Quyết định 32/2016/QĐ-UBND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương
Số hiệu: | 32/2016/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hải Dương | Người ký: | Nguyễn Dương Thái |
Ngày ban hành: | 01/11/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2016/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 01 tháng 11 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.
Bãi bỏ quy định về phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hải Dương (quy định tại Quyết định số 32/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 và Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh) và các quy định về mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương trái với quy định trên.
Giao cho Giám đốc Sở Tài chính phối hợp với Cục Thuế tỉnh và các Sở, ngành, đơn vị liên quan hướng dẫn, kiểm tra và giám sát việc thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp; các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
CHI TIẾT PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA HĐND TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 32/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Mức thu, cơ quan thu và tỷ lệ điều tiết:
TT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức thu |
Tỷ lệ điều tiết |
Cơ quan thu |
|||
Để lại đơn vị thu |
Nộp ngân sách nhà nước |
|||||||
Tỉnh |
Huyện, thành phố, thị xã |
Xã, phường, thị trấn |
||||||
I |
PHÍ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống |
|
|
|
100% |
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
1.1 |
Bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng |
đ/lần |
1.500.000 |
|
|
|
|
|
1.2 |
Bình tuyển công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống |
- |
2.000.000 |
|
|
|
|
|
2 |
Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố |
|
|
|
|
|
100% |
UBND cấp xã |
2.1 |
Sử dụng tạm thời một phần hè phố |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Điểm trông giữ xe phục vụ hoạt động văn hóa, thể thao, diễu hành lễ hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực thành phố |
đ/m2/ngày |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
- Khu vực thị xã |
- |
800 |
|
|
|
|
|
|
- Khu vực thị trấn |
- |
500 |
|
|
|
|
|
b |
Trung chuyển vật liệu, phế thải xây dựng để phục vụ thi công công trình của hộ gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực thành phố |
đ/m2/tháng |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
- Khu vực thị xã |
- |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
- Khu vực thị trấn |
- |
6.000 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Sử dụng tạm thời một phần lòng đường để trông giữ xe ô tô phục vụ các hoạt động văn hóa, thể thao, diễu hành lễ hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực thành phố |
đ/m2/ngày |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
- Khu vực thị xã |
- |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
- Khu vực thị trấn |
- |
1.000 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Thời gian sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố; lập, phê duyệt danh mục các khu vực, tuyến đường có vị trí, địa điểm đủ điều kiện được sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố thực hiện theo Nghị định của Chính phủ, quy định của UBND tỉnh và các quy định hiện hành. |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Phí thăm quan (mức đối với người lớn) |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Phí thăm quan di tích Kiếp Bạc |
đ/người/lượt |
15.000 |
60% |
30% |
10% |
|
BQL di tích Côn Sơn- Kiếp Bạc |
3.2 |
Phí thăm quan cụm di tích, danh lam thắng cảnh Côn Sơn |
- |
15.000 |
60% |
30% |
10% |
|
BQL di tích Côn Sơn- Kiếp Bạc |
3.3 |
Phí thăm quan di tích Đền Cao (An phụ- Kinh Môn) |
- |
5.000 |
100% |
|
|
|
BQL di tích Kinh Môn |
3.4 |
Phí thăm quan di tích lịch sử và thắng cảnh Động Kính Chủ (Phạm Mệnh, huyện Kinh Môn) |
- |
5.000 |
100% |
|
|
|
BQL di tích Kinh Môn |
3.5 |
Phí thăm quan di tích lịch sử Đền Sinh, Đền Hóa (xã Lê Lợi, Chí Linh) |
- |
2.000 |
100% |
|
|
|
BQL di tích TX Chí Linh |
3.6 |
Phí thăm quan di tích Chùa Giám huyện Cẩm Giàng |
- |
1.000 |
|
|
|
100% |
UBND cấp xã |
3.7 |
Phí thăm quan di tích Đình Đông, xã Thanh Tùng, huyện Thanh Miện |
- |
1.000 |
