Quyết định 365/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ tiêu chí đánh giá mức độ xây dựng Chính quyền điện tử của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: | 365/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh | Người ký: | Đặng Quốc Vinh |
Ngày ban hành: | 28/01/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bưu chính, viễn thông, Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 365/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 28 tháng 01 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2392/QĐ-BTTTT ngày 25/12/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp xã và cấp huyện;
Căn cứ Quyết định số 07/2011/QĐ-UBND ngày 25/5/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về tổ chức thực hiện ứng dụng Công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh; Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 31/7/2015 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 07/2011/QĐ-UBND ngày 25/5/2011 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Văn bản số 1018/STTTT-CNTT ngày 28/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí đánh giá mức độ xây dựng Chính quyền điện tử của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm tổ chức đánh giá và công bố mức độ xây dựng Chính quyền điện tử của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh hàng năm theo Bộ tiêu chí được ban hành kèm theo Quyết định này; báo cáo và tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh Bộ tiêu chí đánh giá khi cần thiết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế Quyết định số 56/2012/QĐ-UBND ngày 10/10/2012 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 của UBND tỉnh)
Bộ tiêu chí quy định hệ thống các tiêu chí và thang điểm đánh giá từng tiêu chí để thực hiện đánh giá và xếp hạng mức độ xây dựng Chính quyền điện tử của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh, bao gồm:
1. Đánh giá điều kiện sẵn sàng Chính quyền điện tử, gồm 03 nhóm tiêu chí thành phần:
- Nhóm tiêu chí đánh giá cơ sở hạ tầng thông tin;
- Nhóm tiêu chí đánh giá nhân lực CNTT;
- Nhóm tiêu chí đánh giá môi trường chính sách về ứng dụng CNTT.
2. Đánh giá kết quả Chính quyền điện tử, gồm 04 nhóm tiêu chí thành phần:
- Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ hiện diện (tính minh bạch);
- Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ tương tác;
- Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ giao dịch;
- Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ chuyển đổi.
II. CHI TIẾT BỘ TIÊU CHÍ VÀ THANG ĐIỂM
1.1. Nhóm tiêu chí đánh giá điều kiện sẵn sàng Chính quyền điện tử (25 tiêu chí/25 điểm)
STT |
Tiêu chí |
Thang điểm |
Điểm |
Điểm tối đa |
I |
Các tiêu chí về cơ sở hạ tầng thông tin |
|
|
|
1 |
Tỷ lệ máy tính/cán bộ công chức |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <=01 điểm) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
2 |
Kết nối mạng truyền số liệu chuyên dùng hoặc cáp quang |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
3 |
Màn hình cỡ lớn (>=50inch) hoặc bảng LED điện tử hiển thị công khai lịch công tác hàng ngày, tuần của lãnh đạo |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
4 |
Hệ thống Camera giám sát an ninh |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
5 |
Hệ thống tường lửa/giám sát truy nhập truy cập trái phép bảo vệ an toàn mạng LAN |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
6 |
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc có thiết bị tường lửa bảo vệ mạng LAN |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa<= 1) |
Tỷ lệ % x 1 |
1 |
7 |
Tỷ lệ CSDL số/số phòng hành chính (theo cơ cấu tổ chức) |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa<= 1) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
8 |
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc có kết nối Internet băng rộng (cáp quang)/leased line/mạng chuyên dụng |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa<= 1) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
9 |
Tỷ lệ máy tính/viên chức tại các đơn vị sự nghiệp |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
10 |
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp có máy Scan đang hoạt động |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa<= 1) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
11 |
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp có CSDL số quản lý nghiệp vụ chuyên ngành |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
II |
Các tiêu chí về nhân lực CNTT |
|
|
|
12 |
Số cán bộ chuyên trách CNTT |
>=1 |
1 |
1 |
=0 |
0 |
|||
13 |
Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT đủ tiêu chuẩn theo Nghị quyết số 93/2014/NQ-HĐND |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa<= 1 điểm) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
14 |
Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT có một trong số các chứng chỉ nghiệp vụ về lập, quản lý, giám sát dự án đầu tư CNTT theo Nghị định số 102/2009/NĐ-CP |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa<= 1 điểm) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
15 |
Tỷ lệ cán bộ, công chức đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
16 |
Tỷ lệ viên chức đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa<= 1 điểm) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
17 |
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp có cán bộ chuyên trách CNTT |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa<= 1 điểm) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
18 |
Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT tại các đơn vị sự nghiệp có trình độ đại học chuyên ngành CNTT trở lên |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa<= 1 điểm) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
III |
Các tiêu chí về môi trường chính sách |
|
|
|
19 |
Ban hành kế hoạch CNTT năm |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
20 |
Ban hành văn bản bổ nhiệm lãnh đạo phụ trách CNTT - CIO |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
21 |
Ban hành văn bản bổ nhiệm cán bộ chuyên trách CNTT |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
22 |
Ban hành văn bản quy định hoặc quán triệt nội bộ và đơn vị sự nghiệp về tổ chức ứng dụng các hệ thống thông tin và bảo đảm an toàn an ninh thông tin; quy định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng dụng chữ ký số... |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
23 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Ban Biên tập Cổng/Trang thông tin điện tử; quy định về quản lý, vận hành và cung cấp thông tin trên Cổng/Trang thông tin điện tử |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 1 |
|||
24 |
Chi trả chế độ nhuận bút cho cán bộ viết bài trên Cổng/Trang thông tin điện tử |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
25 |
Thực hiện chế độ báo cáo về CNTT đầy đủ, kịp thời |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
|
Tổng |
|
|
25 |
1.2. Các nhóm tiêu chí đánh giá kết quả Chính quyền điện tử đạt được (45 tiêu chí/45 điểm)
STT |
Tiêu chí |
Thang điểm |
Điểm |
Điểm tối đa |
I |
Đánh giá mức độ hiện diện (tính minh bạch, công khai thông tin trên Internet) |
|
|
|
|
Chuyên mục Giới thiệu chung |
|
|
|
1 |
Thông tin về lịch sử phát triển, truyền thống văn hóa của đơn vị |
Đầy đủ |
1 |
1 |
Không đầy đủ |
0.5 |
|||
Không đăng tải |
0 |
|||
2 |
Thông tin về cơ cấu tổ chức, chức năng nhiệm vụ và quyền hạn của tổ chức, đơn vị trực thuộc |
Đầy đủ |
1 |
1 |
Không đầy đủ |
0.5 |
|||
Không đăng tải |
0 |
|||
3 |
Thông tin về lãnh đạo trong cơ quan và lãnh đạo các đơn vị trực thuộc (Bao gồm các thông tin họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức, nhiệm vụ đảm nhiệm) |
Đầy đủ |
1 |
1 |
Không đầy đủ |
0.5 |
|||
Không đăng tải |
0 |
|||
4 |
Thông tin giao dịch chính thức (bao gồm địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử chính thức để giao dịch và tiếp nhận các thông tin của đơn vị và các đơn vị trực thuộc) |
Đầy đủ |
1 |
1 |
Không đầy đủ |
0.5 |
|||
Không đăng tải |
0 |
|||
|
Chuyên mục Chỉ đạo, điều hành |
|
|
|
5 |
Kế hoạch/lịch công tác hàng tháng |
Đầy đủ và kịp thời 12 tháng |
1 |
1 |
5-11 tháng |
0.5 |
|||
Dưới 5 tháng |
0 |
|||
6 |
Ý kiến chỉ đạo, điều hành của Lãnh đạo (VB, BB họp hoặc mệnh lệnh) hàng tháng |
Đầy đủ và kịp thời 12 tháng |
1 |
1 |
5-11 tháng |
0.5 |
|||
Dưới 5 tháng |
0 |
|||
7 |
Thông tin về khen thưởng, xử phạt đối với các tổ chức, cá nhân và doanh nghiệp |
Có đầy đủ |
1 |
1 |
Không đầy đủ |
0,5 |
|||
Không |
0 |
|||
|
Chuyên mục Thông tin tuyên truyền |
|
|
|
8 |
Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn việc thực hiện pháp luật nói chung; về chế độ, chính sách lao động; về văn bản QPPL và quy định mới của ngành |
>=6 bài |
1 |
1 |
3-5 bài |
0,5 |
|||
<3 bài |
0 |
|||
9 |
Tuyên truyền về chiến lược, định hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển của tỉnh hoặc của ngành |
