Quyết định 723/QĐ-UBND về Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 723/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Nguyễn Tăng Bính |
Ngày ban hành: | 24/08/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 723/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 24 tháng 08 năm 2018 |
VỀ VIỆC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 28/2/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Sơn Tây;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Sơn Tây tại Tờ trình số 54/TTr-UBND ngày 07/8/2018 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Tây và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3793/TTr-STNMT ngày 17/8/2018 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Tây,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Tây, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2018 là 22 công trình, dự án với tổng diện tích là 16,52 ha. Trong đó:
- Có 21 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 13,22 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Có Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 01 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 3,3 ha (Có Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 01 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 0,23 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Có Phụ biểu 03 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Sơn Tây có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện hữu không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của các dự án của tỉnh, huyện.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND huyện Sơn Tây xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo quy định tại Khoản 5 Điều 5 Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019), làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Sơn Tây chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Sơn Liên |
Xã Sơn Dung |
Xã Sơn Long |
Xã Sơn Tân |
Xã Sơn Lập |
Xã Sơn Mùa |
Xã Sơn Tinh |
Xã Sơn Màu |
Xã Sơn Bua |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
38.563,87 |
3.078,19 |
4.515,44 |
4.480,86 |
3.349,87 |
4.651,04 |
4.067,27 |
4.999,25 |
3.964,07 |
5.097,88 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
35.518,15 |
2.628,41 |
3.784,21 |
4.602,65 |
3.058,95 |
4.345,07 |
3.839,92 |
4.566,38 |
3.820,80 |
4.871,76 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
782,52 |
67,92 |
55,39 |
86,14 |
87,25 |
54,00 |
134,79 |
139,22 |
77,91 |
79,90 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
681,78 |
51,47 |
53,70 |
83,43 |
73,69 |
49,43 |
115,41 |
127,47 |
61,15 |
66,03 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm khác |
HNK |
1.218,17 |
244,75 |
77,89 |
61,41 |
178,89 |
165,87 |
151,59 |
55,48 |
261,40 |
20,89 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.880,70 |
414,24 |
1.025,40 |
974,93 |
419,30 |
362,28 |
800,57 |
266,99 |
337,25 |
279,74 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
18.500,56 |
801,92 |
1.414,01 |
3.224,48 |
1.414,51 |
2.745,14 |
1.105,17 |
2.698,98 |
2.242,10 |
2.854,25 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
10.132,85 |
1.099,58 |
1.210,93 |
255,63 |
957,13 |
1.017,66 |
1.647,67 |
1.405,42 |
902,11 |
1.636,72 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3,35 |
|
0,59 |
0,06 |
1,87 |
0,12 |
0,13 |
0,29 |
0,03 |
0,26 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.196,58 |
295,05 |
634,11 |
200,00 |
273,29 |
187,02 |
199,59 |
133,55 |
94,10 |
179,87 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
8,21 |
|
4,69 |
|
|
|
0,08 |
|
|
3,44 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,41 |
|
1,41 |
|
|
|
3,00 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,17 |
|
0,08 |
|
0,09 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.441,26 |
227,04 |
512,03 |
161,87 |
178,08 |
121,03 |
95,21 |
46,66 |
20,21 |
79,13 |
2.10 |
Đất có di tích, lịch sử văn hóa |
DDT |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,47 |
|
|
|
0,47 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
202,25 |
7,87 |
70,06 |
13,39 |
16,98 |
13,41 |
21,06 |
20,17 |
12,96 |
26,35 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
12,85 |
0,44 |
4,04 |
0,60 |
0,76 |
0,53 |
5,26 |
0,61 |
0,29 |
0,32 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
15,60 |
|
|
|
0,02 |
|
0,58 |
|
|
15,00 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
62,81 |
11,96 |
3,39 |
2,22 |
4,28 |
4,61 |
9,98 |
6,85 |
4,67 |
14,85 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm |
SKX |
3,21 |
|
0,51 |
|
1,60 |
0,96 |
|
|
0,14 |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
2,02 |
0,22 |
0,50 |
0,05 |
0,18 |
0,21 |
0,13 |
0,30 |
0,30 |
