Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
Số hiệu: | 07/2011/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Huỳnh Đức Hòa |
Ngày ban hành: | 30/01/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Thuế, phí, lệ phí, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2011/QĐ-UBND |
Đà Lạt, ngày 30 tháng 01 năm 2011 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Thuế giá trị gia tăng ngày 10/5/1997 và Luật Thuế giá trị gia tăng sửa đổi ngày 17/6/2003;
Căn cứ Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp ngày 17/6/2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ về Quy định bổ sung về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ về việc Quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường hỗ trợ tái định cư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 61/TTr-SXD ngày 16 tháng 01 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
a) Tính lệ phí trước bạ;
b) Tính thuế xây dựng cơ bản;
c) Tính bồi thường, hỗ trợ về nhà, công trình xây dựng trên đất khi Nhà nước thu hồi đất;
d) Tính giá bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước;
đ) Tính giá trị tài sản là nhà, công trình xây dựng của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập.
2. Nguyên tắc và phương pháp xác định:
a) Đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này là đơn giá chuẩn trong điều kiện bình thường áp dụng cho các địa bàn tại tỉnh Lâm Đồng.
Đối với vùng sâu, vùng xa có điều kiện giao thông khó khăn, hoặc địa hình hiểm trở phải đầu tư chi phí để san ủi mặt bằng (khối lượng lớn) hoặc phải chuyên chở vật liệu bằng phương tiện thô sơ thì được cộng thêm 10% so với mức giá quy định tại bảng đơn giá.
Riêng những cấu kiện không có trong bảng đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này thì trong quá trình thực hiện được phép vận dụng tương đương (nếu cùng điều kiện, tiêu chuẩn kỹ thuật) hoặc xây dựng đơn giá riêng (trên cơ sở bộ Định mức xây dựng do Bộ Xây dựng công bố và bảng giá vật liệu xây dựng của Liên Sở Xây dựng - Tài chính thông báo tại thời điểm) thỏa thuận với Liên sở Xây dựng - Tài chính trước khi thực hiện.
b) Việc xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng phải căn cứ vào tình hình cụ thể để vận dụng phương pháp tính và đơn giá theo nguyên tắc sau:
- Cấp hạng nhà: thực hiện theo Quy chuẩn Xây dựng tập II (ban hành kèm theo Quyết định số 439/BXD-CSXD ngày 25/9/1997 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng) và Thông tư số 05/BXD-ĐT ngày 09/02/1993 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định diện tích sử dụng và phân cấp nhà ở.
- Trường hợp không thể đánh giá cấp hạng nhà theo Quy chuẩn Xây dựng và Thông tư số 05/BXD-ĐT ngày 09/02/1993 của Bộ Xây dựng (do công trình trong thực tế có khác biệt so với quy định tại Quy chuẩn Xây dựng và Thông tư 05/BXD-ĐT ngày 09/02/1993) thì phải tiến hành tính toán khối lượng cụ thể để áp dụng đơn giá cấu kiện tổng hợp.
- Đối với công trình có sử dụng các loại vật liệu xây dựng thấp hoặc cao cấp hơn cấp hạng nhà đã quy định thì tính toán bồi thường, hỗ trợ theo đơn giá cấp hạng nhà đã quy định; sau đó, cộng thêm phần giá trị đầu tư xây dựng chênh lệch cao hơn hoặc trừ đi phần giá trị đầu tư chênh lệch thấp hơn so với cấp hạng nhà.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày 22/01/2010 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc Ban hành đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
2. Khi giá cả thị trường (như: vật liệu, nhân công,...) thay đổi làm cho đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này không còn phù hợp (tăng hoặc giảm từ 20% trở lên), thì các cấp, các ngành đề xuất Sở Xây dựng để Sở Xây dựng chủ trì xem xét trình UBND tỉnh điều chỉnh cho phù hợp với thực tế.
3. Các trường hợp đang thực hiện trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành đến nay chưa được giải quyết thì nay thực hiện theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh Lâm Đồng; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố trong tỉnh; Thủ trưởng các tổ chức, cơ quan, đơn vị và các cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./-
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
XÂY DỰNG MỚI BIỆT THỰ, NHÀ Ở NHÀ KÍNH VÀ BẢNG ĐƠN GIÁ CẤU KIỆN TỔNG HỢP
(BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 07/2011/QĐ-UBND NGÀY 30 THÁNG 01 NĂM 2011 CỦA UBND TỈNH LÂM ĐỒNG).
I. BẢNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở:
Stt |
Loại nhà |
Đơn vị tính |
Đơn giá xây dựng mới (đồng/m2 sử dụng) |
|
Khu vực Tp.Đà Lạt, Bảo Lộc |
Khu vực các huyện còn lại |
|||
1 |
Biệt thự: |
|
|
|
|
+ Hạng 1 |
m2 |
3.650.000 |
3.500.000 |
+ Hạng 2 |
m2 |
4.200.000 |
3.950.000 |
|
+ Hạng 3 |
m2 |
4.750.000 |
4.500.000 |
|
+ Hạng 4 |
m2 |
5.200.000 |
5.000.000 |
|
2 |
Nhà ở: |
|
|
|
|
+ Cấp 1 |
m2 |
3.500.000 |
3.300.000 |
|
+ Cấp 2 |
m2 |
2.800.000 |
2.700.000 |
|
+ Cấp 3 |
m2 |
2.100.000 |
2.000.000 |
|
+ Cấp 4A |
m2 |
1.500.000 |
1.450.000 |
|
+ Cấp 4B |
m2 |
1.350.000 |
1.250.000 |
|
+ Cấp 4C |
m2 |
1.030.000 |
980.000 |
3 |
Nhà ở tạm: |
|
|
|
|
+ Tạm loại A |
m2 |
720.000 |
680.000 |
|
+ Tạm loại B |
m2 |
630.000 |
600.000 |
|
+ Tạm loại C |
m2 |
490.000 |
470.000 |
|
+ Tạm loại D |
m2 |
420.000 |
400.000 |
|
+ Tạm loại E |
m2 |
390.000 |
360.000 |
Nhà ở cấp 4:
+ Cấp ở 4A: Móng xây gạch, đá; Tường xây gạch dày ≤10cm, ván kết hợp trụ gạch, đá hoặc gỗ chịu lực. Mái lợp tôn kẽm, fibrô xi măng, ngói. Trần gỗ lambri, ván ép hoặc nhựa. Nền lát xi măng, ceramic,...Cửa gỗ thường. Điện đi nổi. Tắm, xí thường. Hoàn thiện, trang thiết bị tiện nghi ở mức độ bình thường.
+ Cấp ở 4B: Móng xây gạch, đá. Tường xây gạch dày ≤ 10cm, ván kết hợp trụ gạch, đá hoặc gỗ chịu lực. Mái lợp tôn kẽm, fibrô xi măng, ngói. Trần ván ép, nhựa; Nền láng xi măng. Hoàn thiện, trang thiết bị vệ sinh ở mức tối thiểu.
+ Cấp ở 4C: Móng xây gạch, đá. Tường xây gạch dày ≤ 10cm, ván kết hợp trụ gạch, đá hoặc gỗ chịu lực. Mái lợp tôn kẽm, fibrô xi măng, ngói. Không có trần, hoặc có trần làm bằng cót ép. Nền láng xi măng hoặc đất. Hoàn thiện ở mức đơn giản. Khu vệ sinh trang bị ở mức tối thiểu hoặc tách rời nhà ở.
Nhà ở tạm:
+ Tạm loại A: Móng xây gạch, đá vữa nghèo. Cột gỗ, tre. Tường xây gạch dày ≤ 10cm, kết hợp gỗ ván xẻ, ván ép. Mái lợp tôn kẽm, fibrô xi măng. Nền lát gạch xi măng, láng xi măng. Cửa gỗ ván tạp. Trần ván ép, cót. Điện đi nổi, kéo tạm. Nước sinh hoạt bố trí theo cụm công cộng.
+ Tạm loại B: Móng xây gạch, đá vữa nghèo. Cột gỗ, tre. Vách gỗ ván xẻ, ván ép. Mái lợp tôn kẽm, tôn fibrô xi măng. Nền đất.
+ Tạm loại C: Móng xây đơn giản. Cột gỗ, tre. Vách gỗ ván tạp, phên đan nứa,...Mái lợp tôn kẽm, fibrô xi măng. Nền đất.
