Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 644/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Trần Anh Dũng |
Ngày ban hành: | 17/04/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Khoa học, công nghệ, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 644/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 17 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 (hai) thủ tục hành chính và bãi bỏ 03 (ba) thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ đã được công bố tại Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 06/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính công bố mới và được gửi trên hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IOffice),đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘCTHẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆTỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 644/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính công bố mới
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Phương thức tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC |
I. Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ: |
|||
01 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến. |
02 |
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
2. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
01 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
02 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
03 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
PHẦN II. NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
a. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Doanh nghiệp gửi hồ sơ đề nghị chứng nhận về Sở Khoa học và Công nghệ (thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.
Bước 2: Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức thẩm định hồ sơ:
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Khoa học và Công nghệ trả lời doanh nghiệp về tính hợp lệ của hồ sơ, trong đó nêu rõ tài liệu, nội dung cần sửa đổi, bổ sung và thời hạn sửa đổi, bổ sung nếu hồ sơ chưa hợp lệ.
+ Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Khoa học và Công nghệ thẩm định hồ sơ và quyết định việc cấp hoặc từ chối cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
+ Trường hợp kết quả khoa học và công nghệ có liên quan đến nhiều ngành, lĩnh vực khác nhau, cần mời chuyên gia hoặc thành lập hội đồng tư vấn, thời hạn cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
+ Trường hợp Sở Khoa học và Công nghệ chưa đủ điều kiện kỹ thuật đánh giá kết quả khoa học và công nghệ, trong thời hạn 05 ngày làm việc từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Khoa học và Công nghệ gửi công văn kèm theo toàn bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ về Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
Bước 3: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ, Sở Khoa học và Công nghệ công bố trên cổng thông tin điện tử của cơ quan về tên, địa chỉ và danh mục sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ của doanh nghiệp đó.
b. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đề nghị chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (theo Mẫu);
- Văn bản xác nhận, công nhận kết quả khoa học và công nghệ của cơ quan có thẩm quyền (bản sao xuất trình kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực), thuộc một trong các văn bản sau:
+ Văn bằng bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ;
+ Quyết định công nhận giống cây trồng mới, giống vật nuôi mới, giống thủy sản mới, giống cây lâm nghiệp mới, tiến bộ kỹ thuật;
+ Bằng chứng nhận giải thưởng đối với kết quả thực hiện nhiệm vụ đã đạt được các giải thưởng về khoa học và công nghệ do các cơ quan nhà nước có thẩm quyền chủ trì, phối hợp tổ chức xét tặng giải thưởng hoặc đồng ý cho tổ chức xét tặng giải thưởng;
+ Quyết định công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước; Giấy xác nhận hoặc giấy thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước;
+ Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ;
+ Các văn bản xác nhận, công nhận khác có giá trị pháp lý tương đương.
- Phương án sản xuất, kinh doanh sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ (theo Mẫu).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d. Thời hạn giải quyết:: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; trường hợp kết quả khoa học và công nghệ có liên quan đến nhiều ngành, lĩnh vực khác nhau có nội dung phức tạp cần mời chuyên gia hoặc thành lập hội đồng tư vấn thẩm định, đánh giá, thời hạn cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:Các doanh nghiệp đáp ứng điều kiện để được chứng nhận là doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ hoặc văn bản từ chối.
h. Lệ phí: Không.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai[1]:
- Giấy đề nghị chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ(Mẫu số 01);
- Phương án sản xuất, kinh doanh sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ (Mẫu số 02).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ khi đáp ứng các điều kiện sau:
+ Được thành lập và hoạt động theo Luật doanh nghiệp;
+ Có khả năng tạo ra hoặc ứng dụng kết quả khoa học và công nghệ được cơ quan có thẩm quyền đánh giá, thẩm định, công nhận theo quy định tại khoản 2 Điều 7 của Nghị định 13/2019/NĐ-CP ;
+ Có doanh thu từ việc sản xuất, kinh doanh sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ đạt tỷ lệ tối thiểu 30% trên tổng doanh thu.
- Doanh nghiệp mới thành lập dưới 5 năm: được thành lập và hoạt động theo Luật doanh nghiệp và có khả năng tạo ra hoặc ứng dụng kết quả khoa học và công nghệ được cơ quan có thẩm quyền đánh giá, thẩm định, công nhận theo quy định tại khoản 2 Điều 7 của Nghị định 13/2019/NĐ-CP được chứng nhận là doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
Mẫu số 01
Nghị định số 13/2019/NĐ-CP
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ CHỨNG NHẬN
DOANH NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Kính gửi: .................................................................................................................
1. Tên doanh nghiệp:
- Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: ........................................................................
- Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ...............................................
- Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có): ..............................................................................
