Quyết định 44/2013/QĐ-UBND điều chỉnh danh mục dự án đầu tư thuộc Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh giai đoạn 2011-2015 do tỉnh Kon Tum ban hành
Số hiệu: 44/2013/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Nguyễn Văn Hùng
Ngày ban hành: 15/10/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: An ninh quốc gia, Quốc phòng, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 44/2013/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 15 tháng 10 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI, ĐẢM BẢO QUỐC PHÒNG - AN NINH GIAI ĐOẠN 2011-2015

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị quyết số 32/2010/NQ-HĐND ngày 16/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh giai đoạn 2011-2015;

Căn cứ Nghị quyết số 16/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X về điều chỉnh Nghị quyết số 32/2010/NQ-HĐND ngày 16/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh giai đoạn 2011-2015;

Căn cứ Nghị quyết số 06/2013/NQ-HĐND ngày 04/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X về thông qua báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ kế hoạch kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng an ninh giai đoạn 2011-2015; điều chỉnh, bổ sung một số nhiệm vụ, giải pháp, dự án, công trình kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng an ninh giai đoạn 2011-2015;

Căn cứ Quyết định số 45/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - An ninh giai đoạn 2011-2015;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 1412/SKHĐT-TH ngày 28 tháng 8 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án đầu tư thuộc Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh của tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2015 đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 45/2010/QĐ ngày 24 tháng 12 năm 2010, cụ thể như sau:

1. Danh mục dự án thuộc Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh giai đoạn 2011-2015 điều chỉnh lại nguồn vốn dự kiến đầu tư như tại Phụ lục 01 kèm theo.

2. Danh mục dự án bổ sung vào Danh mục các dự án đầu tư thuộc Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh giai đoạn 2011 - 2015 như tại Phụ lục 02 kèm theo.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký. Thay thế Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án đầu tư thuộc kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh, giai đoạn 2011 - 2015

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (b/c);
- Cục Kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp (b/c);
- Thường trực tỉnh ủy, HĐND tỉnh (b/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh, Phó VP.UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Báo Kon Tum;
- Công an tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Đài PT-TH tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH2;

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Hùng

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH KẾ HOẠCH 5 NĂM 2011 - 2015 ĐIỀU CHỈNH NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2013/QĐ-UBND ngày 15/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng.

STT

Danh mục công trình

Địa điểm

Tổng mức đầu tư

Đã đầu tư giai đoạn 2011-2013

Nhu cầu vốn còn lại

Trong đó

Dự kiến nguồn vốn đầu tư

Ghi chú

Giai đoạn 2014-2015

Sau 2015

Theo Quyết định 45/2010/QĐ-UBND

Đề nghị điều chỉnh

 

 

 

3.417.059

647.241

2.733.087

1.170.715

1.562.372

 

 

 

1

Công viên giọt nước ĐắkBLa

Kon Tum

30.250

16.700

 

 

 

Vốn cân đối NSĐP

TW hỗ trợ có mục tiêu

Dừng

2

Trường Trung học nghề tỉnh

Kon Tum

37.919

21.054

 

 

 

TW hỗ trợ có mục tiêu

Vốn NSĐP

Dừng

3

Đường Nam Quảng Nam giai đoạn II (phân đoạn Km 160+944-Km165 và Km 192+507-Km209

Tu Mơ Rông

476.000

 

476.000

50.000

426.000

Trái phiếu Chính phủ

Huy động khác

 

4

Đường Tu Mơ Rông - Ngọc Yêu

Tu Mơ Rông

114.928

92.504

22.000

22.000

 

Trái phiếu Chính phủ

Trái phiếu Chính phủ + Huy động khác

 

5

Đường từ trung tâm huyện đến xã Đăk Xú huyện Ngọc Hồi (đường trục chính của huyện)

Ngọc Hồi

219.027

 

219.027

100.000

119.027

Trái phiếu Chính phủ

Huy động khác

 

6

Đường Cứu hộ cứu nạn cho nhân dân vùng lũ, nối dài từ Km 27 TL 678 đến đường Hồ Chí Minh

2 huyện

570.000

 

570.000

100.000

470.000

Trái phiếu Chính phủ

Huy động khác

 

7

Đường cứu hộ cứu nạn từ trung tâm thị trấn Đắk Rve đi xã Tân Lập, Đắk Ruồng, Đăk Tờ re huyện Kon Rẫy.

