Quyết định 681/QĐ-UBND phê duyệt về Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang
Số hiệu: 681/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang Người ký: Lê Thị Minh Phụng
Ngày ban hành: 18/03/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đ
ộc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 681/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 18 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN CHÂU THÀNH, TỈNH KIÊN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành tại Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2020; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 97/TTr-STNMT ngày 09 tháng 3 năm 2020 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Châu Thành (kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tỷ lệ 1:25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Châu Thành), với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (kèm theo Bảng 1).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (kèm theo Bảng 2).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (kèm theo Bảng 3).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Trong năm 2020 không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

1. Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành:

a) Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

c) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai, nội dung kế hoạch sử dụng đất để người dân sử dụng đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

đ) Định kỳ cuối năm, Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trước ngày 30 tháng 9 năm 2020 về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh đến ngày 31 tháng 10 năm 2020.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 của Quyết đnh;
- TT.Tỉnh ủy; TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- LĐVP, P.KTCN;
- Lưu: VT, dtnha (3b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thị Minh Phụng

 

Bảng 1: Phân bổ các chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Châu Thành

(Ban hành kèm theo Quyết định số 681/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Minh Lương

Xã Mong Thọ B

Xã Thạnh Lộc

Xã Mong Thọ A

Xã Mong Thọ

Xã Giục Tượng

Xã Minh Hòa

Xã Bình An

Xã Vĩnh Hòa Hiệp

Xã Vĩnh Hòa Phú

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

I

Diện tích tự nhiên

 

28.544,19

1.917,59

2.037,03

3.351,08

3.536,21

1.509,62

4.133,75

4.717,62

3.344,80

1.609,80

2.386,69

1

Đất nông nghiệp

NNP

24.382,56

1.580,05

1.781,66

2.779,71

3.286,34

1.322,32

3.721,66

4.286,95

2.709,07

1.226,55

1.688,24

1.1

Đất trồng lúa

LUA

19.698,61

1.329,93

1.548,47

2.429,05

3.098,28

1.251,43

3.170,14

3.550,73

1.440,43

1.059,97

820,19

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

19.698,61

1.329,93

1.548,47

2.429,05

3.098,28

1.251,43

3 170,14

3.550,73

1.440,43

1.059,97

820,19

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

62,96

 

6,93

2,10

 

 

 

48,37

0,24

2,69

2,62

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.578,25

228,35

216,65

348,56

188,07

70,20

551,08

687,85

1.266,48

155,59

865,42

1.4

Đt rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

21,29

0,32

9,61

 

 

0,70

0,44

 

1,92

8,31

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

21,46

21,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.161,64

337,53

255,37

571,37

249,87

187,30

412,10

430,67

635,73

383,25

698,45

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10,59

 

0,64

 

 

 

 

 

9,79

0,09

0,07

2.2

Đất an ninh

CAN

6,94

6,27

 

 

 

 

 

 

0,16

0,43

0,08

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

152,17

 

 

152,17

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

2,38

 

 

 

 

 

 

 

2,38

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4,31

0,69

0,58

0,26

0,33

0,40

0,31

0,02

0,73

0,18

0,82

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

70,34

0,10

8,07

6,72

0,34

4,15

7,32

2,92

27,89

9,79

3,03

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.634,21

148,79

118,10

230,53

90,17

89,06

287,78

166,31

145,22

191,22

167,04

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,96

0,43

 

 

 

 

 

 

0,07

0,46

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,65

 

 

 

 

 

 

 

1,58

0,07

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

960,49

 

58,62

103,97

68,45

52,72

109,54

165,14

145,60

132,85

123,60

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

145,76

145,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,76

4,22

0,48

0,69

0,43

6,23

1,45

0,45

0,32

1,04

0,46

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

10,77

1,28

 

 

 

 

 

 

9,45

0,04

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

38,82

8,60

3,07

2,60

1,26

2,27

4,85

7,07

6,05

2,62

0,42

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

14,16

0,98

3,62

1,16

0,08

 

0,68

 

2,95

1,00

3,68

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,91

0,06

0,17

0,22

0,27

0,13

0,07

0,68

0,08

0,05

0,18

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,18

0,11

 

1,50

 

 

 

 

 

0,57

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,33

 

 

0,20

0,80

0,20

0,10

0,04

0,75

0,07

0,17

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.085,69

20,24

62,02

71,34

87,54

32,14

 

88,04

282,70

42,76

398,91

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,20

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 2: Diện tích đất cần thu hồi trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Châu Thành

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 681/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Minh Lương

Xã Mong Thọ B

Xã Thạnh Lộc

Xã Mong Thọ A

Xã Mong Thọ

Xã Giục Tượng

Xã Minh Hòa

Xã Bình An

Xã Vĩnh Hòa Hiệp

Xã Vĩnh Hòa Phú

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ …+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng diện tích cần thu hồi

 

158,58

11,08

-

25,35

0,50

-

2,20

7,27

23,26

22,83

66,09

1

Đất nông nghiệp

NNP

152,05

11,04

-

24,74

0,50

-

2,10

6,94

22,34

21,69

62,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA

102,57

6,05

-

22,66

-

-

0,01

6,48

11,71

13,71

41,95

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

102,57

6,05

-

22,66

-

-

0,01

6,48

11,71

13,71

41,95

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

49,48

4,99

-

2,08

0,50

-

2,09

0,46

10,63

7,98

20,75

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,53

0,04

-

0,61

-

-

0,10

0,33

0,92

1,14

3,39

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,49

 

-

0,61

-

-

0,10

0,33

0,92

1,14

3,39

2.2

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 3: Diện tích đất cần chuyển mục đích trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Châu Thành

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 681/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng din tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Minh Lương

Xã Mong Thọ B

Xã Thạnh Lộc

Xã Mong Thọ A

Xã Mong Thọ

Xã Giục Tượng

Xã Minh Hòa

Xã Bình An

Xã Vĩnh Hòa Hiệp

Xã Vĩnh Hòa Phú

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)+( )

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng diện tích cần chuyển mục đích

 

165,50

11,04

 

25,54

0,70

 

2,10

7,17

22,34

21,69

74,92

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

165,50

11,04

 

25,54

0,70

 

2,10

7,17

22,34

21,69

74,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

115,14

6,05

-

22,86

0,15

-

0,01

6,48

11,71

13,71

54,17

 

Trong đó Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

115,14

6,05

-

22,86

0,15

-

0,01

6,48

11,71

13,71

54,17

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

50,36

4,99

-

2,68

0,55

-

2,09

0,69

10,63

7,98

20,75

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.