Quyết định 40/2017/QĐ-UBND về giá thuê nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước đối với tổ chức, cá nhân thuê làm cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Số hiệu: | 40/2017/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng | Người ký: | Nguyễn Văn Tùng |
Ngày ban hành: | 22/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2017/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 22 tháng 12 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Bộ luật Dân sự ngày 24/11/2015;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Quyết định số 1176/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về quy định đơn giá, tỷ lệ phần trăm (%) để tính tiền thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng;
Căn cứ Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về việc điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn 07 quận thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2019);
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 188/TTr-SXD ngày 27/11/2017; Sở Tài chính tại Báo cáo thẩm định số 159/STC-GCS ngày 11/10/2017; Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 65/BCTĐ-STP ngày 17/11/2017.
QUYẾT ĐỊNH:
- Giá thuê nhà chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
- Đơn giá thuê đất được tính cho khuôn viên đất theo nhà thuê (nếu có).
1. Công ty TNHH MTV Quản lý và Kinh doanh nhà Hải Phòng:
- Là đơn vị đầu mối thực hiện việc thu tiền thuê nhà, thuê đất của các tổ chức, cá nhân thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước làm cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
- Có trách nhiệm thông báo giá thuê nhà làm cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tính theo mức giá được quy định tại Quyết định này cho các tổ chức, cá nhân biết để thực hiện và trả tiền thuê nhà đúng quy định.
2. Giao Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Cục Thuế thành phố hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Công ty TNHH MTV Quản lý và Kinh doanh nhà Hải Phòng và các tổ chức, cá nhân thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày 01/01/2018 và thay thế Quyết định số 1445/2015/QĐ-UB ngày 01/7/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước giao cho Công ty TNHH MTV Quản lý và Kinh doanh nhà Hải Phòng quản lý cho các tổ chức, cá nhân thuê làm cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn thành phố
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hải Phòng; Cục Trưởng Cục Thuế thành phố Hải Phòng; Tổng Giám đốc Công ty TNHH MTV Quản lý và Kinh doanh nhà Hải Phòng; Thủ trưởng các ngành, cấp, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG TỔNG HỢP GIÁ CHO THUÊ NHÀ, ĐẤT THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC SỬ DỤNG VÀO MỤC ĐÍCH SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
STT |
Địa chỉ nhà thuê |
Diện tích nhà thuê (m2) |
Số tầng |
Giá thuê nhà (đồng/tháng) |
Đơn giá thuê đất (đồng/m2/ tháng) |
1 |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
||||
1 |
57 Đinh Tiên Hoàng |
99,20 |
1 |
9.340.672 |
47.250 |
2 |
61 Đinh Tiên Hoàng |
44,00 |
1/2 |
4.143.040 |
47.250 |
3 |
89G+89F Đinh Tiên Hoàng |
73,60 |
1/2 |
7.560.192 |
47.250 |
4 |
26 T1 Đinh Tiên Hoàng |
71,70 |
1/2 |
6.751.272 |
47.250 |
5 |
89 Đinh Tiên Hoàng |
71,90 |
1/2 |
5.846.908 |
47.250 |
6 |
44 (42 cũ) Đinh Tiên Hoàng |
44,30 |
1 |
4.360.892 |
47.250 |
7 |
54 Đinh Tiên Hoàng |
760,10 |
2 |
46.778.688 |
47.250 |
8 |
50 Đinh Tiên Hoàng |
798,00 |
2+1/2 |
67.606.880 |
47.250 |
9 |
77 Đinh Tiên Hoàng |
183,50 |
2+1/2 |
14.690.843 |
47.250 |
10 |
40C (Số cũ: 42 - T1) Đinh Tiên Hoàng |
19,60 |
1 |
1.845.536 |
47.250 |
11 |
10 Đinh Tiên Hoàng |
136,70 |
1 |
11.701.520 |
35.475 |
12 |
24 Đinh Tiên Hoàng |
72,05 |
1/2 |
6.784.228 |
47.250 |
13 |
29 Đinh Tiên Hoàng |
38,70 |
1/2 |
3.643.992 |
47.250 |
14 |
89 cũ (89E mới) Đinh Tiên Hoàng |
35,80 |
1/2 |
3.370.928 |
47.250 |
15 |
22T1 Đinh Tiên Hoàng |
20,00 |
1/2 |
1.883.200 |
47.250 |
16 |
87T1 Đinh Tiên Hoàng |
45,20 |
1/2 |
4.256.032 |
47.250 |
2 |
Đường Cầu Đất |
||||
1 |
110 T1 Cầu Đất |
45,60 |
1/2 |
5.791.200 |
47.250 |
2 |
81 T1 Cầu Đất |
54,20 |
1/2 |
6.883.400 |
47.250 |
3 |
148 T1 Cầu Đất |
118,90 |
1/3 |
15.100.300 |
47.250 |
