Quyết định 359/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: | 359/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình | Người ký: | Nguyễn Văn Quang |
Ngày ban hành: | 27/02/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 359/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 27 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Công văn số 198/SVHTTDL-VP ngày 19/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (137/137 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và cơ quan có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này, xây dựng quy trình điện từ giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trưởng Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 353/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày) |
Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh |
||||
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; cấp xã (B1. Tiếp nhận hồ sơ) |
Phòng Chuyên môn |
Lãnh đạo Sở/Chủ tịch UBND cấp huyện/cấp xã (B3: Ký duyệt hồ sơ) |
Phòng Chuyên môn |
|||||
A |
CẤP TỈNH: 55 thủ tục |
|||||||
I |
Lĩnh vực Di sản Văn hóa: 25 thủ tục |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
15 |
0,5 |
Phòng Quản lý Văn hóa: 11 |
3 |
0,5 |
QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
|
2 |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
20 |
0,5 |
Phòng Quản lý Văn hóa: 16 |
3 |
0,5 |
QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
|
3 |
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
15 |
0,5 |
Phòng Quản lý Văn hóa: 11 |
3 |
0,5 |
QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
|
4 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
30 |
0,5 |
Phòng Quản lý Văn hóa: 26 |
3 |
0,5 |
QĐ 2691/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 |
|
5 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
15 |
0,5 |
Phòng Quản lý Văn hóa: 11 |
3 |
0,5 |
QĐ 2691/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 |
|
6 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
05 |
0,5 |
Phòng Quản lý Văn hóa: 2 |
2 |
0,5 |
QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
|
7 |
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
05 |
0,5 |
Phòng Quản lý Văn hóa: 2 |
2 |
0,5 |
QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
|
8 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
05 |
0,5 |
Phòng Quản lý Văn hóa: 2 |
2 |
0,5 |
QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
|
9 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
15 |
0,5 |
Phòng Quản lý Văn hóa: 11 |
3 |
0,5 |
QĐ 2691/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 |
|
10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
05 |
0,5 |
Phòng Quản lý Văn hóa: 2 |
2 |
0,5 |
QĐ 2691/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 |
|
11 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
07 |
0,5 |
Phòng Quản lý Văn hóa: 4 |
2 |
0,5 |
QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
|
12 |
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
07 |
0,5 |
Phòng Quản lý Văn hóa: 4 |
2 |
0,5 |
QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
|
13 |
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
04-07 |
0,5 |
Phòng Quản lý Văn hóa: 2-4 |
1-2 |
0,5 |
QĐ 2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
|
14 |
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
04 |
0,5 |
Phòng Quản lý Văn hóa: 2 |
1 |
0,5 |
QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
|
15 |
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke |
07 |
0,5 |
Phòng Quản lý Văn hóa: 4 |
2 |
0,5 |
QĐ 2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
|
16 |
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường |
10 |
0,5 |
Phòng Quản lý Văn hóa: 7 |
2 |
0,5 |
QĐ 2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
|
17 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
05 |
0,5 |
Phòng Quản lý Văn hóa: 2 |
2 |
0,5 |
QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
|
18 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
15 |
0,5 |
Phòng Quản lý Văn hóa: 11 |
3 |
0,5 |
QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
|
19 |
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
02 |
0,25 |
Phòng Quản lý Văn hóa: 01 |
0,5 |
0,25 |
QĐ 1903/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 |
|
20 |
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
10-15 |
0,5 |
Phòng Quản lý Văn hóa: 06-11 |
3 |
0,5 |
QĐ 1903/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 |
|
21 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
07 |
0,5 |
Phòng Quản lý Văn hóa: 04 |
2 |
0,5 |
QĐ 3084/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
|
22 |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
10 |
0,5 |
Phòng Quản lý Văn hóa: 06 |
3 |
0,5 |
QĐ 3084/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
|
23 |
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ. |
05 |
0,5 |
Phòng Quản lý Văn hóa: 02 |
2 |
0,5 |
QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
|
24 |
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diện thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
05 |
0,5 |
Phòng Quản lý Văn hóa: 02 |
2 |
0,5 |
QĐ 2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
|
25 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
45 |
0,5 |
Phòng Quản lý Văn hóa: 39 |
5 |
0,5 |
QĐ 3084/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
|
II |
Lĩnh vực Du lịch: 24 thủ tục |
|||||||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
10 |
0,5 |
Phòng Quản lý Du lịch: 06 |
3 |
0,5 |
QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018 |
|
2 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
05 |
0,5 |
Phòng Quản lý Du lịch: 2 |
2 |
0,5 |
QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018 |
|
3 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
05 |
0,5 |
Phòng Quản lý Du lịch: 2 |
2 |
0,5 |
QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018 |
|
4 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
05 |
0,5 |
Phòng Quản lý Du lịch: 2 |
2 |
0,5 |
QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018 |
|
5 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
05 |
0,5 |
Phòng Quản lý Du lịch: 2 |
2 |
0,5 |
QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018 |
|
6 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
05 |
0,5 |
Phòng Quản lý Du lịch: 2 |
2 |
0,5 |
QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018 |
|
7 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
05 |
0,5 |
Phòng Quản lý Du lịch: 2 |
2 |
0,5 |
QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018 |
|
8 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
10 |
0,5 |
Phòng Quản lý Du lịch:6 |
3 |
0,5 |
QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018 |
|
9 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
10 |
0,5 |
Phòng Quản lý Du lịch:6 |
3 |
0,5 |
QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018 |
|
10 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
7-13 |
0,5 |
Phòng Quản lý Du lịch: 4-9 |
2-3 |
0,5 |
QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018 |
|
11 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
05 |
0,5 |
Phòng Quản lý Du lịch: 2 |
02 |
0,5 |
QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018 |
|
12 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
05 |
0,5 |
Phòng Quản lý Du lịch: 2 |
02 |
0,5 |
QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018 |
|
13 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
05-13 |
0,5 |
Phòng Quản lý Du lịch: 02-10 |
02 |
0,5 |
QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018 |
|
14 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
05 |
0,5 |
Phòng Quản lý Du lịch: 2 |
2 |
0,5 |
QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018 |
|
15 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
15 |
0,5 |
Phòng Quản lý Du lịch: 11 |
3 |
0,5 |
QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018 |
|
16 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
15 |
0,5 |
Phòng Quản lý Du lịch: 11 |
3 |
0,5 |
QĐ 1316//QĐ-UBNd ngày 04/6/2018 |
|
17 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
10 |
0,5 |
Phòng Quản lý Du lịch: 6 |
3 |
0,5 |
QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018 |
|
18 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
10 |
0,5 |
Phòng Quản lý Du lịch: 6 |
3 |
0,5 |
QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018 |
|
19 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 |
0,5 |
Phòng Quản lý Du lịch: 16 |
3 |
0,5 |
QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018 |
|
20 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 |
0,5 |
Phòng Quản lý Du lịch: 16 |
3 |
0,5 |
QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018 |
|
21 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
10 |
0,5 |
Phòng Quản lý Du lịch: 6 |
3 |
0,5 |
QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018 |
|
22 |
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
05 |
0,5 |
Phòng Quản lý Du lịch: 2 |
2 |
0,5 |
QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018 |
|
23 |
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
05 |
0,5 |
Phòng Quản lý Du lịch: 2 |
2 |
0,5 |
QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018 |
|
24 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) |
05 |
0,5 |
Phòng Quản lý Du lịch: 2 |
2 |
0,5 |
QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018 |
|
III |
Lĩnh vực Gia đình: 06 thủ tục |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Không quy định |
- |
Phòng XDNSVH&GĐ: |
- |
- |
QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
|
2 |
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Không quy định |
|
Phòng XDNSVH&GĐ: |
- |
- |
QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
|
3 |
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
07 |
0,5 |
Phòng XDNSVH&GĐ: 04 |
2 |
0,5 |
QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
|
4 |
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
07 |
0,5 |
Phòng XD NSVH&GĐ: 04 |
2 |
0,5 |
QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
|
5 |
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
07 |
0,5 |
Phòng XD NSVH&GĐ: 04 |
2 |
0,5 |
QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
|
6 |
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
07 |
0,5 |
Phòng XD NSVH&GĐ: 04 |
2 |
0,5 |
QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
|
B |
CẤP HUYỆN: 16 thủ tục |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Lĩnh vực Văn hóa: 10 thủ tục |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm |
05 |
0,5 |
Phòng Văn hóa-Thông tin: 3 |
1 |
0,5 |
QĐ 2961/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 |
|
2 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa |
05 |
0,5 |
Phòng Văn hóa-Thông tin: 3 |
1 |
0,5 |
QĐ 2961/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 |
|
3 |
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
10 |
0,5 |
Liên đoàn Lao động: 6 |
3 |
0,5 |
QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
|
4 |
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
05 |
0,5 |
Phòng Văn hóa-Thông tin: 3 |
1 |
0,5 |
QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
|
5 |
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
05 |
0,5 |
Phòng Văn hóa-Thông tin: 2,5 |
2 |
0,5 |
QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
|
6 |
Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
05 |
0,5 |
Phòng Văn hóa- Thông tin: 2,5 |
2 |
0,5 |
QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
|
7 |
Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
05 |
0,5 |
Phòng Văn hóa- Thông tin: 2,5 |
2 |
0,5 |
QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
|
8 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản |
03 |
0,5 |
Phòng Văn hóa-Thông tin: 1 |
1 |
0,5 |
QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
|
9 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội |
20 |
0,5 |
Phòng Văn hóa-Thông tin: 15 |
4 |
0,5 |
QĐ 2497/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
10 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội |
15 |
0,5 |
Phòng Văn hóa-Thông tin: 4,5 |
2 |
0,5 |
QĐ 2497/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
II |
Lĩnh vực Gia đình: 06 thủ tục |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
30 |
0,5 |
Phòng Văn hóa-Thông tin:20 |
9 |
0,5 |
QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
15 |
0,5 |
Phòng Văn hóa- Thông tin: 10 |
4 |
0,5 |
QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
|
3 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
20 |
0,5 |
Phòng Văn hóa- Thông tin: 4,5 |
2 |
0,5 |
QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
|
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
30 |
0,5 |
Phòng Văn hóa- Thông tin: 20 |
9 |
0,5 |
QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
|
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
15 |
0,5 |
Phòng Văn hóa-Thông tin: 10 |
4 |
0,5 |
QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
|
6 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
20 |
0,5 |
Phòng Văn hóa- Thông tin: 4,5 |
2 |
0,5 |
QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
|
C |
CẤP XÃ: 05 |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Lĩnh vực Văn hóa: 04 thủ tục |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội |
15 |
0,5 |
3 |
1 |
0,5 |
QĐ 2497/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
2 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
05 |
0,5 |
3 |
1 |
0,5 |
QĐ 2961/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 |
|
3 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
05 |
0,5 |
3 |
1 |
0,5 |
QĐ 2961/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 |
|
4 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản |
03 |
0,5 |
1 |
1 |
0,5 |
QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
|
II |
Lĩnh vực Thể thao: 01 thủ tục |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
07 |
0,5 |
4 |
2 |
0,5 |
QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
|
|
TỔNG CỘNG: 76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 359/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng số ngày |
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông (ngày) |
Quyết định công bố danh mục TTHC cua Chủ tịch UBND tỉnh |
|||||
Trong đó |
|||||||||
Cơ quan/ đơn vị chủ trì |
Cơ quan/ đơn vị phối hợp (Nêu rõ tên cơ quan/đơn vị) |
||||||||
Thời gian giải quyết |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; cấp xã (B1: Tiếp nhận hồ sơ) |
Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Sở/ Chủ tịch UBND cấp huyện/cấp xã (B3: Ký duyệt hồ sơ) |
Phòng chuyên môn (B4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh) |
|||||
A |
CẤP TỈNH: 61 thủ tục |
||||||||
I |
Lĩnh vực Văn hóa: 22 thủ tục |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
30 |
20 |
0,5 |
Phòng Quản lý Văn hóa: 16 |
3 |
0,5 |
VP.UBND tỉnh: 10 |
QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
2 |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
03 |
02 |
0,25 |
Phòng Quản lý Văn hóa: 0,5 |
01 |
0,25 |
VP.UBND tỉnh: 01 |
QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
3 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
100 |
40 |
0,5 |
Phòng Quản lý Văn hóa: 34 |
5 |
0,5 |
VP.UBND tỉnh: 10; Bộ VHTTDL: 40; VPCP: 10 |
QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
4 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
100 |
40 |
0,5 |
Phòng Quản lý Văn hóa: 34 |
5 |
0,5 |
40 VP.UBND tỉnh: 10; Bộ VHTTDL: 40; VPCP: 10 |
QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
5 |
Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
15 |
10 |
0,5 |
Phòng Quản lý Văn hóa: 06 |
3 |
0,5 |
VP.UBND tỉnh: 05 |
QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
6 |
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
15 |
10 |
0,5 |
Phòng Quản lý Văn hóa: 06 |
3 |
0,5 |
VP.UBND tỉnh: 05 |
QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
7 |
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật |
07 |
04 |
0,5 |
Phòng Quản lý Văn hóa: 2 |
01 |
0,5 |
VP.UBND tỉnh: 03 |
QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
8 |
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
07-20 |
03-16 |
0,5 |
Phòng Quản lý Văn hóa: 01-12 |
01-03 |
0,5 |
VP.UBND tỉnh: 04 |
QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
9 |
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
07 |
04 |
0,5 |
Phòng Quản lý Văn hóa: 02 |
01 |
0,5 |
VP.UBND tỉnh: 03 |
QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
10 |
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
07 |
04 |
0,5 |
Phòng Quản lý Văn hóa: 02 |
01 |
0,5 |
VP.UBND tỉnh: 03 |
QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
11 |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
07 |
04 |
0,5 |
Phòng Quản lý Văn hóa: 02 |
01 |
0,5 |
VP.UBND tỉnh: 03 |
QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
12 |
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
05 |
2,5 |
0,25 |
Phòng Quản lý Văn hóa: 01 |
01 |
0,25 |
VP.UBND tỉnh: 2,5 |
QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
13 |
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
05 |
2,5 |
0,25 |
Phòng Quản lý Văn hóa:01 |
01 |
0,25 |
VP.UBND tỉnh: 2,5 |
QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
14 |
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
14 |
09 |
0,5 |
Phòng Quản lý Văn hóa: 06 |
02 |
0,5 |
VP.UBND tỉnh: 05 |
QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
16 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội |
20 |
15 |
0,5 |
Phòng Quản lý Văn hóa: 11 |
03 |
0,5 |
VP.UBND tỉnh: 05 |
QĐ 2497/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
17 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội |
15 |
10 |
0,5 |
Phòng Quản lý Văn hóa: 07 |
02 |
0,5 |
VP.UBND tỉnh: 05 |
QĐ 2497/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
18 |
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
10 |
07 |
02 |
Phòng XDNSVH &GĐ: 03 |
01 |
01 |
VP.UBND tỉnh: 03 |
QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
19 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
10 |
06 |
0,5 |
Phòng Quản lý Văn hóa: 03 |
02 |
0,5 |
VP.UBND tỉnh: 04 |
QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
20 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
10 |
06 |
0,5 |
Phòng Quản lý Văn hóa: 03 |
02 |
0,5 |
VP.UBND tỉnh: 04 |
QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
21 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
10 |
06 |
0,5 |
Phòng Quản lý Văn hóa: 03 |
02 |
0,5 |
VP.UBND tỉnh: 04 |
QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
22 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên |
03 |
1,5 |
0,25 |
Phòng Quản lý Văn hóa: 0,5 |
0,5 |
0,25 |
VP.UBND tỉnh: 1,5 |
QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
II |
Lĩnh vực Du lịch: 02 thủ tục |
||||||||
1 |
Thủ tục công nhận Khu du lịch |
60 |
45 |
0,5 |
Phòng Quản lý Du lịch: 39 |
05 |
0,5 |
VP.UBND tỉnh: 15 |
QĐ 122//QĐ-UBND ngày 17/01/2019 |
2 |
Thủ tục công nhận điểm du lịch |
30 |
20 |
0,5 |
Phòng Quản lý Du lịch: 16 |
03 |
0,5 |
VP.UBND tỉnh: 10 |
QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018 |
III |
Lĩnh vực Thể thao: 31 thủ tục |
||||||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Yoga |
07 |
04 |
0,5 |
Phòng Quản lý TDTT: 02 |
01 |
0,5 |
VP.UBND tỉnh: 03 |
QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Gofl |
07 |
04 |
0,5 |
Phòng Quản lý TDTT :02 |
01 |
0,5 |
VP.UBND tỉnh: 03 |
QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
3 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông |
07 |
04 |
0,5 |
Phòng Quản lý TDTT: 02 |
01 |
0,5 |
VP.UBND tỉnh: 03 |
QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
4 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo |
07 |
04 |
0,5 |
Phòng Quản lý TDTT: 02 |
01 |
0,5 |
VP.UBND tỉnh: 03 |
QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
5 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karate |
07 |
04 |
0,5 |
Phòng Quản lý TDTT: 02 |
01 |
0,5 |
VP.UBND tỉnh: 03 |
QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
6 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệm kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi, Lặn |
07 |
04 |
0,5 |
Phòng Quản lý TDTT: 02 |
01 |
0,5 |
VP.UBND tỉnh: 03 |
QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
7 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billards & Snooker |
07 |
04 |
0,5 |
Phòng Quản lý TDTT: 02 |
01 |
0,5 |
VP.UBND tỉnh: 03 |
QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
8 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn |
07 |
04 |
0,5 |
Phòng Quản lý TDTT: 02 |
01 |
0,5 |
VP.UBND tỉnh: 03 |
QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
9 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Dù lượn và Diều bay |
07 |
04 |
0,5 |
Phòng Quản lý TDTT: 02 |
01 |
0,5 |
VP.UBND tỉnh: 03 |
QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ thể thao |
07 |
04 |
0,5 |
Phòng Quản lý TDTT: 02 |
01 |
0,5 |
VP.UBND tỉnh: 03 |
QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
11 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thẩm mỹ |
07 |
04 |
0,5 |
Phòng Quản lý TDTT: 02 |
01 |
0,5 |
VP.UBND tỉnh: 03 |
QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
12 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo |
07 |
04 |
0,5 |
Phòng Quản lý TDTT: 02 |
01 |
0,5 |
VP.UBND tỉnh: 03 |
QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
13 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể Thể dục thể thao thao tổ chức hoạt động Thể dục thể hình và Fitness |
07 |
04 |
0,5 |
Phòng Quản lý TDTT: 02 |
01 |
0,5 |
VP.UBND tỉnh: 03 |
QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
14 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng |
07 |
04 |
0,5 |
Phòng Quản lý TDTT: 02 |
01 |
0,5 |
VP.UBND tỉnh: 03 |
QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
15 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Vũ đạo thể thao giải trí |
07 |
04 |
0,5 |
Phòng Quản lý TDTT: 02 |
01 |
0,5 |
VP.UBND tỉnh: 03 |
QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
16 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quyền anh |
07 |
04 |
0,5 |
Phòng Quản lý TDTT: 02 |
01 |
0,5 |
VP.UBND tỉnh: 03 |
QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
17 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Võ cổ truyền, Vovinam |
07 |
04 |
0,5 |
Phòng Quản lý TDTT: 02 |
01 |
0,5 |
VP.UBND tỉnh: 03 |
QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá |
07 |
04 |
0,5 |
Phòng Quản lý TDTT: 02 |
01 |
0,5 |
VP.UBND tỉnh: 03 |
QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
19 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt |
07 |
04 |
0,5 |
Phòng Quản lý TDTT: 02 |
01 |
0,5 |
VP.UBND tỉnh: 03 |
QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
20 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin |
07 |
04 |
0,5 |
Phòng Quản lý TDTT: 02 |
01 |
0,5 |
VP.UBND tỉnh: 03 |
QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
21 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
07 |
04 |
0,5 |
Phòng Quản lý TDTT: 02 |
01 |
0,5 |
VP.UBND tỉnh: 03 |
QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
22 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao |
07 |
04 |
0,5 |
Phòng Quản lý TDTT: 02 |
01 |
0,5 |
VP.UBND tỉnh: 03 |
QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
23 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
05 |
03 |
0,5 |
Phòng Quản lý TDTT: 01 |
01 |
0,5 |
VP.UBND tỉnh: 02 |
QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
24 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
05 |
03 |
0,5 |
Phòng Quản lý TDTT: 01 |
01 |
0,5 |
VP.UBND tỉnh: 02 |
QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
25 |
Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
15 |
10 |
0,5 |
Phòng Quản lý TDTT: 06 |
03 |
0,5 |
VP.UBND tỉnh: 05 |
QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
26 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bắn súng thể thao |
07 |
05 |
0,5 |
Phòng Quản lý TDTT: 02 |
01 |
0,5 |
VP.UBND tỉnh: 03 |
QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
27 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
07 |
04 |
0,5 |
Phòng Quản lý TDTT: 02 |
01 |
0,5 |
VP.UBND tỉnh: 03 |
QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
28 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
07 |
04 |
0,5 |
Phòng Quản lý TDTT: 02 |
01 |
0,5 |
VP.UBND tỉnh: 03 |
QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
29 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
07 |
04 |
0,5 |
Phòng Quản lý TDTT: 02 |
01 |
0,5 |
VP.UBND tỉnh: 03 |
QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
30 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
07 |
03 |
0,5 |
Phòng Quản lý TDTT: 02 |
01 |
0,5 |
VP.UBND tỉnh: 03 |
QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
31 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
07 |
05 |
0,5 |
Phòng Quản lý TDTT: 02 |
01 |
0,5 |
VP.UBND tỉnh: 03 |
QĐ 122//QĐ-UBND ngày 17/01/2019 |
III |
Lĩnh vực Gia đình: 06 thủ tục |
||||||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
30 |
20 |
0,5 |
Phòng XDNSVH&GĐ: 16 |
03 |
0,5 |
VP.UBND tỉnh: 10 |
QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
15 |
10 |
0,5 |
Phòng XDNSVH&GĐ: 06 |
03 |
0,5 |
VP.UBND tỉnh: 05 |
QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
3 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
20 |
13 |
0,5 |
Phòng XDNSVH&GĐ: 09 |
03 |
0,5 |
VP.UBND tỉnh: 07 |
QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
30 |
20 |
0,5 |
Phòng XDNSVH &GĐ: 16 |
03 |
0,5 |
VP.UBND tỉnh: 10 |
QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
15 |
10 |
0,5 |
Phòng XDNSVH&GĐ: 06 |
03 |
0,5 |
VP.UBND tỉnh: 05 |
QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
6 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
20 |
13 |
0,5 |
Phòng XDNSVH&GĐ: 09 |
03 |
0,5 |
VP.UBND tỉnh: 07 |
QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
B |
CẤP HUYỆN: KHÔNG CÓ |
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
CẤP XÃ: KHÔNG CÓ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2961/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc Lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam và thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 23/11/2020 | Cập nhật: 24/12/2020
Quyết định 3084/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục mầm non thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/11/2020 | Cập nhật: 15/12/2020
Quyết định 1903/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 22/10/2020 | Cập nhật: 27/10/2020
Quyết định 2961/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương Ban hành: 02/10/2020 | Cập nhật: 11/01/2021
Quyết định 2691/QĐ-UBND năm 2020 về đính chính Quyết định 22/2020/QĐ-UBND do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 08/10/2020 | Cập nhật: 21/01/2021
Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai Ban hành: 13/10/2020 | Cập nhật: 25/11/2020
Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch (do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tham mưu) Ban hành: 25/06/2020 | Cập nhật: 22/12/2020
Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hòa Bình Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 12/05/2020
Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huể Ban hành: 14/04/2020 | Cập nhật: 14/07/2020
Quyết định 2497/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 02 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre Ban hành: 11/11/2019 | Cập nhật: 20/03/2020
Quyết định 3084/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường được giải quyết theo phương án “5 tại chỗ” tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 01/11/2019 | Cập nhật: 12/12/2019
Quyết định 2986/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 30/09/2019
Quyết định 2497/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/06/2019 | Cập nhật: 27/06/2019
Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính mới lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 13/05/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 16/04/2019 | Cập nhật: 25/04/2019
Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 31/01/2019 | Cập nhật: 29/04/2019
Quyết định 2986/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa; Thể dục – Thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình Ban hành: 21/12/2018 | Cập nhật: 02/12/2019
Quyết định 3084/QĐ-UBND năm 2018 quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước địa phương năm 2019 Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 15/01/2019
Quyết định 1903/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lễ hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/11/2018 | Cập nhật: 09/04/2019
Quyết định 2961/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực phát triển nông thôn, lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 27/11/2018
Quyết định 2497/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lễ hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 29/10/2018 | Cập nhật: 30/11/2018
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 2961/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ Ban hành: 13/11/2018 | Cập nhật: 28/03/2019
Quyết định 3084/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 16/10/2018 | Cập nhật: 25/10/2018
Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 04 thủ tục hành chính mới, 04 thủ tục hành chính bải bỏ trong lĩnh vực hòa giải ở cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/09/2018 | Cập nhật: 01/11/2018
Quyết định 1903/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình Ban hành: 13/08/2018 | Cập nhật: 14/08/2020
Quyết định 3084/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 05/10/2018
Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 118 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 31/08/2018 | Cập nhật: 21/09/2018
Quyết định 1903/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Chứng thực áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 03/08/2018 | Cập nhật: 21/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong Lĩnh vực giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo, tiếp công dân, xử lý đơn, phòng chống tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/05/2018 | Cập nhật: 20/08/2018
Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2018 về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Phát triển đất tỉnh Bình Định Ban hành: 26/03/2018 | Cập nhật: 10/04/2018
Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế Giải Báo chí tỉnh Hà Giang giải đoạn 2018-2020 Ban hành: 27/02/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 2986/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 21/12/2017 | Cập nhật: 02/01/2018
Quyết định 2691/QĐ-UBND năm 2017 quy định về tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 18/09/2018
Quyết định 2961/QĐ-UBND năm 2017 về hỗ trợ về nhà ở cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội vùng thường xuyên ngập lụt trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 13/10/2017 | Cập nhật: 16/11/2017
Quyết định 2986/QĐ-UBND năm 2017 về bãi bỏ Quyết định 2060/QĐ-UBND Quy chế về xét cho phép sử dụng và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/10/2017 | Cập nhật: 09/12/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 1903/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thực hiện Đề án "Đổi mới, phát triển trợ giúp xã hội giai đoạn 2017-2025 và tầm nhìn đến năm 2030" trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 09/10/2017 | Cập nhật: 20/12/2017
Quyết định 2961/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của quận 9, thành phố Hồ Chí Minh năm 2017 Ban hành: 08/06/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương Ban hành: 14/04/2017 | Cập nhật: 14/12/2019
Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội thuộc Khu kinh tế Nhơn Hội, tỉnh Bình Định Ban hành: 20/03/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Quyết định 2961/QĐ-UBND năm 2016 công bố Báo cáo kết quả thực hiện công tác theo dõi đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Kiên Giang năm 2015 Ban hành: 28/12/2016 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 3084/QĐ-UBND năm 2016 về chấm dứt hiệu lực Quyết định 3890/QĐ-UBND liên quan đến dự án Văn phòng, kho bãi dịch vụ thương mại của Công ty cổ phần Nước khoáng và Du lịch Sơn Kim tại xã Thạch Long và Thạch Thanh, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 16/12/2016
Quyết định 2497/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết vùng muối Sa Huỳnh, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 02/12/2016 | Cập nhật: 10/01/2017
Quyết định 2961/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch chi tiết quản lý lũ lụt tổng hợp lưu vực sông Gianh và sông Nhật Lệ tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016-2030, định hướng đến năm 2030 do ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 28/09/2016 | Cập nhật: 01/11/2016
Quyết định 2691/QĐ-UBND năm 2016 về giải thể Hội đồng Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Quyết định 2986/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp giữa các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện trong công tác quản lý nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài Ban hành: 29/09/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Đề án đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội phấn đấu giảm nghèo nhanh và bền vững ở 6 huyện miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020 kèm theo Quyết định 857/QĐ-UBND Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 2986/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 10/08/2016 | Cập nhật: 08/09/2016
Quyết định 1903/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phân bổ kinh phí khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn vụ Đông Xuân năm 2015-2016 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 03/06/2016 | Cập nhật: 20/06/2016
Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, tiền lương, quan hệ lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/06/2016 | Cập nhật: 26/07/2016
Quyết định 1903/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo thực hiện Chương trình bảo vệ trẻ em tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 22/06/2016
Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2016 phân bổ kinh phí thực hiện Kế hoạch phát triển cây điều bền vững tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 12/05/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Quyết định 966/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 18/03/2016 | Cập nhật: 31/03/2016
Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo Chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông thôn mới và giảm nghèo bền vững tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016 – 2020 Ban hành: 03/02/2016 | Cập nhật: 23/02/2016
Quyết định 1903/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 27/10/2015 | Cập nhật: 28/11/2015
Quyết định 2497/QĐ-UBND năm 2015 về bổ sung Quy hoạch mạng lưới cưa xẻ gỗ tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 08/09/2015 | Cập nhật: 06/10/2015
Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2015 thực hiện Nghị quyết 06/2015/NQ-HĐND về Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 27/11/2015
Quyết định 1903/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Quảng Bình Ban hành: 14/07/2015 | Cập nhật: 17/08/2015
Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2015 công bố các cơ sở đủ điều kiện đóng mới, nâng cấp, cải hoán tàu cá vỏ thép (bổ sung) Ban hành: 27/05/2015 | Cập nhật: 09/06/2015
Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2015 ủy quyền cho Ủy ban Nhân dân các huyện, thành phố, thị xã ra Quyết định cho phép miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với các đối tượng được hưởng chính sách miễn, giảm theo quy định của pháp luật về người có công Ban hành: 17/04/2015 | Cập nhật: 22/04/2015
Quyết định 2961/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Cụm công nghiệp Thắng Công (thôn Thắng Công, xã Nhơn Phúc, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định) Ban hành: 04/09/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Quyết định 2691/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 04/09/2014 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung điểm khai thác khoáng sản vào Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 20/06/2014 | Cập nhật: 10/07/2014
Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2014 công nhận Trường Mầm non đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục Ban hành: 20/05/2014 | Cập nhật: 18/06/2014
Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua sắm xe ép rác phục vụ công tác thu gom rác thải trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 26/02/2014 | Cập nhật: 17/03/2014
Quyết định 2691/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng tại huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 26/12/2013 | Cập nhật: 16/01/2014
Quyết định 2497/QĐ-UBND năm 2013 kiện toàn Ban chỉ đạo Tuần lễ Quốc gia về An toàn - Vệ sinh lao động - Phòng chống cháy nổ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 30/10/2014
Quyết định 1903/QĐ-UBND điều chuyển vốn chưa giải ngân năm 2012 sang năm 2013 để thực hiện dự án đường tỉnh 907 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 21/11/2013 | Cập nhật: 16/06/2014
Quyết định 1903/QĐ-UBND năm 2013 về trình tự, thủ tục lập kế hoạch thu, chi và thanh quyết toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 22/10/2013 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 2986/QĐ-UBND năm 2013 mở Điểm xuất hàng khu vực Mốc 1306 thuộc Khu kinh tế cửa khẩu Hoành Mô - Đồng Văn, huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 30/10/2013 | Cập nhật: 11/11/2013
Quyết định 3084/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Dự án Nâng cao năng lực phòng, chữa cháy rừng tỉnh Bình Định giai đoạn 2014 - 2016 Ban hành: 21/10/2013 | Cập nhật: 11/11/2013
Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 25/09/2013 | Cập nhật: 16/10/2013
Quyết định 2497/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 16/2013/NĐ-CP về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 09/09/2013 | Cập nhật: 18/09/2013
Quyết định 2986/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Phòng Quản lý Dự án thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 07/06/2013 | Cập nhật: 11/06/2013
Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 22/05/2013 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 2961/QĐ-UBND năm 2013 công bố bộ thủ tục hành chính chung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 03/05/2013 | Cập nhật: 09/06/2014
Quyết định 2691/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt “Quy hoạch cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030” Ban hành: 18/04/2013 | Cập nhật: 20/04/2013
Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch về chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số tại xã nghèo, giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 07/03/2013 | Cập nhật: 02/04/2013
Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 29/01/2013 | Cập nhật: 02/03/2013
Quyết định 2986/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ Ban hành: 28/11/2012 | Cập nhật: 18/03/2013
Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2012 ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường cấp, gia hạn, điều chỉnh và thu hồi Giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 21/05/2012 | Cập nhật: 23/06/2014
Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án Giảm nghèo bền vững tỉnh Yên Bái giai đoạn 2012-2015 Ban hành: 13/04/2012 | Cập nhật: 20/04/2012
Quyết định 2497/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch phát triển giáo dục, đào tạo đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 20/09/2011 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2011 về thành lập Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Hưng Yên Ban hành: 10/06/2011 | Cập nhật: 17/08/2018
Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2011 quy định chế độ tài chính về phòng, chống dịch bệnh cây trồng, vật nuôi, thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/03/2011 | Cập nhật: 05/05/2018
Quyết định 2691/QĐ-UBND năm 2010 về sửa đổi bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 19/11/2010 | Cập nhật: 26/04/2011
Quyết định 3084/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới xăng dầu trên địa bàn tỉnh Cao Bằng đến năm 2020 Ban hành: 14/12/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 2497/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 15/09/2009 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 2961/QĐ-UBND năm 2009 công bố thủ tục hành chính được áp dụng tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 22/09/2009 | Cập nhật: 14/11/2011
Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 13/08/2009 | Cập nhật: 26/04/2011
Quyết định 2691/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 13/08/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Đề án thực hiện Chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững của huyện Tây Trà giai đoạn 2009 - 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 18/08/2009 | Cập nhật: 09/04/2010
Quyết định 2497/QĐ-UBND năm 2009 quy định giá đất ở tại khu vực thuộc thị trấn Mạo Khê, huyện Đông Triều để phục vụ việc đền bù, giải phóng mặt bằng xây dựng tuyến băng tải ống từ xưởng sàng 56 đến cảng Bến Cân do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 19/04/2010
Quyết định 2497/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính được áp dụng tại Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 15/08/2009 | Cập nhật: 27/08/2011
Quyết định 2691/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt bổ sung Quy hoạch nông nghiệp, nông thôn thành phố Cần Thơ đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 29/11/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 2497/QĐ-UBND năm 2007 về mức hỗ trợ đầu tư trồng rừng và chăm sóc rừng trồng phòng hộ, đặc dụng giao khoán quản lý bảo vệ rừng; khoanh nuôi tái sinh và bảo vệ rừng tự nhiên – nguồn kinh phí hỗ trợ của ngân sách Trung ương (thuộc chương trình trồng mới 5 triệu ha rừng) do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 03/10/2007 | Cập nhật: 26/08/2011
Quyết định 2986/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt quy hoạch hệ thống Trung tâm Giới thiệu việc làm tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2006 - 2007 và hướng đến năm 2020 Ban hành: 27/07/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 3084/QĐ-UBND năm 2007 sửa đổi điều 1 Quyết định 2037/QĐ-UBND năm 2007 về việc điều chỉnh một phần nội dung Quyết định 4963/QĐ-UB-QLĐT năm 1999 phê duyệt lộ giới (chỉ giới đường đỏ) đợt 2 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 11/07/2007 | Cập nhật: 20/10/2007
Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2007 quy định mức thu đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Ban hành: 22/02/2007 | Cập nhật: 27/07/2010
Quyết định 2497/QĐ-UBND năm 2020 thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán, phân bổ dư toán ngân sách năm 2021; Quyết toán ngân sách năm 2019; Kế hoạch tài chính 05 năm giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 30/12/2020 | Cập nhật: 19/02/2021