>= 2 bài |
1 |
1 |
1 bài |
0,5 |
|||
0 bài |
0 |
|||
10 |
Tuyên truyền về chính sách, ưu đãi, cơ hội đầu tư của tỉnh hoặc của ngành |
>= 2 bài |
1 |
1 |
1 bài |
0,5 |
|||
0 bài |
0 |
|||
11 |
Tuyên truyền về an toàn vệ sinh thực phẩm/trật tự đô thị/an ninh thông tin/khoa học công nghệ mới/an toàn giao thông/dịch bệnh/mùa vụ/sản xuất kinh doanh/phát triển đô thị/chính sách dân số/quản lý CCVC/an toàn giao thông/phát triển văn hóa, nghệ thuật, du lịch/hoạt động ngoại giao, đối ngoại/... (theo từng ngành) |
>= 6 bài |
1 |
1 |
2-5 bài |
0.5 |
|||
<2 bài |
0 |
|||
|
Chuyên mục Quy hoạch, chiến lược, kế hoạch dài hạn |
|
|
|
12 |
Thông tin Quy hoạch/chiến lược/kế hoạch phát triển KTXH dài hạn của ngành/tỉnh |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
13 |
Chính sách ưu đãi, mời gọi đầu tư |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
|
Chuyên mục Văn bản QPPL |
|
|
|
14 |
Danh sách văn bản QPPL thuộc ngành (Số ký hiệu, trích yếu, ngày ban hành, cơ quan ban hành, file đính kèm) |
Đầy đủ |
1 |
1 |
Không đầy đủ |
0,5 |
|||
Không có |
0 |
|||
15 |
Liên kết CSDL văn bản QPPL cấp tỉnh và Trung ương |
Có đầy đủ |
1 |
1 |
Không đầy đủ |
0 |
|||
|
Chuyên mục Dự án, hạng mục đầu tư |
|
|
|
16 |
Danh mục dự án đang đầu tư và đã hoàn thành đưa vào sử dụng |
Đầy đủ |
1 |
1 |
Không đầy đủ |
0 |
|||
17 |
Danh mục dự án chuẩn bị đầu tư, đang mời gọi đầu tư |
Đầy đủ |
1 |
1 |
Không đầy đủ |
0 |
|||
|
Chuyên mục Dịch vụ công trực tuyến |
|
|
|
18 |
Chuyên mục DVC trực tuyến mức độ 1 và 2 |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
19 |
Chuyên mục DVC trực tuyến mức độ 3 |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
20 |
Chuyên mục DVC trực tuyến mức độ 4 |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
|
Chuyên mục Chương trình, đề tài NCKH |
|
|
|
21 |
Thông tin Chương trình, đề tài khoa học, sáng kiến kinh nghiệm hàng năm (mã số, tên, cấp quản lý, đơn vị chủ trì, thời gian thực hiện,...) |
Cập nhật kịp thời, đầy đủ |
1 |
1 |
Thiếu |
0,5 |
|
||
Không có |
0 |
|||
|
Chuyên mục Thống kê, báo cáo |
|
|
|
22 |
Báo cáo chỉ tiêu ngành hàng quý |
3-4 |
1 |
1 |
2 |
0,5 |
|||
0-1 |
0 |
|||
23 |
Báo cáo ngành cuối năm |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
24 |
Chuyên mục Ý kiến góp ý/Hỏi đáp |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
II |
Đánh giá mức độ tương tác |
|
|
|
|
Ứng dụng phần mềm nội bộ phục vụ quản lý hồ sơ công việc và điều hành tác nghiệp (Hệ thống quản lý văn bản và điều hành - QLVB&ĐH) |
|
|
|
25 |
Tỷ lệ cán bộ công chức được cấp phát tài khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống QLVB&ĐH |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
26 |
Tỷ lệ văn bản đến được số hóa và quản lý trong Hệ thống QLVB&ĐH/tổng số văn bản đến |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
27 |
Tỷ lệ văn bản đi được số hóa và quản lý trong Hệ thống QLVB&ĐH/tổng số văn bản đi |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
28 |
Tỷ lệ văn bản đến được lãnh đạo xét duyệt và chỉ đạo trong Hệ thống QLVB&ĐH/tổng số văn bản đến |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
29 |
Tỷ lệ văn bản đi được lãnh đạo xét duyệt trong Hệ thống QLVB&ĐH/tổng số văn bản đi |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
30 |
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc sử dụng Hệ thống QLVB&ĐH |
Điểm = Tỷ lệ % x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
31 |
Tỷ lệ cán bộ viên chức tại các đơn vị sự nghiệp trực thuộc được cấp phát tài khoản sử dụng Hệ thống QLVB&ĐH |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
|
Ứng dụng chữ ký số |
|
|
|
32 |
Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/tổng số văn bản đi |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
33 |
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp sử dụng chữ ký số |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
|
Ứng dụng thư điện tử |
|
|
|
34 |
Tỷ lệ cán bộ công chức được cấp hộp thư điện tử chuyên dùng của cơ quan nhà nước và thường xuyên sử dụng vào mục đích công vụ |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
|
Phần mềm quản lý quá trình giải quyết TTHC (phần mềm một cửa/TTHCC) |
|
|
|
35 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC quản lý trong phần mềm một cửa/tổng số hồ sơ tiếp nhận, thụ lý và quản lý trong năm |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
36 |
Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận qua dịch vụ Bưu điện/tổng số hồ sơ tiếp nhận, thụ lý và quản lý trong năm |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
37 |
Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận và giải quyết đúng hạn/tổng số hồ sơ tiếp nhận, thụ lý và quản lý trong năm |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
|
Ứng dụng các phần mềm nội bộ cơ bản |
|
|
|
38 |
Phần mềm kế toán và quản lý tài sản công |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
39 |
Phần mềm quản lý cán bộ công chức |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
40 |
Số phần mềm quản lý nghiệp vụ chuyên ngành |
>=3 |
1 |
1 |
1-3 |
0,5 |
|||
0 |
0 |
|||
III |
Đánh giá mức độ giao dịch |
|
|
|
41 |
Tỷ lệ DVC TT mức độ 3/tổng số TTHC |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
42 |
Tỷ lệ DVC TT mức độ 4/tổng số TTHC |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
43 |
Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 3/tổng số hồ sơ tiếp nhận và thụ lý (trong năm) |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
44 |
Tỷ lệ ý kiến của các tổ chức, cá nhân được trả lời trên Cổng, Trang TTĐT/tổng số ý kiến phản ánh của các tổ chức, cá nhân gửi đến |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
IV |
Đánh giá mức độ chuyển đổi |
|
|
|
45 |
Có ứng dụng quản lý người dùng và đăng nhập một lần cho tất cả các phần mềm ứng dụng (1 cửa, DVC TT, QLHSCV&ĐHTN, email, dữ liệu VBQPPL và các ứng dụng chuyên ngành khác....) |
Có |
01 |
1 |
Có nhưng chưa tích hợp đủ (>=50%) |
0.5 |
|
||
Không |
0 |
|
||
Tổng điểm |
45 |
2.1. Nhóm tiêu chí đánh giá điều kiện sẵn sàng Chính quyền điện tử cấp huyện (40 tiêu chí/40 điểm)
STT |
Tiêu chí |
Thang điểm |
Điểm |
Điểm tối đa |
I |
Các tiêu chí về cơ sở hạ tầng thông tin |
|
|
|
1 |
Tỷ lệ máy tính/cán bộ, công chức cấp huyện |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
2 |
UBND cấp huyện có kết nối mạng truyền số liệu chuyên dùng hoặc cáp quang |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
3 |
Màn hình cỡ lớn hoặc bảng LED điện tử hiển thị công khai lịch công tác hàng ngày, tuần của lãnh đạo cấp huyện |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
4 |
Hệ thống Camera giám sát an ninh (một cửa/trung tâm HCC và các vị trí xung yếu thuộc trụ sở) |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
5 |
Hệ thống chống sét lan truyền bảo vệ mạng LAN |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
6 |
Hệ thống tường lửa/giám sát truy nhập truy cập trái phép bảo vệ an toàn mạng LAN |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
7 |
Phòng họp trực tuyến |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
8 |
Màn hình tra cứu TTHC phục vụ người dân tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm HCC |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
9 |
Đầu đọc mã vạch, màn hình tra cứu tình trạng giải quyết hồ sơ TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm HCC |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
10 |
Máy cấp số thứ tự (KIOSK) tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm HCC |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
11 |
Hệ thống đánh giá mức độ hài lòng của người dân tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm HCC |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
12 |
Số máy Scan đang sử dụng tại UBND cấp huyện |
>=1 |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
13 |
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc cấp huyện Có kết nối Internet băng rộng hoặc đường truyền riêng leased line |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
14 |
Tỷ lệ máy tính/viên chức cấp huyện |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
15 |
Hệ thống sao lưu dữ liệu dự phòng bảo đảm an toàn dữ liệu |
Có |
01 |
1 |
Không |
0 |
|||
16 |
Tỷ lệ máy tính/cán bộ công chức cấp xã |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
17 |
Tỷ lệ UBND cấp xã kết nối mạng LAN và Internet băng rộng xDSL/FTTH hoặc mạng truyền số liệu chuyên dùng |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
18 |
Tỷ lệ UBND cấp xã có màn hình tra cứu TTHC |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
19 |
Tỷ lệ UBND cấp xã Có máy Scan |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
20 |
Tỷ lệ UBND cấp xã Có phòng họp trực tuyến |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
21 |
Tỷ lệ UBND cấp xã có thiết bị tường lửa bảo vệ mạng LAN |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