|
|
|
100% |
UBND cấp xã |
3.8 |
Phí thăm quan Đảo Cò - Chi Lăng Nam, huyện Thanh Miện |
- |
5.000 |
|
|
|
100% |
UBND cấp xã |
4 |
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
|
|
|
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4.1 |
Các môn thể thao tập thể: Bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ. |
đ/lần cấp |
1.200.000 |
|
100% |
|
|
|
4.2 |
Các môn thể thao dưới nước: Bơi, lặn, mô tô nước, đua thuyền. |
- |
1.200.000 |
|
100% |
|
|
|
4.3 |
Các môn thể thao khác: Thể dục thẩm mỹ, thể hình, các môn phái võ, cầu lông, bóng bàn, tennit |
- |
1.000.000 |
|
100% |
|
|
|
5 |
Phí thư viện (bao gồm cả chi phí làm thẻ) |
|
|
100% |
|
|
|
|
5.1 |
Thư viện tỉnh |
|
|
|
|
|
|
Thư viện tỉnh |
a |
Trẻ em (dưới 16 tuổi) |
đ/thẻ/năm |
10.000 |
|
|
|
|
|
b |
Người lớn |
- |
20.000 |
|
|
|
|
|
5.2 |
Thư viện huyện |
|
|
|
|
|
|
Thư viện huyện |
a |
Trẻ em (dưới 16 tuổi) |
đ/thẻ/năm |
5.000 |
|
|
|
|
|
b |
Người lớn |
- |
10.000 |
|
|
|
|
|
6 |
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
|
|
|
100% |
|
|
Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở TN và MT |
6.1 |
Nhóm 1: Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng |
đ/báo cáo |
5.000.000 |
|
|
|
|
|
b |
Vốn đầu tư > 50 tỷ đồng nhưng ≤ 100 tỷ đồng |
- |
6.500.000 |
|
|
|
|
|
c |
Vốn đầu tư > 100 tỷ đồng |
- |
8.500.000 |
|
|
|
|
|
6.2 |
Nhóm 2: Dự án công trình dân dụng |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng |
đ/báo cáo |
6.900.000 |
|
|
|
|
|
b |
Vốn đầu tư > 50 tỷ đồng nhưng ≤ 100 tỷ đồng |
- |
8.500.000 |
|
|
|
|
|
c |
Vốn đầu tư > 100 tỷ đồng |
- |
12.000.000 |
|
|
|
|
|
6.3 |
Nhóm 3: Dự án hạ tầng kỹ thuật; Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng |
đ/báo cáo |
7.000.000 |
|
|
|
|
|
b |
Vốn đầu tư > 50 tỷ đồng nhưng ≤ 100 tỷ đồng |
- |
9.000.000 |
|
|
|
|
|
c |
Vốn đầu tư > 100 tỷ đồng |
- |
12.000.000 |
|
|
|
|
|
6.4 |
Nhóm 4: Dự án Giao thông; Dự án Công nghiệp |
đ/báo cáo |
|
|
|
|
|
|
a |
Vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng |
- |
8.000.000 |
|
|
|
|
|
b |
Vốn đầu tư > 50 tỷ đồng nhưng ≤ 100 tỷ đồng |
- |
10.000.000 |
|
|
|
|
|
c |
Vốn đầu tư > 100 tỷ đồng |
- |
13.000.000 |
|
|
|
|
|
6.5 |
Trường hợp thẩm định lại mức thu bằng 50% mức thu phí thẩm định lần đầu. |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung |
|
|
|
100% |
|
|
Chi cục bảo vệ môi trường thuộc Sở TN và MT |
7.1 |
Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường |
đ/phương án |
10.000.000 |
|
|
|
|
|
7.2 |
Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung |
- |
5.000.000 |
|
|
|
|
|
8 |
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|
|
80% |
VPĐKQSD đã thuộc Sở TN và MT nộp 20% vào NS tỉnh; VPĐKQSD đất huyện, TP, TX nộp 20% vào NS cấp huyện |
|||
8.1 |
Đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Phường, xã thuộc TP Hải Dương; phường thuộc TX Chí Linh |
đ/1 hồ sơ |
150.000 |
|
|
|
|
|
b |
Khu vực còn lại |
- |
70.000 |
|
|
|
|
|
8.2 |
Đất cơ quan hành chính sự nghiệp, lực lượng vũ trang |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Phường, xã thuộc TP Hải Dương; phường thuộc TX Chí Linh |
đ/1 hồ sơ |
300.000 |
|
|
|
|
|
b |
Khu vực còn lại |
- |
150.000 |
|
|
|
|
|
8.3 |
Đất sản xuất kinh doanh nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Phường, xã thuộc TP Hải Dương; phường thuộc TX Chí Linh |
đ/1 hồ sơ |
50.000 |
|
|
|
|
|
b |
Khu vực còn lại |
- |
30.000 |
|
|
|
|
|
8.4 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Phường, xã thuộc TP Hải Dương; phường thuộc TX Chí Linh |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích ≤ 0,5ha |
đ/1 hồ sơ |
1.200.000 |
|
|
|
|
|
|
- Diện tích trên 0,5ha đến 1ha |
- |
1.500.000 |
|
|
|
|
|
|
- Diện tích trên 1ha đến 5ha |
- |
2.000.000 |
|
|
|
|
|
|
- Diện tích trên 5ha |
- |
2.500.000 |
|
|
|
|
|
b |
Khu vực còn lại |
|
|
|
|
|
|
i |
|
- Diện tích ≤ 0,5ha |
đ/1 hồ sơ |
1.000.000 |
|
|
|
|
|
|
- Diện tích trên 0,5ha đến 1ha |
- |
1.200.000 |
|
|
|
|
|
|
- Diện tích trên 1ha đến 5ha |
- |
1.500.000 |
|
|
|
|
|
|
- Diện tích trên 5ha |
- |
2.000.000 |
|
|
|
|
|
9 |
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
|
|
100% |
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
9.1 |
Đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm |
đ/đề án |
150.000 |
|
|
|
|
|
9.2 |
Đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngàyđêm |
đ/đề án, báo cáo |
500.000 |
|
|
|
|
|
9.3 |
Đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngàyđêm |
- |
1.000.000 |
|
|
|
|
|
9.4 |
Đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
- |
1.800.000 |
|
|
|
|
|
9.5 |
Thẩm định gia hạn, điều chỉnh, mức thu bằng 50%. Thẩm định cấp lại, mức thu bằng 30%. |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
đ/hồ sơ |
500.000 |
|
100% |
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
* Thẩm định gia hạn, điều chỉnh, mức thu bằng 50%. Thẩm định cấp lại, mức thu bằng 30%. |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt |
|
|
|
100% |
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
11.1 |
Đề án với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm (ngoại trừ đề án cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng dưới 0,1m3/giây; cho phát điện với công suất dưới 50KW) |
đ/hồ sơ |
200.000 |
|
|
|
|
|
11.2 |
Đề án cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 0,1m3 đến dưới 0,5m3/giây; cho phát điện với công suất từ 50KW đến dưới 200KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến dưới 3.000m3/ngàyđêm |
đ/hồ sơ |
600.000 |
|
|
|
|
|
11.3 |
Đề án cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 0,5m3 đến dưới 1m3/giây; cho phát điện với công suất từ 200KW đến dưới 1.000KW; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngàyđêm |
- |
1.500.000 |
|
|
|
|
|
11.4 |
Đề án cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 1m3 đến dưới 2m3/giây; cho phát điện với công suất từ 1.000KW đến dưới 2.000KW; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000 m3/ ngày đêm |
- |
2.500.000 |
|
|
|
|
|
11.5 |
Thẩm định gia hạn, điều chỉnh, mức thu bằng 50%. Thẩm định cấp lại, mức thu bằng 30%. |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi |
|
|
|
100% |
|
|
Chi cục thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT; Sở TN và MT |
12.1 |
Đề án báo cáo có lưu lượng nước dưới 100m3/ngàyđêm |
đ/đề án, báo cáo |
200.000 |
|
|
|
|
|
12.2 |
Đề án báo cáo có lưu lượng nước từ 100m3 đến dưới 500m3/ngàyđêm |
- |
700.000 |
|
|
|
|
|
12.3 |
Đề án báo cáo có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngàyđêm |
- |
1.500.000 |
|
|
|
|
|
12.4 |
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000m3 đến dưới 3.000m3/ngàyđêm |
- |
2.500.000 |
|
|
|
|
|
12.5 |
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ trên 10.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản |
- |
3.000.000 |
|
|
|
|
|
12.6 |
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 20.000m3 đến dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản |
- |
3.500.000 |
|
|
|
|
|
12.7 |
Thẩm định gia hạn, điều chỉnh, mức thu bằng 50%. Thẩm định cấp lại, mức thu bằng 30%. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80% |
20% |
|
|
Trung tâm công nghệ thông tin TN và MT; VPĐKQSD thuộc Sở TN và MT |
||
13.1 |
Thông tin đất đai (không bao gồm chi phí in, sao chụp tài liệu) |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hồ sơ giao, cấp, thu hồi, thuê đất |
đ/hồ sơ |
100.000 |
|
|
|
|
|
b |
Khai thác tài liệu phục vụ thanh tra đất đai hoặc khiếu nại đất đai |
- |
60.000 |
|
|
|
|
|
c |
Hồ sơ cấp GCNQSDĐ |
- |
100.000 |
|
|
|
|
|
d |
Tài liệu quy hoạch |
đ/điểm |
70.000 |
|
|
|
|
|
đ |
Biểu thống kê các loại đất |
đ/tờ |
30.000 |
|
|
|
|
|
e |
Bản sao tài liệu Khổ A4 (sao y bản chính) |
đ/tờ |
10.000 |
|
|
|
|
|
f |
Bản sao tài liệu Khổ A3 (sao y bản chính) |
- |
20.000 |
|
|
|
|
|
g |
Các loại hồ sơ khác (hồ sơ đánh giá tác động môi trường; hồ sơ kết quả lấy mẫu các điểm quan trắc và phân tích môi trường; hồ sơ đề tài nghiên cứu về lĩnh vực môi trường; hồ sơ xin cấp phép khai thác nước; hồ sơ xin xả nước thải vào nguồn nước; hồ sơ xin cấp phép khai thác khoáng sản; hồ sơ thu hồi cấp phép khai thác khoáng sản; hồ sơ đề tài, dự án quy hoạch về tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản; hồ sơ điều tra về giá đất; hồ sơ bồi thường giải phóng mặt bằng) |
đ/hồ sơ |
30.000 |
|
|
|
|
|
13.2 |
Tra cứu thông tin (không bao gồm chi phí in, sao chụp tài liệu) |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Cá nhân |
đ/hồ sơ |
20.000 |
|
|
|
