Kế hoạch 93/KH-UBND về thực hiện tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của tỉnh Tuyên Quang trên Cổng Dịch vụ công quốc gia năm 2020
Số hiệu: | 93/KH-UBND | Loại văn bản: | Văn bản khác |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Nguyễn Thế Giang |
Ngày ban hành: | 28/08/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bưu chính, viễn thông, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 93/KH-UBND |
Tuyên Quang, ngày 28 tháng 8 năm 2020 |
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/03/2019 của Thủ tướng Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01/01/2020 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Thực hiện Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2020; Quyết định số 1083/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của tỉnh Tuyên Quang thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2020;
Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Kế hoạch thực hiện tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của tỉnh Tuyên Quang trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2020, cụ thể như sau:
1. Mục tiêu chung
Nâng cao chất lượng, hiệu quả cung cấp dịch vụ công của các cấp, các ngành, đảm bảo phục vụ người dân và doanh nghiệp ngày càng tốt hơn, hướng tới số hóa hồ sơ, giấy tờ, chuyển hoạt động sử dụng hồ sơ, văn bản giấy, giao dịch trực tiếp sang hoạt động sử dụng hồ sơ, văn bản điện tử, giao dịch điện tử và cung cấp dịch vụ công không phụ thuộc vào thời gian, địa giới hành chính; thúc đẩy cải cách hành chính, nhất là cải cách thủ tục hành chính (TTHC) thông qua việc ứng dụng công nghệ thông tin.
2. Mục tiêu cụ thể
- Nâng cao nhận thức, trách nhiệm tổ chức thực hiện TTHC; tinh thần trách nhiệm của đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức, đặc biệt là trách nhiệm người đứng đầu các cấp, các ngành trong việc phục vụ người dân và doanh nghiệp; mức độ hài lòng của người dân, doanh nghiệp đối với sự phục vụ của cơ quan giải quyết TTHC trên môi trường điện tử;
- Tạo thuận lợi cho người dân, doanh nghiệp trong giải quyết TTHC, dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của tỉnh Tuyên Quang; đồng thời, thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia năm 2020;
- Nâng cao chất lượng phục vụ, số lượng dịch vụ công đến người dân và doanh nghiệp; phấn đấu trong năm 2020 hoàn thành chỉ tiêu được giao "tối thiểu 30% dịch vụ công trực tuyến thực hiện ở mức độ 4" tại Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/03/2019 của Thủ tướng Chính phủ và 30% các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của tỉnh được tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia tại Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01/01/2020 của Chính phủ.
1. Thực hiện tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ và theo Quyết định số 1083/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
- Cơ quan chủ trì: Các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Công an tỉnh; Bảo hiểm xã hội tỉnh; Công ty Điện lực Tuyên Quang.
- Cơ quan phối hợp: Sở Thông tin và Truyền thông; Viễn thông Tuyên Quang; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị liên quan.
- Danh mục dịch vụ công và thời gian thực hiện: Thực hiện theo Danh mục và lộ trình của Phụ lục gửi kèm.
2. Tiếp tục rà soát, đề xuất nâng mức độ cung cấp các dịch vụ công trực tuyến lên mức độ 4 theo chỉ tiêu được giao tại Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/03/2019 của Thủ tướng Chính phủ
- Cơ quan chủ trì: Các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh.
- Cơ quan phối hợp: Sở Thông tin và Truyền thông; Viễn thông Tuyên Quang; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị liên quan.
- Danh mục dịch vụ công: Theo Danh mục dự kiến thực hiện mức độ 4 của Phụ lục gửi kèm và lựa chọn thêm các dịch vụ công đang cung cấp ở mức độ 2 và mức độ 3 có phát sinh nhiều hồ sơ.
- Thời gian thực hiện: Trong năm 2020.
- Căn cứ chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị chủ động phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Viễn thông Tuyên Quang và các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai ngay việc thực hiện tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công Quốc gia; rà soát, đề xuất nâng mức độ cung cấp các dịch vụ công trực tuyến lên mức độ 4, đảm bảo đạt mục tiêu đề ra tại Kế hoạch này.
- Phối hợp với các Bộ, ngành liên quan thực hiện tái cấu trúc quy trình, đơn giản hóa các TTHC thuộc phạm vi quản lý của mình (ở cả 3 cấp tỉnh, huyện, xã) tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia đảm bảo đúng tiến độ, chất lượng.
- Chỉ đạo các đơn vị, phòng ban trực thuộc có thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia nghiêm túc triển khai, đảm bảo tiếp nhận và giải quyết hồ sơ do tổ chức, cá nhân nộp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia theo quy định; xử lý theo thẩm quyền cán bộ, công chức, viên chức không thực hiện hoặc thực hiện chậm trễ, không đạt mục tiêu, yêu cầu theo chỉ đạo của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.
Là đầu mối tham mưu giúp Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc triển khai thực hiện Kế hoạch này.
3. Sở Thông tin và Truyền thông
- Chủ trì, phối hợp với Viễn thông Tuyên Quang và các cơ quan, đơn vị liên quan hướng dẫn các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện các nội dung nêu tại Phần II của Kế hoạch này đảm bảo đúng chất lượng, thời gian quy định.
- Tham mưu với Ủy ban nhân dân tỉnh các giải pháp thực hiện nhằm đảm bảo đạt mục tiêu đặt ra tại Phần I của Kế hoạch này; đề xuất kịp thời biện pháp chấn chỉnh hoặc tháo gỡ các khó khăn, vướng mắc (nếu có).
- Tham mưu với Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện kết nối, tích hợp dùng chung hệ thống thanh toán trực tuyến của Cổng Dịch vụ công Quốc gia để đẩy mạnh thanh toán trực tuyến phí, lệ phí, thuế, nộp phạt xử lý vi phạm hành chính, đóng bảo hiểm tự nguyện, bảo hiểm y tế và các nghĩa vụ tài chính khác trong giải quyết TTHC, thực hiện dịch vụ công trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh.
