Quyết định 32/2016/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất tại biểu số 01; 02; 06; 07; 08; 09; 10; 11 kèm theo Quyết định 37/2014/QĐ-UBND
Số hiệu: | 32/2016/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình | Người ký: | Nguyễn Văn Quang |
Ngày ban hành: | 19/07/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2016/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 19 tháng 7 năm 2016 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI CÁC BIỂU SỐ 01; 02; 06; 07; 08; 09; 10; 11 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 37/2014/QĐ-UBND NGÀY 25 THÁNG 12 NĂM 2014 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH 13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ Quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 256/TTr-STNMT ngày 11 tháng 7 năm 2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh Bảng giá các loại đất tại các biểu số 01; 02; 06; 07; 08; 09; 10; 11 ban hành kèm theo Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình (có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2019.Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Quy định bảng giá các loại đất năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
Ủy ban nhân dân tỉnh giao:
- Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn triển khai thực hiện.
- Ủy ban nhân dân các huyện,thành phố ban hành Quyết định quy định chi tiết mốc giới các khu vực định giá các loại đất trên địa bàn các xã thuộc huyện, thành phố để thực hiện bảng giá đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM.ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 01: ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM - ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2015 - 2019
(Kèm theo Quyết định số: 32/2016/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 của UBND tỉnh Hòa Bình)
STT |
Đơn vị hành chính |
Giá đất (ĐVT 1.000 đồng) |
|
VT1 |
VT2 |
||
1 |
2 |
5 |
6 |
I |
HUYỆN KỲ SƠN |
|
|
1 |
Thị trấn Kỳ Sơn |
55 |
45 |
2 |
Xã Mông Hóa |
55 |
45 |
3 |
Xã Dân Hạ |
55 |
45 |
4 |
Xã Dân Hòa |
55 |
45 |
5 |
Xã Yên Quang |
55 |
45 |
6 |
Xã Phúc Tiến |
55 |
45 |
7 |
Xã Hợp Thịnh |
55 |
45 |
8 |
Xã Hợp Thành |
55 |
45 |
9 |
Xã Phú Minh |
55 |
45 |
10 |
Xã Độc Lập |
50 |
40 |
II |
HUYỆN LẠC SƠN |
|
|
1 |
Thị trấn Vụ Bản |
55 |
45 |
2 |
Xã Ân Nghĩa |
55 |
45 |
3 |
Xã Liên Vũ |
55 |
45 |
4 |
Xã Thượng Cốc |
55 |
45 |
5 |
Xã Vũ Lâm |
55 |
45 |
6 |
Xã Xuất Hóa |
55 |
45 |
7 |
Xã Yên Nghiệp |
55 |
45 |
8 |
Xã Bình Cảng |
35 |
30 |
9 |
Xã Bình Chân |
35 |
30 |
10 |
Xã Định Cư |
50 |
40 |
11 |
Xã Hương Nhượng |
50 |
40 |
12 |
Xã Mỹ Thành |
35 |
30 |
13 |
Xã Nhân Nghĩa |
50 |
40 |
14 |
Xã Tân Lập |
50 |
40 |
15 |
Xã Tân Mỹ |
50 |
40 |
16 |
Xã Tuân Đạo |
50 |
40 |
17 |
Xã Văn Nghĩa |
50 |
40 |
18 |
Xã Văn Sơn |
35 |
30 |
19 |
Xã Yên Phú |
50 |
40 |
20 |
Xã Chí Đạo |
35 |
30 |
21 |
Xã Chí Thiện |
35 |
30 |
22 |
Xã Phú Lương |
35 |
30 |
23 |
Xã Phúc Tuy |
35 |
30 |
24 |
Xã Bình Hẻm |
25 |
20 |
25 |
Xã Miền Đồi |
25 |
20 |
26 |
Xã Ngọc Lâu |
25 |
20 |
27 |
Xã Ngọc Sơn |
25 |
20 |
28 |
Xã Quý Hòa |
25 |
20 |
29 |
Xã Tự Do |
25 |
20 |
III |
HUYỆN ĐÀ BẮC |
|
|
1 |
Thị trấn Đà Bắc |
55 |
45 |
2 |
Xã Tu Lý |
55 |
45 |
3 |
Xã Toàn Sơn |
55 |
45 |
4 |
Xã Hào Lý |
50 |
40 |
5 |
Xã Cao Sơn |
50 |
40 |
6 |
Xã Hiền Lương |
35 |
30 |
7 |
Xã Tân Minh |
35 |
30 |
8 |
Xã Trung Thành |
35 |
30 |
9 |
Xã Đoàn Kết |
35 |
30 |
10 |
Xã Yên Hòa |
35 |
30 |
11 |
Xã Đồng Ruộng |
35 |
30 |
12 |
Xã Đồng Chum |
35 |
30 |
13 |
Xã Giáp Đắt |
35 |
30 |
14 |
Xã Tân Pheo |
35 |
30 |
15 |
Xã Mường Chiềng |
35 |
30 |
16 |
Xã Vầy Nưa |
35 |
30 |
17 |
Xã Tiền Phong |
25 |
20 |
18 |
Xã Mường Tuổng |
25 |
20 |
19 |
Xã Đồng Nghê |
25 |
20 |
20 |
Xã Suối Nánh |
25 |
20 |
IV |
HUYỆN TÂN LẠC |
|
|
1 |
TT.Mường Khến |
55 |
45 |
2 |
Xã Quy Hậu |
55 |
45 |
3 |
Xã Mãn Đức |
55 |
45 |
4 |
Xã Tử Nê |
55 |
45 |
5 |
Xã Thanh Hối |
55 |
45 |
6 |
Xã Đông Lai |
55 |
45 |
7 |
Xã Ngọc Mỹ |
55 |
45 |
8 |
Xã Phong Phú |
55 |
45 |
9 |
Xã Tuân Lộ |
50 |
40 |
10 |
Xã Quy Mỹ |
50 |
40 |
11 |
Xã Do Nhân |
50 |
40 |
12 |
Xã Lỗ Sơn |
50 |
40 |
13 |
Xã Gia Mô |
50 |
40 |
14 |
Xã Địch Giáo |
50 |
40 |
15 |
Xã Mỹ Hòa |
50 |
40 |
16 |
Xã Quyết Chiến |
35 |
30 |
17 |
Xã Phú Cường |
35 |
30 |
18 |
Xã Phú Vinh |
35 |
30 |
19 |
Xã Trung Hòa |
35 |
30 |
20 |
Xã Ngổ Luông |
25 |
20 |
21 |
Xã Lũng Vân |
25 |
20 |
22 |
Xã Bắc Sơn |
25 |
20 |
23 |
Xã Nam Sơn |
25 |
20 |
24 |
Xã Ngòi Hoa |
25 |
20 |
V |
HUYỆN CAO PHONG |
|
|
1 |
TT Cao phong |
|
|
2 |
Xã Tây Phong |
55 |
45 |
3 |
Xã Nam Phong |
55 |
45 |
4 |
Xã Thu Phong |
55 |
45 |
5 |
Xã Dũng Phong |
55 |
45 |
6 |
Xã Tân Phong |
55 |
45 |
7 |
Xã Bắc Phong |
50 |
40 |
8 |
Xã Bình Thanh |
50 |
40 |
9 |
Xã Đông Phong |
50 |
40 |
10 |
Xã Thung Nai |
35 |
30 |
11 |
Xã Xuân Phong |
35 |
30 |
12 |
Xã Yên Thượng |
25 |
20 |
13 |
Xã Yên Lập |
25 |
20 |
VI |
HUYỆN LƯƠNG SƠN |
|
|
1 |
TT.Lương Sơn |
55 |
45 |
2 |
Xã Hòa Sơn |
55 |
45 |
3 |
Xã Lâm Sơn |
55 |
45 |
4 |
Xã Thành Lập |
55 |
45 |
5 |
Xã Nhuận Trạch |
55 |
45 |
6 |
Xã Trung Sơn |
55 |
45 |
7 |
Xã Cao Thắng |
55 |
45 |
8 |
Xã Cao Dương |
55 |
45 |
9 |
Xã Tân Vinh |
55 |
45 |
10 |
Xã Liên Sơn |
55 |
45 |
11 |
Xã Cư Yên |
55 |
45 |
12 |
Xã Trường Sơn |
50 |
40 |
13 |
Xã Long Sơn |
50 |
40 |
14 |
Xã Hợp Thanh |
50 |
40 |
15 |
Xã Thanh Lương |
50 |
40 |
16 |
Xã Hợp Hòa |
50 |
40 |
17 |
Xã Tân Thành |
50 |
40 |
18 |
Xã Tiến Sơn |
50 |
40 |
19 |
Xã Hợp Châu |
35 |
30 |
20 |
Xã Cao Răm |
35 |
30 |
VII |
HUYỆN MAI CHÂU |
|
|
1 |
TT.Mai Châu |
55 |
45 |
2 |
Xã Chiềng Châu |
55 |
45 |
3 |
Xã Tòng Đậu |
55 |
45 |
4 |
Xã Mai Hịch |
55 |
45 |
5 |
Xã Vạn Mai |
50 |
40 |
6 |
Xã Mai Hạ |
50 |
40 |
7 |
Xã Nà Phòn |
50 |
40 |
8 |
Xã Đồng Bảng |
50 |
40 |
9 |
Xã Nà Mèo |
35 |
30 |
10 |
Xã Piềng Vế |
35 |
30 |
11 |
Xã Bao La |
35 |
30 |
12 |
Xã Xăm Khòe |
35 |
30 |
13 |
Xã Tân Sơn |
35 |
30 |
14 |
Xã Ba Khan |
35 |
30 |
15 |
Xã Thung Khe |
35 |
30 |
16 |
Xã Cun Pheo |
35 |
30 |
17 |
Xã Hang Kia |
35 |
30 |
18 |
Xã Pà Cò |
35 |
30 |
19 |
Xã Phúc Sạn |
35 |
30 |
20 |
Xã Tân Mai |
35 |
30 |
21 |
Xã Tân Dân |
35 |
30 |
22 |
Xã Pù Bin |
35 |
30 |
23 |
Xã Noong Luông |
35 |
30 |
VIII |
HUYỆN LẠC THỦY |
|
|
1 |
TT. Chi Nê |
55 |
45 |
2 |
TT. Thanh Hà |
55 |
45 |
3 |
Xã Thanh Nông |
55 |
45 |
4 |
Xã Phú Thành |
55 |
45 |
5 |
Xã Phú Lão |
55 |
45 |
6 |
Xã Đồng Tâm |
55 |
45 |
7 |
Xã Cố Nghĩa |
55 |
45 |
8 |
Xã Lạc Long |
55 |
45 |
9 |
Xã Khoan Dụ |
50 |
40 |
10 |
Xã Yên Bồng |
50 |
40 |
11 |
Xã An Bình |
50 |
40 |
12 |
Xã Liên Hòa |
50 |
40 |
13 |
Xã An Lạc |
50 |
40 |
14 |
Xã Hưng Thi |
50 |
40 |
15 |
Xã Đồng Môn |
35 |
30 |
IX |
HUYỆN KIM BÔI |
|
|
1 |
TT. Bo |
55 |
45 |
2 |
Xã Mỵ Hòa |
55 |
45 |
3 |
Xã Sào Báy |
55 |
45 |
4 |
Xã Nam Thượng |
55 |
45 |
5 |
Xã Hợp Kim |
55 |
45 |
6 |
Xã Kim Bình |
55 |
45 |
7 |
Xã Hạ Bì |
55 |
45 |
8 |
Xã Vĩnh Đồng |
55 |
45 |
9 |
Xã Đông Bắc |
55 |
45 |
10 |
Xã Vĩnh Tiến |
55 |
45 |
11 |
Xã Tú Sơn |
55 |
45 |
12 |
Xã Kim Bôi |
50 |
40 |
13 |
Xã Kim Truy |
50 |
40 |
14 |
Xã Kim Sơn |
50 |
40 |
15 |
Xã Hợp Đồng |
50 |
40 |
16 |
Xã Sơn Thủy |
50 |
40 |
17 |
Xã Bình Sơn |
50 |
40 |
18 |
Xã Nật Sơn |
50 |
40 |
19 |
Xã Hùng Tiến |
50 |
40 |
20 |
Xã Kim Tiến |
50 |
40 |
21 |
Xã Bắc Sơn |
50 |
40 |
22 |
Xã Thượng Bì |
50 |
40 |
23 |
Xã Trung Bì |
50 |
40 |
24 |
Xã Thượng Tiến |
35 |
30 |
25 |
Xã Đú Sáng |
35 |
30 |
26 |
Xã Nuông Dăm |
35 |
30 |
27 |
Xã Cuối Hạ |
35 |
30 |
28 |
Xã Lập Chiệng |
35 |
30 |
X |
HUYỆN YÊN THỦY |
|
|
1 |
TT. Hàng Trạm |
55 |
45 |
2 |
Xã Yên Lạc |
55 |
45 |
3 |
Xã Ngọc Lương |
55 |
45 |
4 |
Xã Yên Trị |
55 |
45 |
5 |
Xã Bảo Hiệu |
55 |
45 |
6 |
Xã Lạc Thịnh |
55 |
45 |
7 |
Xã Phú Lai |
55 |
45 |
8 |
Xã Lạc Hưng |
55 |
45 |
9 |
Xã Đa Phúc |
50 |
40 |
10 |
Xã Đoàn Kết |
50 |
40 |
11 |
Xã Lạc Lương |
50 |
40 |
12 |
Xã Lạc Sỹ |
50 |
40 |
13 |
Xã Hữu Lợi |
50 |
40 |
XI |
TP. HÒA BÌNH |
|
|
1 |
Phường Phương Lâm |
55 |
45 |
2 |
Phường Đồng Tiến |
55 |
45 |
3 |
Phường Thái Bình |
55 |
45 |
4 |
Phường Chăm Mát |
55 |
45 |
5 |
Phường Tân Thịnh |
55 |
45 |
6 |
Phường Tân Hòa |
55 |
45 |
7 |
Phường Hữu Nghị |
55 |
45 |
8 |
Phường Thịnh Lang |
55 |
45 |
9 |
Xã Sủ Ngòi |
55 |
45 |
10 |
Xã Dân Chủ |
55 |
45 |
11 |
Xã Trung Minh |
55 |
45 |
12 |
Xã Thống Nhất |
55 |
45 |
13 |
Xã Hòa Bình |
55 |
45 |
14 |
Xã Yên Mông |
55 |
45 |
15 |
Xã Thái Thịnh |
50 |
40 |
Biểu số 02: ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
(Kèm theo Quyết định số: 32/2016/QĐ-UBND ngày 15/7/2016 của UBND tỉnh Hòa Bình)
STT |
Đơn vị hành chính |
Giá đất (ĐVT 1.000 đồng) |
|
VT1 |
VT2 |
||
1 |
2 |
5 |
6 |
I |
HUYỆN KỲ SƠN |
|
|
1 |
Thị trấn Kỳ Sơn |
50 |
40 |
2 |
Xã Mông Hóa |
50 |
40 |
3 |
Xã Dân Hạ |
50 |
40 |
4 |
Xã Dân Hòa |
50 |
40 |
5 |
Xã Yên Quang |
50 |
40 |
6 |
Xã Phúc Tiến |
50 |
40 |
7 |
Xã Hợp Thịnh |
50 |
40 |
8 |
Xã Hợp Thành |
50 |
40 |
9 |
Xã Phú Minh |
50 |
40 |
10 |
Xã Độc Lập |
40 |
30 |
II |
HUYỆN LẠC SƠN |
|
|
1 |
Thị trấn Vụ Bản |
50 |
40 |
2 |
Xã Ân Nghĩa |
50 |
40 |
3 |
Xã Liên Vũ |
50 |
40 |
4 |
Xã Thượng Cốc |
50 |
40 |
5 |
Xã Vũ Lâm |
50 |
40 |
6 |
Xã Xuất Hóa |
50 |
40 |
7 |
Xã Yên Nghiệp |
50 |
40 |
8 |
Xã Bình Cảng |
30 |
25 |
9 |
Xã Bình Chân |
30 |
25 |
10 |
Xã Định Cư |
40 |
30 |
11 |
Xã Hương Nhượng |
40 |
30 |
12 |
Xã Mỹ Thành |
30 |
25 |
13 |
Xã Nhân Nghĩa |
40 |
30 |
14 |
Xã Tân Lập |
40 |
30 |
15 |
Xã Tân Mỹ |
40 |
30 |
16 |
Xã Tuân Đạo |
40 |
30 |
17 |
Xã Văn Nghĩa |
40 |
30 |
18 |
Xã Văn Sơn |
30 |
25 |
19 |
Xã Yên Phú |
40 |
30 |
20 |
Xã Chí Đạo |
30 |
25 |
21 |
Xã Chí Thiện |
30 |
25 |
22 |
Xã Phú Lương |
30 |
25 |
23 |
Xã Phúc Tuy |
30 |
25 |
24 |
Xã Bình Hẻm |
20 |
15 |
25 |
Xã Miền Đồi |
20 |
15 |
26 |
Xã Ngọc Lâu |
20 |
15 |
27 |
Xã Ngọc Sơn |
20 |
15 |
28 |
Xã Quý Hòa |
20 |
15 |
29 |
Xã Tự Do |
20 |
15 |
III |
HUYỆN ĐÀ BẮC |
|
|
1 |
Thị trấn Đà Bắc |
50 |
40 |
2 |
Xã Tu Lý |
50 |
40 |
3 |
Xã Toàn Sơn |
50 |
40 |
4 |
Xã Hào Lý |
40 |
30 |
5 |
Xã Cao Sơn |
40 |
30 |
6 |
Xã Hiền Lương |
30 |
25 |
7 |
Xã Tân Minh |
30 |
25 |
8 |
Xã Trung Thành |
30 |
25 |
9 |
Xã Đoàn Kết |
30 |
25 |
10 |
Xã Yên Hòa |
30 |
25 |
11 |
Xã Đồng Ruộng |
30 |
25 |
12 |
Xã Đồng Chum |
30 |
25 |
13 |
Xã Giáp Đắt |
30 |
25 |
14 |
Xã Tân Pheo |
30 |
25 |
15 |
Xã Mường Chiềng |
30 |
25 |
16 |
Xã Vầy Nưa |
20 |
15 |
17 |
Xã Tiền Phong |
20 |
15 |
18 |
Xã Mường Tuổng |
20 |
15 |
19 |
Xã Đồng Nghê |
20 |
15 |
20 |
Xã Suối Nánh |
20 |
15 |
IV |
HUYỆN TÂN LẠC |
|
|
1 |
TT.Mường Khến |
50 |
40 |
2 |
Xã Quy Hậu |
50 |
40 |
3 |
Xã Mãn Đức |
50 |
40 |
4 |
Xã Tử Nê |
50 |
40 |
5 |
Xã Thanh Hối |
50 |
40 |
6 |
Xã Đông Lai |
50 |
40 |
7 |
Xã Ngọc Mỹ |
50 |
40 |
8 |
Xã Phong Phú |
50 |
40 |
9 |
Xã Tuân Lộ |
40 |
30 |
10 |
Xã Quy Mỹ |
40 |
30 |
11 |
Xã Do Nhân |
40 |
30 |
12 |
Xã Lỗ Sơn |
40 |
30 |
13 |
Xã Gia Mô |
40 |
30 |
14 |
Xã Địch Giáo |
40 |
30 |
15 |
Xã Mỹ Hòa |
40 |
30 |
16 |
Xã Quyết Chiến |
35 |
30 |
17 |
Xã Phú Cường |
35 |
30 |
18 |
Xã Phú Vinh |
35 |
30 |
19 |
Xã Trung Hòa |
35 |
30 |
20 |
Xã Ngổ Luông |
25 |
20 |
21 |
Xã Lũng Vân |
25 |
20 |
22 |
Xã Bắc Sơn |
25 |
20 |
23 |
Xã Nam Sơn |
25 |
20 |
24 |
Xã Ngòi Hoa |
25 |
20 |
V |
HUYỆN CAO PHONG |
|
|
1 |
TT Cao phong |
50 |
40 |
2 |
Xã Tây Phong |
50 |
40 |
3 |
Xã Nam Phong |
50 |
40 |
4 |
Xã Thu Phong |
50 |
40 |
5 |
Xã Dũng Phong |
50 |
40 |
6 |
Xã Tân Phong |
50 |
40 |
7 |
Xã Bắc Phong |
40 |
30 |
8 |
Xã Bình Thanh |
40 |
30 |
9 |
Xã Đông Phong |
40 |
30 |
10 |
Xã Thung Nai |
30 |
25 |
11 |
Xã Xuân Phong |
30 |
25 |
12 |
Xã Yên Thượng |
20 |
15 |
13 |
Xã Yên Lập |
20 |
15 |
VI |
HUYỆN LƯƠNG SƠN |
|
|
1 |
TT.Lương Sơn |
50 |
40 |
2 |
Xã Hòa Sơn |
50 |
40 |
3 |
Xã Lâm Sơn |
50 |
40 |
4 |
Xã Thành Lập |
50 |
40 |
5 |
Xã Nhuận Trạch |
50 |
40 |
6 |
Xã Trung Sơn |
50 |
40 |
7 |
Xã Cao Thắng |
50 |
40 |
8 |
Xã Cao Dương |
50 |
40 |
9 |
Xã Tân Vinh |
50 |
40 |
10 |
Xã Liên Sơn |
50 |
40 |
11 |
Xã Cư Yên |
50 |
40 |
12 |
Xã Trường Sơn |
40 |
30 |
13 |
Xã Long Sơn |
40 |
30 |
14 |
Xã Hợp Thanh |
40 |
30 |
15 |
Xã Thanh Lương |
40 |
30 |
16 |
Xã Hợp Hòa |
40 |
30 |
17 |
Xã Tân Thành |
40 |
30 |
18 |
Xã Tiến Sơn |
40 |
30 |
19 |
Xã Hợp Châu |
35 |
30 |
20 |
Xã Cao Răm |
35 |
30 |
VII |
HUYỆN MAI CHÂU |
|
|
1 |
TT.Mai Châu |
50 |
40 |
2 |
Xã Chiềng Châu |
50 |
40 |
3 |
Xã Tòng Đậu |
50 |
40 |
4 |
Xã Mai Hịch |
40 |
30 |
5 |
Xã Vạn Mai |
40 |
30 |
6 |
Xã Mai Hạ |
40 |
30 |
7 |
Xã Nà Phòn |
40 |
30 |
8 |
Xã Đồng Bảng |
40 |
30 |
9 |
Xã Nà Mèo |
30 |
25 |
10 |
Xã Piềng Vế |
30 |
25 |
11 |
Xã Bao La |
30 |
25 |
12 |
Xã Xăm Khòe |
30 |
25 |
13 |
Xã Tân Sơn |
30 |
25 |
14 |
Xã Ba Khan |
30 |
25 |
15 |
Xã Thung Khe |
30 |
25 |
16 |
Xã Cun Pheo |
30 |
25 |
17 |
Xã Hang Kia |
30 |
25 |
18 |
Xã Pà Cò |
30 |
25 |
19 |
Xã Phúc Sạn |
30 |
25 |
20 |
Xã Tân Mai |
30 |
25 |
21 |
Xã Tân Dân |
30 |
25 |
22 |
Xã Pù Bin |
30 |
25 |
23 |
Xã Noong Luông |
30 |
25 |
VIII |
HUYỆN LẠC THỦY |
|
|
1 |
TT. Chi Nê |
50 |
40 |
2 |
TT. Thanh Hà |
50 |
40 |
3 |
Xã Thanh Nông |
50 |
40 |
4 |
Xã Phú Thành |
50 |
40 |
5 |
Xã Phú Lão |
50 |
40 |
6 |
Xã Đồng Tâm |
50 |
40 |
7 |
Xã Cố Nghĩa |
50 |
40 |
8 |
Xã Lạc Long |
50 |
40 |
9 |
Xã Khoan Dụ |
40 |
30 |
10 |
Xã Yên Bồng |
40 |
30 |
11 |
Xã An Bình |
40 |
30 |
12 |
Xã Liên Hòa |
40 |
30 |
13 |
Xã An Lạc |
40 |
30 |
14 |
Xã Hưng Thi |
40 |
30 |
15 |
Xã Đồng Môn |
30 |
25 |
IX |
HUYỆN KIM BÔI |
|
|
1 |
TT. Bo |
50 |
40 |
2 |
Xã Mỵ Hòa |
50 |
40 |
3 |
Xã Sào Báy |
50 |
40 |
4 |
Xã Nam Thượng |
50 |
40 |
5 |
Xã Hợp Kim |
50 |
40 |
6 |
Xã Kim Bình |
50 |
40 |
7 |
Xã Hạ Bì |
50 |
40 |
8 |
Xã Vĩnh Đồng |
50 |
40 |
9 |
Xã Đông Bắc |
50 |
40 |
10 |
Xã Vĩnh Tiến |
50 |
40 |
11 |
Xã Tú Sơn |
50 |
40 |
12 |
Xã Kim Bôi |
40 |
30 |
13 |
Xã Kim Truy |
40 |
30 |
14 |
Xã Kim Sơn |
40 |
30 |
15 |
Xã Hợp Đồng |
40 |
30 |
16 |
Xã Sơn Thủy |
40 |
30 |
17 |
Xã Bình Sơn |
40 |
30 |
18 |
Xã Nật Sơn |
40 |
30 |
19 |
Xã Hùng Tiến |
40 |
30 |
20 |
Xã Kim Tiến |
40 |
30 |
21 |
Xã Bắc Sơn |
40 |
30 |
22 |
Xã Thượng Bì |
40 |
30 |
23 |
Xã Trung Bì |
40 |
30 |
24 |
Xã Thượng Tiến |
30 |
25 |
25 |
Xã Đú Sáng |
30 |
25 |
26 |
Xã Nuông Dăm |
30 |
25 |
27 |
Xã Cuối Hạ |
30 |
25 |
28 |
Xã Lập Chiệng |
30 |
25 |
X |
HUYỆN YÊN THỦY |
|
|
1 |
TT. Hàng Trạm |
50 |
40 |
2 |
Xã Yên Lạc |
50 |
40 |
3 |
Xã Ngọc Lương |
50 |
40 |
4 |
Xã Yên Trị |
50 |
40 |
5 |
Xã Bảo Hiệu |
50 |
40 |
6 |
Xã Lạc Thịnh |
50 |
40 |
7 |
Xã Phú Lai |
50 |
40 |
8 |
Xã Lạc Hưng |
50 |
40 |
9 |
Xã Đa Phúc |
40 |
30 |
10 |
Xã Đoàn Kết |
40 |
30 |
11 |
Xã Lạc Lương |
40 |
30 |
12 |
Xã Lạc Sỹ |
40 |
30 |
13 |
Xã Hữu Lợi |
40 |
30 |
XI |
TP. HÒA BÌNH |
|
|
1 |
Phường Phương Lâm |
50 |
40 |
2 |
Phường Đồng Tiến |
50 |
40 |
3 |
Phường Thái Bình |
50 |
40 |
4 |
Phường Chăm Mát |
50 |
40 |
5 |
Phường Tân Thịnh |
50 |
40 |
6 |
Phường Tân Hòa |
50 |
40 |
7 |
Phường Hữu Nghị |
50 |
40 |
8 |
Phường Thịnh Lang |
50 |
40 |
9 |
Xã Sủ Ngòi |
50 |
40 |
10 |
Xã Dân Chủ |
50 |
40 |
11 |
Xã Trung Minh |
50 |
40 |
12 |
Xã Thống Nhất |
50 |
40 |
13 |
Xã Hòa Bình |
50 |
40 |
14 |
Xã Yên Mông |
50 |
40 |
15 |
Xã Thái Thịnh |
40 |
30 |
Biểu số 06: ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN NĂM 2015 - 2019
(Kèm theo Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh Hòa Bình)
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000 đ) |
||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT5 |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
I |
Huyện Lương Sơn |
|
|
|
|
|
1 |
Hòa Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
3,500 |
2,200 |
1,500 |
750 |
600 |
|
Khu vực 2 |
2,200 |
1,500 |
1,000 |
550 |
400 |
|
Khu vực 3 |
1,900 |
1,200 |
600 |