4 |
2 Cầu Đất |
66,90 |
1/2 |
9.345.930 |
47.250 |
5 |
112 Cầu Đất |
98,10 |
1/2 |
12.458.700 |
47.250 |
6 |
114 Cầu Đất |
29,80 |
1/2 |
3.784.600 |
47.250 |
7 |
75 Cầu Đất |
265,43 |
1+2/2 |
26.777.442 |
47.250 |
8 |
3 Cầu Đất |
63,90 |
1/2 |
8.115.300 |
47.250 |
9 |
4 Cầu Đất |
36,50 |
1/2 |
4.635.500 |
47.250 |
10 |
129 Cầu Đất |
37,80 |
1 |
4.800.600 |
47.250 |
11 |
128 Cầu Đất |
24,40 |
1/2 |
3.098.800 |
47.250 |
12 |
84 Cầu Đất |
31,00 |
1/2 |
3.937.000 |
47.250 |
13 |
60 Cầu Đất |
257,33 |
1+2/3 |
24.645.366 |
47.250 |
14 |
52 T1 Cầu Đất |
83,70 |
1/2 |
10.629.900 |
47.250 |
15 |
125 - T1 Cầu Đất |
35,30 |
1/2 |
4.483.100 |
47.250 |
16 |
1 Cầu Đất |
57,50 |
1/2 |
8.032.750 |
47.250 |
17 |
60 Cầu Đất |
247,00 |
3/3 |
14.122.400 |
47.250 |
18 |
3 - 37T1 Cầu Đất |
6,70 |
1/2 |
935.990 |
47.250 |
19 |
28 Cầu Đất |
42,30 |
1 |
5.909.310 |
47.250 |
20 |
13 Cầu Đất |
49,00 |
1/2 |
6.223.000 |
47.250 |
21 |
78 T1 Cầu Đất |
47,80 |
1/2 |
5.588.000 |
47.250 |
22 |
70T1 Cầu Đất |
44,70 |
1/2 |
5.676.900 |
47.250 |
23 |
Tầng 1 số 163 Cầu Đất |
45,90 |
|
5.829.300 |
47.250 |
24 |
188T1 Cầu Đất |
14,10 |
1 |
1.790.700 |
47.250 |
3 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
||||
1 |
156 Hoàng Văn Thụ |
93,60 |
1/2 |
8.985.600 |
47.250 |
2 |
158 Hoàng Văn Thụ |
328,94 |
2/2 |
30.949.248 |
47.250 |
3 |
160 Hoàng Văn Thụ |
93,80 |
1/2 |
9.004.800 |
47.250 |
4 |
164 Hoàng Văn Thụ |
128,20 |
1/2 |
11.706.240 |
47.250 |
5 |
37 Hoàng Văn Thụ |
81,40 |
2 |
7.814.400 |
47.250 |
6 |
23 Hoàng Văn Thụ |
262,50 |
2 |
22.125.600 |
47.250 |
7 |
33 Hoàng Văn Thụ |
665,00 |
2 |
56.120.064 |
47.250 |
8 |
35 Hoàng Văn Thụ |
523,80 |
2 |
42.827.520 |
47.250 |
9 |
112 Hoàng Văn Thụ |
17,20 |
1/4 |
1.651.200 |
47.250 |
10 |
114 Hoàng Văn Thụ |
28,00 |
1/4 |
2.956.800 |
47.250 |
11 |
51 Hoàng Văn Thụ |
65,70 |
2 |
6.307.200 |
47.250 |
12 |
94 T1 Hoàng Văn Thụ |
44,50 |
1/2 |
4.272.000 |
47.250 |
13 |
25 Hoàng Văn Thụ |
564,50 |
2 |
47.617.920 |
47.250 |
14 |
118 Hoàng Văn Thụ |
47,46 |
1/3 |
4.556.160 |
47.250 |
15 |
104T1 Hoàng Văn Thụ |
42,30 |
1/2 |
4.060.800 |
47.250 |
16 |
51A Hoàng Văn Thụ |
190,01 |
2 |
14.523.456 |
47.250 |
17 |
51B Hoàng Văn Thụ |
190,01 |
2 |
14.523.456 |
47.250 |
18 |
39 Hoàng Văn Thụ |
127,00 |
1 |
6.299.200 |
23.625 |
19 |
54 Hoàng Văn Thụ |
42,32 |
1/2 |
4.062.720 |
47.250 |
20 |
56 Hoàng Văn Thụ |
30,81 |
|
2.957.760 |
47.250 |
21 |
122 Hoàng Văn Thụ |
30,60 |
1/3 |
2.937.600 |
47.250 |
22 |
90 T1 Hoàng Văn Thụ |
15,74 |
1/2 |
1.511.040 |
47.250 |
23 |
52 Hoàng Văn Thụ |
50,00 |
1/2 |
5.280.000 |
47.250 |
24 |
41 Hoàng Văn Thụ |
59,60 |
1/2 |
5.721.600 |
47.250 |
25 |
9 Hoàng Văn Thụ |
160,00 |
1/2 |
14.592.000 |
39.375 |
26 |
13 Hoàng Văn Thụ |
49,30 |
1 |
4.732.800 |
47.250 |
27 |
1T1 - 154 Hoàng Văn Thụ |
20,20 |
1/2 |
2.133.120 |
47.250 |
28 |
96 T1 Hoàng Văn Thụ |
25,60 |
1/2 |
2.457.600 |
47.250 |
29 |
2T1 - 154 Hoàng Văn Thụ |
23,30 |
1/2 |
2.460.480 |
47.250 |
4 |
Đường Điện Biên Phủ |
||||
1 |
26 Điện Biên Phủ |
71,24 |
1/2 |
7.508.696 |
47.250 |
2 |
24 Điện Biên Phủ |
410,80 |
3 |
34.592.280 |
47.250 |
3 |
5 Điện Biên Phủ |
60,10 |
1 |
6.651.267 |
47.250 |
4 |
23 Điện Biên Phủ |
565,50 |
2 |
55.918.494 |
47.250 |
5 |
107 P4 - T1 Điện Biên Phủ |
51,20 |
1/2 |
5.396.480 |
47.250 |
6 |
56 tầng 1 (phía ngoài) Điện Biên Phủ |
243,40 |
1/2 |
25.654.360 |
47.250 |
7 |
35 Điện Biên Phủ |
66,80 |
1 |
3.914.480 |
33.075 |
8 |
37 Điện Biên Phủ |
478,42 |
2 |
45.579.176 |
47.250 |
9 |
52 Điện Biên Phủ |
324,46 |
2 |
30.063.242 |
47.250 |
10 |
84 + 86 Điện Biên Phủ |
500,50 |
2 |
45.613.115 |
47.250 |
11 |
4 Điện Biên Phủ |
110,00 |
1 |
11.594.000 |
47.250 |
12 |
61 Điện Biên Phủ |
95,70 |
1 |
10.086.780 |
47.250 |
13 |
71 Điện Biên Phủ |
601,80 |
2 |
50.537.192 |
47.250 |
14 |
35 Điện Biên Phủ |
89,50 |
2/2 |
5.597.340 |
47.250 |
15 |
50 Điện Biên Phủ |
536,00 |
2 |
46.894.568 |
47.250 |
16 |
35T2 Điện Biên Phủ |
87,60 |
2/2 |
5.539.824 |
47.250 |
17 |
39 Điện Biên Phủ |
524,87 |
2 |
51.469.560 |
47.250 |
18 |
46 Điện Biên Phủ |
72,00 |
1/2 |
7.588.800 |
47.250 |
19 |
57 Điện Biên Phủ |
98,80 |
1/2 |
10.413.520 |
47.250 |
20 |
105 Điện Biên Phủ |
135,50 |
1+2/2 |
11.837.474 |
47.250 |
21 |
72 Điện Biên Phủ |
