Quyết định 723/QĐ-UBND về Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: 723/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Nguyễn Tăng Bính
Ngày ban hành: 24/08/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 723/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 24 tháng 08 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN SƠN TÂY

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 28/2/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Sơn Tây;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Sơn Tây tại Tờ trình số 54/TTr-UBND ngày 07/8/2018 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Tây và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3793/TTr-STNMT ngày 17/8/2018 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Tây,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Tây, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.

a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2018 là 22 công trình, dự án với tổng diện tích là 16,52 ha. Trong đó:

- Có 21 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 13,22 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Có Phụ biểu 01 kèm theo).

- Có 01 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 3,3 ha (Có Phụ biểu 02 kèm theo).

b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:

Có 01 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 0,23 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Có Phụ biểu 03 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Sơn Tây có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện hữu không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của các dự án của tỉnh, huyện.

4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND huyện Sơn Tây xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo quy định tại Khoản 5 Điều 5 Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019), làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.

5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Sơn Tây chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PCVP(NL), các P. N/cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TNak741.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tăng Bính

 

Biểu 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH

(Kèm theo Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Sơn Liên

Xã Sơn Dung

Xã Sơn Long

Xã Sơn Tân

Xã Sơn Lập

Xã Sơn Mùa

Xã Sơn Tinh

Xã Sơn Màu

Xã Sơn Bua

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

38.563,87

3.078,19

4.515,44

4.480,86

3.349,87

4.651,04

4.067,27

4.999,25

3.964,07

5.097,88

1

Đất nông nghiệp

NNP

35.518,15

2.628,41

3.784,21

4.602,65

3.058,95

4.345,07

3.839,92

4.566,38

3.820,80

4.871,76

1.1

Đất trồng lúa

LUA

782,52

67,92

55,39

86,14

87,25

54,00

134,79

139,22

77,91

79,90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

681,78

51,47

53,70

83,43

73,69

49,43

115,41

127,47

61,15

66,03

1.2

Đất trồng cây lâu năm khác

HNK

1.218,17

244,75

77,89

61,41

178,89

165,87

151,59

55,48

261,40

20,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.880,70

414,24

1.025,40

974,93

419,30

362,28

800,57

266,99

337,25

279,74

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

18.500,56

801,92

1.414,01

3.224,48

1.414,51

2.745,14

1.105,17

2.698,98

2.242,10

2.854,25

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

10.132,85

1.099,58

1.210,93

255,63

957,13

1.017,66

1.647,67

1.405,42

902,11

1.636,72

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,35

 

0,59

0,06

1,87

0,12

0,13

0,29

0,03

0,26

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.196,58

295,05

634,11

200,00

273,29

187,02

199,59

133,55

94,10

179,87

2.1

Đất quốc phòng

CQP

8,21

 

4,69

 

 

 

0,08

 

 

3,44

2.2

Đất an ninh

CAN

4,41

 

1,41

 

 

 

3,00

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,17

 

0,08

 

0,09

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.441,26

227,04

512,03

161,87

178,08

121,03

95,21

46,66

20,21

79,13

2.10

Đất có di tích, lịch sử văn hóa

DDT

0,06

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,47

 

 

 

0,47

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

202,25

7,87

70,06

13,39

16,98

13,41

21,06

20,17

12,96

26,35

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,85

0,44

4,04

0,60

0,76

0,53

5,26

0,61

0,29

0,32

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

15,60

 

 

 

0,02

 

0,58

 

 

15,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

62,81

11,96

3,39

2,22

4,28

4,61

9,98

6,85

4,67

14,85

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm

SKX

3,21

 

0,51

 

1,60

0,96

 

 

0,14

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,02

0,22

0,50

0,05

0,18

0,21

0,13

0,30

0,30

0,13

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

431,61

35,95

37,34

21,87

70,83

46,19

64,29

58,96

55,53

40,65

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

11,65

11,57

 

 

 

0,08

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

849,14

154,73

97,12

38,21

17,63

118,95

27,76

299,32

49,17

46,25

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN SƠN TÂY

(Kèm theo Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Sơn Liên

Xã Sơn Dung

Xã Sơn Long

Xã Sơn Tân

Xã Sơn Lập

Xã Sơn Mùa

Xã Sơn Tinh

Xã Sơn Màu

Xã Sơn Bua

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+ (13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

283,76

32,15

39,72

3,07

70,14

35,21

42,26

1,88

2,32

57,01

1.1

Đất trồng lúa

LUA

38,15

0,50

31,58

 

1,11

0,26

3,10

 

0,14

1,46

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

38,15

0,50

31,58

 

1,11

0,26

3,10

 

0,14

1,46

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

18,09

0,17

 

0,05

1,47

 

1,00

 

0,80

14,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

69,20

12,04

3,40

3,02

7,33

15,47

17,81

0,18

1,38

8,57

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

158,32

19,44

4,74

 

60,23

19,48

20,35

1,70

 

32,38

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

59,25

0,50

2,30

0,05

21,06

13,72

9,31

0,27

0,20

11,84

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,65

 