400 |
350 |
|
Khu vực 4 |
1,200 |
1,000 |
500 |
350 |
300 |
|
Khu vực 5 |
1,000 |
800 |
400 |
300 |
250 |
|
Khu vực 6 |
800 |
600 |
350 |
250 |
220 |
2 |
Nhuận Trạch |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
3,500 |
2,200 |
1,500 |
750 |
600 |
|
Khu vực 2 |
2,200 |
1,500 |
1,000 |
550 |
400 |
|
Khu vực 3 |
1,900 |
1,200 |
600 |
400 |
350 |
|
Khu vực 4 |
1,200 |
1,000 |
500 |
350 |
300 |
|
Khu vực 5 |
1,000 |
800 |
400 |
300 |
250 |
|
Khu vực 6 |
800 |
600 |
350 |
250 |
220 |
3 |
Tân Vinh |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2,000 |
1,600 |
1,000 |
600 |
500 |
|
Khu vực 2 |
1,600 |
1,200 |
800 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3 |
1,300 |
1,000 |
600 |
300 |
280 |
|
Khu vực 4 |
1,000 |
700 |
450 |
280 |
250 |
|
Khu vực 5 |
800 |
600 |
400 |
250 |
230 |
|
Khu vực 6 |
600 |
400 |
320 |
230 |
210 |
4 |
Lâm Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2,000 |
1,600 |
1,000 |
600 |
500 |
|
Khu vực 2 |
1,600 |
1,200 |
800 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3 |
1,300 |
1,000 |
600 |
300 |
280 |
|
Khu vực 4 |
1,000 |
700 |
450 |
280 |
250 |
|
Khu vực 5 |
800 |
600 |
400 |
250 |
230 |
|
Khu vực 6 |
600 |
400 |
320 |
200 |
210 |
5 |
Thành Lập |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2,000 |
1,600 |
1,000 |
600 |
500 |
|
Khu vực 2 |
1,600 |
1,200 |
800 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3 |
1,300 |
1,000 |
600 |
300 |
280 |
|
Khu vực 4 |
1,000 |
700 |
450 |
280 |
250 |
|
Khu vực 5 |
800 |
600 |
400 |
250 |
230 |
|
Khu vực 6 |
600 |
400 |
320 |
230 |
210 |
6 |
Trung Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1,400 |
1,000 |
600 |
450 |
420 |
|
Khu vực 2 |
1,100 |
600 |
450 |
300 |
280 |
|
Khu vực 3 |
600 |
500 |
350 |
150 |
130 |
|
Khu vực 4 |
500 |
450 |
320 |
130 |
120 |
|
Khu vực 5 |
450 |
400 |
300 |
110 |
100 |
|
Khu vực 6 |
400 |
350 |
280 |
100 |
90 |
7 |
Cao Thắng |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1,400 |
1,000 |
600 |
450 |
420 |
|
Khu vực 2 |
1,100 |
600 |
450 |
300 |
280 |
|
Khu vực 3 |
600 |
500 |
350 |
150 |
130 |
|
Khu vực 4 |
500 |
450 |
320 |
130 |
120 |
|
Khu vực 5 |
450 |
400 |
300 |
110 |
100 |
|
Khu vực 6 |
400 |
350 |
280 |
100 |
90 |
8 |
Cao Dương |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1,400 |
1,000 |
600 |
450 |
420 |
|
Khu vực 2 |
1,100 |
600 |
450 |
300 |
280 |
|
Khu vực 3 |
600 |
500 |
350 |
150 |
130 |
|
Khu vực 4 |
500 |
450 |
320 |
130 |
120 |
|
Khu vực 5 |
450 |
400 |
300 |
110 |
100 |
|
Khu vực 6 |
400 |
350 |
280 |
100 |
90 |
9 |
Hợp Thanh |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
540 |
350 |
270 |
200 |
180 |
|
Khu vực 2 |
350 |
270 |
250 |
180 |
160 |
|
Khu vực 3 |
270 |
250 |
180 |
120 |
100 |
|
Khu vực 4 |
250 |
180 |
120 |
100 |
80 |
|
Khu vực 5 |
180 |
120 |
100 |
80 |
70 |
|
Khu vực 6 |
120 |
100 |
80 |
70 |
60 |
10 |
Thanh Lương |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1,400 |
350 |
270 |
200 |
180 |
|
Khu vực 2 |
350 |
270 |
250 |
180 |
160 |
|
Khu vực 3 |
270 |
250 |
180 |
120 |
100 |
|
Khu vực 4 |
250 |
200 |
160 |
100 |
80 |
|
Khu vực 5 |
200 |
180 |
120 |
80 |
70 |
|
Khu vực 6 |
120 |
100 |
80 |
70 |
60 |
11 |
Tân Thành |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1,400 |
350 |
270 |
200 |
180 |
|
Khu vực 2 |
350 |
270 |
250 |
180 |
160 |
|
Khu vực 3 |
270 |
250 |
180 |
120 |
100 |
|
Khu vực 4 |
250 |
200 |
160 |
100 |
80 |
|
Khu vực 5 |
200 |
180 |
120 |
80 |
70 |
|
Khu vực 6 |
120 |
100 |
80 |
70 |
60 |
12 |
Cư Yên |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1,400 |
1,000 |
600 |
450 |
420 |
|
Khu vực 2 |
1,100 |
600 |
450 |
300 |
280 |
|
Khu vực 3 |
600 |
500 |
350 |
150 |
130 |
|
Khu vực 4 |
500 |
450 |
320 |
130 |
120 |
|
Khu vực 5 |
450 |
400 |
300 |
110 |
100 |
|
Khu vực 6 |
400 |
350 |
280 |
100 |
90 |
13 |
Liên Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
540 |
350 |
270 |
200 |
180 |
|
Khu vực 2 |
350 |
270 |
250 |
180 |
160 |
|
Khu vực 3 |
270 |
250 |
180 |
120 |
100 |
|
Khu vực 4 |
250 |
180 |
120 |
100 |
80 |
|
Khu vực 5 |
180 |
120 |
100 |
80 |
70 |
|
Khu vực 6 |
120 |
100 |
80 |
70 |
60 |
14 |
Long Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1,400 |
350 |
270 |
200 |
180 |
|
Khu vực 2 |
350 |
270 |
250 |
180 |
160 |
|
Khu vực 3 |
270 |
250 |
180 |
120 |
100 |
|
Khu vực 4 |
250 |
200 |
180 |
120 |
80 |
|
Khu vực 5 |
200 |
180 |
120 |
80 |
70 |
|
Khu vực 6 |
120 |
100 |
80 |
70 |
60 |
15 |
Hợp Hòa |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
540 |
350 |
270 |
200 |
180 |
|
Khu vực 2 |
350 |
270 |
250 |
180 |
160 |
|
Khu vực 3 |
270 |
250 |
180 |
120 |
100 |
|
Khu vực 4 |
250 |
180 |
120 |
100 |
80 |
|
Khu vực 5 |
180 |
120 |
100 |
80 |
70 |
|
Khu vực 6 |
120 |
100 |
80 |
70 |
60 |
16 |
Trường Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
400 |
300 |
150 |
120 |
100 |
|
Khu vực 2 |
250 |
180 |
120 |
100 |
90 |
|
Khu vực 3 |
200 |
150 |
100 |
80 |
70 |
|
Khu vực 4 |
150 |
130 |
90 |
70 |
60 |
|
Khu vực 5 |
130 |
90 |
70 |
60 |
50 |
|
Khu vực 6 |
100 |
80 |
60 |
50 |
45 |
17 |
Tiến Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
400 |
300 |
150 |
120 |
100 |
|
Khu vực 2 |
250 |
180 |
120 |
100 |
90 |
|
Khu vực 3 |
200 |
150 |
100 |
80 |
70 |
|
Khu vực 4 |
150 |
130 |
90 |
70 |
60 |
|
Khu vực 5 |
130 |
90 |
70 |
60 |
50 |
|
Khu vực 6 |
100 |
80 |
60 |
50 |
45 |
18 |
Cao Răm |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
150 |
120 |
80 |
70 |
60 |
|
Khu vực 2 |
120 |
100 |
60 |
50 |
45 |
|
Khu vực 3 |
100 |
80 |
50 |
40 |
35 |
|
Khu vực 4 |
80 |
70 |
45 |
38 |
30 |
|
Khu vực 5 |
70 |
60 |
40 |
35 |
28 |
|
Khu vực 6 |
60 |
50 |
35 |
30 |
25 |
19 |
Hợp Châu |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
150 |
120 |
80 |
70 |
60 |
|
Khu vực 2 |
120 |
100 |
60 |
50 |
45 |
|
Khu vực 3 |
100 |
80 |
50 |
40 |
35 |
|
Khu vực 4 |
80 |
70 |
48 |
35 |
30 |
|
Khu vực 5 |
70 |
60 |
45 |
32 |
28 |
|
Khu vực 6 |
60 |
50 |
40 |
30 |
25 |
Biểu số 07: ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000đ) |
||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT5 |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
I |
Huyện Lương Sơn |
|
|
|
|
|
1 |
Hòa Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2,200 |
1,400 |
1,000 |
500 |
450 |
|
Khu vực 2 |
1,500 |
1,000 |
650 |
350 |
300 |
|
Khu vực 3 |
1,200 |
750 |
450 |
250 |
220 |
|
Khu vực 4 |
900 |
700 |
380 |
230 |
200 |
|
Khu vực 5 |
750 |
600 |
300 |
220 |
180 |
|
Khu vực 6 |
600 |
450 |
260 |
180 |
160 |
2 |
Nhuận Trạch |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2,200 |
1,400 |
1,000 |
500 |
450 |
|
Khu vực 2 |
1,500 |
1,000 |
650 |
350 |
300 |
|
Khu vực 3 |
1,200 |
750 |
450 |
250 |
220 |
|
Khu vực 4 |
900 |
700 |
380 |
230 |
200 |
|
Khu vực 5 |
750 |
600 |
300 |
220 |
180 |
|
Khu vực 6 |
600 |
450 |
260 |
180 |
160 |
3 |
Tân Vinh |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1,500 |
1,200 |
750 |
500 |
380 |
|
Khu vực 2 |
1,300 |
1,000 |
600 |
350 |
320 |
|
Khu vực 3 |
1,000 |
700 |
450 |
250 |
210 |
|
Khu vực 4 |
750 |
520 |
320 |
210 |
180 |
|
Khu vực 5 |
600 |
450 |
300 |
180 |
170 |
|
Khu vực 6 |
450 |
300 |
240 |
150 |
130 |
4 |
Lâm Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1,500 |
1,200 |
750 |
500 |
380 |
|
Khu vực 2 |
1,300 |
1,000 |
600 |
350 |
320 |
|
Khu vực 3 |
1,000 |
700 |
450 |
250 |
210 |
|
Khu vực 4 |
750 |
520 |
320 |
210 |
180 |
|
Khu vực 5 |
600 |
450 |
300 |
180 |
170 |
|
Khu vực 6 |
450 |
300 |
240 |
150 |
130 |
5 |
Thành Lập |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1,500 |
1,200 |
750 |
500 |
380 |
|
Khu vực 2 |
1,300 |
1,000 |
600 |
350 |
320 |
|
Khu vực 3 |
1,000 |
700 |
450 |
250 |
210 |
|
Khu vực 4 |
750 |
520 |
320 |
210 |
180 |
|
Khu vực 5 |
600 |
450 |
300 |
180 |
170 |
|
Khu vực 6 |
450 |
300 |
240 |
150 |
130 |
6 |
Trung Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1,000 |
750 |
400 |
320 |
310 |
|
Khu vực 2 |
800 |
550 |
350 |
200 |
190 |
|
Khu vực 3 |
500 |
350 |
250 |
100 |
80 |
|
Khu vực 4 |
450 |
320 |
230 |
90 |
75 |
|
Khu vực 5 |
400 |
300 |
220 |
80 |
70 |
|
Khu vực 6 |
350 |
280 |
200 |
75 |
65 |
7 |
Cao Thắng |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1,000 |
750 |
400 |
320 |
310 |
|
Khu vực 2 |
800 |
550 |
350 |
200 |
190 |
|
Khu vực 3 |
500 |
350 |
250 |
100 |
80 |
|
Khu vực 4 |
450 |
320 |
230 |
90 |
75 |
|
Khu vực 5 |
400 |
300 |
220 |
80 |
70 |
|
Khu vực 6 |
350 |
280 |
200 |
75 |
65 |
8 |
Cao Dương |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1,000 |
750 |
400 |
320 |
310 |
|
Khu vực 2 |
800 |
550 |
350 |
200 |
190 |
|
Khu vực 3 |
500 |
350 |
250 |
100 |
80 |
|
Khu vực 4 |
450 |
320 |
230 |
90 |
75 |
|
Khu vực 5 |
400 |
300 |
220 |
80 |
70 |
|
Khu vực 6 |
350 |
280 |
200 |
75 |
65 |
9 |
Hợp Thanh |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
550 |
350 |
250 |
200 |
135 |
|
Khu vực 2 |
350 |
250 |
200 |
180 |
120 |
|
Khu vực 3 |
250 |
200 |
180 |
90 |
75 |
|
Khu vực 4 |
180 |
140 |
90 |
75 |
60 |
|
Khu vực 5 |
140 |
90 |
75 |
60 |
55 |
|
Khu vực 6 |
90 |
75 |
60 |
55 |
45 |
10 |
Thanh Lương |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1,000 |
350 |
250 |
200 |
135 |
|
Khu vực 2 |
350 |
250 |
200 |
180 |
120 |
|
Khu vực 3 |
250 |
200 |
180 |
90 |
75 |
|
Khu vực 4 |
180 |
140 |
90 |
75 |
60 |
|
Khu vực 5 |
140 |
90 |
75 |
60 |
55 |
|
Khu vực 6 |
90 |
75 |
60 |
55 |
45 |
11 |
Tân Thành |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1,000 |
350 |
250 |
200 |
135 |
|
Khu vực 2 |
350 |
250 |
200 |
180 |
120 |
|
Khu vực 3 |
250 |
200 |
180 |
90 |
75 |
|
Khu vực 4 |
180 |
140 |
90 |
75 |
60 |
|
Khu vực 5 |
140 |
90 |
75 |
60 |
55 |
|
Khu vực 6 |
90 |
75 |
60 |
55 |
45 |
12 |
Cư Yên |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1,000 |
750 |
400 |
320 |
310 |
|
Khu vực 2 |
800 |
550 |
350 |
200 |
190 |
|
Khu vực 3 |
500 |
350 |
250 |
100 |
80 |
|
Khu vực 4 |
450 |
320 |
230 |
90 |
75 |
|
Khu vực 5 |
400 |
300 |
220 |
80 |
70 |
|
Khu vực 6 |
350 |
280 |
250 |
75 |
65 |
13 |
Liên Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
550 |
350 |
250 |
200 |
135 |
|
Khu vực 2 |
350 |
250 |
200 |
180 |
120 |
|
Khu vực 3 |
250 |
200 |
180 |
90 |
75 |
|
Khu vực 4 |
180 |
140 |
90 |
75 |
60 |
|
Khu vực 5 |
140 |
90 |
75 |
60 |
55 |
|
Khu vực 6 |
90 |
75 |
60 |
55 |
45 |
14 |
Long Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1,000 |
350 |
250 |
200 |
135 |
|
Khu vực 2 |
350 |
250 |
200 |
180 |
120 |
|
Khu vực 3 |
250 |
200 |
180 |
90 |
75 |
|
Khu vực 4 |
180 |
140 |
90 |
75 |
60 |
|
Khu vực 5 |
140 |
90 |
75 |
60 |
55 |
|
Khu vực 6 |
90 |
75 |
60 |
55 |
45 |
15 |
Hợp Hòa |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
550 |
350 |
250 |
200 |
135 |
|
Khu vực 2 |
350 |
250 |
200 |
180 |
120 |
|
Khu vực 3 |
250 |
200 |
180 |
90 |
75 |
|
Khu vực 4 |
180 |
140 |
90 |
75 |
60 |
|
Khu vực 5 |
140 |
90 |
75 |
60 |
55 |
|
Khu vực 6 |
90 |
75 |
60 |
55 |
45 |
16 |
Trường Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
250 |
150 |
90 |
70 |
75 |
|
Khu vực 2 |
160 |
110 |
70 |
60 |
70 |
|
Khu vực 3 |
120 |
90 |
60 |
50 |
55 |
|
Khu vực 4 |
110 |
80 |
55 |
48 |
45 |
|
Khu vực 5 |
90 |
75 |
50 |
45 |
40 |
|
Khu vực 6 |
75 |
60 |
45 |
40 |
35 |
17 |
Tiến Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
250 |
150 |
90 |
70 |
75 |
|
Khu vực 2 |
160 |
110 |
70 |
60 |
70 |
|
Khu vực 3 |
120 |
90 |
60 |
50 |
55 |
|
Khu vực 4 |
110 |
80 |
55 |
48 |
45 |
|
Khu vực 5 |
90 |
75 |
50 |
45 |
40 |
|
Khu vực 6 |
75 |
60 |
45 |
40 |
35 |
18 |
Cao Răm |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
90 |
80 |
60 |
50 |
45 |
|
Khu vực 2 |
80 |
70 |
50 |
40 |
38 |
|
Khu vực 3 |
70 |
50 |
40 |
30 |
28 |
|
Khu vực 4 |
60 |
48 |
38 |
28 |
25 |
|
Khu vực 5 |
65 |
45 |
35 |
25 |
20 |
|
Khu vực 6 |
45 |
40 |
30 |
20 |
18 |
19 |
Hợp Châu |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
90 |
80 |
60 |
50 |
45 |
|
Khu vực 2 |
80 |
70 |
50 |
40 |
38 |
|
Khu vực 3 |
70 |
50 |
40 |
30 |
28 |
|
Khu vực 4 |
60 |
48 |
38 |
28 |
25 |
|
Khu vực 5 |
65 |
45 |
35 |
25 |
20 |
|
Khu vực 6 |
45 |
40 |
30 |
20 |
18 |
(Kèm theo Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Số TT |
Tên đơn vị |
Giá đất (1.000đ) |
||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT5 |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
I |
Huyện Lương Sơn |
|
|
|
|
|
1 |
Hòa Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2,200 |
1,400 |
1,000 |
500 |
450 |
|
Khu vực 2 |
1,500 |
1,000 |
650 |
350 |
300 |
|
Khu vực 3 |
1,200 |
750 |
450 |
250 |
220 |
|
Khu vực 4 |
900 |
700 |
380 |
230 |
200 |
|
Khu vực 5 |
750 |
600 |
300 |
220 |
180 |
|
Khu vực 6 |
600 |
450 |
260 |
180 |
160 |
2 |
Nhuận Trạch |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2,200 |
1,400 |
1,000 |
500 |
450 |
|
Khu vực 2 |
1,500 |
1,000 |
650 |
350 |
300 |
|
Khu vực 3 |
1,200 |
750 |
450 |
250 |
220 |
|
Khu vực 4 |
900 |
700 |
380 |
230 |
200 |
|
Khu vực 5 |
750 |
600 |
300 |
220 |
180 |
|
Khu vực 6 |
600 |
450 |
260 |
180 |
160 |
3 |
Tân Vinh |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1,500 |
1,200 |
750 |
500 |
380 |
|
Khu vực 2 |
1,300 |
1,000 |
600 |
350 |
320 |
|
Khu vực 3 |
1,000 |
700 |
450 |
250 |
210 |
|
Khu vực 4 |
750 |
520 |
320 |
210 |
180 |
|
Khu vực 5 |
600 |
450 |
300 |
180 |
170 |
|
Khu vực 6 |
450 |
300 |
240 |
150 |
130 |
4 |
Lâm Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1,500 |
1,200 |
750 |
500 |
380 |
|
Khu vực 2 |
1,300 |
1,000 |
600 |
350 |
320 |
|
Khu vực 3 |
1,000 |
700 |
450 |
250 |
210 |
|
Khu vực 4 |
750 |
520 |
320 |
210 |
180 |
|
Khu vực 5 |
600 |
450 |
300 |
180 |
170 |
|
Khu vực 6 |
450 |
300 |
240 |
150 |
130 |
5 |
Thành Lập |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1,500 |
1,200 |
750 |
500 |
380 |
|
Khu vực 2 |
1,300 |
1,000 |
600 |
350 |
320 |
|
Khu vực 3 |
1,000 |
700 |
450 |
250 |
210 |
|
Khu vực 4 |
750 |
520 |
320 |
210 |
180 |
|
Khu vực 5 |
600 |
450 |
300 |
180 |
170 |
|
Khu vực 6 |
450 |
300 |
240 |
150 |
130 |
6 |
Trung Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1,000 |
750 |
400 |
320 |
310 |
|
Khu vực 2 |
800 |
550 |
350 |
200 |
190 |
|
Khu vực 3 |
500 |
350 |
250 |
100 |
80 |
|
Khu vực 4 |
450 |
320 |
230 |
90 |
75 |
|
Khu vực 5 |
400 |
300 |
220 |
80 |
70 |
|
Khu vực 6 |
350 |
280 |
200 |
75 |
65 |
7 |
Cao Thắng |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1,000 |
750 |
400 |
320 |
310 |
|
Khu vực 2 |
800 |
550 |
350 |
200 |
190 |
|
Khu vực 3 |
500 |
350 |
250 |
100 |
80 |
|
Khu vực 4 |
450 |
320 |
230 |
90 |
75 |
|
Khu vực 5 |
400 |
300 |
220 |
80 |
70 |
|
Khu vực 6 |
350 |
280 |
200 |
75 |
65 |
8 |
Cao Dương |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1,000 |
750 |
400 |
320 |
310 |
|
Khu vực 2 |
800 |
550 |
350 |
200 |
190 |
|
Khu vực 3 |
600 |
350 |
250 |
100 |
80 |
|
Khu vực 4 |
450 |
320 |
230 |
90 |
75 |
|
Khu vực 5 |
400 |
300 |
220 |
80 |
70 |
|
Khu vực 6 |
350 |
280 |
200 |
75 |
65 |
9 |
Hợp Thanh |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
550 |
350 |
250 |
200 |
135 |
|
Khu vực 2 |
350 |
250 |
200 |
180 |
120 |
|
Khu vực 3 |
250 |
200 |
180 |
90 |
75 |
|
Khu vực 4 |
180 |
140 |
90 |
75 |
60 |
|
Khu vực 5 |
140 |
90 |
75 |
60 |
55 |
|
Khu vực 6 |
90 |
75 |
60 |
55 |
45 |
10 |
Thanh Lương |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1,000 |
350 |
250 |
200 |
135 |
|
Khu vực 2 |
350 |
250 |
200 |
180 |
120 |
|
Khu vực 3 |
250 |
200 |
180 |
90 |
75 |
|
Khu vực 4 |
180 |
140 |
90 |
75 |
60 |
|
Khu vực 5 |
140 |
90 |
75 |
60 |
55 |
|