0,13 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
431,61 |
35,95 |
37,34 |
21,87 |
70,83 |
46,19 |
64,29 |
58,96 |
55,53 |
40,65 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
11,65 |
11,57 |
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
849,14 |
154,73 |
97,12 |
38,21 |
17,63 |
118,95 |
27,76 |
299,32 |
49,17 |
46,25 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Sơn Liên |
Xã Sơn Dung |
Xã Sơn Long |
Xã Sơn Tân |
Xã Sơn Lập |
Xã Sơn Mùa |
Xã Sơn Tinh |
Xã Sơn Màu |
Xã Sơn Bua |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +...+ (13) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
283,76 |
32,15 |
39,72 |
3,07 |
70,14 |
35,21 |
42,26 |
1,88 |
2,32 |
57,01 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
38,15 |
0,50 |
31,58 |
|
1,11 |
0,26 |
3,10 |
|
0,14 |
1,46 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
38,15 |
0,50 |
31,58 |
|
1,11 |
0,26 |
3,10 |
|
0,14 |
1,46 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
18,09 |
0,17 |
|
0,05 |
1,47 |
|
1,00 |
|
0,80 |
14,60 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
69,20 |
12,04 |
3,40 |
3,02 |
7,33 |
15,47 |
17,81 |
0,18 |
1,38 |
8,57 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
158,32 |
19,44 |
4,74 |
|
60,23 |
19,48 |
20,35 |
1,70 |
|
32,38 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
59,25 |
0,50 |
2,30 |
0,05 |
21,06 |
13,72 |
9,31 |
0,27 |
0,20 |
11,84 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,65 |
|
|
|
|
0,20 |
0,01 |
|
|
0,44 |
2.10 |
Đất có di tích, lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,07 |
0,50 |
|
0,05 |
0,08 |
|
1,00 |
0,04 |
0,20 |
0,20 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
56,53 |
|
2,30 |
|
20,98 |
13,52 |
8,30 |
0,23 |
|
11,20 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
CHỈ TIÊU ĐẤT SỬ DỤNG |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Sơn Liên |
Xã Sơn Dung |
Xã Sơn Long |
Xã Sơn Tân |
Xã Sơn Lập |
Xã Sơn Mùa |
Xã Sơn Tinh |
Xã Sơn Màu |
Xã Sơn Bua |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + (6) +...+ (13) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
287,06 |
32,35 |
40,22 |
3,17 |
70,29 |
35,31 |
42,81 |
3,38 |
2,42 |
57,11 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
38,25 |
0,50 |
31,58 |
|
1,11 |
0,26 |
3,20 |
|
0,14 |
1,46 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
38,25 |
0,50 |
31,58 |
|
1,11 |
0,26 |
3,20 |
|
0,14 |
1,46 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm khác |
HNK/PNN |
19,84 |
0,27 |
0,40 |
0,10 |
1,57 |
0,05 |
1,25 |
0,70 |
0,85 |
14,65 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
70,65 |
12,14 |
3,50 |
3,07 |
7,38 |
15,52 |
18,01 |
0,98 |
1,43 |
8,62 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
158,32 |
19,44 |
4,74 |
|
60,23 |
19,48 |
20,35 |
1,70 |
|
32,38 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,64 |
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Sơn Liên |
Xã Sơn Dung |
Xã Sơn Long |
Xã Sơn Tân |
Xã Sơn Lập |
Xã Sơn Mùa |
Xã Sơn Tỉnh |
Xã Sơn Màu |
Xã Sơn Bua |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + (6) +...+ (13) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
1,00 |
2,00 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
1,00 |
2,00 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
1,00 |
2,00 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
10,33 |
|
|
|
|
3,33 |
|
|
|
7,00 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
10,33 |
|
|
|
|
3,33 |
|
|
|
7,00 |
2.10 |
Đất có di tích, lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) = (8) + (9) + |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đường điện 0,4Kv khu Ha Tăng, thôn Gò Lã |
0,01 |
xã Sơn Dung |
|
Quyết định số 1640/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới năm 2018 của Chương trình 30a thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi |
50,0 |
50,0 |
|
|
|
|
|
2 |
Đường điện 0,4Kv khu Đăk Xút, thôn Gò Lã |
0,01 |
xã Sơn Dung |
|
Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 của UBND huyện Sơn Tây về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020 và năm 2017 để thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện |
100,0 |
|
|
100,0 |
|
|
|
3 |
Đường điện 0,4Kv, thôn Ka Xim |
0,01 |
xã Sơn Dung |
Mảnh BĐĐCCS 656533 |
Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Đường điện thôn Ka Xim |
100,0 |
|
100,0 |
|
|
|
|
4 |
Đường điện 0,4Kv xóm Ông Lập KDC số 4 |
0,01 |
xã Sơn Bua |
|
Quyết định số 1640/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới năm 2018 của Chương trình 30a thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi |
100,0 |
100,0 |
|
|
|
|
|
5 |
Đường điện 0,4 Kv xóm Ông Võ |
0,15 |
Xã Sơn Màu |
|
Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 của UBND huyện Sơn Tây về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020 và năm 2017 để thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện |
|
|
|
|
|
|
Hiến đất |
6 |
Kè chống sạt lở các cơ quan khu vực Trung Tâm Hành Chính huyện Sơn Tây |
3,00 |
xã Sơn Mùa |
tờ 10 BĐĐCLN, tờ bản đồ địa chính số 7 |
Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ nguồn dự phòng ngân sách tỉnh năm 2017 và ứng trước dự toán ngân sách tỉnh để thực hiện một số nhiệm vụ cấp bách |
680,0 |
|
680,0 |
|
|
|
|
7 |
Đường điện 0,4Kv đến KDC Ha Ro |
0,30 |
xã Sơn Long |
Mảnh BĐ ĐCCS số 653539 |
Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Tây về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020 và năm 2017 để thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện |
100,0 |
|
|
100,0 |
|
|
|
8 |
Đường dân sinh từ nhà ông Ghen đến Nước Mốc, thôn Ra Nhua |
0,10 |
xã Sơn Tân |
|
Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Tây về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020 và năm 2017 để thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện |
100,0 |
|
|
100,0 |
|
|
|
9 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đăk Panh |
0,20 |
xã Sơn Màu |
|
Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 của UBND huyện Sơn Tây về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2017 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện |
|
|
|
|
|
|
Hiến đất |
10 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Ra Tân |
0,02 |
xã Sơn Tinh |
tờ BĐ số 3 |
Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 của UBND huyện Sơn Tây về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2017 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Ka Năng |
0,02 |
xã Sơn Tinh |
|
Công văn số 110/UBND ngày 23/01/2017 của UBND huyện Sơn Tây về việc phân bổ kế hoạch vốn ngân sách trung ương năm 2017 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Nghĩa trang nhân dân xã Sơn Tinh |
1,50 |
xã Sơn Tinh |
Mảnh BĐĐCCS 650548 |
Quyết định số 2187/QĐ-UBND ngày 3/11/2017 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt bổ sung kinh phí cho văn phòng Huyện ủy và các xã |
|
|
|
|
|
|
Hiến đất |
13 |
Đườngxóm ông Nờ - Khu sản xuất Tà Vây, thôn Mang Rễ |
0,60 |
xã Sơn Lập |
|
Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Tây về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020 và năm 2017 để thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Dự án Hợp phần xây dựng Cầu dân sinh LRAMP |
0,54 |
Các xã: Sơn Liên, Sơn Long, Sơn Dung, Sơn Lập, Sơn Tân và Sơn Tinh |
|
Công văn số 13885/BGTVT-KHĐT ngày 8/12/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc điều hòa kế hoạch vốn đầu tư năm 2017 Dự án LRAMP (phần việc cho bản quản lý dự án 6 thực hiện Công văn số 6449/TCĐBVN - KHĐT ngày 12/10/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc phân khai kế hoạch đầu tư công nguồn vốn nước ngoài năm 2018, Dự án LRAMP |
100,0 |
|
100,0 |
|
|
|
|
15 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt Trung tâm huyện Sơn Tây |
0,20 |
xã Sơn Mùa |
|
Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân sách tỉnh năm 2017 thực hiện chuẩn bị đầu tư các dự án khởi công mới năm 2018-2019, Chương trình MTQG Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đường BTXM tuyến KDC Hà Tin-đường Trường Sơn Đông |
0,46 |
xã Sơn Long |
Mảnh BĐĐCCS 653536 |
Quyết định số 574/QĐ-UBND ngày 29/3/2018 của UBND huyện về việc bổ sung kế hoạch vốn đầu tư ngân sách trung ương thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
Hiến đất |
17 |
Đường BTXM tuyến KCD Ông Lượn- đường Ông Sinh |
0,30 |
xã Sơn Long |
Mảnh BĐĐCCS 653537 |
Quyết định số 574/QĐ-UBND ngày 29/3/2018 của UBND huyện về việc bổ sung kế hoạch vốn đầu tư ngân sách trung ương thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
Hiến đất |
18 |
Đường BTXM tuyến TĐ 8-Mang Vang |
2,0 |
Xã Sơn Mùa |
Tờ BĐĐC số 9 (BĐ giao đất lâm nghiệp) |
QĐ số 419/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục công trình dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2018 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới của tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
Hiến đất |
19 |
Đường Tu Ka Nhổ-TĐ 17 |
1,5 |
Xã Sơn Mùa |
Tờ BĐĐC số 9 (BĐ giao đất lâm nghiệp) |
QĐ số 156/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục công trình dự án nhóm C năm 2018 (đợt 2) thuộc chương trình MTQG giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
Hiến đất |
20 |
Đường Trường Sơn Đông-Ra Manh |
2,0 |
Xã Sơn Long |
Mảnh BĐ ĐCCS số 656536 xã Sơn Long |
QĐ số 365/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của UBND tỉnh về việc phân bổ kinh phí khắc phục các công trình hư hỏng thiệt hại do bão số 12 và mưa lũ gây ra; |
