Quyết định 2691/QĐ-UBND năm 2017 quy định về tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang
Số hiệu: | 2691/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kiên Giang | Người ký: | Lê Thị Minh Phụng |
Ngày ban hành: | 08/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2691/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 19/2016/TT-BTC ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;
Căn cứ Thông báo số 282/TB-HĐND ngày 06 tháng 11 năm 2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về tiêu chuẩn, định mức trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản của các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 245/TTr-STC ngày 17 tháng 7 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Giao trách nhiệm cho Sở Tài chính tổ chức thực hiện Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC, CHẾ ĐỘ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Điều 1. Đối tượng áp dụng và phạm vi điều chỉnh
1. Cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, Ban Quản lý dự án, chương trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang (sau đây gọi chung là cơ quan, tổ chức, đơn vị).
2. Quy định này quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị.
Máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị được quy định tại Quy định này là máy móc, thiết bị có giá mua từ 5 triệu đồng trở lên và có thời gian sử dụng từ 01 năm trở lên mà có cấu tạo đặc biệt theo yêu cầu chuyên môn nghiệp vụ; hoặc không có cấu tạo đặc biệt theo yêu cầu chuyên môn, nghiệp vụ nhưng có tính năng để sử dụng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
Tiêu chuẩn, định mức trang bị máy móc thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý, bao gồm:
1. Máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản của các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập (Phụ lục 01).
2. Máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn (Phụ lục 02)
3. Máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản ngành xây dựng (Phụ lục 03).
4. Máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản ngành tài nguyên và môi trường (Phụ lục 04).
5. Máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản ngành khoa học và công nghệ (Phụ lục 05).
6. Máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản ngành thông tin và truyền thông (Phụ lục 06).
7. Máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản ngành văn hóa và thể thao (Phụ lục 07).
8. Máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản ngành giao thông vận tải (Phụ lục 08)
9. Máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản Đài Phát thanh và Truyền hình (Phụ lục 09).
10. Máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản các ngành thuộc lĩnh vực khác (Phụ lục 10).
11. Máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản của các huyện, thị xã, thành phố và UBND xã, phường, thị trấn (Phụ lục 11).
12. Đối với máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ công tác chuyên môn của ngành y tế (máy móc, thiết bị y tế); ngành giáo dục (máy móc, thiết bị dạy học tại các trường mầm non, tiểu học, trung học; thiết bị nghề thuộc các Trường: Cao đẳng Y tế, Cao đẳng Nghề, Cao đẳng Cộng đồng, và các trường dạy nghề trong tỉnh) theo nhu cầu thực tế phù hợp với quy định của các Bộ, ngành có liên quan.
1. Thẩm quyền quyết định mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 lần mua sắm:
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ tiêu chuẩn, định mức, trong phạm vi dự toán ngân sách được giao hàng năm quyết định mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị trên cơ sở đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
2. Thẩm quyền quyết định mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua dưới 500 triệu đồng /01 lần mua sắm:
a) Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh căn cứ tiêu chuẩn, định mức, trong phạm vi dự toán ngân sách được giao hàng năm quyết định mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá trị dưới 500 triệu đồng/01 lần mua sắm.
b) Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn căn cứ tiêu chuẩn, định mức, trong phạm vi dự toán ngân sách được giao hàng năm quyết định mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua dưới 100 triệu đồng/01 lần mua sắm.
c) Đối với việc mua sắm máy móc, thiết bị từ nguồn quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp và từ nguồn vốn huy động theo chế độ quy định để phục vụ cho các hoạt động sự nghiệp hoặc sản xuất kinh doanh, dịch vụ của đơn vị, do Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính quyết định.
Điều 5. Điều chỉnh chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng
1. Trường hợp các cơ quan, tổ chức, đơn vị có nhu cầu phải trang bị thêm máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản để đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ vượt số lượng và ngoài chủng loại quy định tại Điều 3 của Quy định này thì Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sau khi có ý kiến thống nhất bằng văn bản của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Trường hợp các cơ quan, tổ chức, đơn vị có nhu cầu phải trang bị thêm máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản để đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ vượt số lượng và ngoài chủng loại quy định tại Điều 3 của Quyết định này thì Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 6. Quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng
1. Máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị được trang bị sử dụng theo đúng tiêu chuẩn, định mức quy định tại Quyết định này và các quy định về quản lý, sử dụng tài sản nhà nước.
2. Đối với máy móc, thiết bị chuyên dùng đã quá thời gian sử dụng theo quy định mà không thể tiếp tục sử dụng được hoặc đã bị hỏng nhưng việc sửa chữa để tiếp tục sử dụng không hiệu quả thì được thực hiện thanh lý. Việc trang bị thay thế máy móc, thiết bị chuyên dùng đã thanh lý không được vượt quá số lượng, đúng chủng loại theo tiêu chuẩn, định mức quy định tại Quyết định này.
3. Nghiêm cấm việc sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này vào việc riêng; bán, trao đổi, tặng cho, cho mượn, cầm cố, thế chấp hoặc điều chuyển cho bất cứ tổ chức, cá nhân nào khi chưa được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Điều 7. Trách nhiệm của Sở Tài chính
Giao Sở Tài chính căn cứ tiêu chuẩn, định mức (chủng loại, số lượng) máy móc, thiết bị chuyên dùng, dự toán ngân sách được duyệt hàng năm, tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định mua sắm, trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 lần mua sắm theo đúng quy định.
Điều 8. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức, đơn vị
1. Cơ quan, tổ chức, đơn vị có trách nhiệm trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng theo đúng tiêu chuẩn, định mức quy định tại Quyết định này.
2. Sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả.
Điều 9. Xử lý vi phạm trong việc mua sắm, trang bị, quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng
1. Người ra quyết định mua sắm, trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị không đúng thẩm quyền, không đúng tiêu chuẩn, định mức theo quy định tại Quyết định này phải bồi thường thiệt hại và tùy theo mức độ vi phạm bị xử lý kỷ luật theo quy định của pháp luật
2. Đối với việc quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị không đúng quy định, Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan phải chịu trách nhiệm; tùy theo tính chất, mức độ của hành vi vi phạm và mức thiệt hại mà phải bồi thường thiệt hại, đồng thời bị xử lý kỷ luật, xử phạt vi phạm hành chính theo quy định của pháp luật.
3. Máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị mua không đúng tiêu chuẩn, vượt định mức bị thu hồi để xử lý theo quy định pháp luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước.
Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh vướng mắc hoặc phải điều chỉnh phù hợp với thực tế phục vụ công tác; các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổng hợp, báo cáo, đề xuất Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua Sở Tài chính xem xét bổ sung, sửa đổi cho phù hợp./.
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÓ GIÁ MUA TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRỞ LÊN/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang)
STT |
Chủng loại |
Số lượng tối đa |
Mục đích sử dụng |
A |
Cấp tỉnh |
|
|
I |
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
|
1 |
Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng |
|
|
|
1. Bộ máy chiếu phim nhựa |
01 bộ |
Phục vụ chiếu phim |
|
2. Máy chiếu phim kỹ thuật số 2D, 3D |
03 máy |
Phục vụ chiếu phim |
2 |
Trung tâm Kiểm định và Dịch vụ xây dựng |
|
|
|
1. Máy nén cố kết trục |
01 máy |
Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
|
2. Máy cắt đất |
01 máy |
Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
II |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
1 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
|
|
|
1. Máy định vị 2 tần số 3 máy pentax |
01 bộ |
Phục vụ đo đạc dẫn tọa độ |
2 |
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
1. Hệ thống phổ nguyên tử hấp thu AAS |
01 hệ thống |
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
|
2. Hệ thống máy sắc ký lỏng cao áp |
01 hệ thống |
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
III |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
1 |
Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường và chất lượng |
|
|
|
1. Bàn kiểm tự động kỹ thuật số công tơ 1 pha 24 vị trí; Model YC-1891D-24 |
01 cái |
Phục vụ công tác kiểm định |
|
2. Bình chuẩn kim loại hạng I (2 đến 200lít) |
01 bộ |
Phục vụ công tác kiểm định |
|
3. Bộ quả cân M1 - Quả 20 kg (1.000 quả) (VN) |
01 bộ |
Phục vụ công tác kiểm định |
|
4. Cân so sánh chuẩn Mettler toledo; B438654610; Pmax: 26kg; d=1mg |
01 cái |
Phục vụ công tác kiểm định |
|
5. Cân so sánh chuẩn Mettler toledo; XB505; Pmax: 520g; d=0.01mg |
01 cái |
Phục vụ công tác kiểm định |
|
6. Hệ thống kiểm định Taximeter cố định |
01 hệ thống |
Phục vụ công tác kiểm định |
|
7. Hệ thống kiểm định Xitec ô tô đến 25m3 |
01 hệ thống |
Phục vụ công tác kiểm định |
|
8. Thiết bị đồng bộ để hiệu chuẩn và kiểm định nhiệt kế y học và nhiệt kế kiểu thủy ngân |
01 cái |
Phục vụ công tác kiểm định |
|
9. Thiết bị huỳnh quang tia X lưu động kiểm tra tuổi vàng, bạc, Model: GT-3000D Phụ kiện |
01 cái |
Phục vụ công tác kiểm định |
|
10. Thiết bị kiểm định phương tiện đo độ ẩm của thóc, gạo, ngô, cà phê |
01 cái |
Phục vụ công tác kiểm định |
|
11. Thiết bị xác định nhanh lưu huỳnh bằng huỳnh quang tán xạ tia X |
01 cái |
Phục vụ công tác kiểm định |
2 |
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
1. Máy gặt đập liên hợp KUBOTA DC 60 |
01 máy |
Phục vụ sản xuất trại thực nghiệm khoa học và công nghệ |
|
2. Máy quang phổ hấp thu nguyên tử |
01 hệ thống |
Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
|
3. Hệ thống sắc ký khí khối phổ |
01 hệ thống |
Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
|