+ Tạm loại D: Nhà tạm, đơn giản. Cột gỗ, tre. Vách phên nứa, lồ ô,...Mái lợp giấy dầu, các loại lá. Nền đất.
+ Tạm loại E: Nhà bếp, vệ sinh tạm bợ, chuồng, trại chăn nuôi,..
II. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ KÍNH:
Stt |
Loại nhà |
Đơn vị tính |
Đơn giá xây dựng mới (đồng/m2 sử dụng) |
|
Khu vực Tp. Đà Lạt, Tx. Bảo Lộc |
Khu vực các huyện còn lại |
|||
1 |
Nhà kính vòm khung sắt |
m2 |
92.000 |
87.000 |
|
(Cấu kiện bao gồm: Mái lợp ni lông, trụ, đà máng, đà ngang và các hệ thống chịu lực khác bằng sắt V50mm). |
|||
2 |
Nhà kính vòm khung hỗn hợp |
m2 |
65.000 |
61.000 |
|
(Cấu kiện bao gồm: Mái lợp ni lông, toàn bộ trụ bằng sắt V50mm, chân trụ bằng bê tông đá 1x2cm có sắt ống Ø 21mm; đà máng, đà ngang và các hệ thống chịu lực khác bằng vật liệu khác). |
|||
3 |
Nhà kính khung tre |
m2 |
50.500 |
47.000 |
|
(Cấu kiện bao gồm: Mái lợp ni lông, trụ, đà máng, đà ngang và các hệ thống chịu lực khác bằng tre; chân trụ bằng bê tông đá 1x2cm và có sắt trong chân trụ). |
III. BẢNG ĐƠN GIÁ CẤU KIỆN TỔNG HỢP.
(Đơn vị tính: đồng)
Mã |
Tên công tác |
Đơn vị tính |
Khu vực |
Khu vực |
1 |
Công tác bê tông |
|
|
|
1.1 |
Bê tông lót móng gạch vỡ M.50 |
m3 |
579.000 |
574.000 |
1.2 |
Bê tông lót móng gạch vỡ M.75 |
m3 |
650.000 |
645.000 |
1.3 |
Bê tông móng đá 4x6 M.75 |
m3 |
807.000 |
804.000 |
1.4 |
Bê tông móng đá 4x6 M.100 |
m3 |
901.000 |
895.000 |
1.5 |
Bê tông móng đá 1x2 M.200 rộng ≤ 250cm |
m3 |
1.189.000 |
1.167.000 |
1.6 |
Bê tông nền đá 4x6 M.100 |
m3 |
900.000 |
878.000 |
1.7 |
Bê tông nền đá 1x2 M.150 |
m3 |
1.009.000 |
987.000 |
1.8 |
Bê tông nền đá 1x2 M.200 |
m3 |
1.086.000 |
1.065.000 |
1.9 |
Bê tông tường đá 1x2 M.150, dày ≤ 45cm, cao ≤ 4m |
m3 |
1.596.000 |
1.584.000 |
1.10 |
Bê tông tường đá 1x2 M.150, dày ≤ 45cm, cao ≤ 16m |
m3 |
1.732.000 |
1.717.000 |
1.11 |
Bê tông tường đá 1x2 M.200, dày ≤ 45cm, cao ≤ 4m |
m3 |
1.777.000 |
1.712.000 |
1.12 |
Bê tông tường đá 1x2 M.200, dày ≤ 45cm, cao ≤ 16m |
m3 |
1.814.000 |
1.798.000 |
1.13 |
Bê tông cột đá 1x2, M.150, cao ≤4m, tiết diện ≤ 0,1m2 |
m3 |
1.629.000 |
1.615.000 |
1.14 |
Bê tông cột đá 1x2, M.150, cao ≤ 16m, tiết diện ≤ 0,1m2 |
m3 |
1.663.000 |
1.646.000 |
1.15 |
Bê tông cột đá 1x2, M.200, cao ≤ 4m, tiết diện ≤ 0,1m2 |
m3 |
1.657.000 |
1.643.000 |
1.16 |
Bê tông cột đá 1x2, M.200, cao ≤ 16m, tiết diện ≤ 0,1m2 |
m3 |
1.744.000 |
1.727.000 |
1.17 |
Bê tông Xà, Dầm, giằng, đá 1x2, M.150 |
m3 |
1.442.000 |
1.428.000 |
1.18 |
Bê tông Xà, Dầm, giằng, đá 1x2, M.200 |
m3 |
1.539.000 |
1.525.000 |
1.19 |
Bê tông sàn mái, đá 1x2, M.150 |
m3 |
1.270.000 |
1.260.000 |
1.20 |
Bê tông sàn mái, đá 1x2, M.200 |
m3 |
1.367.000 |
1.357.000 |
1.21 |
Bê tông lanh tô, mái hắt máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, M.150 |
m3 |
1.461.000 |
1.448.000 |
1.22 |
Bê tông lanh tô, mái hắt máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, M.200 |
m3 |
1.558.000 |
1.545.000 |
1.23 |
Bê tông cầu thang thường, đá 1x2, M.150 |
m3 |
1.330.000 |
1.320.000 |
1.24 |
Bê tông cầu thang thường, đá 1x2, M.200 |
m3 |
1.428.000 |
1.417.000 |
1.25 |
Bê tông cầu thang xoáy trôn ốc, đá 1x2, M.150 |
m3 |
1.355.000 |
1.344.000 |
1.26 |
Bê tông cầu thang xoáy trôn ốc, đá 1x2, M.200 |
m3 |
1.452.000 |
1.441.000 |
1.27 |
Bê tông đài nước đá 1x2, M 250 |
m3 |
1.854.000 |
1.838.000 |
2 |
Sản xuất lắp dựng cốt thép |
|
|
|
2.1 |
Cốt thép móng Ø ≤ 10mm |
tấn |
21.222.000 |
21.190.000 |
2.2 |
Cốt thép móng Ø ≤ 18mm |
tấn |
21.367.000 |
21.325.000 |
2.3 |
Cốt thép móng Ø > 18mm |
tấn |
21.629.000 |
21.592.000 |
2.4 |
Cốt thép tường Ø ≤ 10mm, cao ≤ 4m |
tấn |
21.557.000 |
21.519.000 |
2.5 |
Cốt thép tường Ø ≤ 10mm, cao ≤ 16m |
tấn |
21.644.000 |
21.604.000 |
2.6 |
Cốt thép tường Ø ≤ 18mm, cao ≤ 4m |
tấn |
21.777.000 |
21.729.000 |
2.7 |
Cốt thép tường Ø ≤ 18mm, cao ≤ 16m |
tấn |
21.949.000 |
21.897.000 |
2.8 |
Cốt thép Xà, Dầm, Giằng Ø ≤ 10mm, cao ≤ 4m |
tấn |
21.929.000 |
21.885.000 |
2.9 |
Cốt thép Xà, Dầm, Giằng Ø ≤ 10mm, cao ≤ 16m |
tấn |
21.999.000 |
21.954.000 |
2.10 |
Cốt thép Xà, Dầm, Giằng Ø ≤ 18mm, cao ≤ 4m |
tấn |
21.619.000 |
21.572.000 |
2.11 |
Cốt thép Xà, Dầm, Giằng Ø ≤ 18mm, cao ≤ 16m |
tấn |
21.694.000 |
21.646.000 |
2.12 |
Cốt thép Xà, Dầm, Giằng Ø > 18mm, cao ≤ 4m |
tấn |
22.095.000 |
22.048.000 |
2.13 |
Cốt thép Xà, Dầm, Giằng Ø > 18mm, cao ≤ 16m |
tấn |
22.129.000 |
22.080.000 |
2.14 |
Cốt thép sàn mái Ø ≤ 10mm, cao ≤ 16m |
tấn |
21.703.000 |
21.663.000 |
2.15 |
Cốt thép sàn mái Ø > 10mm, cao ≤ 16m |
tấn |
21.809.000 |
21.760.000 |
2.16 |
Cốt thép cầu thang Ø ≤ 10mm, cao ≤ 4m |
tấn |
22.209.000 |
22.160.000 |
2.17 |
Cốt thép cầu thang Ø ≤ 10mm, cao ≤ 16m |
tấn |
22.280.000 |
22.230.000 |
2.18 |
Cốt thép cầu thang Ø > 10mm, cao ≤ 4m |
tấn |
22.312.000 |
22.256.000 |
2.19 |
Cốt thép cầu thang Ø > 10mm, cao ≤ 16m |
tấn |
22.366.000 |
22.308.000 |
2.20 |
Cốt thép cột trụ Ø ≤ 10mm, cao ≤ 4m |
tấn |
21.738.000 |