22 |
Tỷ lệ doanh nghiệp Có kết nối internet băng rộng |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
23 |
Tỷ lệ dân số có thuê bao di động |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
24 |
Tỷ lệ dân số có thuê bao di động băng rộng |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
II |
Các tiêu chí về nhân lực CNTT |
|
|
|
25 |
Tỷ lệ trường tiểu học có giảng dạy môn tin học |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa<= 1 điểm) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
26 |
Tỷ lệ trường THCS có giảng dạy môn tin học |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
27 |
Tỷ lệ trường THPT có giảng dạy môn tin học |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
28 |
Số cán bộ chuyên trách CNTT cấp huyện |
>=1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
|||
29 |
Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT cấp huyện đủ tiêu chuẩn theo Nghị quyết số 93/2014/NQ-HĐND |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
30 |
Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT cấp huyện được đào tạo một trong số các chứng chỉ nghiệp vụ lập, quản lý, giám sát dự án đầu tư CNTT theo Nghị định số 102/2009/NĐ-CP |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
31 |
Tỷ lệ cán bộ, công chức cấp huyện đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
32 |
Tỷ lệ CBCC cấp xã đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm công vụ |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
33 |
Tỷ lệ UBND cấp xã có cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
34 |
Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT cấp xã đủ tiêu chuẩn theo Nghị quyết số 93/2014/NQ-HĐND |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
III |
Các tiêu chí về môi trường chính sách |
|
|
|
35 |
Thành lập Ban chỉ đạo CNTT cấp huyện |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
36 |
Ban hành quy hoạch/đề án/kế hoạch/nghị quyết có nội hàm bao quát tổng thể về CNTT trong giai đoạn 5 năm |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
37 |
Ban hanh kế hoạch CNTT năm |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
38 |
Ban hành văn bản quy định về tổ chức ứng dụng các hệ thống thông tin và bảo đảm an toàn an ninh thông tin nội bộ; quy định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng dụng chữ ký số,... trong nội bộ cấp huyện. |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
39 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Ban Biên tập Cổng/Trang TTĐT, quy định về quản lý, vận hành và cung cấp thông tin trên Cổng/Trang TTĐT |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
40 |
Ngân sách chi CNTT trong năm tại UBND cấp huyện |
>=300 triệu |
1 |
1 |
100 -<300 triệu |
0,5 |
|||
<100 triệu |
0 |
|||
|
Tổng |
|
|
40 |
2.2. Các nhóm tiêu chí đánh giá kết quả Chính quyền điện tử đạt được (75 tiêu chí/75 điểm)
STT |
Tiêu chí |
Thang điểm |
Điểm |
Điểm tối đa |
|
||
I |
Đánh giá mức độ hiện diện (tính minh bạch) |
|
|
|
|
||
|
Chuyên mục Giới thiệu chung |
|
|
|
|
||
1 |
Thông tin về lịch sử phát triển, điều kiện tự nhiên, KTXH, truyền thống văn hóa và địa giới hành chính của địa phương; bản đồ hành chính cấp huyện |
Đầy đủ |
1 |
1 |
|
||
Không đầy đủ |
0.5 |
|
|||||
Không đăng tải |
0 |
|
|||||
2 |
Thông tin về cơ cấu tổ chức, chức năng nhiệm vụ và quyền hạn của tổ chức, đơn vị trực thuộc |
Đầy đủ |
1 |
1 |
|
||
Không đầy đủ |
0.5 |
|
|||||
Không đăng tải |
0 |
|
|||||
3 |
Thông tin về lãnh đạo trong cơ quan và lãnh đạo các đơn vị trực thuộc (Bao gồm các thông tin về họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức, nhiệm vụ đảm nhiệm) |
Đầy đủ |
1 |
1 |
|
||
Không đầy đủ |
0.5 |
|
|||||
Không đăng tải |
0 |
|
|||||
4 |
Thông tin giao dịch chính thức (bao gồm địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử chính thức để giao dịch và tiếp nhận các thông tin của đơn vị và các đơn vị trực thuộc) |
Đầy đủ |
1 |
1 |
|
||
Không đầy đủ |
0.5 |
|
|||||
Không đăng tải |
0 |
|
|
||||
|
Chuyên mục Chỉ đạo, điều hành |
|
|
|
|
||
5 |
Kế hoạch/lịch công tác hàng tháng |
Đầy đủ và kịp thời 12 tháng |
1 |
1 |
|
||
5-11 tháng |
0.5 |
|
|||||
Dưới 5 tháng |
0 |
|
|||||
6 |
Ý kiến chỉ đạo, điều hành của lãnh đạo (VB, BB họp hoặc mệnh lệnh) hàng tháng |
Đầy đủ và kịp thời 12 tháng |
1 |
1 |
|
||
5-11 tháng |
0.5 |
|
|||||
Dưới 5 tháng |
0 |
|
|||||
7 |
Thông tin về khen thưởng, xử phạt đối với các tổ chức, cá nhân và doanh nghiệp trên địa bàn |
Có đầy đủ |
1 |
1 |
|
||
Không |
0 |
|
|||||
|
Chuyên mục Thông tin tuyên truyền |
|
|
|
|
||
8 |
Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn việc thực hiện pháp luật nói chung |
>=6 bài |
1 |
1 |
|
||
3-5 bài |
0,5 |
|
|||||
<3 bài |
0 |
|
|||||
9 |
Tuyên truyền về chế độ, chính sách lao động |
>= 4 bài |
1 |
1 |
|
||
2-3 bài |
0,5 |
|
|||||
0-1 bài |
0 |
|
|||||
10 |
Tuyên truyền về chế độ, chính sách người có công |
>=4 bài |
1 |
1 |
|
||
2-3 bài |
0,5 |
|
|||||
0-1 bài |
0 |
|
|||||
11 |
Tuyên truyền về chiến lược, định hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển |
>= 2 bài |
1 |
1 |
|
||
1 bài |
0,5 |
|
|||||
0 bài |
0 |
|
|||||
12 |
Tuyên truyền về chính sách, ưu đãi, cơ hội đầu tư |
>=2 bài |
1 |
1 |
|
||
1 bài |
0,5 |
|
|||||
0 bài |
0 |
|
|||||
13 |
Tuyên truyền về hoạt động quản lý, khai thác tài nguyên thiên nhiên |
>=2 bài |
1 |
1 |
|
||
1 bài |
0,5 |
|
|||||
0 bài |
0 |
|
|||||
14 |
Tuyên truyền về vệ sinh môi trường, rác thải |
>=6bài |
1 |
1 |
|
||
3- 5 bài |
0.5 |
|
|||||
<3 bài |
0 |
|
|||||
15 |
Tuyên truyền về an toàn vệ sinh thực phẩm |
>=6 bài |
1 |
1 |
|
||
3-5 bài |
0.5 |
|
|||||
<3 bài |
0 |
|
|||||
16 |
Số bài viết về phát triển sản xuất, kinh doanh, mùa vụ,... |
>=-4bài |
1 |
1 |
|
||
2-3 bài |
0,5 |
|
|||||
0-1 bài |
0 |
|
|||||
|
Chuyên mục Quy hoạch, chiến lược, kế hoạch dài hạn |
|
|
|
|
||
17 |
Thông tin Quy hoạch/chiến lược/kế hoạch phát triển KTXH dài hạn của địa phương, kế hoạch sử dụng đất |
Có |
1 |
1 |
|
||
Không |
0 |
|
|||||
18 |
Quy hoạch/kế hoạch/chính sách thu gom, tái chế và xử lý chất thải, quản lý và khai thác tài nguyên thiên nhiên |
Có |
1 |
1 |
|
||
Không |
0 |
|
|||||
|
Chuyên mục Văn bản QPPL |
|
|
|
|
||
19 |
Liên kết CSDL văn bản QPPL cấp tỉnh và trung ương |
Có đầy đủ |
1 |
1 |
|
||
Không |
0 |
|
|||||
|
Chuyên mục Dự án, hạng mục đầu tư |
|
|
|
|
||
20 |
Danh mục dự án đang đầu tư và đã hoàn thành đưa vào sử dụng trong năm |
Đầy đủ |
1 |
1 |
|
||
Không đầy đủ |
0 |
|
|||||
21 |
Danh mục dự án chuẩn bị đầu tư, đang mời gọi đầu tư |
Đầy đủ |
1 |
1 |
|
||
Không đầy đủ |
0 |
|
|||||
|
Chuyên mục Dịch vụ công trực tuyến |
|
|
|
|
||
22 |
DVC trực tuyến mức độ 1 và 2 |
100% TTHC |
1 |
1 |
|
||
dưới 100% TTHC |
0 |
|
|||||
23 |
DVC trực tuyến mức độ 3 |
>50% |
1 |
1 |
|
||
10% - 50% |
0,5 |
|
|||||
<10% |
0 |
|
|||||
24 |
DVC trực tuyến mức độ 4 |
Có |
1 |
1 |
|
||
Không |
0 |
|
|||||
|
Chuyên mục Chương trình, đề tài NCKH |
|
|
||||
25 |
Thông tin Chương trình, đề tài khoa học hàng năm (mã số, tên, cấp quản lý, đơn vị chủ trì, thời gian thực hiện,..) |
Cập nhật kịp thời, đầy đủ |
1 |
1 |
|||
Thiếu hoặc không có |
0 |
||||||
26 |
Kết quả các chương trình, đề tài sau khi nghiệm thu và đưa vào ứng dụng (báo cáo tổng hợp kết quả áp dụng) |
Cập nhật kịp thời, đầy đủ |
1 |
1 |
|||
Thiếu hoặc không có |
0 |
||||||
|
Chuyên mục Thống kê, báo cáo |
|
|
|
|||
27 |
Thông tin về dự toán ngân sách nhà nước, tình hình thực hiện ngân sách, quyết toán ngân sách nhà nước |
Công khai đầy đủ, kịp thời |
1 |
1 |
|||
Công khai đầy đủ, không kịp thời |
0.5 |
||||||
Công khai không đầy đủ, không công khai |
0 |
||||||
28 |
Báo cáo kinh tế xã hội hàng quý |
3-4 |
1 |
1 |
|||
2 |
0.5 |
||||||
0-1 |
0 |
||||||
29 |
Báo cáo kinh tế xã hội năm |
Có |
1 |
1 |
|||
Không |
0 |
||||||
30 |
Báo cáo an toàn vệ sinh thực phẩm, môi trường hàng quý |
3-4 |
1 |
1 |
|||
2 |
0.5 |
||||||
0-1 |
0 |
||||||
31 |
Báo cáo vệ sinh an toàn thực phẩm, môi trường năm |
Có |
1 |
1 |
|||
Không |
0 |
||||||
32 |
Chuyên mục Ý kiến góp ý/hỏi đáp |
Có |
01 |
1 |
|||
Không |
0 |
||||||
33 |
Chức năng hỗ trợ người khuyết tật tiếp cận thông tin |
Có |
1 |
1 |
|||
Không |
0 |
||||||
|
Cấp xã |
|
|
|
|||
34 |
Tỷ lệ UBND cấp xã có cổng/trang TTĐT hoặc có chuyên trang riêng của xã trên Cổng TTĐT cấp huyện |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm <= 1) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
|||
35 |
Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp DVC trực tuyến mức độ 3 |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm <= 1) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
|||
II |
Đánh giá mức độ tương tác |
|
|
|
|||
35 |
Ứng dụng Hệ thống Quản lý Văn bản và Điều hành (QLVB&ĐH) |
|
|
|
|||
36 |
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp huyện được cấp phát tài khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống QLVB&ĐH |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