1.000,0 |
|
1000 |
|
|
|
|
21 |
Nghĩa trang nhân dân xã Sơn Tân |
0,35 |
Xã Sơn Tân |
Tờ BĐĐC số 6 (BĐ giao đất lâm nghiệp) |
Quyết định số 2487a/QĐ-UBND ngày 11/12/2017 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Tây về việc bổ sung kinh phí cho các đơn vị để thực hiện Nghị quyết số 05/2017/NQ-HĐND ngày 27/7/2017 của Hội đồng nhân dân huyện. |
|
|
|
|
|
|
Hiến đất |
|
Tổng cộng |
13,22 |
|
|
|
2330,00 |
150,00 |
1780,00 |
400,00 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
(Kèm theo Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(13) |
1 |
Chuyển mục đích sang đất ở (đăng ký theo chỉ tiêu số) |
3,30 |
Toàn huyện |
Xã Sơn Mùa (0,55) |
|
|
Xã Sơn Tinh (1,50) |
||||||
Xã Sơn Tân (0,15) |
||||||
Xã Sơn Dung (0,50) |
||||||
Xã Sơn Lập (0,10) |
||||||
Xã Sơn Liên (0,20) |
||||||
Xã Sơn Màu (0,10) |
||||||
Xã Sơn Bua (0,10) |
||||||
Xã Sơn Long (0,10) |
||||||
|
Tổng |
3,30 |
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Thủy điện Sơn Trà 1C |
45,18 |
0,23 |
|
xã Sơn Lập, xã Sơn Tinh |
Quyết định số 1679/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về Quyết định chủ trương đầu tư dự án Thủy điện Sơn Trà 1C |
|
|
Tổng cộng |
45,18 |
0,23 |
|
|
|
|
Quyết định 1748/QĐ-UBND về công bố Đơn giá nhân công xây dựng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 30/07/2020 | Cập nhật: 14/09/2020
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch bồi dưỡng chuyên sâu cho cán bộ, công chức xã tỉnh Lai Châu thực hiện Quyết định 1600/QĐ-TTg Ban hành: 01/06/2020 | Cập nhật: 06/08/2020
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 416/QĐ-TTg thực hiện Chỉ thị 37-CT/TW về tăng cường sự lãnh đạo, chỉ đạo xây dựng mối quan hệ lao động hài hòa, ổn định và tiến bộ trong tình hình mới Ban hành: 06/05/2020 | Cập nhật: 20/05/2020
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2020 về xử lý vướng mắc đối với dự án đầu tư của doanh nghiệp do Ủy ban Quản lý vốn Nhà nước tại doanh nghiệp làm đại diện chủ sở hữu Ban hành: 21/05/2020 | Cập nhật: 22/05/2020
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/05/2019 | Cập nhật: 08/07/2019
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 13/05/2019
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 05/04/2019 | Cập nhật: 25/05/2019
Quyết định 644/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 22/03/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2019 về Đề án thí điểm chuyển giao nhiệm vụ, dịch vụ hành chính công cho Bưu điện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 22/03/2019 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 06/05/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung và định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện dự án đối với dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 04/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung hỗ trợ phát triển du lịch cộng đồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2019-2022 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 26/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND thông qua Đề án “Đề nghị công nhận đô thị Kinh Môn, tỉnh Hải Dương đạt tiêu chí đô thị loại IV” Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi kinh phí bảo đảm hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 30/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 27/12/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 69/2016/NQ-HĐND về mức chi quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi; đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng các đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, cơ quan dân tộc, cơ quan tôn giáo thực hiện do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 10/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ bầu Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 25/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách thúc đẩy tập trung đất đai, tạo quỹ đất để thu hút doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 27/12/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 25/02/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 11/06/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/04/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về chức danh, số lượng, mức phụ cấp, chế độ hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ấp, khóm; mức khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị-xã hội ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 28/12/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về chế độ nuôi dưỡng, chăm sóc đối với các đối tượng là nạn nhân bị nhiễm chất độc da cam / dioxin có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn không đủ điều kiện chăm sóc, nuôi dưỡng tại gia đình cần được nuôi dưỡng, chăm sóc tại Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 11/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ cho đối tượng khi thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế tỉnh Bình Dương Ban hành: 30/11/2018 | Cập nhật: 12/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về kết quả giám sát tình hình quản lý dự án vốn ngoài ngân sách có sử dụng đất chậm triển khai, vi phạm Luật Đất đai trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 07/01/2019
