Quyết định 974/QĐ-UBND năm 2012 bổ sung danh mục dự án đầu tư thuộc kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh giai đoạn 2011 - 2015 do tỉnh Kon Tum ban hành
Số hiệu: 974/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Nguyễn Văn Hùng
Ngày ban hành: 22/10/2012 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: An ninh quốc gia, Quốc phòng, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 974/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 22 tháng 10 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI, ĐẢM BẢO QUỐC PHÒNG - AN NINH GIAI ĐOẠN 2011 - 2015

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị quyết số 32/2010/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh giai đoạn 2011-2015;

Căn cứ Kết luận số 68-KL/TU ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc đầu tư các công trình cấp thiết trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy tại Công văn số 1765-CV/VPTU ngày 12 tháng 10 năm 2012 của Văn phòng Tỉnh ủy về việc thống nhất chủ trương đầu tư một số công trình cấp thiết;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 1604/SKHĐT-TH ngày 07 tháng 9 năm 2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung một số dự án vào danh mục dự án đầu tư thuộc Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh giai đoạn 2011 - 2015 đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 45/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2010 như tại Phụ lục kèm theo.

Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư, các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố liên quan tổ chức thực hiện theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, KTTH1.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Hùng

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH 5 NĂM 2011 - 2015
(Kèm theo Quyết định số: 974/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Tổng mức đầu tư dự kiến

Nhu cầu còn lại

Kế hoạch đầu tư giai đoạn 2011 - 2015

Ghi chú

Tổng số

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

Vốn cân đối NSĐP

TW hỗ trợ có mục tiêu

Trái phiếu Chính phủ

Vốn nước ngoài (ODA)

Huy động vốn

 

Tổng số

 

2.065.789

2.065.789

2.065.789

34.000

764.749

0

861.000

406.041

 

I

CÔNG CỘNG

 

15.681

15.681

15.681

0

15.681

0

0

0

 

1

Quảng trường trung tâm huyện Kon Rẫy

Kon Rẫy

15.681

15.681

15.681

 

15.681

 

 

 

 

II

CÔNG NGHIỆP

 

140.735

140.735

140.735

0

18.000

0

0

122.735

 

1

Cụm công nghiệp Thanh Trung, thành phố Kon Tum

Kon Tum

86.627

86.627

86.627

 

6.000

 

 

80.627

 

2

Cụm Công nghiệp TTCH Đăk Hno, thành phố Kon Tum

Kon Tum

26.108

26.108

26.108

 

6.000

 

 

20.108

 

3

Cụm công nghiệp huyện Kon Plong

Kon Plong

28.000

28.000

28.000

 

6.000

 

 

22.000

 

III

GIAO THÔNG

 

1.009.583

1.009.583

1.009.583

0

726.278

0

0

283.306

 

1

Đường bao khu dân cư phía Nam thành phố Kon Tum (đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến cầu treo Kon Klor)

Kon Tum

214.898

214.898

214.898

 

107.449

 

 

107.449

(*)

2

Đường bao khu dân cư phía Bắc thành phố Kon Tum (đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến cầu treo Kon Klor)

Kon Tum

280.391

280.391

280.391

 

140.196

 

 

140.196

(*)

3

Đường bao phía Tây thị trấn Plei Kần (điểm đầu giáp với đường Nguyễn Sinh Sắc, điểm cuối với giáp với đường N5)

Ngọc Hồi

60.000

60.000

60.000

 

60.000

 

 

 

 

4

Cống thoát lũ phía Nam cầu Đăk Bla

Kon Tum

8.600

8.600

8.600

 

8.600

 

 

 

 

5

Đường giao thông từ đường Hồ Chí Minh đi xã Đăk Đăk Ang

Ngọc Hồi

45.557

45.557

45.557

 

45.557

 

 

 

 

6

Đường GTNT từ xã Đăk La đi xã Ngọc Réo, huyện Đăk Hà

Đăk Hà

120.000

120.000

120.000

 

120.000

 

 

 

 

7

Đường giao thông tránh lũ từ xã Đăk Hring huyện Đăk Hà đi xã Diên Bình và thị trấn Đăk Tô

Đăk Tô

150.000

150.000

150.000

 

150.000

 

 

 

 

8

Đường GTNT từ xã Đăk Tơ Re huyện Kon Rẫy đi xã Ngọc Réo huyện Đăk Hà

Kon Rẫy

94.476

94.476

94.476

 

94.476

 

 

 

 

9

Đường giao thông từ Sa Nghĩa đi xã Hơ Moong

Sa Thầy

35.661

35.661

35.661

 

 

 

 

 

 

IV

THỦY LỢI

 

895.000

895.000

895.000

34.000

0

0

861.000

0

 

1

Kẻ chống lũ lụt, sạt lở các làng đồng bào dân tộc thiểu số dọc sông ĐăkBla (đoạn từ làng PLeiGroi đến làng KonKLor 2 và từ làng Kon Hra Chót đến làng Kon Tum Kơ Pơng

Kon Tum

895.000

895.000

895.000

34.000

 

 

861.000

 

 

V

VĂN HÓA

 

4.790

4.790

4.790

0

4.790

0

0

0

 

1

Tượng đài trung tâm huyện Tu Mơ Rông

Tu Mơ Rông

4.790

4.790

4.790

 

4.790

 

 

 

 

Ghi chú (*) Quy hoạch, đầu tư theo hướng đồng bộ, hiện đại và khai thác có hiệu quả quỹ đất dọc 02 bên đường để tạo nguồn vốn đầu tư 02 công trình này và phục vụ tái đầu tư công trình khác