Quyết định 681/QĐ-UBND về phân bổ kinh phí thực hiện Đề án phát triển chăn nuôi bò thịt cao sản và Đề án phát triển chăn nuôi bò sữa tỉnh Lâm Đồng năm 2017
Số hiệu: 681/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Nguyễn Văn Yên
Ngày ban hành: 10/04/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 681/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 10 tháng 4 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÂN BỔ KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI BÒ THỊT CAO SẢN VÀ ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI BÒ SỮA TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2017.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 2724/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017;

Căn cứ Quyết định số 772/QĐ-UBND ngày 11/4/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án phát triển chăn nuôi bò thịt cao sản tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án phát triển chăn nuôi bò sữa tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2020;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Văn bản số 506/STC-HCSN ngày 14/3/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân bổ kinh phí thực hiện Đề án phát triển chăn nuôi bò thịt cao sản và Đề án phát triển chăn nuôi bò sữa tỉnh Lâm Đồng năm 2017, cụ thể như sau:

1. Tổng kinh phí: 8.793 triệu đồng (tám tỷ, bảy trăm chín mươi ba triệu triệu đồng), trong đó:

a) Đề án phát triển chăn nuôi bò thịt cao sản: 4.025 triệu đồng, gồm:

- Chi cục Chăn nuôi, thú y và thủy sản: 2.405 triệu đồng;

- UBND các huyện: 1.620 triệu đồng.

b) Đề án phát triển chăn nuôi bò sữa: 4.768 triệu đồng, gồm:

- Chi cục chăn nuôi, thú y và thủy sản: 4.093 triệu đồng;

- UBND các huyện: 675 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục I, II đính kèm)

2. Nguồn vốn: Dự toán kinh phí thực hiện các chương trình, đề án, kế hoạch khác của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn (theo Quyết định số 2724/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh).

Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn, đôn đốc các chủ đầu tư triển khai thực hiện và thanh toán, quyết toán theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện: Đơn Dương, Đức Trọng, Lâm Hà, Di Linh, Đam Rông, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên và thành phố Bảo Lộc; Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi, thú y và thủy sản; Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- Các PVP; CV: TC, KH;
- Lưu: VT, NN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Yên

 

PHỤ LỤC I:

PHÂN BỔ KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN BÒ THỊT CAO SẢN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 681/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 của UBND tỉnh)

(Đơn vị tính: triệu đồng)

Stt

Hạng mục

Cộng

Đơn v thực hiện

Chi cục Chăn nuôi TY&TS

Đức Trọng

Lâm Hà

Đam Rông

Di Linh

Đạ Huoai

Đạ Tẻh

Cát Tiên

I

Phát triển, cải tạo và nâng cao chất lượng giống bò thịt

2.225,0

1.685,0

135,0

135,0

135,0

 

 

 

135,0

1

Đầu tư bò cái lai Zêbu

540,0

 

135,0

135,0

135,0

 

 

 

135,0

2

Lai tạo ging bò Zêbu và bò thịt cao sản

1.110,0

1.110,0

 

 

 

 

 

 

 

3

Đầu tư, nâng cp hệ thống thụ tinh nhân tạo bò

350,0

350,0

 

 

 

 

 

 

 

4

Đầu tư trang bị phần mềm quản lý giống bò thịt và các thiết bị liên quan, đào tạo cán bộ quản lý phần mềm

135,0

135,0

 

 

 

 

 

 

 

5

Theo dõi thực hiện công tác phát triển, cải tạo và nâng cao chất lượng giống bò thịt

90,0

90,0

 

 

 

 

 

 

 

II

Đào tạo, tập huấn nâng cao chất lượng nguồn nhân lực

585,0

585,0

 

 

 

 

 

 

 

1

Đào tạo kỹ thuật thụ tinh nhân tạo bò

225,0

225,0

 

 

 

 

 

 

 

2

Tập huấn quy trình quản lý giống, kỹ thuật chăn nuôi bò

135,0

135,0

 

 

 

 

 

 

 

3

Đào tạo nâng cao trình độ chuyên môn ở nước ngoài về kỹ thuật về chăn nuôi bò cao sản

90,0

90,0

 

 

 

 

 

 

 

4

Tham quan học tập các tỉnh phát triển chăn nuôi bò thịt cao sản

135,0

135,0

 

 

 

 

 

 

 

III

Xây dựng mô hình chăn nuôi bò thịt lai cao sản giống Red Angus và giống BBB

1.080,0

 

180,0

180,0

 

180,0

180,0

180,0

180,0

V

Hợp tác quốc tế (Chương trình hợp tác với tỉnh Đông Flanders, Vương quốc Bỉ để phát triển đàn bò lai BBB)

45,0

45,0

 

 

 

 

 

 

 

VI

Quản lý đề án

90,0

90,0

 

 

 

 

 

 

 

TNG CỘNG

4.025,0

2.405,0

315,0

315,0

135,0

180,0

180,0

180,0

315,0

 

PHỤ LỤC II:

PHÂN BỔ KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN BÒ SỮA NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 681/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 của UBND tỉnh)

(Đơn vị tính: triệu đồng)

Stt

Hạng mục

Cộng

Đơn vị thực hiện

Chi cục Chăn nuôi TY&TS

Đơn Dương

Đức Trọng

Lâm Hà

Bảo Lộc

Di Linh

I

Phát triển đàn và nâng cao chất lượng giống bò sữa

3.463,0

3.463,0

 

 

 

 

 

1

Lai tạo giống bò sữa (tinh bò sữa và vật tư kèm theo)

2.717,0

2.717,0

 

 

 

 

 

2

Đầu tư, nâng cấp hệ thống thụ tinh nhân tạo (các dụng cụ phục vụ công tác thụ tinh nhân tạo bò sữa)

476,0

476,0

 

 

 

 

 

3

Thực hiện công tác quản lý giống bò sữa (biên soạn tài liệu, trang bị phần mềm, h trợ bm tai, đeo số...)

180,0

180,0

 

 

 

 

 

4

Theo dõi thực hiện công tác phát triển đàn và nâng cao chất lượng giống bò sữa

90,0

90,0

 

 

 

 

 

II

Đào tạo, tập huấn nâng cao chất lượng nguồn nhân lực

540,0

540,0

 

 

 

 

 

1

Đào tạo kỹ thuật thụ tinh nhân tạo bò sữa

135,0

135,0

 

 

 

 

 

2

Tập huấn tiểu giáo viên về quy trình quản lý ging bò, kỹ thuật chăn nuôi bò sữa

180,0

180,0

 

 

 

 

 

3

Tập huấn chuyển giao kỹ thuật chăn nuôi, sản xuất, chế biến, dự trữ thức ăn thô xanh

135,0

135,0

 

 

 

 

 

4

Nghiên cứu học tập, trao đổi kinh nghiệm tại doanh nghiệp thu mua, chế biến sữa và các địa phương chăn nuôi bò sữa

90,0

90,0

 

 

 

 

 

III

Xây dựng mô hình chăn nuôi bò sữa

450,0

 

90,0

90,0

90,0

90,0

90,0

V

Phát triển diện tích trồng cỏ, cây thức ăn thô xanh

225,0

 

45,0

45,0

45,0

45,0

45,0

VI

Quản lý đề án

90,0

90,0

 

 

 

 

 

TNG CỘNG

4.768,0

4.093,0

135,0

135,0

135,0

135,0

135,0