548,70 |
1+2/2 |
40.332.364 |
47.250 |
22 |
56 Điện Biên Phủ (Phía trong) |
562,60 |
2/2 + 2 |
52.430.176 |
47.250 |
5 |
Đường Lương Khánh Thiện |
||||
1 |
142 + 144 + 146 Lương Khánh Thiện |
615,90 |
2 |
55.164.626 |
47.250 |
2 |
37 Lương Khánh Thiện |
216,50 |
2 |
15.563.874 |
41.325 |
3 |
25 Lương Khánh Thiện |
214,80 |
2 |
15.980.136 |
41.325 |
4 |
19 Lương Khánh Thiện |
28,00 |
1 |
1.363.600 |
11.500 |
5 |
17 Lương Khánh Thiện |
263,70 |
2 |
19.704.870 |
41.325 |
6 |
164 - Tầng 1 Lương Khánh Thiện |
37,00 |
1/2 |
3.667.070 |
47.250 |
7 |
21 Lương Khánh Thiện |
708,09 |
3 |
44.436.239 |
41.325 |
8 |
53 Lương Khánh Thiện |
332,70 |
2 |
21.494.977 |
47.250 |
9 |
140 T1 Lương Khánh Thiện |
93,20 |
1/2 |
9.237.052 |
47.250 |
10 |
118B Lương Khánh Thiện |
26,20 |
1/2 |
2.596.682 |
47.250 |
11 |
33 Tầng 1 Phòng 1 Lương Khánh Thiện |
42,50 |
1/2 |
2.069.750 |
11.500 |
6 |
Đường Lý Thường Kiệt |
||||
1 |
235 T1 đến T5 Lý Thường Kiệt |
225,20 |
5 |
10.826.406 |
27.450 |
2 |
320 Lý Thường Kiệt |
20,00 |
1/3 |
1.601.400 |
27.450 |
3 |
279 Lý Thường Kiệt |
162,53 |
1/2 |
13.013.777 |
27.450 |
4 |
320 Lý Thường Kiệt (gian trong) |
18,50 |
1/2 |
871.350 |
22.800 |
5 |
292 Lý Thường Kiệt |
136,20 |
1/4 + 3/4 |
6.815.558 |
27.450 |
6 |
16 Lý Thường Kiệt |
241,20 |
3 |
15.538.761 |
32.925 |
7 |
3 Lý Thường Kiệt |
68,00 |
1/3 |
7.046.160 |
32.925 |
8 |
1 - 112 - T1 Lý Thường Kiệt |
49,60 |
1/3 |
4.370.880 |
27.450 |
9 |
344 T1 Lý Thường Kiệt |
49,90 |
1/4 |
4.465.551 |
27.450 |
10 |
6 Lý Thường Kiệt |
12,00 |
1/2 |
1.130.400 |
32.925 |
11 |
324 T2 Lý Thường Kiệt |
65,70 |
1/2 |
3.156.359 |
27.450 |
12 |
310T1 Lý Thường Kiệt |
39,70 |
1/2 |
3.178.779 |
27.450 |
13 |
163T1-P1A Lý Thường Kiệt |
29,30 |
1/5 |
2.760.060 |
32.925 |
14 |
316 Lý Thường Kiệt |
51,80 |
1/3 |
4.147.626 |
27.450 |
15 |
162 Lý Thường Kiệt |
65,80 |
1/2 |
4.943.616 |
32.925 |
16 |
140 Tầng 1 Lý Thường Kiệt |
36,60 |
1 |
3.447.720 |
32.925 |
7 |
Đường Nguyễn Đức Cảnh |
||||
1 |
16/49 Nguyễn Đức Cảnh |
54,50 |
1 |
2.763.150 |
13.500 |
2 |
4/55 Nguyễn Đức Cảnh |
117,00 |
1 |
5.931.900 |
13.500 |
3 |
8/49 Nguyễn Đức Cảnh |
111,30 |
1 |
5.642.910 |
13.500 |
4 |
15 Nguyễn Đức Cảnh |
127,70 |
2 |
12.068.220 |
50.625 |
5 |
12 Nguyễn Đức Cảnh |
38,90 |
1/3 |
4.597.980 |
50.625 |
6 |
117 Nguyễn Đức Cảnh |
135,40 |
1 |
14.403.852 |
35.475 |
7 |
31 Nguyễn Đức Cảnh |
177,70 |
1 |
21.004.140 |
50.625 |
8 |
16T1 Nguyễn Đức Cảnh |
43,60 |
1/3 |
5.153.520 |
50.625 |
9 |
22T1 Nguyễn Đức Cảnh |
45,70 |
1/2 |
5.401.740 |
50.625 |
10 |
13T1 Nguyễn Đức Cảnh |
47,70 |
1/3 |
5.638.140 |
50.625 |
8 |
Đường Trần Phú |
||||
1 |
106 (40 cũ) Trần Phú |
122,50 |
2 |
11.536.954 |
47.250 |
2 |
147 (55 cũ) Trần Phú |
87,90 |
1/2 |
9.405.300 |
47.250 |
3 |
58 Trần Phú (số 152 mới) |
161,60 |
1 |
17.291.200 |
47.250 |
4 |
133 (48 cũ) Trần Phú |
157,00 |
2 |
16.799.000 |
47.250 |
5 |
148 (55 cũ) Trần Phú |
29,10 |
1/2 |
3.113.700 |
47.250 |
6 |
42 (cũ) - 111 (mới) Trần Phú |
207,40 |
2 |
17.595.080 |
47.250 |
7 |
149 (55 cũ) Trần Phú |
28,20 |
1/2 |
3.017.400 |
47.250 |
8 |
105 Trần Phú |
475,40 |
2 |
42.331.233 |
47.250 |
9 |
36 Trần Phú |
463,60 |
1 |
40.948.900 |
47.250 |
10 |
34 Trần Phú (số mới 94) |
172,30 |
1/2 |
18.436.100 |
47.250 |
11 |
37 Trần Phú (số mới 97) |
436,34 |
1/2+2 |
25.681.691 |
13.150 |
12 |
8 Trần Phú |
1.202,10 |
1+3 |
54.901.586 |
13.150 |
9 |
Đường Hai Bà Trưng |
||||
1 |
38 Hai Bà Trưng |
47,00 |
1/2 |
4.927.010 |
48.750 |
2 |
76B (số 76 cũ) Hai Bà Trưng |
24,00 |
1 |
2.515.920 |
48.750 |
3 |
189 Hai Bà Trưng |
246,02 |
1 +1 |
18.670.032 |
45.000 |
4 |
1 T1 - 11 Hai Bà Trưng |
42,80 |
1/2 |
4.486.724 |
48.750 |
5 |
15 - 151 Hai Bà Trưng |
7,70 |
1 |
733.810 |
45.000 |
6 |
16 - 151 Hai Bà Trưng |
14,10 |
1 |
1.343.730 |
45.000 |
7 |
76T1 Hai Bà Trưng |
23,40 |
1/2 |
2.411.090 |
48.750 |
10 |
Đường Lê Lợi |
||||
1 |
106 Lê Lợi |
35,68 |
1/2 |
3.089.888 |
36.225 |
2 |
54 Lê Lợi |
293,90 |
1 + 2 |
20.678.348 |
36.225 |
3 |
336 Lê Lợi |
50,00 |
1/2 |
4.330.000 |
36.225 |
4 |
20 Lê Lợi |
129,80 |
1 |
9.457.586 |
36.225 |
5 |
55 Lê Lợi |
45,26 |
1 |
3.919.516 |
36.225 |
6 |
55 Lê Lợi |
20,00 |
1/2 |
1.732.000 |
36.225 |
11 |
Đường Lý Tự Trọng |
||||
1 |
28 Lý Tự Trọng |
809,70 |
1+2 |