- Chủ động phối hợp các cơ quan, đơn vị do Văn phòng Chính phủ giao nhiệm vụ, Viễn thông Tuyên Quang để rà soát, kiểm thử, tích hợp, cung cấp các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia đảm bảo thực hiện hiệu quả.
4. Các cơ quan, đơn vị: Công An tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Công ty Điện lực Tuyên Quang
Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Viễn thông Tuyên Quang và các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai các dịch vụ công trực tuyến ưu tiên tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020.
Chủ động bố trí về con người, cơ sở vật chất, kỹ thuật đáp ứng yêu cầu triển khai các nhiệm vụ nêu tại Kế hoạch này, đảm bảo đúng chất lượng, thời gian quy định.
Sở Tài chính cân đối, bố trí kinh phí cho Sở Thông tin và Truyền thông triển khai thực hiện các nhiệm vụ của Kế hoạch.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc các cơ quan, đơn vị chủ động đề xuất gửi Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp và báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 CỦA TỈNH TUYÊN QUANG THỰC HIỆN TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số: 93/KH-UBND ngày 28/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
|
TT |
Tên dịch vụ công/TTHC |
Mức độ đang thực hiện |
Thực hiện mức độ 4 trong năm 2020 |
Cơ quan thực hiện |
Thời hạn hoàn thành |
||
Mức 3 |
Mức 4 |
Chủ trì |
Phối hợp |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Thực hiện theo Quyết định số 411/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp |
|
x |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Thông tin và Truyền thông, Viễn thông Tuyên Quang và các cơ quan liên quan |
Quý I/2020 |
2 |
2 |
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu đối với doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
|
Quý I/2020 |
||
3 |
3 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
x |
|
|
Quý III/2020 |
||
4 |
4 |
Liên thông Đăng ký thành lập doanh nghiệp và cấp mã số vị đơn vị bảo hiểm xã hội |
x |
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Bảo hiểm xã hội tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh |
Sở Thông tin và Truyền thông, Viễn thông Tuyên Quang và các cơ quan liên quan |
Quý III/2020 |
|
|
Thực hiện theo Quyết định số 1083/QĐ-UBND |
|
|
|
|
|
|
|
|
CẤP TỈNH |
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Thông tin và Truyền thông, Viễn thông Tuyên Quang và các cơ quan liên quan |
Quý III/2020 |
|
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
5 |
1 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
|
|
|
|
6 |
2 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
|
|
|
|
7 |
3 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
|
x |
|
|
|
|
8 |
4 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
|
x |
|
|
|
|
9 |
5 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
|
|
|
|
10 |
6 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
x |
|
|
|
|
11 |
7 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức |
|
x |
|
|
|
|
12 |
8 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước |
|
x |
|
|
|
|
13 |
9 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế |
|
x |
|
|
|
|
14 |
10 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
x |
|
|
|
|
15 |
11 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp |
|
x |
|
|
|
|
16 |
12 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác |
|
x |
|
|
|
|
17 |
13 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
|
x |
|
|
|
|
18 |
14 |
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
|
|
|
|
19 |
15 |
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
|
x |
|
|
|
|
20 |
16 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
|
x |
|
|
|
|
21 |
17 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
|
x |
|
|
|
|
22 |
18 |
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
|
|
|
|
23 |
19 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
|
|
|
|
24 |
20 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
|
|
|
|
25 |
21 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
|
|
|
|
26 |
22 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
|
x |
|
|
|
|
27 |
23 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
|
x |
|
|
|
|
28 |
24 |
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
|
x |
|
|
|
|
29 |
25 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
|
x |
|
|
|
|
30 |
26 |
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
|
x |
|
|
|
|
31 |
27 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Thực hiện theo Quyết định số 411/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
|
32 |
1 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
x |
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Ban Quản lý các khu công nghiệp; Sở Thông tin và Truyền thông, Viễn thông Tuyên Quang và các cơ quan liên quan |
Quý IV/2020 |
33 |
2 |
Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
x |
|
Quý IV/2020 |
||
34 |
3 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
x |
|
|
Quý IV/2020 |
||
|
|
Thực hiện theo Quyết định số 1083/QĐ-UBND |
|
|
|
|
|
|
|
|
CẤP TỈNH |
|
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Sở Thông tin và Truyền thông, Viễn thông Tuyên Quang và các cơ quan liên quan |
Quý III/2020 |
|
|
Lĩnh vực Người có công |
|
|
|
|
|
|
35 |
1 |
Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
x |
|
x |
|
|
|
36 |
2 |
Cấp (cấp lại, cấp mới) giấy chứng nhận thương binh, bệnh binh, người HĐKC bị nhiễm Chất độc hóa học |
x |
|
x |
|
|
|
37 |
3 |
Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Việc làm - ATLĐ |
|
|
|
|
|
|
38 |
4 |
Đăng ký hợp đồng cá nhân |
x |
|
x |
|
|
|
39 |
5 |
Báo cáo tai nạn lao động của người sử dụng lao động |
x |
|
x |
|
|
|
40 |
6 |
Khai báo tai nạn lao động |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực lao động ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
41 |
7 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
x |
|
|
|
|
42 |
8 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
x |
|
x |
|
|
|
43 |
9 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
x |
|
x |
|
|
|
44 |
10 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
|
|
45 |
11 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
x |
|
x |
|
|
|
46 |
12 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp, phát triển và Nông thôn |
Sở Thông tin và Truyền thông, Viễn thông Tuyên Quang và các cơ quan liên quan |
Quý III/2020 |
||
|
|
CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
|
|
47 |
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
x |
|
x |
|
|
|
48 |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Thú Y |
|
|
|
|
|
|
49 |
3 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y). |
|
x |
|
|
|
|
50 |
4 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
|
x |
|
|
|
|
51 |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
x |
|
x |
|
|
|
52 |
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
x |
|
x |
|
|