|||
37 |
Tỷ lệ văn bản đến được số hóa và quản lý trong Hệ thống QLVB&ĐH/tổng số văn bản đến UBND huyện |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
|||
38 |
Tỷ lệ văn bản đi được số hóa và quản lý trong Hệ thống QLVB&ĐH/tổng số văn bản đi của UBND huyện |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
|||
39 |
Tỷ lệ văn bản đến được lãnh đạo xét duyệt và chỉ đạo trong Hệ thống QLVB&ĐH/tổng số văn bản đến của đơn vị |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
|||
40 |
Tỷ lệ văn bản đi được lãnh đạo xét duyệt trong Hệ thống QLVB&ĐH/tổng số văn bản đi của đơn vị |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
|||
41 |
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND cấp huyện sử dụng Hệ thống QLVB&ĐH |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
|||
|
Ứng dụng chữ ký số |
|
|
|
|||
42 |
Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/tổng số văn bản đi của UBND huyện |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
|||
43 |
Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số của lãnh đạo cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/tổng số văn bản đi của UBND huyện |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
|||
44 |
Tỷ lệ UBND cấp xã sử dụng chữ ký số |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
|||
45 |
Tỷ lệ lãnh đạo cấp xã sử dụng chữ ký số |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
|||
|
Ứng dụng thư điện tử |
|
|
|
|||
46 |
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp huyện được cấp hộp thư điện tử chuyên dùng của cơ |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
|||
… |
………………. |
|
|
|
|||
70 |
Tỷ lệ số cuộc họp trực tuyến cấp xã với UBND huyện/tổng số cuộc họp cấp huyện tổ chức làm việc với UBND cấp xã |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
|||
71 |
Tỷ lệ số cuộc họp trực tuyến với giữa UBND huyện với cấp tỉnh/tổng số cuộc họp cấp tỉnh tổ chức làm việc với cấp huyện |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
|||
72 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn/tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý tại UBND huyện |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
|||
73 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn/tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý tại UBND cấp xã |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm <= 1) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
|||
74 |
Tỷ lệ dân cư được số hóa quản lý trong CSDL dân cư quốc gia/tổng dân số địa phương |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm <= 1) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
|||
V |
Đánh giá mức độ chuyển đổi |
|
|
1 |
|||
75 |
Có ứng dụng quản lý người dùng và đăng nhập một lần cho tất cả các phần mềm ứng dụng tại UBND cấp huyện (1 cửa, DVC TT, QLHSCV&ĐHTN, email, dữ liệu VBQPPL và các ứng dụng chuyên ngành khác....) |
Có |
1 |
1 |
|||
Có nhưng chưa tích hợp đủ (>=50) |
0.5 |
||||||
Không |
0 |
||||||
Tổng điểm |
75 |
||||||
3. Chi tiết Bộ tiêu chí và thang điểm đánh giá mức độ Chính quyền điện tử các xã, phường, thị trấn:
3.1. Nhóm tiêu chí đánh giá điều kiện sẵn sàng Chính quyền điện tử (20 tiêu chí/20 điểm)
STT |
Tiêu chí |
Thang điểm |
Điểm |
Điểm tối đa |
I |
Các tiêu chí về cơ sở hạ tầng thông tin |
|
|
|
1 |
Tỷ lệ máy tính/cán bộ công chức cấp xã |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) |
Tỷ lệ x 1 |
1 |
2 |
Kết nối internet băng rộng xDSL/FTTH/Leased Line hoặc mạng truyền số liệu chuyên dùng |
Có |
1 |
|
Không |
0 |
|||
3 |
Màn hình cỡ lớn hoặc bảng LED điện tử hiển thị công khai lịch công tác hàng ngày, tuần của lãnh đạo cấp xã |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
4 |
Hệ thống tường lửa/giám sát truy nhập bảo vệ mạng LAN |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
5 |
Phòng họp trực tuyến |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
6 |
Màn hình tra cứu TTHC phục vụ người dân tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTHCC |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
7 |
Đầu đọc mã vạch tra cứu hồ sơ TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTHCC |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
8 |
Màn hình hiển thị kết quả giải quyết thủ tục hành chính để người dân, lãnh đạo theo dõi tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTHCC |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
9 |
Hệ thống đánh giá chất lượng phục vụ công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTHCC |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
10 |
Số máy Scan |
>=1, hoạt động tốt |
1 |
1 |
>=1 nhưng hỏng 1-3 tháng |
0,5 |
|||
>=1 hỏng quá 3 tháng hoặc không có |
0 |
|||
11 |
Tỷ lệ hộ gia đình có máy tính |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
12 |
Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối internet băng rộng |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
II |
Các tiêu chí về nhân lực CNTT |
|
|
|
13 |
Cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
14 |
Cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT đạt chuẩn kỹ năng ứng dụng CNTT cơ bản theo Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
Có |
1 |
1 |
15 |
Tỷ lệ CBCC đạt chuẩn kỹ năng ứng dụng CNTT cơ bản theo Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
(Tối đa<= 1 điểm) |
|
|
||
III |
Các tiêu chí về môi trường chính sách |
|
|
|
16 |
Ban hành Quyết định bổ nhiệm hoặc văn bản giao lãnh đạo phụ trách CNTT - CIO và cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
17 |
Ban hanh kế hoạch CNTT năm |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
18 |
Ban hành văn bản quy định về tổ chức ứng dụng các hệ thông thông tin và bảo đảm an toàn an ninh thông tin nội bộ; quy định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng dụng chữ ký số trong nội bộ cấp xã hoặc văn bản chỉ đạo áp dụng các quy định, quy chế do cấp trên ban hành |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
19 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Ban Biên tập cổng/trang TTĐT, quy định về quản lý, vận hành và cung cấp thông tin trên cổng/trang TTĐT |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
20 |
Ngân sách chi CNTT trong năm |
>= 30 triệu |
1 |
1 |
10 - 30 triệu |
0.5 |
|||
< 10 triệu |
0 |
|||
|
Tổng |
|
|
20 |
3.2. Các nhóm tiêu chí đánh giá kết quả Chính quyền điện tử đạt được (40 tiêu chí/40 điểm)
STT |
Tiêu chí |
Thang điểm |
Điểm |
Điểm tối đa |
I |
Đánh giá mức độ hiện diện (tính minh bạch) trên Cổng/Trang TTĐT |
|
||
|
Chuyên mục Giới thiệu chung |
|||
1 |
Thông tin về lịch sử phát triển, điều kiện tự nhiên, KTXH, truyền thống văn hóa và địa giới hành chính của địa phương; bản đồ hành chính cấp xã |
Đầy đủ |
1 |
1 |
Không đầy đủ |
0.5 |
|||
Không đăng tải |
0 |
|||
2 |
Thông tin về lãnh đạo cấp xã (Bao gồm các thông tin về họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức, nhiệm vụ đảm nhiệm) |
Đầy đủ |
1 |
1 |
Không đầy đủ |
0.5 |
|||
Không đăng tải |
0 |
|||
3 |
Thông tin giao dịch chính thức (bao gồm địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử chính thức để giao dịch và tiếp nhận các thông tin của đơn vị và các đơn vị trực thuộc) |
Đầy đủ |
1 |
1 |
Không đầy đủ |
0.5 |
|||
Không đăng tải |
0 |
|||
|
Chuyên mục Chỉ đạo, điều hành |
|||
4 |
Kế hoạch/lịch công tác hàng tháng |
Đầy đủ và kịp thời 12 tháng |
1 |
1 |
5-11 tháng |
0.5 |
|||
Dưới 5 tháng |
0 |
|||
5 |
Ý kiến chỉ đạo, điều hành của lãnh đạo (VB, BB họp hoặc mệnh lệnh) hàng tháng |
Đầy đủ và kịp thời 12 tháng |
1 |
1 |
5-11 tháng |
0.5 |
|||
Dưới 5 tháng |
0 |
|||
|
Chuyên mục Thông tin tuyên truyền |
|||
6 |
Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn việc thực hiện pháp luật nói chung (có thể liên kết hoặc đăng lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) |
>=6 bài |
1 |
1 |
3-6 bài |
0.5 |
|||
<3 bài |
0 |
|||
7 |
Tuyên truyền về chế độ, chính sách lao động (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) |
>= 4 bài |
1 |
1 |
1-3 bài |
0,5 |
|||
0 bài |
0 |
|||
8 |
Số bài viết tuyên truyền về chế độ, chính sách người có công (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) |
>= 4 bài |
1 |
1 |
1-3 bài |
0,5 |
|||
0 bài |
0 |
|||
9 |
Tuyên truyền về vệ sinh môi trường, rác thải (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) |
>= 6 bài |
1 |
1 |
3-6 bài |
0.5 |
|||
<3 bài |
0 |
|||
10 |
Tuyên truyền về an toàn vệ sinh thực phẩm (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) |
>= 6 bài |
1 |
1 |
3-6 bài |
0.5 |
|||
<3 bài |
0 |
|||
11 |
Số bài viết về phát triển sản xuất kinh doanh, mùa vụ,... (có thể liên kết hoặc đăng lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) |
>= 4 bài |
1 |
1 |
1-3 bài |
0,5 |
|||
0 bài |
0 |
|||
|
Chuyên mục Quy hoạch, chiến lược, kế hoạch dài hạn |
|||
12 |
Thông tin về kế hoạch sử dụng đất (liên kết hoặc đăng lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) |