Quyết định 1748/QĐ-UBND năm 2018 quy định về tiêu chí đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ hàng năm của các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông Ban hành: 02/11/2018 | Cập nhật: 14/03/2019
Quyết định 1748/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Đấu thầu áp dụng tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau Ban hành: 29/10/2018 | Cập nhật: 24/11/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018 Ban hành: 16/10/2018 | Cập nhật: 01/11/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Yên Bái Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 15/11/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về mức chi hỗ trợ dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 06/09/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 13/08/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 17/07/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 02/08/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 26/07/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 07/2015/NQ-HĐND Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 20/08/2018
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 13/06/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Đắk Nông Ban hành: 26/04/2018 | Cập nhật: 27/10/2018
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực lao động người có công và xã hội áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 05/04/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau Ban hành: 17/04/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 29/03/2018 | Cập nhật: 27/08/2018
Quyết định 1748/QĐ-UBND về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân sách tỉnh năm 2017 thực hiện chuẩn bị đầu tư các dự án khởi công mới năm 2018-2019 Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn (thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới) Ban hành: 21/09/2017 | Cập nhật: 22/11/2018
Quyết định 644/QĐ-UBND về phân bổ nguồn dự phòng ngân sách tỉnh năm 2017 và ứng trước dự toán ngân sách tỉnh để thực hiện một số nhiệm vụ cấp bách Ban hành: 15/09/2017 | Cập nhật: 20/11/2018
Nghị quyết 75/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 7 năm 2017 Ban hành: 09/08/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Quyết định 1748/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 09/08/2017 | Cập nhật: 18/10/2018
Quyết định 1748/QĐ-UBND phê duyệt phân bổ kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ hộ nghèo, hộ chính sách xã hội của tỉnh Thanh Hóa về tiền điện sinh hoạt năm 2017 Ban hành: 29/05/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Dự toán mua sắm và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu cung ứng tân dược cho Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng và đơn vị y tế tuyến tỉnh trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng năm 2016-2017 Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 08/11/2017
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư Thành Vinh, phường Tân Thiện, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước Ban hành: 24/03/2017 | Cập nhật: 18/04/2017
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kiến trúc Chính quyền điện tử thành phố Cần Thơ Ban hành: 16/03/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 644/QĐ-UBND giao chỉ tiêu thực hiện Bộ tiêu chí Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2017-2020 và năm 2017 Ban hành: 13/03/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế Cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 02/03/2017 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 644/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 02/03/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Phương án phòng, chống lũ, lụt cho vùng hạ du đập thủy điện Đăk Srông 3A Ban hành: 23/09/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 1748/QĐ-UBND năm 2016 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 08/07/2016
Quyết định 1748/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 20/06/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 501/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý doanh nghiệp và hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Quyết định 644/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thu, chi dịch vụ môi trường rừng năm 2016 Ban hành: 19/04/2016 | Cập nhật: 12/05/2016