21.697.000 |
2.21 |
Cốt thép cột trụ Ø ≤ 10mm, cao ≤ 16m |
tấn |
21.809.000 |
21.767.000 |
2.22 |
Cốt thép cột trụ Ø ≤ 18mm, cao ≤ 4m |
tấn |
21.626.000 |
21.579.000 |
2.23 |
Cốt thép cột trụ Ø ≤ 18mm, cao ≤ 16m |
tấn |
21.673.000 |
21.625.000 |
2.24 |
Cốt thép cột trụ Ø > 18mm, cao ≤ 4m |
tấn |
22.018.000 |
21.972.000 |
2.25 |
Cốt thép cột trụ Ø > 18mm, cao ≤ 16m |
tấn |
22.095.000 |
22.047.000 |
2.26 |
Cốt thép đài nước Ø ≤ 10mm, cao ≤ 15m |
tấn |
24.808.000 |
24.716.000 |
2.27 |
Cốt thép đài nước Ø ≤ 18mm, cao ≤ 15m |
tấn |
25.351.000 |
25.241.000 |
3 |
Công tác xây |
|
|
|
3.1 |
Xây đá chẻ |
|
|
|
3.1.1 |
Xây móng đá chẻ 15x20x25cm, M.50 |
m3 |
703.000 |
699.000 |
3.1.2 |
Xây móng đá chẻ 15x20x25cm, M.75 |
m3 |
741.000 |
738.000 |
3.1.3 |
Xây móng đá chẻ 20x20x25, M50 |
m3 |
669.000 |
665.000 |
3.1.4 |
Xây móng đá chẻ 20x20x25, M75 |
m3 |
706.000 |
702.000 |
3.1.5 |
Xây tường đá chẻ 15x20x25, M.50, dày ≤ 30, cao ≤ 2m |
m3 |
719.000 |
715.000 |
3.1.6 |
Xây tường đá chẻ 15x20x25, M.50, dày ≤ 30, cao > 2m |
m3 |
770.000 |
766.000 |
3.1.7 |
Xây tường đá chẻ 20x20x25, M.50, dày ≤ 30, cao ≤ 2m |
m3 |
694.000 |
690.000 |
3.1.8 |
Xây tường đá chẻ 20x20x25, M.50, dày ≤ 30, cao > 2m |
m3 |
736.000 |
731.000 |
3.1.9 |
Xây trụ đá chẻ 10x10x20 M.50 |
m3 |
1.559.000 |
1.548.000 |
3.1.10 |
Xây trụ đá chẻ 10x10x20 M.75 |
m3 |
1.603.000 |
1.592.000 |
3.2 |
Xây Gạch thẻ 4x8x19cm |
|
|
|
3.2.1 |
Xây móng dày ≤ 30cm, M.50 |
m3 |
1.302.000 |
1.296.000 |
3.2.2 |
Xây tường dày ≤ 10, M.50, cao ≤ 4m |
m3 |
1.421.000 |
1.414.000 |
3.2.3 |
Xây tường dày ≤ 10, M.50, cao ≤ 16m |
m3 |
1.502.000 |
1.494.000 |
3.2.4 |
Xây tường dày ≤ 30, M.50, cao ≤ 4m |
m3 |
1.316.000 |
1.310.000 |
3.2.5 |
Xây tường dày ≤ 30, M.50, cao ≤ 16m |
m3 |
1.317.000 |
1.311.000 |
3.2.6 |
Xây trụ M.50, cao ≤ 4m |
m3 |
1.610.000 |
1.599.000 |
3.3 |
Xây Gạch ống 8x8x19cm |
|
|
|
3.3.1 |
Xây tường dày ≤ 10, M.50, cao ≤ 4m |
m3 |
918.000 |
914.000 |
3.3.2 |
Xây tường dày ≤ 10, M.50, cao ≤ 16m |
m3 |
973.000 |
966.000 |
3.3.3 |
Xây tường dày ≤ 30, M.50, cao ≤ 4m |
m3 |
880.000 |
875.000 |
3.3.4 |
Xây tường dày ≤ 30, M.50, cao ≤ 16m |
m3 |
926.000 |
921.000 |
3.4 |
Xây gạch thông gió |
|
|
|
3.4.1 |
Xây gạch thông gió 20x20cm |
m2 |
267.000 |
266.000 |
3.4.2 |
Xây gạch thông gió 30x30cm (các loại) |
m2 |
285.000 |
284.000 |
3.5 |
Xây đá hộc |
|
|
|
3.5.1 |
Xây móng đá hộc M.50, chiều dày ≤60cm |
m3 |
690.000 |
685.000 |
3.5.2 |
Xây tường thẳng M.50, dày ≤ 60cm cao ≤ 2m |
m3 |
726.000 |
721.000 |
3.5.3 |
Xây trụ, cột M.50, cao ≤ 2m |
m3 |
1.017.000 |
1.007.000 |
3.5.4 |
Xây trụ, cột M.50, cao > 2m |
m3 |
1.434.000 |
1.417.000 |
3.5.5 |
Xây mặt bằng |
m3 |
714.000 |
709.000 |
3.5.6 |
Xây mái dốc thẳng |
m3 |
730.000 |
725.000 |
3.5.7 |
Xếp đá khan không chít mạch mái dốc thẳng |
m3 |
350.000 |
347.000 |
3.5.8 |
Xếp đá khan không chít mạch mặt bằng |
m3 |
321.000 |
318.000 |
3.5.9 |
Xếp đá khan có chít mạch mặt bằng |
m3 |
364.000 |
361.000 |
3.5.10 |
Xếp đá khan có chít mạch mái dốc thẳng |
m3 |
443.000 |
439.000 |
4 |
Công tác ván khuôn |
|
|
|
4.1 |
Ván khuôn móng tròn, đa giác |
100m2 |
15.825.000 |
15.708.000 |
4.2 |
Ván khuôn móng vuông, chữ nhật |
100m2 |
11.671.000 |
11.600.000 |
4.3 |
Ván khuôn cột vuông, chữ nhật |
100m2 |
12.819.000 |
12.738.000 |
4.4 |
Ván khuôn cột tròn |
100m2 |
21.847.000 |
21.645.000 |
4.5 |
Ván khuôn xà dầm, giằng |
100m2 |
15.651.000 |
15.563.000 |
4.6 |
Ván khuôn sàn, mái |
100m2 |
12.578.000 |
12.509.000 |
4.7 |
Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan |
100m2 |
12.814.000 |
12.741.000 |
4.8 |
Ván khuôn cầu thang thường |
100m2 |
16.593.000 |
16.476.000 |
4.9 |
Ván khuôn cầu thang xoáy trôn ốc |
100m2 |
27.323.000 |
27.082.000 |
4.10 |
Ván khuôn tường thẳng dày ≤ 45cm |
100m2 |
11.702.000 |
11.631.000 |
4.11 |
Ván khuôn mái bờ kênh mương |
100m2 |
8.629.000 |
8.599.000 |
5 |
Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ |
|
|
|
5.1 |
Vì kèo mái ngói khẩu độ ≤ 6,9m |
m3 |
8.265.000 |
8.245.000 |
5.2 |
Vì kèo mái ngói khẩu độ ≤ 8,1m |
m3 |
8.492.000 |
8.467.000 |
5.3 |
Vì kèo mái ngói khẩu độ ≤ 9,0m |
m3 |
8.597.000 |
8.571.000 |
5.4 |
Vì kèo mái ngói khẩu độ > 9,0m |
m3 |
8.416.000 |
8.388.000 |
5.5 |
Vì kèo mái fibro xi măng khẩu độ ≤ 4,0m |
m3 |
8.364.000 |
8.344.000 |
5.6 |
Vì kèo mái fibro xi măng khẩu độ ≤ 5,7m |
m3 |
8.406.000 |
8.384.000 |
5.7 |
Vì kèo mái fibro xi măng khẩu độ ≤ 6,9m |
m3 |
8.230.000 |
8.207.000 |
5.8 |
Vì kèo mái fibro xi măng khẩu độ ≤ 8,1m |
m3 |
8.384.000 |
8.359.000 |
5.9 |
Vì kèo mái fibro xi măng khẩu độ ≤ 9,0m |
m3 |
8.625.000 |
8.599.000 |
5.10 |
Vì kèo mái fibro xi măng khẩu độ > 9,0m |
m3 |
8.734.000 |
8.707.000 |
5.11 |
Xà gồ mái thẳng |
m3 |
6.664.000 |
6.655.000 |
5.12 |
Xà gồ mái nối, mái góc |
m3 |
6.705.000 |
6.695.000 |
5.13 |
Cầu phong |
m3 |
6.643.000 |
6.634.000 |
6 |
Công tác làm cầu gỗ |
|
|
|
6.1 |
