Quyết định 71/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 71/2018/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Nguyễn Văn Phương |
Ngày ban hành: | 14/12/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Tài chính, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 71/2018/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 14 tháng 12 năm 2018 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HU I10205Ế
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2067/TTr-STC ngày 17 tháng 8 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, cụ thể như sau:
1. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại (Phụ lục I).
2. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại (Phụ lục II).
3. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên (Phụ lục III).
4. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với hải sản tự nhiên (Phụ lục IV).
5. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên (Phụ lục V).
Điều 2. Trường hợp giá bán của tài nguyên có biến động tăng, giảm 20% trở lên hoặc nếu có phát sinh loại tài nguyên mới chưa quy định trong Bảng giá tính thuế tài nguyên của tỉnh, giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh và các Sở, ban, ngành có liên quan trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên.
Giao Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh hướng dẫn cụ thể cho các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện kê khai, nộp thuế tài nguyên theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 24 tháng 12 năm 2018; thay thế Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế và Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc điều chỉnh và bổ sung vào Bảng giá tính thuế tài nguyên quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. Các quy định trước đây liên quan đến giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế trái với quy định tại Quyết định này đều bị bãi bỏ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế; Thủ trưởng các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 71/2018/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế (đồng) |
||||
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|||
I |
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại |
|
|
|
I1 |
|
|
|
Sắt |
|
|
|
|
I101 |
|
|
Sắt kim loại |
tấn |
8.000.000 |
|
|
I102 |
|
|
Quặng Manhetit (có từ tính) |
|
|
|
|
|
I10201 |
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30% |
tấn |
250,000 |
|
|
|
I10202 |
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40% |
tấn |
350,000 |
|
|
|
I10203 |
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50% |
tấn |
450,000 |
|
|
|
I10204 |
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60% |
tấn |
700,000 |
|
|
|
I10205 |
|
tấn |
850,000 |
|
|
|
I103 |
|
|
Quặng Limonit (không từ tính) |
|
|
|
|
|
I10301 |
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30% |
tấn |
150,000 |
|
|
|
I10302 |
|
Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40% |
tấn |
210,000 |
|
|
|
I10303 |
|
Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50% |
tấn |
280,000 |
|
|
|
I10304 |
|
Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60% |
tấn |
340,000 |
|
|
|
I10305 |
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe>60% |
tấn |
420,000 |
|
|
I104 |
|
|
Quặng sắt Deluvi |
tấn |
150,000 |
|
I3 |
|
|
|
Titan |
|
|
|
|
I301 |
|
|
Quặng titan gốc (Ilmenit) |
|
|
|
|
|
I30101 |
|
Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2<=10% |
tấn |
110,000 |
|
|
|
I30102 |
|
Quặng gốc titan có hàm lượng 10%<TiO2<=15% |
tấn |
150,000 |
|
|
|
I30103 |
|
Quặng gốc titan có hàm lượng 15%<TiO2<=20% |
tấn |
210,000 |
|
|
|
I30104 |
|
Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2>20% |
tấn |
385,000 |
|
|
I302 |
|
|
Quặng titan sa khoáng |
|
|
|
|
|
I30201 |
|
Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách |
tấn |
1.300.000 |
|
|
|
I30202 |
|
Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan) |
|
|
|
|
|
|
I3020201 |
Ilmenit |
tấn |
1.950.000 |
|
|
|
|
I3020202 |
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65% |
tấn |
6.600.000 |
|
|
|
|
I3020203 |
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65% |
tấn |
15.000.000 |
|
|
|
|
I3020204 |
Rutil |
tấn |
7.700.000 |
|
|
|
|
I3020205 |
Monazite |
tấn |
24.500.000 |
|
|
|
|
I3020206 |
Manhectic |
tấn |
700,000 |
|
|
|
|
I3020207 |
Xi titan |
tấn |
13.000.000 |
|
|
|
|
I3020208 |
Các sản phẩm còn lại |
tấn |
3.000.000 |
|
I4 |
|
|
|
Vàng |
|
|
|
|
I401 |
|
|
Quặng vàng gốc |
|
|
|
|
|
I40101 |
|
