Nghị quyết 06/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 12/2011/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2010 tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu: 06/2013/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu Người ký: Võ Văn Dũng
Ngày ban hành: 19/07/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/2013/NQ-HĐND

Bạc Liêu, ngày 19 tháng 7 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 12/2011/NQ-HĐND NGÀY 11 THÁNG 12 NĂM 2011 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH “VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010 TỈNH BẠC LIÊU”

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ BẢY

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Xét Tờ trình số 116/TTr-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh “Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 12/2011/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ tư “Về việc phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2010 tỉnh Bạc Liêu”; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân và ý kiến Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 12/2011/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ tư “Về việc phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2010 tỉnh Bạc Liêu” như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 3.511.497 triệu đồng (ba ngàn năm trăm mười một tỷ, bốn trăm chín mươi bảy triệu đồng), trong đó, thu ngân sách địa phương: 3.505.998 triệu đồng.

a) Tổng các khoản thu cân đối ngân sách trên địa bàn: 2.969.275 triệu đồng (hai ngàn chín trăm sáu mươi chín tỷ, hai trăm bảy mươi lăm triệu đồng), trong đó, thu ngân sách địa phương: 2.963.776 triệu đồng.

b) Tổng thu trong kế hoạch ngân sách nhà nước: 774.414 triệu đồng (bảy trăm bảy mươi bốn tỷ, bốn trăm mười bốn triệu đồng), trong đó, thu trong dự toán địa phương: 768.915 triệu đồng.

(Chi tiết các khoản thu theo Phụ lục số 01 đính kèm)

2. Tổng quyết toán chi ngân sách trên địa bàn: 3.232.504 triệu đồng (ba ngàn hai trăm ba mươi hai tỷ, năm trăm lẻ bốn triệu đồng), trong đó, tổng chi ngân sách địa phương trong kế hoạch ngân sách: 2.684.010 triệu đồng (hai ngàn sáu trăm tám mươi bốn tỷ, không trăm mười triệu đồng).

(Chi tiết các nội dung chi theo Phụ lục số 02 đính kèm)

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh lập thủ tục báo cáo điều chỉnh quyết toán với Bộ Tài chính theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.

Các nội dung khác không nêu tại Nghị quyết này được thực hiện theo Nghị quyết số 12/2011/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VIII, kỳ họp thứ tư “Về việc phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2010 tỉnh Bạc Liêu”.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VIII, kỳ họp thứ bảy thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Võ Văn Dũng

 

PHỤ LỤC SỐ 01

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2010 TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2013/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

 Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

KẾ HOẠCH NGHỊ QUYẾT HĐND

QUYẾT TOÁN NĂM 2010

SO SÁNH (%)

QT/KH

QT NĂM 2009

1

2

3

4

5=4/3

6

 