4. Máy Sắc ký lỏng HPLC |
01 hệ thống |
Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
|
5. Hệ thống khối phổ Triple QuadLC/MS/MS + bộ Máy vi tính |
01 hệ thống |
Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
|
|
01 hệ thống |
Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
|
7. Bộ phá mẫu vi sóng phá mẫu phân tích kim loại |
01 bộ |
Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
IV |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
1. Hệ thống giao ban trực tuyến ngành Thông tin và Truyền thông |
01 hệ thống |
Phục vụ hội nghị trực tuyến với các địa phương |
V |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
|
|
|
1. Bộ lưu trữ trung tâm 3.84 TDayang |
01 bộ |
Phát thanh và truyền hình |
|
2. Cáp Feeder cho máy phát hình |
01 cái |
Phát thanh và truyền hình |
|
3. Hệ thống âm thanh + ánh sáng |
01 hệ thống |
Phát thanh và truyền hình |
|
4. Hệ thống board chuyển đổi định dạng Video |
01 hệ thống |
Phát thanh và truyền hình |
|
5. Hệ thống camera phim trường |
12 hệ thống |
Phát thanh và truyền hình |
|
6. Hệ thống cẩu boom |
04 hệ thống |
Phát thanh và truyền hình |
|
7. Hệ thống chiếu sáng phim trường |
05 hệ thống |
Phát thanh và truyền hình |
|
8. Hệ thống Flightcam và hệ thống không dây |
02 hệ thống |
Phát thanh và truyền hình |
|
9. Hệ thống lưu trữ phục vụ phát sóng SAM |
01 hệ thống |
Phát thanh và truyền hình |
|
10. Hệ thống màn hình LED |
02 hệ thống |
Phát thanh và truyền hình |
|
11. Hệ thống Studio phim trường |
01 hệ thống |
Phát thanh và truyền hình |
|
12. Hệ thống thu, phát 3G và phụ kiện |
02 hệ thống |
Phát thanh và truyền hình |
|
13. Hệ thống trang âm các phòng |
01 hệ thống |
Phát thanh và truyền hình |
|
14. Máy phát hình các loại |
02 máy |
Phát thanh và truyền hình |
|
15. Máy phát thanh các loại |
02 máy |
Phát thanh và truyền hình |
|
16. Mixer âm thanh số |
05 cái |
Phát thanh và truyền hình |
|
17. Mixer dựng hình |
03 cái |
Phát thanh và truyền hình |
|
18. Thiết bị hỗ trợ sản xuất chương trình |
01 cái |
Phát thanh và truyền hình |
|
19. Thiết bị làm chậm |
01 cái |
Phát thanh và truyền hình |
|
20. Thiết bị lưu trữ dữ liệu ngoài |
02 cái |
Phát thanh và truyền hình |
|
21. Thiết bị Studio và thu tin lưu động |
01 cái |
Phát thanh và truyền hình |
B |
Cấp huyện |
|
|
I |
Ban bồi thường hỗ trợ và tái định cư huyện Phú Quốc |
|
|
|
1. Máy định vị 3 tần số |
01 máy |
Phục vụ đo đạc |
II |
Trạm điện Thổ Châu huyện Phú Quốc |
|
|
|
1. Máy phát điện 550KVA |
01 máy |
Phục vụ công tác phát điện |
|
2. Máy phát điện 388KVA |
01 máy |
Phục vụ công tác phát điện |
|
3. Máy phát điện 330KVA |
01 máy |
Phục vụ công tác phát điện |
|
4. Máy phát điện 850KVA |
01 máy |
Phục vụ công tác phát điện |
III |
Trạm điện Hòn Thơm huyện Phú Quốc |
|
|
|
1. Máy phát điện 330KVA |
01 máy |
Phục vụ công tác phát điện |
|
2. Máy phát điện 400KVA |
01 máy |
Phục vụ công tác phát điện |
|
3. Máy phát điện 500KVA |
01 máy |
Phục vụ công tác phát điện |
IV |
Ban Quản lý công trình công cộng, đô thị thị xã Hà Tiên |
|
|
|
1. Máy hút dọn chất thải |
01 máy |
Phục vụ công tác vệ sinh môi trường đô thị |
|
2. Máy xúc đào bánh lốp |
01 máy |
Phục vụ công tác vệ sinh môi trường đô thị |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÓ GIÁ MUA DƯỚI 500 TRIỆU ĐỒNG/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang)
Stt |
Chủng loại |
Số lượng tối đa |
Mục đích sử dụng |
I |
Chi cục Kiểm lâm |
|
|
1 |
Bộ đàm liên lạc |
50 bộ |
Phòng cháy, chữa cháy rừng |
2 |
Bộ đồ bảo hộ chữa cháy |
200 bộ |
Phòng cháy, chữa cháy rừng |
3 |
Bồn nhựa chứa nước các loại 5 m3 |
100 cái |
Phòng cháy, chữa cháy rừng |
4 |
Cưa xăng |
25 cái |
Phòng cháy, chữa cháy rừng |
5 |
Dây bơm áp lực cuộn dài 30 m |
500 cuộn |
Phòng cháy, chữa cháy rừng |
6 |
Dây dẫn nước D50 |
500 cuộn |
Phòng cháy, chữa cháy rừng |
7 |
Máy bơm |
10 máy |
01 phần mềm |
8 |
Máy bơm áp lực |
50 máy |
Phòng cháy, chữa cháy rừng |
9 |
Máy bơm phao |
50 máy |
Phòng cháy, chữa cháy rừng |
10 |
Máy định vị |
20 máy |
Phòng cháy, chữa cháy rừng |
11 |
Máy thổi gió |
50 máy |
Phòng cháy, chữa cháy rừng |
12 |
Ống nhòm |
30 cái |
Phòng cháy, chữa cháy rừng |
13 |
Vỉ dập lửa |
1.000 cái |
Phòng cháy, chữa cháy rừng |
14 |
Vỏ composite + Máy Honda 13 HP |
20 cái |
Phòng cháy, chữa cháy rừng |
II |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
|
1 |
Bộ dao, kéo, thìa lấy mẫu thực phẩm |
50 bộ |
Phục vụ công tác quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
2 |
Cân điện tử |
02 cái |
Phục vụ công tác quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
3 |
Dụng cụ lấy mẫu vệ sinh công nghiệp |
50 cái |
Phục vụ công tác quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
4 |
Máy đo an toàn thực phẩm |
01 máy |
Phục vụ công tác quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
5 |
Máy đo cường độ ánh sáng |
02 máy |
Phục vụ công tác quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
6 |
Máy đo độ ẩm |
02 máy |
Phục vụ công tác quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
7 |
Máy đo nồng độ chlorin trong nước |
02 máy |
Phục vụ công tác quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
8 |
Máy đo nồng độ PH |
02 máy |
Phục vụ công tác quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
9 |
Máy hàn ghép mí túi PE, PA cầm tay |
02 máy |
Phục vụ công tác quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
10 |
Nhiệt kế hồng ngoại |
02 cái |
Phục vụ công tác quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
11 |
Roi điện |
04 cái |
Phục vụ công tác quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
12 |
Súng bắn đạn cao su |
04 cái |
Phục vụ công tác quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
III |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
|
1 |
Cân điện tử |
02 cái |
Phục vụ công tác trồng trọt và bảo vệ thực vật |
2 |
Cân phân tích |
01 cái |
Phục vụ công tác trồng trọt và bảo vệ thực vật |
3 |
Khúc xạ kế đo độ mặn |
15 cái |
Phục vụ công tác trồng trọt và bảo vệ thực vật |
4 |
Kính hiển vi |
04 cái |
Phục vụ công tác trồng trọt và bảo vệ thực vật |
5 |
Kính lúp cầm tay |
60 cái |
Phục vụ công tác trồng trọt và bảo vệ thực vật |
6 |
Kính lúp soi nổi |
01 cái |
Phục vụ công tác trồng trọt và bảo vệ thực vật |
7 |
Lò vi sóng |
01 bộ |
Phục vụ công tác trồng trọt và bảo vệ thực vật |
8 |
Máy ảnh |
03 máy |
Phục vụ công tác trồng trọt và bảo vệ thực vật |
9 |
Máy điều hòa không khí |
02 máy |
Phục vụ công tác trồng trọt và bảo vệ thực vật |
10 |
Máy đo độ ẩm đa năng |
01 máy |
Phục vụ công tác trồng trọt và bảo vệ thực vật |
11 |
Máy đo độ ẩm và nhiệt độ không khí |
01 máy |
Phục vụ công tác trồng trọt và bảo vệ thực vật |
12 |
Máy đo PH |
07 máy |
Phục vụ công tác trồng trọt và bảo vệ thực vật |
13 |
Máy nghiền mẫu |
01 máy |
Phục vụ công tác trồng trọt và bảo vệ thực vật |
14 |
Máy nghiền mẫu thực vật |
01 máy |
Phục vụ công tác trồng trọt và bảo vệ thực vật |
15 |
Máy quang phổ tử ngoại |
01 máy |
Phục vụ công tác trồng trọt và bảo vệ thực vật |
16 |
Micropipette |
08 cái |
Phục vụ công tác trồng trọt và bảo vệ thực vật |
17 |
Nồi cách thủy |
01 cái |
Phục vụ công tác trồng trọt và bảo vệ thực vật |
18 |
Nồi hấp tiệt trùng |
01 cái |
Phục vụ công tác trồng trọt và bảo vệ thực vật |
19 |
Tủ hút khí độc |
01 cái |
Phục vụ công tác trồng trọt và bảo vệ thực vật |
20 |
Tủ lạnh |
02 cái |
Phục vụ công tác trồng trọt và bảo vệ thực vật |
21 |
Tủ sấy tiệt trùng |
01 cái |
Phục vụ công tác trồng trọt và bảo vệ thực vật |
IV |
Chi cục Thủy sản |
|
|
1 |
Máy thông tin liên lạc tầm xa MF/HF tích hợp định vị vệ tinh GPS và chức năng gọi chọn số SELCALL-DSC |
4 bộ |
Phục vụ hoạt động trạm bờ để quản lý tàu cá |
2 |
Phần mềm tự động báo cáo vị trí MECOM PRS |
01 phần mềm |
Phục vụ hoạt động trạm bờ để quản lý tàu cá |
3 |
Thiết bị lưu trữ dữ liệu MECOM DL-04 |
01 bộ |
Phục vụ hoạt động trạm bờ để quản lý tàu cá |
4 |
Thiết bị chia anten ANT-04 (gồm 2 anten với 4 máy thông tin liên lạc sóng HF tầm xa VX-1700) |
01 bộ |
Phục vụ hoạt động trạm bờ để quản lý tàu cá |
5 |
Anten thu phát MF/HF 3 dây song song |
01 bộ |
Phục vụ hoạt động trạm bờ để quản lý tàu cá |
6 |
An ten dây HF Vertex Standard model YA-30. |
01 bộ |
Phục vụ hoạt động trạm bờ để quản lý tàu cá |
7 |
Hệ thống chống sét bao gồm: Kim thu sét, hố tiếp đất, có bộ chống sét lan truyền ở đầu vào anten. |
01 hệ thống |
Phục vụ hoạt động trạm bờ để quản lý tàu cá |
8 |
Trụ Anten trạm bờ |
01 hệ thống |
Phục vụ hoạt động trạm bờ để quản lý tàu cá |
V |
Trung tâm Khuyến nông |
|
|
1 |
Bộ máy nước (dùng để chở chẹt) |
01 cái |
Phục vụ hoạt động cấy lúa, nhân giống |
2 |
Chẹt |
01 cái |
Phục vụ hoạt động cấy lúa, nhân giống |
3 |
Máy cấy lúa ngồi |
01 máy |
Phục vụ hoạt động cấy lúa, nhân giống |
4 |
Máy gieo hạt tự động |
01 máy |
Phục vụ hoạt động cấy lúa, nhân giống |
VI |
Trung tâm Giống Nông Lâm Ngư nghiệp Kiên Giang |
|
|
1 |
Bộ đổ gel |
01 cái |
Phục vụ công tác kiểm nghiệm chất lượng, chọn lọc và khảo nghiệm giống |
2 |
Bộ máy nước (dùng để chở chẹt) |
01 bộ |
Phục vụ hoạt động cấy lúa, nhân giống |
3 |
Bộ nguồn điện di protein |
01 máy |
Phục vụ công tác kiểm nghiệm chất lượng, chọn lọc và khảo nghiệm giống |
4 |
Bộ thao tác mẫu |
01 cái |
Phục vụ công tác kiểm nghiệm chất lượng, chọn lọc và khảo nghiệm giống |
5 |
Cân kỹ thuật |
01 cái |
Phục vụ công tác kiểm nghiệm chất lượng, chọn lọc và khảo nghiệm giống |
6 |
Cân phân tích |
01 cái |
Phục vụ công tác kiểm nghiệm chất lượng, chọn lọc và khảo nghiệm giống |
7 |
Cân sấy ẩm (Máy đo độ ẩm) |
01 cái |
Phục vụ công tác kiểm nghiệm chất lượng, chọn lọc và khảo nghiệm giống |
8 |
Chẹt |
01 cái |
Phục vụ hoạt động cấy lúa, nhân giống |
9 |
Hệ thống băng tải truyền |
01 hệ thống |
Phục vụ nhân giống và sản xuất lúa |
10 |
Hệ thống đọc kết quả điện di |
01 hệ thống |
Phục vụ công tác kiểm nghiệm chất lượng, chọn lọc và khảo nghiệm giống |
11 |
Hệ thống lò sấy lúa |
02 hệ thống |
Phục vụ nhân giống và sản xuất lúa |
12 |
Kính hiển vi soi nổi |
01 cái |
Phục vụ công tác kiểm nghiệm chất lượng, chọn lọc và khảo nghiệm giống |
13 |
Máy bóc vỏ trấu |
01 máy |
Phục vụ công tác kiểm nghiệm chất lượng, chọn lọc và khảo nghiệm giống |
14 |
Máy cấy lúa ngồi |
01 máy |
Phục vụ hoạt động cấy lúa, nhân giống |
15 |
Máy chà trắng gạo |
01 máy |
Phục vụ công tác kiểm nghiệm chất lượng, chọn lọc và khảo nghiệm giống |
16 |
Máy đếm hạt tự động |
01 máy |
Phục vụ công tác kiểm nghiệm chất lượng, chọn lọc và khảo nghiệm giống |
17 |
Máy điện di protein |
01 máy |
Phục vụ công tác kiểm nghiệm chất lượng, chọn lọc và khảo nghiệm giống |
18 |
Máy điện di protein đẳng điện |
01 máy |
Phục vụ công tác kiểm nghiệm chất lượng, chọn lọc và khảo nghiệm giống |
19 |
Máy đo PH đất |
01 máy |
Phục vụ công tác kiểm nghiệm chất lượng, chọn lọc và khảo nghiệm giống |
20 |
Máy đọc đĩa |
01 máy |
Phục vụ công tác kiểm nghiệm chất lượng, chọn lọc và khảo nghiệm giống |
21 |
Máy đồng hóa mẫu |
01 máy |
Phục vụ công tác kiểm nghiệm chất lượng, chọn lọc và khảo nghiệm giống |
22 |
Máy gieo hạt tự động |
01 máy |
Phục vụ hoạt động cấy lúa, nhân giống |
23 |
Máy khuấy từ không gia nhiệt |
01 máy |