Khu vực 6 |
90 |
75 |
60 |
55 |
45 |
11 |
Tân Thành |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1,000 |
350 |
250 |
200 |
135 |
|
Khu vực 2 |
350 |
250 |
200 |
180 |
120 |
|
Khu vực 3 |
250 |
200 |
180 |
90 |
75 |
|
Khu vực 4 |
180 |
140 |
90 |
75 |
60 |
|
Khu vực 5 |
140 |
90 |
75 |
60 |
55 |
|
Khu vực 6 |
90 |
75 |
60 |
55 |
45 |
12 |
Cư Yên |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1,000 |
750 |
400 |
320 |
310 |
|
Khu vực 2 |
800 |
550 |
350 |
200 |
190 |
|
Khu vực 3 |
500 |
350 |
250 |
100 |
80 |
|
Khu vực 4 |
450 |
320 |
230 |
90 |
75 |
|
Khu vực 5 |
400 |
300 |
220 |
80 |
70 |
|
Khu vực 6 |
350 |
280 |
250 |
75 |
65 |
13 |
Liên Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
550 |
350 |
250 |
200 |
135 |
|
Khu vực 2 |
350 |
250 |
200 |
180 |
120 |
|
Khu vực 3 |
250 |
200 |
180 |
90 |
75 |
|
Khu vực 4 |
180 |
140 |
90 |
75 |
60 |
|
Khu vực 5 |
140 |
90 |
75 |
60 |
55 |
|
Khu vực 6 |
90 |
75 |
60 |
55 |
45 |
14 |
Long Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1,000 |
350 |
250 |
200 |
135 |
|
Khu vực 2 |
350 |
250 |
200 |
180 |
120 |
|
Khu vực 3 |
250 |
200 |
180 |
90 |
75 |
|
Khu vực 4 |
180 |
140 |
90 |
75 |
60 |
|
Khu vực 5 |
140 |
90 |
75 |
60 |
55 |
|
Khu vực 6 |
90 |
75 |
60 |
55 |
45 |
15 |
Hợp Hòa |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
550 |
350 |
250 |
200 |
135 |
|
Khu vực 2 |
350 |
250 |
200 |
180 |
120 |
|
Khu vực 3 |
250 |
200 |
180 |
90 |
75 |
|
Khu vực 4 |
180 |
140 |
90 |
75 |
60 |
|
Khu vực 5 |
140 |
90 |
75 |
60 |
55 |
|
Khu vực 6 |
90 |
75 |
60 |
55 |
45 |
16 |
Trường Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
250 |
150 |
90 |
70 |
75 |
|
Khu vực 2 |
160 |
110 |
70 |
60 |
70 |
|
Khu vực 3 |
120 |
90 |
60 |
50 |
55 |
|
Khu vực 4 |
110 |
80 |
55 |
48 |
45 |
|
Khu vực 5 |
90 |
75 |
50 |
45 |
40 |
|
Khu vực 6 |
75 |
60 |
45 |
40 |
35 |
17 |
Tiến Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
250 |
150 |
90 |
70 |
75 |
|
Khu vực 2 |
160 |
110 |
70 |
60 |
70 |
|
Khu vực 3 |
120 |
90 |
60 |
50 |
55 |
|
Khu vực 4 |
110 |
80 |
55 |
48 |
45 |
|
Khu vực 5 |
90 |
75 |
50 |
45 |
40 |
|
Khu vực 6 |
75 |
60 |
45 |
40 |
35 |
18 |
Cao Răm |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
90 |
80 |
60 |
50 |
45 |
|
Khu vực 2 |
80 |
70 |
50 |
40 |
38 |
|
Khu vực 3 |
70 |
50 |
40 |
30 |
28 |
|
Khu vực 4 |
60 |
48 |
38 |
28 |
25 |
|
Khu vực 5 |
55 |
45 |
35 |
25 |
20 |
|
Khu vực 6 |
45 |
40 |
30 |
20 |
18 |
19 |
Hợp Châu |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
90 |
80 |
60 |
50 |
45 |
|
Khu vực 2 |
80 |
70 |
50 |
40 |
38 |
|
Khu vực 3 |
70 |
50 |
40 |
30 |
28 |
|
Khu vực 4 |
60 |
48 |
38 |
28 |
25 |
|
Khu vực 5 |
55 |
45 |
35 |
25 |
20 |
|
Khu vực 6 |
45 |
40 |
30 |
20 |
18 |
Biểu số 09: ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ NĂM 2015 - 2019
(Kèm theo Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Loại đô thị |
Đoạn đường |
Giá đất (1.000đ/m2) |
||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT5 |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
I |
TP. HÒA BÌNH |
3 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phường Phương Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư cầu Hòa Bình đến ngã tư giao nhau với đường Lê Lợi (Nhà văn hóa Thành phố Hòa Bình). |
20.000 |
14.200 |
9.500 |
6,000 |
|
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư giao nhau giữa đường Cù Chính Lan và đường Lê Lợi (nhà Văn hóa TP) đến ngã ba giao nhau của đường An Dương Vương và đường Trần Hưng Đạo; Đường Chi Lăng: Từ ngã tư giao nhau với đường Cù Chính Lan đến ngã ba giao nhau đường Trần Hưng Đạo; Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã ba đường Chi Lăng (Khách sạn Đồng Lợi) đến điểm giao nhau với đường An Dương Vương. |
14.000 |
9.000 |
6.000 |
4,500 |
|
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đường Nguyễn Trung Trực, Đường Mạc Thị Bưởi, Đường Điện Biên Phủ, Đường Chu Văn An, Đường Trần Phú, Đường Lê Lợi, Đường Ngô Quyền, Đường Nguyễn Huệ, Đường Hai Bà Trưng, Đường Đặng Dung. |
10,000 |
7,500 |
5,500 |
4,000 |
|
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Đường Lý Tự Trọng, Đường Hoàng Diệu, Đường Hòa Bình, từ ngã ba giao nhau với đường Cù Chính Lan (phía trước Cung Văn Hóa tỉnh) đến hết địa giới Phường Phương Lâm. |
7,500 |
5,400 |
4,600 |
3,200 |
|
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao nhau với đường lên Tỉnh ủy; Đường Trang Nghiêm; Đường Tô Hiến Thành; Đường Tăng Bạt Hổ; Đường An Hòa; Đường Lê Hồng Phong; Đường Cao Bá Quát; Đường Trần Quang Khải; Đường Huỳnh Thúc Kháng; Đường Trần Bình Trọng; Đường Ngô Thị Nhậm; Đường Nguyễn Du; Đường Nguyễn Viết Xuân; Phố Trần Nguyên Hãn; Đường Ngô Sỹ Liên; Đường Phan Chu Trinh; Đường Yết Kiêu; Đường Lê Quý Đôn; Đường Đồng Nhân; Đường Tỉnh hội Phụ nữ; Đường nội bộ Khu quy hoạch dân cư tổ 28, Phường Phương Lâm; Đường đê Đà Giang thuộc Phường Phương Lâm; |
5,500 |
4,600 |
3,900 |
2,800 |
|
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường lên cổng Tỉnh ủy đến hết địa phận Phường Phương Lâm. |
4,300 |
3,450 |
2,800 |
1,700 |
|
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Đường Triệu Quang Phục; Các đường phố còn lại có độ rộng mặt đường trên 4mét thuộc Phường Phương Lâm. |
4,000 |
3,200 |
2,600 |
1,600 |
|
8 |
Đường phố loại 8 |
|
Các đường còn lại có độ rộng đường trên 2,5m đến 4m; Đường vào khu tập thể ngân hàng nông nghiệp (sau rạp Hòa Bình) thuộc tổ 7A |
2,500 |
2,000 |
1,650 |
1,000 |
|
9 |
Đường phố loại 9 |
|
Đường Nguyễn Viết Xuân; Đường khu Thủy sản: có bề rộng đường trên 4m; Các đường còn lại có bề rộng đường trên 1,5mét đến 2,5mét. |
2,000 |
1,600 |
1,300 |
800 |
|
10 |
Đường phố loại 10 |
|
Đường thuộc khu dân cư trên đồi và dưới chân đồi từ tổ 1 đến tổ 4. |
1,700 |
1,400 |
1,100 |
700 |
|
11 |
Đường phố loại 11 |
|
Các đường còn lại có bộ rộng đường từ 1,5mét trở xuống. |
1,400 |
1,100 |
900 |
550 |
|
12 |
Đường phố loại 12 |
|
Đường khu thủy sản có bề rộng đường từ 2.5 mét trở xuống |
1,000 |
800 |
500 |
400 |
|
2 |
Phường Đồng Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư cầu Hòa Bình đến ngã ba giao nhau với đường Phan Huy Chú; Đường Chi Lăng: Từ ngã tư giao nhau với đường Cù Chính Lan đến ngã ba giao nhau đường Trần Hưng Đạo. |
14,000 |
10,000 |
7,500 |
5,500 |
|
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã tư giao nhau với Đường Phan Huy Chú đến điểm ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm; Đường Cù Chính Lan: Từ điểm giao nhau với Đường Phan Huy Chú đến cầu Trắng. |
10,000 |
7,500 |
5,500 |
4,000 |
|
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ cầu Trắng đến điểm tiếp giáp với Xã Trung Minh. |
7,500 |
5,500 |
4,000 |
3,200 |
|
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Đường Trần Quốc Toản; Đường vào Trung tâm Giống vật nuôi (cũ); Đường Bế Văn Đàn (vào khu Cộng Lực cũ); Đường Phan Huy Chú; Đường Nguyễn Thái Học; Đường Nguyễn Khuyến; Đường Phan Đình Phùng; Đường Phan Kế Bính; Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm; Đường Ông Ích Khiêm; Đường Trần Nhật Duật; Phố Kim Đồng; Đường Nguyễn Trãi; Phố Nguyễn Tri Phương (khu tập thể Bệnh viện); Đường Tổng Khiêm; Đường Nguyễn Công Trứ; Đường Minh Khai; Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm đến ngã ba giao nhau với Đường Cù Chính Lan; Các đường, phố còn lại có độ rộng đường trên 4mét; Đường đê Đà Giang từ cầu Hòa Bình đến cầu Đen. |
4,000 |
3,200 |
2,600 |
1,600 |
|
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu; Đường phố Tây Tiến: Quanh bến xe cũ có độ rộng đường từ 4mét trở lên. |
2,500 |
2,000 |
1,650 |
1,000 |
|
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Đoạn đường Quốc lộ 6 mới thuộc Phường Đồng Tiến; Các đường còn lại có độ rộng đường trên 2,5mét đến 4mét. |
2,000 |
1,600 |
1,300 |
800 |
|
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Đường Tôn Thất Thuyết đi vào dốc Can từ điểm tiếp Đường Quốc lộ 6 đến cầu Can vào 100mét; Đường Lê Ngọc Hân; Các đường phố có độ rộng đường từ 2,5mét đoạn từ phía cầu Đen - Đồng Tiến trở xuống đến hết địa phận phường Đồng Tiến (từ tổ 20 đến tổ 26); Các đường còn lại có độ rộng đường rộng từ 1,5m đến 2,5m. |
1,500 |
1,200 |
1,000 |
600 |
|
8 |
Đường phố loại 8 |
|
Các đường phố có độ rộng đường từ dưới 2,5mét đoạn từ phía cầu Đen - Đồng Tiến trở xuống đến hết địa phận Phường Đồng Tiến (từ tổ 20 đến tổ 26); Các đường còn lại có độ rộng đường dưới 1,5 mét. |
1,000 |
800 |
650 |
400 |
|
9 |
Đường phố loại 9 |
|
Đường Tôn Thất Thuyết: Từ cầu Can trở vào. |
600 |
400 |
350 |
250 |
|
3 |
Phường Chăm Mát |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Lý Thường Kiệt đến hết Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp. |
5,500 |
4,600 |
3,900 |
2,800 |
|
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường Lý Thường Kiệt: Từ ngã ba Mát đến ngã ba giao nhau với Đường Võ Thị Sáu. |
3,500 |
2,800 |
2,300 |
1,400 |
|
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đường An Dương Vương: Đoạn từ Ngân hàng Nông nghiệp đến hết ranh giới đất của Công ty Pacific (đi về phía dốc Cun). |
3,000 |
2,400 |
1,950 |
1,200 |
|
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Đường Bà Triệu; Đường Võ Thị Sáu; Đường An Dương Vương (đường dốc Cun): Từ cầu Chăm đến ngã ba giao nhau với đường QL 6 (Km1) thuộc địa phận phường Chăm Mát. |
2,500 |
2,000 |
1,650 |
1,000 |
|
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường Quốc lộ 6 đoạn từ Km 1 (thuộc phường Chăm Mát) đến hết địa phận Phường Chăm Mát (giáp địa phận huyện Cao Phong); Đoạn đường Quốc lộ 6 mới thuộc Phường Chăm Mát. |
2,000 |
1,600 |
1,300 |
800 |
|
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Đường Hoàng Hoa Thám từ ngã ba giao nhau với QL6 đến ngã ba nghĩa địa; Phố Đào Duy Từ (cạnh UBND Phường Chăm Mát); Đường Hồ Xuân Hương (qua tổ 17); Đường Lý Thái Tông; Đường Lê Lai; Đường Lương Thế Vinh (qua trường Cù Chính Lan); Đường Phan Đình Giót (vào trường Bắn); Đường Lê Văn Tám (vào Đoàn điều tra rừng); Các đường phố còn lại thuộc Phường Chăm Mát (trừ các đường tiểu khu 2, 3, 4, 5, ven chân đồi, thuộc Phường Chăm Mát). |
600 |
400 |
350 |
250 |
|
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Đường Hoàng Hoa Thám từ ngã ba nghĩa địa đến cầu Sinh; Các đường tiểu khu 2, 3, 4, 5 (ven chân đồi, thuộc Phường Chăm mát). |
400 |
300 |
250 |
200 |
|
4 |
Phường Tân Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường Chi Lăng: Đoạn từ chân cầu Hòa Bình (bờ trái SĐ) đến ngã ba giao nhau với đường Lê Thánh Tông; Đường Đinh Tiên Hoàng: đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Lê Thánh Tông đến cổng chợ Tân Thịnh; Đường Thịnh Lang. |
10,000 |
7,500 |
5,500 |
4,000 |
|
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường Trương Hán Siêu. |
7,500 |
5,400 |
4,600 |
3,200 |
|
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đường Lê Thánh Tông: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang và đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang (Bưu điện 500 số) đến giao nhau với đường Lý Nam Đế; Đường Hoàng Văn Thụ: Từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang đến hết địa giới phường Tân Thịnh; Đường Phan Bội Châu; Đường nội bộ dự án khu quy hoạch và đấu giá quyền sử dụng đất thuộc tổ 16. |
5,500 |
4,600 |
3,900 |
2,800 |
|
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Đường Phùng Hưng: Từ ngã ba giao nhau với đường Thịnh Lang đến hết địa giới Phường Tân Thịnh. |
4,300 |
3,450 |
2,800 |
1,700 |
|
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường Lý Nam Đế; Đường Nguyễn Văn Trỗi; Đoạn đường từ cổng chợ Tân Thịnh (ngã ba giao nhau với đường Đinh Tiên Hoàng) đến giáp với chân tà luy đầu cầu Hòa Bình phía bờ trái Sông Đà; Đường nội bộ khu trung tâm thương mại- dịch vụ bờ trái sông Đà. |
4,000 |
3,200 |
2,600 |
1,600 |
|
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Đường Đoàn Thị Điểm; Đường Mạc Đĩnh Chi; Đường Lạc Long Quân; Đường vào khu dân cư tổ 23 (cạnh nhà A9) từ điểm tiếp giáp với đường Thịnh Lang đến đường Lạc Long Quân; Đường phố Ông Đùng: Đoạn giao nhau với đường Lê Thánh Tông đến hết ranh giới khu chung cư Sông Đà 7. |
3,500 |
2,800 |
2,300 |
1,400 |
|
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Đường Lê Thánh Tông: từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình; Các đường thuộc khu dân cư Tổ 23; Các lô đất còn lại nằm trong khu dân cư 565 cũ (Khu Thành đội); Đường Đinh Tiên Hoàng: Từ cổng chợ Tân Thịnh đến cầu Đúng cũ; Đường nội bộ dự án nhà liền kề sông Đà 7; Các đường khu đất cấp cho cán bộ nhà máy Thủy điện Hòa Bình nằm phía sau khu nhà 5 tầng, tổ 14, Phường Tân Thịnh; Các lô đất nằm trong khu dân cư gia đình quân đội thuộc tổ 20. |
3,000 |
2,400 |
1,950 |
1,200 |
|
8 |
Đường phố loại 8 |
|
Đường vào đơn vị Bộ đội 565. Đường phố Ông Đùng: Đoạn ranh giới Khu chung cư Sông Đà 7 đến kè suối Đúng. |
2,500 |
2,000 |
1,650 |
1,000 |
|
9 |
Đường phố loại 9 |
|
Đường Hòa Bình: Từ ngã ba giao nhau với đường Hữu Nghị (cổng Chuyên gia) đến hết địa giới Phường Tân Thịnh (giáp với Phường Phương Lâm); Đường vào các tiểu khu có độ rộng đường từ 4mét trở lên (trừ TK10). |
2,000 |
1,600 |
1,300 |
800 |
|
10 |
Đường phố loại 10 |
|
Đường Âu Cơ; Đường vào tiểu khu 10 có độ rộng đường từ 4mét trở lên; Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường từ 2,5m đến 4m (Trừ tiểu khu 10). |
1,500 |
1,200 |
1,000 |
600 |
|
11 |
Đường phố loại 11 |
|
Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường từ 1,5mét đến 2,5mét. |
1,200 |
950 |
750 |
500 |
|
12 |
Đường phố loại 12 |
|
Đường vào Tiểu khu 10 có độ rộng đường từ 2,5 đến 4m. |
800 |
650 |
550 |
350 |
|
13 |
Đường phố loại 13 |
|
Đường nội bộ Tiểu khu 10 có độ rộng đường từ 1,5 mét đến 2.5 mét. |
600 |
500 |
400 |
300 |
|
14 |
Đường phố loại 14 |
|
Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường dưới 1,5mét. |
400 |
300 |
200 |
100 |
|
5 |
Phường Tân Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường Thịnh Lang. |
10,000 |
7,500 |
5,500 |
4,000 |
|
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường Trần Quý Cáp. |
5,500 |
4,600 |
3,900 |
2,800 |
|
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đường Phùng Hưng: (Từ ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình đến ngã ba giao nhau với đường Thịnh Lang). |
4,000 |
3,200 |
2,600 |
1,600 |
|
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Phố Tuệ Tĩnh điểm giao nhau với đường Phùng Hưng đến tổ 5, 6; đoạn đường Hòa Bình từ ngã ba giao nhau với đường Phùng Hưng đến xưởng cưa cũ. |
2,500 |
1,800 |
1,600 |
1,100 |
|
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường Đoàn Thị Điểm; Đường Đốc Ngữ: từ điểm giao nhau với đường Phùng Hưng đến đường Trần Quý Cáp; Các đường phố còn lại có độ rộng đường trên 4 mét; Đường tổ 8 có độ rộng mặt đường trên 6mét; Các lô đất còn lại trong khu dân cư dự án Sông Đà 12. |
2,000 |
1,600 |
1,300 |
800 |
|
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Đường Lý Thái Tổ (Lên khu Đông Lạnh cũ). |
1,700 |
1,400 |
1,100 |
700 |
|
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Các đường còn lại có độ rộng đường từ trên 2,5 mét đến 4 mét. |
1,500 |
1,200 |
1,000 |
600 |
|
8 |
Đường phố loại 8 |
|
Đường Phạm Ngũ Lão; Các thửa đất giáp đường nhựa đi về phía huyện Đà Bắc thuộc tổ 9, 10. |
1,400 |
1,100 |
900 |
550 |
|
9 |
Đường phố loại 9 |
|
Đường Triệu Phúc Lịch; Các đường trục chính tổ 10 (trừ các vị trí tiếp giáp đường nhựa đi về phía huyện Đà Bắc); Các đường còn lại có độ rộng đường từ 1,5 mét đến 2,5 mét. |
1,200 |
950 |
