Quyết định 630/QĐ-UBND công bố Danh mục 43 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai
Số hiệu: | 630/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lào Cai | Người ký: | Đặng Xuân Phong |
Ngày ban hành: | 18/03/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bưu chính, viễn thông, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 630/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 18 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 43 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH LÀO CAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông”;
Căn cứ Quyết định số 2099/QĐ-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 26/TTr-STTTT ngày 12 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 43 thủ tục hành chính (trong đó: 37 TTHC cấp tỉnh; 06 TTHC cấp huyện) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, bãi bỏ 03 quyết định:
- Quyết định số 4828/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai về việc công bố 46 thủ tục hành chính được chuẩn hóa tên và nội dung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai;
- Quyết định số 3590/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai về việc công bố 01 thủ tục hành chính mới ban hành, 01 thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai;
- Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai về việc công bố Danh mục 22 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
43 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH LÀO CAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 630/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (37 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cách thức thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực bưu chính (06 TTHC) |
||||||
1 |
Cấp giấy phép bưu chính |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính hoặc qua mạng Internet |
30 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. |
10.750.000 đồng. (Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính) |
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính. |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. |
- Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng - Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 1.500.000 đồng. (Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính) |
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
3 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính. |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. |
10.750.000 đồng. (Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính) |
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
4 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính. |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. |
1.250.000 đồng. (Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính) |
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
5 |
Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính hoặc qua mạng Internet |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. |
- Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng. - Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng. (Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính) |
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
6 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính. |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. |
Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 1.250.000 đồng. (Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính) |
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
Lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (12 TTHC) |
||||||
7 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính. |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. |
Không |
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về việc quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình. - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ |
8 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính. |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. |
Không |
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về việc quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình. - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ |
9 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính hoặc qua mạng Internet |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. |
Không |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về việc Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về việc quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông - Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội |
10 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính hoặc qua mạng Internet |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. |
Không |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về việc Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về việc quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
11 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính hoặc qua mạng Internet |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. |
Không |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về việc Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về việc quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
12 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính hoặc qua mạng Internet |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. |
Không |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về việc Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về việc quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
13 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính hoặc qua mạng Internet |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. |
Không |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về việc Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về việc quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
14 |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính hoặc qua mạng Internet |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. |
Không |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về việc Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về việc quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
15 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính hoặc qua mạng Internet |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. |
Không |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về việc Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về việc quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
16 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính hoặc qua mạng Internet |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. |
Không |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về việc Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về việc quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
17 |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính hoặc qua mạng Internet |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. |
Không |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về việc Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về việc quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
18 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính hoặc qua mạng Internet |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. |
Không |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về việc Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về việc quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
Lĩnh vực báo chí (05 TTHC) |
||||||
19 |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. |