|
53 |
7 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
x |
|
x |
|
|
|
54 |
8 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
x |
|
x |
|
|
|
55 |
9 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước) |
x |
|
x |
|
|
|
56 |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
x |
|
x |
|
|
|
57 |
11 |
Kiểm dịch đối với động vật, sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm; động vật thủy sản biểu diễn nghệ thuật |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản |
|
|
|
|
|
|
58 |
12 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
x |
|
x |
|
|
|
59 |
13 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Thực hiện theo Quyết định số 411/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
|
60 |
1 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
x |
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở Thông tin và Truyền thông, Viễn thông Tuyên Quang và các cơ quan liên quan |
Quý II/2020 |
61 |
2 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng dụng đất, tài sản gắn liền với đất; thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký; xóa đăng ký thế chấp |
|
x |
|
Quý III/2020 |
||
|
|
Thực hiện theo Quyết định số 1083/QĐ-UBND |
|
|
|
|
|
|
|
|
CẤP TỈNH |
|
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở Thông tin và Truyền thông, Viễn thông Tuyên Quang và các cơ quan liên quan |
Quý III/2020 |
|
|
Lĩnh vực đất đai |
|
|
|
|
|
|
62 |
1 |
Chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
x |
|
x |
|
|
|
63 |
2 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
x |
|
x |
|
|
|
64 |
3 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất |
x |
|
x |
|
|
|
65 |
4 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
x |
|
x |
|
|
|
66 |
5 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở |
x |
|
x |
|
|
|
67 |
6 |
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
x |
|
x |
|
|
|
68 |
7 |
Xóa đăng ký thế chấp |
x |
|
x |
|
|
|
69 |
8 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất |
x |
|
x |
|
|
|
70 |
9 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
71 |
10 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
x |
|
x |
|
|
|
72 |
11 |
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản |
x |
|
x |
|
|
|
73 |
12 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Môi trường |
|
|
|
|
|
|
74 |
13 |
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Thực hiện theo Quyết định số 411/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
|
75 |
1 |
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
x |
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Thông tin và Truyền thông, Viễn thông Tuyên Quang và các cơ quan liên quan |
Quý II/2020 |
76 |
2 |
Đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy |
x |
|
|
Quý II/2020 |
||
77 |
3 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
x |
|
|
Quý III/2020 |
||
|
|
Thực hiện theo Quyết định số 1083/QĐ-UBND |
|
|
|
|
|
|
|
|
CẤP TỈNH |
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Thông tin và Truyền thông, Viễn thông Tuyên Quang và các cơ quan liên quan |
Quý III/2020 |
|
|
Lĩnh vực Giáo dục |
|
|
|
|
|
|
78 |
1 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
x |
|
x |
|
|
|
79 |
2 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh. |
x |
|
x |
|
|
|
80 |
3 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
x |
|
x |
|
|
|
81 |
4 |
Xét tuyển sinh vào trường Phổ thông dân tộc nội trú |
|
x |
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực văn bằng chứng chỉ |
|
|
|
|
|
|
82 |
5 |
Cấp bản sao văn bằng chứng chỉ từ sổ gốc |
x |
|
x |
|
|
|
83 |
6 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Ngoại vụ |
Sở Thông tin và Truyền thông, Viễn thông Tuyên Quang và các cơ quan liên quan |
Quý III/2020 |
||
|
|
CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Công tác lãnh sự |
|
|
|
|
|
|
84 |
1 |
Cho phép đoàn ra thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Ngoại vụ theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Quy chế Quản lý đoàn đi nước ngoài; đoàn nước ngoài, đoàn quốc tế vào làm việc trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND ngày 16/5/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
Thanh tra tỉnh |
Sở Thông tin và Truyền thông, Viễn thông Tuyên Quang và các cơ quan liên quan |
Quý III/2020 |
||
|
|
CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
85 |
1 |
Tiếp công dân |
x |
|
x |
|
|
|
86 |
2 |
Xử lý đơn |
x |
|
x |
|
|
|
87 |
3 |
Tiếp nhận yêu cầu giải trình |
x |
|
x |
|
|
|
88 |
4 |
Thực hiện việc giải trình |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
Sở Tài chính |
Sở Thông tin và Truyền thông, Viễn thông Tuyên Quang và các cơ quan liên quan |
Quý III/2020 |
||
|
|
CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
89 |
1 |
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh |
x |
|
x |
|
|
|
90 |
2 |
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Viễn thông Tuyên Quang và các cơ quan liên quan |
Quý III/2020 |
||
|
|
CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành |
|
|
|
|
|
|
91 |
1 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
|
x |
|
|
|
|
92 |
2 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
x |
|
|
|
|
93 |
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
x |
|
|
|
|
94 |
4 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
x |
|
|
|
|
95 |
5 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
|
x |
|
|
|
|
96 |
6 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
|
x |
|
|
|
|
97 |
7 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
|
x |
|
|
|
|
98 |
8 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
|
x |
|
|
|
|
99 |
9 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
|
x |
|
|
|
|
100 |
10 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
|
x |
|
|
|
|
101 |
11 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
|
x |
|
|
|
|
102 |
12 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
|
x |
|
|
|
|
103 |
13 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
|
x |
|
|
|
|
104 |
14 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
|
x |
|
|
|
|
105 |
15 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
|
x |
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử |
|
|
|
|
|
|
106 |
16 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
x |
|
|
|
|
107 |
17 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
x |
|
|
|
|
108 |
18 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
x |
|
|
|
|
109 |
19 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
x |
|
|
|
|
110 |
20 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
|
x |
|
|
|
|
111 |
21 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
|
x |
|
|
|
|
112 |
22 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
x |
|
|
|
|
113 |
23 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
x |
|
|
|
|
114 |
24 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
x |
|
|
|
|
115 |