63.644.874 |
32.925 |
2 |
36 Lý Tự Trọng |
531,90 |
4 |
22.047.254 |
32.925 |
3 |
1 Lý Tự Trọng |
183,00 |
1 |
17.694.270 |
32.925 |
4 |
30 Lý Tự Trọng |
263,04 |
3 |
7.567.921 |
23.025 |
5 |
20 Lý Tự Trọng |
384,76 |
1/2 |
35.877.598 |
32.925 |
6 |
4 (cũ là 2A) Lý Tự Trọng |
306,30 |
1 |
26.923.770 |
32.925 |
12 |
Đường Minh Khai |
||||
1 |
22A Minh Khai |
261,35 |
2 |
19.664.405 |
38.400 |
2 |
37 Minh Khai |
20,00 |
1 |
954.000 |
26.850 |
3 |
10 Minh Khai |
291,40 |
2 |
24.679.683 |
38.400 |
4 |
35 Minh Khai |
337,69 |
2 |
29.528.505 |
38.400 |
5 |
33 Minh Khai |
63,90 |
1/3 |
6.102.450 |
38.400 |
6 |
7 Minh Khai |
166,50 |
2 |
12.753.070 |
38.400 |
7 |
31 Minh Khai |
736,56 |
1 + 3 |
49.350.389 |
38.400 |
13 |
Đường Phạm Minh Đức |
||||
1 |
5 Phạm Minh Đức |
389,44 |
2 |
27.654.445 |
14.000 |
2 |
8 Phạm Minh Đức |
73,65 |
2 |
4.837.215 |
14.000 |
3 |
1 - T1 - 1 Phạm Minh Đức |
47,20 |
1 |
3.912.880 |
14.000 |
4 |
58 Phạm Minh Đức |
450,40 |
1+2 |
30.779.112 |
14.000 |
5 |
3-1 Phạm Minh Đức |
24,70 |
1 |
1.022.580 |
7.000 |
14 |
Đường Phan Bội Châu |
||||
1 |
311 P3+4 Phan Bội Châu |
69,60 |
1/4 |
6.772.080 |
38.400 |
2 |
311 P1+2 Phan Bội Châu |
85,50 |
1/4 |
8.319.150 |
38.400 |
3 |
182 Phan Bội Châu |
35,70 |
3 |
3.473.610 |
38.400 |
4 |
141 T1 Phan Bội Châu |
39,60 |
1/4 |
4.109.952 |
38.400 |
5 |
64 Phan Bội Châu |
21,10 |
1 |
2.247.630 |
38.400 |
6 |
123 Phan Bội Châu |
744,40 |
3 |
50.640.174 |
38.400 |
7 |
85 Tầng 1 Phan Bội Châu |
70,70 |
1/2 |
6.879.110 |
38.400 |
8 |
1D - T1 - 141 Phan Bội Châu |
6,50 |
1/4 |
627.250 |
32.925 |
9 |
100 Phan Bội Châu |
163,10 |
2 |
12.654.838 |
38.400 |
10 |
1A - T1 - 141 Phan Bội Châu |
6,50 |
1/4 |
627.250 |
32.925 |
11 |
1B - T1 - 141 Phan Bội Châu |
6,50 |
1/4 |
627.250 |
32.925 |
12 |
1C - T1 - 141 Phan Bội Châu |
6,50 |
1/4 |
627.250 |
32.925 |
15 |
Đường Quang Trung |
||||
1 |
Tầng 1 + Tầng 2 - Chợ Sắt Quang Trung |
9.430,00 |
2/4 |
460.184.000 |
50.625 |
2 |
57 Quang Trung |
87,30 |
1/2 |
9.760.140 |
50.625 |
3 |
48 Tầng 1 Quang Trung |
48,90 |
1/3 |
5.467.020 |
50.625 |
4 |
49 Tầng 1 Quang Trung |
64,60 |
1/3 |
7.222.280 |
50.625 |
5 |
28 Tầng 3 Quang Trung |
42,00 |
3/3 |
1.878.240 |
50.625 |
6 |
61 - T1 Quang Trung |
75,70 |
1/2 |
8.463.260 |
50.625 |
7 |
37 T1 + 2 Quang Trung |
72,90 |
1/3+2/3 |
6.486.636 |
50.625 |
8 |
195 Quang Trung |
122,54 |
2 |
11.411.650 |
50.625 |
9 |
36 Quang Trung |
51,20 |
1/3 |
5.724.160 |
50.625 |
10 |
47 T2 Quang Trung |
51,40 |
2/3 |
3.447.912 |
50.625 |
11 |
76 Quang Trung |
244,90 |
2 |
20.484.667 |
50.625 |
12 |
83T1 Quang Trung |
38,50 |
1/2 |
4.304.300 |
50.625 |
13 |
64T1 Quang Trung |
72,80 |
1/2 |
8.139.040 |
50.625 |
16 |
Đường Trần Hưng Đạo |
||||
1 |
28 T1 Trần Hưng Đạo |
43,20 |
1/2 |
4.932.576 |
47.250 |
2 |
20 Trần Hưng Đạo |
276,80 |
2 |
21.577.944 |
47.250 |
3 |
18 Trần Hưng Đạo |
104,00 |
1 |
11.874.720 |
47.250 |
4 |
17 Trần Hưng Đạo |
323,90 |
2 |
29.234.232 |
47.250 |
5 |
19 Trần Hưng Đạo |
289,20 |
2 |
28.179.624 |
47.250 |
6 |
25 Trần Hưng Đạo |
126,00 |
2 |
10.454.736 |
47.250 |
17 |
Đường Võ Thị Sáu |
||||
1 |
21 Võ Thị Sáu |
87,70 |
1/2 |
6.934.001 |
14.000 |
2 |
15 - Tầng 2 Võ Thị Sáu |
47,10 |
2/3 |
2.127.978 |
14.000 |
3 |
21 Võ Thị Sáu (số mới 41) |
187,90 |
2 |
11.112.774 |
14.000 |
4 |
12 Võ Thị Sáu (số 32 mới) |
176,28 |
2 |
10.238.918 |
14.000 |
5 |
5 Võ Thị Sáu |
126,40 |
2 |
7.650.480 |
14.000 |
6 |
25A Võ Thị Sáu |
199,90 |
1+2 |
6.415.312 |
7.000 |
7 |
25 Võ Thị Sáu |
303,60 |
1+2 |
21.065.326 |
14.000 |
8 |
13 Võ Thị Sáu |
310,08 |
2 |
18.855.421 |
14.000 |
9 |
22 Võ Thị Sáu (số mới 60) |
355,00 |
2 |
21.367.128 |
14.000 |
10 |
16 Võ Thị Sáu |
110,26 |
2/2+1 |
3.063.197 |
7.000 |
18 |
Đường Trạng Trình |
||||
11 |
12T1-P1 Trạng Trình |
41,30 |
|
3.572.450 |
32.925 |
19 |
Đường Cù Chính Lan |
||||
1 |
24 T1 Cù Chính Lan |
456,50 |
1/2 |
35.059.200 |
32.925 |
2 |
22 Cù Chính Lan |
693,80 |
2 |
46.878.720 |
32.925 |
3 |
15 Cù Chính Lan |
629,21 |
2/2 |
38.857.882 |
32.925 |
4 |
16 Cù Chính Lan |
486,25 |
2 |
31.798.733 |
32.925 |
5 |
18 Cù Chính Lan |
1.130,38 |
2 |
74.856.960 |
32.925 |
6 |
6 Cù Chính Lan |
1.082,84 |
2 |
58.028.544 |
32.925 |
7 |
3 Cù Chính Lan |
189,00 |
2 |
11.612.160 |
32.925 |
20 |
