Quyết định 67/2016/QĐ-UBND định mức hỗ trợ phát triển sản xuất giai đoạn 2016-2020 Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 67/2016/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Hồ Quốc Dũng |
Ngày ban hành: | 15/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 67/2016/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 15 tháng 12 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2016;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 2621/QĐ-TTg ngày 31/12/2013 của Thủ Tướng Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số mức hỗ trợ phát triển sản xuất quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết Định số 52/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh Bình Định về việc Ban hành Quy định về chính sách hỗ trợ phát triển giống cây trồng giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Căn cứ Quyết định số 1223/QĐ-UBND ngày 25/4/2014 của UBND tỉnh về việc sửa đổi bổ sung một số định mức hỗ trợ phát triển sản xuất cho các đối tượng thụ hưởng kinh phí thuộc Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP,ngày 27/12/2008 của Chính phủ từ năm 2014 trở đi tại 3 huyện An Lão, Vân Canh, Vĩnh Thạnh;
Căn cứ Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh về việc Ban hành Quy định tạm thời một số định mức và mức hỗ trợ thực hiện Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Căn cứ Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc định mức hỗ trợ phát triển sản xuất giai đoạn 2016 - 2020 Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 4004/TTr-SNN ngày 10/11/2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức hỗ trợ phát triển sản xuất giai đoạn 2016 - 2020 Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh, với nội dung chính như sau:
1. Đối tượng hỗ trợ
- Cá nhân: Hộ gia đình, chủ trang trại (bao gồm cả chủ gia trại);
- Nhóm hộ gia đình;
- Tổ chức: Hợp tác xã, tổ hợp tác.
2. Nội dung hỗ trợ
2.1. Đối với các xã thuộc Chương trình 30a, 135
a. Các hoạt động hỗ trợ ưu tiên:
- Hỗ trợ một lần 100% vật tư, phân bón (theo định mức kỹ thuật như Phụ lục 1 kèm theo) theo vụ trên diện tích trồng lúa lai, thực hiện theo Quyết định số 52/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh Bình Định về việc ban hành Quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất giống cây trồng giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định;
- Hỗ trợ bò đực giống lai để phối giống, cải tạo chất lượng đàn bò chăn thả ở địa phương:
+ Hỗ trợ 01làng/01 nhóm hộ đồng bào dân tộc thiểu số, 100% giá mua 6 con bò đực giống lai nhưng không quá 180 triệu đồng theo các yêu cầu, tiêu chuẩn như sau:
Nhóm hộ có ít nhất 09 hộ;
Bò đực lai có tỷ lệ máu lai từ 50% trở lên;
Đạt độ tuổi từ 24 tháng tuổi trở lên;
Trọng lượng bò đực giống từ 300kg trở lên.
+ Hỗ trợ một lần cho hộ (thành viên nhóm hộ) để mua giống cỏ trồng phát triển chăn nuôi bò, mức hỗ trợ không quá 4 triệu đồng/ha đất trồng cỏ.
+ Hỗ trợ chi phí hoạn bò đực địa phương (không quá 120 ngàn đồng/con) chăn thả trong vùng nhóm hộ nuôi bò đực giống lai.
b. Đối tượng cá nhân hộ gia đình không được hưởng hỗ trợ tại khoản 2.1, điểm a, được hỗ trợ một lần không quá 10 triệu đồng/hộ để thực hiện một trong các hoạt động phát triển sản xuất tại khoản 2.1, điểm b, với mức hỗ trợ cụ thể sau:
- 100% chi phí mua giống cây trồng cạn và vật tư phân bón, thuốc bảo vệ thực vật theo định mức kỹ thuật áp dụng cho từng loại giống cây trồng như Phụ lục 2 kèm theo.
- 100% chi phí mua cây giống keo lai, keo cấy mô và một phần nhân công trồng rừng cho các hộ gia đình được giao đất trồng rừng sản xuất theo định mức kỹ thuật như Phụ lục 3 kèm theo.
- 100% chi phí mua giống gia súc, gia cầm.
(Danh sách các xã theo Phụ lục 4).
c. Hộ gia đình được hỗ trợ các nội dung quy định tại khoản 2.1, điểm a và b của Quyết định này thì không được thụ hưởng các chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất tương tự theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ về chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo; Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn.