25 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
x |
|
|
|
|
116 |
26 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
x |
|
|
|
|
117 |
27 |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
|
x |
|
|
|
|
118 |
28 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
|
x |
|
|
|
|
119 |
29 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
|
x |
|
|
|
|
120 |
30 |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
|
x |
|
|
|
|
121 |
31 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
|
x |
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Bưu chính |
|
|
|
|
|
|
122 |
32 |
Cấp giấy phép bưu chính |
|
x |
|
|
|
|
123 |
33 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
|
x |
|
|
|
|
124 |
34 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. |
|
x |
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Báo chí |
|
|
|
|
|
|
125 |
35 |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
|
x |
|
|
|
|
126 |
36 |
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
|
x |
|
|
|
|
127 |
37 |
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
|
x |
|
|
|
|
128 |
38 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
|
x |
|
|
|
|
129 |
39 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Nội vụ |
Sở Thông tin và Truyền thông, Viễn thông Tuyên Quang và các cơ quan liên quan |
Quý III/2020 |
||
|
|
CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng |
|
|
|
|
|
|
130 |
1 |
Tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
x |
|
|
|
|
|
131 |
2 |
Tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh |
x |
|
|
|
|
|
132 |
3 |
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh |
x |
|
|
|
|
|
133 |
4 |
Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
x |
|
|
|
|
|
134 |
5 |
Tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
x |
|
|
|
|
|
135 |
6 |
Tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
x |
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ |
|
|
|
|
|
|
136 |
7 |
Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng |
|
|
|
|
|
|
137 |
8 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
x |
|
|
|
|
|
138 |
9 |
Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
x |
|
|
|
|
|
139 |
10 |
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở |
x |
|
|
|
|
|
140 |
11 |
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
x |
|
|
|
|
|
141 |
12 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Thực hiện theo Quyết định số 411/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
|
142 |
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam |
|
x |
|
Sở Y tế |
Sở Thông tin và Truyền thông, Viễn thông Tuyên Quang và các cơ quan liên quan |
Quý IV/2020 |
|
|
Thực hiện theo Quyết định số 1083/QĐ-UBND |
|
|
|
|
|
|
|
|
CẤP TỈNH |
|
|
|
Sở Y tế |
Sở Thông tin và Truyền thông, Viễn thông Tuyên Quang và các cơ quan liên quan |
Quý IV/2020 |
|
|
Lĩnh vực Dược |
|
|
|
|
|
|
143 |
1 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
x |
|
x |
|
|
|
144 |
2 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
x |
|
x |
|
|
|
145 |
3 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) |
x |
|
x |
|
|
|
146 |
4 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
x |
|
x |
|
|
|
147 |
5 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
|
x |
|
|
|
|
148 |
6 |
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
|
|
|
|
149 |
7 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp CCHND |
|
x |
|
|
|
|
150 |
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
x |
|
|
|
|
151 |
9 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của SởY tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
x |
|
|
|
|
152 |
10 |
Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược |
|
x |
|
|
|
|
153 |
11 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
|
x |
|
|
|
|
154 |
12 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
|
x |
|
|
|
|
155 |
13 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm ytế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
x |
|
|
|
|
156 |
14 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Khám chữa bệnh |
|
|
|
|
|
|
157 |
15 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
x |
|
x |
|
|
|
158 |
16 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền |
|
x |
|
|
|
|
159 |
17 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
x |
|
|
|
|
160 |
18 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
x |
|
|
|
|
161 |
19 |
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
x |
|
|
|
|
162 |
20 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Thực hiện theo Quyết định số 411/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
|
163 |
1 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
x |
|
|
Sở Công Thương |
Sở Thông tin và Truyền thông, Viễn thông Tuyên Quang và các cơ quan liên quan |
Quý II/2020 |
|
|
Thực hiện theo Quyết định số 1083/QĐ-UBND |
|
|
|
|
|
|
|
|
CẤP TỈNH |
|
|
|
Sở Công thương |
Sở Thông tin và Truyền thông, Viễn thông Tuyên Quang và các cơ quan liên quan |
Quý III/2020 |
|
|
Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng |
|
|
|
|
|
|
164 |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
x |
|
x |
|
|
|
165 |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
x |
|
x |
|
|
|
166 |
3 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực giám định thương mại |
|
|
|
|
|
|
167 |
4 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
x |
|
x |
|
|
|
168 |
5 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
|
|
|
|
169 |
6 |
Cấp Giấp phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
x |
|
x |
|
|
|
170 |
7 |
Cấp lại Giấp phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
x |
|
x |
|
|
|
171 |
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấp phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh |
|
|
|
|
|
|
172 |
9 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
x |
|
x |
|
|
|
173 |
10 |
Xác nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp |
|
x |
|
|
|
|
174 |
11 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
|
x |
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|
|
|
|
|
|
175 |
12 |
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
x |
|
x |
|
|
|
176 |
13 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
x |
|
x |
|
|
|
177 |
14 |
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
x |
|
x |
|
|
|
178 |
15 |
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
x |
|
x |
|
|
|
179 |
16 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Thực hiện theo Quyết định số 411/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
|
180 |
1 |
Đăng ký khai sinh |
x |
|
|
Sở Tư pháp |
Sở Thông tin và Truyền thông, Viễn thông Tuyên Quang và các cơ quan liên quan |
Quý I/2020 |
181 |
2 |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp |
|
x |
|
Quý I/2020 |
||
182 |
3 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
x |
|
|
Quý III/2020 |
||
|
|
Thực hiện theo Quyết định số 1083/QĐ-UBND |