Đường Hàng Kênh |
||||
1 |
2 Hàng Kênh |
40,00 |
1/2 |
3.850.000 |
32.925 |
2 |
239A Hàng Kênh |
56,16 |
1 |
4.914.000 |
32.925 |
3 |
239C Hàng Kênh |
76,10 |
1 |
5.755.750 |
32.925 |
4 |
239B Hàng Kênh |
56,16 |
1 |
4.914.000 |
32.925 |
5 |
1-135 Hàng Kênh |
5,00 |
1 |
437.500 |
32.925 |
21 |
Đường Lạch Tray |
||||
1 |
129 Lạch Tray |
49,20 |
1 |
5.721.960 |
47.250 |
2 |
66 Lạch Tray |
222,70 |
1 |
21.229.402 |
47.250 |
3 |
5 Lạch Tray |
234,70 |
1 |
21.568.998 |
47.250 |
4 |
120 Lạch Tray |
164,50 |
2 |
15.507.442 |
47.250 |
5 |
57 Lạch Tray |
59,20 |
1 |
6.884.960 |
47.250 |
6 |
67 Lạch Tray |
93,40 |
1/2 |
8.080.524 |
47.250 |
22 |
Đường Tô Hiệu |
||||
1 |
150 Tô Hiệu |
187,50 |
1 |
20.934.375 |
48.750 |
2 |
15 Tô Hiệu |
32,40 |
1/2 |
3.617.460 |
48.750 |
3 |
287T1 + 2 Tô Hiệu |
38,90 |
2 |
3.948.350 |
45.000 |
4 |
69 Tô Hiệu |
190,40 |
2 |
21.258.160 |
48.750 |
5 |
185 Tô Hiệu |
105,30 |
1 |
10.153.553 |
43.500 |
6 |
2 Tô Hiệu |
48,30 |
1/3 |
5.392.695 |
48.750 |
7 |
448 (442 cũ) Tô Hiệu |
18,75 |
1 |
1.903.125 |
45.000 |
23 |
Đường Trần Quang Khải |
||||
1 |
1 Trần Quang Khải |
269,95 |
1 |
26.698.055 |
38.400 |
2 |
40 Trần Quang Khải |
428,60 |
2 |
33.036.556 |
38.400 |
3 |
40 (phía sau) Trần Quang Khải |
69,00 |
1 |
3.788.100 |
26.850 |
4 |
39 T1 Trần Quang Khải |
49,80 |
1/3 |
5.171.481 |
38.400 |
5 |
48 Trần Quang Khải |
50,70 |
1/2 |
5.515.653 |
38.400 |
24 |
Đường Vạn Mỹ |
||||
1 |
117 - A7 TT Vạn Mỹ |
43,40 |
1/5 |
2.631.858 |
7.700 |
2 |
22 - CT1 TT Vạn Mỹ |
51,65 |
1/5 |
3.129.990 |
7.700 |
3 |
4T1 CT1 A3 TT Vạn Mỹ |
49,90 |
1/5 |
1.681.630 |
5.000 |
4 |
24 T1 CT6 lô A2 TT Vạn Mỹ |
25,10 |
1/3 |
845.870 |
5.000 |
5 |
115 + 116 T1 TT Vạn Mỹ |
70,90 |
1/5 |
4.296.540 |
7.700 |
25 |
Đường Quán Toan |
||||
1 |
6 CT2 T1 A4 Khu TT Quán Toan |
46,80 |
1/5 |
1.394.640 |
Không có khuôn viên |
2 |
2T1 Ct1 A4 Khu TT Quán Toan |
44,70 |
1/5 |
1.332.060 |
|
3 |
5Ct2T1 - A4 Khu TT Quán Toan |
36,20 |
1/5 |
1.078.760 |
|
4 |
3T1 - A8 Khu TT Quán Toan |
35,20 |
1/5 |
1.048.960 |
|
5 |
8T1 CT2 A4 Khu TT Quán Toan |
34,10 |
1/5 |
1.066.989 |
|
6 |
4 T1 CT 1 - A4 Khu TT Quán Toan |
35,20 |
1/5 |
1.048.960 |
|
26 |
Đường Nguyễn Thái Học |
||||
1 |
3T1 - 10 Nguyễn Thái Học (12C mới) |
36,50 |
1/4 |
3.157.250 |
32.925 |
2 |
9C (10 P3 cũ) Nguyễn Thái Học |
35,10 |
1/5 |
3.036.150 |
32.925 |
3 |
4T1 - 10 Nguyễn Thái Học |
37,90 |
1/4 |
3.278.350 |
32.925 |
4 |
2T1 - 10 Nguyễn Thái Học |
36,00 |
1/4 |
3.114.000 |
32.925 |
5 |
1T1 - 10 Nguyễn Thái Học (12 tầng 1 mới) |
43,70 |
1/4 |
3.780.050 |
32.925 |
6 |
2T1 - 10 Nguyễn Thái Học |
35,50 |
1/5 |
3.070.750 |
32.925 |
7 |
1 T1 - 10 Nguyễn Thái Học (9A mới) |
36,50 |
1/5 |
3.157.250 |
32.925 |
8 |
9 Tầng 1 (số 10 cũ) Nguyễn Thái Học |
79,80 |
1/5 |
7.592.970 |
32.925 |
9 |
9 T1 Nguyễn Thái Học |
93,00 |
1/4 |
8.044.500 |
32.925 |
27 |
Đường Bến Bính |
||||
1 |
57 Bến Bính |
257,72 |
1+2/2 |
14.980.240 |
30.375 |
28 |
Đường Cát Cụt |
|
|
||
1 |
84 T1 Cát Cụt |
72,50 |
1/2 |
6.626.500 |
32.925 |
2 |
39 Cát Cụt |
21,80 |
1 |
1.661.160 |
8.800 |
3 |
99T1 Cát Cụt |
36,80 |
1/2 |
3.699.872 |
32.925 |
4 |
64 Cát Cụt |
60,00 |
1 |
5.484.000 |
32.925 |
29 |
Đường Hạ Lý |
|
|
||
1 |
80 Hạ Lý |
225,80 |
2 |
12.244.380 |
7.450 |
2 |
55 Hạ Lý |
335,80 |
1 |
22.867.980 |
7.450 |
30 |
Đường Hồ Xuân Hương |
|
|
||
1 |
20 Hồ Xuân Hương |
223,10 |
2 |
25.006.410 |
32.925 |
2 |
11 Hồ Xuân Hương |
516,70 |
2 |
56.717.910 |
32.925 |
3 |
9 Hồ Xuân Hương |
680,50 |
2 |
57.777.570 |
32.925 |
31 |
Đường Hoàng Diệu |
|
|
||
1 |
6 Hoàng Diệu |
255,66 |
2 |
21.066.384 |
32.925 |
2 |
6A Hoàng Diệu |
191,44 |
2 |
13.523.488 |
32.925 |
3 |
4 (số cũ là 6A) Hoàng Diệu |
210,88 |
2 |
12.712.672 |
32.925 |
4 |
8 Hoàng Diệu |
621,28 |
2 |
44.452.163 |
32.925 |
32 |
Đường Hoàng Ngân |
|
|
||
1 |
2 Hoàng Ngân |
852,08 |
1 |
73.875.336 |
32.925 |
33 |
Đường Ký Con |
|
|
||
1 |
19 Ký Con |
512,50 |
3 |
23.167.316 |
27.450 |
2 |
14 Ký Con |
674,40 |
4 |
29.037.712 |
27.450 |
3 |
2 - P2 - T1 Ký Con |
50,40 |
1/2 |
3.814.776 |
27.450 |
4 |
2 - P1 - T1 Ký Con |
35,20 |
1/2 |
2.664.288 |
27.450 |
34 |
Đường Lương Văn Can |
|
|
||
1 |
3 Lương Văn Can |
267,60 |
2 |
10.916.840 |
11.200 |
2 |
3 Lương Văn Can |
186,07 |
2 |
11.337.018 |