2.2. Đối với các xã không thuộc Chương trình 30a, 135
- Hỗ trợ 100% lãi suất vốn vay mua 01 con giống cho 01 hộ để chăn nuôi bò thịt. Thời gian hỗ trợ 12 tháng, lãi suất theo thời điểm và được tính từ ngày giải ngân, mức vốn vay 20 triệu đồng/con giống.
- Hỗ trợ 100% lãi suất vốn vay mua 01 con giống cho 01 hộ để chăn nuôi bò lai sinh sản. Thời gian hỗ trợ 24 tháng, lãi suất theo thời điểm và được tính từ ngày giải ngân, mức vốn vay 20 triệu đồng/con giống.
- Hỗ trợ 50% chi phí mua giống 1 lần/ 01 vụ/năm/ 01 hộ để nhân rộng chuyển đổi sản xuất cây trồng cạn (lạc, ớt, kiệu, ngô, hành, rau xanh các loại) trên đất lúa kém hiệu quả. Không hỗ trợ đối với những hộ thụ hưởng chính sách tại điều 5, chương II quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất giống cây trồng giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định ban hành kèm theo Quyết định số 52/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh.
- Hỗ trợ một lần 50% chi phí mua giống đối với hộ dân cư nông thôn phát triển các loại cây trồng dài ngày, cải tạo vườn tạp: tiêu, chè, bưởi da xanh.
- Hỗ trợ 50% chi phí mua 200 m2 bạt (loại dày 0,3 mm) nhưng không quá 3 triệu đồng cho 01 hộ diêm dân để nhân rộng mô hình sản xuất muối (sạch) trải bạt.
- Hỗ trợ thành lập mới HTX, Tổ hợp tác 10 triệu đồng/HTX, Tổ hợp tác.
2.3. Đối với các xã có điều kiện đặc thù riêng (xã Nhơn Hải, Nhơn Châu, Nhơn Lý, thành phố Quy Nhơn; xã Hoài Hải, huyện Hoài Nhơn): Giao Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính đề xuất UBND tỉnh xem xét, giải quyết từng trường hợp cụ thể.
3. Thời gian thực hiện: Giai đoạn 2016 - 2020.
4. Nguồn vốn hỗ trợ: Thực hiện theo kế hoạch hỗ trợ vốn phát triển sản xuất năm 2016 và giai đoạn 2017 - 2020, thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới do Trung ương hỗ trợ.
Điều 2. Quyết định này thay thế các Quyết định số 2144/QĐ-UBND ngày 04/7/2014, Quyết định số 2145/QĐ-UBND ngày 23/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25/12/2016.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT SẢN XUẤT LÚA LAI
(Kèm theo Quyết định số: 67/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Tính cho 1ha
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
01 |
Giống |
kg |
40-50 |
02 |
Phân chuồng |
kg |
8.000-10.000 |
03 |
Vôi |
kg |
400-500 |
04 |
Ure |
kg |
220-240 |
05 |
Lân |
kg |
200-300 |
06 |
Kali |
kg |
120-140 |
07 |
NPK (20-20-15) |
kg |
100 |
08 |
Thuốc cỏ |
lít |
2 |
09 |
Thuốc BVTV |
lít |
3 |
10 |
Phân bón lá |
lít |
2 |
ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT MỘT SỐ LOẠI GIỐNG CÂY TRỒNG CẠN
(Kèm theo Quyết định số: 67/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Trồng thâm canh ngô lai giống mới Tính cho 1 ha |
|||
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
01 |
Giống |
kg |
20 |
02 |
Phân chuồng |
kg |
10.000 |
03 |
Ure |
kg |
400 |
04 |
Lân |
kg |
600 |
05 |
Kali |
kg |
200 |
06 |
Thuốc BVTV |
lít |
04 |
07 |
Thuốc xử lý đất |
kg |
20 |
2. Kỹ thuật trồng lạc thâm canh Tính cho 1 ha |
|||
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
01 |
Giống lạc vỏ |
kg |
200-220 |
02 |
Phân chuồng |
kg |
8.000-10.000 |
03 |
Vôi |
kg |
400-500 |
04 |
Đạm Ure |
kg |
80-100 |
05 |
Lân |
kg |
500-600 |
06 |
Kali |
kg |
160-200 |
07 |
Thuốc cỏ |
lít |
1 |
08 |
Thuốc BVTV |
lít |
4 |
09 |
Phân bón lá |
lít |
2 |
3. Kỹ thuật trồng sắn thâm canh Tính cho 1 ha |
|||
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
01 |
Giống sắn |
hom |
14.000-16.000 |
02 |
Phân chuồng |
kg |
10.000 |
03 |
Ure |
kg |
300 |
05 |
Lân |
kg |
500 |
06 |
Kali |
kg |
300 |
07 |
Hợp trí Super Humic |
kg |
10 |
08 |
Thuốc BVTV |
lít |
1 |
09 |
Hydrophos |
lít |
5 |
4. Kỹ thuật thâm canh cây mè
Tính cho 1ha
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
01 |
Giống |
kg |
5 |
02 |
Phân chuồng |
kg |
10.000 |
03 |
Vôi |
kg |
500 |
04 |
Ure |
kg |
140 |
05 |
Lân |
kg |
500 |
06 |
Kali |
kg |
120 |
5. Kỹ thuật trồng đậu xanh/đậu đen
Tính cho 1ha
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
01 |
Giống đậu xanh/đậu đen |
kg |
15-18/18-20 |
02 |
Phân chuồng |
kg |
10.000 |
03 |
Vôi |
kg |
500 |
04 |
Ure |
kg |
140 |
05 |
Lân |
kg |
300 |
06 |
Kali |
kg |
120 |
ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TRỒNG KEO LAI, KEO CẤY MÔ
(Kèm theo Quyết định số: 67/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Tính cho 01ha trồng mới
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
A |
Trồng rừng theo mật độ 1.600 cây/ha |
||
1 |
Giống |
cây |
1.600 |
2 |
Trồng dặm (10%) |
cây |
160 |
3 |
Phân vi sinh |
kg |
320 |
B |
Trồng rừng theo mật độ 2.000 cây/ha |
||
1 |
Giống |
cây |
2.000 |
2 |
Trồng dặm (10%) |
cây |
200 |
3 |
Phân vi sinh |
kg |
440 |
DANH SÁCH XÃ THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI ÁP DỤNG QUY ĐỊNH NÀY
(Kèm theo Quyết định số: 67/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Đối tượng |
Danh sách xã |
1 |
Xã thuộc Chương trình 30a, 135 (28 xã) |
-Huyện Vân Canh: Canh Vinh, Canh Thuận, Canh Hòa, Canh Hiển, Canh Hiệp, Canh Liên. -Huyện An Lão: An Hòa, An Tân, An Trung, An Quang, An Hưng, An Toàn, An Nghĩa, An Vinh -Huyện Vĩnh Thạnh: Vĩnh Quang, Vĩnh Thuận, Vĩnh Hảo, Vĩnh Hiệp, Vĩnh Thịnh, Vĩnh Hòa, Vĩnh Sơn, Vĩnh Kim. -Huyện Hoài Ân: Ân Nghĩa, Ân Sơn, Bok Tới, Đăk Mang. -Huyện Tây Sơn: Vĩnh An. -Huyện Phù Mỹ: Mỹ Châu. |
2 |
Các xã không thuộc Chương trình 30a, 135 (90xã) |
-Huyện Hoài Ân: Ân Mỹ, Ân Đức, Ân Tín, Ân Hảo Tây, Ân Tường Đông, Ân Hữu, Ân Hảo Đông, Ân Tường Tây, Ân Phong, Ân Thạnh. -Huyện Tây Sơn: Bình Thành, Tây Vinh, Tây Phú, Bình Tân, Tây Bình, Tây Giang, Bình Hòa, Tây Thuận, Bình Thuận, Bình Tường, Bình Nghi, Tây An, Tây Xuân. -Huyện Phù Mỹ: Mỹ Chánh Tây, Mỹ Tài, Mỹ Phong, Mỹ Quang, Mỹ Lợi, Mỹ Thọ, Mỹ Thành, Mỹ Cát, Mỹ Thắng, Mỹ An, Mỹ Đức, Mỹ Hiệp, Mỹ Lộc, Mỹ Trinh, Mỹ Hòa. -Thị xã An Nhơn: Nhơn Hạnh, Nhơn Khánh, Nhơn Phong, Nhơn Thọ, Nhơn Mỹ, Nhơn Hậu, Nhơn Tân, Nhơn Lộc, Nhơn Phúc, Nhơn An. -Huyện Hoài Nhơn: Hoài Đức, Hoài Phú, Hoài Xuân, Hoài Thanh Tây, Hoài Sơn, Hoài Hảo, Hoài Thanh, Tam Quan Nam, Hoài Mỹ, Hoài Tân, Hoài Châu Bắc, Hoài Châu, Tam Quan Bắc, Hoài Hương. - Huyện Tuy Phước: Phước Lộc; Phước Quang, Phước Sơn, Phước Hòa, Phước Thắng, Phước Thuận, Phước Hiệp, Phước An, Phước Hưng, Phước Nghĩa, Phước Thành. - Huyện Phù Cát: Cát Hanh, Cát Tường, Cát Lâm, Cát Tân, Cát Sơn, Cát Thắng, Cát Nhơn, Cát Hưng, Cát Khánh, Cát Minh, Cát Thành, Cát Chánh, Cát Hải, Cát Tài, Cát Hiệp, Cát Trinh. -Thành phố Quy Nhơn: Phước Mỹ. |
3 |
Xã có điều kiện đặc thù (4 xã) |
-Thành phố Quy Nhơn: Nhơn Châu, Nhơn Hải, Nhơn Lý. -Huyện Hoài Nhơn: Hoài Hải |
Quyết định 2144/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 19/12/2020
Quyết định 1223/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Tư vấn pháp luật thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông Ban hành: 17/08/2020 | Cập nhật: 12/01/2021
Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị Ban hành: 04/06/2020 | Cập nhật: 22/10/2020
Quyết định 1223/QĐ-UBND về danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của cơ quan Nhà nước tỉnh Thanh Hóa năm 2020 Ban hành: 07/04/2020 | Cập nhật: 15/05/2020
Quyết định 2144/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực khoa học và công nghệ Ban hành: 11/09/2019 | Cập nhật: 26/09/2019
Quyết định 1223/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình Ban hành: 12/06/2019 | Cập nhật: 01/07/2019
Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2019 Kế hoạch thực hiện Nghị định 09/2019/NĐ-CP quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 14/05/2019 | Cập nhật: 16/08/2019
Quyết định 1223/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Chương trình Bình ổn thị trường mặt hàng Lương thực, thực phẩm thiết yếu; mặt hàng phục vụ Mùa khai giảng; mặt hàng Sữa năm 2019 - Tết Canh Tý năm 2020 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 28/03/2019 | Cập nhật: 09/04/2019
Quyết định 2144/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp hoạt động giữa Thanh tra Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trong việc quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 05/09/2018 | Cập nhật: 05/11/2018
Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên Ban hành: 20/06/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải Dương Ban hành: 10/05/2018 | Cập nhật: 15/08/2018
Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch hành động phòng, chống bệnh không lây nhiễm tỉnh Kon Tum, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 26/04/2018
Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Nam Ban hành: 05/09/2017 | Cập nhật: 22/09/2017
Quyết định 2144/QĐ-UBND năm 2017 về công bố đơn giá bổ sung một số công tác thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 02/08/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 1223/QĐ-UBND năm 2017 về quy chế hoạt động của Tổ công tác của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ, kết luận, chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh, Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 1223/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 26/06/2017 | Cập nhật: 19/08/2017
Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt nhiệm vụ, dự toán lập đồ án thiết kế đô thị trục cảnh quan Bắc - Nam, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 26/06/2017 | Cập nhật: 07/07/2017
Quyết định 2144/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án đổi tên, sáp nhập, bổ sung chức năng, nhiệm vụ đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố hoạt động trong lĩnh vực giáo dục thường xuyên, dạy nghề, hướng nghiệp Ban hành: 21/06/2017 | Cập nhật: 25/08/2017
Quyết định 1223/QĐ-UBND năm 2017 gia hạn Quy chế thực hiện thí điểm hoạt động tạm nhập hàng hóa theo phương thức kinh doanh tạm nhập tái xuất qua Cửa khẩu phụ Bản Vược, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND quy định lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND về thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 21/08/2017
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND về thành lập mới phố Tây Sơn 4, thuộc phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 20/02/2017
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 14/02/2017
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND về tổ chức, xây dựng, huấn luyện, hoạt động, chế độ đối với dân quân tự vệ và nhiệm vụ chi của các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2017-2021 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 21/02/2017
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa ngân sách các cấp tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 07/07/2017
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND về mức hỗ trợ xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND Quy định về chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển nông nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 14/03/2017
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND hướng dẫn điểm a, khoản 5, điều 11, Nghị định 116/2016/NĐ-CP quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 25/02/2017
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND quy định danh mục chi tiết, mức thu, miễn, giảm và tỷ lệ phần trăm (%) trích, nộp những khoản phí, lệ phí Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 20/02/2017
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND về định mức hỗ trợ phát triển sản xuất giai đoạn 2016-2020 Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 18/01/2017
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình Xây dựng hạng mục phụ trợ của Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Bình Ban hành: 28/10/2016 | Cập nhật: 24/11/2016
Quyết định 2144/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp liên ngành về phòng, chống bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 05/09/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 1600/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 16/08/2016 | Cập nhật: 22/08/2016
Quyết định 40/2016/NQ-HĐND về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản theo quy định tại Nghị định 12/2016/NĐ-CP Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh, thuộc chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 16/08/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND bổ sung diện tích thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm học 2016-2017 Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND về mức chi đảm bảo cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 25/08/2016