Phục vụ công tác kiểm nghiệm chất lượng, chọn lọc và khảo nghiệm giống |
24 |
Máy lạnh |
02 máy |
Phục vụ công tác kiểm nghiệm chất lượng, chọn lọc và khảo nghiệm giống |
25 |
Máy sàng làm sạch lúa CL2 |
03 cái |
Phục vụ nhân giống và sản xuất lúa |
26 |
Máy thổi hạt lép |
01 máy |
Phục vụ công tác kiểm nghiệm chất lượng, chọn lọc và khảo nghiệm giống |
27 |
Máy tuốt lúa mini |
01 cái |
Phục vụ nhân giống và sản xuất lúa |
28 |
Pipette điện tử |
02 cái |
Phục vụ công tác kiểm nghiệm chất lượng, chọn lọc và khảo nghiệm giống |
29 |
Sàng đo kích thước hạt |
03 cái |
Phục vụ công tác kiểm nghiệm chất lượng, chọn lọc và khảo nghiệm giống |
30 |
Sàng tiêu chuẩn |
01 cái |
Phục vụ công tác kiểm nghiệm chất lượng, chọn lọc và khảo nghiệm giống |
31 |
Tủ sấy |
01 cái |
Phục vụ công tác kiểm nghiệm chất lượng, chọn lọc và khảo nghiệm giống |
VII |
Ban quản lý rừng Hòn Đất Kiên Hà |
|
|
1 |
Máy định vị GPS |
03 máy |
Tuần tra, bảo vệ rừng |
2 |
Máy phao chữa cháy |
05 máy |
Phòng cháy, chữa cháy rừng |
3 |
Ống chữa cháy |
250 cuộn |
Phòng cháy, chữa cháy rừng |
4 |
Vỏ composite + Máy Honda |
02 cái |
Tuần tra, bảo vệ rừng |
5 |
Vòi rồng |
10 cái |
Phòng cháy, chữa cháy rừng |
VIII |
Ban quản lý rừng phòng hộ Phú Quốc |
|
|
1 |
Bồn inox |
03 cái |
Phòng cháy, chữa cháy rừng |
2 |
Máy bơm chữa cháy |
01 máy |
Phòng cháy, chữa cháy rừng |
3 |
Máy phao chữa cháy + vòi chữa cháy |
04 máy |
Phòng cháy, chữa cháy rừng |
4 |
Máy thổi gió chuyên dụng chữa cháy |
03 máy |
Phòng cháy, chữa cháy rừng |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÓ GIÁ MUA DƯỚI 500 TRIỆU ĐỒNG/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN NGÀNH XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang)
STT |
Chủng loại |
Số lượng tối đa |
Mục đích sử dụng |
I |
Trung tâm Kiểm định và Dịch vụ xây dựng |
|
|
1 |
Bể điều nhiệt kim lún nhựa |
02 cái |
Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
2 |
Bộ khuôn CBR và phụ kiện |
02 bộ |
Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
3 |
Bộ kích thử tải 200 tấn |
06 bộ |
Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
4 |
Bộ kích thử tải 300 tấn |
01 bộ |
Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
5 |
Bộ kích thử tải 400 tấn |
02 bộ |
Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
6 |
Bộ kích thử tải 50 tấn |
02 bộ |
Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
7 |
Bộ sàng thành phần hạt |
01 bộ |
Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
8 |
Bộ xác định độ chặt cát, đất nền |
03 bộ |
Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
9 |
Búa thử độ cứng bê tông |
03 cái |
Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
10 |
Cần Benkelman 2500 mm |
03 cái |
Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
11 |
Cân điện tử |
02 cái |
Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
12 |
Đầm đất Proctor |
03 cái |
Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
13 |
Dụng cụ Casagrande xác định giới hạn chảy |
03 cái |
Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
14 |
Dụng cụ xác định độ hóa mềm nhựa đường |
03 cái |
Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
15 |
Khuôn tạo mẫu 40x40x160mm |
02 cái |
Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
16 |
Kính đo vết nứt |
03 cái |
Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
17 |
Máy cắt mẫu bê tông |
05 máy |
Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
18 |
Máy đầm Marshall tự động |
02 máy |
Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
19 |
Máy đầm nén Proctor/CBR tự động |
03 máy |
Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
20 |
Máy định vị cốt thép trong bê tông |
02 máy |
Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
21 |
Máy đo ăn mòn cốt thép trong bê tông |
02 máy |
Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
22 |
Máy đo độ bám dính vữa (Thanh đo 6kN) |
02 máy |
Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
23 |
Máy đo độ biến dạng |
02 máy |
Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
24 |
Máy kéo thép |
03 máy |
Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
25 |
Máy khoan lấy mẫu bê tông |
10 máy |
Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
26 |
Máy kiểm tra mối hàn bằng bột từ |
02 máy |
Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
27 |
Máy nén mẫu bê tông |
06 máy |
Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
28 |
Máy phát điện |
06 máy |
Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
29 |
Máy siêu âm bê tông |
05 máy |
Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
30 |
Máy thử thấm bê tông |
02 máy |
Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
31 |
Máy thủy chuẩn |
02 máy |
Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
32 |
Máy toàn đạc |
02 máy |
Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
33 |
Máy thí nghiệm đa năng kỹ thuật số |
01 bộ |
Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
|
- Phụ kiện thí nghiệm nén mẫu CBR và Marshall |
03 cái |
|
|
- Phụ kiện thí nghiệm nén xi măng Loadcell |
03 cái |
|
|
- Phụ kiện thí nghiệm uốn xi măng |
03 cái |
|
|
- Phụ kiện thí nghiệm uốn bê tông và ngói |
03 cái |
|
|
- Phụ kiện thí nghiệm nén đất nở hông |
03 cái |
|
|
- Bộ bảng so màu tạp chất hữu cơ |
03 cái |
|
34 |
Máy khoan lấy mẫu đất |
01 máy |
Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
35 |
Máy khoan khảo sát địa chất |
01 máy |
Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
36 |
Máy xác định áp lực kháng bục của vải |
01 máy |
Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
37 |
Máy lắc sàng |
02 máy |
Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
38 |
Máy lắc rây |
03 máy |
Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
39 |
Máy ly tâm nhựa đường |
03 máy |
Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
40 |
Máy khoan BT nhựa đường |
03 máy |
Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
41 |
Máy đo độ dãn dài nhựa, lạnh |
01 máy |
Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
42 |
Máy thử mài mòn |
02 máy |
Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
43 |
Lò nung 1100°C |
02 cái |
Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
44 |
Phụ kiện thí nghiệm ép chẻ bê tông nhựa |
03 cái |
Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
45 |
Thiết bị đo độ kết dính |
01 cái |
Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
46 |
Thiết bị đo độ võng sàn |
02 cái |
Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
47 |
Thiết bị phân tích thành phần hạt bằng tỷ trọng kế |
01 cái |
Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
48 |
Thiết bị thí nghiệm kích thước lỗ vải địa kỹ thuật |
01 cái |
Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
49 |
Thiết bị thử độ kim lún nhựa đường |
02 cái |
Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
50 |
Tủ khí hút độc |
03 cái |
Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
51 |
Tủ sấy nhiệt độ 111 lít |
02 cái |
Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
II |
Trung tâm Quy hoạch Xây dựng |
|
|
1 |
Máy đo đạt điện tử |
02 máy |
Đo khảo sát |
2 |
Máy định vị cốt thép trong bê tông |
02 máy |
Đo khảo sát |
3 |
Máy in khổ A0 |
01 máy |
In bản vẽ thiết kế |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÓ GIÁ MUA DƯỚI 500 TRIỆU ĐỒNG/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang)
STT |
Chủng loại |
Số lượng tối đa |
Mục đích sử dụng |
I |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất |
|
|
1 |
Bộ đàm |
05 cái |
Phục vụ công tác đo đạc ngoài thực địa |
2 |
GPS cầm tay |
02 máy |
Phục vụ công tác đo đạc ngoài thực địa |
3 |
Máy in A3 |
02 máy |
In hồ sơ trích đo |
4 |
Máy in Ao |
01 máy |
Phục vụ in bản đồ các loại |
5 |
Máy quay phim |
02 máy |
Quay hiện trạng |
6 |
Máy thủy chuẩn |
01 máy |
Phục vụ công tác đo đạc |
7 |
Máy toàn đạc |
01 máy |
Phục vụ đo đạc điện tử |
II |
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường |
|
|
1 |
Bể cách thủy hiện số |
01 cái |
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
2 |
Bếp phá mẫu |
01 cái |
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
3 |
Bộ chưng cất đạm |
01 bộ |
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
4 |
Bộ lọc vi sinh |
01 bộ |
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
5 |
Bơm lấy mẫu (0,1 - 5)Lít/phút |
04 cái |
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
6 |
Cân điện tử |
01 cái |
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
7 |
Dụng cụ lấy mẫu nước ngang |
02 cái |
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
8 |
Dụng cụ lấy mẫu tầng đáy |
02 cái |
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
9 |
Dụng cụ lấy mẫu tầng đáy trục đứng |
02 cái |
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
10 |
Máy bơm hút chân không |
01 cái |
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
11 |
Máy cân phân tích |
01 máy |
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
12 |
Máy cất nước các loại |
02 máy |
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
13 |
Máy cất nước khử ION |
01 máy |
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
14 |
Máy định vị vệ tinh |
02 máy |
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
15 |
Máy định vị vệ tinh và máy đo oxy hòa tan |
02 máy |
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
16 |
Máy DO |
01 máy |
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
17 |
Máy đo cường độ ánh sáng |
02 máy |
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
18 |
Máy đo độ dẫn, độ muối, TDS, nhiệt độ |
02 máy |
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
19 |
Máy đo độ đục cầm tay |
02 máy |
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
20 |
Máy đo độ ồn điện tử |
02 máy |
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
21 |
Máy đo độ rung 03 chiều |
01 máy |
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
22 |
Máy đo EC/TDS/mặn/nhiệt độ |
01 máy |
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
23 |
Máy đo khí thải ống khói |
01 máy |
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
24 |
Máy đo nhanh khí độc xung quanh |
01 máy |
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
25 |
Máy đo nhiệt độ, độ ẩm không khí |
02 máy |
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
26 |
Máy đo oxi hòa tan |
02 máy |
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
27 |
Máy đo PH |
02 máy |
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
28 |
Máy đo vận tốc gió |
02 máy |
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
29 |
Máy DR/5000 |
01 máy |
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
30 |
Máy khuấy từ có gia điện |
01 máy |
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
31 |
Máy lắc |
01 máy |
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
32 |
Máy ly tâm |
02 máy |
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
33 |
Máy phân tích đạm |
01 máy |
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
34 |
Máy quang phổ DR/4000 |
01 máy |
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
35 |
Nồi hấp tiệt trùng |
01 cái |
