triều |
Mỹ Xuân |
Xây dựng Cảng thủy nội địa và Kho bãi |
19.16 |
19.16 |
19.16 |
19.16 |
|
|
19.16 |
|
|
|
Công văn số 9314/UBND-VP ngày 29/9/2017 của UBND tỉnh v/v chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
Đất của tổ chức |
Doanh nghiệp |
NQ số 11, 12/NQ- HĐND ngày 20/7/2018 |
|
12 |
Đường quy hoạch S song song Quốc lộ 51 |
UBND thị xã Phú Mỹ |
Mỹ Xuân, Phú Mỹ, Tân Phước |
Đất giao thông |
39.70 |
39.70 |
39.70 |
38.90 |
|
|
|
|
|
0.80 |
QĐ phê duyệt dự án số 3035/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh BR-VT . |
Đất Nhà nước + đất dân |
Ngân sách tỉnh |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
13 |
Đường A khu dân cư 8A-8B đô thị mới Phú Mỹ (từ đường 7A đến đường số 3, xã Mỹ Xuân). |
UBND thị xã Phú Mỹ |
Mỹ Xuân |
Đất giao thông |
1.15 |
1.15 |
1.15 |
1.05 |
|
|
|
|
|
0.10 |
QĐ số 2536/QĐ- UBND ngày 25/10/2016. |
Đất Nhà nước + đất dân |
Ngân sách thị xã |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
14 |
Đường B khu dân cư 8B đô thị mới Phú Mỹ (từ đường số 5A Mỹ Xuân). |
UBND thị xã Phú Mỹ |
Mỹ Xuân |
Đất giao thông |
3.37 |
3.37 |
3.37 |
3.25 |
|
|
|
|
|
0.12 |
QĐ số 2538/QĐ- UBND ngày 25/10/2016 của UBND huyện v/v phê duyệt dự án đầu tư |
Đất Nhà nước + đất dân |
Ngân sách thị xã |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
15 |
Đường quy hoạch 32 nối dài đô thị mới Phú Mỹ |
UBND thị xã Phú Mỹ |
Tân Phước |
Đất giao thông |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.30 |
|
|
|
|
|
0.10 |
Văn bản số 85/HĐND-VP ngày 19/7/2017 về chủ trương đầu tư |
Đất NN và đất của dân |
Ngân sách thị xã |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
16 |
Đường quy hoạch 46 nối dài đô thị mới Phú Mỹ |
UBND thị xã Phú Mỹ |
Phú Mỹ |
Đất giao thông |
5.40 |
5.40 |
5.40 |
5.32 |
|
|
|
|
|
0.08 |
QĐ phê duyệt dự án số 2366/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 |
Đất NN và đất của dân |
Ngân sách tỉnh |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
17 |
Đường dân sinh sát ranh KCN Mỹ Xuân B1 - Conac nối từ đường B1 đến đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao |
UBND thị xã Phú Mỹ |
Mỹ Xuân |
Đất giao thông |
1.38 |
1.38 |
1.38 |
1.27 |
|
|
|
|
|
0.11 |
QĐ số 2549/QĐ- UBND ngày 16/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư |
Đất NN và đất của dân |
Ngân sách tỉnh |
NQ số 12/NQ- HĐND ngày 20/7/2018 |
|
18 |
Cảng thủy nội địa tổng hợp Trung Hiếu |
Công ty TNHH Trung Hiếu |
Phú Mỹ |
Xây dựng cảng |
3.40 |
3.40 |
3.40 |
|
|
|
3.40 |
|
|
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 4912199456 ngày 04/11/2014 của UBND tỉnh |
Đất của tổ chức |
Doanh nghiệp |
|
|
19 |
Đường dân sinh bên cạnh cụm TTCN Hắc Dịch |
UBND thị xã Phú Mỹ |
Hắc Dịch |
Đất giao thông |
0.21 |
0.21 |
0.21 |
0.16 |
|
|
|
|
|
0.05 |
QĐ số 2213/QĐ- UBND ngày 20/10/2015 phê duyệt chủ trương đầu tư; Công văn 3231/UBND-VP ngày 13/5/2016 của UBND tỉnh thỏa thuận hướng tuyến |
Đất của dân |
Ngân sách thị xã |
|
|
IX |
Đất thủy lợi (03 dự án) |
|
|
|
30.59 |
5.59 |
5.59 |
5.59 |
0.96 |
|
3.07 |
|
|
9.56 |
|
|
|
|
|
1 |
Hệ thống tưới Châu Pha - Sông Xoài |
Ban QLDA CN NN&PTNT |
Châu Pha, Sông Xoài |
Đất thủy lợi |
8.96 |
0.96 |
0.96 |
0.96 |
0.96 |
|
|
|
|
8.00 |
QĐ số 2741/QĐ- UBND ngày 16/8/2007 của UBND tỉnh BRVT v/v phê duyệt chủ trương đầu tư |
Đất dân |
Ngân sách tỉnh |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
2 |
Xây dựng các bể chứa nước dung tích trên 200m3 thuộc lâm phần BQL Rừng phòng hộ |
Ban QLDA CN NN&PTNT |
Tóc Tiên, Châu Pha, Tân Hòa |
Xây dựng bể chứa tại Núi Dinh-Thị Vải |
0.36 |
0.36 |
0.36 |
0.36 |
|
|
0.36 |
|
|
|
QĐ 3011/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư |
Đất NN quản lý |
Ngân sách tỉnh |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
3 |
Nâng cấp đê Chu Hải |
Ban QLDA CN NN& PTNT |
Tân Hải |
Thủy lợi |
21.27 |
4.27 |
4.27 |
4.27 |
|
|
2.71 |
|
|
1.56 |
Văn bản số 408/HĐND-VP ngày 14/10/2016 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư |
Đất Nhà nước + đất dân |
Ngân sách TW |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
X |
Đất năng lượng (08 dự án) |
|
|
|
59.63 |
14.93 |
14.93 |
12.74 |
3.04 |
2.64 |
|
|
|
2.19 |
|
|
|
|
|
1 |
Trạm biến áp 110kV KCN Long Sơn và đường dây đấu nối |
Tổng công ty Điện lực miền Nam |
Tân Hải, Tân Hòa |
Đất năng lượng |
0.29 |
0.29 |
0.29 |
0.29 |
0.04 |
|
|
|
|
|
QĐ số 4694/QĐ-BTC ngày 01/12/2016 của Bộ Công thương |
Đất của dân |
Doanh nghiệp |
|
|
2 |
Trạm biến áp 110kV KCN Phú Mỹ 3 và đường dây đấu nối |
Tổng công ty điện lực Miền Nam |
Phước Hòa và Tân Phước |
Đất năng lượng |
0.49 |
0.49 |
0.49 |
|
|
|
|
|
|
0.49 |
QĐ số 1451/QĐ- EVNSPC ngày 09/5/2016 phê duyệt dự án đầu tư |
Đất của tổ chức |
Doanh nghiệp |
|
|
3 |
Trạm biến áp 110kV KCN Mỹ Xuân A2 và đường dây đấu nối |
Tổng Cty Điện lực miền Nam |
Mỹ Xuân |
Đất năng lượng |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
|
|
|
|
|
|
0.30 |
QĐ số 4694/QĐ-BTC ngày 01/12/2016 của Bộ Công thương |
Đất của tổ chức |
Doanh nghiệp |
|
|
4 |
Trạm biến áp 110kV TX. Phú Mỹ và đường dây đấu nối |
Tổng công ty Điện lực miền Nam |
Phú Mỹ |
Đất năng lượng |
0.52 |
0.52 |
0.52 |
0.52 |
|
|
|
|
|
|
QĐ số 3031/QĐ-BTC ngày 05/7/2011 của Bộ Tài chính: Công văn số 7771/UBND- VP ngày 13/10/2015 của UBND tỉnh thoả thuận địa điểm |
Đất của dân |
Doanh nghiệp |
|
|
5 |
Trạm biến áp 110kV Tóc Tiên và đường dây đấu nối |
Tổng công ty Điện lực miền Nam |
Tóc Tiên |
Đất năng lượng |
1.25 |
1.25 |
1.25 |
1.25 |
|
|
|
|
|
|
QĐ số 4694/QĐ-BTC ngày 01/12/2016 của Bộ Công thương |
Đất của dân |
Doanh nghiệp |
NQ số 12/NQ- HĐND ngày 20/7/2018 |
|
6 |
Các lộ ra 110kV Trạm biến áp 220kV Mỹ Xuân A |
Tổng công ty điện lực Miền Nam |
Mỹ Xuân |
Đất năng lượng |
0.20 |
0.20 |
0.20 |
0.04 |
|
|
|
|
|
0.17 |
V.bản số 5982/UBND -VP ngày 18/9/2015 của UBND Tỉnh; Văn bản số 842/SCT- QLNL ngày 10/5/2017 của Sở Công thương |
Đất của tổ chức và của dân |
Doanh nghiệp |
|
|
7 |
Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2 điều chỉnh |
BQLDA khí ĐNB-Tổng Cty khí VN |
T.Hải, T.Hòa, P. Hòa, T.Phước, Phú Mỹ |
Xây dựng đường ống dẫn khi NCS 2 điều chỉnh |
51.58 |
6.88 |
6.88 |
5.64 |
3.00 |
2.64 |
|
|
|
1.24 |
QĐ sô 497/QĐ-KVN ngày 04/5/2018 của Hội đồng quản trị Tổng công ty Khí Việt Nam; Công văn số 4626/UBND-VP ngày 17/5/2018 của UBND tỉnh |
Đất của tổ chức và của dân |
Doanh nghiệp |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
8 |
Tuyến ống khí Ôxy, Nitơ, Hydro cấp cho dự án thép China Steel |
Công ty CP Gas Việt Nam |
Phú Mỹ, Mỹ Xuân |
Xây dựng tuyến ống khí Ôxy, Nitơ, Hydro |
5.00 |
5.00 |
5.00 |
5.00 |
|
|
|
|
|
|
Công văn số 7590/UBND-VP ngày 21/12/2011 của UBND tỉnh đồng ý chủ trương đầu tư; Văn bản số WS-17- 045 ngày 14/11/2017 của Công ty CP Gas VN xin điều chỉnh thoả thuận địa điểm |
Đất của dân |
Doanh nghiệp |
NQ số 12/NQ- HĐND ngày 20/7/2018 |
|
XI |
Đất ở (05 dự án) |
|
|
|
95.57 |
46.99 |
46.99 |
41.09 |
0.07 |
|
|
|
|
5.93 |
|
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng Khu nhà ở Cán bộ công nhân viên trong Khu công nghệp |
Ban QLDA CN DD và CN tỉnh |
Tân Phước, Phú Mỹ |
Khu nhà ở |
14.50 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.07 |
|
|
|
|
0.03 |
QĐ số 1736/QĐ- UBND ngày 09/5/2007 của UBND tỉnh |
Đất dân (0,1ha đăng ký 2018) |
Ngân sách tỉnh |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
2 |
Dự án nhà ở cho CBCNV và chuyên gia thuộc KCN Mỹ Xuân B1-Conac |
Công ty CP ĐTXD Dầu khí IDICO |
Mỹ Xuân |
Khu nhà ở |
3.47 |
3.47 |
3.47 |
2.17 |
|
|
|
|
|
1.30 |
QĐ số 3823/QĐ- UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh điều chỉnh cục bộ KCN Mỹ Xuân B1-Conac |
Đất của dân |
Doanh nghiệp |
NQ số 12/NQ- HĐND ngày 20/7/2018 |
|
3 |
Khu dân cư xây dựng đợt đầu 35ha (khu đô thị mới Phú Mỹ) |
Công ty Cổ phần ĐTXD A.T.A |
Phú Mỹ |
Khu nhà ở |
35.00 |
0.82 |
0.82 |
0.82 |
|
|
|
|
|
|
QĐ số 1038/QĐ- UBND ngày 20/4/2017 của UBND tỉnh điều chỉnh cục bộ QHCT 1/500 Khu dân cư xây dựng đợt đầu 35ha đô thị mới Phú Mỹ |
Đất của dân |
Doanh nghiệp |
|
|
4 |
HTKT Khu tái định cư 5,6 ha -Mỹ Xuân |
UBND thị xã Phú Mỹ |
Mỹ Xuân |
Đất ở (Khu TĐC) |
5.60 |
5.60 |
5.60 |
5.30 |
|
|
|
|
|
0.30 |
QĐ thu hồi đất số 324/QĐ-UBND ngày 10/02/2009 của UBND tỉnh |
Đất của tổ chức và của dân |
Ngân sách tỉnh |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
5 |
HTKT khu tái định cư và nhà ở xã hội phường Phú Mỹ (giai đoạn 1) |
UBND thị xã Phú Mỹ |
Phú Mỹ |
Đất ở (Khu TĐC) |
37.00 |
37.00 |
37.00 |
32.70 |
|
|
|
|
|
4.30 |
QĐ số 3668/QĐ- UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh BR-VT |
Đất NN + đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|
XII |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp (01 dự án) |
|
|
|
0.81 |
0.81 |
0.81 |
0.39 |
|
|
0.39 |
|
|
0.42 |
|
|
|
|
|
1 |
Trạm Radar và Nhà trạm |
Ban QLDA HT quản lý hàng hải tàu biển luồng SG-VT |
Tân Phước |
XD trạm Radar và Nhà trạm |
0.81 |
0.81 |
0.81 |
0.39 |
|
|
0.39 |
|
|
0.42 |
QĐ số 392/QĐ- CHHVN ngày 12/6/2014 v/v phê duyệt dự án sửa chữa hệ thống quản lý hành hải tàu biển luồng SG-VT |
Đất tổ chức và Đất NN quản lý |
Ngân sách tỉnh |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
XIII |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng (03 dự án) |
|
|
|
65.27 |
45.74 |
45.74 |
45.74 |
|
|
14.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mỏ đá chẻ, đá xây dựng tại ấp 4- Tóc Tiên |
Công ty TNHH DVTM và DL Vũng Tàu |
Tóc Tiên |
Khai thác đá |
7.86 |
7.86 |
7.86 |
7.86 |
|
|
7.00 |
|
|
|
TB thu hồi số 02/TB- UBND ngày 04/01/2013 của UBND Huyện; Văn bản số 121/BC- UBND ngày 25/5/2017 của UBND Huyện; |
Đất của tổ chức và của dân |
Doanh nghiệp |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
2 |
Khai thác khoáng sản đá xây dựng (lô 14A xã Tóc Tiên) |
Công ty CP Phú Đức Chính |
Tóc Tiên |
Khai thác đá |
34.88 |
15.35 |
15.35 |
15.35 |
|
|
7.50 |
|
|
|
Văn bản số 1402/SXD-KTQH ngày 02/8/2010 của Sở Xây dựng; Thông báo số 267/TB- UBND ngày 21/2/2012 của UBND huyện Tân Thành |
Đất của tổ chức và của dân |
Doanh nghiệp |
|
|
3 |
Khu khai thác mỏ vật liệu san lấp Bắc Bao Quan |
Công ty CP Đầu tư Nguyễn |
Tóc Tiên, Châu Pha |
Khai thác vật liệu san lấp |
22.53 |
22.53 |
22.53 |
22.53 |
|
|
|
|
|
|
Giấp phép số 18/GP- UBND ngày 08/7/2010 của UBND tỉnh Cho phép Công ty CP Đầu tư Nguyễn khai thác mỏ |
Đất của dân |
Doanh nghiệp |
|
|
XIV |
Đất phi nông nghiệp khác (01 dự án) |
|
|
|
21.20 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
|
|
|
|
|
20.70 |
|
|
|
|
|
1 |
Di dời các hộ dân phia Bắc nhà máy Thép Việt |
UBND thị xã Phú Mỹ |
Phú Mỹ |
Di dời dân khỏi khu vực bị ô nhiễm |
21.20 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
|
|
|
|
|
20.70 |
QĐ phê duyệt dự án số 2810/QĐ-UBND ngày 21/12/2012; Thông báo thu hồi đất số 02/TB-UBND ngày 04/01/2013 của UBND huyện |
Đất của dân |
Ngân sách tỉnh |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
XV |
Đất nông nghiệp khác (02 dự án) |
|
|
|
20.00 |
20.00 |
20.00 |
20.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án trồng hoa Cúc cắt cành xuất khẩu ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao tại huyện Tân Thành |
Công ty TNHH MTV Phước Hòa |
Sông Xoài |
Lập dự án NNUDC NC: Trồng hoa xuất khẩu |
10.00 |
10.00 |
10.00 |
10.00 |
|
|
|
|
|
|
Công văn số 5803/UBND-VP ngày 26/6/2017 của UBND tỉnh ủng hộ chủ trương đầu tư của Công ty |
Thu hồi từ DA TĐC cho đồng bào dân tộc |
Doanh nghiệp |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
2 |
Dự án đầu tư Trang trại nông nghiệp công nghệ cao Vifarm |
Cty TNHH TM DV Việt Sáng |
Sông Xoài |
Lập dự án NNUDC NC: Trồng rau sạch |
10.00 |
10.00 |
10.00 |
10.00 |
|
|
|
|
|
|
Đề án 04-ĐA/TU ngày 28/7/2017 của Tỉnh ủy ngày 28/7/2017; Công văn số 2155/SNN- QLXDCT ngày 20/7/2017 của Sở NN & PTNT v/v đề nghị chấp thuận chủ trương lập dự án |
Thu hồi từ DA TĐC cho đồng bào dân tộc |
Doanh nghiệp |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
B |
Các công trình, dự án đăng ký mới (19 dự án) |
|
|
|
406.67 |
406.67 |
405.73 |
371.88 |
|
|
256.48 |
|
|
34.40 |
|
|
|
|
|
I |
Đất Thương mại - Dịch vụ (02 dự án) |
|
|
|
23.18 |
23.18 |
23.18 |
22.79 |
|
|
16.59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dịch vụ hậu cần và Kho bãi Triều Phát |
Công ty TNHH Xây dựng Triều Phát |
Tân Hòa |
Xây dựng khu Dịch vụ hậu cần và Kho bãi |
20.00 |
20.00 |
20.00 |
20.00 |
|
|
13.80 |
|
|
|
Công văn số 1674/UBND-VP ngày 03/3/2017 của UBND tỉnh BRVTv/v gia hạn chủ trương đầu tư dự án |
Đất Nhà nước + đất dân |
Doanh nghiệp |
Đăng ký mới |
|
2 |
Khu Dịch vụ hậu cần Cảng |
Công ty CP Đầu tư Xây dựng TXD |
Phú Mỹ |
Xây dựng khu Dịch vụ hậu cần Cảng |
3.18 |
3.18 |
3.18 |
2.79 |
|
|
2.79 |
|
|
|
Văn bản số 2740/UBND-VP ngày 05/4/2017 của UBND tỉnh cho phép tiếp tục thu hồi đất thực hiện dự án |
|
|
|
|
II |
Đất giao thông (12 dự án) |
|
|
|
247.64 |
247.64 |
246.70 |
222.73 |
|
|
207.89 |
|
|
24.91 |
|
|
|
|
|
1 |
Cảng tổng hợp quốc tế Mỹ Xuân |
Công ty TNHH Phát triển quốc tế Formosa |
Mỹ Xuân |
Xây dựng cảng tổng hợp quốc tế |
173.89 |
173.89 |
173.89 |
173.89 |
|
|
173.89 |
|
|
|
QĐ số 375/QĐ- UBND ngày 17/02/2009 của UBND tỉnh BRVT |
Đất của tổ chức quản lý |
Doanh nghiệp |
Đăng ký mới |
|
2 |
Cảng thuỷ nội địa - Kho bãi tổng hợp ICD Phước Hoà |