Đầy đủ |
1 |
1 |
Không đầy đủ |
0 |
|||
|
Chuyên mục Văn bản QPPL |
|||
13 |
Liên kết CSDL văn bản QPPL cấp huyện, cấp tỉnh và trung ương |
Có đầy đủ |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
|
Chuyên mục Dự án, hạng mục đầu tư |
|||
14 |
Danh mục dự án đang đầu tư và đã hoàn thành đưa vào sử dụng trong năm |
Đầy đủ |
1 |
1 |
Không đầy đủ |
0 |
|||
|
Chuyên mục Dịch vụ công trực tuyến |
|||
15 |
DVC trực tuyến mức độ 1 và 2 |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
16 |
DVC trực tuyến mức độ 3 |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
|
Chuyên mục Thống kê, báo cáo |
|||
17 |
Công khai ngân sách hàng năm |
Có đầy đủ |
1 |
|
Không đầy đủ |
0,5 |
|||
Không có |
0 |
|||
18 |
Báo cáo kinh tế xã hội năm |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
19 |
Chuyên mục Ý kiến góp ý/hỏi đáp |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
II |
Đánh giá mức độ tương tác |
|
|
|
|
Ứng dụng Hệ thống Quản lý Văn bản và Điều hành (QLVB & ĐH) |
|||
20 |
Tỷ lệ cán bộ, công chức cấp xã được cấp phát tài khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống QLVB&ĐH |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
21 |
Tỷ lệ cán bộ bán chuyên trách cấp xã được cấp phát tài khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống QLVB &ĐH |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ%x 1 |
1 |
22 |
Tỷ lệ văn bản đến được số hóa và quản lý trên Hệ thống QLVB &ĐH/tổng số văn bản đến UBND cấp xã |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ%x 1 |
1 |
23 |
Tỷ lệ văn bản đi được số hóa và quản lý trên Hệ thống QLVB &ĐH/tổng số văn bản đi của UBND xã |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ%x 1 |
1 |
|
Ứng dụng chữ ký số |
|
|
|
24 |
Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/tổng số văn bản đi của UBND cấp xã |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ%x 1 |
1 |
|
Phần mềm quản lý quá trình giải quyết TTHC (phần mềm một cửa/TTHCC) |
|||
25 |
Ứng dụng phần mềm một cửa |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
26 |
Tỷ lệ TTHC được đưa vào áp dụng trong phần mềm một cửa/tổng số TTHC của đơn vị |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ%x 1 |
1 |
27 |
Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận, thụ lý và quản lý trong phần mềm/tổng số hồ sơ tiếp nhận, thụ lý trong năm |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ%x 1 |
1 |
|
Ứng dụng các phần mềm nội bộ cơ bản |
|
|
|
28 |
Phần mềm kế toán và quản lý tài sản công |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
29 |
Phần mềm quản lý cán bộ công chức |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
30 |
Phần mềm quản lý hộ tịch, dân cư |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
31 |
Phần mềm quản lý truyền thanh cơ sở |
Có |
1 |
|
Không |
0 |
|||
32 |
Phần mềm quản lý đối tượng chính sách, người có công |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
33 |
Phần mềm quản lý đơn thư, khiếu nại và tố cáo |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
34 |
Phần mềm quản lý địa chính, xây dựng/quy hoạch đô thị |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
IV |
Đánh giá mức độ giao dịch |
|
|
|
35 |
Tỷ lệ DVC TT mức độ 3/tổng số TTHC cấp xã |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ%x 1 |
1 |
36 |
Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 3/tổng số hồ sơ UBND cấp xã thụ lý trong năm (đối với TTHC có DVC TT mức độ 3) |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ%x 1 |
1 |
37 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn công khai trên phần mềm 1 cửa/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý tại UBND cấp xã trong năm |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ%x 1 |
1 |
38 |
Tỷ lệ dân cư được số hóa quản lý trong CSDL dân cư quốc gia/tổng dân số cấp xã |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ%x 1 |
1 |
39 |
Tỷ lệ ý kiến của các tổ chức, cá nhân được trả lời trên cổng, trang TTĐT/tổng số ý kiến gửi đến |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ%x 1 |
1 |
V |
Đánh giá mức độ chuyển đổi |
|
|
|
40 |
Có ứng dụng quản lý người dùng và đăng nhập một lần cho tất cả các phần mềm ứng dụng tại UBND cấp xã (1 cửa, DVC trực tuyến, QLHSCV&ĐHTN, email, dữ liệu văn bản QPPL và các ứng dụng chuyên ngành khác....) |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
Tổng điểm |
40 |
4.1. Nhóm tiêu chí đánh giá điều kiện sẵn sàng Chính quyền điện tử (25 tiêu chí/25 điểm)
STT |
Tiêu chí |
Thang điểm |
Điểm |
Điểm tối đa |
I |
Các tiêu chí về cơ sở hạ tầng thông tin |
|
|
|
1 |
Tỷ lệ máy tính/cán bộ, công chức, viên chức |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
2 |
Kết nối Internet băng rộng, Leased line hoặc mạng truyền số liệu chuyên dùng |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
3 |
Màn hình cỡ lớn (>=50inch) hoặc bảng LED điện tử hiển thị công khai lịch công tác hàng ngày, tuần của lãnh đạo |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
4 |
Hệ thống Camera giám sát an ninh |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
Không |
0 |
|||
5 |
Hệ thống tường lửa, giám sát truy nhập truy cập trái phép bảo vệ an toàn mạng LAN |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
6 |
Phòng họp trực tuyến |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
7 |
Số máy Scan đang sử dụng và hoạt động tốt |
>=1 |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
8 |
Tỷ lệ số phòng chuyên môn (bao gồm cả văn phòng) vận hành, khai thác CSDL trực tuyến phục vụ hoạt động thường xuyên |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa<= 1) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
9 |
Tỷ lệ đơn vị cấp 2 (đơn vị cấp huyện) Có kết nối Internet băng rộng hoặc leased line |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa<= 1) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
10 |
Tỷ lệ máy tính/cán bộ tại các đơn vị cấp 2 (đơn vị cấp huyện) |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa<= 1) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
II |
Các tiêu chí về nhân lực CNTT |
|
|
|
11 |
Phòng chuyên trách về CNTT |
Có |
1 |
1 |
không |
0 |
|||
12 |
Số cán bộ chuyên trách CNTT có trình độ đại học chuyên ngành CNTT trở lên |
>=3 |
1 |
1 |
1-2 |
0,5 |
|
||
0 |
0 |
|
||
13 |
Số lượt cán bộ chuyên trách CNTT được tập huấn về CNTT trong năm |
>=1 |
1 |
1 |
=0 |
0 |
|||
14 |
Tỷ lệ CBCCVC đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
15 |
Tỷ lệ cán bộ đơn vị cấp 2 đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
16 |
Tỷ lệ đơn vị cấp 2 (cấp huyện) Có cán bộ chuyên trách CNTT |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
17 |
Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT tại các đơn vị cấp 2 Có trình độ Đại học chuyên ngành CNTT trở lên/tổng cán bộ chuyên trách CNTT tại đơn vị cấp 2 |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
18 |
Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT tại đơn vị cấp 2 được tập huấn về CNTT trong năm/tổng số cán bộ chuyên trách CNTT tại đơn vị cấp 2 |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
III |
Các tiêu chí về môi trường chính sách |
|
|
|
19 |
Ban hành kế hoạch CNTT năm |
Có, đúng thời hạn |
1 |
1 |
Có, không đúng thời hạn |
0,5 |
|||
Không |
0 |
|||
20 |
Ban hành văn bản bổ nhiệm lãnh đạo phụ trách CNTT-CIO |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
21 |
Có quy định chế độ đặc thù cho cán bộ chuyên trách CNTT |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
22 |
Ban hành văn bản quy định nội bộ (cả đơn vị cấp 2) về tổ chức ứng dụng các hệ thống thông tin và bảo đảm an toàn an ninh thông tin; quy định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng dụng chữ ký số,... |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
23 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Ban Biên tập cổng/trang TTĐT, quy định về quản lý, vận hành và cung cấp thông tin trên Cổng/ trang TTĐT |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
24 |
Chi trả chế độ nhuận bút cho cán bộ viết bài trên Cổng/trang TTĐT |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
25 |
Thực hiện chế độ báo cáo về CNTT đầy đủ, kịp thời |
Có, đầy đủ, kịp thời |
1 |
1 |
Có, không đầy đủ, thiếu kịp thời |
0,5 |
|||
Không |
0 |
|||
|
Tổng |
|
|
25 |
4.2. Các nhóm tiêu chí đánh giá kết quả Chính quyền điện tử đạt được (40 tiêu chí/ 40 điểm)
STT |
Tiêu chí |
Thang điểm |
Điểm |
Điểm tối đa |
I |
Đánh giá mức độ hiện diện (tính minh bạch) |
|
|
|
|
Chuyên mục Giới thiệu chung |
|
|
|
1 |
Thông tin về lịch sử phát triển, truyền thống văn hóa của đơn vị |
Đầy đủ |
1 |
1 |
Không đầy đủ |
0.5 |
|||
Không đăng tải |
0 |
|||
2 |
Thông tin về cơ cấu tổ chức, chức năng nhiệm vụ và quyền hạn của tổ chức, đơn vị trực thuộc |
Đầy đủ |
1 |
1 |
Không đầy đủ |
0.5 |
|||
Không đăng tải |
0 |
|||
3 |