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND quy định thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 28/07/2016 | Cập nhật: 16/08/2016
Quyết định 1411/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định Ban hành: 08/07/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh (lần thứ 04) Quy hoạch phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 15/06/2016 | Cập nhật: 22/08/2016
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Phú Yên Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 10/09/2016
Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường được áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 24/06/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Quyết định 2144/QĐ-UBND phê duyệt phân bổ vốn sự nghiệp Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Thanh Hóa năm 2016 Ban hành: 21/06/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Quyết định 1411/QĐ-UBND quy định tạm thời định mức và mức hỗ trợ thực hiện dự án phát triển sản xuất thuộc chương trình 135 năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 28/05/2016
Quyết định 52/2015/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 23/12/2015 | Cập nhật: 19/01/2016
Quyết định 52/2015/QĐ-UBND về Chính sách hỗ trợ phát triển giống cây trồng giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 15/01/2016
Quyết định 52/2015/QĐ-UBND Quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 29/12/2015 | Cập nhật: 14/01/2016
Quyết định 52/2015/QĐ-UBND quy định về tổ chức, quản lý và phát triển chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 22/12/2015 | Cập nhật: 31/03/2018
Quyết định 52/2015/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung) trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 17/12/2015 | Cập nhật: 18/08/2016
Quyết định 52/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Dương Ban hành: 30/11/2015 | Cập nhật: 04/12/2015
Quyết định 52/2015/QĐ-UBND Quy định về thu phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 04/11/2015 | Cập nhật: 06/11/2015
Quyết định 52/2015/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 46/2009/QĐ-UBND và 50/2009/QĐ-UBND do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 19/11/2015 | Cập nhật: 26/11/2015
Quyết định 52/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên Ban hành: 18/11/2015 | Cập nhật: 23/11/2015
Quyết định 52/2015/QĐ-UBND Quy định về tiếp công dân của cơ quan trực thuộc cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và tiếp công dân của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/11/2015 | Cập nhật: 23/11/2015
Quyết định 52/2015/QĐ-UBND Quy chế Phối hợp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 14/10/2015 | Cập nhật: 16/11/2015
Quyết định 52/2015/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 5 Quy định kèm theo Quyết định 43/2014/QĐ-UBND Quy định chức danh và chế độ, chính sách đối với Tổng phụ trách Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh trong trường Tiểu học, Trung học cơ sở và Trợ lý thanh niên tại Phòng Giáo dục và Đào tạo quận - huyện Ban hành: 18/11/2015 | Cập nhật: 26/11/2015
Quyết định 52/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 28/10/2015 | Cập nhật: 18/11/2015
Quyết định 52/2015/QĐ-UBND về Quy định chính sách xây dựng, phát triển tổ chức dịch vụ sở hữu trí tuệ, khai thác và phát triển tài sản trí tuệ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 22/10/2015 | Cập nhật: 29/10/2015
Quyết định 52/2015/QĐ-UBND Quy định mức giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế và mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước cho đối tượng chính sách tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế tại cơ sở điều trị của nhà nước thuộc tỉnh Lào Cai quản lý Ban hành: 21/10/2015 | Cập nhật: 07/11/2015
Quyết định 52/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng quy định tạm thời định mức kỹ thuật sử dụng trong các chương trình, dự án Khuyến nông trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 09/10/2015 | Cập nhật: 28/10/2015
Quyết định 52/2015/QĐ-UBND Quy định về cán bộ lâm nghiệp cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 08/09/2015 | Cập nhật: 12/09/2015