11.200 |
35 |
Đường Lãn Ông |
|
|
||
1 |
22 Lãn Ông |
46,60 |
1 |
4.674.478 |
43.875 |
2 |
36 T1 Lãn Ông |
18,80 |
1 |
2.098.080 |
43.875 |
36 |
Đường Lê Đại Hành |
|
|
||
1 |
18 Lê Đại Hành |
286,30 |
2 |
22.839.966 |
38.400 |
2 |
16 Lê Đại Hành |
1.218,56 |
2 |
126.254.276 |
38.400 |
3 |
31 Lê Đại Hành |
30,00 |
1/2 |
3.115.350 |
38.400 |
4 |
45 Lê Đại Hành |
144,00 |
1 |
15.665.760 |
38.400 |
37 |
Đường Lê Quýnh |
|
|
||
1 |
20 Lê Quýnh |
243,40 |
3 |
14.553.054 |
11.200 |
38 |
Đường Nguyễn Công Trứ |
|
|
||
1 |
23 T1 Nguyễn Công Trứ |
46,40 |
1/2 |
3.702.720 |
27.450 |
39 |
Đường Nguyễn Khuyến |
|
|
||
1 |
16B T1 Nguyễn Khuyến |
49,50 |
1/2 |
4.390.650 |
36.750 |
40 |
Đường Nguyễn Lương Bằng |
|
|
||
1 |
2 Nguyễn Lương Bằng |
30,10 |
1/2 |
1.703.660 |
5.000 |
41 |
Đường Nguyễn Thượng Hiền |
|
|
||
1 |
2 Nguyễn Thượng Hiền |
314,16 |
2 |
19.233.485 |
14.650 |
42 |
Đường Phạm Bá Trực |
|
|
||
1 |
3 Phạm Bá Trực |
930,20 |
2 |
54.497.266 |
14.650 |
43 |
Đường Tam Bạc |
|
|
||
1 |
33 (số 57A cũ) Tam Bạc |
37,60 |
1/3 |
2.887.680 |
32.925 |
2 |
35 (57B cũ) Tam Bạc |
37,90 |
2/3 |
1.746.432 |
32.925 |
3 |
43 (số cũ 100) Tam Bạc |
68,90 |
1/3+2/3 |
4.763.136 |
32.925 |
4 |
40 Tam Bạc |
242,30 |
5 |
8.477.184 |
32.925 |
44 |
Đường Trần Nguyên Hãn |
|
|
||
1 |
71 Trần Nguyên Hãn |
137,30 |
1/2+2 |
12.303.230 |
24.750 |
2 |
77 Trần Nguyên Hãn |
27,12 |
1 |
2.584.536 |
24.750 |
3 |
79A Trần Nguyên Hãn |
27,84 |
1 |
2.653.152 |
24.750 |
4 |
75 Trần Nguyên Hãn |
12,72 |
1 |
1.212.216 |
24.750 |
45 |
Đường Trần Nhật Duật |
|
|
||
1 |
73 Trần Nhật Duật |
52,20 |
2/2 |
2.778.084 |
Không có khuôn viên |
46 |
Đường Trần Thành Ngọ |
|
|
||
1 |
164 Trần Thành Ngọ |
57,51 |
1 |
3.916.431 |
6.000 |
47 |
Đường Đồng Tâm |
|
|
||
1 |
2 + 3 TT Đồng Tâm |
19,50 |
2/5+3/5 |
1.989.000 |
Không có khuôn viên |
2 |
A10 CT1 TT Đồng Tâm |
723,30 |
5 |
46.552.800 |
|
48 |
Đường Tôn Đản |
|
|
||
1 |
1 T1 Tôn Đản |
31,80 |
1/4 |
2.407.260 |
14.650 |
49 |
Đường Trần Khánh Dư |
|
|
||
1 |
52 Trần Khánh Dư |
215,20 |
2 |
13.272.552 |
14.000 |
2 |
28 (số cũ 6) Trần Khánh Dư |
133,20 |
1 |
8.591.400 |
5.600 |
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 18/12/2017 | Cập nhật: 05/01/2018
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ Nam Khê của Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Quảng Ninh Ban hành: 04/08/2017 | Cập nhật: 02/10/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 10, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 05/09/2017 | Cập nhật: 13/09/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Y tế Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá các loại đất trên địa bàn 07 quận thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2020) Ban hành: 16/06/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 02/2012/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân quận 10, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 15/05/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 19/05/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra quận Bình Thạnh Ban hành: 17/05/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 04/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân Quận 8 thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 26/05/2017 | Cập nhật: 15/06/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND bải bỏ Quyết định 06/2011/QĐ-UBND Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn Ban hành: 03/05/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 4, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 17/04/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Tư pháp huyện thuộc Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế xây dựng, tổ chức thực hiện chương trình, kế hoạch, đề án, quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công và các chính sách khuyến khích phát triển nghề, làng nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 07/03/2017 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 03/04/2017 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, số lượng và trình tự bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức vụ Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng trong cơ quan chuyên môn, cơ quan