Thông tin về lãnh đạo trong cơ quan và lãnh đạo các đơn vị cấp 2 (Bao gồm các thông tin về họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức, nhiệm vụ đảm nhiệm) |
Đầy đủ |
1 |
1 |
Không đầy đủ |
0.5 |
|||
Không đăng tải |
0 |
|||
4 |
Thông tin giao dịch chính thức (bao gồm địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử chính thức để giao dịch và tiếp nhận các thông tin của đơn vị và các đơn vị trực thuộc) |
Đầy đủ |
1 |
1 |
Không đầy đủ |
0.5 |
|||
Không đăng tải |
0 |
|||
|
Chuyên mục Chỉ đạo, điều hành |
|
|
|
5 |
Kế hoạch/lịch công tác hàng tháng/tuần |
Đầy đủ và kịp thời 12 tháng |
1 |
1 |
5-11 tháng |
0.5 |
|||
Dưới 5 tháng |
0 |
|||
6 |
Ý kiến chỉ đạo, điều hành của lãnh đạo (VB, BB họp hoặc mệnh lệnh) hàng tháng |
Đầy đủ và kịp thời 12 tháng |
01 |
1 |
5-11 tháng |
0.5 |
|||
Dưới 5 tháng |
0 |
|||
7 |
Thông tin về khen thưởng, xử phạt đối với các tổ chức, cá nhân và doanh nghiệp |
Có đầy đủ |
1 |
1 |
Không đầy đủ |
0,5 |
|||
Không |
0 |
|||
|
Chuyên mục Thông tin tuyên truyền |
|
|
|
8 |
Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn các văn bản và quy định mới của ngành |
Đầy đủ và kịp thời 8-12 bài |
1 |
1 |
3-7 bài |
0,5 |
|||
<3 bài |
0 |
|||
9 |
Tuyên truyền về chiến lược, định hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển của tỉnh hoặc của ngành |
>= 2 bài |
1 |
1 |
1 bài |
0,5 |
|||
0 bài |
0 |
|||
|
Chuyên mục Văn bản ngành |
|
|
|
10 |
Danh sách văn bản thuộc ngành (Số ký hiệu, trích yếu, ngày ban hành, cơ quan ban hành, file đính kèm) |
Đầy đủ |
1 |
1 |
Không đầy đủ |
0 |
|||
11 |
Liên kết CSDL văn bản QPPL cấp tỉnh và Trung ương |
Có đầy đủ |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
Không đầy đủ |
0 |
|||
|
Chuyên mục Dịch vụ công trực tuyến |
|
|
|
12 |
DVC trực tuyến mức độ 1 và 2 |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
13 |
DVC trực tuyến mức độ 3 |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
14 |
DVC trực tuyến mức độ 4 |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
|
Chuyên mục Chương trình, đề tài NCKH |
|
|
|
15 |
Thông tin Chương trình, đề tài khoa học, sáng kiến kinh nghiệm hàng năm (mã số, tên, cấp quản lý, đơn vị chủ trì, thời gian thực hiện,..) |
Cập nhật kịp thời, đầy đủ |
1 |
1 |
Thiếu hoặc không có |
0 |
|||
|
Chuyên mục Thống kê, báo cáo |
|
|
|
16 |
Báo cáo chỉ tiêu ngành hàng quý |
3-4 báo cáo |
1 |
1 |
2-3 báo cáo |
0,5 |
|||
0-1 báo cáo |
0 |
|||
17 |
Báo cáo ngành cuối năm |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
18 |
Chuyên mục Ý kiến góp ý/Hỏi đáp |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
II |
Đánh giá mức độ tương tác |
|
|
|
|
Ứng dụng phần mềm nội bộ phục vụ quản lý hồ sơ công việc và điều hành tác nghiệp (Hệ thống quản lý văn bản và điều hành - QLVB&ĐH) |
|
|
|
19 |
Tỷ lệ cán bộ công chức được cấp phát tài khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống QLVB&ĐH (hoặc điều hành, tác nghiệp trực tuyến) |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
20 |
Tỷ lệ văn bản đến được số hóa và quản lý trong Hệ thống QLVB&ĐH/tổng số văn bản đến |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
21 |
Tỷ lệ văn bản đi được số hóa và quản lý trong Hệ thống QLVB&ĐH/tổng số văn bản đi |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
22 |
Tỷ lệ văn bản đến được lãnh đạo xét duyệt và chỉ đạo trong Hệ thống QLVB&ĐH/tổng số văn bản đến |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
23 |
Tỷ lệ văn bản đi được lãnh đạo xét duyệt trong Hệ thống QLVB&ĐH/tổng số văn bản đi |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
24 |
Tỷ lệ đơn vị cấp 2 sử dụng Hệ thống QLVB&ĐH (hoặc điều hành, tác nghiệp trực tuyến) |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
25 |
Tỷ lệ cán bộ đơn vị cấp 2 được cấp phát tài khoản sử dụng Hệ thống QLVB&ĐH |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
|
Ứng dụng chữ ký số |
|
|
|
26 |
Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số cơ quan (bao gồm chữ ký LĐ) và gửi đi trên môi trường mạng/tổng số văn bản đi |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
27 |
Tỷ lệ đơn vị cấp 2 sử dụng chữ ký số |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
28 |
Tỷ lệ lãnh đạo tại đơn vị cấp 2 sử dụng chữ ký số |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
|
Ứng dụng thư điện tử |
|
|
|
29 |
Tỷ lệ cán bộ công chức được cấp hộp thư điện tử chuyên dùng của ngành |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
|
Phần mềm quản lý quá trình giải quyết hồ sơ, thủ tục |
|
|
|
30 |
Tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận và quản lý tiến độ thụ lý trong phần mềm/tổng số hồ sơ tiếp nhận, thụ lý và quản lý trong năm |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
|
Ứng dụng các phần mềm nội bộ cơ bản |
|
|
|
31 |
Phần mềm kế toán và quản lý tài sản công |
Có |
01 |
1 |
Không |
0 |
|||
32 |
Phần mềm quản lý cán bộ CNV |
Có |
01 |
1 |
Không |
0 |
|||
33 |
Số phần mềm quản lý nghiệp vụ chuyên ngành |
>=1 |
01 |
1 |
0 |
0 |
|||
IV |
Đánh giá mức độ giao dịch |
|
|
|
34 |
Tỷ lệ DVC TT mức độ 3/tổng số thủ tục |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
35 |
Tỷ lệ ĐVC TT mức độ 4/tổng số thủ tục |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
36 |
Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 3 và 4/tổng số hồ sơ tiếp nhận và thụ lý (trong năm) |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
37 |
Tỷ lệ hồ sơ thủ tục qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 trả đúng hạn/tổng số hồ sơ nhận, thụ lý trực tuyến mức độ 3 và 4 |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
38 |
Tỷ lệ ý kiến của các tổ chức, cá nhân được trả lời trên cổng, trang TTĐT/tổng số ý kiến phản ánh của các tổ chức, cá nhân gửi đến |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
V |
Đánh giá mức độ chuyển đổi |
|
|
|
39 |
Có ứng dụng quản lý người dùng và đăng nhập một lần cho tất cả các phần mềm ứng dụng tại đơn vị (1 cửa, DVC TT, QLHSCV&ĐHTN, email, dữ liệu VB và các ứng dụng chuyên ngành khác....) |
Có |
1 |
1 |
Có nhưng chưa tích hợp đủ (>=50%) |
0.5 |
|||
Không |
0 |
|||
40 |
Tỷ lệ hồ sơ nộp qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ các cấp/tổng số hồ sơ TTHC liên thông tiếp nhận trong năm |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
Tổng điểm |
40 |
Quyết định 2392/QĐ-BTTTT năm 2017 về Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp xã và cấp huyện Ban hành: 25/12/2017 | Cập nhật: 02/01/2018
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng – an ninh 5 năm, giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 01/02/2016
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử trong hoạt động của các cơ quan nhà nước Ban hành: 18/12/2015 | Cập nhật: 12/01/2016
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND về Bảng giá chỉ tiêu quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 18/12/2015 | Cập nhật: 10/02/2016
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND về Quy định bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 05/01/2016
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 15/12/2015 | Cập nhật: 25/12/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Nam Ban hành: 17/11/2015 | Cập nhật: 29/12/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định hoạt động thông tin khoa học và công nghệ tỉnh Sơn La Ban hành: 20/11/2015 | Cập nhật: 05/12/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 17/12/2015 | Cập nhật: 21/12/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND Quy định về phân cấp, ủy quyền trong quản lý vốn đầu tư công, quản lý đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 25/11/2015 | Cập nhật: 26/11/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND về Quy chế tạo lập, quản lý, sử dụng nguồn vốn từ Ngân sách cấp tỉnh uỷ thác qua Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Bến Tre Ban hành: 30/11/2015 | Cập nhật: 15/12/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại của tỉnh Ninh Bình Ban hành: 03/12/2015 | Cập nhật: 15/12/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý hoạt động giám định tư pháp tại tỉnh Đắk Nông Ban hành: 09/11/2015 | Cập nhật: 08/12/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND Quy định về cơ chế hỗ trợ tiêu thụ nông sản hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 04/11/2015 | Cập nhật: 05/01/2016