2. Trụ sở chính:
- Địa chỉ: ......................................................................................................................
- Điện thoại: .................................................... Fax:......................................................
- Email:.........................................................................................................................
- Website:.....................................................................................................................
3. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:
- Họ và tên:.................................................................. Chức vụ: ..................................
- Số chứng minh nhân dân/số thẻ căn cước công dân: ............................. do..................... cấp ngày ... tháng ... năm ………..
- Điện thoại:................................................................. Email:.......................................
- Hộ khẩu thường trú: ...................................................................................................
- Chỗ ở hiện nay:...........................................................................................................
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp:
- Số ..... ngày ..... tháng ..... năm ......., do..................... cấp.
- Loại hình doanh nghiệp:...............................................................................................
5. Kết quả KH&CN:
- Tên kết quả:................................................................................................................
- Nguồn gốc tài chính:...................................................................................................
- Nguồn gốc hình thành (tự nghiên cứu/ nhận chuyển giao):.............................................
- Lĩnh vực ....................................................................................................................
6. Danh mục các sản phẩm hình thành từ kết quả KH&CN: .............................................
....................................................................................................................................
7. Tỷ lệ doanh thu từ việc sản xuất, kinh doanh sản phẩm hình thành từ kết quả KH&CN trên tổng doanh thu của doanh nghiệp:.......................................................................
8. Phần cam đoan: Cam đoan những lời khai trên là đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước các cơ quan quản lý về các nội dung kê khai trong hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
............, ngày….. tháng….. năm ….. |
Mẫu số 02
Nghị định số 13/2019/NĐ-CP
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT, KINH DOANH
SẢN PHẨM HÌNH THÀNH TỪ KẾT QUẢ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Kính gửi: ………………………………………………………..…
1. Thông tin chung:
- Tên doanh nghiệp:.......................................................................................................
- Địa chỉ: ......................................................................................................................
- Điện thoại: .................................................................................................................
- Ngành nghề kinh doanh: .............................................................................................
- Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp: .............................................................................
2. Thông tin về kết quả KH&CN:
- Tên kết quả KH&CN:....................................................................................................
- Lĩnh vực ....................................................................................................................
- Nguồn gốc tài chính:...................................................................................................
- Nguồn gốc hình thành (tự nghiên cứu/ nhận chuyển giao):.............................................
3. Danh mục các sản phẩm hình thành từ kết quả KH&CN: .............................................
....................................................................................................................................
4. Điều kiện đảm bảo thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ và hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp:
4.1. Điều kiện về nhân lực hoạt động khoa học và công nghệ:
- Danh sách nhân lực/ chuyên gia hoạt động khoa học và công nghệ của doanh nghiệp (nêu rõ trình độ học vấn)
- Danh sách các tổ chức, viện, trường có liên kết thực hiện hoạt động khoa học và công nghệ với doanh nghiệp (nếu có):....................................................................................
4.2. Điều kiện về hạ tầng kỹ thuật:
- Danh mục đất đai, nhà xưởng, kho bãi hoặc phương án liên kết, thuê nhà xưởng, kho bãi phục vụ cho hoạt động của doanh nghiệp:....................................................................
- Danh mục thiết bị, máy móc hoặc phương án liên kết, thuê thiết bị, máy móc phục vụ cho hoạt động của doanh nghiệp
5. Tỷ lệ doanh thu từ việc sản xuất, kinh doanh sản phẩm hình thành từ kết quả KH&CN trên tổng doanh thu của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp quy định tại khoản 1 Điều 6 Nghị định này):
- Doanh thu từ việc sản xuất, kinh doanh sản phẩm hình thành từ kết quả KH&CN:...........
- Tổng doanh thu của doanh nghiệp:..............................................................................
- Tỷ lệ doanh thu từ việc sản xuất, kinh doanh sản phẩm hình thành từ kết quả KH&CN/ tổng doanh thu: …%
6. Đối với trường hợp công nghệ do doanh nghiệp nhận chuyển giao, doanh nghiệp giải trình một trong các nội dung sau:
6.1. Tiếp nhận, ứng dụngkết quả KH&CN đã nhận chuyển giao vào quá trình sản xuất, kinh doanh.
6.2. Cải tiến, phát triển công nghệ hoặc cải tiến, phát triển sản phẩm ..............................
|
…..…….. , ngày….. tháng….. năm ….. |
2. Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
a. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Doanh nghiệp gửi hồ sơ đề nghị cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ về Sở Khoa học và Công nghệ (thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) nơi đã cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
Bước 2: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Khoa học và Công nghệ xem xét việc cấp hoặc từ chối cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. Trường hợp bổ sung sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ, thời hạn cấp thay đổi nội dung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đề nghị cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (theo Mẫu số 04);
- Đối với trường hợp thay đổi thông tin đăng ký doanh nghiệp: Văn bản, tài liệu chứng minh về việc thay đổi thông tin đăng ký doanh nghiệp;
- Đối với trường hợp bổ sung danh mục sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ:
+ Văn bản xác nhận, công nhận kết quả khoa học và công nghệ của cơ quan có thẩm quyền (bản sao xuất trình kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực) thuộc một trong các văn bản đã quy định;
+ Phương án sản xuất, kinh doanh sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ (theo Mẫu số 02).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp bổ sung sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ, thời hạn cấp thay đổi nội dung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Doanh nghiệp đã được Sở Khoa học và Công nghệ cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ hoặc văn bản từ chối.
h. Lệ phí: Không.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Giấy đề nghị cấp thay đổi nội dung/cấp lại giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ(Mẫu số 04);
- Phương án sản xuất, kinh doanh sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ (Mẫu số 02).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
* Cấp thay đổi nội dung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ:
- Thay đổi thông tin đăng ký doanh nghiệp;
- Bổ sung danh mục sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ.
* Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ:
- Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
Mẫu số 04
Nghị định số 13/2019/NĐ-CP
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP THAY ĐỔI NỘI DUNG/ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN DOANH NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Kính gửi: .................................................................................................................
I. THÔNG TIN DOANH NGHIỆP
1. Tên doanh nghiệp:
- Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: ........................................................................
- Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ...............................................
- Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có): ..............................................................................
2. Trụ sở chính:
- Địa chỉ: ......................................................................................................................
- Điện thoại: .................................................... Fax:......................................................
- Email:.........................................................................................................................
- Website:.....................................................................................................................
3. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:
- Họ và tên:.................................................................. Chức vụ: ..................................
- Số chứng minh nhân dân/số thẻ căn cước công dân: .................do..................... cấp ngày ... tháng ... năm ………..
- Điện thoại:................................................................. Email:.......................................
- Hộ khẩu thường trú: ...................................................................................................
- Chỗ ở hiện nay:...........................................................................................................
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp:
- Số ..... ngày ..... tháng ..... năm ....., do................ cấp.
- Loại hình doanh nghiệp:...............................................................................................
5. Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ của doanh nghiệp:
- Cấp lần đầu số:........................................................ ngày..........................................
- Cấp lại lần thứ.............................................ngày........................................................
II. DOANH NGHIỆP ĐỀ NGHỊ CẤP THAY ĐỔI NỘI DUNG GIẤY CHỨNG NHẬN DOANH NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Lý do thay đổi nội dung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ:........
2. Doanh nghiệp đề nghị thay đổi các nội dung sau trên Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
3. Trường hợp doanh nghiệp khoa học và công nghệ bổ sung sản phẩm hình thành từ kết quả KH&CN, doanh nghiệp kê khai các nội dung sau:
3.1. Kết quả khoa học và công nghệ (nếu có):
- Tên kết quả:................................................................................................................
- Nguồn gốc tài chính:...................................................................................................
- Nguồn gốc hình thành (tự nghiên cứu/ nhận chuyển giao):.............................................
- Lĩnh vực:....................................................................................................................
3.2. Danh mục các sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ cần bổ sung:
III. DOANH NGHIỆP ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN DOANH NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Lý do đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ:................
....................................................................................................................................
Doanh nghiệp chúng tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm về các nội dung kê khai trong hồ sơ đề nghị cấp thay đổi nội dung/ cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
..............., ngày….. tháng….. năm ….. |
Mẫu số 02
Nghị định số 13/2019/NĐ-CP
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT, KINH DOANH
SẢN PHẨM HÌNH THÀNH TỪ KẾT QUẢ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Kính gửi: ………………………………………………………..…
1. Thông tin chung:
- Tên doanh nghiệp:.......................................................................................................
- Địa chỉ: ......................................................................................................................
- Điện thoại: .................................................................................................................
- Ngành nghề kinh doanh: .............................................................................................
- Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp: .............................................................................
2. Thông tin về kết quả KH&CN:
- Tên kết quả KH&CN:....................................................................................................
- Lĩnh vực ....................................................................................................................
- Nguồn gốc tài chính:...................................................................................................
- Nguồn gốc hình thành (tự nghiên cứu/ nhận chuyển giao):.............................................
3. Danh mục các sản phẩm hình thành từ kết quả KH&CN: .............................................
....................................................................................................................................
4. Điều kiện đảm bảo thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ và hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp:
4.1. Điều kiện về nhân lực hoạt động khoa học và công nghệ:
- Danh sách nhân lực/ chuyên gia hoạt động khoa học và công nghệ của doanh nghiệp (nêu rõ trình độ học vấn)
- Danh sách các tổ chức, viện, trường có liên kết thực hiện hoạt động khoa học và công nghệ với doanh nghiệp (nếu có):....................................................................................