|
|
|
Sở Tư pháp |
Sở Thông tin và Truyền thông, Viễn thông Tuyên Quang và các cơ quan liên quan |
Quý III/2020 |
|
|
CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực công chứng |
|
|
|
|
|
|
183 |
1 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
|
x |
|
|
|
|
184 |
2 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
|
x |
|
|
|
|
185 |
3 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
x |
|
x |
|
|
|
186 |
4 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
Tư vấn pháp luật |
|
|
|
|
|
|
187 |
5 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
x |
|
x |
|
|
|
188 |
6 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
x |
|
x |
|
|
|
189 |
7 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực chứng thực |
|
|
|
|
|
|
190 |
8 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
x |
|
|
|
|
|
191 |
9 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng giao dịch đã được chứng thực |
x |
|
|
|
|
|
|
|
CẤP XÃ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vưc hộ tịch |
|
|
|
|
|
|
192 |
10 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở Thông tin và Truyền thông, Viễn thông Tuyên Quang và các cơ quan liên quan |
Quý III/2020 |
||
|
|
CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
|
|
|
|
|
193 |
1 |
Công bố sử dụng dấu định lượng |
x |
|
x |
|
|
|
194 |
2 |
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
x |
|
x |
|
|
|
195 |
3 |
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
x |
|
x |
|
|
|
196 |
4 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
x |
|
x |
|
|
|
197 |
5 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
x |
|
x |
|
|
|
198 |
6 |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân |
x |
|
x |
|
|
|
199 |
7 |
Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
x |
|
x |
|
|
|
200 |
8 |
Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
x |
|
x |
|
|
|
201 |
9 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
x |
|
x |
|
|
|
202 |
10 |
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
x |
|
x |
|
|
|
203 |
11 |
Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
x |
|
x |
|
|
|
204 |
12 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
|
|
|
|
|
|
205 |
13 |
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
x |
|
x |
|
|
|
206 |
14 |
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
x |
|
x |
|
|
|
207 |
15 |
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
x |
|
x |
|
|
|
208 |
16 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
x |
|
x |
|
|
|
209 |
17 |
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
x |
|
x |
|
|
|
210 |
18 |
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Thực hiện theo Quyết định số 411/QĐ-TTg |
|
|
|
Sở Xây dựng |
Sở Thông tin và Truyền thông, Viễn thông Tuyên Quang và các cơ quan liên quan |
|
211 |
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
|
x |
|
|
|
Quý II/2020 |
212 |
2 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
|
x |
|
|
|
Quý II/2020 |
213 |
3 |
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
x |
|
|
|
|
Quý II/2020 |
214 |
4 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng |
x |
|
|
|
|
Quý IV/2020 |
|
|
Thực hiện theo Quyết định số 1083/QĐ-UBND |
|
|
|
Sở Xây dựng |
Sở Thông tin và Truyền thông, Viễn thông Tuyên Quang và các cơ quan liên quan |
Quý IV/2020 |
|
|
CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
|
|
|
|
|
|
215 |
1 |
Cấp/cấp lại /điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng |
|
x |
|
|
|
|
216 |
2 |
Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng) |
|
x |
|
|
|
|
217 |
3 |
Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng) |
|
x |
|
|
|
|
218 |
4 |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh |
|
x |
|
|
|
|
219 |
5 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (Trường hợp thiết kế 1 bước) |
|
x |
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Nhà ở và kinh doanh bất động sản |
|
|
|
|
|
|
220 |
6 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
|
x |
|
|
|
|
221 |
7 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (Trường hợp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng, do hết hạn hoặc gần hết hạn) |
|
x |
|
|
|
|
222 |
8 |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua |
|
x |
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
223 |
9 |
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quản lý |
|
x |
|
|
|
|
224 |
10 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sở Thông tin và Truyền thông; các cơ quan liên quan |
Quý IV/2020 |
||
|
|
CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Di sản văn hóa |
|
|
|
|
|
|
225 |
1 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
x |
|
|
|
|
226 |
2 |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
x |
|
x |
|
|
|
227 |
3 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
|
|
|
|
|
|
228 |
4 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
x |
|
x |
|
|
|
229 |
5 |
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
|
|
|
|
230 |
6 |
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
|
x |
|
|
|
|
231 |
7 |
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
x |
|
x |
|
|
|
232 |
8 |
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
x |
|
x |
|
|
|
233 |
9 |
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
|
x |
|
|
|
|
234 |
10 |
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Karaoke, Vũ trường |
|
|
|
|
|
|
235 |
11 |
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
x |
|
x |
|
|
|
236 |
12 |
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
x |
|
x |
|
|
|
237 |
13 |
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
|
|
|
|
|
|
238 |
14 |
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
x |
|
x |
|
|
|
239 |
15 |
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
x |
|
x |
|
|
|
240 |
16 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
|
x |
|
|
|
|
241 |
17 |
Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa |
|
|
|
|
|
|
242 |
18 |
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
x |
|
x |
|
|
|
243 |
19 |
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
x |
|
x |
|
|
|
244 |
20 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
x |
|
x |
|
|
|
245 |
21 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
x |
|
x |
|
|
|
246 |
22 |
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Gia đình |
|
|
|
|
|
|
247 |
23 |
Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
x |
|
|
|
|
248 |
24 |
Cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
x |
|
x |
|
|
|
249 |
25 |
Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
x |
|
|
|
|
250 |
26 |
Cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
251 |
27 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
x |
|
x |
|
|
|
252 |
28 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
|
x |
|
|
|
|
253 |
29 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
x |
|
x |
|
|
|
254 |