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND Quy định về hoạt động xét công nhận sáng kiến có tác dụng, ảnh hưởng đối với thành phố Đà Nẵng Ban hành: 09/11/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND Quy định trách nhiệm và quan hệ phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 19/11/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Gia Lai Ban hành: 03/11/2015 | Cập nhật: 31/12/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ địa phương tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 18/11/2015 | Cập nhật: 23/11/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 16/10/2015 | Cập nhật: 26/10/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/10/2015 | Cập nhật: 27/10/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND về quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra thành phố Hà Nội Ban hành: 04/11/2015 | Cập nhật: 11/11/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nam Định Ban hành: 16/10/2015 | Cập nhật: 24/10/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng và vận hành dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 16/10/2015 | Cập nhật: 25/11/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND Quy định về quy trình bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước theo Nghị định 34/2013/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 01/10/2015 | Cập nhật: 24/10/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 28/09/2015 | Cập nhật: 09/10/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý và tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh của tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 30/10/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND quy định một số thủ tục liên quan đến tiếp cận điện năng đối với lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 17/09/2015 | Cập nhật: 07/10/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2019 Ban hành: 17/09/2015 | Cập nhật: 02/10/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định 23/2014/QĐ-UBND Ban hành: 01/10/2015 | Cập nhật: 17/10/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND về Quy định phí sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 17/09/2015 | Cập nhật: 05/10/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm nội tiết và điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế Ban hành: 09/10/2015 | Cập nhật: 10/10/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND Quy định về bảo đảm an ninh, trật tự và xử lý người có hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội tại trụ sở và địa điểm tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 09/09/2015 | Cập nhật: 12/09/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 01/10/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND về Quy định tạm thời phân công, phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 31/08/2015 | Cập nhật: 21/09/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND quy định về Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 31/08/2015 | Cập nhật: 04/09/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về chuyển giao tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung công quỹ để bán đấu giá địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 30/07/2015 | Cập nhật: 19/10/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND về Quy trình xác định giá đất cụ thể tính thu tiền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cấp giấy chứng nhận (công nhận) quyền sử dụng đất phi nông nghiệp, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; thu tiền thuê đất và bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 07/08/2015 | Cập nhật: 20/08/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 30/07/2015 | Cập nhật: 11/08/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 24/07/2015 | Cập nhật: 06/08/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Lực lượng Kiểm tra Liên ngành trong lĩnh vực văn hóa, thông tin và phòng, chống tệ nạn xã hội Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/07/2015 | Cập nhật: 10/07/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về tổ chức thực hiện ứng dụng Công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 31/07/2015 | Cập nhật: 06/08/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND quy định tiêu chí xét duyệt đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 16/06/2015 | Cập nhật: 22/07/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình Đồng Tháp Ban hành: 16/06/2015 | Cập nhật: 31/07/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ phát triển hợp tác xã dịch vụ và khai thác hải sản xa bờ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015- 2020 Ban hành: 27/07/2015 | Cập nhật: 08/08/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá tối thiểu tài nguyên thiên nhiên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 08/06/2015 | Cập nhật: 04/07/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp thực hiện công tác quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 10/06/2015 | Cập nhật: 30/07/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND quy định diện tích đất tối thiểu được tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 16/04/2015 | Cập nhật: 18/04/2015
Thông tư 03/2014/TT-BTTTT về Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin Ban hành: 11/03/2014 | Cập nhật: 13/03/2014
Quyết định 56/2012/QĐ-UBND về Quy định hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 10/12/2012 | Cập nhật: 14/01/2013
Quyết định 56/2012/QĐ-UBND quy định giao và điều hành kế hoạch Nhà nước năm 2013 Ban hành: 28/12/2012 | Cập nhật: 03/06/2013
Quyết định 56/2012/QĐ-UBND sửa đổi quy định phân cấp quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh kèm theo Quyết định 11/2010/QĐ-UBND Ban hành: 04/12/2012 | Cập nhật: 06/06/2013
Quyết định 56/2012/QĐ-UBND quy định định mức chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2013 Ban hành: 19/12/2012 | Cập nhật: 30/12/2015
Quyết định 56/2012/QĐ-UBND về Quy chế tiếp công dân tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Kon Tum Ban hành: 24/12/2012 | Cập nhật: 27/12/2012
Quyết định 56/2012/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 18/12/2012 | Cập nhật: 11/02/2015
Quyết định 56/2012/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 09/2009/QĐ-UBND phê duyệt Đề án giảm nghèo trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2009-2015 Ban hành: 05/12/2012 | Cập nhật: 10/01/2013
Quyết định 56/2012/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục xác định nghĩa vụ tài chính theo giá thị trường khi Nhà nước giao, cho thuê, chuyển mục đích, chuyển hình thức sử dụng đất từ thuê đất sang giao đất tại Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 10/12/2012 | Cập nhật: 12/12/2012
Quyết định 56/2012/QĐ-UBND ban hành Bộ tiêu chí đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 10/10/2012 | Cập nhật: 26/05/2015
Quyết định 56/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế Thi đua, Khen thưởng theo Quyết định 43/2011/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 10/10/2012 | Cập nhật: 05/11/2012
Quyết định 56/2012/QĐ-UBND năm 2012 về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 12/10/2012 | Cập nhật: 17/01/2013
Quyết định 56/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về trình tự, thủ tục rà soát, kê khai, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất của tổ chức đang sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 108/2010/QĐ-UBND Ban hành: 10/08/2012 | Cập nhật: 25/10/2012
Quyết định 56/2012/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục, hồ sơ công nhận danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Khu phố văn hóa” trên địa bàn Bắc Ninh Ban hành: 15/08/2012 | Cập nhật: 07/11/2012
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về bảng giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 22/12/2011 | Cập nhật: 31/01/2012
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về xác định danh sách hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi Quận 8 do Ủy ban nhân dân Quận 8 ban hành Ban hành: 07/10/2011 | Cập nhật: 19/11/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Kinh tế quận Tân Bình do Ủy ban nhân dân quận Tân Bình ban hành Ban hành: 09/11/2011 | Cập nhật: 05/12/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 3 do Ủy ban nhân dân Quận 3 ban hành Ban hành: 02/11/2011 | Cập nhật: 05/12/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về Quy chế Văn hóa công sở tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn Quận 6 do Ủy ban nhân dân Quận 6 ban hành Ban hành: 11/10/2011 | Cập nhật: 09/11/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân quận 7 ban hành Ban hành: 17/08/2011 | Cập nhật: 06/09/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình nhiệm kỳ 2011-2016 do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 28/07/2011 | Cập nhật: 26/10/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục trên địa bàn năm học 2011 - 2012 Ban hành: 11/07/2011 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Ban hành: 07/07/2011 | Cập nhật: 20/07/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về Quy định tổ chức thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 25/05/2011 | Cập nhật: 04/04/2014