Kon Rẫy

350.000

15.000

335.000

150.000

185.000

Trái phiếu Chính phủ

Huy động khác

 

8

Đường giao thông tránh lũ từ thôn 10 xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà đi thôn 2 xã Diện Bình, huyện Đăk Tô

Đăk Hà

275.970

177.000

98.970

98.970

 

Trái phiếu Chính phủ

Huy động khác

 

9

Đường từ thôn 10, xã Đăk Pxi. huyện Đăk Hà đi xã Đăk Hà, huyện Tu Mơ Rông

Đăk Hà

200.000

 

200.000

100.000

100.000

Trái phiếu Chính phủ

Huy động khác

 

10

Đường Đăk Ruông - Đăk Kôi (Đường giao thông quốc lộ 24 - Đăk Kôi, Km0 - Km28, huyện Kon Rẫy)

Kon Rẫy

270.000

100.000

170.000

73.000

97.000

Trái phiếu Chính phủ

TW hỗ trợ có mục tiêu

 

11

Đường Rơ Manh - Đák Ring

Kon Plong

172.000

 

172.000

172.000

 

Trái phiếu Chính phủ

Huy động khác

 

12

Kè chống sạt lở sông ĐắkBLa (đoạn qua làng Plei Đôn và Kon Rờ Bàng TP Kon Tum)

Kon Tum

351.195

197.850

153.345

153.345

 

Trái phiếu Chính phủ

TW hỗ trợ có mục tiêu + Huy động khác

 

13

Kè chống sạt lở sông bờ sông Đăk Tờ Kan - Đăk Tô

Đăk Tô

100.000

 

100.000

50.000

50.000

Trái phiếu Chính phủ

Huy động khác

 

14

Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh

Kon Tum

30.542

23.250

1.400

1.400

 

TW hỗ trợ có mục tiêu

TW hỗ trợ có mục tiêu + Ngân sách địa phương

 

15

Nâng cấp bệnh viện Đa khoa tỉnh

Kon Tum

109.228

1.950

107.278

50.000

57.278

Trái phiếu Chính phủ

Huy động khác

 

16

Nâng cấp bệnh viện Đa khoa khu vực Ngọc Hồi

Ngọc Hồi

110.000

1.933

108.067

50.000

58.067

Trái phiếu Chính phủ

Huy động khác

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG VÀO KẾT HOẠCH 5 NĂM 2011 - 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2013/QĐ-UBND ngày 15/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng.

STT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Tổng mức đầu tư

Nhu cầu còn lại

Kế hoạch đầu tư giai đoạn 2011 - 2015

Ghi chú

Tổng số

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

Vốn NSĐP

TW hỗ trợ có mục tiêu

TPCP

Vốn nước ngoài (ODA)

Huy động khác

 

Tổng số

 

7.154.947

7.154.947

4.316.230

397.802

1.749.728

 

1.161.213

1.007.487

 

I

Chính sách mới của TW

 

1.800.303

1.800.303

1.450.213

34.000

255.000

 

1.616.213

 

 

1

Dự án giảm nghèo khu vực Tây Nguyên tỉnh Kon Tum

6 huyện

550.000

550.000

330.000

 

30.000

 

300.000

 

 

2

Kè chống lũ lụt đồng bào dân tộc thiểu số dọc sông Đăk Bla (đoạn từ làng Plei Groi đến làng Kon Klor 2 và từ làng Kon Hra Chôt đến làng Kon Tum Kơ Pong

Kon Tum

895.213

895.213

895.213

34.000

 

 

861.213

 

 

3

Các dự án thuộc Đề án thực hiện chính sách đầu tư cơ sở hạ tầng theo Quyết định số 293/QĐ-TTg , huyện Kon Rẫy