750 |
500 |
|
10 |
Đường phố loại 10 |
|
Đường 434: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Hòa Bình (Xưởng cưa cũ đến giáp xã Yên Mông). |
1,000 |
800 |
650 |
400 |
|
11 |
Đường phố loại 11 |
|
Đường phố Liên tổ 11, 12; Các đường nhánh của đường trục chính tổ 10; Các đường còn lại có độ rộng dưới 1,5 mét. |
600 |
400 |
350 |
250 |
|
12 |
Đường phố loại 12 |
|
Các đường ngõ nhánh nối với ngõ ngang liên tổ 11, 12 |
400 |
300 |
250 |
200 |
|
6 |
Phường Hữu Nghị |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường Hữu Nghị; Đường Lê Thánh Tông: từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang; Đường Hoàng Văn Thụ. |
5,500 |
4,600 |
3,900 |
2,800 |
|
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường Phùng Hưng; Đường Hòa Bình: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Phùng Hưng đến ngã ba giao nhau với đường Hữu Nghị (cổng khu Chuyên gia); |
4,000 |
3,200 |
2,600 |
1,600 |
|
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi điểm giao nhau với đường Hòa Bình đến điểm giao với đường Lê Thánh Tông; Đường nội bộ khu an cư xanh; Đường nội bộ khu Trung tâm thương mại dịch vụ bờ trái Sông Đà. |
3,500 |
2,800 |
2,300 |
1,400 |
|
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Đường Lê Thánh Tông: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình; Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư tổ 15 (giáp cây xăng); Khu quy hoạch dân cư và tái định cư tổ 11 (18 lô mặt đường). |
3,000 |
2,400 |
1,950 |
1,200 |
|
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư và tái định cư tổ 11 (trừ 18 lô mặt đường). |
2,500 |
2,000 |
1,500 |
1,000 |
|
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Đường Hòa Bình: Từ ngã ba giao nhau với Đường Hữu Nghị (cổng Chuyên gia cũ) đến ngã ba giao nhau Đường Âu Cơ; Đường Phạm Hồng Thái (xóm C1, C2); Đường Bùi Thị Xuân; Đường Mai Thúc Loan (qua trụ sở HTX xóm Dè); Đường Bà Đà; Đường Nguyễn Biểu; Các đường chưa có tên có mặt đường rộng đường trên 4mét. |
2,000 |
1,600 |
1,300 |
800 |
|
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Đường Lý Thái Tổ đến hết địa phận phường Hữu Nghị. |
1,700 |
1,400 |
1,100 |
7,000 |
|
8 |
Đường phố loại 8 |
|
Các đường còn lại có độ rộng đường trên 2,5mét đến 4mét; Đường trục chính tổ 08. |
1,400 |
1,100 |
900 |
550 |
|
9 |
Đường phố loại 9 |
|
Các đường ngõ ngang có mặt đường rộng trên 4m nối với đường Hòa Bình (Đoạn từ cổng khu Chuyên gia thuộc Phường Hữu Nghị đến điểm giao nhau với đường Lê Thánh Tông thuộc Phường Tân Thịnh); Các đường còn lại có độ rộng đường rộng từ 1,5mét đến 2,5mét; Các ngõ, ngách nối với đường trục chính tổ 08. |
1,200 |
950 |
750 |
500 |
|
10 |
Đường phố loại 10 |
|
Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường dưới 1,5mét. |
600 |
500 |
400 |
350 |
|
7 |
Phường Thái Bình |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường An Dương Vương: Từ Đội thuế số 1 đến hết mép tường ngoài bến xe Chăm. |
5,500 |
4,600 |
3,900 |
2,800 |
|
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường An Dương Vương: Từ mép ngoài tường bến xe Chăm đến điểm tiếp giáp phường Phương Lâm. |
4,000 |
3,500 |
3,400 |
2,800 |
|
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đoạn từ ranh giới đất của Công ty Pacific (đi về phía dốc Cun) đến ngã ba giao nhau với Đường 435. |
3,000 |
2,400 |
1,950 |
1,200 |
|
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Đường Quốc lộ 6 (đường đi dốc Cun): Từ ngã ba giao nhau giữa đường An Dương Vương với đường 435 và đường QL6 đến Km1 địa phận Phường Thái Bình. |
2,500 |
2,000 |
1,650 |
1,000 |
|
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường QL6 đoạn từ Km1 đến hết địa phận Phường Thái Bình (giáp địa phận huyện Cao Phong); Đường An Dương Vương thuộc Phường Thái Bình: Từ Km 1 đến Km 3,5. |
2,000 |
1,600 |
1,300 |
800 |
|
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Đường Lê Đại Hành (lên cảng 3 cấp): Từ ngã ba giao nhau với đường An Dương Vương đến lý trình QL6+500m; Đường ra đê Quỳnh Lâm từ ngã ba giao nhau với đường An Dương Vương đến hết địa phận Phường Thái Bình; Đường 435 từ Km00 đến Km 1+650 |
1,500 |
1,200 |
1,000 |
600 |
|
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Đường Lê Đại Hành lên cảng 3 cấp: Từ điểm Km0+500m đến hết địa phận Phường Thái Bình; Đường 435: đoạn từ Km 1+650 đến Km 3+500 (thuộc phường Thái Bình). |
1,000 |
800 |
650 |
400 |
|
8 |
Đường phố loại 8 |
|
Đường Nguyễn Tuân, đường Nguyễn Chí Thanh, Đường phố Lương Ngọc Quyến (phía sau chợ Thái Bình); Các đường khu Dân cư nằm phía sau trục đường vào ngã ba Mát không tiếp giáp trục đường, Tổ 5 phường Thái Bình; Khu dân cư nằm phía sau trục đường An Dương Vương thuộc tổ: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 15, 18 tính từ chợ Thái Bình đến giáp danh khu dân cư Phường Phương Lâm. |
600 |
400 |
350 |
250 |
|
9 |
Đường phố loại 9 |
|
Khu dân cư nằm phía sau trục đường An Dương Vương không tiếp giáp trục đường An Dương Vương) gồm tổ 7, 14; Khu dân cư nằm sau đường 435, không tiếp giáp trục đường, gồm tổ 9, 10, 11, 12, xóm Khuôi; Khu Dân cư nằm phía sau đường An Dương Vương đường đi lên Cun không tiếp giáp trục Đường, tổ 8; Khu dân cư nằm phía sau đường Lê Đại Hành lên cảng 3 cấp Phường Thái Bình. |
400 |
300 |
250 |
200 |
|
8 |
Phường Thịnh Lang |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường Thịnh Lang, công ty cổ phần 565 đến điểm giao với đường Trần Quý Cáp. |
10,000 |
7,500 |
5,500 |
4,000 |
|
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường Trương Hán Siêu, khu dân cư An Thịnh đến điểm giao với Ngòi Dong. |
7,500 |
5,400 |
4,600 |
3,200 |
|
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đường Trần Quý Cáp; Đường khu dân cư Phường Thịnh Lang từ lô đất số 67 đến lô 70; từ lô 187 đến lô 191 (Có mặt cắt đường 27m); Đường khu dân cư Phường Thịnh Lang từ lô đất số 192 đến lô 202; từ lô 124 đến lô 175; từ lô 203 đến lô 211 (Có mặt cắt đường 22,5 m); Các lô đất trong khu dân cư đường nội bộ khu Cảng Chân Dê; Đường nội bộ khu quy hoạch tái định cư và dân cư tổ 6. |
5,500 |
4,600 |
3,900 |
2,800 |
|
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Đường Hoàng Văn Thụ: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang đến bến đò Thịnh Minh. |
3,000 |
2,400 |
1,950 |
1,200 |
|
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường ra cảng Quả lắc: Từ ngã ba giao nhau giữa đường Thịnh Lang với Đường Trần Quý Cáp đến cảng Quả lắc; Đường vào khu tập thể giáo viên tổ 4 thuộc phường Thịnh Lang; Khu dân cư phường Thịnh Lang từ lô đất số 01 đến lô 05; lô 71 và các lô tiếp giáp với đường mặt cắt 10,5m trở lên (Từ lô 56; lô 123; lô 56 đến lô 66; lô 176 đến lô 186); Đường phố Vĩnh Điều; Đường Trần Nhân Tông. |
2,500 |
2,000 |
1,650 |
1,000 |
|
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Đường Thịnh Minh; Các lô đất còn lại trong khu dân cư mới Phường Thịnh Lang và khu nhà ở đô thị liền kề tại dự án Sông Đà 12 thuộc Phường Thịnh Lang; Các lô đất còn lại nằm trong khu quy hoạch dân cư (Cảng chân dê, Phường Thịnh Lang) giáp đường quy hoạch phía trong (Đoàn 565); Các lô đất còn lại khu dân cư B13 cũ; Đường 1A, 1B (Tổ 9, 10 đến HTX Thịnh Lang). |
2,000 |
1,600 |
1,300 |
800 |
|
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Đường ven đầm Thịnh Lang; Các đường không tên có độ rộng đường từ 4mét trở lên. |
1,500 |
1,200 |
1,000 |
600 |
|
8 |
Đường phố loại 8 |
|
Các đường còn lại thuộc có độ rộng đường trên 2,5mét đến 4mét. |
1,400 |
1,100 |
900 |
550 |
|
9 |
Đường phố loại 9 |
|
Các đường còn lại thuộc có độ rộng đường từ 1,5mét đến 2,5mét. |
1,200 |
950 |
750 |
500 |
|
10 |
Đường phố loại 10 |
|
Các đường còn lại có độ rộng đường dưới 1,5m. |
600 |
400 |
350 |
250 |
|
9 |
Khu đô thị thuộc xã Sủ Ngòi (ven nội thành): |
|
|
|
|
|
||
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ ngã ba giao nhau với đường Chi Lăng đến Cổng chữ A. |
14,000 |
9,000 |
6,000 |
4,500 |
|
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ Cổng chữ A đến điểm ngã ba giao nhau với đường đê Quỳnh Lâm. |
10,000 |
7,500 |
5,500 |
4,000 |
|
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Các đường nội bộ khu dân cư đô thị Bắc Trần Hưng Đạo. |
7,500 |
5,400 |
4,600 |
3,200 |
|
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Các lô đất tiếp giáp đường Phan Huy Chú thuộc địa phận xã Sủ Ngòi; Điểm tiếp giáp với Phường Đồng Tiến; Điểm giao nhau với đường Trần Hưng Đạo; Các đường nội bộ khu dân cư đô thị khu 4,9 ha; Đường Chi Lăng kéo dài; Điểm giao nhau với đường Trần Hưng Đạo đến giáp đê Quỳnh Lâm. |
4,000 |
3,200 |
2,600 |
1,600 |
|
II |
HUYỆN LƯƠNG SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Lương Sơn |
5 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Đoạn đường QL6A đi qua thị trấn, từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đến Km 41+680 (Đường rẽ vào Tiểu khu 7. |
5,500 |
4,100 |
2,800 |
1,500 |
|
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
Đoạn đường QL6A từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đi về hướng Xuân Mai đến hết thị trấn Lương Sơn; Đoạn đường QL6A từ Km 41+680 (Đường rẽ vào Tiểu khu 7 đến Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh). |
4,500 |
2,800 |
2,000 |
900 |
|
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
Đoạn đường QL6A đi qua thị trấn, từ Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh đến nhà hàng Bích Lương) đến Km 44+650 (hết địa phận thị trấn Lương Sơn); Từ QL 6A đến đường trục chính vào khu Trung tâm thương mại Đông Dương (có chiều rộng mặt đường là 27 m); Đoạn đường từ QL 6 đến cổng xí nghiệp khai thác công trình thủy lợi. |
3,500 |
2,500 |
1,500 |
900 |
|
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Đoạn đường Trường Sơn A đi qua thị trấn, từ Km 0 đến Km 0+300 (đường rẽ vào nhà máy xi măng); Đoạn đường từ QL6A rẽ vào nông trường Cửu Long đến ngã ba Đội 8/3; Đoạn đường từ QL6A đến Trung tâm Dạy nghề; Đoạn đường từ QL6A rẽ vào đến Công ty TNHH MTV Loan Trần; Đoạn đường từ QL6A đến cổng phụ sân vận động huyện; Đoạn đường từ QL 6A đi rẽ vào tiểu khu 7 sâu vào 400 mét; Đoạn đường từ QL6A đi vào TK8 đến hết nhà số 103; Đoạn đường từ QL6A đi đến cổng Bệnh viện Đa khoa huyện; Đoạn đường từ QL6A đi đến cổng Trung Đoàn 36; các đường nhánh trong khu thương mại và nhà ở Đông Dương. |
2,250 |
1,350 |
900 |
585 |
|
5 |
Đường phố Loại 5 |
|
Đường Trường Sơn A từ Kn 0+300 đến Km1+390; Đoạn đường từ QL 6A đi vào cổng chào Khu Liên Sơn đến ngã ba hết sân bóng của Nông trường Cửu Long. |
1,500 |
900 |
600 |
400 |
|
6 |
Đường phố Loại 6 |
|
Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Lương Sơn và xóm Mỏ; cổng XN khai thác công trình Thủy Lợi qua xóm Mỏ đến điểm giao nhau với tiểu khu 8. |
1,000 |
600 |
450 |
270 |
|
7 |
Đường phố Loại 7 |
|
Đường từ nhà ông Nguyễn Đình Phan (xóm Mòng) đến nhà ông Nguyễn Văn Trọng (xóm Mòng); Đường từ QL 6A cầu Đồng Bái đi đến Nhà Văn hóa xóm Đồng Bái; Đường xóm Đồng Bái từ nhà ông Đinh Công Tiếp (xóm Đồng Bái) đến nhà ông Đinh Công Hiệp (xóm Đồng Bái). |
720 |
450 |
360 |
250 |
|
8 |
Đường phố Loại 8 |
|
Các trục đường còn lại thuộc xóm Mòng, xóm Đồng Bái. |
540 |
360 |
300 |
180 |
|
III |
HUYỆN YÊN THỦY |
|
|
|
|
|
||
|
TT Hàng Trạm |
5 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Đoàn đường Quốc lộ 12 từ cổng phòng Tài chính - kế hoạch đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến đường rẽ vào cổng Chi cục thuế huyện Yên Thủy. |
6,000 |
5,000 |
4,000 |
3,000 |
|
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
Đoạn đường Quốc lộ 12B từ cổng Tài chính - Kế hoạch đi về phía Nho Quan đến đường rẽ vào trường THPT Yên Thủy A; Đoạn đường Quốc lộ 12B đi qua thị trấn Hàng Trạm từ điểm tiếp giáp với đường rẽ vào trường THCS thị trấn Hàng Trạm (giáp nhà ông Hiệp Hương) đi về phía Nho Quan đến đường rẽ vào cổng Chi cục thuế huyện Yên Thủy; Đoạn đường từ ngã ba Hàng Trạm đi về hướng đường Hồ Chí Minh đến đường rẽ vào khu 10 thị trấn Hàng Trạm (giáp nhà ông Huynh). |
4,000 |
3,000 |
2,000 |
1,500 |
|
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
Đoạn đường từ ngã ba thị trấn Hàng Trạm đi về hướng đường Hồ Chí Minh từ đường rẽ vào khu 10 thị trấn Hàng Trạm đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn từ QL 12B qua Ngân hàng chính sách huyện, vòng qua cổng UBND huyện qua cổng Ban chỉ huy quân sự huyện; Đoạn đường QL 12B đến cổng Công an huyện tiếp giáp với đường phía trước các cơ quan huyện và đoạn đường QL 12B đến cổng Ban chỉ huy quân sự huyện, tiếp giáp với đường phía trước cơ quan huyện; Đoạn đường QL 12B từ tiếp giáp với đường rẽ vào trường THPT Yên Thủy A đi hướng Nho Quan đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường QL 12B từ điểm tiếp giáp đường rẽ vào trường THCS thị trấn Hàng Trạm (giáp nhà ông Hiệp Hương) đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến hết ranh giới đất ở nhà ông Bình Tuyết (giáp xóm Tân Thành). |
3,000 |
2,000 |
1,500 |
1,000 |
|
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 12B đi đường THPT A Yên Thủy đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường trục Quốc lộ 12B đi qua thị trấn Hàng Trạm từ nhà ông Minh khu 4 thị trấn Hàng Trạm đi về hướng thị trấn Vụ Bản, huyện Lạc Sơn đến hết thị trấn Hàng Trạm. |
2,000 |
1,500 |
1,000 |
850 |
|
5 |
Đường phố Loại 5 |
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 12B rẽ vào xóm Cả, xã Yên Lạc đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đường trục chính từ cổng chợ đi qua khu 6, khu 7 rẽ ra đến cổng Viện Kiểm Sát, tiếp giáp với đường chính phía trước UBND huyện; Đoạn phía trước các cơ quan huyện; |
1,500 |
1,000 |
850 |
700 |
|
6 |
Đường phố Loại 6 |
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 12B phía trước Bệnh viện huyện Yên Thủy qua địa phận khu 8 thị trấn Hàng Trạm đến ngã tư tiếp giáp với đường đi xóm Khang và đường đi khu 6, khu 7 thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường giữa Công An huyện và nhà trẻ Liên cơ huyện đi qua khu 6, khu 7 tiếp giáp với đường trục chính từ cổng chợ đi qua khu 6, khu 7; Đường từ Quốc lộ 12B (từ tiếp giáp nhà ông Ninh) qua cổng Trường tiểu học Yên Lạc đi thẳng đến điểm tiếp giáp với đường Hàng Trạm đi Bãi Đa tại nhà ông Trần Văn Thủy khu 11; Đoạn đường từ Quốc lộ 12B qua cổng trụ sở Nông trường Quốc doanh 2-9 đến tiếp giáp với đường đi khu 1, khu 2 thị trấn Hàng Trạm; Đường từ Quốc lộ 12B cạnh Chi Cục Thi hành án dân sự và trạm Thú Y đi vào xóm Yên Sơn đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đường từ Quốc lộ 12B cạnh Ngân hàng NN&PTNT đi vào xóm Yên Sơn đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đường từ Quốc lộ 12B đi vào cổng tổ xe cũ 200 mét và đường từ Quốc lộ 12B đi qua nhà văn hóa khu 10 tiếp giáp với đường từ ngã ba Hàng Trạm đi Bãi Đa; Đoạn đường tiếp giáp với trường THCS Yên Lạc bắt đầu từ nhà ông Hòa theo đường liên xã về xóm Dom xã Yên Lạc đến hết địa phận khu 9 thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường nhựa từ nhà Ông Bùi Trọng Tiêu đến nhà Ông Quách Công Hàm. |
1,000 |
850 |
700 |
600 |
|
7 |
Đường phố Loại 7 |
|
Đường cấp phối, bê tông, đường nhựa nội các khu của thị trấn Hàng Trạm có mặt đường rộng từ 2,5mét trở lên. |
850 |
700 |
600 |
500 |
|
8 |
Đường phố Loại 8 |
|
Các trục đường, ngõ còn lại của thị trấn Hàng Trạm. |
600 |
500 |
400 |
300 |
|
Biểu số 10: ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ NĂM 2015 - 2019
(Kèm theo Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Loại đô thị |
Đoạn đường |
Giá đất (1.000đ/m2) |