Quặng vàng có hàm lượng Au<2 gram/tấn |
tấn |
910,000 |
|
|
|
I40102 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn |
tấn |
1.330.000 |
|
|
|
I40103 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn |
tấn |
1.900.000 |
|
|
|
I40104 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn |
tấn |
2.500.000 |
|
|
|
I40105 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn |
tấn |
3.200.000 |
|
|
|
I40106 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn |
tấn |
3.800.000 |
|
|
|
I40107 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn |
tấn |
4.500.000 |
|
|
|
I40108 |
|
Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn |
tấn |
5.100.000 |
|
|
I402 |
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng |
kg |
750.000.000 |
|
|
I403 |
|
|
Tinh quặng vàng |
|
|
|
|
|
I40301 |
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng 82<Au≤240 gram/tấn |
tấn |
154.000.000 |
|
|
|
I40302 |
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng Au>240 gram/tấn |
tấn |
175.000.000 |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 71/2018/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/ |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế (đồng) |
||||
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|||
II |
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
II1 |
|
|
|
m3 |
49.000 |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
II201 |
|
|
Sỏi |
|
|
|
|
|
II20101 |
|
Sạn trắng |
m3 |
400,000 |
|
|
|
II20102 |
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác |
m3 |
168,000 |
|
|
II202 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II20201 |
|
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit) |
|
|
|
|
|
|
II2020101 |
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2 |
m3 |
700,000 |
|
|
|
|
II2020102 |
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2 |
m3 |
1.400.000 |
|
|
|
|
II2020103 |
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2 |
m3 |
4.200.000 |
|
|
|
|
II2020104 |
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 01m2 |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
|
II2020105 |
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01m2 trở lên |
m3 |
8.000.000 |
|
|
|
II20202 |
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ) |
|
|
|
|
|
|
II2020201 |
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3 |
m3 |
700,000 |
|
|
|
|
II2020202 |
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3 đến dưới 1m3 |
m3 |
1.400.000 |
|
|
|
|
II2020203 |
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3 đến dưới 3m3 |
m3 |
2.100.000 |
|
|
|
|
II2020204 |
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 3m3 trở lên |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
II20203 |
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
|
II2020301 |
m3 |
90,000 |
|
|
|
|
|
II2020302 |
Đá hộc và đá base |
m3 |
110,000 |
|
|
|
|
II2020303 |
Đá cấp phối |
m3 |
160,000 |
|
|
|
|
II2020304 |
Đá dăm các loại |
m3 |
200,000 |
|
|
|
|
II2020305 |
Đá lô ca |
m3 |
150,000 |
|
|
|
|
II2020306 |
m3 |
300,000 |
|
|
II3 |
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
|
|
|
II301 |
|
|
m3 |
165,000 |
|
|
|
II302 |
|
|
Đá sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
II30201 |
|
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
m3 |
110,000 |
|
|
|
II30202 |
|
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
m3 |
70,000 |
|
|
|
II30203 |
|
Đá làm phụ gia sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
|
II3020301 |
Đá puzolan (khoáng sản khai thác) |
m3 |
100,000 |
|
|
|
|
II3020302 |
Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác) |
m3 |
45,000 |
|
|
|
|
II3020303 |
Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác) |
m3 |
45,000 |
|
|
|
|
II3020304 |
Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác) |
tấn |
105,000 |
|
II5 |
|
|
|
Cát |
|
|
|
|
II501 |
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) |
m3 |
56,000 |
|
|
II502 |
|
|
Cát xây dựng |
|
|
|
|
|
II50201 |
|
Cát đen dùng trong xây dựng (cát hạt mịn) |
m3 |
70,000 |
|
|
|
II50202 |
|
Cát vàng dùng trong xây dựng (cát hạt to) |
m3 |
245,000 |
|
|
II503 |
|
|
Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác) |
m3 |
105,000 |
|
II6 |
|
|
|
Cát làm thủy tinh (cát trắng) |
m3 |
245,000 |
|
II7 |
|
|
|
m3 |
119,000 |
|
|
II8 |
|
|
|
Đá granit |
|
|
|
|
II804 |
|
|
Đá granit màu khác |
m3 |
2.800.000 |
|
|
II805 |
|
|
Đá gabbro và diorit |
m3 |
3.500.000 |
|
|
II806 |
|
|
Đá granit, gabbro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi) |