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
36 |
Thiết bị bơm lấy mẫu bụi Quick Take 30 |
01 cái |
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
37 |
Thiết bị định vị GPS |
01 cái |
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
38 |
Thiết bị đo áp suất |
02 cái |
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
39 |
Thiết bị đo lưu lượng dòng chảy |
01 cái |
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
40 |
Thiết bị đo nhiệt độ bằng tia hồng ngoại |
02 cái |
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
41 |
Thiết bị lấy mẫu bụi TSP |
01 cái |
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
42 |
Tủ ấm |
01 cái |
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
43 |
Tủ cấy vi sinh |
01 cái |
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
44 |
Tủ giữ ẩm |
01 cái |
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
45 |
Tủ hút khí độc |
01 cái |
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
46 |
Tủ lạnh trữ mẫu các loại |
04 cái |
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
47 |
Tủ sấy |
02 cái |
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
III |
Văn phòng Đăng ký Đất đai (tính cho 01 Văn phòng Đăng ký Đất đai tại mỗi huyện, thị xã, thành phố) |
|
|
1 |
Máy định vị cầm tay |
01 máy |
Đo đạc |
2 |
Máy in khổ giấy A3 |
01 máy |
In giấy chứng nhận |
3 |
Máy Scan khổ giấy A3 |
01 máy |
Scan, lưu hồ sơ |
4 |
Máy in khổ giấy Ao |
01 máy |
In bản đồ |
5 |
Máy toàn đạc |
01 máy |
Đo đạc |
6 |
Máy photyocopy đa năng kỹ thuật số |
01 máy |
Photo hồ sơ |
IV |
Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường |
|
|
1 |
Máy đo độ sâu |
01 máy |
Đo địa hình đáy biển |
2 |
Máy định vị GPS 2 tần số |
01 máy |
Đo đạc bản đồ |
3 |
Máy in khổ giấy A0 |
02 máy |
In bản đồ các loại |
4 |
Máy in khổ giấy A3 |
01 máy |
In bản đồ các loại |
5 |
Máy quét khổ A0 |
01 máy |
Scan bản đồ các loại |
6 |
Máy quay phim |
04 máy |
Đo đạc thực địa |
7 |
Máy định vị GPS |
02 máy |
Đo đạc thực địa |
8 |
Máy thủy chuẩn |
01 máy |
Đo đạc thực địa |
9 |
Máy toàn đạc các loại |
04 máy |
Đo đạc bản đồ |
10 |
Máy bộ đàm ICOM IC-V82 |
04 máy |
Đo đạc bản đồ |
11 |
Máy photyocopy đa năng kỹ thuật số |
01 máy |
Photo sản phẩm đo đạc |
12 |
Trạm Cord (sử dụng cho máy GPS 2 tần số) |
01 cái |
Đo đạc bản đồ |
V |
Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường |
|
|
1 |
Máy Scan khổ giấy A3 |
01 máy |
Scan, lưu hồ sơ |
2 |
Máy in khổ giấy A3 |
01 máy |
In bản đồ các loại |
3 |
Máy in khổ giấy A0 |
01 máy |
In bản đồ các loại |
4 |
Máy quét khổ A0 |
01 máy |
Scan bản đồ các loại |
5 |
Máy photyocopy đa năng kỹ thuật số |
01 máy |
Photo hồ sơ |
6 |
Máy quay phim |
01 máy |
Phục vụ cho công tác tuyên truyền |
7 |
Máy tính xách tay |
02 máy |
Phục vụ cho công tác tuyên truyền |
8 |
Máy chụp ảnh |
01 máy |
Phục vụ cho công tác tuyên truyền |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÓ GIÁ MUA DƯỚI 500 TRIỆU ĐỒNG/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang)
STT |
Chủng loại |
Số lượng tối đa |
Mục đích sử dụng |
I |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
1 |
Bình chuẩn 2L,5L, 10L, 20L |
04 bình |
Phục vụ hoạt động thanh tra, kiểm tra chuyên ngành |
2 |
Máy chụp ảnh |
01 máy |
Phục vụ hoạt động thanh tra, kiểm tra chuyên ngành |
3 |
Máy đo nhanh chỉ số Octane |
01 máy |
Phục vụ hoạt động thanh tra, kiểm tra chuyên ngành |
4 |
Máy đo phóng xạ |
01 máy |
Phục vụ hoạt động thanh tra, kiểm tra chuyên ngành |
5 |
Máy quay phim |
01 máy |
Phục vụ hoạt động thanh tra, kiểm tra chuyên ngành |
II |
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo Iường Chất lượng |
|
|
1 |
Bàn kiểm công tơ nước |
02 bộ |
Phục vụ công tác kiểm định |
2 |
Bàn kiểm công tơ tự động 1 pha 12 vị trí |
02 bộ |
Phục vụ công tác kiểm định |
3 |
Bàn kiểm tự động kỹ thuật số công tơ tự động 1 pha 24 vị trí |
01 bộ |
Phục vụ công tác kiểm định |
4 |
Bình chuẩn kim loại hạng II các loại |
06 bộ |
Phục vụ công tác kiểm định |
5 |
Bộ bình chuẩn kim loại (Inox) (02,05,10,20,50,100) Lít |
01 bộ |
Phục vụ công tác kiểm định |
6 |
Bộ kiểm tra hàng đóng gói sẵn |
01 bộ |
Phục vụ công tác kiểm định |
7 |
Bộ quả cân chuẩn các loại |
17 bộ |
Phục vụ công tác kiểm định |
8 |
Bộ thiết bị Kiểm định máy đo hàm lượng cồn trong hơi thở |
01 bộ |
Phục vụ công tác kiểm định |
9 |
Bộ thiết bị Kiểm định phương tiện đo tiêu cự kính mắt |
01 bộ |
Phục vụ công tác kiểm định |
10 |
Bơm áp lực |
01 cái |
Phục vụ công tác kiểm định |
11 |
Bộ thiết bị, dụng cụ phục vụ khám xét bằng phương pháp không phá hủy, gồm: |
01 bộ |
Phục vụ công tác kiểm định |
|
- Thiết bị kiểm tra chất lượng bề mặt kim loại. |
|
|
|
- Các môi chất thử thẩm thấu. |
|
|
|
- Thiết bị chiếu sáng có điện áp của nguồn không quá 12V; |
|
|
|
- Búa kiểm tra có khối lượng từ 0,3kg đến 0,5kg; |
|
|
|
- Kính lúp có độ phóng đại phù hợp; |
|
|
|
- Thiết bị kiểm tra bên trong: Thiết bị nội soi; |
|
|
12 |
Bộ thiết bị, dụng cụ phục vụ thử bền, thử kín, gồm: |
01 bộ |
Phục vụ công tác kiểm định |
|
Thiết bị tạo áp suất có đặc tính kỹ thuật (lưu lượng, áp suất) phù hợp với đối tượng thử. |
|
|
|
Phương tiện, thiết bị kiểm tra độ kín. |
|
|
|
Thiết bị kiểm tra rò khí gas |
|
|
13 |
Bộ thiết bị, dụng cụ phục vụ kiểm định chai gồm: |
01 bộ |
Phục vụ công tác kiểm định |
|
- Thiết bị tháo lắp van chai; |
|
|
|
- Thiết bị thử thủy lực; |
|
|
|
- Thiết bị thử giãn nở thể; |
|
|
|
- Thiết bị hút và xử lý khí dư trong chai (đối với các chai chứa khí độc hại, dễ cháy nổ không thể xả ra môi trường); |
|
|
|
- Thiết bị hút chân không; |
|
|
|
- Thiết bị kiểm tra van; |
|
|
|
- Thiết bị đóng số; |
|
|
14 |
Cân chuẩn Mettler toledo 320g-620g-120g /0.1mgMS304S;120g/0.01mg; 32kg/0,1mg; 150kg; d=1g |
05 cái |
Phục vụ công tác kiểm định |
15 |
Đồng hồ đo nhiệt độ, ẩm độ |
10 cái |
Phục vụ công tác kiểm định |
16 |
Đồng hồ xăng dầu lưu lượng kế chuẩn |
01 cái |
Phục vụ công tác kiểm định |
17 |
Đồng hồ nước 3 inch CCX 0.2 |
01 cái |
Phục vụ công tác kiểm định |
18 |
Hệ thống máy bơm, phụ kiện kèm theo Q đến 2500 L/min |
01 hệ thống |
Phục vụ công tác kiểm định |
19 |
Hệ thống kiểm định đồng hồ đo nước lạnh |
01 hệ thống |
Phục vụ công tác kiểm định |
20 |
Máy khoan đứng |
01 máy |
Phục vụ công tác kiểm định |
21 |
Ổn áp Lioa 30kVA |
01 cái |
Phục vụ công tác kiểm định |
22 |
Ống đong chia độ 10ml-1000ml |
02 Bộ |
Phục vụ công tác kiểm định |
23 |
Thiết bị chuẩn kiểm định đồng hồ đo xăng dầu đến 100mm |
01 cái |
Phục vụ công tác kiểm định |
24 |
Thiết bị đo chiều dài kết cấu |
01 cái |
Phục vụ công tác kiểm định |
25 |
Thiết bị đo cường độ ánh sáng; |
01 cái |
Phục vụ công tác kiểm định |
26 |
Thiết bị đo đa năng chính xác cao |
01 cái |
Phục vụ công tác kiểm định |
27 |
Thiết bị đo điện trở cách điện |
01 cái |
Phục vụ công tác kiểm định |
28 |
Thiết bị đo điện trở tiếp đất |
01 cái |
Phục vụ công tác kiểm định |
29 |
Thiết bị đo dòng điện. |
01 cái |
Phục vụ công tác kiểm định |
30 |
Thiết bị đo hiệu điện thế |
01 cái |
Phục vụ công tác kiểm định |
31 |
Thiết bị đo khoảng cách; |
01 cái |
Phục vụ công tác kiểm định |
32 |
Thiết bị đo nhanh chỉ số octan, cetan lưu động |
01 cái |
Phục vụ công tác kiểm định |
33 |
Thiết bị đo nhiệt độ |
01 cái |
Phục vụ công tác kiểm định |
34 |
Thiết bị đo tải trọng thử (lực kế) |
01 cái |
Phục vụ công tác kiểm định |
35 |
Thiết bị đo vận tốc dài và vận tốc vòng |
01 cái |
Phục vụ công tác kiểm định |
36 |
Thiết bị đo vận tốc gió |
01 cái |
Phục vụ công tác kiểm định |
37 |
Thiết bị đồng bộ để hiệu chuẩn và kiểm định đồng hồ đo áp suất cấp chính xác đến 1% và đến 1000Bar |
01 cái |
Phục vụ công tác kiểm định |
38 |
Thiết bị hiệu chuẩn tủ ấm, tủ sấy |
01 cái |
Phục vụ công tác kiểm định |
39 |
Thiết bị kiểm định công tơ điện 3 pha 3 vị trí |
01 cái |
Phục vụ công tác kiểm định |
40 |
Thiết bị kiểm định dung tích bồn chứa và phần mềm lập bảng dung tích bồn chứa |
01 bộ |
Phục vụ công tác kiểm định |
41 |
Thiết bị kiểm định huyết áp kế |
01 cái |
Phục vụ công tác kiểm định |
42 |
Thiết bị kiểm định máy biến dòng và máy biến áp đo lường |
01 cái |
Phục vụ công tác kiểm định |
43 |
Thiết bị kiểm định máy đo điện não |
01 cái |
Phục vụ công tác kiểm định |
44 |
Thiết bị kiểm định máy đo điện tim |
01 cái |
Phục vụ công tác kiểm định |
45 |
Thiết bị kiểm Taximet lưu động |
01 bộ |
Phục vụ công tác kiểm định |
46 |
Thiết bị kiểm tra khả năng tách khí và dãn nở ống |
01 cái |
Phục vụ công tác kiểm định |
47 |
Thiết bị lấy mẫu xăng dầu |
01 cái |
Phục vụ công tác kiểm định |
48 |
Thiết bị tạo lực kiểm định cân kiểm tra quá tải xách tay |
01 cái |
Phục vụ công tác kiểm định |
49 |
Thiết bị thử độ bền điện áp 5KVAC/6KVDC; Model TOS5301 |
01 cái |
Phục vụ công tác kiểm định |
50 |
Thiết bị xác định khuyết tật cáp, thiết bị kiểm tra chất lượng mối hàn, chất lượng cáp thép |
01 cái |
Phục vụ công tác kiểm định |
51 |
Thước vặn đo ngoài điện tử (Panme 0-25 mm và 25 - 50 mm) |
01 cái |
Phục vụ công tác kiểm định |
52 |
Thủy bình, kinh vỹ |
01 cái |
Phục vụ công tác kiểm định |
III |
Trung tâm Ứng dụng Tiến bộ Khoa học và Công nghệ |
|
|
1 |
01 cặp bánh lòng |
01 cặp |
Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
2 |
Bàn thí nghiệm lắp ghép |
01 cái |
Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
3 |
Bể điều nhiệt |
01 cái |
Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
4 |
Bể rửa siêu âm có gia nhiệt |
01 cái |
Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
5 |
Bếp chưng cách thủy |
01 cái |
Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
6 |
Bếp điện gia nhiệt |
02 cái |
Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
7 |
Bếp phá mẫu COD |
01 cái |
Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
8 |
Bình bơm hóa chất |
01 bình |
Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
9 |
Bình chứa hóa chất |
01 bình |
Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
10 |
Bình xịt phân, vôi |
04 bình |
Phục vụ sản xuất trại thực nghiệm khoa học và công nghệ |
11 |
Bình xịt thuốc đeo vai |
03 bình |
Phục vụ sản xuất trại thực nghiệm khoa học và công nghệ |
12 |
Bộ BOD tự chế |
01 bộ |
Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
13 |
Bộ chiết pha rắn 12 cổng |
01 bộ |
Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
14 |
Bộ chuẩn độ tự động |
02 bộ |
Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
15 |
Bộ chưng cất đạm tự động |
01 bộ |
Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
16 |
Bộ khoan mẫu đất |
01 bộ |
Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
17 |
Bộ kiểm tra Xquang (TNT 12000) |
01 bộ |
Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
18 |
Bộ lọc dung môi (Máy hút chân không) |
01 bộ |
Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
19 |
Bộ lưu điện 1 pha |
01 bộ |
Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
20 |
Bộ máy nổ nhật, bình Acqui 50A, giàn tắc xi+chân vịt |
01 bộ |
Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
21 |
Bộ thiết bị phá mẫu COD |
01 bộ |
Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
22 |
Bơm lưu lượng 30l/phút |
01 cái |
Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
23 |
Bồn Inox |
03 cái |