30 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
x |
|
x |
|
|
|
255 |
31 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
x |
|
x |
|
|
|
256 |
32 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
x |
|
x |
|
|
|
257 |
33 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taewondo |
x |
|
x |
|
|
|
258 |
34 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo |
x |
|
x |
|
|
|
259 |
35 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
x |
|
x |
|
|
|
260 |
36 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
x |
|
x |
|
|
|
261 |
37 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
x |
|
x |
|
|
|
262 |
38 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
x |
|
x |
|
|
|
263 |
39 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng |
x |
|
x |
|
|
|
264 |
40 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam |
x |
|
x |
|
|
|
265 |
41 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
x |
|
x |
|
|
|
266 |
42 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực du lịch |
|
|
|
|
|
|
267 |
43 |
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
x |
|
x |
|
|
|
268 |
44 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
x |
|
x |
|
|
|
269 |
45 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
|
x |
|
|
|
|
270 |
46 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
x |
|
x |
|
|
|
271 |
47 |
Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
x |
|
|
|
|
272 |
48 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
x |
|
|
|
|
273 |
49 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
x |
|
|
|
|
274 |
50 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
x |
|
x |
|
|
|
275 |
51 |
Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
x |
|
x |
|
|
|
276 |
52 |
Đổi thẻ hướng dẫn viên du quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
x |
|
|
|
|
277 |
53 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
x |
|
x |
|
|
|
278 |
54 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch |
x |
|
x |
|
|
|
279 |
55 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
x |
|
x |
|
|
|
280 |
56 |
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
x |
|
x |
|
|
|
281 |
57 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
x |
|
x |
|
|
|
282 |
58 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hơp doanh nghiệp giải thể |
x |
|
x |
|
|
|
283 |
59 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Thực hiện theo Quyết định số 411/QĐ-TTg |
|
|
|
Sở Giao thông vận tải |
Sở Thông tin và Truyền thông, Viễn thông Tuyên Quang và các cơ quan liên quan |
|
284 |
1 |
Thực hiện liên thông, đồng thời Chấp thuận xây dựng công trình và cấp phép thi công xây dựng công trình điện lực có điện áp từ 35 KV trở xuống trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
|
x |
|
|
|
Quý II/2020 |
285 |
2 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp (mức độ 4) |
x |
|
|
|
|
Quý II/2020 |
286 |
3 |
Cấp mới giấy phép lái xe |
x |
|
|
|
|
Quý II/2020 |
287 |
4 |
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt. |
|
x |
|
|
|
Quý IV/2020 |
288 |
5 |
Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt. |
|
x |
|
|
|
Quý IV/2020 |
|
|
Thực hiện theo Quyết định số 1083/QĐ-UBND |
|
|
|
Sở Giao thông vận tải |
Sở Thông tin và Truyền thông, Viễn thông Tuyên Quang và các cơ quan liên quan |
Quý IV/2020 |
|
|
CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực đường bộ |
|
|
|
|
|
|
289 |
1 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
|
x |
|
|
|
|
290 |
2 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
|
x |
|
|
|
|
291 |
3 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
|
x |
|
|
|
|
292 |
4 |
Cấp phù hiệu xe trung chuyển |
|
x |
|
|
|
|
293 |
5 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
|
x |
|
|
|
|
294 |
6 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành công an cấp |
|
x |
|
|
|
|
295 |
7 |
Cấp giấy phép xe tập lái |
|
x |
|
|
|
|
296 |
8 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Thực hiện theo Quyết định số 411/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
|
297 |
1 |
Thu tiền nộp phạt xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ |
|
x |
|
- Công an tỉnh (đối với xử phạt thuộc thẩm quyền của Cảnh sát giao thông) |
Các cơ quan liên quan |
Từ tháng 6/2020 |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Thực hiện theo Quyết định số 411/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
|
298 |
1 |
Liên thông thủ tục báo tăng, giảm lao động (của ngành bảo hiểm xã hội) và khai trình lao động, báo cáo 6 tháng, 01 năm tình hình thay đổi về lao động (của ngành lao động, thương binh và xã hội) |
x |
|
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Văn phòng UBND tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh; Sở Thông tin và Truyền thông, Viễn thông Tuyên Quang và các cơ quan liên quan |
Quý III/2020 |
299 |
2 |
Liên thông các thủ tục cấp điện qua lưới điện hạ áp, trung áp (gồm: Tiếp nhận yêu cầu; thỏa thuận vị trí cột/trạm điện, hành lang lưới điện và cấp phép thi công xây dựng công trình điện trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ,...) |
x |
|
|
Sở Công Thương |
Văn phòng UBND tỉnh, Sở Giao thông vận tải, Công ty Điện lực Tuyên Quang; Sở Thông tin và Truyền thông, Viễn thông Tuyên Quang và các cơ quan liên quan |
Quý III/2020 |
|
|
|
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
Sở Thông tin và Truyền thông, Viễn thông Tuyên Quang và các cơ quan liên quan |
Quý III/2020 |
||
|
|
CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực lao động |
|
|
|
|
|
|
300 |
1 |
Đăng ký nội quy lao động |
x |
|
x |
|
|
|
301 |
2 |
Tiếp nhận và xử lý hồ sơ đăng ký thực hiện hợp đồng của doanh nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề thời gian dưới 90 ngày |
x |
|
x |
|
|
|
302 |
3 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
x |
|
x |
|
|
|
303 |
4 |
Nhận thông báo việc tổ chức làm thêm 200 giờ đến 300 giờ trong một năm |
x |
|
x |
|
|
|
304 |
5 |
Thông báo địa điểm, địa bàn, thời gian bắt đầu đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động |
x |
|
x |
|
|
|
305 |
6 |
Báo cáo về thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
x |
|
x |
|
|
|
306 |
7 |
Báo cáo tình hình cho thuê lại doanh nghiệp |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG: |
170 |
136 |
141 |
|
|
|
Nghị quyết 17/NQ-CP về chi hỗ trợ tiền ăn và bồi dưỡng chống dịch COVID-19 trong 05 ngày Tết Nguyên đán năm Tân Sửu 2021 Ban hành: 09/02/2021 | Cập nhật: 09/02/2021
Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 Ban hành: 01/01/2021 | Cập nhật: 04/01/2021
Quyết định 1083/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của tỉnh Tuyên Quang thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 Ban hành: 07/08/2020 | Cập nhật: 14/08/2020
Quyết định 1083/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và Công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau Ban hành: 16/06/2020 | Cập nhật: 04/07/2020