Công ty TNHH Đầu tư An Khang T&A |
Phước Hòa |
Xây dựng khu Cảng thuỷ nội địa - Kho bãi |
54.00 |
54.00 |
54.00 |
34.00 |
|
|
34.00 |
|
|
20.00 |
Công văn số 6424/UBND-VP ngày 14/7/2017 của UBND tỉnh BRVTv/v chủ trương đầu tư dự án |
Đất của tổ chức và NN quản lý |
Doanh nghiệp |
Đăng ký mới |
|
3 |
Bến cảng chuyên dụng LPG Hyosung |
Công ty TNHH Hóa chất Hyosung Vina |
Tân Phước |
Xây dựng Bến cảng chuyên dụng LPG Hyosung |
2.33 |
2.33 |
1.39 |
|
|
|
|
|
|
2.33 |
TB số 397/TB- UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh; VB số 3606/SXD-QHKT ngày 29/10/2018 của Sở XD" |
Đất của tổ chức và NN quản lý |
Doanh nghiệp |
Đăng ký mới |
|
4 |
Đường đi thị đội (từ đường Trường Chinh (81) đến đường Tôn Thất Tùng (đường Vạn Hạnh cũ)) |
UBND thị xã Phú Mỹ |
Phú Mỹ |
Xây dựng đường giao thông |
0.39 |
0.39 |
0.39 |
0.33 |
|
|
|
|
|
0.06 |
NQ 80/NQ-HĐND ngày 27/7/2018 của HĐND thị xã Phú Mỹ; Công văn số 990/UBND-VP ngày 02/8/2018 của UBND thị xã Phú Mỹ |
Đất công và đất của dân |
Ngân sách thị xã |
Đăng ký mới |
|
5 |
Đường quy hoạch R khu 35 ha đô thị mới Phú Mỹ (từ đường 46 đến đất Dự án ATA |
UBND thị xã Phú Mỹ |
Phú Mỹ |
Xây dựng đường giao thông |
0.48 |
0.48 |
0.48 |
0.41 |
|
|
|
|
|
0.07 |
NQ 80/NQ-HĐND ngày 27/7/2018 của HĐND TX Phú Mỹ; Công văn số 990/UBND-VP ngày 02/8/2018 của UBND TX Phú Mỹ |
Đất công và đất của dân |
Ngân sách thị xã |
Đăng ký mới |
|
6 |
Đường D3, đường bên cạnh trường Hồng Lam (từ đường Trường Chinh đến dường N7) |
UBND thị xã Phú Mỹ |
Phú Mỹ |
Xây dựng đường giao thông |
0.24 |
0.24 |
0.24 |
0.20 |
|
|
|
|
|
0.04 |
NQ 80/NQ-HĐND ngày 27/7/2018 của HĐND thị xã Phú Mỹ; Công văn số 990/UBND-VP ngày 02/8/2018 của UBND thị xã Phú Mỹ |
Đất công và đất của dân |
Ngân sách thị xã |
Đăng ký mới |
|
7 |
Đường quy hoạch T (Đô thị mới Phú Mỹ) |
UBND thị xã Phú Mỹ |
Phú Mỹ |
Xây dựng đường giao thông |
11.33 |
11.33 |
11.33 |
9.63 |
|
|
|
|
|
1.70 |
NQ 80/NQ-HĐND ngày 27/7/2018 của HĐND thị xã Phú Mỹ; Công văn số 990/UBND-VP ngày 02/8/2018 của UBND thị xã Phú Mỹ |
Đất công và đất của dân |
Ngân sách thị xã |
Đăng ký mới |
|
8 |
Đường QH N9, khu quy hoạch A3, đô thị mới Phú Mỹ (từ đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao đến B1 - Conac) |
UBND thị xã Phú Mỹ |
Mỹ Xuân |
Xây dựng đường giao thông |
1.80 |
1.80 |
1.80 |
1.53 |
|
|
|
|
|
0.27 |
NQ 80/NQ-HĐND ngày 27/7/2018 của HĐND thị xã Phú Mỹ; Công văn số 990/UBND-VP ngày 02/8/2018 của UBND thị xã Phú Mỹ |
Đất công và đất của dân |
Ngân sách thị xã |
Đăng ký mới |
|
9 |
Đường quy hoạch A8 chợ Mỹ Thạnh nối dài (từ đường A đến đường B) |
UBND thị xã Phú Mỹ |
Mỹ Xuân |
Xây dựng đường giao thông |
0.21 |
0.21 |
0.21 |
0.18 |
|
|
|
|
|
0.03 |
NQ 80/NQ-HĐND ngày 27/7/2018 của HĐND thị xã Phú Mỹ; Công văn số 990/UBND-VP ngày 02/8/2018 của UBND thị xã Phú Mỹ |
Đất công và đất của dân |
Ngân sách thị xã |
Đăng ký mới |
|
10 |
Đường bên cạnh trường TH Nguyễn Huệ (đoạn 1: QL 51 - Đường đôi 26,5ha; đoạn 2 trường THCS Phan Bội Châu - Đường khu hạ tầng mở rộng 26,5 ha) |
UBND thị xã Phú Mỹ |
Mỹ Xuân |
Xây dựng đường giao thông |
1.26 |
1.26 |
1.26 |
1.07 |
|
|
|
|
|
0.19 |
NQ 80/NQ-HĐND ngày 27/7/2018 của HĐND thị xã Phú Mỹ; Công văn số 990/UBND-VP ngày 02/8/2018 của UBND thị xã Phú Mỹ |
Đất công và đất của dân |
Ngân sách thị xã |
Đăng ký mới |
|
11 |
Đường 80 nối dài qua đường 81 |
UBND thị xã Phú Mỹ |
Mỹ Xuân |
Xây dựng đường giao thông |
1.48 |
1.48 |
1.48 |
1.26 |
|
|
|
|
|
0.22 |
NQ 80/NQ-HĐND ngày 27/7/2018 của HĐND thị xã Phú Mỹ; Công văn số 990/UBND-VP ngày 02/8/2018 của UBND thị xã Phú Mỹ |
Đất công và đất của dân |
Ngân sách thị xã |
Đăng ký mới |
|
12 |
Đường sau trường tiểu học Nguyễn Du |
UBND thị xã Phú Mỹ |
Hắc Dịch |
Xây dựng đường giao thông |
0.23 |
0.23 |
0.23 |
0.23 |
|
|
|
|
|
|
NQ 80/NQ-HĐND ngày 27/7/2018 của HĐND thị xã Phú Mỹ; Công văn số 990/UBND-VP ngày 02/8/2018 của UBND thị xã Phú Mỹ |
Đất công và đất của dân |
Ngân sách thị xã |
Đăng ký mới |
|
III |
Đất bãi thải, xử lý chất thải (01 dự án) |
|
|
|
50.00 |
50.00 |
50.00 |
42.50 |
|
|
|
|
|
7.50 |
|
|
|
|
|
1 |
Trục thoát nước chính dọc Quốc lộ 51 và tuyến mương bao đón dọc hành lang kỹ thuật. |
UBND thị xã Phú Mỹ |
Phú Mỹ, Tân Phước, Phước Hòa |
Xây dựng tuyến thoát nước |
50.00 |
50.00 |
50.00 |
42.50 |
|
|
|
|
|
7.5 |
QĐ số 3668/QĐ- UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh BR-VT |
Đất công và đất của dân |
Ngân sách tỉnh |
Đăng ký mới |
|
IV |
Đất khu công nghiệp (01 dự án) |
|
|
|
32.00 |
32.00 |
32.00 |
32.00 |
|
|
32.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu đất hở ranh giữa đường 991B và KCN chuyên sâu Phú Mỹ 3 |
Công ty CP Thanh Bình - Phú Mỹ |
Tân Hòa |
Xây dựng khu Dịch vụ hậu cần và Kho bãi |
32.00 |
32.00 |
32.00 |
32.00 |
|
|
32.00 |
|
|
|
Văn bản số 5326/UBND-VP ngày 05/6/2018 của UBND tỉnh Văn bản số 3229/STNMT- CCQLĐĐ ngày 22/6/2016 của Sở TN&MT |
Đất của dân và đất tổ chức |
Doanh nghiệp |
Đăng ký mới |
|
V |
Đất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm (01 dự án) |
|
|
|
44.64 |
44.64 |
44.64 |
44.64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khai thác, chế biến mỏ đá xây dựng Núi Ông Trịnh |
Công ty CP Phước Hòa Fico |
Phước Hòa |
Khai thác, chế biến mỏ đá xây dựng Núi Ông Trịnh |
44.64 |
44.64 |
44.64 |
44.64 |
|
|
|
|
|
|
QĐ điều chỉnh chủ trương đầu tư số 3008/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 |
đất QP giao về cho địa phươn g quản lý |
doanh nghiệp |
Theo Điều 99 Nghị định số 43/2014/NĐ -CP ngày 15/5/2014 |
|
VI |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (02 dự án) |
|
|
|
9.21 |
9.21 |
9.21 |
7.22 |
|
|
|
|
|
1.99 |
|
|
|
|
|
1 |
Nhà máy Bê tông nhẹ chưng áp AAC |
Công ty CP Phước Hòa Fico |
Tân Phước |
Nhà máy Bê tông nhẹ chưng áp AAC |
7.22 |
7.22 |
7.22 |
7.22 |
|
|
|
|
|
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 49121000299 - Chứng nhận lần đầu ngày 27/10/2010 của UBND tỉnh |
đất nhà nước và đất dân |
doanh nghiệp |
thực hiện theo Điều 99 NĐ 43/2014/NĐ -CP ngày 15/5/2014 |
|
2 |
Nhà máy sản xuất đá Granit ốp lát |
Công ty CP Phước Hòa Fico |
Tân Phước |
Nhà máy sản xuất đá Granit ốp lát |
1.99 |
1.99 |
1.99 |
|
|
|
|
|
|
1.99 |
Văn bản thẩm định nhu cầu số 6114/STNMT- CCQLĐĐ ngày 11/12/2017 của Sở TNMT |
đất nhà nước |
doanh nghiệp |
Công ty sử dụng làm nhà máy từ năm 2003 đến nay |
|
* |
THÀNH PHỐ VŨNG TÀU TỔNG: 67 DỰ ÁN |
|
|
|
563.35 |
384.27 |
340.68 |
180.24 |
10.69 |
|
31.56 |
|
0.72 |
116.89 |
|
|
|
|
|
A |
Các công trình, dự án chuyển tiếp: 55 dự án |
|
|
|
476.81 |
297.73 |
254.14 |
177.97 |
10.69 |
|
19.86 |
|
|
63.52 |
|
|
|
|
|
I |
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo (06 dự án) |
|
|
|
14.07 |
14.07 |
14.07 |
12.07 |
|
|
|
|
|
2.00 |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Tiểu học Bến Nôm |
Ban QLDA ĐTXD 1 |
Phường Rạch Dừa |
DGD |
0.97 |
0.97 |
0.97 |
|
|
|
|
|
|
0.97 |
QĐ số 1978/QĐ- UBND ngày 22/7/2016 của UBND Tỉnh phê duyệt giá |
Đất công và đất dân |
NS tỉnh |
|
|
2 |
Trường mầm non Hàng Điều |
Ban QLDA ĐTXD 1 |
Phường 11 |
DGD |
0.78 |
0.78 |
0.78 |
0.78 |
|
|
|
|
|
|
QĐ 454/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của UBND TPVT giao danh mục dự án cho các BQLDA đối với các dự án đầu tư từ nguồn vốn NS tỉnh năm 2016 |
Đất dân |
NS tỉnh |
|
|
3 |
Trường Tiểu học phường 12 |
Ban QLDA ĐTXD 1 |
Phường 12 |
DGD |
2.20 |
2.20 |
2.20 |
1.32 |
|
|
|
|
|
0.88 |
QĐ 454/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của UBND TPVT án cho các BQLDA thuộc TPVT đối với các dự án đầu tư từ nguồn vốn NS tỉnh năm 2016 |
Đất dân |
NS tỉnh |
|
|
4 |
Trường Mầm non Rạch Dừa |
Ban QLDA ĐTXD 1 |
Phường Rạch Dừa |
DGD |
0.71 |
0.71 |
0.71 |
0.56 |
|
|
|
|
|
0.15 |
QĐ 454/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của UBND TPVT giao danh mục dự án cho các BQLDA huộc TPVT đối với các DA đầu tư từ NS tỉnh năm 2016 |
Đất dân |
NS tỉnh |
|
|
5 |
Tiểu học Thắng Nhì |
Ban QLDA ĐTXD 1 |
Phường Thắng Nhì |
DGD |
0.71 |
0.71 |
0.71 |
0.71 |
|
|
|
|
|
|
QĐ số 3087/QĐ- UBND ngày 26/10/2017 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư |
Đất công |
NS tỉnh |
|
|
6 |
Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu |
Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu |
Phường 11 |
DGD |
8.70 |
8.70 |
8.70 |
8.70 |
|
|
|
|
|
|
UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư tại văn bản số 3160/UB.VP ngày 14/9/2000 và gia hạn chủ trương tại văn bản số 8338/UBND- VP ngày 06/11/2014; Thông báo số 216/TB-UBND ngày 08/5/2018 của UBND tỉnh |
Đất công và đất dân |
Doanh nghiệp |
|
|
II |
Đất giao thông (21 dự án) |
|
|
|
77.84 |
57.22 |
53.11 |
10.17 |
0.89 |
|
19.86 |
|
|
25.09 |
|
|
|
|
|
1 |
Đường Lương Văn Can |
Ban QLDA ĐTXD 2 |
Phường 2 |
DGT |
0.47 |
0.47 |
0.47 |
|
|
|
|
|
|
0.47 |
QĐ phê duyệt DAĐT số 3019/QĐ-UBND ngày 30/6/2014, Thông báo THĐ số 475/TB-UBND ngày 13/9/2016. |
Đất công và đất dân |
NS TP |
|
|
2 |
Lắp đặt hệ thống thoát nước và vỉa hè đường Thùy Vân (đoạn từ đường Phan Ch Trinh đến Hoàng Hoa Thám) |
Ban QLDA ĐTXD 1 |
Phường 2, Thắng Tam |
DGT |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
|
|
|
|
|
|
2.00 |
Danh mục được bố trí kế hoạch vốn đầu tư năm 2016 của thành phố Vũng Tàu.Tờ trình số 159/TTr- UBND ngày 29/9/2015 của UBND TPVT |
Đất công và đất dân |
NS TP |
|
|
3 |
Nâng cấp đường Chu Mạnh Chinh (đoạn từ Lê Phụng Hiểu đến Bình Giã) |
Ban QLDA ĐTXD 2 |
Phường 8 |
DGT |
0.36 |
0.36 |
0.36 |
|
|
|
|
|
|
0.36 |
QĐ 9339/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBND TP.VT |
Đất công và đất dân |
NS TP |
|
|
4 |
Đường Cống hộp |
Ban QLDA ĐTXD 2 |
Phường 8 |
DGT |
0.85 |
0.85 |
0.85 |
0.03 |
|
|
|
|
|
0.82 |
Thông báo thu hồi đất số 137/UBND ngày 22/3/2016 |
Đất công và đất dân |
NS TP |
|
|
5 |
Đường vào Trụ sở UBND phường 10 |
Ban QLDA ĐTXD 1 |
Phường 10 |
DGT |
0.42 |
0.42 |
0.42 |
|
|
|
|
|
|
0.42 |
QĐ số 2560/QĐ- UBND ngày 13/10/2010 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án |
Đất dân |
NS tỉnh |
|
|
6 |
Nâng cấp hẻm 1000 đường 30/4, phường 11 |
Ban QLDA ĐTXD 2 |
Phường 11 |
DGT |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.01 |
|
|
|
|
|
0.09 |
-Số 4892/QĐ-UBND ngày 26/10/2011. -QĐ phê duyệt giá đất số 2350/QĐ- UBND ngày 30/8/2016. |
Đất công và đất dân |
NS TP |
|
|
7 |
Đường vào dự án cơ sở doanh trại Chi đội kiểm ngư số 2 |
Hải Quân |
Phường 12 |
DGT |
1.66 |
1.66 |
1.66 |
|
|
|
|
|
|
1.66 |
QĐ số 2182/QĐ- UBND ngày 13/8/2018 của UBND tỉnh và CV 4753/UBND-VP ngày 20/8/2018 của UBND TP |
Đất dân |
Nguồn khác |
|
|
8 |
Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Thiện Thuật (đoạn từ trạm y tế đến ngã 3 Hàng Dương) |
Ban QLDA ĐTXD 2 |
Phường Thắng Nhất |
DGT |
4.08 |
4.08 |
4.08 |
|
|
|
|
|
|
4.08 |
QĐ số 09/QĐ-UBND ngày 05/1/2016 của UBND TPVT |
Đất công và đất dân |
NS TP |
|
|
9 |
Đường Chí Linh (Nguyễn Hữu Cảnh), thành phố Vũng Tàu |
Ban QLDA ĐTXD 1 |
Phường Thắng Nhất |
DGT |
4.83 |
4.83 |
4.83 |
0.05 |
|
|
|
|
|
4.78 |
QĐ số 1158/QĐ-TTg ngày 29/8/2001 của Thủ tướng về giao đất để xây dựng nâng cấp đường Chí Linh |
Đất công và đất dân |
NS tỉnh |
|
|
10 |
Đường Lê Quang Định (từ đường 30/4 đến đường Bình Giã phường 10), TPVT |
Ban QLDA ĐTXD 1 |
Phường Thắng Nhất |
DGT |
5.35 |
3.22 |
3.22 |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
QĐ số 1643/QĐ- UBND ngày 27/5/2009 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án |
Đất công và đất dân |
NS tỉnh |
|
|
11 |
Cải tạo mở rộng hẻm 173 Lê Lợi |
UBND phường Thắng Nhì |
Phường Thắng Nhì |
DGT |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
|
|
|
|
|
|
0.05 |
QĐ 09/Đ-UBND ngày 07/01/2015 của UBND TPVT |
Đất công và đất dân |
NS TP |
|
|
12 |
Đường vào căn cứ Long Sơn/Vùng 2 Hải quân (Dự án ĐTXD căn cứ Long Sơn/ Vùng 2 Hải quân) |
Hải Quân |
Xã Long Sơn |
DGT |
1.57 |
1.57 |
1.57 |
1.30 |
|
|
|
|
|
0.27 |
QĐ số 779/QĐ-BQP ngày 3/3/2016 của Bộ QP; Văn bản số 3897/UBND-VP ngày 03/6/2016 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương |
Đất dự án điều chỉnh quy hoạch |
Nguồn khác |
|
|
13 |
Đường vào KCN Dầu khí Long Sơn nối dài (Đoạn từ Khu lọc dầu đến Khu hoá dầu) |
Ban QLDA CNGT |
Xã Long Sơn, TPVT |
Xây dựng đường giao thông |
19.89 |
19.89 |
19.86 |
0.03 |
|
|
19.86 |
|
|
|
QĐ số 716/QĐ- UBND ngày 14/04/2014 của UBND tỉnh |
Đất NN quản lý và đất của dân |
NS tỉnh |
|
|
14 |
Đường vào KCN Dầu khí Long Sơn |
Ban QLDA CNGT |
Xã Long Sơn |
DGT |
8.34 |
7.59 |
7.59 |
7.43 |
|
|
|
|
|
0.16 |
văn bản số 6269/UBND-VP ngày 06/09/2013 của UBND tỉnh thỏa thuận lại tuyến lập dự án đầu tư . (Hàng 9 lang kỹ thuật và đường điều chỉnh) |
Đất công và đất dân |
NS tỉnh |
|
|
14 |
DGT |
1.18 |
1.18 |
1.10 |
0.01 |
0.01 |
|
|
|
|
1.0 |
|
|||||||
15 |
Đường Phan Đăng Lưu, |
Ban QLDA ĐTXD 2 |
Phường 3 |
DGT |
0.41 |
0.41 |
0.41 |
|
|
|
|
|
|
0.41 |
Chủ trương đầu tư số 1692/UBND - PTCKH ngày 31/3/2017 |
Đất công và đất dân |
NS TP |
|
|
16 |
Cải tạo nâng cấp đường Triệu Việt Vương |
Ban QLDA ĐTXD 2 |
Phường 4 |
DGT |
0.21 |
0.21 |
0.21 |
|
|
|
|
|
|
0.21 |
QĐ số 7860/QĐ- UBND ngày 31/12/2013 phê duyệt báo cáo KTKT; Thỏa thuận tuyến số 3627/UBND-VP ngày 30/5/2013 |
Đất công và đất dân |
NS TP |
|
|
17 |
Thu hồi đất để cải tạo vỉa hè còn lại đường Trương Công Định (đoạn từ đường Nguyễn An Ninh đến Lương Thế Vinh) |
Ban QLDA ĐTXD 2 |
phường 9, phường NAN |