m3 |
800,000 |
|
II11 |
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
|
|
|
II1101 |
|
|
Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) |
tấn |
210,000 |
|
|
II1102 |
|
|
Cao lanh dưới rây |
tấn |
560,000 |
|
|
II1103 |
|
|
Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) |
tấn |
245,000 |
|
II19 |
|
|
|
Than bùn |
tấn |
280,000 |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 71/2018/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/ |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế (đồng) |
Ghi chú |
||||
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
||||
III |
|
|
|
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên |
|
|
|
|
III1 |
|
|
|
Gỗ nhóm I |
|
|
|
|
|
III101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III10101 |
|
D<25cm |
m3 |
10.500.000 |
D: Đường kính |
|
|
|
III10102 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
21.300.000 |
|
|
|
|
III10103 |
|
D≥50cm |
m3 |
31.200.000 |
|
|
|
III102 |
|
|
Cẩm liên (Cà gần) |
m3 |
5.110.000 |
|
|
|
III103 |
|
|
Dáng hương (Giáng hương) |
m3 |
20.000.000 |
|
|
|
III104 |
|
|
Du sam |
m3 |
18.000.000 |
|
|
|
III105 |
|
|
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì) |
|
|
|
|
|
|
III10501 |
|
D<25cm |
m3 |
6.500.000 |
|
|
|
|
III10502 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
19.600.000 |
|
|
|
|
III10503 |
|
D≥50cm |
m3 |
28.200.000 |
|
|
|
III106 |
|
|
Gụ |
|
|
|
|
|
|
III10601 |
|
D<25cm |
m3 |
4.800.000 |
|
|
|
|
III10602 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
10.200.000 |
|
|
|
|
III10603 |
|
D≥50cm |
m3 |
13.300.000 |
|
|
|
III107 |
|
|
Gụ mật (Gõ mật) |
|
|
|
|
|
|
III10701 |
|
D<25cm |
m3 |
3.300.000 |
|
|
|
|
III10702 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
6.500.000 |
|
|
|
|
III10703 |
|
D≥50cm |
m3 |
11.500.000 |
|
|
|
III108 |
|
|
Hoàng đàn |
m3 |
35.000.000 |
|
|
|
III109 |
|
|
Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ) |
m3 |
2.800.000.000 |
|
|
|
III110 |
|
|
Huỳnh đường |
m3 |
7.000.000 |
|
|
|
III111 |
|
|
Hương |
|
|
|
|
|
|
III11101 |
|
D<25cm |
m3 |
5.600.000 |
|
|
|
|
III11102 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
13.900.000 |
|
|
|
|
III11103 |
|
D≥50cm |
m3 |
21.400.000 |
|
|
|
III112 |
|
|
Hương tía |
m3 |
14.000.000 |
|
|
|
III113 |
|
|
Lát |
m3 |
9.500.000 |
|
|
|
III114 |
|
|
Mun |
m3 |
15.000.000 |
|
|
|
III115 |
|
|
Muồng đen |
m3 |
4.620.000 |
|
|
|
III116 |
|
|
Pơ mu |
|
|
|
|
|
|
III11601 |
|
D<25cm |
m3 |
6.552.000 |
|
|
|
|
III11602 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
12.600.000 |
|
|
|
|
III11603 |
|
D≥50cm |
m3 |
18.000.000 |
|
|
|
III117 |
|
|
Sơn huyết |
m3 |
7.000.000 |
|
|
|
III118 |
|
|
Trai |
m3 |
7.700.000 |
|
|
|
III119 |
|
|
Trắc |
|
|
|
|
|
|
III11901 |
|
D<25cm |
m3 |
7.300.000 |
|
|
|
|
III11902 |
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
12.400.000 |
|
|
|
|
III11903 |
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
21.600.000 |
|
|
|
|
III11904 |
|
50cm≤D<65cm |
m3 |
51.730.000 |
|
|
|
|
III11905 |
|
D≥65cm |
m3 |
128.600.000 |
|
|
|
III120 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III12001 |
|
D<25cm |
m3 |
4.200.000 |
|
|
|
|
III12002 |
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
7.600.000 |
|
|
|
|
III12003 |
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
10.600.000 |
|
|
|
|
III12004 |
|
D≥50cm |
m3 |
16.300.000 |
|
|
III2 |
|
|
|
Gỗ nhóm II |
|
|
|
|
|
III201 |
|
|
Cẩm xe |
m3 |
6.400.000 |
|
|
|
III202 |
|
|
Đinh (đinh hương) |
|
|
|
|
|
|
III20201 |
|
D<25cm |
m3 |
7.600.000 |
|
|
|
|
III20202 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
11.400.000 |
|
|
|
|
I1I20203 |
|
D≥50cm |
m3 |
13.000.000 |
|
|
|
III203 |
|
|
Lim xanh |
|
|
|
|
|
|
III20301 |
|
D<25cm |
m3 |
7.600.000 |
|
|
|
|
III20302 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
12.000.000 |
|
|
|
|
III20303 |
|
D≥50cm |
m3 |
15.000.000 |
|
|
|
III204 |
|
|
Nghiến |
|
|
|
|
|
|
III20401 |
|
D<25cm |
m3 |
3.800.000 |
|
|
|
|
III20402 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
7.500.000 |
|
|
|
|
III20403 |
|
D≥50cm |
m3 |
10.200.000 |
|
|
|
III205 |
|
|
Kiền kiền |
|
|
|
|
|
|
III20501 |
|
D<25cm |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
|
III20502 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
9.000.000 |
|
|
|
|
III20503 |
|
D≥50cm |
m3 |
15.000.000 |
|
|
|
III206 |
|
|
Da đá |
m3 |
4.550.000 |
|
|
|
III207 |
|
|
Sao xanh |
m3 |
5.500.000 |
|
|
|
III208 |
|
|
Sến |
m3 |
7.600.000 |
|
|
|
III209 |