|
|
b |
Tổ chức |
- |
150.000 |
|
|
|
|
|
14 |
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
đ/hồ sơ |
30.000 |
80% |
VPĐKQSD đất thuộc Sở TN và MT nộp 20% vào NS tỉnh; VPĐKQSD đất huyện, TP, TX nộp 20% vào NS cấp huyện |
|||
|
* Không thu phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm đối với các trường hợp sau: - Tổ chức, cá nhân tự tra cứu thông tin về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, tài sản kê biên trong Hệ thống đăng ký trực tuyến của Cục đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp; - Tổ chức, cá nhân yêu cầu cấp văn bản chứng nhận nội dung đăng ký trong trường hợp đăng ký trực tuyến giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên; - Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản kê biên; - Điều tra viên, Kiểm sát viên và Thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng. |
|
|
|
|
|
||
15 |
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm |
|
|
80% |
VPĐKQSD đất thuộc Sở TN và MT nộp 20% vào NS tỉnh; VPĐKQSD đất huyện, TP, TX nộp 20% vào NS cấp huyện |
|||
15.1 |
Đăng ký giao dịch bảo đảm |
đ/hồ sơ |
80.000 |
|
|
|
||
15.2 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm |
- |
70.000 |
|
|
|
||
15.3 |
Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký |
- |
60.000 |
|
|
|
||
15.4 |
Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm |
- |
20.000 |
|
|
|
||
II |
LỆ PHÍ |
|
|
|
|
|
||
1 |
Lệ phí đăng ký cư trú |
|
|
|
Nộp 100% vào NSNN |
Cơ quan thực hiện đăng ký, quản lý cư trú |
||
1.1 |
Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
|
|
|
|
|
||
a |
Phường nội thành thành phố Hải Dương |
đ/lần đăng ký |
15.000 |
|
|
|
||
b |
Khu vực còn lại |
đ/lần đăng ký |
7.000 |
|
|
|
||
1.2 |
Cấp mới, cấp lại, cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú cho hộ gia đình, cá nhân. |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Phường nội thành thành phố Hải Dương |
đ/lần cấp |
20.000 |
|
|
|
|
|
b |
Khu vực còn lại |
đ/lần cấp |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
*Trường hợp cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà: |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Phường nội thành thành phố Hải Dương |
đ/lần cấp |
10.000 |
|
|
|
|
|
b |
Khu vực còn lại |
đ/lần cấp |
5.000 |
|
|
|
|
|
1.3 |
Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (trừ trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú) |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Phường nội thành thành phố Hải Dương |
đ/lần đính chính |
8.000 |
|
|
|
|
|
b |
Khu vực còn lại |
đ/lần đính chính |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
* Không thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc. |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lệ phí hộ tịch |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp xã: |
|
|
|
|
|
100% |
UBND cấp xã |
a |
Khai sinh |
đ/lần |
5.000 |
|
|
|
|
|
b |
Khai tử |
- |
5.000 |
|
|
|
|
|
c |
Kết hôn |
- |
25.000 |
|
|
|
|
|
d |
Nhận cha, mẹ, con |
- |
10.000 |
|
|
|
|
|
đ |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
đ/1 bản sao |
3.000 |
|
|
|
|
|
e |
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi; bổ sung hộ tịch |
đ/lần |
10.000 |
|
|
|
|
|
f |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
đ/lần |
10.000 |
|
|
|
|
|
g |
Ghi vào sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch của cá nhân theo bản án, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
đ/lần |
5.000 |
|
|
|
|
|
h |
Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp huyện |
|
|
|
|
100% |
|
Phòng Tư pháp huyện, TP, TX |
a |
Khai sinh |
đ/lần |
55.000 |
|
|
|
|
|
b |
Khai tử |
- |
55.000 |
|
|
|
|
|
c |
Kết hôn |
- |
1.000.000 |
|
|
|
|
|
d |
Giám hộ |
- |
55.000 |
|
|
|
|
|
đ |
Nhận cha, mẹ, con |
- |
1.000.000 |
|
|
|
|
|
e |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
đ/1 bản sao |
5.000 |
|
|
|
|
|
f |
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
đ/lần |
25.000 |
|
|
|
|
|
g |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
đ/lần |
55.000 |
|
|
|
|
|
h |
Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác |
- |
55.000 |
|
|
|
|
|
3 |
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam (trong và ngoài khu công nghiệp) |
|
|
|
|
|
|