DGT |
0.66 |
0.66 |
0.66 |
|
|
|
|
|
|
0.66 |
QĐ số 09/QĐ-UBND ngày 02/1/2018 của UBND TPVT về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội, quốc phòng an ninh năm 2018 |
Đất công và đất dân |
NS TP |
|
|
18 |
Tuyến đường đấu nối từ đường 51B vào dự án Khu Nhà ở Phước Sơn |
Công ty TNHH BĐS Phước Sơn |
Phường 11 |
DGT |
0.33 |
0.33 |
0.33 |
0.33 |
|
|
|
|
|
|
- Văn bản số 1219/UBND-VP ngày 05/3/2010 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư các công trình ngoài hàng rào một số dự án kinh tế trên địa bàn tỉnh |
Đất dân |
Doanh nghiệp |
|
|
19 |
Cải tạo nâng cấp QL51B (đoạn lệch tuyến) |
Ban QLDA CNGT |
Nguyễn An Ninh |
DGT |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
|
|
|
|
|
|
Văn bản số 5208/BGTVT- CCQLXD ngày 17/5/2017 của Bộ GTVT cho phép tiếp tục thực hiện dự án |
Đất NN |
NS tỉnh |
|
|
20 |
Cải tạo và nâng cấp đường 30/4 đoạn từ ngã ba Chí Linh đến Ẹo Ông Từ |
Ban QLDA CNGT |
P. Rạch Dừa, Thắng Nhất, P. 11,12 |
DGT |
17.84 |
0.1 |
0.1 |
0.05 |
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1152/QĐ-UBND ngày 05/6/2014 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư |
Đất NN |
NS tỉnh |
|
|
21 |
Đường vào khu dịch vụ hậu cần của khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Dinh |
Ban QLDA CNNN&PT NT |
Xã Long Sơn |
DGT |
7.18 |
7.18 |
3.18 |
0.88 |
0.88 |
|
|
|
|
5.42 |
QĐ số 1438/QĐ- BNN-TCTS ngày 27/06/2013 của Bộ NN & PTNT |
Đất công |
NS tỉnh và NS TW |
|
|
III |
Đất bãi thải, xử lý chất thải (02 dự án) |
|
|
|
0.88 |
0.88 |
0.88 |
|
|
|
|
|
|
0.88 |
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo môi trường cảnh quan trạm trung chuyển rác (Thắng Nhất) |
Ban QLDA ĐTXD 2 |
Phường Thắng Nhất |
DRA |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
|
|
|
|
|
|
0.25 |
QĐ phê duyệt BCKTKT số 7081/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
Đất công |
NS TP |
|
|
2 |
Cải tạo môi trường cảnh quan trạm trung chuyển rác (Thắng Nhì) |
Ban QLDA ĐTXD 2 |
Phường Thắng Nhì |
DRA |
0.63 |
0.63 |
0.63 |
|
|
|
|
|
|
0.63 |
Công trình đã được UBND thành phố Vũng Tàu bố trí vốn khởi công mới năm 2018 tại QĐ số 09/QĐ-UBND ngày 02/01/2018. |
Đất công |
NS TP |
|
|
IV |
Đất sinh hoạt cộng đồng (13 dự án) |
|
|
|
0.80 |
0.80 |
0.80 |
0.55 |
|
|
|
|
|
0.54 |
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở khu phố 3 phường 2 (số 10 Hoàng Hoa Thám) |
Ban QLDA ĐTXD 2 |
Phường 2 |
DSH |
0.03 |
0.03 |
0.03 |
|
|
|
|
|
|
0.03 |
QĐ số 7703/QĐ - UBND ngày 31/12/2016 của UBND TPVT về việc phê duyệt BC-KTKT đầu tư xây dựng |
Đất công |
NS TP |
|
|
2 |
Xây dựng trụ sở khu phố 8,P5 |
Ban QLDA ĐTXD 1 |
Phường 5 |
DSH |
0.02 |
0.02 |
0.02 |
|
|
|
|
|
|
0.02 |
QĐ 295/QĐ - UBND ngày 18/01/2017 |
Đất công |
NS TP |
|
|
3 |
Xây dựng trụ sở khu phố 3 |
Ban QLDA ĐTXD 1 |
Phường 7 |
DSH |
0.01 |
0.01 |
0.01 |
|
|
|
|
|
|
0.01 |
QĐ 295/QĐ - UBND ngày 18/01/2017 |
Đất công |
NS TP |
|
|
4 |
Xây dựng trụ sở khu phố 4 |
Ban QLDA ĐTXD 1 |
Phường 7 |
DSH |
0.01 |
0.01 |
0.01 |
|
|
|
|
|
|
0.01 |
QĐ 295/QĐ - UBND ngày 18/01/2017 |
Đất công |
NS TP |
|
|
5 |
Xây dựng trụ sở khu phố 2, P9 |
Ban QLDA ĐTXD 2 |
Phường 9 |
DSH |
0.02 |
0.02 |
0.02 |
|
|
|
|
|
|
0.02 |
QĐ số 5093/UBND- VP ngày 20/10/2017 của UBND TPVT |
Đất DN |
NS TP |
|
|
6 |
Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng phường 12 |
Ban QLDA ĐTXD 2 |
Phường 12 |
DSH |
0.29 |
0.29 |
0.29 |
0.26 |
|
|
|
|
|
0.03 |
QĐ số 5093/UBND- VP ngày 20/10/2017 của UBND TPVT |
Đất DN |
NS TP |
|
|
7 |
Xây dựng trụ sở khu phố 1,P12 |
Ban QLDA ĐTXD 1 |
Phường 12 |
DSH |
0.02 |
0.02 |
0.02 |
|
|
|
|
|
|
0.02 |
QĐ 295/QĐ - UBND ngày 18/01/2017 |
Đất công |
NS TP |
|
|
8 |
Xây dựng trụ sở khu phố 6,P12 |
Ban QLDA ĐTXD 1 |
Phường 12 |
DSH |
0.06 |
0.06 |
0.06 |
|
|
|
|
|
|
0.06 |
QĐ 295/QĐ - UBND ngày 18/01/2017 |
Đất công |
NS TP |
|
|
9 |
Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng |
Ban QLDA ĐTXD 1 |
Phường Thắng Nhất |
DSH |
0.29 |
0.29 |
0.29 |
0.29 |
|
|
|
|
|
0.29 |
QĐ 09/QĐ-UBND ngày 05/01/2016 của UBND TPVT giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXH, ANQP, chi NSNN năm 2016 |
Đất dân |
NS TP |
|
|
10 |
Xây dựng trụ sở khu phố 12 |
Ban QLDA ĐTXD 1 |
Phường Thắng Nhất |
DSH |
0.01 |
0.01 |
0.01 |
|
|
|
|
|
|
0.01 |
QĐ 295/QĐ - UBND ngày 18/01/2017 |
Đất công |
NS TP |
|
|
11 |
Xây dựng Trụ sở Liên khu phố 2 và 3 |
Ban QLDA ĐTXD 2 |
Phường Thắng Tam |
DSH |
0.02 |
0.02 |
0.02 |
|
|
|
|
|
|
0.02 |
Thông báo số 4086/TB-UBND ngày 18/7/2017 của UBND TPVT |
Đất công |
NS TP |
|
|
12 |
Xây dựng trụ sở khu phố 1 |
Ban QLDA ĐTXD 2 |
Phường Nguyễn An Ninh |
DSH |
0.01 |
0.01 |
0.01 |
|
|
|
|
|
|
0.01 |
QĐ số 4086/UBND- VP ngày 30/8/2017 của UBND TPVT |
Đất công |
NS TP |
|
|
13 |
Xây dựng trụ sở khu phố 8 |
Ban QLDA ĐTXD 2 |
P Rạch Dừa |
DSH |
0.02 |
0.02 |
0.02 |
|
|
|
|
|
|
0.02 |
QĐ 4946/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của UBND TPVT |
Đất công |
NS TP |
|
|
V |
Đất thủy lợi (02 dự án) |
|
|
|
12.73 |
12.73 |
9.00 |
|
|
|
|
|
|
0.88 |
|
|
|
|
|
1 |
Tuyến mương thoát nước cho lưu vực phường 10, Rạch Dừa ra hồ Rạch Bà |
Ban QLDA ĐTXD 2 |
Phường 10, Rạch Dừa |
DTL |
0.02 |
0.02 |
0.02 |
|
|
|
|
|
|
0.25 |
QĐ phê duyệt BCKTKT số 7081/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
Đất công |
NS TP |
|
|
2 |
Nâng cấp đê Hải Đăng |
Ban QLDA CNNN&PT NT |
Phường 12 |
DTL |
12.71 |
12.71 |
8.98 |
|
|
|
|
|
|
0.63 |
Công trình đã được UBND TPVT bố trí vốn khởi công mới năm 2018 tại QĐ số 09/QĐ-UBND ngày 02/01/2018. |
Đất công |
NS TP |
|
|
VI |
Đất y tế (02 dự án) |
|
|
|
5.83 |
5.83 |
0.08 |
0.05 |
|
|
|
|
|
0.03 |
|
|
|
|
|
1 |
Trạm y tế phường 4 |
Ban QLDA ĐTXD 2 |
phường 4 |
DYT |
0.03 |
0.03 |
0.03 |
|
|
|
|
|
|
0.03 |
QĐ 9339/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBND TP.VT |
Đất công |
NS TP |
|
|
2 |
Bệnh viện Đa khoa thành phố Vũng Tàu |
Ban QLDA CNDD&CN |
Phường 11 |
DYT |
5.80 |
5.80 |
0.05 |
0.05 |
|
|
|
|
|
|
QĐ số 2988/QĐ- UBND ngày 10/12/2015 về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện Đa khoa Vũng Tàu |
Đất công |
NS tỉnh |
|
|
VII |
Đất ở tại đô thị (08 dự án) |
|
|
|
359.66 |
201.19 |
171.19 |
150.23 |
9.80 |
|
|
|
|
33.99 |
|
|
|
|
|
1 |
Khu tái định cư 10 ha trong 58ha, P.10 |
Ban QLDA ĐTXD 1 |
Phường 10 |
ODT |
10.00 |
10.00 |
10.00 |
7.00 |
|
|
|
|
|
0.60 |
QĐ 454/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của UBND TPVT giao danh mục dự án cho các BQLDA thuộc TPVT đối với các dự án đầu tư từ nguồn vốn ngân sách tỉnh năm 2016 |
Đất công và đất dân |
NS tỉnh |
|
|
2 |
Khu tái định cư Phía Tây bắc đường A3, P. 12 |
Ban QLDA ĐTXD 1 |
Phường 12 |
ODT |
24.87 |
24.87 |
24.87 |
21.24 |
|
|
|
|
|
3.63 |
QĐ số 1226/QĐ- UBND ngày 26/6/2012 phê duyệt lại dự án. Đang triển khai công tác BT- GPMB |
Đất dân |
NS tỉnh |
|
|
3 |
HTKT khu tái định cư Long Sơn |
Ban QLDA CN giao thông |
Xã Long Sơn, TPVT |
Xây dựng HTKT khu tái định cư |
60 |
60.00 |
30.00 |
21.50 |
9.80 |
|
|
|
|
8.50 |
QĐ 2714/QĐ-UBND ngày 26/10/2010 |
Đất NN + đất dân |
Ngân sách tỉnh |
NQ 38/NQ- HĐND |
|
4 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phường Thắng Nhất |
Ban QLDA ĐTXD 1 |
Phường Thắng Nhất |
ODT |
4.58 |
4.58 |
4.58 |
2.38 |
|
|
|
|
|
1.00 |
QĐ 454/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của UBND TPVT giao danh mục dự án cho các BQLDA thuộc TPVT đối với các dự án đầu tư vốn NS tỉnh 2016 |
Đất công và đất dân |
NS tỉnh |
|
|
5 |
Chung cư tái định cư phường Thắng Tam |
Ban QLDA ĐTXD 1 |
Phường Thắng Tam |
ODT |
0.61 |
0.61 |
0.61 |
0.61 |
|
|
|
|
|
|
QĐ phê duyệt dự án số 681/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 |
Đất công |
NS tỉnh |
|
|
6 |
Khu trung tâm Chí Linh |
DIC corp |
Phường Nguyễn An Ninh |
ODT |
93.97 |
6.00 |
6.00 |
18.37 |
|
|
|
|
|
4.03 |
QĐ số 344/TTg ngày 27/5/1996 của CP phê duyệt dự án |
Đất công và đất dân |
Doanh nghiệp |
|
|
7 |
Khu đô thị Phước Thắng |
Công ty CPPT Nhà |
Phường 12, TPVT |
ODT |
75.13 |
75.13 |
75.13 |
64.13 |
|
|
|
|
|
11.23 |
QĐ chấp thuận chủ trương đầu tư số: 1588/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 |
Đất công và đất dân |
Doanh nghiệp |
|
|
8 |
Khu đô thị mới Bắc Vũng Tàu |
DIC corp |
Phường 12 |
ODT |
90.50 |
20.00 |
20.00 |
15.00 |
|
|
|
|
|
5.00 |
QĐ số 2165/QĐ- UBND ngày 03/8/2017 của UBND tỉnh chấp thuận đầu tư dự án HTKT Khu đô thị mới Bắc Vũng Tàu |
Đất công và đất dân |
Doanh nghiệp |
|
|
VIII |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan (01 dự án) |
|
|
|
5.00 |
5.00 |
5.00 |
4.90 |
|
|
|
|
|
0.10 |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đền bù giải phóng mặt bằng Trung tâm hành chính chính trị thành phố Vũng Tàu |
Ban QLDA ĐTXD 2 |
Phường 11 |
TSC |
5.00 |
5.00 |
5.00 |
4.90 |
|
|
|
|
|
0.10 |
VB 887/UBND-XD ngày 18/2/2009 của UBND Tỉnh BRVT thoả thuận địa điểm lập dự án. QĐ bố trí vốn 3088/QĐ-UBND |
Đất công và đất dân |
NS tỉnh |
|
|
B |
Các công trình, dự án đăng ký mới: 12 dự án |
|
|
|
86.54 |
86.54 |
86.54 |
2.27 |
|
|
11.70 |
|
0.72 |
53.37 |
|
|
|
|
|
I |
Đất thủy lợi (01 dự án) |
|
|
|
0.40 |
0.40 |
0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xử lý ô nhiễm tại mương thoát nước thuộc Khu phố 6, phường 5 |
Ban QLDA ĐTXD 2 |
P5 |
DTL |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
QĐ số 5243/UBND- VP ngày 27/10/2017 của UBND TPVT |
Đất công |
NS TP |
|
|
II |
Đất giao thông (04 dự án) |
|
|
|
15.03 |
15.03 |
15.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường Đồ Chiểu |
Ban QLDA ĐTXD 2 |
P1 |
DGT |
7.86 |
7.86 |
7.86 |
|
|
|
|
|
|
|
QĐ số 06/QĐ-HĐND ngày 07/6/2018 của HĐND TPVT |
Đất công và đất dân |
NS TP |
|
|
2 |
Đường Quy hoạch A III phường 12 |
Ban QLDA ĐTXD 1 |
P12 |
DGT |
6.30 |
6.3 |
6.3 |
|
|
|
|
|
|
|
QĐ 3668/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND TPVT giao chỉ tiêu giao chỉ tiêu KH PTKTXH, QPAN chi NS năm 2018 |
Đất dân |
NS Tỉnh |
|
|
3 |
Kết nối Đường Ngư Phủ và đường Ông Ích Khiêm |
Ban QLDA ĐTXD 1 |
Thắng Nhì |
DGT |
0.10 |
0.1 |
0.1 |
|
|
|
|
|
|
|
QĐ 09/QĐ-UBND ngày 02/01/2018 của UBND TPVT giao chỉ tiêu phát triển kinh tế xã hội, quốc phòng-an ninh, và dự toán thu, chi NS năm 2018 |
Đất công và đất dân |
NS TP |
|
|
4 |
Đường vào Trường tiểu học phường 12 |
Ban QLDA ĐTXD 1 |
P12 |
DGT |
0.77 |
0.77 |
0.77 |
|
|
|
|
|
|
|
QĐ 09/QĐ-UBND ngày 02/01/2018 của UBND TPVT giao chỉ tiêu pgiao chỉ tiêu KH PTKTXH, QPAN chi NS năm 2018 |
Đất NNQL và đất dân |
NS TP |
|
|
III |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa (01 dự án) |
|
|
|
1.88 |
1.88 |
1.88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà Tang lễ thành phố Vũng Tàu |
Ban QLDA ĐTXD 1 |
P11 |
NTD |
1.88 |
1.88 |
1.88 |
|
|
|
|
|
|
|
QĐ 195/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của HĐND Tỉnh QĐ chủ trương đầu tư |
Đất dân |
NS Tỉnh |
|
|
IV |
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo (02 dự án) |
|
|
|
2.34 |
2.34 |
2.34 |
|
|
|
|
|
|
1.17 |
|
|
|
|
|
1 |
Trường THCS phường 11 thành phố Vũng Tàu (Trường THCS Phước Sơn) |
Ban QLDA ĐTXD 1 |
P11 |
DGD |
1.17 |
1.17 |
1.17 |
|
|
|
|
|
|
|
QĐ 3668/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND TPVT giao chỉ tiêu KH PTKTXH, QPAN chi NSNN năm 2018 |
Đất dân |
NS Tỉnh |
|
|
2 |
Trường Tiểu học phường 11 thành phố Vũng Tàu (Trường Tiểu học Phước Sơn) |
Ban QLDA ĐTXD 1 |
P11 |
DGD |
1.17 |
1.17 |
1.17 |
|
|
|
|
|
|
1.17 |
QĐ số 3668/QĐ- UBND ngày 22/12/2017 của UBND TPVT giao chỉ tiêu phát triển KTXH,QPAN, chi NSNN năm 2018 |
Đất dân |
NS tỉnh |
|
|
V |
Đất sản xuất, kinh doanh (01 dự án) |
|
|
|
0.72 |
0.72 |
0.72 |
|
|
|
|
|
0.72 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Nhà máy đóng tàu VARD Vũng Tàu |
Công ty TNHH VARD Vũng Tàu |
Phường Rạch Dừa |
SKC |
0.72 |
0.72 |
0.72 |
|
|
|
|
|
0.72 |
|
Văn bản số 10934/UBND-VP ngày 24/10/2018 của UBND Tỉnh |
Đất công |
Doanh nghiệp |
|
|
VI |
Đất ở (01 dự án) |
|
|
|
2.27 |
2.27 |
2.27 |
2.27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu Biệt thự Đồi Ngọc Tước 2, phường 8, TPVT |
Cty CP Phát triển Nhà |
Phường 8 |
ODT |
2.27 |
2.27 |
2.27 |
2.27 |
|
|
|
|
|
|
Văn bản số 5144/UBND-VP ngày 30/5/2018 của UBND tỉnh |
Đất Nhà nước + đất dân |
Doanh nghiệp |
|
|
VII |
Đất thương mại, dịch vụ (02 dự án) |
|
|
|
63.90 |
63.90 |
63.90 |
|
|
|
11.70 |
|
|
52.20 |
|
|
|
|
|
1 |
Khu đất 11,7 ha tại phường 11, TPVT |
TT PTQĐ tỉnh |
Phường 11 |
TMD |
11.70 |
11.70 |
11.70 |
|
|
|
11.70 |
|
|
|
Văn bản số 9497UBND-VP ngày 25/9/2018 của UBND Tỉnh |
Đất Nhà nước |
Thu hồi đấu giá |
|
|
3 |
Khu đất 52,2ha tại Mũi Nghinh Phong, P.2, TPVT |
TT PTQĐ tỉnh |
Phường 2 |
TMD |
52.20 |
52.20 |
52.20 |
|
|
|
|
|
|
52.20 |
Văn bản số 645/UBND-VP ngày 22/01/2018 của UBND Tỉnh |
Đất Nhà nước + đất dân |
Thu hồi đấu giá |
|
|
* |
HUYỆN XUYỆN MỘC, TỔNG: 35 DỰ ÁN |
|
|
|
2,590.50 |
475.53 |
393.28 |
309.50 |
10.18 |
0.22 |
103.67 |
12.27 |
|
163.68 |
|
|
|
|
|
A |
Các công trình, dự án chuyển tiếp: 28 dự án |
|
|
|
2,535.33 |
420.41 |
338.10 |
290.99 |
10.18 |
0.22 |
101.80 |
4.33 |
|
128.88 |
|
|
|
|
|
I |
Đất cụm công nghiệp (01 dự án) |
|
|
|
50.00 |
50.00 |
50.00 |
47.85 |
|
|
|
|
|
2.15 |
|
|
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Phước Tân |
UBND huyện |
Xã Phước Tân |
Đất cụm công nghiệp |
50.00 |
50.00 |
50.00 |
47.85 |
|
|
|
|
|
2.15 |