 

 

 

0,20

0,01

 

 

0,44

2.10

Đất có di tích, lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,07

0,50

 

0,05

0,08

 

1,00

0,04

0,20

0,20

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

56,53

 

2,30

 

20,98

13,52

8,30

0,23

 

11,20

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN SƠN TÂY

(Kèm theo Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

CHỈ TIÊU ĐẤT SỬ DỤNG

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Sơn Liên

Xã Sơn Dung

Xã Sơn Long

Xã Sơn Tân

Xã Sơn Lập

Xã Sơn Mùa

Xã Sơn Tinh

Xã Sơn Màu

Xã Sơn Bua

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) +...+ (13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

287,06

32,35

40,22

3,17

70,29

35,31

42,81

3,38

2,42

57,11

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

38,25

0,50

31,58

 

1,11

0,26

3,20

 

0,14

1,46

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

38,25

0,50

31,58

 

1,11

0,26

3,20

 

0,14

1,46

1.2

Đất trồng cây lâu năm khác

HNK/PNN

19,84

0,27

0,40

0,10

1,57

0,05

1,25

0,70

0,85

14,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

70,65

12,14

3,50

3,07

7,38

15,52

18,01

0,98

1,43

8,62

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

158,32

19,44

4,74

 

60,23

19,48

20,35

1,70

 

32,38

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,64

 

 

 

 

 

 

 

 

0,64

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA SƠN TÂY

(Kèm theo Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Sơn Liên

Xã Sơn Dung

Xã Sơn Long

Xã Sơn Tân

Xã Sơn Lập

Xã Sơn Mùa

Xã Sơn Tỉnh

Xã Sơn Màu

Xã Sơn Bua

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) +...+ (13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

3,00

 

 

 

 

 

 

1,00

2,00

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,00

 

 

 

 

 

 

1,00

2,00

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3,00

 

 

 

 

 

 

1,00

2,00

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10,33

 

 

 

 

3,33

 

 

 

7,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10,33

 

 

 

 

3,33

 

 

 

7,00

2.10

Đất có di tích, lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 1

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN SƠN TÂY

(Kèm theo Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7) = (8) + (9) +
(10) + (11) + (12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đường điện 0,4Kv khu Ha Tăng, thôn Gò Lã

0,01

xã Sơn Dung

 

Quyết định số 1640/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới năm 2018 của Chương trình 30a thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi

50,0

50,0

 

 

 

 

 

2

Đường điện 0,4Kv khu Đăk Xút, thôn Gò Lã

0,01

xã Sơn Dung

 

Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 của UBND huyện Sơn Tây về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020 và năm 2017 để thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện

100,0

 

 

100,0

 

 

 

3

Đường điện 0,4Kv, thôn Ka Xim

0,01

xã Sơn Dung

Mảnh BĐĐCCS 656533

Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Đường điện thôn Ka Xim

100,0

 

100,0

 

 

 

 

4

Đường điện 0,4Kv xóm Ông Lập KDC số 4

0,01

xã Sơn Bua

 

Quyết định số 1640/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới năm 2018 của Chương trình 30a thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi

100,0

100,0

 

 

 

 

 

5

Đường điện 0,4 Kv xóm Ông Võ

0,15

Xã Sơn Màu

 

Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 của UBND huyện Sơn Tây về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020 và năm 2017 để thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện

 

 

 

 

 

 

Hiến đất

6

Kè chống sạt lở các cơ quan khu vực Trung Tâm Hành Chính huyện Sơn Tây

3,00

xã Sơn Mùa

tờ 10 BĐĐCLN, tờ bản đồ địa chính số 7

Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ nguồn dự phòng ngân sách tỉnh năm 2017 và ứng trước dự toán ngân sách tỉnh để thực hiện một số nhiệm vụ cấp bách

680,0

 

680,0

 

 

 

 

7

Đường điện 0,4Kv đến KDC Ha Ro

0,30

xã Sơn Long

Mảnh BĐ ĐCCS số 653539

Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Tây về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020 và năm 2017 để thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện

100,0

 

 

100,0

 

 

 

8

Đường dân sinh từ nhà ông Ghen đến Nước Mốc, thôn Ra Nhua

0,10

xã Sơn Tân

 

Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Tây về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020 và năm 2017 để thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện

100,0

 

 

100,0

 

 

 

9

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đăk Panh

0,20

xã Sơn Màu

 

Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 của UBND huyện Sơn Tây về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2017 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện

 

 

 

 

 

 

Hiến đất

10

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Ra Tân

0,02

xã Sơn Tinh

tờ BĐ số 3

Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 của UBND huyện Sơn Tây về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2017 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện

 

 

 

 

 

 

 

11

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Ka Năng

0,02

xã Sơn Tinh

 

Công văn số 110/UBND ngày 23/01/2017 của UBND huyện Sơn Tây về việc phân bổ kế hoạch vốn ngân sách trung ương năm 2017 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

