Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 644/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Võ Phiên |
Ngày ban hành: | 10/05/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Y tế - dược, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 644/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 10 tháng 5 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế số: 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019; 433/QĐ-BYT ngày 31/01/2019 và 745/QĐ-BYT ngày 28/02/2019;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 556/TTr-SYT ngày 09/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi.
1. Sở Y tế có trách nhiệm xây dựng nội dung cụ thể từng thủ tục hành chính được công bố để: Đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung thủ tục hành chính trên Cổng thông tin điện tử thành phần của Sở và niêm yết công khai tại cơ quan; thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định pháp luật và gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
2. Văn phòng UBND tỉnh đăng nhập các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và kiểm soát việc giải quyết thủ tục hành chính nêu trên theo quy định pháp luật.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế đã được công bố tại các Quyết định số: 2120/QĐ-UBND ngày 31/10/2016, 342/QĐ-UBND ngày 27/02/2018 và 860/QĐ-UBND ngày 29/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi không được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Công bố kèm theo Quyết định số 644 /QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
|||||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. |
Nộp hồ sơ theo một trong các phương thức sau đây: - Nộp trực tiếp; - Qua đường bưu điện. |
4.300.000 đồng |
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế |
2 |
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
2.500.000 đồng |
|||
3 |
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
2.500.000 đồng |
|||
II |
Lĩnh vực y tế dự phòng và môi trường |
|||||
4 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
Trong 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. |
Nộp hồ sơ theo một trong các phương thức sau đây: - Nộp trực tiếp; - Qua đường bưu điện. |
Không |
- Luật Phòng, chống bênh truyền nhiễm ngày 21/11/2007; - Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. |
5 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
Trong 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Không |
|||
III |
Lĩnh vực trang thiết bị y tế |
|||||
6 |
Điều chỉnh nội dung hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
Trong 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. |
Nộp hồ sơ theo một trong các phương thức sau đây: - Nộp trực tiếp; - Qua đường bưu điện. |
Không |
Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế. |
7 |
Điều chỉnh nội dung hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D |
Trong 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Không |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
I |
Lĩnh vực trang thiết bị y tế |
||||
1 |
T-QNG-268848-TT |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. |
Nộp hồ sơ theo một trong các phương thức sau đây: - Nộp trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua dịch vụ Công trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: https://dmec.moh. gov.vn/ hoặc https://motcua.qu angngai.gov.vn/ |
Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế. |
2 |
T-QNG-268849-TT |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. |
Nộp hồ sơ theo một trong các phương thức sau đây: - Nộp trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: https://dmec.moh. gov.vn/ hoặc https://motcua.qu angngai.gov.vn/ |
|
3 |
T-QNG-268174-TT |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. |
Nộp hồ sơ theo một trong các phương thức sau đây: - Nộp trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: https://dmec.moh. gov.vn/ hoặc https://motcua.qu angngai.gov.vn/ |
|
II |
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
||||
5 |
BYT-QNG-286845 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. |
Nộp hồ sơ theo một trong các phương thức sau đây: - Nộp trực tiếp; - Qua đường bưu điện. |
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế |
6 |
BYT-QNG-286850 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
|||
7 |
BYT-QNG-286851 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|||
8 |
BYT-QNG-286852 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|||
9 |
BYT-QNG-286855 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|||
10 |
BYT-QNG-286867 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ |
I |
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
||
1 |
BYT-QNG-286853 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế |
2 |
BYT-QNG-286854 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
3 |
BYT-QNG-286856 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
4 |
BYT-QNG-286857 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
5 |
BYT-QNG-286858 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
|
6 |
BYT-QNG-286859 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
|
7 |
BYT-QNG-286860 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
|
8 |
BYT-QNG-286861 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
|
9 |
BYT-QNG-286862 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
10 |
BYT-QNG-286864 |
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
11 |
BYT-QNG-286863 |
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ |
|
12 |
BYT-QNG-286866 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
|
13 |
BYT-QNG-38144 |
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền |
Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2020 về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 14/08/2020 | Cập nhật: 16/12/2020
Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện thành phố Cần Thơ Ban hành: 27/02/2020 | Cập nhật: 18/06/2020
Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 04/02/2020 | Cập nhật: 22/02/2020
Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 30/09/2019 | Cập nhật: 07/10/2019
Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2018 của các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 24/06/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 19/02/2019 | Cập nhật: 03/04/2019
Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 04 thủ tục hành chính mới và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn, lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 06/05/2019
Quyết định 745/QĐ-BYT năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới/ được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bị bãi bỏ lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 05/03/2019
Quyết định 433/QĐ-BYT năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bãi bỏ trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế Ban hành: 31/01/2019 | Cập nhật: 11/02/2019
Nghị định 169/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 36/2016/NĐ-CP về quản lý trang thiết bị y tế Ban hành: 31/12/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 155/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế Ban hành: 12/11/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 31/08/2018 | Cập nhật: 03/11/2018
Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý Công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính Ban hành: 29/08/2018 | Cập nhật: 15/10/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới và 02 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai Ban hành: 19/03/2018 | Cập nhật: 12/06/2018
Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 27/02/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/03/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 342/QĐ-UBND ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 tỉnh Thái Bình Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 14/06/2019
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2017 Chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật giai đoạn 2017-2021 trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 14/08/2017 | Cập nhật: 06/10/2017
Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh Mục 06 Phụ lục 02 Quyết định 531/QĐ-UBND quy định cụ thể hóa Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới và mức đạt chuẩn nông thôn mới của các xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 24/07/2017 | Cập nhật: 13/09/2017
Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 22/2017/NĐ-CP về hòa giải thương mại trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 10/08/2017 | Cập nhật: 06/12/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng ven biển ứng phó với biến đổi khí hậu tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 01/11/2018
Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án Quy hoạch chung xây dựng đô thị Tân Khai, huyện lỵ Hớn Quản, tỉnh Bình Phước Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 02/03/2017
Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở (đợt 2) trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 27/09/2016 | Cập nhật: 24/10/2016
Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2016 về tổ chức lại Đội Quản lý thị trường số 3 trực thuộc Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/07/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Nghị định 104/2016/NĐ-CP quy định về hoạt động tiêm chủng Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Nghị định 36/2016/NĐ-CP về quản lý trang thiết bị y tế Ban hành: 15/05/2016 | Cập nhật: 24/06/2016
Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2016 về đơn giá đền bù cây cối, hoa màu trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 26/05/2016 | Cập nhật: 03/07/2017
Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh cục bộ trong Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng và phần mở rộng Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 26/03/2016
Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Trường khiếm thính tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 25/02/2016 | Cập nhật: 03/03/2016
Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Quyết định 2218/QĐ-TTg và Kế hoạch 03-KH/TU thực hiện Nghị quyết 39-NQ/TW về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ công, viên chức Ban hành: 19/02/2016 | Cập nhật: 15/03/2016
Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 22/01/2016 | Cập nhật: 04/05/2016
Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2016 đính chính Quyết định 59/2015/QĐ-UBND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 24/02/2016
Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Đề án “Củng cố, kiện toàn và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trong cộng tác phổ biến, giáo dục pháp luật đáp ứng yêu cầu đổi mới, phát triển của đất nước” trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 17/02/2016 | Cập nhật: 03/12/2016
Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh sách người phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 26/01/2016 | Cập nhật: 16/05/2017
Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình sửa chữa đường ĐT.725 đoạn Lộc Bắc - Lộc Bảo - tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 02/10/2015 | Cập nhật: 28/08/2017
Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang Ban hành: 11/02/2015 | Cập nhật: 01/03/2016
Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bình Định Ban hành: 02/02/2015 | Cập nhật: 06/03/2015
Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi Quyết định 1549/QĐ-UBND về thành lập Trung tâm Văn hóa và Xúc tiến du lịch trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Ban hành: 04/03/2014 | Cập nhật: 11/04/2014
Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2013 về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 Ban hành: 30/12/2013 | Cập nhật: 13/05/2014
Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2013 về tiêu chí đánh giá xác định Chỉ số cải cách hành chính các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thuộc tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 28/11/2013 | Cập nhật: 31/12/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Yên Ban hành: 25/02/2013 | Cập nhật: 06/03/2013
Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/03/2013 | Cập nhật: 14/03/2013
Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược Dân số và Sức khỏe sinh sản Việt Nam giai đoạn 2011 - 2015, tầm nhìn đến năm 2020 tại thành phố Hải Phòng Ban hành: 19/03/2012 | Cập nhật: 02/07/2015
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình hệ thống xử lý chất thải rắn cho các Trung tâm Y tế tỉnh Ban hành: 01/02/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh Lâm Đồng, phiên bản 2.0 Ban hành: 05/02/2021 | Cập nhật: 06/03/2021