QĐ số 3247QĐ- UBND ngày 16/11/2016 của tỉnh v/v phê duyệt quy hoạch phát triển CCN tỉnh gđ 2016-2020 |
Đất đất dân và NN quản lý |
Doanh nghiệp |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
II |
Đất Thương mai- Dịch vụ (02 dự án) |
|
|
|
96.20 |
96.20 |
96.20 |
94.83 |
|
|
90.50 |
4.33 |
|
1.37 |
|
|
|
|
|
1 |
Khu DLDV Qudos Hồ Tràm |
Công ty TNHH Qudos Hồ Tràm |
Xã Phước Thuận |
Đất thương mại-Dịch vụ |
5.70 |
5.70 |
5.70 |
4.33 |
|
|
|
4.33 |
|
1.37 |
Công văn số 222/KBT-QLR ngày 06/5/2015 của BQL- KBTTN BC-PB; Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ngày 23/3/2016 của Công ty TNHH Qudos Hồ Tràm |
Đất do BCHQ S tỉnh và BQL KBTT N BC- PB |
Doanh nghiệp nước ngoài |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
2 |
Khu thể thao liên doanh Việt Nga Vietsopetro |
Tổng cty CP ĐTPT triển xây dựng |
Xã Phước Thuận |
Khu thể thao kết hợp TMDV |
90.50 |
90.50 |
90.50 |
90.50 |
|
|
90.50 |
|
|
|
Công văn số 2289/UBND-VP ngày 10/04/2015 của UBND tỉnh thực hiện dự án |
Đất NN |
Doanh nghiệp |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
III |
Đất cơ sở giáo dục (05 dự án) |
|
|
|
4.82 |
7.57 |
5.64 |
5.04 |
|
|
|
|
|
2.53 |
|
|
|
|
|
1 |
Trường tiểu học Lương Thế Vinh (giai đoạn 2) |
UBND huyện |
Hòa Bình |
Đất giáo dục |
0.97 |
0.97 |
0.21 |
0.21 |
|
|
|
|
|
0.76 |
QĐ số 3017/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh phê duyệt dự án |
Đất dân + đất NN' |
Ngân sách tỉnh |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
2 |
Trường THCS Hòa Hiệp 2 |
UBND huyện |
Hòa Hiệp |
Đất giáo dục |
1.52 |
1.52 |
1.52 |
1.52 |
|
|
|
|
|
|
QĐ số 2788/QĐ- UBND ngày 04/10/2017 của UBND tỉnh phê duyệt dự án |
Đất dân |
Ngân sách tỉnh |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
3 |
Trường mầm non Đội 1 |
UBND huyện |
Hòa Bình |
Đất giáo dục |
0.60 |
0.60 |
0.60 |
|
|
|
|
|
|
0.60 |
QĐ số 3168/QĐ- UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh phê duyệt dự án |
Đất của tổ chức |
Ngân sách tỉnh |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
4 |
Trường tiểu học Bông Trang |
UBND huyện |
Bông Trang |
Đất giáo dục |
0.92 |
0.92 |
0.06 |
0.06 |
|
|
|
|
|
0.86 |
QĐ số 3957/QĐ- UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh phê duyệt dự án |
Đất dân + đất Nhà nước |
Ngân sách tỉnh |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
5 |
Trường mầm non Hòa Hiệp 2 |
UBND huyện |
Hòa Hiệp |
Đất giáo dục |
0.81 |
0.81 |
0.81 |
0.81 |
|
|
|
|
|
|
QĐ số 2957/QĐ- UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh phê duyệt dự án |
Đất Nhà nước |
Ngân sách tỉnh |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
IV |
Đất giao thông (11 dự án) |
|
|
|
106.35 |
106.35 |
106.35 |
63.36 |
8.98 |
|
6.30 |
|
|
42.99 |
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 328, huyện Xuyên Mộc |
Ban QLDA CN Giao thông |
Phước Tân, Hòa Bình |
Đất giao thông |
35.50 |
35.50 |
35.50 |
25.70 |
4.20 |
|
|
|
|
9.80 |
QĐ số 3032A/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh |
Đất Nhà nước + đất dân |
Ngân sách tỉnh |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 329 |
Ban QLDA CN Giao thông |
TT. Phước Bửu, xã Xuyên Mộc, Hòa Hội |
Đất giao thông |
22.90 |
22.90 |
22.90 |
9.30 |
3.00 |
|
|
|
|
13.60 |
QĐ số 3032/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh |
Đất Nhà nước + đất dân |
Ngân sách tỉnh |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
3 |
Đường phân ranh giới rừng phòng hộ khu vực Hồ Tràm huyện Xuyên Mộc |
Ban QLDA CN NN&PTNT |
Xã Phước Thuận |
Đất giao thông |
6.30 |
6.30 |
6.30 |
6.30 |
|
|
6.30 |
|
|
|
QĐ số 3025/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư |
Đất tổ chức |
Ngân sách tỉnh |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
4 |
Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Văn Linh |
BQL Dự án ĐTXD |
Phước Bửu |
Đất giao thông |
0.48 |
0.48 |
0.48 |
0.14 |
|
|
|
|
|
0.34 |
QĐ số 4406/QĐ- UBND ngày 28/10/2012 của UBND huyện phê duyệt dự án đầu tư |
Đất dân + đất Nhà nước |
Ngân sách huyện |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
5 |
Mở rộng, nâng cấp đường Bàu Bàng |
UBND huyện |
Bình Châu |
Đất giao thông |
4.68 |
4.68 |
4.68 |
1.50 |
|
|
|
|
|
3.18 |
QĐ số 3013/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh phê duyệt dự án |
Đất dân + đất Nhà nước |
Ngân sách tỉnh |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
6 |
Đường N4 vòng quanh Bờ Hồ |
UBND huyện |
Phước Bửu - Phước Tân |
Đất giao thông |
5.60 |
5.60 |
5.60 |
3.50 |
|
|
|
|
|
2.10 |
Văn bản số 420/HĐND-VP ngày 18/10/2016 của HĐND tỉnh QĐ chủ trương đầu tư |
Đất dân + đất Nhà nước |
Ngân sách tỉnh |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
7 |
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 328 (Phước Tân - .Phước Bửu - Hồ Tràm) |
UBND huyện |
Phước Tân - Phước Bửu - Phước Thuận |
Đất giao thông |
24.01 |
24.01 |
24.01 |
14.37 |
1.28 |
|
|
|
|
9.64 |
Văn bản số 423/HĐND-VP ngày 19/10/2016 của HĐND tỉnh QĐ chủ trương đầu tư |
Đất dân + đất Nhà nước |
Ngân sách tỉnh |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
8 |
Đường quy hoạch số 2 |
UBND huyện |
Phước Bửu |
Đất giao thông |
5.43 |
5.43 |
5.43 |
1.95 |
|
|
|
|
|
3.48 |
QĐ số 44/QĐ-UBND ngày 14/01/2018 của UBND tỉnh phê duyệt dự án |
Đất dân + đất Nhà nước |
Ngân sách tỉnh |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
9 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Thèo Nèo 5 đến Quốc lộ 55 |
BQL Dự án ĐTXD |
Bình Châu |
Đất giao thông |
0.70 |
0.70 |
0.70 |
0.50 |
0.50 |
|
|
|
|
0.20 |
Văn bản số 1864/UBND-VP ngày 04/5/2017 của UBND huyện |
Đất dân + đất Nhà nước |
Ngân sách huyện |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
10 |
Xây dựng một số đoạn đường gom ven QL 55 trên địa bàn thị trấn Phước Bửu |
Phòng Kinh tế-Hạ tầng |
TT. Phước Bửu |
Đất giao thông |
0.65 |
0.65 |
0.65 |
|
|
|
|
|
|
0.65 |
NQ 07/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 của HĐND huyện Xuyên Mộc |
Đất Nhà nước + đất dân |
Ngân sách huyện |
NQ số 12/NQ- HĐND ngày 20/7/2018 |
|
11 |
Nâng cấp nhựa đường giao thông khu phố Láng Sim |
UBND TT. Phước Bửu |
TT. Phước Bửu |
Giao thông |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
|
|
|
Văn bản số 266/UBND-VP ngày 10/01/2018 của UBND tỉnh BR-VT |
Đất NN và đất dân |
NS huyện |
|
|
V |
Đất thủy lợi (04 dự án) |
|
|
|
2,259.50 |
146.67 |
66.28 |
66.28 |
1.20 |
|
5.00 |
|
|
79.84 |
|
|
|
|
|
1 |
Bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án hồ chứa nước Sông Ray |
Trung tâm QLKTCT Thủy lợi |
Xã Hòa Hưng, Tân Lâm, Bàu Lâm |
Đất thủy lợi |
2,115.25 |
2.78 |
2.78 |
2.78 |
|
|
|
|
|
|
QĐ số 1883/QĐ- UBND ngày 27/6/2018 của UBND huyện XM phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư (trên địa bàn xã Hoà Hưng) |
Đất của dân |
Trái phiếu Chính phủ |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
2 |
Hệ thống kênh mương phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực xã Phước Tân, xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc |
Trung tâm QLKTCT Thủy lợi |
Xã Hòa Bình, Phước Tân, Xuyên Mộc, Hòa Hội, Hòa Hiệp |
Đất thủy lợi |
58.51 |
58.15 |
58.15 |
58.15 |
1.20 |
|
|
|
|
|
Văn bản số 2714/UBND-TNMT ngày 12/6/2018 của UBND huyện Xuyên Mộc xin chủ trương thu hồi đất và bồi thường, GPMB; Văn bản số 6026/UBND- VP ngày 20/6/2018 của UBND tỉnh |
Đất của dân |
Ngân sách tỉnh |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
3 |
Công trình bảo vệ bờ biển Hồ Tràm |
Ban QLDA CN NN&PTNT |
Xã Phước Thuận |
Bảo vệ chống sạt lở, tạo bồi, du lịch |
11.60 |
11.60 |
5.00 |
5.00 |
|
|
5.00 |
|
|
6.60 |
QĐ số 2996/QĐ- UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư |
Đất của tổ chức và đất dân |
Ngân sách TW và tỉnh |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
4 |
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa Bến Lội |
UBND huyện |
Xã Bình Châu |
Khu tránh trú bão |
74.14 |
74.14 |
0.35 |
0.35 |
|
|
|
|
|
73.24 |
QĐ số 2525/QĐ- UBND ngày 25/7/2007 của UBND tỉnh phê duyệt dự án |
Đất dân và NN quản lý |
NS tỉnh và TW hỗ trợ |
Thu hồi bổ sung |
|
VI |
Đất công trình năng lượng (02 dự án) |
|
|
|
2.09 |
1.48 |
1.48 |
1.48 |
|
0.22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm biến áp 110kV Hồ Tràm và đường dây 110kV Xuyên Mộc-Hồ Tràm |
Tổng công ty Điện lực miền Nam |
Xã Phước Thuận |
Đất năng lượng |
0.60 |
0.60 |
0.60 |
0.60 |
|
0.22 |
|
|
|
|
Văn bản số 2171/UBND-VP ngày 06/4/2016 của UBND tỉnh v/v thỏa thuận địa điểm |
Đất dân |
Doanh nghiệp |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
2 |
Đường dây 110kV mạch 2 từ trạm 220kV Hàm Tân 2 - Xuyên Mộc - Bà Rịa - Trạm 220kV Châu Đức |
Tổng công ty Điện lực miền Nam |
các xã thuộc huyện Xuyên Mộc |
Đất năng lượng |
1.49 |
0.88 |
0.88 |
0.88 |
|
|
|
|
|
|
QĐ số 4694/QĐ-BTC ngày 01/12/2016 của Bộ Công thương |
Đất dân |
Doanh nghiệp |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
VII |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa (02 dự án) |
|
|
|
15.37 |
11.14 |
11.14 |
11.14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nghĩa địa Bàu Lâm- Tân Lâm |
UBND huyện |
Xã Tân Lâm |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
6.11 |
6.11 |
6.11 |
6.11 |
|
|
|
|
|
|
Văn bản số 2751/UBND-TNMT ngày 18/6/2018 của UBND huyện xin chủ trương thu hồi và bồi thường giải phóng mặt bằng |
Đất NN quản lý, đất dân |
Vốn NTM |
NQ số 12/NQ- HĐND ngày 20/7/2018 |
|
2 |
Mở rộng khuôn viên nghĩa địa xã Phước Tân |
UBND huyện |
Xã Phước Tân |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
9.26 |
5.03 |
5.03 |
5.03 |
|
|
|
|
|
|
Văn bản số 2751/UBND-TNMT ngày 18/6/2018 của UBND huyện v/v xin chủ trương thu hồi và bồi thường giải phóng mặt bằng |
Đất tổ chức quản lý |
Vốn NTM |
NQ số 12/NQ- HĐND ngày 20/7/2018 |
|
VIII |
Đất nông nghiệp khác (01 dự án) |
|
|
|
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng nhà máy chế biến dưa leo muối chua |
Công ty TNHH Thương mại và dịch vụ P&T |
Xã Bưng Riềng |
Lập dự án NNUDC NC: Đầu tư xây dựng nhà máy chế biến dưa leo muối chua |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
|
|
|
|
|
|
Đề án 04-ĐA/TU ngày 28/7/2017 của Tỉnh ủy ngày 28/7/2017; Công văn số 10058/UBND-VP ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
Đất của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp tỉnh |
Doanh nghiệp |
NQ số 38/NQ- HĐND ngày 09/12/2017 |
|
B |
Các công trình, dự án đăng ký mới: 07 dự án |
|
|
|
55.18 |
55.12 |
55.18 |
18.50 |
|
|
1.87 |
7.94 |
|
34.80 |
|
|
|
|
|
I |
Đất Thương mai- Dịch vụ (02 dự án) |
|
|
|
30.44 |
30.44 |
30.44 |
7.94 |
|
|
|
7.94 |
|
22.50 |
|
|
|
|
|
1 |
Khu đất diện tích 22,5ha tại xã Bình Châu |
TT PTQĐ tỉnh |
Bình Châu |
Đất Thương mại, dịch vụ |
22.50 |
22.50 |
22.50 |
|
|
|
|
|
|
22.50 |
Văn bản số 1581/UBND-VP ngày 26/02/2018 của UBND tỉnh BRVT |
Đất NN |
Thu hồi đấu giá |
|
|
2 |
Khu nhà điều dưỡng cán bộ tỉnh BRVT |
Văn phòng Tỉnh Uỷ |
Bình Châu |
Đất Thương mại, dịch vụ |
7.94 |
7.94 |
7.94 |
7.94 |
|
|
|
7.94 |
|
|
Thông báo số 1101/TB-TU ngày 24/01/2018 của Tỉnh Uỷ tỉnh BRVT |
Khu BTTN BCPB |
Ngân sách tỉnh |
|
|
II |
Đất sản xuất kinh doanh (01 dự án) |
|
|
|
0.67 |
0.67 |
0.67 |
|
|
|
|
|
|
0.67 |
|
|
|
|
|
1 |
Cơ sở đăng kiểm tại huyện Xuyên Mộc |
TT đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải |
TT. Phước Bửu |
Cơ sở đăng kiểm tại huyện XM' |
0.67 |
0.67 |
0.67 |
|
|
|
|
|
|
0.67 |
QĐ số 1583/QĐ- UBND ngày 15/6/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt DADT |
Đất NN quản lý |
Ngân sách tỉnh |
|
|
III |
Đất giao thông (02 dự án) |
|
|
|
20.70 |
20.70 |
20.70 |
10.56 |
|
|
|
|
|
10.14 |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Tỉnh lộ 329 (giai đoạn 2) |
Ban QLDA CN Giao thông |
Xã Hoà Hiệp |
Đất giao thông |
18.00 |
18.00 |
18.00 |
8.00 |
|
|
|
|
|
10.00 |
Công văn số 7709/UBND-VP ngày 7/8/2018 của UBND tỉnh |
Đất NN + đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|
2 |
Đường vòng quanh Khu dân cư Bàu Bàng |
UBND huyện |
Bình Châu |
Đất giao thông |
2.70 |
2.70 |
2.70 |
2.56 |
|
|
|
|
|
0.14 |
Văn bản số 176/BQLDA ngày 28/8/2018 của Ban QLDA ĐTXD huyện Xuyên Mộc |
Đất NN + đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|
IV |
Đất thuỷ lợi (01 dự án) |
|
|
|
1.50 |
1.50 |
1.50 |
|
|
|
|
|
|
1.50 |
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp tràn xả lũ Hồ chứa nước Suối Các |
Ban QLDA CN NN&PTNT |
Xã Hoà Hiệp |
đảm bảo an toàn; tăng diện tích tưới |
1.50 |
1.50 |
1.50 |
|
|
|
|
|
|
1.50 |
QĐ số 3568/QĐ- UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh v/v giao chỉ tiêu phát triển |
Đất NN quản lý |
Ngân sách tỉnh |
|
|
V |
Đất ở (01 dự án) |
|
|
|
1.87 |
1.81 |
1.87 |
|
|
|
1.87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu đất đấu giá 1,87ha tại xã Phước Thuận |
UBND huyện Xuyên Mộc |
xã Phước Thuận |
Đất ở |
1.87 |
1.81 |
1.87 |
|
|
|
1.87 |
|
|
|
văn bản số 11410/UBND-VP ngày 08/11/2018 của UBND tỉnh |
Đất nhà nước |
Thu hồi đấu giá |
|
|
* |
HUYỆN ĐẤT ĐỎ, TỔNG: 55 DỰ ÁN |
|
|
|
408.12 |
317.13 |
310.23 |
149.33 |
15.94 |
12.48 |
3.49 |
|
|
163.99 |
|
|
|
|
|
A |
Các công trình, dự án chuyển tiếp: 51 dự án |
|
|
|
378.63 |
287.64 |
280.74 |
128.39 |
15.94 |
12.48 |
3.49 |
|
|
156.34 |
|
|
|
|
|
I |
Đất thương mại dịch vụ (01 dự án) |
|
|
|
11.25 |
11.25 |
11.25 |