Kon Rẫy

125.000

125.000

75.000

 

75.000

 

 

 

 

4

Các dự án thuộc Đề án thực hiện chính sách đầu tư cơ sở hạ tầng theo Quyết định số 293/QĐ-TTg , huyện Sa Thầy

Sa Thầy

105.090

105.090

75.000

 

75.000

 

 

 

 

5

Các dự án thuộc Đề án thực hiện chính sách đầu tư cơ sở hạ tầng theo Quyết định số 293/QĐ-TTg , huyện Đăk Glei

Đăk Glei

125.000

125.000

75.000

 

75.000

 

 

 

 

II

THUỘC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, MỤC TIÊU CỦA CHÍNH PHỦ NHƯNG CHƯA CÓ TRONG KẾ HOẠCH 5 NĂM

 

1.978.647

1.978.647

1.978.647

343.802

826.634

 

 

808.211

 

1

Dự án đầu tư Nghề trọng điểm thuộc Chương trình MTQG giai đoạn 2011 - 2015 vùng Tây Nguyên tại Trường Trung cấp nghề Kon Tum

Kon Tum

20.000

20.000

20.000

 

20.000

 

 

 

 

2

Đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp

 

312.735

312.735

312.735

 

42.000

 

 

270.735

 

-

Cụm công nghiệp Thanh Trung, thành phố Kon Tum

Kon Tum

86.627

86.627

86.627

 

6.000

 

 

80.627

 

-

Cụm Công nghiệp TTCN Đăk Hno, thành phố Kon Tum

Kon Tum

26.108

26.108

26.108

 

6.000

 

 

20.108

 

-

Cụm công nghiệp huyện Kon Plong

Kon Plong

28.000

28.000

28.000

 

6.000

 

 

22.000

 

-

Cụm công nghiệp Đăk Xù

Ngọc Hồi

25.000

25.000

25.000

 

6.000

 

 

19.000

 

-

Cụm công nghiệp thị trấn Plei Kần

Ngọc Hồi

15.000

15.000

15.000

 

6.000

 

 

9.000

 

-

Cụm công nghiệp Mô Pá

Tu Mơ Rông

20.000

20.000

20.000

 

6.000

 

 

14.000

 

-

Cụm công nghiệp Đăk La

Đăk Hà

112.000

112.000

112.000

 

6.000

 

 

106.000

 

3

Các dự án bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2015

Toàn tỉnh

376.073

376.073

376.073

258.063

118.010

 

 

 

 

4

Các dự án đầu tư theo nguồn hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách Trung ương

 

343.600

343.600

343.600

1.300

139.824

 

 

202.476

 

-

Đầu tư hạ tầng Trung tâm sản xuất giống cá nước lạnh Măng Đen

Kon Plong

13.000

13.000

13.000

1.300

11.700

 

 

 

 

-

Tượng đài trung tâm huyện Tu Mơ Rông

Tu Mơ Rông

4.790

4.790

4.790

 

4.790

 

 

 

 

-

Đường giao thông từ đường Hồ Chí Minh đi xã Đăk Ang

Ngọc Hồi

45.557

45.557

45.557

 

27.334

 

 

18.223

 

-

Đường giao thông từ xã Đăk Tơ Re đi làng Kon Long Buk, Kon Xơm Luk và làng Kon Đơ Xing huyện Kon Rầy

Kon Rẫy

96.000

96.000

96.000

 

96.000

 

 

 

 

-

Kè chống sạt lở suối Đăk Sia đoạn qua xã Sa Nhơn, xã Sa Nghĩa và thị trấn Sa Thầy

Sa Thầy

184.253

184.253

184.253

 

 

 

 

184.253

 

5

Đầu tư hạ tầng tại Khu du lịch Măng Đen

 

206.900

206.900

206.900

 

206.900

 

 

 

 

-

Đường Từ khu trung tâm hành chính huyện đi khu du lịch dịch vụ chất lượng cao phía Tây đô thị Kon Plong

Kon Plong

96.300

96.300

96.300

 