|
|
Sến mật |
m3 |
5.500.000 |
|
|
|
III210 |
|
|
Sến mủ |
m3 |
3.700.000 |
|
|
|
III211 |
|
|
Táu mật |
m3 |
7.800.000 |
|
|
|
III212 |
|
|
Trai ly |
m3 |
11.500.000 |
|
|
|
III213 |
|
|
Xoay |
|
|
|
|
|
|
III21301 |
|
D<25cm |
m3 |
3.100.000 |
|
|
|
|
III21302 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
4.500.000 |
|
|
|
|
III21303 |
|
D≥50cm |
m3 |
6.500.000 |
|
|
|
III214 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III21401 |
|
D<25cm |
m3 |
3.400.000 |
|
|
|
|
III21402 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
6.300.000 |
|
|
|
|
III21403 |
|
D≥50cm |
m3 |
10.500.000 |
|
|
III3 |
|
|
|
Gỗ nhóm III |
|
|
|
|
|
III301 |
|
|
Bằng lăng |
m3 |
3.800.000 |
|
|
|
III302 |
|
|
Cà chắc (cà chí) |
|
|
|
|
|
|
III30201 |
|
D<25cm |
m3 |
2.700.000 |
|
|
|
|
III30202 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
3.800.000 |
|
|
|
|
III30203 |
|
D≥50cm |
m3 |
4.200.000 |
|
|
|
III303 |
|
|
Cà ổi |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III304 |
|
|
Chò chỉ |
|
|
|
|
|
|
III30401 |
|
D<25cm |
m3 |
2.900.000 |
|
|
|
|
III30402 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
4.100.000 |
|
|
|
|
III30403 |
|
D≥50cm |
m3 |
9.000.000 |
|
|
|
III305 |
|
|
Chò chai |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III306 |
|
|
m3 |
5.400.000 |
|
|
|
|
III307 |
|
|
Dạ hương |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III308 |
|
|
Giỗi |
|
|
|
|
|
|
III30801 |
|
D<25cm |
m3 |
6.300.000 |
|
|
|
|
III30802 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
9.100.000 |
|
|
|
|
III30803 |
|
D≥50cm |
m3 |
13.000.000 |
|
|
|
III309 |
|
|
Dầu gió |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
III310 |
|
|
Huỳnh |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III311 |
|
|
Re mit |
m3 |
4.300.000 |
|
|
|
III312 |
|
|
Re hương |
m3 |
4.500.000 |
|
|
|
III313 |
|
|
Săng lẻ |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III314 |
|
|
Sao đen |
m3 |
4.300.000 |
|
|
|
III315 |
|
|
Sao cát |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
III316 |
|
|
Trường mật |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III317 |
|
|
Trường chua |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III318 |
|
|
Vên vên |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
III319 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III31901 |
|
D<25cm |
m3 |
1.700.000 |
|
|
|
|
III31902 |
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
3.300.000 |
|
|
|
|
III31903 |
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
5.600.000 |
|
|
|
|
III31904 |
|
D≥50cm |
m3 |
7.700.000 |
|
|
III4 |
|
|
|
Gỗ nhóm IV |
|
|
|
|
|
III401 |
|
|
Bô bô |
|
|
|
|
|
|
III40101 |
|
Chiều dài <2m |
m3 |
1.600.000 |
|
|
|
|
III40102 |
|
Chiều dài ≥2m |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
III402 |
|
|
Chặc khế |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
III403 |
|
|
Cóc đá |
m3 |
2.100.000 |
|
|
|
III404 |
|
|
Dầu các loại |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
III405 |
|
|
Re (De) |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III406 |
|
|
Gội tía |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III407 |
|
|
Mỡ |
m3 |
1.100.000 |
|
|
|
III408 |
|
|
Sến bo bo |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
III409 |
|
|
Lim sừng |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
III410 |
|
|
Thông |
m3 |
2.500.000 |
|
|
|
III411 |
|
|
Thông lông gà |
m3 |
4.500.000 |
|
|
|
III412 |
|
|
Thông ba lá |
m3 |
2.900.000 |
|
|
|
III413 |
|
|
Thông nàng |
|
|
|
|
|
|
III41301 |
|
D<35cm |
m3 |
1.800.000 |
|
|
|
|
III41302 |
|
D≥35cm |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
III414 |
|
|
Vàng tâm |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III415 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III41501 |
|
D<25cm |
m3 |
1.300.000 |
|
|
|
|
III41502 |
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
2.500.000 |
|
|
|
|
III41503 |
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
3.900.000 |
|
|
|
|
III41504 |
|
D≥50cm |
m3 |
5.200.000 |
|
|
III5 |
|
|
|
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác |
|
|
|
|
|
III501 |
|
|
Gỗ nhóm V |
|
|
|
|
|
|
III50101 |
|
Chò xanh |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
|
III50102 |
|
Chò xót |
m3 |
2.300.000 |
|
|
|
|
III50103 |
|
Dải ngựa |
m3 |
3.400.000 |
|
|
|
|
III50104 |
|
Dầu |
m3 |
3.800.000 |
|
|
|
|
III50105 |
|
Dầu đỏ |
m3 |
3.400.000 |
|
|
|
|
III50106 |
|
Dầu đồng |
m3 |
3.200.000 |
|
|
|
|
III50107 |
|