Ban quản lý KCN cấp phép trong Khu công nghiệp; Sở Lao động, TB và XH cấp phép cho các trường hợp còn lại |
3.1 |
Cấp lần đầu |
đ/1 giấy phép |
600.000 |
|
100% |
|
|
|
3.2 |
Cấp lại |
- |
450.000 |
|
100% |
|
|
|
4 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Cấp lần đầu |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất |
đ/giấy |
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh |
- |
25.000 |
|
|
100% |
|
VPĐKQSDĐ huyện, TP, TX |
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại khu vực còn lại |
- |
13.000 |
|
|
100% |
|
|
|
- Tổ chức |
- |
|
|
100% |
|
|
VPĐKQSDĐ thuộc Sở TN và MT |
|
+ Dưới 500m2 |
- |
60.000 |
|
|
|
|
|
|
+ Từ 500m2 đến dưới 1000m2 |
- |
80.000 |
|
|
|
|
|
|
- Từ 1000m2 trở lên |
- |
100.000 |
|
|
|
|
|
b |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh |
đ/giấy |
80.000 |
|
|
100% |
|
VPĐKQSDĐ huyện, TP, TX |
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại khu vực còn lại |
- |
40.000 |
|
|
100% |
|
|
|
- Tổ chức |
|
|
|
100% |
|
|
VPĐKQSDĐ thuộc Sở TN và MT |
|
+ Dưới 500m2 |
đ/giấy |
250.000 |
|
|
|
|
|
|
+ Từ 500m2 đến dưới 1000m2 |
- |
300.000 |
|
|
|
|
|
|
+ Từ 1000m2 trở lên |
- |
400.000 |
|
|
|
|
|
4.2 |
Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận, xác nhận bổ sung chỉ về đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh |
đ/lần |
20.000 |
|
|
100% |
|
VPĐKQSDĐ huyện, TP, TX |
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại khu vực còn lại |
đ/lần |
10.000 |
|
|
100% |
|
|
|
- Tổ chức |
|
|
|
100% |
|
|
VPĐKQSDĐ thuộc Sở TN và MT |
|
+ Dưới 500m2 |
đ/lần |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
+ Từ 500m2 đến dưới 1000m2 |
- |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
+ Từ 1000m2 trở lên |
- |
20.000 |
|
|
|
|
|
b |
Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh |
đ/lần |
20.000 |
|
|
100% |
|
VPĐKQSDĐ huyện, TP, TX |
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại khu vực còn lại |
- |
10.000 |
|
|
100% |
|
|
|
- Tổ chức |
|
|
|
100% |
|
|
VPĐKQSDĐ thuộc Sở TN và MT |
|
+ Dưới 500m2 |
đ/lần |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
+ Từ 500m2 đến dưới 1000m2 |
- |
40.000 |
|
|
|
|
|
|
+ Từ 1000m2 trở lên |
- |
50.000 |
|
|
|
|
|
c |
Trường hợp cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất (kể cả cấp lần đầu, cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung) thì mức thu bằng mức thu khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng |
|
|
|
Sở Xây dựng; Ban QL các khu CN tỉnh nộp 100% vào NS tỉnh; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, TP, TX nộp 100% vào NS cấp huyện |
|||
5.1 |
Cấp phép xây dựng đối với |
|
|
|
|
|
||
a |
Nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép) |
đ/1 giấy phép |
50.000 |
|
|
|
||
b |
Công trình còn lại |
- |
150.000 |
|
|
|
||
5.2 |
Gia hạn giấy phép xây dựng |
đ/lần |
15.000 |
|
|
|
||
6 |
Lệ phí đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
|
||
6.1 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
đồng/1 lần cấp |
150.000 |
|
|
100% |
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc phòng Tài chính Kế hoạch các huyện, TP, TX |
b |
Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
đồng/1 lần cấp |
300.000 |
|
100% |
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
c |
Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh (chứng nhận hoặc thay đổi) |
đồng/1 lần |
30.000 |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư nộp 100% vào NS tỉnh; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc phòng Tài chính Kế hoạch các huyện, TP, TX nộp 100% vào NS cấp huyện. |
|||
d |
Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung đăng ký kinh doanh |
đồng/1 bản |
3.000 |
|
||||
6.2 |
Cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh (không thu lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh cho các cơ quan quản lý nhà nước) |
đồng/1 lần cung cấp |
15.000 |
|
a) Miễn, giảm phí thăm quan
- Giảm 50% mức phí thăm quan danh lam thắng cảnh đối với các trường hợp sau:
+ Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi người đó cư trú.
+ Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.
+ Người cao tuổi theo quy định tại Điều 2 Luật Người cao tuổi là công dân Việt Nam từ đủ 60 tuổi trở lên.