||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT5 |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
I |
TP. HÒA BÌNH |
3 |
|
|
|
|
|
|
1 |
P.Phương Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư cầu Hòa Bình đến ngã tư giao nhau với đường Lê Lợi (Nhà văn hóa Thành phố Hòa Bình). |
15,500 |
11,100 |
8,000 |
5,100 |
|
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư giao nhau giữa đường Cù Chính Lan và đường Lê Lợi (nhà Văn hóa TP) đến ngã ba giao nhau của đường An Dương Vương và đường Trần Hưng Đạo; Đường Chi Lăng: Từ ngã tư giao nhau với đường Cù Chính Lan đến ngã ba giao nhau đường Trần Hưng Đạo; Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã ba đường Chi Lăng (Khách sạn Đồng Lợi) đến điểm giao nhau với đường An Dương Vương. |
10,800 |
7,700 |
5,100 |
3,800 |
|
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đường Nguyễn Trung Trực, Đường Mạc Thị Bưởi, Đường Điện Biên Phủ, Đường Chu Văn An, Đường Trần Phú, Đường Lê Lợi, Đường Ngô Quyền, Đường Nguyễn Huệ, Đường Hai Bà Trưng, Đường Đặng Dung. |
7,700 |
6,000 |
4,600 |
3,400 |
|
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Đường Lý Tự Trọng, Đường Hoàng Diệu, Đường Hòa Bình, từ ngã ba giao nhau với đường Cù Chính Lan (phía trước Cung Văn Hóa tỉnh) đến hết địa giới Phường Phương Lâm. |
5,800 |
4,300 |
3,800 |
2,700 |
|
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao nhau với đường lên Tỉnh ủy; Đường Trang Nghiêm; Đường Tô Hiến Thành; Đường Tăng Bạt Hổ; Đường An Hòa; Đường Lê Hồng Phong; Đường Cao Bá Quát; Đường Trần Quang Khải; Đường Huỳnh Thúc Kháng; Đường Trần Bình Trọng; Đường Ngô Thị Nhậm; Đường Nguyễn Du; Đường Nguyễn Viết Xuân; Phố Trần Nguyên Hãn; Đường Ngô Sỹ Liên; Đường Phan Chu Trinh; Đường Yết Kiêu; Đường Lê Quý Đôn; Đường Đồng Nhân; Đường Tỉnh hội Phụ nữ; Đường nội bộ Khu quy hoạch dân cư tổ 28, Phường Phương Lâm; Đường đê Đà Giang thuộc Phường Phương Lâm; |
4,300 |
3,700 |
3,300 |
2,400 |
|
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường lên cổng Tỉnh ủy đến hết địa phận Phường Phương Lâm |
3,300 |
2,700 |
2,400 |
1,400 |
|
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Đường Triệu Quang Phục; Các đường phố còn lại có độ rộng mặt đường trên 4mét thuộc Phường Phương Lâm. |
3,100 |
2,500 |
2,200 |
1,300 |
|
8 |
Đường phố loại 8 |
|
Các đường còn lại có độ rộng đường trên 2,5m đến 4m; Đường vào khu tập thể ngân hàng nông nghiệp (sau rạp Hòa Bình) thuộc tổ 7A |
1,900 |
1,600 |
1,300 |
850 |
|
9 |
Đường phố loại 9 |
|
Đường Nguyễn Viết Xuân; Đường khu Thủy sản: có bề rộng đường trên 4m; Các đường còn lại có bề rộng đường trên 1,5mét đến 2,5mét. |
1,500 |
1,250 |
1,100 |
680 |
|
10 |
Đường phố loại 10 |
|
Đường thuộc khu dân cư trên đồi và dưới chân đồi từ tổ 1 đến tổ 4. |
1,320 |
1,120 |
935 |
600 |
|
11 |
Đường phố loại 11 |
|
Các đường còn lại có bộ rộng đường từ 1,5mét trở xuống. |
1,080 |
880 |
760 |
470 |
|
12 |
Đường phố loại 12 |
|
Đường khu thủy sản có bề rộng đường từ 2.5 mét trở xuống |
|
|
|
|
|
2 |
P. Đồng Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư cầu Hòa Bình đến ngã ba giao nhau với đường Phan Huy Chú; Đường Chi Lăng: Từ ngã tư giao nhau với đường Cù Chính Lan đến ngã ba giao nhau đường Trần Hưng Đạo. |
10,850 |
8,200 |
5,850 |
4,350 |
|
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã tư giao nhau với Đường Phan Huy Chú đến điểm ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm; Đường Cù Chính Lan: Từ điểm giao nhau với Đường Phan Huy Chú đến cầu Trắng. |
7,750 |
6,000 |
4,650 |
3,400 |
|
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ cầu Trắng đến điểm tiếp giáp với Xã Trung Minh. |
5,850 |
4,400 |
3,550 |
2,750 |
|
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Đường Trần Quốc Toản; Đường vào Trung tâm Giống vật nuôi (cũ); Đường Bế Văn Đàn (vào khu Cộng Lực cũ); Đường Phan Huy Chú; Đường Nguyễn Thái Học; Đường Nguyễn Khuyến; Đường Phan Đình Phùng; Đường Phan Kế Bính; Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm; Đường Ông Ích Khiêm; Đường Trần Nhật Duật; Phố Kim Đồng; Đường Nguyễn Trãi; Phố Nguyễn Tri Phương (khu tập thể Bệnh viện); Đường Tổng Khiêm; Đường Nguyễn Công Trứ; Đường Minh Khai; Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm đến ngã ba giao nhau với Đường Cù Chính Lan; Các đường, phố còn lại có độ rộng đường trên 4mét; Đường đê Đà Giang từ cầu Hòa Bình đến cầu Đen. |
3,100 |
2,550 |
2,200 |
1,350 |
|
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu; Đường phố Tây Tiến: Quanh bến xe cũ có độ rộng đường từ 4mét trở lên. |
1,950 |
1,600 |
1,375 |
850 |
|
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Đoạn đường Quốc lộ 6 mới thuộc Phường Đồng Tiến; Các đường còn lại có độ rộng đường trên 2,5mét đến 4mét. |
1,550 |
1,280 |
1,100 |
680 |
|
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Đường Tôn Thất Thuyết đi vào dốc Can từ điểm tiếp Đường Quốc lộ 6 đến cầu Can vào 100mét; Đường Lê Ngọc Hân; Các đường phố có độ rộng đường từ 2,5mét đoạn từ phía cầu Đen - Đồng Tiến trở xuống đến hết địa phận phường Đồng Tiến (từ tổ 20 đến tổ 26); Các đường còn lại có độ rộng đường rộng từ 1,5m đến 2,5m. |
1,170 |
960 |
850 |
510 |
|
8 |
Đường phố loại 8 |
|
Các đường phố có độ rộng đường từ dưới 2,5mét đoạn từ phía cầu Đen - Đồng Tiến trở xuống đến hết địa phận Phường Đồng Tiến (từ tổ 20 đến tổ 26); Các đường còn lại có độ rộng đường dưới 1,5 mét. |
775 |
640 |
555 |
340 |
|
9 |
Đường phố loại 9 |
|
Đường Tôn Thất Thuyết: Từ cầu Can trở vào. |
465 |
320 |
275 |
210 |
|
3 |
P. Chăm Mát |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Lý Thường Kiệt đến hết Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp. |
4,300 |
3,700 |
3,300 |
2,400 |
|
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường Lý Thường Kiệt: Từ ngã ba Mát đến ngã ba giao nhau với Đường Võ Thị Sáu. |
2,700 |
2,250 |
1,950 |
1,190 |
|
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đường An Dương Vương: Đoạn từ Ngân hàng Nông nghiệp đến hết ranh giới đất của Công ty Pacific (đi về phía dốc Cun). |
2,350 |
1,950 |
1,625 |
1,050 |
|
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Đường Bà Triệu; Đường Võ Thị Sáu; Đường An Dương Vương (đường dốc Cun): Từ cầu Chăm đến ngã ba giao nhau với đường QL 6 (Km1) thuộc địa phận phường Chăm Mát. |
1,950 |
1,600 |
1,375 |
850 |
|
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường Quốc lộ 6 đoạn từ Km 1 (thuộc phường Chăm Mát) đến hết địa phận Phường Chăm Mát (giáp địa phận huyện Cao Phong); Đoạn đường Quốc lộ 6 mới thuộc Phường Chăm Mát. |
1,550 |
1,280 |
1,100 |
680 |
|
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Đường Hoàng Hoa Thám từ ngã ba giao nhau với QL6 đến ngã ba nghĩa địa; Phố Đào Duy Từ (cạnh UBND Phường Chăm Mát); Đường Hồ Xuân Hương (qua tổ 17); Đường Lý Thái Tông; Đường Lê Lai; Đường Lương Thế Vinh (qua trường Cù Chính Lan); Đường Phan Đình Giót (vào trường Bắn); Đường Lê Văn Tám (vào Đoàn điều tra rừng); Các đường phố còn lại thuộc Phường Chăm Mát (trừ các đường tiểu khu 2, 3, 4, 5, ven chân đồi, thuộc Phường Chăm Mát). |
460 |
320 |
270 |
210 |
|
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Đường Hoàng Hoa Thám từ ngã ba nghĩa địa đến cầu Sinh; Các đường tiểu khu 2, 3, 4, 5 (ven chân đồi, thuộc Phường Chăm mát). |
310 |
240 |
200 |
170 |
|
4 |
P. Tân Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường Chi Lăng: Đoạn từ chân cầu Hòa Bình (bờ trái SĐ) đến ngã ba giao nhau với đường Lê Thánh Tông; Đường Đinh Tiên Hoàng: đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Lê Thánh Tông đến cổng chợ Tân Thịnh; Đường Thịnh Lang. |
7,750 |
6,000 |
4,650 |
3,400 |
|
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường Trương Hán Siêu. |
5,850 |
4,350 |
3,800 |
2,750 |
|
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đường Lê Thánh Tông: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang và đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang (Bưu điện 500 số) đến giao nhau với đường Lý Nam Đế; Đường Hoàng Văn Thụ: Từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang đến hết địa giới phường Tân Thịnh; Đường Phan Bội Châu; Đường nội bộ dự án khu quy hoạch và đấu giá quyền sử dụng đất thuộc tổ 16. |
4,300 |
3,700 |
3,200 |
2,400 |
|
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Đường Phùng Hưng: Từ ngã ba giao nhau với đường Thịnh Lang đến hết địa giới Phường Tân Thịnh. |
3,350 |
2,770 |
2,300 |
1,450 |
|
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường Lý Nam Đế; Đường Nguyễn Văn Trỗi; Đoạn đường từ cổng chợ Tân Thịnh (ngã ba giao nhau với đường Đinh Tiên Hoàng) đến giáp với chân tà luy đầu cầu Hòa Bình phía bờ trái Sông Đà; Đường nội bộ khu trung tâm thương mại- dịch vụ bờ trái sông Đà. |
3,100 |
2,550 |
2,050 |
1,350 |
|
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Đường Đoàn Thị Điểm; Đường Mạc Đĩnh Chi; Đường Lạc Long Quân; Đường vào khu dân cư tổ 23 (cạnh nhà A9) từ điểm tiếp giáp với đường Thịnh Lang đến đường Lạc Long Quân; Đường phố Ông Đùng: Đoạn giao nhau với đường Lê Thánh Tông đến hết ranh giới khu chung cư Sông Đà 7. |
2,700 |
2,150 |
1,800 |
1,200 |
|
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Đường Lê Thánh Tông: từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình; Các đường thuộc khu dân cư Tổ 23; Các lô đất còn lại nằm trong khu dân cư 565 cũ (Khu Thành đội); Đường Đinh Tiên Hoàng: Từ cổng chợ Tân Thịnh đến cầu Đúng cũ; Đường nội bộ dự án nhà liền kề sông Đà 7; Các đường khu đất cấp cho cán bộ nhà máy Thủy điện Hòa Bình nằm phía sau khu nhà 5 tầng, tổ 14, Phường Tân Thịnh; Các lô đất nằm trong khu dân cư gia đình quân đội thuộc tổ 20. |
2,350 |
1,900 |
1,570 |
1,000 |
|
8 |
Đường phố loại 8 |
|
Đường vào đơn vị Bộ đội 565. Đường phố Ông Đùng: Đoạn ranh giới Khu chung cư Sông Đà 7 đến kè suối Đúng. |
1,950 |
1,600 |
1,320 |
850 |
|
9 |
Đường phố loại 9 |
|
Đường Hòa Bình: Từ ngã ba giao nhau với đường Hữu Nghị (cổng Chuyên gia) đến hết địa giới Phường Tân Thịnh (giáp với Phường Phương Lâm); Đường vào các tiểu khu có độ rộng đường từ 4mét trở lên (trừ TK10). |
1,550 |
1,270 |
1,050 |
700 |
|
10 |
Đường phố loại 10 |
|
Đường Âu Cơ; Đường vào tiểu khu 10 có độ rộng đường từ 4mét trở lên; Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường từ 2,5m đến 4m (Trừ tiểu khu 10). |
1,175 |
950 |
800 |
520 |
|
11 |
Đường phố loại 11 |
|
Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường từ 1,5mét đến 2,5mét. |
930 |
750 |
620 |
420 |
|
12 |
Đường phố loại 12 |
|
Đường vào Tiểu khu 10 có độ rộng đường từ 2,5 đến 4m. |
620 |
520 |
450 |
300 |
|
13 |
Đường phố loại 13 |
|
Đường nội bộ Tiểu khu 10 có độ rộng đường từ 1,5 mét đến 2.5 mét. |
450 |
420 |
350 |
250 |
|
14 |
Đường phố loại 14 |
|
Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường dưới 1,5mét. |
350 |
250 |
180 |
100 |
|
5 |
P. Tân Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường Thịnh Lang. |
7,750 |
6,000 |
4,650 |
3,400 |
|
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường Trần Quý Cáp. |
4,300 |
3,700 |
3,200 |
2,400 |
|
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đường Phùng Hưng: (Từ ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình đến ngã ba giao nhau với đường Thịnh Lang). |
3,450 |
3,000 |
2,320 |
1,350 |
|
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Phố Tuệ Tĩnh điểm giao nhau với đường Phùng Hưng đến tổ 5, 6; đoạn đường Hòa Bình từ ngã ba giao nhau với đường Phùng Hưng đến xưởng cưa cũ. |
1,950 |
1,600 |
1,320 |
850 |
|
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường Đoàn Thị Điểm; Đường Đốc Ngữ: từ điểm giao nhau với đường Phùng Hưng đến đường Trần Quý Cáp; Các đường phố còn lại có độ rộng đường trên 4 mét; Đường tổ 8 có độ rộng mặt đường trên 6mét; Các lô đất còn lại trong khu dân cư dự án Sông Đà 12. |
1,550 |
2,770 |
1,070 |
670 |
|
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Đường Lý Thái Tổ (Lên khu Đông Lạnh cũ). |
1,320 |
1,120 |
935 |
600 |
|
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Các đường còn lại có độ rộng đường từ trên 2,5 mét đến 4 mét. |
1,170 |
960 |
800 |
520 |
|
8 |
Đường phố loại 8 |
|
Đường Phạm Ngũ Lão; Các thửa đất giáp đường nhựa đi về phía huyện Đà Bắc thuộc tổ 9, 10. |
1,070 |
850 |
700 |
470 |
|
9 |
Đường phố loại 9 |
|
Đường Triệu Phúc Lịch; Các đường trục chính tổ 10 (trừ các vị trí tiếp giáp đường nhựa đi về phía huyện Đà Bắc); Các đường còn lại có độ rộng đường từ 1,5 mét đến 2,5 mét. |
930 |
720 |
570 |
420 |
|
10 |
Đường phố loại 10 |
|
Đường 434: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Hòa Bình (Xưởng cưa cũ đến giáp xã Yên Mông). |
750 |
600 |
500 |
350 |
|
11 |
Đường phố loại 11 |
|
Đường phố Liên tổ 11, 12; Các đường nhánh của đường trục chính tổ 10; Các đường còn lại có độ rộng dưới 1,5 mét. |
470 |
350 |
300 |
220 |
|
12 |
Đường phố loại 12 |
|
Các đường ngõ nhánh nối với ngõ ngang liên tổ 11, 12 |
320 |
250 |
200 |
160 |
|
6 |
P. Hữu Nghị |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường Hữu Nghị; Đường Lê Thánh Tông: từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang; Đường Hoàng Văn Thụ. |
4,300 |
3,700 |
3,200 |
2,400 |
|
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường Phùng Hưng; Đường Hòa Bình: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Phùng Hưng đến ngã ba giao nhau với đường Hữu Nghị (cổng khu Chuyên gia); |
3,100 |
2,500 |
2,050 |
1,350 |
|
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi điểm giao nhau với đường Hòa Bình đến điểm giao với đường Lê Thánh Tông; Đường nội bộ khu an cư xanh; Đường nội bộ khu Trung tâm thương mại dịch vụ bờ trái Sông Đà. |
2,650 |
2,150 |
1,750 |
1,150 |
|
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Đường Lê Thánh Tông: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình; Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư tổ 15 (giáp cây xăng); Khu quy hoạch dân cư và tái định cư tổ 11 (18 lô mặt đường). |
2,350 |
1,900 |
1,520 |
1,000 |
|
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư và tái định cư tổ 11 (trừ 18 lô mặt đường). |
2,050 |
1,750 |
1,500 |
950 |
|
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Đường Hòa Bình: Từ ngã ba giao nhau với Đường Hữu Nghị (cổng Chuyên gia cũ) đến ngã ba giao nhau Đường Âu Cơ; Đường Phạm Hồng Thái (xóm C1, C2); Đường Bùi Thị Xuân; Đường Mai Thúc Loan (qua trụ sở HTX xóm Dè); Đường Bà Đà; Đường Nguyễn Biểu; Các đường chưa có tên có mặt đường rộng đường trên 4mét. |
1,700 |
1,530 |
1,470 |
900 |
|
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Đường Lý Thái Tổ đến hết địa phận phường Hữu Nghị. |
1,320 |
1,120 |
920 |
620 |
|
8 |
Đường phố loại 8 |
|
Các đường còn lại có độ rộng đường trên 2,5mét đến 4mét; Đường trục chính tổ 08. |
1,100 |
870 |
750 |
470 |
|
9 |
Đường phố loại 9 |
|
Các đường ngõ ngang có mặt đường rộng trên 4m nối với đường Hòa Bình (Đoạn từ cổng khu Chuyên gia thuộc Phường Hữu Nghị đến điểm giao nhau với đường Lê Thánh Tông thuộc Phường Tân Thịnh); Các đường còn lại có độ rộng đường rộng từ 1,5mét đến 2,5mét; Các ngõ, ngách nối với đường trục chính tổ 08. |
600 |
470 |
370 |
250 |
|
10 |
Đường phố loại 10 |
|
Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường dưới 1,5mét. |
475 |
400 |
320 |
270 |
|
7 |
P. Thái Bình |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường An Dương Vương: Từ Đội thuế số 1 đến hết mép tường ngoài bến xe Chăm. |
4,300 |
3,700 |
3,200 |
2,400 |
|
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường An Dương Vương: Từ mép ngoài tường bến xe Chăm đến điểm tiếp giáp phường Phương Lâm. |