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 02/06/2016
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án Trung tâm đào tạo Ngân hàng Phát triển Việt Nam tại thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 24/03/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2015 phê duyệt Hiệp định Thương mại biên giới giữa Việt Nam - Lào Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 14/10/2015
Quyết định 1748/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Phương án Bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 23/09/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015 – 2019) Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 17/01/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của Chi hội thuộc các tổ chức chính trị - xã hội thuộc các xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 09/01/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 23/12/2014 | Cập nhật: 13/01/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tiếp công dân tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Kon Tum Ban hành: 01/12/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về nội dung, danh mục và mức hỗ trợ áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) trong nông nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 12/12/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý lao động nước ngoài làm việc tại tỉnh Lào Cai Ban hành: 21/11/2014 | Cập nhật: 22/01/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về hoạt động và định mức hỗ trợ để phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn trên địa bàn các xã thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2014 - 2015 Ban hành: 24/10/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Quyết định 1748/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 34/2014/QĐ-TTg về xây dựng xã, phường, thị trấn phù hợp với trẻ em tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 04/11/2014 | Cập nhật: 21/03/2015
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2014 phê duyệt Hiệp định liên Chính phủ về Cảng cạn Ban hành: 09/10/2014 | Cập nhật: 04/11/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về thực hiện chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp Hà Tĩnh theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, gắn với xây dựng nông thôn mới Ban hành: 10/10/2014 | Cập nhật: 21/10/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, tỷ lệ trích nộp và chế độ quản lý phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 09/10/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu nộp và quản lý sử dụng nguồn thu phí cảng cá trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 27/08/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Vĩnh Phước, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 19/03/2014 | Cập nhật: 23/07/2014
Quyết định 1748/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 15/11/2013 | Cập nhật: 28/03/2014
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 1748/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh cơ chế hỗ trợ kinh phí đầu tư của nhà nước để thực hiện Đề án phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 01/07/2014
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2012 phê duyệt Nghị định thư số 6 về Ga trung chuyển và Ga biên giới đường sắt thuộc Hiệp định khung ASEAN về tạo điều kiện thuận lợi cho hàng hóa quá cảnh Ban hành: 13/11/2012 | Cập nhật: 14/11/2012
Quyết định 1748/QĐ-UBND năm 2012 về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 15/08/2012 | Cập nhật: 24/08/2012
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch phát triển sản xuất nông nghiệp, thủy sản và muối tỉnh Nam Định giai đoạn 2010-2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 14/05/2012 | Cập nhật: 21/08/2012
Quyết định 1748/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt kinh phí thực hiện đề án hỗ trợ phát triển chăn nuôi trâu, bò cho các hộ nghèo tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 15/11/2011 | Cập nhật: 26/11/2011
Nghị quyết 75/NQ-CP phê chuẩn đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu nhiệm kỳ 2011 – 2016 Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 04/04/2011
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2010 về công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 19/03/2010 | Cập nhật: 20/04/2011
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Thi và tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định Ban hành: 25/02/2021 | Cập nhật: 09/03/2021