Sản xuất, lắp dựng dầm gỗ - chiều dài cầu gỗ ≤ 6,0m |
m3 |
7.039.000 |
7.034.000 |
6.2 |
Sản xuất, lắp dựng dầm gỗ - chiều dài cầu gỗ ≤ 9,0m |
m3 |
7.108.000 |
7.102.000 |
6.3 |
Sản xuất, lắp dựng dầm gỗ - chiều dài cầu > 9,0m |
m3 |
7.195.000 |
7.189.000 |
6.4 |
Sản xuất, lắp dựng lan can gỗ - cầu gỗ |
m3 |
8.317.000 |
8.289.000 |
6.5 |
Sản xuất, lắp dựng gỗ ngang mặt cầu gỗ |
m3 |
6.905.000 |
6.896.000 |
6.6 |
Sản xuất, lắp dựng gỗ băng lăn của cầu gỗ |
m3 |
7.392.000 |
7.380.000 |
6.7 |
Sản xuất, lắp dựng lan can gỗ - cầu gỗ |
m3 |
7.732.000 |
7.710.000 |
7 |
Lắp dựng khuôn cửa và cửa các loại |
|
|
|
7.1 |
Lắp dựng khuôn cửa đơn |
md |
28.000 |
28.000 |
7.2 |
Lắp dựng khuôn cửa kép |
md |
41.000 |
40.000 |
7.3 |
Lắp dựng cửa vào khuôn |
m2 |
36.000 |
36.000 |
7.4 |
Lắp cửa không có khuôn |
m2 |
96.000 |
95.000 |
8 |
SXLD cấu kiện sắt thép |
|
|
|
8.1 |
SX Vì kèo thép hình khẩu độ 18 ÷ 24m |
tấn |
28.626.000 |
28.481.000 |
8.2 |
SX Vì kèo thép hình khẩu độ ≤ 36m |
tấn |
27.565.000 |
27.436.000 |
8.3 |
SX Vì kèo thép hình khẩu độ ≤ 9m |
tấn |
31.260.000 |
31.062.000 |
8.4 |
SX Vì kèo thép hình khẩu độ ≤ 12m |
tấn |
29.044.000 |
28.884.000 |
8.5 |
SX Vì kèo thép hình khẩu độ < 18m |
tấn |
27.691.000 |
27.558.000 |
8.6 |
SX cột bằng thép hình |
tấn |
23.925.000 |
23.852.000 |
8.7 |
SX giằng mái |
tấn |
23.051.000 |
23.001.000 |
8.8 |
SX xà gồ thép |
tấn |
20.666.000 |
20.649.000 |
8.9 |
SX thang sắt |
tấn |
26.759.000 |
26.568.000 |
8.10 |
SX lan can sắt |
tấn |
26.887.000 |
26.711.000 |
8.11 |
SX cửa sổ trời (cửa sắt) |
tấn |
29.772.000 |
29.396.000 |
8.12 |
SX hàng rào song sắt |
m2 |
693.000 |
687.000 |
8.13 |
Hàng rào kẽm gai 20 x 20 - cọc thép 50x50x0,5 |
m2 |
128.000 |
128.000 |
8.14 |
Hàng rào kẽm gai kéo doc 20-5 hàng - cọc gỗ tròn |
m2 |
30.000 |
30.000 |
8.15 |
Hàng rào lưới B40, cao 1,2m - cọc thép 50x50x0,5 |
m2 |
151.000 |
150.000 |
8.16 |
Hàng rào lưới B40, cao 1,2m - cọc gỗ tròn |
m2 |
69.000 |
68.000 |
8.17 |
Lắp dựng cột thép các loại |
tấn |
3.409.000 |
3.350.000 |
8.18 |
Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ ≤ 18m |
tấn |
2.748.000 |
2.704.000 |
8.19 |
Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ > 18m |
tấn |
3.140.000 |
3.091.000 |
8.20 |
Lắp dựng lan can sắt |
m2 |
96.000 |
93.000 |
9 |
Công tác Mái |
|
|
|
9.1 |
Lợp mái ngói 22v/m2, chiều cao ≤ 4m |
100m2 |
16.208.000 |
16.180.000 |
9.2 |
Lợp mái ngói 22v/m2, chiều cao ≤ 16m |
100m2 |
16.393.000 |
16.362.000 |
9.3 |
Lợp mái fibrociment |
100m2 |
6.947.000 |
6.929.000 |
9.4 |
Dán ngói 22v/m2 trên mái nghiên bê tông |
m2 |
215.000 |
214.000 |
9.5 |
Lợp mái tôn tráng kẽm sóng tròn, chiều dài ≤ 2m |
100m2 |
9.313.000 |
9.309.000 |
9.6 |
Lợp mái tôn tráng kẽm sóng vuông, chiều dài ≤ 2m |
100m2 |
10.338.000 |
10.333.000 |
10 |
Công tác Trát |
|
|
|
10.1 |
Trát Tường ngoài dày 1cm |
m2 |
45.000 |
44.000 |
10.2 |
Trát Tường ngoài dày 1,5cm |
m2 |
56.000 |
54.000 |
10.3 |
Trát Tường ngoài dày 2cm |
m2 |
70.000 |
69.000 |
10.4 |
Trát Tường trong dày 1cm |
m2 |
33.000 |
32.000 |
10.5 |
Trát Tường trong dày 1,5cm |
m2 |
44.000 |
43.000 |
10.6 |
Trát Tường trong dày 2cm |
m2 |
52.000 |
51.000 |
10.7 |
Trát cột, lam đứng, cầu thang dày 1cm |
m2 |
88.000 |
86.000 |
10.8 |
Trát cột, lam đứng, cầu thang dày 1,5cm |
m2 |
95.000 |
93.000 |
10.9 |
Trát xà dầm |
m2 |
85.000 |
83.000 |
10.10 |
Trát trần |
m2 |
114.000 |
112.000 |
10.11 |
Trát gờ chỉ |
md |
25.000 |
24.000 |
10.12 |
Trát sê nô, mái hắt, lam ngang |
m2 |
54.000 |
53.000 |
10.13 |
Trát vẩy tường chống vang |
m2 |
91.000 |
90.000 |
10.14 |
Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường |
m2 |
67.000 |
66.000 |
10.15 |
Trát granitô cầu thang, lan can dày 2,5cm |
m2 |
637.000 |
628.000 |
10.16 |
Trát granitô thành ô văng, sê nô, diềm che nắng dày 1cm |
m2 |
360.000 |
355.000 |
10.17 |
Trát granitô thành ô văng, sê nô, diềm che nắng dày 1,5cm |
m2 |
371.000 |
366.000 |
10.18 |
Trát granitô tường |
m2 |
278.000 |
275.000 |
10.19 |
Trát granitô trụ, cột |
m2 |
552.000 |
544.000 |
10.20 |
Trát đá rửa tường |
m2 |
161.000 |
159.000 |
10.21 |
Trát đá rửa trụ, cột |
m2 |
203.000 |
201.000 |
10.22 |
Trát đá rửa thành sê nô, ô văng, lan can, diềm chắn nắng |
m2 |
299.000 |
295.000 |
11 |
Công tác ốp gạch - đá |
|
|
|
11.1 |
Ốp tường, trụ, cột bằng gạch men 200x250mm |
m2 |
253.000 |
248.000 |
11.2 |
Ốp tường, trụ, cột bằng gạch men 200x300mm |
m2 |
256.000 |
252.000 |
11.3 |
Ốp tường, trụ, cột bằng gạch men 250x300mm |
m2 |
258.000 |
254.000 |
11.4 |
Ốp tường, trụ, cột bằng gạch men 250x400mm |
m2 |
264.000 |
260.000 |
11.5 |
Ốp tường, trụ, cột bằng gạch men 300x450mm |
m2 |
299.000 |
295.000 |
11.6 |
Ốp tường, trụ, cột bằng gạch men 300x600mm |
m2 |
335.000 |
331.000 |
11.7 |
Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, viền cột bằng gạch men 120x300mm |
m2 |
358.000 |
355.000 |
11.8 |
Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, viền cột bằng gạch men 120x400mm |