Phục vụ sản xuất trại thực nghiệm khoa học và công nghệ |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÓ GIÁ MUA DƯỚI 500 TRIỆU ĐỒNG/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang)
Stt |
Chủng loại |
Số lượng tối đa |
Mục đích sử dụng |
I |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
1 |
Ampe Kìm đo điện trở đất |
01 máy |
Đo kiểm hạ tầng, chất lượng viễn thông |
2 |
Bảng trình chiếu thông minh |
01 cái |
Phục vụ công tác tập huấn, đào tạo hội nghị, hội thảo về CNTT |
3 |
Camera chuyên dùng |
01 máy |
Phục vụ công tác thanh kiểm tra |
4 |
Máy chiếu vật thể |
01 máy |
Phục vụ công tác tập huấn, đào tạo hội nghị, hội thảo về CNTT |
5 |
Máy định vị GPS |
01 máy |
Đo kiểm hạ tầng, chất lượng viễn thông |
6 |
Máy đo mạng |
01 máy |
Đo kiểm hạ tầng, chất lượng viễn thông |
7 |
Máy đo quang |
01 máy |
Đo kiểm hạ tầng, chất lượng viễn thông |
8 |
Máy ghi âm |
01 máy |
Phục vụ công tác thanh kiểm tra |
9 |
Máy hàn cáp quang |
01 máy |
Phục vụ ứng cứu sự cố an toàn thông tin |
10 |
Máy in di động xách tay |
01 máy |
Phục vụ công tác thanh kiểm tra |
11 |
Máy tính xách tay |
05 máy |
Phục vụ ứng cứu sự cố an toàn thông tin |
II |
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
|
|
1 |
Access control cửa ra vào |
02 bộ |
Thiết bị giám sát phục vụ ứng dụng công nghệ thông tin tại trung tâm dữ liệu tỉnh |
2 |
Bộ chuyển đổi tín hiệu DisplayPort to HDMI |
04 bộ |
Thiết bị giám sát phục vụ ứng dụng công nghệ thông tin tại trung tâm dữ liệu tỉnh |
3 |
Bộ chuyển đổi tín hiệu DisplayPort to VGA |
04 bộ |
Thiết bị giám sát phục vụ ứng dụng công nghệ thông tin tại trung tâm dữ liệu tỉnh |
4 |
Coreswitch |
01 bộ |
Phục vụ ứng dụng công nghệ thông tin tại trung tâm dữ liệu tỉnh |
5 |
Cửa thép chống cháy chuyên dụng cho phòng server |
01 bộ |
Thiết bị giám sát phục vụ ứng dụng công nghệ thông tin tại trung tâm dữ liệu tỉnh |
6 |
Hệ thống chống sét |
01 hệ thống |
Phục vụ ứng dụng công nghệ thông tin tại trung tâm dữ liệu tỉnh |
7 |
Hệ thống giám sát môi trường |
01 hệ thống |
Phục vụ ứng dụng công nghệ thông tin tại trung tâm dữ liệu tỉnh |
8 |
Máy chiếu |
02 máy |
Phục vụ công tác đào tạo |
9 |
Máy tính chuyên dụng phục vụ Trung tâm dữ liệu |
01 bộ |
Thiết bị giám sát phục vụ ứng dụng công nghệ thông tin tại trung tâm dữ liệu tỉnh |
10 |
Máy tính xách tay |
02 máy |
Thực hiện lập trình, viết phần mềm, đồ họa, thiết kế phục vụ sự nghiệp thông tin |
11 |
Máy tính xách tay Inel Xeon E3-1505M V5 Processer |
02 máy |
Vận hành hệ thống máy chủ, trung tâm tích hợp dữ liệu của toàn tỉnh |
12 |
Máy vi tính để bàn |
30 bộ |
Phục vụ đào tạo, tập huấn an toàn an ninh thông tin |
13 |
Monitor-Stand Dual Monitor |
04 bộ |
Thiết bị giám sát phục vụ ứng dụng công nghệ thông tin tại trung tâm dữ liệu tỉnh |
14 |
Nâng cấp ổ cứng cho hệ thống lưu trữ hiện có |
04 cái |
Phục vụ ứng dụng công nghệ thông tin tại trung tâm dữ liệu tỉnh |
15 |
TV LCD 24” |
04 cái |
Thiết bị giám sát phục vụ ứng dụng công nghệ thông tin tại trung tâm dữ liệu tỉnh |
16 |
TV LCD 42” inches Full HD |
02 cái |
Thiết bị giám sát phục vụ ứng dụng công nghệ thông tin tại trung tâm dữ liệu tỉnh |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÓ GIÁ MUA DƯỚI 500 TRIỆU ĐỒNG/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN NGÀNH VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang)
Stt |
Chủng loại |
Số lượng tối đa |
Mục đích sử dụng |
I |
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
|
1 |
Máy kiểm tra nước hồ bơi |
01 máy |
Kiểm tra nước hồ bơi |
2 |
Máy đo khoảng cách Lazer |
01 máy |
Công tác quản lý văn hóa |
3 |
Máy ảnh |
01 máy |
Công tác quản lý văn hóa |
4 |
Máy đo ánh sáng |
01 máy |
Công tác quản lý văn hóa |
5 |
Máy đo cường độ âm thanh |
01 máy |
Công tác quản lý văn hóa |
II |
Bảo tàng Kiên Giang |
|
|
1 |
Camera chống trộm |
10 máy |
Bảo vệ hiện vật |
2 |
Kệ để hiện vật bảo quản trong kho bảo tàng |
20 cái |
Trưng bày hiện vật |
3 |
Máy quay phim |
01 máy |
Thám sát, khai quật khảo cổ |
4 |
Tủ trưng bày hiện vật |
20 cái |
Trưng bày hiện vật |
5 |
Máy chụp ảnh |
02 máy |
Phục vụ công tác sưu tầm hiện vật |
6 |
Máy chiếu |
01 máy |
Phục vụ hội thảo khoa học, khi thám sát, khai quật khảo cổ |
III |
Thư viện tỉnh |
|
|
1 |
Bàn đọc sách các loại |
40 cái |
Thiết bị chuyên dùng cho Thư viện |
2 |
Giá sách các loại |
13 cái |
Thiết bị chuyên dùng cho Thư viện |
3 |
Giá sách xếp lưu động |
8 cái |
Thiết bị chuyên dùng cho Thư viện |
4 |
Kệ để sách báo các loại |
130 cái |
Thiết bị chuyên dùng cho Thư viện |
5 |
Máy chụp ảnh |
01 máy |
Thiết bị chuyên dùng cho Thư viện |
6 |
Máy đọc sách nói |
01 máy |
Thiết bị chuyên dùng cho Thư viện |
7 |
Máy in phun màu |
01 máy |
Thiết bị chuyên dùng cho Thư viện |
8 |
Máy trợ thị đọc sách |
01 máy |
Thiết bị chuyên dùng cho Thư viện |
9 |
Thiết bị đọc mã vạch |
04 cái |
Thiết bị chuyên dùng cho Thư viện |
10 |
Tủ phích các loại |
20 cái |
Thiết bị chuyên dùng cho Thư viện |
IV |
Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng |
|
|
1 |
Hệ thống âm thanh |
02 hệ thống |
Phục vụ chiếu phim |
2 |
Màn ảnh bạc |
02 cái |
Phục vụ chiếu phim |
3 |
Máy chiếu chuyên dùng |
02 máy |
Phục vụ chiếu phim |
4 |
Máy chiếu full HD và đầu đọc |
03 máy |
Phục vụ chiếu phim |
V |
Đoàn Cải lương Nhân dân |
|
|
1 |
Amply các loại |
05 cái |
Phục vụ biểu diễn |
2 |
Bàn điều chỉnh đèn |
01 cái |
Phục vụ biểu diễn |
3 |
Bộ đẩy tín hiệu |
02 bộ |
Phục vụ biểu diễn |
4 |
Bộ điều khiển đèn |
01 bộ |
Phục vụ biểu diễn |
5 |
Bộ nén tín hiệu Aleis |
01 bộ |
Phục vụ biểu diễn |
6 |
Bộ phân tần số PV |
01 bộ |
Phục vụ biểu diễn |
7 |
Bóng Par |
20 quả |
Phục vụ biểu diễn |
8 |
Compresor CEL 2A |
01 cái |
Phục vụ biểu diễn |
9 |
Công suất đèn |
03 cái |
Phục vụ biểu diễn |
10 |
Controller VSX 26 |
02 cái |
Phục vụ biểu diễn |
11 |
Đàn cổ Jackson |
01 cây |
Phục vụ biểu diễn |
12 |
Đàn guitar |
02 cây |
Phục vụ biểu diễn |
13 |
Đàn Organ |
01 cây |
Phục vụ biểu diễn |
14 |
Đầu MD/CD |
1 cái |
Phục vụ biểu diễn |
15 |
Dây Audiolink 28 PP 100 |
1 dây |
Phục vụ biểu diễn |
16 |
Đèn mây |
01 cái |
Phục vụ biểu diễn |
17 |
Đèn Movinghead Beam |
12 cái |
Phục vụ biểu diễn |
18 |
Đèn Parled |
10 cái |
Phục vụ biểu diễn |
19 |
Đèn Polo Spol |
01 cái |
Phục vụ biểu diễn |
20 |
Echo Midiverb 4 |
01 cái |
Phục vụ biểu diễn |
21 |
Echo Peavey Deltafex |
01 cái |
Phục vụ biểu diễn |
22 |
Effect SPX 2000 |
01 cái |
Phục vụ biểu diễn |
23 |
Eliquazer GE 62 |
01 cái |
Phục vụ biểu diễn |
24 |
Equalizen QF 131 |
04 cái |
Phục vụ biểu diễn |
25 |
EqualizezPeavey |
01 cái |
Phục vụ biểu diễn |
26 |
Feed back Ferret |
01 cái |
Phục vụ biểu diễn |
27 |
Loa các loại |
36 bộ |
Phục vụ biểu diễn |
28 |
Máy khói |
02 máy |
Phục vụ biểu diễn |
29 |
Micro các loại |
12 cái |
Phục vụ biểu diễn |
30 |
Micro cài áo |
10 cái |
Phục vụ biểu diễn |
31 |
Mix đèn |
01 cái |
Phục vụ biểu diễn |
32 |
Mixer đèn PLBR 24 |
01 cái |
Phục vụ biểu diễn |
33 |
Mixer Oxyx 24.4 |
01 cái |
Phục vụ biểu diễn |
34 |
Mixer SR24.4 |
01 cái |
Phục vụ biểu diễn |
35 |
Mixer Yamaha GF24.4 |
01 cái |
Phục vụ biểu diễn |
36 |
Power CS các loại |
05 cái |
Phục vụ biểu diễn |
37 |
Power Monitor Peavey |
03 cái |
Phục vụ biểu diễn |
38 |
Quạt công nghiệp |
04 cái |
Phục vụ biểu diễn |
39 |
Sân khấu sắt thép lắp ráp |
01 cái |
Phục vụ biểu diễn |
40 |
Trống điện tử Roland Nhạc |
01 cái |
Phục vụ biểu diễn |
41 |
Tủ máy R16U |
02 cái |
Phục vụ biểu diễn |
VI |
Trường Văn hóa nghệ thuật |
|
|
1 |
Bộ thiết bị âm thanh |
01 bộ |
Phục vụ công tác giảng dạy |
|
- Mixer SAMLAP SM 802 |
|
|
|
- Powered Main PB 7200 Z |
|
|
|
- Máy Equalizer CLB 125 |
|
|
|
- Loa thùng 4 tấc đôi loại lớn 1m2 x 5 dm |
|
|
2 |
Đàn Organ |
13 cái |
Phục vụ công tác giảng dạy |
3 |
Đèn Led sân khấu 8 bóng |
01 bộ |
Phục vụ công tác giảng dạy |
4 |
Đèn sân khấu loại 4 bóng |
01 bộ |
Phục vụ công tác giảng dạy |
5 |
Máy ảnh |
01 máy |
Phục vụ công tác giảng dạy |
6 |
Máy chiếu + màn chiếu |
03 bộ |
Phục vụ công tác giảng dạy |
7 |
Máy quay phim |
01 máy |
Phục vụ công tác giảng dạy |
8 |
Máy tính xách tay chuyên dùng |
02 máy |
Phục vụ công tác giảng dạy |
9 |
Micro TOA |
01 cái |
Phục vụ công tác giảng dạy |
VII |
Trung tâm Huấn luyện và thi đấu Thể dục Thể thao |
|
|
* |
Môn Canoeing |
|
|
1 |
Chèo thuyền Canoeing |
04 cái |
Phục vụ thi đấu |
2 |
Chèo thuyền Kayak |
01 cái |
Phục vụ thi đấu |
3 |
Thuyền Canoeing đôi |
01 chiếc |
Phục vụ thi đấu |
4 |
Thuyền Canoeing đơn |
04 chiếc |
Phục vụ thi đấu |
5 |
Thuyền Kayak đơn |
01 chiếc |
Phục vụ thi đấu |
* |
Môn cử tạ |
|
|
1 |
Bộ tạ 145kg |
02 bộ |
Phục vụ thi đấu |
2 |
Bộ tạ 185kg/190kg |
02 bộ |
Phục vụ thi đấu |
3 |
Đai lưng (1 chiếc /VĐV/ năm) |
04 chiếc |
Phục vụ thi đấu |
4 |
Đòn tạ 15kg |
02 cái |
Phục vụ thi đấu |
5 |
Đòn tạ 20kg |
02 cái |
Phục vụ thi đấu |
* |
Môn bắn cung |
|
|
1 |
Chân cung 1 dây |
04 cái |
Phục vụ thi đấu |
2 |
Cung 1 dây Winwin |
04 cái |
Phục vụ thi đấu |
3 |
Đầu tên |
12 cái |
Phục vụ thi đấu |
4 |
Dây chính |
02 dây |
Phục vụ thi đấu |
5 |
Kìm bắn |
01 cái |
Phục vụ thi đấu |
6 |
Ống nhòm |
01 cái |
Phục vụ thi đấu |
7 |
Pin |
10 cái |
Phục vụ thi đấu |
8 |
Thân tên |
10 cái |
Phục vụ thi đấu |
9 |
Thùng cung 1 dây |
04 thùng |
Phục vụ thi đấu |
* |
Môn Cờ vua, Điền kinh |
|
|
1 |
Máy tính xách tay |
03 máy |
Phục vụ thi đấu |
2 |
Máy tính lắp ráp |
03 máy |
Phục vụ thi đấu |
* |
Các môn khác |
|
|
1 |
Bộ âm ly loa |
02 bộ |
Phục vụ thi đấu |
2 |
Hệ thống chấm điểm võ thuật bằng máy |
56 hệ thống |
Phục vụ thi đấu |
3 |
Loa pin cầm tay |
14 cái |
Phục vụ thi đấu |
4 |
Camera |
03 máy |
Phục vụ thi đấu |
5 |
Máy tính bảng |
02 máy |
Phục vụ thi đấu |
VIII |
Trường Năng khiếu Thể dục Thể thao |
|
|
* |
Môn Bóng đá |
|
|
1 |
Camera |
01 máy |
Phục vụ thi đấu |
* |
Môn Canoeing |
|
|
1 |
Chèo Canoeing |
08 cái |
Phục vụ thi đấu |
2 |
Chèo Kayak |
08 cái |
Phục vụ thi đấu |
3 |
Thuyền Canoeing đôi |
01 chiếc |
Phục vụ thi đấu |
4 |
Thuyền Canoeing đơn |
02 chiếc |
Phục vụ thi đấu |
5 |
Thuyền Kayak đơn |
02 chiếc |
Phục vụ thi đấu |
6 |
Thuyền Kayak đôi |
01 chiếc |
Phục vụ thi đấu |
* |
Môn Điền kinh |
|
|
1 |
Bóng cao su đặc 2 kg |
10 quả |
Phục vụ tập luyện |
2 |
Bóng cao su đặc 5 kg |
06 quả |
Phục vụ tập luyện |
3 |
Bóng cao su đặc 10 kg |
06 quả |
Phục vụ tập luyện |
4 |
Dù bọc tăng tốc độ |
06 cái |
Phục vụ tập luyện |
* |
Môn Boxing |
|
|
1 |
Trụ đấm boxing |
01 cái |
Phục vụ tập luyện |
2 |
Ring đài |
01 cái |
Phục vụ tập luyện |
3 |
Lực kế |
01 cái |
Phục vụ tập luyện |
4 |
Đích đỡ |
02 cặp |
Phục vụ tập luyện |
5 |
Chì lưng, tay, chân |
04 bộ |
Phục vụ tập luyện |
* |
Môn cử tạ |
|
|
1 |
Thanh tạ |
04 cây |
Phục vụ tập luyện |
2 |
Tạ miếng |
08 bộ |
Phục vụ tập luyện |
3 |
Thảm tập |
01 bộ |
Phục vụ tập luyện |
* |
Môn Judo |
|
|
1 |
Lực kế |
01 cái |
Phục vụ tập luyện |
2 |
Thảm tập |
01 bộ |
Phục vụ tập luyện |
* |
Môn Vovinam |
|
|
1 |
Chì lưng, tay, chân |
12 bộ |
Phục vụ tập luyện |
2 |
Đích đấm tròn |
12 cặp |
Phục vụ tập luyện |
3 |
Đỡ đá |
12 cặp |
Phục vụ tập luyện |
4 |
Giá treo bao cát |
01 cái |
Phục vụ tập luyện |
5 |
Thảm tập (100 tấn) |
01 bộ |
Phục vụ tập luyện |
6 |
Trụ đấm, đá |
02 cái |
Phục vụ tập luyện |
* |