11.25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu du lịch Cờ vua Thế giới (đang điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư và đổi tên dự án thành "Học viện bóng đá và khu du lịch nghỉ dưỡng") |
Công ty ĐTXD và TM Nhất Anh |
Xã Lộc An |
thương mại dịch vụ |
11.25 |
11.25 |
11.25 |
11.25 |
|
|
|
|
|
|
- Phê duyệt QH 1/500 tại QĐ số 1714/QĐ- UBND ngày 04/08/2011, GCN đầu tư số 49121000389 ngày 09/08/2012, |
Đất nhà nước và đất dân |
vốn doanh nghiệp |
|
|
II |
Đất sản xuất phi nông nghiệp (01 dự án) |
|
|
|
33.05 |
1.70 |
1.70 |
1.48 |
|
|
|
|
|
0.22 |
|
|
|
|
|
1 |
Khu chế biến hải sản tập trung và cây xanh cách ly |
UBND huyện Đất Đỏ |
Xã Lộc An |
HTKT Khu chế biến hải sản tập trung |
33.05 |
1.70 |
1.70 |
1.48 |
|
|
|
|
|
0.22 |
QĐ phê duyệt dự án 2450/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND tỉnh |
Đất nhà nước và đất dân |
Ngân sách tỉnh |
NQ 57/2016/NQ -HĐND ngày 09/12/2016 |
|
III |
Đất giao thông (15 dự án ) |
|
|
|
58.38 |
58.38 |
51.18 |
34.5709 |
4.1645 |
3.81 |
1.36 |
|
|
22.671 3 |
|
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật ngoài hàng rào (đường vào, cấp điện, cấp nước) khu chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh (giai đoạn 1) |
Ban QLDA huyện |
xã Láng Dài |
Giao thông |
6.15 |
6.15 |
6.15 |
2.06 |
0.35 |
1.36 |
|
|
|
4.07 |
QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 3027/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 |
Đất nhà nước và đất dân |
Ngân sách tỉnh |
NQ 57/2016/NQ -HĐND ngày 09/12/2016 |
|
2 |
Hạ tầng khu hậu cần nghề cá và kết hợp tránh trú bão Hưng Phát (tên trong danh mục là Khu dịch vụ hậu cần nghề cá) |
Công ty TNHH Hưng Phát |
Xã Lộc An |
dich vụ hậu cần |
7.16 |
7.16 |
7.16 |
3.4171 |
|
|
|
|
|
3.7374 |
- QĐ chủ trương đầu tư số 1657/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh |
Đất nhà nước và đất dân |
vốn doanh nghiệp |
NQ 57/2016/NQ -HĐND ngày 09/12/2016 |
|
3 |
Xây dựng đường băng cố định PCCC rừng tại khu vực Núi Minh Đạm |
BQL rừng phòng hộ tỉnh |
xã Long Mỹ, huyện Đất Đỏ |
đường giao thông |
1.22 |
1.22 |
1.22 |
|
|
|
1.22 |
|
|
|
- QĐ số 1591/QĐ- UBND ngày 16/6/2016 của UBND Tỉnh. |
Đất nhà nước |
Ngân sách tỉnh |
NQ 57/2016/NQ -HĐND ngày 09/12/2016 |
|
4 |
Tỉnh lộ 765 nối dài |
Sở Giao thông Vận tải |
Xã Long Tân, huyện Đất Đỏ |
Làm đường GT |
8.1 |
8.1 |
8.1 |
5.2608 |
0.3045 |
|
|
|
|
2.8339 |
QĐ số 2945/QĐ- UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư |
Đất nhà nước và đất dân |
NS tỉnh |
NQ 57/2016/NQ -HĐND ngày 09/12/2016 |
|
5 |
Đường Long Tân - Láng Dài, xã Long Tân, huyện Đất Đỏ |
Ban QLDA ĐTXD |
Xã Long Tân |
Đường giao thông |
4.00 |
4.00 |
2.40 |
2.40 |
|
|
|
|
|
1.60 |
QĐ số 642/QĐ- UBND ngày 22/3/2017 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư |
Đất NN + Đất dân |
Ngân sách Tỉnh |
|
|
6 |
Đường N8 (giai đoạn 2) |
Ban QLDA huyện |
xã Phước Long Thọ |
Giao thông |
0.31 |
0.31 |
0.31 |
0.29 |
0.11 |
|
|
|
|
0.13 |
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư số 1686/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND huyện Đất Đỏ |
Đất dân và đất Nhà nước |
NS huyện |
|
|
7 |
Tuyến tránh Quốc lộ 55 |
Ban QLDA CN giao thông |
TT Đất Đỏ + xã P.L.Thọ |
Giao thông |
13.89 |
13.89 |
13.89 |
12.22 |
2.99 |
2.45 |
|
|
|
1.67 |
QĐ số 2337/QĐ- UBND ngày 29/10/2012 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư |
Đất dân và Đất Nhà nước |
Ngân sách tỉnh |
|
|
8 |
Đường QH số 2 |
UBND huyện Đất Đỏ |
TT Đất Đỏ |
Giao thông |
5.2 |
5.2 |
|
3.75 |
|
|
|
|
|
1.45 |
QĐ số 1669/QĐ- UBND ngày 23/6/2017 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư |
Đất dân và Đất Nhà nước |
Ngân sách tỉnh |
|
|
9 |
Đường quy hoạch số 3 |
UBND huyện Đất Đỏ |
Thị trấn Đất Đỏ |
Làm đường GT |
5.05 |
5.05 |
5.05 |
2.91 |
0.41 |
|
|
|
|
2.14 |
QĐ phê duyệt dự án đầu tư: QĐ 733/QĐ- UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh |
Đất nhà nước và đất dân |
Ngân sách tỉnh |
NQ 57/2016/NQ -HĐND ngày 09/12/2016 |
|
10 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ TL52 (Trường tiểu học Võ Thị Sáu) đến ngã tư bà Đối (theo đường Nguyễn Huệ), thị trấn Đất Đỏ |
Ban QLDA ĐTXD |
TT Đất Đỏ |
Đường giao thông |
1.52 |
1.52 |
1.12 |
1.12 |
|
|
|
|
|
0.40 |
NQ số 19/NQ-HĐND ngày 25/10/2017 của HĐND huyện phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 |
Đất NN + Đất dân |
Ngân sách huyện |
|
|
11 |
Xây dựng các bể chứa nước dung tích trên 200m3 thuộc lâm phần BQL Rừng phòng hộ |
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT |
TT Phước Hải, xã Phước Hội |
Xây dựng bể chứa tại núi Minh Đạm |
0.14 |
0.14 |
0.14 |
0.14 |
|
|
0.14 |
|
|
|
QĐ 3011/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư |
Đất nhà nước |
Ngân sách tỉnh |
|
|
12 |
Đường Hải Lâm - Bàu Trứ |
UBND huyện Đất Đỏ |
TT Phước Hải, xã Long Mỹ |
Giao thông |
3.72 |
3.72 |
3.72 |
0.99 |
|
|
|
|
|
2.73 |
QĐ số 3018/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư |
Đất dân và Đất Nhà nước |
Ngân sách tỉnh |
|
|
13 |
Đường Phước Hải - Lộc An (giai đoạn 2) |
UBND huyện Đất Đỏ |
Thị trấn Phước Hải |
Giao thông |
0.52 |
0.52 |
0.52 |
0.01 |
|
|
|
|
|
0.51 |
QĐ phê duyệt Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật số 441/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND huyện Đất Đỏ |
Đất nhà nước và đất dân |
Ngân sách huyện |
NQ 57/2016/NQ -HĐND ngày 09/12/2016 |
|
14 |
Đường quy hoạch D12 (Ngô Gia Tự) |
Ban QLDA ĐTXD |
TT Phước Hải |
Giao thông |
0.63 |
0.63 |
0.63 |
|
|
|
|
|
|
0.63 |
- NQ số 13/NQ- HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND huyện Đất Đỏ phê chuẩn kế hoạch dự kiến phân bổ vốn đầu tư XDCB năm 2018 nguồn vốn huyện QĐ đầu tư |
Đất dân và Đất Nhà nước |
Ngân sách huyện |
|
|
15 |
Đường quy hoạch D3 (đoạn từ chợ Phước Hải đến TL44A) |
Ban QLDA ĐTXD |
TT Phước Hải |
Giao thông |
0.77 |
0.77 |
0.77 |
|
|
|
|
|
|
0.77 |
- NQ số 13/NQ- HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND huyện Đất Đỏ phê chuẩn kế hoạch dự kiến phân bổ vốn đầu tư XDCB năm 2018 nguồn vốn huyện QĐ đầu tư |
Đất dân và Đất Nhà nước |
Ngân sách huyện |
|
|
IV |
Đất thủy lợi (11 dự án ) |
|
|
|
197.26 |
158.63 |
158.93 |
54.23 |
11.22 |
8.30 |
2.00 |
|
|
102.63 |
|
|
|
|
|
1 |
Công trình bảo vệ bờ biển Lộc An 1 |
Sở NN và PTNT |
Xã Lộc An |
Bảo vệ bờ biển |
2.24 |
2.24 |
2.24 |
|
|
|
|
|
|
2.24 |
- QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 2385/QĐ- UBND ngày 31/10/2014 của UBND tỉnh |
Hộ gia đình cá nhân và Đất NN |
NS TW và NS tỉnh |
NQ 57/2016/NQ -HĐND ngày 09/12/2016 |
|
2 |
Khu neo đậu tránh trú bão Lộc An (giai đoạn 1) |
Ban QLDA CN NN & PTNT |
xã Lộc An |
neo đậu tàu thuyền |
64.67 |
64.67 |
64.67 |
9.00 |
|
|
2.00 |
|
|
55.67 |
QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 734/QĐ- UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh BRVT. |
Hộ gia đình cá nhân và Đất NN |
NS TW và NS tỉnh |
NQ 57/2016/NQ -HĐND ngày 09/12/2016 |
|
3 |
Kiên cố hóa kênh Mương Giang |
TT QLKT công trình thủy lợi |
xã Long Tân |
Đảm bảo cấp nước cho đất lúa khu vực xã An Nhứt |
0.65 |
0.33 |
0.33 |
0.01 |
0.01 |
|
|
|
|
0.32 |
QĐ số 2906/QĐ- UBND ngày 19/12/2013 của UBND tỉnh phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
đất dân 0,03 ha, nhà nước 0,627 ha |
NS Tỉnh |
NQ 57/2016/NQ -HĐND ngày 09/12/2016 |
|
4 |
Dự án nước sạch nông thôn tỉnh BR- VT |
Trung tâm nước sạch và VSMTNT |
xã Long Tân |
Xây dựng nhà máy nước Đá Bàng |
5.90 |
5.90 |
5.90 |
5.70 |
|
|
|
|
|
0.20 |
- QĐ số 2509/QĐ- UBND ngày 19/12/2013 của UBND tỉnh duyệt điều chỉnh dự án N - QĐ thu hồi và giao đất số 3094/QĐ- UBND ngày 23/11/2010 của UBND tỉnh |
Đất nhà nước và đất dân |
Ngân sách tỉnh |
Đưa vào kế hoạch 2018 để làm thủ tục xin thuê đất |
|
5 |
Kênh nội đồng Hồ chứa nước Sông Ray |
Ban QLDA CN NN & PTNT |
Huyện Đất Đỏ |
Kênh tưới cấp nước |
30 |
30 |
30 |
29.5 |
|
8.3 |
|
|
|
0.5 |
- QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 830/QĐ- UBND ngày 22/4/2014 của UBND tỉnh. |
Đất dân và Đất Nhà nước |
Vốn tín dụng ưu đãi |
NQ 57/2016/NQ -HĐND ngày 09/12/2016 |
|
6 |
Kiên cố hóa Kênh cấp 1 hồ Suối Môn |
Trung tâm QLKTCT Thủy lợi tỉnh |
Xã Long Tân, |
thủy lợi |
0.91 |
0.13 |
0.13 |
0.13 |
0.13 |
|
|
|
|
|
- QĐ phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 3004/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh |
đất dân 0,13 ha nhà nước 0,78 ha |
Vốn sự nghiệp |
NQ 57/2016/NQ -HĐND ngày 09/12/2016 |
|
7 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến mương Cầu Vông - Bà Đáp (đoạn từ Đập Bà đến Đá Me Heo) |
Trung tâm QLKTCT Thủy lợi tỉnh |
TPBR, huyện L. Điền, huyện Đất Đỏ |
Xây dựng công trình thủy lợi |
6.15 |
2.61 |
2.61 |
|
2.61 |
|
|
|
|
|
- QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 2939/QĐ- UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh |
Đất công trình và đất dân |
NS tỉnh (vốn sự nghiệp) |
NQ 57/2016/NQ -HĐND ngày 09/12/2016 |
|
8 |
Cải tạo nâng cấp kênh tiêu Bà Đáp (đoạn từ Cầu Dài đến Đập Thầu, nhánh N2, 4, 6, 8, VC) (tổng DT: 37,32 ha) |
Trung tâm QLKTCT Thủy lợi tỉnh |
Xã Phước Hội |
Xây dựng công trình thủy lợi |
37.32 |
3.63 |
3.63 |
3.63 |
3.63 |
|
|
|
|
|
- QĐ số 2381/QĐ- UBND ngày 31/10/2014 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư |
Đất nhà nước và đất dân |
Ngân sách tỉnh (sự nghiệp) |
NQ 57/2016/NQ -HĐND ngày 09/12/2016 |
|
9 |
Dự án kênh cấp 1 và kênh chuyển nước sang xuyên Mộc (tuyến N9, kênh chính đoạn 2, tuyến kênh chuyển nước sang Xuyên Mộc) |
Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Xã Long Tân, PLT, Láng Dài |
thủy lợi |
31.10 |
31.10 |
31.10 |
|
|
|
|
|
|
31.10 |
Quyết dịnh 2096/QĐ- BNN-XD ngày 17/8/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt dự án công trình hồ chứa nước Sông Ray |
Đất nhà nước và đất dân |
Ngân sách nhà nước |
|
|
10 |
Tuyến mương thoát nước từ khu xử lý nước thải Khu công nghiệp Đất Đỏ 1 đến cầu Bà Lá, xã Phước Long Thọ |
Ban QLDA ĐTXD |
Xã Phước Long Thọ |
Thủy Lợi |
1.42 |
1.42 |
1.42 |
1.42 |
|
|
|
|
|
|
NQ số 19/NQ-HĐND ngày 25/10/2017 của HĐND huyện Đất Đỏ phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
Đất dân |
Ngân sách huyện |
|
|
11 |
Cải tạo nâng cấp hệ thông kênh tiêu Bà Đáp (cũ từ năm 2012) |
Trung tâm QLKTCT thủy lợi |
TT Đất Đỏ |
Xây dựng công trình thủy lợi |
16.90 |
16.60 |
16.90 |
4.84 |
4.84 |
|
|
|
|
12.60 |
Đã hoàn thành công tác GPMB của dự án. Đưa vào kế hoạch 2018 để làm thủ tục xin giao đất |
Đất nhà nước và đất dân |
NS tỉnh và vốn vay ưu đãi |
|
|
V |
Đất năng lượng (07 dự án) |
|
|
|
2.37 |
2.37 |
2.37 |
2.28 |
0.01 |
|
|
|
|
0.09 |
|
|
|
|
|
1 |
Đội quản lý tổng hợp điện lực tại thị trấn Phước Hải |
Điện lực Đất Đỏ |
TT Phước Hải |
Năng lượng |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
|
|
|
QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 1140/QĐ- PCBRVT ngày 30/3/2017 của Công ty Điện lực BRVT |
Đất nhà nước |
Vốn doanh nghiệp |
NQ 57/2016/NQ -HĐND ngày 09/12/2017 |
|
2 |
Đội quản lý tổng hợp điện lực tại xã Long Tân |
Điện lực Đất Đỏ |
xã Long Tân |
Năng lượng |
0.03 |
0.03 |
0.03 |
0.03 |
|
|
|
|
|
|
QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 1138/QĐ- PCBRVT ngày 30/3/2017 của Công ty Điện lực BRVT |
Đất nhà nước |
Vốn doanh nghiệp |
NQ 57/2016/NQ -HĐND ngày 09/12/2017 |
|
3 |
Đội quản lý tổng hợp điện lực tại xã Lộc An |
Điện lực Đất Đỏ |
xã Lộc An |
Năng lượng |
0.09 |
0.09 |
0.09 |
|
|
|
|
|
|
0.09 |
QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 1139/QĐ- PCBRVT ngày 30/3/2017 của Công ty Điện lực BRVT |
Đất nhà nước |
Vốn doanh nghiệp |
NQ 57/2016/NQ -HĐND ngày 09/12/2017 |
|
4 |
Đường dây 220 kV Phan Thiết - Phú Mỹ 2 |
Tập đoàn điện lực VN |
xã Long Tân |
năng lượng |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
0.01 |
|
|
|
|
|
Gia hạn thỏa thuận địa điểm tại công văn 5161/UBND-VP ngày 22/7/2014 của UBND tỉnh |
đất dân |
Ngân sách tỉnh |
NQ 57/2016/NQ -HĐND ngày 09/12/2016 |
|
5 |
Các lộ ra 110kV trạm biến áp 220kV Châu Đức |
Tổng cty Điện lực miền Nam |
huyện Đất Đỏ |
Đất năng lượng |
1.43 |
1.43 |
1.43 |
1.43 |
|
|
|
|
|
|
QĐ số 4694/QĐ-BCT ngày 01/12/2016 của Bộ Công thương phê duyệt quy hoạch phát triển Điện lực 2016- 2025 có xét đến năm 2035 |
Đất hộ gia đình cá nhân |
Vốn doanh nghiệp |
|
|
6 |
Trạm 110kV KCN Đất Đỏ và đường dây từ trạm biến áp 220kV Đất Đỏ - KCN Đất Đỏ I |
Tổng cty Điện lực miền Nam |
xã Phước Long Thọ |
Đất năng lượng |
0.62 |
0.62 |
0.62 |
0.62 |
|
|
|
|
|
|
QĐ số 4694/QĐ-BCT ngày 01/12/2016 của Bộ Công thương phê duyệt quy hoạch phát triển Điện lực 2016- 2025 có xét đến năm 2035 |
Đất hộ gia đình cá nhân |
Vốn doanh nghiệp |
|
|
7 |
Đường dây 110kV 02 mạch từ Trạm 220kV Hàm Tân 2 - Xuyên Mộc - Bà Rịa - Trạm 220kV Châu Đức |
Tổng cty Điện lực miền Nam |
huyện Đất Đỏ |
Đất năng lượng |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
|
|
|
|
|
|
QĐ số 4694/QĐ-BCT ngày 01/12/2016 của Bộ Công thương phê duyệt quy hoạch phát triển Điện lực 2016- 2025 có xét đến năm 2035 |
Đất hộ gia đình cá nhân |
Vốn doanh nghiệp |
|
|
VI |
Đất văn hóa (01 dự án) |
|
|
|
0.26 |
0.26 |
0.26 |
0.26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bia tưởng niệm AHLLVT ND Châu Văn Biếc |
Công ty công trình đô thị huyện |
Xã Long Mỹ |
bia tưởng niệm |
0.26 |
0.26 |
0.26 |
0.26 |
|
|
|
|
|
|