hành chính thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện của tỉnh Hải Dương Ban hành: 23/02/2017 | Cập nhật: 05/06/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân quận 6, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 30/03/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND điều chỉnh chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức, cơ chế hoạt động và nguồn vốn của của Quỹ phát triển đất tỉnh Quảng Trị Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 21/03/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ đối với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 25/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 24/01/2017 | Cập nhật: 14/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định cơ chế quản lý, sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 06/02/2017 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 94/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 12/01/2017 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 08/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn Ban hành: 19/01/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 13/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục thực hiện việc xác định giá đất cụ thể đối với một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 14/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 03/02/2017 | Cập nhật: 13/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 17/01/2017 | Cập nhật: 16/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng xe ô tô của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND sửa đổi quy định cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020 kèm theo Quyết định 16/2014/QĐ-UBND quy định về chính sách khuyến khích đầu tư lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020 kèm theo Quyết định 18/2014/QĐ-UBND Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 07/03/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh ban hành có nội dung không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 28/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long kèm theo Quyết định 18/2014/QĐ-UBND Ban hành: 08/02/2017 | Cập nhật: 16/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 02/2012/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 14/02/2017 | Cập nhật: 17/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân quận 9, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 12/01/2017 | Cập nhật: 08/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND hệ số K điều chỉnh giá đất đối với nhà ở cũ riêng lẻ thuộc sở hữu nhà nước có khả năng sinh lợi cao tại vị trí mặt đường, mặt phố khi bán nhà và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 13/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quy định về lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 53/2015/QĐ-UBND Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách, khoán kinh phí hoạt động của một số tổ chức ở cấp xã, xóm, tổ dân phố do tỉnh Hoà Bình ban hành Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 23/05/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND quy định mức chi hỗ trợ đối với công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của các cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 16/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định trách nhiệm người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước trong thực hiện công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 27/2009/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 16/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định xây dựng và sử dụng chung cơ sở hạ tầng kỹ thuật viễn thông trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 12/01/2017 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định phối hợp trong cập nhật dữ liệu; kiểm tra, xử lý; rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 10/03/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 12/01/2017 | Cập nhật: 14/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 12/01/2017 | Cập nhật: 13/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế thực hiện dân chủ trong công tác thu hồi đất; bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 