m2 |
383.000 |
380.000 |
11.9 |
Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, viền cột bằng gạch men 120x500mm |
m2 |
419.000 |
416.000 |
11.10 |
Ốp đá granit tự nhiên vào tường (có dùng chốt neo giữ bằng Inox) |
m2 |
463.000 |
457.000 |
11.11 |
Ốp đá cẩm thạch ≤ 0,16m2 vào tường |
m2 |
699.000 |
690.000 |
11.12 |
Ốp đá cẩm thạch ≤ 0,25m2 vào tường |
m2 |
677.000 |
669.000 |
11.13 |
Ốp đá cẩm thạch > 0,25m2 vào tường |
m2 |
653.000 |
645.000 |
11.14 |
Ốp đá cẩm thạch ≤ 0,16m2 vào trụ, cột |
m2 |
767.000 |
758.000 |
11.15 |
Ốp đá cẩm thạch ≤ 0,25 m2 vào trụ, cột |
m2 |
741.000 |
732.000 |
11.16 |
Ốp đá cẩm thạch > 0,25m2 vào trụ, cột |
m2 |
713.000 |
704.000 |
11.17 |
Ốp đá hoa cương ≤ 0,16m2 vào tường |
m2 |
696.000 |
688.000 |
11.18 |
Ốp đá hoa cương ≤ 0,25m2 vào tường |
m2 |
674.000 |
666.000 |
11.19 |
Ốp đá hoa cương > 0,25m2 vào tường |
m2 |
650.000 |
642.000 |
11.20 |
Ốp đá hoa cương ≤ 0,16m2 vào trụ, cột |
m2 |
764.000 |
755.000 |
11.21 |
Ốp đá hoa cương ≤ 0,25 m2 vào trụ, cột |
m2 |
739.000 |
730.000 |
11.22 |
Ốp đá hoa cương > 0,25m2 vào trụ, cột |
m2 |
710.000 |
702.000 |
12 |
Công tác láng vữa |
|
|
|
12.1 |
Láng nền, sàn không đánh màu dày 2cm |
m2 |
28.000 |
28.000 |
12.2 |
Láng nền, sàn không đánh màu dày 3cm |
m2 |
41.000 |
41.000 |
12.3 |
Láng nền, sàn có đánh màu dày 2cm |
m2 |
32.000 |
32.000 |
12.4 |
Láng nền, sàn không đánh màu dày 3cm |
m2 |
45.000 |
44.000 |
12.5 |
Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm |
m2 |
56.000 |
53.000 |
12.6 |
Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm |
m2 |
31.000 |
31.000 |
12.7 |
Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm |
m2 |
45.000 |
45.000 |
12.8 |
Láng mương cáp, mương rãnh dày 1cm |
m2 |
31.000 |
31.000 |
12.9 |
Láng hè dày 3cm |
m2 |
52.000 |
52.000 |
12.10 |
Láng granitô nền sàn |
m2 |
309.000 |
305.000 |
12.11 |
Láng granitô cầu thang |
m2 |
547.000 |
540.000 |
12.12 |
Láng, gắn sỏi nền, sân, hè đường dày 1,5cm |
m2 |
177.000 |
176.000 |
12.13 |
Láng, gắn sỏi nền, sân, hè đường dày 2cm |
m2 |
213.000 |
212.000 |
13 |
Công tác lát gạch - đá |
|
|
|
13.1 |
Lát gạch chỉ |
m2 |
70.000 |
69.000 |
13.2 |
Lát gạch thẻ |
m2 |
112.000 |
111.000 |
13.3 |
Lát sàn nền gạch men 200x200mm |
m2 |
147.000 |
146.000 |
13.4 |
Lát sàn nền gạch men 300x300mm |
m2 |
181.000 |
180.000 |
13.5 |
Lát sàn nền gạch men 400x400mm |
m2 |
192.000 |
191.000 |
13.6 |
Lát sàn nền gạch men 500x500mm |
m2 |
228.000 |
227.000 |
13.7 |
Lát sàn nền gạch men 600x600mm |
m2 |
258.000 |
257.000 |
13.8 |
Lát sàn nền đá granite 300x300mm |
m2 |
186.000 |
185.000 |
13.9 |
Lát sàn nền đá granite 400x400mm |
m2 |
197.000 |
196.000 |
13.10 |
Lát sàn nền đá granite 500x500mm |
m2 |
226.000 |
225.000 |
13.11 |
Lát sàn đá granite 600x600mm |
m2 |
271.000 |
270.000 |
13.12 |
Lát gạch ciment dày 3,5cm |
m2 |
146.000 |
146.000 |
13.13 |
Lát gạch đất nung 300x300mm |
m2 |
58.000 |
58.000 |
13.14 |
Lát gạch đất nung 400x400mm |
m2 |
59.000 |
59.000 |
13.15 |
Lát đá cẩm thạch ≤ 0,16 m2 vào nền, sàn |
m2 |
469.000 |
467.000 |
13.16 |
Lát đá cẩm thạch ≤ 0,25 m2 vào nền, sàn |
m2 |
459.000 |
456.000 |
13.17 |
Lát đá cẩm thạch > 0,25 m2 vào nền, sàn |
m2 |
448.000 |
445.000 |
13.18 |
Lát đá hoa cương ≤ 0,16 m2 vào nền, sàn |
m2 |
468.000 |
465.000 |
13.19 |
Lát đá hoa cương ≤ 0,25 m2 vào nền, sàn |
m2 |
457.000 |
453.000 |
13.20 |
Lát đá hoa cương > 0,25 m2 vào nền, sàn |
m2 |
445.000 |
442.000 |
13.21 |
Lát đá granit tự nhiên vào mặt bệ các loại (Bệ bếp, bệ bàn, bệ lavabo…) |
m2 |
447.000 |
441.000 |
14 |
Công tác làm trần |
|
|
|
14.1 |
Làm trần gỗ dán, ván ép |
m2 |
173.000 |
173.000 |
14.2 |
Làm trần bằng tấm nhựa hoa văn |
m2 |
303.000 |
301.000 |
14.3 |
Làm trần lambri gỗ dày 1cm |
m2 |
478.000 |
473.000 |
14.4 |
Làm trần lambri gỗ dày 1,5cm |
m2 |
506.000 |
501.000 |
14.5 |
Làm trần phẳng bằng tấm thạch cao |
m2 |
313.000 |
280.000 |
14.6 |
Làm trần giật cấp bằng tấm thạch cao |
m2 |
335.000 |
292.000 |
15 |
Công tác làm mộc |
|
|
|
15.1 |
Làm vách ngăn bằng ván ép |
m2 |
99.000 |
98.000 |
15.2 |
Làm vách ngăn bằng gỗ ván khép kín dày 1,5cm |
m2 |
163.000 |
161.000 |
15.3 |
Làm vách ngăn bằng gỗ ván ghép kín dày 2cm |
m2 |
194.000 |
193.000 |
15.4 |
Làm chân tường bằng gỗ 2x10cm |
md |
40.000 |
39.000 |
15.5 |
Làm chân tường bằng gỗ 2x20cm |
md |
58.000 |
58.000 |
15.6 |
Làm tay vịn cầu thang 8x10cm bằng gỗ |
md |
100.000 |
99.000 |
15.7 |
Làm tay vịn cầu thang 8x14cm bằng gỗ |
md |
186.000 |
184.000 |
15.8 |
Khung gỗ dầm sàn |
m3 |
7.930.000 |
7.902.000 |
15.9 |
Làm mặt sàn gỗ dày 2cm |
m2 |
316.000 |
313.000 |
15.10 |
Làm mặt sàn gỗ dày 3cm |
m2 |
382.000 |
379.000 |
15.11 |
Làm tường lambri gỗ dày 1cm |
m2 |
287.000 |
283.000 |
15.12 |
Làm tường Lambri gỗ dày 1,5cm |
m2 |
320.000 |
316.000 |
15.13 |
Gia công đóng diềm mái dày 2cm bằng gỗ |
m2 |
180.000 |
179.000 |
15.14 |