Quyết định 1083/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 06/05/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 411/QĐ-TTg về phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 Ban hành: 24/03/2020 | Cập nhật: 25/03/2020
Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 Ban hành: 01/01/2020 | Cập nhật: 02/01/2020
Quyết định 1083/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 18/07/2019 | Cập nhật: 30/09/2019
Quyết định 1083/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh Ban hành: 10/06/2019 | Cập nhật: 27/06/2019
Nghị quyết 17/NQ-CP năm 2019 về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025 Ban hành: 07/03/2019 | Cập nhật: 11/03/2019
Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 Ban hành: 01/01/2019 | Cập nhật: 01/01/2019
Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 Ban hành: 01/01/2018 | Cập nhật: 02/01/2018
Quyết định 1083/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 411/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Cải tạo, nâng cấp Trụ Sở Trung ương Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam Ban hành: 04/04/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 01/01/2017 | Cập nhật: 05/01/2017
Quyết định 1083/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính liên thông cắt giảm thời gian giải quyết thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 29/06/2016 | Cập nhật: 26/07/2016
Quyết định 1083/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động 42-CTr/TU thực hiện Thông báo kết luận 154-TB/TW về 5 năm thực hiện Chỉ thị 24-CT/TW về phát triển nền Đông y Việt Nam và Hội Đông y trong tình hình mới trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 18/05/2016 | Cập nhật: 16/08/2016
Quyết định 1083/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 09/05/2016
Quyết định 1083/QĐ-UBND năm 2016 công bố chỉ số cải cách hành chính năm 2015 của sở, ban ngành và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 24/05/2016 | Cập nhật: 30/05/2016
Quyết định 1083/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Nghị quyết 17/NQ-CP năm 2016 phê duyệt Hiệp định ASEAN về Trang thiết bị y tế Ban hành: 26/02/2016 | Cập nhật: 10/03/2016
Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 Ban hành: 07/01/2016 | Cập nhật: 12/01/2016
Quyết định 1083/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Mỹ Lộc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 10/06/2015 | Cập nhật: 15/09/2015
Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2015 Ban hành: 03/01/2015 | Cập nhật: 05/01/2015
Nghị quyết 17/NQ-CP năm 2014 gia nhập Nghị định thư Nagoya về tiếp cận nguồn gen và chia sẻ công bằng, hợp lý lợi ích phát sinh từ việc sử dụng nguồn gen trong khuôn khổ Công ước Đa dạng sinh học Ban hành: 17/03/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Nghị quyết 01/NQ-CP về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 Ban hành: 02/01/2014 | Cập nhật: 03/01/2014
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Quản lý đô thị huyện Củ Chi, Thành phố Chí Minh Ban hành: 08/10/2013 | Cập nhật: 29/10/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND Bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 13/08/2013 | Cập nhật: 17/12/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 1083/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban Chỉ đạo dự án Khu Đô thị - Dịch vụ - Công nghiệp Đồng Phú tỉnh Bình Phước Ban hành: 24/06/2013 | Cập nhật: 05/11/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng - An ninh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 03/06/2013 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn nâng cấp đường bộ trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 28/05/2013 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bạc Liêu Ban hành: 07/06/2013 | Cập nhật: 07/04/2014
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý đoàn đi nước ngoài, đoàn nước ngoài, đoàn quốc tế vào làm việc trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 16/05/2013 | Cập nhật: 28/11/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí thăm quan di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 27/05/2013 | Cập nhật: 29/10/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, khối phố trên địa bàn xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 18/04/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND Quy định cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 07/05/2013 | Cập nhật: 15/05/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình Ban hành: 07/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND kiện toàn cơ cấu của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La Ban hành: 07/05/2013 | Cập nhật: 21/06/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý kiến trúc, quy hoạch và xây dựng hai bên bờ sông Cầu đoạn chảy qua thành phố Thái Nguyên Ban hành: 07/05/2013 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy chế tiếp công dân tại trụ sở tiếp công dân tỉnh Lai Châu Ban hành: 18/04/2013 | Cập nhật: 08/04/2014
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND sửa đổi quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 3336/2009/QĐ-UBND và 638/2011/QĐ-UBND Ban hành: 21/05/2013 | Cập nhật: 25/11/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành: 01/04/2013 | Cập nhật: 04/04/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 20/03/2013 | Cập nhật: 05/04/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 33/2011/QĐ-UBND về Quy định cơ chế hỗ trợ đẩy mạnh cơ giới hoá trong sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 16/04/2013 | Cập nhật: 03/05/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND Bảng phân loại đường - Cự ly vận chuyển Ban hành: 13/03/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 16/04/2013 | Cập nhật: 20/04/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 07/03/2013 | Cập nhật: 21/05/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy định dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 29/03/2013 | Cập nhật: 29/03/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 28/02/2013 | Cập nhật: 27/03/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND danh mục, định lượng, quy mô hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi thực hiện Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND Ban hành: 19/03/2013 | Cập nhật: 27/03/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy định tổ chức, quản lý và phát triển chợ trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 19/03/2013 | Cập nhật: 11/04/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy định mức vận động, thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 19/03/2013 | Cập nhật: 10/05/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND sửa đổi quy định mức thu viện phí tại cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên kèm theo Quyết định 16/2012/QĐ-UBND Ban hành: 18/03/2013 | Cập nhật: 08/04/2014