Dầu nước |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
|
III50108 |
|
Lim vang (lim xẹt) |
m3 |
4.500.000 |
|
|
|
|
III50109 |
|
Muồng (Muồng cánh dán) |
m3 |
1.900.000 |
|
|
|
|
III50110 |
|
Sa mộc |
m3 |
4.500.000 |
|
|
|
|
III50111 |
|
Sau sau (Táu hậu) |
m3 |
700,000 |
|
|
|
|
III50112 |
|
Thông hai lá |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
|
III50113 |
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
III5011301 |
D<25cm |
m3 |
1.260.000 |
|
|
|
|
|
III5011302 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
2.500.000 |
|
|
|
|
|
III5011303 |
D≥50cm |
m3 |
4.400.000 |
|
|
|
III502 |
|
|
Gỗ nhóm VI |
|
|
|
|
|
|
III50201 |
|
Bạch đàn |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
|
III50202 |
|
Cáng lò |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
|
III50203 |
|
Chò |
m3 |
3.200.000 |
|
|
|
|
III50204 |
|
Chò nâu |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
|
III50205 |
|
Keo |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
|
III50206 |
|
Kháo vàng |
m3 |
2.200.000 |
|
|
|
|
III50207 |
|
Mận rừng |
m3 |
1.900.000 |
|
|
|
|
III50208 |
|
Phay |
m3 |
1.900.000 |
|
|
|
|
III50209 |
|
Trám hồng |
m3 |
2.400.000 |
|
|
|
|
III50210 |
|
Xoan đào |
m3 |
3.100.000 |
|
|
|
|
III50211 |
|
Sấu |
m3 |
8.820.000 |
|
|
|
|
III50212 |
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
III5021201 |
D<25cm |
m3 |
910,000 |
|
|
|
|
|
III5021202 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
|
|
III5021203 |
D≥50cm |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
III503 |
|
|
Gỗ nhóm VII |
|
|
|
|
|
|
III50301 |
|
Gáo vàng |
m3 |
2.100.000 |
|
|
|
|
III50302 |
|
Lồng mức |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
|
III50303 |
|
Mò cua (Mù cua/Sữa) |
m3 |
2.100.000 |
|
|
|
|
III50304 |
|
Trám trắng |
m3 |
2.300.000 |
|
|
|
|
III50305 |
|
Vang trứng |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
|
III50306 |
|
Xoăn |
m3 |
1.400.000 |
|
|
|
|
III50307 |
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
III5030701 |
D<25cm |
m3 |
1.000.000 |
|
|
|
|
|
III5030702 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
|
|
III5030703 |
D≥50cm |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
III504 |
|
|
Gỗ nhóm VIII |
|
|
|
|
|
|
III50401 |
|
Bồ đề |
m3 |
1.100.000 |
|
|
|
|
III50402 |
|
Bộp (đa xanh) |
m3 |
4.100.000 |
|
|
|
|
III50403 |
|
Trụ mỏ |
m3 |
840,000 |
|
|
|
|
III50404 |
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
III5040401 |
D<25cm |
m3 |
800,000 |
|
|
|
|
|
III5040402 |
D≥25cm |
m3 |
1.960.000 |
|
|
III6 |
|
|
|
Cành, ngọn, gốc, rễ |
|
|
|
|
|
III601 |
|
|
Cành, ngọn |
m3 |
Bằng 10% giá bán gỗ tương ứng |
|
|
|
III602 |
|
|
Gốc, rễ |
m3 |
Bằng 30% giá bán gỗ tương ứng |
|
|
III7 |
|
|
|
Củi |
Ste |
490,000 |
1Ste = 0,7 m3 |
|
III8 |
|
|
|
Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô |
|
|
|
|
|
III801 |
|
|
Tre |
|
|
|
|
|
|
III80101 |
|
D<5cm |
cây |
7,700 |
|
|
|
|
III80102 |
|
5cm≤D<6cm |
cây |
12,600 |
|
|
|
|
III80103 |
|
6cm≤D<10cm |
cây |
21,000 |
|
|
|
|
III80104 |
|
D≥10cm |
cây |
30,000 |
|
|
|
III802 |
|
|
Trúc |
cây |
10,000 |
|
|
|
III803 |
|
|
Nứa |
|
|
|
|
|
|
III80301 |
|
D<7cm |
cây |
2,800 |
|
|
|
|
III80302 |
|
D≥7cm |
cây |
5,600 |
|
|
|
III804 |
|
|
Mai |
|
|
|
|
|
|
III80401 |
|
D<6cm |
cây |
12,600 |
|
|
|
|
III80402 |
|
6cm≤D<10cm |
cây |
21,000 |
|
|
|
|
III80403 |
|
D≥10cm |
cây |
30,000 |
|
|
|
III805 |
|
|
Vầu |
|
|
|
|
|
|
III80501 |
|
D<6cm |
cây |
7,700 |
|
|
|
|
III80502 |
|
6cm≤D<10cm |
cây |
14,700 |
|
|
|
|
III80503 |
|
D≥10cm |
cây |
21,000 |
|
|
|
III807 |
|
|
Giang |
|
|
|
|
|
|
III80701 |
|
D<6cm |
cây |
4,200 |
|
|
|
|
III80702 |
|
6cm≤D<10cm |
cây |
7,000 |
|
|
|
|
1II80703 |
|
D≥10cm |
cây |
12,600 |
|
|
|
III808 |
|
|
Lồ ô |
|
|
|
|
|
|
III80801 |
|
D<6cm |
cây |
5,600 |
|
|
|
|
III80802 |
|
6cm≤D<10cm |
cây |
10,500 |
|
|
|
|
III80803 |
|
D≥10cm |
cây |
15,000 |
|
|
III9 |
|
|
|
Trầm hương, kỳ nam |
|
|
|
|
|
III901 |
|
|
Trầm hương |
|
|
|
|
|
|
III90101 |
|
Loại 1 |
kg |
350.000.000 |
|
|
|
|
III90102 |
|
Loại 2 |
kg |
70.000.000 |
|
|
|
|
III90103 |
|
Loại 3 |
kg |
14.000.000 |
|
|
|
III902 |
|
|
Kỳ nam |
|
|
|
|
|
|
III90201 |
|
Loại 1 |
kg |
770.000.000 |
|
|
|
|
III90202 |
|
Loại 2 |
kg |
539.000.000 |
|
|
III10 |
|
|
|
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả |
|
|
|
|
|
III1001 |
|
|
Hồi |
|
|
|
|
|
|
III100101 |
|
Tươi |
kg |
56,000 |
|
|
|
|
III110102 |
|
Khô |
kg |
80,000 |
|
|
|
III1002 |
|
|
Quế |
|
|
|
|
|
|
III100201 |
|
Tươi |
kg |
25,000 |
|
|
|
|
III100202 |
|
Khô |