Gia công đóng diềm mái dày 3cm bằng gỗ |
m2 |
251.000 |
250.000 |
16 |
Công tác sơn vôi |
|
|
|
16.1 |
Quét vôi trong nhà, ngoài nhà 1 nước trắng 2 nước màu |
m2 |
9.000 |
9.000 |
16.2 |
Quay vôi gai vào các kết cấu cao ≤ 4m |
m2 |
18.000 |
17.000 |
16.3 |
Quay vôi gai vào các kết cấu cao > 4m |
m2 |
21.000 |
21.000 |
16.4 |
Công tác bả bằng matit vào tường |
m2 |
55.000 |
54.000 |
16.5 |
Sơn cửa kính bằng sơn tổng hợp |
m2 |
17.000 |
17.000 |
16.6 |
Sơn cửa panô bằng sơn tổng hợp |
m2 |
44.000 |
43.000 |
16.7 |
Sơn cửa chớp bằng sơn tổng hợp |
m2 |
62.000 |
62.000 |
16.8 |
Sơn gỗ bằng sơn tổng hợp |
m2 |
44.000 |
44.000 |
16.9 |
Sơn sắt thép các loại bằng sơn tổng hợp |
m2 |
30.000 |
30.000 |
16.10 |
Sơn tường trong nhà (đã bả) bằng sơn ICI Dulux |
m2 |
19.000 |
19.000 |
16.11 |
Sơn tường ngoài nhà (đã bả) bằng sơn ICI Dulux |
m2 |
21.000 |
21.000 |
16.12 |
Sơn cột, dầm, trần, tường trong nhà (không bả) bằng sơn ICI Dulux |
m2 |
23.000 |
23.000 |
16.13 |
Sơn tường ngoài nhà (không bả) bằng sơn ICI Dulux) |
m2 |
26.000 |
26.000 |
16.14 |
Sơn tạo gai tường bằng sơn ICI Dulux |
m2 |
27.000 |
27.000 |
17 |
Lắp đặt thiết bị điện |
|
|
|
17.1 |
Lắp đặt quạt điện (quạt trần) |
cái |
465.000 |
462.000 |
17.2 |
Lắp đặt quạt thông gió (150x150mm đến 250x250mm) trên tường |
cái |
203.000 |
202.000 |
17.3 |
Lắp đặt quạt thông gió (300x300mm đến 350x350mm) trên tường |
cái |
240.000 |
238.000 |
17.4 |
Lắp đặt các loại đèn sát trần có chao chụp |
bộ |
114.000 |
114.000 |
17.5 |
Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m - loại hộp đèn 1 bóng |
bộ |
103.000 |
102.000 |
17.6 |
Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m - loại hộp đèn 2 bóng |
bộ |
171.000 |
170.000 |
17.7 |
Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m - loại hộp đèn 3 bóng |
bộ |
185.000 |
184.000 |
17.8 |
Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m - loại hộp đèn 1 bóng |
bộ |
139.000 |
138.000 |
17.9 |
Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m - loại hộp đèn 2 bóng |
bộ |
191.000 |
190.000 |
17.10 |
Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m - loại hộp đèn 3 bóng |
bộ |
253.000 |
252.000 |
17.11 |
Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m - loại hộp đèn 4 bóng |
bộ |
315.000 |
313.000 |
17.12 |
Lắp đặt các loại đèn chùm 10 bóng |
bộ |
1.437.000 |
1.436.000 |
17.13 |
Lắp đặt các loại đèn chùm > 10 bóng |
bộ |
1.589.000 |
1.588.000 |
17.14 |
Lắp đặt các loại đèn tường kiểu ánh sáng hắt |
bộ |
134.000 |
134.000 |
17.15 |
Lắp đặt các loại đèn trang trí nổi |
bộ |
184.000 |
184.000 |
17.16 |
Lắp đặt các loại đèn trang trí âm trần |
bộ |
92.000 |
92.000 |
17.17 |
Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 15mm (máng nhựa) đặt nổi bảo hộ dây dẫn |
md |
13.000 |
13.000 |
17.18 |
Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 27mm (máng nhựa) đặt nổi bảo hộ dây dẫn |
md |
17.000 |
17.000 |
17.19 |
Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 34mm (máng nhựa) đặt nổi bảo hộ dây dẫn |
md |
20.000 |
20.000 |
17.20 |
Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 48mm (máng nhựa) đặt nổi bảo hộ dây dẫn |
md |
25.000 |
25.000 |
17.21 |
Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 76mm (máng nhựa) đặt nổi bảo hộ dây dẫn |
md |
40.000 |
40.000 |
17.22 |
Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 90mm (máng nhựa) đặt nổi bảo hộ dây dẫn |
md |
51.000 |
51.000 |
17.23 |
Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 15mm đặt chìm bảo hộ dây dẫn |
md |
37.000 |
37.000 |
17.24 |
Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 27mm đặt chìm bảo hộ dây dẫn |
md |
49.000 |
49.000 |
17.25 |
Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 34mm đặt chìm bảo hộ dây dẫn |
md |
57.000 |
57.000 |
17.26 |
Lắp đặt sứ hạ thế các loại, rắc 1 sứ |
bộ |
23.000 |
23.000 |
17.27 |
Lắp đặt sứ hạ thế - rắc 2 sứ |
bộ |
61.000 |
61.000 |
17.28 |
Lắp đặt sứ hạ thế - rắc 3 sứ |
bộ |
92.000 |
91.000 |
17.29 |
Lắp đặt sứ hạ thế - rắc 4 sứ |
bộ |
128.000 |
127.000 |
17.30 |
Lắp đặt dây dẫn điện 1x1,0mm2 |
md |
7.000 |
7.000 |
17.31 |
Lắp đặt dây dẫn điện 1x1,5mm2 |
md |
9.000 |
9.000 |
17.32 |
Lắp đặt dây dẫn điện đơn 1x2,0mm2 |
md |
11.000 |
11.000 |
17.33 |
Lắp đặt dây dẫn điện đơn 1x2,5mm2 |
md |
12.000 |
12.000 |
17.34 |
Lắp đặt dây dẫn điện đơn 1x3,0mm2 |
md |
14.000 |
14.000 |
17.35 |
Lắp đặt dây đơn dẫn điện đơn 1x4,0mm2 |
md |
17.000 |
17.000 |
17.36 |
Lắp đặt dây dẫn điện đơn 1x6,0mm2 |
md |
23.000 |
22.000 |
17.37 |
Lắp đặt dây dẫn điện đơn 1x10mm2 |
md |
34.000 |
34.000 |
17.38 |
Lắp đặt bảng gỗ vào tường gạch |
cái |
43.000 |
41.000 |
17.39 |
Lắp đặt công tắc vào tường |
cái |
26.000 |
26.000 |
17.40 |
Lắp đặt ổ cắm, cầu chì vào tường |
cái |
22.000 |
22.000 |
17.41 |
Lắp đặt cầu dao 3 cực 1 chiều |
bộ |
117.000 |
116.000 |
17.42 |
Lắp đặt Aptomat loại 3 pha ≤ 10A |
cái |
221.000 |
220.000 |
17.43 |