3,200 |
2,800 |
2,700 |
2,000 |
|
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đoạn từ ranh giới đất của Công ty Pacific (đi về phía dốc Cun) đến ngã ba giao nhau với Đường 435. |
2,350 |
1,950 |
1,620 |
1,020 |
|
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Đường Quốc lộ 6 (đường đi dốc Cun): Từ ngã ba giao nhau giữa đường An Dương Vương với đường 435 và đường QL6 đến Km1 địa phận Phường Thái Bình. |
1,950 |
1,600 |
1,320 |
850 |
|
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường QL6 đoạn từ Km1 đến hết địa phận Phường Thái Bình (giáp địa phận huyện Cao Phong); Đường An Dương Vương thuộc Phường Thái Bình: Từ Km 1 đến Km 3,5. |
1,550 |
1,270 |
1,000 |
700 |
|
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Đường Lê Đại Hành (lên cảng 3 cấp): Từ ngã ba giao nhau với đường An Dương Vương đến lý trình QL6+500m; Đường ra đê Quỳnh Lâm từ ngã ba giao nhau với đường An Dương Vương đến hết địa phận Phường Thái Bình; Đường 435 từ Km00 đến Km 1+650 |
1,170 |
970 |
800 |
520 |
|
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Đường Lê Đại Hành lên cảng 3 cấp: Từ điểm Km0+500m đến hết địa phận Phường Thái Bình; Đường 435: đoạn từ Km 1+650 đến Km 3+500 (thuộc phường Thái Bình). |
770 |
620 |
520 |
370 |
|
8 |
Đường phố loại 8 |
|
Đường Nguyễn Tuân, đường Nguyễn Chí Thanh, Đường phố Lương Ngọc Quyến (phía sau chợ Thái Bình); Các đường khu Dân cư nằm phía sau trục đường vào ngã ba Mát không tiếp giáp trục đường, Tổ 5 phường Thái Bình; Khu dân cư nằm phía sau trục đường An Dương Vương thuộc tổ: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 15, 18 tính từ chợ Thái Bình đến giáp danh khu dân cư Phường Phương Lâm. |
470 |
350 |
300 |
220 |
|
9 |
Đường phố loại 9 |
|
Khu dân cư nằm phía sau trục đường An Dương Vương không tiếp giáp trục đường An Dương Vương) gồm tổ 7, 14; Khu dân cư nằm sau đường 435, không tiếp giáp trục đường, gồm tổ 9, 10, 11, 12, xóm Khuôi; Khu Dân cư nằm phía sau đường An Dương Vương đường đi lên Cun không tiếp giáp trục Đường, tổ 8; Khu dân cư nằm phía sau đường Lê Đại Hành lên cảng 3 cấp Phường Thái Bình. |
320 |
250 |
200 |
150 |
|
8 |
P. Thịnh Lang |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường Thịnh Lang, công ty cổ phần 565 đến điểm giao với đường Trần Quý Cáp. |
7,750 |
6,000 |
4,650 |
3,400 |
|
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường Trương Hán Siêu, khu dân cư An Thịnh đến điểm giao với Ngòi Dong. |
5,850 |
4,350 |
3,800 |
2,750 |
|
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đường Trần Quý Cáp; Đường khu dân cư Phường Thịnh Lang từ lô đất số 67 đến lô 70; từ lô 187 đến lô 191 (Có mặt cắt đường 27m); Đường khu dân cư Phường Thịnh Lang từ lô đất số 192 đến lô 202; từ lô 124 đến lô 175; từ lô 203 đến lô 211 (Có mặt cắt đường 22,5 m); Các lô đất trong khu dân cư đường nội bộ khu Cảng Chân Dê; Đường nội bộ khu quy hoạch tái định cư và dân cư tổ 6. |
4,300 |
3,700 |
3,200 |
2,400 |
|
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Đường Hoàng Văn Thụ: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang đến bến đò Thịnh Minh. |
2,500 |
2,050 |
1,720 |
1,100 |
|
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường ra cảng Quả lắc: Từ ngã ba giao nhau giữa đường Thịnh Lang với Đường Trần Quý Cáp đến cảng Quả lắc; Đường vào khu tập thể giáo viên tổ 4 thuộc phường Thịnh Lang; Khu dân cư phường Thịnh Lang từ lô đất số 01 đến lô 05; lô 71 và các lô tiếp giáp với đường mặt cắt 10,5m trở lên (Từ lô 56; lô 123; lô 56 đến lô 66; lô 176 đến lô 186); Đường phố Vĩnh Điều; Đường Trần Nhân Tông. |
2,100 |
1,750 |
1,720 |
900 |
|
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Đường Thịnh Minh; Các lô đất còn lại trong khu dân cư mới Phường Thịnh Lang và khu nhà ở đô thị liền kề tại dự án Sông Đà 12 thuộc Phường Thịnh Lang; Các lô đất còn lại nằm trong khu quy hoạch dân cư (Cảng chân dê, Phường Thịnh Lang) giáp đường quy hoạch phía trong (Đoàn 565); Các lô đất còn lại khu dân cư B13 cũ; Đường 1A, 1B (Tổ 9, 10 đến HTX Thịnh Lang). |
1,750 |
1,400 |
1,150 |
750 |
|
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Đường ven đầm Thịnh Lang; Các đường không tên có độ rộng đường từ 4mét trở lên. |
1,300 |
1,070 |
950 |
570 |
|
8 |
Đường phố loại 8 |
|
Các đường còn lại thuộc có độ rộng đường trên 2,5mét đến 4mét. |
1,120 |
920 |
720 |
520 |
|
9 |
Đường phố loại 9 |
|
Các đường còn lại thuộc có độ rộng đường từ 1,5mét đến 2,5mét. |
950 |
775 |
620 |
450 |
|
10 |
Đường phố loại 10 |
|
Các đường còn lại có độ rộng đường dưới 1,5m. |
600 |
450 |
370 |
270 |
|
9 |
Khu đô thị thuộc xã Sủ Ngòi (ven nội thành): |
|
|
|
|
|
||
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ ngã ba giao nhau với đường Chi Lăng đến Cổng chữ A. |
10,850 |
7,700 |
5,250 |
4,000 |
|
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ Cổng chữ A đến điểm ngã ba giao nhau với đường đê Quỳnh Lâm. |
7,750 |
6,000 |
4,500 |
3,500 |
|
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Các đường nội bộ khu dân cư đô thị Bắc Trần Hưng Đạo. |
5,850 |
4,350 |
3,800 |
2,850 |
|
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Các lô đất tiếp giáp đường Phan Huy Chú thuộc địa phận xã Sủ Ngòi; Điểm tiếp giáp với Phường Đồng Tiến; Điểm giao nhau với đường Trần Hưng Đạo; Các đường nội bộ khu dân cư đô thị khu 4,9 ha; Đường Chi Lăng kéo dài; Điểm giao nhau với đường Trần Hưng Đạo đến giáp đê Quỳnh Lâm. |
3,100 |
2,500 |
2,050 |
1,300 |
|
II |
HUYỆN LƯƠNG SƠN |
|
|
|
|
|
||
|
TT Lương Sơn |
5 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Đoạn đường QL6A đi qua thị trấn, từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đến Km 41+680 (Đường rẽ vào Tiểu khu 7). |
4,100 |
2,400 |
2,000 |
1,100 |
|
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
Đoạn đường QL6A từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đi về hướng Xuân Mai đến hết thị trấn Lương Sơn; Đoạn đường QL6A từ Km 41+680 (Đường rẽ vào Tiểu khu 7 đến Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh). |
3,200 |
2,000 |
1,300 |
650 |
|
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
Đoạn đường QL6A đi qua thị trấn, từ Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh đến nhà hàng Bích Lương) đến Km 44+650 (hết địa phận thị trấn Lương Sơn); Từ QL 6A đến đường trục chính vào khu Trung tâm thương mại Đông Dương (có chiều rộng mặt đường là 27 m); Đoạn đường từ QL 6 đến cổng xí nghiệp khai thác công trình thủy lợi. |
2,000 |
1,800 |
1,100 |
600 |
|
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Đoạn đường Trường Sơn A đi qua thị trấn, từ Km 0 đến Km 0+300 (đường rẽ vào nhà máy xi măng); Đoạn đường từ QL6A rẽ vào nông trường Cửu Long đến ngã ba Đội 8/3; Đoạn đường từ QL6A đến Trung tâm Dạy nghề; Đoạn đường từ QL6A rẽ vào đến Công ty TNHH MTV Loan Trần; Đoạn đường từ QL6A đến cổng phụ sân vận động huyện; Đoạn đường từ QL 6A đi rẽ vào tiểu khu 7 sâu vào 400 mét; Đoạn đường từ QL6A đi vào TK8 đến hết nhà số 103; Đoạn đường từ QL6A đi đến cổng Bệnh viện Đa khoa huyện; Đoạn đường từ QL6A đi đến cổng Trung Đoàn 36; các đường nhánh trong khu thương mại và nhà ở Đông Dương. |
1,800 |
1,100 |
700 |
400 |
|
5 |
Đường phố Loại 5 |
|
Đường Trường Sơn A từ Kn 0+300 đến Km1+390; Đoạn đường từ QL 6A đi vào cổng chào Khu Liên Sơn đến ngã ba hết sân bóng của Nông trường Cửu Long. |
1,200 |
700 |
500 |
300 |
|
6 |
Đường phố Loại 6 |
|
Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Lương Sơn và xóm Mỏ; cổng XN khai thác công trình Thủy Lợi qua xóm Mỏ đến điểm giao nhau với tiểu khu 8. |
800 |
500 |
350 |
200 |
|
7 |
Đường phố Loại 7 |
|
Đường từ nhà ông Nguyễn Đình Phan (xóm Mòng) đến nhà ông Nguyễn Văn Trọng (xóm Mòng); Đường từ QL 6A cầu Đồng Bái đi đến Nhà Văn hóa xóm Đồng Bái; Đường xóm Đồng Bái từ nhà ông Đinh Công Tiếp (xóm Đồng Bái) đến nhà ông Đinh Công Hiệp (xóm Đồng Bái); |
600 |
350 |
280 |
150 |
|
8 |
Đường phố Loại 8 |
|
Các trục đường còn lại thuộc xóm Mòng, xóm Đồng Bái. |
400 |
280 |
250 |
150 |
|
III |
HUYỆN YÊN THỦY |
|
|
|
|
|
||
|
TT Hàng Trạm |
5 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Đoàn đường Quốc lộ 12 từ cổng phòng Tài chính - kế hoạch đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến đường rẽ vào cổng Chi cục thuế huyện Yên Thủy. |
3,000 |
2,000 |
1,500 |
1,000 |
|
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
Đoạn đường Quốc lộ 12B từ cổng Tài chính - Kế hoạch đi về phía Nho Quan đến đường rẽ vào trường THPT Yên Thủy A; Đoạn đường Quốc lộ 12B đi qua thị trấn Hàng Trạm từ điểm tiếp giáp với đường rẽ vào trường THCS thị trấn Hàng Trạm (giáp nhà ông Hiệp Hương) đi về phía Nho Quan đến đường rẽ vào cổng Chi cục thuế huyện Yên Thủy; Đoạn đường từ ngã ba Hàng Trạm đi về hướng đường Hồ Chí Minh đến đường rẽ vào khu 10 thị trấn Hàng Trạm (giáp nhà ông Huynh). |
1,700 |
1,600 |
1,200 |
800 |
|
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
Đoạn đường từ ngã ba thị trấn Hàng Trạm đi về hướng đường Hồ Chí Minh từ đường rẽ vào khu 10 thị trấn Hàng Trạm đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn từ QL 12B qua Ngân hàng chính sách huyện, vòng qua cổng UBND huyện qua cổng Ban chỉ huy quân sự huyện; Đoạn đường QL 12B đến cổng Công an huyện tiếp giáp với đường phía trước các cơ quan huyện và đoạn đường QL 12B đến cổng Ban chỉ huy quân sự huyện, tiếp giáp với đường phía trước cơ quan huyện; Đoạn đường QL 12B từ tiếp giáp với đường rẽ vào trường THPT Yên Thủy A đi hướng Nho Quan đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường QL 12B từ điểm tiếp giáp đường rẽ vào trường THCS thị trấn Hàng Trạm (giáp nhà ông Hiệp Hương) đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến hết ranh giới đất ở nhà ông Bình Tuyết (giáp xóm Tân Thành). |
1,500 |
1,100 |
700 |
400 |
|
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 12B đi đường THPT A Yên Thủy đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường trục Quốc lộ 12B đi qua thị trấn Hàng Trạm từ nhà ông Minh khu 4 thị trấn Hàng Trạm đi về hướng thị trấn Vụ Bản, huyện Lạc Sơn đến hết thị trấn Hàng Trạm. |
900 |
740 |
640 |
280 |
|
5 |
Đường phố Loại 5 |
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 12B rẽ vào xóm Cả, xã Yên Lạc đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đường trục chính từ cổng chợ đi qua khu 6, khu 7 rẽ ra đến cổng Viện Kiểm Sát, tiếp giáp với đường chính phía trước UBND huyện; Đoạn phía trước các cơ quan huyện; |
740 |
640 |
280 |
190 |
|
6 |
Đường phố Loại 6 |
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 12B phía trước Bệnh viện huyện Yên Thủy qua địa phận khu 8 thị trấn Hàng Trạm đến ngã tư tiếp giáp với đường đi xóm Khang và đường đi khu 6, khu 7 thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường giữa Công An huyện và nhà trẻ Liên cơ huyện đi qua khu 6, khu 7 tiếp giáp với đường trục chính từ cổng chợ đi qua khu 6, khu 7; Đường từ Quốc lộ 12B (từ tiếp giáp nhà ông Ninh) qua cổng Trường tiểu học Yên Lạc đi thẳng đến điểm tiếp giáp với đường Hàng Trạm đi Bãi Đa tại nhà ông Trần Văn Thủy khu 11; Đoạn đường từ Quốc lộ 12B qua cổng trụ sở Nông trường Quốc doanh 2-9 đến tiếp giáp với đường đi khu 1, khu 2 thị trấn Hàng Trạm; Đường từ Quốc lộ 12B cạnh Chi Cục Thi hành án dân sự và trạm Thú Y đi vào xóm Yên Sơn đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đường từ Quốc lộ 12B cạnh Ngân hàng NN&PTNT đi vào xóm Yên Sơn đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đường từ Quốc lộ 12B đi vào cổng tổ xe cũ 200 mét và đường từ Quốc lộ 12B đi qua nhà văn hóa khu 10 tiếp giáp với đường từ ngã ba Hàng Trạm đi Bãi Đa; Đoạn đường tiếp giáp với trường THCS Yên Lạc bắt đầu từ nhà ông Hòa theo đường liên xã về xóm Dom xã Yên Lạc đến hết địa phận khu 9 thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường nhựa từ nhà Ông Bùi Trọng Tiêu đến nhà Ông Quách Công Hàm. |
400 |
340 |
230 |
170 |
|
7 |
Đường phố Loại 7 |
|
Đường cấp phối, bê tông, đường nhựa nội các khu của thị trấn Hàng Trạm có mặt đường rộng từ 2,5mét trở lên. |
230 |
170 |
110 |
80 |
|
8 |
Đường phố Loại 8 |
|
Các trục đường, ngõ còn lại của thị trấn Hàng Trạm. |
170 |
110 |
90 |
70 |
|
(Kèm theo Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Loại đô thị |
Đoạn đường |
Giá đất (1.000đ/m2) |
||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT5 |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
I |
TP. HÒA BÌNH |
3 |
|
|
|
|
|
|
1 |
P. Phương Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư cầu Hòa Bình đến ngã tư giao nhau với đường Lê Lợi (Nhà văn hóa Thành phố Hòa Bình). |
11,000 |
8,000 |
6,500 |
4,200 |
|
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư giao nhau giữa đường Cù Chính Lan và đường Lê Lợi (nhà Văn hóa TP) đến ngã ba giao nhau của đường An Dương Vương và đường Trần Hưng Đạo; Đường Chi Lăng: Từ ngã tư giao nhau với đường Cù Chính Lan đến ngã ba giao nhau đường Trần Hưng Đạo; Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã ba đường Chi Lăng (Khách sạn Đồng Lợi) đến điểm giao nhau với đường An Dương Vương. |
7,700 |
6,400 |
4,200 |
3,200 |
|
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đường Nguyễn Trung Trực, Đường Mạc Thị Bưởi, Đường Điện Biên Phủ, Đường Chu Văn An, Đường Trần Phú, Đường Lê Lợi, Đường Ngô Quyền, Đường Nguyễn Huệ, Đường Hai Bà Trưng, Đường Đặng Dung. |
5,500 |
4,500 |
3,800 |
2,800 |
|
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Đường Lý Tự Trọng, Đường Hoàng Diệu, Đường Hòa Bình, từ ngã ba giao nhau với đường Cù Chính Lan (phía trước Cung Văn Hóa tỉnh) đến hết địa giới Phường Phương Lâm. |
4,200 |
3,300 |
3,100 |
2,300 |
|
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao nhau với đường lên Tỉnh ủy; Đường Trang Nghiêm; Đường Tô Hiến Thành; Đường Tăng Bạt Hổ; Đường An Hòa; Đường Lê Hồng Phong; Đường Cao Bá Quát; Đường Trần Quang Khải; Đường Huỳnh Thúc Kháng; Đường Trần Bình Trọng; Đường Ngô Thị Nhậm; Đường Nguyễn Du; Đường Nguyễn Viết Xuân; Phố Trần Nguyên Hãn; Đường Ngô Sỹ Liên; Đường Phan Chu Trinh; Đường Yết Kiêu; Đường Lê Quý Đôn; Đường Đồng Nhân; Đường Tỉnh hội Phụ nữ; Đường nội bộ Khu quy hoạch dân cư tổ 28, Phường Phương Lâm; Đường đê Đà Giang thuộc Phường Phương Lâm; |
3,100 |
2,800 |
2,700 |
2,000 |
|
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường lên cổng Tỉnh ủy đến hết địa phận Phường Phương Lâm. |
2,400 |
2,100 |
2,000 |
1,200 |
|
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Đường Triệu Quang Phục; Các đường phố còn lại có độ rộng mặt đường trên 4mét thuộc Phường Phương Lâm. |
2,200 |
1,900 |
1,800 |
1,100 |
|
8 |
Đường phố loại 8 |
|
Các đường còn lại có độ rộng đường trên 2,5m đến 4m; Đường vào khu tập thể ngân hàng nông nghiệp (sau rạp Hòa Bình) thuộc tổ 7A |
1,400 |
1,200 |
1,100 |
700 |
|
9 |
Đường phố loại 9 |
|
Đường Nguyễn Viết Xuân; Đường khu Thủy sản: có bề rộng đường trên 4m; Các đường còn lại có bề rộng đường trên 1,5mét đến 2,5mét. |
1,100 |
960 |
900 |
560 |
|
10 |
Đường phố loại 10 |
|
Đường thuộc khu dân cư trên đồi và dưới chân đồi từ tổ 1 đến tổ 4. |
940 |
840 |
770 |
500 |
|
11 |
Đường phố loại 11 |
|
Các đường còn lại có bộ rộng đường từ 1,5mét trở xuống. |
770 |
660 |
630 |
390 |
|
12 |
Đường phố loại 12 |
|
Đường khu thủy sản có bề rộng đường từ 2.5 mét trở xuống |
550 |
480 |
460 |
280 |
|
2 |
P. Đồng Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư cầu Hòa Bình đến ngã ba giao nhau với đường Phan Huy Chú; Đường Chi Lăng: Từ ngã tư giao nhau với đường Cù Chính Lan đến ngã ba giao nhau đường Trần Hưng Đạo. |
7,700 |