21/03/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Điểm b, Khoản 1, Điều 5 Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 38/2016/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 14/04/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định thực hiện nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 12/04/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định chi tiết về thẩm quyền quyết định mua sắm, thuê, sửa chữa, bảo dưỡng, điều chuyển, thu hồi, thanh lý, bán, liên doanh, liên kết, cho thuê, tiêu hủy tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 21/03/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 11/01/2017 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND về bảng giá dịch vụ khám, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả Ban hành: 11/01/2017 | Cập nhật: 19/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng tại tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Du lịch tỉnh Nghệ An Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 2381/2003/QĐ.CT Quy định hoạt động giao thông cơ giới đường bộ trên phạm vi nội thị - Thị xã Lào Cai, tỉnh Lào Cai Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 23/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 23/2010/QĐ-UBND quy định điểm thực hiện hoạt động đầu tư trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 11/01/2017 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND quy định về quản lý đầu tư xây dựng và sử dụng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/10/2018
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 76/2010/QĐ-UBND về Quy trình thanh tra quản lý, sử dụng đất đai tại Thành phố Hồ Chí Minh, do không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 10/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong với các sở, ban, ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố về quản lý nhà nước tại Khu kinh tế Vân Phong và các khu công nghiệp tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 11/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Bãi bỏ Quyết định 06/2005/QĐ-UBND quy chế tổ chức đánh bắt hải sản trên biển theo tổ, áp dụng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 10/03/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang giao Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải Phú Yên Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 20/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1 Điều 7 Quy định giá cước và phương pháp tính cước vận chuyển hàng hóa bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 58/2014/QĐ-UBND Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/01/2017 | Cập nhật: 16/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án đợt 1 năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 05/01/2017 | Cập nhật: 12/04/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND quy định việc cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành trong tranh chấp đất đai có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 05/01/2017 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 23/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND đơn giá sản phẩm trích đo địa chính thửa đất; kiểm tra thẩm định trích đo địa chính thửa đất; đo đạc chỉnh lý bản đồ trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính; đo đạc tài sản gắn liền với đất, trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 05/01/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định trình tự, thời gian thực hiện thủ tục hành chính đối với dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 05/01/2017 | Cập nhật: 21/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 04/01/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 15/2011/QĐ-UBND Quy định về tổ chức Hội nghị truyền hình trực tuyến tỉnh Long An Ban hành: 04/01/2017 | Cập nhật: 08/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý, vận hành và sử dụng nhà ở công vụ giáo viên, bác sĩ và nhân viên y tế trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 17/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 22/02/2017
Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở Ban hành: 20/10/2015 | Cập nhật: 03/11/2015