Lắp đặt Aptomat loại 3 pha ≤ 50A |
cái |
453.000 |
452.000 |
17.44 |
Lắp đặt công tơ điện 3 pha vào bảng đã có sẵn |
cái |
459.000 |
456.000 |
18 |
Lắp đặt thiết bị nước |
|
|
|
18.1 |
Lắp đặt ống thép tráng kẽm Ø 15mm dài 8m nối bằng phương pháp măng sông |
100m |
4.898.000 |
4.841.000 |
18.2 |
Lắp đặt ống thép tráng kẽm Ø ≤ 25mm |
100m |
4.929.000 |
4.871.000 |
18.3 |
Lắp đặt ống thép tráng kẽm Ø 32mm |
100m |
6.701.000 |
6.634.000 |
18.4 |
Lắp đặt ống thép tráng kẽm Ø 40mm |
100m |
7.898.000 |
7.820.000 |
18.5 |
Lắp đặt ống thép tráng kẽm Ø 50mm |
100m |
8.856.000 |
8.771.000 |
18.6 |
Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 15mm |
100m |
2.020.000 |
1.994.000 |
18.7 |
Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 20mm |
100m |
2.379.000 |
2.351.000 |
18.8 |
Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 25mm |
100m |
2.696.000 |
2.668.000 |
18.9 |
Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 32mm |
100m |
3.146.000 |
3.117.000 |
18.10 |
Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 40mm |
100m |
4.065.000 |
4.029.000 |
18.11 |
Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 50mm |
100m |
4.661.000 |
4.624.000 |
18.12 |
Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 67mm |
100m |
5.911.000 |
5.871.000 |
18.13 |
Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 76mm |
100m |
5.287.000 |
5.242.000 |
18.14 |
Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 89mm |
100m |
6.044.000 |
5.992.000 |
18.15 |
Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 110mm |
100m |
8.606.000 |
8.544.000 |
18.16 |
Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 150mm |
100m |
20.156.000 |
20.081.000 |
18.17 |
Lắp đặt chậu rửa 1 vòi |
bộ |
256.000 |
255.000 |
18.18 |
Lắp đặt thuyền tắm có hương sen |
bộ |
5.677.000 |
5.674.000 |
18.19 |
Lắp đặt thuyền tắm không có hương sen |
bộ |
5.373.000 |
5.369.000 |
18.20 |
Lắp đặt chậu xí bệt |
bộ |
943.000 |
939.000 |
18.21 |
Lắp đặt chậu xí xổm |
bộ |
405.000 |
401.000 |
18.22 |
Lắp đặt chậu tiểu nam |
bộ |
405.000 |
401.000 |
18.23 |
Lắp đặt chậu tiểu nữ |
bộ |
434.000 |
430.000 |
18.24 |
Lắp đặt vòi tắm hương sen (1 vòi, 1 hương sen) |
bộ |
173.000 |
172.000 |
18.25 |
Lắp đặt vòi rửa 1 vòi |
bộ |
123.000 |
123.000 |
18.26 |
Lắp đặt vòi rửa 2 vòi |
bộ |
185.000 |
185.000 |
18.27 |
Lắp đặt phễu thu nước Ø 50mm |
cái |
51.000 |
51.000 |
18.28 |
Lắp đặt phễu thu nước Ø 100mm |
cái |
62.000 |
62.000 |
18.29 |
Lắp đặt gương soi |
cái |
126.000 |
126.000 |
18.30 |
Lắp đặt kệ kính |
cái |
101.000 |
100.000 |
19 |
Công tác đào, đắp đất |
|
|
|
19.1 |
Đào móng băng bằng thủ công |
m3 |
121.000 |
119.000 |
19.2 |
Đào móng cột trụ, hố kiểm tra bằng thủ công |
m3 |
176.000 |
173.000 |
19.3 |
Đào kênh mương, rãnh thoát nước bằng thủ công |
m3 |
134.000 |
132.000 |
19.4 |
Đắp đất nền móng công trình bằng thủ công |
m3 |
99.000 |
97.000 |
19.5 |
Đắp bờ kênh mương bằng thủ công |
m3 |
100.000 |
99.000 |
19.6 |
Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công |
m3 |
361.000 |
360.000 |
19.7 |
Đào kênh mương bằng máy đào |
100m3 |
2.110.000 |
2.082.000 |
19.8 |
Đào móng công trình bằng máy |
100m3 |
1.991.000 |
1.964.000 |
19.9 |
San đầm đất mặt bằng bằng máy |
100m3 |
794.000 |
783.000 |
19.10 |
Đắp đập kênh mương bằng máy |
100m3 |
1.007.000 |
994.000 |
19.11 |
Đắp nền đường bằng máy |
100m3 |
1.075.000 |
1.061.000 |
19.12 |
Đào ao hồ bằng thủ công |
m3 |
92.000 |
90.000 |
19.13 |
Đào ao hồ bằng máy |
100m3 |
1.898.000 |
1.873.000 |
20 |
Sản xuất, lắp đặt |
|
|
|
20.1 |
Khung cửa (gỗ sao) |
md |
125.000 |
120.000 |
20.2 |
Cửa sổ panô gỗ (gỗ sao) |
m2 |
850.000 |
800.000 |
20.3 |
Cửa đi panô gỗ (gỗ sao) |
m2 |
850.000 |
780.000 |
20.4 |
Cửa sổ gỗ kính (gỗ sao) |
m2 |
800.000 |
780.000 |
20.5 |
Cửa đi panô nhôm kính (cả khóa) |
m2 |
520.000 |
520.000 |
20.6 |
Cửa sổ panô nhôm kính |
m2 |
420.000 |
420.000 |
20.7 |
Vách nhôm kính |
m2 |
480.000 |
480.000 |
20.8 |
Cửa sổ ván nẹp gỗ nhóm IV |
m2 |
260.000 |
250.000 |
20.9 |
Cửa đi ván nẹp gỗ nhóm IV |
m2 |
350.000 |
250.000 |
20.10 |
Cửa sổ ván gỗ nhóm IV - kính |
m2 |
650.000 |
600.000 |
20.11 |
Cửa đi ván gỗ nhóm IV - kính |
m2 |
620.000 |
580.000 |
20.12 |
Cửa sổ panô gỗ (gỗ nhóm IV) |
m2 |
650.000 |
600.000 |
20.13 |
Cửa đi panô gỗ (gỗ nhóm IV) |
m2 |
650.000 |
600.000 |
20.14 |
Cửa đi panô gỗ nhóm IV - kính |
m2 |
600.000 |
550.000 |
20.15 |
Cửa sổ gỗ nhóm IV - kính |
m2 |
580.000 |
530.000 |
20.16 |
Cửa sổ sắt kính trắng |
m2 |
500.000 |
490.000 |
20.17 |
Cửa sổ sắt kính màu |
m2 |
550.000 |
520.000 |
20.18 |
Cửa đi panô sắt kính trắng |
m2 |
620.000 |
600.000 |
20.19 |
Cửa đi panô sắt kính màu |
m2 |
650.000 |
600.000 |
20.20 |
Cửa sắt xếp |
m2 |
650.000 |
600.000 |
20.21 |
Cửa đi nhựa |
m2 |
213.000 |
195.000 |
(Ghi chú: Các loại cửa nêu tại điểm 20.16, 20.17, 20.18, 20.19, 20.21 trên đã bao gồm khung nội, ngoại, kính, roan, khóa, bản lề).