6,400 |
4,200 |
3,200 |
|
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã tư giao nhau với Đường Phan Huy Chú đến điểm ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm; Đường Cù Chính Lan: Từ điểm giao nhau với Đường Phan Huy Chú đến cầu Trắng. |
5,500 |
4,500 |
3,800 |
2,800 |
|
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ cầu Trắng đến điểm tiếp giáp với Xã Trung Minh. |
4,200 |
3,300 |
3,100 |
2,300 |
|
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Đường Trần Quốc Toản; Đường vào Trung tâm Giống vật nuôi (cũ); Đường Bế Văn Đàn (vào khu Cộng Lực cũ); Đường Phan Huy Chú; Đường Nguyễn Thái Học; Đường Nguyễn Khuyến; Đường Phan Đình Phùng; Đường Phan Kế Bính; Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm; Đường Ông Ích Khiêm; Đường Trần Nhật Duật; Phố Kim Đồng; Đường Nguyễn Trãi; Phố Nguyễn Tri Phương (khu tập thể Bệnh viện); Đường Tổng Khiêm; Đường Nguyễn Công Trứ; Đường Minh Khai; Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm đến ngã ba giao nhau với Đường Cù Chính Lan; Các đường, phố còn lại có độ rộng đường trên 4mét; Đường đê Đà Giang từ cầu Hòa Bình đến cầu Đen. |
2,200 |
1,900 |
1,800 |
1,100 |
|
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu; Đường phố Tây Tiến: Quanh bến xe cũ có độ rộng đường từ 4mét trở lên. |
1,400 |
1,200 |
1,100 |
700 |
|
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Đoạn đường Quốc lộ 6 mới thuộc Phường Đồng Tiến; Các đường còn lại có độ rộng đường trên 2,5mét đến 4mét. |
1,100 |
960 |
900 |
560 |
|
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Đường Tôn Thất Thuyết đi vào dốc Can từ điểm tiếp Đường Quốc lộ 6 đến cầu Can vào 100mét; Đường Lê Ngọc Hân; Các đường phố có độ rộng đường từ 2,5mét đoạn từ phía cầu Đen - Đồng Tiến trở xuống đến hết địa phận phường Đồng Tiến (từ tổ 20 đến tổ 26); Các đường còn lại có độ rộng đường rộng từ 1,5m đến 2,5m. |
840 |
720 |
700 |
420 |
|
8 |
Đường phố loại 8 |
|
Các đường phố có độ rộng đường từ dưới 2,5mét đoạn từ phía cầu Đen - Đồng Tiến trở xuống đến hết địa phận Phường Đồng Tiến (từ tổ 20 đến tổ 26); Các đường còn lại có độ rộng đường dưới 1,5 mét. |
550 |
480 |
460 |
280 |
|
9 |
Đường phố loại 9 |
|
Đường Tôn Thất Thuyết: Từ cầu Can trở vào. |
330 |
240 |
200 |
170 |
|
3 |
P. Chăm Mát |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Lý Thường Kiệt đến hết Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp. |
3,100 |
2,800 |
2,700 |
2,000 |
|
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường Lý Thường Kiệt: Từ ngã ba Mát đến ngã ba giao nhau với Đường Võ Thị Sáu. |
1,900 |
1,700 |
1,600 |
980 |
|
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đường An Dương Vương: Đoạn từ Ngân hàng Nông nghiệp đến hết ranh giới đất của Công ty Pacific (đi về phía dốc Cun). |
1,700 |
1,500 |
1,100 |
700 |
|
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Đường Bà Triệu; Đường Võ Thị Sáu; Đường An Dương Vương (đường dốc Cun): Từ cầu Chăm đến ngã ba giao nhau với đường QL 6 (Km1) thuộc địa phận phường Chăm Mát. |
1,400 |
1,200 |
1,100 |
700 |
|
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường Quốc lộ 6 đoạn từ Km 1 (thuộc phường Chăm Mát) đến hết địa phận Phường Chăm Mát (giáp địa phận huyện Cao Phong); Đoạn đường Quốc lộ 6 mới thuộc Phường Chăm Mát. |
1,100 |
960 |
900 |
560 |
|
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Đường Hoàng Hoa Thám từ ngã ba giao nhau với QL6 đến ngã ba nghĩa địa; Phố Đào Duy Từ (cạnh UBND Phường Chăm Mát); Đường Hồ Xuân Hương (qua tổ 17); Đường Lý Thái Tông; Đường Lê Lai; Đường Lương Thế Vinh (qua trường Cù Chính Lan); Đường Phan Đình Giót (vào trường Bắn); Đường Lê Văn Tám (vào Đoàn điều tra rừng); Các đường phố còn lại thuộc Phường Chăm Mát (trừ các đường tiểu khu 2, 3, 4, 5, ven chân đồi, thuộc Phường Chăm Mát). |
330 |
240 |
200 |
170 |
|
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Đường Hoàng Hoa Thám từ ngã ba nghĩa địa đến cầu Sinh; Các đường tiểu khu 2, 3, 4, 5 (ven chân đồi, thuộc Phường Chăm mát). |
220 |
180 |
160 |
140 |
|
4 |
P. Tân Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường Chi Lăng: Đoạn từ chân cầu Hòa Bình (bờ trái SĐ) đến ngã ba giao nhau với đường Lê Thánh Tông; Đường Đinh Tiên Hoàng: đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Lê Thánh Tông đến cổng chợ Tân Thịnh; Đường Thịnh Lang. |
5,500 |
4,500 |
3,800 |
2,800 |
|
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường Trương Hán Siêu. |
4,200 |
3,300 |
3,000 |
2,300 |
|
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đường Lê Thánh Tông: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang và đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang (Bưu điện 500 số) đến giao nhau với đường Lý Nam Đế; Đường Hoàng Văn Thụ: Từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang đến hết địa giới phường Tân Thịnh; Đường Phan Bội Châu; Đường nội bộ dự án khu quy hoạch và đấu giá quyền sử dụng đất thuộc tổ 16. |
3,100 |
2,800 |
2,500 |
2,000 |
|
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Đường Phùng Hưng: Từ ngã ba giao nhau với đường Thịnh Lang đến hết địa giới Phường Tân Thịnh. |
2,400 |
2,100 |
1,800 |
1,200 |
|
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường Lý Nam Đế; Đường Nguyễn Văn Trỗi; Đoạn đường từ cổng chợ Tân Thịnh (ngã ba giao nhau với đường Đinh Tiên Hoàng) đến giáp với chân tà luy đầu cầu Hòa Bình phía bờ trái Sông Đà; Đường nội bộ khu trung tâm thương mại- dịch vụ bờ trái sông Đà. |
2,200 |
1,900 |
1,500 |
1,100 |
|
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Đường Đoàn Thị Điểm; Đường Mạc Đĩnh Chi; Đường Lạc Long Quân; Đường vào khu dân cư tổ 23 (cạnh nhà A9) từ điểm tiếp giáp với đường Thịnh Lang đến đường Lạc Long Quân; Đường phố Ông Đùng: Đoạn giao nhau với đường Lê Thánh Tông đến hết ranh giới khu chung cư Sông Đà 7. |
1,900 |
1,500 |
1,300 |
1,000 |
|
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Đường Lê Thánh Tông: từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình; Các đường thuộc khu dân cư Tổ 23; Các lô đất còn lại nằm trong khu dân cư 565 cũ (Khu Thành đội); Đường Đinh Tiên Hoàng: Từ cổng chợ Tân Thịnh đến cầu Đúng cũ; Đường nội bộ dự án nhà liền kề sông Đà 7; Các đường khu đất cấp cho cán bộ nhà máy Thủy điện Hòa Bình nằm phía sau khu nhà 5 tầng, tổ 14, Phường Tân Thịnh; Các lô đất nằm trong khu dân cư gia đình quân đội thuộc tổ 20. |
1,700 |
1,400 |
1,200 |
800 |
|
8 |
Đường phố loại 8 |
|
Đường vào đơn vị Bộ đội 565. Đường phố Ông Đùng: Đoạn ranh giới Khu chung cư Sông Đà 7 đến kè suối Đúng. |
1,400 |
1,200 |
1,000 |
700 |
|
9 |
Đường phố loại 9 |
|
Đường Hòa Bình: Từ ngã ba giao nhau với đường Hữu Nghị (cổng Chuyên gia) đến hết địa giới Phường Tân Thịnh (giáp với Phường Phương Lâm); Đường vào các tiểu khu có độ rộng đường từ 4mét trở lên (trừ TK10). |
1,100 |
950 |
800 |
600 |
|
10 |
Đường phố loại 10 |
|
Đường Âu Cơ; Đường vào tiểu khu 10 có độ rộng đường từ 4mét trở lên; Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường từ 2,5m đến 4m (Trừ tiểu khu 10). |
850 |
700 |
600 |
450 |
|
11 |
Đường phố loại 11 |
|
Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường từ 1,5mét đến 2,5mét. |
660 |
550 |
500 |
350 |
|
12 |
Đường phố loại 12 |
|
Đường vào Tiểu khu 10 có độ rộng đường từ 2,5 đến 4m. |
450 |
400 |
350 |
250 |
|
13 |
Đường phố loại 13 |
|
Đường nội bộ Tiểu khu 10 có độ rộng đường từ 1,5 mét đến 2.5 mét. |
450 |
420 |
350 |
250 |
|
14 |
Đường phố loại 14 |
|
Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường dưới 1,5mét. |
400 |
350 |
300 |
200 |
|
5 |
P. Tân Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường Thịnh Lang. |
5,500 |
4,500 |
3,800 |
2,800 |
|
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường Trần Quý Cáp. |
3,100 |
2,800 |
2,500 |
2,000 |
|
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đường Phùng Hưng: (Từ ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình đến ngã ba giao nhau với đường Thịnh Lang). |
2,900 |
2,600 |
2,100 |
1,200 |
|
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Phố Tuệ Tĩnh điểm giao nhau với đường Phùng Hưng đến tổ 5, 6; đoạn đường Hòa Bình từ ngã ba giao nhau với đường Phùng Hưng đến xưởng cưa cũ. |
1,400 |
1,200 |
1,100 |
700 |
|
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường Đoàn Thị Điểm; Đường Đốc Ngữ: từ điểm giao nhau với đường Phùng Hưng đến đường Trần Quý Cáp; Các đường phố còn lại có độ rộng đường trên 4 mét; Đường tổ 8 có độ rộng mặt đường trên 6mét; Các lô đất còn lại trong khu dân cư dự án Sông Đà 12. |
1,100 |
950 |
850 |
550 |
|
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Đường Lý Thái Tổ (Lên khu Đông Lạnh cũ). |
940 |
840 |
770 |
500 |
|
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Các đường còn lại có độ rộng đường từ trên 2,5 mét đến 4 mét. |
840 |
720 |
600 |
450 |
|
8 |
Đường phố loại 8 |
|
Đường Phạm Ngũ Lão; Các thửa đất giáp đường nhựa đi về phía huyện Đà Bắc thuộc tổ 9, 10. |
750 |
600 |
500 |
400 |
|
9 |
Đường phố loại 9 |
|
Đường Triệu Phúc Lịch; Các đường trục chính tổ 10 (trừ các vị trí tiếp giáp đường nhựa đi về phía huyện Đà Bắc); Các đường còn lại có độ rộng đường từ 1,5 mét đến 2,5 mét. |
660 |
500 |
400 |
350 |
|
10 |
Đường phố loại 10 |
|
Đường 434: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Hòa Bình (Xưởng cưa cũ đến giáp xã Yên Mông). |
500 |
400 |
350 |
300 |
|
11 |
Đường phố loại 11 |
|
Đường phố Liên tổ 11, 12; Các đường nhánh của đường trục chính tổ 10; Các đường còn lại có độ rộng dưới 1,5 mét. |
350 |
300 |
250 |
200 |
|
12 |
Đường phố loại 12 |
|
Các đường ngõ nhánh nối với ngõ ngang liên tổ 11, 12 |
250 |
200 |
150 |
120 |
|
6 |
P. Hữu Nghị |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường Hữu Nghị; Đường Lê Thánh Tông: từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang; Đường Hoàng Văn Thụ. |
3,100 |
2,800 |
2,500 |
2,000 |
|
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường Phùng Hưng; Đường Hòa Bình: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Phùng Hưng đến ngã ba giao nhau với đường Hữu Nghị (cổng khu Chuyên gia); |
2,400 |
2,100 |
1,800 |
1,200 |
|
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi điểm giao nhau với đường Hòa Bình đến điểm giao với đường Lê Thánh Tông; Đường nội bộ khu an cư xanh; Đường nội bộ khu Trung tâm thương mại dịch vụ bờ trái Sông Đà. |
2,200 |
1,800 |
1,500 |
1,100 |
|
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Đường Lê Thánh Tông: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình; Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư tổ 15 (giáp cây xăng); Khu quy hoạch dân cư và tái định cư tổ 11 (18 lô mặt đường). |
1,800 |
1,500 |
1,200 |
900 |
|
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư và tái định cư tổ 11 (trừ 18 lô mặt đường). |
1,700 |
1,400 |
1,100 |
800 |
|
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Đường Hòa Bình: Từ ngã ba giao nhau với Đường Hữu Nghị (cổng Chuyên gia cũ) đến ngã ba giao nhau Đường Âu Cơ; Đường Phạm Hồng Thái (xóm C1, C2); Đường Bùi Thị Xuân; Đường Mai Thúc Loan (qua trụ sở HTX xóm Dè); Đường Bà Đà; Đường Nguyễn Biểu; Các đường chưa có tên có mặt đường rộng đường trên 4mét. |
1,400 |
1,200 |
1,000 |
600 |
|
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Đường Lý Thái Tổ đến hết địa phận phường Hữu Nghị. |
950 |
850 |
750 |
550 |
|
8 |
Đường phố loại 8 |
|
Các đường còn lại có độ rộng đường trên 2,5mét đến 4mét; Đường trục chính tổ 08. |
800 |
650 |
600 |
400 |
|
9 |
Đường phố loại 9 |
|
Các đường ngõ ngang có mặt đường rộng trên 4m nối với đường Hòa Bình (Đoạn từ cổng khu Chuyên gia thuộc Phường Hữu Nghị đến điểm giao nhau với đường Lê Thánh Tông thuộc Phường Tân Thịnh); Các đường còn lại có độ rộng đường rộng từ 1,5mét đến 2,5mét; Các ngõ, ngách nối với đường trục chính tổ 08. |
600 |
550 |
500 |
350 |
|
10 |
Đường phố loại 10 |
|
Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường dưới 1,5mét. |
350 |
300 |
250 |
200 |
|
7 |
P. Thái Bình |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường An Dương Vương: Từ Đội thuế số 1 đến hết mép tường ngoài bến xe Chăm. |
3,100 |
2,800 |
2,500 |
2,000 |
|
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường An Dương Vương: Từ mép ngoài tường bến xe Chăm đến điểm tiếp giáp phường Phương Lâm. |
2,400 |
2,100 |
2,000 |
1,200 |
|
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đoạn từ ranh giới đất của Công ty Pacific (đi về phía dốc Cun) đến ngã ba giao nhau với Đường 435. |
1,700 |
1,500 |
1,300 |
850 |
|
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Đường Quốc lộ 6 (đường đi dốc Cun): Từ ngã ba giao nhau giữa đường An Dương Vương với đường 435 và đường QL6 đến Km1 địa phận Phường Thái Bình. |
1,400 |
1,200 |
1,000 |
700 |
|
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường QL6 đoạn từ Km1 đến hết địa phận Phường Thái Bình (giáp địa phận huyện Cao Phong); Đường An Dương Vương thuộc Phường Thái Bình: Từ Km 1 đến Km 3,5. |
1,100 |
950 |
700 |
600 |
|
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Đường Lê Đại Hành (lên cảng 3 cấp): Từ ngã ba giao nhau với đường An Dương Vương đến lý trình QL6+500m; Đường ra đê Quỳnh Lâm từ ngã ba giao nhau với đường An Dương Vương đến hết địa phận Phường Thái Bình; Đường 435 từ Km00 đến Km 1+650 |
850 |
750 |
600 |
450 |
|
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Đường Lê Đại Hành lên cảng 3 cấp: Từ điểm Km0+500m đến hết địa phận Phường Thái Bình; Đường 435: đoạn từ Km 1+650 đến Km 3+500 (thuộc phường Thái Bình). |
550 |
450 |
400 |
350 |
|
8 |
Đường phố loại 8 |
|
Đường Nguyễn Tuân, đường Nguyễn Chí Thanh, Đường phố Lương Ngọc Quyến (phía sau chợ Thái Bình); Các đường khu Dân cư nằm phía sau trục đường vào ngã ba Mát không tiếp giáp trục đường, Tổ 5 phường Thái Bình; Khu dân cư nằm phía sau trục đường An Dương Vương thuộc tổ: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 15, 18 tính từ chợ Thái Bình đến giáp danh khu dân cư Phường Phương Lâm. |
350 |
300 |
250 |
200 |
|
9 |
Đường phố loại 9 |
|
Khu dân cư nằm phía sau trục đường An Dương Vương không tiếp giáp trục đường An Dương Vương) gồm tổ 7, 14; Khu dân cư nằm sau đường 435, không tiếp giáp trục đường, gồm tổ 9, 10, 11, 12, xóm Khuôi; Khu Dân cư nằm phía sau đường An Dương Vương đường đi lên Cun không tiếp giáp trục Đường, tổ 8; Khu dân cư nằm phía sau đường Lê Đại Hành lên cảng 3 cấp Phường Thái Bình. |
250 |
200 |
150 |
100 |
|
8 |
P. Thịnh Lang |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường Thịnh Lang, công ty cổ phần 565 đến điểm giao với đường Trần Quý Cáp. |
5,500 |
4,500 |
3,800 |
2,800 |
|
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường Trương Hán Siêu, khu dân cư An Thịnh đến điểm giao với Ngòi Dong. |
4,200 |
3,300 |
3,000 |
2,300 |
|
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đường Trần Quý Cáp; Đường khu dân cư Phường Thịnh Lang từ lô đất số 67 đến lô 70; từ lô 187 đến lô 191 (Có mặt cắt đường 27m); Đường khu dân cư Phường Thịnh Lang từ lô đất số 192 đến lô 202; từ lô 124 đến lô 175; từ lô 203 đến lô 211 (Có mặt cắt đường 22,5 m); Các lô đất trong khu dân cư đường nội bộ khu Cảng Chân Dê; Đường nội bộ khu quy hoạch tái định cư và dân cư tổ 6. |
3,100 |
2,800 |
2,500 |
2,000 |
|
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Đường Hoàng Văn Thụ: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang đến bến đò Thịnh Minh. |
2,000 |
1,700 |
1,500 |
1,000 |
|