Không |
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về việc quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ |
20 |
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính |
30 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. |
Không |
- Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016; - Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san. |
21 |
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính |
15 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. |
Không |
- Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016; - Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san. |
22 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính |
Không quy định |
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. |
Không |
Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016 |
23 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính |
02 ngày làm việc |
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. |
Không |
- Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016 - Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/12/2012 của Chính phủ về việc quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/12/2012 của Chính phủ |
Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành (14 TTHC) |
||||||
24 |
Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính |
15 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. |
- Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn; - Tài liệu dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút; - Tài liệu dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút (Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính) |
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của Quốc hội ngày 20/11/2012 - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh. |
25 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính |
15 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. |
Không |
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của Quốc hội ngày 20/11/2012 - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 cùa Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông. - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ |
26 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính hoặc qua mạng Internet |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trá kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. |
Không |
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của Quốc hội ngày 20/11/2012 - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ |
27 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính hoặc qua mạng Internet |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. |
Không |
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của Quốc hội ngày 20/11/2012 - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ |
28 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính |
10 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trá kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. |
Không |
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của Quốc hội ngày 20/11/2012 - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ |
29 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính |
15 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. |
Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ (Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính) |
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của Quốc hội ngày 20/11/2012 - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh. |
30 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính |
10 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. |
Không |
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của Quốc hội ngày 20/11/2012 - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ |
31 |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính hoặc qua mạng Internet |
07 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. |
Không |
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của Quốc hội ngày 20/11/2012 - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ |
32 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính |
15 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. |
Không |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ về việc quy định về hoạt động in - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ |
33 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính |
07 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. |
Không |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ về việc quy định về hoạt động in - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ |
34 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính hoặc qua mạng Internet |
05 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. |
Không |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ về việc quy định về hoạt động in - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ |
35 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính hoặc qua mạng Internet |
03 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. |
Không |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 cùa Chính phủ về việc quy định về hoạt động in - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ |
36 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính hoặc qua mạng Internet |
05 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. |
Không |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ về việc quy định về hoạt động in - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ |
37 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính hoặc qua mạng Internet |
05 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. |
Không |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ về việc quy định về hoạt động in - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ |
Ghi chú:
- Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được tích hợp (tổng hợp) với nội dung Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông và Quyết định số 2099/QĐ-BTTTT ngày 04/12/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (06 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cách thức thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành (02 TTHC) |
||||||
1 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính. |
05 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” của UBND các huyện, thành phố |
Không |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ về việc quy định về hoạt động in - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ |
2 |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính. |
05 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” của UBND các huyện, thành phố |
Không |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ về việc quy định về hoạt động in - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyên thông về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ |
Lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (04 TTHC) |
||||||
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính. |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” của UBND các huyện, thành phố |
Không |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về việc Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về việc quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. - Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngay 29/5/2015 của UBND tỉnh Lào Cai về việc ban hành quy định quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet công cộng, trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
4 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính. |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” của UBND các huyện, thành phố |
Không |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về việc Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về việc quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. - Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 29/5/2015 của UBND tỉnh Lào Cai về việc ban hành quy định quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet công cộng, trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
5 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính. |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” của UBND các huyện, thành phố |
Không |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về việc Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về việc quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. - Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 29/5/2015 của UBND tỉnh Lào Cai về việc ban hành quy định quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet công cộng, trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính. |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” của UBND các huyện, thành phố |
Không |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về việc Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về việc quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. - Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 29/5/2015 của UBND tỉnh Lào Cai về việc ban hành quy định quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet công cộng, trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Ghi chú:
- Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được tích hợp (tổng hợp) với nội dung Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2020 quy định về khoán kinh phí sử dụng xe ô tô tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình Ban hành: 13/05/2020 | Cập nhật: 09/09/2020
Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Bình Ban hành: 07/05/2020 | Cập nhật: 12/05/2020
Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch chuyển đổi, áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001: 2015 tại các cơ quan, đơn vị thuộc hệ thống hành chính nhà nước, tỉnh Nghệ An giai đoạn 2020-2021 Ban hành: 07/05/2020 | Cập nhật: 23/09/2020
Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định Ban hành: 15/04/2020 | Cập nhật: 20/05/2020
Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 03/09/2019 | Cập nhật: 06/11/2019
Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính ban hành mới; 06 được sửa đổi, bổ sung và 09 bị bãi bỏ trong lĩnh vực khám, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre Ban hành: 05/07/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Quyết định 2099/QĐ-BTTTT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành: 04/12/2018 | Cập nhật: 19/12/2018
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 150/2018/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông Ban hành: 07/11/2018 | Cập nhật: 08/11/2018
Quyết định 1361/QĐ-BTTTT năm 2018 công bố "Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông" Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 22 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai Ban hành: 16/05/2018 | Cập nhật: 13/07/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Hải Dương Ban hành: 10/05/2018 | Cập nhật: 15/08/2018
Nghị định 27/2018/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 72/2013/NĐ-CP về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng Ban hành: 01/03/2018 | Cập nhật: 07/03/2018
Nghị định 25/2018/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 60/2014/NĐ-CP quy định về hoạt động in Ban hành: 28/02/2018 | Cập nhật: 28/02/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Thông tư 48/2016/TT-BTTTT hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san Ban hành: 26/12/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Thông tư 214/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Thông tư 291/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 15/11/2016
Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Nâng cấp tuyến đường liên thôn qua thôn 9 xã Gia Lâm, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 28/10/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2016 về kế hoạch thực hiện Chương trình phòng, chống mại dâm giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp giữa Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường với các phòng chuyên môn, cơ quan, đơn vị của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và đơn vị khác có liên quan trong việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng đăng ký đất đai Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 06/08/2016
Thông tư 19/2016/TT-BTTTT quy định biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định 06/2016/NĐ-CP về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 11/07/2016
Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư trên địa bàn tỉnh Quảng Trị đã được chuẩn hóa, thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị Ban hành: 24/06/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị định 06/2016/NĐ-CP quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 19/01/2016
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 23/12/2015 | Cập nhật: 27/01/2016
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND phê duyệt Quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2014 Ban hành: 18/12/2015 | Cập nhật: 19/01/2016
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định một số nội dung về Quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 22/12/2015 | Cập nhật: 06/01/2016
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 tỉnh Điện Biên Ban hành: 23/11/2015 | Cập nhật: 10/12/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND quy định mức chi, mức đóng góp của người nghiện ma túy xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, cai nghiện ma túy tự nguyện tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội và cai nghiện ma túy bắt buộc và tự nguyện tại gia đình, cộng đồng do Tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 11/11/2015 | Cập nhật: 17/11/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế Phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 30/11/2015 | Cập nhật: 25/01/2016
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 03/12/2015 | Cập nhật: 15/12/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND Quy chế về đảm bảo an toàn, an ninh thông tin thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 23/11/2015 | Cập nhật: 26/12/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng Công chứng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 30/10/2015 | Cập nhật: 09/01/2016