kg |
90,000 |
|
|
|
III1003 |
|
|
Sa nhân |
|
|
|
|
|
|
III100301 |
|
Tươi |
kg |
105,000 |
|
|
|
|
III100302 |
|
Khô |
kg |
210,000 |
|
|
|
III1004 |
|
|
Thảo quả |
|
|
|
|
|
|
III100401 |
|
Tươi |
kg |
84,000 |
|
|
|
|
III100402 |
|
Khô |
kg |
280,000 |
|
|
III11 |
|
|
|
Lâm sản khác |
|
|
|
|
|
III1101 |
|
|
Mây nước |
|
|
|
|
|
|
III110101 |
|
Loại đường kính dưới 18mm |
kg |
5,000 |
|
|
|
|
III110102 |
|
Loại đường kính từ 18mm đến 20mm |
kg |
6,500 |
|
|
|
|
III110103 |
|
Loại đường kính trên 20mm |
kg |
8,000 |
|
|
|
III1102 |
|
|
Mây song |
|
|
|
|
|
|
III110201 |
|
Loại đường kính dưới 15mm |
kg |
5,000 |
|
|
|
|
III110202 |
|
Loại đường kính từ 15mm đến 30mm |
kg |
6,500 |
|
|
|
|
III110203 |
|
Loại đường kính trên 30mm |
kg |
8,000 |
|
|
|
III1103 |
|
|
Song mây bột |
|
|
|
|
|
|
III110301 |
|
Loại đường kính dưới 20mm |
kg |
6,000 |
|
|
|
|
III110302 |
|
Loại đường kính từ 20mm đến 30mm |
kg |
7,500 |
|
|
|
|
III110302 |
|
Loại đường kính trên 30mm |
kg |
10,000 |
|
|
|
III1104 |
|
|
Các loại mây khác |
kg |
5,000 |
|
|
|
III1105 |
|
|
Bông, đót |
kg |
2,500 |
|
|
|
III1106 |
|
|
Lá nón |
100 lá |
14,000 |
|
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI HẢI SẢN TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 71/2018/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/ |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế (đồng) |
|||
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
|||
IV |
|
|
|
Hải sản tự nhiên |
|
|
|
IV1 |
|
|
Bào ngư, hải sâm |
|
|
|
|
IV102 |
|
Bào ngư |
kg |
300,000 |
|
|
IV103 |
|
Hải sâm |
kg |
420,000 |
|
IV2 |
|
|
Hải sản tự nhiên khác |
|
|
|
|
IV201 |
|
Cá |
|
|
|
|
|
IV20101 |
Cá loại 1, 2, 3 |
kg |
50,000 |
|
|
|
IV20102 |
Cá loại khác |
kg |
25,000 |
|
|
IV202 |
|
Cua |
kg |
180,000 |
|
|
IV204 |
|
Mực |
kg |
80,000 |
|
|
IV205 |
|
Tôm |
|
|
|
|
|
IV20501 |
Tôm hùm |
kg |
650,000 |
|
|
|
IV20502 |
Tôm khác |
kg |
120,000 |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 71/2018/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/ |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế (đồng) |
|||
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
|||
V |
|
|
|
Nước thiên nhiên |
|
|
|
V1 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
V101 |
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
V10101 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) |
m3 |
200,000 |
|
|
|
V10102 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) |
m3 |
450,000 |
|
|
|
V10103 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
m3 |
1.100.000 |
|
|
|
V10104 |
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... |
m3 |
20,000 |
|
|
V102 |
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
V10201 |
Nước thiên nhiên (nguyên khai) tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
100,000 |
|
|
|
V10202 |
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
500,000 |
|
V2 |
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
|
V201 |
|
Nước mặt |
m3 |
3,000 |
|
|
V202 |
|
Nước dưới đất (nước ngầm) |
m3 |
6,000 |
|
V3 |
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
|
V301 |
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá |
m3 |
40,000 |
|
|
V302 |
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng |
m3 |
40,000 |
|
|
V303 |
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...) |
m3 |
4,000 |
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 10/01/2018
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động thông tin cơ sở tại thành phố Hải Phòng Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 07/02/2018
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ một số nội dung Quyết định 10/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La Ban hành: 21/12/2017 | Cập nhật: 07/02/2018
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 21/2014/QĐ-UBND và 22/2014/QĐ-UBND Ban hành: 25/12/2017 | Cập nhật: 11/01/2018
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội kèm theo Quyết định 40/2013/QĐ-UBND Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 28/12/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND về quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý đơn vị thuộc và cơ quan trực thuộc Sở Nội vụ; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nội vụ cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 25/12/2017 | Cập nhật: 09/01/2018
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 91/2014/QĐ-UBND, 71/2015/QĐ-UBND, 110/2016/QĐ-UBND về bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 27/12/2017 | Cập nhật: 16/04/2018
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2018 Ban hành: 22/12/2017 | Cập nhật: 28/03/2018
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương, ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 10/01/2018
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 41/2012/QĐ-UBND về quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND về Quy chế trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các sở, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 29/11/2017 | Cập nhật: 06/10/2018
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND về Quy định phân công, phân cấp quản lý hoạt động sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 06/12/2017 | Cập nhật: 25/12/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND tổ chức lại Trung tâm Thông tin và Dịch vụ đối ngoại và Trung tâm Xúc tiến viện trợ phi Chính phủ thành Trung tâm Thông tin đối ngoại và Xúc tiến viện trợ trực thuộc Sở Ngoại vụ tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 06/11/2017 | Cập nhật: 08/11/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 24/2013/QĐ-UBND, 18/2014/QĐ-UBND, 01/2016/QĐ-UBND Ban hành: 19/10/2017 | Cập nhật: 15/11/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND về quy chế quản lý và sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý tỉnh Phú Yên Ban hành: 13/10/2017 | Cập nhật: 11/11/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND quy định về trình tự, thủ tục lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 09/10/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ giữa Trung tâm Phát triển quỹ đất với các cơ quan, đơn vị khác có liên quan trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 08/09/2017 | Cập nhật: 28/09/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND về quy định mức giá tối đa dịch vụ xử lý phế thải xây dựng sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình Ban hành: 20/10/2017 | Cập nhật: 01/11/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành công thương trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 28/09/2017 | Cập nhật: 05/10/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND về Quy định kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 25/10/2017 | Cập nhật: 16/11/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với Trưởng, Phó Trưởng đơn vị thuộc Sở Công Thương tỉnh Lai Châu Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản Ban hành: 24/08/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 37/2017/QĐ-UBND Ban hành: 22/09/2017 | Cập nhật: 06/10/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan danh lam thắng cảnh; di tích lịch sử; công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 14/09/2017 | Cập nhật: 16/09/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 52/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An Ban hành: 21/08/2017 | Cập nhật: 24/08/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 20/2016/QĐ-UBND Quy chế mua - bán hàng miễn thuế đối với khách tham quan du lịch tại Khu Thương mại - Công nghiệp thuộc Khu kinh tế cửa khẩu Quốc tế Bờ Y, tỉnh Kon Tum Ban hành: 31/08/2017 | Cập nhật: 09/09/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND Quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ thuộc phạm vi đồ án quy hoạch chung thị trấn Bằng Lăng, huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng đến năm 2025 Ban hành: 10/08/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 01/08/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND về Quy hoạch phát triển hệ thống y tế tỉnh Bình Định đến năm 2025 (điều chỉnh, bổ sung) Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 23/08/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 05/06/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 31/2016/QĐ-UBND Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên quy định tại Quyết định 45/2016/QĐ-UBND Ban hành: 02/06/2017 | Cập nhật: 14/06/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND về phân cấp cấp Giấy phép kinh doanh Karaoke trên địa bàn thành phố Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 25/05/2017
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 08/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 27/06/2017
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk giao Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 24/04/2017