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy định thẩm quyền của cơ quan nhà nước trong thực hiện quản lý hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 18/03/2013 | Cập nhật: 22/03/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bình Phước giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 28/01/2013 | Cập nhật: 19/02/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND sửa đổi phân cấp quản lý và bảo trì đường bộ của Quyết định 08/2012/QĐ-UBND trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 22/03/2013 | Cập nhật: 10/05/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản Ban hành: 05/03/2013 | Cập nhật: 27/04/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 22/01/2013 | Cập nhật: 28/01/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Thanh tra Sở Xây dựng trực thuộc Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 06/02/2013 | Cập nhật: 06/04/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy chế thu, quản lý và sử dụng quỹ Quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 08/03/2013 | Cập nhật: 18/03/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND ban hành Bảng đơn giá cây trái, hoa màu để làm cơ sở xác định giá trị bồi thường thiệt hại trong giải phóng mặt bằng khi nhà nước thu hồi đất Ban hành: 28/01/2013 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy định sử dụng nguồn thu từ tiền sử dụng, cho thuê đất trong Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Cầu Treo, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 25/01/2013 | Cập nhật: 01/02/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND quy định tỉ lệ phần trăm (%) chi phí khoán cho việc tổ chức bán đấu giá tài sản cho Hội đồng bán đấu giá tài sản cấp huyện, Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản, cơ quan của người ra quyết định tịch thu Ban hành: 31/01/2013 | Cập nhật: 23/06/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện vận tải trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 25/01/2013 | Cập nhật: 29/01/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND sửa đổi khoản 7, Điều 3 quy định về chính sách Dân số - Kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2011- 2015 trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 05/2011/QĐ-UBND Ban hành: 16/01/2013 | Cập nhật: 21/01/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy định hoạt động của phương tiện giao thông trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 25/01/2013 | Cập nhật: 31/01/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2011/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 31/01/2013 | Cập nhật: 05/03/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền trong đấu thầu mua sắm tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 31/01/2013 | Cập nhật: 18/04/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND quy định quản lý dạy, học thêm Ban hành: 25/02/2013 | Cập nhật: 09/03/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 05/02/2013 | Cập nhật: 06/03/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị phản ánh của công dân Ban hành: 25/01/2013 | Cập nhật: 23/02/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy chế về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức cấp tỉnh, huyện; cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 25/02/2013 | Cập nhật: 26/03/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND bổ sung Quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ, khuyến khích đầu tư xã xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011 - 2015 tỉnh Hà Nam kèm theo Quyết định 15/2011/QĐ-UBND và 04/2012/QĐ-UBND Ban hành: 21/01/2013 | Cập nhật: 31/01/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND quy định mức thu phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 24/01/2013 | Cập nhật: 20/02/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về quy chế tổ chức vận động đóng góp, thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng - An ninh ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. Ban hành: 21/01/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Hạt Kiểm lâm cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 22/02/2013 | Cập nhật: 26/02/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 15/2011/QĐ-UBND Ban hành: 23/01/2013 | Cập nhật: 21/02/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy định phân cấp nguồn thu - nhiệm vụ chi đối với ngân sách tỉnh; huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 30/01/2013 | Cập nhật: 01/03/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Hòa Bình Ban hành: 30/01/2013 | Cập nhật: 01/04/2014
Nghị quyết 01/NQ-CP năm 2013 về giải pháp chủ yếu chỉ đạo thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 Ban hành: 07/01/2013 | Cập nhật: 11/01/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND quy định chế độ thuốc bổ tăng lực và thực phẩm chức năng đối với vận động viên thể thao; chế độ khen thưởng cho huấn luyện viên, vận động viên đạt thành tích trong thi đấu của tỉnh Đắk Nông Ban hành: 22/02/2013 | Cập nhật: 31/05/2013
Nghị quyết 17/NQ-CP năm 2013 phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 01 năm 2013 Ban hành: 01/02/2013 | Cập nhật: 04/02/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 29/01/2013 | Cập nhật: 04/02/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND phân loại đường phố trên địa bàn tỉnh Nam Định năm 2013 Ban hành: 11/01/2013 | Cập nhật: 26/10/2013
Quyết định 411/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Kế hoạch tổ chức hoạt động kỷ niệm 100 năm Ngày sinh cố Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Phạm Hùng (11/6/1912 - 11/6/2012) Ban hành: 10/04/2012 | Cập nhật: 11/04/2012
Nghị quyết 01/NQ-CP về giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2012 Ban hành: 03/01/2012 | Cập nhật: 05/01/2012
Quyết định 1083/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Chương trình phát triển đô thị Thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định giai đoạn năm 2011-2015, tầm nhìn đến năm 2025 Ban hành: 12/07/2011 | Cập nhật: 24/08/2015
Nghị quyết 01/NQ-CP năm 2011 về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 12 năm 2010 Ban hành: 04/01/2011 | Cập nhật: 09/02/2011
Nghị quyết 17/NQ-CP năm 2010 về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 3 Ban hành: 02/04/2010 | Cập nhật: 05/04/2010
Nghị quyết 01/NQ-CP năm 2010 thành lập phường Chiềng Cơi thuộc thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La Ban hành: 07/01/2010 | Cập nhật: 12/01/2010
Quyết định 1083/QĐ-UBND năm 2009 về quy chế tổ chức và hoạt động của Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Bình Phước Ban hành: 04/05/2009 | Cập nhật: 25/09/2013
Nghị quyết số 01/NQ-CP về những giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2009 Ban hành: 09/01/2009 | Cập nhật: 20/01/2009
Quyết định 411/QĐ-TTg năm 2003 phê duyệt phương án tổng thể sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang giai đoạn 2003-2005 Ban hành: 11/04/2003 | Cập nhật: 04/09/2007