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường ra cảng Quả lắc: Từ ngã ba giao nhau giữa đường Thịnh Lang với Đường Trần Quý Cáp đến cảng Quả lắc; Đường vào khu tập thể giáo viên tổ 4 thuộc phường Thịnh Lang; Khu dân cư phường Thịnh Lang từ lô đất số 01 đến lô 05; lô 71 và các lô tiếp giáp với đường mặt cắt 10,5m trở lên (Từ lô 56; lô 123; lô 56 đến lô 66; lô 176 đến lô 186); Đường phố Vĩnh Điều; Đường Trần Nhân Tông. |
1,700 |
1,500 |
1,000 |
800 |
|
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Đường Thịnh Minh; Các lô đất còn lại trong khu dân cư mới Phường Thịnh Lang và khu nhà ở đô thị liền kề tại dự án Sông Đà 12 thuộc Phường Thịnh Lang; Các lô đất còn lại nằm trong khu quy hoạch dân cư (Cảng chân dê, Phường Thịnh Lang) giáp đường quy hoạch phía trong (Đoàn 565); Các lô đất còn lại khu dân cư B13 cũ; Đường 1A, 1B (Tổ 9, 10 đến HTX Thịnh Lang). |
1,500 |
1,200 |
1,000 |
700 |
|
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Đường ven đầm Thịnh Lang; Các đường không tên có độ rộng đường từ 4mét trở lên. |
1,100 |
950 |
900 |
550 |
|
8 |
Đường phố loại 8 |
|
Các đường còn lại thuộc có độ rộng đường trên 2,5mét đến 4mét. |
850 |
750 |
550 |
500 |
|
9 |
Đường phố loại 9 |
|
Các đường còn lại thuộc có độ rộng đường từ 1,5mét đến 2,5mét. |
700 |
600 |
500 |
400 |
|
10 |
Đường phố loại 10 |
|
Các đường còn lại có độ rộng đường dưới 1,5m. |
600 |
500 |
400 |
300 |
|
9 |
Khu đô thị thuộc xã Sủ Ngòi (ven nội thành): |
|
|
|
|
|
||
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ ngã ba giao nhau với đường Chi Lăng đến Cổng chữ A. |
7,700 |
6,400 |
4,500 |
3,500 |
|
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ Cổng chữ A đến điểm ngã ba giao nhau với đường đê Quỳnh Lâm. |
5,500 |
4,500 |
3,500 |
3,000 |
|
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Các đường nội bộ khu dân cư đô thị Bắc Trần Hưng Đạo. |
4,200 |
3,300 |
3,000 |
2,500 |
|
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Các lô đất tiếp giáp đường Phan Huy Chú thuộc địa phận xã Sủ Ngòi; Điểm tiếp giáp với Phường Đồng Tiến; Điểm giao nhau với đường Trần Hưng Đạo; Các đường nội bộ khu dân cư đô thị khu 4,9 ha; Đường Chi Lăng kéo dài; Điểm giao nhau với đường Trần Hưng Đạo đến giáp đê Quỳnh Lâm. |
2,200 |
1,800 |
1,500 |
1,000 |
|
II |
HUYỆN LƯƠNG SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Lương Sơn |
5 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Đoạn đường QL6A đi qua thị trấn, từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đến Km 41+680 (Đường rẽ vào Tiểu khu 7. |
4,100 |
2,400 |
2,000 |
1,100 |
|
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
Đoạn đường QL6A từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đi về hướng Xuân Mai đến hết thị trấn Lương Sơn; Đoạn đường QL6A từ Km 41+680 (Đường rẽ vào Tiểu khu 7 đến Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh). |
3,200 |
2,000 |
1,300 |
650 |
|
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
Đoạn đường QL6A đi qua thị trấn, từ Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh đến nhà hàng Bích Lương) đến Km 44+650 (hết địa phận thị trấn Lương Sơn); Từ QL 6A đến đường trục chính vào khu Trung tâm thương mại Đông Dương (có chiều rộng mặt đường là 27 m); Đoạn đường từ QL 6 đến cổng xí nghiệp khai thác công trình thủy lợi. |
2,000 |
1,800 |
1,100 |
600 |
|
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Đoạn đường Trường Sơn A đi qua thị trấn, từ Km 0 đến Km 0+300 (đường rẽ vào nhà máy xi măng); Đoạn đường từ QL6A rẽ vào nông trường Cửu Long đến ngã ba Đội 8/3; Đoạn đường từ QL6A đến Trung tâm Dạy nghề; Đoạn đường từ QL6A rẽ vào đến Công ty TNHH MTV Loan Trần; Đoạn đường từ QL6A đến cổng phụ sân vận động huyện; Đoạn đường từ QL 6A đi rẽ vào tiểu khu 7 sâu vào 400 mét; Đoạn đường từ QL6A đi vào TK8 đến hết nhà số 103; Đoạn đường từ QL6A đi đến cổng Bệnh viện Đa khoa huyện; Đoạn đường từ QL6A đi đến cổng Trung Đoàn 36; các đường nhánh trong khu thương mại và nhà ở Đông Dương. |
1,800 |
1,100 |
700 |
400 |
|
5 |
Đường phố Loại 5 |
|
Đường Trường Sơn A từ Kn 0+300 đến Km1+390; Đoạn đường từ QL 6A đi vào cổng chào Khu Liên Sơn đến ngã ba hết sân bóng của Nông trường Cửu Long. |
1,200 |
700 |
500 |
300 |
|
6 |
Đường phố Loại 6 |
|
Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Lương Sơn và xóm Mỏ; cổng XN khai thác công trình Thủy Lợi qua xóm Mỏ đến điểm giao nhau với tiểu khu 8. |
800 |
500 |
350 |
200 |
|
7 |
Đường phố Loại 7 |
|
Đường từ nhà ông Nguyễn Đình Phan (xóm Mòng) đến nhà ông Nguyễn Văn Trọng (xóm Mòng); Đường từ QL 6A cầu Đồng Bái đi đến Nhà Văn hóa xóm Đồng Bái; Đường xóm Đồng Bái từ nhà ông Đinh Công Tiếp (xóm Đồng Bái) đến nhà ông Đinh Công Hiệp (xóm Đồng Bái); |
600 |
350 |
280 |
150 |
|
8 |
Đường phố Loại 8 |
|
Các trục đường còn lại thuộc xóm Mòng, xóm Đồng Bái. |
400 |
280 |
250 |
150 |
|
III |
HUYỆN YÊN THỦY |
|
|
|
|
|
||
|
TT Hàng Trạm |
5 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Đoàn đường Quốc lộ 12 từ cổng phòng Tài chính - kế hoạch đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến đường rẽ vào cổng Chi cục thuế huyện Yên Thủy. |
3,000 |
2,000 |
1,500 |
1,000 |
|
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
Đoạn đường Quốc lộ 12B từ cổng Tài chính - Kế hoạch đi về phía Nho Quan đến đường rẽ vào trường THPT Yên Thủy A; Đoạn đường Quốc lộ 12B đi qua thị trấn Hàng Trạm từ điểm tiếp giáp với đường rẽ vào trường THCS thị trấn Hàng Trạm (giáp nhà ông Hiệp Hương) đi về phía Nho Quan đến đường rẽ vào cổng Chi cục thuế huyện Yên Thủy; Đoạn đường từ ngã ba Hàng Trạm đi về hướng đường Hồ Chí Minh đến đường rẽ vào khu 10 thị trấn Hàng Trạm (giáp nhà ông Huynh). |
1,700 |
1,600 |
1,200 |
800 |
|
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
Đoạn đường từ ngã ba thị trấn Hàng Trạm đi về hướng đường Hồ Chí Minh từ đường rẽ vào khu 10 thị trấn Hàng Trạm đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn từ QL 12B qua Ngân hàng chính sách huyện, vòng qua cổng UBND huyện qua cổng Ban chỉ huy quân sự huyện; Đoạn đường QL 12B đến cổng Công an huyện tiếp giáp với đường phía trước các cơ quan huyện và đoạn đường QL 12B đến cổng Ban chỉ huy quân sự huyện, tiếp giáp với đường phía trước cơ quan huyện; Đoạn đường QL 12B từ tiếp giáp với đường rẽ vào trường THPT Yên Thủy A đi hướng Nho Quan đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường QL 12B từ điểm tiếp giáp đường rẽ vào trường THCS thị trấn Hàng Trạm (giáp nhà ông Hiệp Hương) đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến hết ranh giới đất ở nhà ông Bình Tuyết (giáp xóm Tân Thành). |
1,500 |
1,100 |
700 |
400 |
|
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 12B đi đường THPT A Yên Thủy đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường trục Quốc lộ 12B đi qua thị trấn Hàng Trạm từ nhà ông Minh khu 4 thị trấn Hàng Trạm đi về hướng thị trấn Vụ Bản, huyện Lạc Sơn đến hết thị trấn Hàng Trạm. |
900 |
740 |
640 |
280 |
|
5 |
Đường phố Loại 5 |
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 12B rẽ vào xóm Cả, xã Yên Lạc đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đường trục chính từ cổng chợ đi qua khu 6, khu 7 rẽ ra đến cổng Viện Kiểm Sát, tiếp giáp với đường chính phía trước UBND huyện; Đoạn phía trước các cơ quan huyện; |
740 |
640 |
280 |
190 |
|
6 |
Đường phố Loại 6 |
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 12B phía trước Bệnh viện huyện Yên Thủy qua địa phận khu 8 thị trấn Hàng Trạm đến ngã tư tiếp giáp với đường đi xóm Khang và đường đi khu 6, khu 7 thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường giữa Công An huyện và nhà trẻ Liên cơ huyện đi qua khu 6, khu 7 tiếp giáp với đường trục chính từ cổng chợ đi qua khu 6, khu 7; Đường từ Quốc lộ 12B (từ tiếp giáp nhà ông Ninh) qua cổng Trường tiểu học Yên Lạc đi thẳng đến điểm tiếp giáp với đường Hàng Trạm đi Bãi Đa tại nhà ông Trần Văn Thủy khu 11; Đoạn đường từ Quốc lộ 12B qua cổng trụ sở Nông trường Quốc doanh 2-9 đến tiếp giáp với đường đi khu 1, khu 2 thị trấn Hàng Trạm; Đường từ Quốc lộ 12B cạnh Chi Cục Thi hành án dân sự và trạm Thú Y đi vào xóm Yên Sơn đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đường từ Quốc lộ 12B cạnh Ngân hàng NN&PTNT đi vào xóm Yên Sơn đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đường từ Quốc lộ 12B đi vào cổng tổ xe cũ 200 mét và đường từ Quốc lộ 12B đi qua nhà văn hóa khu 10 tiếp giáp với đường từ ngã ba Hàng Trạm đi Bãi Đa; Đoạn đường tiếp giáp với trường THCS Yên Lạc bắt đầu từ nhà ông Hòa theo đường liên xã về xóm Dom xã Yên Lạc đến hết địa phận khu 9 thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường nhựa từ nhà Ông Bùi Trọng Tiêu đến nhà Ông Quách Công Hàm. |
400 |
340 |
230 |
170 |
|
7 |
Đường phố Loại 7 |
|
Đường cấp phối, bê tông, đường nhựa nội các khu của thị trấn Hàng Trạm có mặt đường rộng từ 2,5mét trở lên. |
230 |
170 |
110 |
80 |
|
8 |
Đường phố Loại 8 |
|
Các trục đường, ngõ còn lại của thị trấn Hàng Trạm. |
170 |
110 |
90 |
70 |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 14/05/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 37/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 23/01/2015
Quyết định 37/2014/QĐ-UBND quy định mức chi cụ thể đối với quy định tại điểm 2.2, điểm 2.3, điểm 2.4 của khoản 2 điều 1 Nghị quyết 75/2014/NQ-HĐND Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 19/01/2015
Quyết định 37/2014/QĐ-UBND về ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất tại tỉnh Yên Bái Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Quyết định 37/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre kèm theo Quyết định 10/2012/QĐ-UBND Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 19/01/2015
Quyết định 37/2014/QĐ-UBND quy định danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ phí; đối tượng nộp, đơn vị thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 19/01/2015
Quyết định 37/2014/QĐ-UBND về Bảng giá các loại nhà, công trình xây dựng trên đất để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 06/01/2015
Quyết định 37/2014/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 06/01/2015
Quyết định 37/2014/QĐ-UBND về quản lý, bảo vệ và hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Quyết định 37/2014/QĐ-UBND Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 27/05/2015
Quyết định 37/2014/QĐ-UBND quy định hạn mức đất ở trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 05/01/2015
Quyết định 37/2014/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 37/2014/QĐ-UBND về Quy định bảng giá đất năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Hoà Bình Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 14/01/2015
Quyết định 37/2014/QĐ-UBND về Quy chế thu, quản lý và sử dụng quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 27/12/2014 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 37/2014/QĐ-UBND Quy định tiêu chí xét duyệt đối tượng được thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 19/11/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 37/2014/QĐ-UBND Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 03/11/2014 | Cập nhật: 24/11/2014
Quyết định 37/2014/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Hậu Giang Ban hành: 25/11/2014 | Cập nhật: 25/11/2014
Quyết định 37/2014/QĐ-UBND Quy định về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 01/12/2014 | Cập nhật: 09/01/2015
Quyết định 37/2014/QĐ-UBND quy định phân cấp quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 07/11/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 37/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 13/2012/QĐ-UBND về nâng mức phụ cấp đối với lực lượng Bảo vệ dân phố và Công an viên Ban hành: 05/11/2014 | Cập nhật: 10/11/2014
Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất Ban hành: 14/11/2014 | Cập nhật: 18/11/2014
Quyết định 37/2014/QĐ-UBND quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận quyền sử dụng đất ở trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 09/10/2014 | Cập nhật: 18/10/2014
Quyết định 37/2014/QĐ-UBND về quản lý hoạt động vận tải hành khách du lịch đường thủy nội địa trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 21/10/2014 | Cập nhật: 23/12/2014
Quyết định 37/2014/QĐ-UBND quy định hạn mức bình quân giao đất sản xuất nông nghiệp cho hộ dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 19/09/2014 | Cập nhật: 23/09/2014
Quyết định 37/2014/QĐ-UBND Quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 27/10/2014 | Cập nhật: 04/12/2014
Quyết định 37/2014/QĐ-UBND về quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh, dịch vụ ăn uống và kinh doanh thức ăn đường phố trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 24/09/2014 | Cập nhật: 18/10/2014
Quyết định 37/2014/QĐ-UBND về trình tự lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 16/09/2014 | Cập nhật: 15/10/2014
Quyết định 37/2014/QĐ-UBND điều chỉnh giá và tên gọi của khu đất trên địa bàn huyện Tuy An đã được bổ sung trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014 Ban hành: 10/10/2014 | Cập nhật: 04/11/2014
Quyết định 37/2014/QĐ-UBND về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 10/10/2014 | Cập nhật: 17/10/2014
Quyết định 37/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác thực hiện pháp luật về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 03/09/2014 | Cập nhật: 11/09/2014
Quyết định 37/2014/QĐ-UBND về chế độ kiêm nhiệm công tác và tổ chức các lớp phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 14/08/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Quyết định 37/2014/QĐ-UBND về quản lý, thực hiện Quy hoạch phát triển điện lực trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 05/09/2014 | Cập nhật: 03/11/2014
Quyết định 37/2014/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 27/08/2014 | Cập nhật: 20/09/2014
Quyết định 37/2014/QĐ-UBND về phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 17/09/2014
Quyết định 37/2014/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 09/09/2014 | Cập nhật: 11/11/2014
Quyết định 37/2014/QĐ-UBND về mức thu phí, tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho đơn vị thu phí, phương án thu, quản lý, sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 19/08/2014 | Cập nhật: 09/09/2014
Quyết định 37/2014/QĐ-UBND về Quy trình vận hành điều tiết hồ chứa nước Sông Rác, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 13/08/2014 | Cập nhật: 18/08/2014
Quyết định 37/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (lệ phí địa chính) trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 37/2014/QĐ-UBND về tiếp công dân tại Trụ sở tiếp công dân, tiếp nhận và xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, tranh chấp đất đai gửi đến lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 23/07/2014 | Cập nhật: 02/08/2014
Quyết định 37/2014/QĐ-UBND bãi bỏ quy định thu lệ phí cấp chứng minh nhân dân tại Quyết định 06/2009/QĐ-UBND về việc thu lệ phí đăng ký cư trú, cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 37/2014/QĐ-UBND về cơ chế chính sách hỗ trợ xây dựng công trình kinh tế - xã hội thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đọan 2014-2020 Ban hành: 21/07/2014 | Cập nhật: 26/07/2014
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Quyết định 37/2014/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 11/06/2014 | Cập nhật: 10/07/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 37/2014/QĐ-UBND về chế độ báo cáo công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 13/05/2014 | Cập nhật: 13/06/2014