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về quy định đơn giá thuê đất, giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông Ban hành: 18/09/2015 | Cập nhật: 15/10/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 15/09/2015 | Cập nhật: 17/09/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập Ban hành: 28/09/2015 | Cập nhật: 06/10/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Hà Nam Ban hành: 01/10/2015 | Cập nhật: 09/10/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 07/10/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 28/09/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND Quy định một số nội dung về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 29/09/2015 | Cập nhật: 06/10/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre Ban hành: 16/09/2015 | Cập nhật: 24/09/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý quy hoạch, đầu tư và phát triển chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 11/09/2015 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/08/2015 | Cập nhật: 10/09/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND Quy định về chế độ tiền thưởng áp dụng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thuộc thành phố Đà Nẵng Ban hành: 25/08/2015 | Cập nhật: 05/09/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội tàu tìm kiếm cứu hộ, cứu nạn tỉnh Cà Mau Ban hành: 31/08/2015 | Cập nhật: 04/09/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp Thành phố Hà Nội Ban hành: 13/08/2015 | Cập nhật: 19/08/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình Ban hành: 13/08/2015 | Cập nhật: 26/08/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND bổ sung giá xe máy tại Phụ lục 01 Bảng giá xe máy tính lệ phí trước bạ và bổ sung giá xe ô tô tại Phụ lục 02 Bảng giá xe ô tô tính lệ phí trước bạ kèm theo Quyết định 27/2014/QĐ-UBND Ban hành: 30/07/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND Quy định bồi thường, hỗ trợ, tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 07/08/2015 | Cập nhật: 15/08/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 18/08/2015 | Cập nhật: 27/08/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về quy định phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 12/08/2015 | Cập nhật: 30/09/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND Quy chế phối hợp về công tác theo dõi thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 29/07/2015 | Cập nhật: 20/10/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng Ban hành: 06/08/2015 | Cập nhật: 15/08/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND Quy định về lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 06/08/2015 | Cập nhật: 16/09/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La Ban hành: 28/07/2015 | Cập nhật: 05/08/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 11/08/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 3 Quyết định 07/2011/QĐ-UBND Ban hành: 27/07/2015 | Cập nhật: 28/07/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND điều chỉnh tên gọi và giá tính thuế tài nguyên đối với Quặng Immenit (titan) quy định tại Khoản 2, Mục I, Phần A Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND Ban hành: 13/07/2015 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ thuộc cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 03/07/2015 | Cập nhật: 17/07/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ ưu đãi đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sinh hoạt tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 03/07/2015 | Cập nhật: 09/07/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND quy định tạm thời phê duyệt giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất và phê duyệt kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất Ban hành: 25/06/2015 | Cập nhật: 29/06/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 25/06/2015 | Cập nhật: 01/07/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Nam Định Ban hành: 22/07/2015 | Cập nhật: 27/07/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên đối với sa khoáng titan chưa qua tuyển tách tỉnh Bình Thuận Ban hành: 11/06/2015 | Cập nhật: 25/06/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và phát triển chợ tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 11/06/2015 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet công cộng, trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 29/05/2015 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 15/06/2015 | Cập nhật: 23/06/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND quy định mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/06/2015 | Cập nhật: 19/06/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo việc thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 18/05/2015 | Cập nhật: 29/05/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 01/06/2015 | Cập nhật: 09/06/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung Quyết định 28/2013/QĐ-UBND phối hợp giải quyết thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, khai tử, bảo hiểm y tế và đăng ký thường trú trên địa bàn tỉnh do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 01/06/2015 | Cập nhật: 25/09/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 04/06/2015 | Cập nhật: 01/07/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 01/06/2015 | Cập nhật: 14/08/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng Phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu và cung cấp thông tin về các hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản đã được công chứng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 27/04/2015 | Cập nhật: 27/05/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 15/05/2015 | Cập nhật: 19/05/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Đề án “Bảo đảm tài chính cho hoạt động phòng, chống HIV/AIDS giai đoạn 2015 - 2020” trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 13/05/2015 | Cập nhật: 16/06/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh Kon Tum Ban hành: 15/05/2015 | Cập nhật: 21/05/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 27/03/2015 | Cập nhật: 08/04/2015
Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Điều lệ Sửa đổi, bổ sung của Hội Hữu nghị Việt Nam - Rumani tỉnh Nghệ An Ban hành: 14/04/2015 | Cập nhật: 31/03/2016
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND Quy định về thu phí qua Phà Tân Bình, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 09/02/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND quy định về chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư, trình tự, thủ tục hưởng chính sách ưu đãi, tiêu chí, thủ tục công nhận dự án công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020 Ban hành: 25/03/2015 | Cập nhật: 13/04/2015
Thông tư 03/2015/TT-BTTTT Quy định chi tiết và hướng dẫn Nghị định 60/2014/NĐ-CP quy định về hoạt động in Ban hành: 06/03/2015 | Cập nhật: 11/03/2015
Thông tư 23/2014/TT-BTTTT hướng dẫn Luật Xuất bản và Nghị định 195/2013/NĐ-CP hướng dẫn và biện pháp thi hành Luật Xuất bản Ban hành: 29/12/2014 | Cập nhật: 30/12/2014
Quyết định 1361/QĐ-BTTTT năm 2014 về thừa nhận phòng đo kiểm Ban hành: 23/09/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang Ban hành: 03/09/2014 | Cập nhật: 09/09/2014
Thông tư 09/2014/TT-BTTTT về quy định chi tiết hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội của Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành: 19/08/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Nghị định 60/2014/NĐ-CP quy định về hoạt động in Ban hành: 19/06/2014 | Cập nhật: 21/06/2014
Thông tư 04/2014/TT-BTTTT hướng dẫn Nghị định 88/2012/NĐ-CP về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam Ban hành: 19/03/2014 | Cập nhật: 21/03/2014
Nghị định 195/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật xuất bản Ban hành: 21/11/2013 | Cập nhật: 19/02/2014
Nghị định 72/2013/NĐ-CP về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Danh mục đề tài, dự án khoa học thực hiện trong năm kế hoạch 2014 Ban hành: 08/07/2013 | Cập nhật: 08/10/2013
Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 07/09/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị định 88/2012/NĐ-CP Quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam Ban hành: 23/10/2012 | Cập nhật: 25/10/2012
Nghị định 47/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật bưu chính Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 22/06/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010