96.300

 

 

 

 

-

Hồ cảnh quan và phục vụ nước sinh hoạt Kon Tu Rằng

Kon Plong

60.600

60.600

60.600

 

60.600

 

 

 

 

-

Trung tâm hội nghị khu vực tại Măng Đen

Kon Plong

50.000

50.000

50.000

 

50.000

 

 

 

 

6

Các công trình đã có chủ trương của Thường trực HĐND tỉnh

 

419.493

419.493

419.493

84.439

 

 

 

335.000

 

-

Đường giao thông liên xã từ thôn 5 xã Đăk Hà đi thôn 11 xã Đăk Hring

Đăk Hà

133.000

133.000

133.000

48.000

 

 

 

85.000

 

-

Đập thủy lợi thôn 7 xã Đăk Hring huyện Đăk Hà

Đăk Hà

250.000

250.000

250.000

 

 

 

 

250.000

 

-

Nâng cấp Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Kon Tum

Kon Tum

36.439

36.439

36.439

36.439

 

 

 

 

 

7

Cụm thủy lợi Măng Bút, huyện Kon Plong

Kon Plong

299.900

299.900

299.900

 

299.900

 

 

 

 

III

CÔNG TRÌNH CẤP BÁCH CỦA ĐỊA PHƯƠNG

 

3.375.997

3.375.997

887.370

20.000

668.094

 

 

199.276

 

1

Các dự án phục vụ di chuyển trung tâm hành chính

 

1.537.860

1.537.860

419.233

20.000

249.957

 

 

149.276

 

-

Quảng trường trung tâm huyện Kon Rẫy

Kon Rẫy

15.681

15.681

15.681

 

15.681

 

 

 

 

-

Đường bao khu dân cư phía Nam thành phố Kon Tum (đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến cầu treo Kon Klor)

Kon Tum

236.767

236.767

99.000

 

49.500

 

 

49.500

 

-

Đường bao khu dân cư phía Bắc thành phố Kon Tum (đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến cầu treo Kon Klor)

Kon Tum

250.412

250.412

99.552

 

49.776

 

 

49.776

 

-

Đường bao phía Tây thị trấn Plei Kần (điểm đấu giáp với đường Nguyễn Sinh Sắc, điểm cuối giáp với đường N5)

Ngọc Hồi

85.000

85.000

85.000

 

85.000

 

 

 

 

-

Cơ sở hạ tầng tại Khu Trung tâm hành chính mới của tỉnh

Kon Tum

950.000

950.000

120.000

20.000

50.000

 

 

50.000

 

2

Các công trình liên kết nối vùng để định hướng nâng cấp thành tỉnh lộ, quốc lộ

 

382.476

382.476

382.476

 

382.476

 

 

 

 

-

Đường tư cầu Đăk Ang đến xã Đăk Rơ Nga

Đăk Tô

18.000

18.000

18.000

 

18.000

 

 

 

 

-

Đường GTNT từ xã Đăk La đi xã Ngọc Réo, huyện Đăk Hà

Đăk Hà

120.000

120.000

120.000

 

120.000

 

 

 

 

-

Đường giao thông tránh lũ từ xã Đăk Hring huyện Đăk Hà đi xã Diên Bình và thị trấn Đăk Tô

Đăk Tô

150.000

150.000

150.000

 

150.000

 

 

 

 

-

Đường GTNT từ xã Đăk Tơ Re huyện Kon Rẫy đi xã Ngọc Réo huyện Đăk Hà

Kon Rẫy

94.476

94.476

94.476

 

94.476

 

 

 

 

3

Các công trình bức xúc khác

 

1.455.661

1.455.661

85.661

 

35.661

 

 

50.000

 

-

Đường giao thông từ Sa Nghĩa đi xã Hơ Moong

Sa Thầy

35.661

35.661

35.661

 

35.661

 

 

 

 

-

Đầu tư bảo tồn và phát triển Sâm Ngọc Lĩnh

Tu Mơ Rông

1.420.000

1.420.000

50.000

 

 

 

 

50.000