+ Trẻ em (người dưới 16 tuổi theo quy định của Luật Trẻ em số 102/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016).
+ Đối với người thuộc diện hưởng cả hai hoặc ba trường hợp ưu đãi trên thì cũng chỉ được giảm 50% phí tham quan danh lam thắng cảnh.
- Miễn phí tham quan danh lam thắng cảnh đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật
b) Phí thư viện:
- Giảm 50% mức thu đối với các trường hợp sau:
+ Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đối tượng cư trú.
+ Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.
+ Trường hợp người vừa thuộc diện hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa vừa thuộc diện người khuyết tật nặng thì chỉ được giảm 50% mức phí thư viện.
- Miễn phí thư viện đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.
c) Lệ phí đăng ký cư trú:
- Miễn lệ phí đăng ký cấp lần đầu đối với: Cấp sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú.
d) Lệ phí hộ tịch: Miễn lệ phí hộ tịch trong những trường hợp sau:
- Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Đăng ký khai sinh, khai tử đúng hạn, giám hộ, kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước
a) Trường hợp cơ quan thu phí, lệ phí đã tiếp nhận hồ sơ trước nhưng đến ngày 01 tháng 01 năm 2017 chưa thu phí, lệ phí thì thực hiện thu theo mức thu nêu trên. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ và đã thu phí, lệ phí trước ngày 01 tháng 01 năm 2017 thì giữ nguyên mức thu cũ.
b) Đối với các khoản phí, lệ phí chưa ban hành do chờ hướng dẫn của các Bộ, ngành Trung ương (phí sử dụng đường bộ đối với đường thuộc địa phương quản lý; lệ phí cấp căn cước công dân): Cho phép tạm thời thu theo mức thu cũ, sau khi có hướng dẫn của các Bộ, ngành Trung ương sẽ quy định cho phù hợp.
c) Đối với các loại phí chuyển sang giá dịch vụ do Nhà nước định giá: Cho phép tạm thời thực hiện theo mức giá bằng mức thu cũ, sau khi có quy định của Chính phủ và hướng dẫn của các Bộ, ngành Trung ương sẽ điều chỉnh cho phù hợp./.
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk đợt 4 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 18/02/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về phân cấp thẩm quyền quyết định trong quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương tỉnh Tiền Giang thời kỳ 2017-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ đối với công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 24/07/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 06/07/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về thành lập tổ dân phố mới trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2016 Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 28/02/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ phát triển hợp tác xã trồng cây ăn quả, cây dược liệu dưới tán cây ăn quả trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2017-2021 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 20/01/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về quy định chế độ, chính sách và điều kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về đặt tên đường trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành và huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 21/2013/NQ-HĐND về chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hậu Giang Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 08/07/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 19/10/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách tạo nguồn lực xây dựng thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh cơ bản đạt tiêu chí đô thị loại III vào năm 2020 Ban hành: 24/09/2016 | Cập nhật: 08/07/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về cơ chế tài chính xây dựng cơ sở hạ tầng phát triển quỹ đất và giải phóng mặt bằng, tạo quỹ đất sạch do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí Ban hành: 23/08/2016 | Cập nhật: 26/08/2016
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2016 Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND sửa đổi quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất và lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân tại Nghị quyết 96/2014/NQ-HĐND Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 22/11/2016
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND quy định tỷ lệ điều tiết khoản thu tiền đấu giá quyền sử dụng đất khu đô thị tại thị trấn trung tâm huyện, trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 24/08/2016
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm 2016 Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 22/09/2016
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2016 Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 04/04/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND phê chuẩn Đề án xây dựng, hoạt động và bảo đảm chế độ chính sách cho lực lượng Dân quân tự vệ, giai đoạn 2016-2021 Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 22/08/2016
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 24/12/2016
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND thông qua Kế hoạch tổ chức kỳ họp chuyên đề, kỳ họp thường lệ năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XVI, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về chiến lược phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Quảng Nam đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 19/07/2016 | Cập nhật: 24/06/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về đặt, đổi tên đường của huyện Bến Lức và Cần Giuộc tỉnh Long An Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 03/10/2016
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về Giá tỉnh Hà Giang Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND bãi bỏ quy định thu, điều chỉnh mức thu và tỷ lệ điều tiết một số loại phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 17/12/2014 | Cập nhật: 08/01/2015
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND áp dụng mức phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với công, viên chức và người lao động thuộc Ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 17/12/2014 | Cập nhật: 27/01/2015
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND quy định giá cho thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 26/01/2015
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp liên ngành giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND quy định mức chi trả chế độ nhuận bút, trích lập và sử dụng quỹ nhuận bút đối với cơ quan báo chí, đài phát thanh, truyền thanh, truyền hình và cổng thông tin điện tử tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 09/01/2015