Dụng cụ phục vụ chung cho các môn |
|
|
1 |
Lực kế bóp tay |
02 cái |
Phục vụ tập luyện |
2 |
Lực lưng điện tử |
02 cái |
Phục vụ tập luyện |
* |
Thiết bị giảng dạy |
|
|
1 |
Bảng từ và khung đẩy |
05 bộ |
Phục vụ cho giảng dạy |
2 |
Bàn và ghế giáo viên |
07 bộ |
Phục vụ cho giảng dạy |
3 |
Bàn và ghế học sinh |
90 bộ |
Phục vụ cho giảng dạy |
4 |
Máy tính xách tay |
03 máy |
Phục vụ cho giảng dạy |
5 |
Máy chiếu và màn chiếu |
03 bộ |
Phục vụ cho giảng dạy |
6 |
Máy caaset |
05 cái |
Phục vụ cho giảng dạy |
* |
Thư viện |
|
|
1 |
Kệ sách |
05 cái |
Phục vụ chung |
2 |
Tủ thư mục |
01 bộ |
Phục vụ chung |
IX |
Đoàn Nghệ thuật Khmer |
|
|
1 |
Bộ Micro Trống Audix FP7 |
01 bộ |
Phục vụ biểu diễn |
2 |
Bộ pha tiền solo |
01 bộ |
Phục vụ biểu diễn |
3 |
Bộ tạo vang Echo Lexicom |
01 bộ |
Phục vụ biểu diễn |
4 |
Bộ TIMBALES - DALLAS - LBTBS - 1413 |
01 bộ |
Phục vụ biểu diễn |
5 |
Bộ Tom REMO ER 0802_06 |
01 bộ |
Phục vụ biểu diễn |
6 |
Cáp nối tín hiệu Peavey |
01 cái |
Phục vụ biểu diễn |
7 |
Chân Cymbal Boom MAPEX HPB 8004 |
03 cái |
Phục vụ biểu diễn |
8 |
Chân treo đèn có tay quy |
02 cái |
Phục vụ biểu diễn |
9 |
Compressor SamSon ScomMP4 |
02 cái |
Phục vụ biểu diễn |
10 |
Công suất GRF E1000 cho FULL đôi |
01 cái |
Phục vụ biểu diễn |
11 |
Công suất GRF Q1200 chu Sub đôi |
02 cái |
Phục vụ biểu diễn |
12 |
Cymbal Meinl MCS |
01 cái |
Phục vụ biểu diễn |
13 |
Cymbals Zildjian các loại |
03 cái |
Phục vụ biểu diễn |
14 |
Đàn guitar bass cort a6 (6 dây) |
01 cây |
Phục vụ biểu diễn |
15 |
Đàn guitar điện |
01 cây |
Phục vụ biểu diễn |
16 |
Đàn guitar Solo + bass |
02 cây |
Phục vụ biểu diễn |
17 |
Dàn nhạc ngũ âm |
02 cái |
Phục vụ biểu diễn |
18 |
Đàn Organ các loại |
03 cây |
Phục vụ biểu diễn |
19 |
Dây điện Robot 2 X 1.5 |
03 sợi |
Phục vụ biểu diễn |
20 |
Dây Jack kết nối máy GA-203 |
01 sợi |
Phục vụ biểu diễn |
21 |
Dây loa Soundking GA-106 |
03 sợi |
Phục vụ biểu diễn |
22 |
Dây tín hiệu đèn 24 ruột |
100 sợi |
Phục vụ biểu diễn |
23 |
Dây tín hiệu Soundking GA-203 |
03 sợi |
Phục vụ biểu diễn |
24 |
Dây tín hiệu Soundking GA-203 |
02 sợi |
Phục vụ biểu diễn |
25 |
Đèn Beam 230 |
06 bộ |
Phục vụ biểu diễn |
26 |
Đèn DJ Spot 250 |
02 bộ |
Phục vụ biểu diễn |
27 |
Đèn Led 45 bóng, ngoại trời chống thấm nước |
16 bộ |
Phục vụ biểu diễn |
28 |
Đèn Moving Head Weinas Beam 230 |
04 bộ |
Phục vụ biểu diễn |
29 |
Đèn Par Led Weinas 3w/54 bóng Outdoor |
12 bộ |
Phục vụ biểu diễn |
30 |
Đèn Pha Led 100w |
02 bộ |
Phục vụ biểu diễn |
31 |
Đèn scan lập trình MOBIHER |
02 cái |
Phục vụ biểu diễn |
32 |
Kèn Saxo Phone |
01 cái |
Phục vụ biểu diễn |
33 |
Loa Full 2x2,5inches + cβi macki |
04 bộ |
Phục vụ biểu diễn |
34 |
Loa Full Đôi Electrivoice TX-2152@L |
04 bộ |
Phục vụ biểu diễn |
35 |
Loa Full đơn Electrovoice ZIX-12p-EU |
02 bộ |
Phục vụ biểu diễn |
36 |
Loa JBL SR 4726 |
04 bộ |
Phục vụ biểu diễn |
37 |
Loa Peavey Subbass 1000W |
02 bộ |
Phục vụ biểu diễn |
38 |
Loa Sub có công suất Electro Voice |
02 bộ |
Phục vụ biểu diễn |
39 |
Loa Sub Đôi Electrovoice TX-2181@L |
02 bộ |
Phục vụ biểu diễn |
40 |
Máy khói 1500w |
02 máy |
Phục vụ biểu diễn |
41 |
Máy tính xách tay chuyên dùng |
02 máy |
Phục vụ biểu diễn |
42 |
Micro cài áo hát dù kê |
10 cái |
Phục vụ biểu diễn |
43 |
Micro cầm tay |
01 cái |
Phục vụ biểu diễn |
44 |
Micro không dây |
04 cái |
Phục vụ biểu diễn |
45 |
Micro trống jazz shure SH SKR-7B |
01 cái |
Phục vụ biểu diễn |
46 |
Mixer Peavey |
01 cái |
Phục vụ biểu diễn |
47 |
Mixer Soundcraft |
01 cái |
Phục vụ biểu diễn |
48 |
Mỏ nhựa Tycoon TTBL |
01 cái |
Phục vụ biểu diễn |
49 |
Mỏ sắt LP LP009 |
01 cái |
Phục vụ biểu diễn |
50 |
PEDAL đôi SERIES 5000 của DW |
01 cái |
Phục vụ biểu diễn |
51 |
Power amply Peavey 3000W |
01 cái |
Phục vụ biểu diễn |
52 |
Power Crest & Carver |
05 cái |
Phục vụ biểu diễn |
53 |
Sân khấu biểu diễn lưu động |
01 cái |
Phục vụ biểu diễn |
54 |
SPX-990 Efect |
01 cái |
Phục vụ biểu diễn |
55 |
Thiết bị âm thanh Driverack DBX |
01 cái |
Phục vụ biểu diễn |
56 |
Thiết bị Equalizer DBX IEQ-31 |
01 cái |
Phục vụ biểu diễn |
57 |
Thiết bị Equalizer EQ312 |
01 cái |
Phục vụ biểu diễn |
58 |
Trống điện Roland |
02 cái |
Phục vụ biểu diễn |
59 |
Trống Mapex Drums AR628 S |
01 cái |
Phục vụ biểu diễn |
60 |
Tủ máy 80cm có Mixer |
02 cái |
|
X |
Trung tâm Văn hóa |
|
|
1 |
Amply các loại |
05 cái |
Phục vụ biểu diễn |
2 |
Bàn điều chỉnh đèn |
01 cái |
Phục vụ biểu diễn |
3 |
Bộ đẩy tín hiệu |
02 bộ |
Phục vụ biểu diễn |
4 |
Bộ phân tần số PV |
01 bộ |
Phục vụ biểu diễn |
5 |
Bóng Par |
20 quả |
Phục vụ biểu diễn |
6 |
Camera |
10 máy |
Phục vụ biểu diễn |
7 |
Công suất đèn |
03 cái |
Phục vụ biểu diễn |
8 |
Dây Audiolink 28 PP 100 |
01 dây |
Phục vụ biểu diễn |
9 |
Đèn mây |
01 cái |
Phục vụ biểu diễn |
10 |
Đèn Movinghead Beam |
12 cái |
Phục vụ biểu diễn |
11 |
Đèn Parled |
10 cái |
Phục vụ biểu diễn |
12 |
Đèn pha sân khấu |
20 cái |
Phục vụ biểu diễn |
13 |
Đèn Polo Spol |
01 cái |
Phục vụ biểu diễn |
14 |
Effect SPX 2000 |
01 cái |
Phục vụ biểu diễn |
15 |
Feed back Ferret |
01 cái |
Phục vụ biểu diễn |
16 |
Loa các loại Electro Voice |
36 bộ |
Phục vụ biểu diễn |
17 |
Loa Monitor Das |
02 bộ |
Phục vụ biểu diễn |
18 |
Micro cài áo |
06 cái |
Phục vụ biểu diễn |
19 |
Micro không dây |
10 cái |
Phục vụ biểu diễn |
20 |
Mier Yamaha TF5 |
01 cái |
Phục vụ biểu diễn |
21 |
Tủ máy R16U |
02 cái |
Phục vụ biểu diễn |
XI |
Ban Quản lý di tích |
|
|
1 |
Máy vi tính xách tay |
01 máy |
Phục vụ lập hồ sơ di tích |
2 |
Máy chụp hình kỹ thuật số |
02 máy |
Phục vụ bảo quản các di tích |
3 |
Máy quay phim |
04 máy |
Phục vụ bảo quản các di tích |
4 |
Máy đo khoảng cách |
02 máy |
Phục vụ bảo quản các di tích |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÓ GIÁ MUA DƯỚI 500 TRIỆU ĐỒNG/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang)
Stt |
Chủng loại |
Số lượng tối đa |
Mục đích sử dụng |
I |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
1 |
Máy in thẻ chuyên dụng Data Card |
03 máy |
In giấy phép lái xe |
2 |
Máy phủ Data Card kết hợp với máy in thẻ (hay Máy ép màng bảo vệ) |
02 bộ |
In giấy phép lái xe |
II |
Thanh tra Sở Giao thông vận tải |
|
|
* |
Thanh tra Sở Giao thông vận tải |
|
|
1 |
Máy vi tính xách tay |
01 máy |
Phục vụ tuyên truyền |
2 |
Máy chiếu + màn hình + bút laze |
01 bộ |
Phục vụ tuyên truyền |
* |
Đội thanh tra giao thông (tính cho 01 đội thanh tra giao thông) |
|
|
1 |
Camera chuyên dùng |
01 máy |
Tuần tra, kiểm tra an toàn giao thông |
2 |
Máy chụp hình |
01 máy |
Tuần tra, kiểm tra an toàn giao thông |
3 |
Máy Bộ đàm và thiết bị chuyển tiếp sóng |
01 bộ |
Tuần tra, kiểm tra an toàn giao thông |
4 |
Cân xe tải xách tay |
01 bộ |
Tuần tra, kiểm tra an toàn giao thông |
5 |
Còi đèn ưu tiên |
01 cái |
Tuần tra, kiểm tra an toàn giao thông |
6 |
Cano, xuồng, vỏ máy |
01 cái |
Tuần tra, kiểm tra an toàn giao thông |
7 |
Cưa máy xách tay |
01 cái |
Tuần tra, kiểm tra an toàn giao thông |
8 |
Máy in cầm tay |
01 máy |
Tuần tra, kiểm tra an toàn giao thông |
9 |
Máy đo độ sau luồng, tuyến |
01 máy |
Tuần tra, kiểm tra an toàn giao thông |
10 |
Máy đo nồng độ dầu |
01 máy |
Tuần tra, kiểm tra an toàn giao thông |
11 |
Máy siêu âm công trình |
01 máy |
Tuần tra, kiểm tra an toàn giao thông |
12 |
Máy đo tốc độ chạy tàu |
01 máy |
Tuần tra, kiểm tra an toàn giao thông |
13 |
Đèn soi tia cực tím |
01 máy |
Tuần tra, kiểm tra an toàn giao thông |
14 |
Còi, rào chắn di động |
01 máy |
Tuần tra, kiểm tra an toàn giao thông |
15 |
Thiết bị đo độ ồn |
01 máy |
Tuần tra, kiểm tra an toàn giao thông |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÓ GIÁ MUA DƯỚI 500 TRIỆU ĐỒNG/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang)
TT |
Chủng loại |
Số lượng tối đa |
Mục đích sử dụng |
1 |
02 card Deckenk Stuch 4K |
2 cái |
Phát thanh và truyền hình |
2 |
02 card Deckenk Stuch 4K |
2 cái |
Phát thanh và truyền hình |
3 |
Bàn trộn âm thanh 16 cannel |
02 cái |
Phát thanh và truyền hình |
4 |
Bộ dựng hình, bộ đổi từ băng sang DVD, bộ thu phát hình ảnh âm thanh |
01 bộ |
Phát thanh và truyền hình |
5 |
Bộ lưu trữ ngoài mini+ 1 card matrox RTX 100 |
1 bộ |
Phát thanh và truyền hình |
6 |
Bộ máy HP Prodesk 400G2, thiết bị Switch 8 port, card âm thanh 5.1 để phục vụ trang web |
1 bộ |
Phát thanh và truyền hình |
7 |
Bộ nén EL 1 *8 DMX Distributor + công suất Byma- Ca16 |
01 bộ |
Phát thanh và truyền hình |
8 |
Bộ phát ký tự, logo chạy chữ |
01 bộ |
Phát thanh và truyền hình |
9 |
Bộ truyền dẫn cáp quang cho truyền hình, hỗ trợ truyền hình 80km |
01 bộ |
Phát thanh và truyền hình |
10 |
Bộ VTR DV/Mini DV BR - 3000E |
01 bộ |
Phát thanh và truyền hình |
11 |
Bộ xử lý âm thanh CRL |
03 bộ |
Phát thanh và truyền hình |
12 |
Bộ xử lý âm thanh kỹ thuật số |
01 bộ |
Phát thanh và truyền hình |
13 |
Board chuyển đổi video analog qua số và nhúng âm thanh analog CMX 5110 |
02 cái |
Phát thanh và truyền hình |
14 |
Board giải nhúng SDI sang analog và chuyển đổi qua số analog CDX 5624 |
02 cái |
Phát thanh và truyền hình |
15 |
Board khuyếch đại chia đường audio analog Dual 1x4 - (stereo)/sing 1x8 DDA 5320 |
04 cái |
Phát thanh và truyền hình |
16 |
Board khuyếch đại chia đường video analog Dual 1x4 - DVA 5724 |
02 cái |
Phát thanh và truyền hình |
17 |
Board khuyếch đại chia đường video SDI Dual 1x4 /sing 1x8 DVD 5820 |
02 cái |
Phát thanh và truyền hình |
18 |
Camera chuyên dùng |
24 máy |
Phát thanh và truyền hình |
19 |
Cáp âm thanh 8 sợi (60m) |
bộ |
Phát thanh và truyền hình |
20 |
Cáp âm thanh L-2T2S |
bộ |
Phát thanh và truyền hình |
21 |
Cáp đồng trục + jack máy in + chuột + bàn phím |
bộ |
Phát thanh và truyền hình |
22 |
Cáp đồng trục video 75 ohm |
bộ |
Phát thanh và truyền hình |
23 |
Card xử lý đồ họa, bộ chuyển phần mềm |
bộ |
Phát thanh và truyền hình |
24 |
Cisco Systems G3500-8 Port |
01 cái |
Phát thanh và truyền hình |
25 |
Đầu thu phát 02 hộc |
01 cái |
Phát thanh và truyền hình |
26 |
Dây chuyển Video VPC005-WC |
5 cái |
Phát thanh và truyền hình |
27 |
Hệ thống 01 Card điều khiển đèn sunlite + 04 đèn sân khấu beam 20 |
01 hệ thống |
Phát thanh và truyền hình |
28 |
Hệ thống amly Metro 4700ST-USB và phụ kiện kèm theo |
01 hệ thống |
Phát thanh và truyền hình |
29 |
Hệ thống board xử lý Video SDI |
01 hệ thống |
Phát thanh và truyền hình |
30 |
Hệ thống Boom |
04 hệ thống |
Phát thanh và truyền hình |
31 |
Hệ thống cẩn chữ |
02 hệ thống |
Phát thanh và truyền hình |
32 |
Hệ thống cáp ngầm hạ thế chiếu sáng |
01 hệ thống |
Phát thanh và truyền hình |
33 |
Hệ thống chiếu sáng Studio |
01 hệ thống |
Phát thanh và truyền hình |
34 |
Hệ Thống chống sét lan truyền qua đường điện nguồn |
04 hệ thống |
Phát thanh và truyền hình |
35 |
Hệ thống Dolly |
04 hệ thống |
Phát thanh và truyền hình |
36 |
Hệ thống duyệt tin bài trực tuyến |
01 hệ thống |
Phát thanh và truyền hình |
37 |
Hệ thống MAM phục vụ quản lý phát thanh truyền hình |
01 hệ thống |
Phát thanh và truyền hình |
38 |
Hệ thống thiết bị âm thanh, ánh sáng |
03 hệ thống |
Phát thanh và truyền hình |
39 |
Hệ thống thiết bị lấy ý kiến khán giả |
01 hệ thống |
Phát thanh và truyền hình |
40 |
Hệ thống thu, phát Wifi |