12

Nghĩa trang nhân dân xã Sơn Tinh

1,50

xã Sơn Tinh

Mảnh BĐĐCCS 650548

Quyết định số 2187/QĐ-UBND ngày 3/11/2017 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt bổ sung kinh phí cho văn phòng Huyện ủy và các xã

 

 

 

 

 

 

Hiến đất

13

Đườngxóm ông Nờ  - Khu sản xuất Tà Vây, thôn Mang Rễ

0,60

xã Sơn Lập

 

Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Tây về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020 và năm 2017 để thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện

 

 

 

 

 

 

 

14

Dự án Hợp phần xây dựng Cầu dân sinh LRAMP

0,54

Các xã: Sơn Liên, Sơn Long, Sơn Dung, Sơn Lập, Sơn Tân và Sơn Tinh

 

Công văn số 13885/BGTVT-KHĐT ngày 8/12/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc điều hòa kế hoạch vốn đầu tư năm 2017 Dự án LRAMP (phần việc cho bản quản lý dự án 6 thực hiện Công văn số 6449/TCĐBVN - KHĐT ngày 12/10/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc phân khai kế hoạch đầu tư công nguồn vốn nước ngoài năm 2018, Dự án LRAMP

100,0

 

100,0

 

 

 

 

15

Hệ thống cấp nước sinh hoạt Trung tâm huyện Sơn Tây

0,20

xã Sơn Mùa

 

Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân sách tỉnh năm 2017 thực hiện chuẩn bị đầu tư các dự án khởi công mới năm 2018-2019, Chương trình MTQG Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

16

Đường BTXM tuyến KDC Hà Tin-đường Trường Sơn Đông

0,46

xã Sơn Long

Mảnh BĐĐCCS 653536

Quyết định số 574/QĐ-UBND ngày 29/3/2018 của UBND huyện về việc bổ sung kế hoạch vốn đầu tư ngân sách trung ương thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2018

 

 

 

 

 

 

Hiến đất

17

Đường BTXM tuyến KCD Ông Lượn- đường Ông Sinh

0,30

xã Sơn Long

Mảnh BĐĐCCS 653537

Quyết định số 574/QĐ-UBND ngày 29/3/2018 của UBND huyện về việc bổ sung kế hoạch vốn đầu tư ngân sách trung ương thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2018

 

 

 

 

 

 

Hiến đất

18

Đường BTXM tuyến TĐ 8-Mang Vang

2,0

Xã Sơn Mùa

Tờ BĐĐC số 9 (BĐ giao đất lâm nghiệp)

QĐ số 419/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục công trình dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2018 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới của tỉnh Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

Hiến đất

19

Đường Tu Ka Nhổ-TĐ 17

1,5

Xã Sơn Mùa

Tờ BĐĐC số 9 (BĐ giao đất lâm nghiệp)

QĐ số 156/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục công trình dự án nhóm C năm 2018 (đợt 2) thuộc chương trình MTQG giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

Hiến đất

20

Đường Trường Sơn Đông-Ra Manh

2,0

Xã Sơn Long

Mảnh BĐ ĐCCS số 656536 xã Sơn Long

QĐ số 365/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của UBND tỉnh về việc phân bổ kinh phí khắc phục các công trình hư hỏng thiệt hại do bão số 12 và mưa lũ gây ra;

1.000,0

 

1000

 

 

 

 

21

Nghĩa trang nhân dân xã Sơn Tân

0,35

Xã Sơn Tân

Tờ BĐĐC số 6 (BĐ giao đất lâm nghiệp)

Quyết định số 2487a/QĐ-UBND ngày 11/12/2017 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Tây về việc bổ sung kinh phí cho các đơn vị để thực hiện Nghị quyết số 05/2017/NQ-HĐND ngày 27/7/2017 của Hội đồng nhân dân huyện.

 

 

 

 

 

 

Hiến đất

 

Tổng cộng

13,22

 

 

 

2330,00

150,00

1780,00

400,00

 

 

 

 

Phụ biểu 2

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013

(Thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
(Kèm theo Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(13)

1

Chuyển mục đích sang đất ở (đăng ký theo chỉ tiêu số)

3,30

Toàn huyện

Xã Sơn Mùa (0,55)

 

 

Xã Sơn Tinh (1,50)

Xã Sơn Tân (0,15)

Xã Sơn Dung (0,50)

Xã Sơn Lập (0,10)

Xã Sơn Liên (0,20)

Xã Sơn Màu (0,10)

Xã Sơn Bua (0,10)

Xã Sơn Long (0,10)

 

Tổng

3,30

 

 

 

 

 

Phụ biểu 3

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2018 CỦA HUYỆN SƠN TÂY

(Kèm theo Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Thủy điện Sơn Trà 1C

45,18

0,23

 

xã Sơn Lập, xã Sơn Tinh

Quyết định số 1679/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về Quyết định chủ trương đầu tư dự án Thủy điện Sơn Trà 1C

 

 

Tổng cộng

45,18

0,23

 

 

 

 

 





Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/04/2019

Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 07/2015/NQ-HĐND Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 20/08/2018

Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014