- NQ số 13/NQ- HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND huyện Đất Đỏ Phê chuẩn kế hoạch dự kiến phân bổ vốn đầu tư XDCB năm 2018 nguồn vốn huyện QĐ đầu tư. |
Đất dân |
NS huyện |
|
|
VII |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo (05 dự án) |
|
|
|
4.34 |
3.33 |
3.33 |
3.33 |
0.55 |
0.37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng trường mầm Non Láng Dài |
UBND huyện Đất Đỏ |
xã Láng Dài |
Giáo dục |
0.14 |
0.14 |
0.14 |
0.14 |
|
|
|
|
|
|
- QĐ phê duyệt Báo cáo KTKT số 2032/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND huyện Đất Đỏ |
Đất nhà nước |
Ngận sách huyện |
NQ 57/2016/NQ -HĐND ngày 09/12/2016 |
|
2 |
Trường mầm non Lộc An |
UBND huyện Đất Đỏ |
xã Lộc An |
Giáo dục |
0.96 |
0.96 |
0.96 |
0.96 |
|
|
|
|
|
|
QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 295/QĐ- UBND ngày 14/02/2017 của UBND tỉnh |
Đất NN và đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|
3 |
Trường Mầm non Long Mỹ |
Ban QLDA |
xã Long Mỹ |
giáo dục |
0.70 |
0.70 |
0.70 |
0.70 |
|
|
|
|
|
|
QĐ chủ trương đầu tư số 1188/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 của UBND tỉnh |
Đất NN và đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|
4 |
Trường tiểu học Phước Long Thọ |
UBND huyện Đất Đỏ |
xã Phước Long Thọ |
Giáo dục |
1.16 |
1.16 |
1.16 |
1.16 |
0.55 |
|
|
|
|
|
QĐ số 3022/UBND- VP ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư |
Đất dân |
Ngân sách tỉnh |
NQ 57/2016/NQ -HĐND ngày 09/12/2016 |
|
5 |
Xây dựng trường mầm non Đất Đỏ |
Ban QLDA |
Thị trấn Đất Đỏ |
Giáo dục |
1.38 |
0.37 |
0.37 |
0.37 |
|
0.37 |
|
|
|
|
QĐ số 2548/QĐ- UBND ngày 16/9/2016. của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư |
Đất dân |
Ngân sách tỉnh |
NQ 57/2016/NQ -HĐND ngày 09/12/2016 |
|
VIII |
Đất chợ (01 dự án) |
|
|
|
1.50 |
1.50 |
1.50 |
1.15 |
|
|
|
|
|
0.35 |
|
|
|
|
|
1 |
Chợ Phước Long Thọ |
UBND huyện Đất Đỏ |
xã Phước Long Thọ |
chợ |
1.50 |
1.50 |
1.50 |
1.15 |
|
|
|
|
|
0.35 |
NQ số 13/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND huyện Đất Đỏ Phê chuẩn kế hoạch dự kiến phân bổ vốn đầu tư XDCB năm 2018 |
Đất dân |
Ngân sách huyện |
NQ 57/2016/NQ -HĐND ngày 09/12/2016 |
|
IX |
Đất bãi thải, xử lý chất thải (01 dự án) |
|
|
|
51.74 |
31.74 |
31.74 |
1.40 |
|
|
|
|
|
30.34 |
|
|
|
|
|
1 |
Khu liên hợp xử lý chất thải |
Công ty Green HC |
xã Láng Dài |
khu xử lý rác |
51.74 |
31.74 |
31.74 |
1.40 |
|
|
|
|
|
30.34 |
-QĐ chủ trương đầu tư số 588/QĐ-UBND ngày 16/3/2017 của UBND tỉnh - VB số 4927/UBND- PTNMT xin chủ trương thực hiện giai đoạn 2: 31,74 ha |
Đất dân và Đất Nhà nước |
vốn doanh nghiệp |
NQ 57/2016/NQ -HĐND ngày 09/12/2017 |
|
X |
Đất ở (01 dự án) |
|
|
|
7.6 |
7.6 |
7.6 |
7.6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư 7,6 ha |
Ban QLDA huyện |
thị trấn Phước Hải |
HTKT khu dân cư |
7.6 |
7.6 |
7.6 |
7.6 |
|
|
|
|
|
|
Công văn 5347/UBND-VP ngày 7/8/2013 chấp thuận chủ trương (4,2 ha) |
Đất dân và Đất Nhà nước |
Ngân sách huyện |
NQ 57/2016/NQ -HĐND ngày 09/12/2017 |
|
XI |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp (03 dự án) |
|
|
|
1.03 |
1.03 |
1.03 |
0.99 |
|
|
0.13 |
|
|
0.04 |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng trạm thanh tra thủy sản Đất Đỏ |
Ban QLDA CN NN & PTNT |
xã Lộc An |
Xây dựng trụ sở làm việc |
0.51 |
0.51 |
0.51 |
0.5 |
|
|
|
|
|
0.01 |
- QĐ chủ trương đầu tư số 3447/QĐ- UBND ngày 01/12/2016 |
Hộ gia đình cá nhân và Đất NN |
NS tỉnh |
|
|
2 |
Trạm Kiểm lâm Lộc An |
Ban QLDA CN NN& PTNT |
Xã Phước Hội |
Xây dựng trụ sở làm việc |
0.16 |
0.16 |
0.16 |
0.13 |
|
|
0.13 |
|
|
0.03 |
QĐ chủ trương đầu tư số 3705/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND tỉnh |
Nhà nước quản lý |
Ngân sách tỉnh |
|
|
3 |
Sửa chữa, nâng cấp trụ sở Đội kiểm lâm cơ động |
Ban QLDA CN NN& PTNT |
TT Đất Đỏ |
Trụ sở làm việc |
0.36 |
0.36 |
0.36 |
0.36 |
|
|
|
|
|
|
QĐ 2365/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 của UBND tỉnh phê duyệt báo cáo KT-KT |
Đất NN |
Ngân sách Tỉnh |
Đưa vào kế hoạch để làm thủ tục xin giao đất |
|
XII |
Đất tôn giáo (01 dự án) |
|
|
|
0.39 |
0.39 |
0.39 |
0.39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng giáo họ Thanh An |
Ban Tôn giáo tỉnh |
Xã Láng Dài |
đất tôn giáo |
0.39 |
0.39 |
0.39 |
0.39 |
|
|
|
|
|
|
Công văn số 294/BTG-CGTL ngày 09/12/2016 v/v giáo họ Thanh An xã Láng Dài huyện Đất Đỏ xin giao đất để mở rộng khuôn viên nhà thờ phục vụ sinh hoạt TG |
Đất dân |
|
|
|
XII |
Đất sinh hoạt cộng đồng (02 dự án) |
|
|
|
0.46 |
0.46 |
0.46 |
0.46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm văn hóa và học tập cộng đồng |
Ban QLDA |
xã Phước Long Thọ |
sinh hoạt cộng đồng |
0.43 |
0.43 |
0.43 |
0.43 |
|
|
|
|
|
|
- QĐ số 680/QĐ- UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư |
Đất dân |
Ngân sách huyện |
NQ 57/2016/NQ -HĐND ngày 09/12/2016 |
|
2 |
Tru sở khu phố Tường Thành |
Ban QLDA |
Thị trấn Đất Đỏ |
sinh hoạt cộng đồng |
0.03 |
0.03 |
0.03 |
0.03 |
|
|
|
|
|
|
QĐ phê duyệt báo cáo kinh tế kĩ thuật số 1445/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của UBND huyện Đất Đỏ |
Đất dân |
Ngân sách huyện |
NQ 57/2016/NQ -HĐND ngày 09/12/2017 |
|
XIV |
Đất nông nghiệp khác (01 dự án) |
|
|
|
9.00 |
9.00 |
9.00 |
9.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mô hình sản xuất nông nghiệp |
Công ty TNHH ĐTPT nông thôn Phước Hội |
Xã Phước Hội |
trồng rau sạch |
9.00 |
9.00 |
9.00 |
9.00 |
|
|
|
|
|
|
QĐ phê duyệt đồ án quy hoạch 1/500 số 1730 ngày 03/8/2015 của UBND tỉnh |
Đất Nhà nước |
Vốn doanh nghiệp |
|
|
B |
Các công trình, dự án đăng ký mới: 04 dự án |
|
|
|
29.49 |
29.49 |
29.49 |
20.94 |
|
|
|
|
0.90 |
7.65 |
|
|
|
|
|
I |
Đất thương mại dịch vụ (01 dự án) |
|
|
|
2.66 |
2.66 |
2.66 |
2.66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng (của học viện bóng đá) |
Công ty ĐTXD và TM Nhất Anh |
Xã Lộc An |
thương mại dịch vụ |
2.66 |
2.66 |
2.66 |
2.66 |
|
|
|
|
|
|
- Phê duyệt QH 1/500 tại QĐ số 1714/QĐ- UBND ngày 04/08/2011, GCN đầu tư số 49121000389 ngày 09/08/2012 |
Đất nhà nước và đất dân |
vốn doanh nghiệp |
|
|
II |
Đất giao thông (01 dự án ) |
|
|
|
7.65 |
7.65 |
7.65 |
|
|
|
|
|
|
7.65 |
|
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật trung tâm giống thủy sản tập trung |
Ban QLDA chuyên ngành NN và PTNT |
thị trấn Phước Hải |
Đất phát triển hạ tầng |
7.65 |
7.65 |
7.65 |
|
|
|
|
|
|
7.65 |
QĐ số 3568/QĐ- UBND ngày 22/12/2017 giao chỉ tiêu phát triển và dự toán thu chi ngân sách Nhà nước năm 2018 |
Đất nhà nước |
Ngân sách tỉnh |
|
|
III |
Đất giáo dục (2 dự án) |
|
|
|
19.18 |
19.18 |
19.18 |
18.28 |
|
|
|
|
0.90 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Học viện bóng đá |
Cty ĐTXD và TM Nhất Anh |
Xã Lộc An |
Đất giáo dục |
18.28 |
18.28 |
18.28 |
18.28 |
|
|
|
|
|
|
- Phê duyệt QH 1/500 tại QĐ số 1714/QĐ- UBND ngày 04/08/2011, GCN đầu tư số 49121000389 ngày 09/08/2012, |
Đất nhà nước và đất dân |
vốn doanh nghiệp |
|
|
2 |
Trường Mầm non Ngôi Sao Nhỏ |
Cty TNHH TM & ĐT Duy Anh |
Thị trấn Phước Hải |
Đất giáo dục |
0.90 |
0.90 |
0.90 |
|
|
|
|
|
0.9 |
|
Quyết dđịnh số 2251/QĐ-UBND ngày 14/8/2018 của UBND tỉnh |
đất nhà nước |
vốn doanh nghiệp |
|
|
* |
HUYỆN CÔN ĐẢO TỔNG: 56 dự án |
|
|
|
246.12 |
181.96 |
180.29 |
112.18 |
|
|
96.41 |
3.20 |
|
36.53 |
|
|
|
|
|
A |
Các công trình, dự án chuyển tiếp: 38 dự án |
|
|
|
181.62 |
121.36 |
118.42 |
68.36 |
|
|
63.05 |
3.20 |
|
30.80 |
|
|
|
|
|
I |
Đất sản xuất kinh doanh - cấp nước ( 1 dự án) |
|
|
|
0.35 |
0.35 |
0.35 |
0.35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp công suất nhà máy xử lý nước sinh hoạt khu trung tâm (6000m3/ng.đ) |
UBND Huyện |
TT Côn Đảo |
Cấp nước |
0.35 |
0.35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3668/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh |
Nhà nước quản lý |
NSTW |
|
|
II |
Đất thương mại dịch vụ (12 dự án) |
|
|
|
77.89 |
17.97 |
31.37 |
26.31 |
|
|
26.31 |
|
|
0.89 |
|
|
|
|
|
1 |
Cửa hàng bình ổn giá Côn Đảo |
BQL cảng Bến Đầm |
Phạm Hùng - Trần Phú |
Bán hàng bình ổn giá cho nhân dân huyện |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
|
|
|
|
|
|
0.05 |
QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 485/QĐ- UBND ngày 04/7/2011 của UBND huyện Côn Đảo |
Đất nhà nước |
NSNN |
|
|
2 |
Cụm khách sạn nghỉ dưỡng cao cấp Phi Yến |
Cty TNHH DLSXTM Hương Phong |
Trung tâm |
Thương mại dịch vụ |
1.05 |
0.84 |
0.84 |
|
|
|
|
|
|
0.84 |
Thỏa thuận địa điểm số 133/TB/SXD- KTQH ngày 5/6/2016 của Sở Xây Dựng |
Nhà nước quản lý, QP |
Doanh nghiệp |
|
|
3 |
Khu dđất 0,83ha tại trung tâm huyện Côn Đảo |
TT PTQĐ tỉnh |
Trung tâm huyện |
Thương mại dịch vụ |
0.83 |
0.83 |
0.83 |
0.83 |
|
|
0.83 |
|
|
|
VB số 5755/TB- UBND ngày 23/06/2017 của UBND tỉnh |
Nhà nước quản lý |
Doanh nghiệp |
|
|
4 |
Khu đất 0,77ha tại trung tâm huyện Côn Đảo |
TT PTQĐ tỉnh |
Trung tâm huyện |
Thương mại dịch vụ |
0.77 |
0.77 |
0.77 |
0.77 |
|
|
0.77 |
|
|
|
VB số 11464/UBND- VP ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh BRVT |
Nhà nước quản lý |
Doanh nghiệp |
|
|
5 |
Khu đất 0,50ha tại trung tâm huyện Côn Đảo |
TT PTQĐ tỉnh |
Trung tâm huyện |
Thương mại dịch vụ |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
|
|
0.50 |
|
|
|
VB 11677/UBND- VP ngày 30/11/2017 của UBND tỉnh |
Nhà nước quản lý |
Doanh nghiệp |
|
|
6 |
Bãi tập kết xe, vật liệu xây dựng và trụ sở doanh nghiệp vận tải tư nhân Quốc Thái |
DN vận tải tư nhân Quốc Thái |
Trung tâm huyện |
Bãi đậu xe |
0.39 |
0.39 |
0.39 |
0.39 |
|
|
0.39 |
|
|
|
VB số 69/SXD- KTQH ngày 13/1/2015 và VB số 302/SXD-KTQH ngày 27/2/2015 |
Nhà nước quản lý |
Doanh nghiệp |
|
|
7 |
Khu đất 1,36ha tại trung tâm huyện Côn Đảo |
UBND huyện Côn Đảo |
Đường T. Phú- L.Thế Trân - P.Văn Đồng - Ngô Gia Tự |
Thương mại dịch vụ |
1.36 |
|
1.36 |
1.36 |
|
|
1.36 |
|
|
|
VB số 3011/UBND- VP ngày 03/4/2018 của UBND tỉnh |
Nhà nước quản lý |
Doanh nghiệp |
|
|
8 |
Khu đất 1,22ha tại trung tâm huyện Côn Đảo |
UBND huyện Côn Đảo |
đường Trần Phú- Lương Thế Trân - Phạm Văn Đồng - Vũ Văn Hiếu |
Thương mại dịch vụ |
1.22 |
|
1.22 |
1.22 |
|
|
1.22 |
|
|
|
VB số 3477/UBND- VP ngày 16/4/2018 của UBND tỉnh |
Nhà nước quản lý |
Doanh nghiệp |
|
|
9 |
Khu đất đấu giá 12,4 ha tại huyện Côn Đảo |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
Đường bến Đầm (khu An Hải An Hội) |
Thương mại dịch vụ |
12.40 |
|
9.09 |
4.92 |
|
|
4.92 |
|
|
|
TB số 1215-TB/TU ngày 29/5/2018 của tỉnh ủy Công văn số 6045/UBND-VP ngày 20/6/2018 |
Nhà nước quản lý |
Doanh nghiệp |
|
|
10 |
Khu đất đấu giá 1,73ha tại huyện Côn Đảo |
UBND huyện Côn Đảo |
đường Ng.Văn Linh- L. Thế Trân - H.Quốc Việt - Vũ Văn Hiếu |
Thương mại dịch vụ |
1.73 |
|
1.73 |
1.73 |
|
|
1.73 |
|
|
|
VB số 1962/UBND- VP ngày 7/3/2018 của UBND tỉnh |
Nhà nước quản lý |
Doanh nghiệp |
|
|
11 |
Khu đất đấu giá 2,09ha tại huyện Côn Đảo |
TT PTQĐ tỉnh |
Trung tâm |
Thương mại dịch vụ |
2.09 |
2.09 |
2.09 |
2.09 |
|
|
2.09 |
|
|
|
VB số 3009/UBND- VP ngày 3/4/2018 của UBND tỉnh |
Nhà nước quản lý |
Doanh nghiệp |
|
|
12 |
Hotel resort regency Đầm Trầu |
MH Golden sand Corp |
TT Côn Đảo |
Thương mại dịch vụ |
55.50 |
12.50 |
12.50 |
12.50 |
|
|
12.50 |
|
|
|
Quyết định phê duyệt QH chi tiết 1/500 số 3017/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 của UBND tỉnh |
Nhà nước quản lý |
Doanh nghiệp |
|
|
III |
Đất giao thông (06 dự án) |
|
|
|
33.74 |
33.74 |
17.40 |
9.76 |
|
|
19.64 |
|
|
4.34 |
|
|
|
|
|
1 |
Đường xuống bãi tắm |
Ban QLDA ĐTXD |
Trung tâm |
Giao thông |
0.44 |
0.44 |
0.44 |
|
|
|
|
|
|
0.44 |
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 của UBND huyện |
đất nhà nước + đất dân |
Ngân sách huyện |
|
|
2 |
Xây dựng đường Song hành khu dân cư theo quy hoạch (đoạn còn lại) |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
KDC số 5 - TT Côn Đảo |
Đường giao thông |
0.12 |
0.12 |
0.12 |
0.12 |
|
|
|
|
|
|
-Quyết định số 179/QĐ-UBND ngày 13/3/2013 của UBND huyện Côn Đảo |
đất nhà nước + đất dân |
Ngân sách huyện |
|
|
3 |
Xây dựng các đường bên hông và trước mặt trường THCS Côn Đảo |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
Khu dân cư số 9, huyện Côn Đảo |
Đường giao thông |
0.75 |
0.75 |
0.75 |
0.75 |
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1030/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND huyện Côn Đảo phê duyệt dự án |
đất nhà nước + đất dân |
NS Huyện |
|
|
4 |
Đường và kè quanh hồ Quang Trung 1 |
UBND huyện Côn Đảo |
TT Côn Đảo |
Hệ thống kè bảo vệ hồ |
18.00 |
18.00 |
1.66 |
1.66 |
|
|
16.34 |
|
|
|
QĐ số 2186/QĐ- UBND ngày 20/10/2014 của UBND tỉnh |
đất nhà nước + đất dân |
NS tỉnh và TW |
|
|
5 |
Đường trục phía Bắc trung tâm Côn Đảo |
Ban QLDA CN giao thông |
Trung tâm |
Đường giao thông |
14.34 |
14.34 |
14.34 |
7.14 |
|
|
3.30 |
|
|
3.90 |
QĐ số 3088/QĐ- UBND ngày 18/12/2015 của UBND Tỉnh |
đất nhà nước + đất dân |
NS tỉnh |
|
|
6 |
Bãi đậu xe chợ |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
Trung tâm |
bai đậu xe |
0.09 |
0.09 |
0.09 |
0.09 |
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch 1/2000 Trung tâm Côn Sơn được UBND tỉnh phê duyệt tại QĐ số 1010/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 |
Đất Nhà nước + đất dân |
NS huyện |
|
|
IV |
Đất thủy lợi ( 4 dự án) |
|
|
|
33.64 |
33.64 |
33.64 |
7.55 |
|
|
1.65 |
|
|
24.44 |
|
|
|
|
|
