Quyết định 47/2019/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng công trình - Phần nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: | 47/2019/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình | Người ký: | Nguyễn Ngọc Thạch |
Ngày ban hành: | 27/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/2019/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 27 tháng 12 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
Căn cứ Nghị định 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Đơn giá xây dựng công trình - Phần nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình bao gồm:
a) Bảng đơn giá nhà cửa: Có Phụ lục số 01 kèm theo;
b) Bảng đơn giá vật kiến trúc và nội thất: Có Phụ lục số 02 kèm theo.
2. Đơn giá xây dựng công trình - Phần nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình quy định tại Khoản 1 Điều này được áp dụng để:
a) Tính giá trị xây mới nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất để bồi thường, hỗ trợ cho các tổ chức, cá nhân khi Nhà nước thu hồi đất.
b) Làm căn cứ xác định giá trị doanh nghiệp, cơ quan nhà nước khi thực hiện cổ phần hóa hoặc bán, khoán, cho thuê tài sản.
c) Làm căn cứ xác định giá trị tài sản của tổ chức, cá nhân tham gia vào giao dịch cầm cố, thế chấp, bảo lãnh, xử lý tài sản khi ly hôn và các giao dịch khác theo quy định của pháp luật.
Đối với những dự án, hạng mục đã thực hiện xong việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; những dự án, hạng mục đang chi trả bồi thường, hỗ trợ và tái định cư hoặc đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án đã được phê duyệt; không áp dụng hoặc điều chỉnh theo Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 07 tháng 01 năm 2020 và bãi bỏ các quy định sau:
1. Bãi bỏ Khoản 1, Khoản 2 Điều 1; Khoản 1 Điều 4 Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình;
2. Bãi bỏ phần “Tính giá trị nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất để bồi thường, hỗ trợ cho các tổ chức, cá nhân khi Nhà nước thu hồi đất” được nêu tại Khoản 1 Điều 2 Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình.
Điều 4. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1. Trách nhiệm của Sở Xây dựng
Sở Xây dựng có trách nhiệm hướng dẫn thực hiện Đơn giá xây dựng công trình - Phần nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình; tham mưu, giúp UBND tỉnh giải quyết những khó khăn, vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện Đơn giá xây dựng công trình nêu trên.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Giao thông Vận tải, Tài nguyên và Môi trường, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công thương; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh; Giám đốc các Ban quản lý dự án chuyên ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ NHÀ CỬA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị: đồng/m2 xây dựng
STT |
Kết cấu nhà |
Đơn giá (Áp dụng đối với nhà có chiều cao tầng > 2,5m) |
Kiểu 1 |
- Nền móng: Không phải gia cố - Móng: Không - Tường: Vách phên cót quây xung quanh, vách toóc xi hoặc tường đất - Khung, cột: Cột chống bằng tre, luồng, nứa, gỗ - Mái: Lợp rơm, rạ, lá, cói; đòn tay, rui mè bằng tre, luồng, nứa, gỗ; hình thức hai mái - Cửa: Cửa phên cót, tre nứa - Nền, sàn: Đất hoặc chạt xỉ vôi |
505.920 |
Kiểu 2 |
- Nền móng: Không phải gia cố - Móng: Không - Tường: Vách phên cót quây xung quanh, vách toóc xi hoặc tường đất - Khung, cột: Cột chống bằng tre, luồng, gỗ - Mái: lợp fiboroximăng, tấm nhựa; đòn tay, rui mè bằng tre, luồng, nứa, gỗ; hình thức hai mái - Cửa: Cửa phên cót, tre nứa - Nền, sàn: Chạt xỉ vôi hoặc láng vữa xi măng (Nếu cột chống bằng sắt hoặc bê tông thì tính thêm) |
874.678 |
Kiểu 3 |
- Nền móng: Không phải gia cố - Móng: Xây gạch bi vữa xi măng mác 50#, 75# - Tường: Xây gạch bi vữa xi măng mác 50#, 75#; trát tường vữa xi măng mác 75# - Mái: Lợp rơm, rạ, lá cọ; đòn tay, rui mè bằng tre, luồng, nứa, gỗ; hình thức hai mái - Cửa: Cửa phên tre, nứa - Nền, sàn: Chạt xỉ vôi hoặc láng vữa xi măng |
882.742 |
Đơn vị: đồng/m2 xây dựng
STT |
Kết cấu nhà |
Đơn giá (Áp dụng đối với nhà có chiều cao tầng từ 3,6m ÷ 3,9 m) |
Kiểu 1 |
- Nền móng: Không phải gia cố - Móng: Xây gạch bi vữa xi măng mác 50#, 75# - Tường: xây tường 2 bên bằng gạch bi vữa xi măng mác 50#, 75# - Mái: Lợp tôn thường, vì kèo, xà gồ thép - Cửa: Cửa khung thép bọc tôn - Nền, sàn: Bê tông gạch vỡ láng vữa xi măng - Hoàn thiện: Trát vữa xi măng mác 75# |
|
Nhà 2 mái |
1.576.555 |
|
Nhà bán mái |
1.365.639 |
|
Kiểu 2 |
- Nền móng: Không gia cố - Móng: Xây gạch bi vữa xi măng mác 50#, 75# - Tường: Xây gạch bi vữa xi măng mác 50#, 75# - Khung, cột: không - Mái: Lợp ngói đỏ; vì kèo, xà gồ, đòn tay, rui mè bằng tre, luồng, gỗ - Cửa: Cửa gỗ nhóm 4,5 - Nền, sàn: Bê tông gạch vỡ láng vữa xi măng - Hoàn thiện: Trát vữa xi măng mác 75# |
1.948.733 |
Kiểu 3 |
- Nền móng: Không gia cố - Móng: Xây đá hộc vữa xi măng mác 50#, 75# - Tường: Xây gạch bi vữa xi măng mác 50#, 75# - Khung, cột: Không - Mái: Lợp tôn thường; vì kèo, xà gồ bằng thép - Cửa: Cửa gỗ nhóm 4,5 - Nền, sàn: Bê tông gạch vỡ láng vữa xi măng - Hoàn thiện: Trát vữa xi măng mác 75# |
1.778.979 |
Kiểu 4 |
- Nền móng: Xử lý cọc tre dài 2m ÷ 3m - Móng: Xây gạch tuynel (đá hộc) vữa xi măng mác 50#, 75#; giằng móng BTCT mác 200# - Tường: Xây gạch bi vữa xi măng mác 50#, 75#; giằng tường BTCT mác 200# - Khung cột: Không - Mái: Lợp ngói đỏ (thông thường 22v/m2); xà gồ, cầu phong, li tô bằng gỗ - Cửa: Cửa gỗ nhóm 4,5 không có khung hộc - Nền, sàn: Lát gạch ceramic - Hoàn thiện: Trát vữa xi măng mác 75#; quét vôi, ve; không có khu WC trong nhà; không có cầu thang trong nhà |
|
Móng xây gạch tuynel |
3.249.412 |
|
Móng xây bằng đá hộc |
3.137.445 |
|
Kiểu 5 |
- Nền móng: Xử lý cọc tre dài 2m ÷ 3m - Móng: Xây gạch tuynel (đá hộc) vữa mác 50#, 75#; giằng móng BTCT mác 200# - Tường: Xây gạch tuynel vữa mác 50#, 75#; giằng tường BTCT mác 200# - Khung cột: Không - Mái: Lợp ngói đỏ (thông thường 22v/m2); xà gồ, cầu phong, li tô bằng gỗ - Cửa: Cửa gỗ nhóm 4,5 không có khung hộc - Nền, sàn: Lát gạch ceramic - Hoàn thiện: Trát vữa xi măng mác 75#; quét vôi, ve; có khu WC trong nhà; không có cầu thang trong nhà |
|
Móng xây gạch tuynel |
3.761.460 |
|
Móng xây bằng đá hộc |
3.690.286 |
|
Kiểu 6 |
Nhà một tầng mái chảy (Kiểu nhà cổ) Nhà có 4 hàng cột (đường kính cột ≥ 20 cm), tiền bảy, hậu kẻ, có trạm trổ hoa văn; bức bàn, bê đều có trạm trổ hoa văn; giàn đỡ mái bằng gỗ, tường xây bao che bằng gạch chỉ 2 lỗ vữa mác 50#, 75#; nhà có thể tháo dỡ di chuyển đến nơi khác lắp dựng lại |
|
Nhà gỗ nhóm 3, 4, 5 |
3.860.008 |
|
Nhà gỗ nhóm 1, 2 |
4.000.750 |
|
Kiểu 7 |
Nhà 1 tầng - Nền móng: Gia cố cọc tre dài 2m ÷ 3m - Móng: Xây gạch tuynel (đá hộc) vữa xi măng mác 50#, 75#; giằng móng BTCT mác 200# - Tường: Xây gạch tuynel vữa xi măng mác 50#, 75#; giằng tường BTCT mác 200# - Khung cột: Không - Mái: Mái bằng BTCT mác 200# - Cửa: Cửa gỗ nhóm 4,5 không có khung hộc - Nền, sàn: Lát gạch ceramic - Hoàn thiện: Trát vữa xi măng mác 75#; quét vôi, ve; không có khu WC trong nhà; có buồng cầu thang: tay vịn, song tiện gỗ nhóm 4,5 (Đã tính cả tum cầu thang lên mái) |
|
Móng xây gạch tuynel |
3.656.664 |
|
Móng xây bằng đá hộc |
3.607.731 |
|
Kiểu 8 |
Nhà kho một tầng. - Nền móng gia cố cọc tre dài 2m ÷ 3m - Móng xây gạch tuynel vữa xi măng mác 50#, 75#; có giằng móng BTCT mác 200# - Tường xây gạch tuynel vữa xi măng mác 50#, 75#; giằng tường BTCT mác 200# - Vì kèo, xà gồ thép khẩu độ ≥ 9m - Cửa gỗ nhóm 4,5 không có khung hộc - Nền bê tông xi măng - Hoàn thiện: Trát vữa xi măng mác 75#; quét vôi, ve |
|
Mái lợp tôn thường dầy 0,35 mm ÷ 0,47 mm |
3.405.608 |
|
Mái lợp Fibrôximăng, hoặc vật liệu khác |
3.265.503 |
|
Kiểu 9 |
Nhà một tầng (kiểu nhà thờ) - Nền móng gia cố cọc tre dài 2m ÷ 3m - Móng băng BTCT mác 200# - Tường xây gạch tuynel vữa xi măng mác 50#, 75#, giằng tường BTCT mác 200# - Khung cột, vì kèo BTCT mác 200# - Hoành rui bằng gỗ, mái lợp ngói mũi hài giếng đáy - Cửa bằng gỗ, có khung hộc - Nền, sàn: Lát gạch đất nung - Hoàn thiện: Trát vữa xi măng mác 75#, lăn sơn; sơn giả gỗ cột, vì kèo |
|
Gỗ nhóm 1, 2 |
7.525.999 |
|
Gỗ nhóm 3, 4, 5 |
6.970.394 |
Đơn vị: đồng/m2 sàn xây dựng
STT |
Kết cấu nhà |
Đơn giá (áp dụng đối với nhà có chiều cao tầng từ 3,6 ÷ 3,9m) |
Kiểu 1 |
Nhà 1 tầng (Móng được xây dựng cho nhà 2 ÷ 3 tầng) - Nền móng: Gia cố cọc tre 2m ÷ 3m - Móng băng BTCT mác 200# - Tường: Xây gạch tuynel vữa xi măng mác 50#, 75# - Khung cột BTCT mác 200# - Mái: Mái bằng BTCT mác 200# - Cửa: Cửa gỗ nhóm 2, có khung hộc - Nền, sàn: Lát gạch ceramic - Hoàn thiện: Trát vữa xi măng mác 75#; bả ma tít, lăn sơn; có khu WC khép kín; có buồng cầu thang: lan can, song tiện bằng gỗ nhóm 2 (Đã tính cả tum cầu thang lên mái) |
6.577.336 |
Kiểu 2 |
Nhà 1 tầng (Móng được xây dựng cho nhà 4 ÷ 5 tầng) - Nền móng: Gia cố cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc ≤ 200x200 mm, chiều dài cọc ≤ 20m - Móng đài cọc BTCT mác 200# - Tường: Xây gạch tuynel vữa xi măng mác 50#, 75# - Khung cột BTCT mác 200# - Mái: Mái bằng BTCT mác 200# - Cửa: Cửa gỗ nhóm 2, có khung hộc - Nền, sàn: Lát gạch ceramic - Hoàn thiện: Trát vữa xi măng mác 75#; bả matít, lăn sơn; có khu WC trong nhà; có buồng cầu thang: tay vịn, song tiện bằng gỗ nhóm 2 (Đã tính cả tum cầu thang lên mái) |
8.027.004 |
Kiểu 3 |
Nhà 2 ÷ 3 tầng - Nền móng: Gia cố cọc tre 2m ÷ 3m - Móng: Xây đá hộc (gạch tuynel) vữa xi măng mác 50#, 75#; giằng móng BTCT mác 200# - Tường: Xây gạch tuynel vữa xi măng mác 50#, 75#; giằng tường BTCT mác 200# - Khung cột: Không, tường chịu lực - Mái: Mái bằng BTCT mác 200# - Cửa: Cửa gỗ nhóm 2, có khung hộc - Nền, sàn: Lát gạch ceramic - Hoàn thiện: Tường trát vữa xi măng mác 75#; bả ma tít, lăn sơn; có khu WC khép kín các tầng; cầu thang: lan can, song tiện gỗ nhóm 2 (Đã tính cả tum cầu thang lên mái) |
|
Móng gạch tuynel |
4.835.135 |
|
Móng đá hộc |
4.747.068 |
|
Kiểu 4 |
Nhà 2 ÷ 3 tầng - Nền móng gia cố cọc tre 2m ÷ 3m - Móng băng BTCT mác 200# - Tường: Xây gạch tuynel vữa xi măng mác 50#, 75#; giằng tường BTCT mác 200# - Khung cột: Không, tường chịu lực - Mái bằng BTCT mác 200# - Cửa: Cửa gỗ nhóm 2, có khung hộc - Nền, sàn: Lát gạch ceramic - Hoàn thiện: Tường trát vữa xi măng mác 75#; bả ma tít, lăn sơn; có khu WC khép kín các tầng; cầu thang: lan can, song tiện bằng gỗ nhóm 2 (Đã tính cả tum cầu thang lên mái) |
4.971.663 |
Kiểu 5 |
Nhà 2 ÷ 3 tầng - Nền móng: Gia cố cọc tre 2m ÷ 3m - Móng băng BTCT mác 200# - Tường: Xây gạch tuynel vữa mác 50#, 75# - Khung cột: Khung cột BTCT mác 200# - Mái: Mái bằng BTCT mác 200# - Cửa: Cửa gỗ nhóm 2, có khung hộc - Nền, sàn: Lát gạch ceramic - Hoàn thiện: Tường trát vữa xi măng mác 75#; bả ma tít, lăn sơn; có khu WC khép kín các tầng; cầu thang: lan can, song tiện bằng gỗ nhóm 2 (Đã tính cả tum cầu thang lên mái) |
5.379.718 |
Kiểu 6 |
Nhà 4 ÷ 5 tầng - Nền móng gia cố cọc tre 2m ÷ 3m - Móng băng BTCT mác 200# - Tường: Xây gạch tuynel vữa xi măng mác 50#, 75#; giằng tường BTCT mác 200# - Khung cột BTCT mác 200# - Mái bằng BTCT mác 200# - Cửa: Cửa gỗ nhóm 2, có khung hộc - Nền, sàn: Lát gạch ceramic - Hoàn thiện: Tường trát vữa xi măng mác 75#; bả ma tít, lăn sơn; có khu WC khép kín các tầng; cầu thang: lan can, song tiện bằng gỗ nhóm 2 (Đã tính cả tum cầu thang lên mái) |
5.661.048 |
Kiểu 7 |
Nhà 4 ÷ 5 tầng - Nền móng gia cố cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc ≤ 200x200 mm, chiều dài cọc ≤ 20m - Móng đài cọc BTCT mác 200# - Tường: Xây gạch tuynel vữa xi măng mác 50#, 75# - Khung cột BTCT mác 200# - Mái bằng BTCT mác 200# - Cửa: Cửa gỗ nhóm 2, có khung hộc - Nền, sàn: Lát gạch ceramic - Hoàn thiện: Tường trát vữa xi măng mác 75#; bả ma tít, lăn sơn; có khu WC khép kín các tầng; cầu thang: lan can, song tiện bằng gỗ nhóm 2 (Đã tính cả tum cầu thang lên mái) |
6.114.752 |
Kiểu 8 |
Nhà 6 ÷ 7 tầng - Nền móng: Gia cố cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc ≤ 300x300 mm, chiều dài cọc ≤ 20m - Móng: Móng đài cọc BTCT mác 200# - Tường: Xây gạch tuynel vữa xi măng mác 50#, 75# - Khung cột BTCT mác 200# - Mái: Mái bằng BTCT mác 200# - Cửa: Cửa gỗ nhóm 2, có khung hộc - Nền, sàn: Lát gạch ceramic - Hoàn thiện: Tường trát vữa xi măng mác 75#; bả ma tít, lăn sơn; có khu WC khép kín các tầng; cầu thang: lan can, song tiện bằng gỗ nhóm 2 (Đã tính cả tum cầu thang lên mái) |
5.419.652 |
Đơn vị: đồng/m2 sàn xây dựng
STT |
Kết cấu nhà |
Đơn giá (áp dụng đối với nhà có chiều cao tầng từ 3,6 ÷ 3,9m) |
Kiểu 1 |
Nhà biệt thự Nền móng: Gia cố cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc ≤ 300x300 mm, chiều dài cọc ≤ 20m - Móng: Móng đài cọc BTCT mác 200# - Tường: Xây gạch tuynel vữa xi măng mác 50#, 75# - Khung cột BTCT mác 200# - Mái: Mái bằng BTCT mác 200#; dán ngói - Cửa: Cửa gỗ nhóm 2, có khung hộc - Nền, sàn: Lát gạch ceramic - Hoàn thiện: Tường trát vữa xi măng mác 75#; bả ma tít, lăn sơn; có khu WC khép kín các tầng; cầu thang: lan can, song tiện bằng gỗ nhóm 2 (Đã tính cả tum cầu thang lên mái) |
7.999.131 |
ĐƠN GIÁ VẬT KIẾN TRÚC VÀ NỘI THẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
STT |
Tên vật kiến trúc và nội thất |
ĐVT |
Đơn giá |
1 |
Xếp đá khan |
m3 |
440.343 |
2 |
Xây đá khan trít mạch VXM75# |
" |
582.063 |
3 |
Xây móng đá hộc VXM75# |
" |
958.973 |
4 |
Xây tường gạch tuynel VXM75# |
" |
1.477.557 |
5 |
Xây tường gạch thủ công VXM75# |
" |
1.184.579 |
6 |
Xây tường gạch bi VXM75# |
" |
944.508 |
7 |
BT gạch vỡ 75# |
" |
709.529 |
|
BT đá mạt 100# |
" |
967.371 |
8 |
Bê tông nền, đường 200# |
" |
1.204.878 |
9 |
BT cốt thép trụ cột, xà dầm đá 1x2 mác 200# |
" |
7.193.015 |
10 |
Lát gạch |
m2 |
|
|
Lát gạch lá nem có lót vữa Xm mác 50# |
" |
128.418 |
|
Lát gạch chỉ có lót vữa Xm mác 50# |
" |
126.052 |
|
Lát gạch ceramic có lót vữa Xm mác 50# |
" |
173.650 |
|
Lát gạch đất nung có lót vữa Xm mác 50# |
" |
134.282 |
|
Lát gạch hoa xi măng có lót vữa Xm mác 50# |
" |
154.273 |
11 |
Tường xây gạch bi, tính bình quân cả móng |
m3 |
3.233.623 |
12 |
Tường xây gạch tuynel nghiêng thủ công, vữa XM mác 75#, tính bình quân cả móng |
" |
4.870.528 |
13 |
Tường xây gạch chỉ thủ công bổ trụ, vữa XM mác 75#, tính bình quân cả móng |
" |
4.705.156 |
14 |
Bể nước có đáy BTCT; tường, thành bể xây gạch tuynel, nắp BTCT; trong, ngoài bể được trát, láng vữa XM |
|
|
|
Bể nước dưới đất có nắp dung tích ≤ 20m3 |
m3 |
2.272.472 |
|
Bể nước trên mái dung tích ≤ 20m3 |
" |
2.290.690 |
15 |
Giếng nước bằng ống bê tông, gạch cuốn D ≥ 700 mm |
m sâu |
1.153.685 |
16 |
Giếng UNICEF |
|
|
|
Sâu ≤ 30 m, kể cả máy |
cái |
3.171.000 |
|
Sâu 30 - 50m, kể cả máy |
" |
3.969.000 |
|
Sâu 50 - 70m, kể cả máy |
" |
5.575.000 |
|
Sâu 70 - 100m, kể cả máy |
" |
6.310.000 |
|
Sâu trên 100m, kể cả máy |
" |
7.100.000 |
17 |
Cầu thang rời |
md |
|
|
Cầu thang sắt góc V50x50-V75x75 |
" |
1.420.692 |
|
Cầu thang gỗ kể cả con song và tay vịn gỗ nhóm 1, 2 |
" |
3.349.489 |
|
Cầu thang gỗ kể cả con song và tay vịn gỗ nhóm 3, 4, 5 |
" |
2.925.281 |
18 |
Hệ thống nước sinh hoạt trong nhà, cho nhà: |
|
|
|
Nhà cấp IV tính 1% tổng giá trị bồi thường nhà |
% |
1 |
|
Nhà cấp III, II tính 2% tổng giá trị bồi thường nhà |
% |
2 |
19 |
Hệ thống điện chiếu sáng sinh hoạt |
|
|
|
Nhà cấp nhà tạm, IV: tính 1% tổng giá trị bồi thường nhà |
% |
1 |
|
Nhà cấp III, II đi nổi tính 2% tổng giá trị bồi thường nhà |
% |
2 |
|
Nhà cấp III, II đi chìm tính 3% tổng giá trị bồi thường nhà |
% |
3 |
20 |
Tấm đan, sàn BTCT 200# |
m3 |
4.742.938 |
21 |
Sàn gỗ công nghiệp |
m2 |
348.150 |
|
Sàn gỗ nhóm 3, 4 |
" |
520.802 |
|
Sàn gỗ lim |
" |
839.449 |
22 |
Sàn gỗ lim (cả dầm sàn) |
m2 |
2.012.332 |
23 |
Bả ma tít lăn sơn tường, trần |
m2 |
63.632 |
|
Lăn sơn tường, trần |
" |
43.422 |
|
Quét vôi, ve tường trần |
" |
13.664 |
|
Làm trần xốp |
" |
139.015 |
|
Làm trần cót ép |
" |
101.372 |
|
Làm trần tấm nhựa khung xương sắt |
" |
139.015 |
24 |
Ốp tường gạch men kính 20x20 vữa 50#, 75# |
m2 |
310.495 |
25 |
Ốp tường tấm nhựa |
m2 |
87.038 |
|
Ốp gỗ chân tường |
" |
304.914 |
26 |
Vách nhôm kính |
" |
607.341 |
27 |
Lợp mái fibroximang (cả kết cấu mái) |
m2 |
184.775 |
28 |
Lợp mái tôn thường (cả kết cấu mái) |
m2 |
434.864 |
|
Lợp mái tôn lạnh (cả kết cấu mái) |
" |
636.268 |
29 |
Lợp mái ngói hài trên bê tông |
" |
1.206.190 |
30 |
Lan can cầu thang, hiên bằng Inox |
md |
560.000 |
31 |
Trát tường vữa 75# |
m2 |
63.941 |
32 |
Bể phốt có đáy, tường và thành bể xây gạch tuynel; nắp bể bằng BTCT; trong, ngoài bể được trát, láng vữa XM |
m3 |
2.248.677 |
33 |
Di chuyển cổng sắt |
m2 |
231.403 |
|
Di chuyển cửa sắt xếp lá tôn |
" |
231.403 |
|
Di chuyển cửa cuốn |
" |
231.403 |
|
Di chuyển cửa kính thủy lực |
" |
157.313 |
|
Di chuyển cửa thép hình |
" |
231.403 |
34 |
Hàng rào thép |
|
|
|
Hàng rào dây thép gai cột bê tông cao 1,5m (10 m đóng 3 cột, 5 hàng dây thép gai) |
md |
92.050 |
|
Hàng rào thép (loại thép đặc) |
kg thành phẩm |
25.000 |
|
Hàng rào thép (Loại thép hộp) |
m2 |
370.000 |
35 |
Sắt V50 dùng làm xà, sứ cột điện |
kg thành phẩm |
30.000 |
36 |
Di chuyển cột điện (bê tông chân cột mới) |
cột |
|
|
Cột H 8,5m |
" |
5.813.370 |
|
Cột H 7,5m |
" |
4.453.477 |
|
Cột H <=6,5m |
" |
3.331.201 |
Nghị định 68/2019/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng Ban hành: 14/08/2019 | Cập nhật: 15/08/2019
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung Quy chế tổ chức và hoạt động của Bệnh viện huyện Nhà Bè Ban hành: 30/09/2015 | Cập nhật: 06/10/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế quản lý hoạt động thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn Quận 6, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 08/09/2015 | Cập nhật: 16/09/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Quy chế Tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ Quận 12, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 19/06/2015 | Cập nhật: 04/07/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức, hoạt động của Đội Quản lý trật tự đô thị Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 24/02/2015 | Cập nhật: 12/03/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Quy định về tổ chức và hoạt động của Thanh tra tỉnh Đồng Nai Ban hành: 04/02/2015 | Cập nhật: 17/03/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về cơ chế, chính sách thực hiện công tác giải phóng mặt bằng, tái định cư dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Thái Nguyên - Chợ Mới (Bắc Kạn) đoạn tuyến thuộc địa phận tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 18/03/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Cà Mau Ban hành: 11/02/2015 | Cập nhật: 26/02/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về tỷ lệ phần trăm tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 11/02/2015 | Cập nhật: 28/05/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2015 Ban hành: 03/02/2015 | Cập nhật: 17/03/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Đơn giá bồi thường thiệt hại về nhà, công trình xây dựng, cây trồng và vật nuôi trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 10/03/2015 | Cập nhật: 31/03/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND quy định chi và mức chi kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 16/01/2015 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Quy định tiêu chí xét duyệt đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội tại dự án do các thành phần kinh tế đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 22/01/2015 | Cập nhật: 11/08/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Quy định về tiếp công dân và xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 10/02/2015 | Cập nhật: 26/02/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND ban hành quy định cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng theo Đề án đào tạo cán bộ của Tỉnh uỷ Sơn La giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 03/02/2015 | Cập nhật: 02/04/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 22/01/2015 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định về việc Đưa người lang thang vào cơ sở Bảo trợ xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 16/01/2015 | Cập nhật: 03/04/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Quy định về phân công, phân cấp, trách nhiệm quản lý, vận hành khai thác cầu và phê duyệt quy trình quản lý, vận hành khai thác cầu trên đường giao thông nông thôn thuộc địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/02/2015 | Cập nhật: 02/04/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 03/03/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 26/02/2015 | Cập nhật: 02/03/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu Đại học Nam Cao tỉnh Hà Nam Ban hành: 21/01/2015 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Bệnh viện quận Bình Tân kèm theo Quyết định 01/2012/QĐ-UBND Ban hành: 04/03/2015 | Cập nhật: 03/04/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 02/02/2015 | Cập nhật: 04/02/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về đặt mới tên đường trên địa bàn thành phố Cao Lãnh và Sa Đéc tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 15/01/2015 | Cập nhật: 26/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 để xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 05/02/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về đặt tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên Ban hành: 23/01/2015 | Cập nhật: 04/02/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 09/01/2015 | Cập nhật: 05/02/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Quy định về xử lý kỷ luật cán bộ, công, viên chức, người lao động vi phạm chính sách dân số - kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 05/02/2015 | Cập nhật: 02/03/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý nhà nước trong lĩnh vực giá trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị Ban hành: 10/02/2015 | Cập nhật: 24/02/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 15/01/2015 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Biểu giá cây trồng, hoa màu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 09/01/2015 | Cập nhật: 12/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND ban hành quy định phân khu vực, phân loại đường phố và phân vị trí đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 20/03/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Quy định chế độ chi mua tin phục vụ công tác phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 09/01/2015 | Cập nhật: 21/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Quy định về quy trình tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận một cửa, một cửa liên thông của các cơ quan hành chính trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 02/04/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Đơn giá xây mới nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 30/01/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất và đơn giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 15/01/2015 | Cập nhật: 28/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND quy định khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 15/01/2015 | Cập nhật: 15/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Quy định về Quy trình chuyển đổi mô hình tổ chức kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 09/02/2015 | Cập nhật: 17/03/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND sửa đổi phần nội dung tại gạch đầu dòng thứ nhất của Khoản 2, Điều 2, Quyết định 16/2014/QĐ-UBND về tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 23/01/2015 | Cập nhật: 26/02/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Quy định về công tác thi đua, khen thưởng Ban hành: 09/01/2015 | Cập nhật: 28/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Quy định về hạn mức giao đất ở mới; hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất có đất ở và đất vườn, ao liền kề; kích thước, diện tích đất ở tối thiểu được tách thửa cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 15/01/2015 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Quy chế Thi đua, Khen thưởng Ban hành: 15/01/2015 | Cập nhật: 07/03/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Quy định về thực hiện dân chủ trong công tác thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi triển khai dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 22/01/2015 | Cập nhật: 27/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ cấp dưỡng nấu ăn cho học sinh bán trú tại trường phổ thông dân tộc bán trú trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 08/01/2015 | Cập nhật: 22/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND quy định các định mức hỗ trợ cho hoạt động về phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn trên địa bàn xã xây dựng nông thôn mới của tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế xét tặng, tôn vinh danh hiệu “Doanh nghiệp, doanh nhân tiêu biểu tỉnh Hòa Bình” kèm theo Quyết định 03/2013/QĐ-UBND Ban hành: 08/01/2015 | Cập nhật: 11/02/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Quy trình giải quyết khiếu nại trên địa bàn Quận 1 thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 14/01/2015 | Cập nhật: 03/03/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách; mức khoán kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 14/01/2015 | Cập nhật: 21/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 14/01/2015 | Cập nhật: 15/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 07/01/2015 | Cập nhật: 14/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 26/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) xác định đơn giá thuê đất; đơn giá thuê đất có mặt nước; đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 06/01/2015 | Cập nhật: 27/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 08/2013/QĐ-UBND quy định về chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư, trình tự, thủ tục thực hiện ưu đãi, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 19/01/2015 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Quy định về thực hiện chuyển quyền sử dụng đất đã được đầu tư hạ tầng cho người dân tự xây dựng nhà ở đối với dự án đầu tư khu dân cư, khu đô thị trong đô thị trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 19/01/2015 | Cập nhật: 07/02/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 19/01/2015 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Quảng Bình Ban hành: 19/01/2015 | Cập nhật: 28/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về cơ chế phân công phối hợp, điều kiện bảo đảm cho công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 19/01/2015 | Cập nhật: 17/08/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Quy định về chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và thu hút nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang Ban hành: 16/01/2015 | Cập nhật: 04/03/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đến năm 2015 Ban hành: 12/01/2015 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND quy định việc thu nộp và tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu phí sử dụng đường bộ trên đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 12/01/2015 | Cập nhật: 20/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về bộ “Đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả; tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ; cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 12/01/2015 | Cập nhật: 28/01/2015
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Quy định nội dung thi đua, khen thưởng đối với đối tượng nộp thuế trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 12/01/2015 | Cập nhật: 27/01/2015
Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014