02 hệ thống |
Phát thanh và truyền hình |
41 |
Hệ thống truyền dẫn tín hiệu truyền hình trên cáp quang (Đầu thu phát cáp quang) |
01 hệ thống |
Phát thanh và truyền hình |
42 |
Khung rack các board xử lý, hỗ trợ gắn 10board/khung RFR 2012 |
02 cái |
Phát thanh và truyền hình |
43 |
Loa kiểm âm near fild tích hợp amly công suất 500W PSC-15 |
04 bộ |
Phát thanh và truyền hình |
44 |
Loa Monitor Bass 40CM EVSP15/450W+Loa thùng pull đôi |
01 bộ |
Phát thanh và truyền hình |
45 |
Máy biến thế |
02 máy |
Phát thanh và truyền hình |
46 |
Máy chủ Dell Power Edge Cho bộ phận kế toán |
|
Phát thanh và truyền hình |
47 |
Máy ghi đĩa Video Data |
01 máy |
Phát thanh và truyền hình |
48 |
Máy quay phim |
|
Phát thanh và truyền hình |
49 |
Máy vi tính để bàn |
30 bộ |
Phát thanh và truyền hình |
50 |
Micro các loại |
34 cái |
Phát thanh và truyền hình |
51 |
Meter máy bơm + ống thép |
01 bộ |
Phát thanh và truyền hình |
52 |
Nguồn dự phòng nóng cho khung rack RPS 5012 |
02 cái |
Phát thanh và truyền hình |
53 |
Pano anten máy phát hình |
02 cái |
Phát thanh và truyền hình |
54 |
Patch panel cho video 24 DV |
02 cái |
Phát thanh và truyền hình |
55 |
Patch panel cho video 32-12A/620A/EIA |
02 cái |
Phát thanh và truyền hình |
56 |
Rode-Micro Condenser - NT-2A và chân Micro- ST100MB- |
01 cái |
Phát thanh và truyền hình |
57 |
Swich Quang 1 GB 48 port |
04 cái |
Phát thanh và truyền hình |
58 |
Swich quang 10 GB 24 port |
02 cái |
Phát thanh và truyền hình |
59 |
Thiết bị Carddecklink Studio 2 output |
01 cái |
Phát thanh và truyền hình |
60 |
Thiết bị đo - sửa chữa kỹ thuật Bird USA Digital-RF |
01 cái |
Phát thanh và truyền hình |
61 |
Thiết bị đo, sửa chữa kỹ thuật Lecroy USA- LT 342-WA |
01 cái |
Phát thanh và truyền hình |
62 |
Thiết bị Encode, decode |
01 cái |
Phát thanh và truyền hình |
63 |
Thiết bị lưu trữ tư liệu |
02 cái |
Phát thanh và truyền hình |
64 |
Thiết bị mạng cáp đồng |
01 cái |
Phát thanh và truyền hình |
65 |
Thiết bị phát sóng tự động |
02 cái |
Phát thanh và truyền hình |
66 |
Thiết bị phát thanh các loại |
02 cái |
Phát thanh và truyền hình |
67 |
Thiết bị thu phát tín hiệu video và audio cáp quang |
01 cái |
Phát thanh và truyền hình |
68 |
Thiết bị Time Base Corection |
01 cái |
Phát thanh và truyền hình |
69 |
Thiết bị truyền dẫn tín hiệu truyền hình trên cáp quang |
01 cái |
Phát thanh và truyền hình |
70 |
Thiết bị viba An Thới - Dương Đông |
01 cái |
Phát thanh và truyền hình |
71 |
Thùng loa nhật minh |
01 bộ |
Phát thanh và truyền hình |
72 |
TiVi Led các loại |
20 cái |
Phát thanh và truyền hình |
73 |
Tuyến cáp quang bưu điện Thổ Sơn - Hòn Me |
01 hệ thống |
Phát thanh và truyền hình |
74 |
UPS Santank 6KVA |
03 cái |
Phát thanh và truyền hình |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÓ GIÁ MUA DƯỚI 500 TRIỆU ĐỒNG/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN CÁC NGÀNH THUỘC LĨNH VỰC KHÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang)
Stt |
Chủng loại |
Số lượng tối đa |
Mục đích sử dụng |
I |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
1 |
Bàn quầy giao dịch |
05 cái |
Phục vụ công tác đặc thù của UBND tỉnh |
2 |
Ghế chủ tọa cao cấp loại lớn |
08 cái |
Phục vụ công tác đặc thù của UBND tỉnh |
3 |
Máy lạnh 2 HP |
05 bộ |
Phục vụ công tác đặc thù của UBND tỉnh |
4 |
Máy lạnh 5 HP |
04 bộ |
Phục vụ công tác đặc thù của UBND tỉnh |
5 |
Máy photocopy đa năng kỹ thuật số |
01 cái |
Phục vụ công tác đặc thù của UBND tỉnh |
II |
Văn phòng Sở Công thương |
|
|
1 |
Bộ test nhanh an toàn thực phẩm |
01 bộ |
Kiểm tra an toàn thực phẩm |
III |
Chi cục Quản lý thị trường |
|
|
1 |
Các loại kít, test kiểm tra nhanh trong thực phẩm |
02 bộ |
Phục vụ công tác Quản lý thị trường |
2 |
Dùi cui điện |
05 cái |
Phục vụ công tác Quản lý thị trường |
3 |
Dụng cụ lấy mẫu phân bón |
02 bộ |
Phục vụ công tác Quản lý thị trường |
4 |
Kệ, tủ trưng bày hàng thật, hàng giả |
02 cái |
Phục vụ công tác Quản lý thị trường |
5 |
Máy chụp hình |
02 máy |
Phục vụ công tác Quản lý thị trường |
6 |
Máy đo chỉ số octan, cetan trong xăng dầu |
01 máy |
Phục vụ công tác Quản lý thị trường |
7 |
Máy kiểm tra độc tố trong thực phẩm |
01 máy |
Phục vụ công tác Quản lý thị trường |
8 |
Máy quay phim |
02 máy |
Phục vụ công tác Quản lý thị trường |
9 |
Ống nhòm |
02 cái |
Phục vụ công tác Quản lý thị trường |
IV |
Vườn Quốc gia U Minh Thượng |
|
|
1 |
Máy chụp hình |
02 máy |
Tuần tra, bảo vệ rừng |
2 |
Máy định vị cầm tay GPS |
04 máy |
Tuần tra, bảo vệ rừng |
3 |
Thiết bị cảnh báo sớm nguy cơ cháy rừng |
03 cái |
Phòng cháy, chữa cháy rừng |
V |
Vườn Quốc gia Phú Quốc |
|
|
1 |
Bộ đàm |
02 bộ |
Tuần tra, bảo vệ rừng |
2 |
Bộ đồ bảo hộ (cưỡng chế, chống bạo động) |
20 bộ |
Tuần tra, bảo vệ rừng |
3 |
Bồn Inox 2000L |
34 cái |
Phòng cháy, chữa cháy rừng |
4 |
Bồn Inox 5000L |
04 cái |
Phòng cháy, chữa cháy rừng |
5 |
Máy bơm honda chữa cháy |
40 máy |
Phòng cháy, chữa cháy rừng |
6 |
Máy bơm phao |
07 máy |
Phòng cháy, chữa cháy rừng |
7 |
Máy chụp hình |
16 máy |
Tuần tra, bảo vệ rừng |
8 |
Máy cưa |
03 máy |
Phòng cháy, chữa cháy rừng |
9 |
Máy GPS |
20 máy |
Phòng cháy, chữa cháy rừng |
10 |
Máy phun đeo vai |
33 máy |
Phòng cháy, chữa cháy rừng |
11 |
Máy quay phim |
03 máy |
Tuần tra, bảo vệ rừng |
12 |
Máy thổi gió |
15 máy |
Phòng cháy, chữa cháy rừng |
13 |
Ống dòm ngày (2 mắt) |
13 cái |
Tuần tra, bảo vệ rừng |
14 |
Roi điện |
08 cây |
Tuần tra, bảo vệ rừng |
15 |
Vỏ composite + máy honda |
03 bộ |
Tuần tra, bảo vệ rừng |
VI |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
|
|
1 |
Máy Thủy bình |
01 máy |
Phục vụ đo đạc, kiểm tra cao độ |
2 |
Máy định vị tọa độ GPS cầm tay |
01 máy |
Phục vụ đo đạc |
3 |
Máy chụp hình |
01 máy |
Phục vụ công tác của Ban Quản lý |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÓ GIÁ MUA DƯỚI 500 TRIỆU ĐỒNG/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ VÀ UBND XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang)
STT |
Chủng loại |
Số lượng tối đa |
Mục đích sử dụng |
I |
Văn phòng UBND huyện |
|
|
1 |
Máy quay phim |
01 máy |
Phục vụ công tác khiếu nại |
2 |
Máy ảnh |
01 máy |
Phục vụ công tác khiếu nại |
II |
Ban Bồi thường hỗ trợ và tái định cư |
|
|
1 |
Camera |
02 máy |
Phục vụ công tác hỗ trợ và tái định cư |
2 |
Máy pentax |
01 máy |
Phục vụ công tác hỗ trợ và tái định cư |
3 |
Máy Toàn đạc điện tử |
01 máy |
Phục vụ công tác hỗ trợ và tái định cư |
III |
Ban quản lý công trình công cộng, đô thị |
|
|
1 |
Máy thông lòng cống |
01 máy |
Phục vụ công tác vệ sinh môi trường đô thị |
2 |
Máy cắt cỏ |
02 máy |
Phục vụ công tác vệ sinh môi trường đô thị |
3 |
Máy bơm |
02 máy |
Phục vụ công tác vệ sinh môi trường đô thị |
IV |
Đội Kiểm tra trật tự đô thị |
|
|
1 |
Máy đo khoảng cách bằng Lazer cự li 70m |
02 máy |
Phục vụ công tác kiểm tra trật tự đô thị |
2 |
Máy quay phim |
01 máy |
Phục vụ công tác kiểm tra trật tự đô thị |
3 |
Máy ảnh |
02 máy |
Phục vụ công tác kiểm tra trật tự đô thị |
V |
Đài Truyền thanh, Truyền hình |
|
|
1 |
Bộ dựng hình |
01 bộ |
Phục vụ công tác truyền thanh, truyền hình |
2 |
Bộ dựng phát thanh |
01 bộ |
Phục vụ công tác truyền thanh, truyền hình |
3 |
Bộ lưu trữ chuyên dùng |
01 bộ |
Phục vụ công tác truyền thanh, truyền hình |
4 |
Bộ thu FM |
80 bộ |
Phục vụ công tác truyền thanh, truyền hình |
5 |
Loa Truyền thanh |
80 bộ |
Phục vụ công tác truyền thanh, truyền hình |
6 |
Máy ảnh |
01 máy |
Phục vụ công tác truyền thanh, truyền hình |
7 |
Máy ghi âm |
03 máy |
Phục vụ công tác truyền thanh, truyền hình |
8 |
Máy Ghi âm |
03 máy |
Phục vụ công tác truyền thanh, truyền hình |
9 |
Máy phát sóng |
01 máy |
Phục vụ công tác truyền thanh, truyền hình |
10 |
Máy quay phim |
05 máy |
Phục vụ công tác truyền thanh, truyền hình |
11 |
Micro |
02 cái |
Phục vụ công tác truyền thanh, truyền hình |
12 |
Mixer |
03 cái |
Phục vụ công tác truyền thanh, truyền hình |
13 |
Tivi |
05 cái |
Phục vụ công tác truyền thanh, truyền hình |
14 |
Máy tính thu, dựng, phát chương trình |
02 máy |
Phục vụ công tác truyền thanh, truyền hình |
VI |
Huyện đoàn |
|
|
1 |
Laptop |
01 máy |
Phục vụ cho các cuộc thi, hoạt động phong trào Văn hóa, thể thao |
2 |
Loa cầm tay |
01 bộ |
Phục vụ cho các cuộc thi, hoạt động phong trào Văn hóa, thể thao |
3 |
Loa di động |
01 bộ |
Phục vụ cho các cuộc thi, hoạt động phong trào Văn hóa, thể thao |
4 |
Máy chiếu |
01 máy |
Phục vụ cho các cuộc thi, hoạt động phong trào Văn hóa, thể thao |
5 |
Thiết bị âm thanh lưu động |
01 cái |
Phục vụ cho các cuộc thi, hoạt động phong trào Văn hóa, thể thao |
VII |
Phòng Văn hóa và Thể thao |
|
|
1 |
Máy ảnh |
01 máy |
Phục vụ công tác quản lý văn hóa |
VIII |
Phòng Tài nguyên và môi trường |
|
|
1 |
Máy ảnh |
01 máy |
Phục vụ Đo đạc |
2 |
Máy định vị vệ tinh |
01 máy |
Phục vụ Đo đạc |
3 |
Máy đo bụi lơ lửng, hô hấp |
01 máy |
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
4 |
Máy đo chỉ tiêu nước cầm tay |
01 máy |
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
5 |
Máy đo DO hiện trường |
01 máy |
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
6 |
Máy đo khí cầm tay |
01 máy |
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
7 |
Máy đo PH cầm tay |
01 máy |
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
8 |
Máy ghi âm kỹ thuật số |
01 máy |
Phục vụ công tác ngành tài nguyên và môi trường |
9 |
Máy quang phổ |
01 máy |
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
10 |
Máy toàn đạc điện tử |
01 máy |
Phục vụ Đo đạc |
11 |
Thiết bị đo độ ồn cơ bản |
01 cái |
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
12 |
Thiết bị phá mẫu |
01 cái |
Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
IX |
Thanh tra huyện |
|
|
1 |
Máy quay phim |
01 máy |
Phục vụ công tác thanh tra |
2 |
Máy ảnh |
01 máy |
Phục vụ công tác thanh tra |
3 |
Máy ghi âm |
02 máy |
Phục vụ công tác thanh tra |
X |
Nhà Thiếu nhi |
|
|
1 |
Âm thanh di động |
01 cái |
Phục vụ biểu diễn |
2 |
Dàn âm thanh |
01 bộ |
Phục vụ biểu diễn |
3 |
Máy chiếu |
02 máy |
Phục vụ biểu diễn |
4 |
Micro |
02 cái |
Phục vụ biểu diễn |
XI |
Trạm phát điện |
|
|
1 |
Bồn Inox 5.000 lít |
01 cái |
|
2 |
Máy bơm nhiên liệu |
01 máy |
|
XII |
Trung tâm Tư vấn Dịch vụ Xây dựng |
|
|
1 |
Máy vi tính để bàn |
03 bộ |
Thiết kế kiến trúc, đồ họa, dựng phim 3D trong kiến trúc (Revit - Autocad - Sketchup - 3DS max - Photoshop - Lumion - Artlantis - ArchiCAD) |
XIII |
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
1 |
Bàn đọc sách |
10 cái |
Thiết bị chuyên dùng cho Thư viện |
2 |
Bàn trưng bày hiện vật |
02 cái |
Thiết bị chuyên dùng cho Thư viện |
3 |
Bộ lọc tầng số |
02 bộ |
Phục vụ cho các hoạt động phong trào Văn hóa, thể thao |
4 |
Compressor |
03 cái |
Phục vụ cho các hoạt động phong trào Văn hóa, thể thao |
5 |
Crossover |
02 cái |
Phục vụ cho các hoạt động phong trào Văn hóa, thể thao |
6 |
Đàn Organ |
02 cái |
Phục vụ cho các hoạt động phong trào Văn hóa, thể thao |
7 |
Đèn movinghead - M575A |
03 cái |
Phục vụ cho các hoạt động phong trào Văn hóa, thể thao |
8 |
Đèn par 64 |
18 cái |
Phục vụ cho các hoạt động phong trào Văn hóa, thể thao |
9 |
Đèn Parled |
04 cái |