1 |
Hồ chứa nước Lò Vôi |
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT |
Trung tâm |
Hồ chứa nước |
4.67 |
4.67 |
4.67 |
2.08 |
|
|
0.95 |
|
|
1.64 |
Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư |
Đất nhà nước quản lý |
Ngân sách Tỉnh |
|
|
2 |
Hồ chứa nước Núi Một |
Ban QLDA CN NN & PTNT |
Huyện Côn Đảo |
Hồ chứa nước |
3.45 |
3.45 |
3.45 |
2.75 |
|
|
0.7 |
|
|
|
QĐ số 3668/QĐ - UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh |
Đất nhà nước quản lý |
Ngân sách Tỉnh |
|
|
3 |
Nạo vét hồ Quang Trung 1 |
Ban QLDA CN NN & PTNT |
Trung tâm |
Hồ chứa nước |
23.27 |
23.27 |
23.27 |
0.47 |
|
|
|
|
|
22.80 |
- QĐ số 431/HĐND- VP ngày 27/10/2017 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư |
Đất nhà nước quản lý |
Ngân sách Tỉnh |
|
|
4 |
Hồ chứa nước Suối Ớt |
UBND Huyện |
Cỏ Ống |
Hồ chứa nước |
2.25 |
2.25 |
2.25 |
2.25 |
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 2589/QĐ-UBND ngày 17/09/2018 của UBND tỉnh |
Đất nhà nước + đất dân |
Ngân sách Tỉnh |
|
|
V |
Đất công trình năng lượng ( 1 dự án) |
|
|
|
8.95 |
8.95 |
8.95 |
8.95 |
|
|
8.95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công viên năng lượng mặt trời TERAWOOD |
Công ty TNHH NLXanh Côn Đảo |
Khu Đất Dốc |
Năng lượng |
8.95 |
8.95 |
8.95 |
|
|
|
8.95 |
|
|
|
VB số1021/SXDKTQH ngày 18/6/2015; VB số 3841/UBND-VP ngày 4/6/2015 của UBND tỉnh |
đất nhà nước |
Doanh nghiệp |
|
|
VI |
Đất giáo dục đào tạo ( 4 dự án) |
|
|
|
3.46 |
3.46 |
3.46 |
1.98 |
|
|
1.46 |
|
|
0.02 |
|
|
|
|
|
1 |
Trường MN Bến Đầm giai đoạn 1 |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
Bến Đầm |
Trường học |
0.52 |
0.52 |
0.52 |
|
|
|
0.52 |
|
|
|
QĐ số 874/QĐ - UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện |
đất nhà nước |
NS Huyện |
|
|
2 |
Trường tiểu học Côn Đảo |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
Bến Đầm |
Trường học |
0.42 |
0.42 |
0.42 |
|
|
|
0.42 |
|
|
|
QĐ số 874/QĐ - UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện |
đất nhà nước |
NS Huyện |
|
|
3 |
Trường THCS Côn Đảo |
UBND huyện Côn Đảo |
KDC số 9, huyện Côn Đảo |
Trường học THCS |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
1.98 |
|
|
|
|
|
0.02 |
'-QĐ số 1355/QĐ- UBND ngày 1/7/2014 của UBND tỉnh |
đất nhà nước + đất dân |
NS tỉnh & vận động |
|
|
4 |
Trường mầm non Côn Đảo |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
Trung tâm |
Trường học |
0.522 |
0.522 |
0.522 |
|
|
|
0.522 |
|
|
|
QĐ số 3148/QĐ - UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh |
đất nhà nước + đất dân |
NS Tỉnh |
|
|
VII |
Đất chợ ( 1 dự án) |
|
|
|
1.08 |
0.74 |
0.74 |
0.35 |
|
|
|
|
|
0.39 |
|
|
|
|
|
1 |
Chợ Côn Đảo |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
Trung tâm |
Chợ |
1.08 |
0.74 |
0.74 |
0.35 |
|
|
|
|
|
0.39 |
QĐ số 2380/QĐ - UBND ngày 31/8/2016 của UBND tỉnh |
đất nhà nước + đất dân |
NSNN |
|
|
VIII |
Đất ở ( 3 dự án) |
|
|
|
12.09 |
12.09 |
12.09 |
10.51 |
|
|
1.58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cơ sở hạ tầng khu TĐC theo QH trung tâm Côn Đảo khu 9A |
UBND huyện |
Trung tâm |
Cụm dân cư |
8.80 |
8.80 |
8.80 |
7.22 |
|
|
1.58 |
|
|
|
Quyết định số 3668/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh |
đất nhà nước + đất dân |
NSNN |
|
|
2 |
Quy hoạch khu dân cư Lô K |
Phòng TNMT huyện Côn Đảo |
Trung tâm |
Khu dân cư |
0.80 |
0.80 |
0.80 |
0.80 |
|
|
|
|
|
|
QĐ số 1031/QĐ- UBND ngày 30/10/2014 của UBND huyện |
đất nhà nước + đất dân |
NSNN |
|
|
3 |
Chung cư công vụ 2 |
UBND Huyện |
Khu 3, Huyện Côn Đảo |
Khu dân cư |
2.49 |
2.49 |
2.49 |
2.49 |
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3668/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh |
Đất nhà nước + đất dân |
NS tỉnh |
|
|
IX |
Đất trụ sở tổ chức sự nghiệp (01 dự án) |
|
|
|
0.40 |
0.40 |
0.40 |
|
|
|
0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nhà tiếp đón người có công tại huyện Côn Đảo |
Sở LĐ- TBXH |
Khu trung tâm Côn Sơn, huyện Côn Đảo |
XD công trình Nhà nước |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
|
|
|
0.40 |
|
|
|
VB số 5109/UBND- VP ngày 18/7/2014 của UBND tỉnh v/v TTĐĐ xây dựng dự án |
Đất của Nhà nước quản lý |
NS TW+N S tỉnh hỗ trợ |
|
|
X |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng (1 dự án) |
|
|
|
0.76 |
0.76 |
0.76 |
0.54 |
|
|
|
|
|
0.22 |
|
|
|
|
|
1 |
Công viên dành cho trẻ em |
UBND Huyện |
Trung tâm |
Công viên |
0.76 |
0.76 |
0.76 |
0.54 |
|
|
|
|
|
0.22 |
Quyết định số 1168/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện |
đất nhà nước + đất dân |
NSNN |
|
|
XI |
Đất bãi thải, xử lý chất thải ( 3 dự án) |
|
|
|
8.20 |
8.20 |
8.20 |
1.00 |
|
|
2.00 |
3.20 |
|
0.50 |
|
|
|
|
|
1 |
Hệ thống xử lý nước thải |
UBND H. Côn Đảo |
Huyện Côn Đảo |
Hệ thống xử lý nước thải tập trung |
3.50 |
3.50 |
3.50 |
1.00 |
|
|
2.00 |
|
|
0.50 |
QĐ số 3668/QĐ - UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh |
đất nhà nước + đất dân |
NS TW |
|
|
2 |
Nhà máy xử lý rác tại huyện Côn Đảo |
Sở Xây dựng |
Bến Đầm |
Đất rác thải |
3.20 |
3.20 |
3.20 |
|
|
|
|
3.20 |
|
|
QĐ số 3668/QĐ - UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh |
Đất Nhà nước |
TW hỗ trợ |
|
|
3 |
Hệ thống thu gom xử lý nước thải khu trung tâm |
UBND Huyện |
TT Côn Đảo |
Thoát nước |
1.50 |
1.50 |
1.50 |
|
|
|
|
|
|
|
Văn bản số 131/TTr- UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh |
đất nhà nước + đất dân |
NSTW |
|
|
XII |
Đất sinh hoạt cộng đồng ( 1 dự án) |
|
|
|
1.06 |
1.06 |
1.06 |
1.06 |
|
|
1.06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà làm việc khu dân cư số 10 |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
Bến Đầm |
Trụ sở |
1.06 |
1.06 |
1.06 |
|
|
|
1.06 |
|
|
|
Quyết định số 1168/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huện |
đất nhà nước |
NS huyện |
|
|
B |
Các công trình, dự án dăng ký mới: 18 dự án |
|
|
|
64.50 |
60.60 |
61.87 |
43.82 |
|
|
33.36 |
|
|
5.73 |
|
|
|
|
|
I |
Đất cụm công nghiệp ( 1 dự án) |
|
|
|
20.25 |
20.25 |
20.25 |
18.77 |
|
|
18.77 |
|
|
1.48 |
|
|
|
|
|
1 |
Cụm CN Bến Đầm |
UBND Huyện |
Bến Đầm |
Cụm CN |
20.25 |
20.25 |
20.25 |
|
|
|
18.77 |
|
|
1.48 |
Quyết định số 1903/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của UBND tỉnh |
Đất nhà nước + đất sản xuất KD |
NS tỉnh |
|
|
II |
Đất giao thông ( 6 dự án) |
|
|
|
26.7 |
22.8 |
24.07 |
17.01 |
|
|
4.28 |
|
|
1.59 |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng một số tuyến đường theo QH khu Bến Đầm |
BQLDA ĐTXD huyện |
Bến Đầm |
Giao thông |
0.59 |
0.59 |
0.59 |
|
|
|
0.59 |
|
|
|
Quy hoạch 1/2000 Bến Đầm được UBND tỉnh phê duyệt tại QĐ số 1009/QĐ- UBND ngày 28/4/2016 |
Đất nhà nước |
Ngân sách tỉnh |
|
|
2 |
Xây dựng một số tuyến đường theo QH KDC số 3 |
BQLDA ĐTXD huyện |
Trung tâm |
Giao thông |
10.24 |
10.24 |
10.24 |
5.04 |
|
|
3.61 |
|
|
1.59 |
QH 1/2000 được phê duyệt tại Quyết định 1010/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh |
Đất nhà nước + đất dân |
NS TW hỗ trợ |
|
|
3 |
Nâng cấp đường vào nghĩa trang Hàng Dương (từ ngã 3 Nguyễn Văn Linh - Nguyễn An Ninh đến cổng chính ) |
BQLDA ĐTXD huyện |
Trung tâm |
Giao thông |
0.61 |
0.61 |
0.61 |
0.61 |
|
|
|
|
|
|
QĐ 656/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND huyện |
Đất nhà nước + đất dân |
NS huyện |
|
|
4 |
Đường Ngô Gia tự kéo dài đến KDC số 3 |
UBND Huyện |
Trung tâm |
Giao thông |
0.08 |
|
0.08 |
|
|
|
0.08 |
|
|
|
Quyết định số 1017/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND huyện |
Đất nhà nước + đất dân |
NS huyện |
|
|
5 |
Nâng cấp tuyến đường Võ Thị Sáu |
UBND Huyện |
Trung tâm |
Giao thông |
1.19 |
|
1.19 |
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1164/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND huyện |
Đất nhà nước + đất dân |
NS huyện |
|
|
6 |
MR nâng cấp đường Huỳnh Thúc Kháng |
UBND Huyện |
Trung tâm |
Giao thông |
13.99 |
11.36 |
11.36 |
11.36 |
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3668/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh |
Đất nhà nước + đất dân |
NS tỉnh |
|
|
III |
Đất giáo dục ( 1 dự án) |
|
|
|
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường tiểu học Côn Đảo |
BQLDA ĐTXD huyện |
Trung tâm |
Trường học |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3668/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh |
Đất nhà nước + đất dân |
NS tỉnh |
|
|
IV |
Đất trụ sở cơ quan ( 1 dự án) |
|
|
|
2.75 |
2.75 |
2.75 |
2.15 |
|
|
|
|
|
0.6 |
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm hành chính mới |
UBND Huyện |
Trung tâm |
Trung tâm hành chính |
2.75 |
2.75 |
2.75 |
2.15 |
|
|
|
|
|
0.6 |
Quyết định số 3668/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh |
Đất nhà nước + đất dân |
NS tỉnh |
|
|
V |
Đất nông nghiệp khác ( 1 dự án) |
|
|
|
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
|
|
2.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng điện nước vào khu NN cao |
BQLDA ĐTXD huyện |
Trung tâm |
Sản xuất nông nghiệp |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
|
|
|
2.00 |
|
|
|
Quyết định số 1168/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện |
Đất nhà nước |
NS huyện |
|
|
VI |
Đất thương mại dịch vụ (08 dự án) |
|
|
|
12.30 |
12.30 |
12.30 |
3.39 |
|
|
8.31 |
|
|
2.06 |
|
|
|
|
|
1 |
Khu đất 0,77ha tại Trung tâm Côn Sơn, huyện Côn Đảo |
TT PTQĐ tỉnh |
Đường H. Quốc Việt - L. Thế Trân - P.Văn Đồng |
Thương mại DV |
0.77 |
0.77 |
0.77 |
|
|
|
0.77 |
|
|
|
Công văn số 6251/UBND-VP ngày 27/6/2018 |
Nhà nước quản lý |
thu hồi đấu giá |
|
|
2 |
Khu đất 3,55 ha tại Cỏ Ống, Đá Trắng, huyện Côn Đảo |
TT PTQĐ tỉnh |
Cỏ Ống, Đá Trắng |
Thương mại DV |
3.55 |
3.55 |
3.55 |
1.97 |
|
|
1.52 |
|
|
0.10 |
VB số 8961/UBND- VP ngày 7/9/2018 của UBND tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
Nhà nước quản lý |
thu hồi đấu giá |
|
|
3 |
Khu đất 0,9ha tại trung tâm huyện Côn Đảo |
TT PTQĐ tỉnh |
Đường H. Quốc Việt - Ng. Duy Trinh- Ng.Văn Linh- Ngô Gia Tự |
Thương mại DV |
0.91 |
0.91 |
0.91 |
|
|
|
0.91 |
|
|
|
Công văn số 10190/UBND-VP ngày 10/10/2018 của UBND tỉnh |
Nhà nước quản lý |
thu hồi đấu giá |
|
|
4 |
Khu đất 0,64ha tại Trung tâm Côn Sơn, huyện Côn Đảo |
TT PTQĐ tỉnh |
Đường H.Quốc Việt-Phạm Hùng- Ng.Văn Linh |
Thương mại DV |
0.64 |
0.64 |
0.64 |
|
|
|
0.64 |
|
|
|
Công văn số11245/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của UBND tỉnh |
Nhà nước quản lý |
thu hồi đấu giá |
|
|
5 |
Khu đất 1,43ha tại Trung tâm Côn Sơn, huyện Côn Đảo |
TT PTQĐ tỉnh |
Đường H. Quốc Việt- P.Văn Đồng- Ng.Duy Trinh |
Thương mại DV |
1.43 |
1.43 |
1.43 |
|
|
|
1.43 |
|
|
|
Công văn số 11409/UBND-VP ngày 08/11/2018 của UBND tỉnh |
Nhà nước quản lý |
thu hồi đấu giá |
|
|
6 |
Khu đất 1,62ha tại Trung tâm Côn Sơn, huyện Côn Đảo |
TT PTQĐ tỉnh |
Đường H. Quốc Việt - Lương Thế Trân - Phạm Văn Đồng-Ngô Gia Tự |
Thương mại DV |
1.62 |
1.62 |
1.62 |
|
|
|
1.62 |
|
|
|
Công văn số 11279/UBND-VP ngày 06/11/2018 của UBND tỉnh |
Nhà nước quản lý |
thu hồi đấu giá |
|
|
7 |
Khu đất 1,42ha tại Trung tâm Côn Sơn, huyện Côn Đảo |
UBND huyện Côn Đảo |
Trung tâm Côn Sơn, huyện Côn Đảo |
Thương mại DV |
1.42 |
1.42 |
1.42 |
1.42 |
|
|
1.42 |
|
|
|
Công văn số 11291/UBND-VP ngày 06/11/2018 của UBND tỉnh |
Nhà nước quản lý |
thu hồi đấu giá |
|
|
8 |
Khu đất đấu giá 1,96 ha tại huyện Côn Đảo |
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh |
Đường Bến Đầm, bãi Đá Trắng |
Thương mại DV |
1.96 |
1.96 |
1.96 |
|
|
|
|
|
|
1.96 |
QĐ 1477/QĐ-UBND ngày 1/9/2017 của UBND tỉnh |
Nhà nước quản lý |
thu hồi đấu giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2366/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất tỉnh Hà Giang Ban hành: 14/12/2020 | Cập nhật: 09/01/2021
Quyết định 3008/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; bị bãi bỏ lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 04/11/2020 | Cập nhật: 20/11/2020
Quyết định 2366/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/10/2020 | Cập nhật: 25/12/2020
Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Phân bổ chỉ tiêu tuyển sinh và Kế hoạch tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú các huyện năm học 2020-2021 Ban hành: 04/06/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt đề cương nhiệm vụ xây dựng Đề án Phát triển nuôi trồng thủy sản đặc sản nội địa trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 22/05/2020 | Cập nhật: 17/09/2020
Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 12/05/2020 | Cập nhật: 20/05/2020
Quyết định 681/QĐ-UBND phê duyệt về Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 18/03/2020 | Cập nhật: 20/07/2020
Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2020 về Phương án ứng phó hạn, xâm nhập mặn, thiếu nước có thể xảy ra ở mức “rất nghiêm trọng” trong các tháng còn lại của mùa khô năm 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 13/03/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 28/02/2020 | Cập nhật: 11/05/2020
Quyết định 3668/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 09/01/2020
Quyết định 3008/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Danh mục thuốc không thuộc Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương của Bộ Y tế ban hành để tổ chức đấu thầu mua thuốc tập trung tại tỉnh Bình Định Ban hành: 27/08/2019 | Cập nhật: 07/11/2019