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về Quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 18/05/2011 | Cập nhật: 20/05/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND Quy chế hoạt động Cổng thông tin điện tử tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 03/06/2011 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND Quy định quản lý Nhà nước về lĩnh vực khí tượng thủy văn và hoạt động ứng phó với biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Sơn La do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 30/05/2011 | Cập nhật: 18/06/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 04/05/2011 | Cập nhật: 18/05/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND bổ sung nhiệm vụ, tổ chức và biên chế của Sở Nội vụ về công tác thanh niên Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND Quy định nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định Ban hành: 04/04/2011 | Cập nhật: 24/08/2015
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 14/04/2011 | Cập nhật: 28/06/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Quảng Trị Ban hành: 14/04/2011 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết đinh 07/2011/QĐ-UBND về giao nhiệm vụ và vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2011 do Tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 25/04/2011 | Cập nhật: 11/07/2014
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về Quy định mức chi thực hiện chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 13/05/2011 | Cập nhật: 21/05/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về quy định nội dung phối hợp thực hiện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 13/04/2011 | Cập nhật: 14/05/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND quy định về loài cây, mật độ, mô hình, cơ cấu cây trồng, mức hỗ trợ đầu tư bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2015 do tỉnh Hoà Bình ban hành Ban hành: 20/05/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về quy định giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 19/04/2011 | Cập nhật: 11/06/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 31/03/2011 | Cập nhật: 30/05/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thuỷ sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu Ban hành: 23/03/2011 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND ủy quyền phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 28/03/2011 | Cập nhật: 14/06/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về Quy định giá tiêu thụ nước sạch của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cấp thoát nước Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 22/04/2011 | Cập nhật: 06/05/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND Quy trình về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn quận Bình Thạnh do Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh ban hành Ban hành: 28/03/2011 | Cập nhật: 30/05/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 31/03/2011 | Cập nhật: 18/04/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Văn hóa - Thông tin quận 10 do Ủy ban nhân dân quận 10 ban hành Ban hành: 31/03/2011 | Cập nhật: 31/05/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về Quy định hồ sơ và luân chuyển hồ sơ thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 24/02/2011 | Cập nhật: 24/03/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về công bố bộ thủ tục hành chính Cấp tỉnh thuộc ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 24/02/2011 | Cập nhật: 14/04/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 26/2009/QĐ-UBND quy định việc tập trung, xử lý đối tượng: người xin ăn, lang thang sống nơi công cộng và tâm thần lang thang trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 27/04/2011 | Cập nhật: 05/07/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về quy định Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Cà Mau. Ban hành: 09/04/2011 | Cập nhật: 08/04/2013
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn và tổ dân phố Ban hành: 15/03/2011 | Cập nhật: 26/02/2013
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về Quy định mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIII và Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2011 - 2016 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 17/02/2011 | Cập nhật: 01/03/2013
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND Quy định về quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 14/03/2011 | Cập nhật: 22/03/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 16/02/2011 | Cập nhật: 09/05/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND công bố đơn giá xây dựng cơ bản công trình bưu chính, viễn thông Ban hành: 01/03/2011 | Cập nhật: 25/06/2013
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 30/01/2011 | Cập nhật: 24/05/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND phê duyệt kết quả phân loại nhóm xã, khu vực các xã; thị trấn và đường tỉnh lộ đất phi nông nghiệp trên địa bàn huyện Lý Nhân năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 08/03/2011 | Cập nhật: 24/03/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 28/02/2011 | Cập nhật: 22/08/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND Quy định về thực hiện dân chủ trong công tác thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi triển khai dự án đầu tư do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 04/04/2011 | Cập nhật: 29/06/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về miễn phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 22/02/2011 | Cập nhật: 26/03/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 26/01/2011 | Cập nhật: 25/02/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND Điều lệ về tổ chức, hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng của Quỹ Phát triển đất thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 26/01/2011 | Cập nhật: 09/02/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND Quy định về chế độ công tác phí trong nước, chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành Ban hành: 15/02/2011 | Cập nhật: 29/03/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý, sử dụng học phí đối với trường trung cấp Văn hóa Nghệ thuật và các trường trung cấp chuyên nghiệp thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 Ban hành: 28/02/2011 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng quản lý đô thị huyện do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 14/02/2011 | Cập nhật: 30/05/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về đơn giá chi phí xe đưa rước học sinh, sinh viên và công nhân trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 14/02/2011 | Cập nhật: 03/03/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND sửa đổi quy định quản lý dạy thêm học thêm chương trình phổ thông và bổ túc văn hoá trên địa bàn kèm theo quyết định 38/2007/QĐ-UBND Ban hành: 13/01/2011 | Cập nhật: 05/07/2013
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Hậu Giang Ban hành: 21/02/2011 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 16/2008/QĐ-UBND quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 07/03/2011 | Cập nhật: 22/03/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Tài chính - Kế hoạch quận 9 do Ủy ban nhân dân quận 9 ban hành Ban hành: 25/02/2011 | Cập nhật: 27/05/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND Quy định về hoạt động vận tải đường bộ trong đô thị và tỉ lệ phương tiện vận tải hành khách đáp ứng nhu cầu đi lại của người khuyết tật do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 25/01/2011 | Cập nhật: 31/03/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 07/03/2011 | Cập nhật: 10/07/2015
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ đối với cán bộ chuyên trách cấp xã, không bố trí được công việc sau bầu cử do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 11/02/2011 | Cập nhật: 03/03/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng - An ninh trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 25/01/2011 | Cập nhật: 31/03/2014
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về Chương trình hành động thực hiện Chỉ thị 41-CT/TW về tăng cường công tác ngoại giao kinh tế trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 10/03/2011 | Cập nhật: 22/03/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 28/01/2011 | Cập nhật: 10/03/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về tiêu chí ưu tiên để lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 10/03/2011 | Cập nhật: 08/04/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND sửa đổi mục I, khoản 1, Điều 1 Quyết định 21/2010/QĐ-UBND về chính sách trợ giúp đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 18/02/2011 | Cập nhật: 06/10/2011
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về mức chi ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 14/01/2011 | Cập nhật: 27/02/2013
Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước Ban hành: 10/04/2007 | Cập nhật: 19/04/2007