Quyết định 1223/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: 1223/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận Người ký: Lưu Xuân Vĩnh
Ngày ban hành: 26/06/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1223/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 26 tháng 6 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH NINH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2069/QĐ-BTC ngày 27 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 2070/QĐ-BTC ngày 27 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1540/TTr-STC ngày 12 tháng 6 năm 2017 và ý kiến của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 944/STP-KSTTHC ngày 25 tháng 5 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Ninh Thuận.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tư pháp; thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Lưu Xuân Vĩnh

 

NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH NINH THUẬN

(ban hành kèm theo Quyết định số 1223/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực quản lý giá và công sản

1

Điều chuyển tài sản Nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh

2

Thanh lý tài sản Nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh

3

Thực hiện sắp xếp, xử lý các cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu Nhà nước của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công ty Nhà nước, công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước sở hữu 100% vốn quản lý, sử dụng

4

Xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn Nhà nước khi dự án kết thúc

5

Bán, chuyển nhượng tài sản Nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

6

Mua bán hóa đơn bán tài sản Nhà nước và hóa đơn bán tài sản tịch thu sung quỹ Nhà nước

7

Xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời

8

Xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ.

9

Xác lập sở hữu Nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung

10

Giao tài sản Nhà nước cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

11

Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất

12

Chi trả các khoản chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

13

Chi trả số tiền thu được từ bán tài sản trên đất của công ty Nhà nước

14

Quyết định số tiền được sử dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện dự án đầu tư

15

Thanh toán số tiền hỗ trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc cùng phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.

II

Lĩnh vực tài chính doanh nghiệp

1

Quyết định và công bố giá trị doanh nghiệp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh

2

Phê duyệt phương án cổ phần hóa thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

3

Đề nghị hỗ trợ tiền thuê đất, thuê mặt nước

4

Tạm ứng kinh phí đào tạo nguồn nhân lực

5

Thanh toán kinh phí đào tạo nguồn nhân lực

6

Tạm ứng kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường

7

Thanh toán kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường

8

Tạm ứng kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ

9

Thanh toán kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ

10

Tạm ứng kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản

11

Thanh toán kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản

12

Thanh toán hỗ trợ chi phí vận chuyển

13

Cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN