Quyết định 359/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: 359/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình Người ký: Nguyễn Văn Quang
Ngày ban hành: 27/02/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Văn hóa , thể thao, du lịch, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 359/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 27 tháng 02 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một s quy định của Nghị định s 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Công văn số 198/SVHTTDL-VP ngày 19/02/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (137/137 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.

(Có phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chtrì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và cơ quan có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này, xây dựng quy trình điện từ giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trưởng Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (để b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Ch
tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, Phó CVP Bùi Quang Toàn;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm TH&CB tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Bộ phận Một cửa cấp huyện;
- Lưu: VT, KSTT (Ng.24b)

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Quang

 

PHỤ LỤC 01

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 353/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày)

Quyết định công b danh mục TTHC của Chủ tch UBND tỉnh

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Bộ phận Tiếp nhận và tr kết quả cấp huyện; cấp xã (B1. Tiếp nhận hồ sơ)

Phòng Chuyên môn
(B2: Thời gian giải quyết hồ sơ)

Lãnh đạo S/Chủ tịch UBND cp huyện/cấp xã (B3: Ký duyệt hồ sơ)

Phòng Chuyên môn
(B4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm PVHCC/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; cấp xã)

A

CẤP TỈNH: 55 thủ tục

I

Lĩnh vực Di sản Văn hóa: 25 thủ tục

 

 

 

 

 

 

1

Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

15

0,5

Phòng Quản lý Văn hóa: 11

3

0,5

966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

2

Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

20

0,5

Phòng Quản lý Văn hóa: 16

3

0,5

966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

3

Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập

15

0,5

Phòng Quản lý Văn hóa: 11

3

0,5

966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

4

Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

30

0,5

Phòng Quản lý Văn hóa: 26

3

0,5

2691/QĐ-UBND ngày 14/11/2018

5

Cấp giấy chứng nhận đủ điu kiện kinh doanh giám định cổ vật

15

0,5

Phòng Quản lý Văn hóa: 11

3

0,5

2691/QĐ-UBND ngày 14/11/2018

6

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điu kiện kinh doanh giám định cổ vật

05

0,5

Phòng Quản lý Văn hóa: 2

2

0,5

966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

7

Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

05

0,5

Phòng Quản lý Văn hóa: 2

2

0,5

966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

8

Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

05

0,5

Phòng Quản lý Văn hóa: 2

2

0,5

966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

9

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

15

0,5

Phòng Quản lý Văn hóa: 11

3

0,5

2691/QĐ-UBND ngày 14/11/2018

10

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

05

0,5

Phòng Quản lý Văn hóa: 2

2

0,5

2691/QĐ-UBND ngày 14/11/2018

11

Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật

07

0,5

Phòng Quản lý Văn hóa: 4

2

0,5

966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

12

Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

07

0,5

Phòng Quản lý Văn hóa: 4

2

0,5

966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

13

Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương

04-07

0,5

Phòng Quản lý Văn hóa: 2-4

1-2

0,5

2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018

14

Thông báo tchức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu

04

0,5

Phòng Quản lý Văn hóa: 2

1

0,5

966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

15

Cấp giấy phép kinh doanh karaoke

07

0,5

Phòng Quản lý Văn hóa: 4

2

0,5

2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018

16

Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường

10

0,5

Phòng Quản lý Văn hóa: 7

2

0,5

2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018

17

Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

05

0,5

Phòng Quản lý Văn hóa: 2

2

0,5

966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

18

Tiếp nhận thông báo tchức đoàn người thực hiện quảng cáo

15

0,5

Phòng Quản lý Văn hóa: 11

3

0,5

966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

19

Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

02

0,25

Phòng Quản lý Văn hóa: 01

0,5

0,25

1903/QĐ-UBND ngày 13/8/2018

20

Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương

10-15

0,5

Phòng Quản lý Văn hóa: 06-11

3

0,5

1903/QĐ-UBND ngày 13/8/2018

21

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu

07

0,5

Phòng Quản lý Văn hóa: 04

2

0,5

3084/QĐ-UBND ngày 28/12/2018

22

Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu

10

0,5

Phòng Quản lý Văn hóa: 06

3

0,5

3084/QĐ-UBND ngày 28/12/2018

23

Thủ tục cho phép tchức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ.

05

0,5

Phòng Quản lý Văn hóa: 02

2

0,5

966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

24

Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thut, trình diện thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương

05

0,5

Phòng Quản lý Văn hóa: 02

2

0,5

2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018

25

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu

45

0,5

Phòng Quản lý Văn hóa: 39

5

0,5

3084/QĐ-UBND ngày 28/12/2018

II

Lĩnh vực Du lịch: 24 thủ tục

1

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

10

0,5

Phòng Quản lý Du lịch: 06

3

0,5

QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018

2

Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

05

0,5

Phòng Quản lý Du lịch: 2

2

0,5

QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018

3

Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

05

0,5

Phòng Quản lý Du lịch: 2

2

0,5

QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018

4

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

05

0,5

Phòng Quản lý Du lịch: 2

2

0,5

QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018

5

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

05

0,5

Phòng Quản lý Du lịch: 2

2

0,5

QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018

6

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

05

0,5

Phòng Quản lý Du lịch: 2

2

0,5

QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018

7

Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

05

0,5

Phòng Quản lý Du lịch: 2

2

0,5

QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018

8

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

10

0,5

Phòng Quản lý Du lịch:6

3

0,5

QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018

9

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

10

0,5

Phòng Quản lý Du lịch:6

3

0,5

QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018

10

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

7-13

0,5

Phòng Quản lý Du lịch: 4-9

2-3

0,5

QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018

11

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện

05

0,5

Phòng Quản lý Du lịch: 2

02

0,5

QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018

12

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy

05

0,5

Phòng Quản lý Du lịch: 2

02

0,5

QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018

13

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

05-13

0,5

Phòng Quản lý Du lịch: 02-10

02

0,5

QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018

14

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

05

0,5

Phòng Quản lý Du lịch: 2

2

0,5

QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018

15

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

15

0,5

Phòng Quản lý Du lịch: 11

3

0,5

QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018

16

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

15

0,5

Phòng Quản lý Du lịch: 11

3

0,5

QĐ 1316//QĐ-UBNd ngày 04/6/2018

17

Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

10

0,5

Phòng Quản lý Du lịch: 6

3

0,5

QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018

18

Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

10

0,5

Phòng Quản lý Du lịch: 6

3

0,5

QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018

19

Thtục công nhận cơ skinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

20

0,5

Phòng Quản lý Du lịch: 16

3

0,5

QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018

20

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

20

0,5

Phòng Quản lý Du lịch: 16

3

0,5

QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018

21

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

10

0,5

Phòng Quản lý Du lịch: 6

3

0,5

QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018

22

Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

05

0,5

Phòng Quản lý Du lịch: 2

2

0,5

QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018

23

Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

05

0,5

Phòng Quản lý Du lịch: 2

2

0,5

QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018

24

Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)

05

0,5

Phòng Quản lý Du lịch: 2

2

0,5

QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018

III

Lĩnh vực Gia đình: 06 thủ tục

 

 

 

 

 

 

1

Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

Không quy định

-

Phòng XDNSVH&GĐ:

-

-

966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

2

Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

Không quy định

 

Phòng XDNSVH&GĐ:

-

-

966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

3

Cấp Thnhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

07

0,5

Phòng XDNSVH&GĐ: 04

2

0,5

966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

4

Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

07

0,5

Phòng XD NSVH&GĐ: 04

2

0,5

QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

5

Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

07

0,5

Phòng XD NSVH&GĐ: 04

2

0,5

966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

6

Cấp lại Thẻ nhân viên tư vn phòng, chng bạo lực gia đình

07

0,5

Phòng XD NSVH&GĐ: 04

2

0,5

966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

B

CẤP HUYỆN: 16 thủ tục

 

 

 

 

 

 

I

Lĩnh vực Văn hóa: 10 thủ tục

 

 

 

 

 

 

1

Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm

05

0,5

Phòng Văn hóa-Thông tin: 3

1

0,5

2961/QĐ-UBND ngày 14/11/2018

2

Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa

05

0,5

Phòng Văn hóa-Thông tin: 3

1

0,5

2961/QĐ-UBND ngày 14/11/2018

3

Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

10

0,5

Liên đoàn Lao động: 6

3

0,5

966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

4

Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

05

0,5

Phòng Văn hóa-Thông tin: 3

1

0,5

966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

5

Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

05

0,5

Phòng Văn hóa-Thông tin: 2,5

2

0,5

966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

6

Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

05

0,5

Phòng Văn hóa- Thông tin: 2,5

2

0,5

966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

7

Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chun văn minh đô thị”

05

0,5

Phòng Văn hóa- Thông tin: 2,5

2

0,5

966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

8

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vn sách ban đu từ 1.000 bn đến dưới 2.000 bản

03

0,5

Phòng Văn hóa-Thông tin: 1

1

0,5

QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

9

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội

20

0,5

Phòng Văn hóa-Thông tin: 15

4

0,5

2497/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

10

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội

15

0,5

Phòng Văn hóa-Thông tin: 4,5

2

0,5

2497/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

II

Lĩnh vực Gia đình: 06 thủ tục

 

 

 

 

 

 

1

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

30

0,5

Phòng Văn hóa-Thông tin:20

9

0,5

966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

15

0,5

Phòng Văn hóa- Thông tin: 10

4

0,5

966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

3

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

20

0,5

Phòng Văn hóa- Thông tin: 4,5

2

0,5

966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

4

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

30

0,5

Phòng Văn hóa- Thông tin: 20

9

0,5

966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

5

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

15

0,5

Phòng Văn hóa-Thông tin: 10

4

0,5

966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

6

Đi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

20

0,5

Phòng Văn hóa- Thông tin: 4,5

2

0,5

966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

C

CP XÃ: 05

 

 

 

 

 

 

I

Lĩnh vc Văn hóa: 04 thủ tc

 

 

 

 

 

 

1

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội

15

0,5

3

1

0,5

2497/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

2

Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

05

0,5

3

1

0,5

2961/QĐ-UBND ngày 14/11/2018

3

Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

05

0,5

3

1

0,5

2961/QĐ-UBND ngày 14/11/2018

4

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản

03

0,5

1

1

0,5

966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

II

Lĩnh vực Thể thao: 01 thủ tục

 

 

 

 

 

 

1

Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

07

0,5

4

2

0,5

966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

 

TỔNG CỘNG: 76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 02

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 359/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của Chủ tịch y ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Tổng số ngày

Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông (ngày)

Quyết định công bố danh mục TTHC cua Chủ tịch UBND tỉnh

Trong đó

Cơ quan/ đơn vị chủ trì

Cơ quan/ đơn vị phối hợp (Nêu rõ tên cơ quan/đơn vị)

Thời gian giải quyết

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ Bộ phận Tiếp nhận và Tr kết quả cấp huyện; cấp xã (B1: Tiếp nhận hồ sơ)

Phòng chuyên môn
(B2: Thời gian giải quyết hồ sơ)

Lãnh đạo Sở/ Chủ tịch UBND cấp huyện/cấp xã (B3: Ký duyệt hồ sơ)

Phòng chuyên môn (B4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh)

A

CẤP TỈNH: 61 thủ tục

I

Lĩnh vực Văn hóa: 22 thủ tục

 

 

 

 

 

 

 

1

Cấp giấy phép hoạt động bo tàng ngoài công lập

30

20

0,5

Phòng Quản lý Văn hóa: 16

3

0,5

VP.UBND tỉnh: 10

QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

2

Cấp giấy phép khai quật khn cp

03

02

0,25

Phòng Quản lý Văn hóa: 0,5

01

0,25

VP.UBND tỉnh: 01

966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

3

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

100

40

0,5

Phòng Quản lý Văn hóa: 34

5

0,5

VP.UBND tỉnh: 10; Bộ VHTTDL: 40; VPCP: 10

966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

4

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

100

40

0,5

Phòng Quản lý Văn hóa: 34

5

0,5

40

VP.UBND tỉnh: 10; Bộ VHTTDL: 40; VPCP: 10

966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

5

Cấp giấy phép phổ biến phim

(- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;

- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:

+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến;

+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)

15

10

0,5

Phòng Quản lý Văn hóa: 06

3

0,5

VP.UBND tỉnh: 05

966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

6

Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)

15

10

0,5

Phòng Quản lý Văn hóa: 06

3

0,5

VP.UBND tỉnh: 05

966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

7

Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật

07

04

0,5

Phòng Quản lý Văn hóa: 2

01

0,5

VP.UBND tnh: 03

966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

8

Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

07-20

03-16

0,5

Phòng Quản lý Văn hóa: 01-12

01-03

0,5

VP.UBND tỉnh: 04

966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

9

Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc

07

04

0,5

Phòng Quản lý Văn hóa: 02

01

0,5

VP.UBND tỉnh: 03

966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

10

Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam

07

04

0,5

Phòng Quản lý Văn hóa: 02

01

0,5

VP.UBND tỉnh: 03

966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

11

Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm

07

04

0,5

Phòng Quản lý Văn hóa: 02

01

0,5

VP.UBND tỉnh: 03

966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

12

Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang

05

2,5

0,25

Phòng Quản lý Văn hóa: 01

01

0,25

VP.UBND tỉnh: 2,5

966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

13

Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương

05

2,5

0,25

Phòng Quản lý Văn hóa:01

01

0,25

VP.UBND tỉnh: 2,5

966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

14

Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương

14

09

0,5

Phòng Quản lý Văn hóa: 06

02

0,5

VP.UBND tỉnh: 05

966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

16

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội

20

15

0,5

Phòng Quản lý Văn hóa: 11

03

0,5

VP.UBND tỉnh: 05

2497/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

17

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội

15

10

0,5

Phòng Quản lý Văn hóa: 07

02

0,5

VP.UBND tỉnh: 05

2497/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

18

Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chun văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

10

07

02
(Nộp tại Liên đoàn Lao động cấp huyện)

Phòng XDNSVH &GĐ: 03

01

01

VP.UBND tỉnh: 03

966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

19

Cp Giy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

10

06

0,5

Phòng Quản lý Văn hóa: 03

02

0,5

VP.UBND tỉnh: 04

966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

20

Cấp sửa đi, bsung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

10

06

0,5

Phòng Quản lý Văn hóa: 03

02

0,5

VP.UBND tỉnh: 04

966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

21

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

10

06

0,5

Phòng Quản lý Văn hóa: 03

02

0,5

VP.UBND tỉnh: 04

966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

22

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên

03

1,5

0,25

Phòng Quản lý Văn hóa: 0,5

0,5

0,25

VP.UBND tỉnh: 1,5

966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

II

Lĩnh vực Du lịch: 02 thủ tục

1

Thủ tục công nhận Khu du lịch

60

45

0,5

Phòng Quản lý Du lịch: 39

05

0,5

VP.UBND tỉnh: 15

QĐ 122//QĐ-UBND ngày 17/01/2019

2

Thủ tục công nhận điểm du lịch

30

20

0,5

Phòng Quản lý Du lịch: 16

03

0,5

VP.UBND tỉnh: 10

QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018

III

Lĩnh vực Thể thao: 31 thủ tục

1

Cấp giấy chứng nhận đủ điu kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Yoga

07

04

0,5

Phòng Quản lý TDTT: 02

01

0,5

VP.UBND tỉnh: 03

QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018

2

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Gofl

07

04

0,5

Phòng Quản lý TDTT :02

01

0,5

VP.UBND tỉnh: 03

QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018

3

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông

07

04

0,5

Phòng Quản lý TDTT: 02

01

0,5

VP.UBND tỉnh: 03

QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018

4

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo

07

04

0,5

Phòng Quản lý TDTT: 02

01

0,5

VP.UBND tỉnh: 03

QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018

5

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karate

07

04

0,5

Phòng Quản lý TDTT: 02

01

0,5

VP.UBND tỉnh: 03

QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018

6

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệm kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi, Lặn

07

04

0,5

Phòng Quản lý TDTT: 02

01

0,5

VP.UBND tỉnh: 03

QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018

7

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billards & Snooker

07

04

0,5

Phòng Quản lý TDTT: 02

01

0,5

VP.UBND tỉnh: 03

QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018

8

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn

07

04

0,5

Phòng Quản lý TDTT: 02

01

0,5

VP.UBND tỉnh: 03

QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018

9

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Dù lượn và Diều bay

07

04

0,5

Phòng Quản lý TDTT: 02

01

0,5

VP.UBND tỉnh: 03

QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018

10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ thể thao

07

04

0,5

Phòng Quản lý TDTT: 02

01

0,5

VP.UBND tỉnh: 03

QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018

11

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thẩm mỹ

07

04

0,5

Phòng Quản lý TDTT: 02

01

0,5

VP.UBND tỉnh: 03

QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018

12

Cấp giấy chứng nhận đủ điu kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo

07

04

0,5

Phòng Quản lý TDTT: 02

01

0,5

VP.UBND tỉnh: 03

QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018

13

Cấp giấy chứng nhận đủ điu kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể Thể dục thể thao thao tổ chức hoạt động Thể dục thể hình và Fitness

07

04

0,5

Phòng Quản lý TDTT: 02

01

0,5

VP.UBND tỉnh: 03

QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018

14

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng

07

04

0,5

Phòng Quản lý TDTT: 02

01

0,5

VP.UBND tỉnh: 03

QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018

15

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Vũ đạo thể thao giải trí

07

04

0,5

Phòng Quản lý TDTT: 02

01

0,5

VP.UBND tỉnh: 03

QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018

16

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quyền anh

07

04

0,5

Phòng Quản lý TDTT: 02

01

0,5

VP.UBND tỉnh: 03

QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018

17

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Võ cổ truyền, Vovinam

07

04

0,5

Phòng Quản lý TDTT: 02

01

0,5

VP.UBND tỉnh: 03

QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018

18

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tchức hoạt động Bóng đá

07

04

0,5

Phòng Quản lý TDTT: 02

01

0,5

VP.UBND tỉnh: 03

QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018

19

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt

07

04

0,5

Phòng Quản lý TDTT: 02

01

0,5

VP.UBND tỉnh: 03

QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018

20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin

07

04

0,5

Phòng Quản lý TDTT: 02

01

0,5

VP.UBND tỉnh: 03

QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018

21

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ ththao chuyên nghiệp

07

04

0,5

Phòng Quản lý TDTT: 02

01

0,5

VP.UBND tỉnh: 03

966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

22

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao

07

04

0,5

Phòng Quản lý TDTT: 02

01

0,5

VP.UBND tỉnh: 03

QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018

23

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

05

03

0,5

Phòng Quản lý TDTT: 01

01

0,5

VP.UBND tỉnh: 02

966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

24

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

05

03

0,5

Phòng Quản lý TDTT: 01

01

0,5

VP.UBND tỉnh: 02

966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

25

Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

15

10

0,5

Phòng Quản lý TDTT: 06

03

0,5

VP.UBND tỉnh: 05

966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

26

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bắn súng thể thao

07

05

0,5

Phòng Quản lý TDTT: 02

01

0,5

VP.UBND tỉnh: 03

QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018

27

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

07

04

0,5

Phòng Quản lý TDTT: 02

01

0,5

VP.UBND tỉnh: 03

QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018

28

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

07

04

0,5

Phòng Quản lý TDTT: 02

01

0,5

VP.UBND tỉnh: 03

QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018

29

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đi với môn Leo núi thể thao

07

04

0,5

Phòng Quản lý TDTT: 02

01

0,5

VP.UBND tỉnh: 03

QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018

30

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

07

03

0,5

Phòng Quản lý TDTT: 02

01

0,5

VP.UBND tỉnh: 03

QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018

31

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

07

05

0,5

Phòng Quản lý TDTT: 02

01

0,5

VP.UBND tỉnh: 03

QĐ 122//QĐ-UBND ngày 17/01/2019

III

Lĩnh vực Gia đình: 06 thủ tục

1

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

30

20

0,5

Phòng XDNSVH&GĐ: 16

03

0,5

VP.UBND tỉnh: 10

966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

15

10

0,5

Phòng XDNSVH&GĐ: 06

03

0,5

VP.UBND tỉnh: 05

966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

3

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

20

13

0,5

Phòng XDNSVH&GĐ: 09

03

0,5

VP.UBND tỉnh: 07

966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

4

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

30

20

0,5

Phòng XDNSVH &GĐ: 16

03

0,5

VP.UBND tỉnh: 10

966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

5

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

15

10

0,5

Phòng XDNSVH&GĐ: 06

03

0,5

VP.UBND tỉnh: 05

966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

6

Đi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

20

13

0,5

Phòng XDNSVH&GĐ: 09

03

0,5

VP.UBND tỉnh: 07

966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

B

CẤP HUYỆN: KHÔNG CÓ

 

 

 

 

 

 

 

 

C

CẤP XÃ: KHÔNG CÓ