Quyết định 05/2010/QĐ-UBND quy định về thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 04/10/2010 | Cập nhật: 16/10/2010
Quyết định 05/2010/QĐ-UBND bãi bỏ 03 văn bản do Ủy ban nhân dân quận 8 ban hành Ban hành: 28/09/2010 | Cập nhật: 11/10/2010
Quyết định 05/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quy định đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 15/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 30/08/2010 | Cập nhật: 17/11/2010
Quyết định 05/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân quận Tân Phú do Ủy ban nhân dân quận Tân Phú ban hành Ban hành: 03/08/2010 | Cập nhật: 19/08/2010
Quyết định 05/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân quận 4 thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân do Ủy ban nhân dân quận 4 ban hành Ban hành: 19/08/2010 | Cập nhật: 09/09/2010
Quyết định 05/2010/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá xây dựng nhà ở đối với hộ tái định cư thuộc dự án di dân tái định cư thủy điện Sơn La trên địa bàn thị xã Mường Lay tỉnh Điện Biên Ban hành: 08/07/2010 | Cập nhật: 21/03/2015
Quyết định 05/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ủy ban nhân dân quận 7 thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân do Ủy ban nhân dân quận 7 ban hành Ban hành: 30/06/2010 | Cập nhật: 23/07/2010
Quyết định 05/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng Ủy ban nhân dân quận 6 do Ủy ban nhân dân quận 6 ban hành Ban hành: 05/05/2010 | Cập nhật: 25/05/2010
Quyết định 05/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 21/2005/QĐ-UBND quy định về đảm bảo trật tự an toàn giao thông và bảo vệ công trình giao thông đường thủy nội địa do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 05/05/2010 | Cập nhật: 26/06/2010
Quyết định 05/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định chính sách luân chuyển, tăng cường cán bộ chủ chốt cho các xã thuộc huyện Minh Hóa và chính sách ưu đãi, khuyến khích thu hút trí thức trẻ, cán bộ chuyên môn kỹ thuật về tham gia tổ công tác tại các xã thuộc huyện Minh Hoá, tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 14/06/2010 | Cập nhật: 14/07/2010
Quyết định 05/2010/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở đô thị tỉnh Thái Bình đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Ban hành: 31/05/2010 | Cập nhật: 16/07/2010
Quyết định 05/2010/QĐ-UBND sửa đổi khoản 2 Điều 1 Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ quận Bình Tân kèm theo Quyết định 05/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân ban hành Ban hành: 27/04/2010 | Cập nhật: 17/05/2010
Quyết định 05/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp giữa Thanh tra Xây dựng huyện, Ủy ban nhân dân xã, thị trấn và các cơ quan chức năng liên quan trong việc kiểm tra, xử lý các hành vi vi phạm hành chính trong hoạt động xây dựng trên địa bàn huyện Cần Giờ do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 11/05/2010 | Cập nhật: 09/06/2010
Quyết định 05/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức tiếp công dân do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 03/06/2010 | Cập nhật: 14/07/2010
Quyết định 05/2010/QĐ-UBND quy định chế độ đối với vận động, huấn luyện viên và chi tiêu tài chính đối với giải thi đấu thể thao của tỉnh Hưng Yên Ban hành: 12/04/2010 | Cập nhật: 22/11/2012
Quyết định 05/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Thanh tra huyện thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 08/06/2010
Quyết định 05/2010/QĐ-UBND sửa đổi chính sách hỗ trợ đào tạo, thu hút cán bộ khoa học, kỹ thật có trình độ chuyên môn cao và nghệ nhân làm việc tại Lào Cai kèm theo Quyết định 73/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 19/04/2010 | Cập nhật: 31/05/2010
Quyết định 05/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra quận 3 do Ủy ban nhân dân quận 3 ban hành Ban hành: 06/04/2010 | Cập nhật: 22/04/2010
Quyết định 05/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định sử dụng tạm thời phần lòng đường, hè phố ngoài mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 31/03/2010 | Cập nhật: 31/07/2010
Quyết định 05/2010/QĐ-UBND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách năm 2010 cho các đơn vị được giao dự toán trợ giá, trợ cước năm 2010 Ban hành: 31/03/2010 | Cập nhật: 27/03/2015
Quyết định 05/2010/QĐ-UBND ủy quyền cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã quản lý và cấp giấy phép, đóng, đình chỉ hoạt động có thời hạn đối với bến khách ngang sông, thuộc địa giới hành chính địa phương quản lý Ban hành: 25/03/2010 | Cập nhật: 18/09/2014
Quyết định 05/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định lưu trú, tạm trú của chuyên gia nước ngoài trong các Khu Công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 05/04/2010 | Cập nhật: 07/05/2010
Quyết định 05/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về các chính sách bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất hoặc làm hạn chế quyền sử dụng đất để xây dựng đường dây tải điện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 12/04/2010 | Cập nhật: 14/04/2010
Quyết định 05/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Văn phòng Ủy ban nhân dân quận 5 do Ủy ban nhân dân quận 5 ban hành Ban hành: 28/04/2010 | Cập nhật: 13/05/2010
Quyết định 05/2010/QĐ-UBND sửa đổi Điều 12 "Quy định thực hiện chế độ, chính sách luân chuyển cán bộ, giáo viên ngành giáo dục và đào tạo thuộc tỉnh Quảng Nam" kèm theo Quyết định 42/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 17/03/2010 | Cập nhật: 17/06/2010
Quyết định 05/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 05/04/2010 | Cập nhật: 22/04/2010
Quyết định 05/2010/QĐ-UBND sửa đổi chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang kèm theo Quyết định 68/2005/QĐ-UBND Ban hành: 17/03/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 05/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của phòng Y tế quận 9 do Ủy ban nhân dân quận 9 ban hành Ban hành: 09/03/2010 | Cập nhật: 18/03/2010
Quyết định 05/2010/QĐ-UBND về quy định mức chi chế độ tiền thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Ban hành: 02/02/2010 | Cập nhật: 09/05/2011
Quyết định 05/2010/QĐ-UBND quy định tỷ lệ thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt năm 2010 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 08/03/2010 | Cập nhật: 24/04/2010
Quyết định 05/2010/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi ngân sách cho đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Y tế thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 12/01/2010 | Cập nhật: 27/02/2013
Quyết định 05/2010/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ ngư dân đánh bắt thuỷ sản bị thiệt hại do thiên tai trên biển Ban hành: 02/02/2010 | Cập nhật: 21/04/2014
Quyết định 05/2010/QĐ-UBND ban hành Kế hoạch Quản lý rủi ro thiên tai tổng hợp tỉnh Quảng Trị do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 11/03/2010 | Cập nhật: 29/03/2010
Quyết định 05/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 01/02/2010 | Cập nhật: 31/03/2010
Quyết định 05/2010/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 36/2007/QĐ-UBND quy định về thu phí dự thi, dự tuyển trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 10/03/2010 | Cập nhật: 04/05/2010
Quyết định 05/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 19/01/2010 | Cập nhật: 12/04/2010
Quyết định 05/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định hướng dẫn về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 23/02/2010 | Cập nhật: 07/07/2010
Quyết định 05/2010/QĐ-UBND về phân công, phân cấp quản lý hệ thống đường đô thị do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 01/02/2010 | Cập nhật: 02/04/2010
Quyết định 05/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao của tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 03/03/2010 | Cập nhật: 05/04/2010
Quyết định 05/2010/QĐ-UBND phê duyệt kết quả phân loại khu vực đất phi nông nghiệp trên địa bàn huyện Duy Tiên và phân loại đường thuộc địa bàn các thị trấn huyện Duy Tiên năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 01/02/2010 | Cập nhật: 09/04/2010
Quyết định 05/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của phòng Giáo dục và Đào tạo quận Bình Thạnh do Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh ban hành Ban hành: 18/03/2010 | Cập nhật: 12/04/2010
Quyết định 05/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý và điều kiện trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng động vật hoang dã trên địa bàn tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 01/03/2010 | Cập nhật: 07/04/2010
Quyết định 05/2010/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 19/2009/QĐ-UBND về việc thu phí qua đò trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 22/01/2010 | Cập nhật: 28/01/2010
Quyết định 05/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 05/02/2010 | Cập nhật: 05/03/2010
Quyết định 05/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp trách nhiệm giữa Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Cà Mau với các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 01/03/2010 | Cập nhật: 05/04/2010
Quyết định 05/2010/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Các khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 29/01/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 05/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định sử dụng chung cơ sở hạ tầng viễn thông trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 28/01/2010 | Cập nhật: 06/02/2010
Quyết định 05/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định trình tự, thủ tục giải quyết hồ sơ hành chính trong lĩnh vực môi trường theo cơ chế một cửa trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 14/01/2010 | Cập nhật: 17/05/2010
Quyết định 05/2010/QĐ-UBND ban hành đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 22/01/2010 | Cập nhật: 13/04/2010
Quyết định 05/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định xây dựng và ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa phương của tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 21/01/2010 | Cập nhật: 19/03/2010
Quyết định 05/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp tiếp công dân của tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 04/02/2010 | Cập nhật: 18/05/2010
Quyết định 05/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 26/02/2010 | Cập nhật: 01/04/2010
Quyết định 05/2010/QĐ-UBND về công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2010 tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 10/02/2010 | Cập nhật: 07/05/2010
Quyết định 05/2010/QĐ-UBND phê duyệt Đề án phát triển tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 26/01/2010 | Cập nhật: 16/04/2010
Quyết định 05/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 20/01/2010 | Cập nhật: 27/01/2010
Quyết định 05/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển ngành nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 03/02/2010 | Cập nhật: 02/04/2010
Quyết định 05/2010/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 03/02/2010 | Cập nhật: 15/03/2010
Quyết định 05/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 02/02/2010 | Cập nhật: 02/04/2010
Quyết định 05/2010/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 24/02/2010 | Cập nhật: 10/11/2011
Quyết định 05/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về thời gian mở, đóng cửa tại các doanh nghiệp, đại lý hoạt động kinh doanh dịch vụ Internet trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 24/02/2010 | Cập nhật: 13/04/2010
Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Ban hành: 13/08/2009 | Cập nhật: 15/08/2009
Nghị định 84/2007/NĐ-CP bổ sung quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai Ban hành: 25/05/2007 | Cập nhật: 02/06/2007
Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí Ban hành: 06/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 03/12/2004 | Cập nhật: 06/12/2012
Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí Ban hành: 03/06/2002 | Cập nhật: 17/11/2012
Quyết định 439/BXD-CSXD năm 1997 về Quy chuẩn Xây dựng tập II và tập III do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 25/09/1997 | Cập nhật: 10/04/2009