Quyết định 2714/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết nhóm thủ tục hành chính theo Quyết định 03/2019/QĐ-UBND và nhóm quy trình liên thông giữa sở, ban, ngành với Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh (Đợt 1) Ban hành: 27/06/2019 | Cập nhật: 15/07/2019
Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Phú Thọ Ban hành: 09/05/2019 | Cập nhật: 17/09/2019
Quyết định 1010/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch Hành động bảo đảm an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/04/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Dương Ban hành: 27/03/2019 | Cập nhật: 15/05/2019
Quyết định 2366/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 20/09/2018 | Cập nhật: 04/10/2018
Quyết định 2366/QĐ-UBND năm 2018 về Đề án Nâng cao hiệu quả quản lý và chống thất thu thuế, phí trong lĩnh vực khai thác tài nguyên, khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 27/09/2018 | Cập nhật: 06/11/2018
Quyết định 2714/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam Ban hành: 07/09/2018 | Cập nhật: 29/10/2018
Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi và bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam Ban hành: 21/05/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục chế độ báo cáo định kỳ bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung, giữ nguyên thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 30/05/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 1010/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2018 trên địa bàn thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên Ban hành: 18/05/2018 | Cập nhật: 02/06/2018
Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 08/05/2018 | Cập nhật: 06/12/2019
Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính của ngành Tài chính áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 16/04/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 11/04/2018 | Cập nhật: 03/07/2018
Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt đơn giá hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ theo Quyết định 50/2014/QĐ-TTg Ban hành: 29/03/2018 | Cập nhật: 07/04/2018
Quyết định 3668/QĐ-UBND năm 2017 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 Ban hành: 22/12/2017 | Cập nhật: 03/11/2018
Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 09/10/2017 | Cập nhật: 23/10/2017
Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai và môi trường bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/09/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 2366/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án Chương trình “Mỗi xã, phường một sản phẩm tỉnh Quảng Ninh”, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 21/06/2017 | Cập nhật: 10/07/2017
Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Điện ảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/06/2017 | Cập nhật: 28/06/2017
Quyết định 1010/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch mua sắm vật tư y tế, hóa chất và hóa chất xét nghiệm khám chữa bệnh năm 2017 của Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 31/05/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế quản lý, sử dụng chứng thư số và chữ ký số trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 04/05/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Dự án “Bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa phi vật thể Quốc gia trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2017-2020” do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 09/05/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 681/QĐ-UBND về phân bổ kinh phí thực hiện Đề án phát triển chăn nuôi bò thịt cao sản và Đề án phát triển chăn nuôi bò sữa tỉnh Lâm Đồng năm 2017 Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 09/11/2017
Quyết định 1010/QĐ-UBND phê duyệt danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Thanh Hóa năm 2017 Ban hành: 04/04/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới vận tải hành khách tuyến cố định và bến xe, bãi đỗ xe tĩnh trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 29/11/2016 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 3008/QĐ-UBND bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương Ban hành: 21/10/2016 | Cập nhật: 13/12/2016
Quyết định 2366/QĐ-UBND năm 2016 về Quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 24/08/2016 | Cập nhật: 07/11/2016
Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 08/07/2016 | Cập nhật: 17/08/2016
Quyết định 2366/QĐ-UBND năm 2016 về phân bổ kinh phí hỗ trợ đất sản xuất, nước sinh hoạt phân tán, mua máy móc nông cụ cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn theo Quyết định 755/QĐ-TTg do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 04/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực: Phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải cơ sở; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đắk Nông Ban hành: 23/06/2016 | Cập nhật: 28/12/2018
Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 20/06/2016 | Cập nhật: 27/06/2016
Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh nội dung chủ trương đầu tư Dự án Bệnh viện Đa khoa huyện An Biên, hạng mục: Sửa chữa, cải tạo, mua sắm thiết bị thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 do Sở Y tế tỉnh Kiên Giang quản lý Ban hành: 04/05/2016 | Cập nhật: 29/05/2017
Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp trong việc giải quyết thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 24/11/2016
Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hà Giang Ban hành: 21/04/2016 | Cập nhật: 09/05/2016
Quyết định 3008/QĐ-UBND năm 2015 về công nhận thị trấn Lao Bảo, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị là đô thị loại V Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 31/10/2016
Quyết định 7081/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở, xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước năm 2016 tại Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 29/12/2015 | Cập nhật: 06/01/2016
Quyết định 2714/QĐ-UBND năm 2015 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 22/12/2015 | Cập nhật: 31/03/2018
Quyết định 2714/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Chiến lược bảo đảm an toàn giao thông đường bộ tỉnh Nam Định đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 17/12/2015
Quyết định 2366/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành văn hóa tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 13/08/2015 | Cập nhật: 30/09/2015
Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2015 Bãi bỏ các nội dung quy định quản lý vùng nguyên liệu, sản xuất, chế biến chè để kinh doanh tỉnh Sơn La Ban hành: 19/05/2015 | Cập nhật: 24/06/2015
Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2015 quy định lãi suất cho vay vốn tại Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Bình Định Ban hành: 08/05/2015 | Cập nhật: 25/06/2015
Quyết định 1010/QĐ-UBND về phân bổ chi tiết kinh phí chi sự nghiệp kinh tế để thực hiện dự án, nhiệm vụ quy hoạch năm 2015 Ban hành: 27/04/2015 | Cập nhật: 24/01/2018
Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới về lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 04/05/2015 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Quy chế phối hợp hoạt động về thanh tra trong lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 25/03/2015 | Cập nhật: 25/04/2015
Quyết định 2714/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kỹ thuật, An toàn và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình Ban hành: 03/10/2014 | Cập nhật: 07/10/2014
Quyết định 2366/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án Sưu tầm và phổ cập điệu xòe mang bản sắc văn hóa các dân tộc Sơn La Ban hành: 09/09/2014 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Quảng Ninh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 và ngoài 2050 Ban hành: 28/07/2014 | Cập nhật: 08/12/2014
Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh tạm thời giá dịch vụ: Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco tại Trung tâm phòng, chống bệnh xã hội tỉnh Cao Bằng Ban hành: 28/05/2014 | Cập nhật: 16/10/2014
Quyết định 681/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Đề án Tuyên truyền, phổ biến pháp luật về phòng, chống tham nhũng, Công ước của Liên hợp quốc về chống tham nhũng trong cán bộ, công, viên chức và nhân dân năm 2014 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 07/05/2014 | Cập nhật: 21/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh chế độ đối với đội tuyển bóng đá nam tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/05/2014 | Cập nhật: 17/05/2014
Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban chỉ đạo thực hiện Chương trình điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013-2015 Ban hành: 17/12/2013 | Cập nhật: 06/05/2014
Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt dự án điều tra, phân loại, thống kê các loại rừng, đối tượng thuộc bên cung ứng và bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng tỉnh Bắc Giang Ban hành: 15/10/2013 | Cập nhật: 30/10/2013
Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh tên Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 Ban hành: 27/09/2013 | Cập nhật: 28/12/2013
Quyết định 2714/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Nhà hát Chèo Vĩnh Phúc trên cơ sở Đoàn Nghệ thuật Chèo Vĩnh Phúc Ban hành: 02/10/2013 | Cập nhật: 31/12/2013
Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y Tế tỉnh Phú Yên Ban hành: 19/08/2013 | Cập nhật: 05/03/2014
Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt danh sách đơn vị đủ điều kiện và giao chỉ tiêu dạy nghề cho lao động nông thôn Ban hành: 15/08/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp hỗ trợ (CNHT) tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 24/06/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Quyết định 2714/QĐ-UBND năm 2012 về đặt tên đường trên địa bàn huyện Phú Quý và thị trấn Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 27/12/2012 | Cập nhật: 25/01/2013
Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2012 giao việc công chứng hợp đồng, giao dịch trên địa bàn phường: Phước Bình, Long Phước, Thác Mơ thuộc thị xã Phước Long cho Tổ chức hành nghề công chứng thực hiện do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 18/05/2012 | Cập nhật: 26/11/2012
Quyết định 2366/QĐ-UBND năm 2011 về bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện Ban hành: 27/12/2011 | Cập nhật: 05/07/2013
Quyết định 2366/QĐ-UBND năm 2011 về Chương trình hành động thực hiện Chỉ thị 41-CT/TW về tăng cường công tác ngoại giao kinh tế trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa Ban hành: 28/10/2011 | Cập nhật: 03/11/2015
Quyết định 2366/QĐ-UBND năm 2010 về Kế hoạch, Chương trình trợ giúp doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 14/10/2010 | Cập nhật: 18/12/2013
Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2010 về phê duyệt Quy hoạch trồng trọt gắn với công nghiệp chế biến trên địa bàn tỉnh Gia Lai đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020 Ban hành: 07/10/2010 | Cập nhật: 17/08/2018
Quyết định 2366/QĐ-UBND năm 2010 về hình thức, mức hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo vùng khó khăn trên địa bàn tỉnh theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 09/08/2010 | Cập nhật: 23/09/2010
Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thành phố Hải Phòng do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 18/08/2009 | Cập nhật: 06/04/2011
Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 09/11/2011
Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 3008/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) của phường Phạm Ngũ Lão - quận 1 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 17/06/2009 | Cập nhật: 24/06/2009
Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2008 quy định lộ giới hai đoạn tuyến mới của Quốc lộ 49B Ban hành: 11/07/2008 | Cập nhật: 20/04/2013
Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt chế độ bồi dưỡng cho cán bộ, đội viên dân phòng trực tiếp tham gia chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 30/05/2008 | Cập nhật: 24/11/2014
Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2008 Quy định liên quan đến quản lý xây dựng các dự án đầu tư khu du lịch ven biển trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 11/03/2008 | Cập nhật: 01/06/2010
Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2007 bãi bỏ văn bản quy định về cơ chế chính sách Ban hành: 11/06/2007 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 3008/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt kế hoạch thực hiện công tác bán nhà sở hữu Nhà nước theo Nghị định 61/CP năm 1994 trên địa bàn thành phố đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2006 do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 04/07/2006 | Cập nhật: 09/08/2006
Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2006 bổ nhiệm cán bộ do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 17/05/2006 | Cập nhật: 20/05/2006