Phục vụ cho các hoạt động phong trào Văn hóa, thể thao |
10 |
Effed - Bộ tạo đa hiệu ứng |
01 bộ |
Phục vụ cho các hoạt động phong trào Văn hóa, thể thao |
11 |
Equalizer |
01 cái |
Phục vụ cho các hoạt động phong trào Văn hóa, thể thao |
12 |
Goos-Over - Bộ phân tần số |
01 bộ |
Phục vụ cho các hoạt động phong trào Văn hóa, thể thao |
13 |
Kệ gỗ để báo |
01 cái |
Thiết bị chuyên dùng cho Thư viện |
14 |
Kệ gỗ để sách |
20 cái |
Thiết bị chuyên dùng cho Thư viện |
15 |
Loa Controll |
01 bộ |
Phục vụ cho các hoạt động phong trào Văn hóa, thể thao |
16 |
Loa di động + 02 Micro |
02 bộ |
Phục vụ cho các hoạt động phong trào Văn hóa, thể thao |
17 |
Loa đôi |
04 bộ |
Phục vụ cho các hoạt động phong trào Văn hóa, thể thao |
18 |
Loa full |
06 bộ |
Phục vụ cho các hoạt động phong trào Văn hóa, thể thao |
19 |
Loa Monitor |
04 bộ |
Phục vụ cho các hoạt động phong trào Văn hóa, thể thao |
20 |
Loa Sup |
06 bộ |
Phục vụ cho các hoạt động phong trào Văn hóa, thể thao |
21 |
Loa thùng đôi toàn dải |
08 bộ |
Phục vụ cho các hoạt động phong trào Văn hóa, thể thao |
22 |
Máy phun khói |
02 máy |
Phục vụ cho các hoạt động phong trào Văn hóa, thể thao |
23 |
Micro không dây |
08 cái |
Phục vụ cho các hoạt động phong trào Văn hóa, thể thao |
24 |
Mixer - Bộ trộn âm thanh |
02 bộ |
Phục vụ cho các hoạt động phong trào Văn hóa, thể thao |
25 |
Moving head -spot |
06 cái |
Phục vụ cho các hoạt động phong trào Văn hóa, thể thao |
26 |
Power Amplifer - Tăng âm công suất |
06 cái |
Phục vụ cho các hoạt động phong trào Văn hóa, thể thao |
27 |
Tủ để đồ độc giả |
01 cái |
Thiết bị chuyên dùng cho Thư viện |
28 |
Tủ gỗ kiếng |
01 cái |
Thiết bị chuyên dùng cho Thư viện |
29 |
Tủ mục lục |
03 cái |
Thiết bị chuyên dùng cho Thư viện |
30 |
Tủ thiết bị chứa Mixer |
01 cái |
Phục vụ cho các hoạt động phong trào Văn hóa, thể thao |
31 |
Tủ trưng bày hiện vật |
20 cái |
Thiết bị chuyên dùng cho Thư viện |
XIV |
UBND xã, phường, thị trấn |
|
|
1 |
Hệ thống truyền thanh không dây |
01 hệ thống |
Phát thanh |
2 |
Máy bấm tọa độ GPS |
01 máy |
Đo đạc thực địa |
3 |
Máy đo đạc 2 tần số GPS |
01 máy |
Đo đạc thực địa |
Quyết định 32/2016/QĐ-UBND Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 30/11/2016 | Cập nhật: 10/01/2017
Quyết định 32/2016/QĐ-UBND bổ sung đơn giá cây trồng vào Phụ lục 03 Bảng đơn giá cây trồng, vật nuôi kèm theo Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Đơn giá xây mới nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 24/12/2016
Quyết định 32/2016/QĐ-UBND Quy định trách nhiệm quản lý an toàn thực phẩm ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 21/11/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Quyết định 32/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 21/11/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 32/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Quyết định 32/2016/QĐ-UBND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương Ban hành: 01/11/2016 | Cập nhật: 06/11/2018
Quyết định 32/2016/QĐ-UBND Quy định bảo vệ môi trường trong hoạt động chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 01/11/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 32/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 21/2013/QĐ-UBND về chuyển giao việc chứng thực hợp đồng, giao dịch cho tổ chức hành nghề công chứng và xác định thẩm quyền công chứng, chứng thực hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 32/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La Ban hành: 03/11/2016 | Cập nhật: 19/11/2016
Quyết định 32/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công, viên chức trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Quyết định 32/2016/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực xây dựng, ban hành, kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 27/10/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Quyết định 32/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý, phân cấp quản lý sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Quyết định 32/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 05/2014/QĐ-UBND Quy chế Quản lý hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/11/2016 | Cập nhật: 22/11/2016
Quyết định 32/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Bình Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 32/2016/QĐ-UBND Quy định về trình tự và cơ chế phối hợp giải quyết thủ tục đầu tư dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 07/10/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 32/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 10/2012/QĐ-UBND thực hiện công chứng hợp đồng, giao dịch, văn bản về bất động sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 32/2016/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1 và Khoản 2, Điều 1 Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Biểu giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt và phê duyệt Phương án giá tiêu thụ nước sạch cho mục đích khác trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 11/10/2016 | Cập nhật: 13/12/2016
Quyết định 32/2016/QĐ-UBND điều chỉnh Quy chế tổ chức và hoạt động của Đài Tiếng nói nhân dân thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/09/2016 | Cập nhật: 14/09/2016
Quyết định 32/2016/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 16/09/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Quyết định 32/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 09/12/2016
Quyết định 32/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội Ban hành: 08/09/2016 | Cập nhật: 15/09/2016
Quyết định 32/2016/QĐ-UBND phê duyệt chính sách hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai, bão lũ gây ra trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 06/10/2016 | Cập nhật: 21/02/2017
Quyết định 32/2016/QĐ-UBND quy định về thu phí và chế độ quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Quyết định 32/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 29/09/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Quyết định 32/2016/QĐ-UBND Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016–2020 Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 32/2016/QĐ-UBND sửa đổi Điều 9 Quy định xử lý kỷ luật đối với cán bộ và người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận kèm theo Quyết định 55/2015/QĐ-UBND Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 32/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định hỗ trợ kinh phí cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Bình Phước đang học tại trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp trong hệ thống giáo dục quốc dân kèm theo Quyết định 22/2014/QĐ-UBND Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 16/08/2016
Quyết định 32/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương, tỉnh Hà Nam Ban hành: 25/08/2016 | Cập nhật: 14/09/2016
Quyết định 32/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông đối với dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 18/08/2016 | Cập nhật: 22/12/2017
Quyết định 32/2016/QĐ-UBND về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang kèm theo Quyết định 39/2014/QĐ-UBND Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 23/10/2017
Quyết định 32/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây Ninh Ban hành: 27/09/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 32/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 32/2016/QĐ-UBND quy định danh mục, định mức hỗ trợ phát triển sản xuất và ngành nghề, dịch vụ nông thôn thuộc nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 32/2016/QĐ-UBND quy định nội dung xúc tiến thương mại được hỗ trợ và mức hỗ trợ kinh phí hoạt động xúc tiến thương mại địa phương trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 20/12/2016
Quyết định 32/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre Ban hành: 20/07/2016 | Cập nhật: 29/12/2016
Quyết định 32/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 18/2013/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ giải quyết việc làm tỉnh Kon Tum Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 32/2016/QĐ-UBND bổ sung bảng giá xe gắn máy hai bánh và xe máy điện để tính thu lệ phí trước bạ và thu thuế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 08/07/2016 | Cập nhật: 14/09/2016
Quyết định 32/2016/QĐ-UBND quy định định mức đất và chế độ quản lý việc xây dựng phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 24/10/2016
Quyết định 32/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số chuyên dùng trong cơ quan nhà nước tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 16/06/2017
Quyết định 32/2016/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất tại biểu số 01; 02; 06; 07; 08; 09; 10; 11 kèm theo Quyết định 37/2014/QĐ-UBND Ban hành: 19/07/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 32/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế phối hợp giải quyết việc đăng ký kết hôn, nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài và cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định 51/2014/QĐ-UBND Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 02/08/2016
Quyết định 32/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong giải quyết hồ sơ, thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 10/08/2016
Quyết định 32/2016/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 20/06/2016 | Cập nhật: 28/06/2016
Quyết định 32/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 15/06/2016 | Cập nhật: 07/07/2016
Quyết định 32/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Long An Ban hành: 06/07/2016 | Cập nhật: 14/07/2016
Quyết định 32/2016/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3 Quyết định 19/2016/QĐ-UBND phê duyệt Đề án hỗ trợ xây dựng, nâng cấp, sửa chữa các công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 16/09/2016
Quyết định 32/2016/QĐ-UBND Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai Ban hành: 27/05/2016 | Cập nhật: 27/06/2016
Quyết định 32/2016/QĐ-UBND công bố công khai số liệu Dự toán Ngân sách nhà nước năm 2016 - tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 08/06/2016 | Cập nhật: 06/07/2016
Quyết định 32/2016/QĐ-UBND Quy định chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 23/05/2016 | Cập nhật: 11/05/2017
Quyết định 32/2016/QĐ-UBND Quy định trình tự, thủ tục thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 19/05/2016 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 32/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 27/05/2016 | Cập nhật: 03/06/2016
Quyết định 32/2016/QĐ-UBND Quy định bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 07/04/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Thông tư 19/2016/TT-BTC hướng dẫn nội dung Quyết định 58/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 16/02/2016
Quyết định 58/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 17/11/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Nghị định 52/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước Ban hành: 03/06/2009 | Cập nhật: 09/06/2009