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về xử lý trách nhiệm đối với Chủ rừng, Hạt Kiểm lâm, Ủy ban nhân dân cấp xã thiếu kiểm tra, phát hiện, ngăn chặn hành vi phá rừng, phát, đốt rừng gây thiệt hại rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 09/12/2014 | Cập nhật: 26/12/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND quy định mức tiền thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao đạt thành tích tại các giải thi đấu trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 27/11/2014 | Cập nhật: 04/12/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 27/11/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND quy định hạn mức công nhận đất ở đối với thửa đất có vườn, ao gắn liền với nhà ở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 15/12/2014 | Cập nhật: 16/12/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về tôn giáo trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 24/11/2014 | Cập nhật: 06/08/2015
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về quản lý, thanh, quyết toán kinh phí phòng, chống và kiểm soát ma tuý theo Nghị quyết 69/2014/NQ-HĐND Ban hành: 03/11/2014 | Cập nhật: 28/11/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND quy định tạm thời giá thuê phòng ở tại Cụm nhà ở sinh viên tập trung thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định Ban hành: 06/11/2014 | Cập nhật: 14/11/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND Quy định về điều kiện, quy trình tuyển chọn, chính sách hỗ trợ, đào tạo bồi dưỡng sinh viên tốt nghiệp đại học bố trí làm nhiệm vụ như công chức tại các xã trên địa bản tỉnh Sóc Trăng, giai đoạn 2014 - 2018 Ban hành: 26/11/2014 | Cập nhật: 20/01/2015
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND quy định nội dung và mức hỗ trợ trực tiếp cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số định canh, định cư trên địa bàn tỉnh Cà Mau đến năm 2015 Ban hành: 29/10/2014 | Cập nhật: 02/11/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND Quy chế đảm bảo an toàn thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 21/10/2014 | Cập nhật: 28/10/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở, hạn mức đất ở được bố trí tái định cư tại chỗ, suất tái định cư tối thiểu Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 09/10/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND bãi bỏ phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành: 22/10/2014 | Cập nhật: 27/10/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về điều kiện, phạm vi hoạt động của xe thô sơ tham gia vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 08/10/2014 | Cập nhật: 22/10/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND quy định mức khoán chi phí quản lý, xử lý tang vật, phương tiện bị tịch thu trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 27/10/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3 Quyết định 37/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng tỉnh Hậu Giang Ban hành: 16/09/2014 | Cập nhật: 16/07/2015
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp liên ngành giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 26/09/2014 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về tuyển dụng công chức tỉnh Phú Yên Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 11/09/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức xét tôn vinh danh hiệu “Doanh nghiệp tiêu biểu” và “Doanh nhân tiêu biểu” tỉnh Bình Định Ban hành: 22/09/2014 | Cập nhật: 08/10/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND quản lý nhà nước về giá trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 19/09/2014 | Cập nhật: 29/10/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Kiên Giang và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các huyện, thị xã, thành phố thực hiện Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 22/09/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về chế độ thù lao đối với thành viên Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 05/08/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp liên ngành giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 05/09/2014 | Cập nhật: 24/09/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về tiêu chí phân bổ vốn thực hiện Chương trình 135 giai đoạn 2012-2015 và giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 28/08/2014 | Cập nhật: 05/09/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND Quy định về nội dung và mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 11/08/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về Quy định thực hiện công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 19/08/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về quản lý hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 05/08/2014 | Cập nhật: 23/08/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND bổ sung Quy định tổ chức và hoạt động của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 93/2008/QĐ-UBND Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 19/07/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 25/07/2014 | Cập nhật: 07/01/2015
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về nội dung, trình tự, thủ tục rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 04/07/2014 | Cập nhật: 23/07/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về Quy chế Quản lý và sử dụng Quỹ giải quyết việc làm tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 04/08/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, tàu thủy, thuyền trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Lai Châu năm 2015 Ban hành: 26/08/2014 | Cập nhật: 01/10/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về điều lệ giải thưởng báo chí tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 17/06/2014 | Cập nhật: 08/07/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 270/2013/QĐ-UBND về giao dự toán thu chi ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2014 Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND phê duyệt Đề án đánh giá, phân loại và phân cấp quản lý luồng tiêu, công trình tiêu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 02/07/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính tại Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 01/08/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 03/06/2014 | Cập nhật: 21/06/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về chính sách khuyến khích phát triển bảo quản, chế biến và tiêu thụ sản phẩm chủ yếu của tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020 Ban hành: 23/06/2014 | Cập nhật: 26/06/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 56/2009/QĐ-UBND về quản lý, xây dựng công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị sử dụng chung và cải tạo, sắp xếp lại đường dây, cáp đi nổi trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 23/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận Cà phê Arabica Lang Biang Ban hành: 28/05/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND Quy định về việc tiếp nhận, xử lý đơn khiếu nại và giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 23/05/2014 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về số lượng, chức danh, mức phụ cấp, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách, tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/06/2014 | Cập nhật: 04/07/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND sửa đổi trình tự, thủ tục xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 23/04/2014 | Cập nhật: 16/07/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư dự án công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 28/03/2014 | Cập nhật: 07/04/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 28/03/2014 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 30/12/2013 | Cập nhật: 08/03/2014