4.2. Điều kiện về hạ tầng kỹ thuật:
- Danh mục đất đai, nhà xưởng, kho bãi hoặc phương án liên kết, thuê nhà xưởng, kho bãi phục vụ cho hoạt động của doanh nghiệp:....................................................................
- Danh mục thiết bị, máy móc hoặc phương án liên kết, thuê thiết bị, máy móc phục vụ cho hoạt động của doanh nghiệp
5. Tỷ lệ doanh thu từ việc sản xuất, kinh doanh sản phẩm hình thành từ kết quả KH&CN trên tổng doanh thu của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp quy định tại khoản 1 Điều 6 Nghị định này):
- Doanh thu từ việc sản xuất, kinh doanh sản phẩm hình thành từ kết quả KH&CN:...........
- Tổng doanh thu của doanh nghiệp:..............................................................................
- Tỷ lệ doanh thu từ việc sản xuất, kinh doanh sản phẩm hình thành từ kết quả KH&CN/ tổng doanh thu: …%
6. Đối với trường hợp công nghệ do doanh nghiệp nhận chuyển giao, doanh nghiệp giải trình một trong các nội dung sau:
6.1. Tiếp nhận, ứng dụngkết quả KH&CN đã nhận chuyển giao vào quá trình sản xuất, kinh doanh.
6.2. Cải tiến, phát triển công nghệ hoặc cải tiến, phát triển sản phẩm ..............................
|
…..…….. , ngày….. tháng….. năm ….. |
Quyết định 364/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch đáp ứng với từng cấp độ dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của vi rút Corona (nCoV) trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 10/02/2020 | Cập nhật: 27/07/2020
Quyết định 364/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 16/07/2019 | Cập nhật: 24/07/2019
Quyết định 364/QĐ-UBND bổ sung Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 02/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh của tỉnh Quảng Ngãi năm 2019 và định hướng đến năm 2021 Ban hành: 20/05/2019 | Cập nhật: 09/07/2019
Quyết định 364/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh Ban hành: 06/03/2019 | Cập nhật: 28/03/2019
Quyết định 364/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch triển khai Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2019-2025 Ban hành: 19/02/2019 | Cập nhật: 05/03/2019
Nghị định 13/2019/NĐ-CP về doanh nghiệp khoa học và công nghệ Ban hành: 01/02/2019 | Cập nhật: 01/02/2019
Quyết định 364/QĐ-UBND năm 2019 về thực hiện Nghị quyết 47/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ phát triển du lịch miền núi tỉnh Quảng Nam đến năm 2025 Ban hành: 31/01/2019 | Cập nhật: 19/02/2019
Quyết định 364/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/02/2019 | Cập nhật: 18/06/2019
Quyết định 364/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 02/08/2018
Quyết định 364/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện Biên Ban hành: 26/04/2018 | Cập nhật: 16/05/2018
Quyết định 364/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình Ban hành: 07/02/2018 | Cập nhật: 25/07/2018
Quyết định 364/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/02/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Quyết định 364/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo phòng ngừa, ứng phó, khắc phục và xử lý sự cố môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 364/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Nhà máy nước sạch DNP - Bắc Giang giai đoạn I” Ban hành: 28/06/2017 | Cập nhật: 12/07/2017
Quyết định 364/QĐ-UBND Kế hoạch Năm cao điểm hành động vệ sinh an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp 2017 Ban hành: 02/03/2017 | Cập nhật: 21/03/2017
Quyết định 364/QĐ-UBND năm 2017 Quy định về chế độ thông tin, báo cáo công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/02/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 364/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí lập Báo cáo đánh giá môi trường chiến lược đối với Dự án “Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bình Thuận đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 03/02/2016 | Cập nhật: 03/03/2016
Quyết định 364/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Cục Thuế tỉnh và Chi cục Thuế huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 10/02/2015 | Cập nhật: 22/05/2015
Quyết định 364/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 03/09/2014
Quyết định 364/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Quyết định 23/2007/QĐ-UBND quy định về giá cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ và đường sông trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 25/03/2014 | Cập nhật: 17/10/2019
Quyết định 364/QĐ-UBND năm 2011 về phê duyệt quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Hà Nam đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 25/03/2011 | Cập nhật: 02/05/2018
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 364/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 23/02/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 364/QĐ-UBND năm 2009 thành lập Ban Chỉ đạo Quy hoạch Báo chí in tỉnh Bình Phước giai đoạn 2009 - 2020 Ban hành: 16/02/2009 | Cập nhật: 07/07/2013