TỔNG QUYẾT TOÁN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

2,116,937

3,511,497

165.88

109.37

Trong đó: Thu ngân sách địa phương

2,116,937

3,505,998

165.62

109.38

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN

1,776,937

2,969,275

167.10

116.01

Trong đó: Thu ngân sách địa phương

1,775,937

2,963,776

166.89

115.97

I

Tổng thu trong kế hoạch ngân sách nhà nước

630,000

774,414

122.92

114.51

Trong đó: Thu trong dự toán ngân sách địa phương

629,000

768,915

122.24

114.35

1

Thu từ DNNN Trung ương

38,000

41,831

110.08

81.59

Trong đó: Điều tiết ngân sách Trung ương

-

-

-

-

2

Thu từ các DNNN địa phương

63,000

129,505

205.56

183.04

3

Thu từ DN có vốn ĐTNN

1,000

5,281

528.10

112.70

4

Thuế CTN ngoài quốc doanh

312,400

327,637

104.88

107.77

5

Thu lệ phí trước bạ

30,000

40,087

133.62

132.15

6

Thu thuế sử dụng đất nông nghiệp

600

624

104.00

82.43

7

Thuế nhà đất

5,000

5,476

109.52

102.97

8

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

-

3

-

0.53

9

Thu tiền sử dụng đất

27,000

59,096

218.87

140.31

10

Thu tiền cho thuê đất

2,000

3,017

150.85

101.62

11

Thuế thu nhập cá nhân

52,000

56,729

109.09

123.58

12

Thu phí và lệ phí

9,500

15,850

166.84

145.17

Trong đó: Phí và lệ phí của Trung ương

1,000

5,472

-

141.36

13

Thu KHCB, tiền thuê nhà ở thuộc SHNN

-

312

-

28.42

14

Thu tiền bán nhà thuộc SHNN

5,000

5,551

111.02

38.81

15

Thu khác ngân sách

10,000

10,719

107.19

64.05

Trong đó: Ngân sách Trung ương

-

27

-

-

16

Thu khác tại xã

2,500

3,660

146.40

117.16

17

Thu phí xăng dầu

72,000

69,036

95.88

96.66

II

Thu hồi các khoản chi năm trước

-

6,773

-

-

Trong đó: Ngân sách Trung ương

-

-

-

-

III

Thu phạt vi phạm an toàn giao thông

-

15,392

-

-

IV

Thu thủy lợi phí

-

-

-

-

V

Thu viện trợ không hoàn lại

-

-

-

-

VI

Thu vay đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng

-

-

-

-

VII

Thu kết dư ngân sách năm trước

-

214,695

-

51.34

VIII

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

1,102,860

1,357,859

123.12

107.35

IX

Thu chuyển nguồn

44,077

570,142

1,293.51

471.15

X

Thu huy động đầu tư theo K3, Điều 8, Luật NSNN

-

30,000

-

-

B

THU ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NSNN

340,000

542,222

159.48

83.45

1

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

240,000

390,003

162.50

105.67

2

Thu từ nguồn phí, lệ phí

100,000

152,219

152.22

111.98

- Học phí

-

22,935

-

-

- Viện phí

-

106,568

-

-

- Thu các khoản huy động, đóng góp tự nguyện XDCSHT

-

2,844

-

-

- Phí và lệ phí

-

8,990

-

-

- Thu khác

-

10,882

-

-

3

Thu kết dư ngân sách năm trước (vốn xổ số kiến thiết)

 

-

 

 

C

THU TÍN PHIẾU, TRÁI PHIẾU KBNN (NSTW)

-

-

-

-

HĐND TỈNH BẠC LIÊU

 

PHỤ LỤC SỐ 02

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2010 TỈNH BẠC LIÊU
 (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2013/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

 Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

KẾ HOẠCH NGHỊ QUYẾT HĐND

QUYẾT TOÁN NĂM 2010

SO SÁNH (%)

QT/KH

QT NĂM 2009

1

2

3

4

5=4/3

6

 

TỔNG QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN

2,115,937

3,232,504

152.77

108.09

A

TỔNG CHI NSĐP TRONG KẾ HOẠCH NGÂN SÁCH

1,775,937

2,684,010

151.13

110.45

I

Chi đầu tư phát triển

164,402

353,587

215.07

94.97

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

162,502

351,773

216.47

94.76

2

Chi hỗ trợ vốn DNNN

1,900

1,814

 

 

II

Chi thường xuyên

1,221,801

1,352,885

110.73

121.25

1

Chi trợ giá mặt hàng chính sách

5,785

3,109

53.74

45.75

2

Chi SN kinh tế

96,285

94,103

97.73

112.73

3

Chi SN giáo dục - đào tạo

530,468

577,870

108.94

116.15

4

Chi SN y tế

175,835

112,163

63.79

120.02

5

Chi SN văn hóa - thể thao và du lịch

13,409

22,633

168.79

128.14

6

Chi SN phát thanh - truyền hình

7,730

10,639

137.63

118.67

7

Chi SN khoa học - công nghệ

12,338

10,216

82.80

135.17

8

Chi SN môi trường

13,490

12,017

89.08

117.71

9

Chi đảm bảo xã hội

31,122

84,687

272.11

157.30

10

Chi quản lý hành chính

185,413

252,893

136.39

134.92

11

Chi an ninh - quốc phòng

17,948

29,350

163.53

118.65

12

Chi khác ngân sách

9,884

17,837

180.46

183.66

13

Chi ngân sách xã

89,154

125,368

140.62

109.60

14

Dự phòng ngân sách

32,940

-

-

-

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

527,855

-

102.18

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,000

1,000

100.00

100.00

V

Chi chương trình mục tiêu và TW hỗ trợ có mục tiêu

376,391

434,388

115.41

105.40

VI

Chi từ thu phạt vi phạm hành chính lĩnh vực ATGT

-

14,295

 

117.26

- Chi khác ngân sách

 

12,311

 

126.50

- Chi sự nghiệp kinh tế

 

1,984

 

80.68

VII

Chi tạo nguồn làm lương

12,343

 

-

-

B

CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NSNN

340,000

548,494

161.32

97.84

1

Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

240,000

285,949

119.15

-

Trong đó: Chi trả nợ gốc và lãi vay (CT 132)

 

25,000

-

-

2

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí

100,000

149,016

149.02

111.86

- Chi sự nghiệp kinh tế

-

3,306

-

95.19

- Chi sự nghiệp y tế

-

113,260

-

122.33

- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo

-

28,424

-

85.99

- Chi quản lý hành chính

-

3,737

-

204.21

- Chi sự nghiệp văn hóa

-

20

-

-

- Chi khác

-

269

-

23.23

3

Chi chuyển nguồn vốn xổ số kiến thiết

-

113,529

-

-

4

Chi cấp vốn điều lệ thành lập Quỹ đầu tư phát triển của Công ty XSKT Minh Hải tỉnh Bạc Liêu

 

 

-

-

HĐND TỈNH BẠC LIÊU





Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012