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Quy định trình tự, thủ tục cấp và thu hồi Giấy chứng nhận đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 18/12/2013 | Cập nhật: 18/02/2014
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND quy định tiêu chí xét duyệt học sinh trung học phổ thông được hưởng chính sách hỗ trợ theo Quyết định 12/2013/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 14/12/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND phê duyệt Đề án về quản lý hoạt động sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 26/12/2013 | Cập nhật: 06/05/2014
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND quy định giá đất năm 2014 trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 26/12/2013 | Cập nhật: 16/01/2014
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 16/01/2014
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về Quy định giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 27/12/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 10/02/2014
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Quy định tiêu chí phân loại thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 02/12/2013 | Cập nhật: 23/12/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND quy định phí thư viện áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 11/11/2013 | Cập nhật: 15/11/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 13/11/2013 | Cập nhật: 07/12/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính về đầu tư đối với dự án sử dụng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 09/10/2013 | Cập nhật: 17/10/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Quy định thẩm định đề cương, dự toán kinh phí; nghiệm thu kết quả thực hiện đề án, dự án, nhiệm vụ sử dụng kinh phí sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 19/11/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn Ban hành: 17/10/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Quy định tạm thời trình tự, thủ tục xét công nhận xã, thị trấn, thôn, xóm đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 17/10/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về quản lý, đầu tư xây dựng công trình điện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 16/10/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về Quy định chế độ tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 25/10/2013 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Hậu Giang Ban hành: 10/10/2013 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Quy định bảo vệ môi trường đối với hoạt động sản xuất, chăn nuôi gia súc, gia cầm và thủy sản trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 02/10/2013 | Cập nhật: 24/10/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tại Bến xe khách trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 19/09/2013 | Cập nhật: 24/12/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 06/09/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Quy định tổ chức và đảm bảo thông tin liên lạc phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành phòng, chống thiên tai tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/08/2013 | Cập nhật: 30/08/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2013 kèm theo Quyết định 51/2012/QĐ-UBND Ban hành: 09/08/2013 | Cập nhật: 13/08/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về Quy định thẩm quyền quyết định đầu tư xây dựng, mua sắm, điều chuyển, bán, thanh lý, thuê, cho thuê, sửa chữa, bảo dưỡng, thu hồi, sản xuất kinh doanh dịch vụ, liên doanh, liên kết tài sản nhà nước đối với cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Long An Ban hành: 01/08/2013 | Cập nhật: 22/08/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 26/08/2013 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý thống nhất hoạt động đối ngoại tỉnh Kon Tum Ban hành: 16/08/2013 | Cập nhật: 28/08/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 34/2011/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 23/07/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Quy định thẩm quyền quản lý nhà nước về chiếu sáng đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 20/08/2013 | Cập nhật: 31/08/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND quy định chế độ thù lao đối với chức danh lãnh đạo chuyên trách Hội Người mù trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 17/07/2013 | Cập nhật: 03/10/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý lao động người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 30/07/2013 | Cập nhật: 12/08/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về Quy chế kết hợp giữa cơ sở đào tạo cán bộ y tế và bệnh viện công lập trong công tác đào tạo, nghiên cứu khoa học và chăm sóc sức khỏe nhân dân trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 13/08/2013 | Cập nhật: 30/09/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí Ban hành: 23/08/2013 | Cập nhật: 27/08/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Quy định trình tự, thủ tục xây dựng, thẩm định, ban hành; kiểm tra, xử lý; rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 19/10/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 08/08/2013 | Cập nhật: 18/12/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 25/07/2013 | Cập nhật: 07/09/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Quy chế tiếp công dân, tiếp nhận, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo Ban hành: 05/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng, Phó phòng thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh, Phó Chánh Thanh tra Sở, ban, ngành; Chánh, Phó Chánh Thanh tra huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh Nghệ An Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 02/11/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND giá cước vận chuyển hàng hoá bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 29/05/2013 | Cập nhật: 27/07/2013
Nghị định 28/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật người khuyết tật Ban hành: 10/04/2012 | Cập nhật: 13/04/2012
Quyết định 170/2003/QĐ-TTg về "Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hoá" Ban hành: 14/08/2003 | Cập nhật: 04/12/2010