Quyết định 52/2015/QĐ-UBND Quy định về một số chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 17/08/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 52/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/07/2015 | Cập nhật: 23/07/2015
Quyết định 2144/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề cương nhiệm vụ Quy hoạch phát triển sản xuất vùng nguyên liệu Cam vàng gắn với nhà máy chế biến nước hoa quả đóng hộp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 12/06/2015 | Cập nhật: 18/06/2015
Quyết định 2144/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 28/11/2014 | Cập nhật: 29/12/2014
Quyết định 1223/QĐ-UBND năm 2014 về Quy định tạm thời quản lý hoạt động kinh doanh xuất khẩu mặt hàng gạo qua địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 25/08/2014 | Cập nhật: 05/09/2014
Quyết định 2144/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện của tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 19/08/2014 | Cập nhật: 24/10/2015
Quyết định 2144/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt định mức hỗ trợ phát triển sản xuất giai đoạn 2014 - 2016 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Ban hành: 04/07/2014 | Cập nhật: 12/08/2014
Quyết định 1223/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi định mức hỗ trợ phát triển sản xuất cho đối tượng thụ hưởng kinh phí thuộc Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP từ năm 2014 trở đi tại 3 huyện An Lão, Vân Canh và Vĩnh Thạnh tỉnh Bình Định Ban hành: 25/04/2014 | Cập nhật: 08/12/2014
Quyết định 2621/QĐ-TTg năm 2013 sửa đổi mức hỗ trợ phát triển sản xuất quy định tại Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 06/01/2014
Quyết định 2144/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch nuôi trồng thủy sản giai đoạn 2001-2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 27/12/2013
Quyết định 2144/QĐ-UBND phân bổ kinh phí thực hiện Nghị định 49/2010/NĐ-CP đợt 1 năm 2013 cho các huyện, thị xã thuộc tỉnh Bình Phước Ban hành: 13/11/2013 | Cập nhật: 09/12/2013
Quyết định 2144/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu định cư Bàu Vá giai đoạn 3 Ban hành: 23/10/2013 | Cập nhật: 15/01/2014
Quyết định 1223/QĐ-UBND năm 2013 sáp nhập Phòng chuyên môn, nghiệp vụ thuộc Ban Quản lý Khu công nghiệp tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/09/2013 | Cập nhật: 25/09/2013
Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 07/09/2013
Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, tạo bước phát triển mạnh mẽ về thể dục, thể thao đến năm 2020 của tỉnh Quảng Bình theo Nghị quyết 08-NQ/TW Ban hành: 21/06/2013 | Cập nhật: 29/11/2013
Quyết định 2144/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch phát triển hệ thống đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 02/11/2012 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 1223/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau Ban hành: 24/08/2012 | Cập nhật: 01/09/2012
Quyết định 1223/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án Khuyến nông, khuyến ngư thuộc Chương trình Hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 20/10/2011 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 1600/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt điều chỉnh mức vay làm nhà ở và mua trả chậm nền nhà ở trong các cụm tuyến dân cư thuộc chương trình xây dựng cụm tuyến dân cư và nhà ở vùng ngập lũ đồng bằng sông Cửu Long Ban hành: 15/10/2009 | Cập nhật: 19/10/2009
Quyết định 2144/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 08/10/2011
Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2008 về quy định mức trợ cấp, mức trang cấp đối với đối tượng được nuôi dưỡng tại Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh và đối tượng nuôi dưỡng ở cộng đồng Ban hành: 12/11/2008 | Cập nhật: 02/04/2013
Quyết định 1600/QĐ-TTg bổ sung dự toán ngân sách năm 2008 của Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam Ban hành: 07/11/2008 | Cập nhật: 15/11/2008
Quyết định 2144/QĐ-UBND năm 2006 về Bộ đơn giá định mức dự toán xây dựng công trình, phần khảo sát áp dụng trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 27/09/2006 | Cập nhật: 14/07/2011