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND quy định xác định nhà ở có giá trị nghệ thuật, văn hóa, lịch sử và quản lý, sử dụng nhà biệt thự trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND Quy định về đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND Quy định chủng loại, số lượng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 21/02/2017
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 22/12/2016 | Cập nhật: 30/06/2017
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND về quy định giá nước sinh hoạt nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 22/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Tây Ninh 2017-2020 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Du lịch thành phố Hà Nội Ban hành: 07/11/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Nam Ban hành: 02/11/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND Quy định chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và Ban quản lý dự án thuộc tỉnh quản lý Ban hành: 18/11/2016 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị kèm theo Quyết định 28/2016/QĐ-UBND Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 22/11/2016
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND Quy định định mức vật tư kỹ thuật cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 01/11/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Chỉ thị quy phạm pháp luật trong lĩnh vực nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 01/11/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND Quy định về thăm hỏi, động viên nạn nhân tai nạn giao thông trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái giao Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 19/11/2016
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND bổ sung nhiệm vụ đối với Ban Quản lý dự án xây dựng công trình trọng điểm tỉnh Nam Định Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 09/12/2016
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 21/10/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương đơn vị thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Kon Tum Ban hành: 03/11/2016 | Cập nhật: 16/12/2016
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong việc quản lý các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 07/11/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND Quy định mức nộp, chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng khoản tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 24/12/2016
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An Ban hành: 13/09/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND về quy định giá tiêu thụ nước sạch của Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Bến Tre Ban hành: 16/09/2016 | Cập nhật: 07/11/2016
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND quy định khen thưởng đối với doanh nghiệp, doanh nhân trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch và ban hành giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt hộ dân cư trên địa bàn tỉnh Phú Yên do Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên sản xuất Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 10/09/2016
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND Quy chế về chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND Quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 15/09/2016
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu Mỹ Luông - Tấn Mỹ, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 27/08/2016
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND quy định về thu và phân chia tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 25/08/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa liên thông” trên lĩnh vực đầu tư tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND quy định điều kiện, hình thức, nội dung đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe mô tô hạng A1 cho đối tượng là người đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ văn hóa quá thấp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 17/08/2016 | Cập nhật: 25/08/2016
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND Quy định phân cấp nhiệm vụ quản lý Nhà nước về hội và quỹ xã hội, quỹ từ thiện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 02/08/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 22/07/2016
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 14/06/2016 | Cập nhật: 19/11/2016
Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên Ban hành: 02/10/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế Ban hành: 12/02/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 18/05/2010